Quyết định 1187/QĐ-BGTVT 2019 Quy chế quản lý văn bản điện tử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1187/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1187/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thể |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/06/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GT-VT: Giải quyết ngay văn bản hỏa tốc đến ngoài giờ không cần qua văn thư
Cụ thể, tất cả văn bản điện tử đến cơ quan, tổ chức qua Trục liên thông văn bản Quốc gia, Trục liên thông văn bản Bộ Giao thông Vận tải, Email… phải được đăng ký vào Hệ thống. Văn thư cơ quan kiểm tra chữ ký số và tiếp nhận văn bản.
Sau khi tiếp nhận, văn thư có trách nhiệm trình, chuyển giao văn bản điện tử đến người đứng đầu cơ quan, tổ chức hoặc người được cơ quan, tổ chức giao trách nhiệm phân phối, chỉ đạo giải quyết văn bản (sau đây gọi là người có thẩm quyền). Trường hợp văn bản hỏa tốc đến ngoài giờ, người có thẩm quyền trực tiếp chỉ đạo giải quyết hoặc xử lý văn bản mà không phải qua bộ phận văn thư.
Bên cạnh đó, Quyết định này còn quy định về việc quản lý văn bản điện tử đến, văn bản điện tử đi cũng như việc lập và nộp lưu hồ sơ điện tử vào lưu trữ cơ quan.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Quyết định này làm hết hiệu lực một phần Quyết định 1640/QĐ-BGTVT; Quyết định 802/QĐ-BGTVT
Xem chi tiết Quyết định 1187/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1187/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1187/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ XỬ LÝ VĂN BẢN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Thông tư số 41/2017/TT-BTTTT ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông ban hành Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong Cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 07 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ vào Quy chế làm việc của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 685/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017;
Cán cứ Thông tư số 01/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ XỬ LÝ VĂN BẢN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định về quản lý, khai thác và xử lý văn bản điện tử của Bộ Giao thông vận tải (không áp dụng đối với văn bản có nội dung thuộc bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật).
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Căn cứ điều kiện công việc thực tế và khả năng đáp ứng của hạ tầng kỹ thuật công nghệ, Văn phòng Bộ trình Bộ trưởng ban hành danh mục văn bản điện tử được sử dụng trong hệ thống văn bản điện tử của Bộ Giao thông vận tải (không gửi kèm bản giấy) giữa Bộ Giao thông vận tải với Văn phòng Chính phủ, các Bộ, ngành và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; giữa Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ.
QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐIỆN TỬ ĐẾN
Sau khi tiếp nhận, cơ quan, tổ chức nhận được văn bản điện tử xử lý và phản hồi trạng thái xử lý văn bản điện tử trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Trường hợp nhận được thông báo thu hồi văn bản điện tử, Bên nhận được văn bản điện tử có trách nhiệm hủy bỏ văn bản điện tử được thu hồi đó trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, đồng thời thông báo việc đã xử lý văn bản điện tử được thu hồi thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành để Bên gửi văn bản điện tử biết.
QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐIỆN TỬ ĐI
Dự thảo văn bản, cập nhật các Trường thông tin số 4, 9, 10, 12, 15, 17 Phụ lục II của Quy chế này; đưa dự thảo văn bản vào Hệ thống; dự kiến mức độ “khẩn” (nếu có); xin ý kiến đóng góp; tiếp thu và hoàn thiện dự thảo; lập phiếu trình điện tử giải quyết công việc trình lãnh đạo đơn vị.
LẬP VÀ NỘP LƯU HỒ SƠ ĐIỆN TỬ VÀO LƯU TRỮ CƠ QUAN
Mã định danh của cơ quan, tổ chức quy định tại Quyết định 1561/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 7 năm 2018 ban hành danh mục Mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành. Mã định danh của cơ quan, tổ chức được mặc định trong Hệ thống.
Năm hình thành hồ sơ, số và ký hiệu hồ sơ được xác định theo Danh mục hồ sơ. Các thành phần của mã hồ sơ được phân định bằng dấu chấm.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC I
THÔNG TIN ĐẦU VÀO CỦA DỮ LIỆU QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐẾN
(Kèm theo Quyết định 1187/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Trường thông tin |
Tên (viết tắt tiếng Anh) |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
1 |
Mã định danh văn bản |
DocCode |
String |
25 |
2 |
Mã hồ sơ |
FileCode |
String |
40 |
2.1 |
Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ |
Organld |
String |
13 |
2.2 |
Năm hình thành hồ sơ |
FileCatalog |
Number |
4 |
2.3 |
Số và ký hiệu hồ sơ |
FileNotation |
String |
20 |
3 |
Số thứ tự văn bản trong hồ sơ |
DocOrdinal |
Number |
3 |
4 |
Lên loại văn bản |
TypeName |
String |
100 |
5 |
Số của văn bản |
CodeNumber |
String |
11 |
6 |
Ký hiệu của văn bản |
CodeNotation |
String |
30 |
7 |
Ngày, tháng, năm văn bản |
IssuedDate |
Date |
10 |
8 |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
OrganName |
String |
200 |
9 |
Trích yếu nội dung |
Subject |
String |
500 |
10 |
Ngôn ngữ |
Language |
String |
30 |
11 |
Số trang của văn bản |
PageAmount |
Number |
3 |
12 |
Ghi chú |
Description |
String |
500 |
13 |
Ngày, tháng, năm đến |
ArrivalDate |
Date |
10 |
14 |
Số đến |
ArrivalNumber |
Number |
10 |
15 |
Chức vụ, họ tên người ký |
SignerInfo |
|
|
15.1 |
Chức vụ của người ký văn bản |
Position |
String |
100 |
15.2 |
Họ và tên người ký văn bản |
FullName |
String |
50 |
16 |
Mức độ khẩn |
Priority |
Number |
1 |
17 |
Đơn vị hoặc người nhận |
ToPlaces |
String |
1000 |
18 |
Ý kiến phân phối, chỉ đạo, trạng thái xử lý văn bản |
TraceHeaderList |
LongText |
|
19 |
Thời hạn giải quyết |
DueDate |
Date |
10 |
PHỤ LỤC II
THÔNG TIN ĐẦU VÀO CỦA DỮ LIỆU QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI
(Kèm theo Quyết định 1187/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Trường thông tin |
Tên (viết tắt tiếng Anh) |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
1 |
Mã định danh văn bản |
DocCode |
String |
25 |
2 |
Mã hồ sơ |
FileCode |
|
|
2.1 |
Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ |
OrganId |
String |
13 |
2.2 |
Năm hình thành hồ sơ |
FileCatalog |
Number |
4 |
2.3 |
Số và ký hiệu hồ sơ |
FileNotation |
String |
20 |
3 |
Số thứ tự văn bản trong hồ sơ |
DocOrdinal |
Number |
3 |
4 |
Tên loại văn bản |
TypeName |
String |
100 |
5 |
Số của văn bản |
CodeNumber |
String |
11 |
6 |
Ký hiệu của văn bản |
CodeNotation |
String |
30 |
7 |
Ngày, tháng, năm văn bản |
IssuedDate |
Date |
10 |
8 |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
OrganName |
String |
200 |
9 |
Trích yếu nội dung |
Subject |
String |
500 |
10 |
Ngôn ngữ |
Language |
String |
30 |
11 |
Số trang của văn bản |
PageAmount |
Number |
3 |
12 |
Ghi chú |
Description |
String |
500 |
13 |
Chức vụ, họ tên người ký |
Signerlnfo |
|
|
13.1 |
Chức vụ của người ký văn bản |
Position |
String |
100 |
13.2 |
Họ và tên người ký văn bản |
FullName |
String |
50 |
14 |
Nơi nhận |
To |
|
|
14.1 |
Mã định danh của cơ quan, tổ chức nhận văn bản |
Organld |
String |
13 |
14.2 |
Tên cơ quan, tổ chức nhận văn bản |
OrganName |
String |
200 |
15 |
Mức độ khẩn |
Priority |
Number |
1 |
16 |
Số lượng bản phát hành |
Issued Amount |
Number |
3 |
17 |
Hạn trả lời văn bản |
DueDate |
Date |
10 |
PHỤ LỤC III
THÔNG TIN ĐẦU VÀO CỦA DỮ LIỆU QUẢN LÝ HỒ SƠ
(Kèm theo Quyết định 1187/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Trường thông tin |
Tên (viết tắt tiếng Anh) |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
1 |
Mã hồ sơ |
FileCode |
|
|
1.1 |
Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ |
Organld |
String |
13 |
1.2 |
Năm hình thành hồ sơ |
FileCatalog |
Number |
4 |
1.3 |
Số và ký hiệu hồ sơ |
FileNotation |
String |
20 |
2 |
Tiêu đê hồ sơ |
Title |
String |
500 |
3 |
Thời hạn bảo quản |
Maintenance |
String |
30 |
4 |
Chế độ sử dụng |
Rights |
String |
30 |
5 |
Người lập hồ sơ |
Creator |
String |
30 |
6 |
Ngôn ngữ |
Language |
String |
50 |
7 |
Thời gian bắt đầu |
StartDate |
Date |
10 |
8 |
Thời gian kết thúc |
EndDate |
Date |
10 |
9 |
Tổng số văn bản trong hồ sơ |
DocTotal |
Number |
4 |
10 |
Tổng số trang của hồ sơ |
PageTotal |
Number |
4 |
11 |
Ghi chú |
Description |
String |
500 |
PHỤ LỤC IV
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH XỬ LÝ VĂN BẢN ĐIỆN TỬ ĐẾN
(Kèm theo Quyết định 1187/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHỤ LỤC V
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH XỬ LÝ VĂN BẢN ĐIỆN TỬ ĐI
(Kèm theo Quyết định 1187/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)