Công văn 350/TCTK-PPCĐ 2020 thông báo mã sỗ và tên đơn vị hành chính mới

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 350/TCTK-PPCĐ

Công văn 350/TCTK-PPCĐ của Tổng cục Thống kê về việc thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới
Cơ quan ban hành: Tổng cục Thống kêSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:350/TCTK-PPCĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Bích Lâm
Ngày ban hành:18/03/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

________

Số: 350/TCTK-PPCĐ

V/v Thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2020

Kính gửi:

- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới, chia tách, nhập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/03/2020;

Căn cứ Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày 30/6/2004;

Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/03/2020 (chi tiết lại phụ lục kèm theo).

Tổng cục Thống kê đề nghị Quý cơ quan cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê.

Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ: Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Tổng cục Thống kê.

Điện thoại: (024) 73046666/8006, email: [email protected].

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);

- TTTL (để đăng trên website);

- Lưu: VT, PPCĐ.

TỔNG CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Bích Lâm

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TOÀN QUỐC TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 15/3/2020

(Kèm theo Công văn số 350/TCTK-PPCĐ ngày 18 tháng 3 năm 2020)

 

Mã tỉnh

Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương

Số Nghị quyết ngày, tháng, năm

Mã Huyện

Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh

Mã Xã

Tên Xã, Phường, Thị trấn

Mô tả

01

Thành phố Hà Nội

895/NQ- UBTVQH14 11/2/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

007

Quận Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

00250

Phường Bùi Thị Xuân

Đóng mã, nhập vào phường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

00253

Phường Ngô Thì Nhậm

Đóng mã, nhập vào phường Nguyễn Du và phường Phạm Đình Hổ

 

 

 

272

Huyện Phúc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

09727

Xã Xuân Đình

Đổi tên từ xã Xuân Phú

 

 

 

 

 

09733

Xã Sen Phương

Đổi tên từ xã Sen Chiểu

 

 

 

 

 

09730

Xã Phương Độ

Đóng mã, nhập vào xã Sen Phương

 

 

 

 

 

09736

Xã Cẩm Đình

Đóng mã, nhập vào xã Xuân Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

Huyện Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

10282

Xã Nam Tiến

Đổi tên từ xã Văn Nhân

 

 

 

 

 

10285

Xã Thụy Phú

Đóng mã, nhập vào xã Nam Tiến

04

Tỉnh Cao Bằng

864/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

042

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

01306

Xã Tân Việt

Đóng mã, nhập vào xã Nam Quang

 

 

 

044

Huyện Thông Nông

 

 

Đóng mã, sát nhập vào huyện Hà Quảng

 

 

 

045

Huyện Hà Quảng

 

 

 

 

 

 

 

 

01363

Thị trấn Thông Nông

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01366

Xã Cần Yên

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01367

Xã Cần Nông

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01372

Xã Lương Thông

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01375

Xã Đa Thông

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01378

Xã Ngọc Động

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01381

Xã Yên Sơn

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01384

Xã Lương Can

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01387

Xã Thanh Long

Chuyển đến từ huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

01402

Xã Cải Viên

Đổi tên từ xã Vân An

 

 

 

 

 

01420

Xã Vần Dính

Đổi tên từ xã Thượng Thôn

 

 

 

 

 

01429

Xã Hồng Sỹ

Đổi tên từ xã Sỹ Hai

 

 

 

 

 

01438

Xã Ngọc Đào

Đổi tên từ xã Phù Ngọc

 

 

 

 

 

01369

Xã Vị Quang

Chuyến đến từ huyện Thông Nông, đóng mã, nhập vào xã Cần Yên

 

 

 

 

 

01390

Xã Bình Lãng

Chuyển đến từ huyện Thông Nông, đóng mã, nhập vào xã Thanh Long

 

 

 

 

 

01396

Xã Kéo Yên

Đóng mã, nhập vào xã Lũng Nặm

 

 

 

 

 

01405

Xã Cải Viên

Đóng mã, nhập vào xã Cải Viên mới

 

 

 

 

 

01408

Xã Nà Sác

Đóng mã, nhập vào xã Trường Hà

 

 

 

 

 

01423

Xã Vần Dính

Đóng mã, nhập vào xã Vần Dính

mới

 

 

 

 

 

01426

Xã Hồng Sỹ

Đóng mã, nhập vào xã Hồng Sỹ mới

 

 

 

 

 

01441

Xã Đào Ngạn

Đóng mã, nhập vào xã Ngọc Đào

 

 

 

 

 

01444

Xã Hạ Thôn

Đóng mã, nhập vào xã Mã Ba

 

 

 

046

Huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

01468

Xã Quang Vinh

Đổi tên từ xã Lưu Ngọc

 

 

 

 

 

01450

Xã Cô Mười

Đóng mã, nhập vào xã Quang Hán

 

 

 

 

 

01459

Xã Quang Vinh

Đóng mã, nhập vào xã Quang Vinh mới

 

 

 

047

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

01525

Xã Đoài Dương

Đổi tên từ xã Thông Huề

 

 

 

 

 

01486

Xã Ngọc Chung

Đóng mã, nhập vào xã Khâm Thành

 

 

 

 

 

01492

Xã Lăng Yên

Đóng mã, nhập vào xã Lăng Hiếu

 

 

 

 

 

01510

Xã Đình Minh

Đóng mã, nhập vào thị trấn Trùng Khánh

 

 

 

 

 

01513

Xã Cảnh Tiên

Đóng mã, nhập vào xã Đức Hồng

 

 

 

 

 

01528

Xã Thân Giáp

Đóng mã, nhập vào xã Đoài Dương

 

 

 

 

 

01531

Xã Đoài Côn

Đóng mã, nhập vào xã Đoài Dương

 

 

 

048

Huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

01564

Xã Thống Nhất

Đổi tên từ xã Việt Chu

 

 

 

 

 

01570

Xã Thái Đức

Đóng mã, nhập vào xã Thống Nhất

 

 

 

049

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

01585

Xã Bình Lăng

Đóng mã, nhập vào xã Độc Lập

 

 

 

 

 

01588

Xã Quốc Dân

Đóng mã, nhập vào xã Phúc Sen

 

 

 

 

 

01591

Xã Quốc Phong

Đóng mã, nhập vào thị trấn Quảng

Uyên                                            ;

 

 

 

 

 

01600

Xã Đoài Khôn

Đóng mã, nhập vào xã Tự Do

 

 

 

 

 

01612

Xã Hồng Định

Đóng mã, nhập vào xã Hạnh Phúc

 

 

 

 

 

01621

Xã Hoàng Hải

Đóng mã, nhập vào xã Ngọc Động

 

 

 

050

Huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

01630

Xã Bế Văn Đàn

Đổi tên từ xã Triệu Ẩu

 

 

 

 

 

01633

Xã Hồng Đại

Đóng mã, nhập vào xã Bế Văn Đàn và xã Cách Linh

 

 

 

 

 

01642

xa Lương Thiện

Đóng mã, nhập vào thị trấn Hòa Thuận

 

 

 

051

Huyện Hòa An

 

 

 

 

 

 

 

 

01699

Xã Nguyễn Huệ

Đổi tên từ xã Trưng Vương

 

 

 

 

 

01663

Xã Đức Xuân

Đóng mã, nhập vào xã Đại Tiến

 

 

 

 

 

01678

Xã Bình Long

Đóng mã, nhập vào xã Hồng Việt và thị trấn Nước Hai

 

 

 

 

 

01681

Xã Nguyễn Huệ

Đóng mã, nhập vào xã Nguyễn Huệ mới

 

 

 

 

 

01684

Xã Công Trừng

Đóng mã, nhập vào xã Trương Lương

 

 

 

 

 

01690

Xã Bế Triều

Đóng mã, nhập vào xã Đại Tiến và thị trấn Nước Hai

 

 

 

 

 

01717

Xã Hà Trì

Đóng mã, nhập vào xã Quang Trung

 

 

 

052

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

01762

Xã Vũ Minh

Đổi tên từ xã Minh Thanh

 

 

 

 

 

01741

Xã Thái Học

Đóng mã, nhập vào xã Vũ Minh

 

 

 

 

 

01753

Xã Bắc Hợp

Đóng mã, nhập vào xã Vũ Minh và xã Minh Tâm

 

 

 

 

 

01759

Xã Lang Môn

Đóng mã, nhập vào xã Minh Tâm

 

 

 

053

Huyện Thạch An

 

 

 

 

 

 

 

 

01798

Xã Thị Ngân

Đóng mã, nhập vào xã Vân Trình

 

 

 

 

 

01825

Xã Danh Sỹ

Đóng mã, nhập vào xã Lê Lợi

 

 

897/NQ-

UBTVQH14

11/02/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

046

Huyện Trà Lĩnh

 

 

Đóng mã, nhập vào huyện Trùng Khánh

 

 

 

047

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

01447

Thị trấn Trà Lĩnh

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh, đổi tên từ thị trấn Hùng Quốc

 

 

 

 

 

01453

Xã Tri Phương

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

01456

Xã Quang Hán

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

01462

Xã Xuân Nội

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

01465

Xã Quang Trung

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

01468

Xã Quang Vinh

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

01471

Xã Cao Chương

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

049

Huyện Quảng Hòa

 

 

Đổi tên từ huyện Quảng Uyên

 

 

 

 

 

01474

Xã Quốc Toản

Chuyển đến từ huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

01627

Thị trấn Tà Lùng

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

01630

Xã Bế Văn Đàn

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

01636

Xã Cách Linh

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

01639

Xã Đại Sơn

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa                                             .

 

 

 

 

 

01645

Xã Tiên Thành

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

01648

Thị trấn Hoà Thuận

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

01651

Xã Mỹ Hưng

Chuyển đến từ huyện Phục Hòa

 

 

 

050

Huyện Phục Hòa

 

 

Đóng mã, nhập vào huyện Quảng Hòa

06

Tỉnh Bắc Kạn

855/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

061

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

01903

Xã Thượng Giáo

Đổi tên từ xã Cao Trĩ

 

 

 

 

 

01912

Xã Thượng Giáo

Đóng mã, nhập vào xã Thượng

Giáo mới

 

 

 

062

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

01960

Xã Hiệp Lực

Đổi tên từ xã Lãng Ngâm

 

 

 

 

 

01966

Xã Hương Nê

Đóng mã, nhập vào xã Hiệp Lực

 

 

 

063

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

01993

Xã Tân Tú

Đổi tên từ xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

02005

Xã Quân Hà

Đổi tên từ xã Hà Vị

 

 

 

 

 

01972

Xã Phương Linh

Đóng mã, nhập vào thị trân Phù Thông

 

 

 

 

 

01987

Xã Tú Trĩ

Đóng mã, nhập vào xã Tân Tú

 

 

 

 

 

01996

Xã Quân Bình

Đóng mã, nhập vào xã Quân Hà

 

 

 

064

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

02059

Xã Đồng Thắng

Đổi tên từ xã Đông Viên

 

 

 

 

 

02083

Xã Yên Phong

Đổi tên từ xã Yên Nhuận

 

 

 

 

 

02056

Xã Rã Bản

Đóng mã, nhập vào xã Đồng Thắng

 

 

 

 

 

02074

Xã Phong Huân

Đóng mã, nhập vào xã Bằng Lãng và xã Yên Phong

 

 

 

065

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

02086

Thị trấn Đồng Tâm

Đổi tên từ thị trấn Chợ Mới

 

 

 

 

 

02113

Xã Thanh Thịnh

Đổi tên từ xã Nông Thịnh

 

 

 

 

 

02119

Xã Thanh Bình

Đóng mã, nhập vào xã Thanh Thịnh

 

 

 

 

 

02128

Xã Yên Đĩnh

Đóng mã, nhập vào thị trấn Đồng Tâm

 

 

 

066

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

02155

Thị trân Yên Lạc

Đổi loại hình từ xã Lương Hạ

 

 

 

 

 

02137

Xã Văn Vũ

Đổi tên từ xã Vũ Loan

 

 

 

 

 

02140

Xã Văn Lang

Đổi tên từ xã Lạng San

 

 

 

 

 

02161

Xã Sơn Thành

Đổi tên từ xã Lương Thành

 

 

 

 

 

02179

Xã Trần Phú

Đổi tên từ xã Hữu Thác

 

 

 

 

 

02134

Thị trấn Yên Lạc

Đóng mã, nhập vào thị trấn Yên Lạc mới

 

 

 

 

 

02149

Xã Vân Học

Đóng mã, nhập vào xã Cường Lợi và xã Văn Vũ

 

 

 

 

 

02164

Xã Ân Tình

Đóng mã, nhập vào xã Văn Lang

 

 

 

 

 

02167

Xã Lam Sơn

Đóng mã, nhập vào xã Sơn Thành

 

 

 

 

 

02182

Xã Hảo Nghĩa

Đóng mã, nhập vào xã Trần Phú

10

Tỉnh Lào Cai

896/NQ-

UBTVQH14

11/02/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

080

Thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

02641

Phường Lào Cai

Đổi tên từ phường Phố Mới

 

 

 

 

 

02659

Xã Thống Nhất

Đổi loại hình từ phường Thống Nhất

 

 

 

 

 

02746

Xã Cốc San

Chuyển đến từ huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

02638

Phường Lào Cai

Đóng mã, nhập vào phường Lào Cai mới

 

 

 

082

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

02698

Xã Ngải Thầu

Đóng mã, nhập vào xã A Lù

 

 

 

084

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

02809

Thị trấn Si Ma Cai

Đổi loại hình từ xã Si Ma Cai

 

 

 

 

 

02818

Xã Lùng Thẩn

Đổi tên từ xã Lùng Sui

 

 

 

 

 

02827

Xã Quan Hồ Thẩn

Đổi tên từ xã Cán Hồ

 

 

 

 

 

02815

Xã Mản Thẩn

Đóng mã, nhập vào xã Quan Hồ Thẩn

 

 

 

 

 

02830

Xã Quan Thần Sán

Đóng mã, nhập vào xã Quan Hồ Thẩn

 

 

 

 

 

02833

Xã Lử Thẩn

Đóng mã, nhập vào xã Lùng Thẩn

 

 

 

085

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

02845

Xã Bản Già

Đóng mã, nhập vào xã Tả Củ Tỷ

 

 

 

 

 

02860

Xã Lầu Thí Ngài

Đóng mã, nhập vào xã Lùng Phình

 

 

 

086

Huyện Bảo Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

02941

Xã Phố Lu

Đóng mã, nhập vào thị trấn Phố Lu

 

 

 

087

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

02998

Xã Phúc Khánh

Đổi tên từ xã Long Khánh

 

 

 

 

 

02995

Xã Long Phúc

Đóng mã, nhập vào xã Phúc Khánh

 

 

 

089

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

03058

Xã Văn Sơn

Đóng mã, nhập vào xã Võ Lao

12

Tỉnh Lai Châu

866/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

03403

Xã Sùng Phài

Đổi tên từ xã Nậm Loỏng

 

 

 

 

 

03397

Xã Sùng Phài

Chuyển đến từ huyện Tam Đường, đóng mã, nhập vào xã Sùng Phài mới

 

 

 

109

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

03556

Xã Ma Li Chải

Đóng mã, nhập vào xã Sì Lở Lầu

15

Tỉnh Yên Bái

871/NQ-

UBTVQH14 10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

132

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

04549

Xã Văn Tiến

Đóng mã, nhập vào xã Văn Phú

 

 

 

 

 

04552

Xã Phúc Lộc

Đóng mã, nhập vào xã Giới Phiên

 

 

 

133

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

04624

Xã Nghĩa Lộ

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn, đổi loại hình từ thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

04660

Xã Sơn A

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

04663

Xã Phù Nham

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

04675

Xã Thanh Lương

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

04678

Xã Hạnh Sơn

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

04681

Xã Phúc Sơn

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

04684

Xã Thạch Lương

Chuyển đến từ huyện Văn Chấn

 

 

 

136

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

04432

Xã Yên Hưng

Đóng mã, nhập vào xã Yên Thái

 

 

 

 

 

04444

Xã Hoàng Thắng

Đóng mã, nhập vào xã Xuân Ái

 

 

 

138

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

04534

Xã Minh Tiến

Đóng mã, nhập vào xã Y Can

 

 

 

140

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

04672

Thị trấn Sơn Thịnh

Đổi loại hình từ xã Sơn Thịnh

 

 

 

141

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

04723

Xã Tích Cốc

Đóng mã, nhập vào xã Cảm Nhân

 

 

 

 

 

04555

Xã Văn Lãng

Đóng mã, nhập vào xã Phú Thịnh

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

868/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

248

Huyện Tam Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

08911

Thị trấn Hợp Châu

Đổi loại hình xã Hợp Châu

 

 

 

 

 

08923

Thị trấn Đại Đình

Đổi loại hình từ xã Đại Đình

 

 

 

249

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

08944

Thị trấn Bá Hiến

Đổi loại hình từ xã Bá Hiến

 

 

 

 

 

08962

Thị trấn Đạo Đức

Đổi loại hình từ xã Đạo Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

Huyện Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

 

 

 

09124

Xã Tân Phú

Đổi tên từ xã Phú Thịnh                                           :

 

 

 

 

 

09121

Xã Tân Cương

Đóng mã, nhập vào xã Tân Phú

31

Thành phố Hải Phòng

872/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

303

Quận Hồng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

11317

Phường Quang Trung

Đóng mã, nhập vào phường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

11326

Phường Phạm Hồng

Thái

Đóng mã, nhập vào phường Phan Bội Châu

 

 

 

304

Quận Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

11344

Phường Cầu Đất

Đổi tên từ phường Lương Khánh Thiện

 

 

 

 

 

11353

Phường Cầu Đất

Đóng mã, nhập vào phường Cầu Đất mới

 

 

 

308

Quận Đồ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

11458

Phường Hải Sơn

Đổi tên từ phường Ngọc Hải

 

 

 

 

 

11464

Phường Vạn Sơn

Đóng mã, nhập vào phường Hải

Sơn

 

 

 

315

Huyện Tiên Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

11818

Xã Tiên Hưng

Đóng mã, nhập vào xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

11767

Xã Tiên Tiến

Đóng mã, nhập xã Quyết Tiến

36

Tỉnh Nam Định

858/NQ-

UBTVQH14 10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

Huyện Ý Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

13837

Xã Yên Xá

Đóng mã, nhập vào thị trấn Lâm

 

 

 

361

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

13951

Xã Phúc Thắng

Đổi tên từ xã Nghĩa Thắng

 

 

 

 

 

13960

Xã Nghĩa Phúc

Đóng mã, nhập vào xã Phúc Thắng

 

 

 

366

Huyện Hài Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

14278

Xã Hải Toàn

Đóng mã, nhập vào xã Hải An

37

Tỉnh Ninh Bình

861/NQ-

UBTVQH14 10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

376

Huyện Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

14632

Xã Xuân Chính

Đổi tên từ xã Chính Tâm

 

 

 

 

 

14626

Xã Xuân Thiện

Đóng mã, nhập vào xã Xuân Chính

 

 

 

 

 

14644

Xã Yên Mật

Đóng mã, nhập vào xã Kim Chính và xã Như Hòa

44

Tỉnh Quảng Bình

862/NQ-

UBTVQH14 10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

450

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

 

 

 

 

18868

Phường Đồng Hải

Đổi tên từ phường Hải Đình

 

 

 

 

 

18862

Phường Đồng Mỹ

Đóng mã, nhập vào phường Đồng Hải

 

 

 

452

Huyện Minh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

18940

Xã Quy Hóa

Đóng mã, nhập vào thị trấn Quy Đạt

 

 

 

453

Huyện Tuyên Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

18982

Xã Nam Hóa

Đóng mã, nhập vào xã Thạch Hóa

 

 

 

454

Huyện Quảng Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

19051

Xã Liên Trường

Đổi tên từ xã Quảng Liên

 

 

 

 

 

19054

Xã Quảng Trường

Đóng mã, nhập vào xã Liên Trường

 

 

 

455

Huyện Bố Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

19165

Thị trấn Phong Nha

Đổi loại hình từ xã Sơn Trạch

 

 

 

 

 

19144

Xã Hải Phú

Đổi tên từ xã Hải Trạch

 

 

 

 

 

19153

Xã Phú Trạch

Đóng mã, nhập vào xã Hải Phú

 

 

 

 

 

19171

Xã Hoàn Trạch

Đóng mã, nhập thị trấn Hoàn Lão

 

 

 

457

Huyện Lệ Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

19306

Xã Ngư Thủy

Đổi tên từ xã Ngư Thủy Nam

 

 

 

 

 

19282

Xã Ngư Thủy Trung

Đóng mã, nhập vào xã Ngư Thủy

 

 

 

 

 

19324

Xã Văn Thủy

Đóng mã, nhập vào xã Trường Thủy

49

Tỉnh Quảng Nam

863/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

509

Huyện Quế Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

20651

Thị trấn Hương An

Đổi loại hình từ xã Hương An

 

 

 

 

 

20665

Xã Quế Mỹ

Đổi tên từ xã Phú Thọ

 

 

 

 

 

20653

Xã Quế Cường

Đóng mã, nhập vào xã Quế Mỹ

 

 

 

512

Huyện Hiệp Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

20779

Thị trấn Tân Bình

Đổi loại hình từ xã Quế Bình

 

 

 

 

 

20755

Thị trấn Tân An

Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Bình

 

 

 

519

Huyện Nông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

20668

Xã Ninh Phước

Đổi tên từ xã Quế Ninh

 

 

 

 

 

20674

Xã Quế Phước

Đóng mã, nhập vào xã Ninh Phước

56

Tỉnh Khánh Hòa

894/NQ-

UBTVQH14 11/02/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

574

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

22696

Xã Bình Lộc

Đổi tên từ xã Diên Bình

 

 

 

 

 

22699

Xã Diên Lộc

Đóng mã, nhập vào xã Bình Lộc

64

Tỉnh Gia Lai

859/NQ- UBTVQH14 10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

622

Thành phố Pleiku

 

 

 

 

 

 

 

 

23587

Xã Chư HDrông

Đóng mã, nhập vào phường Chi Lăng

 

 

 

627

Huyện Chư Păh

 

 

 

 

 

 

 

 

23758

Xã Chư Jôr

Đóng mã, nhập vào xã Chư Đang Ya

72

Tỉnh Tây Ninh

865/NQ- UBTVQH14 10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

709

Thị xã Hòa Thành

 

 

Đổi loại hình từ huyện Hòa Thành

 

 

 

 

 

25630

Phường Long Hoa

Đổi loại hình từ thị trấn Hòa Thành

 

 

 

 

 

25633

Phường Hiệp Tân

Đổi loại hình từ xã Hiệp Tân

 

 

 

 

 

25636

Phường Long Thành

Bắc

Đổi loại hình từ xã Long Thành Bắc

 

 

 

 

 

25645

Phường Long Thành

Trung

Đổi loại hình từ xã Long Thành Trung

 

 

 

712

Thị xã Tràng Bảng

 

 

Đổi loại hình từ huyện Trảng Bàng

 

 

 

 

 

25708

Phường Tràng Bảng

Đổi loại hình từ thị trấn Tràng Bảng

 

 

 

 

 

25717

Phường Lộc Hưng

Đổi loại hình từ xã Lộc Hưng

 

 

 

 

 

25720

Phường Gia Lộc

Đổi loại hình từ xã Gia Lộc

 

 

 

 

 

25723

Phường Gia Bình

Đổi loại hình từ xã Gia Bình

 

 

 

 

 

25732

Phường An Tịnh

Đổi loại hình từ xã An Tịnh

 

 

 

 

 

25735

Phường An Hòa

Đổi loại hình từ xã An Hòa

 

 

 

 

 

25729

Xã Phước Bình

Đổi tên từ xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

25726

Xã Phước Lưu

Đóng mã, nhập vào xã Phước Bình

74

Tỉnh Bình Dương

857/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

723

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

25912

Phường Vĩnh Tân

Đổi loại hình từ xã Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

25915

Phường Hội Nghĩa

Đổi loại hình từ xã Hội Nghĩa

 

 

 

 

 

25924

Phường Phú Chánh

Đổi loại hình từ xã Phú Chánh

 

 

 

 

 

25933

Phường Tân Vĩnh Hiệp

Đổi loại hình từ xã Tân Vĩnh Hiệp

 

 

 

724

Thành phố Dĩ An

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Dĩ An

 

 

 

725

Thành phố Thuận An

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Thuận An

82

82

Tỉnh Tiền Giang

870/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

818

Huyện Tân Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

28351

Xã Mỹ Phước

Đóng mã, nhập vào thị trấn Mỹ Phước

83

Tỉnh Bến Tre

856/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

829

Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

28777

Phường An Hội

Đổi tên từ phường 2

 

 

 

 

 

28771

Phường 1

Đóng mã, nhập vào phường An Hội

 

 

 

 

 

28774

Phường 3

Đóng mã, nhập vào phường An Hội

 

 

 

 

 

28867

Xã Mỹ Thành

Đóng mã, nhập vào xã Bình Phú

 

 

 

831

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

28816

Xã Giao Hòa

Đóng mã, nhập vào xã Giao Long

 

 

 

833

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

28945

Xã Bình Khánh

Đổi tên từ xã Bình Khánh Đông

 

 

 

 

 

28954

Xã Bình Khánh Tây

Đóng mã, nhập vào xã Bình Khánh

 

 

 

834

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

 

 

28990

Xã Phong Mỹ

Đóng mã, nhập vào xã Phong Nẫm

 

 

 

836

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

 

 

29137

Xã Phước Ngãi

Đổi tên từ xã Phước Tuy

 

 

 

 

 

29140

Xã Phú Ngãi

Đóng mã, nhập vào xã Phước Ngãi

86

Tỉnh Vĩnh Long

860/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

855

Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

29563

Phường Tân Ngãi

Đổi loại hình từ xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

29566

Phường Tân Hòa

Đổi loại hình từ xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

29569

Phường Tân Hội

Đổi loại hình từ xã Tân Hội

 

 

 

 

 

29572

Phường Trường An

Đổi loại hình từ xã Trường An

 

 

 

858

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

 

 

29641

Thị trấn Cái Nhum

Đổi loại hình từ xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

29620

Thị trấn Cái Nhum

Đóng mã, nhập vào thị trấn Cái Nhum mới

 

 

 

863

Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

29800

Thị trấn Tân Quới

Đổi loại hình từ xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

29791

Xã Thành Lợi

Đổi tên từ xã Thành Đông

 

 

 

 

 

29803

Xã Tân Quới

Đóng mã, nhập vào thị trấn Tân Quới

92

Thành phố Cần Thơ

893/NQ-

UBTVQH14 11/02/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

916

Quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

 

 

31132

Phường An Hội

Đóng mã, nhập vào phường Tân An

 

 

 

 

 

31138

Phường An Lạc

Đóng mã, nhập vào phường Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Tỉnh Hậu Giang

869/NQ-

UBTVQH14

10/01/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

931

Thành phố Ngã Bảy

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Ngã Bảy

 

 

 

 

 

31344

Phường Hiệp Lợi

Đổi loại hình từ xã Hiệp Lợi                                             ■

 

 

 

933

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

31372

Xã Phú An

Đóng mã, nhập vào thị trấn Ngã Sáu và xã Đông Thạnh

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi