Quyết định 2710/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2710/QĐ-BTP

Quyết định 2710/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2710/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Khánh Ngọc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2710/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2710/QĐ-BTP PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2710/QĐ-BTP DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
___________

Số: 2710/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 04 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- C
ng thông tin điện tử Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, VP (TH).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Khánh Ngọc

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-BTP ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Đơn vị cấp 1: Bộ Tư pháp, mã định danh: 000.00.00.G15

A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Mã định danh

1

Văn phòng

 

000.00.01.G15

2

Văn phòng Đảng - Đoàn thể

 

000.00.02.G15

3

Thanh tra

 

000.00.03.G15

4

Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật

 

000.00.04.G15

5

Vụ Pháp luật hình sự - hành chính

 

000.00.05.G15

6

Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế

 

000.00.06.G15

7

Vụ pháp luật quốc tế

 

000.00.07.G15

8

Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật

 

000.00.08.G15

9

Vụ Tổ chức cán bộ

 

000.00.09.G15

10

Vụ Hợp tác quốc tế

 

000.00.10.G15

11

Vụ Thi đua - Khen thưởng

 

000.00.11.G15

12

Cục Kế hoạch - Tài chính

 

000.00.12.G15

13

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

000.00.13.G15

13.1

 

Trung tâm Dữ liệu, Thông tin và Thống kê thi hành án Dân sự

000.A1.13.G15

14

Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

 

000.00.14.G15

15

Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

 

000.00.15.G15

16

Cục Con nuôi

 

000.00.16.G15

17

Cục Trợ giúp pháp lý

 

000.00.17.G15

17.1

 

Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam

000.01.17.G15

17.2

 

Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ

000 02.17.G15

18

Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm

 

000.00.18.G15

18.1

 

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Hà Nội

000.01.18.G15

18.2

 

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Đà Nẵng

000.02.18.G15

18.3

 

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản, tại thành phố Hồ Chí Minh

000.03.18.G15

19

Cục Bồi thường nhà nước

 

000.00.19.G15

19.1

 

Trung tâm Hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường

000.01.19.G15

20

Cục Bổ trợ tư pháp

 

000.00.20.G15

21

Cục Công nghệ thông tin

 

000.00.21.G15

21.1

 

Trung tâm kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

000.01.21.G15

22

Cục Công tác phía Nam

 

000.00.22.G15

22.1

 

Trung tâm Thông tin, hỗ trợ pháp luật

000.01.22.G15

23

Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

 

000.00.23.G15

23.1

 

Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

000.01.23.G15

24

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

 

000.00.24.G15

25

Viện Khoa học pháp lý

 

000.00.25.G15

26

Học viện Tư pháp

 

000.00.26.G15

26.1

 

Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh

000.01.26.G15

26.2

 

Trung tâm liên kết đào tạo luật sư thương mại quốc tế

000.02.26.G15

26.3

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.03.26.G15

27

Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

 

000.00.27.G15

28

Báo Pháp luật Việt Nam

 

000.00.28.G15

29

Nhà xuất bản Tư pháp

 

000.00.29.G15

30

Trường Đại học Luật Hà Nội

 

000.00.30.G15

30.1

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.30.G15

31

Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột

 

000.00.31.G15

31.1

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.31.G15

32

Trường Trung cấp Luật VThanh

 

000.00.32.G15

32.1

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.32.G15

33

Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên

 

000.00.33.G15

33.1

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.33.G15

34

Trường Trung cấp Luật Đồng Hới

 

000.00.34.G15

34.1

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.34.G15

35

Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

 

000.00.35.G15

35.1

 

Trung tâm Tư vấn pháp luật

000.01.35.G15

36

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

 

000.00.36.G15

B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

Đơn vị cấp 2: Tổng cục Thi hành án dân sự, mã định danh: 000.00.13.G15

STT

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

1

Cục thi hành án dân sự tỉnh An Giang

 

000.89.13.G15

1.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Long Xuyên

883.89.13.G15

1.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Châu Đốc

884.89.13.G15

1.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện An Phú

886.89.13.G15

1.4

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Tân Châu

887.89.13.G15

1.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Tân

888.89.13.G15

1.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Phú

889.89.13.G15

1.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tịnh Biên

890.89.13.G15

1.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tri Tôn

891.89.13.G15

1.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

892.89.13.G15

1.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Mới

893.89.13.G15

1.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thoại Sơn

894.89.13.G15

2

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

000.77.13.G15

2.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vũng Tàu

747.77.13.G15

2.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bà Rịa

748.77.13.G15

2.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Đức

750.77.13.G15

2.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuyên Mộc

751.77.13.G15

2.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Điền

752.77.13.G15

2.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đất Đỏ

753.77.13.G15

2.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Thành

754.77.13.G15

2.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo

755.77.13.G15

3

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang

 

000.24.13.G15

3.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Giang

213.24.13.G15

3.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Thế

215.24.13.G15

3.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Yên

216.24.13.G15

3.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạng Giang

217.24.13.G15

3.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Nam

218.24.13.G15

3.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Ngạn

219.24.13.G15

3.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Động

220.24.13.G15

3.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Dũng

221.24.13.G15

3.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Việt Yên

222.24.13.G15

3.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hiệp Hòa

223.24.13.G15

4

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Kạn

 

000.06.13.G15

4.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Kạn

058.06.13.G15

4.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Pác Nặm

060.06.13.G15

4.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Bể

061.06.13.G15

4.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngân Sơn

062.06.13.G15

4.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bạch Thông

063.06.13.G15

4.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Đồn

064.06.13.G15

4.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Mới

065.06.13.G15

4.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Na Rì

066.06.13.G15

5

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bạc Liêu

 

000.95.13.G15

5.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bạc Liêu

954.95.13.G15

5.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hồng Dân

956.95.13.G15

5.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phước Long

957.95.13.G15

5.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Lợi

958.95.13.G15

5.5

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Giá Rai

959.95.13.G15

5.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hải

960.95.13.G15

5.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa Bình

961.95.13.G15

6

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Ninh

 

000.27.13.G15

6.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh

256.27.13.G15

6.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Phong

258.27.13.G15

6.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Võ

259.27.13.G15

6.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Du

260.27.13.G15

6.5

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Từ Sơn

261.27.13.G15

6.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Thành

262.27.13.G15

6.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Bình

263.27.13.G15

6.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lương Tài

264.27.13.G15

7

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bến Tre

 

000.83.13.G15

7.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bến Tre

829.83.13.G15

7.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

831.83.13.G15

7.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Lách

832.83.13.G15

7.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam

833.83.13.G15

7.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Giồng Trôm

834.83.13.G15

7.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Đại

835.83.13.G15

7.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Tri

836.83.13.G15

7.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạnh Phú

837.83.13.G15

7.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Bắc

838.83.13.G15

8

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Định

 

000.52.13.G15

8.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Qui Nhơn

540.52.13.G15

8.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện An Lão

542.52.13.G15

8.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoài Nhơn

543.52.13.G15

8.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoài Ân

544.52.13.G15

8.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Mỹ

545.52.13.G15

8.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Thạnh

546.52.13.G15

8.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Sơn

547.52.13.G15

8.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Cát

548.52.13.G15

8.9

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã An Nhơn

549.52.13.G15

8.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Phước

550.52.13.G15

8.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vân Canh

551.52.13.G15

9

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương

 

000.74.13.G15

9.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thủ Dầu Một

718.74.13.G15

9.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bàu Bàng

719.74.13.G15

9.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Dầu Tiếng

720.74.13.G15

9.4

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bến Cát

721.74.13.G15

9.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Giáo

722.74.13.G15

9.6

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Tân Uyên

723.74.13.G15

9.7

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Dĩ An

724.74.13.G15

9.8

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Thuận An

725.74.13.G15

9.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Tân Uyên

726.74.13.G15

10

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước

 

000.70.13.G15

10.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phước Long

688.70.13.G15

10.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Đồng Xoài

689.70.13.G15

10.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bình Long

690.70.13.G15

10.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Gia Mập

691.70.13.G15

10.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Ninh

692.70.13.G15

10.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đốp

693.70.13.G15

10.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hớn Quản

694.70.13.G15

10.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Phú

695.70.13.G15

10.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đăng

696.70.13.G15

10.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chơn Thành

697.70.13.G15

10.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Riềng

698.70.13.G15

11

Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Thuận

 

000.60.13.G15

11.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phan Thiết

593.60.13.G15

11.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã La Gi

594.60.13.G15

11.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Phong

595.60.13.G15

11.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Bình

596.60.13.G15

11.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc

597.60.13.G15

11.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Nam

598.60.13.G15

11.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tánh Linh

599.60.13.G15

11.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Linh

600.60.13.G15

11.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Tân

601.60.13.G15

11.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Quí

602.60.13.G15

12

Cục thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau

 

000.96.13.G15

12.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cà Mau

964.96.13.G15

12.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện U Minh

966.96.13.G15

12.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thới Bình

967.96.13.G15

12.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trần Văn Thời

968.96.13.G15

12.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cái Nước

969.96.13.G15

12.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đầm Dơi

970.96.13.G15

12.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Năm Căn

971.96.13.G15

12.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Tân

972.96.13.G15

12.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Hiển

973.96.13.G15

13

Cục thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng

 

000.04.13.G15

13.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cao Bằng

040.04.13.G15

13.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm

042.04.13.G15

13.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lạc

043.04.13.G15

13.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thông Nông

044.04.13.G15

13.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hà Quảng

045.04.13.G15

13.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Lĩnh

046.04.13.G15

13.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trùng Khánh

047.04.13.G15

13.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hạ Lang

048.04.13.G15

13.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Uyên

049.04.13.G15

13.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phục Hòa

050.04.13.G15

13.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa An

051.04.13.G15

13.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nguyên Bình

052.04.13.G15

13.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch An

053.04.13.G15

14

Cục thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ

 

000.92.13.G15

14.1

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Ninh Kiều

916.92.13.G15

14.2

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Ô Môn

917.92.13.G15

14.3

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Bình Thủy

918.92.13.G15

14.4

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Cái Răng

919.92.13.G15

14.5

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Thốt Nốt

923.92.13.G15

14.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Thạnh

924.92.13.G15

14.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cờ Đỏ

925.92.13.G15

14.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Điền

926.92.13.G15

14.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thới Lai

927.92.13.G15

15

Cục thi hành án dân sự thành phố Đà Nng

 

000.48.13.G15

15.1

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Liên Chiểu

490.48.13.G15

15.2

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Thanh Khê

491.48.13.G15

15.3

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hải Châu

492.48.13.G15

15.4

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Sơn Trà

493.48.13.G15

15.5

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Ngũ Hành Sơn

494.48.13.G15

15.6

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Cẩm Lệ

495.48.13.G15

15.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa Vang

497.48.13.G15

15.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoàng Sa

498.48.13.G15

16

Cục thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk

 

000.66.13.G15

16.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Buôn Ma Thuột

643.66.13.G15

16.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Buôn Hồ

644.66.13.G15

16.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea H'leo

645.66.13.G15

16.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Súp

646.66.13.G15

16.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Buôn Đôn

647.66.13.G15

16.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư M'gar

648.66.13.G15

16.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Búk

649.66.13.G15

16.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Năng

650.66.13.G15

16.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Kar

651.66.13.G15

16.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện M'Đrắk

652.66.13.G15

16.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Bông

653.66.13.G15

16.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Pắc

654.66.13.G15

16.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông A Na

655.66.13.G15

16.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lắk

656.66.13.G15

16.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư Kuin

657.66.13.G15

17

Cục thi hành án dân sự tỉnh Đắk Nông

 

000.67.13.G15

17.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Gia Nghĩa

660.67.13.G15

17.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đăk Glong

661.67.13.G15

17.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư Jút

662.67.13.G15

17.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Mil

663.67.13.G15

17.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Nô

664.67.13.G15

17.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Song

665.67.13.G15

17.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk R'Lấp

666.67.13.G15

17.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Đức

667.67.13.G15

18

Cục thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

 

000.11.13.G15

18.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Điện Biên Phủ

094.11.13.G15

18.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Mường Lay

095.11.13.G15

18.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Nhé

096.11.13.G15

18.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Chà

097.11.13.G15

18.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tủa Chùa

098.11.13.G15

18.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuần Giáo

099.11.13.G15

18.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Điện Biên

100.11.13.G15

18.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Điện Biên Đông

101.11.13.G15

18.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Ảng

102.11.13.G15

18.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nậm Pồ

103.11.13.G15

19

Cục thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai

 

000.75.13.G15

19.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa

731.75.13.G15

19.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Long Khánh

732.75.13.G15

19.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Phú

734.75.13.G15

19.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Cửu

735.75.13.G15

19.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Định Quán

736.75.13.G15

19.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trảng Bom

737.75.13.G15

19.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thống Nhất

738.75.13.G15

19.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Mỹ

739.75.13.G15

19.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Thành

740.75.13.G15

19.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuân Lộc

741.75.13.G15

19.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nhơn Trạch

742.75.13.G15

20

Cục thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp

 

000.87.13.G15

20.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cao Lãnh

866.87.13.G15

20.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sa Đéc

867.87.13.G15

20.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hồng Ngự

868.87.13.G15

20.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Hồng

869.87.13.G15

20.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hồng Ngự

870.87.13.G15

20.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Nông

871.87.13.G15

20.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tháp Mười

872.87.13.G15

20.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Lãnh

873.87.13.G15

20.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Bình

874.87.13.G15

20.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lấp Vò

875.87.13.G15

20.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lai Vung

876.87.13.G15

20.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

877.87.13.G15

21

Cục thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai

 

000.64.13.G15

21.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Pleiku

622.64.13.G15

21.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã An Khê

623.64.13.G15

21.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ayun Pa

624.64.13.G15

21.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện KBang

625.64.13.G15

21.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đăk Đoa

626.64.13.G15

21.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Păh

627.64.13.G15

21.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia Grai

628.64.13.G15

21.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mang Yang

629.64.13.G15

21.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kông Chro

630.64.13.G15

21.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Cơ

631.64.13.G15

21.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Prông

632.64.13.G15

21.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Sê

633.64.13.G15

21.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đăk Pơ

634.64.13.G15

21.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia Pa

635.64.13.G15

21.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Pa

637.64.13.G15

21.16

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Thiện

638.64.13.G15

21.17

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Pưh

639.64.13.G15

22

Cục thi hành án dân sự thành phố Hà Nội

 

000.01.13.G15

22.1

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Ba Đình

001.01.13.G15

22.2

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hoàn Kiếm

002.01.13.G15

22.3

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Tây Hồ

003.01.13.G15

22.4

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Long Biên

004.01.13.G15

22.5

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Cầu Giấy

005.01.13.G15

22.6

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Đống Đa

006.01.13.G15

22.7

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hai Bà Trưng

007.01.13.G15

22.8

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hoàng Mai

008.01.13.G15

22.9

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Thanh Xuân

009.01.13.G15

22.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sóc Sơn

016.01.13.G15

22.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Anh

017.01.13.G15

22.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Lâm

018.01.13.G15

22.13

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Nam Từ Liêm

019.01.13.G15

22.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Trì

020.01.13.G15

22.15

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Bắc Từ Liêm

021.01.13.G15

22.16

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mê Linh

250.01.13.G15

22.17

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hà Đông

268.01.13.G15

22.18

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Sơn Tây

269.01.13.G15

22.19

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Vì

271.01.13.G15

22.20

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phúc Thọ

272.01.13.G15

22.21

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đan Phượng

273.01.13.G15

22.22

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoài Đức

274.01.13.G15

22.23

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quốc Oai

275.01.13.G15

22.24

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch Thất

276.01.13.G15

22.25

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chương Mỹ

277.01.13.G15

22.26

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Oai

278.01.13.G15

22.27

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thường Tín

279.01.13.G15

22.28

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Xuyên

280.01.13.G15

22.29

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện ng Hòa

281.01.13.G15

22.30

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Đức

282.01.13.G15

23

Cục thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng

 

000.31.13.G15

23.1

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hồng Bàng

303.31.13.G15

23.2

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Ngô Quyền

304.31.13.G15

23.3

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Lê Chân

305.31.13.G15

23.4

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Hải An

306.31.13.G15

23.5

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Kiến An

307.31.13.G15

23.6

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Đồ Sơn

308.31.13.G15

23.7

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh

309.31.13.G15

23.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thủy Nguyên

311.31.13.G15

23.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện An Dương

312.31.13.G15

23.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện An Lão

313.31.13.G15

23.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiến Thụy

314.31.13.G15

23.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Lãng

315.31.13.G15

23.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Bảo

316.31.13.G15

23.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cát Hải

317.31.13.G15

23.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bạch Long Vĩ

318.31.13.G15

24

Cục thi hành án dân sự tỉnh Hà Giang

 

000.02.13.G15

24.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hà Giang

024.02.13.G15

24.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Văn

026.02.13.G15

24.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mèo Vạc

027.02.13.G15

24.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Minh

028.02.13.G15

24.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quản Bạ

029.02.13.G15

24.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vị Xuyên

030.02.13.G15

24.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Mê

031.02.13.G15

24.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoàng Su Phì

032.02.13.G15

24.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Xín Mần

033.02.13.G15

24.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Quang

034.02.13.G15

24.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quang Bình

035.02.13.G15

25

Cục thi hành án dân sự tỉnh Hà Nam

 

000.35.13.G15

25.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phủ Lý

347.35.13.G15

25.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Duy Tiên

349.35.13.G15

25.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Bảng

350.35.13.G15

25.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Liêm

351.35.13.G15

25.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Lục

352.35.13.G15

25.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lý Nhân

353.35.13.G15

26

Cục thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh

 

000.42.13.G15

26.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hà Tĩnh

436.42.13.G15

26.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hồng Lĩnh

437.42.13.G15

26.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hương Sơn

439.42.13.G15

26.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Thọ

440.42.13.G15

26.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Quang

441.42.13.G15

26.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghi Xuân

442.42.13.G15

26.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Can Lộc

443.42.13.G15

26.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hương Khê

444.42.13.G15

26.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch Hà

445.42.13.G15

26.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên

446.42.13.G15

26.11

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Kỳ Anh

449.42.13.G15

26.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Hà

448.42.13.G15

26.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Anh

447.42.13.G15

27

Cục thi hành án dân sự tnh Hải Dương

 

000.30.13.G15

27.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hải Dương

288.30.13.G15

27.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Chí Linh

290.30.13.G15

27.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Sách

291.30.13.G15

27.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kinh Môn

292.30.13.G15

27.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Thành

293.30.13.G15

27.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Hà

294.30.13.G15

27.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Giàng

295.30.13.G15

27.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Giang

296.30.13.G15

27.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Lộc

297.30.13.G15

27.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tứ Kỳ

298.30.13.G15

27.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Giang

299.30.13.G15

27.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Miện

300.30.13.G15

28

Cục thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang

 

000.93.13.G15

28.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vị Thanh

930.93.13.G15

28.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ngã Bảy

931.93.13.G15

28.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành A

932.93.13.G15

28.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

933.93.13.G15

28.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phụng Hiệp

934.93.13.G15

28.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vị Thủy

935.93.13.G15

28.7

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Long Mỹ

937.93.13.G15

28.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Mỹ

936.93.13.G15

29

Cục thi hành án dân sự tỉnh Hòa Bình

 

000.17.13.G15

29.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hòa Bình

148.17.13.G15

29.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đà Bắc

150.17.13.G15

29.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Sơn

151.17.13.G15

29.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lương Sơn

152.17.13.G15

29.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Bôi

153.17.13.G15

29.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Phong

154.17.13.G15

29.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Lạc

155.17.13.G15

29.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mai Châu

156.17.13.G15

29.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Sơn

157.17.13.G15

29.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Thủy

158.17.13.G15

29.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Thủy

159.17.13.G15

30

Cục thi hành án dân sự thành phố Hồ Chí Minh

 

000.79.13.G15

30.1

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 1

760.79.13.G15

30.2

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 2

769.79.13.G15

30.3

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 3

770.79.13.G15

30.4

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 4

773.79.13.G15

30.5

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 5

774.79.13.G15

30.6

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 6

775.79.13.G15

30.7

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 7

778.79.13.G15

30.8

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 8

776.79.13.G15

30.9

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 9

763.79.13.G15

30.10

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 10

771.79.13.G15

30.11

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 11

772.79.13.G15

30.12

 

Chi cục thi hành án dân sự Quận 12

761.79.13.G15

30.13

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Bình Tân

777.79.13.G15

30.14

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Bình Thnh

765.79.13.G15

30.15

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Gò Vấp

764.79.13.G15

30.16

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Phú Nhuận

768.79.13.G15

30.17

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Tân Bình

766.79.13.G15

30.18

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Tân Phú

767.79.13.G15

30.19

 

Chi cục thi hành án dân sự quận Thủ Đức

762.79.13.G15

30.20

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Chánh

785.79.13.G15

30.21

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cần Giờ

787.79.13.G15

30.22

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện C Chi

783.79.13.G15

30.23

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hóc Môn

784.79.13.G15

30.24

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nhà Bè

786.79.13.G15

31

Cục thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên

 

000.33.13.G15

31.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hưng Yên

323.33.13.G15

31.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Lâm

325.33.13.G15

31.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Giang

326.33.13.G15

31.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Mỹ

327.33.13.G15

31.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Hào

328.33.13.G15

31.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ân Thi

329 33.13.G15

31.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Khoái Châu

330.33.13.G15

31.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Động

331.33.13.G15

31.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Lữ

332.33.13.G15

31.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Cừ

333.33.13.G15

32

Cục thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa

 

000.56.13.G15

32.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Nha Trang

568.56.13.G15

32.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cam Ranh

569.56.13.G15

32.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cam Lâm

570.56.13.G15

32.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vạn Ninh

571.56.13.G15

32.5

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ninh Hòa

572.56.13.G15

32.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Khánh Vĩnh

573.56.13.G15

32.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Diên Khánh

574.56.13.G15

32.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Khánh Sơn

575.56.13.G15

32.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trường Sa

576.56.13.G15

33

Cục thi hành án dân sự tỉnh Kiên Giang

 

000.91.13.G15

33.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Rạch Giá

899.91.13.G15

33.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hà Tiên

900.91.13.G15

33.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiên Lương

902.91.13.G15

33.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòn Đất

903.91.13.G15

33.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Hiệp

904.91.13.G15

33.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

905.91.13.G15

33.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Giồng Riềng

906.91.13.G15

33.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Quao

907.91.13.G15

33.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện An Biên

908.91.13.G15

33.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện An Minh

909.91.13.G15

33.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Thuận

910.91.13.G15

33.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Quốc

911.91.13.G15

33.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiên Hải

912.91.13.G15

33.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện U Minh Thượng

913.91.13.G15

33.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Giang Thành

914.91.13.G15

34

Cục thi hành án dân sự tỉnh Kon Tum

 

000.62.13.G15

34.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Kon Tum

608.62.13.G15

34.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Glei

610.62.13.G15

34.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Hồi

611.62.13.G15

34.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Tô

612.62.13.G15

34.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kon Plông

613.62.13.G15

34.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kon Ry

614.62.13.G15

34.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Hà

615.62.13.G15

34.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sa Thầy

616.62.13 G15

34.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tu Mơ Rông

617.62.13.G15

34.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia H' Drai

618.62.13.G15

35

Cục thi hành án dân sự tỉnh Lai Châu

 

000.12.13.G15

35.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lai Châu

105.12.13.G15

35.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Đường

106.12.13.G15

35.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Tè

107.12.13.G15

35.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sìn Hồ

108.12.13.G15

35.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Thổ

109.12.13.G15

35.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Than Uyên

110.12.13.G15

35.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Uyên

111.12.13.G15

35.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nậm Nhùn

112.12.13.G15

36

Cục thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng

 

000.68.13.G15

36.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đà Lạt

672.68.13.G15

36.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bảo Lộc

673.68.13.G15

36.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đam Rông

674.68.13.G15

36.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Dương

675.68.13.G15

36.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Hà

676.68.13.G15

36.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đơn Dương

677.68.13.G15

36.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Trọng

678.68.13.G15

36.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Di Linh

679.68.13.G15

36.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm

680.68.13.G15

36.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đạ Huoai

681.68.13.G15

36.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đạ Tẻh

682.68.13.G15

36.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cát Tiên

683.68.13.G15

37

Cục thi hành án dân sự tỉnh Lạng Sơn

 

000.20.13.G15

37.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lạng Sơn

178.20.13.G15

37.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tràng Định

180.20.13.G15

37.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Gia

181.20.13.G15

37.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Lãng

182.20.13.G15

37.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Lộc

183.20.13.G15

37.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Quan

184.20.13.G15

37.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Sơn

185.20.13.G15

37.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng

186.20.13.G15

37.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chi Lăng

187.20.13.G15

37.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Bình

188.20.13.G15

37.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đình Lập

189.20.13.G15

38

Cục thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai

 

000.10.13.G15

38.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lào Cai

080.10.13.G15

38.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bát Xát

082.10.13.G15

38.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Khương

083.10.13.G15

38.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Si Ma Cai

084.10.13.G15

38.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Hà

085.10.13.G15

38.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Thng

086.10.13.G15

38.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Yên

087.10.13.G15

38.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sa Pa

088.10.13.G15

38.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn n

089.10.13.G15

39

Cục thi hành án dân sự tỉnh Long An

 

000.80.13.G15

39.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tân An

794.80.13.G15

39.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Kiến Tường

795.80.13.G15

39.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Hưng

796.80.13.G15

39.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Hưng

797.80.13.G15

39.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộc Hóa

798.80.13.G15

39.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Thạnh

799.80.13.G15

39.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa

800.80.13.G15

39.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Huệ

801.80.13.G15

39.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Hòa

802.80.13.G15

39.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bến Lức

803.80.13.G15

39.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thủ Thừa

804.80.13.G15

39.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Trụ

805.80.13.G15

39.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cần Đước

806.80.13.G15

39.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cần Giuộc

807.80.13.G15

39.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

808.80.13.G15

40

Cục thi hành án dân sự tỉnh Nam Định

 

000.36.13.G15

40.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Nam Định

356.36.13.G15

40.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Lộc

358.36.13.G15

40.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vụ Bản

359.36.13.G15

40.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ý Yên

360.36.13.G15

40.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghĩa Hưng

361.36.13.G15

40.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Trực

362.36.13.G15

40.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trực Ninh

363.36.13.G15

40.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuân Trường

364.36.13.G15

40.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Giao Thủy

365.36.13.G15

40.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hải Hậu

366.36.13.G15

41

Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An

 

000.40.13.G15

41.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vinh

412.40.13.G15

41.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Cửa Lò

413.40.13.G15

41.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Thái Hòa

414.40.13.G15

41.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Phong

415.40.13.G15

41.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳ Châu

416.40.13.G15

41.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Sơn

417.40.13.G15

41.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tương Dương

418.40.13.G15

41.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghĩa Đàn

419.40.13.G15

41.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳ Hợp

420.40.13.G15

41.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Lưu

421.40.13.G15

41.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Con Cuông

422.40.13.G15

41.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Kỳ

423.40.13.G15

41.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Anh Sơn

424.40.13.G15

41.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Diễn Châu

425.40.13.G15

41.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Thành

426.40.13.G15

41.16

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đô Lương

427.40.13.G15

41.17

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Chương

428.40.13.G15

41.18

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghi Lộc

429.40.13.G15

41.19

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đàn

430.40.13.G15

41.20

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hưng Nguyên

431.40.13.G15

41.21

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hoàng Mai

432.40.13.G15

42

Cục thi hành án dân sự tỉnh Ninh Bình

 

000.37.13.G15

42.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Ninh Bình

369.37.13.G15

42.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tam Điệp

370.37.13.G15

42.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nho Quan

372.37.13.G15

42.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Viễn

373.37.13.G15

42.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoa Lư

374.37.13.G15

42.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Khánh

375.37.13.G15

42.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Sơn

376.37.13.G15

42.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Mô

377.37.13.G15

43

Cục thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận

 

000.58.13.G15

43.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

582.58.13.G15

43.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bác Ái

584.58.13.G15

43.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Sơn

585.58.13.G15

43.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Hải

586.58.13.G15

43.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Phước

587.58.13.G15

43.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Bắc

588.58.13.G15

43.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Nam

589.58.13.G15

44

Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ

 

000.25.13.G15

44.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì

227.25.13.G15

44.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phú Thọ

228.25.13.G15

44.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đoan Hùng

230.25.13.G15

44.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hạ Hòa

231.25.13.G15

44.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Ba

232.25.13.G15

44.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Ninh

233.25.13.G15

44.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Lập

234.25.13.G15

44.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Khê

235.25.13.G15

44.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Nông

236.25.13.G15

44.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Thao

237.25.13.G15

44.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Sơn

238.25.13.G15

44.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Thủy

239.25.13.G15

44.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Sơn

240.25.13.G15

45

Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Yên

 

000.54.13.G15

45.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tuy Hòa

555.54.13.G15

45.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Sông Cầu

557.54.13.G15

45.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Xuân

558.54.13.G15

45.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy An

559.54.13.G15

45.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Hòa

560.54.13.G15

45.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Hinh

561.54.13.G15

45.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Hòa

562.54.13.G15

45.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Hòa

563.54.13.G15

45.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hòa

564.54.13.G15

46

Cục thi hành án dân sự tnh Quảng Bình

 

000.44.13.G15

46.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đồng Hới

450.44.13.G15

46.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Minh Hóa

452.44.13.G15

46.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuyên Hóa

453.44.13.G15

46.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Trạch

454.44.13.G15

46.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bố Trạch

455.44.13.G15

46.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Ninh

456.44.13.G15

46.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lệ Thủy

457.44.13.G15

46.8

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ba Đồn

458.44.13.G15

47

Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam

 

000.49.13.G15

47.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tam Kỳ

502.49.13.G15

47.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hội An

503.49.13.G15

47.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Giang

504.49.13.G15

47.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Giang

505.49.13.G15

47.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đại Lộc

506.49.13.G15

47.6

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Điện Bàn

507.49.13.G15

47.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Duy Xuyên

508.49.13.G15

47.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Sơn

509.49.13.G15

47.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Giang

510.49.13.G15

47.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phước Sơn

511.49.13.G15

47.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hiệp Đức

512.49.13.G15

47.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thăng Bình

513.49.13.G15

47.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Phước

514.49.13.G15

47.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Trà My

515.49.13.G15

47.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Trà My

516.49.13.G15

47.16

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Núi Thành

517.49.13.G15

47.17

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Ninh

518.49.13.G15

47.18

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Sơn

519.49.13.G15

48

Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi

 

000.51.13.G15

48.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Quảng Ngãi

522.51.13.G15

48.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Sơn

524.51.13.G15

48.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng

525.51.13.G15

48.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Trà

526.51.13.G15

48.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Tịnh

527.51.13.G15

48.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tư Nghĩa

528.51.13.G15

48.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Hà

529.51.13.G15

48.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Tây

530.51.13.G15

48.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Minh Long

531.51.13.G15

48.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghĩa Hành

532.51.13.G15

48.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộ Đức

533.51.13.G15

48.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Phổ

534.51.13.G15

48.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Tơ

535.51.13.G15

48.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lý Sơn

536.51.13.G15

48.15

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Quảng Ngãi

522.51.13.G15

49

Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh

 

000.22.13.G15

49.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hạ Long

193.22.13.G15

49.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Móng Cái

194.22.13.G15

49.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cẩm Phả

195.22.13.G15

49.4

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Uông Bí

196.22.13.G15

49.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Liêu

198.22.13.G15

49.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Yên

199.22.13.G15

49.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đầm Hà

200.22.13.G15

49.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hải Hà

201.22.13.G15

49.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Chẽ

202.22.13.G15

49.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vân Đồn

203.22.13.G15

49.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoành Bồ

204.22.13.G15

49.12

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Đông Triều

205.22.13.G15

49.13

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Quảng Yên

206.22.13.G15

49.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cô Tô

207.22.13.G15

50

Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị

 

000.45.13.G15

50.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đông Hà

461.45.13.G15

50.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Quảng Trị

462.45.13.G15

50.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Linh

464.45.13.G15

50.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hướng Hóa

465.45.13.G15

50.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gio Linh

466.45.13.G15

50.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đa Krông

467.45.13.G15

50.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cam Lộ

468.45.13.G15

50.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Phong

469.45.13.G15

50.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hải Lăng

470.45.13.G15

50.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cồn C

471.45.13.G15

51

Cục thi hành án dân sự tỉnh Sóc Trăng

 

000.94.13.G15

51.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sóc Trăng

941.94.13.G15

51.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

942.94.13.G15

51.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kế Sách

943.94.13.G15

51.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Tú

944.94.13.G15

51.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cù Lao Dung

945.94.13.G15

51.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Phú

946.94.13.G15

51.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Xuyên

947.94.13.G15

51.8

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ngã Năm

948.94.13.G15

51.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạnh Trị

949.94.13.G15

51.10

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Vĩnh Châu

950.94.13.G15

51.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trần Đ

951.94.13.G15

52

Cục thi hành án dân sự tỉnh Sơn La

 

000.14.13.G15

52.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sơn La

116.14.13.G15

52.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Nhai

118.14.13.G15

52.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu

119.14.13.G15

52.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường La

120.14.13.G15

52.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Yên

121.14.13.G15

52.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Yên

122.14.13.G15

52.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộc Châu

123.14.13.G15

52.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Châu

124.14.13.G15

52.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mai Sơn

125.14.13.G15

52 10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Mã

126.14.13.G15

52.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sốp Cộp

127.14.13.G15

52.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vân Hồ

128.14.13.G15

53

Cục thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh

 

000.72.13.G15

53.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tây Ninh

703.72.13.G15

53.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Biên

705.72.13.G15

53.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Châu

706.72.13.G15

53.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Dương Minh Châu

707.72.13.G15

53.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

708.72.13.G15

53.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa Thành

709.72.13.G15

53.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Dầu

710.72.13.G15

53.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bến Cầu

711.72.13.G15

53.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trảng Bàng

712.72.13.G15

54

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thái Bình

 

000.34.13.G15

54.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thái Bình

336.34.13.G15

54.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Phụ

338.34.13.G15

54.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hưng Hà

339.34.13.G15

54.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hưng

340.34.13.G15

54.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thái Thụy

341.34.13.G15

54.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiền Hải

342.34.13.G15

54.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiến Xương

343.34.13.G15

54.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư

344.34.13.G15

55

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên

 

000.19.13.G15

55.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thái Nguyên

164.19.13.G15

55.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sông Công

165.19.13.G15

55.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Định Hóa

167.19.13.G15

55.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lương

168.19.13.G15

55.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Hỷ

169.19.13.G15

55.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Võ Nhai

170.19.13.G15

55.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đại Từ

171.19.13.G15

55.8

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phổ Yên

172.19.13.G15

55.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Bình

173.19.13.G15

56

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

 

000.38.13.G15

56.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thanh Hóa

380.38.13.G15

56.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bỉm Sơn

381.38.13.G15

56.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sầm Sơn

382.38.13.G15

56.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát

384.38.13.G15

56.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa

385.38.13.G15

56.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bá Thước

386.38.13.G15

56.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Sơn

387.38.13.G15

56.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lang Chánh

388.38.13.G15

56.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Lặc

389.38.13.G15

56.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Thủy

390.38.13.G15

56.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch Thành

391.38.13.G15

56.12

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hà Trung

392.38.13.G15

56.13

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Lộc

393.38.13.G15

56.14

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Định

394.38.13.G15

56.15

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thọ Xuân

395.38.13.G15

56.16

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thường Xuân

396.38.13.G15

56.17

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Sơn

397.38.13.G15

56.18

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Thiệu Hóa

398.38.13.G15

56.19

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hong Hóa

399.38.13.G15

56.20

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hậu Lộc

400.38.13.G15

56.21

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nga Sơn

401.38.13.G15

56.22

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Như Xuân

402.38.13.G15

56.23

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Như Thanh

403.38.13.G15

56.24

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống

404.38.13.G15

56.25

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Sơn

405.38.13.G15

56.26

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Xương

406.38.13.G15

56.27

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tĩnh Gia

407.38.13.G15

57

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên - Huế

 

000.46.13.G15

57.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Huế

474.46.13.G15

57.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Điền

476.46.13.G15

57.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Điền

477.46.13.G15

57.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Vang

478.46.13.G15

57.5

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hương Thủy

479.46.13.G15

57.6

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hương Trà

480.46.13.G15

57.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện A Lưới

481.46.13.G15

57.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lộc

482.46.13.G15

57.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông

483.46.13.G15

58

Cục thi hành án dân sự tỉnh Tiền Giang

 

000.82.13.G15

58.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Mỹ Tho

815.82.13.G15

58.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Gò Công

816.82.13.G15

58.3

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Cai Lậy

817.82.13.G15

58.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Phước

818.82.13.G15

58.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cái Bè

819.82.13.G15

58.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cai Lậy

820.82.13.G15

58.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

821.82.13.G15

58.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Gạo

822.82.13.G15

58.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Công Tây

823.82.13.G15

58.10

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Công Đông

824.82.13.G15

58.11

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Phú Đông

825.82.13.G15

59

Cục thi hành án dân sự tỉnh Trà Vinh

 

000.84.13.G15

59.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Trà Vinh

842.84.13.G15

59.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Càng Long

844.84.13.G15

59.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cầu Kè

845.84.13.G15

59.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiểu Cần

846.84.13.G15

59.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành

847.84.13.G15

59.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Cầu Ngang

848.84.13.G15

59.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Cú

849.84.13.G15

59.8

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Duyên Hải

851.84.13.G15

59.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Duyên Hải

850.84.13.G15

60

Cục thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang

 

000.08.13.G15

60.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang

070.08.13.G15

60.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Bình

071.08.13.G15

60.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nà Hang

072.08.13.G15

60.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa

073.08.13.G15

60.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Yên

074.08.13.G15

60.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Sơn

075.08.13.G15

60.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Dương

076.08.13.G15

61

Cục thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long

 

000.86.13.G15

61.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vĩnh Long

855.86.13.G15

61.2

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Hồ

857.86.13.G15

61.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mang Thít

858.86.13.G15

61.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũng Liêm

859.86.13.G15

61.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Bình

860.86.13.G15

61.6

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bình Minh

861.86.13.G15

61.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Ôn

862.86.13.G15

61.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Tân

863.86.13.G15

62

Cục thi hành án dân sự tnh Vĩnh Phúc

 

000.26.13.G15

62.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vĩnh Yên

243.26.13.G15

62.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phúc Yên

244.26.13.G15

62.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lập Thạch

246.26.13.G15

62.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Dương

247.26.13.G15

62.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Đảo

248.26.13.G15

62.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Xuyên

249.26.13.G15

62.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Lạc

251.26.13.G15

62.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Tường

252.26.13.G15

62.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Lô

253.26.13.G15

63

Cục thi hành án dân sự tnh Yên Bái

 

000.15.13.G15

63.1

 

Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái

132.15.13.G15

63.2

 

Chi cục thi hành án dân sự thị xã Nghĩa Lộ

133.15.13.G15

63.3

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Yên

135.15.13.G15

63.4

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Yên

136.15.13.G15

63.5

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Mù Căng Chải

137.15.13.G15

63.6

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trấn Yên

138.15.13.G15

63.7

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Trạm Tấu

139.15.13.G15

63.8

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Chấn

140.15.13.G15

63.9

 

Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Bình

141.15.13.G15

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi