Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND Bạc Liêu ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc LiêuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành:13/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Số: 13/2022/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

Ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;

Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự thảo nghị quyết ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2022./.

 

 Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính; Sở Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện, cấp xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

QUY ĐỊNH

Định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Chương II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VÀ MỨC CHI CHO MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

Điều 3. Mức chi cho một số nội dung trong các hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật

 

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Nghị quyết

Quyết định

Nghị quyết

Quyết định

Nghị quyết

Quyết định

I

Chi soạn thảo đề cương chi tiết dự thảo văn bản

1

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / đề cương

1.500

1.000

750

500

500

400

2

Văn bản sửa đổi, bổ sung

950

600

500

300

300

300

3

Văn bản bãi bỏ

500

500

500

300

300

300

II

Chi soạn thảo văn bản

1

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / văn bản

4.800

3.000

2.300

1.500

1.500

1.300

2

Văn bản sửa đổi, bổ sung

4.000

2.500

2.000

1.300

1.300

1.000

3

Văn bản bãi bỏ

3.000

2.000

1.500

1.000

1.000

800

III

Chi soạn thảo các báo cáo phục vụ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật:

1

Tờ trình đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật:

a)

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / văn bản

3.000

2.000

1.500

1.000

1.000

800

b)

Văn bản sửa đổi, bổ sung

3.000

2.000

1.500

1.000

1.000

800

c)

Văn bản bãi bỏ

3.000

2.000

1.500

1.000

1.000

800

2

Bản tổng hợp, báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

a)

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý

900

800

700

600

600

400

b)

Văn bản sửa đổi, bổ sung

600

500

500

400

400

300

c)

Văn bản bãi bỏ

500

400

400

300

300

200

3

Báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, thành viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận:

a)

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / báo cáo

500

500

500

500

500

500

b)

Văn bản sửa đổi, bổ sung

300

300

300

300

300

300

c)

Văn bản bãi bỏ

300

300

300

300

300

300

4

Báo cáo đánh giá tác động chính sách

1.000 đồng / báo cáo

8.000

5.000

4.000

2.500

2.500

1.500

5

Báo cáo về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong dự án, dự thảo (nếu trong dự án, dự thảo có quy định liên quan đến vấn đề bình đẳng giới)

1.000 đồng / báo cáo

2.000

1.200

1.000

700

700

500

6

Bản đánh giá thủ tục hành chính trong dự án, dự thảo văn bản (nếu trong dự án, dự thảo có quy định thủ tục hành chính)

1.000 đồng / báo cáo

2.000

1.200

1.000

700

700

500

7

Báo cáo tổng kết việc thi hành pháp luật hoặc đánh giá thực trạng quan hệ xã hội liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

1.000 đồng / báo cáo

4.000

2.500

2.000

1.200

1.200

1.000

8

Báo cáo kinh nghiệm nước ngoài liên quan đến đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

1.000 đồng / báo cáo

3.000

1.800

1.500

1.000

1.000

800

IV

Soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản của cơ quan thẩm định, thẩm tra

1

Văn bản góp ý

1.000 đồng / báo cáo

350

350

300

250

250

250

2

Báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra

1.000 đồng / báo cáo

750

750

700

650

650

650

V

Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, tờ trình văn bản, dự thảo văn bản

1.000 đồng / lần chỉnh lý

300

300

300

300

300

300

VI

Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị và họp báo

1

Tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị phục vụ công tác xây dựng dự kiến chương trình, soạn thảo, đánh giá tác động, góp ý, thẩm định, thẩm tra văn bản; điều tra, khảo sát; theo dõi, đánh giá về tình hình thi hành pháp luật

a)

Người chủ trì

1.000 đồng / người / cuộc họp

150

150

120

120

100

100

b)

Các thành viên tham dự

100

100

80

80

70

70

c)

Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự

1.000 đồng/văn bản

400

250

200

150

150

100

2

Tham dự cuộc họp báo công bố văn bản quy phạm pháp luật đã được cấp có thẩm quyền ký ban hành

a)

Người chủ trì

1.000 đồng / người / cuộc họp

150

150

120

120

100

100

b)

Các thành viên tham dự

70

70

50

50

50

50

Điều 4. Định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật

1. Định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật:

STT

Loại văn bản

Cấp ban hành

Định mức phân bổ (đồng/văn bản)

Nghị quyết

Quyết định

1

Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân mới hoặc thay thế

Cấp tỉnh

30.000.000

20.000.000

Cấp huyện

15.000.000

10.000.000

Cấp xã

10.000.000

8.000.000

2

Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung

Cấp tỉnh

24.000.000

16.000.000

Cấp huyện

12.000.000

8.000.000

Cấp xã

8.000.000

6.000.000

Định mức chi cho các nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật quy định tại Điều 3 là mức chi tối đa. Căn cứ điều kiện thực tế và dự toán ngân sách được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có thể quyết định mức chi từng nội dung cụ thể thấp hơn mức chi quy định tại Điều 3, đảm bảo trong phạm vi dự toán được giao.

2. Kinh phí cho hoạt động thẩm định, thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (bao gồm cả kinh phí họp, nhận xét, báo cáo và các công việc khác liên quan đến công tác thẩm định):

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Nghị quyết

Quyết định

Nghị quyết

Quyết định

Nghị quyết

Quyết định

1

Kinh phí thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

1.000 đồng / nội dung

1.800

1.500

1.200

1.000

1.000

700

2

Kinh phí thẩm tra đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

1.000 đồng / nội dung

1.900

1.500

1.300

1.000

1.000

800

3

Kinh phí thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật:

a)

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / nội dung

1.000

1.000

700

700

700

600

b)

Văn bản sửa đổi, bổ sung

1.000 đồng / nội dung

700

700

500

500

500

300

c)

Văn bản bãi bỏ

1.000 đồng / nội dung

500

500

300

300

300

200

4

Kinh phí thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm pháp luật:

a)

Văn bản mới hoặc thay thế

1.000 đồng / nội dung

1.000

1.000

800

800

800

700

b)

Văn bản sửa đổi, bổ sung

1.000 đồng / nội dung

800

800

500

500

500

400

c)

Văn bản bãi bỏ

1.000 đồng / nội dung

500

500

400

400

400

300

3. Ngoài định mức phân bổ kinh phí quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, căn cứ vào khả năng nguồn kinh phí, trong trường hợp cần thiết thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì sắp xếp, bố trí từ khoản kinh phí thường xuyên của cơ quan, đơn vị để hỗ trợ cho việc thực hiện các hoạt động có liên quan trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.

4. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quyết định không ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã xây dựng xong hoặc dừng lại không xây dựng tiếp thì cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng văn bản được phép thanh, quyết toán phần kinh phí đã thực hiện tương ứng theo quy định về nội dung chi, mức chi tại Quy định này trên cơ sở chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

1. Những nội dung liên quan đến lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật không quy định tại Quy định này thì thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016, Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản có liên quan.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó./.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi