Quyết định 1473/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1473/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1473/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/05/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1473/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Công bố bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục III của Quyết định này.
4. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế tại Phụ lục IV của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố sửa đổi và thay thế vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải |
||||
1 |
Phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Cục Hàng hải Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ đường thủy nội địa hoặc đơn vị quản lý đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cảng vụ hàng hải, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ đường thủy nội địa hoặc đơn vị quản lý đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải. |
|
2 |
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
3 |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
4 |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
5 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
6 |
Cấp Giấy phép tạm thời cho tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Cơ quan đại diện của Việt Nam nơi mua tàu hoặc nơi bàn giao tàu |
|
7 |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
8 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
10 |
Xóa đăng ký
|
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam |
|
11 |
Giao tuyến dẫn tàu |
Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
12 |
Cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài |
Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng hải Việt Nam, Cảng vụ hàng hải |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện |
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
14 |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
15 |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) |
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
18 |
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng |
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
19 |
Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải |
Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016 |
Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện cảng vụ hàng hải hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi gần nhất; cơ quan đại diện của Việt Nam nơi gần nhất hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của quốc gia nơi tàu thuyền hoạt động |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 |
Cục Hàng hải Việt Nam |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Thủ tục được thay thế |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vận tải biển |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải biển |
Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
Cục HHVN |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vận tải biển
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển hết thời hạn hiệu lực |
Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
Cục HHVN |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng hoặc Giấy phép kinh doanh vận tải biển còn hiệu lực nhưng doanh nghiệp có thay đổi các nội dung liên quan thể hiện trong Giấy phép kinh doanh vận tải biển đã được cấp |
|||||
3 |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển |
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP 27/12/2016
|
Cục Hàng hải Việt Nam, Các Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải thực hiện nhiệm vụ đăng ký tàu biển theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam. |
|
Đăng ký thay đổi tên tàu biển |
|||||
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển |
|||||
Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển |
|||||
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực |
|||||
Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Lĩnh vực Hàng hải |
||||
1 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp doanh nghiệp vận tải biển đề nghị thu hồi |
Nghị định số 30/2014/NĐ-CP ngày 14/4/2014 |
Cục HHVN |
|
2 |
Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT |
Cục HHVN |
|