Quyết định 573/QĐ-TTg 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 573/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 573/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
Ngày 25/04/2017, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 573/QĐ-TTg ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
Danh mục bao gồm 02 nhóm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ; 06 nhóm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực đào tạo; 13 nhóm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác và 10 nhóm dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế. Cụ thể như: Tham gia xử lý các tình huống cấp cứu do các yếu tố độc hại, tai nạn nghề nghiệp trong ngành; Khám, điều trị, phục hồi chức năng, bệnh nghề nghiệp và phòng chống dịch bệnh trong ngành; Hoạt động thuộc lĩnh vực thương mại điện tử, lĩnh vực công nghệ thông tin, xúc tiến thương mại; Hoạt động sản xuất sạch; Hoạt động tăng trưởng xanh…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 573/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 573/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 573/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2017 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL, KTTH, ĐMDN, NC, TCCV; - Lưu: VT, CN(3). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vương Đình Huệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 573/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ |
I | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 | Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
| Hoạt động nghiên cứu cơ bản, xây dựng cơ chế, chính sách, kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ |
| Hoạt động nghiên cứu phát triển, ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ |
2 | Hoạt động khoa học và công nghệ |
| Hoạt động thông tin khoa học và công nghệ |
| Hợp tác, hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ |
| Hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
| Hoạt động sở hữu trí tuệ |
| Hoạt động chuyển giao công nghệ |
II | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
1 | Nhóm dịch vụ giáo dục nghề nghiệp |
| Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 6 tháng cho ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đào tạo theo chương trình, đề án, nhiệm vụ được giao |
| Dịch vụ đào tạo trung cấp |
| Dịch vụ đào tạo cao đẳng |
| Dịch vụ đào tạo liên thông trung cấp - cao đẳng |
2 | Nhóm dịch vụ giáo dục đại học |
| Dịch vụ đào tạo liên thông cao đẳng - đại học |
| Dịch vụ đào tạo đại học |
| Dịch vụ đào tạo sau đại học |
3 | Nhóm dịch vụ giáo dục thường xuyên |
| Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ (tin học, ngoại ngữ, hội nhập kinh tế quốc tế, quản lý, chuyên môn...) bao gồm: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa, các cá nhân, tổ chức có nguyện vọng thành lập doanh nghiệp; đào tạo cho các đối tượng khác theo chương trình, đề án, nhiệm vụ được giao do ngân sách nhà nước hỗ trợ. |
| Dịch vụ dạy và thực hành kỹ thuật nghề nghiệp, các hoạt động lao động sản xuất và hoạt động khác phục vụ học tập được Nhà nước hỗ trợ ngân sách theo quy định. |
4 | Dịch vụ biên soạn chương trình, giáo trình, định mức, tiêu chuẩn chất lượng đào tạo |
5 | Dịch vụ khảo thí, kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo |
6 | Các dịch vụ khác |
| Nghiên cứu, tư vấn, xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội và nhu cầu phát triển ngành Công Thương |
| Điều tra phân tích, dự báo nhu cầu nhân lực ngành Công Thương |
III | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KINH TẾ, SỰ NGHIỆP KHÁC |
1 | Hoạt động thuộc lĩnh vực môi trường công nghiệp |
2 | Hoạt động thuộc lĩnh vực hóa chất, quản lý hóa chất |
3 | Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
4 | Hoạt động thuộc lĩnh vực khuyến công quốc gia |
5 | Hoạt động thuộc lĩnh vực xúc tiến thương mại |
6 | Hoạt động về sản xuất và tiêu dùng bền vững; hoạt động thực hiện đồng bộ phát triển và nâng cấp cụm ngành và chuỗi giá trị sản xuất các sản phẩm có lợi thế cạnh tranh |
7 | Hoạt động thuộc lĩnh vực thương mại điện tử |
8 | Hoạt động thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin |
9 | Hoạt động thông tin truyền thông của ngành công thương |
10 | Hoạt động sản xuất sạch |
11 | Hoạt động tăng trưởng xanh |
12 | Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
13 | Hoạt động thuộc lĩnh vực điều tiết điện lực và thị trường điện lực |
IV | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
1 | Thực hiện đánh giá môi trường lao động; giám sát quan trắc môi trường lao động trong ngành công thương. |
2 | Tham gia xử lý các tình huống cấp cứu do các yếu tố độc hại, tai nạn nghề nghiệp trong ngành. |
3 | Lập hồ sơ theo dõi và lưu giữ kết quả vệ sinh môi trường lao động trong ngành để phục vụ công tác quản lý. |
4 | Tổ chức khám, phát hiện bệnh nghề nghiệp và tham gia đánh giá tình trạng bệnh nghề nghiệp trong ngành công thương. |
5 | Lập hồ sơ và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý, phân loại sức khỏe người lao động, tổ chức thống kê tình hình mắc bệnh nghề nghiệp; tình hình bệnh tật trong ngành Công Thương. |
6 | Nghiên cứu xác định tỷ lệ mắc bệnh nghề nghiệp và lập danh mục bệnh nghề nghiệp đặc thù của ngành Công Thương. |
7 | Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ về phòng chống dịch bệnh, tai nạn lao động, tai nạn thương tích và các chương trình y tế quốc gia khác. |
8 | Phối hợp tham gia hoặc tổ chức thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ, tuyên truyền giáo dục sức khỏe nghề nghiệp, vệ sinh môi trường lao động, phòng chống dịch bệnh cho cán bộ y tế trong ngành Công Thương. |
9 | Khám; điều trị, phục hồi chức năng, bệnh nghề nghiệp và phòng chống dịch bệnh trong ngành. |
10 | Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ về HIV/AIDS, tệ nạn ma túy, mại dâm; dân số kế hoạch hóa gia đình. |