Quyết định 1675/QÐ-BVHTTDL 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cho cơ quan thuộc BVHTTDL (Đợt 1)
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1675/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1675/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chuẩn xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày 21/6/2024, Quyết định 1675/QÐ-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1) bao gồm:
- Văn phòng Bộ: 1 chiếc (25-30 chỗ) với mục đích đưa đón các đoàn công tác liên Bộ, liên ngành, các đơn vị thuộc bộ làm nhiệm vụ chính trị tại các địa phương;
- Trường Trung cấp nghệ thuật Xiếc và tạp kỹ Việt Nam: (25-30 chỗ) với mục đích chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn học sinh đi tham dự các cuộc thi và các đoàn sinh viên đi thực tập;
- Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội: 1 chiếc (35-45 chỗ) với mục đích chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập;
- Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Cần Thơ: 1 chiếc (35-45 chỗ) với mục đích chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu;...
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1675/QÐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 1675/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: 1675/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1)
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Trung tâm CNTT (để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ); |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Quang Đông |
Phụ lục
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị
trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 1674/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
Đơn vị |
Số lượng (chiếc) |
Chủng loại |
Đối tượng/ mục đích sử dụng |
I |
Khối Quản lý Nhà nước |
|
|
|
1 |
Văn phòng Bộ |
1 |
25-30 chỗ |
Đưa đón các đoàn công tác liên Bộ, liên ngành, các đơn vị thuộc bộ làm nhiệm vụ chính trị tại các địa phương |
II |
Khối Đào tạo |
|
|
|
2 |
Trường Trung cấp nghệ thuật Xiếc và tạp kỹ Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn học sinh đi tham dự các cuộc thi và các đoàn sinh viên đi thực tập |
3 |
Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
4 |
Học viện âm nhạc Huế |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
5 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
6 |
Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
7 |
Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh |
1 |
Xe tải gắn cần cẩu |
Phục vụ xưởng điêu khắc đá tại trường |
8 |
Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
9 |
Trường Đại học Sân khấu điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
10 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên lớn đi thực tập |
||
11 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
12 |
Trường Đại học Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên lớn đi thực tập |
||
13 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
14 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
15 |
Trường Cao đẳng trang trí Đồng Nai |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
16 |
Trường Cao đẳng du lịch Hà Nội |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
17 |
Trường Cao đẳng du lịch Hải Phòng |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
18 |
Trường Cao đẳng du lịch Nha Trang |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
19 |
Trường Cao đẳng du lịch Vũng Tàu |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
20 |
Trường Cao đẳng du lịch Cần Thơ |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dậy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
III |
Khối Bảo tàng |
|
|
|
21 |
Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh |
1 |
Xe quét rác |
Phục vụ vệ sinh (hút, quét lá) tại Khu di tích |
IV |
Khối Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
22 |
Nhà hát Tuồng Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
23 |
Nhà hát Chèo Việt Nam |
2 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
24 |
Nhà hát Cải lương Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
25 |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
26 |
Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
27 |
Nhà hát Kịch Việt Nam |
2 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
28 |
Nhà hát Tuổi trẻ |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
||
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn |
||
29 |
Nhà hát Múa rối Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
30 |
Liên đoàn Xiếc Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở thú, đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn. |
||
1 |
Xe tải gắn cần cẩu |
|||
31 |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
||
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn |
||
32 |
Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn |
||
V |
Khối Kỹ thuật điện ảnh |
|
|
|
33 |
Trung tâm chiếu phim Quốc gia |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn liên hoan phim. |
34 |
Trường quay Cổ Loa |
1 |
25-30 chỗ |
Chở bối cảnh, thiết bị điện ảnh |
VI |
Khối thông tin, thư viện, triển lãm và hỗ trợ khác |
|
|
|
35 |
Trung tâm triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Phục vụ nhiệm vụ tổ chức triển lãm tại các tỉnh |
VII |
Các đơn vị trực thuộc Cục Thể dục thể thao |
|
|
|
36 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 |
35-45 chỗ |
|||
37 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Đà Nẵng |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 |
35-45 chỗ |
|||
38 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 |
35-45 chỗ |
|||
39 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Cần Thơ |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |