Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1842/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1842/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1842/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1842/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 1842/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Lãnh đạo Bộ; - Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp; - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, TCHQ (48). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (11 thủ tục) | |||
1. | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế, Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 132 Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên | Hải quan | Tổng cục hải quan |
2. | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS) | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
3. | Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS) | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
4. | Thủ tục đổi tên chủ sở hữu địa điểm. | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
5. | Thủ tục tạm dừng hoạt động của các địa điểm | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
6. | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
7. | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
8. | Thủ tục di chuyển địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
9. | Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
10. | Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
11. | Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | Hải quan | Tổng cục Hải quan |
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan (12 thủ tục) | |||
1. | Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan | Cục Hải quan |
2. | Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi | Hải quan | Cục Hải quan |
3. | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế, Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 132 Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục | Hải quan | Cục Hải quan |
4. | Thủ tục xác định trước trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan | Cục Hải quan |
5. | Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan | Cục Hải quan |
6. | Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan | Cục Hải quan |
7. | Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan | Cục Hải quan |
8. | Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan | Cục Hải quan |
9. | Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | Hải quan | Cục Hải quan |
10. | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | Hải quan | Cục Hải quan |
11. | Thủ tục thành lập kho bảo thuế | Hải quan | Cục Hải quan |
12. | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho bảo thuế | Hải quan | Cục Hải quan |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (04 thủ tục) | |||
1. | Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế | Hải quan | Chi cục hải quan |
2. | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế, Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 132 Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 1 Chi cục Hải quan | Hải quan | Chi cục hải quan |
3. | Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan | Chi cục Hải quan |
4. | Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Hải quan | Chi cục Hải quan |
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) | Lĩnh vực | Sửa đổi, bổ sung thủ tục quy định tại các Quyết định công bố TTHC |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (16 thủ tục) | |||||
1. | B-BTC-049634-TT | Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 11 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
2. | B-BTC-049635-TT | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; chưa được thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản đã được ghi trong dự toán ngân sách nhà nước; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 20 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
3. | B-BTC-049637-TT | Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 9 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
4. | B-BTC-049639-TT | Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bằng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 10 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
5. | | Thủ tục đánh giá lại, gia hạn Doanh nghiệp ưu tiên | - Thông tư số 86/2013/TT-BTC ngày 27/6/2013 - Thông tư số 133/2013/TT-BTC ngày 24/9/2013 | Hải quan | Quyết định số 2121/QĐ-BTC ngày 28/8/2013 |
6. | B-BTC-035243-TT | Thủ tục kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 13 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
7. | B-BTC-037286-TT | Thủ tục Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 14 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
8. | B-BTC-033615-TT | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 4 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
9. | B-BTC-117414-TT | Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 5 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
10. | B-BTC-033655-TT | Thủ tục thành lập kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 6 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
11. | B-BTC-116711-TT | Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 8 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
12. | B-BTC-171452-TT | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 4 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
13. | B-BTC-123806-TT | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 5 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
14. | B-BTC-171464-TT | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 6 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
15. | B-BTC-171478-TT | Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 9 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
16. | B-BTC-171474-TT | Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 8 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan tỉnh, thành phố (10 thủ tục) | |||||
1. | B-BTC-049962-TT | Đăng ký Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 16 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
2. | B-BTC-050161-TT | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 134 Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 19 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
3. | B-BTC-049643-TT | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; chưa được thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản đã được ghi trong dự toán ngân sách nhà nước; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tư 20 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
4. | B-BTC-050022-TT | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 26, Điều 130 Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 18 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
5. | B-BTC-049975-TT | Thủ tục xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế; hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 15 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
6. | B-BTC-034300-TT | Thủ tục kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 22 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
7. | B-BTC-037373-TT | Thủ tục kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 23 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
8. | B-BTC-033641-TT | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 3 Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011 |
9. | B-BTC-117436-TT | Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 11 cấp Cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
10. | B-BTC-171497-TT | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tư 11 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (111 thủ tục) | |||||
1. | B-BTC-050038-TT | Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo quy định tại Thông tư 128/2013/TT-BTC | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 91 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
2. | B-BTC-049945-TT | Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 90 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
3. | B-BTC-050132-TT | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong thời hạn quy định | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 94 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
4. | B-BTC-050084-TT | Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu ngoài thời hạn quy định | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 92 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
5. | B-BTC-050074-TT | Thủ tục áp dụng bảo lãnh riêng số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 95 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
6. | B-BTC-121877-TT | Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 96 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
7. | B-BTC-050149-TT | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 01 Chi Cục HQ | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 93 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
8. | B-BTC-121659-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 1 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
9. | B-BTC-121946-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 2 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
10. | B-BTC-118074-TT | Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 82 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
11. | B-BTC-118089-TT | Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 3 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
12. | B-BTC-118172-TT | Thủ tục thay tờ khai hải quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 1 Phụ lục III Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
13. | B-BTC-123810-TT | Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 4 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
14. | B-BTC-043346-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 9 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
15. | B-BTC-043237-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 47 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
16. | B-BTC-044989-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 44 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
17. | B-BTC-037573-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 99 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
18. | B-BTC-121905-TT | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 5 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
19. | B-BTC-040496-TT | Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 6 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
20. | B-BTC-121856-TT | Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 7 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
21. | B-BTC-040895-TT | Thủ tục quyết toán tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 8 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
22. | B-BTC-121928-TT | Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 33 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
23. | B-BTC-172599-TT | Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 1 Phụ lục II Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
24. | B-BTC-122069-TT | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 10 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
25. | B-BTC-122103-TT | Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 12 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
26. | B-BTC-118536-TT | Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 13 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
27. | B-BTC-122130-TT | Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 9 Phụ lục II Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
28. | B-BTC-212987-TT | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài | Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 22 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
29. | B-BTC-118615-TT | Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) | Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 11 Quyết định 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 |
30. | B-BTC-118619-TT | Thủ tục thông báo hợp đồng đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài | Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 12 Phụ lục II Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
31. | B-BTC-118645-TT | Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài | Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 13 Phụ lục II Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
32. | B-BTC-040422-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 15 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
33. | B-BTC-045581-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 16 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
34. | B-BTC-119233-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 46 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
35. | B-BTC-046054-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 17 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
36. | B-BTC-043273-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, ra kho bảo thuế | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 48 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
37. | B-BTC-050905-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 39 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
38. | B-BTC-172749-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 40 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
39. | B-BTC-122332-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 18 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
40. | B-BTC-122347-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện tử) | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 20 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
41. | B-BTC-052449-TT | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công - điện tử) | Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 | Hải quan | Số thứ tự 19 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
42. | B-BTC-050627-TT | Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 21 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
43. | B-BTC-212873-TT | Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 22 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
44. | B-BTC-122149-TT | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 10 Phụ lục II Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
45. | B-BTC-212684-TT | Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 6 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
46. | | Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 7 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
47. | B-BTC-212707-TT | Thủ tục hải quan xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài (thủ công-điện tử) | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 8 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/2/2012 |
48. | | Thủ tục hải quan máy móc thiết bị nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 86 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
49. | | Thủ tục hải quan xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 14 Phụ lục II Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
50. | B-BTC-171512-TT | Thủ tục hải quan đối với thuyền xuồng, ca nô,… xuất cảnh, nhập cảnh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 14 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
51. | B-BTC-039486-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam | - Thông tư số 45/2011/TT-BTC ngày 04/4/2011; - Thông tư 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 | Hải quan | Số thứ tự 5 Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011 |
52. | | Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | - Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 8/2/2012 - Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011 | Hải quan | Số thứ tự 15 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
53. | | Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | - Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 8/2/2012 - Thông tư số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011 | Hải quan | Số thứ tự 16 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
54. | B-BTC-171539-TT | Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 19 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
55. | B-BTC-171549-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 - Thông tư 15/2012/TT-BTC ngày 8/2/2012 | Hải quan | Số thứ tự 20 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
56. | B-BTC-171550-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 Thông tư 15/2012/TT-BTC ngày 8/2/2012 | Hải quan | Số thứ tự 21 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
57. | B-BTC-171559-TT | Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 22 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
58. | B-BTC-043253-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 78 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
59. | B-BTC-043228-TT | Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 49 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
60. | B-BTC-047294-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất | - Thông tư 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 - Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/2/2012 | Hải quan | Số thứ tự 52 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
61. | B-BTC-047293-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa | - Thông tư 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 - Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/2/2012 | Hải quan | Số thứ tự 53 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
62. | | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế | Thông tư 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 | Hải quan | Số thứ tự 54 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
63. | B-BTC-047301-TT | Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế | Thông tư 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 | Hải quan | Số thứ tự 55 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
64. | B-BTC-122362-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế | Thông tư 148/2013/TT-BTC ngày 25/10/2013 | Hải quan | Số thứ tự 56 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
65. | B-BTC-046720-TT | Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 75 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
66. | B-BTC-046934-TT | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 76 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
67. | B-BTC-046987-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 68 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
68. | B-BTC-120694-TT | Thủ tục hải quan đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 54 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
69. | B-BTC-120697-TT | Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất) với mục đích thương mại | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 55 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
70. | B-BTC-120701-TT | Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đích thương mại | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 71 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
71. | B-BTC-120705-TT | Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 70 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
72. | B-BTC-120708-TT | Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 77 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
73. | B-BTC-042166-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 61 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
74. | | Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 62 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
75. | B-BTC-042075-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 59 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
76. | B-BTC-042218-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 60 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
77. | B-BTC-042232-TT | Thủ tục hải quan đối với ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 100 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
78. | B-BTC-042591-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 58 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
79. | B-BTC-121260-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 73 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
80. | B-BTC-121273-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 74 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
81. | B-BTC-043195-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 89 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
82. | B-BTC-123549-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh | Thông tư số 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 | Hải quan | Số thứ tự 90 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
83. | B-BTC-123573-TT | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất | - Thông tư số 139/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 94 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
84. | B-BTC-121287-TT | Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay | - Thông tư số 139/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 56 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
85. | B-BTC-045342-TT | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu | - Thông tư số 139/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 52 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
86. | | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu | - Thông tư số 139/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 8 Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011 |
87. | B-BTC-121300-TT | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu | - Thông tư số 139/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 51 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
88. | B-BTC-046233-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 45 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
89. | B-BTC-042146-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 72 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
90. | B-BTC-123591-TT | Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 - Thông tư số 190/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 53 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
91. | B-BTC-120690-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 - Thông tư số 190/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 2 Phụ lục II Quyết định 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
92. | B-BTC-120689-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 - Thông tư số 190/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 3 Phụ lục II Quyết định 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
93. | B-BTC-042846-TT | Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 50 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
94. | B-BTC-046963-TT | Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 77 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
95. | B-BTC-122319-TT | Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa chữa tại Việt Nam | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 81 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
96. | B-BTC-172597-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 8 Quyết định 586/QĐ-BTC ngày 11/3/2011 |
97. | B-BTC-123604-TT | Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam | Thông tư 20/2014/TT-BTC ngày 12/02/2014 | Hải quan | Số thứ tự 6 cấp Chi cục Quyết định 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
98. | B-BTC-046817-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 63 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
99. | B-BTC-123370-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 64 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
100. | B-BTC-037567-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 65 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
101. | B-BTC-123451-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 66 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
102. | B-BTC-046908-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 67 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
103. | B-BTC-123518-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 68 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
104. | B-BTC-046521-TT | Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 69 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
105. | B-BTC-123596-TT | Thủ tục nhập khẩu kim cương thô | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 | Hải quan | Số thứ tự 5 Phụ lục II Quyết định 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
106. | B-BTC-123602-TT | Thủ tục xuất khẩu kim cương thô | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 84 Phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
107. | B-BTC-123812-TT | Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Số thứ tự 108 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
108. | B-BTC-047940-TT | Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công-điện tử) | - Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 11 Quyết định 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
109. | B-BTC-050657-TT | Thủ tục đề nghị cấp, tạm dừng, hủy tài khoản truy nhập đối với người khai Hải quan | Thông tư số 196/2012/TT-BTC | Hải quan | Số thứ tự 176 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
110. | | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam | - Thông tư số 45/2011/TT-BTC ngày 04/4/2011; - Thông tư 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012 | Hải quan | Số thứ tự 6 Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011 |
111. | | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | - Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 - Thông tư 15/2012/TT-BTC ngày 8/2/2012 | Hải quan | Số thứ tự 23 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) | Lĩnh vực | Hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục quy định tại các Quyết định công bố TTHC |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (02 thủ tục) | |||||
1. | B-BTC-116901-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan | Thủ tục giải quyết khiếu nại được thực hiện theo quy định chung của Luật Khiếu nại, Nghị định số 75/2013/NĐ-CP và Thông tư số 07/2013/TT- TTCP, không phải là thủ tục riêng trong lĩnh vực hải quan. | Hải quan | Số thứ tự 13 cấp Tổng cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
2. | B-BTC-116959-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan | Thủ tục giải quyết khiếu nại được thực hiện theo quy định chung của Luật Khiếu nại, Nghị định số 75/2013/NĐ-CP và Thông tư số 07/2013/TT-TTCP không phải là thủ tục riêng trong lĩnh vực hải quan. | Hải quan | Số thứ tự 14 cấp Tổng cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan tỉnh, thành phố (04 thủ tục) | |||||
1. | B-BTC-049647-TT | Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013. Đã được quy định trong thủ tục gia hạn nộp thuế | Hải quan | Số thứ tự 17 phụ lục II Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
2. | B-BTC-117086-TT | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 không quy định | Hải quan | Số thứ tự 5 cấp Cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
3. | B-BTC-118028-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan | Thủ tục giải quyết khiếu nại được thực hiện theo quy định chung của Luật Khiếu nại, Nghị định số 75/2013/NĐ-CP và Thông tư số 07/2013/TT-TTCP, không phải là thủ tục riêng trong lĩnh vực hải quan. | Hải quan | Số thứ tự 26 cấp Cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
4. | B-BTC-118055-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan | Thủ tục giải quyết khiếu nại được thực hiện theo quy định chung của Luật Khiếu nại, Nghị định số 75/2013/NĐ-CP và Thông tư số 07/2013/TT-TTCP, không phải là thủ tục riêng trong lĩnh vực hải quan. | Hải quan | Số thứ tự 27 cấp Cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009) |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (06 thủ tục) | |||||
1. | | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Thông tư số 36/2011/TT-BTC ngày 16/3/2011. Thủ tục này đã được tách làm 03 thủ tục, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và đã được công bố tại Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 | Hải quan | Số thứ tự 91 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
2. | B-BTC-042229-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/09/2013 | Hải quan | Số thứ tự 85 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
3. | B-BTC-050168-TT | Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn còn thông tin nợ thuế) | Tại cấp Tổng cục đã có quy định về thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của người nộp thuế theo quy định tại Điều 138 Thông tư số 128/2013/TT-BTC | Hải quan | Số thứ tự 184 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
4. | | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan | Thủ tục giải quyết khiếu nại được thực hiện theo quy định chung của Luật Khiếu nại, Nghị định số 75/2013/NĐ-CP và Thông tư số 07/2013/TT-TTCP, không phải là thủ tục riêng trong lĩnh vực hải quan. | Hải quan | Số thứ tự 197 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
5. | B-BTC-171525-TT | Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | Luật Hải quan | Hải quan | Số thứ tự 17 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
6. | B-BTC-171535-TT | Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế | Luật Hải quan | Hải quan | Số thứ tự 18 Phụ lục I Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |