Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH 2024 kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:134/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/01/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 134/QĐ-LĐTBXH PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 134/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023

theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 – 2025

____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ văn bản báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo)

a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 5,71%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.586.336 hộ.

b) Theo các vùng

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 18,20%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 587.952 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 1,87%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 129.779 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 8,03%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 460.456 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 12,46%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 195.795 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,23%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 10.791 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 4,15%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 201.563 hộ.

2. Hộ nghèo

a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,93%; tổng số hộ nghèo là 815.101 hộ.

b) Theo các vùng

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là 11,29%; tổng số hộ nghèo là 364.681 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,72%; tổng số hộ nghèo là 50.149 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 3,83%; tổng số hộ nghèo là 219.750 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 6,40%; tổng số hộ nghèo là 100.563 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,13%; tổng số hộ nghèo là 6.239 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,52%; tổng số hộ nghèo là 73.719 hộ.

3. Hộ cận nghèo

a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,78%; tổng số hộ cận nghèo là 771.235 hộ.

b) Theo các vùng

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,91%; tổng số hộ cận nghèo là 223.271 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 1,15%; tổng số hộ cận nghèo là 79.630 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 4,20%; tổng số hộ cận nghèo là 240.706 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,06%; tổng số hộ cận nghèo là 95.232 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,10%; tổng số hộ cận nghèo là 4.552 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,63%; tổng số hộ cận nghèo là 127.844 hộ.

4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:

a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 47,94%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo là 471.571 hộ.

b) Tỷ lệ hộ nghèo là 31,72%; tổng số hộ nghèo là 311.981 hộ.

c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 16,22%; tổng số hộ cận nghèo là 159.590 hộ.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, các chính sách kinh tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: các đơn vị thuộc Bộ, Trung tâm Công nghệ Thông tin (để đăng website);
- Lưu: VT, VPQGGN (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

 

 

Phụ lục I

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023

THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

CHUNG CẢ NƯỚC

5,71

1.586.336

2,93

815.101

2,78

771.235

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

18,20

587.952

11,29

364.681

6,91

223.271

1

Hà Giang

42,61

81.451

31,12

59.496

11,49

21.955

2

Tuyên Quang

20,54

44.135

14,03

30.142

6,51

13.993

3

Cao Bằng

39,93

51.807

24,71

32.060

15,22

19.747

4

Lạng Sơn

14,99

30.835

6,03

12.397

8,96

18.438

5

Lào Cai

25,19

45.166

14,94

26.791

10,25

18.375

6

Yên Bái

13,08

28.880

9,16

20.222

3,92

8.658

7

Thái Nguyên

5,84

19.706

3,02

10.190

2,82

9.516

8

Bắc Kạn

31,05

25.559

21,95

18.067

9,10

7.492

9

Phú Thọ

8,04

34.314

4,44

18.957

3,60

15.357

10

Bắc Giang

6,03

28.773

2,63

12.558

3,40

16.215

11

Hòa Bình

18,12

39.998

9,20

20.306

8,92

19.692

12

Sơn La

23,27

69.197

14,17

42.147

9,10

27.050

13

Lai Châu

34,20

36.416

23,88

25.426

10,32

10.990

14

Điện Biên

36,97

51.715

25,68

35.922

11,29

15.793

II

Đồng bằng sông Hồng

1,87

129.779

0,72

50.149

1,15

79.630

15

Hà Nội

0,06

1.346

0,01

255

0,05

1.091

16

Hải Phòng

1,73

11.030

0,32

2.032

1,41

8.998

17

Quảng Ninh

0,24

925

0,00

0

0,24

925

18

Hải Dương

3,01

19.502

1,34

8.695

1,67

10.807

19

Hưng Yên

2,20

8.915

0,86

3.483

1,34

5.432

20

Vĩnh Phúc

1,99

6.872

0,61

2.094

1,38

4.778

21

Bắc Ninh

1,77

6.606

0,75

2.804

1,02

3.802

22

Hà Nam

4,32

12.115

2,11

5.915

2,21

6.200

23

Nam Định

3,85

24.844

1,09

7.041

2,76

17.803

24

Ninh Bình

4,13

13.112

1,86

5.905

2,27

7.207

25

Thái Bình

3,74

24.512

1,82

11.925

1,92

12.587

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

8,03

460.456

3,83

219.750

4,20

240.706

26

Thanh Hóa

9,09

91.117

3,52

35.320

5,57

55.797

27

Nghệ An

10,92

95.396

5,19

45.333

5,73

50.063

28

Hà Tĩnh

6,38

24.519

3,01

11.572

3,37

12.947

29

Quảng Bình

8,06

20.852

4,05

10.473

4,01

10.379

30

Quảng Trị

13,16

23.967

7,71

14.040

5,45

9.927

31

Thừa Thiên Huế

4,97

16.542

2,27

7.540

2,70

9.002

32

Đà Nẵng

1,38

4.156

1,12

3.379

0,26

777

33

Quảng Nam

7,47

33.071

5,57

24.669

1,90

8.402

34

Quảng Ngãi

11,10

42.229

6,13

23.317

4,97

18.912

35

Bình Định

6,15

27.160

3,13

13.834

3,02

13.326

36

Phú Yên

9,94

26.174

3,22

8.480

6,72

17.694

37

Khánh Hòa

5,77

19.955

2,11

7.298

3,66

12.657

38

Ninh Thuận

8,82

16.494

4,21

7.874

4,61

8.620

39

Bình Thuận

5,58

18.824

1,96

6.621

3,62

12.203

IV

Tây Nguyên

12,46

195.795

6,40

100.563

6,06

95.232

40

Đăk Lăk

15,95

80.376

9,15

46.091

6,80

34.285

41

Đăk Nông

11,75

20.035

5,18

8.838

6,57

11.197

42

Gia Lai

17,32

67.251

8,11

31.502

9,21

35.749

43

Kon Tum

11,23

16.788

6,84

10.220

4,39

6.568

44

Lâm Đồng

3,16

11.345

1,09

3.912

2,07

7.433

V

Đông Nam Bộ

0,23

10.791

0,13

6.239

0,10

4.552

45

Thành phố Hồ Chí Minh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

46

Đồng Nai

0,33

2.816

0,30

2.597

0,03

219

47

Bình Dương

0,53

2.123

0,50

2.009

0,03

114

48

Bình Phước

1,34

3.769

0,40

1.121

0,94

2.648

49

Tây Ninh

0,65

2.083

0,16

512

0,49

1.571

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0

0,00

0

0,00

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

4,15

201.563

1,52

73.719

2,63

127.844

51

Long An

2,61

12.680

0,75

3.654

1,86

9.026

52

Tiền Giang

2,68

13.602

0,97

4.925

1,71

8.677

53

Bến Tre

5,22

21.061

2,63

10.600

2,59

10.461

54

Trà Vinh

3,54

10.189

1,19

3.416

2,35

6.773

55

Vĩnh Long

3,35

9.913

0,95

2.808

2,40

7.105

56

Cần Thơ

1,80

6.652

0,21

764

1,59

5.888

57

Hậu Giang

6,65

13.352

3,29

6.611

3,36

6.741

58

Sóc Trăng

9,00

30.179

2,54

8.526

6,46

21.653

59

An Giang

5,68

29.980

2,07

10.913

3,61

19.067

60

Đồng Tháp

3,82

17.042

1,51

6.726

2,31

10.316

61

Kiên Giang

3,51

16.428

1,28

5.990

2,23

10.438

62

Bạc Liêu

4,75

10.797

1,71

3.886

3,04

6.911

63

Cà Mau

3,16

9.688

1,60

4.900

1,56

4.788

 

 

Phụ lục II

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023

THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

Tỉnh/Huyện

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

 

Tổng cộng (74 huyện)

47,94

471.571

31,72

311.981

16,22

159.590

 

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

1

Mèo Vạc

58,65

10.331

51,29

9.035

7,36

1.296

2

Đồng Văn

65,59

11.203

51,42

8.782

14,17

2.421

3

Yên Minh

63,60

12.464

46,99

9.209

16,61

3.255

4

Quản Bạ

58,21

7.393

44,40

5.639

13,81

1.754

5

Xín Mần

58,82

8.632

44,91

6.591

13,91

2.041

6

Hoàng Su Phì

61,34

8.736

41,35

5.889

19,99

2.847

7

Bắc Mê

59,14

6.817

40,76

4.698

18,38

2.119

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

8

Bình Gia

41,41

5.884

14,78

2.100

26,63

3.784

9

Văn Quan

39,71

5.531

10,64

1.482

29,07

4.049

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

10

Lâm Bình

56,40

6.479

40,93

4.702

15,47

1.777

11

Na Hang

43,06

4.615

32,61

3.495

10,45

1.120

 

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

12

Bảo Lâm

73,56

9.618

42,74

5.588

30,82

4.030

13

Bảo Lạc

55,24

6.243

41,82

4.726

13,42

1.517

14

Hà Quảng

42,88

6.051

33,21

4.686

9,67

1.365

15

Hạ Lang

56,83

3.490

39,68

2.437

17,15

1.053

16

Thạch An

47,01

3.748

34,37

2.740

12,64

1.008

17

Nguyên Bình

64,82

6.012

44,42

4.120

20,40

1.892

18

Trùng Khánh

40,06

7.016

22,66

3.969

17,40

3.047

 

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

19

Pác Nặm

64,06

4.904

49,26

3.771

14,80

1.133

20

Ngân Sơn

56,07

4.212

43,92

3.299

12,15

913

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

21

Mường Khương

60,13

8.536

33,19

4.711

26,94

3.825

22

Bắc Hà

52,11

7.646

33,80

4.959

18,31

2.687

23

Si Ma Cai

62,12

4.949

40,74

3.246

21,38

1.703

24

Bát Xát

49,10

8.631

30,30

5.326

18,80

3.305

 

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

25

Trạm Tấu

55,50

3.979

49,42

3.543

6,08

436

26

Mù Cang Chải

46,91

6.302

38,45

5.166

8,46

1.136

 

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

27

Sơn Động

30,89

6.510

15,59

3.286

15,30

3.224

 

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

28

Đà Bắc

50,38

7.420

25,77

3.796

24,61

3.624

 

Sơn La

 

 

 

 

 

 

29

Sốp Cộp

46,50

5.570

30,23

3.621

16,27

1.949

30

Thuận Châu

36,71

14.266

23,77

9.238

12,94

5.028

 

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

31

Mường Nhé

62,51

6.199

47,30

4.691

15,21

1.508

32

Mường Chà

59,09

5.996

42,86

4.349

16,23

1.647

33

Tủa Chùa

56,86

6.961

35,21

4.311

21,65

2.650

34

Tuần Giáo

45,88

8.992

33,59

6.583

12,29

2.409

35

Điện Biên Đông

53,53

7.688

41,58

5.972

11,95

1.716

36

Mường Ảng

40,17

4.562

22,13

2.513

18,04

2.049

37

Nậm Pồ

55,15

6.556

44,65

5.308

10,50

1.248

 

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

38

Phong Thổ

55,38

9.764

37,93

6.687

17,45

3.077

39

Sìn Hồ

49,75

8.766

38,01

6.698

11,74

2.068

40

Nậm Nhùn

41,26

2.596

32,20

2.026

9,06

570

41

Mường Tè

56,91

6.532

44,24

5.078

12,67

1.454

 

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

42

Thường Xuân

44,03

10.107

15,13

3.473

28,90

6.634

43

Lang Chánh

51,04

5.951

18,97

2.212

32,07

3.739

44

Bá Thước

39,40

10.515

17,58

4.692

21,82

5.823

45

Quan Hóa

58,08

6.503

22,50

2.519

35,58

3.984

46

Quan Sơn

62,78

5.814

30,02

2.780

32,76

3.034

47

Mường Lát

51,67

4.566

36,96

3.266

14,71

1.300

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

48

Quế Phong

66,49

10.772

34,84

5.644

31,65

5.128

49

Tương Dương

47,42

8.695

29,25

5.363

18,17

3.332

50

Kỳ Sơn

69,29

11.749

49,68

8.424

19,61

3.325

51

Quỳ Châu

50,44

7.427

32,37

4.766

18,07

2.661

 

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

52

Đa Krông

49,18

5.945

38,07

4.602

11,11

1.343

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

53

A Lưới

40,05

5.720

24,40

3.485

15,65

2.235

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

54

Tây Giang

53,37

3.014

50,61

2.858

2,76

156

55

Phước Sơn

39,98

2.796

27,64

1.933

12,34

863

56

Nam Trà My

40,46

3.304

36,30

2.964

4,16

340

57

Bắc Trà My

38,70

4.494

34,56

4.013

4,14

481

58

Đông Giang

47,83

3.675

37,46

2.878

10,37

797

59

Nam Giang

43,66

3.257

35,58

2.654

8,08

603

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

60

Trà Bồng

47,66

6.891

29,76

4.303

17,90

2.588

61

Sơn Tây

43,92

2.609

34,12

2.027

9,80

582

 

Bình Định

 

 

 

 

 

 

62

An Lão

29,75

2.857

21,69

2.083

8,06

774

 

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

63

Khánh Vĩnh

38,73

4.228

25,51

2.785

13,22

1.443

64

Khánh Sơn

48,86

3.752

31,63

2.429

17,23

1.323

 

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

65

Bác Ái

37,37

3.058

28,45

2.328

8,92

730

 

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

66

Kon Plong

31,53

2.439

22,38

1.731

9,15

708

67

Tu Mơ Rông

35,14

2.483

30,36

2.145

4,78

338

68

Ia Hd'rai

15,46

585

7,93

300

7,53

285

 

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

69

Kông Chro

48,46

6.220

33,78

4.336

14,68

1.884

 

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

70

M'Đrắk

43,56

8.334

28,27

5.408

15,29

2.926

71

Ea Súp

53,82

10.790

38,35

7.688

15,47

3.102

 

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

72

Tuy Đức

31,58

5.266

18,78

3.131

12,80

2.135

73

Đắk Glong

26,46

4.982

13,44

2.531

13,02

2.451

 

An Giang

 

 

 

 

 

 

74

Tri Tôn

14,87

4.973

6,47

2.164

8,40

2.809

 

 

Phụ lục III

CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

815.101

283.791

293.419

100.035

479.027

199.947

39.231

230.540

227.108

139.283

420.033

272.350

145.394

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

364/681

108.205

119.500

47.190

238.586

102.478

14.118

95.996

92.341

63.176

219.742

93.834

48.338

1

Hà Giang

59.496

16.682

18.056

10.833

57.473

17.245

2.560

14.890

7.607

9.957

36.912

13.609

8.106

2

Tuyên Quang

30.142

11.006

10.210

2.614

24.504

5.349

855

6.208

5.405

8.012

12.680

6.719

4.430

3

Cao Bằng

32.060

8.229

7.624

3.145

29.452

9.246

789

8.087

2.912

10.074

24.187

9.955

4.787

4

Lạng Sơn

12.397

3.198

3.910

1.135

4.333

2.092

252

4.574

2.642

2.147

10.376

3.586

1.456

5

Lào Cai

26.791

9.313

10.259

3.384

19.967

8.958

729

4.329

3.894

5.463

10.081

9.707

4.729

6

Yên Bái

20.222

7.173

6.933

3.333

18.142

6.170

464

5.373

4.977

3.310

9.029

4.125

2.583

7

Thái Nguyên

10.190

3.080

2.533

2.660

7.011

1.935

1.291

2.442

1.813

1.287

5.817

5.142

2.993

8

Bắc Kạn

18.067

4.409

4.905

2.176

17.351

4.534

392

7.266

2.878

3.230

10.352

3.937

1.244

9

Phú Thọ

18.957

8.060

8.095

968

10.638

1.485

472

5.538

4.093

3.370

9.893

6.253

2.509

10

Bắc Giang

12.558

6.002

4.764

824

6.122

1.076

240

3.184

3.451

1.790

4.885

4.751

2.192

11

Hòa Bình

20.306

7.446

5.407

1.781

18.104

2.281

557

7.031

8.102

2.556

11.387

5.073

2.096

12

Sơn La

42.147

8.473

12.902

4.699

4.027

14.692

2.361

13.960

18.120

5.583

32.499

10.250

5.338

13

Lai Châu

25.426

6.108

9.530

3.157

20.756

11.423

1.398

5.506

8.878

2.209

16.398

4.704

3.112

14

Điện Biên

35.922

9.026

14.372

6.481

706

15.992

1.758

7.608

17.569

4.188

25.246

6.023

2.763

II

Đồng bằng sông Hồng

50.149

20.713

23.978

2.118

33.185

4.461

1.025

13.715

7.176

2.401

6.292

33.066

16.491

15

Hà Nội

255

85

143

10

185

33

11

91

64

12

55

109

54

16

Hải Phòng

2.032

1.015

952

100

925

308

65

660

452

99

287

1.211

865

17

Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Hải Dương

8.695

4.172

4.453

262

5.653

904

201

1.946

1.251

458

1.095

6.066

3.542

19

Hưng Yên

3.483

1.709

1.847

113

1.439

427

120

1.116

612

309

812

1.908

1.146

20

Vĩnh Phúc

2.094

940

1.033

104

1.198

147

52

583

287

186

533

938

513

21

Bắc Ninh

2.804

1.593

1.328

123

1.914

346

169

963

533

133

302

1.309

619

22

Hà Nam

5.915

4.718

2.705

1.110

2.657

1.430

200

1.107

1.048

349

739

2.700

2.710

23

Nam Định

7.041

2.093

2.864

59

5.926

168

131

1.875

434

348

909

5.801

2.018

24

Ninh Bình

5.905

1.726

3.665

173

3.026

356

58

1.213

725

507

1.089

4.491

2.143

25

Thái Bình

11.925

2.662

4.988

64

10.262

342

18

4.161

1.770

0

471

8.533

2.881

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

219.750

81.870

87.024

27.097

105.642

44.946

8.676

63.921

66.793

49.454

110.110

85.586

47.623

26

Thanh Hóa

35.320

16.061

13.629

2.585

20.005

6.177

540

10.650

10.214

6.529

17.203

9.424

3.329

27

Nghệ An

45.333

17.525

20.931

3.762

16.960

9.097

811

15.205

14.337

15.840

27.696

9.892

6.499

28

Hà Tĩnh

11.572

1.912

7.332

389

8.591

621

234

1.417

893

1.015

2.127

7.562

4.401

29

Quảng Bình

10.473

3.689

4.759

2.055

1.926

2.866

569

5.274

4.456

3.172

6.477

5.175

4.349

30

Quảng Trị

14.040

4.404

5.913

2.326

2.359

4.505

434

5.396

7.811

5.732

8.233

5.870

3.470

31

Thừa Thiên Huế

7.540

1.605

2.204

2.764

4.413

1.415

820

1.156

2.297

729

2.482

5.402

3.729

32

Đà Nẵng

3.379

1.194

2.482

276

0

231

118

181

489

32

52

1.054

724

33

Quảng Nam

24.669

6.498

5.890

7.411

8.544

6.614

2.524

7.841

7.391

5.515

12.062

11.459

8.864

34

Quảng Ngãi

23.317

7.412

6.886

2.449

14.775

4.014

572

7.431

6.255

6.310

13.889

13.040

6.115

35

Bình Định

13.834

6.872

5.574

598

11.602

1.753

292

2.549

2.034

2.203

4.111

5.977

1.958

36

Phú Yên

8.480

3.058

3.311

307

6.971

1.071

250

1.707

2.592

392

5.202

3.788

1.414

37

Khánh Hòa

7.298

3.159

2.412

994

1.476

1.813

285

1.384

2.518

665

5.024

2.264

906

38

Ninh Thuận

7.874

4.369

2.828

856

2.467

3.174

857

2.116

3.987

863

3.599

2.505

1.190

39

Bình Thuận

6.621

4.112

2.873

325

5.553

1.595

370

1.614

1.519

457

1.953

2.174

675

IV

Tây Nguyên

100.563

30.794

31.071

14.564

50.532

29.427

7.903

31.879

43.766

12.571

58.240

28.269

15.163

40

Đăk Lăk

46.091

17.808

12.941

5.869

23.134

10.814

3.100

16.207

18.748

6.435

25.119

7.767

3.620

41

Đăk Nông

8.838

3.150

3.896

1.633

2.283

2.597

1.349

4.097

4.786

1.847

4.314

1.918

1.299

42

Gia Lai

31.502

6.697

9.515

5.086

15.397

12.481

2.830

8.108

14.866

2.480

21.068

13.368

6.641

43

Kon Tum

10.220

1.992

2.917

1.600

6.678

2.354

270

2.046

3.538

1.395

5.987

4.494

3.090

44

Lâm Đồng

3.912

1.147

1.802

376

3.040

1.181

354

1.421

1.828

414

1.752

722

513

V

Đông Nam Bộ

6.239

2.725

3.332

603

3.822

816

455

832

638

392

860

3.375

1.774

45

Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

2.597

929

1.347

41

1.983

129

20

180

110

76

62

1.829

725

47

Bình Dương

2.009

1.028

1.443

119

1.106

255

58

214

208

46

31

845

417

48

Bình Phước

1.121

483

285

425

303

384

330

376

293

261

725

398

497

49

Tây Ninh

512

285

257

18

430

48

47

62

27

9

42

303

135

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

73.719

39.484

28.514

8.463

47.260

17.819

7.054

24.197

16.394

11.289

24.789

28.220

16.005

51

Long An

3.654

2.060

1.677

101

1.811

826

165

886

655

334

863

1.584

940

52

Tiền Giang

4.925

2.776

1.889

184

4.925

884

235

886

852

216

930

2.480

838

53

Bến Tre

10.600

7.195

5.511

2.622

4.057

3.382

821

1.392

1.412

2.189

2.847

2.711

3.202

54

Trà Vinh

3.416

1.783

1.830

188

1.798

433

222

718

363

296

1.380

1.879

865

55

Vĩnh Long

2.808

1.143

1.399

95

2.372

281

109

385

425

253

611

1.613

810

56

Cần Thơ

764

470

394

24

643

159

72

287

258

39

209

256

112

57

Hậu Giang

6.611

3.057

1.244

2.339

3.172

1.773

1.628

2.391

1.654

1.713

4.828

2.681

2.109

58

Sóc Trăng

8.526

4.856

3.729

785

7.933

2.988

1.093

4.258

2.928

2.037

3.350

2.954

1.318

59

An Giang

10.913

6.525

4.754

725

7.206

4.002

987

4.549

3.466

1.532

2.416

3.650

2.183

60

Đồng Tháp

6.726

2.926

1.288

979

6.380

904

503

2.995

1.447

1.180

1.857

4.595

1.769

61

Kiên Giang

5.990

3.057

2.603

145

4.166

827

427

2.372

1.329

1.113

3.025

2.462

1.144

62

Bạc Liêu

3.886

300

210

101

6

188

79

15

116

30

33

139

202

63

Cà Mau

4.900

3.336

1.986

175

2.791

1.172

713

3.063

1.489

357

2.440

1.216

513

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục IV

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

2,93

34,82

36,00

12,27

58,77

24,53

4,81

28,28

27,86

17,09

51,53

33,41

17,84

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

11,29

29,67

32,77

12,94

65,42

28,10

3,87

26,32

2532

1732

60,26

25,73

13,25

1

Hà Giang

31,12

28,04

30,35

18,21

96,60

28,99

4,30

25,03

12,79

16,74

62,04

22,87

13,62

2

Tuyên Quang

14,03

36,51

33,87

8,67

81,30

17,75

2,84

20,60

17,93

26,58

42,07

22,29

14,70

3

Cao Bằng

24,71

25,67

23,78

9,81

91,87

28,84

2,46

25,22

9,08

31,42

75,44

31,05

14,93

4

Lạng Sơn

6,03

25,80

31,54

9,16

34,95

16,88

2,03

36,90

21,31

17,32

83,70

28,93

11,74

5

Lào Cai

14,94

34,76

38,29

12,63

74,53

33,44

2,72

16,16

14,53

20,39

37,63

36,23

17,65

6

Yên Bái

9,16

35,47

34,28

16,48

89,71

30,51

2,29

26,57

24,61

16,37

44,65

20,40

12,77

7

Thái Nguyên

3,02

30,23

24,86

26,10

68,80

18,99

12,67

23,96

17,79

12,63

57,09

50,46

29,37

8

Bắc Kạn

21,95

24,40

27,15

12,04

96,04

25,10

2,17

40,22

15,93

17,88

5730

21,79

6,89

9

Phú Thọ

4,44

42,52

42,70

5,11

56,12

7,83

2,49

29,21

21,59

17,78

52,19

32,99

13,24

10

Bắc Giang

2,63

47,79

37,94

6,56

48,75

8,57

1,91

25,35

27,48

14,25

38,90

37,83

17,46

11

Hòa Bình

9,20

36,67

26,63

8,77

89,16

11,23

2,74

34,63

39,90

12,59

56,08

24,98

10,32

12

Sơn La

14,17

20,10

30,61

11,15

9,55

34,86

5,60

33,12

42,99

13,25

77,11

24,32

12,67

13

Lai Châu

23,88

24,02

37,48

12,42

81,63

44,93

5,50

21,65

34,92

8,69

64,49

18,50

12,24

14

Điện Biên

25,68

25,13

40,01

18,04

1,97

44,52

4,89

21,18

48,91

11,66

70,28

16,77

7,69

II

Đồng bằng sông Hồng

0,72

41,30

47,81

4,22

66,17

8,90

2,04

27,35

14,31

4,79

12,55

65,94

32,88

15

Hà Nội

0,01

33,33

56,08

3,92

72,55

12,94

4,31

35,69

25,10

4,71

21,57

42,75

21,18

16

Hải Phòng

0,32

49,95

46,85

4,92

45,52

15,16

3,20

32,48

22,24

4,87

14,12

59,60

42,57

17

Quảng Ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

18

Hải Dương

1,34

47,98

51,21

3,01

65,01

10,40

2,31

22,38

14,39

5,27

12,59

69,76

40,74

19

Hưng Yên

0,86

49,07

53,03

3,24

41,31

12,26

3,45

32,04

17,57

8,87

23,31

54,78

32,90

20

Vĩnh Phúc

0,61

44,89

49,33

4,97

57,21

7,02

2,48

27,84

13,71

8,88

25,45

44,79

24,50

21

Bắc Ninh

0,75

56,81

47,36

4,39

68,26

12,34

6,03

34,34

19,01

4,74

10,77

46,68

22,08

22

Hà Nam

2,11

79,76

45,73

18,77

44,92

24,18

3,38

18,72

17,72

5,90

12,49

45,65

45,82

23

Nam Định

1,09

29,73

40,68

0,84

84,16

2,39

1,86

26,63

6,16

4,94

12,91

82,39

28,66

24

Ninh Bình

1,86

29,23

62,07

2,93

51,24

6,03

0,98

20,54

12,28

8,59

18,44

76,05

36,29

25

Thái Bình

1,82

22,32

41,83

0,54

86,05

2,87

0,15

34,89

14,84

0,00

3,95

71,56

24,16

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

3,83

37,26

39,60

12,33

48,07

20,45

3,95

29,09

30,39

22,50

50,11

38,95

21,67

26

Thanh Hóa

3,52

45,47

38,59

7,32

56,64

17,49

1,53

30,15

28,92

18,49

48,71

26,68

9,43

27

Nghệ An

5,19

38,66

46,17

8,30

37,41

20,07

1,79

33,54

31,63

34,94

61,09

21,82

14,34

28

Hà Tĩnh

3,01

16,52

63,36

3,36

74,24

5,37

2,02

12,25

7,72

8,77

18,38

65,35

38,03

29

Quảng Bình

4,05

35,22

45,44

19,62

18,39

27,37

5,43

50,36

42,55

30,29

61,84

49,41

41,53

30

Quảng Trị

7,71

31,37

42,12

16,57

16,80

32,09

3,09

38,43

55,63

40,83

58,64

41,81

24,72

31

Thừa Thiên Huế

2,27

21,29

29,23

36,66

58,53

18,77

10,88

15,33

30,46

9,67

32,92

71,64

49,46

32

Đà Nẵng

1,12

35,34

73,45

8,17

0,00

6,84

3,49

5,36

14,47

0,95

1,54

31,19

21,43

33

Quảng Nam

5,57

26,34

23,88

30,04

34,63

26,81

10,23

31,78

29,96

22,36

48,90

46,45

35,93

34

Quảng Ngãi

6,13

31,79

29,53

10,50

63,37

17,21

2,45

31,87

26,83

27,06

59,57

55,92

26,23

35

Bình Định

3,13

49,67

40,29

4,32

83,87

12,67

2,11

18,43

14,70

15,92

29,72

43,21

14,15

36

Phú Yên

3,22

36,06

39,04

3,62

82,21

12,63

2,95

20,13

30,57

4,62

61,34

44,67

16,67

37

Khánh Hòa

2,11

43,29

33,05

13,62

20,22

24,84

3,91

18,96

34,50

9,11

68,84

31,02

12,41

38

Ninh Thuận

4,21

55,49

35,92

10,87

31,33

40,31

10,88

26,87

50,64

10,96

45,71

31,81

15,11

39

Bình Thuận

1,96

62,11

43,39

4,91

83,87

24,09

5,59

24,38

22,94

6,90

29,50

32,83

10,19

IV

Tây Nguyên

6,40

30,62

30,90

14,48

50,25

29,26

7,86

31 70

43,52

12,50

57,91

28,11

15,08

40

Đăk Lăk

9,15

38,64

28,08

12,73

50,19

23,46

6,73

35,16

40,68

13,96

54,50

16,85

7,85

41

Đăk Nông

5,18

35,64

44,08

18,48

25,83

29,38

15,26

46,36

54,15

20,90

48,81

21,70

14,70

42

Gia Lai

8,11

21,26

30,20

16,15

48,88

39,62

8,98

25,74

47,19

7,87

66,88

42,44

21,08

43

Kon Tum

6,84

19,49

28,54

15,66

65,34

23,03

2,64

20,02

34,62

13,65

58,58

43,97

30,23

44

Lâm Đồng

1,09

29,32

46,06

9,61

77,71

30,19

9,05

36,32

46,73

10,58

44,79

18,46

13,11

V

Đông Nam Bộ

0,13

43,68

53,41

9,67

61,26

13,08

7,29

13,34

10,23

6,28

13,78

54,10

28,43

45

Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

0,30

35,77

51,87

1,58

76,36

4,97

0,77

6,93

4,24

2,93

2,39

70,43

27,92

47

Bình Dương

0,50

51,17

71,83

5,92

55,05

12,69

2,89

10,65

10,35

2,29

1,54

42,06

20,76

48

Bình Phước

0,40

43,09

25,42

37,91

27,03

34,26

29,44

33,54

26,14

23,28

64,67

35,50

44,34

49

Tây Ninh

0,16

55,66

50,20

3,52

83,98

9,38

9,18

12,11

5,27

1,76

8,20

59,18

26,37

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

1,52

53,56

38,68

11,48

64,11

24,17

9,57

32,82

22,24

15,31

33,63

38,28

21,71

51

Long An

0,75

56,38

45,89

2,76

49,56

22,61

4,52

24,25

17,93

9,14

23,62

43,35

25,73

52

Tiền Giang

0,97

56,37

38,36

3,74

100,00

17,95

4,77

17,99

17,30

4,39

18,88

50,36

17,02

53

Bến Tre

2,63

67,88

51,99

24,74

38,27

31,91

7,75

13,13

13,32

20,65

26,86

25,58

30,21

54

Trà Vinh

1,19

52,20

53,57

5,50

52,63

12,68

6,50

21,02

10,63

8,67

40,40

55,01

25,32

55

Vĩnh Long

0,95

40,71

49,82

3,38

84,47

10,01

3,88

13,71

15,14

9,01

21,76

57,44

28,85

56

Cần Thơ

0,21

61,52

51,57

3,14

84,16

20,81

9,42

37,57

33,77

5,10

27,36

33,51

14,66

57

Hậu Giang

3,29

46,24

18,82

35,38

47,98

26,82

24,63

36,17

25,02

25,91

73,03

40,55

31,90

58

Sóc Trăng

2,54

56,96

43,74

9,21

93,04

35,05

12,82

49,94

34,34

23,89

39,29

34,65

15,46

59

An Giang

2,07

59,79

43,56

6,64

66,03

36,67

9,04

41,68

31,76

14,04

22,14

33,45

20,00

60

Đồng Tháp

1,51

43,50

19,15

14,56

94,86

13,44

7,48

44,53

21,51

17,54

27,61

68,32

26,30

61

Kiên Giang

1,28

51,04

43,46

2,42

69 55

13,81

7,13

39,60

22,19

18,58

50,50

41,10

19,10

62

Bạc Liêu

1,71

7,72

5,40

2,60

0,15

4,84

2,03

0,39

2,99

0,77

0,85

3,58

5,20

63

Cà Mau

1,60

68,08

40,53

3,57

56,96

23,92

14,55

62,51

30,39

7,29

49,80

24,82

10,47

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục V

CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

771.235

203.107

178.224

31.020

460.941

77.819

19.098

84.489

83.995

52.106

158.493

111.767

39.484

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

223.271

43.793

36.918

9.451

127.354

24.926

2.939

20.071

20.777

16.901

62.786

18.013

7.140

1

Hà Giang

21.955

2.668

3.253

1.463

21.371

3.002

417

2.728

970

1.875

5.461

1.182

621

2

Tuyên Quang

13.993

2.995

2.360

443

10.524

731

92

1.356

1.002

1.309

2.253

728

347

3

Cao Bằng

19.747

3.179

2.134

549

12.559

2.252

96

1.051

507

2.608

7.372

2.110

715

4

Lạng Sơn

18.438

2.105

2.337

299

5.552

914

62

1.603

1.154

1.740

9.028

969

267

5

Lào Cai

18.375

3.860

3.416

777

12.878

2.809

199

998

1.185

2.009

1.900

2.704

1.217

6

Yên Bái

8.658

2.418

1.517

351

5.775

957

39

699

478

391

792

522

193

7

Thái Nguyên

9.516

1.787

1.128

1.328

5.474

1.009

645

460

365

135

1.400

1.476

496

8

Bắc Kạn

7.492

837

966

257

7.116

703

26

937

215

529

1.228

363

177

9

Phú Thọ

15.357

5.203

4.072

355

8.653

528

213

1.654

1.397

1.505

3.637

1.461

444

10

Bắc Giang

16.215

5.430

3.677

295

7.714

496

76

1.190

1.626

911

2.565

2.049

334

11

Hòa Bình

19.692

4.278

2.164

547

18.372

858

216

1.714

2.752

977

3.561

1.281

430

12

Sơn La

27.050

3.036

4.866

1.283

3.158

4.437

371

3.815

5.237

1.280

13.683

1.840

901

13

Lai Châu

10.990

2.108

1.905

552

7.895

2.340

262

486

1.210

604

3.360

443

241

14

Điện Biên

15.793

3.889

3.123

952

313

3.890

225

1.380

2.679

1.028

6.546

885

757

II

Đồng bằng sông Hồng

79.630

22.904

25.892

1.113

54.288

3.523

1.055

9.319

5.284

1.735

3.995

26.434

7.507

15

Hà Nội

1.091

137

433

18

678

63

12

106

122

18

48

263

90

16

Hải Phòng

8.998

3.000

2.845

136

4.432

623

172

1.171

853

234

534

3.264

1.632

17

Quảng Ninh

925

157

480

6

80

18

3

78

58

26

80

240

39

18

Hải Dương

10.807

4.011

3.986

289

7.065

1.010

174

1.374

785

208

529

3.976

1.534

19

Hưng Yên

5.432

1.597

1.726

53

1.874

299

91

616

395

157

326

1.330

379

20

Vĩnh Phúc

4.778

1.500

1.750

111

2.715

174

49

639

409

285

734

892

330

21

Bắc Ninh

3.802

2.206

2.161

112

3.581

297

188

889

418

188

362

911

242

22

Hà Nam

6.200

2.415

2.330

100

3.602

401

68

556

373

106

353

1.733

409

23

Nam Định

17.803

3.514

4.366

98

15.453

102

240

1.135

321

295

327

5.095

791

24

Ninh Bình

7.207

1.467

2.741

161

3.533

198

50

608

364

218

478

2.807

695

25

Thái Bình

12.587

2.900

3.074

29

11.275

338

8

2.147

1.186

0

224

5.923

1.366

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

240.706

67.738

63.746

9.711

140.404

17.057

3.748

22.588

27.406

19.811

42.745

35.864

10.178

26

Thanh Hóa

55.797

17.903

12.943

1.834

29.590

3.528

401

5.192

6.243

4.225

7.542

5.017

1.041

27

Nghệ An

50.063

13.024

17.103

1.978

30.252

3.409

727

6.397

7.836

7.844

12.489

3.638

2.521

28

Hà Tĩnh

12.947

1.797

4.859

234

10.155

310

72

611

653

511

797

3.215

920

29

Quảng Bình

10.379

2.847

3.214

591

3.111

732

353

2.808

2.247

1.611

3.700

2.147

1.236

30

Quảng Trị

9.927

2.557

2.456

317

3.937

862

122

716

1.667

1.343

1.881

1.059

386

31

Thừa Thiên Huế

9.002

746

1.586

1.491

4.992

817

519

91

481

81

335

2.897

930

32

Đà Nẵng

777

374

374

48

0

76

13

25

76

4

4

269

52

33

Quảng Nam

8.402

1.258

1.109

844

4.142

861

267

859

509

405

1.271

2.285

616

34

Quảng Ngãi

18.912

4.787

3.475

637

12.039

1.278

135

1.454

1.474

1.831

4.085

4.712

794

35

Bình Định

13.326

4.650

3.823

328

10.904

464

132

830

668

445

1.072

2.203

294

36

Phú Yên

17.694

5.695

4.859

562

9.720

824

208

803

1.404

256

4.353

4.248

415

37

Khánh Hòa

12.657

3.611

3.032

356

7.400

1.146

110

511

1.395

267

2.364

1.431

358

38

Ninh Thuận

8.620

3.261

2.033

277

5.083

1.299

344

874

1.662

148

1.150

1.130

260

39

Bình Thuận

12.203

5.228

2.880

214

9.079

1.451

345

1.417

1.091

840

1.702

1.613

355

IV

Tây Nguyên

95.232

19.754

18.022

5.197

52.063

14.517

3.991

11.480

17.978

5.513

29.871

12.358

7.279

40

Đăk Lăk

34.285

10.574

5.843

1.815

20.717

4.320

1.451

4.663

6.107

2.403

8.469

2.785

1.535

41

Đăk Nông

11.197

2.229

3.031

286

3.875

1.601

721

1.926

2.382

877

3.183

1.120

2.421

42

Gia Lai

35.749

4.561

5.264

2.189

16.870

6.612

1.163

2.914

6.723

1.307

14.533

6.566

2.352

43

Kon Tum

6.568

846

1.507

454

4.859

831

139

572

925

480

2.240

1.114

481

44

Lâm Đồng

7.433

1.544

2.377

453

5.742

1.153

517

1.405

1.841

446

1.446

773

490

V

Đông Nam Bộ

4.552

1.253

1.292

475

1.676

782

423

297

166

94

345

817

438

45

Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

219

51

177

0

132

19

1

17

21

5

0

66

12

47

Bình Dương

114

55

119

8

22

7

3

27

27

26

26

26

16

48

Bình Phước

2.648

613

481

453

399

688

368

139

94

54

285

333

285

49

Tây Ninh

1.571

534

515

14

1.123

68

51

114

24

9

34

392

125

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

127.844

47.665

32.354

5.073

85.156

17.014

6.942

20.734

12.384

8.052

18.751

18.281

6.942

51

Long An

9.026

3.708

2.929

196

4.714

1.032

222

1.317

788

260

1.030

1.501

773

52

Tiền Giang

8.677

4.537

1.901

143

5.060

822

174

702

599

156

752

1.714

311

53

Bến Tre

10.461

3.396

2.928

255

6.802

609

442

877

546

1.297

893

1.511

577

54

Trà Vinh

6.773

2.554

2.016

225

3.246

543

245

891

480

338

1.390

1.201

370

55

Vĩnh Long

7.105

2.078

1.724

174

5.063

286

162

547

462

198

937

936

284

56

Cần Thơ

5.888

2.279

1.658

46

4.252

512

185

1.056

813

177

674

456

251

57

Hậu Giang

6.741

1.950

605

1.016

2.911

1.189

693

383

319

182

1.307

548

503

58

Sóc Trăng

21.653

8.463

5.933

1.394

14.379

4.247

2.432

4.816

3.213

2.483

5.259

3.195

1.299

59

An Giang

19.067

8.397

6.366

746

14.947

5.348

1.514

4.728

3.113

1.284

1.535

3.412

1.703

60

Đồng Tháp

10.316

2.429

1.216

624

8.901

902

205

795

435

196

275

1.148

365

61

Kiên Giang

10.438

3.094

2.558

93

6.787

505

318

1.758

849

1.089

2.425

1.118

270

62

Bạc Liêu

6.911

2.803

1.385

65

4.785

478

141

1.392

295

294

1.412

1.062

86

63

Cà Mau

4.788

1.977

1.135

96

3.309

541

209

1.472

472

98

862

479

150

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục VI

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

CHUNG CẢ NƯỚC

2,78

26,34

23,11

4,02

59,77

10,09

2,48

10,96

10,89

6,76

20,55

14,49

5,12

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

6,91

19,61

16,54

4,23

57,04

11,16

1,32

8,99

9,31

7,57

28,12

8,07

3,20

1

Hà Giang

11,49

12,15

14,82

6,66

97,34

13,67

1,90

12,43

4,42

8,54

24,87

5,38

2,83

2

Tuyên Quang

6,51

21,40

16,87

3,17

75,21

5,22

0,66

9,69

7,16

9,35

16,10

5,20

2,48

3

Cao Bằng

15,22

16,10

10,81

2,78

63,60

11,40

0,49

5,32

2,57

13,21

37,33

10,69

3,62

4

Lạng Sơn

8,96

11,42

12,67

1,62

30,11

4,96

0,34

8,69

6,26

9,44

48,96

5,26

1,45

5

Lào Cai

10,25

21,01

18,59

4,23

70,08

15,29

1,08

5,43

6,45

10,93

10,34

14,72

6,62

6

Yên Bái

3,92

27,93

17,52

4,05

66,70

11,05

0,45

8,07

5,52

4,52

9,15

6,03

2,23

7

Thái Nguyên

2,82

18,78

11,85

13,96

57,52

10,60

6,78

4,83

3,84

1,42

14,71

15,51

5,21

8

Bắc Kạn

9,10

11,17

12,89

3,43

94,98

9,38

0,35

12,51

2,87

7,06

16,39

4,85

2,36

9

Phú Thọ

3,60

33,88

26,52

2,31

56,35

3,44

1,39

10,77

9,10

9,80

23,68

9,51

2,89

10

Bắc Giang

3,40

33,49

22,68

1,82

47,57

3,06

0,47

7,34

10,03

5,62

15,82

12,64

2,06

11

Hòa Bình

8,92

21,72

10,99

2,78

93,30

4,36

1,10

8,70

13,98

4,96

18,08

6,51

2,18

12

Sơn La

9,10

11,22

17,99

4,74

11,67

16,40

1,37

14,10

19,36

4,73

50,58

6,80

3,33

13

Lai Châu

10,32

19,18

17,33

5,02

71,84

21,29

2,38

4,42

11,01

5,50

30,57

4,03

2,19

14

Điện Biên

11,29

24,62

19,77

6,03

1,98

24,63

1,42

8,74

16,96

6,51

41,45

5,60

4,79

II

Đồng bằng sông Hồng

1,15

28,76

32,52

1,40

68,18

4,42

1,32

11,70

6,64

2,18

5,02

33,20

9,43

15

Hà Nội

0,05

12,56

39,69

1,65

62,14

5,77

1,10

9,72

11,18

1,65

4,40

24,11

8,25

16

Hải Phòng

1,41

33,34

31,62

1,51

49,26

6,92

1,91

13,01

9,48

2,60

5,93

36,27

18,14

17

Quảng Ninh

0,24

16,97

51,89

0,65

8,65

1,95

0,32

8,43

6,27

2,81

8,65

25,95

4,22

18

Hải Dương

1,67

37,11

36,88

2,67

65,37

9,35

1,61

12,71

7,26

1,92

4,89

36,79

14,19

19

Hưng Yên

1,34

29,40

31,77

0,98

34,50

5,50

1,68

11,34

7,27

2,89

6,00

24,48

6,98

20

Vĩnh Phúc

1,38

31,39

36,63

2,32

56,82

3,64

1,03

13,37

8 56

5,96

15,36

18,67

6,91

21

Bắc Ninh

1,02

58,02

56,84

2,95

94,19

7,81

4,94

23,38

10,99

4,94

9,52

23,96

6,37

22

Hà Nam

2,21

38,95

37,58

1,61

58,10

6,47

1,10

8,97

6,02

1,71

5,69

27,95

6,60

23

Nam Định

2,75

19,74

24,52

0,55

86,80

0,57

1,35

6,38

1,80

1,66

1,84

28,62

4,44

24

Ninh Bình

2,27

20,36

38,03

2,23

49,02

2,75

0,69

8,44

5,05

3,02

6,63

38,95

9,64

25

Thái Bình

1,92

23,04

24,42

0,23

89,58

2,69

0,06

17,06

9,42

0,00

1,78

47,06

10,85

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

4,20

28,14

26,48

4,03

58,33

7,09

1,56

9,38

11,39

8,23

17,76

14,90

4,23

26

Thanh Hóa

5,57

32,09

23,20

3,29

53,03

6,32

0,72

9,31

11,19

7,57

13,52

8,99

1,87

27

Nghệ An

5,73

26,02

34,16

3,95

60,43

6,81

1,45

12,78

15,65

15,67

24,95

7,27

5,04

28

Hà Tĩnh

3,37

13,88

37,53

1,81

78,44

2,39

0,56

4,72

5,04

3,95

6,16

24,83

7,11

29

Quảng Bình

4,01

27,43

30,97

5,69

29,97

7,05

3,40

27,05

21,65

15,52

35,65

20,69

11,91

30

Quảng Trị

5,45

25,76

24,74

3,19

39,66

8,68

1,23

7,21

16,79

13,53

18,95

10,67

3,89

31

Thừa Thiên Huế

2,70

8,29

17,62

16,56

55,45

9,08

5,77

1,01

5,34

0,90

3,72

32,18

10,33

32

Đà Nẵng

0,26

48,13

48,13

6,18

0,00

9,78

1,67

3,22

9,78

0,51

0,51

34,62

6,69

33

Quảng Nam

1,90

14,97

13,20

10,05

49,30

10,25

3,18

10,22

6,06

4,82

15,13

27,20

7,33

34

Quảng Ngãi

4,97

25,31

18,37

3,37

63,66

6,76

0,71

7,69

7,79

9,68

21,60

24,92

4,20

35

Bình Định

3,02

34,89

28,69

2,46

81,83

3,48

0,99

6,23

5,01

3,34

8,04

16,53

2,21

36

Phú Yên

6,72

32,19

27,46

3,18

54,93

4,66

1,18

4,54

7,93

1,45

24,60

24,01

2,35

37

Khánh Hòa

3,66

28,53

23,96

2,81

58,47

9,05

0,87

4,04

11,02

2,11

18,68

11,31

2,83

38

Ninh Thuận

4,61

37,83

23,58

3,21

58,97

15,07

3,99

10,14

19,28

1,72

13,34

13,11

3,02

39

Bình Thuận

3,62

42,84

23,60

1,75

74,40

11,89

2,83

11,61

8,94

6,88

13,95

13,22

2,91

IV

Tây Nguyên

6,06

20,74

18,92

5,46

54,67

15,24

4,19

12,05

18,88

5,79

31,37

12,98

764

40

Đăk Lăk

6,80

30,84

17,04

5,29

60,43

12,60

4,23

13,60

17,81

7,01

24,70

8,12

4,48

41

Đăk Nông

6,57

19,91

27,07

2,55

34,61

14,30

6,44

17,20

21,27

7,83

28,43

10,00

21,62

42

Gia Lai

9,21

12,76

14,72

6,12

47,19

18,50

3,25

8,15

18,81

3,66

40,65

18,37

6,58

43

Kon Tum

4,39

12,88

22,94

6,91

73,98

12,65

2,12

8,71

14,08

7,31

34,10

16,96

7,32

44

Lâm Đồng

2,07

20,77

31,98

6,09

77,25

15,51

6,96

18,90

24,77

6,00

19,45

10,40

6,59

V

Đông Nam Bộ

0,10

27,53

28,38

10,43

36,82

17,18

9,29

6,52

3,65

2 07

7,58

17,95

9,62

45

Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

0,03

23,29

80,82

0,00

60,27

8,68

0,46

7,76

9,59

2,28

0,00

30,14

5,48

47

Bình Dương

0,03

48,25

104,39

7,02

19,30

6,14

2,63

23,68

23,68

22,81

22,81

22,81

14,04

48

Bình Phước

0,94

23,15

18,16

17,11

15,07

25,98

13,90

5,25

3,55

2,04

10,76

12,58

10,76

49

Tây Ninh

0,49

33,99

32,78

0,89

71,48

4,33

3,25

7,26

1,53

0,57

2,16

24,95

7,96

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

2,63

37,28

25,31

3,97

66,61

1331

5,43

16,22

9,69

6,30

14,67

14,30

5,43

51

Long An

1,86

41,08

32,45

2,17

52,23

11,43

2,46

14,59

8,73

2,88

11,41

16,63

8,56

52

Tiền Giang

1,71

52,29

21,91

1,65

58,32

9,47

2,01

8,09

6,90

1,80

8,67

19,75

3,58

53

Bến Tre

2,59

32,46

27,99

2,44

65,02

5,82

4,23

8,38

5,22

12,40

8,54

14,44

5,52

54

Trà Vinh

2,35

37,71

29,77

3,32

47,93

8,02

3,62

13,16

7,09

4,99

20,52

17,73

5,46

55

Vĩnh Long

2,40

29,25

24,26

2,45

71,26

4,03

2,28

7,70

6,50

2,79

13,19

13,17

4,00

56

Cần Thơ

1,59

38,71

28,16

0,78

72,21

8,70

3,14

17,93

13,81

3,01

11,45

7,74

4,26

57

Hậu Giang

3,36

28,93

8,97

15,07

43,18

17,64

10,28

5,68

4,73

2,70

19,39

8,13

7,46

58

Sóc Trăng

6,46

39,08

27,40

6,44

66,41

19,61

11,23

22,24

14,84

11,47

24,29

14,76

6,00

59

An Giang

3,61

44,04

33,39

3,91

78,39

28,05

7,94

24,80

16,33

6,73

8,05

17,89

8,93

60

Đồng Tháp

2,31

23,55

11,79

6,05

86,28

8,74

1,99

7,71

4,22

1,90

2,67

11,13

3,54

61

Kiên Giang

2,23

29,64

24,51

0,89

65,02

4,84

3,05

16,84

8,13

10,43

23,23

10,71

2,59

62

Bạc Liêu

3,04

40,56

20,04

0,94

69,24

6,92

2,04

20,14

4,27

4,25

20,43

15,37

1,24

63

Cà Mau

1,56

28,61

16,42

1,39

47,88

7,83

3,02

21,30

6,83

1,42

12,47

6,93

2,17

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục VII

KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 PHÂN THEO KHU VỰC, ĐỐI TƯỢNG

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Khu vực thành thị

Khu vực nông thôn

Không có khả năng lao động

Tổng số nhân khẩu của hộ nghèo không có khả năng lao động

Số hộ

Nhân khẩu

Khu vực thành thị

Khu vực nông thôn

Không có khả năng lao động

Tổng số nhân khẩu của hộ cận nghèo không có khả năng lao động

A

CHUNG CẢ NƯỚC

815.101

3.247.371

65.771

749.330

168.624

281.449

771.235

2.992.402

114.444

656.791

134.391

252.213

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

364.681

1.674.791

15.703

348.978

26.290

49.835

223.271

1.000.856

15.359

207.912

9.250

20.816

1

Hà Giang

59.496

308.348

2.372

57.124

906

2.063

21.955

111.396

1.032

20.923

151

410

2

Tuyên Quang

30.142

132.418

1.020

29.122

2.388

4.179

13.993

60.211

962

13.031

523

1.281

3

Cao Bằng

32.060

147.632

1.737

30.323

1.425

4.504

19.747

88.917

1.476

18.271

788

3.925

4

Lạng Sơn

12.397

50.353

594

11.803

958

1.766

18.438

82.426

870

17.568

190

447

5

Lào Cai

26.791

135.359

1.851

24.940

1.048

2.267

18.375

90.711

1.808

16.567

433

844

6

Yên Bái

20.222

90.244

957

19.265

1.802

2.818

8.658

38.301

693

7.965

465

805

7

Thái Nguyên

10.190

33.301

1.188

9.002

3.042

4.598

9.516

32.937

1.320

8.196

1.794

2.908

8

Bắc Kạn

18.067

76.999

1.305

16.762

923

2.008

7.492

31.649

525

6.967

130

352

9

Phú Thọ

18.957

63.233

808

18.149

5.484

9.514

15.357

59.311

731

14.626

1.859

3.846

10

Bắc Giang

12.558

40.031

1.532

11.026

3.186

5.285

16.215

60.888

2.100

14.115

1.844

3.406

11

Hòa Bình

20.306

80.052

1.078

19.228

1.776

3.225

19.692

84.490

1.883

17.809

276

537

12

Sơn La

42.147

199.488

155

41.992

1.548

3.260

27.050

128.319

808

26.242

267

599

13

Lai Châu

25.426

125.200

661

24.765

1.033

2.516

10.990

55.469

558

10.432

182

548

14

Điện Biên

35.922

192.133

445

35.477

771

1.832

15.793

75.831

593

15.200

348

908

II

Đồng bằng sông Hồng

50.149

92.501

7.333

42.816

37.890

54.053

79.630

194.606

11.602

68.028

44.422

75.938

15

Hà Nội

255

742

0

255

132

 

1.091

2.588

33

1.058

530

 

16

Hải Phòng

2.032

4.204

183

1.849

1.444

2.506

8.998

19.417

1.681

7.317

6.113

9.951

17

Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

925

2.666

334

591

107

661

18

Hải Dương

8.695

17.333

2.079

6.616

6.013

8.636

10.807

27.395

2.502

8.305

5.137

8.968

19

Hưng Yên

3.483

8.784

395

3.088

2.044

3.624

5.432

15.333

621

4.811

2.651

4.693

20

Vĩnh Phúc

2.094

5.294

561

1.533

1.370

2.452

4.778

15.458

1.149

3.629

1.466

2.888

21

Bắc Ninh

2.804

6.839

924

1.880

1.666

2.669

3.802

12.806

1.327

2.475

867

1.857

22

Hà Nam

5.915

10.355

1.125

4.790

4.972

7.206

6.200

15.976

1.324

4.876

3.709

7.211

23

Nam Định

7.041

10.381

682

6.359

6.208

8.003

17.803

41.709

992

16.811

11.917

20.647

24

Ninh Bình

5.905

11.252

525

5.380

4.603

6.886

7.207

17.241

832

6.375

4.381

7.216

25

Thái Bình

11.925

17.317

859

11.066

9.438

12.071

12.587

24.017

807

11.780

7.544

11.846

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

219.750

777.733

22.234

197.516

63.867

102.604

240.706

901.190

42.331

198.375

45.940

83.306

26

Thanh Hóa

35.320

133.781

3.857

31.463

8.014

14.090

55.797

229.115

8.490

47.307

6.330

11.891

27

Nghệ An

45.333

188.316

1.158

44.175

6.454

11.442

50.063

212.425

2.344

47.719

4.439

9.238

28

Hà Tĩnh

11.572

23.872

1.519

10.053

7.878

10.934

12.947

38.722

2.138

10.809

4.927

7.732

29

Quảng Bình

10.473

32.590

648

9.825

4.802

8.337

10.379

36.499

894

9.485

2.946

6.268

30

Quảng Trị

14.040

59.820

1.333

12.707

2.861

4.629

9.927

40.755

2.466

7.461

1.675

3.190

31

Thừa Thiên Huế

7.540

23.127

1.260

6.280

2.870

3.901

9.002

27.868

2.384

6.618

2.984

4.321

32

Đà Nẵng

3.379

8.319

2.179

1.200

2.372

3.437

777

2.772

540

237

232

346

33

Quảng Nam

24.669

87.784

1.823

22.846

7.275

10.252

8.402

26.077

1.095

7.307

2.418

4.173

34

Quảng Ngãi

23.317

71.241

1.561

21.756

7.504

11.270

18.912

60.849

2.639

16.273

4.233

7.345

35

Bình Định

13.834

42.292

2.409

11.425

4.340

7.720

13.326

43.803

3.265

10.061

3.623

6.528

36

Phú Yên

8.480

25.204

1.201

7.279

3.548

5.512

17.694

54.084

4.880

12.814

5.909

9.959

37

Khánh Hòa

7.298

28.510

953

6.345

1.576

2.482

12.657

48.882

4.264

8.393

1.970

3.427

38

Ninh Thuận

7.874

31.246

874

7.000

2.110

4.655

8.620

33.600

2.635

5.985

1.844

4.104

39

Bình Thuận

6.621

21.631

1.459

5.162

2.263

3.943

12.203

45.739

4.297

7.906

2.410

4.784

IV

Tây Nguyên

100.563

445.894

6.208

94.355

9.223

18.993

95.232

418.804

9.622

85.610

5.392

11.126

40

Đăk Lăk

46.091

204.777

2.473

43.618

3.626

7.833

34.285

148.066

3.812

30.473

1.648

3.640

41

Đăk Nông

8.838

43.417

139

8.699

589

1.115

11.197

52.156

363

10.834

362

679

42

Gia Lai

31.502

141.473

2.442

29.060

2.181

4.545

35.749

157.148

3.762

31.987

1.833

3.718

43

Kon Tum

10.220

40.750

770

9.450

2.060

3.979

6.568

28.782

761

5.807

833

1.588

44

Lâm Đồng

3.912

15.477

384

3.528

767

1.521

7.433

32.652

924

6.509

716

1.501

V

Đông Nam Bộ

6.239

13.857

1.737

4.502

3.740

5.640

4.552

14.683

858

3.694

1.480

2.507

45

Thành phố Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

2.597

3.874

327

2.270

2.540

3.618

219

510

60

159

147

240

47

Bình Dương

2.009

4.796

1.266

743

602

1.069

114

403

104

10

44

106

48

Bình Phước

1.121

3.805

43

1.078

308

449

2.648

9.522

245

2.403

582

956

49

Tây Ninh

512

1.382

101

411

290

504

1.571

4.248

449

1.122

707

1.205

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

73.719

242.595

12.556

61.163

27.614

50.324

127.844

462.263

34.672

93.172

27.907

58.520

51

Long An

3.654

9.960

571

3.083

2.118

4.447

9.026

28.561

1.456

7.570

3.072

8.233

52

Tiền Giang

4.925

15.923

606

4.319

1.665

2.651

8.677

25.537

1.835

6.842

1.381

2.533

53

Bến Tre

10.600

30.370

1.065

9.535

5.388

9.496

10.461

35.443

1.379

9.082

2.813

5.447

54

Trà Vinh

3.416

8.242

193

3.223

2.227

3.387

6.773

23.889

1.203

5.570

1.649

2.868

55

Vĩnh Long

2.808

8.341

431

2.377

1.246

2.214

7.105

25.023

1.600

5.505

1.338

2.371

56

Cần Thơ

764

2.602

571

193

397

694

5.888

22.824

3.425

2.463

1.821

3.322

57

Hậu Giang

6.611

23.758

1.438

5.173

1.509

2.332

6.741

24.904

2.402

4.339

990

1.692

58

Sóc Trăng

8.526

33.596

2.215

6.311

2.084

4.353

21.653

89.180

8.060

13.593

2.794

7.103

59

An Giang

10.913

36.472

1.945

8.968

3.804

7.733

19.067

68.493

6.182

12.885

4.763

10.542

60

Đồng Tháp

6.726

21.511

1.564

5.162

2.507

4.265

10.316

36.171

2.857

7.459

2.403

4.418

61

Kiên Giang

5.990

18.392

854

5.136

2.766

5.064

10.438

35.652

1.763

8.675

3.169

6.126

62

Bạc Liêu

3.886

14.362

729

3.157

977

1.836

6.911

28.014

1.877

5.034

1.119

2.576

63

Cà Mau

4.900

19.066

374

4.526

926

1.852

4.788

18.572

633

4.155

595

1.289

 

 

Phụ lục VIII

KẾT QUẢ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ (DTTS)

NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 01 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

ĐỊA BÀN

Tổng số hộ DTTS

Hộ nghèo DTTS

Hộ cận nghèo DTTS

Tổng tỷ lệ nghèo, cận nghèo DTTS

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS)

Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS (so với tổng số hộ DTTS)

Hộ

Hộ

Hộ

%

%

%

A

CHUNG CẢ NƯỚC

3.306.334

545.589

347.726

27,02

16,50

10,52

B

THEO CÁC VÙNG

 

 

 

 

 

 

I

Trung du và miền núi phía Bắc

1.694.783

327.127

174.907

29,62

19,30

10,32

1

Hà Giang

164.031

59.097

21.564

49,17

36,03

13,15

2

Tuyên Quang

112.282

24.738

10.865

31,71

22,03

9,68

3

Cao Bằng

124.825

31.968

19.648

41,35

25,61

15,74

4

Lạng Sơn

167.618

11.824

17.805

17,68

7,05

10,62

5

Lào Cai

105.683

25.506

18.375

41,52

24,13

17,39

6

Yên Bái

108.040

17.716

6.625

22,53

16,40

6,13

7

Thái Nguyên

95.743

5.603

4.499

10,55

5,85

4,70

8

Bắc Kạn

71.073

17.407

7.135

34,53

24,49

10,04

9

Phú Thọ

62.985

7.557

5.719

21,08

12,00

9,08

10

Bắc Giang

66.055

4.304

4.595

13,47

6,52

6,96

11

Hòa Bình

159.286

19.095

4.903

15,07

11,99

3,08

12

Sơn La

259.453

41.500

26.892

26,36

16,00

10,36

13

Lai Châu

89.467

25.194

10.842

40,28

28,16

12,12

14

Điện Biên

108.242

35.618

15.440

47,17

32,91

14,26

II

Đồng bằng sông Hồng

88.128

527

1.411

2,20

0,60

1,60

15

Hà Nội

22.443

57

292

1,56

0,25

1,30

16

Hải Phòng

104

1

0

0,96

0,96

0,00

17

Quảng Ninh

41.346

0

216

0,52

0,00

0,52

18

Hải Dương

1.383

27

31

4,19

1,95

2,24

19

Hưng Yên

161

2

0

1,24

1,24

0,00

20

Vĩnh Phúc

13.713

169

574

5,42

1,23

4,19

21

Bắc Ninh

3

2

1

100,00

66,67

33,33

22

Hà Nam

13

5

4

69,23

38,46

30,77

23

Nam Định

0

0

0

0,00

0,00

0,00

24

Ninh Bình

8.927

261

288

6,15

2,92

3,23

25

Thái Bình

35

3

5

22,86

8,57

14,29

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

522.439

125.986

85.610

40,50

24,11

16,39

26

Thanh Hóa

159.609

23.541

28.587

32,66

14,75

17,91

27

Nghệ An

111.161

32.405

24.825

51,48

29,15

22,33

28

Hà Tĩnh

713

50

47

13,60

7,01

6,59

29

Quảng Bình

7.424

3.607

1.452

68,14

48,59

19,56

30

Quảng Trị

21.960

9.766

3.437

60,12

44,47

15,65

31

Thừa Thiên Huế

14.967

3.613

2.229

39,03

24,14

14,89

32

Đà Nẵng

1.514

31

7

2,51

2,05

0,46

33

Quảng Nam

38.495

16.792

2.925

51,22

43,62

7,60

34

Quảng Ngãi

55.153

15.306

6.997

40,44

27,75

12,69

35

Bình Định

11.446

4.604

1.709

55,15

40,22

14,93

36

Phú Yên

14.957

3.628

3.554

48,02

24,26

23,76

37

Khánh Hòa

19.227

5.457

3.497

46,57

28,38

18,19

38

Ninh Thuận

39.478

5.149

3.517

21,95

13,04

8,91

39

Bình Thuận

26.335

2.037

2.827

18,47

7,73

10,73

IV

Tây Nguyên

531.743

78.179

64.223

26,78

14,70

12,08

40

Đăk Lăk

158.533

31.229

18.957

31,66

19,70

11,96

41

Đăk Nông

48.492

6.419

7.040

27,76

13,24

14,52

42

Gia Lai

165.278

28.173

27.876

33,91

17,05

16,87

43

Kon Tum

78.018

9.716

5.867

19,97

12,45

7,52

44

Lâm Đồng

81.422

2.642

4.483

8,75

3,24

5,51

V

Đông Nam Bộ

104.976

922

2.051

2,83

0,88

1,95

45

Thành phố Hồ Chí Minh

1.514

0

0

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

44.299

321

860

2,67

0,72

1,94

47

Bình Dương

3.227

27

11

0,00

0,00

0,00

48

Bình Phước

43.337

574

1.179

4,05

1,32

2,72

49

Tây Ninh

4.486

0

1

0,02

0,00

0,02

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

8.113

0

0

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

364.265

12.848

19.524

8,89

3,53

5,36

51

Long An

112

11

21

28,57

9,82

18,75

52

Tiền Giang

59

15

5

33,90

25,42

8,47

53

Bến Tre

141

20

21

29,08

14,18

14,89

54

Trà Vinh

92.166

1.828

2.941

5,17

1,98

3,19

55

Vĩnh Long

8.735

301

615

10,49

3,45

7,04

56

Cần Thơ

10.177

54

436

4,81

0,53

4,28

57

Hậu Giang

7.581

948

505

19,17

12,50

6,66

58

Sóc Trăng

118.393

4.116

9.130

11,19

3,48

7,71

59

An Giang

27.106

2.355

1.789

15,29

8,69

6,60

60

Đồng Tháp

0

0

0

0,00

0,00

0,00

61

Kiên Giang

69.965

1.679

2.548

6,04

2,40

3,64

62

Bạc Liêu

18.123

808

1.011

10,04

4,46

5,58

63

Cà Mau

11.707

713

502

10,38

6,09

4,29

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi