Quyết định 1247/QĐ-BTP 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực thi hành án dân sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1247/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1247/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Lương Khôi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Dân sự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bãi bỏ 04 TTHC các cấp trong lĩnh vực thi hành án dân sự
Ngày 30/5/2022, Bộ Tư pháp ra Quyết định 1247/QĐ-BTP về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Cụ thể, bãi bỏ thủ tục hành chính (TTHC): Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự; Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1 và lần 2) đối với cấp Trung ương và cấp tỉnh. Đồng thời 02 thủ tục: Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự và Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự thuộc nhóm TTHC cấp huyện cũng được bãi bỏ theo Quyết định này.
Ngoài ra, chuẩn hóa các TTHC sau: Yêu cầu thi hành án dân sự; Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án; Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên. Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án; Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án; Xác nhận kết quả thi hành án tại cấp tỉnh và cấp huyện.
Quyết định 1247/QĐ-BTP có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1247/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 1247/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP Số: 1247/QĐ-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 14 tháng 11 năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự; Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự;
Căn cứ Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao quy định một số vấn đề về thủ tục thi hành án dân sự và phối hợp liên ngành trong thi hành án dân sự;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-BTP ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
1.003091 |
Yêu cầu thi hành án dân sự |
- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; - Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự. |
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
2 |
1.003009 |
Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án |
|
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
3 |
1.003201 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
|
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
4 |
1.002548 |
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án |
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí. |
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
5 |
1.002520 |
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
6 |
1.002270 |
Xác nhận kết quả thi hành án |
|
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
1.002320 |
Yêu cầu thi hành án dân sự |
- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; - Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự. |
Chi cục Thi hành án dân sự |
2 |
1.002223 |
Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án |
|
Chi cục Thi hành án dân sự |
3 |
1.002388 |
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
|
Chi cục Thi hành án dân sự |
4 |
1.002260 |
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án |
Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí. |
Chi cục Thi hành án dân sự |
5 |
1.002284 |
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
Chi cục Thi hành án dân sự |
6 |
1.002477 |
Xác nhận kết quả thi hành án |
|
Chi cục Thi hành án dân sự |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
PHỤ LỤC 2:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-BTP ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
1.002105 |
Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự |
- Bộ Tư pháp; - Bộ Quốc phòng; - Tổng cục Thi hành án dân sự; - Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng. |
2 |
1.001110 |
Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1) |
- Tổng cục Thi hành án dân sự; - Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng. |
3 |
2.000576 |
Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 2) |
- Tổng cục Thi hành án dân sự; - Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
1.002529 |
Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự |
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
2 |
1.002976 |
Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1) |
- Cục Thi hành án dân sự; - Phòng Thi hành án cấp quân khu. |
3 |
1.002964 |
Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 2) |
Cục Thi hành án dân sự |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
1.002176 |
Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự |
Chi cục Thi hành án dân sự |
2 |
1.002180 |
Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự |
Chi cục Thi hành án dân sự |
Ghi chú:
Lý do bãi bỏ thủ tục hành chính: Các thủ tục này đã được công bố tại Quyết định số 1328/QĐ-BTP ngày 01/6/2020. Tuy nhiên, theo quy định tại Điều 12, Điều 142 và Điều 159 Luật Thi hành án dân sự, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP được Chính phủ ban hành ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính thì các thủ tục này không còn đáp ứng đủ điều kiện của thủ tục hành chính, vì vậy được đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính./.