Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 4040/UBND-VX 2020 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn TPHCM trong giai đoạn 2019 - 2021

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 11/04/2025 16:34 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 4040/UBND-VX Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Lê Thanh Liêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/10/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT CÔNG VĂN 4040/UBND-VX

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 4040/UBND-VX

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 4040/UBND-VX PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 4040/UBND-VX DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 4040/UBND-VX
V/v đề nghị đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn TPHCM trong giai đoạn 2019 - 2021

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 năm 2020

 

 

Kính gửi: Cổng thông tin điện tử Chính phủ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4359/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2020;

Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đang triển khai xây dựng Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019 - 2021. Sau khi triển khai thực hiện các quy trình về lấy ý kiến cử tri các đơn vị hành chính liên quan theo quy định để hoàn thiện Đề án và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo và đề nghị cơ quan phụ trách Cổng thông tin điện tử Chính phủ đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri ở các đơn vị hành chính có liên quan theo quy định (đính kèm Bảng tổng hợp)./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ;
- UBND quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Trung tâm Tin học Thành phố (để đăng tải);
- Lưu: VT, (VX/Đn).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

 

BẢNG TỔNG HỢP

KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỬ TRI VỀ ĐỀ ÁN SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Công văn số 4040/UBND-VX ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

1. Đối với việc sắp xếp Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức thành đơn vị hành chính cấp huyện mới

STT

Tên đơn vị hành chính

Số cử tri

Cử tri tham gia bỏ phiếu

Cử tri đồng ý

Cử tri không đồng ý

Ghi chú

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lưng

Tỷ lệ (%)

Số lưng

Tỷ lệ (%)

 

I

Quận 2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Khánh

84

84

100

44

52,38

40

47,62

 

2

An Lợi Đông

674

674

100

618

91,69

56

8,31

 

3

An Phú

11.043

10.908

98,78

8.619

78,05

2.036

18,44

 

4

Bình An

6.280

6.280

100

5.248

83,57

1.032

16,43

 

5

Bình Khánh

1.453

1.445

99,45

1.252

86,17

136

9,36

 

6

Bình Trưng Đông

12.318

12.318

100

10.038

81,49

1.362

11,06

 

7

Bình Trưng Tây

13.688

13.688

100

12.145

88,73

1.540

11,25

 

8

Cát Lái

9.205

9.205

100

7.648

83,09

1.554

16,88

 

9

Thảo Điền

8.363

8.363

100

6.704

80,16

1.333

15,94

 

10

Thạnh Mỹ Lợi

9.381

9.132

97,35

7.232

77,09

1.702

18,14

 

11

Thủ Thiêm

164

164

100

132

80,49

25

15,24

 

II

Quận 9

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệp Phú

11.412

11.412

100

11.147

97,68

201

1,76

 

2

Long Bình

11.618

11.618

100

11.526

99,21

41

0,35

 

3

Long Thạnh Mỹ

14.355

14.355

100

13.325

92,82

732

5,10

 

4

Long Trường

9.479

9.479

100

9.388

99,04

74

0,78

 

5

Long Phước

6.414

6.414

100

6.389

99,61

22

0,34

 

6

Phú Hữu

7.175

7.175

100

6.944

96,78

188

2,62

 

7

Phước Bình

9.951

9.951

100

9.552

95,99

394

3,96

 

8

Phước Long A

9.949

9.949

100

9.783

98,33

117

1,18

 

9

Phước Long B

20.605

20.605

100

19.874

96,45

731

3,55

 

10

Tăng Nhơn Phú A

14.085

14.085

100

13.789

97,90

276

1,96

 

11

Tăng Nhơn Phú B

11.201

11.201

100

11.069

98,82

104

0,93

 

12

Tân Phú

8.996

8.996

100

8.638

96,02

338

3,76

 

13

Trường Thạnh

6.859

6.859

100

6.823

99,48

36

0,52

 

III

Quận Thủ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệp Bình Phước

20.850

20.835

99,93

20.576

98,69

193

0,93

 

2

Bình Chiểu

17.291

17.188

99,40

17.017

98,42

104

0,60

 

3

Tam Bình

11.546

11.546

98,25

11.430

99,00

86

0,74

 

4

Tam Phú

14.715

14.077

95,66

13.881

94,33

73

0,50

 

5

Hiệp Bình Chánh

27.841

27.410

98,45

26.991

96,95

279

1,00

 

6

Bình Thọ

8.342

8.342

100

8.159

97,81

60

0,72

 

7

Linh Trung

13.884

13.884

100

13.647

98,29

180

1,30

 

8

Linh Chiểu

11.982

11.982

100

11.906

99,37

25

0,21

 

9

Linh Tây

14.928

14.868

99,60

14.769

98,93

50

0,33

 

10

Linh Đông

18.524

18.524

100

18.265

98,60

127

0,69

 

11

Linh Xuân

17.949

17.949

100

17.792

99,13

123

0,69

 

12

Trường Thọ

18.406

18.381

99,86

18.115

98,42

156

0,85

 

 

Tổng cộng

411.010

409.346

99,60

390.475

95,00

15.526

3,78

 

2. Đối với việc đơn vị hành chính cấp huyện mới lấy tên thành phố Thủ Đức

STT

Tên đơn vị hành chính

Số cử tri

Cử tri tham gia bỏ phiếu

Cử tri đồng ý

Cử tri không đồng ý

Ghi chú

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

 

I

Quận 2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Khánh

84

84

100

44

52,38

40

47,62

 

2

An Lợi Đông

674

674

100

599

88,87

66

9,79

 

3

An Phú

11.043

10.908

98,78

7.560

68,45

2.756

24,95

 

4

Bình An

6.280

6.280

100

4.694

74,75

1.586

25,25

 

5

Bình Khánh

1.453

1.445

99,45

1.181

81,28

204

14,04

 

6

Bình Trưng Đông

12.318

12.318

100

8.898

72,24

1.930

15,67

 

7

Bình Trưng Tây

13.688

13.688

100

11.578

84,59

1.892

13,82

 

8

Cát Lái

9.205

9.205

100

7.381

80,18

1.672

18,16

 

9

Thảo Điền

8.363

8.363

100

6.086

72,77

1.787

21,37

 

10

Thạnh Mỹ Lợi

9.381

9.132

97,34

6.947

74,05

2.009

21,42

 

11

Thủ Thiêm

164

164

100

134

81,71

29

17,68

 

II

Quận 9

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệp Phú

11.412

11.412

100

11.031

96,66

285

2,50

 

2

Long Bình

11.618

11.618

100

11.495

98,94

112

0,96

 

3

Long Thạnh Mỹ

14.355

14.355

100

13.325

92,82

732

5,10

 

4

Long Trường

9.479

9.479

100

9.222

97,29

204

2,15

 

5

Long Phước

6.414

6.414

100

6.339

98,83

72

1,12

 

6

Phú Hữu

7.175

7.175

100

6.526

90,95

507

7,07

 

7

Phước Bình

9.951

9.951

100

9.475

95,22

458

4,60

 

8

Phước Long A

9.949

9.949

100

9.712

97,62

183

1,84

 

9

Phước Long B

20.605

20.605

100

19.568

94,97

1.005

4,88

 

10

Tăng Nhơn Phú A

14.085

14.085

100

13.715

97,37

350

2,48

 

11

Tăng Nhơn Phú B

11.201

11.201

100

10.817

96,57

174

1,55

 

12

Tân Phú

8.996

8.996

100

8.566

95,22

409

4,55

 

13

Trường Thạnh

6.859

6.859

100

6.781

98,86

44

0,64

 

III

Quận Thủ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệp Bình Phước

20.850

20.835

99,93

20.466

98,16

294

1,41

 

2

Bình Chiểu

17.291

17.188

99,40

16.896

97,72

222

1,28

 

3

Tam Bình

11.546

11.546

100

11.416

98,87

92

0,80

 

4

Tam Phú

14.715

14.077

95,66

13.832

94,00

122

0,83

 

5

Hiệp Bình Chánh

27.841

27.410

98,45

26.729

96,01

451

1,62

 

6

Bình Thọ

8.342

8.342

100

8.069

96,73

136

1,63

 

7

Linh Trung

13.884

13.884

100

13.613

98,05

214

1,54

 

8

Linh Chiểu

11.982

11.982

100

11.833

98,76

89

0,74

 

9

Linh Tây

14.928

14.868

99,60

14.765

98,91

42

0,28

 

10

Linh Đông

18.524

18.524

100

18.214

98,33

178

0,96

 

11

Linh Xuân

17.949

17.949

100

17.693

98,57

222

1,24

 

12

Trường Thọ

18.406

18.381

99,86

18.161

98,67

107

0,58

 

 

Tổng cộng

411.010

409.346

99,60

383.361

93,27

20.675

5,03

 

3. Đối với việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã

TT

Tên ĐVHC

Số cử tri

Cử tri tham gia bỏ phiếu

Cử tri đồng ý

Cử tri không đồng ý

Ghi chú

Số lượng

Tỷ lệ/số cử tri

Số lượng

Tỷ lệ/scử tri

Số lượng

Tỷ lệ/số cử tri

 

1

2

10

11

12=11/10

13

14=13/10

15

16=15/10

 

I

Quận 2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường An Khánh

84

84

100

44

52,38

40

47,62

 

2

Phường Thủ Thiêm

164

164

100

149

90,85

15

9,15

 

3

Phường Bình An

6.280

6.280

100

5.312

84,59

968

15,41

 

4

Phường Bình Khánh

1.453

1.445

99,45

1.236

85,07

151

10,39

 

II

Quận 3

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phường 6

3.323

3.309

99,58

2.758

83,00

522

15,71

 

6

Phường 7

6.738

6.690

99,29

6.054

89,85

636

9,44

 

7

Phường 8

8.968

8.900

99,24

7.910

88,20

989

11,03

 

III

Quận 4

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phường 2

5.695

5.695

100

5.670

99,56

25

0,44

 

9

Phường 5

3.243

3.243

100

3.098

95,53

140

4,32

 

10

Phường 12

4.293

4.216

98,21

3.189

74,28

1.027

23,92

 

11

Phường 13

5.579

5.572

99,87

5.570

99,84

2

0,03

 

IV

Quận 5

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phường 12

4.877

4.722

96,82

4.710

96,58

12

0,25

 

13

Phường 15

8.597

8.222

95,64

7.576

88,12

644

7,49

 

V

Quận 10

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phường 2

14.091

14.091

100

14.066

99,82

25

0,18

 

15

Phường 3

4.400

4.400

100

4.170

94,77

179

4,07

 

VI

Quận Phú Nhuận

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phường 11

5.720

5.720

100

5.705

99,74

15

0,26

 

17

Phường 12

3.052

3.052

100

2.877

94,27

166

5,44

 

18

Phường 13

5.813

5.813

100

5.737

98,69

65

1,12

 

19

Phường 14

3.666

3.666

100

3.526

96,18

140

3,82

 

4. Đối với tên của đơn vị hành chính cấp xã sau khi sắp xếp

TT

Tên ĐVHC

Số cử tri

Cử tri tham gia bỏ phiếu

Cử tri đồng ý

Cử tri không đồng ý

Ghi chú

Số lượng

Tỷ lệ/scử tri

Số lượng

Tỷ lệ/số cử tri

Số lượng

Tỷ l/scử tri

 

1

2

10

11

12=11/10

13

14=13/10

15

16=15/10

 

I

Quận 2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường An Khánh

84

84

100

48

57,14

36

42,86

 

2

Phường Thủ Thiêm

164

164

100

149

90,85

15

9,15

 

3

Phường Bình An

6.280

6.280

100

4.532

72,17

1.748

27,83

 

4

Phường Bình Khánh

1.453

1.445

99,45

1.211

83,34

176

12,11

 

II

Quận 3

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phường 6

3.323

3.323

100

2.631

79,18

649

19,53

 

6

Phường 7

6.738

6.738

100

5.927

87,96

743

11,03

 

7

Phường 8

8.968

8.900

99,24

7.557

82,27

1.342

14,96

 

III

Quận 4

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phường 2

5.695

5.695

100

5.670

99,56

25

0,44

 

9

Phường 5

3.243

3.243

100

3.013

92,91

225

6,94

 

10

Phường 12

4.293

4.216

98,21

2.411

56,16

1.636

38,11

 

11

Phường 13

5.579

5.572

99,87

5.556

99,59

15

0,27

 

IV

Quận 5

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phường 12

4.877

4.722

96,82

4.719

96,76

3

0,06

 

13

Phường 15

8.597

8.222

95,64

6.943

80,76

724

8,42

 

V

Quận 10

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phường 2

14.091

14.091

100

14.021

99,50

70

0,50

 

15

Phường 3

4.400

4.400

100

4.037

91,75

312

7,09

 

VI

Quận Phú Nhuận

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phường 11

5.720

5.720

100

5.704

99,72

16

0,28

 

17

Phường 12

3.052

3.052

100

2.766

90,63

277

9,08

 

18

Phường 13

5.813

5.813

100

5.744

98,81

58

1,00

 

19

Phường 14

3.666

3.666

100

2.989

81,53

677

18,47

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 4040/UBND-VX của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc đề nghị đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019 - 2021

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 4040/UBND-VX

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×