Quyết định 4522/QĐ-CHK 2020 thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4522/QĐ-CHK
Cơ quan ban hành: | Cục Hàng không Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4522/QĐ-CHK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Quý Tiêu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam
Ngày 17/12/2010, Cục Hàng không Việt Nam ban hành Quyết định 4522/QĐ-CHK thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam.
Theo đó, thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam như sau: hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn do Cục Hàng không Việt Nam (văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn bao quản vĩnh viễn và văn bản chỉ đạo, điều hành bảo quản 15 năm); hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác song phương, đa phương với các cơ quan, tổ chức quốc tế và hồ sơ về việc đàm phán, ký kết, gia nhập, bãi bỏ các điều ước quốc tế, các tổ chức quốc tế về hàng không dân dụng bảo quản vĩnh viễn;…
Bên cạnh đó, hồ sơ công trình xây dựng cơ bản (công trình nhóm A; công trình áp dụng giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt hoặc xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa) được bảo quản vĩnh viễn. Mặt khác, hồ sơ công trình xây dựng cơ bản đối với công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn được bảo quản theo tuổi công trình.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4522/QĐ-CHK tại đây
tải Quyết định 4522/QĐ-CHK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam
__________________
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 02/2006/TT-BXD ngày 17/5/2006 của Bộ xây dựng hướng dẫn lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng:
Căn cứ Quy định số 163/QĐ-VTLTNN ngày 04/8/2010 của Cục Văn thư và lưu trữ Nhà nước về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG
Phạm Quý Tiêu |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4522/QĐ-CHK ngày 17 tháng 02 năm 2010 của Cục trương Cục HKVN)
STT |
TÊN HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUAN |
(1) |
(2) |
(3) |
I. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG |
|
1. |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn do Cục Hàng không Việt Nam |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành
|
15 năm |
|
2 |
Văn bản của cơ quan cấp trên gửi Cục Hàng không Việt Nam
|
|
- Hồ sơ nguyên tắc |
Theo hiệu lực văn bản
|
|
- Gửi để biết |
5 năm |
|
3. |
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo Cục Hàng không Việt Nam (báo cáo, thuyết trình,..) |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do Cục Hàng không Việt Nam chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết các hoạt động của Cục Hàng không Việt Nam |
|
- Tổng kết năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tuần, đột xuất |
5 năm |
|
6. |
Hội nghị công tác Văn phòng do cơ quan tổ chức. |
20 năm |
7 |
Kế hoạch, báo cáo công tác của Cục Hàng không Việt Nam |
|
- Dài hạn, hàng năm |
10 năm |
|
- 9 tháng, 6 tháng, quý |
5 năm |
|
8. |
Kế hoạch, báo cáo công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ của Cục Hàng không Việt Nam |
20 năm |
9. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ |
20 năm |
10. |
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
20 năm |
11. |
Sổ theo dõi văn bản đến (Sổ cái) |
20 năm |
12. |
Hồ sơ thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác, sử dụng ,... tài liệu lưu trữ (thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ) |
20 năm |
13. |
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu |
20 năm |
14. |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật |
Vĩnh viễn |
|
- Quyết định, chỉ thị, quy chế, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản khác |
70 năm |
|
15. |
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam |
10 năm |
16. |
Hồ sơ về công tác phòng, chống cháy nổ của cơ quan Cục Hàng không Việt Nam |
10 năm |
17. |
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Cục Hàng không Việt Nam |
10 năm |
18. |
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, sửa chữa ôtô, máy móc, thiết bị của Cục Hàng không Việt Nam |
Theo tuổi thọ của động cơ, thiết bị |
19. |
Hồ sơ, tài liệu và văn bản của Cục HKVN gửi cơ quan cấp trên và văn bản của cơ quan cấp trên trả lời cơ quan Cục HK Việt Nam |
10 năm |
20. |
Sổ ghi biên bản, biên bản các cuộc họp của Lãnh đạo Cục Hàng không Việt Nam |
5 năm |
21. |
Sổ sách, chứng từ kế toán
|
20 năm |
22. |
Sổ sách cấp phát tài chính |
20 năm |
23. |
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng,.. |
10 năm |
II. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ, HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
1. |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về pháp chế, hợp tác quốc tế |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2. |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế (xây dựng, thực hiện,...) |
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng, đột xuất |
20 năm |
|
3. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy đinh, hướng dẫn về công tác pháp chế |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn về pháp chế, hợp tác quốc tế |
5 năm |
5. |
Hồ sơ thẩm định, ý kiến đánh giá về pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn hàng không dân dụng |
Vĩnh viễn |
7. |
Hồ sơ rà soát và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
10 năm |
8. |
Hồ sơ, tài liệu tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho các cơ quan, đơn vị và cá nhân trong ngành. |
Vĩnh viễn |
9. |
Tài liệu, hồ sơ pháp lý liên quan đến các vụ khiếu kiện có liên quan đến Cục HK |
Vĩnh viễn |
10. |
Văn bản về hợp tác quốc tế gửi cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Theo hiệu lực của văn bản |
11. |
Hồ sơ hội thảo, hội nghị quốc tế do Cục HK Việt Nam chủ trì |
Vĩnh viễn |
12. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế |
|
- Dài hạn, trung hạn |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
13. |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành hàng không dân dụng và của Cục HK Việt Nam |
Vĩnh viễn |
14. |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác song phương, đa phương với các cơ quan, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
15. |
Hồ sơ về việc đàm phán, ký kết, gia nhập, bãi bỏ các điều ước quốc tế, các tổ chức quốc tế về HKDD |
Vĩnh viễn |
16. |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
17. |
Hồ sơ đoàn ra |
|
- Ký kết hợp tác với các cơ quan, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát |
20 năm |
|
18. |
Hồ sơ đoàn vào |
|
- Ký kết hợp tác với các cơ quan, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát |
20 năm |
|
19. |
Thư, điện, thiếp chung mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
- Quan trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Thông thưòng |
20 năm |
|
20. |
Công văn trao đổi về công tác pháp chế, hợp tác quốc tế |
10 năm |
21. |
Báo cáo ngày, tuần, tháng, giấy mời họp,... về công tác pháp chế, hợp tác quốc tế |
2 năm |
III. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|
1. |
Hồ sơ quy hoạch về phát triển ngành hàng không dân dụng (ngành giao thông vận tải) |
Vĩnh viễn |
2. |
Tập văn bản về kế hoạch, quy hoạch gửi các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Theo hiệu lực văn bản |
3. |
Hồ sơ xây dựng các văn bản về kế hoạch, đầu tư, xây dựng và mua sắm tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng, vật tư và dịch vụ bảo dưỡng tàu bay
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản khác |
15 năm |
|
4. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, quy hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch ngành HKDD |
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
5. |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch, quy hoạch |
20 năm |
6. |
Hồ sơ các dự án đầu tư, xây dựng cơ bản |
Vĩnh viễn |
7. |
Hồ sơ giải ngân các năm |
10 năm |
8. |
Hồ sơ giám sát đánh giá đầu tư các năm |
10 năm |
9. |
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch, quy hoạch |
10 năm |
IV. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ XÂY DỰNG CƠ BẢN, QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
1. |
Hồ sơ xây dựng các văn bản về xây dựng cơ bản |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản khác |
15 năm |
|
2 |
Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung cho các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc) |
Theo hiệu lực văn bản |
3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
4 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản |
|
- Công trình nhóm A; công trình áp dụng giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới: công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt hoặc xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa |
Vĩnh viễn |
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn |
Theo tuổi công trình |
|
5. |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình |
15 năm |
6. |
Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản |
10 năm |
7. |
Tài liệu phục vụ cho công tác kế toán, kiểm toán. |
Vĩnh viễn |
8. |
Báo cáo tổng kết năm công tác quản lý dự án. |
10 năm |
V. |
HỒ SƠ TÀI LIỆU VỀ AN NINH HÀNG KHÔNG |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về an ninh hàng không |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2. |
Hồ sơ thẩm định các chương trình an ninh cảng hàng không, hãng hàng không và phương án điều hành tầu bay bị can thiệp bất hợp pháp. |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ thẩm định quy chế an ninh hàng không của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ xây dựng quy chế phối hợp giữa Cục HKVN và các cơ quan khác liên quan đến công tác an ninh hàng không |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ, tài liệu công tác đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không |
10 năm |
6. |
Hồ sơ thi và cấp giấy phép, năng định cho nhân viên an ninh hàng không |
10 năm |
7. |
Hồ sơ, kiểm tra, giám sát, đánh giá, thử nghiệm an ninh hàng không |
20 năm |
8. |
Hồ sơ khảo sát, đánh giá nguy cơ tên lửa phòng không vác vai. |
20 năm |
9. |
Hồ sơ diễn tập, đối phó với các hành vi can thiệp, bất hợp pháp và khủng bố |
20 năm |
10. |
Tài liệu, hồ sơ quản lý thiết bị an ninh hàng không, vũ klú công cụ hỗ trợ. |
20 năm |
11. |
Hồ sơ bảo đảm an ninh, công tác chuyên cơ. |
15 năm |
12. |
Hồ sơ cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không |
20 năm |
13. |
Hồ sơ công tác ANHK tại các cảng hàng không, các hãng hàng không, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không, hoạt động bay |
Vĩnh viễn |
14. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, chỉ đạo về nghiệp vụ an ninh hàng không |
Vĩnh viễn |
15. |
Hồ sơ công tác tuyên truyền, phổ biến về an ninh hàng không |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ các vụ việc vi phạm an ninh hàng không dân dụng |
|
- Nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Không nghiêm trọng |
20 năm |
|
17 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh hàng không dân dụng |
|
- Hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng |
20 năm |
|
18. |
Công văn trao đổi về an ninh hàng không |
10 năm |
19. |
Báo cáo ngày, tuần, tháng, giấy mời họp,... về an ninh hàng không |
2 năm |
VI. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ AN TOÀN HÀNG KHÔNG |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về an toàn hàng không |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2 |
Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở thiết kế, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay; cơ sở huấn luyện bay |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ đăng ký quốc tịch của tàu bay |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay của tàu bay |
Vĩnh viễn |
6. |
Hồ sơ phục vụ công tác an toàn Hàng không (Hồ sơ phê chuẩn tài liệu AMS/MEL) |
20 năm |
7 |
Hồ sơ phê chuẩn các loại hình khai thác đặc biệt (CAT II/III, ETOPS, RVSM, RNP) |
Vĩnh viễn |
8. |
Hồ sơ phê chuẩn buồng lái giả định (SIM) |
Vĩnh viễn |
9. |
Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không, nhân viên kỹ thuật, nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng,... |
10 năm |
10. |
Hồ sơ phê chuẩn giáo viên kiểm tra năng định loại (TRE), giáo viên năng định loại (TRI) |
10 năm |
11. |
Hồ sơ công tác bảo đảm an toàn cho chuyến bay chuyên cơ |
15 năm |
12 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn việc chấp hành các quy định về an toàn hàng không |
Vĩnh viễn |
13. |
Tài liệu về công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật các quy chế, quy định trong lĩnh vực An toàn HK |
Vĩnh viễn |
14 |
Hồ sơ các vụ việc vi phạm an toàn hàng không dân dụng |
|
- Nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Không nghiêm trọng |
20 năm |
|
15 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác an toàn hàng không dân dụng |
|
- Hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng |
20 năm |
|
16. |
Công văn trao đổi về an toàn hàng không |
10 năm |
17. |
Báo cáo ngày, tuần, tháng, giấy mời họp,... về an toàn hàng không |
2 năm |
VII. |
HỒ SƠ TÀI LIỆU VỀ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về vận tải hàng không |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2. |
Hồ sơ thẩm định cấp giấy phép cho kinh doanh vận chuyển hàng không, giấy phép kinh doanh hàng không chung, vận chuyển hàng không chung |
Vĩnh viễn |
3. |
Tài liệu về quản lý, điều hành, kiểm tra trong lĩnh vực vận tải hàng không |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ cấp quyền vận chuyển hàng không nội địa và quốc tế |
20 năm |
5. |
Hồ sơ, giấy phép sửa đổi, điều chỉnh cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện,văn phòng bán vé của các hãng HK nước ngoài tại VN. |
20 năm |
6. |
Hồ sơ, giấy phép cấp cho đại lý xuất vận đơn hàng không thứ cấp. |
20 năm |
7. |
Tài liệu, hồ sơ về việc cấp phép bay |
20 năm |
8. |
Tài liệu, hồ sơ về quản lý giá cước vận chuyến hàng không. |
Vĩnh viễn |
9. |
Tài liệu, hồ sơ về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm; giấy phép vận chuyển vũ khí, chất nổ, chất phóng xạ. |
Vĩnh viễn |
10. |
Tài liệu, hồ sơ về công tác đơn giản hoá thủ tục. |
Vĩnh viễn |
11. |
Hồ sơ, về điều phối giờ hạ cất cánh. |
Vĩnh viễn |
12. |
Hồ sơ, tài liệu về thuê, cho thuê tầu bay của các hãng hàng không |
Vĩnh viễn |
13. |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra về vận tải hàng không |
Vĩnh viễn |
14. |
Hồ sơ về công tác thống kê, dự báo thị trường vận tải hàng không |
Vĩnh viễn |
15. |
Tập văn bản về công tác vận tải hàng không gửi chung cho các cơ quan, đơn vị |
Theo hiệu lực của văn bản |
16 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác vận tải hàng không dân dụng |
|
- Hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng |
20 năm |
|
17. |
Công văn trao đổi về vận tải hàng không |
10 năm |
18. |
Báo cáo ngày, tuần, giấy mời họp,... về vận tải hàng không |
2 năm |
VIII |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về vận tải hàng không |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đãng ký cảng hàng không, sân bay, giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay, giấy phép kinh doanh cảng hàng không, sân bay, giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ thiết bị của cảng hàng không, sân bay |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ quy hoạch các cảng hàng không, sân bay. |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất tại các cảng hàng không,sân bay |
Vĩnh viễn |
6. |
Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị,... |
10 năm |
7. |
Tập văn bản về cảng hàng không, sân bay gửi chung cho các cơ quan, đơn vị |
Theo hiệu lực của văn bản |
8 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
- Hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng |
20 năm |
|
17. |
Công văn trao đổi về vận tải hàng không |
10 năm |
18. |
Báo cáo ngày, tuần, giấy mời họp,... về vận tải hàng không |
2 năm |
IX. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BAY |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về hoạt động bay |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2 |
Hồ sơ về cấp giẩy phép cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
10 năm |
4. |
Hồ sơ về quản lý chướng ngại vật hàng không |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ quản lý đường Hàng không, vệt bay, khu vực hoạt động hàng không dân dụng. |
Vĩnh viễn |
6. |
Hồ sơ về quản lý tần số nghiệp vụ hàng không dân dụng |
Vĩnh viễn |
7. |
Hồ sơ địa chỉ AFTN. |
Vĩnh vi ễn |
8. |
Hồ sơ địa chỉ 24 bit |
20 năm |
9. |
Hiệp đồng hàng không và quân sự. |
Vĩnh viễn |
10. |
Hồ sơ vùng thông báo bay (FIR). |
Vĩnh viễn |
11. |
Hồ sơ, tài liệu về an toàn trong hoạt động bay |
20 năm |
12. |
Hồ sơ chuyên môn (ANS) |
Lâu dài |
13 |
Hồ sơ AIP |
20 năm |
14. |
Hồ sơ cấp phép bay cho các hãng hành không nước ngoài bay qua vùng trời Việt Nam |
15 năm |
15. |
Hồ sơ về các vụ sự cố, tai nạn trong lĩnh vực hoạt động bay |
Vĩnh viễn |
16 |
Hồ sơ các vụ vi phạm trong lĩnh vực hoạt động bay |
|
- Nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Không nghiêm trọng |
20 năm |
|
17. |
Tập văn bản về hoạt động bay gửi chung cho các cơ quan, đơn vị |
Theo hiệu lực của văn bản |
18. |
Báo cáo về công tác quản lý quản lý hoạt động bay |
|
- Hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng |
20 năm |
|
19. |
Công văn trao đổi về hoạt động bay |
10 năm |
20. |
Báo cáo ngày, tuần, giấy mời họp,... về hoạt động bay |
2 năm |
X. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về khoa học công nghệ |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2 |
Hồ sơ hội thảo các đề tài khoa học |
Vĩnh viễn |
3. |
Các đề tài khoa học được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ cấp phép nhân viên khai thác trang thiết bị mặt đất |
10 năm |
5. |
Hồ sơ cấp phép trang thiết bị hàng không sản xuất mói đủ điều kiện đưa vào khai thác. |
Vĩnh viễn |
6 |
Kế hoạch, bảo cáo công tác khoa học công nghệ |
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
7. |
Sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích của Cục HK Việt Nam |
10 năm |
8. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ |
Vĩnh viễn |
9. |
Báo cáo khoa học chuyên đề để tham gia các hội thảo khoa học |
20 năm |
10. |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của Cục Hàng không Việt Nam |
Vĩnh viễn |
11. |
Công văn trao đổi về khoa học, công nghệ |
10 năm |
12. |
Báo cáo ngày, tuần, giấy mời họp,... về hoạt động bay |
2 năm |
XI. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC CÁN BỘ |
|
1. |
Hồ sơ xây dựng các văn bản, tiêu chuẩn, quy chuẩn về tổ chức, cán bộ, lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội và thi đua, khen thưởng |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản chỉ đạo, điều hành |
15 năm |
|
2. |
Hồ sơ xây dựng đề án về to chức bộ máy ngành HKVN. |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động, tiền lương và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
4. |
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, chế độ tiền lương, thi đua, tuyên truyền gửi chung cho cá cơ quan, đơn vị |
Theo hiệu lực văn bản |
5. |
Hồ sơ về thành lập, tổ chức và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Hàng không Việt Nam và các cơ quan đơn vị trực thuộc Cục HK Việt Nam, các cơ quan, đơn vị trong ngành hàng không dân dụng |
Vĩnh viễn |
6. |
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
Vĩnh viễn |
7. |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
Vĩnh viễn |
8. |
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ |
20 năm |
9. |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ |
70 năm |
10. |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức |
70 năm |
11. |
Hồ sơ gốc của cán bộ, công chức |
Vĩnh viễn |
12. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuộc quyền quản lý của Cục HK Việt Nam |
Vĩnh viễn |
13. |
Hồ sơ cải cách hành chính của Cục Hàng không Việt Nam |
10 năm |
14 |
Hồ sơ về công tác thông tin, tuyên truyền của Cục Hàng không Việt Nam |
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch báo cáo năm |
Vĩnh viễn |
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
5 năm |
|
15. |
Hồ sơ về công tác bảo hiểm xã hội của Cục Hàng không Việt Nam |
70 năm |
16. |
Hồ sơ về chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
Vĩnh viễn |
17 |
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương, thi đua, khen thưởng |
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
18. |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức |
20 năm |
19. |
Hồ sơ hội nghị thi đua, khen thưởng của Cục Hàng không Việt Nam |
Vĩnh viễn |
20. |
Hồ sơ thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm |
10 năm |
21 |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân |
|
- Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ tặng |
Vĩnh viễn |
|
- Bộ trưởng tặng |
20 năm |
|
- Cục trưỏng tặng |
10 năm |
|
22. |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, lao động, tiền lương, cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng |
10 năm |
XII. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản về tài chính |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản khác |
15 năm |
|
2 |
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung cho các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Theo hiệu lực văn bản |
3 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán |
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
4. |
Hồ sơ về ngân sách của cơ quan Cục (Chỉ tiêu ngân sách bao gồm bổ sung và điều chỉnh) |
Vĩnh viễn |
5 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán |
|
|
- Hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng, quý, tháng |
20 năm |
6. |
Tài liệu, hồ sơ liên quan đến thanh lý tài sản cố định. |
10 năm |
7. |
Tài liệu, hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
Vĩnh viễn |
8. |
Tài liệu,biên bản tiêu huỷ tài liệu kế toán lưu trữ và các tài liệu khác |
10 năm |
9. |
Tài liệu, hồ sơ liên quan đến việc thành lập, chia tách, sát nhập, chấm dứt hoạt động của đơn vị kế toán |
10 năm |
10. |
Hồ sơ về việc kiểm tra, kiểm toán, thanh tra tài chính tại cơ quan Cục |
10 năm |
11. |
Báo cáo quyết toán năm của Cục HK |
10 năm |
12. |
Hồ sơ quản lý tài sản công (mua sắm, thanh lý, và điều chuyên tài sản công). |
10 năm |
13. |
Hồ sơ về công tác báo cáo tài chính hàng năm |
10 năm |
14. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm kê đánh giá tài sản cố định của cơ quan Cục |
10 năm |
15. |
Hồ sơ giao chỉ tiêu ngân sách tài chính năm cho các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
16. |
Hồ sơ thẩm định dự toán, hồ sơ quyết toán các đề tài khoa học công nghệ trong ngành hàng không. |
10 năm |
17. |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán |
10 năm |
XIII. |
HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TRA VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
1 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng và xử lý vi phạm hành chính |
|
- Văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy chế, quy định, hướng dẫn |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản khác |
15 năm |
|
2. |
Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng và xử lý vi phạm hành chính gửi chung cho các cơ quan, tổ chức (hồ sơ nguyên tắc) |
Theo hiệu lực văn bản |
3 |
Kế hoạch, báo cáo về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng và xử lý vi phạm hành chính
|
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
4 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng |
|
- Hàng năm |
20 năm |
|
- 6 tháng, quý, tháng |
5 năm |
|
5 |
Hồ sơ về công tác phòng chống tham nhũng |
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
6 |
Hồ sơ thanh tra |
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
7 |
Hồ sơ giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo |
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
8. |
Hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính |
10 năm |
9. |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức hoạt động của Thanh tra hàng không |
15 năm |
10. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng và xử lý vi phạm hành chính |
Vĩnh viễn |
11. |
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng và xử lý vi phạm hành chính |
10 năm |