Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH 2018 kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 101/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2018
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội với những nội dung sau:
I. Mục tiêu
Rà soát, đánh giá sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp và tính toán chi phí tuân thủ của TTHC để trên cơ sở kết quả rà soát, đánh giá ban hành Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
II. Nhiệm vụ
1. Lĩnh vực, danh mục TTHC rà soát, phân công đơn vị thực hiện rà soát: cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
2. Quy trình, tiến độ thực hiện:
a) Đơn vị thực hiện tiến hành rà soát, đánh giá TTHC được giao tại Kế hoạch, việc rà soát, đánh giá thực hiện theo quy định tại Điều 25, Điều 26 của Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách TTHC, lý do; chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
b) Đơn vị thực hiện gửi kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá về Văn phòng Bộ để xem xét, đánh giá chất lượng. Thời hạn: trước ngày 25/8/2018.
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Văn phòng Bộ xem xét, đánh giá kết quả, gửi ý kiến góp ý cho Đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá.
d) Trên cơ sở ý kiến của Văn phòng Bộ, Đơn vị thực hiện hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC đối với lĩnh vực được giao (theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) trình Bộ trưởng xem xét, quyết định đối với các TTHC, quy định có liên quan theo thẩm quyền hoặc báo cáo Bộ gửi Bộ Tư pháp xem xét, đánh giá trước khi trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đối với các TTHC, quy định có liên quan thuộc phạm vi thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Thời hạn: trước ngày 30/9/2018.
III. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng đơn vị được giao thực hiện rà soát, đánh giá có trách nhiệm tổ chức triển khai các nội dung, nhiệm vụ được phân công đảm bảo nội dung, chất lượng và tiến độ Kế hoạch yêu cầu.
2. Văn phòng Bộ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo Kế hoạch; gửi ý kiến góp ý đối với kết quả rà soát, đánh giá của đơn vị đảm bảo thời hạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 01 năm 2018)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN RÀ SOÁT | THỜI GIAN THỰC HIỆN | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ LIÊN QUAN | ||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | BẮT ĐẦU | HOÀN THÀNH |
| ||
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (04 thủ tục) | |||||
1 | Cấp; gia hạn; cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C (tổng số: 03 TTHC). | Cục An toàn lao động | Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên quan | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
2 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C (01 TTHC). | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
II | LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 thủ tục) | |||||
1 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (01 TTHC). | Vụ Bảo hiểm xã hội
| Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các CQ có liên quan | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (07 thủ tục) | |||||
1 | Cấp; cấp lại thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia (02 TTHC). | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Như trên | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP. |
2 | Công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với người lao động tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đạt yêu cầu; cấp lại; đổi chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (01 TTHC). | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động; giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học (02 TTHC). | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội (01 TTHC). | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên |
5 | Đổi tên trường cao đẳng (01 TTHC). | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên. |
IV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 thủ tục) | |||||
1 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần (01 TTHC). | Cục Người có công | Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên quan | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. |
V | LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG (04 thủ tục) | |||||
1 | Cấp; Cấp lại; gia hạn; đổi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (04 TTHC). | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên quan | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ. |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (03 thủ tục) | |||||
1 | Cấp giấy xác nhận đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (01 TTHC). | Cục Quản lý lao động ngoài nước | Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên quan | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
2 | Cấp Thông báo chuyển trả đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ (01 TTHC). | Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
3 | Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài (01 TTHC).
| Như trên | Như trên | Như trên | Như trên | Quyết định số 20/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài. |
VII | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (11 thủ tục) | |||||
1 | Các TTHC về bảo hiểm thất nghiệp: Tham gia bảo hiểm thất nghiệp; Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp; Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp; Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp; Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp; Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi); Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến); Giải quyết hỗ trợ học nghề; Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm; Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng; Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (tổng số: 11 TTHC). | Cục Việc làm | Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các cơ quan có liên quan | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 | Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. |
TỔNG SỐ: 31 thủ tục |
|
|
|
|
|