- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 4040/UBND-VX 2020 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn TPHCM trong giai đoạn 2019 - 2021
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4040/UBND-VX | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Thanh Liêm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/10/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 4040/UBND-VX
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 4040/UBND-VX
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4040/UBND-VX | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
Kính gửi: Cổng thông tin điện tử Chính phủ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4359/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2020;
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đang triển khai xây dựng Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019 - 2021. Sau khi triển khai thực hiện các quy trình về lấy ý kiến cử tri các đơn vị hành chính liên quan theo quy định để hoàn thiện Đề án và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh báo cáo và đề nghị cơ quan phụ trách Cổng thông tin điện tử Chính phủ đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri ở các đơn vị hành chính có liên quan theo quy định (đính kèm Bảng tổng hợp)./.
| Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỬ TRI VỀ ĐỀ ÁN SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Công văn số 4040/UBND-VX ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Đối với việc sắp xếp Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức thành đơn vị hành chính cấp huyện mới
| STT | Tên đơn vị hành chính | Số cử tri | Cử tri tham gia bỏ phiếu | Cử tri đồng ý | Cử tri không đồng ý | Ghi chú | |||
| Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) |
| |||
| I | Quận 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | An Khánh | 84 | 84 | 100 | 44 | 52,38 | 40 | 47,62 |
|
| 2 | An Lợi Đông | 674 | 674 | 100 | 618 | 91,69 | 56 | 8,31 |
|
| 3 | An Phú | 11.043 | 10.908 | 98,78 | 8.619 | 78,05 | 2.036 | 18,44 |
|
| 4 | Bình An | 6.280 | 6.280 | 100 | 5.248 | 83,57 | 1.032 | 16,43 |
|
| 5 | Bình Khánh | 1.453 | 1.445 | 99,45 | 1.252 | 86,17 | 136 | 9,36 |
|
| 6 | Bình Trưng Đông | 12.318 | 12.318 | 100 | 10.038 | 81,49 | 1.362 | 11,06 |
|
| 7 | Bình Trưng Tây | 13.688 | 13.688 | 100 | 12.145 | 88,73 | 1.540 | 11,25 |
|
| 8 | Cát Lái | 9.205 | 9.205 | 100 | 7.648 | 83,09 | 1.554 | 16,88 |
|
| 9 | Thảo Điền | 8.363 | 8.363 | 100 | 6.704 | 80,16 | 1.333 | 15,94 |
|
| 10 | Thạnh Mỹ Lợi | 9.381 | 9.132 | 97,35 | 7.232 | 77,09 | 1.702 | 18,14 |
|
| 11 | Thủ Thiêm | 164 | 164 | 100 | 132 | 80,49 | 25 | 15,24 |
|
| II | Quận 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hiệp Phú | 11.412 | 11.412 | 100 | 11.147 | 97,68 | 201 | 1,76 |
|
| 2 | Long Bình | 11.618 | 11.618 | 100 | 11.526 | 99,21 | 41 | 0,35 |
|
| 3 | Long Thạnh Mỹ | 14.355 | 14.355 | 100 | 13.325 | 92,82 | 732 | 5,10 |
|
| 4 | Long Trường | 9.479 | 9.479 | 100 | 9.388 | 99,04 | 74 | 0,78 |
|
| 5 | Long Phước | 6.414 | 6.414 | 100 | 6.389 | 99,61 | 22 | 0,34 |
|
| 6 | Phú Hữu | 7.175 | 7.175 | 100 | 6.944 | 96,78 | 188 | 2,62 |
|
| 7 | Phước Bình | 9.951 | 9.951 | 100 | 9.552 | 95,99 | 394 | 3,96 |
|
| 8 | Phước Long A | 9.949 | 9.949 | 100 | 9.783 | 98,33 | 117 | 1,18 |
|
| 9 | Phước Long B | 20.605 | 20.605 | 100 | 19.874 | 96,45 | 731 | 3,55 |
|
| 10 | Tăng Nhơn Phú A | 14.085 | 14.085 | 100 | 13.789 | 97,90 | 276 | 1,96 |
|
| 11 | Tăng Nhơn Phú B | 11.201 | 11.201 | 100 | 11.069 | 98,82 | 104 | 0,93 |
|
| 12 | Tân Phú | 8.996 | 8.996 | 100 | 8.638 | 96,02 | 338 | 3,76 |
|
| 13 | Trường Thạnh | 6.859 | 6.859 | 100 | 6.823 | 99,48 | 36 | 0,52 |
|
| III | Quận Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hiệp Bình Phước | 20.850 | 20.835 | 99,93 | 20.576 | 98,69 | 193 | 0,93 |
|
| 2 | Bình Chiểu | 17.291 | 17.188 | 99,40 | 17.017 | 98,42 | 104 | 0,60 |
|
| 3 | Tam Bình | 11.546 | 11.546 | 98,25 | 11.430 | 99,00 | 86 | 0,74 |
|
| 4 | Tam Phú | 14.715 | 14.077 | 95,66 | 13.881 | 94,33 | 73 | 0,50 |
|
| 5 | Hiệp Bình Chánh | 27.841 | 27.410 | 98,45 | 26.991 | 96,95 | 279 | 1,00 |
|
| 6 | Bình Thọ | 8.342 | 8.342 | 100 | 8.159 | 97,81 | 60 | 0,72 |
|
| 7 | Linh Trung | 13.884 | 13.884 | 100 | 13.647 | 98,29 | 180 | 1,30 |
|
| 8 | Linh Chiểu | 11.982 | 11.982 | 100 | 11.906 | 99,37 | 25 | 0,21 |
|
| 9 | Linh Tây | 14.928 | 14.868 | 99,60 | 14.769 | 98,93 | 50 | 0,33 |
|
| 10 | Linh Đông | 18.524 | 18.524 | 100 | 18.265 | 98,60 | 127 | 0,69 |
|
| 11 | Linh Xuân | 17.949 | 17.949 | 100 | 17.792 | 99,13 | 123 | 0,69 |
|
| 12 | Trường Thọ | 18.406 | 18.381 | 99,86 | 18.115 | 98,42 | 156 | 0,85 |
|
|
| Tổng cộng | 411.010 | 409.346 | 99,60 | 390.475 | 95,00 | 15.526 | 3,78 |
|
2. Đối với việc đơn vị hành chính cấp huyện mới lấy tên thành phố Thủ Đức
| STT | Tên đơn vị hành chính | Số cử tri | Cử tri tham gia bỏ phiếu | Cử tri đồng ý | Cử tri không đồng ý | Ghi chú | |||
| Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) |
| |||
| I | Quận 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | An Khánh | 84 | 84 | 100 | 44 | 52,38 | 40 | 47,62 |
|
| 2 | An Lợi Đông | 674 | 674 | 100 | 599 | 88,87 | 66 | 9,79 |
|
| 3 | An Phú | 11.043 | 10.908 | 98,78 | 7.560 | 68,45 | 2.756 | 24,95 |
|
| 4 | Bình An | 6.280 | 6.280 | 100 | 4.694 | 74,75 | 1.586 | 25,25 |
|
| 5 | Bình Khánh | 1.453 | 1.445 | 99,45 | 1.181 | 81,28 | 204 | 14,04 |
|
| 6 | Bình Trưng Đông | 12.318 | 12.318 | 100 | 8.898 | 72,24 | 1.930 | 15,67 |
|
| 7 | Bình Trưng Tây | 13.688 | 13.688 | 100 | 11.578 | 84,59 | 1.892 | 13,82 |
|
| 8 | Cát Lái | 9.205 | 9.205 | 100 | 7.381 | 80,18 | 1.672 | 18,16 |
|
| 9 | Thảo Điền | 8.363 | 8.363 | 100 | 6.086 | 72,77 | 1.787 | 21,37 |
|
| 10 | Thạnh Mỹ Lợi | 9.381 | 9.132 | 97,34 | 6.947 | 74,05 | 2.009 | 21,42 |
|
| 11 | Thủ Thiêm | 164 | 164 | 100 | 134 | 81,71 | 29 | 17,68 |
|
| II | Quận 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hiệp Phú | 11.412 | 11.412 | 100 | 11.031 | 96,66 | 285 | 2,50 |
|
| 2 | Long Bình | 11.618 | 11.618 | 100 | 11.495 | 98,94 | 112 | 0,96 |
|
| 3 | Long Thạnh Mỹ | 14.355 | 14.355 | 100 | 13.325 | 92,82 | 732 | 5,10 |
|
| 4 | Long Trường | 9.479 | 9.479 | 100 | 9.222 | 97,29 | 204 | 2,15 |
|
| 5 | Long Phước | 6.414 | 6.414 | 100 | 6.339 | 98,83 | 72 | 1,12 |
|
| 6 | Phú Hữu | 7.175 | 7.175 | 100 | 6.526 | 90,95 | 507 | 7,07 |
|
| 7 | Phước Bình | 9.951 | 9.951 | 100 | 9.475 | 95,22 | 458 | 4,60 |
|
| 8 | Phước Long A | 9.949 | 9.949 | 100 | 9.712 | 97,62 | 183 | 1,84 |
|
| 9 | Phước Long B | 20.605 | 20.605 | 100 | 19.568 | 94,97 | 1.005 | 4,88 |
|
| 10 | Tăng Nhơn Phú A | 14.085 | 14.085 | 100 | 13.715 | 97,37 | 350 | 2,48 |
|
| 11 | Tăng Nhơn Phú B | 11.201 | 11.201 | 100 | 10.817 | 96,57 | 174 | 1,55 |
|
| 12 | Tân Phú | 8.996 | 8.996 | 100 | 8.566 | 95,22 | 409 | 4,55 |
|
| 13 | Trường Thạnh | 6.859 | 6.859 | 100 | 6.781 | 98,86 | 44 | 0,64 |
|
| III | Quận Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hiệp Bình Phước | 20.850 | 20.835 | 99,93 | 20.466 | 98,16 | 294 | 1,41 |
|
| 2 | Bình Chiểu | 17.291 | 17.188 | 99,40 | 16.896 | 97,72 | 222 | 1,28 |
|
| 3 | Tam Bình | 11.546 | 11.546 | 100 | 11.416 | 98,87 | 92 | 0,80 |
|
| 4 | Tam Phú | 14.715 | 14.077 | 95,66 | 13.832 | 94,00 | 122 | 0,83 |
|
| 5 | Hiệp Bình Chánh | 27.841 | 27.410 | 98,45 | 26.729 | 96,01 | 451 | 1,62 |
|
| 6 | Bình Thọ | 8.342 | 8.342 | 100 | 8.069 | 96,73 | 136 | 1,63 |
|
| 7 | Linh Trung | 13.884 | 13.884 | 100 | 13.613 | 98,05 | 214 | 1,54 |
|
| 8 | Linh Chiểu | 11.982 | 11.982 | 100 | 11.833 | 98,76 | 89 | 0,74 |
|
| 9 | Linh Tây | 14.928 | 14.868 | 99,60 | 14.765 | 98,91 | 42 | 0,28 |
|
| 10 | Linh Đông | 18.524 | 18.524 | 100 | 18.214 | 98,33 | 178 | 0,96 |
|
| 11 | Linh Xuân | 17.949 | 17.949 | 100 | 17.693 | 98,57 | 222 | 1,24 |
|
| 12 | Trường Thọ | 18.406 | 18.381 | 99,86 | 18.161 | 98,67 | 107 | 0,58 |
|
|
| Tổng cộng | 411.010 | 409.346 | 99,60 | 383.361 | 93,27 | 20.675 | 5,03 |
|
3. Đối với việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã
| TT | Tên ĐVHC | Số cử tri | Cử tri tham gia bỏ phiếu | Cử tri đồng ý | Cử tri không đồng ý | Ghi chú | |||
| Số lượng | Tỷ lệ/số cử tri | Số lượng | Tỷ lệ/số cử tri | Số lượng | Tỷ lệ/số cử tri |
| |||
| 1 | 2 | 10 | 11 | 12=11/10 | 13 | 14=13/10 | 15 | 16=15/10 |
|
| I | Quận 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Phường An Khánh | 84 | 84 | 100 | 44 | 52,38 | 40 | 47,62 |
|
| 2 | Phường Thủ Thiêm | 164 | 164 | 100 | 149 | 90,85 | 15 | 9,15 |
|
| 3 | Phường Bình An | 6.280 | 6.280 | 100 | 5.312 | 84,59 | 968 | 15,41 |
|
| 4 | Phường Bình Khánh | 1.453 | 1.445 | 99,45 | 1.236 | 85,07 | 151 | 10,39 |
|
| II | Quận 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Phường 6 | 3.323 | 3.309 | 99,58 | 2.758 | 83,00 | 522 | 15,71 |
|
| 6 | Phường 7 | 6.738 | 6.690 | 99,29 | 6.054 | 89,85 | 636 | 9,44 |
|
| 7 | Phường 8 | 8.968 | 8.900 | 99,24 | 7.910 | 88,20 | 989 | 11,03 |
|
| III | Quận 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Phường 2 | 5.695 | 5.695 | 100 | 5.670 | 99,56 | 25 | 0,44 |
|
| 9 | Phường 5 | 3.243 | 3.243 | 100 | 3.098 | 95,53 | 140 | 4,32 |
|
| 10 | Phường 12 | 4.293 | 4.216 | 98,21 | 3.189 | 74,28 | 1.027 | 23,92 |
|
| 11 | Phường 13 | 5.579 | 5.572 | 99,87 | 5.570 | 99,84 | 2 | 0,03 |
|
| IV | Quận 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Phường 12 | 4.877 | 4.722 | 96,82 | 4.710 | 96,58 | 12 | 0,25 |
|
| 13 | Phường 15 | 8.597 | 8.222 | 95,64 | 7.576 | 88,12 | 644 | 7,49 |
|
| V | Quận 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Phường 2 | 14.091 | 14.091 | 100 | 14.066 | 99,82 | 25 | 0,18 |
|
| 15 | Phường 3 | 4.400 | 4.400 | 100 | 4.170 | 94,77 | 179 | 4,07 |
|
| VI | Quận Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Phường 11 | 5.720 | 5.720 | 100 | 5.705 | 99,74 | 15 | 0,26 |
|
| 17 | Phường 12 | 3.052 | 3.052 | 100 | 2.877 | 94,27 | 166 | 5,44 |
|
| 18 | Phường 13 | 5.813 | 5.813 | 100 | 5.737 | 98,69 | 65 | 1,12 |
|
| 19 | Phường 14 | 3.666 | 3.666 | 100 | 3.526 | 96,18 | 140 | 3,82 |
|
4. Đối với tên của đơn vị hành chính cấp xã sau khi sắp xếp
| TT | Tên ĐVHC | Số cử tri | Cử tri tham gia bỏ phiếu | Cử tri đồng ý | Cử tri không đồng ý | Ghi chú | |||
| Số lượng | Tỷ lệ/số cử tri | Số lượng | Tỷ lệ/số cử tri | Số lượng | Tỷ lệ/số cử tri |
| |||
| 1 | 2 | 10 | 11 | 12=11/10 | 13 | 14=13/10 | 15 | 16=15/10 |
|
| I | Quận 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Phường An Khánh | 84 | 84 | 100 | 48 | 57,14 | 36 | 42,86 |
|
| 2 | Phường Thủ Thiêm | 164 | 164 | 100 | 149 | 90,85 | 15 | 9,15 |
|
| 3 | Phường Bình An | 6.280 | 6.280 | 100 | 4.532 | 72,17 | 1.748 | 27,83 |
|
| 4 | Phường Bình Khánh | 1.453 | 1.445 | 99,45 | 1.211 | 83,34 | 176 | 12,11 |
|
| II | Quận 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Phường 6 | 3.323 | 3.323 | 100 | 2.631 | 79,18 | 649 | 19,53 |
|
| 6 | Phường 7 | 6.738 | 6.738 | 100 | 5.927 | 87,96 | 743 | 11,03 |
|
| 7 | Phường 8 | 8.968 | 8.900 | 99,24 | 7.557 | 82,27 | 1.342 | 14,96 |
|
| III | Quận 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Phường 2 | 5.695 | 5.695 | 100 | 5.670 | 99,56 | 25 | 0,44 |
|
| 9 | Phường 5 | 3.243 | 3.243 | 100 | 3.013 | 92,91 | 225 | 6,94 |
|
| 10 | Phường 12 | 4.293 | 4.216 | 98,21 | 2.411 | 56,16 | 1.636 | 38,11 |
|
| 11 | Phường 13 | 5.579 | 5.572 | 99,87 | 5.556 | 99,59 | 15 | 0,27 |
|
| IV | Quận 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Phường 12 | 4.877 | 4.722 | 96,82 | 4.719 | 96,76 | 3 | 0,06 |
|
| 13 | Phường 15 | 8.597 | 8.222 | 95,64 | 6.943 | 80,76 | 724 | 8,42 |
|
| V | Quận 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Phường 2 | 14.091 | 14.091 | 100 | 14.021 | 99,50 | 70 | 0,50 |
|
| 15 | Phường 3 | 4.400 | 4.400 | 100 | 4.037 | 91,75 | 312 | 7,09 |
|
| VI | Quận Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Phường 11 | 5.720 | 5.720 | 100 | 5.704 | 99,72 | 16 | 0,28 |
|
| 17 | Phường 12 | 3.052 | 3.052 | 100 | 2.766 | 90,63 | 277 | 9,08 |
|
| 18 | Phường 13 | 5.813 | 5.813 | 100 | 5.744 | 98,81 | 58 | 1,00 |
|
| 19 | Phường 14 | 3.666 | 3.666 | 100 | 2.989 | 81,53 | 677 | 18,47 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!