Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2316/QĐ-BNN-QLCL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 2316/QĐ-BNN-QLCL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 25
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 8
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2316 /QĐ-BNN-QLCL ngày 10 tháng 6 năm 2016. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sỞ đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
6. |
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiếm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm |
Khoản 2 Điều 14 và Điều 15 Thông tư số 06/2010/TT- BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
8. |
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu |
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản |
- Điều 10, 11, 12 Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; - Điều 5, 6 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 1/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản |
- Điều 13 Quyết định số 10/2010/QĐ- TTg ngày 10/02/2010; - Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 1/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
11. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
12. |
Công bố danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam |
- Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
13. |
Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam |
Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư 25/2010/TT- BNNPTNT ngày 8/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
14. |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Khoản 1 Điều 8 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
15. |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
17. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
18. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Theo quy định tại điếm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Tồng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
19. |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1-21). - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
20. |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-B YT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1-21). - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
21. |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-B YT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1-21). - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
22. |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-B YT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1-21). - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
23. |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm. |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-B YT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1-21). - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
24. |
Thủ tục công nhận nước xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam |
Điều 13, 14, 15, Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Cục Quản lý chất lượng NLS TS Cục BVTV |
25. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu
|
Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Cục BVTV |
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản. |
2. |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản. |
3. |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Điều 5, Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao |
4. |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao |
5. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- - Điều 10 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.; |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
I. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
a) Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ.
b) Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra, thẩm định tại cơ sở.
a) Thành lập Đoàn kiểm tra, thẩm định.
b) Tiến hành kiểm tra, thẩm định tại cơ sở.
c) Lập biên bản kiểm tra, thẩm định.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp giấy chứng nhận.
a) Thông báo kết quả và cấp giấy chứng nhận:
- Đối với cơ sở có kết quả đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và mã số.
- Đối với Cơ sở có kết quả không đạt yêu cầu: Yêu cầu Cơ sở thực hiện và báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi, thời hạn khắc phục.
b) Trường hợp khắc phục sai lỗi không đạt:
Thông báo cho cơ sở về kết quả thẩm định lại và dự kiến thời gian lần thẩm định tiếp theo.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax, có xác nhận qua điện thoại;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư.
- Báo cáo hiện trạng của cơ sở.
- Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm được cấp xác nhận đủ sức khỏe.
(5) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm được cấp xác nhận tập huấn kiến thức ATTP.
(6) Đối với các cơ sở đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước đó: Hồ sơ chỉ gồm 01 Báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ;
b) Kiểm tra, thẩm định tại cơ sở: Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc.
c) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm).
8. Phí, lệ phí
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 /6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
+ Giấy đăng ký kiểm tra, chứng nhận điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở xuất khẩu thủy sản (mẫu tại Phụ lục I)
+ Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (mẫu tại Phụ lục II).
+ Đối với các cơ sở đăng ký kiểm tra lại do kết quả kiểm tra lần trước không đạt: Báo cáo khắc phục các sai lỗi (theo mẫu tại Phụ lục III).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu.
Phụ lục I. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày tháng năm
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU THỦY SẢN (1)
Kính gửi: ……………………………………………
(Cơ quan kiểm tra)(2)
Căn cứ các quy định trong Thông tư Quy định về chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu số /2013/TT-BNNPTNT ngày / /2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:
Tên Cơ sở(3):
Tên giao dịch thương mại tiếng Anh, tên viết tắt (nếu có):
Mã số của Cơ sở (nếu có):
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Tên cơ sở (phân xưởng)(4) đề nghị kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định trong Quy chuẩn ………………………………. và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra, thẩm định và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP:
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………………………………………..
Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăng ký kiểm tra gồm:
- ………………………………………………………………………………
- …………………………….…………………………………………………
- ………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Sử dụng cho Cơ sở đăng ký kiểm tra, thẩm định để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2): Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Cơ quan trực thuộc theo địa bàn quản lý.
(3): Tên Cơ sở/doanh nghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh.
(4): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra
Phụ lục II. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở (phân xưởng) đề nghị kiểm tra:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: Fax: Email:
4. Mã số của Cơ sở (nếu có):
5. Thời điểm xây dựng:
6. Năm bắt đầu hoạt động:
7. Mô tả chung về sản phẩm :
7.1. Nhóm sản phẩm sản xuất:
7.2. Sản phẩm tiêu thụ nội địa:
7.3. Sản phẩm xuất khẩu vào các thị trường:
II. Tóm tắt đánh giá hiện trạng điều kiện sản xuất
1. Nhà xưởng
1.1. Tổng diện tích các khu vực sản xuất : m2 , trong đó:
1.1.1. Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: m2.
1.1.2. Khu vực sơ chế: m2.
1.1.3. Khu vực chế biến (phân cỡ, xếp khuôn....): m2.
1.1.4. Khu vực cấp đông: m2.
1.1.5. Khu vực kho lạnh: m2.
1.1.6. Khu vực sản xuất khác (....): m2.
1.2. Mô tả hiện trạng điều kiện cơ sở vật chất nhà xưởng và kết cấu:
2. Thiết bị
2.1. Các loại thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Nhận xét chung về hiện trạng hoạt động của các thiết bị:
3. Hệ thống phụ trợ:
3.1. Nguồn nước sử dụng cho khu vực sản xuất:
3.1.1. Nguồn nước đang sử dụng:
Nước công cộng q Nước giếng khoan q, số lượng: , độ sâu m.
3.1.2. Phương pháp bảo đảm chất lượng nước cung cấp cho khu vực sản xuất (kể cả khu sản xuất nước đá)
- Hệ thống lắng lọc: Có q Không q Phương pháp khác q :
- Hệ thống bể chứa: Tổng dung tích dự trữ: m3.
- Hệ thống bể cao áp: Dung tích bể cao áp : m3.
- Hệ thống xử lý nước: Chlorine định lượng q.Đèn cực tím q.Khác q…...
…………………………………………………………………………………….
3.2. Nguồn nước đá:
3.2.1. Tự sản xuất : Đá cây q tổng công suất : tấn/ngày.
Đá vảy q tổng công suất tấn/ngày
3.2.2. Mua ngoài : Đá cây q khối lượng : tấn/ngày.
Đá vảy q khối lượng tấn/ngày
3.3. Hệ thống xử lý chất thải
3.3.1. Nước thải: Mô tả tóm tắt hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi trường kiểm tra đánh giá ….
3.3.2. Chất thải rắn: Cách thức bảo quản, vận chuyển, xử lý...
3.4. Nhà vệ sinh (dùng cho khu vực sản xuất)
3.4.1. Số lượng:
3.4.2. Cấu trúc:
3.5. Công nhân:
3.5.1. Tổng số công nhân sản xuất: người, trong đó:
- Công nhân dài hạn: người.
- Công nhân mùa vụ: người.
3.5.2. Số lượng công nhân ở thời điểm cao nhất/ca sản xuất: người, trong đó:
- Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: người
- Khu vực sơ chế: người
- Khu vực chế biến: người
- Khu vực cấp đông, bao gói: người
- Khu vực khác (....): người
3.5.3. Kiểm soát sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Thời điểm kiểm tra sức khỏe gần nhất: tháng … năm….
- Số lượng người được kiểm tra: ………người.
- Kết quả kiểm tra:
+ Đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:: …………...người.
+ Không đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:……..người
- Tên cơ quan thực hiện kiểm tra sức khỏe:………………………………………
3.5.4. Đào tạo, tập huấn kiến thức về ATTP cho cơ sở:
- Thời điểm đào tạo, tập huấn:
- Số người được đào tạo, tập huấn: người
- Tên đơn vị đào tạo, tập huấn:
3.6. Hệ thống ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng, động vật gây hại
3.6.1. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng:
3.6.2. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
3.7. Vệ sinh công nghiệp
3.7.1. Tần suất làm vệ sinh:
3.7.2. Nhân công làm vệ sinh công nghiệp: người;
3.7.3. Trong đó: của Cơ sở q Đi thuê ngoài q
3.8. Danh mục hóa chất, phụ gia, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng tại Cơ sở:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống quản lý chất lượng:
4.1. Chương trình quản lý chất lượng đang áp dụng tại Cơ sở:
HACCP: q GMP: q SSOP: q Khác: q
4.2. Tổng số cán bộ quản lý chất lượng (QC):….….người, trong đó:
4.2.1. Số QC có trình độ Đại học: ……….người, Trung cấp: ……...người
4.2.2. Số cán bộ QC đã qua đào tạo về HACCP hoặc các chương trình quản lý chất lượng khác:…………người
4.3. Phòng kiểm nghiệm:
q Của Cơ sở: Các chỉ tiêu có thể phân tích: …………….
q Thuê ngoài
5. Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: (Sơ đồ đính kèm)
6. Sơ đồ quy trình công nghệ của các sản phẩm đăng ký kiểm tra: (Sơ đồ đính kèm)
7. Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra: (Bảng biểu đính kèm)
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục III. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: / |
|
Kính gửi:……………………………………………..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:
2. Mã số của Cơ sở (nếu có):
3. Địa chỉ Cơ sở:
4. Số điện thoại: Fax: Email:
II. Tóm tắt kết quả khắc phục sai lỗi
TT |
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ……. ngày………. của ………….. |
Biện pháp khắc phục |
Thời điểm khắc phục |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để Cơ sở chúng tôi được:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP:
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………………………………………..
……,ngày….. tháng…..năm……
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên và đóng dấu)
II. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản có xuất khẩu
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi văn bản đề nghị.
Bước 2: Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
2. Cách thức thực hiện
Văn bản đề nghị gửi theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
d) Cơ quan phối hợp: Không
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP (hiệu lực: 03 năm).
8. Phí, lệ phí.
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (theo mẫu tại Phụ lục VIII).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP bị mất, hư hỏng, khi cơ sở có thay đổi hoặc bổ sung thông tin có liên quan (nhưng vẫn còn thời hạn hiệu lực).
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu.
Phụ lục VIII
(ban hành kèm theo Thông tư số 48 /2013/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Cơ sở
Số: ……………….…… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày...... tháng......... năm …... |
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên cơ quan kiểm tra)…………………………….……………
……………………………………………………………………………..
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ........................................................ ………………………………………, mã số................đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………….. ngày cấp……….……..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………..…………………….....
………………………………………...……………………………………
……………………………………...………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận : - Như trên; - ..... - Lưu ..... |
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (ký tên, đóng dấu) |
III. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ đăng ký bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Giấy đăng ký cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản);
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản);
d) Cơ quan phối hợp: Không
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu (thời hạn có hiệu lực: Không quy định).
8. Phí, lệ phí
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai.
Giấy đăng ký cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu (mẫu tại Phụ lục XII).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Cơ sở có tên trong Danh sách ưu tiên.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu.
Phụ lục XII
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Số:
Kính gửi: ............... (tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận)
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG |
||
1. Chủ hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
2. Người nhận hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
|
3. Nơi đi: Dự kiến ngày xuất khẩu: |
4. Nơi đến: Thị trường/cảng đến |
|
5. Mô tả hàng hóa: Tên sản phẩm: ……………………………… Tên thương mại………………………………. Tên khoa học……………………………… |
6. Số lượng: …………..ctns Khối lượng: …...…...kg |
|
7. Cơ sở sản xuất: ………………………….. Mã số cơ sở: …………………………… |
8. Mã số lô hàng: Thời gian sản xuất: …………………….. |
|
9. Xuất xứ nguyên liệu để sản xuất lô hàng: o Thủy sản nuôi o Thủy sản khai thác tự nhiên - Trong nước: o Tên vùng nuôi, thu hoạch/vùng khai thác: ……………………. - Nhập khẩu: o Tên nước/vùng lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu: ………………… |
||
Phương tiện vận chuyển: Số container/seal: o Đề nghị cấp chuyển tiếp chứng thư tại…. |
||
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA |
||
Kết quả xem xét để cấp chứng thư: o Đủ điều kiện o Không Lý do: Đề nghị khắc phục: |
||
………………, ngày……/…../…….. Đại diện chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) |
……………………., ngày …../……/ ………. Đại diện Cơ quan kiểm tra (Ký tên, đóng dấu)
|
IV. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ đăng ký.
Bước 3: Kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm.
Bước 5: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm/ kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu;
- Bảng kê chi tiết lô hàng;
- Văn bản mua bán/ủy quyền có liên quan đến lô hàng kèm theo hồ sơ đăng ký (trường hợp chủ hàng không phải là cơ sở sản xuất lô hàng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết
a) Xử lý hồ sơ đăng ký: Thời gian 01 (một) ngày làm việc.
b) Kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm:
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc (hoặc theo thời gian đã được thống nhất giữa chủ hàng và cơ quan kiêm tra, chứng nhận).
c) Xử lý kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm: Thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm.
d) Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: Thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ thông tin cần thiết.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC.
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
d) Cơ quan phối hợp: Không
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: không quy định)
8. Phí, lệ phí
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính)
- Phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đăng ký kiểm tra CL, ATTP/ kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu (theo mẫu tại Phụ lục XIII).
- Bảng kê chi tiết lô hàng (theo mẫu tại Phụ lục XIV).
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
- Cơ sở ngoài danh sách ưu tiên;
- Cơ sở trong danh sách ưu tiên nhưng có đề nghị kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng xuất khẩu.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu
Phụ lục XIII. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM /KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM
/KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Số:
Kính gửi: .............................................................................................
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG |
||
1. Chủ hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
2. Người nhận hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
|
3. Nơi đi: Dự kiến ngày xuất khẩu: |
4. Nơi đến:
|
|
5. Mô tả hàng hóa: Tên thương mại………………………………. Tên khoa học……………………………… Dạng sản phẩm: ……………………………. |
6. Số lượng: ……..cnts Khối lượng…...……...kg |
|
7. Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở: |
8. Mã số lô hàng: Thời gian sản xuất: |
|
9. Thời gian đăng ký kiểm tra: Địa điểm đăng ký kiểm tra: |
10. Đề nghị cấp chứng thư chuyển tiếp tại: …..
|
|
11. Xuất xứ nguyên liệu để sản xuất lô hàng: o Thủy sản nuôi o Thủy sản khai thác tự nhiên - Trong nước: o Tên vùng nuôi, thu hoạch/vùng khai thác: - Nhập khẩu: o Tên nước/vùng lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu: |
||
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN |
||
Hồ sơ đăng ký: o Đạt o Không đạt o Bổ sung thêm Lý do không đạt: Các hồ sơ cần bổ sung: Kết quả xem xét sau khi bổ sung: |
||
Ngày kiểm tra dự kiến: |
||
………………, ngày……/…../…….. Đại diện Chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) |
……………………., ngày …../……/ ………. Đại diện Cơ quan kiểm tra, chứng nhận (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục XIV
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BNNPTNT ngày tháng
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG KÊ CHI TIẾT LÔ HÀNG XUẤT KHẨU
(Kèm theo Giấy đăng ký cấp chứng thư số: ……….. ngày …../…./……… )
Tên chủ hàng: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………..………………..
Tên người nhận hàng: ………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………….…..
Chi tiết lô hàng:
STT
|
Tên sản phẩm |
Mã số lô sản phẩm |
Quy cách bao gói |
Số lượng (ctns) |
Trọng lượng tịnh (kgs) |
Trọng lượng tổng (kgs) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………, ngày……/…../…….. Đại diện chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) |
V. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ bằng một trong các hình thức:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 01 (một) ngày làm việc.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Thời hạn có hiệu lực: Không quy định)
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/ 6/ 2012 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, tờ khai: Không quy định
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Khi Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bị thất lạc, hư hỏng.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu.
VI. Tên thủ tục hành chính: Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Thẩm tra hồ sơ (trong trường hợp cần thiết thực hiện kiểm tra đột xuất để thẩm tra).
Bước 3: Thông báo kết quả thẩm tra.
2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax, có xác nhận qua điện thoại;
- Thư điện tử.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
Báo cáo điều tra nguyên nhân và thực hiện hành động khắc phục.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc (trường hợp không kiểm tra đột xuất).
- Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc (trường hợp có kiểm tra đột xuất).
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
d) Cơ quan phối hợp:
Cơ quan Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Trung Bộ, Nam Bộ; Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
7. Kết quả thực hiện TTHC: Kết quả thẩm tra việc điều tra nguyên nhân và hành động khắc phục của cơ sở.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Mẫu đơn, tờ khai: Báo cáo điều tra nguyên nhân và thực hiện hành động khắc phục (theo mẫu nêu tại Phụ lục XVII).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Khi có thông tin cảnh báo chính thức của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.
11.Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu.
Phụ lục XVII. BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGUYÊN NHÂN VÀ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
(ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
.......... (TÊN CƠ SỞ) .......... V/v |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày...... tháng......... năm …... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NGUYÊN NHÂN VÀ THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
Kính gửi: ……………(cơ quan kiểm tra)……………………………..
Thực hiện văn bản số ….ngày …/…../… của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về việc… (tên cơ sở) báo cáo như sau:
1. Thông tin chung về lô hàng: Thông tin cơ sở sản xuất, cơ sở xuất khẩu lô hàng, khối lượng, tên sản phẩm (sản phẩm hỗn hợp phải ghi rõ thành phần các loài thủy sản chính), ngày sản xuất, nước xuất khẩu, mã số lô hàng, lý do cảnh báo).
2. Thông tin về hoạt động kiểm tra, chứng nhận do Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng thực hiện (nếu có): Tên chủ lô hàng, ngày đăng ký kiểm tra, kết quả kiểm tra cảm quan, ngoại quan, phân tích sinh học, hóa học các chỉ tiêu ATTP do Trung tâm vùng thực hiện đối với lô hàng trước khi xuất khẩu (nếu có), số chứng thư, ngày cấp.
3. Kết quả hoạt động điều tra nguyên nhân và thực hiện các biện pháp khắc phục:
3.1. Hoạt động điều tra nguyên nhân lây nhiễm: Nêu rõ nguồn gốc xuất xứ nguyên liệu (tên, địa chỉ cơ sở cung cấp nguyên liệu, nguồn gốc nguyên liệu từ thủy sản khai thác/nuôi trồng); kết quả điều tra nguyên nhân (do nguyên liệu hoặc trong quá trình sản xuất) do doanh nghiệp thực hiện;
3.2. Hành động khắc phục doanh nghiệp đã thiết lập và thực hiện: Nêu rõ các hành động khắc phục do cơ sở đề ra và kết quả việc thực hiện kể từ thời điểm cơ sở xây dựng tới thời điểm báo cáo.
4. Kết quả lấy mẫu kiểm tra được Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng thực hiện đối với 05 lô hàng liên tiếp của sản phẩm vi phạm đáp ứng quy định về chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu vi phạm (thông tin cụ thể của 5 lô).
5. Kiến nghị:
Nơi nhận : |
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
VII. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Tiến hành kiểm dịch
Bước 3: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
2. Cách thức thực hiện:
Gửi hồ sơ bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy khai báo kiểm dịch;
- Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);
- Bản sao Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền nuôi trồng thuỷ sản đối với những loài có tên trong Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện hoặc Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu;
- Bản sao Giấy phép của cơ quan CITES Việt Nam đối với thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
- Bản yêu cầu về các chỉ tiêu kiểm dịch của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có);
- Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời gian 10 (mười) ngày (đối với thủy sản).
- Trong thời gian 05 (năm) ngày (đối với sản phẩm thủy sản).
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận kiểm dịch.
8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 70.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính);
- Phí chẩn đoán thú y, kiểm dịch (Phụ lục 3, 4 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Giấy khai báo kiểm dịch (mẫu 2).
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
- Khi có Điều ước Quốc tế, thoả thuận song phương, đa phương mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia quy định phải kiểm dịch; hoặc
- Khi có yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
Phụ lục 2. MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu 2
Dấu của cơ quan Kiểm dịch động
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
Số:................../ĐK-KDTS
Kính gửi: ..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện)..............…………….....................................
Địa chỉ giao dịch:..............……………......................................................
Điện thoại: ………...……….…. Fax: ……………………… Email:..............……………................
Đề nghị được làm kiểm dịch số hàng sau theo hình thức: Xuât khẩu Nhập khẩu
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm * |
Số lượng/ Trọng lượng |
Tổng số |
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………..…….………......…….. Số lượng bao gói: ............…
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ chế biến:.....…..….....……….....
..............……………......................................................
Điện thoại: ………...……….…. Fax: ……………………… Email.............……………........................
Mục đích sử dụng: Thực phẩm Làm giống
Làm cảnh Nghiên cứu (Research)
Khác: ..............……………......................................................
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất/nhập khẩu:............................…...........................
Điện thoại: ………...……….…. Fax: ……………………… Email: ………………...……...…….…..
Nước/địa phương xuất hàng: …………..……/………....…….…..Cửa khẩu xuất: ...............................
Nước/địa phương nhập hàng: ………………/………….…….…..Cửa khẩu nhập: ..............................
Phương tiện vận chuyển: …………..................Nước quá cảnh (nếu có): ……..…...………………….
Điều kiện bảo quản hàng trong vận chuyển:..................………...........……..........……..……................
Hồ sơ giấy tờ liên quan đến lô hàng gồm: ...........…............................………..…....…..........................
Địa điểm cách ly kiểm dịch: ......................................................…….…………....….............................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại: ....................................... ………… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...…. Vào sổ đăng ký số ................. ngày…...../ ......./ …...…. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại ................….................. Ngày........tháng.......năm …...…. TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(*) Kích thước cá thể (đối với thuỷ sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thuỷ sản)
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
(Ký, ghi rõ họ tên)
VIII. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra tại hiện trường (nếu cần thiết).
Bước 4: Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (hoặc văn bản thông báo cho chủ hàng nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu).
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy chứng nhận thủy sản khai thác (bản chính hoặc bản sao);
- Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này) hoặc mẫu Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản khai thác xuất khẩu khác theo yêu cầu của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc nếu thực hiện kết hợp với thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên.
b) Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm nếu thực hiện kết hợp với thủ tục hành chính cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015) hoặc mẫu Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản khai thác xuất khẩu khác theo yêu cầu của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu.
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Có Giấy chứng nhận thủy sản khai thác (bản chính hoặc bản sao).
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
Phụ lục VIII/Annex VIII
XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU
STATEMENT OF EXPORT FISHERY PRODUCTS PROCESSED FROM IMPORTED CATCHES
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015
by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
XÁC NHẬN CAM KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
CÓ NGUỐC GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU
STATEMENT OF EXPORT FISHERY PRODUCTS
PROCESSED FROM IMPORTED CATCHES
Tôi đảm bảo rằng các sản phẩm thủy sản:…………….(tên và mã sản phẩm) được chế biến từ thủy sản đánh bắt hợp pháp sau:
I confirm that the processed fishery products:……………. (product description and Combined Nomenclature code) have been obtained from catches imported under the following catch certificate(s):
Số chứng nhận thủy sản khai thác Catch certificate number
|
Tên tàu Name of Fishing vessel
|
Quốc gia treo cờ Flag state |
Ngày thông qua Validation date(s) |
Mô tả thủy sản khai thác Catch description
|
Tổng khối lượng thủy sản khai thác Total landed weight (kg) |
Khối lượng thủy sản khai thác đưa vào chế biến Catches processed (kg) |
Sản phẩm sau khi chế biến xuất khẩu Processed fishery products and exported (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên và địa chỉ của cơ sở chế biến/Name and address of the processing plant:
……………………………………………………………………………………………
Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu (nếu khác với nhà máy chế biến):
Name and address of the exporter (if different from the processing plant):
……………………………………………………………………………………………
Mã số cơ sở chế biến/Approval number of the processing plant: …………………
Số giấy Chứng nhận CL, VSATTP (Chứng thư vệ sinh) và ngày cấp/Health certificate number and date: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Đại diện của cơ sở chế biến Responsible person of the processing plant
|
Chữ ký/Signature |
Ngày/Date |
Địa điểm/Place
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền/Endorsement by the competent authority:
Số xác nhận/Statement No.: ……..................................
Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền xác nhận Public authority
|
Ký và đóng dấu Signature and seal
|
Ngày tháng năm Date |
Địa điểm Place
|
IX. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3. Kiểm tra tại nơi sản xuất (trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật đối với các CFS đã cấp trước đó).
Bước 4. Cấp Giấy chứng nhận CFS.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ.
- Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
- Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký cấp CFS hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Mẫu đơn, tờ khai :
Đơn đề nghị cấp CFS (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.a của Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT).
8. Phí, lệ phí: Chưa có.
9. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu.
- Được xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
- Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy định).
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 1/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
PHỤ LỤC II.a
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Tổ chức Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............ngày.........tháng..........năm....... |
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương nhân] đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hoá thuộc phạm vi sản xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức] như sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn |
Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có) |
Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Các giấy tờ kèm theo (đề nghị đánh dấu √ nếu có):
TT |
Tên loại giấy tờ |
Có (√) |
1 |
Hồ sơ thương nhân |
|
2 |
Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. |
|
3 |
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu/ nhà nhập khẩu (nếu có) |
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
|
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và đóng dấu) |
X. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Cấp lại giấy chứng nhận CFS và thông báo cho thương nhân.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại CFS.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Mẫu đơn, tờ khai :
Đơn đề nghị cấp lại CFS (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.b của Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT)
8. Phí, lệ phí: Không quy định
9. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
CFS được cấp lại trong các trường hợp sau:
a) Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc;
b) Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng, không thể tiếp tục sử dụng;
c) Khi phát hiện có sai sót trên CFS do lỗi của người đề nghị cấp CFS hoặc lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp CFS.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 1/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu.
PHỤ LỤC II.b
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Tổ chức Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............ngày.........tháng..........năm....... |
Kính gửi: [tên Cơ quan cấp CFS]
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/thương nhân] đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hoá thuộc phạm vi sản xuất, kinh doanh của [Tên tổ chức] như sau:
TT |
Tên sản phẩm |
Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn |
Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có) |
Nước nhập khẩu |
Số và ngày cấp của CFS gốc |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
[Tên tổ chức/tôi-đối với các nhân] đề nghị [Tên cơ quan cấp CFS] cấp lại CFS cho các sản phẩm, hàng hóa trên.
Lý do: (Đánh dấu √ vào các ô tương ứng)
□ Mất □ Thất lạc □ Hư hỏng □ Có sai sót
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai.
|
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và đóng dấu). |
XI. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3. Kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm.
Bước 4. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Đối với tổ chức:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
b) Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về ATTP;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
d) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
3.2. Đối với cá nhân:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
b) Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân;
c) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định về phí và lệ phí.
3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP (nếu đạt).
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP:
Tổng cục, cục có liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Tổng cục, cục có liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Mẫu đơn, tờ khai :
a) Đối với tổ chức: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a và 01b quy định tại Phụ lục 4.
b) Đối với cá nhân: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4.
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
9. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Cấp nào cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì cấp đó cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
Phụ lục 4 Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: .... (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân .......................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số..............., cấp ngày...........tháng..........năm........., nơi cấp....................
Địa chỉ: ..............................................., Số điện thoại................................
Số Fax.................................E-mail.............................................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
Địa danh, ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
Phụ lục 4, Mẫu số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ......(tên tổ chức)
(ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Họ và Tên |
Nam |
Nữ |
Số CMTND |
Ngày, tháng, năm cấp |
Nơi cấp |
Địa danh, ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
XII. Tên thủ tục hành chính: Công bố danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Thẩm tra hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra tại nước xuất khẩu (trường hợp cần thiết).
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra (trường hợp kiểm tra tại nước xuất khẩu).
Bước 5: Công nhận danh sách cơ sở được phép xuất khẩu vào Việt Nam.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam;
(2)Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát VSATTP;
(3)Tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Xử lý hồ sơ đăng ký
- Thẩm xét hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu).
-Kết quả kiểm tra tại nước xuất khẩu: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra tại nước xuất khẩu (đối với trường hợp kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu).
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Cục Thú y.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam.
8. Phí, lệ phí: Chưa có.
9. Mẫu đơn, tờ khai :
- Danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1);
- Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát VSATTP (theo mẫu quy định tại Phụ lục 2);
- Tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại (theo mẫu quy định tại Phụ lục 3).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
Phụ lục 1
Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh
đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25 /2010/TT-BNNPTNT ngày 08 /4 /2010)
TT |
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh |
Mã số |
Địa chỉ |
Sản phẩm đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......Ngày ....tháng...năm ....
Cơ quan thẩm quyền về VSATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 2
Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát VSATTP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4 /2010)
1. Hệ thống tổ chức và bộ máy quản lý:
..............................................................................................................................
2. Cán bộ thực thi nhiệm vụ (số lượng, trình độ, các khóa đào tạo về kỹ thuật...):
..........................................................................................................................
3. Hệ thống các văn bản, tiêu chuẩn, quy trình kiểm soát và chứng nhận VSATTP:
.....................................................................................................................................................................
4. Hệ thống kiểm tra, giám sát các chất tồn dư, vi sinh vật gây bệnh ... đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh:
.................................................................................................................................
5. Chương trình kiểm tra, giám sát VSATTP:
.......Ngày ....tháng...năm ....
Cơ quan thẩm quyền về VSATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 3
Bản tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4 /2010)
1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh:
2. Địa chỉ:
3. Sản phẩm sản xuất:
4. Điều kiện sản xuất (chuỗi sản xuất và xuất khẩu)
4.1. Khu vực nuôi, chế biến:
4.2. Phương pháp nuôi, thu hoạch, sơ chế và chế biến, bảo quản:
4.3. Biện pháp vệ sinh, xử lý và kiểm soát nguồn nguyên liệu thức ăn trong quá trình nuôi:
4.4. Phương thức đóng gói (bao gồm cả nhãn mác), vận chuyển, phân phối:
5. Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng:
.......Ngày ....tháng...năm ....
Xác nhận của cơ quan thẩm quyền về VSATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
XIII. Tên thủ tục hành chính: Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
a) Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
b) Thông báo kết quả xử lý hồ sơ.
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra (trường hợp kiểm tra tại nước xuất khẩu).
Bước 4: Công nhận danh sách bổ sung cơ sở được phép xuất khẩu vào Việt Nam.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam;
(2) Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát VSATTP.
(3) Tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm xét hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu).
- Kết quả kiểm tra tại nước xuất khẩu: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra tại nước xuất khẩu (đối với trường hợp kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu).
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Cục Thú y.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam.
8. Phí, lệ phí: Chưa có.
9. Mẫu đơn, tờ khai :
- Danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1);
- Tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 3).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
Phụ lục 1
Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh
đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25 /2010/TT-BNNPTNT ngày 08 /4 /2010)
TT |
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh |
Mã số |
Địa chỉ |
Sản phẩm đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......Ngày ....tháng...năm ....
Cơ quan thẩm quyền về VSATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 3
Bản tóm lược thông tin về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất kinh doanh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4 /2010)
1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh:
2. Địa chỉ:
3. Sản phẩm sản xuất:
4. Điều kiện sản xuất (chuỗi sản xuất và xuất khẩu)
4.1. Khu vực nuôi, chế biến:
4.2. Phương pháp nuôi, thu hoạch, sơ chế và chế biến, bảo quản:
4.3. Biện pháp vệ sinh, xử lý và kiểm soát nguồn nguyên liệu thức ăn trong quá trình nuôi:
4.4. Phương thức đóng gói (bao gồm cả nhãn mác), vận chuyển, phân phối:
5. Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng:
.......Ngày ....tháng...năm ....
Xác nhận của cơ quan thẩm quyền về VSATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
XIV. Thủ tục hành chính: Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau;
- Trực tiếp;
- Fax, Email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a)Thành phần hồ sơ
(1) Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
(2) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo ATTP của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước);
(3) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp của cơ sở sản xuất kinh doanh;
(4)Bản sao có chứng thực thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy (đối với sản phẩm phải công bố hợp quy), công bố hợp chuẩn (nếu có);
(5) Tài liệu khoa học chứng minh tính chất, công dụng của sản phẩm như nội dung đăng ký quảng cáo;
(6) Đối với thực phẩm biến đổi gen, chiếu xạ nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) và các tài liệu khác có liên quan theo quy định của pháp luật;
(7) Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết);
(8) Giấy ủy quyền của cơ sở (áp dụng đối với trường hợp đăng ký xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch vụ quảng cáo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết.
a) Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong thời gian 3 (ba) ngày làm việc
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ: Trong thời gian 20 ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
8. Phí, lệ phí:
Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (theo quy định tại Biểu 1, Biểu 2 ban hành kèm theo Thông tư 149/2013/TT-BTC).
9. Mẫu đơn, tờ khai.
Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo (Theo mẫu tại phụ lục 1) .
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Phụ lục 1. Mẫu giấy đề nghị
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..............., ngày.........tháng.........năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu)
Số:……….
Kính gửi: [Tên cơ quan thường trực]
Căn cứ các quy định tại Thông tư số …….. /2011/TT-BNNPTNT ngày….. tháng ….. năm ……của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của [Cơ sở]; đề nghị [tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
2. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Nội dung quảng cáo |
Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình …) |
Thời gian dự kiến quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
XV. Thủ tục hành chính: Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.
- Trình tự thực hiện.
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Thẩm sét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
- Fax, Email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
(2) Bản thuyết minh liên quan đến sửa đổi nội dung quảng cáo thực phẩm;
(3) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước);
(4) Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết.
a) xử lý hồ sơ đăng ký :
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong thời gian 3 (ba) ngày làm.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp thay đổi nội dung: Trong thời gian 20 ngày làm việc cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu đạt hoặc thông báo kết quả không đạt.
+ Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng : Trong thời gian 5 ngày làm việc cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu đạt hoặc thông báo kết quả không đạt
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
8. Phí, lệ phí.
Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (theo quy định tại Biểu 1, Biểu 2 ban hành kèm theo Thông tư 149/2013/TT-BTC).
9. Mẫu đơn, tờ khai.
Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục 2);
10. Điều kiện thực hiện TTHC : Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Phụ lục 2. Mẫu giấy đề nghị
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..............., ngày.........tháng.........năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại)
Số:……….
Kính gửi: [Tên cơ quan thường trực]
Ngày ….. tháng ….. năm ……, cơ sở đã được cơ quan [tên cơ quan thường trực] xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm (số ……..); tuy nhiên, ………………..[lý do đăng ký lại] …..; đề nghị [tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
1. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Nội dung quảng cáo |
Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình …) |
Thời gian dự kiến quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
XVI. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
- Thẩm tra tại cơ sở trường hợp thẩm tra hồ sơ chưa đủ căn cứ.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và Cấp Giấy chứng nhận ATTP
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP;
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90 CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;
(3) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
(4) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiêu
b) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP (thời hạn: 03 năm).
8. Phí, lệ phí:
a. Phí: Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu vào quốc gia có yêu cầu phải về kiểm tra, chứng nhận ATTP đối với sản phẩm trước khi xuất khẩu
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ……………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
XVII. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP;
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;
(4) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(5) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiêu
b) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (thời hạn: 03 năm).
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
7. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại (theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại (theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu vào quốc gia có yêu cầu phải về kiểm tra, chứng nhận ATTP đối với sản phẩm trước khi xuất khẩu
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ……………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
XVIII. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
1.Trình tự thực hiện.
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 05 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ).
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT.
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu vào quốc gia có yêu cầu phải về kiểm tra, chứng nhận ATTP đối với sản phẩm trước khi xuất khẩu
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
XIX. Tên thủ tục hành chính: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước:
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Soát xét hồ sơ:
Nếu hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho cơ sở để hoàn chỉnh.
Bước 3: Đánh giá cơ sở:
a) Thành lập đoàn đánh giá cơ sở: Nếu hồ sơ của cơ sở đầy đủ, hợp lệ.
b) Kết luận kết quả đánh giá: Khi kết thúc đánh giá tại cơ sở.
Bước 4: Xử lý kết quả đánh giá:
a) Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm: Nếu cơ sở đạt yêu cầu.
b) Thông báo cho cơ sở lý do không chỉ định
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau:
- Gửi qua đường bưu điện;
- Trực tiếp.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
1) Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm;
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
c) Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
d) Hồ sơ năng lực:
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị chính, cơ sở hạ tầng;
- Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký;
- Các tài liệu chứng minh về bảo đảm chất lượng kiểm nghiệm;
- Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm;
- Mẫu phiếu kết quả kiểm nghiệm;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết
- Soát xét hồ sơ: Thời gian 10 (mười) ngày làm việc;
- Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm:
+ Thành lập đoàn đánh giá: Thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Kết luận kết quả đánh giá: Thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở.
- Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm: Thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận được kết luận đánh giá của Đoàn.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
8. Phí, lệ phí
Phí đánh giá: 32,000,000 (Ba mươi hai triệu đồng) theo qui định tại Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này):
- Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1;
- Mẫu báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 2;
- Mẫu phiếu kiểm nghiệm tại Phụ lục 3;
- Mẫu báo cáo kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 4.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu về pháp nhân: Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực: Năng lực của cơ sở kiểm nghiệm đối với các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng, cụ thể:
(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;
(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên;
(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8 /2013 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối.
Phụ lục 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số......../2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………, ngày …….tháng…..năm ….. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu Đăng ký thay đổi, bổ sung Đăng ký gia hạn
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện của phép thử (nếu có)/phạm vi đo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư liên tịch này)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư liên tịch số... /2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày .... tháng .... năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………, ngày …….tháng…..năm ….. |
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm:
TT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Công việc được giao hiện tại |
Thâm niên trong lĩnh vực kiểm nghiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hoà nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác ( chống rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Công suất kiểm nghiệm (số mẫu /năm) |
Kết quả thử nghiệm thành thạo/so sánh liê phòng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) ( Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ............ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định của cơ sở kiểm nghiệm):
TT |
Chỉ tiêu kiểm nghiệm |
Phương pháp kiểm nghiệm |
Đơn vị |
Kết quả |
So với QCVN…/ TCVN…/QĐ… |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
…………… |
……………… |
……… |
………… |
……………… |
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
…., ngày …. tháng …. năm …..
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm Kiểm nghiệm viên
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …….tháng…..năm ….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Khoá đào tạo tham gia |
Thời gian |
Kết quả đạt được |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm.....
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Công suất kiểm nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng)) |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ........:
STT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Nền mẫu |
Đơn vị tổ chức |
Thời gian tham gia |
Kết quả |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT |
Lĩnh vực |
Loại thực phẩm |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Số mẫu không đạt yêu cầu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) ( Ký, ghi rõ họ tên)
XX. Tên thủ tục hành chính: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2. Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm.
- Thẩm định hồ sơ và chỉ định cơ sở kiểm nghiệm nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thông báo bằng văn bản lý do không chỉ định nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
- Trong trường hợp cần thiết thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Gửi qua đường bưu điện;
- Trực tiếp.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
1) Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đăng ký;
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
c) Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký.
d) Hồ sơ năng lực:
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị chính, cơ sở hạ tầng;
- Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định;
- Các tài liệu chứng minh về bảo đảm chất lượng kiểm nghiệm;
- Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm;
- Mẫu phiếu kết quả kiểm nghiệm;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
8. Phí, lệ phí:
Phí đánh giá: 32,000,000 (Ba mươi hai triệu đồng) theo qui định tại Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này):
- Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1;
- Mẫu báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 2;
- Mẫu phiếu kiểm nghiệm tại Phụ lục 3;
- Mẫu báo cáo kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 4.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
- Yêu cầu về pháp nhân:
Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền
- Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng:
(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;
(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên;
(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối.
Phụ lục 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số......../2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………, ngày …….tháng…..năm ….. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu Đăng ký thay đổi, bổ sung Đăng ký gia hạn
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện của phép thử (nếu có)/phạm vi đo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư liên tịch này)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư liên tịch số... /2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày .... tháng .... năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm:
TT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Công việc được giao hiện tại |
Thâm niên trong lĩnh vực kiểm nghiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hoà nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác ( chống rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Công suất kiểm nghiệm (số mẫu /năm) |
Kết quả thử nghiệm thành thạo/so sánh liê phòng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ............ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định của cơ sở kiểm nghiệm):
TT |
Chỉ tiêu kiểm nghiệm |
Phương pháp kiểm nghiệm |
Đơn vị |
Kết quả |
So với QCVN…/ TCVN…/QĐ… |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
…………… |
……………… |
……… |
………… |
……………… |
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
…., ngày …. tháng …. năm …..
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm Kiểm nghiệm viên
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …….tháng…..năm ….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Khoá đào tạo tham gia |
Thời gian |
Kết quả đạt được |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm.....
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Công suất kiểm nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng)) |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ........:
STT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Nền mẫu |
Đơn vị tổ chức |
Thời gian tham gia |
Kết quả |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT |
Lĩnh vực |
Loại thực phẩm |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Số mẫu không đạt yêu cầu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) ( Ký, ghi rõ họ tên)
XXI. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ (trước khi Quyết định chỉ định hết hiệu lực 90 (chín mươi) ngày).
Bước 2: Soát xét hồ sơ.
Bước 3. Tổ chức đánh giá.
Bước 4. Gia hạn chỉ định.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau:
- Gửi qua đường bưu điện.
- Trực tiếp.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
1) Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm;
b) Kết quả so sánh liên phòng, thử nghiệm thành thạo đối với chỉ tiêu/phép thử đăng ký gia hạn;
c) Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm nghiệm trong thời gian được chỉ định.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
- Soát xét hồ sơ: Thời gian 10 (mười) ngày làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho cơ sở để hoàn chỉnh.
- Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm:
+ Thành lập đoàn đánh giá: Thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ.
+ Kết luận kết quả đánh giá: Thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở.
- Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm: Thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận được kết luận đánh giá của Đoàn.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
8. Phí, lệ phí
Phí đánh giá: 22,500,000 (Hai mươi hai triệu năm trăm nghìn đồng) theo qui định tại Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này):
- Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1;
- Mẫu báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 2;
- Mẫu báo cáo kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 4.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu về pháp nhân:
Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng
(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;
(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên;
(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8 / 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối.
Phụ lục 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số......../2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………, ngày …….tháng…..năm ….. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu Đăng ký thay đổi, bổ sung Đăng ký gia hạn
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện của phép thử (nếu có)/phạm vi đo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư liên tịch này)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư liên tịch số... /2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày .... tháng .... năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm:
TT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Công việc được giao hiện tại |
Thâm niên trong lĩnh vực kiểm nghiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hoà nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác ( chống rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Công suất kiểm nghiệm (số mẫu /năm) |
Kết quả thử nghiệm thành thạo/so sánh liê phòng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) ( Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ............ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định của cơ sở kiểm nghiệm):
TT |
Chỉ tiêu kiểm nghiệm |
Phương pháp kiểm nghiệm |
Đơn vị |
Kết quả |
So với QCVN…/ TCVN…/QĐ… |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
…………… |
……………… |
……… |
………… |
……………… |
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
…., ngày …. tháng …. năm …..
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm Kiểm nghiệm viên
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …….tháng…..năm ….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Khoá đào tạo tham gia |
Thời gian |
Kết quả đạt được |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm.....
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Công suất kiểm nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng)) |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ........:
STT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Nền mẫu |
Đơn vị tổ chức |
Thời gian tham gia |
Kết quả |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT |
Lĩnh vực |
Loại thực phẩm |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Số mẫu không đạt yêu cầu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)
XXII. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Soát xét hồ sơ.
Bước 3: Đánh giá cơ sở.
Bước 4: Chỉ định thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau:
- Gửi qua đường bưu điện hoặc
- Trực tiếp.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
1) Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm;
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);
c) Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
d) Hồ sơ năng lực:
- Danh sách, hồ sơ trang thiết bị chính, cơ sở hạ tầng;
- Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định;
- Các tài liệu chứng minh về bảo đảm chất lượng kiểm nghiệm;
- Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm;
- Mẫu phiếu kết quả kiểm nghiệm;
- Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
- Soát xét hồ sơ: Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc: Nếu hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho cơ sở để hoàn chỉnh.
Nếu hồ sơ hợp lệ: Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá.
- Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm:
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá, Đoàn đánh giá gửi kết luận đánh giá cho Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Chỉ định thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định:
Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, nếu cơ sở đạt yêu cầu và thông báo bằng văn bản lý do không chỉ định nếu cơ sở không đạt yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
8. Phí, lệ phí:
Phí đánh giá: 32,000,000 (Ba mươi hai triệu đồng) theo qui định tại Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
- Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 1;
- Mẫu báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 2;
- Mẫu phiếu kiểm nghiệm tại Phụ lục 3;
- Mẫu báo cáo kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm tại Phụ lục 4.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu về pháp nhân:
Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng
(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;
(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên;
(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối.
Phụ lục 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số......../2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………, ngày …….tháng…..năm ….. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH/GIA HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax : E-mail :
3. Hình thức đề nghị chỉ định
Đăng ký lần đầu Đăng ký thay đổi, bổ sung Đăng ký gia hạn
4. Phạm vi đề nghị chỉ định
TT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện của phép thử (nếu có)/phạm vi đo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Chú ý: ghi (*) đối với phép thử đã được công nhận và tại cột (6) ghi tên cơ quan công nhận tương ứng.
5. Thời gian đề nghị bắt đầu đánh giá: ngày....tháng....năm... (áp dụng đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư liên tịch này)
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư liên tịch số... /2013/TT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày .... tháng .... năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………, ngày …….tháng…..năm ….. |
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm:
TT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Công việc được giao hiện tại |
Thâm niên trong lĩnh vực kiểm nghiệm |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị khác
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hoà nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác ( chống rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Công suất kiểm nghiệm (số mẫu /năm) |
Kết quả thử nghiệm thành thạo/so sánh liê phòng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT |
Lĩnh vực
|
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) ( Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 3
MẪU PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ............ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
(Kết quả kiểm nghiệm chỉ có giá trị với mẫu đem thử)
1. Tên mẫu: (Ghi tên của mẫu kiểm nghiệm)
2. Mã số mẫu:
3. Mô tả mẫu: (tình trạng mẫu khi nhận, khối lượng mẫu, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tình trạng lưu mẫu)
4. Thời gian lưu mẫu:
5. Ngày lấy mẫu:
6. Ngày nhận mẫu:
7. Thời gian kiểm nghiệm:
8. Nơi gửi mẫu:
9. Tài liệu kèm theo: (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng năm của công văn hay giấy tờ kèm theo)
10. Kết quả kiểm nghiệm (các chỉ tiêu đã được chỉ định của cơ sở kiểm nghiệm):
TT |
Chỉ tiêu kiểm nghiệm |
Phương pháp kiểm nghiệm |
Đơn vị |
Kết quả |
So với QCVN…/ TCVN…/QĐ… |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
…………… |
……………… |
……… |
………… |
……………… |
11. Kết luận:
(Cần nêu rõ mẫu có đạt yêu cầu hay không)
12. Ghi chú: (nếu có)
…., ngày …. tháng …. năm …..
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm Kiểm nghiệm viên
(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số ........./2013/ TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày … tháng… năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
Số: ..../....... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …….tháng…..năm ….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại : Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Điện thoại : Fax: E-mail:
3. Đào tạo: Nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ cơ sở kiểm nghiệm trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Khoá đào tạo tham gia |
Thời gian |
Kết quả đạt được |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị được kiểm định/hiệu chuẩn trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên phương tiện đo lường |
Phạm vi đo, cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối |
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.Trang thiết bị mới được bổ sung trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm .....
TT |
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm thực hiện trong 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm.....
STT |
Lĩnh vực |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Công suất kiểm nghiệm (tổng số mẫu/ 6 tháng (hoặc 12 tháng)) |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Đảm bảo chất lượng kết quả kiểm nghiệm (tham gia thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng) thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm ........:
STT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Nền mẫu |
Đơn vị tổ chức |
Thời gian tham gia |
Kết quả |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 6 tháng (hoặc 12 tháng) năm
STT |
Lĩnh vực |
Loại thực phẩm |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Tổng số mẫu |
Số mẫu không đạt yêu cầu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm
(Ký tên và đóng dấu) ( Ký, ghi rõ họ tên)
XXIII. Tên thủ tục hành chính: Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng 01 trong các hình thức sau:
- Gửi qua đường bưu điện hoặc
- Trực tiếp.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
1) Thành phần hồ sơ:
a) Công văn đề nghị miễn kiểm tra, giám sát;
b) Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ);
c) Báo cáo kết quả hoạt động trong thời gian mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản hành chính
8. Lệ phí: Không có
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005;
- Yêu cầu về pháp nhân: Được thành lập theo quy định của pháp luật; có chức năng kiểm nghiệm thực phẩm hoặc Quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.
- Yêu cầu về năng lực: Các chỉ tiêu đăng ký chỉ định phải đáp ứng.
(1). Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005;
(2). Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với yêu cầu kiểm nghiệm và lĩnh vực đăng ký chỉ định;
(3). Có ít nhất hai (02) kiểm nghiệm viên là cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học phù hợp với lĩnh vực đăng ký chỉ định và có kinh nghiệm thực tế về kiểm nghiệm trong cùng lĩnh vực từ ba (03) năm trở lên;
(4). Các phương pháp thử được cập nhật và xác nhận giá trị sử dụng, năng lực phân tích/kiểm nghiệm các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định đáp ứng quy định hoặc quy chuẩn kỹ thuật tương ứng và các yêu cầu khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
(5). Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với ít nhất một chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định.
- Các quy định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối.
XXIV. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận nước xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Thẩm tra hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra tại nước xuất khẩu (trường hợp cần thiết).
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra (trường hợp kiểm tra tại nước xuất khẩu).
Bước 5: Công nhận danh sách cơ sở được phép xuất khẩu vào Việt Nam.
2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của Cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát ATTP theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT;
(2) Danh mục thuốc bảo vệ thực vật, chất điều hòa sinh trưởng, chất bảo quản sử dụng trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT;
(3) Chương trình giám sát ATTP cập nhật hàng năm của nước xuất khẩu đối với hàng hóa trong quá trình sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu theo mẫu quy định tại phụ lục 7 của Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
a) Xử lý hồ sơ đăng ký.
- Thẩm xét hồ sơ: 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu).
- Xử lý kết quả kiểm tra tại nước xuất khẩu:
Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày làm, dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra tại nước xuất khẩu và gửi Cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu để lấy ý kiến:
Trong thời gian 30 ngày làm việc nhận được ý kiến phản hồi của nước xuất khẩu, ra thông báo chính thức công bố báo cáo kết quả kiểm tra.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan có thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
b) Cơ quan được ủy quyền thực hiện TTHC: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
d) Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Cục Bảo vệ thực vật.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Công nhận và cập nhật vào danh sách các nước đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam trên website của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (www.nafiqad.gov.vn). Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Mẫu đơn, tờ khai:
a) Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của Cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát ATTP (Phụ lục 1 Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT).
b) Danh mục thuốc bảo vệ thực vật, chất điều hòa sinh trưởng, chất bảo quản sử dụng trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa (Phụ lục 2 Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT).
c) Chương trình giám sát ATTP cập nhật hàng năm của nước xuất khẩu đối với hàng hóa trong quá trình sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu (Phụ lục 2 Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT).
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Phụ lục 1
Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu)
1. Hệ thống tổ chức và bộ máy quản lý: (Mô tả hệ thống tổ chức theo các cấp (các cơ quan liên bang/bang, trung ương/địa phương) kèm theo nhiệm vụ, thẩm quyền của từng cấp/cơ quan trong kiểm soát ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật).
.................................................................................................................................
2. Hệ thống các văn bản, tiêu chuẩn, quy trình kiểm soát và chứng nhận ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật:
(Nêu tên các văn bản, tiêu chuẩn, quy trình kiểm soát và chứng nhận ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật )
.................................................................................................................................
3. Hệ thống đăng ký, cấp phép, kiểm tra, giám sát việc sử dụng phụ gia, chất điều hòa sinh trưởng, bảo quản, thuốc bảo vệ thực vật; kiểm soát vi sinh vật gây bệnh; kim loại nặng; Nitơrat; độc tố; chiếu xạ; biến đổi gen đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật trong quá trình sản xuất, lưu thông trong nước và xuất khẩu: (Mô tả cách thức cơ quan thẩm quyền tổ chức kiểm tra, giám sát trong quá trình sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật tuân thủ các quy định của Nhà nước về bảo đảm ATTP).
.................................................................................................................................
.......Ngày ....tháng...năm ....
Cơ quan thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 2
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật, chất điều hòa sinh trưởng, chất bảo quản
sử dụng trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa có nguồn gốc thực vật tại nước xuất khẩu
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu)
TT |
Tên thương mại |
Tên hoạt chất |
Mục đích sử dụng |
Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi có sự thay đổi về danh mục, cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.
.......ngày ....tháng...năm ....
Cơ quan thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu
(Ký tên, đóng dấu)
XXV. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ
Bước 2. Xử lý hồ sơ:
a) Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ:
b) Lập biên bản kiểm tra hồ sơ.
Bước 3. Kiểm tra ngoại quan: (không áp dụng với lô hàng tạm nhập tái xuất):
a) Kiểm tra tình trạng bao gói, ghi nhãn khi hàng đến cửa khẩu; kiểm tra nội dung khai báo
b) Lập biên bản kiểm tra ngoại quan.
Bước 4. Lấy mẫu kiểm nghiệm (không áp dụng với lô hàng tạm nhập tái xuất):
a) Lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP theo quy định tại Điều 9, Điều 10, Điều 11 của Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT;
b) Lập biên bản việc lấy mẫu.
Bước 5. Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP:
a) Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP.
b) Thông báo lô hàng không đạt yêu cầu ATTP.
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
(1) Bản chính Giấy đăng ký kiểm tra ATTP (theo mẫu qui định tại Phụ lục 3 Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT);
(2) Đối với hàng hóa nhập khẩu có chứa thành phần biến đổi gen: phải có tên trong danh mục và được cấp giấy xác nhận theo quy định
(3) Đối với hàng hóa đã qua chiếu xạ: Nộp bản sao Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
4. Thời hạn giải quyết:
- Không quá 01 ngày sau khi kiểm tra đạt ,cấp giấy
- Không quá 01 ngày ra thông báo kết quả kiểm tra không đạt
- Thời gian từ khi lấy mẫu, gửi mẫu, kiểm nghiệm và trả lời kết quả tối đa không quá 10 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan thực hiện TTHC: Cục Bảo vệ thực vật
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Các đơn vị thuộc Cục Bảo vệ thực vật hoặc các đơn vị được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định trên cơ sở đề xuất của Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền;
c) Cơ quan được ủy quyền: Không.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP cho các lô hàng nhập khẩu kiểm tra đạt;
- Cấp Thông báo lô hàng không đạt yêu cầu ATTP.
Thời hạn hiệu lực của kết quả: không quy định.
8. Phí, lệ phí:
a) Lệ phí: Không
b) Phí: Theo quy định tại khoản 2 mục III và mục V Phần B của Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (Ban hành kèm theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính)
9. Mẫu đơn, tờ khai :
Giấy đăng ký kiểm tra ATTP (Phụ lục 3 Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT);
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
a) Đối với hàng hóa không chứa thành phần biến đổi gen; hàng hóa không qua chiếu xạ: Không
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu có chứa thành phần biến đổi gen:
Có tên trong Danh mục thực vật biến đổi gen được cấp Giấy xác nhận
c) Đối với hàng hóa đã qua chiếu xạ: Có Bản sao Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 thasg 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
- Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT–BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
....................ngày......tháng.....năm....
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM
HÀNG HÓA CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU (*)
Số: ..........
Kính gửi:................................................... (**)..............
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Số CMTND (đối với cá nhân)…………….… nơi cấp:……………….. ngày cấp:……….
Điện thoại:.................................................Fax/E-mail:
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) lô hàng nhập khẩu sau: (***)
- Tên hàng: ................................................ Tên khoa học: ………………………………
Đặc tính hàng hóa: ¨ Biến đổi gen (tên thực vật biến đổi gen được xác nhận)
¨ Xử lý chiếu xạ (Mục đích chiếu xạ, liều lượng chiếu xạ)
¨ Biện pháp khác ….
Cơ sở sản xuất:....................................................................................................................
Mã số (nếu có).....................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
- Số lượng và loại bao bì: ....................................................................................................
- Trọng lượng tịnh: .......................................................... Trọng lượng cả bì …………....
- Số Bill:: ...............................................................................................................................
- Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:..............................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
- Nước xuất khẩu:..................................................................................................................
7. Cửa khẩu xuất:.....................................................................................................................
8. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:..............................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
9. Cửa khẩu nhập: ..................................................................................................................
10. Phương tiện vận chuyển: ................................................................................................
11. Mục đích sử dụng: ...........................................................................................................
12. Địa điểm kiểm tra ATTP: ...............................................................................................
13. Thời gian kiểm tra ATTP: ..............................................................................................
14. Số bản giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm cần cấp:
Chúng tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông/sử dụng sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra ATTP theo quy định(****).
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ....................................................................... để làm thủ tục kiểm tra ATTP vào hồi...giờ, ngày...tháng...năm....
|
Hồ sơ: oĐạt o Không đạt oBổ sung thêm Lý do không đạt:………………………… Các hồ sơ cần bổ sung: …………………. …………………………………………... Kết quả xem xét sau khi bổ sung:………. Phương thức kiểm tra áp dụng cho lô hàng: oKiểm tra thông thường oKiểm tra chặt oKiểm tra giảm |
Vào sổ số.................., ngày....tháng...năm.... ........ ĐẠI DIỆN CƠ QUAN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Cơ quan Hải quan
( Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:....................................
................................................................................. ..........., ngày …...tháng….. năm …….
Hải quan cửa khẩu.............................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt giấy khổ A4;
(**) Tên cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm;
(***) Phải có đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu;
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
I. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Đăng ký thu hoạch
Bước 2: Tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
Bước 3: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
4. Thời hạn giải quyết:
a) Cơ quan kiểm soát cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
b) Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ sở thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ theo mẫu nêu tại Phụ lục IX Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015
- Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu nêu tại Phụ lục XI Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015.
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính)
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
Phụ lục IX. MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NT2MV
(Ban hành kèm theo Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/ Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency...................
..........................................................................................................................................................
Địa chỉ/ Address..............................................................................................................................
CHỨNG NHẬN/ HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/ Name of harvester.............................................................................................
Địa chỉ/ Address..............................................................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/ Identification number of transport means..................
Ngày thu hoạch/Date of harvesting………….Loài nhuyễn thể/Species..................................
Vùng thu hoạch/Production area……………. được xếp loại/ classified in category...........
Khối lượng/ Quantity (kgs) ...........................................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/ Name and address of recipient................................................
Lô nguyên liệu trên (*) / The lot of the above mentioned raw material (*) ...................................................
...........................................................................................................................................................
Ngày / Date.......................................
Đại diện Cơ quan kiểm soát thu hoạch/
The representative of the Harvesting Control Agency
(Ký tên, đóng dấu/ Signature and Seal)
* Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu hoạch theo thông báo của Cơ quan kiểm tra/
Descript clearly post-harvest treatment regime according to announcement of Inspection Agency.
Phụ lục XI.MẪU PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH
(ban hành kèm theo Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan Kiểm soát thu hoạch
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
NOTE FOR MONITORING OF HARVESTED BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No……….
- Cơ sở thu hoạch/Harvester................................................................................................
- Địa chỉ/ Address..................................................................................................................
- Số hiệu phương tiện vận chuyển/ Identification number of transport means.............
- Ngày thu hoạch/ Date of harvesting.................................................................................
- Vùng thu hoạch/ Production area............. được xếp loại/ classified in category………
- Loài nhuyễn thể/ Species...................................................................................................
- Khối lượng/ Quantity (kgs)................................................................................................
- Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận (*)/ Name and address of recipient (*)..........................
………………………………………………………
- Có giá trị đến ngày/Valid until:………………………………………………………
Ngày/ Date…………………………………...
Tên và chữ ký của người thu hoạch/ Tên và chữ ký của cán bộ kiểm soát/
Name and signature of harvester Name and signature of harvesting controller
Ghi chú: (*): Ghi tên và địa chỉ của cơ sở sơ chế/chế biến.
II. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ.
2. Cách thức thực hiện
Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc cơ sở sơ chế, chế biến) gửi Phiếu kiểm soát thu hoạch trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cơ quan kiểm soát.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 Bản chính phiếu kiểm soát thu hoạch
4. Thời hạn giải quyết:
a) Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc cơ sở sơ chế, chế biến)
7. Mẫu đơn, tờ khai: Không có
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính)
9. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ theo mẫu nêu tại Phụ lục IX Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015.
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Có phiếu kiểm soát thu hoạch
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
III. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
1.Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau;
- Trực tiếp;
- Fax, Email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
(2) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo ATTP của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước);
(3) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp của cơ sở sản xuất kinh doanh;
(4) Bản sao có chứng thực thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy (đối với sản phẩm phải công bố hợp quy), công bố hợp chuẩn (nếu có);
(5) Tài liệu khoa học chứng minh tính chất, công dụng của sản phẩm như nội dung đăng ký quảng cáo;
(6) Đối với thực phẩm biến đổi gen, chiếu xạ nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) và các tài liệu khác có liên quan theo quy định của pháp luật;
(7) Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết);
(8) Giấy ủy quyền của cơ sở (áp dụng đối với trường hợp đăng ký xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch vụ quảng cáo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết.
a) Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong thời gian 3 (ba) ngày làm việc
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ: Trong thời gian 20 ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo:
Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao.
d) Cơ quan phối hợp: Đơn vị khác thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cần.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
8. Phí, lệ phí: Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (theo quy định tại Biểu 1, Biểu 2 ban hành kèm theo Thông tư 149/2013/TT-BTC).
9. Mẫu đơn, tờ khai.
Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo (Theo mẫu tại phụ lục 1) .
10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật An toàn thực phẩm
- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011.
Phụ lục 1. Mẫu giấy đề nghị
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
..............., ngày.........tháng.........năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu)
Số:……….
Kính gửi: [Tên cơ quan thường trực]
Căn cứ các quy định tại Thông tư số …….. /2011/TT-BNNPTNT ngày….. tháng ….. năm ……của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của [Cơ sở]; đề nghị [tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
2. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Nội dung quảng cáo |
Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình …) |
Thời gian dự kiến quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
IV. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
1.Trình tự thực hiện.
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
- Fax, Email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính theo đường bưu điện).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
(2) Bản thuyết minh liên quan đến sửa đổi nội dung quảng cáo thực phẩm;
(3) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước);
(4) Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết.
a) xử lý hồ sơ đăng ký :
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong thời gian 3 (ba) ngày làm.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp thay đổi nội dung: Trong thời gian 20 ngày làm việc cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu đạt hoặc thông báo kết quả không đạt.
+ Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng : Trong thời gian 5 ngày làm việc cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu đạt hoặc thông báo kết quả không đạt
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo:Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao.
d) Cơ quan phối hợp: Đơn vị khác thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cần.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
8. Phí, lệ phí.
Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (theo quy định tại biểu 1, Biểu 2 ban hành kèm theo Thông tư 149/TT-BTC).
9. Mẫu đơn, tờ khai.
Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục 2);
10. Điều kiện thực hiện TTHC : Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật An toàn thực phẩm 2010
- Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011.
Phụ lục 2. Mẫu giấy đề nghị
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân Địa chỉ:............................. Số điện thoại:.................... Số fax:................................ Email: ............................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
..............., ngày.........tháng.........năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại)
Số:……….
Kính gửi: [Tên cơ quan thường trực]
Ngày ….. tháng ….. năm ……, cơ sở đã được cơ quan [tên cơ quan thường trực] xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm (số ……..); tuy nhiên, ………………..[lý do đăng ký lại] …..; đề nghị [tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
1. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Nội dung quảng cáo |
Phương tiện quảng cáo (tên báo/ đài truyền hình …) |
Thời gian dự kiến quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
|
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
V. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3. Kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm.
Bước 4. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Đối với tổ chức:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
b) Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
d) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
3.2. Đối với cá nhân:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
b) Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân;
c) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP:
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm kể từ ngày cấp).
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
9. Mẫu đơn, tờ khai :
a) Đối với tổ chức: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a và 01b quy định tại Phụ lục 4.
b) Đối với cá nhân: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
Phụ lục 4, Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: ..... (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân .......................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số........................, cấp ngày...........tháng..........năm........., nơi cấp...........................
Địa chỉ:................................................, Số điện thoại................................
Số Fax.................................E-mail.............................................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
Địa danh, ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
Phụ lục 4, Mẫu số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ......(tên tổ chức)
(ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Họ và Tên |
Nam |
Nữ |
Số CMTND |
Ngày, tháng, năm cấp |
Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
VI. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
- Thẩm tra tại cơ sở trường hợp thẩm tra hồ sơ chưa đủ căn cứ.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và Cấp Giấy chứng nhận ATTP
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP;
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90 CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;
(3) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
(4) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiêu
b) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP (thời hạn: 03 năm).
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối với Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu phải có yêu cầu của nước nhập khẩu về kiểm tra, chứng nhận ATTP.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ……………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
VII. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP;
(2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;
(4) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(5) Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiêu
b) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
5 Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC.
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (thời hạn: 03 năm).
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại (theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại (theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối với Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu phải có yêu cầu của nước nhập khẩu về kiểm tra, chứng nhận ATTP).
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………….. Fax: ……………….. Email: ……………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
VIII. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
1.Trình tự thực hiện.
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
2. Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng 05 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ).
8. Phí, lệ phí:
a. Phí:
Theo quy định tại Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
b. Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT.
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối với Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu: Có yêu cầu của nước nhập khẩu về kiểm tra, chứng nhận ATTP.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại ……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…