Quyết định 03/2024/QĐ-TTg sửa đổi QĐ 18/2022/QĐ-TTg thủ tục công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2024/QĐ-TTg

Quyết định 03/2024/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:03/2024/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Lưu Quang
Ngày ban hành:07/03/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thêm trường hợp xét, thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

Ngày 07/03/2024, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 03/2024/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025. Cụ thể như sau:

1. Huyện đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), đạt chuẩn NTM nâng cao bị thu hồi quyết định công nhận khi:

- Có từ 30% số xã trở lên bị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM (không áp dụng đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã);

- Có từ 30% đến dưới 50% số tiêu chí huyện (trong đó có một trong các tiêu chí: Kinh tế; Kinh tế - Xã hội; Môi trường; Chất lượng môi trường sống; Hệ thống chính trị - An ninh, trật tự - Hình chính công; An ninh, trật tự - Hành chính công) hoặc có từ 50% số tiêu chí huyện trở lên không đáp ứng mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM); Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM nâng cao); tiêu chí huyện NTM đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã).

2. Bổ sung thêm trường hợp xét, thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn NTM bao gồm:

- Sử dụng kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), không đạt chuẩn NTM nâng cao, không đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, không hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM của năm đánh giá để thực hiện xét, thu hồi quyết định công nhận;

- Trường hợp các địa phương đã được công nhận đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM được Kiểm toán nhà nước hoặc Thanh tra Chính phủ, Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là cơ quan thanh tra) tiến hành kiểm toán, thanh tra xác định phải thu hồi quyết định công nhận.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 07/3/2024.

Xem chi tiết Quyết định 03/2024/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 03/2024/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 03/2024/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 03/2024/QĐ-TTg PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PH
__________

Số: 03/2024/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2024

QUYT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tư
ng Chính phủ
ban hành Quy định điều kiện, trình tự, th
tục, hồ sơ xét, công nhận, công
bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn
nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025

______________________

n cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Theo đề nghị của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đi, b sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính ph quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, h sơ xét, công nhận, công b và thu hi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chun nông thôn mới nâng cao, đạt chun nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
1. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a và điểm b khoản 5 Điều 4 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 như sau:
“d) Xã đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự'' theo quy định của Bộ Công an.”.
b) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau:
“a) Đáp ứng đầy đủ các điều kiện và mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM giai đoạn 2021 - 2025, trường hợp huyện không có thị trấn thì không phải thực hiện điều kiện “Có 100% số thị trấn trên địa bản đạt chuẩn đô thị văn minh” (đối với huyện NTM); Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM nâng cao); quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM giai đoạn 2021 - 2025 (đối với thị xã, thành phố); tiêu chí huyện NTM đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã);”.
c) Sửa đổi, bổ sung điểm a điểm b khoản 5 như sau:
“a) Có từ 30% số xã trở lên bị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM (không áp dụng đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã);
b) Có từ 30% đến dưới 50% số tiêu chí huyện (trong đó có một trong các tiêu chí: Kinh tế; Kinh tế - Xã hội; Môi trường; Chất lượng môi trường sống; Hệ thống chính trị - An ninh, trật tự - Hành chính công; An ninh, trật tự - Hành chính công) hoặc có từ 50% số tiêu chí huyện trở lên không đáp ứng mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM); Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM nâng cao); tiêu chí huyện NTM đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã).”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:
“Điều 11. Tổ chức đánh giá, lấy ý kiến
1. UBND cấp huyện tổ chức xây dựng báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao (của huyện), xây dựng NTM (của thị xã, thành phố); gửi báo cáo để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện, UBND các xã trên địa bàn (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã, gửi báo cáo để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội huyện); báo cáo được công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên trang thông tin điện tử của cấp huyện trong thời hạn 15 ngày để thông báo rộng rãi và tiếp nhận ý kiến góp ý của Nhân dân.
2. UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao khi nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện và UBND các xã trên địa bàn cấp huyện. Đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã, UBND huyện bổ sung, hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM khi nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội huyện.”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm d khoản 2 Điều 12 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:
“1. UBND cấp huyện tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo cấp huyện và đại diện lãnh đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn; đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã, gồm các thành viên Ban Chỉ đạo huyện) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM nâng cao, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp tỉnh.”.
b) Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b, điểm c, điểm dđiểm đ khoản 2 như sau;
“a) Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM nâng cao, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM (bản chính, theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã: Bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
b) Tổng hợp danh sách: Các xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao; các phường, thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn cấp huyện (bản chính, theo Mẫu số 29, Mẫu số 30, Mẫu số 31, Mẫu số 32 tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg). Không tổng hợp danh sách các xã, phường, thị trấn đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã;
c) Biên bản cuộc họp của UBND cấp huyện đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM nâng cao, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM (bản chính, theo Mẫu số 18 tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã: Bản chính, theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
d) Báo cáo của UBND cấp huyện về kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao (bản chính, theo: Mẫu số 09, Mẫu số 10 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng cao (đối với huyện), Mẫu số 11 (đối với thị xã, thành phố) tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; Mẫu số 02 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM đặc thù (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã) tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
đ) Báo cáo của UBND cấp huyện về tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của cấp huyện, UBND các xã trên địa bàn cấp huyện đối với kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao của cấp huyện (bản chính, theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã; Bản chính, theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);”.
4. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 14 như sau:
“c) Báo cáo của UBND cấp tỉnh về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng huyện, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM đối với từng thị xã, thành phố (bản chính, theo: Mẫu số 24, Mẫu số 25 kèm theo biểu chi tiết thẩm tra kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng cao (đối với huyện), Mẫu số 26 (đối với thị xã, thành phố) tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; bản chính, theo Mẫu số 05 kèm theo biểu chi tiết thẩm tra kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM đặc thù (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã) tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);”.
5. Bổ sung khoản 3 và khoản 4 vào sau khoản 2 Điều 21 như sau:
“3. Sử dụng kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới (viết tắt là NTM), không đạt chuẩn NTM nâng cao, không đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, không hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM của năm đánh giá để thực hiện xét, thu hồi quyết định công nhận.
4. Trường hợp các địa phương đã được công nhận đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM được Kiểm toán nhà nước hoặc Thanh tra Chính phủ, Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là cơ quan thanh tra) tiến hành kiểm toán, thanh tra xác định phải thu hồi quyết định công nhận: Việc xét, thu hồi quyết định công nhận theo kết luận của Kiểm toán nhà nước hoặc cơ quan thanh tra, thực hiện theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg và Quyết định này.”.
6. Sửa đổi, bổ sung điểm ađiểm b khoản 1 Điều 27 như sau:
“a) Tổng hợp danh sách các xã bị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM trên địa bàn cấp huyện (bản chính, theo Mẫu số 11 tại Phụ lục II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg); không thực hiện tổng hợp danh sách các xã đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã;
b) Báo cáo của UBND cấp tỉnh về kết quả đánh giá mức độ: Không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao đối với từng huyện; không hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM đối với từng thị xã, thành phố (bản chính, theo: Mẫu số 04, Mẫu số 05 kèm theo biểu chi tiết đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM, NTM nâng cao (đối với huyện), Mẫu số 06 (đối với thị xã, thành phố) tại Phụ lục II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; Mẫu số 01 kèm theo biểu chi tiết đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM đặc thù (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này);”.
Điều 2. Sửa đổi Mẫu số 03, Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 24 và Mẫu số 25 của “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Thẩm quyền và điều kiện công nhận, thu hồi quyết định công nhận, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố huyện đạt chuẩn NTM kiểu mẫu trong giai đoạn 2024 - 2025, thời điểm thực hiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, thu hồi quyết định công nhận huyện đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, thực hiện theo quy định đối với huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các địa phương có liên quan trong quá trình hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét, công nhận, thu hồi quyết định công nhận huyện đạt chuẩn NTM kiểu mẫu trong giai đoạn 2024 - 2025.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Đề nghị Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn nội dung, cách thức, quy trình lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về: Kết quả xây dựng NTM đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã; kết quả xây dựng NTM kiểu mẫu đối với huyện NTM kiểu mẫu (nếu có).
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 3 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp: Đối với những trường hợp đang tổ chức thẩm tra, thẩm định, xét, công nhận hoặc thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM giai đoạn 2021 - 2025, trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được công nhận hoặc chưa thu hồi quyết định công nhận thì tiếp tục thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg, sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được công nhận hoặc chưa thu hồi quyết định công nhận thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đng;

- Th tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán nhà nước;

- Thanh tra Chính phủ;

- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

- Lưu: VT, NN (2b).

KT. THỦ TƯỚNG

THỦ TƯỚNG
 

 

 

 

 

Trần Lưu Quang

Phụ lục I

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN

ĐỐI VỚI HUYỆN KHÔNG CÓ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg

ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

___________________

Mẫu số 01

Tờ trình đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới (của UBND huyện).

Mẫu số 02

Báo cáo kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới (của UBND huyện).

Mẫu số 03

Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới (của UBND huyện).

Mẫu số 04

Biên bản họp đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới (của UBND huyện).

Mẫu số 05

Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn đối với huyện (của UBND cấp tỉnh)

Mẫu số 01

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…

____________

Số: …./TTr-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm 20...

 

TỜ TRÌNH

Đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện …… đạt chuẩn

nông thôn mới năm

(Đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã)

______________________

 

Kính gi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……

 

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương).

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương).

Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày//20... của UBND huyện ………. đề nghị xét, công nhận huyện ………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm……..

UBND huyện …….. kính trình UBND tỉnh/thành phố ……..……..thẩm tra, đề nghị xét, công nhận huyện ……..…….. đạt chuẩn nông thôn mới năm……..

Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gm có:

1. Biên bản cuộc họp của UBND huyện ……..…….. đề nghị xét, công nhận huyện ……..…….. đạt chuẩn nông thôn mới năm……..

2. Báo cáo của UBND huyện……..……..về kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới năm …….. của huyện ……..  (bản chính, kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù).

3. Báo cáo của UBND huyện ……..…….. tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, t chức và Nhân dân trên địa bàn huyện đối với kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới năm ……..của huyện (bản chính).

4. Báo cáo của UBND huyện…….. về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện…….. (bản chính).

5. Hình ảnh minh họa, clip về kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới của huyện……..

Kính đề nghị UBND tỉnh/thành phố ……..……..xem xét, thẩm tra.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- ………….;

- ………….;

- Lưu: VT, ……

TM. UBND HUYỆN…
CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Mẫu số 02

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm 20...

 

 

BÁO CÁO

Kết quả thực hin xây dựng nông thôn mới đến năm…..
của huyện ……….., tỉnh/thành phố............................................. ……………

(Đối vi huyện không có đơn vị hành chính cấp xã)

____________________

 

I. Đặc điểm tình hình chung

1. Nêu tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ………….……. của huyện (trong đó có nêu rõ các đặc điểm đặc thù của huyện)

2. Thuận lợi

3. Khó khăn (trong đó cần nêu cụ thể khó khăn khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM như: thu nhập bình quân đầu người/năm: tỷ lệ hộ nghèo; ……….)

II. Căn cứ triển khai thực hiện

Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.

III. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới

1. Công tác chỉ đạo, điều hành

2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn

2.1. Công tác truyn thông.

2.2. Công tác đào tạo, tập hun.

3. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng huyện nông thôn mới

Tổng kinh phí đã thực hiện: ……….triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách trung ương: ……….………. triệu đồng, chiếm……….%;

- Ngân sách cấp tỉnh: ……….……….triệu đồng, chiếm……….%;

- Ngân sách huyện: ……….………. triệu đồng, chiếm……….%;

- Vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án (nếu có):  ……….………triệu đồng, chiếm……….%;

- Vốn tín dụng: ……….triệu đồng, chiếm ……….%;

- Doanh nghiệp (nếu có) ……….triệu đồng, chiếm……….%;

- Nhân dân đóng góp: ……….……….triệu đồng, chiếm……….%;

- Vốn huy động khác (nếu có): ……….………. triệu đồng, chiếm……….%,

IV. Kết quả thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mi đặc thù

1. Tiêu chí số………. về ……….:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí:

- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……….……….……….……….……….

- Các nội dung đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….

- Khối lượng đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….

c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí………. ………. (tự đánh giá trên cơ s kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

n. Tiêu chí số……….về……….:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí:

- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ……….……….……….……….……….

- Các nội dung đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….

- Khối lượng đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….……….

c) Tự đánh giá: Mức đ đạt tiêu chí………. ………. (tự đánh giá trên cơ sở kết qu thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

V. Đánh giá chung

1. Những mặt đã làm được

2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Bài học kinh nghiệm

4. Những mô hình xây dựng nông thôn mới tiêu biểu

VI. Kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới

1. Quan điểm

2. Mục tiêu

3. Nội dung, giải pháp

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND HUYỆN...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

                                                                                  

 

BIU CHI TIẾT KT QUẢ THC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ
HUYỆN NÔNG THÔN M
ỚI ĐẶC THÙ ĐẾN NĂM…..

của huyện…. tỉnh/thành phố…..

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND huyện.....)

_______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hiện

Kết quả tự đánh giá của huyện

1

 

1.1…………………

 

 

 

1.2………………

 

 

 

……

 

 

 

2

 

2.1………………

 

 

 

2.2………………

 

 

 

……

 

 

 

 

……

 

 

 

 
 

Mẫu số 03

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm 20...

 

 

BÁO CÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng
huyện nông thôn mới đ
ến năm……trên địa bàn huyện……………………

tỉnh/TP…………

ối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã)

__________________________

 

I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia

…………………………………………………………………………

II. Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm……trên địa bàn huyện…………

1. Ý kiến tham gia của Mặt trận T quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của huyện

- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………………

- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………………………

2. Ý kiến tham gia của các đơn vị, tổ chức khác trên địa bàn huyện (tên đơn vị, tổ chức: …………)

- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………………………

- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………

- Đ xut, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………

3. Ý kiến tham gia của Nhân dân trên địa bàn huyện

- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………

- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………………………

III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện

……………………………………………………………………………….

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND HUYỆN...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



 

                                                                    

 

Mẫu số 04

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

.…, ngày ... tháng ... năm

 

BIÊN BẢN

Họp đề nghị xét, công nhận huyện……..

đạt chuẩn nông thôn mới năm………….

ối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã)

______________________

 

Căn cứ (các văn bn chỉ đạo có liên quan của Trung ương);

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);

Căn cứ Báo cáo số….. ngày…../…../.... của UBND huyện…..…..về tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm…..…..

Căn cứ Báo cáo số…..ngày…../…../....của UBND huyện về kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm…..…..

Hôm nay, vào hi…..giờ…..phút ngày …../…../…..tại…..….., UBND huyện (tỉnh/thành phố…...) tổ chức họp đề nghị xét, công nhận huyện đạt chun nông thôn mới năm…..….., cụ thể như sau:

I. THÀNH PHN THAM GIA CUỘC HỌP, GM CÓ:

- Ông (bà); …..…..….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;

- Ông (bà): …..…..…..….. - Chức vụ, đơn vị công tác;

- …..…..…..…..…..…..

- Ông (bà): …..…..…..…..…..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.

II. NỘI DUNG CUỘC HỌP

1. UBND huyện báo cáo kết quả: Tự đánh giá kết quả thực hiện xây dựng huyn nông thôn mới năm…..; tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm…..

2. Ý kiến phát biu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét, công nhận huyện…..…..đạt chuẩn nông thôn mới năm….., cụ thể như sau:

- …..…..…..…..…..…..…..……..…..…..…..…..…..…..………..…..…………..…

- …..…..…..…..…..…..…..……..…..…..…..…..…..…..………..…..…………..…

3. Kết quả bỏ phiếu: Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận huyện..…..…đạt chuẩn nông thôn mới năm..…..… ..……./tổng số..…..………thành viên tham dự cuộc họp, đạt…..%.

Biên bản kết thúc hồi.……giờ.……phút ngày.……/ .……/.……đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí.……%.

Biên bn này được lập thành .… .……… bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu.……bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới, gửi UBND tỉnh.……bản.

 

THƯ KÝ CUỘC HỌP

(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TRÌ CUỘC HỌP

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 05

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm ....

 

 

BÁO CÁO

Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới năm………….

đối với huyện……, tỉnh/thành phố……………

(Đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã)

____________________________

 

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);

Căn cứ đề nghị của UBND huyện.…tại Tờ trình số/TTr-UBND ngày………/………/……về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận huyện………đạt chuẩn nông thôn mới năm………

Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện………, UBND tỉnh/thành phố………báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện nông thôn mới năm………đối với huyện………, cụ thể như sau:

I. KẾT QUẢ THM TRA

Thời gian thẩm tra (từ ngày………/...………/………đến ngày………/………/………):

1. Về hồ sơ

2. Về kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới

3. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù

3.1. Tiêu chí số………về………:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí:

- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ………………………………………………………………

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………………

- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………… (đánh giá trên cơ skết quả thực hiện so với yêu cầu mc đạt của tiêu chí).

3.n. Tiêu chí số………………về………………:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí:

- Tình hình t chức triển khai thực hiện: ………………………………………………

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………………

- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

4. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới

………………………………………………………………………………………………

5. Về kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới

………………………………………………………………………………

II. KT LUẬN

1. Về hồ sơ

………………………………………………………………………………

2. Về hiệu quả hoạt động của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới huyện

3. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù

………………………………………………………………………………

4. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới

………………………………………………………………………………………………

III. KIẾN NGHỊ

1. ………………………………………………………………………………………………

n. ………………………………………………………………………………………………

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND TỈNH/TP...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




 

 

BIỂU CHI TIẾT THM TRA KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI Đ
C THÙ ĐẾN NĂM……..

đối với huyện….. tnh/thành phố……………

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày....tháng...năm 20…..

của UBND tỉnh/thành phố...)

_____________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả t đánh giá của huyện

Kết quả thẩm tra của tnh/TP

1

 

1.1. ………………

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

……

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

.

 

 

 

 

...

 

 

 

Phụ lục II

MẪU HỒ SƠ XÉT, THU HI QUYT ĐỊNH CÔNG NHẬN

ĐỐI VỚI HUYỆN KHÔNG CÓ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg

ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

Mẫu số 01

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm 20...

 

BÁO CÁO

Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn huyện nông thôn mới
năm
……của huyện…….

ối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã)

___________________________

 

I. Khái quát đặc điểm tình hình

1. Huyện………. đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm ….. (cần nêu cụ th: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu của quyết định công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới).

2. ……………… (cn nêu tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện; thuận lợi, khó khăn trong thực hiện duy trì, nâng cao cht lượng các tiêu chí NTM trên địa bàn huyện).

II. Căn cứ triển khai thực hiện

Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.

III. Đánh giá công tác chỉ đạo thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện

1. Về chỉ đạo, điều hành

2. Về truyền thông, đào tạo, tập huấn

a) Công tác truyền thông.

b) Công tác đào tạo, tập hun.

3. Về huy động nguồn lực (từ khi huyện được công nhận đạt chuẩn NTM đến thời điểm đánh giá)

Tổng kinh phí đã thực hiện: ………………triệu đng, trong đó: ……………… (cần nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của tng nguồn vn).

IV. Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn huyện nông thôn mới

1. Đánh giá mức độ không đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới

Tổng số tiêu chí nông thôn mới của huyện …………đã được UBND tỉnh/thành phố………đánh giá không đạt chuẩn nông thôn mới (tháng..../20...) là:/ …. tiêu chí, chiếm ….%, cụ thể (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí cụ thể):

1.1. Tiêu chí số ………………về………………

a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………………………………………………

b) Kết quả thực hiện:

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………………

- Khối lượng đã thực hiện: ………………………………………………………………

c) Đánh giá: Mức độ không đạt tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

1.n. Tiêu chí số………………về………………

a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………………………………

b) Kết quả thực hiện:

- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………

- Khối lượng đã thực hiện: ………………………………………………

c) Đánh giá: Mức độ không đạt tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

2. Đánh giá tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện:

- ………………………………………………………………………………………………

- ………………………………………………………………………………………………

V. Kết luận (cần khng định rõ huyện đủ điều kiện hay không đủ điều kiện đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận theo quy định)

- ………………………………………………………………………………

- ………………………………………………………………………………

VI. Kiến nghị

- ………………………………………………………………………………

- ………………………………………………………………………………

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND TỈNH/TP...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

BIỂU CHI TIT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
KHÔNG ĐẠT CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN

NÔNG THÔN MỚI ĐẶC THÙ NĂM…….

của huyện………

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày...tháng...năm 20...

của UBND tỉnh/TP...)

_____________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả đánh giá

1

 

1.1. ………………

 

 

1.2. ………………

 

 

……

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

2.2. ………………

 

 

.

 

 

...

 

...

 

 

Phụ lục III

SỬA ĐI CÁC MẪU SỐ 03, 09, 10, 24, 25 TẠI “Phụ lục I CÁC MẪU

HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg

ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

(Kèm theo Quyết định số: 03/2024/QĐ-TTg

ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

____________________

1. Sửa đổi Mẫu số 03 tại Phụ lục I CÁC MU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:

Mẫu số 03

ỦY BAN NHÂN DÂN

HUYỆN/THỊ XÃ/TP...

_________________

S:…../TTr-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

…., ngày ... tháng ... năm 20...

 

TỜ TRÌNH

Đ nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện….. đạt chuẩn

nông thôn mi/đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm…….;

thị xã/thành phố... hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm….

___________________

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………..

 

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương).

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương).

Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày….//20…. của UBND huyện/thị xã/thành phố ….. đề nghị xét, công nhận: Huyện……..đạt chuẩn nông thôn mới (NTM)/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố……..hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm.

UBND huyện/thị xã/thành phố….. kính trình UBND tỉnh/thành phố…. thẩm tra, đề nghị xét, công nhận: Huyện…. đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố…. hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm…..

Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:

1. Tổng hợp danh sách: Các xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao; các phường, thị trn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố…. (bản chính). Trường hợp huyện không có thị trn thì không yêu cầu tng hợp danh sách các thị trn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.

2. Biên bản cuộc họp của UBND huyện/thị xã/thành phố…….. đề nghị xét, công nhận: Huyện đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố……hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm …..(bản chính).

3. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố……về kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao năm……của huyện……; xây dựng NTM năm……của thị xã/thành phố…… (bn chính, kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM/NTM nâng cao đối với huyện).

4. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố……tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố đối với kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao năm……của huyện……; xây dựng NTM năm…… của thị xã/thành phố…… (bản chính).

5. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố……về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố…… (bản chính).

6. Hình ảnh minh họa, clip về kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao của huyện……; xây dựng NTM của thị xã/thành phố……     

Kính đề nghị UBND tỉnh/thành phố…… xem xét, thẩm tra.

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




 

2. Sửa đổi Mẫu số 09 tại “Phụ lục I CÁC MU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:

Mẫu số 09

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm 20...

 

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới đến năm……

của huyện……tỉnh/thành phố………

____________________

 

I. Đặc điểm tình hình chung

1. Nêu tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội…..của huyện (nêu rõ s đơn vị hành chính trên địa bàn, trong đó có s xã, số phường/thị trn; tỷ lệ hộ đồng bào dân tộc thiu số; cơ cu kinh tế...)

2. Thuận lợi

3. Khó khăn (trong đó cần nêu cụ thể khó khăn khi bắt đu triển khai xây dựng NTM như: bình quân tiêu chí/xã; thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn/năm; tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn;.....)

II. Căn cứ triển khai thực hiện

Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.

III. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới

1. Công tác chỉ đạo, điều hành

2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn

2.1. Công tác truyền thông.

2.2. Công tác đào tạo, tập huấn.

3. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng huyện nông thôn mới (NTM) (từ khi bt đu triển khai xây dựng NTM đến thời điểm báo cáo)

Tng kinh phí đã thực hiện: …….. triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách trung ương: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;

- Ngân sách cấp tỉnh: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;

- Ngân sách huyện: ……..……..  triệu đồng, chiếm…….. %;

- Ngân sách xã: ……..……..  triệu đồng, chiếm…….. %;

- Vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án: …….. triệu đồng, chiếm …….. %;

- Vốn tín dụng: ……..……..  triệu đồng, chiếm…….. %;

- Doanh nghiệp: ……..……..  triệu đồng, chiếm…….. %;

- Nhân dân đóng góp: ………….... triệu đồng, chiếm…….. %;

- Vốn huy động khác (nếu có): ……..……..  triệu đồng, chiếm…….. %.

IV. Kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới

1. Số xã, thị trấn đạt chuẩn theo quy định

1.1. Số xã đạt chuẩn theo quy định:

- Tổng số xã trên địa bàn huyện:

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM……..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM……..

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao……..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM nâng cao……

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu……..

1.2. Số thị trấn đạt chuẩn theo quy định (Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu mục này).

- Tổng số thị trấn trên địa bàn huyện:

- Số thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh……..; tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh……..

2. Kết quả thực hiện xây dựng NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định)

3. Kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tt cả các xã NTM nâng cao về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao theo quy định)

4. Kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá đi vi tng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy định)

4.1. Tiêu chí số…….. về……..……..:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……..… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

4.n. Tiêu chí số……..…về……..…:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……..… (tự đánh giá trên cơ s kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

V. Đánh giá chung

1. Những mặt đã làm được

2. Tn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Bài học kinh nghiệm

4. Những mô hình xây dựng NTM tiêu biểu

VI. Kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới

1. Quan điểm

2. Mục tiêu

3. Nội dung, giải pháp

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND HUYỆN...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



 

 

Ghi chú: Đối với phần “Kết quả thực hiện xây dựng NTM các xã”; cần đánh giá cụ thể, chi tiết kết quả thực hiện từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM và đối chiếu với quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2021 - 2025, đánh giá chung cho tất cả các xã về: khối lượng đã thực hiện hoàn thành/tổng khối lượng cần thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ đạt chuẩn; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM (để thấy rõ mức tăng trưởng của từng chỉ tiêu, tiêu chí). Trong đó, cần làm rõ một số nội dung có liên quan trực tiếp đến nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân: (1) Giá trị sản xuất nông nghiệp bình quân/ha; (2) Hiệu quả của các mô hình sản xuất điển hình của từng xã: Trồng trọt (nêu rõ địa điểm, quy mô diện tích, loại cây trng cụ thể, doanh thu bình quân/ha/năm, lợi nhuận bình quân/ha/năm); chăn nuôi/thủy sản (nêu rõ địa điểm, quy mô, vật nuôi cụ thể, doanh thu bình quân/năm, lợi nhuận bình quân/năm); (3) Tình hình, kết quả phát triển các sản phẩm OCOP; (4) Hiệu qu hoạt động cụ thể của HTX đin hình ở từng xã (lĩnh vực hoạt động, quy mô, số thành viên tham gia, doanh thu bình quân/năm, thu nhập bình quân của thành viên HTX/tháng, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động/tháng); (5) Hiệu quả của mô hình điển hình về liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị của từng xã (tên mô hình, đơn vị/cá nhân chủ trì, địa điểm, quy mô, sản phẩm chủ lực, sản lượng, doanh thu, lợi nhuận, thu hút lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động...); (6) Hiệu quả sử dụng các thiết chế văn hóa và chất lượng hoạt động văn hóa tại các khu dân cư, cộng đồng; việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, các di tích lịch sử, văn hóa gn với phát triển du lịch; (7) Môi trường, an toàn thực phẩm; (8) Các mô hình an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả; việc đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các xã;...

 

BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ

HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM…..

của huyện….., tỉnh/thành phố…..

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND huyện.....)

_______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hiện

Kết quả tự đánh giá của huyện

1

 

1.1. ………………

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

……

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

.

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 
 

BIỂU 2. TỔNG HỢP KT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……

của huyện…., tỉnh/thành phố…….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND huyện
……)

_______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hiện

Kết quả chung của các xã NTM

Xã ...

Xã ...

Xã ...

...

1

 

1.1. ……..…

 

 

 

 

 

 

1.2. ……..…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

2.1. ……..…

 

 

 

 

 

 

2.2. ……..…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 

 

 
 

BIỂU 3. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…..

của huyện….,  tỉnh/thành phố….

(Kèm theo Báo cáo số/BC-UBND ngày...tháng...năm 20...
của UBND huyện
……)

_____________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu

đạt chuẩn NTM nâng cao

Kết quả thực hiện (chỉ đánh giá với xã NTM nâng cao)

Kết quả chung của các xã NTM nâng cao

Xã...

Xã ...

Xã ...

 

1

 

1.1. ………………

 

 

 

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 

 

3. Sửa đổi Mẫu số 10 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:

Mẫu số 10

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm 20...

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới nâng cao đến năm….

của huyện…., tỉnh/thành phố….

______________________

 

I. Đặc điểm tình hình chung

1. Nêu tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội…. của huyện (nêu rõ số đơn vị hành chính trên địa bàn, trong đó có s xã, số phường/thị trấn; tỷ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu số; cơ cấu kinh tế...)

2. Thuận lợi

3. Khó khăn (trong đó cần nêu cụ thể những khó khăn đặc thù khi bt đu triển khai xây dựng NTM nâng cao trên địa bàn huyện)

4. Khái quát tình hình của huyện khi được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) (nêu khái quát v cơ cu kinh tế, tổng thu ngân sách, thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ hộ nghèo, tỉ lệ hộ được tham gia bảo hiểm y tế,...)

II. Căn cứ triển khai thực hiện

Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.

III. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao

1. Công tác chỉ đạo, điều hành

2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập hun

2.1. Công tác truyền thông.

2.2. Công tác đào tạo, tập huấn.

3. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng huyện NTM nâng cao (từ khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM đến thời điểm báo cáo)

Tổng kinh phí đã thực hiện: ……..…triệu đồng, trong đó: ……..… (cần nêu cụ thể số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng nguồn vốn).

IV. Kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao

1. Huyện……..…đã được công nhận đạt chuẩn NTM năm……..… (cn nêu cụ th: s, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu của quyết định ng nhận huyện đạt chuẩn NTM).

2. Số xã, thị trấn đạt chuẩn theo quy định

2.1. Số xã đạt chuẩn theo quy định:

- Tổng số xã trên địa bàn huyện:

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM……..…

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM nâng cao……..…

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu……..…

2.2. Số thị trấn đạt chuẩn theo quy định (Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu tổng hợp danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chun đô thị văn minh):

- Tổng số thị trấn trên địa bàn huyện:

- Số thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:

- Tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh:

3. Kết quả thực hiện xây dựng NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định; so sánh với thời đim bắt đu triển khai xây dng NTM):

4. Kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã NTM nâng cao về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao theo quy định)

5. Kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM (cn đánh giá kết quả thực hiện tng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy định. Trường hợp các tiêu chí, chỉ tiêu có nội dung trùng với tiêu chí, chỉ tiêu huyện NTM nâng cao, thì mục này chỉ cn nêu m tắt kết quả thực hiện và tự đánh giá.)

5.1. Tiêu chí số……..…về……..…:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai, thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……..… (tự đánh giá trên cơ skết quả thực hiện so với yêu cầu mức đợt của tiêu chí).

6. Kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM nâng cao (cần đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM nâng cao theo quy định)

6.1. Tiêu chí số……..…về……..…:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khi lượng đã làm được).

c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……..… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

6.n. Tiêu chí số……về……..:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện các tiêu chí (cần th hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……….. (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

V. Đánh giá chung

1. Những mặt đã làm được

2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Bài học kinh nghim

4. Những mô hình xây dựng NTM tiêu biểu

VI. Kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao

1. Quan điểm

2. Mục tiêu

3. Nội dung, giải pháp

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND HUYỆN...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



 

Ghi chú: Đối với phần “Kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã”: cần đánh giá cụ thể, chi tiết kết quả thực hiện từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao và đối chiếu với quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao giai đoạn 2021 – 2025, đánh giá chung cho tất cả các xã đã đạt chuẩn NTM nâng cao về: khối lượng đã thực hiện hoàn thành/tổng khối lượng cần thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ đạt chuẩn; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM nâng cao (đ thấy rõ mức tăng trưởng của từng chỉ tiêu, tiêu chí). Trong đó, cần làm rõ một số nội dung có liên quan trực tiếp đến nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân: (1) Giá trị sản xuất nông nghiệp bình quân/ha; (2) Hiệu quả của các mô hình đin hình về sản xuất ứng dụng công nghệ cao của từng xã: Trồng trọt (nêu rõ địa điểm, quy mô diện tích, công nghệ cao được áp dụng cụ thể, loại cây trồng cụ thể, doanh thu bình quân/ha/năm, lợi nhuận bình quân/ha/năm); Chăn nuôi/thủy sản (nêu rõ địa điểm, quy mô, công nghệ cao được áp dụng cụ thể, vật nuôi cụ thể, doanh thu bình quân/năm, lợi nhuận bình quân/năm); (3) Hiệu quả cụ thể của các mô hình điển hình về áp dụng cơ giới hóa các khâu trong sản xuất gắn với sản xuất an toàn thực phẩm của từng xã; (4) Tình hình, kết quả phát triển các sản phẩm OCOP; (5) Hiệu quả hoạt động cụ thể của HTX điển hình ở từng xã (lĩnh vực hoạt động, quy mô, số thành viên tham gia, doanh thu bình quân/năm, thu nhập bình quân của thành viên HTX/tháng, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động/tháng); (6) Hiệu quả của mô hình đin hình về liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị của từng xã (tên mô hình, đơn vị/cá nhân chủ trì, địa điểm, quy mô, sản phẩm chủ lực, sản lượng, doanh thu, lợi nhuận, thu hút lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động…); (7) Hiệu quả sử dụng các thiết chế văn hóa và chất lượng hoạt động văn hóa tại các khu dân cư, cộng đồng; việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thng, các di tích lịch sử, văn hóa gn với phát triển du lịch; (8) Môi trường, an toàn thực phẩm; (9) Chất lượng môi trường sống; (10) Các mô hình an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả; việc đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các xã;...

 

BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN

TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……

của huyện….tỉnh/thành phố….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND huyện
…..)

______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hin

Kết quả tự đánh giá của huyện

1

 

1.1. ………………

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

……

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

.

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 
 

BIỂU 2. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ

HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐN NĂM…..

của huyện…., tỉnh/thành phố….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND huyệ
n…..)

__________________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hiện

Kết quả tự đánh giá của huyện

1

 

1.1. ………………

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

……

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

.

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 
 

BIỂU 3. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐN NĂM……

của huyện…., tỉnh/thành phố….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND huyện.....)

_________________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hiện

Kết quả chung của các xã NTM

Xã ...

Xã ...

Xã...

….

1

 

1.1. ………………

 

 

 

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 

 

 
 

BIỂU 4. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THC HIỆN TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM

của huyện…., tỉnh/thành phố….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện...)

_______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn NTM nâng cao

Kết quả thực hiện (chỉ đánh giá với xã NTM nâng cao)

Kết quả chung của các xã NTM nâng cao

Xã ...

Xã...

Xã...

...

1

 

1.1. ………………

 

 

 

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

….

 

...

 

 

 

 

 

 

4. Sửa đổi Mẫu số 24 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định s 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:

Mẫu số 24

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm .....

 

BÁO CÁO

Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới năm….

đối với huyện……, tỉnh/thành phố….

______________________

 

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);

Căn cứ đề nghị của UBND huyện………. tại Tờ trình số………./TTr-UBND ngày//.... về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận huyện……….đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) năm……….

Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế xây dựng huyện NTM trên địa bàn huyện………., UBND tnh/thành phố……….báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện NTM năm……….đối với huyện………., cụ thể như sau:

I. KẾT QUẢ THẨM TRA

Thời gian thẩm tra (từ ngày/…/… đến ngày..../..../):

1. Về hồ sơ

2. Về kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện NTM

3. Về số xã, thị trấn đạt chuẩn theo quy định

3.1. Số xã đạt chuẩn theo quy định:

- Tổng số xã trên địa bàn huyện:

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM……….; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM……….                 

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao……….; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM nâng cao……….

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……….; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu……….

3.2. Số thị trấn đạt chuẩn theo quy định (trường hợp huyện không có thị trn thì không yêu cầu tổng hợp danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh):

- Tổng số thị trấn trên địa bàn huyện:

- Số thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:

- Tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh:

4. Về kết quả thực hiện xây dựng NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM):

5. Về kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã NTM nâng cao về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao theo quy định)

6. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy định)

6.1. Tiêu chí số................. ……….về……….:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

6.n. Tiêu chí số……….về……….:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc t chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí………. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

7. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM

……….……….……….……….……….

8. Về kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí NTM/NTM nâng cao

……….……….……….……….……….……….

II. KẾT LUẬN

1. Về hồ sơ

……….……….……….……….……….

2. Về số xã, thị trấn đạt chuẩn theo quy định

……….……….……….……….……….

3. Về kết quả thực hiện xây dựng NTM các xã

……….……….……….……….……….

4. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM

……….……….……….……….……….

5. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM

……….……….……….……….……….

III. KIẾN NGHỊ

1. ……….……….……….……….……….……….……….

n. ……….……….……….……….……….……….……….

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND TỈNH/TP...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



 

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN
CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI Đ
N NĂM…………

đối với huyện….., tỉnh/thành phố…….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng ... năm 20

của UBND tỉnh/thành phố....)

_______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Tiêu chuẩn đạt chuẩn

Kết quả tự đánh giá của huyện

Kết quả thẩm tra của tỉnh/TP

1

 

1.1. ………………

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

……

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

.

 

 

 

….

 

...

 

 

 

5. Sửa đổi Mẫu số 25 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tưng Chính phủ)” như sau:

Mẫu số 25

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP

____________

Số: …./BC-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày ... tháng ... năm .....

BÁO CÁO

Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện nông thôn mới
nâng cao năm
……. đối với huyện……, tỉnh/thành phố …..

____________________

 

Căn c (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);

Căn cứ đề nghị của UBND huyện….. tại Tờ trình số…../TTr-UBND ngày…../…../…về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận huyện…..…..đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) nâng cao năm….

Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế xây dựng huyện NTM nâng cao trên địa bàn huyện….., UBND tỉnh/thành phố….. báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện NTM nâng cao năm….. đối với huyện….., cụ thể như sau:

I. KẾT QUẢ THẨM TRA

Thời gian thẩm tra (từ ngày…../.../…..đến ngày…../…../….. ):

1. Về hồ sơ

2. Về kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện NTM nâng cao

3. Huyện…..đã được công nhận đạt chuẩn NTM năm….. (cần nêu cụ th: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu của quyết định công nhận huyện đạt chuẩn NTM).

4. Về số xã, thị trấn đã đạt chuẩn theo quy định

4.1. Số xã đã đạt chuẩn theo quy định:

- Tổng số xã trên địa bàn huyện:

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM…..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM…..

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao…..; tỷ lệ số xã đạt chun NTM nâng cao….

- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) …..; tỷ lệ số xã đạt chun NTM kiu mẫu…..

4.2. Số thị trấn đã đạt chuẩn theo quy định (trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cu tổng hợp danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh):

- Tổng số thị trấn trên địa bàn huyện:

- Số thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:

- Tỷ lệ số thị trn đạt chuẩn đô thị văn minh:

5. Kết quả thực hiện xây dựng NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tt ccác xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định; so sánh với thời điểm bt đu triển khai xây dựng NTM):

6. Về kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM nâng cao):

7. Kết quả thực hiện một số tiêu chí huyện NTM (cn đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy định)

7.1. Tiêu chí số…..về…..:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…..…..…..(đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

7.n. Tiêu chí số …..…..về…..…..:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…..…..….. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

8. Về kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM nâng cao (cn đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM nâng cao theo quy định)

8.1. Tiêu chí số…..…..về…..:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…..….. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

8.n. Tiêu chí số…..…..về…..…..:

a) Yêu cầu của tiêu chí:

b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cn th hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):

c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …..…..(đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

9. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM nâng cao

…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

10. Về kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí NTM/NTM nâng cao

…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

II. KẾT LUẬN

1. Về hồ sơ

…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

2. Về số xã, thị trấn đạt chuẩn theo quy định

…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

3. Về kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao các xã

…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

4. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM nâng cao

…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

5. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM nâng cao

III. KIẾN NGHỊ

1. …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

n. …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..

 

Nơi nhận:

- ………..;

- ………..;

- Lưu: VT,……

TM. UBND TỈNH/TP...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


 

 

BIU 1. TNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN

TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……

của huyện…., tỉnh/thành phố…..

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND
tỉnh/thành phố….)

________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả

thực hiện

Kết quả t đánh giá của huyện

Kết quả thẩm tra của tỉnh/TP

1

 

1.1. ………………

 

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

 

……

 

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

 

.

 

 

 

 

...

 

...

 

 

 

 

 
 

BIU 2. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ

HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM….

của huyện…., tỉnh/thành phố….

(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20...
của UBND tỉnh/thành phố
…..)

_______________________

 

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đạt chuẩn

Kết quả thực hiện

Kết quả tự đánh giá của huyện

Kết quả thẩm tra của tỉnh/TP

1

 

1.1. ………………

 

 

 

 

1.2. ………………

 

 

 

 

……

 

 

 

 

2

 

2.1. ………………

 

 

 

 

2.2. ………………

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

An ninh trật tự, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi