Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 403/QĐ-UBND Huế 2023 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 403/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/02/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 403/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 403/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 403/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

__________

Số: 403/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Các PCVP UBND tỉnh;

- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;

- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Quý Phương

 
 
 

Phụ lục

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

_______________

 

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

 

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011441

Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

2

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011442

3

Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011443

4

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.011444

5

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

1.011445

 

 

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

 

1. Thủ tục Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

1.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).

5.5 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

1.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).

05 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

2. Thủ tục Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

2.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo Văn bản thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký (nếu có).

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp, nội dung đính chính vào GCN.

5.5 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu co).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

2.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo Văn bản thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký (nếu có).

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp, nội dung đính chính vào GCN.

05 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

3. Thủ tục Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

3.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

3.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.

05 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

4. Thủ tục Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011444)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

4.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

5.5 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

4.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

05 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

5. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (1.011445)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

5.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ

Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung chuyển tiếp vào GCN.

5.5 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

5.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ.

0.5 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung chuyển tiếp vào GCN.

05 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện

01 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ làm việc

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 403/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 403/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

03

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

05

Nghị định 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×