Thông tư 44/2021/TT-BGTVT định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 44/2021/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2021/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Ngày 31/12/2021, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về việc ban hành Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư này Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, gồm: Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ; Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc; Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài lớn hơn 300m, cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn; Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ và Định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà đường bộ.
Ngoài ra, định mức ban hành tại Thông tư này là cơ sở lập dự toán và giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ và đường cao tốc sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn Nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng quốc lộ và đường cao tốc theo phương thức đối tác công tư.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2022.
Xem chi tiết Thông tư 44/2021/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 44/2021/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
______________
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ/CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền quản lý quốc lộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ GTVT)
Chương I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là các thao tác kỹ thuật được tiến hành thường xuyên và các hoạt động quản lý cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ trên đường và các công trình trên đường. Bảo dưỡng thường xuyên để hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên liên tục, hàng ngày, trong suốt cả năm trên toàn bộ tuyến đường, để đảm bảo giao thông vận tải đường bộ được an toàn, thông suốt và êm thuận. Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên gồm công tác quản lý đường bộ, cầu đường bộ, công tác bảo dưỡng đường bộ, cầu đường bộ:
- Công tác quản lý bao gồm các hạng mục công việc như tuần đường, đếm xe, kiểm tra định kỳ và đột xuất, trực bão lũ, đăng ký cầu đường, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, quản lý hành lang, kiểm tra cầu,...
- Công tác bảo dưỡng gồm các hạng mục công việc như đắp phụ nền, lề đường, hót sụt nhỏ, bạt lề đường, thông cống thanh thải dòng chảy, sơn biển báo, vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi, bong tróc mặt đường, sửa chữa cao su sình lún, vệ sinh mố, trụ cầu, ...
1. Nội dung định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Kết cấu định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ được trình bày theo nhóm, loại công tác quản lý, bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt nội dung công việc, đơn vị và bảng giá trị.
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ bao gồm:
Chương I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Chương II. Khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ
Chương III. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ
Mục 1: Quản lý đường bộ
Mục 2: Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Mục 3: Quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
Mục 4: Bảo dưỡng cầu có chiều dài ≤ 300 m
3. Hướng dẫn áp dụng
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ bao gồm định ngạch khối lượng và định mức chi tiết cho từng hạng mục công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ. Định mức làm cơ sở để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ phải thực hiện trong năm, xây dựng kế hoạch quản lý vốn theo quy định.
Định mức đối với các hạng mục công tác quản lý bảo dưỡng trong tập định mức này chưa bao gồm công tác đưa, đón công nhân đến công trường, công tác vận chuyển vật liệu, thiết bị đến công trường. Đối với công tác vận chuyển vật liệu, bùn, đất, rác thải đi đổ được lập thành định mức riêng trong tập định mức này.
Khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ là giới hạn tối đa để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công. Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công, nếu công việc không có trong định mức này nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự đã được cơ quan có thẩm quyền công bố để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công.
Định mức này chưa bao gồm khối lượng (định ngạch) sơn vạch kẻ đường (2 - 3 năm sơn lại một lần như theo Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN), chỉ bao gồm hạng mục sơn dặm do tai nạn giao thông, phanh xe...; định mức chưa bao gồm hạng mục bảo dưỡng hộ lan cáp.
Chương II
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ
1. Khối lượng công tác quản lý quốc lộ
TT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Định ngạch |
1 |
QLD.10100 |
Tuần đường |
Xác định theo tần suất kiểm tra 365 ngày/năm |
2 |
QLD.10200 |
Đếm xe |
Xác định theo tần suất đếm 01 lần/tháng/trạm đếm hoặc theo yêu cầu thực tế |
3 |
QLD.10300 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ |
Xác định theo tần suất kiểm tra 14 lần/năm hoặc theo yêu cầu thực tế |
4 |
QLD.10400 |
Trực bão lũ |
Xác định theo 40 km/năm (số km Hạt quản lý trung bình) |
5 |
QLD.10500 |
Đăng ký đường |
Xác định theo tần suất 10-15 năm đăng ký 1 lần |
6 |
QLD.10600 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối |
Xác định theo 01 km/năm |
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ
TT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Đơn vị |
Mặt đường bê tông nhựa |
Mặt đường đá dăm nhựa |
Mặt đường bê tông xi măng |
||||||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
||||
1 |
BDD.20100 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3/km/năm |
20 |
30 |
40 |
20 |
30 |
40 |
20 |
30 |
40 |
2 |
BDD.202000 |
Hót sụt nhỏ |
m3/km/năm |
|
30 |
40 |
|
30 |
40 |
|
30 |
40 |
3 |
BDD.203000 |
Bạt lề đường |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
BDD.20400 |
Cắt cỏ |
lần/năm |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế |
||||||||||||
5 |
BDD.20500 |
Phát quang cây cỏ |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế |
||||||||||||
6 |
BDD.206000 |
Vét rãnh hở |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế |
||||||||||||
7 |
BDD.20700 |
Vét rãnh kín |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
BDD.20800 |
Sửa chữa rãnh xây gạch |
% tổng diện tích rãnh |
1% hoặc xác định theo thực tế |
||||||||
9 |
BDD.20900 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
% tổng diện tích rãnh |
1% hoặc xác định theo thực tế |
||||||||
10 |
BDD.21000 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga |
% tổng chiều dài rãnh |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
11 |
BDD.21100 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
12 |
BDD.21200 |
Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống |
|
Xác định theo thực tế |
||||||||
13 |
BDD.21300 |
Vệ sinh mặt đường |
lần/tháng |
Theo TCCS 07:2013/TCĐBVN |
||||||||
14 |
BDD.21400 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) |
m2/km/năm |
150 |
150 |
100 |
250 |
250 |
200 |
|
|
|
15 |
BDD.21500 |
Xử lý cao su, sình lún |
m2/km/năm |
7 |
7 |
7 |
45 |
42 |
35 |
|
|
|
16 |
BDD.21600 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường |
m2/km/năm |
40 |
30 |
30 |
100 |
130 |
150 |
|
|
|
17 |
BDD.21700 |
Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa |
|
- Xác định theo thực tế |
||||||||
18 |
BDD.21800 |
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
m dài /km/năm |
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
20 |
19 |
BDD.21900 |
Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng |
m dài/km/năm |
|
|
|
|
|
|
10 |
10 |
10 |
20 |
BDD.22000 |
Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép) |
% tổng diện tích |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
21 |
BDD.22100 |
Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) |
% tổng diện tích |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
22 |
BDD.22200 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng) |
% tổng diện tích |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
23 |
BDD.22300 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí ... |
% tổng số cọc |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
24 |
BDD.22400 |
Nắn sửa cột Km |
% tổng số cột Km |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
25 |
BDD.22500 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
% tổng số biển báo |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
26 |
BDD.22600 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo, cột biển báo |
% tổng số biển báo, cột biển báo |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
27 |
BDD.22700 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... |
% tổng số cọc |
3 |
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
28 |
BDD.22800 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
% tổng diện tích |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
29 |
BDD.22900 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
30 |
BDD.23000 |
Sơn dặm vạch kẻ đường |
m2/km/năm |
20 |
20 |
10 |
20 |
20 |
10 |
20 |
20 |
10 |
31 |
BDD.23100 |
Bổ sung đá mái ta luy |
% tổng khối lượng theo thể tích (m3) |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
32 |
BDD.23200 |
Thay thế tấm bê tông mái ta luy |
% tổng số tấm |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
33 |
BDD.23300 |
Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây |
% tổng khối lượng theo thể tích (m3) |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
34 |
BDD.23400 |
Bảo dưỡng đảo giao thông |
|
Xác định thực tế theo đảo |
||||||||
35 |
BDD.23500 |
Thay thế tôn lượn sóng |
% tổng chiều dài hoặc tổng số tấm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
36 |
BDD.23600 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
37 |
BDD.23700 |
Thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
% tổng số trụ (hoặc % tổng số m) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
38 |
BDD.23800 |
Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
% tổng diện tích |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
39 |
BDD.23900 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
40 |
BDD.24000 |
Thay thế tấm chống chói |
% tổng số tấm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
41 |
BDD.24100 |
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
42 |
BDD.24200 |
Thay thế trụ dẻo |
% tổng số trụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
43 |
BDD.24300 |
Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép |
% tổng diện tích |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
44 |
BDD.24400 |
Vệ sinh mắt phản quang, gương cầu lồi |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
45 |
BDD.24500 |
Thay thế mắt phản quang |
% tổng số mắt phản quang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
46 |
BDD.24600 |
Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang |
% tổng số lượng đinh |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
47 |
BDD.24700 |
Bảo dưỡng đường cứu nạn |
lần /năm/ 1 đường cứu nạn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú: Đối với các công tác bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ có đơn vị tính là km/năm được tính bình quân cho toàn bộ tuyến đường quản lý
Khối lượng công tác bảo dưỡng quốc lộ có Mã hiệu BDD.21400, BDD.21500, BDD.21600, BDD.21800, BDD.21900 là khối lượng tính cho đường cấp III (phần mặt đường dành cho xe cơ giới rộng 7m). Đối với đường cấp khác, căn cứ theo bề rộng phần mặt đường dành cho xe cơ giới và thời gian khai thác, lấy hệ số điều chỉnh tại các bảng sau:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo bề rộng mặt đường
TT |
Loại mặt đường |
Mặt đường tính toán trong định mức |
Mặt đường cần điều chỉnh |
||
Bề rộng (m) |
Hệ số |
Bề rộng(m) |
Hệ số |
||
1 |
Bê tông nhựa |
7 |
1 |
6 |
0,97 |
2 |
Bê tông xi măng |
7 |
1 |
6 |
0,98 |
3 |
Đá dăm nhựa |
7 |
1 |
6 |
0,92 |
Ghi chú: đối với các loại mặt đường có bề rộng phần xe cơ giới khác, dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy.
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo thời gian khai thác công trình
(Tính từ lần sửa chữa toàn bộ mặt đường gần nhất)
TT |
Loại mặt đường |
1-3 năm |
4-6 năm |
7-9 năm |
Trên 9 năm |
Tốt |
Vừa |
Xấu |
Rất xấu |
||
1 |
Bê tông nhựa 2 lớp |
0,55-0,63 |
0,67-0,75 |
0,80-0,88 |
1,0 |
2 |
Bê tông nhựa 1 lớp |
0,57-0,69 |
0,75-0,88 |
0,94-1,06 |
1,2 |
3 |
Bê tông xi măng |
0,53-0,58 |
0,60-0,65 |
0,68-0,73 |
0,8 |
4 |
Đá dăm nhựa |
0,58-0,72 |
0,79-0,93 |
1,00-1,14 |
1,3 |
Bảng 3. Hệ số tính đến lưu lượng xe
TT |
Tuyến đường có lưu lượng xe thiết kế (xe/ngày đêm) |
Hệ số |
Hệ số tính toán khi lưu lượng tăng thêm |
1 |
Lớn hơn 5000 |
1 |
1 |
2 |
5000 |
1 |
1 + 0,008 x n/10 |
3 |
2000 |
1 |
1 + 0,007 x n/10 |
4 |
500 |
1 |
1 + 0,005 x n/10 |
5 |
100 |
1 |
1 + 0,017 x n/10 |
Ghi chú: Lưu lượng xe/ngày đêm tính theo đầu xe đếm được đã quy đổi; n là lưu lượng xe tăng so với lưu lượng thiết kế ban đầu của đoạn đường cần tính.
3. Khối lượng công tác quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
TT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định ngạch |
1 |
QLC.10100 |
Kiểm tra cầu |
lần/cầu/tháng |
1 |
2 |
QLC.10200 |
Đăng ký cầu |
năm/cầu/lần |
10~15 |
3 |
QLC.10300 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão |
lần/cầu/năm |
2 |
4 |
QLC.10400 |
Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ |
cầu/năm |
Xác định theo cầu |
4. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài ≤ 300 m
TT |
Mã hiệu |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định ngạch |
1 |
BDC.20100 |
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông |
% tổng chiều dài lan can |
1 |
2 |
BDC.20200 |
Sơn lan can cầu bằng thép |
% diện tích lan can |
30% |
|
BDC.20300 |
Sơn lan can cầu bằng bê tông |
% diện tích lan can |
50% |
3 |
BDC.20400 |
Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu |
m3/cầu/năm |
0,4 |
4 |
BDC.20500 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
lần/năm |
2 |
5 |
BDC.20600 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
lần/năm |
6 |
6 |
BDC.20700 |
Thay thế ống thoát nước |
% tổng chiều dài ống |
1 |
7 |
BDC.20800 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
% tổng chiều dài khe co dãn |
0,5 |
8 |
BDC.20900 |
Vệ sinh khe co dãn cầu |
lần/năm |
4 |
9 |
BDC.21000 |
Vệ sinh mố cầu |
lần/năm |
4 |
10 |
BDC.21100 |
Vệ sinh trụ cầu |
lần/năm |
1 |
11 |
BDC.21200 |
Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu |
% tổng diện tích mặt cầu |
3 |
13 |
BDC.21300 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
lần/năm |
2 |
14 |
BDC.21400 |
Vệ sinh nút liên kết dầm- dàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
lần/năm |
2 |
15 |
BDC.21500 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
m2/m dài cầu/năm |
Dàn thép: 0,3 Liên hợp: 0,1 |
16 |
BDC.21600 |
Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
lần/năm |
1 |
17 |
BDC.21700 |
Phát quang cây cỏ |
lần/năm |
4 |
18 |
BDC.21800 |
Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng) |
|
Theo thực tế |
19 |
BDC.21900 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
|
Theo thực tế |
20 |
BDC.22000 |
Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ chống gỉ |
lần/năm |
2 |
Chương III
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ
MỤC 1
QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ
QLD.10100 Tuần đường
Thành phần công việc: Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý; Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen TNGT.
Đơn vị: 01 km/tháng
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường cấp I, II |
Đường cấp III |
Đường cấp IV, V, VI |
||
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
Miền núi |
Đồng bằng, Trung du |
|||||
QLD.101 |
Tuần đường |
Vật liệu Xăng Nhân công Bậc thợ 4/7 |
lít
công |
0,875
1,352 |
0,837
1,106 |
0,798
0,936 |
0,798
0,936 |
0,760
0,716 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
QLD.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị; Đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của đường.
Đơn vị: 01 lần/trạm đếm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trạm chính |
Trạm phụ |
||||
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-IV |
Đường cấp V-VI |
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-IV |
Đường cấp V-VI |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đếm xe bằng thủ công |
Giấy A4 |
tờ |
70 |
56 |
42 |
40 |
32 |
24 |
QLD.102 |
Bút |
cái |
7 |
5 |
3 |
7 |
5 |
3 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3/7 |
công |
42 |
28 |
14 |
28 |
20 |
10 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
Ghi chú: Khi thực hiện đếm xe bằng máy thì không áp dụng định mức trên.
QLD.10300 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
Thành phần công việc: Kiểm tra hiện trường: nền, mặt, thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè, ngầm, tường chắn,...); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị: 01 km/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường cấp I, II |
Đường cấp III |
Đường cấp IV, V, VI |
|
Miền núi |
Đồng bằng, Trung du |
||||||
QLD.103 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ |
Vật liệu Xăng |
lít |
0,029 |
0,028 |
0,029 |
0,025 |
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
0,075 |
0,05 |
0,045 |
0,037 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLD10400 Trực bão lũ
Thành phần công việc: Trực đảm bảo xử lý các tình huống đột xuất trong mưa bão, lũ lụt.
Đơn vị: 01 km/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QLD.104 |
Trực bão lũ |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
4 |
|
10 |
QLD.10500 Đăng ký đường
Thành phần công việc: Hoàn thiện hồ sơ đăng ký đường để xác định tình trạng kỹ thuật vốn có lúc ban đầu và sự thay đổi các yếu tố kỹ thuật trong quá trình khai thác.
Đơn vị: 10 km
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
QLD.105 |
Đăng ký đường |
Vật liệu Bình đồ duỗi thẳng (khổ A0, tỷ lệ 1/2000) Sổ ghi chép A4 (36 trang) Bút Nhân công Bậc thợ 4/7 |
tờ
quyển cái
công |
5
1 1
5,63 |
|
10 |
QLD.10600 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
Thành phần công việc: Lập, cập nhật hồ sơ quản lý hành lang quốc lộ.
Đơn vị: 01 km/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
QLD.106 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối |
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
2 |
1,5 |
1 |
|
10 |
20 |
30 |
Ghi chú: Đối với công tác phối hợp với Cục Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải, chính quyền địa phương thực hiện những biện pháp ngăn chặn những hành vi vi phạm hành lang an toàn đường bộ cần thiết phải cung cấp nhân lực, xe máy phục vụ chính quyền địa phương tổ chức cưỡng chế hành vi vi phạm thực hiện lập dự toán theo từng vụ việc cụ thể.
MỤC 2
BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ
BDD.20100 Đắp phụ nền, lề đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Dãy cỏ, cuốc sửa khuôn; San đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Vỗ mái ta luy.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.201 |
Đắp phụ nền, lề đường |
Vật liệu Đất cấp phối Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đầm đất cầm tay 70 Kg |
m3
công
ca |
1,425
1,42
0,05 |
|
10 |
BDD.202000 Hót sụt nhỏ
BDD.202100 Hót sụt nhỏ bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, phạm vi 30 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào xúc lên phương tiện vận chuyển; Sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2021 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
0,45 |
|
10 |
BDD.202200 Hót sụt nhỏ bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, phạm vi 30 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào xúc lên phương tiện vận chuyển; Sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 10m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2022 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công |
công |
0,50 |
|
|
Máy đào 0,4 m3 |
ca |
0,108 |
|
10 |
BDD.203000 Bạt lề đường
BDD.203100 Bạt lề đường bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2031 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
1,8 |
|
10 |
BDD.203200 Bạt lề đường bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị; Đảm bảo an toàn giao thông; Máy san bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2032 |
Bạt lề đường bằng máy |
Máy thi công Máy san 110 CV |
ca |
0,003 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác vận chuyển đi đổ. Định mức áp dụng cho đoạn có chiều dài bạt liên tục trên 100m; các đoạn có chiều dài bạt liên tục nhỏ hơn (hoặc bằng) 100 m thì áp dụng hệ số điều chỉnh 1,05 - 1,1.
BDD.20400 Cắt cỏ bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 01 km/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
||||
BDD.204 |
Cắt cỏ bằng máy |
Vật liệu Lưỡi cắt Máy thi công Máy cắt cỏ 300 W |
lưỡi
ca |
0,2
0,9 |
0,15
1,05 |
0,2
1,2 |
|
10 |
20 |
30 |
BDD.20500 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 01 km/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Trung du |
Miền núi |
||||
BDD.205 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
8,8 |
11 |
|
10 |
20 |
Ghi chú: Định mức trên áp dụng với đường đi qua khu vực vùng núi và trung du (có taluy dương, cây cối rậm rạp), với đường đi qua khu vực đồi thấp, đồng bằng áp dụng hệ số chiết giảm 0,4-0,6 so với khu vực trung du; đường qua đô thị (có vỉa hè, hai bên là nhà dân đông đúc) không có công tác này. Đơn vị tính 01 km/1 lần được xác định là 01 km bình quân theo chiều dài của tuyến đường.
BDD.206000 Vét rãnh hở
BDD.206100 Vét rãnh hở bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị; Đảm bảo an toàn giao thông; Vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc đổ lên phương tiện vận chuyển.
BDD.206110 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh chữ nhật |
|
Lòng rãnh ≤80cm |
Lòng rãnh ≤60cm |
||||
BDD.20611 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đào 0,4m3 |
công
ca |
0,048 0,045 |
0,036 0,033 |
|
1 |
2 |
BDD.206120 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.20612 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đào 0,4m3 |
công
ca |
0,030
0,028 |
|
1 |
BDD.206200 Vét rãnh hở bằng thủ công
BDD.206210. Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.20621 |
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m) |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,2 |
|
1 |
DD.206220 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công
Đơn vị : 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lòng rãnh ≤80cm |
Lòng rãnh ≤60cm |
||||
Chiều sâu 0,1m |
Chiều sâu 0,1m |
||||
BDD.20622 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,235 |
0,18 |
|
1 |
2 |
BDD.206230 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công (kích thước rãnh 120x40x40 cm)
Đơn vị : 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.20623 |
Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,21 |
|
1 |
BDD.20700 Vét rãnh kín
BDD.20710 Vét rãnh kín bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDD.2071 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,474 |
0,361 |
|
1 |
2 |
BDD.20720 Vét rãnh kín bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, máy; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDD.2072 |
Vét rãnh kín bằng máy |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đào ≤ 0,4m3 |
công
ca |
0,064
0,045 |
0,04
0,033 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Đối với các rãnh có kích thước khác, định mức được tính trên cơ sở nội suy, ngoại suy theo diện tích mặt cắt ngang của rãnh có cùng dạng thiết kế.
BDD.20800 Sửa chữa rãnh xây gạch
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển; Trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh xây tường đơn |
Rãnh xây tường đôi |
BDD.208 |
Sửa chữa rãnh xây gạch |
Vật liệu Gạch chỉ (105x220x60)cm Vữa xi măng M100 Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
viên
m3
công |
68
0,05
0,35 |
136
0,115
0,65 |
|
10 |
20 |
BDD.20900 Sửa chữa rãnh xây đá
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển; Trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.209 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa xi măng M100 Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3 m3 m3
công |
0,315 0,015 0,11
0,513 |
|
10 |
BDD.21000. Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp đặt tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Hoàn thiện, vệ sinh sạch sẽ.
Đơn vị: 01 nắp (tấm)
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Nắp rãnh bê tông |
Nắp hố ga |
||||
BDD.210 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga |
Vật liệu Nắp rãnh bê tông, hố ga Vữa xi măng M75 Nhân công Bậc thợ 3/7 |
nắp (tấm) m3
công |
1 0,003
0,11 |
1 0,005
0,17 |
|
10 |
20 |
BDD.21100. Thông cống, thanh thải dòng chảy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Nạo vét đất bùn trong lòng cống; Vận chuyển đến nơi quy định, phạm vi 30m; Thu dọn hiện trường.
Đơn vị: m dài cống
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ø ≥ 1m |
ø ≤ 1m |
BDD.211 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,196 |
0,167 |
|
10 |
20 |
BDD.21200 Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; Đục theo vết nứt, vệ sinh sạch sẽ, trám các nứt vỡ tường đầu, tường cánh cống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10m dài vết nứt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.212 |
Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống |
Vật liệu Vữa xi măng M100 Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 |
m3 %
công |
0,0082 0,5
0,11 |
|
10 |
BDD.21300 Vệ sinh mặt đường
BDD.21310 Vệ sinh mặt đường bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Quét dọn mặt đường, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: lần/km
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-VI |
||||
BDD.2131 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công |
Vật liệu Chổi quét Nhân công Bậc thợ 3/7 |
chiếc
công |
0,2
7,50 |
0,1
3,75 |
|
1 |
2 |
BDD.21320 Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác
Thành phần công việc: Xe quét đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần /km
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đường cấp I-II |
Đường cấp III-VI |
||||
BDD.2132 |
Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác |
Vật liệu Chổi quét Máy thi công Xe quét rác chuyên dụng |
bộ
ca |
0,01
0,08 |
0,005
0,04 |
|
1 |
2 |
BDD.21400 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc
BDD.21410 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Láng nhựa một lớp |
|||
Nhựa 0,7 kg/m2 |
Nhựa 0,9 kg/m2 |
||||||
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
||||
BDD.2141 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá mạt 0,015 |
|
|
|
|
|
||
÷1mm |
m3 |
0,055 |
0,055 |
0,073 |
0,073 |
||
(hoặc cát) |
|
|
|
|
|
||
Nhựa đường |
kg |
7,63 |
7,63 |
9,63 |
9,63 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,12 |
0,08 |
0,14 |
0,1 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Xe tưới nhựa |
ca |
|
0,005 |
|
0,0066 |
||
Lu 8,5T |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,02 |
|
0,025 |
|
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Láng nhựa một lớp |
|||
Nhựa 1,1 kg/m2 |
Nhựa |
1,5 kg/m2 |
|||||
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
||||
BDD.2141 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá mạt 0,015 |
|
|
|
|
|
||
÷ 1 mm |
m3 |
0,103 |
0,103 |
0,166 |
0,166 |
||
(hoặc cát) |
|
|
|
|
|
||
Nhựa đường |
kg |
11,77 |
11,77 |
16,05 |
16,05 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,2 |
0,12 |
0,27 |
0,162 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Xe tưới nhựa |
ca |
|
0,008 |
|
0,01 |
||
Lu 8,5T |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,03 |
|
0,04 |
|
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
5 |
6 |
7 |
8 |
BDD.21420 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Láng nhựa hai lớp |
|||
Nhựa 2,5kg/m2 |
Nhựa 3kg/m2 |
||||||
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
Tưới nhựa bằng thủ công |
Tưới nhựa bằng máy |
||||
BDD.2142 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 1x2 |
m3 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
||
Đá mạt 0,015 |
m3 |
0,15 |
0,15 |
0,17 |
0,17 |
||
÷1mm |
|||||||
Nhựa đường |
kg |
26,75 |
26,75 |
32,1 |
32,1 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,38 |
0,228 |
0,46 |
0,276 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Xe tưới nhựa |
ca |
|
0,013 |
|
0,015 |
||
Lu 8,5T |
ca |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,05 |
|
0,06 |
|
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21500 Xử lý cao su, sình lún
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
DD.215 |
Xử lý cao su sình lún |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm |
m3 |
2,9 |
4,35 |
5,8 |
7,25 |
||
Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm |
m3 |
5,680 |
5,680 |
5,680 |
5,680 |
||
Nhựa đường đặc |
kg |
8,113 |
8,126 |
8,138 |
8,150 |
||
Dầu hỏa |
lít |
4,774 |
4,782 |
4,789 |
4,796 |
||
Củi |
kg |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
||
Bê tông nhựa nóng hạt trung |
tấn |
0,949 |
1,187 |
1,424 |
1,662 |
||
Lưỡi cắt |
lưỡi |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công |
công |
13,80 |
17,00 |
20,20 |
23,40 |
||
Lu bánh thép 10 T |
ca |
0,0184 |
0,0203 |
0,0253 |
0,0278 |
||
Máy đầm đất cầm tay 70 Kg |
ca |
0,102 |
0,153 |
0,204 |
0,255 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) |
ca |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
0,021 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BDD.21600 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường
BDD.21610 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
BDD.2161 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
tấn |
1,070 |
1,258 |
1,49 |
1,766 |
||
Nhựa đường |
kg |
9,45 |
9,63 |
9,81 |
9,99 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công |
|
||||||
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,426 |
1,568 |
1,646 |
1,762 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10T |
ca |
0,018 |
0,02 |
0,026 |
0,028 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,026 |
0,026 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21620 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phang, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lu, lèn |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nguội |
tấn |
0,976 |
1,146 |
1,36 |
1,612 |
|
|
Nhựa đường |
kg |
9,45 |
9,63 |
9,81 |
9,99 |
|
|
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,462 |
1,644 |
1,728 |
1,866 |
|
BDD.2162 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép 10 T |
ca |
0,02 |
0,02 |
0,024 |
0,024 |
|
|
|
Máy cắt bê tông |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
|
|
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,026 |
0,026 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21630 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phang, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lu, lèn |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đá trộn nhựa pha dầu |
tấn |
1,148 |
1,35 |
1,6 |
1,898 |
|
|
Nhựa đường |
kg |
8,926 |
9,096 |
9,266 |
9,435 |
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu |
Cát vàng |
kg |
78,534 |
78,534 |
78,534 |
78,534 |
|
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
BDD.2163 |
Bậc thợ 4/7 |
công |
1,298 |
1,46 |
1,532 |
1,656 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép 10 T |
ca |
0,004 |
0,004 |
0,006 |
0,008 |
|
|
|
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
|
|
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,024 |
0,024 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21640 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm nhựa
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phang, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lu, lèn |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đá 1x2 |
m3 |
0,614 |
0,736 |
0,878 |
1,044 |
|
|
Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn) |
m3 |
0,094 |
0,094 |
0,094 |
0,094 |
|
|
Nhựa đường |
kg |
47,97 |
47,97 |
47,97 |
47,97 |
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa |
Củi |
kg |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
38,124 |
|
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
|
BDD.2164 |
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
1,378 |
1,55 |
1,626 |
1,756 |
|
|
Máy thi công Lu bánh thép 10 T |
ca |
0,0366 |
0,0454 |
0,0564 |
0,0706 |
|
|
|
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
|
|
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) |
ca |
0,126 |
0,126 |
0,126 |
0,126 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDD.21650 Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4x6
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh lớp móng đường cũ, đổ đá và san thành từng lớp, tưới nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị: 01 m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thủ công |
Thủ công kết hợp máy |
BDD.2165 |
Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4x6 cm |
Vật liệu Đá dăm 4x6 Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đầm đất cầm tay 70 Kg |
m3
công
ca |
1,32
1,0 |
1,32
0,3
0,35 |
|
10 |
20 |
BDD.21700 Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đục mở rộng vết nứt, vệ sinh sạch sẽ; Tưới nhựa đường vào khe nứt, rắc cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật hoặc trám vết nứt bằng bê tông nhựa nóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phương pháp trám nhựa rải cát |
Phương pháp rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng |
BDD.217 |
Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa |
Vật liệu Nhựa đường Bê tông nhựa nóng Cát Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg tấn
m3
công |
2,782
0,002
0,279 |
1,294 0,030
0,271 |
|
10 |
20 |
BDD.21800 Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường |
|
20 cm |
25 cm |
||||
BDD.218 |
Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu Ma tít Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy nén khí 360 m3/h |
kg
công
ca |
6,9
0,24
0,024 |
8,55
0,32
0,036 |
|
10 |
20 |
BDD.21900 Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường |
|
20 cm |
25 cm |
||||
BDD.219 |
Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu Ma tít Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3
công |
0,0011
0,4583 |
0,0013
0,6250 |
|
10 |
20 |
BDD.22000 Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
2 nước |
3 nước |
||||
BDD.220 |
Sơn biển báo, cột biển báo |
Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg %
công |
0,16 2
0,11 |
0,22 2
0,16 |
|
10 |
20 |
BDD.22100 Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cọc H, cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cọc H |
Cột Km |
||||
BDD.221 |
Sơn cọc H, cột Km |
Vật liệu Sơn bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg %
công |
0,8 1
0,26 |
0,8 1
0,42 |
|
10 |
20 |
BDD.22200 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,... (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.222 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí... |
Vật liệu Sơn bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg %
công |
0,80 1
0,2 |
|
10 |
BDD.22300 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,.
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cọc
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.223 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí... |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,05 |
|
10 |
BDD.22400 Nắn sửa cột Km
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.224 |
Nắn sửa cột Km |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,1 |
|
10 |
BDD.22500 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.225 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
Công |
0,18 |
|
10 |
BDD.22610 Thay thế cột biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2261 |
Thay thế cột biển báo |
Vật liệu Cột biển báo Vữa bê tông đá 1x2 M150 Nhân công Bậc thợ 3/7 |
cột m3
công |
1 0,066
1,01 |
|
1 |
BDD.22620 Thay thế biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.2262 |
Thay thế biển báo |
Vật liệu Biển báo Nhân công Bậc thợ 3/7 |
cái
công |
1
0,1 |
|
1 |
BDD.22700 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí...
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng; Dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh; Trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện.
Đơn vị: 01 cọc (cột)
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.227 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... |
Vật liệu Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... Vữa bê tông Nhân công Bậc thợ 3/7 |
bộ
m3
công |
1
0,04
0,44 |
|
10 |
BDD.22800 Dán lại lớp phản quang biển báo, cột Km có dán phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Chà bóc màng phản quang cũ, vệ sinh sạch sẽ; Đo, cắt, dán màng phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.228 |
Dán lại lớp phản quang biển |
Vật liệu Màng phản quang Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m2
công |
1,10
0,255 |
|
10 |
Ghi chú: trường hợp phải tháo biển báo chuyển về nơi tập kết để dán lại lớp phản quang, sau đó chuyển đến hiện trường lắp lại thì tính bổ sung thêm công tác Thay thế biển báo (BDD.22620)
BDD.22900 Vệ sinh mặt biển phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.229 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,05 |
|
10 |
BDD.23000 Sơn dặm vạch kẻ đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ, sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật; Trông giữ, bảo quản vạch sơn khô; Thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn bằng thủ công |
Sơn bằng máy |
BDD.230 |
Sơn dặm vạch kẻ đường |
Vật liệu Sơn kẻ đường Vật liệu phụ Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy phun sơn 400m2/h Máy nén khí động cơ diesel 600 m3/h |
kg %
công
ca
ca |
0,58 0,05
0,280 |
0,55 0,05
0,130
0,033
0,015 |
|
10 |
20 |
BDD.23100 Bổ sung đá mái ta luy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cu, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Chêm chèn đá vào các vị trí bị mất đá; Chít mạch vữa (nếu có), hoàn thiện.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Không chít mach |
Có chít mạch |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đá hộc |
m3 |
1,245 |
1,245 |
|
BDD.231 |
Bổ sung đá mái ta luy |
Đá dăm 4x6 |
m3 |
0,060 |
0,060 |
|
Vữa xi măng M100 Nhân công |
m3 |
|
0,068 |
|||
|
||||||
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,315 |
1,755 |
|
|
10 |
20 |
BDD.23200 Thay thế tấm bê tông mái ta luy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m;
Đảm bảo an toàn giao thông; Bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh sạch sẽ; Thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.232 |
Thay thế tấm bê tông mái taluy |
Vật liệu Tấm bê tông (40x40) cm Vữa xi măng M150 Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
tấm m3
công |
1 0,003
0,107 |
|
10 |
BDD.23300 Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vá, sửa chữa vị trí bị sứt, vỡ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.233 |
Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa xi măng M100 Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3 m3 m3
công |
1,2 0,057 0,42
2,25 |
|
10 |
BDD.23400 Bảo dưỡng đảo giao thông
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Tưới cây, cắt cỏ, tỉa cành; Nắn chỉnh các tấm biển gắn mũi tên chỉ đường, sửa chữa mép đảo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.234 |
Bảo dưỡng đảo giao thông |
Vật liệu Nước tưới Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Xe ô tô tưới nước 5m3 |
m3
công
ca |
0,05
0,15
0,003 |
|
10 |
BDD.23500 Thay thế tôn lượn sóng
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo tôn lượn sóng khỏi trụ; Đào cột cũ và thu hồi, lắp đặt và đổ bê tông móng cột mới (trường hợp thay cột mới); Lắp đặt tôn lượn sóng mới; Thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: 01 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Thay toàn bộ |
Không thay trụ |
||||
BDD.235 |
Thay thế tôn lượn sóng |
Vật liệu Tôn lượn sóng bước cột 4m Cột thép Vữa bê tông Bu lông M18x26 Bu lông M20x30 Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
tấm
cột m3 bộ bộ %
công |
1
1 0,055 8 1 1
3,20 |
1
8 1 1
1,875 |
|
10 |
20 |
Ghi chú: Trường hợp thay thế tôn lượn sóng có bước cột 3m thì định mức nhân công điều chỉnh hệ số 0,95, bước cột 2m thì định mức nhân công điều chỉnh hệ số 0,9
BDD.23600 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 md
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.236 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
Vật liệu Nước sạch Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3/7 |
m3 %
công |
0,3 10
0,99 |
|
10 |
BDD.23700 Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Nắn chỉnh lại trụ bê tông, ống thép bị xô lệch đúng yêu cầu kỹ thuật; Tháo dỡ, thay thế các trụ bê tông vỡ, ống thép bị cong vênh; Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Nắn chỉnh (cái) |
Thay thế ống thép (1m) |
Thay thế trụ bê tông (1trụ) |
||||
BDD.237 |
Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
Vật liệu Trụ bê tông Ống thép ø50mm Nhân công Nhân công 4/7 |
trụ m
công |
0,35 |
1,05
0,15 |
1
0,15 |
|
10 |
20 |
30 |
BDD.23800 Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc: Chuẩn bị công cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo gỉ, vệ sinh bề mặt, sơn trụ bê tông, ống thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Trụ bê tông |
Ống thép ø50mm |
||||
BDD.238 |
Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm |
Vật liệu Sơn bê tông Sơn dầu Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,8 1
0,25 |
0,036 1
0,05 |
|
10 |
20 |
BDD.23900 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.239 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,36 |
|
10 |
BDD.24000 Thay thế tấm chống chói
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m;
Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.240 |
Thay thế tấm chống chói |
Vật liệu Tấm chống chói Bu lông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
tấm bộ %
công |
10 2 0,5
0,5 |
|
10 |
BDD.24100 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dung cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.241 |
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,4 |
|
10 |
BDD.24200 Thay thế trụ dẻo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.242 |
Thay thế trụ dẻo |
Vật liệu Trụ dẻo Bu lông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
trụ bộ %
công |
10 3 0,5
0,4 |
|
10 |
BDD.24300 Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo gỉ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (3 nước).
Đơn vị: m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.243 |
Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép |
Vật liệu Sơn chống gỉ 1 lớp Sơn mầu 2 lớp Vật liệu phụ Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,145 0,241 2
0,55 |
|
10 |
BDD.24400 Vệ sinh mắt phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.244 |
Vệ sinh mắt phản quang |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,022 |
|
10 |
BDD.24500 Thay thế mắt phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.245 |
Thay thế mắt phản quang |
Vật liệu Mắt phản quang Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
mắt %
công |
1 0,5
0,02 |
|
10 |
BDD.24600 Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh hiện trường, lấy dấu; Vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 01 đinh
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mặt bê tông nhựa |
Mặt bê tông xi măng |
||||
BDD.246 |
Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang |
Vật liệu Đinh phản quang Keo Bituminous Keo Megapoxy Ga Dầu DO Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Lò nung keo |
viên kg kg kg lít %
công
ca |
1
0,1
1
0,055
0,004 |
1 0,1
0,004 0,001 1
0,072
0,004 |
|
10 |
20 |
BDD.24700 Bảo dưỡng đường cứu nạn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; dọn sạch chướng ngại vật; xáo xới mặt đường cứu nạn; khơi thông rãnh thoát nước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDD.247 |
Bảo dưỡng đường cứu nạn |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,028 |
|
10 |
MỤC 3
QUẢN LÝ CẦU CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300 m
QLC.10100 Kiểm tra cầu
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn...; Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu...; Kiểm tra tình trạng kỹ thuật công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy.
Đơn vị: cầu / năm
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
|
Chiều dài cầu (m) |
||
200 - 300 |
100 - 200 |
50 - 100 |
<50 |
||||
QLC.101 |
Kiểm tra cầu |
Vật liệu Sổ theo dõi ghi chép (A4) 36 trang Bút viết Nhân công Bậc thợ 4/7 |
quyển
cái
công |
5,00
12,00
48 |
5,00
12,00
36 |
3,00
12,00
12 |
1,00
12,00
4 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Trường hợp cần sử dụng ca nô, thuyền, xe cẩu chuyên dụng hoặc các thiết bị khác để kiểm tra cầu thì xác định số ca cần thiết trong 1 năm để bổ sung vào dự toán.
QLC.10200 Đăng ký cầu
Thành phần công việc: Bổ sung, cập nhật những thay đổi tình trạng kỹ thuật cầu theo mẫu hồ sơ lý lịch quy định; Lưu dữ liệu trong máy tính.
Đơn vị: lần
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
300-200 |
200-100 |
100-50 |
<50 |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sổ ghi chép A4, 27 trang |
quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
QLC.102 |
Đăng ký cầu |
Bút |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Ảnh (10x15)cm Nhân công |
ảnh/nhịp |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
15 |
10 |
10 |
5 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLC.10300 Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão
Thành phần công việc: Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ.
Đơn vị: cầu / năm
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200 - ≤ 300 |
100 - ≤ 200 |
50 - ≤ 100 |
≤ 50 |
||||
QLC.103 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão |
Vật liệu Sổ theo dõi ghi chép (A4), 36 trang Bút viết Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Ca nô 90cv Máy khác |
quyển
cái
công
ca % |
0,833
2
6
2 2 |
0,833
2
4
2 2 |
0,50
2
2
1 2 |
0,167
2
1
2 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLC.10400 Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên máy vi tính
Thành phần công việc: Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, đĩa CD...; Bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200- ≤300 |
100- ≤200 |
50- ≤100 |
≤50 |
||||
QLC.104 |
Quản lý hồ sơ trên máy vi tính |
Nhân công Kỹ sư bậc 2 |
công |
4 |
2 |
1 |
1 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
MỤC 4
BẢO DƯỠNG CẦU CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300 m
BDC.20100 Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 150 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng; Đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.201 |
Sửa chữa lan can cầu |
Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3 %
công |
0,08 1
0,26 |
|
10 |
BDC.20200 Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo gỉ làm sạch bề mặt sơn, hoà sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (3 năm sơn một lần); Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lan can bảo vệ |
|
1 lớp |
2 lớp |
||||
BDC.202 |
Sơn lan can cầu |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,143 0,12 1
0,313 |
0,24 1 0,625 |
|
10 |
20 |
Ghi chú: Định mức trên không áp dụng đối với lan can cầu loại chống gỉ (thép, gang đúc, nhôm...).
BDC.20300 Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ, làm sạch bề mặt sơn, hoà sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (sơn 3 nước); Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.203 |
Sơn lan can cầu |
Vật liệu Sơn bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg %
công |
0,49 1
0,313 |
|
10 |
BDC.20400 Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Chọn đá, xếp đá, chèn kĩ theo đúng yêu cầu kĩ thuật; Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m; Tưới nước bảo dưỡng; Thu dọn vật liệu, dụng cụ; Vệ sinh khu vực công trường.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Xếp đá khan |
Xếp đá miết mạch |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá hộc |
m3 |
1,22 |
1,22 |
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu |
Đá 4x6 |
m3 |
0,1 |
0,1 |
BDC.204 |
Vữa xi măng cát vàng M100 |
m3 |
|
0,07 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
2,57 |
2,61 |
|
10 |
20 |
BDC.20500 Bôi mỡ gối cầu thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, công cụ; Vệ sinh gối cầu; Bôi mỡ gối cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 gối cầu
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.205 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
Vật liệu Mỡ công nghiệp Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3/7 |
kg %
công |
0,2 5
0,3 |
|
10 |
BDC.20600 Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100 m.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.206 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
Vật liệu Chổi quét Nhân công Bậc thợ 3/7 |
chiếc
công |
0,0001
0,048 |
|
10 |
BDC.20700 Thay thế ống thoát nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; vận chuyển ống đến phạm vi lắp đặt trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Lắp dựng dàn giáo; Tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng;- Đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống; Thu dọn công trường;
Đơn vị: 01 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||
60 |
100 |
150 |
|||||
|
|
Vật liệu Ống nhựa |
m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
|
Thay thế ống thoát nước |
Cồn rửa |
kg |
0,036 |
0,049 |
0,061 |
|
BDC.207 |
Nhựa dán |
kg |
0,011 |
0,016 |
0,02 |
||
|
Vật liệu khác Nhân công |
% |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
|
|||||||
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,6 |
0,61 |
0,62 |
|
|
10 |
20 |
30 |
BDC.20800 Bảo dưỡng khe co dãn thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.208 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy phát điện 2,4KW |
kg %
công
ca ca |
0,978 5
0,34
0,085 0,085 |
|
10 |
BDC.20900 Vệ sinh khe co dãn cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn; Bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 md
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.209 |
Vệ sinh khe co dãn cao su |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,05 |
|
10 |
BDC.21000 Vệ sinh mố cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu; Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.210 |
Vệ sinh mố cầu |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,36 |
|
10 |
BDC.21100 Vệ sinh trụ cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.211 |
Vệ sinh trụ cầu |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,43 |
|
10 |
BDC.21200 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu
BDC.21210 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, bong bật, lún trồi mặt đường cũ đến bản mặt cầu; Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phang, đầm nén, tưới nhựa dính bám; Rải bê tông nhựa nóng, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|||
4 cm |
5 cm |
6 cm |
7 cm |
||||
|
|
Vật liệu Bê tông nhựa nóng hạt mịn |
tấn |
0,107 |
0,126 |
0,149 |
0,177 |
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng |
Nhựa đường |
kg |
0,945 |
0,963 |
0,981 |
0,999 |
|
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
BDC.2121 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,143 |
0,157 |
0,165 |
0,177 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép 10 T |
ca |
0,002 |
0,002 |
0,003 |
0,003 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDC.21220 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, bong bật, lún trồi mặt đường cũ đến bản mặt cầu; Hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phăng, đầm lén, tưới nhựa dính bám; Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
||||
|
|
Vật liệu Bê tông nhựa nguội |
tấn |
0,09 |
0,115 |
0,136 |
0,161 |
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội |
Nhựa đường |
kg |
0,945 |
0,963 |
0,981 |
0,999 |
|
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
BDC.2122 |
Nhân công |
|
- |
- |
- |
- |
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,147 |
0,165 |
0,173 |
0,187 |
|
|
Máy thi công |
- |
- |
- |
- |
||
|
|
Máy lu bánh thép 10 T |
Ca |
0,002 |
0,002 |
0,0024 |
0,0024 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDC.21300 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Lắp dựng dàn giáo; Vệ sinh sạch sẽ hai đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.213 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,08 |
|
10 |
BDC.21400 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.214 |
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,04 |
|
10 |
BDC.21500 Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo gỉ vệ sinh bề mặt sơn, hòa sơn, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.215 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
Vật liệu Sơn chống gỉ (1 lớp) Sơn mầu (2 lớp) Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg kg %
công |
0,145 0,24 1
1,3 |
|
10 |
BDC.21600 Kiểm tra bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Lắp dựng dàn giáo phục vụ thi công; Bắt xiết bu lông theo yêu cầu kỹ thuật; Tháo dỡ dàn giáo, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 bu lông
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Không dàn giáo |
Có dàn giáo |
||||
BDC.216 |
Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, liên hợp thép - bê tông cốt thép |
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
0,25 |
0,35 |
|
10 |
20 |
BDC.21700 Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.217 |
Phát quang cây dại |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
4,286 |
|
10 |
BDC.21800 Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Trát vữa chỗ nứt, vỡ, bung mạch vữa xây đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Phát quang cây cỏ quanh khu vực, dọn sạch rác, vệ sinh sạch sẽ kè hướng dòng, công trình phòng hộ.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Trát vữa cho 1m3 vữa xi măng |
Phát quang, vệ sinh cho 1m2 |
||||
BDC.218 |
Bảo dưỡng công trình phòng hộ |
Vật liệu Vữa xi măng M100 Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 |
m3 %
công |
1,05 0,5
9,45 |
0,30 |
|
10 |
20 |
BDC.21900 Thanh thải dòng chảy dưới cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Thanh thải dòng chảy dưới cầu, gỡ cây trôi mắc vào mố, trụ cầu.
Đơn vị: 01 cầu
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200 - ≤ 300 |
100 - ≤ 200 |
50 - ≤ 100 |
≤ 50 |
||||
BDC.219 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Thuyền máy (hoặc Canô 135CV) |
công
ca |
2,13
0,57 |
1,49
0,36 |
0,85
0,14 |
0,64
0,07 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BDC.22000 Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép mạ chống gỉ)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDC.220 |
Vệ sinh lan can cầu |
Vật liệu Nước sạch Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3/7 |
m3 %
công |
0,25 10
0,95 |
|
10 |
BDVC.30000 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc: Vận chuyển phế thải đến nơi quy định bằng ô tô tự đổ
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Đơn vị |
Định mức |
BDVC.310 |
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m |
|
|
BDVC.311 |
ôtô 0,5 tấn |
ca |
0,116 |
BDVC.312 |
ôtô 2,5 tấn |
ca |
0,034 |
BDVC.313 |
ôtô 5 tấn |
ca |
0,020 |
BDVC.314 |
ôtô 7 tấn |
ca |
0,015 |
BDVC.320 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m |
|
|
BDVC.321 |
ôtô 0,5 tấn |
ca |
0,070 |
BDVC.322 |
ôtô 2,5 tấn |
ca |
0,020 |
BDVC.323 |
ôtô 5 tấn |
ca |
0,010 |
BDVC.324 |
ôtô 7 tấn |
ca |
0,006 |
|
11 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG CAO TỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ GTVT)
Chương I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình đường cao tốc là các hoạt động theo dõi, chăm sóc, sửa chữa những hư hỏng nhỏ, duy tu thiết bị lắp đặt vào công trình đường cao tốc, được tiến hành thường xuyên, định kỳ để duy trì công trình đường cao tốc ở trạng thái khai thác, sử dụng bình thường và hạn chế phát sinh các hư hỏng công trình đường cao tốc.
1. Nội dung định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc. Mức hao phí vật liệu phụ (vật liệu khác) được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc.
2. Kết cấu định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc
Tập Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc được chia theo 03 chương, cụ thể như sau:
Chương I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Chương II: Quản lý đường cao tốc
Chương III: Bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc
Chương IV: Bảo dưỡng trạm thu phí, hệ thống giao thông thông minh
3. Hướng dẫn áp dụng
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc làm cơ sở để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc.
Các hạng mục công việc khi thực hiện bảo dưỡng yêu cầu công tác đảm bảo an toàn giao thông thì cộng thêm định mức đảm bảo giao thông trong thời gian thi công, kiểm tra.
Khối lượng cho từng hạng mục công việc quản lý, bảo dưỡng thường xuyên áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc, tiêu chuẩn quản lý và khai thác đường cao tốc, hoặc theo quy trình quản lý, vận hành khai thác riêng của các công trình (nếu có), hoặc áp dụng theo bảng khối lượng trong tập định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ được ban hành theo Thông tư này.
Đối với hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành hoặc định mức khác do cơ quan có thẩm quyền công bố, hoặc theo quy trình quản lý, vận hành khai thác riêng của các công trình (nếu có), chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế.
Định mức đối với các hạng mục công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc trong tập định mức này chưa bao gồm công tác vận chuyển chất thải (bùn, rác, cây cỏ, vật liệu sau khi cào bóc,...) đến nơi quy định; chưa bao gồm các công tác yêu cầu đến lắp dựng đà giáo, giá treo, xe nâng,....
Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo dưỡng thường xuyên; nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự ban hành kèm theo Thông tư này, hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành hoặc định mức khác do cơ quan có thẩm quyền công bố, hoặc theo quy trình quản lý, bảo trì, vận hành khai thác riêng của các công trình (nếu có). Chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế để lập dự toán đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công.
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc được áp dụng thống nhất trong cả nước cho công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc.
Chương II
QUẢN LÝ ĐƯỜNG CAO TỐC
MỤC 1
PHẦN ĐƯỜNG
I. Công tác quản lý, kiểm tra thường xuyên
QLĐCT.10100 Quản lý hồ sơ kết cấu hạ tầng đường cao tốc
Thành phần công việc: Tiếp nhận và quản lý hồ sơ đường cao tốc trong thời gian khai thác.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiếp nhận và tổng hợp (lần) |
Quản lý (50km/năm) |
QLĐCT.10100 |
Quản lý hồ sơ kết cấu hạ tầng đường cao tốc |
Nhân công Kỹ sư 3,0/8 |
công |
6,3 |
25,2 |
QLĐCT.10200 Quản lý hành lang an toàn đường cao tốc
Thành phần công việc: Lập hồ sơ quản lý, cập nhật hồ sơ quản lý hành lang đường cao tốc.
Đơn vị: 50km/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLĐCT.10200 |
Quản lý hành lang an toàn đường cao tốc |
Nhân công Kỹ sư 3,0/8 |
công |
27,3 |
Ghi chú: công tác kiểm tra hành lang an toàn, kiểm tra kết cấu hạ tầng đường cao tốc thực hiện chung với công tác tuần đường, không tính trong định mức này.
QLĐCT.10300 Tuần đường
Thành phần công việc: Tuần tra phát hiện kịp thời tình trạng bất thường, sự cố của công trình đường cao tốc ảnh hưởng đến an toàn giao thông, các vi phạm quy định về an toàn giao thông, vi phạm phương án tổ chức giao thông, các tai nạn, sự cố giao thông, phối hợp và báo cáo kịp thời các cơ quan thẩm quyền.
Đơn vị: 100km/1 chiều/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLĐCT.10300 |
Tuần đường |
Nhân công Bậc thợ 5/7 |
công |
1,13 |
Máy thi công Ô tô chuyên dụng |
ca |
0,38 |
Ghi chú: khối lượng công tác tuần đường căn cứ theo TCCS16:2016/TCĐBVN) và TCCS17:2016/TCĐBVN.
QLĐCT. 10400 Đảm bảo giao thông trong thời gian thi công, kiểm tra
Thành phần công việc: Lắp đặt biển báo; chóp nón, bố trí nhân sự cảnh báo giao thông trong suốt quá trình thi công, kiểm tra.
Đơn vị: lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
|||
≤1/4 ca |
≤1/2 ca |
≤3/4 ca |
≤1 ca |
||||
QLĐCT. 10400 |
Đảm bảo giao thông trong thời gian thi công, kiểm tra |
Vật liệu Chóp nón Biển mũi tên chỉ hướng Biển báo di động Đèn tín hiệu Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 |
cái cái cái cái %
công |
20 11 6 4 5
0,525 |
20 11 6 4 5
1,05 |
20 11 6 4 5
1,575 |
20 11 6 4 5
2,1 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Hao phí vật liệu chóp nón, biển mũi tên chỉ hướng, biển báo di động và đèn tín hiệu cho một vụ với thời gian ở hiện trường 1 ca được tính bằng 2% định mức hao phí; mỗi ca tiếp theo hao phí vật liệu nêu trên được tính thêm bằng 1% định mức hao phí.
QLĐCT.10500 Điều hành giao thông
Thành phần công việc: Giám sát hệ thống giao thông; duy trì liên lạc với cơ quan cảnh sát lực lượng cứu hoả; cứu thương, thường xuyên nắm bắt tình trạng giao thông thông qua các đội tuần tra hoặc các đơn vị liên quan, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và thông tin gửi đến trung tâm điều hành.
Đơn vị: công/năm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLĐCT.10500 |
Điều hành giao thông |
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
6.899 |
CHCT.10100 Bảo vệ hiện trường và điều tiết giao thông phạm vi hiện trường cứu hộ, cứu nạn
Thành phần công việc: Vận chuyển nhân công, trang thiết bị, biển báo đến hiện trường trong phạm vi 30 km; bố trí trang thiết bị bảo vệ hiện trường và điều tiết giao thông theo quy định; bố trí nhân công cảnh báo, điều tiết và đảm bảo an toàn giao thông.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
|||
≤ 1/4 ca |
≤ 1/2 ca |
≤ 3/4 ca |
≤ 1 ca |
||||
|
|
Vật liệu Chóp nón, trụ tiêu |
cái |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
Biển báo 203 “đường hẹp” |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Biển báo 245 “đi chậm” |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Biển báo 246 “chú ý |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Bảo vệ hiện trường, điều tiết giao thông phạm vi hiện trường cứu hộ, cứu nạn |
chướng ngại vật” |
|||||
CHCT.10100 |
Biển báo 135 “hết tất cả các lệnh cấm” |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Biển báo 302 “mũi tên chỉ hướng” |
cái |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Vật liệu khác (cờ, loa, đèn, dây an toàn...) |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
|
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 Máy thi công |
công |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
Ô tô chuyên dụng |
ca |
0,25 |
0,5 |
0,75 |
1 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Hao phí vật liệu chóp nón, trụ tiêu và biển báo các loại cho một vụ với thời gian ở hiện trường 1 ca được tính bằng 2% định mức hao phí; mỗi ca tiếp theo hao phí vật liệu nêu trên được tính thêm bằng 1 % định mức hao phí. Biển báo theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. Máy khác: Chỉ áp dụng trong trường hợp cứu hộ vào ban đêm.
CHCT.10200 Vận chuyển người trên phương tiện được cứu hộ đến nơi quy định
Thành phần công việc: Sử dụng xe ô tô vận chuyển người từ hiện trường đến vị trí tập kết; cự ly vận chuyển trung bình 30 km.
Đơn vị: lần vận chuyển
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|||
≤ 10 người |
≤ 25 người |
≤ 30 người |
≤ 45 người |
||||
CHCT. 10200 |
Vận chuyển người trên phương tiện được cứu hộ đến nơi quy định |
Máy thi công Ô tô khách 9 chỗ Ô tô khách 24 chỗ Ô tô khách 29 chỗ Ô tô khách 45 chỗ |
ca ca ca ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Đối với trường hợp số người luân chuyển >45 người, căn cứ vào số người cụ thể để phối hợp các hao phí, định mức trên cho phù hợp.
CHCT.10300 Bốc dỡ, vận chuyển, xếp hàng hóa trên phương tiện được cứu hộ đến nơi quy định
Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, bốc dỡ, vận chuyển và xếp hàng hóa trên phương tiện cần cứu hộ vào vị trí tập kết.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
|||
≤ 1/2 ca |
≤ 1 ca |
||||||
CHCT.10300 |
Bốc dỡ, vận chuyển, xếp hàng hóa trên phương tiện được cứu hộ đến nơi quy định |
Hàng hóa trên xe tải |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
3 |
6 |
||||
Máy thi công |
|
|
|
||||
Ô tô cần trục 8 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
Công -ten - nơ ≤ 20 feet |
Nhân công |
|
|
|
|||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
||||
Máy thi công Ô tô cần trục 16 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
Ô tô cần trục 24 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
Ô tô cần trục 30 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
Công -ten - nơ > 20 feet |
Nhân công |
|
|
|
|||
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
||||
Máy thi công |
|
|
|
||||
Ô tô cần trục 24 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
Ô tô cần trục 30 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
Ô tô cần trục> 50 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||||
|
|
10 |
20 |
||||
Ghi chú: Trong mỗi vụ sử dụng loại máy thi công phù hợp với loại hàng hóa cần cứu hộ và điều kiện thực tế.
CHCT.10400 Cẩu, dựng phương tiện, thiết bị được cứu hộ
Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, cẩu phương tiện bị nghiêng, lật tạm thời ra khỏi vị trí sự cố, đưa vào vị trí an toàn trên làn dừng khẩn cấp hoặc cẩu lên phương tiện vận chuyển đến vị trí tập kết.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
|
≤1/4 ca |
≤1/2 ca |
||||
CHCT.10400 |
Cẩu dựng phương tiện, thiết bị được cứu hộ ≤ 5 t |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
||
Máy thi công |
|
||||
Ô tô cần trục 5 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Cẩu dựng phương tiện, thiết bị được cứu hộ ≤ 8 t |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
||
Máy thi công |
|
||||
Ô tô cần trục 8 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Cẩu dựng phương tiện, thiết bị được cứu hộ ≤ 10 t |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
||
Máy thi công Ô tô cần trục 10 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Cẩu dựng phương tiện, thiết bị được cứu hộ ≤ 16t |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
2 |
||
Máy thi công Ô tô cần trục 16 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Cẩu dựng phương tiện được cứu hộ chở công- ten - nơ 20 feet (hoặc phương tiện 16 t) (*) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2 |
4 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Ô tô cần trục 16 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Ô tô cần trục 24 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Ô tô cần trục 30 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Cẩu dựng phương tiện được cứu hộ chở công- ten - nơ > 20 feet (*) |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2 |
4 |
|
Máy thi công |
0,25 |
0,5 |
|||
Ô tô cần trục 24 t |
ca |
||||
Ô tô cần trục 30 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Ô tô cần trục 50 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
|
10 |
20 |
Ghi chú: (*) Trong mồi vụ sử dụng loại máy thi công phù hợp với loại phương tiện, thiết bị cần cứu hộ và điều kiện thực tế.
CHCT.10500 Vận chuyển phương tiện, thiết bị được cứu hộ đến nơi quy định
Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vận chuyển, đưa phương tiện cần cứu hộ đến vị trí tập kết; cự ly vận chuyển trung bình 30 km.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
|
<1/2 ca |
<1 ca |
||||
CTCH.10500 |
Vận chuyển phương tiện, thiết bị được cứu hộ đến vị trí tập kết (≤ 8 t) |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,5 |
0,75 |
||
Máy thi công |
|||||
Ô tô cần trục 5 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Ô tô cần trục 8 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Vận chuyển phương tiện, thiết bị được cứu hộ đến vị trí tập kết (≤ 10 t) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,5 |
0,75 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Ô tô cần trục 8 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Ô tô cần trục 10 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Vận chuyển phương tiện, thiết bị được cứu hộ đến vị trí tập kết (≤ 16 t) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,5 |
0,75 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Ô tô cần trục 10 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Ô tô cần trục 16 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Vận chuyển phương tiện, thiết bị được cứu hộ đến vị trí tập kết (Công - ten - nơ ≤ 20 feet) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
1,5 |
||
Máy thi công |
0,2 |
||||
Ô tô cần trục 10 t |
ca |
0,3 |
|||
Ô tô cần trục 16 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Ô tô cần trục 24 t |
ca |
0,2 |
0,3 |
||
Vận chuyển phương tiện, thiết bị được cứu hộ đến vị trí tập kết (Công - ten - nơ > 20 feet) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
1,5 |
||
Máy thi công |
0,25 |
||||
Ô tô cần trục 16 t |
ca |
0,5 |
|||
Ô tô cần trục 24 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
Ô tô cần trục 30 t |
ca |
0,25 |
0,5 |
||
|
10 |
20 |
Ghi chú: Trong mồi một vụ sử dụng loại máy thi công phù hợp với loại phương tiện, thiết bị cần cứu hộ và điều kiện thực tế.
CHCT.10600 Xác định mức độ, giá trị thiệt hại công trình đường cao tốc do phương tiện được cứu hộ gây ra
Thành phần công việc: Đưa cán bộ chuyên môn đến hiện trường đo vẽ, quay phim (nếu cần), chụp ảnh; xác định mức độ, giá trị thiệt hại; lập biên bản các hạng mục hư hỏng do tai nạn gây ra; lập hồ sơ yêu cầu bồi thường.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CHCT.10600 |
Xác định mức độ, giá trị thiệt hại công trình đường cao tốc do phương tiện được cứu hộ gây ra |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Ô tô con 4 chỗ Máy khác |
công
ca % |
0,5
0,25 5 |
CHCT.10700 Dọn dẹp, vệ sinh hiện trường sau cứu hộ
Thành phần công việc: Di chuyển xe phun nước đến hiện trường thực hiện vệ sinh diện tích mặt đường khu vực cứu hộ, dùng nhân công vệ sinh các dấu vết va chạm trên lan can, dải phân cách, biển báo hiệu (nếu có); Cự ly di chuyển trung bình 30 km.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CHCT.10700 |
Dọn dẹp, vệ sinh hiện trường sau cứu hộ |
Vật liệu Cát thô Nhân công Bậc thợ 3,0/7 Máy thi công Xe téc rửa đường 5 m3 Ô tô tải 1,5 t |
m3
công
ca ca |
1
1
0,25 0,25 |
Ghi chú: Khối lượng hao phí cát và ô tô tải 1,5 tấn tính cho trường hợp có sự cố tràn dầu,hóa chất trên bề mặt đường cần vệ sinh.
CHCT.10800 Hỗ trợ cứu hộ (xác minh thông tin, mở và đóng các điểm quay đầu đổi chiều khẩn cấp trên dải phân cách giữa)
Thành phần công việc: Hỗ trợ, xác minh thông tin; mở đóng các điểm quay đầu đổi chiều khẩn cấp trên dải phân cách giữa và cảnh báo đảm bảo an toàn giao thông cho các phương tiện cứu hộ quay đầu chuyển hướng.
Đơn vị: vụ
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
|
≤ 1/4 ca |
≤ 1/2 ca |
||||
CHCT.10800 |
Hỗ trợ cứu hộ (xác minh thông tin, mở và đóng các điểm quay đầu đổi chiều khẩn cấp trên dải phân cách giữa) |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Ô tô cần trục 3,5 tấn |
công |
0,5 |
1 |
ca |
0,25 |
0,5 |
|||
|
|
|
|
10 |
20 |
QLĐCT.10600 Kiểm tra ban đầu, kiểm tra định kỳ, kiểm tra đột xuất
Thành phần công việc: Kiểm tra hiện trường: nền, mặt, thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè, ngầm, tường chắn,...); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị: 100 km/1 chiều/1 lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLĐCT.10600 |
Kiểm tra ban đầu, kiểm tra định kỳ, kiểm tra đột xuất |
Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Ô tô chuyên dụng |
công
ca |
2,63
0,88 |
Ghi chú: Khối lượng công tác kiểm tra căn cứ TCCS17:2016/TCĐBVN). Ô tô chuyên dụng gồm ô tô và các thiết bị kèm theo. Đối với cao tốc có 2 làn xe giá trị định mức bằng tính cho 1 chiều.
VCCT.10100 Vận chuyển nhân công đến vị trí thi công
Thành phần công việc: Vận chuyển nhân công đến vị trí thi công trong phạm vi 80km.
Đơn vị: lần vận chuyển
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
VCCT.10100 |
Vận chuyển nhân công đến vị trí thi công |
Máy thi công Ô tô 7 - 12 chỗ |
ca |
0,197 |
Ghi chú: đối với phạm vi vận chuyển khác 80 km thì nhân thêm hệ số điều chỉnh phù hợp.
VCCT.10200 Vận chuyển máy thi công đến vị trí thi công
Thành phần công việc: Vận chuyển máy thi công từ vị trí tập kết đến vị trí thi công. Phạm vi vận chuyển máy 80 km.
Đơn vị: lần vận chuyển
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
VCCT.10200 |
Vận chuyển máy thiết bị đến vị trí thi công |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,928 |
Máy thi công Xe ô tô rơ moóc |
ca |
0,232 |
B. Phần cầu (chiều dài cầu ≤ 300 m)
QLCCT.10100 Kiểm tra cầu
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: nứt, vỡ, bong tróc, rò rỉ, biến dạng, khe co giãn, hư hỏng mặt cầu,...; kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần dưới: bong tróc, lộ cốt thép, xuống cấp, đổi màu; lún/dịch chuyển/xói mòn; lỗ hổng dưới móng;.
Đơn vị: 01 lần/1 cầu
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200- ≤300 |
100- ≤200 |
50- ≤100 |
≤50 |
||||
|
|
Vật liệu Sổ theo dõi ghi chép |
quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bút viết |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
QLCCT.10100 |
Kiểm tra cầu |
Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công |
công |
4 |
3 |
1 |
0,33 |
|
|
||||||
|
|
Ca nô 75 cv |
ca |
0,39 |
0,35 |
0,26 |
0,20 |
|
|
Máy khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLCCT.10200 Quản lý hồ sơ cầu, cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu
Thành phần công việc: Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, đĩa CD...; bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị: 01 lần/cầu
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
200- ≤300 |
100- ≤200 |
50- ≤100 |
≤50 |
||||
QLCCT.1 0200 |
Quản lý hồ sơ cầu, cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu |
Nhân công Kỹ sư 3/8 |
công |
2 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Ghi chú: tần suất cập nhật phù hợp với tần suất công tác kiểm tra cầu.
MỤC 2
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG CAO TỐC
II. Định mức bảo dưỡng đường cao tốc
11.1. Định mức bảo dưỡng mặt đường
11.1.1. Định mức bảo dưỡng mặt đường nhựa
BDCT.20100 Vệ sinh mặt đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; dùng xe quét hút, xe rửa đường để làm sạch mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 km/lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe quét hút |
Xe rửa đường |
||||
BDCT.20100 |
Vệ sinh mặt đường |
Vật liệu Chổi quét hút Nước Máy thi công Ô tô rửa đường chuyên dụng Xe quét hút chuyên dụng Xe cảnh báo giao thông |
bộ m3
ca ca ca |
0,004
0,033 0,033 |
7
0,033
0,033 |
|
10 |
20 |
Ghi chú: Đối với cao tốc có hai làn xe, giá trị định mức được chiết giảm 50%.
BDCT.20200 Sửa chữa vết nứt nhẹ mặt đường bê tông nhựa
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; vệ sinh bụi bẩn phạm vi cần sửa chữa; bơm keo chuyên dụng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện, dọn dẹp.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.20200 |
Sửa chữa vết nứt nhẹ mặt đường bê tông nhựa (vết nứt nhỏ hơn hoặc bằng 5mm) |
Vật liệu Keo chuyên dụng Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy bơm keo Máy nén khí 2m3/ph |
kg %
công
ca ca |
1,25 5
0,25
0,8 0,08 |
BDCT.20300 Sửa chữa các loại nứt thành lưới, nứt mai rùa
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cắt vùng hư hỏng vuông thành sắc cạnh, thổi sạch bụi bẩn trên bề mặt; thảm một lớp bê tông nhựa tạo nhám trùm lên vùng nứt. Lu lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều sâu 3 cm |
BDCT.20300 |
Sửa chữa các loại nứt thành lưới, nứt mai rùa |
Vật liệu Bê tông nhựa nóng Nhũ tương Novabond Lưỡi cắt bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy rải 170 cv Máy cắt bê tông MCD 218 Máy xúc lật 1m3 Máy lu 10 tấn Máy nén khí 600m3/h Máy khác |
tấn lít cái %
công
ca ca ca ca ca % |
0,521 9,225 0,049 0,05
0,093
0,001 0,22 0,001 0,011 0,0049 1 |
Ghi chú: nếu sử dụng công nghệ dùng máy cào bóc, định mức tương tự như định mức xử lý hằn lún vệt bánh xe.
BDCT.20400 Sửa chữa biến dạng bề mặt vệt hằn lún bánh xe; bề mặt bị làn sóng, xô dồn; biến dạng đẩy, trượt trồi; bong tróc rời rạc
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; tiến hành cào bóc bằng phương tiện cơ giới phạm vi xuất hiện lún vệt hằn bánh xe cần sửa chữa; vệ sinh sạch sẽ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; tiến hành thảm lại lớp mặt bằng bê tông nhựa nóng.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều sâu 5 cm |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng |
tấn |
0,71 |
|
|
Nhựa dính bám |
kg |
5 |
|
Sửa chữa biến dạng bề mặt vệt hằn bánh xe; bề mặt bị làn sóng, xô dồn; biến dạng đẩy, trượt trồi; bong tróc rời rạc |
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,057 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
BDCT.20400 |
Máy cào bóc |
ca |
0,007 |
|
|
Máy thổi bụi |
ca |
0,003 |
|
|
Máy rải BTN |
ca |
0,001 |
|
|
|
Xe tải 15 tấn |
ca |
0,009 |
|
|
Máy lu bánh thép 12 tấn |
ca |
0,003 |
|
|
Máy lu bánh lốp |
ca |
0,002 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
BDCT.20500 Sửa chữa hư hỏng ổ gà
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, đào sâu tới đáy chỗ hư hỏng; vệ sinh sạch sẽ, vận chuyển đến nơi quy định trong phạm vi công trường; tưới nhựa dính bám; rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phạm vi 100 m.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
5 cm |
7 cm |
||||
|
|
Vật liệu Bê tông nhựa nóng |
tấn |
1,258 |
1,766 |
|
|
Nhựa dính bám |
kg |
9,63 |
9,99 |
|
|
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,049 |
0,05 |
BDCT.20500 |
Sửa chữa hư hỏng ổ gà |
Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công |
công |
0,938 |
1,059 |
|
|
Máy lu bánh thép 10T |
ca |
0,02 |
0,028 |
|
|
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,23 |
0,29 |
|
|
Máy khác |
% |
5 |
5 |
|
10 |
20 |
II.1.2. Định mức bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng
BDCT.20600 Sửa chữa khe co dãn mặt đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; sửa chữa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường |
|
20 cm |
25 cm |
||||
BDCT.20600 |
Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu Ma tít Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy nén khí |
m3
công
ca |
0,0046
0,226
0,024 |
0,0057
0,297
0,036 |
|
10 |
20 |
BDCT.20700 Sửa chữa các khe nứt hàn/trám các vết nứt nhỏ
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; vận chuyển trong phạm vi 100m; vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp hoàn thiện.
Đơn vị: 01m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường |
|||
20 cm |
25 cm |
||||||
≤5 mm |
>5 mm |
≤5 mm |
>5 mm |
||||
BDCT.20700 |
Sửa chữa các khe nứt trám các vết nứt nhỏ |
Vật liệu Ma tít Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3
công |
0,0010
0,1881 |
0,0012
0,2283 |
0,0012
0,2711 |
0,0014
0,3119 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
II.2. Bảo dưỡng nền đường
BDCT.21100 Phát quang cây
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 01km/lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.21100 |
Phát quang cây |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
8,8 |
BDCT.21200 Cắt cỏ
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100m2/lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.21200 |
Cắt cỏ mái ta luy bằng máy |
Vật liệu Lưỡi cắt Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Máy cắt cỏ 300 W |
lưỡi
công
ca |
0,025
0,066
0,109 |
Ghi chú: Đối với cắt cỏ dải phân cách giữa, định mức nhân công và máy thi công nhân thêm hệ số 1,1.
BDCT.21300 Đắp phụ nền, lề đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cuốc sửa khuôn; san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vận chuyển trong phạm vi 100 m; vỗ mái ta luy.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.21300 |
Định mức đắp phụ nền, lề đường |
Vật liệu Đất phù hợp với đất nền, lề đường |
m3 |
1,425 |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,42 |
||
Máy thi công Đầm cóc |
ca |
0,05 |
BDCT.21400 Hót sụt đất
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, phạm vi 30 m; đào xúc đất lên phương tiện vận chuyển; sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng thủ công |
Bằng máy |
BDCT.21400 |
Đào hót đất sụt đất |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy xúc đào liên hợp gầu 0,4m3 |
công
ca |
0,2612 |
0,017
0,054 |
|
10 |
20 |
BDCT.21500 Bạt lề đường bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; gom, xúc lên phương tiện; vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BDCT.21500 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,199 |
BDCT.21600 Đắp bù đất trên dải phản áp
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; dãy cỏ, cuốc sửa khuôn; san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vận chuyển trong phạm vi 100 m.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.21600 |
Đắp đất bù trên giải phản áp |
Vật liệu Đất cấp phối Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Đầm cóc |
m3
công
ca |
1,420
1,194
0,053 |
BDCT.21700 Gia cố, sửa chữa vết nứt kè, tường chắn đất bằng vữa xi măng cát vàng M100, M200; bằng đá hộc xây vữa xi măng M100
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; đục theo vết nứt, vệ sinh sạch sẽ, trám các nứt vỡ kè, tường chắn đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng vữa xi măng |
Bằng đã hộc vữa xi măng |
10 m dài vết nứt |
(1m3) |
||||
BDCT.21700 |
Gia cố, sửa chữa vết nứt kè, tường chắn đất bằng vữa xi măng cát vàng M100 |
Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc |
m3 |
|
1,2 |
||
Đá dăm |
m3 |
|
0,057 |
||
Vữa xi măng M100 (hoặc M200) |
m3 |
0,0082 |
0,84 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
|
||
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
0,109 |
1,352 |
II.3. Bảo dưỡng hệ thống thoát nước trên đường
BDCT.22100 Vét rãnh, khơi rãnh
BDCT.22110 Vét rãnh hở bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc đổ lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh chữ nhật |
Rãnh hình thang (120x40x40 cm) |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
|||||
BDCT.22110 |
Vét rãnh hở bằng máy |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đào ≤0,4m3 |
công
ca |
0,045
0,045 |
0,033
0,033 |
0,028
0,028 |
|
1 |
2 |
3 |
BDCT.22120 Vét rãnh hở bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc đổ lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh chữ nhật |
Rãnh hình thang |
Rãnh tam giác |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||||
Chiều sâu 0,1m |
Chiều sâu 0,1m |
(120x40 x40 cm) |
Rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m |
||||
BDCT.22120 |
Vét rãnh hở bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,224 |
0,171 |
0,200 |
0,190 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BDCT.22130 Vét rãnh kín bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; đậy nắp rãnh, hoàn thiện dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDCT.22130 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,355 |
0,277 |
|
1 |
2 |
BDCT.22140 Vét rãnh kín bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; đậy nắp rãnh, hoàn thiện dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Lòng rãnh 80cm |
Lòng rãnh 60cm |
||||
BDCT.22140 |
Vét rãnh kín bằng máy |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đào ≤ 0,4m3 |
công
ca |
0,05
0,045 |
0,038
0,033 |
|
1 |
2 |
BDCT.22200 Thông cống, thanh thải dòng chảy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, nạo vét bùn đất bùn trong lòng cống; phát quang cây, cỏ ở hai bên dòng chảy, hai đầu cống; vận chuyển đến nơi quy định, phạm vi 50m; thu dọn hiện trường.
Đơn vị:01 m dài cống/lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ø ≥ 1m |
ø < 1m |
BDCT.22200 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,131 |
0,111 |
|
10 |
20 |
BDCT.22300 Thay thế, bổ sung nắp đậy nắp rãnh
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo nắp tấm bị hư hỏng, tập kết đến nơi quy định; lắp đặt tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện, vệ sinh sạch sẽ.
Đơn vị: 01 nắp tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Nắp rãnh bê tông |
Nắp hố ga |
||||
BDCT.22300 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông |
Vật liệu Nắp rãnh bê tông Vữa xi măng M75 Nhân công Bậc thợ 3/7 |
nắp tấm m3
công |
1 0,003
0,11 |
1 0,005
0,17 |
|
10 |
20 |
BDCT.22400 Sửa chữa rãnh xây
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phá dỡ xúc lên phương tiện vận chuyển, trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Rãnh xây đá |
Rãnh xây gạch |
|
Tường đơn |
Tường đôi |
|||||
|
|
Vật liệu Đá hộc |
m3 |
0,315 |
|
|
|
|
Đá dăm |
m3 |
0,015 |
|
|
BDCT.22400 |
Sửa chữa rãnh xây |
Gạch chỉ (105x220x60)cm |
viên |
|
68 |
136 |
|
||||||
|
|
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,11 |
0,05 |
0,115 |
|
|
Nhân công Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,385 |
0,032 |
0,074 |
|
10 |
20 |
30 |
B. Bảo dưỡng cầu
BDCCT.23100 Thay thế ống thoát nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ; vận chuyển ống đến phạm vi lắp đặt trong phạm vi 30 m; tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng; đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống; thu dọn công trường.
Đơn vị: 01 m/2 mối nối
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||
60 |
100 |
150 |
|||||
|
|
Vật liệu Ống nhựa |
m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
|
Thay thế ống thoát nước |
Cồn rửa |
kg |
0,036 |
0,049 |
0,061 |
|
BDCCT.23100 |
Nhựa dán |
kg |
0,011 |
0,016 |
0,02 |
||
|
Vật liệu khác Nhân công |
% |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
|
|||||||
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,564 |
0,578 |
0,584 |
|
|
10 |
20 |
30 |
BDCCT.23200 Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầu
Thành phần công việc: Khe co dãn thép: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khe co dãn cao su: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; vệ sinh, bắt xiết bu lông, bổ sung nút cao su đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khe co dãn thép |
Khe co dãn cao su |
|
Vệ sinh |
Bảo dưỡng |
Vệ sinh, bảo dưỡng |
||||
BDCCT.2 3200 |
Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầu |
Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy hàn 23Kw |
kg %
công
ca |
0,045 |
0,978 5
0,279
0,085 |
0,045 |
|
10 |
20 |
30 |
Ghi chú: đối với khe co dãn cao su, bổ sung nút cao su theo thực tế bị mất, hư hỏng.
BDCCT.24100 Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 150m; đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng; đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCCT.24100 |
Sửa chữa lan can cầu |
Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3 %
công |
0,08 1
0,244 |
BDCCT.24200 Vệ sinh cống chui dân sinh
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lau chùi, quét dọn lòng cống chui, mặt đường trong cống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCCT.24200 |
Vệ sinh cống chui dân sinh |
Vật liệu Chổi quét |
chiếc |
0,00014 |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,028 |
II.5. Bảo trì hệ thống an toàn giao thông
BDCT.25010 Sơn biển báo, cột biển báo và cột khác (chất liệu bằng thép)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn biển báo, cột biển báo bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
2 nước |
3 nước |
||||
BDCT.25010 |
Sơn biển báo, cột biển báo |
Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
kg %
công |
0,160 2
0,101 |
0,220 2
0,146 |
|
1 |
2 |
BDCT.25020 Thay thế bổ sung cột biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m; đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 biển báo (hoặc 01 cột biển báo)
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Cột biển báo |
Biển báo |
||||
BDCT. 25020 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo |
Vật liệu Biển báo Cột biển báo Vữa bê tông đá 1x2 M150 Nhân công Bậc thợ 3/7 |
cái cái m3
công |
1 0,066
1,065 |
1
0,508 |
|
1 |
2 |
BDCT.25030 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01 cột biển báo
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25030 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
Nhân công Bậc thợ 3,7/7 |
công |
0,15 |
BDCT.25040 Vệ sinh màng phản quang biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25040 |
Vệ sinh màng phản quang |
Vật liệu Xà phòng Giẻ lau Nhân công Bậc 3,7/7 |
kg kg
công |
0,037 0,15
0,05 |
BDCT.25050 Thay thế màng phản quang biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; chà bóc màng phản quang cũ, vệ sinh sạch sẽ; đo, cắt, dán màng phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25050 |
Thay thế màng phản quang |
Vật liệu Màng phản quang Nhân công Bậc thợ 3/7 |
m2 công |
1,10 0,17 |
BDCT.25060 Vệ sinh đinh phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; vệ sinh sạch sẽ các đinh phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 20 đinh
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25060 |
Vệ sinh đinh phản quang |
Vật liệu Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3/7 |
kg %
công |
0,08 5
0,056 |
BDCT.25070 Thay thế, vệ sinh mắt phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; thay thế, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 20 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Vệ sinh (20 mắt) |
Thay thế (1 mắt) |
BDCT.25070 |
Thay thế, vệ sinh mắt phản quang |
Vật liệu Mắt phản quang Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3/7 |
mắt %
công |
0,029 |
1 0,5
0,012 |
BDCT.25080 Nắn sửa các cọc trụ dẻo phân làn, cọc tiêu, cọc H, cột km, cọc mốc giải phóng mặt bằng...
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 01 cọc
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25080 |
Nắn sửa các cọc trụ dẻo phân làn, cọc tiêu, cọc H, cột km, cọc mốc giải phóng mặt bằng. |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,04 |
BDCT.25110 Vệ sinh các cọc trụ dẻo phân làn, cọc tiêu, cọc H, cột km, cọc mốc giải phóng mặt bằng.
Thành phần công việc: Lau chùi cọc trụ dẻo phân làn, cọc tiêu, cọc H, cột km, cọc mốc giải phóng mặt bằng.. .đảm bảo theo đúng yêu cầu quy định.
Đơn vị: 10 cọc
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25110 |
Vệ sinh các cọc trụ dẻo phân làn, cọc tiêu, cọc H, cột km, cọc mốc giải phóng mặt bằng. |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,55 |
Ghi chú: định mức trên chưa bao gồm nước, xà phòng....
BDCT.25120 Sơn dặm vạch kẻ đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m; vệ sinh sạch sẽ, sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật; trông giữ, bảo quản vạch sơn khô.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn bằng thủ công |
Sơn bằng máy |
BDCT.25120 |
Sơn vạch kẻ đường, gờ giảm tốc |
Vật liệu Sơn kẻ đường |
kg |
0,788 |
0,788 |
Vật liệu phụ Nhân công |
% |
0,05 |
0,05 |
||
Bậc thợ 4,5/7 |
công |
0,187 |
0,1 |
||
Máy thi công |
|||||
Máy phun sơn 400m2/h |
ca |
|
0,033 |
||
Máy nén khí động cơ diesel 745m3/h |
ca |
|
0,015 |
BDCT.25130 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, siết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25130 |
Vệ sinh, siết bu lông tấm chống chói |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,264 |
Ghi chú: định mức trên chưa bao gồm nước, xà phòng,...
BDCT.25140 Thay thế tấm chống chói
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25140 |
Thay thế tấm chống chói |
Vật liệu Tấm chống chói |
bộ |
10 |
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
||
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,5 |
BDCT.25150 Nắn sửa, thay thế hộ lan tôn sóng
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; tháo tôn lượn sóng khỏi trụ; đào cột cũ và thu hồi, lắp đặt và đổ bê tông móng cột mới (trường hợp thay cột mới); lắp đặt tôn lượn sóng mới; thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Thay toàn bộ |
Không thay trụ |
||||
BDCT.25150 |
Thay thế tôn lượn sóng |
Vật liệu Tôn lượn sóng Cột thép Vữa bê tông Bu lông M18x26 Bu lông M20x30 Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,7/7 |
tấm cột m3 bộ bộ %
công |
1 1 0,055 8 1 1
2,301 |
1
8 1 1
1,5 |
|
1 |
2 |
BDCT.25160 Thay thế hộ lan tôn sóng bằng phương pháp hạ rung
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; tháo tôn lượn sóng khỏi trụ;thay thế cột bị hỏng; lắp đặt tôn lượn sóng mới; thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25160 |
Thay thế tôn lượng sóng dùng cột thép hạ rung |
Vật liệu Tôn lượn sóng Cột thép Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy ép rung 5Kw/h |
tấm cột
công
ca |
1 2
0,0875
0,0416 |
BDCT.25170 Vệ sinh, bảo dưỡng dải phân cách, đảo giao thông
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; tưới cây, cắt cỏ, tỉa cành; nắn chỉnh các tấm biển gắn mũi tên chỉ đường, sửa chữa mép đảo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
|
|
|
|
Định mức |
|
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bảo dưỡng đảo giao thông (100 m2) |
Vệ sinh dải phân cách (100m dài) |
BDCT.25170 |
Vệ sinh, bảo dưỡng dải phân cách, đảo giao thông |
Vật liệu Nước tưới Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Xe ô tô tưới nước 5m3 |
m3 %
công
ca |
0,503
1,503
0,034 |
0,3 10
0,697
0,174 |
|
1 |
2 |
BDCT.25180 Thay thế hàng rào
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; thay thế hàng rào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 hàng rào
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDCT.25180 |
Thay thế hàng rào |
Vật liệu Hàng rào B40 mạ kẽm (1,8mx2m) Thép bản B=4 dày 2 mm Que hàn Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Máy hàn 2500W Máy phát điện SV6500 Máy khác |
tấm kg kg
công
ca ca % |
1 1,600 0,3
0,3938
0,0438 0,0547 1 |
Chương III
QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG TRẠM THU PHÍ VÀ HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH
BDTM.30100 Bảo dưỡng trạm thu phí
BDTM.30110 Bảo dưỡng ca bin
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ tiến hành lau chùi vỏ cabin, kính bảo vệ, sàn cabin đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cabin
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30110 |
Bảo dưỡng ca bin |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy nén khí công suất 1HP |
công
ca |
0,2625
0,1313 |
BDTM.30120 Bảo dưỡng máy tính
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cắt nguồn điện, tháo vỏ máy; vệ sinh main, quạt CPU, chân ram, khe cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; lắp lại, bật lại nguồn, kiểm tra tình trạng hoạt động của máy; thu dọn.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
BDTM.30120 |
Bảo dưỡng máy tính |
Vật liệu Chổi lông |
chiếc |
0,1 |
|
Khăn mềm |
chiếc |
0,2 |
|||
Cọ vệ sinh |
chiếc |
0,1 |
|||
Nước rửa chuyên dụng |
lít |
0,05 |
|||
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công |
|||||
công |
0,0656 |
||||
|
|
||||
Máy thổi bụi |
ca |
0,0656 |
Ghi chú: Định mức công tác bảo dưỡng máy tính áp dụng chung cho các máy tính tại Trung tâm điều hành và các trạm thu phí: máy tính xử lý dữ liệu cân, máy tính khai thác VMS, máy tính giám sát camera, máy tính cho trạm bảo trì, máy tính quản lý dữ liệu sự kiện giao thông, máy tính kế toán và máy tính giám sát hậu kiểm, máy tính thu phí tại làn.
BDTM.30130 Bảo dưỡng máy in vé thẻ
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cắt nguồn điện; tháo vỏ máy, vệ sinh bụi bẩn, lắp lại; bật nguồn; kiểm tra tình trạng hoạt động của máy; thu dọn.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30130 |
Bảo dưỡng máy in vé thẻ |
Vật liệu Khăn mền |
chiếc |
0,2 |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,02 |
BDTM.30140 Bảo dưỡng Barrie
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; vệ sinh, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30140 |
Bảo dưỡng barrie trạm |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Dầu nhớt Mỡ công nghiệp Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Đồng hồ đo điện |
chiếc kg chiếc lít kg
công
ca |
0,25 0,2 0,25 0,1 0,01
0,0875
0,0183 |
Ghi chú: ca máy đồng hồ đo điện chỉ tính đối với barrie tự động.
BDTM.30150 Bảo dưỡng thiết bị phân loại xe bằng quang học
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư; vệ sinh bụi bẩn cột thu phát và cảm biến hồng ngoại; kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
Đơn vị:01 bộ thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30150 |
Bảo dưỡng thiết bị phân loại xe bằng quang học |
Vật liệu Khăn mền Giẻ lau Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
chiếc kg
công |
0,2 0,2
0,05 |
BDTM.30160 Bảo dưỡng camera
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư thiết bị; ngắt nguồn điện; vệ sinh vỏ bảo vệ và ống kính; định vị lại giá camera; vệ sinh cáp mạng và rack mạng RJ45; kiểm tra chất lượng hình ảnh.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30160 |
Bảo dưỡng camera |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Nước lau kính Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Xe thang |
chiếc kg lít
công
ca |
1 0,075 0,03
0,393
0,131 |
Ghi chú: định mức bảo dưỡng camera bao gồm cả camera tại trạm thu phí, trung tâm điều hành, trên tuyến, hệ thống giám sát; camera phát hiện sự kiện, phương tiện, phân tích giao thông; chỉ tính ca xe thang đối với các camera trên cao mà các thang chữ A thông thường không đủ tầm với; loại xe thang xác định căn cứ theo chiều cao cột đèn.
BDTM.30170 Bảo dưỡng đèn chiếu trợ giúp ánh sáng camera
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ vật tư, lau chùi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30170 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Xe thang |
chiếc kg
công
ca |
0,1 0,03
0,2
0,109 |
Ghi chú: loại xe thang xác định căn cứ theo chiều cao cột đèn.
BDTM.30180 Bảo dưỡng điều hòa trạm thu phí
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; kiểm tra tình trạng hoạt động; ngắt nguồn điện; vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh, các bộ phận khác, bơm bổ sung ga; khởi động nguồn điện; kiểm tra hoạt động của điều hòa.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30180 |
Vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống điều hòa trạm, cabin |
Vật liệu Gas Xà phòng Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4,0/7 Máy thi công Máy bơm nước công suất 1,5Kw |
kg kg kg %
công
ca |
0,3 0,1 0,132 5
0,75
0,15 |
BDTM.30190 Bảo dưỡng thiết bị vòng từ dò xe
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; vệ sinh thiết bị, vi chỉnh độ nhạy đóng mở barrier hoặc camera nhận dạng biển số; kiểm tra hoạt động của thiết bị.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30190 |
Bảo dưỡng thiết bị vòng từ dò xe |
Vật liệu Chổi lông Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Đồng hồ đo điện |
chiếc
công
ca |
0,1
0,0656
0,0656 |
BDTM.30200 Bảo dưỡng thiết bị phục vụ chức năng giám sát CCTV
BDTM.30210 Bảo dưỡng lưu điện camera (UPS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị, ngắt nguồn UPS, vệ sinh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tình trạng hoạt động của UPS.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30210 |
Bảo dưỡng lưu điện |
Vật liệu Khăn mềm Dung dịch chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Đồng hồ đo điện Bộ test acquy Máy thổi bụi |
chiếc lít
công
ca ca ca |
0,1 0,13
0,0877
0,02 0,02 0,02 |
BDTM.30220 Bảo dưỡng tủ điều khiển làn thu phí
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; kiểm tra tình trạng hoạt động của tủ; ngắt nguồn điện; vệ sinh trong và ngoài tủ, thiết bị; kiểm tra rack kết nối; dây dữ liệu và dây nguồn; kiểm tra độ dò điện, điện trở; khởi động nguồn điện; kiểm tra hoạt động của tủ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30220 |
Bảo dưỡng tủ điều khiển làn thu phí |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Nhân công bậc 4/7 Kỹ sư bậc 2/8 Máy thi công Đồng hồ đo điện Máy thổi bụi |
chiếc kg chiếc lít
công công
ca ca |
0,20 0,075 0,20 0,20
0,1313 0,1313
0,1 0,1 |
BDTM.30230 Bảo dưỡng máy phát hành thẻ tự động
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; kiểm tra hoạt động của thiết bị; ngắt nguồn điện; vệ sinh, kiểm tra thiết bị, rack kết, tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn, độ dò điện; khởi động nguồn điện; kiểm tra hoạt động của thiết bị.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Chổi lông |
chiếc |
0,20 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
|
Bàn chải |
chiếc |
0,30 |
BDTM.30230 |
Bảo dưỡng máy phát hành thẻ tự động |
Nước rửa chuyên dụng |
lít |
0,20 |
Nhân công |
|
|
||
|
|
Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
0,0656 |
|
|
Máy thi công Đồng hồ đo điện |
ca |
0,022 |
|
|
Máy thổi bụi |
ca |
0,022 |
BDTM.30240 Bảo dưỡng đèn tình trạng làn; đèn đầu đảo
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; ngắt nguồn điện; vệ sinh, kiểm tra phần cứng thiết bị, độ dò điện; khởi động nguồn; kiểm tra tình trạng hoạt động của đèn.
Đơn vị: 01 đèn
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn tình trạng làn |
Đèn đầu đảo |
|
|
Vật liệu Chổi lông |
chiếc |
0,10 |
0,10 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,075 |
0,075 |
BDTM.30240 |
Bảo dưỡng đèn tình trạng làn |
Bàn chải |
chiếc |
0,10 |
0,10 |
Nước rửa chuyên dụng |
lít |
0,10 |
0,10 |
||
|
|
Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công |
công |
0,05 |
0,05 |
|
|
Đồng hồ đo điện |
ca |
0,015 |
0,015 |
|
|
Xe thang nâng |
ca |
|
0,05 |
Ghi chú: loại xe thang nâng căn cứ theo chiều cao của đèn.
BDTM. 30300 Bảo dưỡng giao diện điều khiển giám sát (các màn hình quan sát)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; ngắt nguồn điện; vệ sinh giá đỡ màn hình, màn hình. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi; khởi động nguồn điện cho thiết bị hoạt động; kiểm tra tình trạng hoạt động.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM. 30300 |
Bảo dưỡng giao diện điều khiển giám sát |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Nước rửa kính Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W |
kg lít lít kg %
công
ca |
0,04 0,04 0,025 0,01 5
0,048
0,024 |
BDTM. 30400 Bảo dưỡng bộ điều khiển màn hình
BDTM.30410 Bảo dưỡng bàn điều khiển màn hình (Joystic)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị, vệ sinh, kiểm tra tình trạng hoạt động đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30410 |
Bảo dưỡng bàn điều khiển màn hình |
Vật liệu Khăn mềm |
chiếc |
0,5 |
Nhân công Bậc thợ 3/7 |
công |
0,0191 |
BDTM.30420 Bảo dưỡng thiết bị chuyển mạch, quản lý S/W
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh thiết bị; kiểm tra rack kết nối có đảm bảo không; kiểm tra tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; kiểm tra độ dò điện; ghi chép, tổng hợp.
Đơn vị: 01 thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Chổi lông |
chiếc |
0,067 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,03 |
|
|
Bàn chải |
chiếc |
0,067 |
BDTM.30420 |
Bảo dưỡng thiết bị quản lý tường S/W |
Nước rửa chuyên dụng |
lít |
0,05 |
Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 Máy thi công |
công |
0,0282 |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
ca |
0,01 |
|
|
Máy thổi bụi |
ca |
0,01 |
Ghi chú: định mức bảo dưỡng thiết bị chuyển mạch, quản lý S/W áp dụng tương đương cho các thiết bị chuyển đổi quang điện; chuyển mạch SAN; chuyển mạch chính Backbone; định tuyến L2 phòng điều hành và phòng khách; chuyển mạch nhà điều hành trạm; hộp phối quang; chuyển mạch làn xe; chuyển mạch cổng trạm; bộ chuyển mạch 4 cổng cho các thiết bị trên tuyến; định tuyến co các thiết bị trên tuyến; bộ chuyển mạch L2.
BDTM.30430 Bảo dưỡng thiết bị tường lửa và IPS
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh thiết bị; kiểm tra rack kết nối; tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Chổi lông |
chiếc |
0,1 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,03 |
|
|
Bàn chải |
chiếc |
0,25 |
BDTM.30430 |
Bảo dưỡng thiết bị tường lửa và IPS |
Nước rửa chuyên dụng |
lít |
0,20 |
Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 Máy thi công |
công |
0,033 |
||
|
|
Đồng hồ đo điện |
ca |
0,01 |
|
|
Máy thổi bụi |
ca |
0,01 |
BDTM.30440 Bảo dưỡng tủ rack
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh trong và ngoài tủ; kiểm tra tình trạng cong vênh của tủ; độ dò điện; ghi chép.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30440 |
Bảo dưỡng tủ rack |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Đồng hồ đo điện Máy thổi bụi |
chiếc kg chiếc lít
công
ca ca |
0,2 0,075 0,1 0,1
0,1
0,03 0,1 |
BDTM.30450 Bảo dưỡng bộ KVM
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh thiết bị; kiểm tra rack kết nối; tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30450 |
Bảo dưỡng bộ KVM |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 Máy thi công Đồng hồ đo điện |
chiếc kg chiếc lít
công
ca |
0,05 0,03 0,1 0,05
0,054
0,01 |
BDTM.30460 Bảo dưỡng bộ modem cáp quang
Thành phần công việc: Vệ sinh thiết bị; kiểm tra rack kết nối có đảm bảo không; kiểm tra tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; kiểm tra độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30460 |
Bảo dưỡng modem Internet cáp quang |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 Máy thi công Đồng hồ đo điện |
chiếc kg chiếc lít
công
ca |
0,067 0,03 0,067 0,05
0,0282
0,01 |
BDTM.30500 Bảo dưỡng máy chủ dữ liệu
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; ngắt nguồn điện; vệ sinh, kiểm tra các bó máy tính song song,main, quạt CPU, chân ram, khe cắm, keo tản nhiệt,...; khởi động nguồn điện; kiểm tra tình trạng hoạt động của máy chủ.
Đơn vị: bộ máy/lần
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30500 |
Bảo dưỡng máy chủ dữ liệu |
Vật liệu Chổi lông Khăn mềm Nước rửa chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy thổi bụi |
chiếc chiếc lít
công
ca |
0,1 2 0,33
0,5
0,25 |
BDTM.30600 Bảo dưỡng thiết bị phục vụ các bảng thông tin điện tử
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh bảng thông tin điện tử đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 bộ bảng
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Biển báo điện tử hạn chế tốc độ(VLS) |
Màn hình trạm thu phí không dừng (ETC), một dừng (MTC), VMs |
BDTM.30600 |
Bảo dưỡng thiết bị phục vụ các bảng thông tin điện tử |
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,2 |
0,2 |
Chổi lông |
chiếc |
0,1 |
0,1 |
||
Nhân công Bậc thợ 4/7 |
công |
0,1313 |
0,1969 |
||
Máy thi công Xe thang 9m |
ca |
0,0438 |
|
BDTM.30610 Bảo dưỡng thiết bị điều khiển VMS
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh, kiểm tra phần cứng, phần mềm thiết bị; độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30610 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển VMS |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy thổi bụi Xe thang |
chiếc kg chiếc lít
công
ca ca |
0,1 0,03 0,1 0,05
0,098
0,049 0,049 |
BDTM.30700 Bảo dưỡng thiết bị VMS di động
BDTM.30710 Bảo dưỡng khối điều khiển, bảng vận hành điều khiển Mobile VMS
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; tháo vỏ thiết bị; vệ sinh bên trong và bên ngoài; kiểm tra rack kết nối; lắp lại thiết bị.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30710 |
Bảo dưỡng khối điều khiển, bảng vận hành điều khiển Mobile VMS |
Vật liệu Chổi lông Khăn mềm Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 3/7 Máy thi công Máy thổi bụi công suất 600W |
chiếc chiếc chiếc lít
công
ca |
0,05 2 0,05 0,05
0,1094
0,0547 |
BDTM.30800 Bảo dưỡng thiết bị hệ thống thông tin (bộ đàm cầm tay, điện thoại bàn)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh, kiểm tra đàm thoại với thiết bị di động khác.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30800 |
Bảo dưỡng hệ thống thông tin (bộ đàm cầm tay, điện thoại bàn) |
Vật liệu Khăn mền Nhân công Bậc thợ 3/7 |
cái
công |
2
0,0656 |
BDTM.30810 Bảo dưỡng tổng đài điện thoại nội bộ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ; vệ sinh thiết bị; kiểm tra rack kết nối; kiểm tra tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; kiểm tra độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: toàn bộ tổng đài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30810 |
Bảo dưỡng tổng đài nội bộ |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 4/7 Kỹ sư bậc 2/8 Máy thi công Máy hút bụi công suất 600W Đồng hồ đo điện |
chiếc kg chiếc lít
công công
ca
ca |
1 0,1 1 0,5
0,2625 0,2625
0,1313
0,01 |
BDTM.30820 Bảo dưỡng bộ đọc/ghi thẻ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh, kiểm tra rack kết nối, dây dữ liệu và dây nguồn, độ dò điện; tình trạng hoạt động của thiết bị, ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Chổi lông |
chiếc |
0,05 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,03 |
BDTM.30820 |
Bảo dưỡng bộ đọc/ghi thẻ |
Bàn chải |
chiếc |
0,05 |
Nước rửa chuyên dụng Nhân công |
lít |
0,05 |
||
|
|
Bậc thợ 4/7 |
công |
0,03 |
BDTM.30900 Bảo dưỡng hệ thống cân tải trọng xe
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; mở nắp hệ thống cân, vệ sinh, siết lại các ốc, vệ sinh tủ điều khiển, bảng điện tử hiển thị đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30900 |
Bảo dưỡng hệ thống cân tải trọng xe |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Nhân công Bậc thợ 4/7 |
cái kg
công |
1 0,2
0,5415 |
BDTM.30910 Bảo dưỡng hố gas kỹ thuật
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư,thiết bị; kiểm tra xung quanh hố bằng mắt thường; bó gọn các dây dẫn dự phòng; vệ sinh, hút nước đọng trong hố; nạo vét bùn đất, trám trít lại những vị trí bong tróc; xử lý các vị trí bị hoen rỉ; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 hố
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.30910 |
Bảo dưỡng hố gas kỹ thuật |
Vật liệu Thuốc chống côn trùng Bàn chải sắt Niêm tem Nhân công Bậc thợ 4/7 |
lít cái bộ
công |
0,1 0,2 1
0,4593 |
BDTM. 40100 Bảo dưỡng máy phát điện
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị, vệ sinh, tra dầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoạt động máy.
Đơn vị:01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40100 |
Bảo dưỡng máy phát điện |
Vật liệu Giẻ lau Dầu diesel Dầu công nghiệp 50 Mỡ chì Mỡ bơm đa năng Bộ lọc nhớt Bộ lọc nhiên liệu Bộ lọc nước Bộ lọc dầu bôi trơn chuyển tiếp Bộ lọc không khí Dung dịch pha với nước làm mát Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 2/8 Công nhân 4/7 Máy thi công Máy nén khí động cơ điện 3 pha 150 m3/h Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200 W - 1400W |
kg lít lít kg kg cái cái cái cái cái lít %
công công
ca
ca |
4 6,0 16,7 0,01 0,5 5 2 2 2 2 4 1
0,535 3,225
0,1315
0,1315 |
BDTM.40200 Bảo dưỡng cột Camera
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; kiểm tra độ thẳng đứng của cột, bắt xiết bulông; kiểm tra hệ thống dẫn điện đèn tín hiệu, hệ thống che chắn xung quanh cột; vệ sinh thu dọn; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40200 |
Bảo dưỡng cột Camera |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Xe thang |
cái kg
công
ca |
3,00 0,25
0,25
0,04 |
Ghi chú: loại xe thang căn cứ theo chiều dài cột
BDTM.40300 Bảo dưỡng thiết bị chống sét
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; kiểm tra kim chống sét, dây nối đất; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40300 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Xe thang |
kg kg
công
ca |
0,05 0,02
0,062
0,031 |
Ghi chú: loại xe thang căn cứ theo chiều dài cột.
BDTM.40400 Bảo dưỡng thiết bị phân tích giao thông
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; kiểm tra rack kết nối; tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40400 |
Bảo dưỡng thiết bị phân tích giao thông |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 |
chiếc kg chiếc
công |
0,1 0,02 0,30
0,05 |
BDTM.40500 Bảo dưỡng bộ PoE
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh, kiểm tra rack kết nối, tình trạng dây dữ liệu và dây nguồn; độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ thiết bị
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40500 |
Bảo dưỡng bộ PoE |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 |
chiếc kg chiếc
công |
0,067 0,03 0,067
0,0282 |
BDTM. 40600 Bảo dưỡng tủ phân phối điện
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh tủ; kiểm tra độ cong vênh của tủ; kiểm tra độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM. 40600 |
Bảo dưỡng tủ phân phối điện |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Nhân công Bậc thợ 4/7 Máy thi công Máy thổi bụi |
chiếc kg chiếc lít
công
ca |
0,2 0,075 0,2 0,2
0,15
0,075 |
Ghi chú: định mức bảo dưỡng tủ phân phối điện áp dụng tương tự cho các loại tủ: tủ điện tổng thiết bị; tủ điện thiết bị và tủ thiết bị cổng trạm; tủ điện phòng điều hành; tủ phân phối điện; tủ điều khiển làn thu phí.
BDTM. 40700 Bảo dưỡng bộ lưu điện trung tâm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh, kiểm tra bên trong thiết bị; đo điện áp vào, điện áp ra; kiểm tra thời gian hoạt động bình ắc quy của UPS; kiểm tra dung lượng ắc quy; ghi chép, lập báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40700 |
Bảo dưỡng bộ lưu điện trung tâm |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Bàn chải Nước rửa chuyên dụng Xăng Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 4/7 Kỹ sư bậc 2/8 Máy thi công Máy thổi bụi Đồng hồ đo điện Máy đo dung lượng ắc quy |
chiếc kg chiếc lít lít %
công công
ca ca ca |
0,2 0,075 0,2 0,2 0,1 1
0,15 0,15
0,075 0,075 0,075 |
BDTM.40710 Thiết bị đọc thẻ RFID
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh thiết bị; kiểm tra rack kết nối của thiết bị; Ăng-ten kết nối với đầu đọc RFID; tình trạng dây dữ liệu, dây nguồn, cáp kết nối; độ dò điện; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Chổi lông |
kg |
0,05 |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
|
Bàn chải |
lít |
0,01 |
BDTM.40710 |
Thiết bị đọc thẻ RFID |
Nước rửa chuyên dụng |
|
|
Nhân công Kỹ sư bậc 2/8 Máy thi công |
công |
0,0437 |
||
|
|
Máy thổi bụi |
ca |
0,01 |
|
|
Đồng hồ đo điện |
ca |
0,01 |
BDTM.40800 Kiểm tra định kỳ cáp quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, thiết bị; vệ sinh thiết bị; kiểm tra độ suy hao đường cáp; kiểm tra độ suy hao tại các điểm nối, đầu nối và adaptor quang; ghi chép, lập hồ sơ báo cáo.
Đơn vị: 01 lần kiểm tra
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDTM.40800 |
Bảo dưỡng cáp quang |
Vật liệu Chổi lông Giẻ lau Nhân công Kỹ sư bậc 4/8 Máy thi công Máy đo quang |
chiếc kg
công
ca |
0,20 0,03
0,0656
0,01 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU CÓ CHIỀU DÀI LỚN HƠN 300M, CẦU DÂY VĂNG, CẦU DÂY VÕNG KHẨU ĐỘ LỚN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ GTVT)
Chương I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình cầu lớn (L≥300m), cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng công trình như: kiểm tra định kỳ cầu 1 năm; bảo dưỡng 1m khe co giãn... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác quản lý, bảo dưỡng.
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu lớn (L≥300m), cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu lớn (L≥300m), cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn được trình bày theo nhóm, loại công tác bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt Nội dung công việc, đơn vị và bảng giá trị.
Tập định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu lớn (L≥300m), cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn gồm 02 Chương sau:
Chương I. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Chương II. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu lớn (L≥300m), cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn
Mục 1: Công tác quản lý
Mục 2: Công tác bảo dưỡng
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Định mức được áp dụng để lập đơn giá bảo trì công trình cầu lớn (L≥300m), cầu dây văng, cầu dây võng khẩu độ lớn làm cơ sở xác định dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên. Đối với các công việc cần thiết khác không có trong định mức này nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự áp dụng định mức tương tự ban hành kèm theo Thông tư này, hoặc hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành hoặc định mức khác do cơ quan có thẩm quyền công bố, hoặc theo quy trình quản lý, bảo trì, vận hành khai thác riêng của các công trình (nếu có). Chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế.
2. Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức riêng.
3. Định mức chưa bao gồm công tác đưa đón công nhân, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến công trường.
Chương II
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÔNG TRÌNH CẦU LỚN (L≥300M), CẦU DÂY VĂNG, DÂY VÕNG KHẨU ĐỘ LỚN
Mục 1
CÔNG TÁC QUẢN LÝ
QLC.10100 Đăng ký cầu
Thành phần công việc: Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ cầu, tình trạng kỹ thuật theo mẫu hồ sơ lý lịch quy định; Lưu dữ liệu trong máy tính.
Đơn vị: 01 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLC.101 |
Đăng ký cầu |
Vật liệu Sổ ghi chép A4, 27 trang Bút Ảnh (10x15)cm Nhân công 3,5/7 |
quyển cái ảnh/nhịp công |
1 1 3 15 |
|
10 |
QLC.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của cầu.
Đơn vị: 01 lần/trạm đếm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cầu 4-6 làn xe |
Cầu 2 làn xe |
QLC.102 |
Đếm xe (bằng thủ công) |
Vật liệu Giấy A4 Bút Nhân công 3/7 |
tờ cái công |
70 7 42 |
56 5 28 |
|
10 |
20 |
QLC.10300 Kiểm tra định kỳ kỹ thuật cầu
Thành phần công việc: Kiểm tra định kỳ tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn...; Kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu.. .và công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
≤300 |
300 - <400 |
400 - <500 |
500 - <600 |
||||
QLC.103 |
Kiểm tra định kỳ kỹ thuật cầu |
Vật liệu Sổ theo dõi ghi chép (A4) 36 trang Bút viết Nhân công 4/7 |
quyển
cái công |
5,00
12,00 48 |
5,00
12,00 64,4 |
5,00
12,00 80,5 |
5,00
12,00 96,6 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Tần suất kiểm tra 12 lần/năm (1 tháng 1 lần). Đối với cầu có chiều dài từ 600 m trở lên xác định theo phương pháp ngoại suy, đảm bảo hàm tính toán có độ chặt R2>90%.
QLC.10400 Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão
Thành phần công việc: Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật..
Đơn vị: lần/cầu/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
300 |
<300 - ≤400 |
<400 - ≤500 |
<500 - ≤600 |
||||
|
|
Vật liệu Sổ theo dõi ghi chép (A4), 36 trang |
|
0,833 |
0,833 |
1,333 |
1,5 |
|
|
quyển |
|||||
QLC.104 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão |
Bút viết |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
Nhân công 4/7 |
công |
6 |
8 |
10 |
12 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
Ca nô 135 cv |
ca |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
|
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLC.10500 Cấp nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên máy tính
Thành phần công việc: Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, ổ USB...; Bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
300 |
<300 - ≤400 |
<400 - ≤500 |
<500 - ≤600 |
||||
QLC.105 |
Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên vi tính |
Kĩ sư 2/8 |
công |
4 |
4,8 |
6 |
7,2 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
QLC.10600 Quản lý cổng Poóc tíc
Thành phần công việc: Quản lý, kiểm tra hàng ngày, định kỳ tháng và định kỳ năm theo quy trình kỹ thuật.
Đơn vị: 01md/năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trực tuần tra, kiểm tra hàng ngày |
Kiểm tra định kỳ |
|
Hàng tháng |
Hàng năm |
|||||
QLC.106 |
Quản lý cổng Pooc tích |
Nhân công 4/7 |
công |
0,1 |
0,2 |
0,4 |
|
10 |
20 |
30 |
QLC.10700 Dán tem theo dõi vết nứt
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động, làm sạch bề mặt bê tông khu vực dán, đục nhám mặt bê tông nhào trộn thạch cao hoặc vữa xi măng cát vàng, dán tem theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tem
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLC.107 |
Dán tem theo dõi vết nứt |
Vật liệu Thạch cao (hoặc vữa xi măng cát vàng) Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m3 %
công |
0,02 1
0,7 |
|
10 |
Ghi chú : Định mức chưa bao gồm phần lắp dựng giàn giáo.
QLC.10800 Đô độ nghiêng gối cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dàn giáo, dụng cụ đo đạc chuyên dùng, sổ sách ghi chép, vận chuyển đến vị trí kiểm tra trong phạm vi 100m, đo độ lệch gối, tổng hợp số liệu ghi chép, lưu giữ để so sánh đánh giá tình trạng làm việc của cầu.
Đơn vị: 01 gối cầu
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLC.108 |
Đo độ nghiêng gối cầu |
Vật liệu Sổ ghi chép A4 (36 trang) Bút viết Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
quyển cái % công |
0,02 0,1 1 0,697 |
|
10 |
Ghi chú : Định mức chưa bao gồm hao phí công tác lắp dựng dàn giáo.
QLC.10900 Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dầm hộp
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra bằng mắt thường chi tiết bề mặt bên trong và bên ngoài dầm hộp nhằm phát hiện các hư hỏng khuyết tật bề mặt dầm hộp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m dầm/1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLC.109 |
Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dầm hộp |
Vật liệu Sổ theo dõi ghi chép (A4) 36 trang Bút viết Pin đại Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
quyển Cái Đôi %
Công |
0,072 0,072 0,072 5
0,033 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức không bao gồm công tác lắp đặt và tháo dỡ đà giáo thi công.
Mục 2
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG
BDC.20100 Sơn xe treo, đường trượt xe treo, thang lên xuống
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công đến hiện trường trong phạm vi 100m, gõ cạo rỉ, cạo sơn cũ, vệ sinh bề mặt cần sơn bằng bàn chải sắt và giẻ lau, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn 1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu |
Sơn 2 lớp sơn màu |
BDC.201 |
Sơn xe treo, đường trượt xe treo, thang lên xuống |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
kg kg % công |
0,062 0,113 2 0,6 |
0,225 2 0,326 |
|
10 |
20 |
BDC.20200 Sơn hàng rào thép bảo vệ gầm cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn mầu trên bề mặt. Sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.202 |
Sơn hàng rào thép bảo vệ gầm cầu |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
kg kg % công |
0,114 0,212 1 0,055 |
|
10 |
BDC.20300 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.203 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,08 |
|
10 |
BDC.20400 Vệ sinh dải phân cách trên cầu, hai đầu cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách trên cầu, hai đầu cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 100md
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.204 |
Vệ sinh dải phân cách trên cầu, hai đầu cầu |
Vật liệu Nước sạch Vật liệu khác Nhân công 3/7 |
m3 % công |
0,25 10 0,432 |
|
10 |
BDC.20500 Vệ sinh khe co giãn
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; Vệ sinh đất rác, vật cứng khỏi khe co giãn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 01 md
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.205 |
Vệ sinh khe co dãn |
Công nhân 3/7 |
công |
0,05 |
|
10 |
BDC.20600 Vệ sinh đỉnh mố cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu; Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.206 |
Vệ sinh đỉnh mố cầu |
Công nhân 3/7 |
công |
0,36 |
|
10 |
BDC.20700 Vệ sinh đỉnh trụ cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.207 |
Vệ sinh đỉnh trụ cầu |
Công nhân 3/7 |
công |
0,43 |
|
10 |
BDC.20800 Vệ sinh mặt cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị. Vệ sinh mặt đường mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.208 |
Vệ sinh mặt cầu |
Vật liệu Chổi quét xe hút Nước sạch Máy thi công Ô tô quét hút 5m3 |
bộ m3
ca |
0,0004 0,0150
0,0040 |
|
10 |
BDC.20900 Vệ sinh lề bộ hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Vệ sinh lề đi bộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.209 |
Vệ sinh lề bộ hành |
Vật liệu Chổi quét Công nhân 3,5/7 |
cái công |
0,0001 0,0459 |
|
10 |
BDC.21000 Vệ sinh ống thoát nước trên cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Vệ sinh lỗ ống thoát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, dọn dẹp.
Đơn vị: 10 lỗ ống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.210 |
Vệ sinh hệ thống thoát nước |
Vật liệu Chổi quét Công nhân 3,5/7 |
cái công |
0,099 0,084 |
|
10 |
BDC.21100 Vệ sinh rào hộ lan ngăn cách phần xe chạy và phần dây văng, dây võng, lề bộ hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị công cụ, dụng cụ. Vệ sinh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, dọn dẹp.
Đơn vị: 100md
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDc.211 |
Vệ sinh rào hộ lan |
Vật liệu Nước sạch Vật liệu khác Công nhân 3,5/7 |
m3 % công |
0,25 10 0,432 |
|
10 |
BDC.21200 Vệ sinh lan can cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Vệ sinh các thanh ngang, trụ đứng và chân đế, lan can đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 100m dài
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.212 |
Vệ sinh lan can |
Công nhân 3/7 |
công |
0,0386 |
|
10 |
BDC.21300 Bôi mỡ gối cầu thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 01 gối cầu
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.213 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
Vật liệu Mỡ công nghiệp Vật liệu khác Nhân công 3/7 |
kg % công |
0,4 5 0,287 |
|
10 |
BDC.21400 Bảo dưỡng khe co giãn thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, lau chùi cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 01md
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.214 |
Bảo dưỡng khe co giãn thép |
Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23kw |
kg % công
ca |
0,978 5 0,34
0,085 |
|
10 |
BDC.21500 Thay thế, sửa chữa khe co giãn cao su
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, tháo dỡ tấm cao su khe co giãn, đục, tẩy bê tông bị nứt vỡ khe co, bu lông, lắp đặt khe co giãn cao su.
Đơn vị: 01md
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.215 |
Thay thế khe co giãn cao su |
Vật liệu |
|
|
Ôxy |
chai |
0,05 |
||
Gas |
kg |
0,10 |
||
Que hàn |
kg |
0,142 |
||
Khe co giãn cao su |
m |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,59 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
0,015 |
||
Máy cắt sắt 355mm |
ca |
0,006 |
||
Máy khoan bê tông 1,5kw |
ca |
0,006 |
||
Máy khác |
|
1 |
||
|
10 |
Ghi chú: Khối lượng Bê tông Vmat Grout, Keo Sikadu được tính riêng.
BDC.21600 Thay thế, sửa chữa khe co giãn thép răng lược
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, đục tẩy lớp vữa bê tông không co ngót, tháo khe co giãn cũ. Đục tẩy bê tông và nắn chỉnh cốt thép (trường hợp thay khác hệ khe co giãn thì phải cấy thêm sắt neo). Vệ sinh bề mặt bê tông, đổ vữa không co ngót theo thiết kế. Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa, Vệ sinh bề mặt trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thay thế cùng loại khe co giãn thép |
Thay thế bằng khe co giãn thép răng lược |
BDC.216 |
Thay thế khe co dãn thép răng lược |
Vật liệu Khe co giãn thép kiểu răng lược |
m |
1,05 |
1,05 |
Lưỡi cắt bê tông D356mm |
cái |
0,022 |
0,022 |
||
Thép hình |
kg |
12,494 |
12,494 |
||
Thép tấm |
kg |
1,910 |
1,910 |
||
Ô xy |
chai |
0,036 |
0,036 |
||
Đá mài |
viên |
0,274 |
0,274 |
||
Khí gas |
kg |
0,072 |
0,072 |
||
Que hàn |
kg |
1,735 |
1,735 |
||
Mũi khoan D20 |
cái |
|
0,0298 |
||
Thép tròn 10≤D≤18 |
kg |
|
33,027 |
||
Dây thép buộc |
kg |
|
0,46 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
12,50 |
12,84 |
||
Máy thi công Cần cẩu ô tô 10T |
ca |
0,082 |
0,082 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,018 |
0,018 |
||
Máy cưa kim loại 2,7kw |
ca |
0,054 |
0,054 |
||
Máy hàn 23kw |
ca |
0,698 |
0,698 |
||
Máy khoan đứng 4,5kw |
ca |
0,048 |
0,048 |
||
Máy mài 2,7kw |
ca |
0,434 |
0,434 |
||
Máy khoan bê tông 0,62kw |
ca |
|
0,059 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
10 |
20 |
Ghi chú: Khối lượng Bê tông Vmat Grout, Keo Sikadu được tính riêng
BDC.21700 Bảo dưỡng hệ thống xe treo dưới kết cầu nhịp cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, vật liệu dụng cụ thi công, vận chuyển đến hiện trường, quay xe treo ép sát vào trụ cầu, gông cố định xe treo vào đường trượt và mạ hạ bằng hệ thống pa lăng xích, tháo dỡ các bánh xe truyền động của xe treo, vòng bi nhông xích, tay quay thay thế vòng bi bị hỏng, tra dầu mỡ, lắp xiết, căn chỉnh tháo dỡ pa lăng xích, vận hành thử, thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 01 xe
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.217 |
Bảo dưỡng hệ thống xe treo |
Vật liệu Dầu diezel Mỡ bò Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Pa lăng xích 5 tấn Máy khác |
kg kg % Công
ca % |
0,73 1,46 2 4,54
0,35 2 |
|
10 |
BDC.21800 Bảo dưỡng cổng Poóc tíc
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, bố trí rào chắn phân luồng giao thông, dùng xe nâng đưa người lên vị trí làm việc, cạo gỉ, đánh gỉ bề mặt, sơn từng lớp theo quy định. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.218 |
Bảo dưỡng cổng Poóc tíc |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Xe nâng h= 12m |
kg kg % Công
ca |
0,155 0,26 2 1
0,25 |
|
10 |
BDC.21900 Bảo dưỡng hệ thống mốc cao đạc, mốc định vị
Thành phần công việc: Chuẩn bị, dọn dẹp, lau chùi mốc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 mốc
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDC.219 |
Bảo dưỡng hệ thống mốc cao đạc, mốc định vị |
Nhân công 3/7 |
Công |
0,033 |
|
10 |
BDC.22000 Thành thải dòng chảy dưới cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Thanh thải dòng chảy dưới cầu, gỡ cây trôi mắc vào mố, trụ cầu.
Đơn vị: 01 cầu
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài cầu (m) |
|||
300 |
<300 - ≤400 |
<400 - ≤500 |
<500 - ≤600 |
||||
BDC.220 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
Nhân công 4/7 Máy thi công |
công |
2,13 |
2,69 |
3,29 |
3,89 |
Thuyền máy (hoặc Canô 90CV) |
|
|
|
|
|
||
ca |
0,57 |
0,753 |
0,954 |
1,129 |
|||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BDC.22100 Vá ổ gà mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phang, đầm nén, tưới nhựa bám dính, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
||||
BDC.221 |
Vá ổ gà mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn |
Vật liệu Bê tông nhựa nóng hạt mịn |
tấn |
1,070 |
1,258 |
1,49 |
1,766 |
Nhựa đường |
kg |
9,45 |
9,63 |
9,81 |
9,99 |
||
Lưỡi cắt bê tông |
cái |
0,04 |
0,049 |
0,05 |
0,05 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,14 |
1,25 |
1,32 |
1,41 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10T |
ca |
0,018 |
0,02 |
0,026 |
0,028 |
||
Máy cắt bê tông MCD 218 |
ca |
0,22 |
0,23 |
0,25 |
0,29 |
||
Nồi nấu nhựa |
ca |
0,024 |
0,024 |
0,026 |
0,026 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HẦM ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ GTVT)
THUYẾT MINH
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành và bảo dưỡng thường xuyên công trình như: kiểm tra thường xuyên kết cấu hầm; kiểm tra hệ thống giám sát giao thông từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác quản lý, vận hành và bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ.
1. Nội dung định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Kết cấu định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ được trình bày theo nhóm, loại công tác bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt nội dung công việc, đơn vị và bảng giá trị.
Tập định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ gồm 03 phần sau:
Phần I. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ
- Chương I: Hướng dẫn áp dụng
- Chương II: Định mức công tác quản lý, vận hành
- Chương III: Định mức công tác kiểm tra
- Chương IV: Định mức công tác vệ sinh
Phần II. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Hải Vân
- Chương I: Hướng dẫn áp dụng
- Chương II: Định mức công tác quản lý, vận hành
- Chương III: Định mức công tác kiểm tra
- Chương IV: Định mức công tác vệ sinh thiết bị và kết cấu hầm
- Chương V: Định mức công tác bảo dưỡng
Phần III. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Đèo Cả
- Chương I: Hướng dẫn áp dụng
- Chương II: Công tác quản lý, vận hành.
- Chương III: Công tác kiểm tra.
- Chương IV: Công tác vệ sinh.
- Chương V: Công tác bảo dưỡng.
PHẦN I
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ,BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HẦM ĐƯỜNG BỘ
Chương I
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ là các thao tác kỹ thuật và các hoạt động quản lý, vận hành cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ, hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên, theo định kỳ để đảm bảo mọi hoạt động của hầm được khai thác một cách an toàn, thông suốt.
2. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ được áp dụng để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình hầm đường bộ, làm cơ sở xác định dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ.
3. Phần định mức này được áp dụng đối với các công trình hầm đường bộ chung. Đối với các công trình hầm đường bộ có quy trình quản lý, vận hành khai thác và bảo trì riêng được xác định theo định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên riêng phù hợp với công trình đó.
4. Đối với các công việc cần thiết khác không có trong phần định mức này được áp dụng theo các định mức tương tự ban hành kèm theo Thông tư này, hoặc hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành hoặc định mức khác do cơ quan có thẩm quyền công bố hoặc theo quy trình quản lý, bảo trì, vận hành khai thác riêng của các công trình (nếu có). Chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế.
5. Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công; nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự đã được công bố để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công.
Chương II
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC HẦM ĐƯỜNG BỘ
QLH.10100 Trưởng ca vận hành
Thành phần công việc: Điều hành toàn bộ hoạt động hầm; Chỉ huy vận hành các hệ thống, thiết bị: hệ thống điện, thông gió, điều khiển giám sát giao thông, thông tin liên lạc và báo động cháy; Chỉ huy công tác bảo vệ, cứu hộ, cứu nạn và chữa cháy.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.101 |
Trưởng ca vận hành |
Kỹ sư 5/8 |
công |
3 |
|
10 |
Ghi chú Định mức áp dụng cho hầm có trung tâm điều hành có quy trình vận hành trưởng ca vận hành 01 người/ca trực 3 ca/ngày.
QLH.10200 Giám sát và điều khiển giao thông
Thành phần công việc: Giám sát giao thông trong hầm.Cài đặt biển báo - tín hiệu giao thông.Trực máy tính điều khiển Camera.Nhập thông số lưu lượng xe. Báo báo với trưởng ca và các đơn vị chức năng khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.102 |
Giám sát và điều khiển giao thông |
Kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
|
10 |
Ghi chú Định mức áp dụng cho hầm có trung tâm giám sát và điều khiển giao thông, quy trình vận hành trực giám sát và điều khiển giao thông 1 người/ca thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10300 Điều khiển hệ thống thông tin liên lạc
Thành phần công việc: Trực máy phân tích và điều khiển hệ thống điện thoại.Trực máy tính phát hiện, báo cháy, sự cố.Báo báo với trưởng ca và các đơn vị chức năng khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: 01 hệ thống /1 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.103 |
Điều khiển hệ thống thông tin liên lạc |
Kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
|
10 |
Ghi chú:Định mức áp dụng cho hầm có hệ thống thông tin liên lạc, quy trình vận hành 1 người trực hệ thống trong 1 ca, thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10400 Điều khiển hệ thống điện
Thành phần công việc: Theo dõi, kiểm tra thiết bị, thao tác và xử lý sự cố theo phân cấp. Báo cáo những sự cố bất thường. Cài đặt rơle theo phiếu. Nhân viên trực ca ba tổng hợp các thông số vận hành và tình trạng hoạt động của thiết bị trong ngày, báo trưởng ca. Báo trưởng ca tình trạng bất thường của thiết bị, chọn phương thức vận hành thích hợp, đề xuất kiểm tra thiết bị.
Đơn vị: 01 hệ thống/1 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.104 |
Điều khiển hệ thống điện |
Kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
Nhân công 4/7 |
công |
3 |
||
|
|
|
|
10 |
Ghi chú Định mức chỉ áp dụng cho hầm có hệ thống điện, quy trình vận hành 1 kỹ sư 4/8 và 1 công nhân 4/7 trực hệ thống trong 1 ca, thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10500 Điều khiển thông gió
Thành phần công việc: Cài đặt và giám sát thông số quạt phản lực.Cài đặt và giám sát thông số thiết bị thông gió. Báo với trưởng ca và các đơn vị chức năng khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: 01 hệ thống /1 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.105 |
Điều khiển thông gió |
Kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức chỉ áp dụng cho hầm có hệ thống thông gió, quy trình vận hành 1 người trực hệ thống trong 1 ca, thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10600 Đội bảo vệ
Thành phần công việc: Trực điều hành các vị trí, trực tiếp chỉ huy công tác bảo vệ, điều phối nhân lực xử lý sự cố. Lái xe tuần tra. Trực kiểm soát 2 đầu cửa hầm. Trực phân luồng xe. Trực kiểm soát khu vực trong hầm. Trực bảo vệ nhà điều hành. Lái xe cứu thương.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.106 |
Đội bảo vệ |
Nhân công 4/7 |
công |
15 |
|
10 |
Ghi chú:Định mức chỉ áp dụng cho hầm có đội bảo vệ, quy trình vận hành 01 đội 05 người trên 01 ca, thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10700 Đội cứu hộ
Thành phần công việc: Trực đảm bảo cứu hộ, cứu thương và hướng dẫn lánh nạn. Hướng dẫn đảm bảo giao thông trong hầm. Phối hợp với bộ phận chữa cháy, tham gia đội hình chữa cháy khi có lệnh. Hướng dẫn lánh nạn đối với người dân vào các cửa thoát hiểm khi có sự cố cháy nổ trong hầm. Sơ cấp cứu ban đầu đối với người bị nạn. Vận hành xe kéo dở, cứu hộ kéo xe hỏng. Hướng dẫn điều tiết giao thông, chống tai nạn tiếp theo và giải phóng hiện trường khi có sự cố ách tắc giao thông, tai nạn, cháy, nổ xảy ra trong hầm.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.107 |
Đội cứu hộ |
Nhân công 4/7 |
công |
15 |
|
10 |
Ghi chú Định mức chỉ áp dụng cho hầm có đội cứu hộ, 1 đội 5 người cho 1 ca, thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10800 Đội chữa cháy
Thành phần công việc: Trực điều hành các vị trí, trực tiếp chỉ huy công tác bảo vệ hiện trường, trinh sát đám cháy, điều phối nhân lực xử lý sự cố, chữa cháy tại hiện trường. Trực lái xe chữa cháy. Trực chữa cháy. Trực lái xe công tác, xe thang.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.108 |
Đội chữa cháy |
Nhân công 4/7 |
công |
15 |
|
10 |
Ghi chú:Định mức chỉ áp dụng cho hầm có đội chữa cháy, 1 đội 5 người cho 1 ca, thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.10900 Điều khiển SCADA chính VÀ LCD
Thành phần công việc: Trực hệ thống điều khiển giám sát. Tổng hợp các lỗi thiết bị, báo động, dữ liệu chính của hệ thống điều khiển hầm, điều khiển màn hình giám sát LCD.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.109 |
Điều khiển SCADA chính và LCD |
Kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
|
10 |
Ghi chú:Định mức chỉ áp dụng cho hầm có hệ thống điều khiển SCADA và LCD, 1 người trực/ca thực hiện 3 ca/ngày.
QLH.11100 Nhân viên vận hành, xử lý sự cố thiết bị
Thành phần công việc: Khi có sự cố, phối hợp vận hành trên tủ điều khiển và thiết bị. Khởi động, xác lập lại trạng thái hoạt động của hệ thống. Giám sát vận hành thiết bị. Giám sát công tác bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị.
Đơn vị: 01 ngày
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
QLH.111 |
Nhân viên vận hành và xử lý sự cố thiết bị |
Kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
|
10 |
Ghi chú Định mức chỉ áp dụng cho hầm có nhân viên vận hành, xử lý sự cố thiết bị, 01 người trực/ca, thực hiện 3 ca/ngày.
Chương III
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC KIỂM TRA HẦM ĐƯỜNG BỘ
BDH.20100 Kiểm tra định kỳ kết cấu hầm
Thành phần công việc: Kiểm tra định kỳ toàn bộ hệ thống kết cấu hầm đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.201 |
Kiểm tra định kỳ kết cấu hầm |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0161 |
|
10 |
BDH.20200 Kiểm tra thường xuyên kết cấu hầm
Thành phần công việc: Kiểm tra thường xuyên toàn bộ hệ thống kết cấu hầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.202 |
Kiểm tra thường xuyên kết cấu hầm |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0162 |
|
10 |
BDH.20300 Kiểm tra hệ thống điều khiển giám sát giao thông
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống điều khiển giám sát giao thông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.203 |
Kiểm tra hệ thống giám sát giao thông |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0159 |
|
10 |
BDH.20400 Kiểm tra hệ thống thông tin liên lạc
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.204 |
Kiểm tra hệ thống thông tin liên lạc |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0159 |
|
10 |
BDH.20500 Kiểm tra hệ thống thông gió
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống thông gió đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.205 |
Kiểm tra hệ thống thông gió |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0159 |
|
10 |
BDH.20600 Kiểm tra hệ thống điện
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.206 |
Kiểm tra hệ thống điện |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0165 |
|
10 |
BDH.20700 Kiểm tra hệ thống điều hòa
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống điều hòa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.207 |
Kiểm tra hệ thống điều hòa |
Nhân công 5/7 |
công |
0,0157 |
|
10 |
Chương IV
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC VỆ SINH
BDH.30100 Vệ sinh tủ đặt thiết bị điều khiển giao thông (CCTV) và truyền hình mạch kín.
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Vệ sinh tủ đặt thiết bị điều khiển giao thông và truyền hình mạch kín đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.301 |
Vệ sinh tủ đặt thiết bị điều khiển giao thông (CCTV) và truyền hình mạch kín |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hút bụi công nghiệp công suất 1,2-1,4kW |
kg lít kg % công
ca |
0,063 0,05
5 0,489
0,041 |
|
10 |
BDH.30200 Vệ sinh tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi (VMS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm, vệ sinh tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.302 |
Vệ sinh tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi (VMS) |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hút bụi công nghiệp công suất 1,2-1,4kW |
kg lít kg % công
ca |
0,056 0,056 0,025 5 0,410
0,041 |
|
10 |
BDH.30300 Vệ sinh Camera và hộp điều khiển
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Vệ sinh sạch camera và hộp điều khiển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,016 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,023 |
|
|
Nước rửa kính |
|
0,014 |
BDH.303 |
Vệ sinh Camera và hộp điều khiển |
Xà phòng |
kg |
0,010 |
Bông thấm nước |
|
0,020 |
||
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
|
|
Nhân công 4/7 Máy thi công |
công |
0,238 |
|
|
Xe thang nâng (chiều cao nâng đến 12m) |
ca |
0,057 |
|
10 |
BDH.30400 Vệ sinh biển báo có nội dung thay đổi (VMS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Tắt nguồn điện, vệ sinh bên ngoài, vệ sinh tất cả các cạc điều khiển đèn LED, các mạch điều khiển và các thiết bị điện tử. Vệ sinh các mạch, bảng điện tử, bề mặt mêca. Đóng nguồn điện kiểm tra, kiểm tra tình trạng hoạt động, xác lập đường truyền tín hiệu. Hoàn thiện, dọn dẹp.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BDH.304 |
Vệ sinh biển báo có nội dung thay đổi (VMS) |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200 - 1400W |
kg lít
kg
công
ca
ca |
0,142 0,092 0,06 0,058 5 1,495
0,374
0,009 |
|
10 |
PHẦN II
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HẦM ĐƯỜNG BỘ HẢI VÂN
CHƯƠNG I
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Hải Vân là các thao tác kỹ thuật và các hoạt động quản lý, vận hành cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ, hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên, theo định kỳ để đảm bảo mọi hoạt động của hầm được khai thác một cách an toàn, thông suốt.
2. Định mức một số công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Hải Vân được áp dụng để lập dự toán, đơn giá quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình hầm đường bộ, làm cơ sở xác định, quản lý dự toán công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ.
3. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Hải Vân được áp dụng riêng đối với hầm đường bộ Hải Vân.
4. Đối với các công việc cần thiết khác không có trong phần định mức này được áp dụng theo các định mức tương tự ban hành kèm theo Thông tư này, hoặc hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành hoặc định mức khác do cơ quan có thẩm quyền công bố. Chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế.
5. Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự đã được công bố để lập dự toán.
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
HV.11010 Trưởng ca vận hành
Thành phần công việc: Chỉ huy vận hành các hệ thống, thiết bị: hệ thống điện, thông gió, điều khiển giám sát giao thông, thông tin liên lạc và báo động cháy, Scada chính. Chỉ huy công tác bảo vệ, cứu hộ, cứu nạn và chữa cháy.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.11010 |
Trưởng ca vận hành |
Nhân công - Kỹ sư bậc 5/8 |
công |
3 |
HV.11020 Giám sát và điều khiển giao thông
Thành phần công việc: Giám sát giao thông trong hầm. Cài đặt nội dung biển báo - tín hiệu giao thông theo hướng Huế- Đà Nẵng; Đà Nẵng- Huế. Nhập thông số lưu lượng xe. Báo cáo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.11020 |
Giám sát và điều khiển giao thông |
Nhân công - Bậc kỹ sư 4/8 - Bậc thợ 5/7 |
công công |
06 06 |
HV.11030 Điều khiển hệ thống thông tin liên lạc
Thành phần công việc: Trực máy phân tích và điều khiển hệ thống điện thoại. Trực máy tính phát hiện, báo cháy, sự cố. Trực điều khiển hệ thống Radio phát thanh lại. Báo cáo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.11030 |
Điều khiển hệ thống thông tin liên lạc |
Nhân công - Bậc kỹ sư 4/8 |
công |
9 |
HV. 1104 Điều khiển hệ thống điện
Thành phần công việc: Điều khiển các thiết bị cấp điện áp 110KV. Điều khiển các thiết bị và các xuất tuyến 22/0,4kV. Quản lý mạng phân phối 22/0,4kV, chiếu sáng. Báo cáo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.11040 |
Điều khiển hệ thống điện |
Nhân công - Bậc kỹ sư 4/8 - Bậc thợ 5/7 |
công công |
3 6 |
HV. 11050 Điều khiển thông gió và cung cấp nước
Thành phần công việc: Cài đặt và giám sát thông số quạt phản lực, cấp thoát khí, lọc bụi tĩnh điện. Cài đặt thông số thiết bị thông gió. Điều khiển cấp nước toàn bộ hầm. Báo cáo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HA.11050 |
Điều khiển thông gió và cung cấp nước |
Nhân công - Bậc kỹ sư 4/8 - Bậc thợ 5/7 |
công công |
6 3 |
HV. 11060 Đội bảo vệ
Thành phần công việc: Vận hành, tiếp nhận và xử lý thông tin vận hành ca trực. Trực bảo vệ đầu cửa hầm phía Bắc; Trạm SS5, kiểm soát giao thông đầu cửa hầm phía Bắc. Trực bảo vệ đầu cửa hầm phía Nam, kiểm soát giao thông đầu cửa hầm phía Nam; Phân luồng xe, lái xe tuần tra trong hầm; Trực kiểm soát khu vực trong hầm. Trực bảo vệ nhà thông gió, trạm SS6. Trực bảo vệ tòa nhà điều hành trung tâm và khu vực QT phía Nam; Trực bảo vệ trạm SS7, kiểm tra, kiểm soát phương tiện trước khi vào hầm tại cổng kiểm soát phía Bắc. Trực bảo vệ trạm SS8, kiểm tra, kiểm soát phương tiện trước khi vào hầm tại cổng kiểm soát phía Nam
Đơn vị : công/ ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV. 11060 |
Đội bảo vệ |
Nhân công - Bậc thợ 4/5 |
công |
30 |
HV. 11070 Đội cứu hộ
Thành phần công việc: Vận hành, tiếp nhận và xử lý thông tin vận hành ca trực. Hướng dẫn lánh nạn khi có sự cố tai nạn, cháy nổ trong hầm; Lái xe cứu thương; Lái xe kéo dỡ, cứu hộ kéo xe hỏng; Hướng dẫn điều tiết giao thông, chống tai nạn tiếp theo và giải phóng hiện trường. Báo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.1108 |
Cứu hộ |
Nhân công - Bậc thợ 4/5 |
công |
21 |
HV. 11080 Đội chữa cháy
Thành phần công việc: Vận hành ca trực, trinh sát và tác chiến chỉ huy chữa cháy tại hiện trường. Báo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.1100 |
Đội chữa cháy |
Nhân công - Bậc thợ 4/5 |
công |
15 |
HV. 11090 Điều khiển SCADA chính và LCD
Thành phần công việc: Trực hệ thống điều khiển giám sát và tổng hợp các lỗi thiết bị, báo động, dữ liệu chính của 4 hệ thống điều khiển hầm, điều khiển màn hình giám sát LCD. Báo cáo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HA.11090 |
Điều khiển SCADA chính và LCD |
Nhân công - Bậc kỹ sư 4/8 |
công |
3 |
HV.11100 Nhân viên vận hành, xử lý sự cố thiết bị
Thành phần công việc: Khi có sự cố, phối hợp vận hành trên tủ điều khiển và thiết bị. Xác nhận trạng thái cảnh báo lỗi trên hệ thống tại các trạm. Khởi động, xác lập lại trạng thái hoạt động của hệ thống. Kiểm tra tình trạng kết nối tín hiệu điều khiển từ OCC đến các trạm. Đưa hệ thống trở lại hoạt động bình thường. Giám sát vận hành thiết bị, giám sát công tác bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị.
Đơn vị: công/ngày
Mã hiệu |
Công tác quản lý |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HA.11100 |
Nhân viên vận hành, xử lý sự cố |
Nhân công - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
3 |
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
MỤC 1. CÔNG TÁC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
HV.21010 Kiểm tra kết cấu hầm
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống kết cấu hầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.21010 |
Kiểm tra định kỳ kết cấu hầm |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 |
công |
24 |
Máy thi công - Xe 15 chỗ |
ca |
4,2705 |
MỤC 2. CÔNG TÁC KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
HV.22010 Kiểm tra thường xuyên kết cấu hầm
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống kết cấu hầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.21010 |
Kiểm tra kết cấu hầm |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 |
công |
556,19 |
HV.22020 Kiểm tra hệ thống giám sát giao thông
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống điều khiển giám sát giao thông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.22020 |
Kiểm tra hệ thống giám sát giao thông |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 Máy thi công - Xe 15 chỗ |
công
ca |
182,5
4,2705 |
HV.22030 Kiểm tra hệ thống thông tin liên lạc
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống thông tin liên lạc đảm bảo yêu cầu
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.22030 |
Kiểm tra hệ thống giám sát giao thông |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 Máy thi công - Xe 15 chỗ |
công
ca |
182,5
4,2705 |
HV.22040 Kiểm tra hệ thống thông gió
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống thông gió đảm bảo yêu cầu
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.22040 |
Kiểm tra hệ thống thông gió |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 Máy thi công - Xe 15 chỗ |
công
ca |
182,5
4,2705 |
HV.22050 Kiểm tra hệ thống điện
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống điện đảm bảo yêu cầu
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.22050 |
Kiểm tra hệ thống điện |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công - Xe 15 chỗ |
ca |
4,2705 |
HV.22060 Kiểm tra hệ thống điều hòa
Thành phần công việc: Kiểm tra toàn bộ hệ thống điều hòa đảm bảo yêu cầu
Đơn vị: công/ năm
Mã hiệu |
Công tác kiểm tra |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.22030 |
Kiểm tra hệ thống điều hòa |
Nhân công - Bậc thợ 5/7 |
công |
182,5 |
Máy thi công - Xe 15 chỗ |
ca |
4,2705 |
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC VỆ SINH THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU HẦM
MỤC 1. HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG
HV.31110 Vệ sinh tủ đặt thiết bị điều khiển giao thông và truyền hình mạch kín; tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi (VMS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Lau sạch bề mặt ngoài, tắt nguồn điện, hút bụi, vệ sinh bên trong tủ theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ CCTV |
Tủ VMS |
HV.31110 |
Vệ sinh tủ điều khiển giao thông và truyền hình mạch kín; tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ Máy hút bụi công |
kg lít Kg %
công
ca ca |
0,075 0,05
5
0,536
0,0188 0,0043 |
0,0625 0,0625 0,025 5
0,4290
0,0188 0,0043 |
|
1 |
2 |
HV.31120 Vệ sinh Camera và hộp điều khiển
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển trong phạm vi 30 m. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm, vệ sinh trong ngoài camera và hộp điều khiển.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.31120 |
Vệ sinh camera và hộp điều khiển |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Nước rửa kính Xà phòng Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều dài thang đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg lít lít kg kg %
công
ca ca |
0,063 0,031 0,013 0,025 0,006 5
0,268
0,067 0,007 |
HV.31130 Vệ sinh biển báo có nội dung thay đổi (VMS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển trong phạm vi 30 m. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Tắt nguồn điện, vệ sinh bên ngoài, vệ sinh tất cả các cạc điều khiển đèn LED, các mạch điều khiển và các thiết bị điện tử. Vệ sinh các mạch động lực và các ngách của bảng. Lau bên trong bề mặt mêca, đóng nguồn điện kiểm tra, kiểm tra tình trạng hoạt động, xác lập đường truyền tín hiệu. Đưa bảng vào hoạt động.
Đơn vị: 01 bảng
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.31130 |
Vệ sinh biển báo có nội dung thay đổi |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,15 |
||
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,1 |
||
Xà phòng |
kg |
0,1 |
||
Bông thấm nước |
kg |
0,02 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân 4,0/7 |
công |
0,5714 |
||
Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) |
ca |
0,3929 |
||
Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200 - 1400W |
ca |
0,01 |
||
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0282 |
HV.31140 Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển trong phạm vi 30 m. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Vệ sinh bề mặt và giá đỡ của đèn giao thông, mặt kính của đèn giao thông. Vệ sinh bên trong và bên ngoài, kiểm tra các mạch điều khiển.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.31140 |
Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nước rửa kính Chổi pan xô Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg kg lít cái
công
ca
ca |
0,0955 0,063 0,04 0,0102
0,857
0,15
0,0282 |
HV.31150 Vệ sinh bộ phát hiện quá chiều cao
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển trong phạm vi 30 m. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí thi công. Vệ sinh bên trong và bên ngoài, kiểm tra các mạch điều khiển.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.31150 |
Vệ sinh bộ phát hiện quá chiều cao |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Chổi pan xô Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg lít cái
công
ca ca |
0,2866 0,2 0,0409
0,6
0,03 0,0282 |
HV.31160 Vệ sinh màn hình quan sát và giá đỡ (tại trung tâm điều hành); màn hình LCD, giá đỡ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh giá đỡ màn hình, các ngách, màn hình. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi. Bật nguồn điện cho thiết bị hoạt động. Kiểm tra, tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.31160 |
Vệ sinh màn hình quan sát và giá đỡ; màn hình LCD và giá đỡ |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 Nước rửa kính Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200- |
kg lít lít kg %
công
ca |
0,04 0,04 0,025 0,01 5
0,0476
0,0238 |
HV.31170 Vệ sinh máy tính vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, vệ sinh máy tính
Đơn vị: 01máy tính
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.31160 |
Vệ sinh máy tính |
Vật liệu Cồn công nghiệp 90 độ Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 |
lít kg %
công |
0,01 0,015 5
0,0833 |
MỤC 2
HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC VÀ BÁO ĐỘNG CHÁY
HV.32110 Vệ sinh tủ điều khiển
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác; kiểm tra tiếp xúc khối điều khiển; vệ sinh hút bụi bên trong bên ngoài đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.32110 |
Vệ sinh tủ điều khiển |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 Xà phòng Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi Xe 15 chỗ |
kg lít kg
công
ca ca |
0,06 0,06 0,025
0,429
0,0935 0,0141 |
HV.32120 Vệ sinh điện thoại SOS và điện thoại trực tuyến
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, di chuyển trong phạm vi 30 m. Kiểm tra: tình trạng bên ngoài điện thoại, tình trạng hoạt động của điện thoại. Vệ sinh: thổi bụi, lau chùi bên trong và bên ngoài hộp điện thoại, các tiếp điểm, ống nghe.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.32120 |
Vệ sinh điện thoại SOS và điện thoại trực tuyến |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg %
công
ca |
0,01 0,01 5
0,0952
0,0063 |
HV.32130 Vệ sinh đầu dò và nút bấm báo động cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, di chuyển trong phạm vi 30 m. Cách ly các đầu dò và nút bấm báo động cháy ra khỏi hệ thống. Vệ sinh bên trong, bên ngoài đầu dò và nút bấm báo động cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao nhí |
Đơn vị |
Số |
ương |
Nút bấm |
Đầu dò |
||||
HV.32130 |
Vệ sinh nút bấm và đầu dò báo động cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Bông thấm nước Vải phin trắng Cồn công nghiệp Nhân công Công nhân 4/7 Xe 15 chỗ |
kg kg kg m2 lít
công ca |
0,01 0,0033
0,0714 0,0038 |
0,0014 0,0167 0,0110
0,0950 0,0051 |
|
1 |
2 |
HV.32140 Vệ sinh thiết bị cách ly chống ngắn mạch
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, di chuyển trong phạm vi 30 m. Kiểm tra tình trạng bên ngoài thiết bị bảo vệ. Vệ sinh, thổi bụi, lau chùi bên trong, bên ngoài các thiết bị bảo vệ, các tiếp điểm.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.32140 |
Vệ sinh thiết bị cách ly chống ngắn mạch |
Vật liệu Bông thấm nước Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Xe 15 chỗ |
kg m2 lít %
công ca |
0,006 0,012 0,015 5
0,2619 0,0123 |
HV.32150 Vệ sinh cáp quang cảm biến báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo giao thông tại vị trí thi công. Vệ sinh cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 100m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.32150 |
Vệ sinh cáp quang cảm biến báo cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe thang nâng Xe 15 chỗ |
kg kg
công
ca ca |
0,585 0,54
0,7143
0,1786 0,002 |
HV.32160 Vệ sinh cáp, cột và giàn Anten phát sóng Radio
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, di chuyển trong phạm vi 30 m. Kiểm tra hình dạng cáp anten, giá treo, hộp đấu nối giữa cáp anten và cáp tín hiệu. Vệ sinh lau chùi bề mặt cáp anten, các bộ đấu nối giữa cáp tín hiệu và cáp anten. Vệ sinh giàn cột, bộ đấu nối, bộ phối hợp trở kháng giữa dàn anten và cáp tín hiệu.
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cáp anten (100m) |
Cột, giàn an ten (01 bộ) |
HV.32160 |
Vệ sinh cáp, cột và giàn anten phát sóng Radio |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Kỹ sư 2/8 Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg lít kg %
công công
ca
ca |
0,0032
0,0024
0,005 0,01
0,0015 |
1,5 0,5 0,5 5
0,3762 0,7143
0,1762
0,0563 |
HV.32170 Vệ sinh máy tính vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Kiểm tra tình trạng làm việc của máy. Vệ sinh trong và ngoài máy.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.32170 |
Vệ sinh máy tính vận hành |
Vật liệu Cồn công nghiệp 90 độ Bông thấm Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 |
lít kg %
công |
0,01 0,015 5
0,0833 |
MỤC 3
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
HV.33110 Vệ sinh trạm lọc bụi tĩnh điện (EP) (Gian EP, gian phụ trợ, gian đặt quạt EP và vòm dẫn hướng gió)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh gian đặt quạt, gian đặt thiết bị phụ trợ, vòm dẫn hướng gió đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33110 |
Vệ sinh trạm lọc bụi tĩnh điện |
Vật liệu Giẻ lau Chổi đót Xà phòng Keo Silicon Cây lau nhà L 1,2m Bao tải đựng chất thải Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe tải 2,5 tấn Xe 15 chỗ |
kg cái kg tuýp cây cái
công
ca ca |
0,5 0,25 0,4 0,7 0,06 0,48
0,8
0,01 0,02 |
HV.33120 Vệ sinh gian đặt quạt và vòm dẫn hướng gió tại nhà kết nối với hệ thống thông gió (VAB)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh gian đặt quạt và vòm dẫn hướng gió theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33120 |
Vệ sinh gian đặt quạt và vòm dẫn hướng gió (trạm cấp xả khí VAB) |
Vật liệu Giẻ lau Chổi đót Xà phòng Keo Silicon Cây lau nhà L 1,2m Bao tải đựng chất Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe tải 2,5 tấn Xe 15 chỗ |
kg cái kg tuýp cây cái
công
ca ca |
0,6 0,3 0,48 0,84 0,072 0,58
0,96
0,012 0,024 |
HV.33130 Vệ sinh thiết bị phụ trợ tại nhà thông gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh, kiểm tra cụm thiết bị cung cấp khí, cụm thiết bị làm khô không khí. Vệ sinh bộ lọc, mô tơ điện, máy nén khí, bình ổn khí, mô tơ van, rơ le áp lực, van an toàn, thiết bị làm khô không khí, van điều áp, van điều chỉnh bằng tay, thiết bị chỉ thị. Cấp nguồn, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
Đơn vị: 01 cụm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33130 |
Vệ sinh cụm thiết bị phụ trợ (trạm cấp xả khí VAB) |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít %
công
ca |
0,2 0,1 5
1,7143
0,0563 |
HV.33140 Vệ sinh thiết bị đếm lưu lượng giao thông
Thành phần công việc:Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công, cô lập nguồn. Đảm bảo phân luồng giao thông. Kiểm tra, lau chùi toàn bộ thân máy và đầu dò, vặn chặt các bulông lắp đặt thiết bị. Vệ sinh trong và ngoài tủ điều khiển. Kiểm tra các quạt hút gió ở tủ điều khiển, kiểm tra các đèn tín hiệu.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33140 |
Vệ sinh thiết bị đếm lưu lượng giao thông |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg kg lít
công
ca ca |
0,04 0,08 0,2
1,4286
0,357 0,0327 |
HV.33150 Vệ sinh thiết bị đo nồng độ khí CO
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh bộ lọc thô. Vặn chặt bulông vỏ ngoài của tủ treo máy, vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33150 |
Vệ sinh thiết bị đo nồng độ khí CO |
Vật liệu Vải phin trắng Bút thử điện Chổi pan xô Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
m cái cái kg lít
công
ca |
0,1589 0,0191 0,6419 0,1125 0,18
0,5714
0,033 |
HV.33160 Vệ sinh thiết bị đo tốc độ gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Đảm bảo phân luồng giao thông, kiểm tra, vệ sinh các đầu dò, vặn chặt bulông giá treo. Vệ sinh tủ điều khiển cục bộ, Kiểm tra các đèn tín hiệu.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33160 |
Vệ sinh thiết bị đo gió |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg kg lít %
công
ca ca |
0,2 0,08 0,2 3
1,429
0,2857 0,0179 |
HV.33170 Vệ sinh thiết bị đo tầm nhìn
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh thiết bị thu, thiết bị phát, vệ sinh giá treo, vệ sinh ống chống bụi. Vệ sinh bên trong và ngoài tủ đấu nối, bộ phát và nhận sáng.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33170 |
Vệ sinh thiết bị đo tầm nhìn |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Bông thấm Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít kg
công
ca |
0,4 0,08 0,2 0,016
0,8571
0,0178 |
HV.33180 Vệ sinh tủ đo lường; tủ điều khiển
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Kiểm tra bằng mắt thường và tình trạng hoạt động, kiểm tra đầu tiếp xúc, vệ sinh hút bụi bên trong và ngoài.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.33180 |
Vệ sinh tủ đo lường, tủ điện điều khiển |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W Xe 15 chỗ |
kg lít kg %
công
ca
ca |
0,075 0,075 0,03 5
0,4286
0,143
0,0188 |
HV.33190 Vệ sinh máy tính vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Kiểm tra tình trạng làm việc của máy. Vệ sinh trong và ngoài máy.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.32190 |
Vệ sinh máy tính vận hành |
Vật liệu Cồn công nghiệp 90 độ Bông thấm Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 |
lít kg % công |
0,01 0,015 5 0,0833 |
MỤC 4
HỆ THỐNG ĐIỆN
HV.34110 Phát quang hành lang tuyến
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Chặt cây, phát quang bụi rậm, vận chuyển cây ra khỏi phạm vi tuyến, thu dọn dụng cụ.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34110 |
Phát quang hành lang tuyến |
Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,5 |
HV.34120 Vệ sinh máy biến áp
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập máy biến áp, vệ sinh hút bụi bên ngoài vỏ máy, tháo vỏ máy, vệ sinh bên ngoài ba cuộn dây, vệ sinh sứ hạ áp, vệ sinh đầu cốt đấu nối, vệ sinh thanh cái hạ áp, vệ sinh thanh cái truyền dẫn, vệ sinh thang cáp, vệ sinh gian đặt thiết bị.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Loại 22/0,4kV |
Loại 110/22kV |
||||
HV.34120 |
Vệ sinh máy biến áp |
Vật liệu |
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,1667 |
||
Vải phin trắng |
m2 |
|
2 |
||
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,3 |
0,8793 |
||
Chổi đót |
cái |
|
0,4512 |
||
Bình xịt hơi bóp tay |
bình |
|
0,0579 |
||
Chổi pan xô |
cái |
|
0,0552 |
||
Xà phòng |
kg |
0,1 |
|
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
||
Công nhân 4/7 |
công |
2,4286 |
3,1429 |
||
Công nhân 5/7 Máy |
công |
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W |
ca |
0,143 |
0,25 |
||
|
|||||
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0281 |
|
||
|
1 |
2 |
HV.34130 Vệ sinh ngăn lộ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập GIS 110kV, GIS22kV vệ sinh hút bụi bên ngoài vỏ thiết bị, tủ điều khiển, thang cáp, rơ le bảo vệ, chống sét van, đồng hồ chỉ thị và gian đặt thiết bị.
Đơn vị: 01 ngăn lộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
GIS 110kV |
GIS 22kV |
||||
HV.34130 |
Vệ sinh ngăn lộ |
Vật liệu Giẻ lau Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W Xe 15 chỗ |
kg m2 lít %
công
ca
ca |
0,2 0,4 0,4 5
0,6032
0,032 |
0,2 0,4 0,4 5
0,3562
0,048
0,0113 |
|
1 |
2 |
HV.34140 Vệ sinh tủ đặt máy tính điều khiển thiết bị đầu cuối; tủ rơ le và đo lường
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Kiểm tra các thiết bị, kiểm tra tình trạng trong tủ, kiểm tra các đầu tiếp xúc của dây truyền tín hiệu, vệ sinh, hút bụi.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34140 |
Vệ sinh tủ đặt máy tính điều khiển thiết bị đầu cuối; tủ rơ le và đo lường |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi Xe 15 chỗ |
kg lít kg %
công
ca ca |
0,0625 0,0625 0,025 5
0,4286
0,1071 0,0113 |
HV.34150 Vệ sinh tủ phân phối chiếu sáng DB, tủ phân phối cục bộ SDB, tủ phân phối nhà bảo dưỡng VMDB; tủ phân phối 110VDC; tủ chuyển đổi nguồn G13, tủ phân phối chính MDB; tủ xạc ắc quy G11; hộp công tắc chuyển đổi nguồn G21.
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Kiểm tra bằng mắt thường các thiết bị bên trong tủ. Kiểm tra các đầu tiếp xúc của các dây truyền tín hiệu, kiểm tiếp xúc của aptomat, rơ le bảo vệ, cầu chì, tiếp địa vỏ tủ. Vệ sinh, hút bụi bên trong và ngoài tủ, vệ sinh gian đặt thiết bị.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34150 |
Vệ sinh tủ phân phối chiếu sáng DB |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân bậc 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W Xe 15 chỗ |
kg lít kg %
công
ca
ca |
0,063 0,063 0,025 5
0,4286
0,0857
0,0188 |
HV.34160 Vệ sinh hộp cầu chì FB
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Kiểm tra hoạt động của thiết bị, vệ sinh hút bụi cho thiết bị.
Đơn vị: 01 hộp
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số |
HV.34160 |
Vệ sinh hộp cầu chì FB |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W Xe 15 chỗ |
kg lít
công
ca
ca |
0,005 0,006
0,0857
0,007
0,0188 |
HV.34170 Vệ sinh màn hình LCD, tủ và giá đỡ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Tắt nguồn điện, vệ sinh giá đỡ và bề mặt ngoài màn hình. Bật lại nguồn điện.
Đơn vị: 01 khối màn hình
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34170 |
Vệ sinh màn hình LCD, tủ và giá đỡ |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Nước rửa kính Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W |
kg lít lít kg %
công
ca |
0,025 0,025 0,013 0,005 5
0,2619
0,1667 |
HV.34180 Vệ sinh bộ lưu điện (UPS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Chuyển chế độ sang nối tắt, cô lập nguồn UPS, vệ sinh hút bụi bên ngoài vỏ tủ UPS, tháo các bản cực vệ sinh hút bụi bên trong, kiểm tra các linh phụ kiện liên quan. Đưa UPS vào hoạt động. Vệ sinh công nghiệp gian đặt UPS.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34180 |
Vệ sinh bộ lưu điện (UPS) |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W Xe 15 chỗ |
kg lít %
công
ca
ca |
0,3 0,3 5
1,1429
0,143
0,0282 |
HV.34190 Vệ sinh ắc quy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Rút cầu chì tổng, tháo cáp nối của các gian ắc quy để giảm điện áp, mở và vệ sinh nắp đậy thanh nối cực bình ắc quy, hút bụi tổng thể bên ngoài. Dùng nước nóng rửa bề mặt vỏ bình ắc quy và các thanh nối các cực. Dùng giẻ lau làm khô các thanh nối cực và vỏ bình. Đấu nối lại cáp điện và vặn chặt các đầu nối, lắp lại cầu chì tổng, kiểm tra sự hoạt động của ắc quy.
Đơn vị: 10 bình
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34190 |
Vệ sinh ắc quy |
Vật liệu Giẻ lau Mỡ chì Dung dịch châm bình ắc quy Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W Xe 15 chỗ |
kg kg lít
công
ca
ca |
0,0060 0,026 0,012
0,238
0,024
0,01 |
HV.34210 Vệ sinh bộ cảm biến chiếu sáng
Thành phần công việc:Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Kiểm tra hoạt động, cô lập nguồn, vệ sinh trong và ngoài, đóng nguồn.
Đơn vị: 01 bộ cảm biến
Mã hiệu |
Công tác bảo |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34210 |
Vệ sinh bộ cảm biến chiếu sáng |
Vật liệu Giẻ lau Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 độ Keo silicon Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg m2 lít tuýp %
công
ca ca |
0,1 0,19 0,05 0,2 5
0,2381
0,1191 0,0188 |
HV.34220 Vệ sinh biển chỉ dẫn thoát hiểm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn, dùng chổi pan xô lau chùi bề mặt ngoài của biển, dùng xà phòng lau, dùng giẻ lau khô, đóng điện lại.
Đơn vị: 01 biển
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HC.34220 |
Vệ sinh biển chỉ dẫn thoát hiểm |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg %
công
ca |
0,0825 0,05 5
0,0179
0,0011 |
HV.34230 Vệ sinh, vận hành kiểm tra máy phát điện DIEZEL
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Kiểm tra và vệ sinh hút bụi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận hành và kiểm tra máy trong thời gian 15 phút, mang tải 25% công suất.
Đơn vị: 01 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34230 |
Vệ sinh, vận hành kiểm tra máy phát điện DIEZEL |
Vật liệu Dầu diesel Nhân công Công nhân 4/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W |
lít
công
ca |
19
2
0,25 |
HV.34240 Vệ sinh thang cáp
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng đảm bảo giao thông. Vệ sinh toàn bộ thang cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 01 m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34270 |
Vệ sinh thang cáp |
Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao đến 12m) |
công
ca |
0,008
0,001 |
HV.34250 Vệ sinh máy tính vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Kiểm tra tình trạng làm việc của máy. Vệ sinh trong và ngoài máy.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.34250 |
Vệ sinh máy tính vận hành |
Vật liệu Cồn công nghiệp 90 độ Bông thấm Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 |
lít kg %
công |
0,01 0,015 5
0,0833 |
MỤC 5
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
HV.35110 Vệ sinh máy điều hòa
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Cấp nguồn điện cho máy, kiểm tra sự hoạt động của máy.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Trong hầm |
Ngoài hầm |
Trung tâm |
||||
HV.35110 |
Vệ sinh máy điều hòa |
Vật liệu Xà phòng Giẻ lau Xăng Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít
công
ca |
0,125 0,11
0,786
0,025 |
0,18 0,18 0,2533
0,81
0,025 |
0,24 0,24 0,3377
1,08 |
|
1 |
2 |
3 |
MỤC 6
HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
HV.36110 Vệ sinh hốc kỹ thuật
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh bên ngoài trụ nước, kiểm tra tình hình hoạt động, sự rò rỉ nước. Vệ sinh, kiểm tra tình trạng hốc kỹ thuật đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 hốc
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.36110 |
Vệ sinh hốc kỹ thuật |
Vật liệu Giẻ lau Bình sơn kẽm lạnh Giấy ráp Xà phòng Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg bình tờ kg
công
ca |
0,06 0,1 0,3 0,1
0,312
0,0113 |
HV.36120 Vệ sinh bể thu nước ngầm phòng cháy chữa cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Cô lập nguồn điện. Khóa van cấp nước vào bể. Bơm hút nước, vệ sinh nền, thành bể, vệ sinh cảm biến mực nước. Kiểm tra lưu lượng nước cấp vào.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.36120 |
Vệ sinh bể thu nước ngầm phòng cháy chữa cháy |
Vật liệu Giẻ lau Chất tẩy rửa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 |
kg lít %
công |
2 2.5 5
1.6 |
MỤC 7
KẾT CẦU HẦM
HV.37110 Vệ sinh thành hầm phần sơn Matít bằng thủ công kết hợp xe xịt nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37110 |
Vệ sinh thành hầm sơn Matít bằng thủ công |
Vật liệu Xà phòng Xô nhựa tổng hợp Bao tải gai hoặc vật liệu tương đương Cây lau nhà L1,2m Cây lau nhà L2m Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe bơm áp lực cao Xe 15 chỗ |
kg cái cái
cây cây
công
ca ca |
3,7 0,01 0,3
0,05 0,05
1,5
0,015 0,0198 |
HV.37120. Vệ sinh thành hầm phần sơn ma tít và phần không sơn ma tít bằng xe rửa thành hầm chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37120 |
Vệ sinh thành hầm phần sơn ma tít và phần không sơn ma tít bằng xe rửa thành hầm chuyên dùng |
Vật liệu Dung dịch tẩy rửa Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe bồn 6 m3 Xe đa chức năng có thiết bị vệ sinh tường bên của hầm |
lít
công
ca ca |
3,5
0,2
0,014 0,0135 |
HV.37130. Vệ sinh vòm hầm BTXM bằng thủ công với xe xịt nước chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37130 |
Vệ sinh vòm hầm BTXM bằng thủ công với xe xịt nước chuyên dùng |
Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy Xe bồn 6 m3 |
công
ca |
0,009
0,005 |
HV.37140. Vệ sinh mặt đường BTXM các điểm tránh xe bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37140 |
Vệ sinh thành hầm phần sơn ma tít và phần không sơn ma tít bằng xe rửa thành hầm chuyên dùng |
Vật liệu Chổi rễ Bao tải đựng chất thải Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
cái cái
công
ca |
0,1 0,25
0,4
0,036 |
HV.37150 Vệ sinh lan can Inox (dọc chiều dài hầm)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông nếu thực hiện trong thời gian xe lưu thông qua hầm. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 md
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37150 |
Vệ sinh lan can Inox |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg
công
ca |
1
0,216
0,0122 |
HV.37160 Vệ sinh cột phản quang, mắt báo phản quang, đinh phản quang, sơn phân làn
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện vệ sinh theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|||
100 Cột |
100 mắt báo |
100 Đinh |
Sơn phân làn 100 m2 |
||||
HV.37160 |
Vệ sinh cột phản quang, mắt báo phản quang, đinh phản quang, sơn phân làn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bàn chải nhựa |
cái |
|
|
|
0,2 |
||
Xà phòng |
kg |
1,561 |
0,36 |
1 |
1,75 |
||
Xô nhựa tổng hợp |
cái |
|
|
0,01 |
0,01 |
||
Cây lau nhà L1,2m Giẻ lau |
cây kg |
0,701 |
0,27 |
0,3 |
0,101 |
||
Bao tải |
cái |
1,2 |
|
|
|
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Công nhân 3/7 |
công |
|
|
0,5 |
0,66 |
||
Công nhân 3,5/7 |
công |
1 |
0,286 |
|
|
||
Máy |
|
|
|
|
|
||
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0056 |
0,0056 |
0,0056 |
0,0468 |
||
Xe bơm áp lực cao |
ca |
|
|
|
0,05 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
HV.37170 Tưới nước mặt đường bê tông xi măng bằng xe chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37170 |
Vệ sinh mặt đường Bê tông xi măng bằng cơ giới |
Vật liệu Nước Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe bồn 6m3 |
m3
công
ca |
0,079
0,002
0,001 |
HV.37180 Vệ sinh lề đường người đi bộ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37180 |
Vệ sinh lề đường người đi bộ |
Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe bồn ≤ 6m3 Xe 15 chỗ |
công
ca ca |
0,0858
0,0017 0,0172 |
HV.37190 Vệ sinh mặt đường hầm thoát hiểm, hệ thống thoát nước hầm chính
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh mặt đường 100 m2 |
Hệ thống thoát nước hầm chính 100 m dài |
||||
HV.37190 |
Vệ sinh mặt đường, thông rãnh nước hầm thoát hiểm, hầm chính |
Vật liệu Chổi tre Bao tải đựng chất thải Cào rác loại nhỏ Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe tải 2,5 tấn Xe 15 chỗ |
cái cái cái
công
ca ca |
0,1 0,25
0,571
0,074 0,0186 |
0,05
0,4
0,0186 |
|
1 |
2 |
HV.37210 Vệ sinh cửa hầm ngang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37210 |
Vệ sinh của hầm ngang |
Vật liệu Bao tải Xô nhựa tổng hợp Xà phòng Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
cái cái kg công ca |
0,51 0,01 2 1,4952 0,008 |
HV.37220 Vệ sinh biểu tượng hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Thực hiện công tác vệ sinh theo quy trình.
Đơn vị: 01 biểu tượng
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37220 |
Vệ sinh biểu tượng hầm |
Vật liệu Bàn chải nhựa Xà phòng Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
cái kg công ca |
1,5 0,15 0,5714 0,012 |
HV.37230 Vệ sinh trạm kiểm soát phía Bắc
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37230 |
Vệ sinh trạm kiểm soát phía bắc |
Vật liệu Chổi rễ Bao tải đựng chất thải Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe tải 2,5 tấn Xe 15 chỗ |
cái cái công ca ca |
1,333 1,333 0,146 0,012 0,019 |
HV.37240 Vệ sinh bể lọc nước, lắng đọng nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bể lắng nước thải |
Bể lọc nước |
||||
|
Vệ sinh bể nước thải |
Vật liệu Bao tải đựng chất thải Nhân công |
cái |
0,099 |
0,099 |
HV.37240 |
Công nhân 4/7 |
công |
1,209 |
1,5 |
|
|
Máy |
|
|
|
|
|
Xe bồn 6 m3 |
ca |
0,13 |
|
|
|
|
Xe tải 2,5 tấn |
ca |
0,0131 |
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0224 |
0,0224 |
|
1 |
2 |
HV.37250 Vệ sinh bể nước phòng cháy chữa cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến địa điểm thi công. Thực hiện vệ sinh bể nước theo quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37250 |
Vệ sinh bể nước phòng cháy chữa cháy |
Vật liệu Bao tải đựng chất thải Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe bồn 6 m3 Xe 15 chỗ |
cái công ca ca |
0,099 1,5 0,131 0,0224 |
HV.37260 Nhặt rác hầm chính
Thành phần công việc:Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Thực hiện nhặt rác theo quy trình kỹ thuật
Đơn vị: 01 lượt
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.37260 |
Nhặt rác hầm chính |
Vật liệu Bao tải đựng chất thải Nhân công Công nhân 3,0/7 |
cái công |
0,5 1 |
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG
MỤC 1
KẾT CẤU HẦM
HV.41110 Bảo dưỡng kết cấu vỏ hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Đảm bảo an toàn giao thông. Làm sạch, thông hệ thống thoát nước; quét bỏ các mảnh vụn khe co giãn; lấp đầy các chất điển kín mối nối bị hở; vệ sinh các chỗ hốc ngách bị bẩn.
Đơn vị: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.41110 |
Bảo dưỡng kết cấu vỏ hầm |
Vật liệu Chất điền kín Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12 m) Xe 15 chỗ |
m3/m dài % công ca ca |
0,0057 5 0,13 0,129 0,0158 |
HV.41120 Bảo dưỡng kết cấu cửa hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Thực hiện bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.41120 |
Bảo dưỡng kết cấu cửa hầm |
Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa xi măng M200 Nhân công Bậc thợ 3,5/7 |
m3 m3 m3 công |
1,2 0,057 0,42 2,25 |
|
10 |
HV.41130 Bảo dưỡng cửa hầm ngang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Thực hiện bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
1,972 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,1972 |
|
|
Dầu Diezel |
kg |
0,1972 |
|
|
Vít bắn |
kg |
32 |
HV.41130 |
Bảo dưỡng kết cấu cửa hầm ngang |
Mỡ |
kg |
1,1832 |
Dầu tẩy rửa PR7 |
kg |
0,986 |
||
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 3/7 |
công |
1,8780 |
|
|
Máy |
|
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,075 |
HV.41140 Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Đảm bảo an toàn giao thông, bảo dưỡng khe co dãn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
HV.41140 |
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu - Ma tít Nhân công - Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công - Máy nén khí |
m3 công ca |
0,0057 0,396 0,036 |
MỤC 2
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT GIAO THÔNG
HV.42110 Bảo dưỡng tủ đặt thiết bị giám sát giao thông và truyền hình mạch kín
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị đặt trong tủ. Kiểm tra, vệ sinh bên ngoài, bên trong tủ, kiểm tra các đặc tính kỹ thuật và chức năng. Đo điện trở tiếp xúc và thông mạch, điện trở cách điện. Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng nếu cần thiết.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.42110 |
Bảo dưỡng tủ đặt thiết bị giám sát giao thông và truyền hình mạch kín |
Vật liệu - Giẻ lau - Vải phin trắng - Cồn công nghiệp 90 độ Nhân công - Công nhân 4/7 Máy - Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-lưu lượng Xe 15 chỗ |
kg m lít công ca ca |
0,28 0,2338 0,17 0,8214 0,002 0,025 |
HV.42120 Bảo dưỡng Camera
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công. Vệ sinh, bảo dưỡng Camera đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tổng hợp báo cáo hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.42120 |
Bảo dưỡng Camera |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Nước rửa kính Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng Xe 15 chỗ |
kg kg lít lít kg % công ca ca |
0,075 0,03 0,05 0,0125 0,0075 5 0,2857 0,071 0,0211 |
HV.42130 Bảo dưỡng hộp điều khiển Camera
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công. Vệ sinh, bảo dưỡng hộp điều khiển Camera đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tổng hợp báo cáo hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 hộp
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.42130 |
Bảo dưỡng hộp điều khiển Camera |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12 m) Xe 15 chỗ |
kg lít kg % công ca ca |
0,06 0,05 0,05 5 0,2286 0,036 0,025 |
HV.42140 Bảo dưỡng biển báo có nội dung thay đổi (VMS)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công. Kiểm tra, bảo dưỡng biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tổng hợp báo cáo hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bảng
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
|
|
Vải phin trắng |
m |
0,2649 |
|
|
Bình xịt nước đặc chủng 0,5 at |
cái |
0,006 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,13 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,5 |
HV.42140 |
Bảo dưỡng biển báo có nội dung thay đổi |
Bông thấm nước |
kg |
0,042 |
|
Chổi pan xô |
cái |
0,002 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Công nhân 4/7 Máy |
công |
1,7143 |
|
|
Xe nâng (chiều cao nâng đến 12 mM) áy hút bụi công nghiệp công suất 1200-lưu lượng |
ca |
0,1 |
ca |
0,02 |
|||
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,025 |
HV.42150 Bảo dưỡng tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công. Kiểm tra, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tổng hợp báo cáo hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.42150 |
Bảo dưỡng tủ điều khiển biển báo có nội dung thay đổi |
Vật liệu Giẻ lau Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 độ Chổi pan xô Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg m lít cái % công ca |
0,0585 0,1247 0,0406 0,0161 5 0,7 0,1 |
HV.42160 Bảo dưỡng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công. Kiểm tra, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tổng hợp báo cáo hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.42160 |
Bảo dưỡng đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Nước rửa kính Bông thấm nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít lít kg % công ca |
0,075 0,06 0,1 0,03 0,015 5 1 0,0125 |
HV.42170 Bảo dưỡng bộ phát hiện quá chiều cao
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công.Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công. Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu tại hộp đấu nối. Kiểm tra đèn LED tại thiết bị, cân chỉnh hướng nhìn của thiết bị, cân chỉnh độ cao theo quy định, kiểm tra và thử tín hiệu báo động. Vệ sinh hộp báo động tại cổng kiểm soát, vệ sinh bo mạch và các tiếp điểm hộp báo động. Xác lập lại sự hoạt động. Tổng hợp báo cáo hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,28 |
|
|
Vải phin trắng |
m |
0,0935 |
|
|
Bút thử điện |
cái |
0,002 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,2 |
HV.42170 |
Bảo dưỡng bộ phát hiện quá chiều cao |
Chổi pan xô Nhân công |
cái |
0,0644 |
|
|
Công nhân 4/7 |
công |
0,9 |
|
|
Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12 m) |
ca |
0,25 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0282 |
MỤC 3
HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC VÀ BÁO ĐỘNG CHÁY
HV.43110 Bảo dưỡng tủ điều khiển (tủ Main Scada; tủ thiết bị điều khiển điện thoại; tủ thiết bị điều khiển radio; tủ thiết bị điều khiển báo cháy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị đặt trong tủ, hệ thống thông qua máy tính cài đặt và giám sát tại trung tâm điều hành, nguồn điện cung cấp cho tủ và hệ thống. Kiểm tra, vệ sinh tình trạng bên ngoài, bên trong tủ, kiểm tra các đặc tính kỹ thuật và chức năng. Đo điện trở tiếp xúc và thông mạch, điện trở cách điện. Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng nếu cần thiết.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,1 |
|
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,125 |
|
|
|
Xà phòng |
kg |
0,05 |
|
|
Bảo dưỡng tủ điều |
Bông thấm nước |
kg |
0,0075 |
|
HV.43110 |
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
khiển |
Nhân công Công nhân 4/7 Máy |
công |
0,8571 |
||
|
|||||
|
|
Máy hút bụi công nghiệp công suất 2,5 Kw |
ca |
0,2143 |
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0083 |
HV.43120 Bảo dưỡng điện thoại SOS và điện thoại trực tuyến
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, di chuyển trong phạm vi 30 m. Kiểm tra: Tình trạng hoạt động của điện thoại, tình trạng bên ngoài điện thoại. Tháo điện thoại ra, lắp điện thoại dự phòng vào. Vệ sinh: thổi bụi, lau chùi bên trong và bên ngoài, các tiếp điểm, ống nghe, thổi khô. Đo điện trở tiếp xúc và thông mạch, điện trở cách điện. Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn vận hành. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.43120 |
Bảo dưỡng điện thoại SOS và điện thoại trực tuyến |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Bông thấm nước Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg kg lít % công ca |
0,05 0,02 0,004 0,01 5 0,0476 0,0021 |
HV.43130 Bảo dưỡng nút bấm và đầu dò báo động cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công.Kiểm tra tình trạng hoạt động của các nút bấm, đầu dò báo động cháy, mức tín hiệu thông qua máy tính cài đặt, giám sát hoặc kiểm tra trực tiếp trên tủ điều khiển PBS-16. Cô lập nút báo báo cháy, đầu dò báo động cháy, vệ sinh thổi bụi, lau chùi bên trong, bên ngoài nút bấm, đầu dò báo động cháy, các tiếp điểm. Đo điện trở tiếp xúc và thông mạch, điện trở cách điện. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 nút, 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Nút bấm |
Đầu dò |
|||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,0545 |
|
|
|
|
Bông thấm nước |
kg |
|
0,009 |
|
|
|
Vải phin trắng |
m |
|
0,025 |
|
|
Bảo dưỡng nút bấm và đầu dò báo động cháy |
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,0405 |
0,02 |
|
HV.43130 |
Bình xịt hơi bóp tay |
cái |
|
0,02 |
||
Xà phòng Chổi pan xô |
kg |
0,0408 |
|
|||
|
Vật liệu khác Nhân công |
% |
|
|||
0,0194 |
||||||
|
|
Công nhân 4,0/7 Máy |
công |
0,0600 |
0,25 |
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0139 |
0,0028 |
|
|
10 |
20 |
HV.43140 Bảo dưỡng thiết bị cách ly chống ngắn mạch
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công.Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị bảo vệ. Vệ sinh, thổi bụi, lau chùi bên trong và bên ngoài thiết bị bảo vệ, các tiếp điểm. Đo điện trở tiếp xúc và thông mạch, điện trở cách điện.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.43140 |
Bảo dưỡng thiết bị cách ly chống ngắn mạch |
Vật liệu Bông thấm nước Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 độ Gioăng cao su Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg m2 lít cái % công ca |
0,008 0,15 0,02 0,098 5 0,071 0,0021 |
HV.43150 Bảo dưỡng cáp quang cảm biến báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác, di chuyển trong phạm vi 30 m. Cách ly vòng Loop được bảo dưỡng. Phân luồng đảm bảo giao thông tại vị trí thi công. Kiểm tra tình trạng của cáp cảm biến, hộp đấu nối, neo định vị cáp, vệ sinh bề mặt cáp và gia cố lại các neo định vị. Kiểm tra mức nhiệt độ báo động cháy và hiệu chỉnh lại thông số vận hành nếu cần thiết.
Đơn vị: 100md
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.43150 |
Bảo dưỡng cáp quang cảm biến báo cháy |
Vật liệu Giẻ lau Chổi pan xô Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến Xe 15 chỗ |
kg cái lít kg công ca ca |
0,585 0,0082 0,072 0,81 0,375 0,2 0,0125 |
HV.43160 Bảo dưỡng cáp, cột và giàn Anten phát sóng Radio
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công.Kiểm tra hình dạng cáp anten, giá treo, hộp đấu nối giữa cáp anten và cáp tín hiệu, kiểm tra tín hiệu sóng AM, FM, VHF và UHF; hình dạng Anten, hộp đấu nối giữa anten AM, FM, VHF, UHF và cáp tín hiệu. Vệ sinh lau chùi bề mặt cáp anten, vệ sinh các tiếp điểm, các bo mạch, đo điện trở tiếp xúc và thông mạch trong các bộ đấu nối giữa cáp tín hiệu và cáp anten. Bảo dưỡng các bộ đấu nối phối hợp trở kháng giữa cáp an ten và cáp tín hiệu. Đo bộ suy hao đối chiếu tiêu chuẩn vận hành. Vệ sinh, bảo dưỡng bộ đấu nối, bộ phối hợp trở kháng giữa dàn anten và cáp tín hiệu.
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cáp anten (100m) |
Cột và giàn anten (1 bộ) |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,0357 |
1 |
|
Bảo dưỡng cáp, cột và giàn Anten phát sóng radio |
Bông thấm nước |
kg |
0,0007 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,0036 |
0,125 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,0071 |
0,15 |
|
HV.43160 |
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Công nhân 4,0/7 |
công |
0,952 |
0,8571 |
|
|
|
Máy |
|
|
|
|
|
Xe nâng (chiều cao nâng đến |
ca |
0,143 |
0,1429 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,025 |
0,0143 |
|
1 |
2 |
HV.43170 Bảo dưỡng cáp quang truyền dẫn tín hiệu các hệ thống
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Kiểm tra tình trạng cáp tại các hộp đấu nối ODF, kiểm tra tín hiệu quang tại các tủ điều khiển của các hệ thống. Vệ sinh các đầu nối quang tại hộp ODF.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.43170 |
Bảo dưỡng cáp quang truyền dẫn tín hiệu các hệ thống |
Vật liệu Cồn công nghiệp 90o Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
lít công ca |
0,0163 0,063 0,0021 |
MỤC 4
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ CẤP THOÁT NƯỚC
4.1. BẢO DƯỠNG TRẠM LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN (EP) - Có 3 EP
4.1.1. BẢO DƯỠNG QUẠT
HV.44110 Bảo dưỡng cánh quạt, cụm điều khiển, động cơ, thân quạt
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Cô lập nguồn điện, bảo dưỡng cánh quạt, cụm điều khiển, động cơ, thân quạt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn vận tư, dụng cụ.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|||
Cánh quạt (1 bộ) |
Cụm điều khiển (1 cụm) |
Động cơ (1 bộ) |
Thân quạt (1 bộ) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,15 |
0,25 |
1 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
|
0,071 |
0,125 |
|
|
|
Mỡ |
kg |
|
|
0,95 |
|
|
|
Giấy ráp |
tờ |
|
|
0,5 |
1,5 |
|
|
Bình sơn kẽm lạnh 250 gr |
bình |
|
|
|
1 |
|
Bảo dưỡng quạt |
Keo silicon |
tuýp |
|
|
|
1,5 |
HV.44110 |
Băng keo cách điện |
cuộn |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
Xà phòng |
kg |
0,25 |
|
|
|
|
|
Bút xạ dầu |
cái |
|
0,075 |
|
0,5 |
|
|
Cao su non |
cuộn |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác Nhân công |
% |
5 |
|
5 |
5 |
|
|
Công nhân 4,0/7 |
công |
1,1429 |
|
|
1,7143 |
|
|
Công nhân 5,0/7 Máy |
công |
|
1,3 |
1,5 |
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
0,0125 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
HV.44120 Bảo dưỡng khung sàn bệ đỡ quạt
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Vệ sinh cầu thang, sàn thao tác. Sơn lại các vị trí bị hoen gỉ. Vặn chặt các bulông liên kết, bulông chân đế, đánh dấu kiểm tra.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44120 |
Bảo dưỡng khung sàn bệ đỡ quạt |
Vật liệu Giẻ lau Giấy ráp Xà phòng Bình sơn kẽm lạnh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg tờ kg bình % công ca |
0,25 1 0,1 1 5 2,8571 0,025 |
HV.44130 Bảo dưỡng vòm dẫn hướng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Đảm bảo, phân luồng giao thông tại vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho quạt và thiết bị lọc bụi tĩnh điện. Kéo điện chiếu sáng vào bên trong vòm dẫn hướng. Kiểm tra, vặn chặt các tăng đơ treo vòm, vặn chặt các bulông liên kết giá treo, vặn chặt bulông thanh chống, bulông liên kết các đoạn nối của vòm, bulông liên kết các tấm dẫn hướng gió, bulông định vị vòm, bulông treo vòm, bulông treo sàn bê tông nhẹ. Vệ sinh công nghiệp, đánh dấu kiểm tra các đầu bulông, tăng đơ.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44130 |
Bảo dưỡng vòm dẫn hướng |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến Xe bơm áp lực cao Xe 15 chỗ |
kg công ca ca ca |
4 36 2 0,25 0,025 |
4.1.2. BẢO DƯỠNG CỤM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
HV.44140 Bảo dưỡng cụm thiết bị cung cấp khí vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh mô tơ điện, cánh tản nhiệt. Làm sạch hoặc thay thế các bộ lọc khí nếu cần thiết. Vận hành bằng tay các van an toàn và xả dẫn lưu bình khí. Kiểm tra, vệ sinh, hiệu chỉnh các rơ le áp lực. Kiểm tra độ nhiễm bẩn của dầu, thay dầu. Kiểm tra độ căng của dây cua - roa theo tiêu chuẩn kỹ thuật, thay nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò khí. Kiểm tra và làm sạch, hiệu chỉnh các van máy nén, các van điều khiển bằng tay, các van điều khiển bằng điện, van điều áp. Vặn chặt toàn bộ các bulông. Vận hành chạy thử kiểm tra toàn bộ áp lực và kiểm soát an toàn thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị: 01 cụm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44140 |
Bảo dưỡng cụm thiết bị cung cấp khí vận hành |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Dầu Shell telus 46 Xà Phòng Cao su non Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít lít kg cuộn tờ % công ca |
0,2 0,01 2 0,1 1 1 0,8571 0,0250 |
HV.44150 Bảo dưỡng cụm thiết bị làm khô không khí
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh hoặc thay thế các bộ lọc khí. Kiểm tra ống xoắn và làm sạch nếu cần thiết. Kiểm tra các bộ điều chỉnh và xem xét sự hoạt động bình thường của thiết bị. Kiểm tra sự rò khí. Hiệu chỉnh hoặc thay thế các cảm biến cục bộ. Kiểm tra sự hoạt động của bơm chân không. Tái nạp đủ khí gas theo tiêu chuẩn yêu cầu.Vận hành chạy thử kiểm tra toàn bộ áp lực và kiểm soát an toàn thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị: 01 cụm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44150 |
Bảo dưỡng cụm thiết bị làm khô không khí |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Cao su non Gas Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít cuộn kg % công ca |
0,05 0,05 1 0,5 5 0,5238 0,025 |
HV.44160 Bảo dưỡng thiết bị cung cấp khí áp lực
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh mô tơ điện, cánh tản nhiệt. Làm sạch hoặc thay thế các bộ lọc khí, các tấm lọc bụi. Vận hành bằng tay các van an toàn và xả dẫn lưu bình khí. Kiểm tra, vệ sinh, hiệu chỉnh các rơ le áp lực. Kiểm tra mức dầu, bổ sung hoặc thay dầu mới nếu cần thiết. Kiểm tra độ căng của dây cua - roa theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Kiểm tra, bảo dưỡng bộ ngưng hơi nước. Kiểm tra sự rò khí. Kiểm tra và làm sạch, hiệu chỉnh các van máy nén, các van điều khiển bằng tay, các van điều khiển bằng điện, van điều áp. Vặn chặt toàn bộ các bulông. Vận hành chạy thử kiểm tra toàn bộ áp lực và kiểm soát an toàn thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44160 |
Bảo dưỡng thiết bị cung cấp khí áp lực |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Dầu Shell telus 46 Chổi pan xô Bút thử điện Xà phòng Giấy ráp Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít lít cái cái kg tờ công ca |
0,1121 0,0237 4,267 0,1298 0,05 0,0807 0,25 1,3 0,025 |
HV.44170 Bảo dưỡng thùng chứa chất hỗ trợ lọc
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị lọc áp lực và máy nén khí. Vệ sinh thùng inox. Kiểm tra, bảo dưỡng cánh khuấy, trục khuấy. Kiểm tra, bảo dưỡng mô tơ điện máy khuấy, hộp giảm tốc. Kiểm tra, bảo dưỡng các cảm biến mực nước. Bổ sung chất hỗ trợ lọc.
Đơn vị : 01 thùng
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44170 |
Bảo dưỡng thùng chứa chất hỗ trợ lọc |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Chất hỗ trợ lọc SOO8 Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít công ca |
0,0561 0,0323 120 0,975 0,025 |
HV.44180 Bảo dưỡng máy bơm dung dịch hỗ trợ lọc
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh máy, kiểm tra cách điện mô tơ. Kiểm tra, thay mới dầu bôi trơn, thay mới dầu tạo áp suất Silicon. Kiểm tra, hiệu chỉnh lưu lượng bơm. Tháo, lắp làm vệ sinh van một chiều.
Đơn vị : 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44180 |
Bảo dưỡng máy bơm chất hỗ trợ lọc |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Chổi pan xô Giấy ráp Cồn công nghiệp 90 độ Băng keo cách điện Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg cái tờ lít cuộn công ca |
0,0141 0,0161 0,0433 0,25 0,0062 0,006 0,325 0,025 |
HV.44190 Bảo dưỡng bơm sục và thùng chứa nước thải
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh mô tơ điện. Làm sạch hoặc thay thế các bộ lọc khí. Kiểm tra độ nhiễm bẩn của dầu và thay hoặc châm thêm dầu nếu cần thiết. Kiểm tra độ căng của dây cua - roa theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Kiểm tra sự rò khí, vệ sinh lau chùi các cảm biến mức nước, vệ sinh, súc rửa thùng chứa chất thải. Vặn chặt toàn bộ các bulông. Vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44190 |
Bảo dưỡng bơm sục và thùng chứa nước thải |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Dầu Shell telus 46 Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít công ca |
0,1682 0,0807 0,1388 1,5 0,025 |
HV.441110 Bảo dưỡng thiết bị lọc áp lực
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Khoá đường cung cấp khí nén cho thiết bị, xả hết áp lực không khí có trong thiết bị, vệ sinh bên ngoài thiết bị. Tháo bulông nắp, tháo nắp áp lực. Mở các bulông liên kết giữa phần thân bình chứa với các ống lọc để đưa các ống lọc ra ngoài. Vệ sinh bên trong thiết bị, vệ sinh hoặc thay mới các tấm vải lọc bên trong ống lọc nếu cần thiết. Kiểm tra, bảo dưỡng van xả đáy, tra dầu mỡ nếu cần thiết.
Kiểm tra sự rò khí, vệ sinh lau chùi gioăng chịu áp lực, rãnh chứa gioăng. Thay mới gioăng nếu cần thiết. Lắp đặt theo trình tự ngược lại. Kiểm tra, vặn chặt toàn bộ các bulông áp lực.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441110 |
Bảo dưỡng thiết bị lọc áp lực |
Vật liệu Giẻ lau Dầu Shell telus 46 Tấm vải lọc chuyên dùng Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít tấm công ca |
0,1682 0,0347 1 4,125 0,025 |
HV.441120 Bảo dưỡng cụm đường ống áp lực, van, thiết bị chỉ thị
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Khoá đường cung cấp khí nén cho thiết bị. Vệ sinh đường ống, van, thiết bị chỉ thị. Tháo, vệ sinh, lắp các cốc lọc, kiểm tra, hiệu chỉnh van giảm áp, bảo dưỡng các van điện khí. Kiểm tra, thay mới các jắc cắm hơi, đường ống hơi nếu cần thiết. Làm sạch hoặc thay thế các bộ lọc khí. Kiểm tra, châm thêm dầu cho bộ hoá hơi nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò khí, bảo dưỡng các thiết bị chỉ thị. Vặn chặt toàn bộ các bulông.
Đơn vị: 01 cụm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441120 |
Bảo dưỡng cụm đường ống áp lực, van, thiết bị chỉ thị |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cao su non Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg cuộn tờ % công ca |
2 0,2 3 1 5 1,1429 0,025 |
HV.441130 Bảo dưỡng băng tải chất thải
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh mô tơ điện, băng chuyền, thùng chứa. Kiểm tra, hiệu chỉnh cảm biến quang. Tra dầu mỡ các ổ lăn, hộp giảm tốc, căn chỉnh các con lăn dẫn hướng. Căn chỉnh độ căng của băng chuyền. Vận chuyển chất thải về vị trí tập kết.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441130 |
Bảo dưỡng băng tải chất thải |
Vật liệu Giẻ lau Bao tải đựng chất thải Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe tải 2,5 tấn |
kg cái công ca |
0,0561 5,7407 0,5 0,094 |
HV.441140 Bảo dưỡng máy bơm chất lọc
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh máy, kiểm tra cách điện mô tơ. Kiểm tra, hiệu chỉnh lưu lượng của bơm đảm bảo theo yêu cầu.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441140 |
Bảo dưỡng máy bơm chất lọc |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg công ca |
0,0141 0,0081 0,325 0,025 |
4.1.3 BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
HV.441150 Bảo dưỡng khối lọc bụi
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị.Tháo các nắp chắn gió, lắp đặt ray đỡ tạm, kéo khối lọc bụi ra ngoài, dùng xe nâng điện để đưa khối lọc bụi tập kết vào vị trí thi công trong phạm vi 30m. Vệ sinh các tấm thu bụi bằng súng phun nước, làm khô bằng súng hơi. Vệ sinh, kiểm tra, thay mới các dây phóng điện và sứ cách điện nếu cần thiết, vệ sinh các tiếp điểm. Kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách giữa các tấm thu bụi theo yêu cầu kỹ thuật. Vặn chặt các bulông liên kết. Vệ sinh kết cấu khung sườn, kiểm tra, sửa chữa hoặc thay mới các đầu bép phun nếu cần thiết. Tháo, lắp, vệ sinh các cốc lọc nước. Vệ sinh, bảo dưỡng các công tắc hành trình. Bảo dưỡng cụm xylanh khí điều khiển, kiểm tra, thay mới các giắc cắm hơi, ống hơi chịu áp lực. Bảo dưỡng bộ van điều khiển khí điện. Kiểm tra, hiệu chỉnh thời gian đóng mở cửa lật.
Đơn vị: 01 khối
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441150 |
Bảo dưỡng khối lọc bụi |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Ống nước D27 L100m Ống nước D21 L100m Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg cái cái công ca |
0,0147 0,0048 0,03 0,03 0,25 0,0083 |
HV.441160 Bảo dưỡng tủ điều khiển cục bộ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Tắt nguồn điện. Kiểm tra tình trạng các thiết bị bên trong tủ bằng mắt thường. Kiểm tra, thay mới các tấm đệm làm kín. Kiểm tra các đầu tiếp xúc của các dây truyền tín hiệu, điểm tiếp xúc của aptomat, rơle bảo vệ, cầu chì. Dùng máy hút bụi, giẻ lau, chổi pan xô, cồn vệ sinh tủ. Bật nguồn điện. Kiểm tra trạng thái hoạt động của tất cả các thiết bị đặt trong tủ bằng cách theo dõi trạng thái hiện thị đèn của các thiết bị. Kết thúc, thu dọn vật tư, dụng cụ; di chuyển về vị trí tập kết. Tổng hợp, báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,0800 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,0830 |
|
|
Chổi Pan xô |
cái |
0,9510 |
|
|
Giấy ráp |
tờ |
0,2 |
|
Bảo dưỡng tủ điện điều khiển cục bộ |
Bút thử điện |
cái |
0,014 |
HV.441160 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Công nhân 4,5/7 Máy |
công |
0,5 |
|
|
Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400 W |
ca |
0,025 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,1 |
HV.441170 Bảo dưỡng quạt thông gió của trạm lọc bụi tĩnh điện
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh, lau chùi thiết bị. Kiểm tra, vặn chặt bulông định vị, tra dầu bôi trơn.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441170 |
Bảo dưỡng quạt thônggió của trạm lọc bụitĩnh điện |
Vật liệu Giẻ lau Chổi pan xô Xăng Dầu Shell telus 46 Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg cái lít lít kg % công ca |
0,5 1 1 1 0,05 5 0,852 0,0125 |
HV.441180 Bảo dưỡng hệ thống cung cấp nước rửa
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh, bảo dưỡng bộ mô tơ, 4 máy bơm nước. Vệ sinh, kiểm tra thùng chứa nước, các cảm biến mức nước, các van điều khiển bằng tay. Kiểm tra, hiệu chỉnh van giảm áp, bảo dưỡng các mô tơ van, bảo dưỡng van 1 chiều, đường ống, kiểm tra sự rò nước trên toàn hệ thống. Kiểm tra, thay thế các đoạn ống nối mềm nếu cần thiết.
Đơn vị : 01 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441180 |
Bảo dưỡng hệ thống cung cấp nước rửa |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cao su non Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công |
kg kg cuộn tờ % |
0,3 0,1 2 2 5 |
|
|
Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
công ca |
1,5 0,025 |
HV.441190 Bảo dưỡng máy bơm chất thải
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Vệ sinh, bảo dưỡng bộ mô tơ, 2 bơm nước. Vệ sinh, kiểm tra thùng chứa nước, các cảm biến mức nước, các van điều khiển bằng tay. Kiểm tra, hiệu chỉnh van giảm áp, bảo dưỡng các mô tơ van, bảo dưỡng van 1 chiều, vệ sinh các cốc lọc, đường ống, kiểm tra sự rò nước trên toàn hệ thống. Kiểm tra, thay thế các đoạn ống nối mềm nếu cần thiết.
Đơn vị : 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441190 |
Bảo dưỡng máy bơm nước thải |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cao su non Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg cuộn % công ca |
0,3 0,1 2 5 1,5 0,025 |
HV.441210 Bảo dưỡng nền, tường, vòm trạm lọc bụi tĩnh điện (EP)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Bơm nước, vệ sinh, lau chùi nhà đặt thiết bị và phòng điều khiển khiển. Kiểm tra, bóc bỏ lớp keo silicôn bị thoái hoá, bơm dán mới keo silicôn tại các điểm kết nối giữa sàn-tường, tường-tường, giữa thiết bị-tường.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.441210 |
Bảo dưỡng nềntường, vòm trạmlọc bụi tĩnh điện |
Vật liệu Bao tải đựng chất thải Xô đựng nước Chổi đót Cây lau nhà L1,2m Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe 15 chỗ |
cái cái cái cây % công ca |
0,278 0,006 0,018 0,05 5 0,8 0,0375 |
4.2. BẢO DƯỠNG TRẠM CẤP XẢ KHÍ (VAB)
HV.44210 Bảo dưỡng quạt tại trạm cấp xả khí
Thành phần công việc: Đăng ký phiếu công tác, chuẩn bị vật tư, dụng cụ. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Bảo dưỡng cánh quạt, cụm điều khiển, động cơ, gối đỡ, khớp nối, thân quạt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|||||
Cánh quạt (1 bộ) |
Thân quạt (1 bộ) |
Cụm điều khiển (1 cụm) |
Động cơ quạt (1 bộ) |
Gối đỡ quạt (1 cái) |
Khớp nối (1 bộ) |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,4 |
0,448 |
0,0561 |
0,25 |
0,3 |
0,0561 |
|
|
Dầu Shell telus 46 |
lít |
|
|
|
|
0,833 |
|
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
|
|
0,0237 |
0,125 |
|
|
|
|
Mỡ |
kg |
|
|
|
0,95 |
|
|
|
|
Giấy ráp |
tờ |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
Bảo dưỡng quạt |
Băng keo cách |
cuộn |
|
|
|
0,5 |
|
|
HV.44210 |
Bút xạ dầu |
cái |
|
0,75 |
0,0938 |
|
|
|
|
Cao su non |
cuộn |
|
|
|
|
0,333 |
|
||
Xà phòng |
kg |
0,1 |
|
|
|
|
|
||
|
Vật liệu khác Nhân công |
% |
5 |
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
Công nhân 4/7 Máy |
công |
1,25 |
3 |
1,3 |
1,714 |
0,571 |
0,8571 |
|
|
Máy nén khí |
ca |
|
|
|
|
0,078 |
|
|
|
Xe thang |
ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút bụi công |
ca |
|
|
0,05 |
|
|
0,025 |
|
|
Xe cẩu tự hành |
ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0563 |
0,15 |
0,0563 |
0,0563 |
0,006 |
0,025 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
HV.44220 Bảo dưỡng cửa lật
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện cấp cho thiết bị. Kéo điện chiếu sáng vào bên trong quạt. Vệ sinh mô tơ điện, gối đỡ, cụm tay quay - thanh truyền và khu vực xung quanh, kiểm tra, vặn chặt bulông định vị, tăng đơ điều chỉnh thanh truyền, đánh dấu kiểm tra, kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh công tắc hành trình đóng, mở cửa, kiểm tra, thay dầu mỡ cho hộp giảm tốc, kiểm tra cách điện, tiếp đất mô tơ điện, kiểm tra, vận hành chạy thử bằng phương pháp thủ công và bằng phương pháp điều khiển bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau chùi dầu mỡ, vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số |
HV.44220 |
Bảo dưỡng cửa lật |
Vật liệu Giẻ lau Dầu hoả Dầu Shell telus 46 Keo silicôn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít lít tuýp % công ca |
1,5 1 0,25 1,25 5 1,0476 0,0375 |
HV.44230 Bảo dưỡng cụm thiết bị cung cấp khí vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh mô tơ điện, cánh tản nhiệt. Làm sạch hoặc thay thế các bộ lọc khí nếu cần thiết. Kiểm tra, vệ sinh, hiệu chỉnh các rơ le áp lực. Kiểm tra, bổ sung hoặc thay mới dầu bôi trơn. Kiểm tra, hiệu chỉnh độ căng của dây cua - roa theo tiêu chuẩn kỹ thuật, thay nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò khí. Kiểm tra và làm sạch, hiệu chỉnh các van điều khiển, van điều áp. Vặn chặt toàn bộ các bulông. Vận hành chạy thử kiểm tra toàn bộ áp lực và kiểm soát an toàn thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị: 01 cụm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44230 |
Bảo dưỡng cụm thiết bị cung cấp khí vận hành |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Dầu Shell telus 46 Xà Phòng Cao su non Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít lít kg cuộn tờ % công ca |
0,15 0,05 2 0,06 1 1 5 1,5714 0,1 |
HV.44240 Bảo dưỡng cụm thiết bị làm khô không khí
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh hoặc thay thế các bộ lọc khí. Kiểm tra ống xoắn và làm sạch nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò khí, hiệu chỉnh hoặc thay thế các cảm biến. Bật nguồn. Vận hành chạy thử kiểm tra toàn bộ áp lực và kiểm soát an toàn thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh công nghiệp cho thiết bị.
Đơn vị: 01 cụm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44240 |
Bảo dưỡng cụm thiết bị làm khô không khí |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Cao su non Gas Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít cuộn kg % công ca |
0,05 0,05 1 0,5 5 0,8571 0,1 |
HV.44250 Bảo dưỡng tủ điều khiển cục bộ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh bên ngoài, bên trong tủ. Kiểm tra, siết chặt các đầu tiếp xúc. Đo, kiểm tra tiếp địa. Đo giá trị điện áp, dòng tiện bằng đồng hồ vạn năng, so sánh với giá trị hiển thị trên các đồng hồ có tại tủ để kiểm tra độ chính xác của các đồng hồ chỉ thị. Kiểm tra, thay mới các đèn tín hiệu bằng cách nhấn nút “Lamp test”, thay mới pin CMOS, pin 1,5V nếu cần. Kết thúc, thu dọn vật tư, dụng cụ; di chuyển về vị trí tập kết. Tổng hợp, báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị : 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44250 |
Bảo dưỡng tủ điện điều khiển cục bộ |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Chổi Pan xô Giấy ráp Bút thử điện Nhân công Kỹ sư 3,0/8 Công nhân 4,5/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400 W Xe 15 chỗ |
kg lít cái tờ cái công công ca ca |
0,15 0,25 0,951 0,2 0,014 0,25 0,5 0,025 0,1 |
HV.44260 Bảo dưỡng sàn thao tác và cầu thang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh cầu thang, sàn thao tác. Sơn lại các vị trí bị hoen gỉ. Vặn chặt các bulông liên kết, đánh dấu kiểm tra.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44260 |
Bảo dưỡng sàn thao tác và cầu thang |
Vật liệu Giẻ lau Giấy ráp Bình sơn kẽm lạnh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg tờ bình % công ca |
0,5 3 2 5 1,1429 0,0563 |
HV.44270 Bảo dưỡng quạt thông gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh, lau chùi thiết bị. Kiểm tra, vặn chặt bulông định vị, tra dầu bôi trơn.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44270 |
Bảo dưỡng quạt thônggió của nhà thông gió |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg công ca |
0,0336 0,0807 1 0,0250 |
HV.44280 Bảo dưỡng vòm trạm VAC và vòm dẫn hướng gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Kéo điện chiếu sáng vào bên trong vòm. Siết chặt bu lông các vị trí liên kết. Phân luồng, đảm bảo giao thông. Siết chặt các tăng đơ, bu lông treo. Quét dọn, lau chùi bên trong vòm. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ, di chuyển về vị trí tập kết.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bảo dưỡng vòm trạm VAC và vòm dẫn hướng gió |
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,897 |
HV.44280 |
Nhân công Công nhân 4/7 |
công |
30 |
|
|
Máy Xe nâng (chiều dài đến 12m) Xe 15 chỗ |
ca ca |
2,286 0,375 |
HV.44290 Bảo dưỡng cẩu trục 5T, 10T
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh cầu trục, tra dầu mỡ cho bộ phận di chuyển và đường ray. Bảo dưỡng mô tơ thuộc bộ phận di chuyển và bộ phận nâng, hạ. Kiểm tra, vệ sinh hộp điều khiển. Kiểm tra cáp, vệ sinh, tra mỡ mới. Kiểm tra, thay dầu hộp giảm tốc. Vận hành chạy thử tải.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44290 |
q |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Mỡ Dầu Shell telus 46 Chổi pan xô Nhân công Công nhân 4/7 |
kg lít kg lít cái công |
0,2 0,125 0,25 0,4 0,5 1,33 |
HV.442110 Bảo dưỡng cửa cuốn
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh cửa cuốn, cạo gỉ và sơn lại cửa. Bảo dưỡng mô tơ. Kiểm tra hiệu chỉnh công tắc hành trình. Tra mỡ vào hai máng trượt.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.442110 |
Bảo dưỡng cửa cuốn |
Vật liệu Giẻ lau Chổi pan xô Giấy ráp Mỡ Sơn kẽm lạnh Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg cái tờ kg bình lít % công ca |
0,5 1 2 0,5 1 0,5 5 1,1429 0,025 |
4.4.3. BẢO DƯỠNG QUẠT PHẢN LỰC
HV.44310 Bảo dưỡng quạt phản lực
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Đảm bảo phân luồng giao thông, thao tác cố định cánh quạt, kiểm tra, vặn chặt các tăng đơ treo quạt; vặn chặt bulông liên kết, đánh dấu. Kiểm tra tình trạng cánh quạt, vỏ quạt và giá treo. Đo điện trở cách điện. Vệ sinh bên ngoài vỏ quạt, thổi bụi bên trong quạt, hút bụi phía bên trong quạt, vệ sinh các lỗ giảm âm bên trong quạt, vệ sinh mô tơ. Kiểm tra chiều cao và sự cân bằng của quạt. Vệ sinh và vặn chặt các đầu đấu nối cáp nguồn. Kiểm tra tiếng động bất thường của động cơ và độ rung theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh vòm hầm phía trên quạt, kiểm tra giá trị dòng điện.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44310 |
Bảo dưỡng quạt phản lực |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Cây lau nhà L1,2m Băng keo cách điện Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Máy nén khí 7,5KW Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg kg lít cây cuộn công ca ca ca |
1,543 0,9036 0,0473 0,0025 0,0412 6 0,5 0,5 0,15 |
HV. 44320 Bảo dưỡng tủ điều khiển liên động (quạt phản lực)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện, vệ sinh hút bụi, đo kiểm tra các hệ thống của tủ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44320 |
Bảo dưỡng tủ điều khiển liênđộng |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W |
kg lít kg % công ca |
0,065 0,065 0,025 5 0,5714 0,1571 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0375 |
HV.44330 Bảo dưỡng tủ điều khiển cục bộ (quạt phản lực)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh, hút bụi trong và ngoài tủ. Vệ sinh các tiếp điểm. Kiểm tra, thay mới cầu chì, đèn báo tín hiệu, pin Cmos, pin 1.5 V nếu cần thiết. Đo, kiểm tra tiếp địa. Đo, kiểm tra độ chính xác của các thiết bị chỉ thị, kiểm tra các tín hiệu điều khiển. Kiểm tra, hiệu chỉnh hoặc thay thế các thiết bị bảo vệ nếu cần thiết. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị : 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44330 |
Bảo dưỡng tủ điện điều khiển cục bộ |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400 W Xe 15 chỗ |
kg lít kg % công ca ca |
0,08 0,083 0,033 5 0,571 0,1571 0,0250 |
4.4.4. BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
HV.44410 Bảo dưỡng thiết bị đo đếm lưu lượng giao thông
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Đảm bảo phân luồng giao thông. Kiểm tra, lau chùi toàn bộ thân máy và đầu dò, vặn chặt các bulông lắp đặt thiết bị. Kiểm tra lại khoảng cách giữa đầu dò với mặt đường, khoảng cách giữa 2 đầu dò. Vệ sinh trong và ngoài tủ điều khiển. Vệ sinh và kiểm tra điện áp tại các bo mạch và tình trạng hoạt động các bo mạch. Vệ sinh và vặn chặt các đầu cực đấu nối, kiểm tra các quạt hút gió ở tủ điều khiển, kiểm tra các đèn tín hiệu. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44410 |
Bảo dưỡng thiết bị đo đếm lưu lượng giao thông |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Giấy ráp Bình sơn kẽm lạnh Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến Xe 15 chỗ |
kg kg lít tờ bình % công ca ca |
0,5 0,1 0,25 0,5 0,125 5 2 0,2857 0,0375 |
HV.44420 Bảo dưỡng thiết bị đo khí CO
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh hoặc thay mới bộ lọc thô. Vệ sinh hoặc thay mới bộ bắt hơi bụi, bộ đệm, màng chắn, xylanh bộ xúc tác, mô tơ đồng bộ, lõi lọc. Vặn chặt bulông vỏ ngoài của tủ treo máy. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44420 |
Bảo dưỡng thiết bị đo khí CO |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít % công ca |
0,1 0,1 0,1 5 0,5 0,0375 |
HV.44430 Bảo dưỡng thiết bị đo gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Đảm bảo phân luồng giao thông, kiểm tra, vệ sinh các đầu dò, vặn chặt bulông giá treo. Vệ sinh tủ điều khiển cục bộ, đầu đấu nối cáp quang, kiểm tra bên trong bộ chuyển đổi, đo kiểm tra điện áp tại đầu nối dây của cổng bộ chuyển đổi. Kiểm tra vặn chặt và bảo dưỡng các đầu đấu nối. Kiểm tra tín hiệu đo lường. Kiểm tra các đèn tín hiệu. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44430 |
Bảo dưỡng thiết bị đo tốc độ gió |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) Xe 15 chỗ |
kg kg lít % công ca ca |
0,25 0,1 0,25 5 0,8571 0,1429 0,0188 |
HV.44440 Bảo dưỡng thiết bị đo tầm nhìn
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh thiết bị thu, thiết bị phát, vệ sinh giá treo, tháo khoang đèn để vệ sinh thấu kính quang học, vệ sinh ống chống bụi, kiểm tra sự thẳng trục giữa bộ phát và nhận sáng. Kiểm tra dòng điện và điện áp, hộp đấu nối cáp quang, kiểm tra siết chặt các cáp quang, kiểm tra siết chặt các đầu đấu nối. Vệ sinh bên trong và ngoài tủ đấu nối bộ phát và nhận. Kiểm tra dòng điện và điện áp, hộp đấu nối. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44440 |
Bảo dưỡng thiết bị đo tầm nhìn |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn công nghiệp 90 độ Vải phin trắng Bút thử điện Chổi pan xô Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg lít m cái cái công ca |
0,3 0,025 0,2 0,2648 0,0213 0,1902 1 0,0375 |
HV.44450 Bảo dưỡng tủ đo lường
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Tắt nguồn điện cung cấp. Dùng giẻ và cồn vệ sinh bên ngoài tủ. Dùng máy hút bụi, chổi pan xô, giẻ sạch và cồn vệ sinh bên trong tủ. Kiểm tra, siết chặt các tiếp điểm. Đo, kiểm tra tiếp địa. Đo giá trị điện áp, dòng tiện bằng đồng hồ vạn năng, so sánh với giá trị hiển thị trên các đồng hồ có tại tủ để kiểm tra độ chính xác của các đồng hồ chỉ thị. Kiểm tra, thay mới các đèn tín hiệu bằng cách nhấn nút “Lamp test”, thay mới pin CMOS, pin 1,5V nếu cần. Kết thúc, thu dọn vật tư, dụng cụ; di chuyển về vị trí tập kết. Tổng hợp, báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,0585 |
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,0702 |
|
|
Chổi pan xô |
cái |
0,0065 |
HV.44450 |
Bảo dưỡng tủ đo lường |
Vật liệu khác Nhân công |
% |
5 |
|
|
Công nhân 4/7 Máy |
công |
0,585 |
|
|
Máy hút bụi công nghiệp |
ca |
0,0819 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0351 |
4.4.5. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC
HV.44510 Bảo dưỡng bể nước chữa cháy trên cao
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh bên trong và ngoài bảng điều khiển. Đo, kiểm tra tín hiệu điều khiển và thiết bị bảo vệ. Kiểm tra, hiệu chỉnh hoặc thay thế các thiết bị bảo vệ nếu cần thiết. Kiểm tra và vệ sinh cảm biến mức nước. Vệ sinh bên ngoài van, kiểm tra sự hoạt động của van, sơn xịt những chỗ bị tróc gỉ. Vệ sinh cầu thang, kiểm tra tình trạng của cầu thang. Chuyển đường cấp, xả nước sang ngăn không vệ sinh. Khóa van cấp, xả nước của từng ngăn bể, vệ sinh từng ngăn bể một: nền và thành bể, kiểm tra tình trạng bên trong bể. Vệ sinh ngoài bể. Tháo các lưới lọc làm vệ sinh. Kiểm tra tình trạng của lưới lọc, phải thay nếu cần thiết. Đo lưu lượng nước cấp vào bể, lưu lượng nước xả. Phát quang xung quanh bể nước, vệ sinh trần mái.
Đơn vị: toàn bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44510 |
Bảo dưỡng bể nước chữa cháy trên cao |
Vật liệu Giẻ lau Chất tẩy rửa Bàn chải nhựa Bàn chải sắt Chổi pan xô Cồn công nghiệp 90 độ Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Xe 15 chỗ |
kg lít cái cái cái lít qqqqqqqqq% công ca |
1 0,5 0,6667 0,3333 0,3333 1,3333 5 1,88 0,0064 |
HV.44520 Bảo dưỡng bể nước trên nhà trung tâm điều hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh bên trong và ngoài bảng điều khiển. Đo, kiểm tra tín hiệu điều khiển và thiết bị bảo vệ. Kiểm tra, hiệu chỉnh hoặc thay thế các thiết bị bảo vệ nếu cần thiết. Kiểm tra và vệ sinh cảm biến mức nước. Vệ sinh bên ngoài van, kiểm tra sự hoạt động của van, sơn xịt những chỗ bị tróc gỉ. Vệ sinh cầu thang, kiểm tra tình trạng của cầu thang. Chuyển đường cấp, xả nước sang ngăn không vệ sinh. Khóa van cấp, xả nước của từng ngăn bể, vệ sinh từng ngăn bể một: nền và thành bể, kiểm tra tình trạng bên trong bể. Vệ sinh ngoài bể. Tháo các lưới lọc làm vệ sinh. Kiểm tra tình trạng của lưới lọc, phải thay nếu cần thiết. Đo lưu lượng nước cấp vào bể, lưu lượng nước xả. Phát quang xung quanh bể nước, vệ sinh trần mái.
Đơn vị: toàn bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,48 |
|
|
Chất tẩy rửa |
lít |
0,24 |
|
Bảo dưỡng bể nước trên nhà trung tâm điều hành |
Bàn chải nhựa |
cái |
0,32 |
HV.44520 |
Bàn chải sắt |
cái |
0,16 |
|
|
Chổi pan xô |
cái |
0,16 |
|
|
|
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,64 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 4/7 |
công |
0,47 |
HV.44530 Vệ sinh bể nước ngầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Khoá van cấp nước vào bể. Bơm hút sạch cặn bẩn. Hoà dung dịch tẩy, rửa và nước sạch vào xô. Lau chùi nền và thành bể. Bơm hút cặn bẩn lần 2. Lau, rửa cảm biển mức nước. Dùng nước rửa lưới lọc. Mở van cấp nước cho bể. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ; di chuyển về vị trí tập kết. Tổng hợp, báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bể
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44530 |
Vệ sinh bể nước ngầm |
Vật liệu Giẻ lau Chất tẩy rửa Chổi pan xô Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe bồn 6 m3 |
kg lít cái % công ca |
0,48 0,24 0,16 5 2 0,2143 |
HV.44540 Bảo dưỡng bơm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Kiểm tra bơm, xiết chặt bu lông, bảo dưỡng theo quy trình.
Đơn vị : 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44540 |
Bảo dưỡng bơm |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 3,5/7 |
kg công |
0,15 0,125 |
HV.44550 Bảo dưỡng bình lọc
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Kiểm tra vật liệu lọc, xiết chặt bu lông. Kiểm tra điều chỉnh van áp suất nước vào ra.
Đơn vị : 01 cái
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44550 |
Bảo dưỡng bình lọc |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Gioăng cao su Nhân công Công nhân 4/7 |
kg lít cái công |
0,25 0,5 1 0,8 |
HV.44560 Bảo dưỡng bộ xử lý bằng dung dịch CLO
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Vệ sinh đường ống, đo kiểm tra máy, bổ xung Clo nếu cần.
Đơn vị : 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bảo dưỡng bộ xử lý bằng dung dịch Clo |
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,125 |
HV.44560 |
Cồn công nghiệp 90 độ |
lít |
0,3 |
|
|
Clo khô |
kg |
5 |
|
|
|
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
0,45 |
HV.44570 Bảo dưỡng van, đồng hồ và đường ống
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Điều tiết giao thông, cẩu tấm đanh. Vệ sinh đường ống, kiểm tra sự rò rì nước tại các khớp nối trên đường ống, sơn những chỗ bị tróc. Kiểm tra, vặn chặt bulông liên kết mặt bích ống nối, bulông định vị đường ống. Vệ sinh van giảm áp, kiểm tra, hiệu chỉnh áp suất nước. Vệ sinh, kiểm tra van tay. Cẩu lắp đặt lại tấm đanh.
Đơn vị: 100 m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44580 |
Bảo dưỡng van và đường ống dẫn nước |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe bồn 6m3 Xe cẩu tự hành Xe 15 chỗ |
kg kg % công ca ca ca |
0,666 0,0021 5 0,1273 0,0159 0,0159 0,0024 |
HV.44590 Bảo dưỡng tủ điện
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện. Vệ sinh, hút bụi trong và ngoài tủ. Vệ sinh các tiếp điểm. Kiểm tra, thay mới cầu chì, đèn báo tín hiệu, pin Cmos, pin 1.5 V nếu cần thiết. Đo, kiểm tra tiếp địa. Đo, kiểm tra độ chính xác của các thiết bị chỉ thị, kiểm tra các tín hiệu điều khiển. Kiểm tra, hiệu chỉnh hoặc thay thế các thiết bị bảo vệ nếu cần thiết. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.44590 |
Bảo dưỡng tủ điện |
Vật liệu Giẻ lau Cồn công nghiệp 90 độ Chổi pan xô Bút thử điện Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg lít cái cái công ca |
0,2500 0,2000 0,5000 0,2500 0,7500 0,0250 |
HV.445110 Bảo dưỡng van một chiều, van điều chỉnh
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Vệ sinh, kiểm tra sự hoạt động của van, bảo dưỡng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị : 01 van
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Van 1 chiều |
Van điều chỉnh |
||||
HV.445110 |
Bảo dưỡng van một chiều, van điều chỉnh |
Vật liệu Giẻ lau Axetôn Nhân công Công nhân 3,0/7 |
kg lít công |
0,005 0,1 |
0,063 0,06 0,045 |
|
1 |
2 |
4.5. HỆ THỐNG ĐIỆN
HV.45110 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công, điều khiển nâng độ cao xe chuyên dùng lên độ cao thi công. Cô lập nguồn điện, vệ sinh bên ngoài, tháo nắp đèn, bảo dưỡng đèn theo qui trình. Nếu linh phụ kiện bên trong bị hỏng, tiến hành đo kiểm tra và thay thế.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
||
Hầm chính |
Hầm thoát hiểm |
Hốc kỹ thuật, trần soát vé, khẩn |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,0167 |
0,0125 |
0,125 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,03 |
|
0,075 |
|
|
Vải phin trắng |
m |
|
0,0225 |
|
|
|
Ca na đánh bóng |
kg |
0,0303 |
0,0227 |
0,06 |
|
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng |
Chổi pan xô |
cái |
|
0,0013 |
|
HV.45110 |
Bình xịt hơi bóp tay |
bình |
|
0,0065 |
|
|
|
Vật liệu khác Nhân công |
% |
|
|
5 |
|
|
|
Kỹ sư 2/8 |
công |
|
|
|
|
|
Công nhân 4/7 Máy |
công |
0,6 |
0,45 |
0,4286 |
|
|
Xe thang nâng |
ca |
0,2 |
|
0,1191 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,1042 |
0,0375 |
0,1042 |
|
1 |
2 |
3 |
HV.45120 Bảo dưỡng Trụ, đèn đường dẫn, quảng trường
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cắt nguồn điện, hạ dàn đèn. Vệ sinh, bảo dưỡng đèn, nâng đèn lên bôi mỡ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cấp nguồn lại.
Đơn vị: 01 bộ đèn
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đèn đường dẫn L=9m |
Đèn quảng trường L=25m |
||||
HV.45120 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng đường dẫn, quảng trường |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cana Chổi pan xô Bình xịt hơi bóp tay Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe thang nâng Xe 15 chỗ |
kg kg kg cái bình công ca ca |
0,0021 0,0038 0,0038 0,0002 0,0011 0,5714 0,0200 0,0050 |
0,0021 0,0038 0,0038 0,0002 0,0011 1,1429 0,0200 0,0125 |
|
1 |
2 |
HV.45130 Bảo dưỡng bộ cảm biến chiếu sáng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh hộp chuyển đổi điện quang: Dùng bình xịt hơi bóp tay thổi bụi, côn trùng, dùng chổi panxô vệ sinh bên trong. Đóng nắp hộp chuyển đổi, sử dụng nhựa silicon viền quanh đầu bó cáp và nắp hộp để tránh nước. Mở nắp bảo vệ bộ cảm biến, sử dụng bình xịt hơi bóp tay để thổi bụi ở các rãnh, sử dụng vải thấm cồn để lau sạch mặt kính. Siết chặt tất cả đai ốc cố định, đầu cáp. Sử dụng nhựa silicon viền quanh đầu bó cáp để tránh nước. Lắp nắp bảo vệ bộ cảm biến. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ; di chuyển về vị trí tập kết. Tổng hợp, báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.45130 |
Bảo dưỡng cảm biến chiếu sáng |
Vật liệu Giẻ lau Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 độ Keo silicôn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy Xe nâng (chiều cao nâng đến Xe 15 chỗ |
kg m2 lít tuýp % công ca ca |
0,125 0,24 0,0625 0,25 5 0,4286 0,1429 0,0327 |
HV.45140 Bảo dưỡng hệ thống máy phát điện Diezel
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh hút bụi bên ngoài vỏ máy, hệ thống tủ và hộp điều khiển máy phát, hệ thống làm mát, hệ thống bôi trơn, ắc quy khởi động, hệ thống truyền động, thùng dầu, thiết bị phụ trợ. Bơm mỡ các ổ đỡ, thay dầu bôi trơn động cơ, thay thế các bộ lọc nhớt, bộ lọc nhiên liệu, bộ lọc nước, bộ lọc dầu bôi trơn chuyển tiếp, bộ lọc không khí, dung dịch làm mát động cơ. Vệ sinh gian đặt máy. Kiểm tra thiết bị đóng cắt.
Đơn vị: 01 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.45140 |
Bảo dưỡng hệ thống máy phát điện Diezel |
Vật liệu Giẻ lau Dầu diesel Dầu công nghiệp 50 Mỡ chì Mỡ bơm đa năng Bộ lọc nhớt Bộ lọc nhiên liệu Bộ lọc nước Bộ lọc dầu bôi trơn chuyển tiếp Bộ lọc không khí Dung dịch pha với nước làm Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5,0/7 Máy Máy nén khí động cơ điện 3 pha 150 m3/h Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-1400W |
kg lít lít kg kg cái cái cái cái cái lít % công ca ca |
4 60 167 0,01 0,5 5 2 2 2 2 15 5 6,8571 2 2 |
HV.45150 Bảo dưỡng MBA phân phối 22/0,4kV trong, ngoài hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập MBA. Tháo nắp máy, lắp tiếp địa di động, kiểm tra không còn điện, lắp tiếp địa di động. Đo lại điệnt trở cách điện của các cuộn dây với vỏ. Hút bụi bên trong cuộn dây, lõi thép. Lau sạch các thiết bị bên trong. Đo lại điện trở. Tháo tiếp địa di động, đóng nắp máy. Hút bụi, vệ sinh bên trong và bên ngoài vỏ máy. Vệ sinh toàn bộ khu vực đặt máy biến áp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ, di chuyển về vị trí tập kết. Tổng hợp, báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.45150 |
Bảo dưỡng MBA phân phối 22/0,4kV trong, ngoài hầm |
Vật liệu Giẻ lau Vải phin trắng Cồn công nghiệp 90 độ Chổi pan xô Xà phòng Chổi đót Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy Xe 15 chỗ Máy hút bụi công nghiệp công suất 1200-lưu lượng |
kg m2 lít cái kg cái % công ca ca |
1 1 0,5 0,07 0,3 0,07 5 3,4286 0,0563 0,5714 |
HV.45160 Bảo dưỡng biển chỉ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh biển báo đảm dẫn thoát hiểm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.45160 |
Bảo dưỡng biển chỉ dẫn thoát hiểm |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg kg % công ca |
0,01 0,002 5 0,01786 0,00208 |
HV.45170 Bảo dưỡng thang cáp
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Vệ sinh thang cáp. Siết chặt các bulông thang cáp, thay thế các dây rút đã hỏng.
Đơn vị: 100 md
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
Kg |
0,2 |
|
|
Xà phòng |
Kg |
0,1 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
HV.45170 |
Bảo dưỡng thang |
Nhân công |
|
|
|
cáp |
Công nhân 3/7 Máy |
Công |
0,6 |
|
|
Xe nâng (chiều cao nâng đến 12m) |
Ca |
0,1 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0017 |
MỤC 5
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ
HV.46110 Bảo dưỡng máy điều hòa
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Cô lập nguồn điện, treo bảng cấm đóng điện. Vệ sinh dàn nóng; dàn lạnh; vệ sinh các bo mạch. Kiểm tra các rơ le, áp tô mát, tụ, cảm biến nhiệt độ và phin lọc, thay mới nếu cần thiết. Tra dầu mỡ bôi trơn các ổ bi, cho máy hoạt động tiến hành kiểm tra, nạp bổ sung ga. Đo dòng điện Block máy nén. Tổng hợp báo cáo các hư hỏng nếu có.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Trong hầm |
Ngoài hầm |
Trung tâm |
||||
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gas |
kg |
0,25 |
0,225 |
0,3 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,125 |
0,1125 |
0,15 |
|
Bảo dưỡng máy điều hòa 2 cục trong hầm. |
Cồn công nghiệp 90 |
lít |
0,01 |
0,009 |
0,012 |
|
Giẻ lau |
kg |
0,11 |
0,099 |
0,132 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
HV.46110 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Công nhân 4/7 |
công |
0,75 |
0,679 |
0,9 |
|
|
Máy |
|
|
|
|
|
|
Máy bơm nước công suất 1,5kW |
ca |
0,2476 |
0,2238 |
0,2976 |
|
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,0125 |
0,0125 |
|
|
1 |
2 |
3 |
MỤC 6
HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
HV.47110 Bảo dưỡng hốc kỹ thuật
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công. Thực hiện bảo dưỡng theo quy trình. Tổng hợp, báo cáo hư hỏng (nếu có)
Đơn vị: 01 hốc
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.47110 |
Bảo dưỡng Trụ chữa cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xô tráng kẽm Xà phòng Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg cái kg công ca |
0,07 0,075 0,001 0,01 0,0038 |
HV.47120 Bảo dưỡng trụ chữa cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí thi công, khóa van tổng, thao tác; tháo rời trụ và thực hiện bảo dưỡng theo quy trình Tổng hợp, báo cáo hư hỏng (nếu có)
Đơn vị: 01 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.47110 |
Bảo dưỡng Trụ chữa cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xô tráng kẽm Xà phòng Nhân công Công nhân 3/7 Máy Xe 15 chỗ |
kg cái kg công ca |
0,07 0,075 0,001 0,01 0,0038 |
HV.47130 Bảo dưỡng van và đường ống dẫn nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển tới vị trí thi công. Điều tiết giao thông, cẩu tấm đanh. Vệ sinh đường ống, kiểm tra sự rò rì nước tại các khớp nối trên đường ống, sơn những chỗ bị tróc. Kiểm tra, vặn chặt bulông liên kết mặt bích ống nối, bulông định vị đường ống. Vệ sinh van giảm áp, kiểm tra, hiệu chỉnh áp suất nước. Vệ sinh, kiểm tra van tay. Cẩu lắp đặt lại tấm đanh.
Đơn vị: 100 m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
HV.47120 |
Bảo dưỡng van và đường ống dẫn nước |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nhân công Công nhân 3/7 Máy |
kg kg công |
0,0021 0,0103 0,3143 |
|
|
Xe cẩu tự hành |
ca |
0,079 |
|
|
Xe 15 chỗ |
ca |
0,008 |
PHẦN III
ĐỊNH MỨC MỘT SỐ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HẦM ĐƯỜNG BỘ ĐÈO CẢ
Chương I
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Đèo Cả (bao gồm hầm Đèo Cả, hầm Cổ Mã và đường dẫn) là các thao tác kỹ thuật và các hoạt động quản lý, vận hành cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ, hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên, theo định kỳ để đảm bảo mọi hoạt động của hầm được khai thác một cách an toàn, thông suốt.
2. Định mức một số công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Đèo Cả (bao gồm hầm Đèo Cả, hầm Cổ Mã và đường dẫn) được áp dụng để lập dự toán, đơn giá quản lý, bảo dưỡng thường xuyên công trình hầm đường bộ, làm cơ sở xác định, quản lý dự toán công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ.
3. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hầm đường bộ Đèo Cả được áp dụng riêng đối với hầm đường bộ Đèo Cả (bao gồm hầm Đèo Cả, hầm Cổ Mã và đường dẫn).
4. Đối với các công việc cần thiết khác không có trong phần định mức này được áp dụng theo các định mức tương tự ban hành kèm theo Thông tư này, hoặc hệ thống định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành hoặc định mức khác do cơ quan có thẩm quyền công bố. Chủ đầu tư, cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền tổ chức xác định và hiệu chỉnh cho phù hợp với thực tế.
5. Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự đã được công bố để lập dự toán.
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
DC.11000 CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
DC.11010 Trưởng ca vận hành
Thành phần công việc: Chỉ huy vận hành các bộ phận tại trung tâm điều hành, bảo dưỡng thiết bị phương tiện, bộ phận chữa cháy và cứu hộ cứu nạn, điều hành bộ phận bảo vệ, trạm kiểm soát. Chỉ huy công tác điều hành sự cố giao thông có cháy và không có cháy.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11010 |
Trưởng ca vận hành |
Nhân công Kỹ sư 5/8 |
công |
3 |
DC.11020 Vận hành Hệ thống ITS.
Thành phần công việc: Giám sát giao thông trong hầm, cập nhật và lưu trữ dữ liệu; Trực thông tin từ điện thoại SOS; Ghi chép nội dung từ cuộc gọi đến, gọi đi. Chèn bản tin giới thiệu và quy định giao thông qua hầm. Đảm bảo thông tin thông suốt trên các kênh của hệ thống bộ đàm và phát thanh. Báo cáo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11020 |
Vận hành hệ thống ITS |
Nhân công Bậc thợ 5/7 Kỹ sư 4/8 |
công công |
12 15 |
DC.11030 Vận hành Hệ thống thông gió, cấp thoát nước và xử lý nước thải
Thành phần công việc: Vận hành, cài đặt thông số và giám sát hoạt động các thiết bị thông gió hầm. Cập nhật thông số, ghi chép số liệu hàng giờ, thao tác vận hành thiết bị tại các trạm khi không vận hành được từ giao diện máy tính. Báo với trưởng ca khi có sự cố xảy ra.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11030 |
Vận hành hệ thống thông gió, cấp thoát nước và xử lý nước thải |
Nhân công Bậc thợ 5/7 Kỹ sư 4/8 |
công công |
3 6 |
DC.11040 Vận hành Hệ thống điện
Thành phần công việc:Theo dõi, kiểm tra thiết bị, thao tác và xử lý sự cố theo phân cấp; Cài đặt rơle theo phiếu; tham gia giám sát đơn vị bên ngoài trong quá trình sửa chữa và thí nghiệm, đăng ký công tác vệ sinh, bảo dưỡng và nghiệm thu thiết bị, báo cáo trưởng ca tình trạng bất thường của thiết bị, chọn phương thức vận hành thích hợp, đề xuất kiểm tra thiết bị.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11040 |
Vận hành hệ thống điện |
Nhân công Bậc thợ 5/7 |
công |
6 |
Kỹ sư 4/8 |
công |
12 |
DC.11050 Chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
Thành phần công việc: Nhận lệnh trưởng ca.Mặc quần áo chống cháy trang bị đầy đủ mặt nạ dưỡng khí và bình khí thở oxy. Điều khiển xe cứu thương vào hầm đỗ vị trí thuận lợi cho việc cứu người và không gây ảnh hưởng tới giao thông trong công tác chữa cháy và cứu hộ cứu nạn. Tập trung ưu tiên cứu người thoát khỏi khu vực nguy hiểm, hướng dẫn cho hành khách thoát hiểm theo hướng an toàn gần nhất. Hỗ trợ với các lực lượng tham gia chữa cháy. Nếu tình hình vượt quá tầm kiểm soát, báo trưởng ca và rút khỏi hiện trường. Khi rút ra khỏi khu vực cháy an toàn phải báo cáo lên TMC và thực hiện lệnh tiếp theo.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11050 |
Chữa cháy và cứu hộ cứu nạn |
Nhân công Bậc thợ 4/5 |
công |
51 |
DC.11060 Tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Thành phần công việc: Tuần tra, kiểm tra, báo cáo và xử lý kịp thời các diễn biến bất thường của tình trạng trật tự giao thông trên toàn tuyến. Tuần tra, kiểm tra và báo cáo tình trạng thay đổi, bất thường của thiết bị, kết cấu trên toàn tuyến. Tuần tra, kiểm tra và báo cáo các vị trí trực. Chấphành lệnh của trưởng ca điều hàn. Nắm vững nhiệm vụ của bản thân và nhiệm vụ chung của đội.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11060 |
Tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Nhân công Bậc thợ 5/7 |
công |
6 |
DC.11070 Đội bảo vệ
Thành phần công việc: Kíp trưởng vận hành, tiếp nhận và xử lý thông tin vận hành ca trực. Trực bảo vệ đầu cửa hầm phía bắc, TMC hầm Đèo Cả, hầm đông và tây phía bắc hầm Đèo Cả, đông và tây phía nam hầm Đèo Cả, đông và tây phía bắc hầm Cổ Mã, đông và tây phía nam hầm Cổ Mã, trực kiểm soát phương tiện qua hầm tại cổng kiểm soát phía nam hầm Cổ Mã.
Đơn vị: ngày đêm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.11070 |
Đội bảo vệ |
Nhân công Bậc thợ 4/5 |
công |
30 |
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC KIỂM TRA
DC.21000 CÔNG TÁC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
DC.21010 Kiểm tra định kỳ kết cấu hầm
Thành phần công việc: Bao gồm tất cả các hạng mục thuộc kết cấu hầm: 02 hầm chính. Kiểm tra hiện tượng bong tróc bê tông thành, vòm hầm. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt bê tông thành, vòm hầm. Hiện tượng vỡ liên kết dọc theo khe co giãn. Lập hồ sơ, đánh dấu các vết nứt để theo dõi và đưa ra biện pháp xử lý. Kiểm tra phát hiện các hư hỏng kết cấu hầm.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.21010 |
Kiểm tra định kỳ kết cấu hầm |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
24 |
DC.22000 CÔNG TÁC KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
DC.22010 Kiểm tra thường xuyên kết cấu hầm
Thành phần công việc: Bao gồm tất cả các hạng mục thuộc kết cấu hầm: 02 hầm chính. Kiểm tra hiện tượng bong tróc bê tông thành, vòm hầm, phần ốp gạch. Kiểm tra hệ thống thoát nước trong hầm, đường bộ hành an toàn, lan can, các bậc thang. Kiểm tra đinh phản quang, mắt phản quang, sơn phân làn. Kiểm tra khe co giãn, nứt, sứt hoặc vỡ tấm bê tông mặt đường BTXM. Kiểm tra mọi hiện tượng rò rỉ nước, hư hỏng các mối nối ở các khe giãn nở bê tông vỏ hầm. Nếu có hiện tượng khác thường thì phải báo cáo ngay về Đơn vị quản lý để tổ chức kiểm tra đột xuất để có biện pháp xử lý kịp thời.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22010 |
Kiểm tra thường xuyên kết cấu hầm |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
353 |
DC.22020 Kiểm tra hệ thống ITS
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Tình trạng hoạt động của các thiết bị.Đèn hiển thị trạng thái của thiết bị. Nhiệt độ hoạt động của thiết bị. Các báo độngtrên từng thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22020 |
Kiểm tra hệ thống ITS |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
DC.22030 Kiểm tra hệ thống thông tin liên lạc
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Tình trạng hoạt động của các thiết bị. Đèn hiển thị trạng thái của thiết bị. Nhiệt độ hoạt động của thiết bị. Tình trạng hoạt động của bộ thu phát sóng vô tuyến điện. Kiểm tra tình trạng Anten thu phát sóng. Kiểm tra sóng radio kênh FM tần số 102.7 MHz. Chất lượng đàm thoại. Tình trạng hoạt động của máy điện thoại. Các báo động trên từng thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22030 |
Kiểm tra hệ thống thông tin liên lạc |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
DC.22040 Kiểm tra hệ thống quan trắc thời tiết
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Tình trạng hoạt động của các thiết bị. Đèn hiển thị trạng thái của thiết bị. Nhiệt độ hoạt động của thiết bị. Các báo động trên từng thiết bị. Các giá trị cảm biến trên bộ thu thập, xử lý dữ liệu.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22040 |
Kiểm tra hệ thống quan trắc thời tiết |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
DC.22050 Kiểm tra hệ thống điện
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài thiết bị, tình trạng hoạt động của các thiết bị, đèn hiển thị trạng thái của thiết bị, nhiệt độ hoạt động của thiết bị, kiểm tra hành lang an toàn lưới điện, các báo động trên từng thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22050 |
Kiểm tra hệ thống điện |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
DC.22060 Kiểm tra hệ thống pin năng lượng mặt trời tại TMC
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị, đèn hiển thị trạng thái của thiết bị, nhiệt độ hoạt động của thiết bị, các báo động trên từng các tủ điều khiển thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22060 |
Kiểm tra hệ thống pin năng lượng mặt trời tại TMC |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
DC.22070 Kiểm tra hệ thống thông gió, cấp thoát nước và xử lý nước thải
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Tình trạng hoạt động của các thiết bị. Đồng hồ, đèn hiển thị trạng thái của thiết bị. Nhiệt độ hoạt động của thiết bị. Kiểm tra mức nước tại các bể chữa cháy và hố thu. Các báo động trên từng thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22070 |
Kiểm tra hệ thống thông gió, cấp thoát nước và xử lý nước thải |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
DC.22080 Kiểm tra hệ thống điều hòa
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài.Kiểm tra tình trạng hoạt động của máy. Kiểm tra nhiệt độ trong phòng được làm mát. Các đèn hiển thị trên từng thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22080 |
Kiểm tra hệ thống điều hòa |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
DC.22090 Kiểm tra hệ thống PCCC
Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Tình trạng hoạt động của các thiết bị. Đồng hồ, đèn hiển thị trạng thái của thiết bị. Nhiệt độ hoạt động của thiết bị. Kiểm tra mức nước tại các bể chữa cháy và hố thu. Các báo động trên từng thiết bị.
Đơn vị: 01 năm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.22090 |
Kiểm tra hệ thống PCCC |
Nhân công Công nhân 5/7 |
công |
365 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
4,015 |
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC VỆ SINH
DC.31000 VỆ SINH KẾT CẤU HẦM
DC.31110 Vệ sinh thành hầm phần ốp gạch bằng cơ giới kết hợp thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Dùng xe chuyên dùng phun xịt toàn bộ bề mặt cần vệ sinh để làm trôi chảy lớp khói bụi bên ngoài và làm ướt toàn bộ bề mặt cần vệ sinh. Hòa xà phòng vào nước trong xô, dùng dụng cụ có chiều dài loại 1,2m và loại 2m có gắn bao tải gai hoặc loại tương đương để lau chùi thủ công. Dùng xe chuyên dùng rửa lại toàn bộ bề mặt đã lau sạch bằng dung dịch xà phòng. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31110 |
Vệ sinh thành hầm phần ốp gạch bằng cơ giới kết hợp thủ công |
Vật liệu Cây lau nhà 1,2m Cây lau nhà 2,0m Xà phòng Nước Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe xịt áp lực cao 15m3 Xe 16 chỗ |
cây cây kg m3 % công ca ca |
0,05 0,05 3.20 4,5 2 1.20 0,201 0,017 |
DC.31120 Vệ sinh vòm hầm BTXM bằng thủ công với xe xịt nước chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Tiến hành xịt rửa từ chính giữa nóc hầm về một phía, di chuyển vòi xịt theo chiều dọc hầm, đường xịt liền kề, tránh xịt vào các thiết bị lắp trên vòm hầm. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31120 |
Vệ sinh vòm hầm BTXM bằng thủ công với xe xịt nước chuyên dùng |
Vật liệu Nước Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe xịt áp lực cao 15m3 Xe 16 chỗ |
m3 công ca ca |
2,0 0,21 0,069 0,003 |
DC.31130 Vệ sinh lan can Inox bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Dùng giẻ lau hoặc loại tương đương để lau toàn bộ diện tích bề mặt lần 1. Dùng giẻ lau hoặc loại tương đương để lau toàn bộ diện tích bề mặt đã vệ sinh lần 2. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31130 |
Vệ sinh lan can Inox bằng thủ công |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg công ca |
1,00 0,21 0,003 |
DC.31141 Vệ sinh mắt báo phản quang bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Hòa xà phòng vào nước sạch trong các xô, dùng giẻ lau vệ sinh toàn bộ diện tích bề mặt mắt báo phản quang. Dùng giẻ lau lau khô toàn bộ bề mặt đã vệ sinh. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31141 |
Vệ sinh mắt báo phản quang bằng thủ công |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công ca |
0,27 0,36 2 0,48 0,007 |
DC.31142 Vệ sinh đinh phản quang phân làn bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Hòa xà phòng vào nước sạch trong các xô, dùng giẻ lau vệ sinh toàn bộ diện tích bề mặt đinh phản quang. Dùng giẻ lau lau khô toàn bộ bề mặt đã vệ sinh. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100 đinh
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31142 |
Vệ sinh đinh phản quang phân làn bằng thủ công |
Vật liệu Xà phòng Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công ca |
1,00 0,30 2 0,52 0,007 |
DC.31143 Vệ sinh sơn phản quang phân làn trong mỗi ống hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Dùng vòi xịt xe chuyên dùng phun bề mặt cần vệ sinh. Hòa xà phòng vào nước trong xô, dùng dụng cụ có chiều dài loại 1,2m có gắn bao tải gai hoặc tương đương toàn bộ diện tích bề mặt sơn phản quang phân làn. Dùng vòi xịt xe chuyên dùng phun sạch bề mặt. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31143 |
Vệ sinh sơn phản quang phân làn trong mỗi ống hầm |
Vật liệu Xà phòng Cây lau nhà 1,2m Bàn chải nhựa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe bồn 6m3-xịt áp lực Xe 16 chỗ |
kg cái cái % công ca ca |
1,75 0,10 0,20 2 1,13 0,052 0,016 |
DC.31144 Vệ sinh mặt đường BTXM bằng xe quét đường chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc di chuyển phương tiện về vị trí tập kết.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31144 |
Vệ sinh mặt đường BTXM bằng phương tiện quét đường chuyên dùng |
Vật liệu Nước Máy thi công Xe quét đường chuyên dụng |
m3 ca |
0,004 0,001 |
DC.31145 Tưới nước mặt đường BTXM các điểm tránh bằng xe tưới nước chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc di chuyển phương tiện về vị trí tập kết.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31145 |
Tưới nước mặt đường BTXM các điểm tránh xe bằng xe chuyên dùng |
Vật liệu Nước |
m3 |
0,20 |
Máy thi công Xe xịt áp lực cao 15m3 |
ca |
0,005 |
DC.31146 Tưới nước mặt đường BTXM bằng xe tưới nước chuyên dùng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc di chuyển phương tiện về vị trí tập kết.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31146 |
Tưới nước mặt đường BTXM bằng xe tưới nước chuyên dùng |
Vật liệu Nước |
m3 |
0,14 |
Máy thi công Xe rửa đường 18m3 |
ca |
0,002 |
DC.31151 Thông rãnh thoát nước trong ống hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thông rãnh bằng vòi phun áp lực trên xe xịt nước chuyên dùng. Dùng thủ công bằng tay hốt toàn bộ rác thải bỏ vào bao. Vệ sinh rãnh nước. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31151 |
Thông rãnh thoát nước trong ống hầm |
Vật liệu Bao tải Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe xịt áp lực cao 15m3 Xe 16 chỗ |
cái công ca ca |
0,05 0,41 0,136 0,006 |
DC.31152 Vệ sinh hố ga, hố thăm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Tháo nắp hố ga. Dùng xẻng xúc, nạo sạch phần hố ga. Đưa chất thải vào bao tải. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt hố ga. Lắp lại các nắp hố ga. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 hố
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31152 |
Vệ sinh hố ga, hố thăm |
Vật liệu Túi đựng rác Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg % công ca |
0,01 5 0,04 0,001 |
DC.31160 Vệ sinh lề đường
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Dùng chổi rễ quét dọn bề mặt. Thu gom rác thải, chất thải vào bao. Dùng vòi xịt nước chuyên dùng vệ sinh sạch sẽ bề mặt đã vệ sinh. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31160 |
Vệ sinh lề đường |
Vật liệu Chổi rễ Bao tải Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe bồn 6m3-xịt áp lực Xe 16 chỗ |
cái cái công ca ca |
0,10 0,05 0,10 0,012 0,001 |
DC.31170 Nhặt rác hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Đi bộ nhặt rác bỏ vào bao tải. Để các bao tải dọc theo lề đường. Tiến hành thu gom các bao đựng rác và về điểm tập kết rác tại quảng trường phía Nam.
Đơn vị: 01 lượt
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31170 |
Nhặt rác hầm |
Vật liệu Bao tải Nhân công Công nhân 3,0/7 |
cái công |
0,50 1,00 |
DC.31181 Vệ sinh bể lọc xử lý nước thải
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh. Dùng xe bồn chuyên dụng, bao tải vệ sinh bể theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31181 |
Vệ sinh bể lọc xử lý nước thải |
Vật liệu Bao tải Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe bồn 6m3-xịt áp lực Xe 16 chỗ |
cái % công ca ca |
0,10 2 1,22 0,082 0,017 |
DC.31182 Vệ sinh bể lọc nước quảng trường Bắc, Nam
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh. Dùng xe bồn chuyên dụng, bao tải vệ sinh bể theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31182 |
Vệ sinh bể lọc nước quảng trường Bắc, Nam |
Vật liệu Bao tải Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe bồn 6m3-xịt áp lực Xe 16 chỗ |
cái % công ca ca |
0,10 2 1,20 0,103 0,017 |
DC.31190 Vệ sinh mương cáp (đường bảo dưỡng)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh. Tháo nắp đan mương cáp. Dùng chổi quét sạch bụi bẩn trong mương cáp. Đưa chất thải vào bao tải. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt mương cáp. Lắp lại các nắp đan mương cáp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh mương cáp (đường bảo dưỡng) |
Vật liệu Chổi rễ Bao tải |
cái cái |
0,1 0,2 |
DC.31190 |
Nhân công Công nhân 3,5/7 |
công |
2,08 |
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,029 |
DC.31200 Vệ sinh mặt đường BTXM các điểm tránh xe, ngách ngang thoát hiểm bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh. Dùng bao tải, chổi vệ sinh mặt đường bê tông xi măng theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh mặt đường BTXM các điểm tránh xe, ngách ngang thoát hiểm bằng thủ công |
Vật liệu Chổi rễ |
cái |
0,10 |
|
Bao tải |
cái |
0,25 |
|
DC.31200 |
Nhân công Công nhân 3,5/7 |
công |
0,06 |
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.31210 Vệ sinh biểu tượng hầm phía Bắc, Nam
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh. Lấy nước trên xe chở vật tư dụng cụ. Hòa xà phòng vào nước trong xô dùng thang và dụng cụ có chiều dài loại 2m có gắn bao tải gai hoặc loại tương đương để lau chùi thủ công. Dùng thang đối với vị trí cần vệ sinh trên cao. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 biểu tượng
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31210 |
Vệ sinh biểu tượng hầm phía Bắc, Nam |
Vật liệu Cây lau nhà 2m Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
cây kg % công ca |
0,10 0,15 2 0,35 0,005 |
DC.31220 Vệ sinh cửa các ngách thoát hiểm (cửa thép)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến vị trí cần vệ sinh trong hầm. Thực hiện theo quy trình công việc tại từng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.31220 |
Vệ sinh cửa các ngách thoát hiểm (cửa thép) |
Vật liệu Bao tải Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
cái kg % công ca |
0,50 2,00 2 1,75 0,024 |
DC.32000 VỆ SINH HỆ THỐNG THIẾT BỊ ITS
DC.32110 Vệ sinh Bộ chuyển đổi quang cho VMS
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng chổi panxo quét sạch bụi các chỗ đầu nối cắm dây. Dùng bình xịt hơi bóp tay thổi bụi bên trong thiết bị thông qua chỗ thoát nhiệt cho thiết bị. Dùng máy hút bụi vệ sinh thiết bị và tủ. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32110 |
Vệ sinh Bộ chuyển đổi quang cho VMS |
Vật liệu Giẻ lau Bông công nghiệp Cồn Chổi panxo Bình xịt hơi bóp tay Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg kg lít cái cái công Ca ca |
0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,05 0,004 0,001 |
DC.32121 Vệ sinh đồng hồ chủ
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Vệ sinh đồng hồ chủ theo quy trình công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Bông công nghiệp |
kg |
0,01 |
|
|
Cồn |
lít |
0,01 |
DC.32121 |
Vệ sinh Đồng hồ chủ |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,02 |
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,010 |
DC.32122 Vệ sinh ăng ten GPS
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ; di chuyển đến nơi làm việc. Dùng chổi panxô vệ sinh bề mặt anten, kiểm tra các liên kết giữa giàn anten GPS và cột. Vệ sinh các tiếp điểm giữa giàn anten và dây anten. Kiểm tra định vị GPS. Điều chỉnh hướng anten nếu cần thiết. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32122 |
Vệ sinh Ăng ten GPS |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg lít cái công ca |
0,05 0,01 0,01 0,06 0,001 |
DC.32123 Vệ sinh ăngten Yagi, ăngten Diamond, ăngten đế từ
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ, đăn ký phiếu công tác. Di chuyển đến nơi làm việc. Phần luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Vệ sinh bề mặt anten và các tiếp điểm đấu nối. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,01 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
|
Vệ sinh Ăngten Yagi, Ăngten Diamond, Ăngten đế từ |
Nhân công |
|
|
DC.32123 |
Công nhân 3,7/7 |
công |
0,03 |
|
Máy thi công |
|
|
||
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,010 |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,0004 |
DC.32130 Vệ sinh màn hình tấm lớn (60 inch)
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, nước xịt kính, chổi panxo, máy hút bụi vệ sinh màn hình và giá đỡ màn hình theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32130 |
Vệ sinh Màn hình tấm lớn (60 inch) |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Nước xịt kính Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít lít cái công ca |
0,04 0,04 0,02 0,01 0,07 0,005 |
DC.32140 Vệ sinh máy tính Server
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Vệ sinh máy tính server theo quy trình công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32140 |
Vệ sinh Máy tính Server |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg cái công ca |
0,01 0,01 0,05 0,006 |
DC.32150 Vệ sinh máy tính vận hành
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc.Vệ sinh máy tính vận hành theo quy trình công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh Máy tính vận hành |
Vật liệu Cồn Bông công nghiệp Chổi panxo |
lít kg cái |
0,01 0,01 0,01 |
DC.32150 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,10 |
|
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,007 |
DC.32160 Vệ sinh tủ thiết bị
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng máy hút bụi hút bụi bên trong và ngoài tủ. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32160 |
Vệ sinh Tủ thiết bị |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg cái công ca |
0,05 0,01 0,06 0,004 |
DC.32170 Vệ sinh cột tự đứng CCTV và móng cột
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Dùng xe nâng nâng hạ người, vật tư đến các vị trí cần vệ sinh. Dùng giẻ lau, dung dịch RP7 vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh cột tự đứng CCTV và móng cột |
Vật liệu |
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
|
Dung dịch RP7 |
lít |
0,05 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
DC.32170 |
Công nhân 4,0/7 |
công |
0,18 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,059 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,002 |
DC.32180 Vệ sinh Camera loại PTZ, FC
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Nâng người, vật tư, dụng cụ đến vị trí cần vệ sinh. Dùng giẻ lau, nước xịt kính, cồn, xà phòng vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
|
|
Nước xịt kính |
lít |
0,01 |
|
|
|
Cồn |
lít |
0,01 |
|
|
|
Xà phòng |
kg |
0,01 |
|
DC.32180 |
Vệ sinh Camera Loại PTZ, FC |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
0,13 |
|||
|
|||||
|
|||||
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,002 |
|
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,044 |
DC.32190 Vệ sinh bộ chuyển đổi quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh Bộ chuyển đổi quang |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo |
kg cái |
0,05 0,01 |
DC.32190 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,03 |
|
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,0004 |
DC.32200 Vệ sinh đèn tín hiệu tĩnh
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
DC.32200 |
Vệ sinh đèn tín hiệu tĩnh |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,03 |
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,0005 |
DC.32210 Vệ sinh điện thoại IP
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc.Kiểm tra tình trạng bên ngoài và thử tín hiệu điện thoại. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thử tín hiệu điện thoại. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32210 |
Vệ sinh Điện thoại IP |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg cái cái công ca |
0,02 0,01 0,01 0,08 0,001 |
DC.32220 Vệ sinh Tổng đài IP
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32220 |
Vệ sinh Tổng đài IP |
Vật liệu Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
cái cái công ca ca |
0,01 0,01 0,06 0,010 0,001 |
DC.32230 Vệ sinh Khung giá và bảng VMS
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Mở tủ điều khiển. Tắt nguồn điện cung cấp cho VMS.Nâng người, vật tư, dụng cụ đến vị trí cần vệ sinh. Vệ sinh khung giá và bảng VMS theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Đóng lại nguồn điện. Theo dõi trạng thái hoạt động của bảng. Liên lạc về TMC để kiểm tra tình trạng hoạt động của VMS. Đóng lại tủ điều khiển của biển báo điện tử. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
Kg |
0,15 |
|
|
Xà phòng |
Kg |
0,10 |
|
|
Bông công nghiệp |
Kg |
0,02 |
|
Vệ sinh Khung giá và bảng VMS |
Cồn |
lít |
0,10 |
DC.32230 |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
|
Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công |
công |
1,70 |
|
|
Xe thang nâng (nâng người) - chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,567 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,024 |
DC.32240 Vệ sinh hộp nối dây quang ODF
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32240 |
Vệ sinh hộp nối dây quang ODF |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
Kg cái công ca |
0,01 0,01 0,07 0,001 |
DC.32250 Vệ sinh Thiết bị điểu khiển FM/PA
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32250 |
Vệ sinh Thiết bị điểu khiển FM/PA |
Vật liệu Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
cái cái công ca ca |
0,01 0,01 0,04 0,006 0,001 |
DC.32260 Vệ sinh cáp phát sóng radio
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Vệ sinh bề mặt cáp anten, các bộ đấu nối giữa cáp tín hiệu và cáp anten. Vệ sinh các bộ đấu nối. Kiểm tra móc định vị treo cáp. Kiểm tra tín hiệu sóng Radio trong hầm. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100md
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32260 |
Vệ sinh cáp phát sóng radio |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
Kg Kg công ca ca |
0,10 0,10 0,77 0,257 0,011 |
DC.32270 Vệ sinh loa phóng thanh
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc.Phần luồng, điều tiết đảm bảo giao thông. Nâng người, vật tư đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tín hiệu âm thanh trong hầm. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32270 |
Vệ sinh loa phóng thanh |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)- chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
Kg Kg cái % công ca ca |
0,01 0,01 0,01 1 0,11 0,035 0,001 |
DC.32280 Vệ sinh thiết bị phát sóng di động
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc.Phần luồng, điều tiết đảm bảo giao thông. Nâng người, vật tư đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32280 |
Vệ sinh thiết bị phát sóng di động |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
Kg cái cái công ca ca |
0,01 0,01 0,01 0,09 0,031 0,001 |
DC.32290 Vệ sinh tổng đài 24 điện thoại
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32290 |
Vệ sinh Tổng đài 24 điện thoại |
Vật liệu Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
cái cái công ca |
0,01 0,01 0,07 0,033 |
DC.32300 Vệ sinh đầu ghi 16 kênh kèm 2TB HDD
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ..
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32300 |
Vệ sinh đầu ghi 16 kênh kèm 2TB HDD |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 |
Kg cái công |
0,01 0,01 0,02 |
DC.32310 Vệ sinh Ắc quy dự phòng 100A-12V
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Phần luồng, điều tiết đảm bảo giao thông. Nâng người, vật tư đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
Kg |
0,01 |
|
|
Bình xịt hơi bóp tay |
cái |
0,01 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
DC.32310 |
Vệ sinh Ắc quy dự phòng 100A-12V |
Nhân công |
|
|
Công nhân 3,7/7 |
công |
0,09 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,031 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.32320 Vệ sinh máy bộ đàm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Sử dụng ghổi panxo và giẻ lau vệ sinh thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32320 |
Vệ sinh máy bộ đàm |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo |
kg cái |
0,001 0,001 |
|
|
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,01 |
DC.32330 Vệ sinh Trạm lặp
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phần luồng, điều tiết đảm bảo giao thông. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 trạm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,01 |
|
|
Bình xịt hơi bóp tay |
cái |
0,01 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
DC.32330 |
Vệ sinh trạm lặp |
Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
0,09 |
|
||||
|
|
Xe thang nâng (nâng người)- chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,031 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.32341 Vệ sinh cảm biến phát hiện xe quá khổ
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phần luồng, điều tiết đảm bảo giao thông. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
Kg |
0,50 |
|
|
Cồn |
lít |
0,20 |
|
Vệ sinh cảm biến phát hiện xe quá khổ |
Chổi panxo Nhân công |
cái |
0,01 |
DC.32341 |
Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
0,08 |
|
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,028 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.32342 Vệ sinh thiết bị phát hiện mưa
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32342 |
Vệ sinh Thiết bị phát hiện mưa |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
Kg cái công ca |
0,02 0,01 0,06 0,001 |
DC.32350 Vệ sinh cần chắn barrier có động cơ
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau vệ sinh sạch bụi cho cần chắn. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32350 |
Vệ sinh cần chắn Barrier có động cơ |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg công ca |
0,10 0,02 0,0003 |
DC.32360 Vệ sinh cột tín hiệu giao thông (bao gồm đèn cảnh báo)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau vệ sinh sạch bụi bám trên bề mặt thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.32360 |
Vệ sinh cột tín hiệu giao thông (bao gồm đèn cảnh báo) |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg công ca |
0,10 0,03 0,0005 |
DC.33000 VỆ SINH HỆ THỐNG THIẾT BỊ THÔNG GIÓ
DC.33110 Vệ sinh Tủ thông gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc.Mở tủ điều khiển. Tắt nguồn điện cung cấp. Dùng giẻ lau, cồn, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bật nguồn điện cung cấp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.33110 |
Vệ sinh Tủ thông gió |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít cái công ca ca |
0,35 0,10 0,10 0,22 0,016 0,003 |
DC.33120 Vệ sinh Bộ cảm biến đo tốc độ và hướng gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc.Tắt nguồn điện cung cấp cho thiết bị. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bật nguồn điện cung cấp cho thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.33120 |
Vệ sinh Bộ cảm biến đo tốc độ và hướng gió |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
Kg Kg Lít cái công ca |
0,20 0,07 0,01 0,01 0,08 0,001 |
DC.33130. Vệ sinh Quạt phản lực
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phần luồng đảm bảo an toàn giao thông. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Thực hiện vệ sinh cánh quạt, động cơ quạt, thân quạt và khung sàn bệ đỡ quạt theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 quạt
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
1,00 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,80 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 4,0/7 |
công |
3,38 |
DC.33130 |
Vệ sinh quạt phản lực |
Máy thi công |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,047 |
|
|
|
Máy nén khí-công suất 2,5 HP |
ca |
0,020 |
|
|
Xe thang nâng (nâng người)- chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,242 |
|
|
Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,242 |
|
|
Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,091 |
DC.34000 VỆ SINH HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỆN
DC.34110 Phát quang hành lang tuyến 110kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Chặt cây, phát quang bụi rậm, vận chuyển cây ra khỏi phạm vi tuyến. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34110 |
Phát quang hành lang tuyến 110kV |
Nhân công Công nhân 3,5/7 |
công |
0,59 |
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,008 |
DC.34120 Vệ sinh máy biến áp TD 22/0,4kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
|
|
Cồn |
lít |
0,35 |
DC.34120 |
Vệ sinh máy biến áp TD 22/0,4kV |
Vật liệu khác |
% |
2 |
Nhân công |
|
|
||
|
|
Công nhân 4,0/7 |
công |
0,46 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,006 |
DC.34130 Vệ sinh máy biến áp T2 25 MVA 115 ± 9 x 1.78%/ 23kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cồn, máy hút bụi thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34130 |
Vệ sinh máy biến áp T2 25 MVA 115 ± 9 x 1.78%/23kV |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi đót Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít cái cái % công ca ca |
0,20 1,00 0,50 0,10 2 1,83 0,279 0,025 |
DC.34140 Vệ sinh ngăn lộ 110/22kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 ngăn
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
|
Cồn |
lít |
0,10 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.34140 |
Vệ sinh ngăn lộ 110/22kV |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,15 |
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,010 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,002 |
DC.34150 Vệ sinh sứ, đường dây 110kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 cục
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34150 |
Vệ sinh sứ, đường dây 110kV |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg cái % công ca |
0,01 0,01 2 0,08 0,001 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cồn, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34161 |
Vệ sinh tủ thiết bị thông tin của trạm biến áp 110kV |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít cái công ca ca |
0,10 0,10 0,01 0,21 0,032 0,003 |
DC.34162 Vệ sinh tủ chiếu sáng 3 pha 50A và phụ kiện
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cồn, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34162 |
Vệ sinh tủ chiếu sáng 3 pha 50A và phụ kiện |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít cái công ca ca |
0,10 0,10 0,01 0,07 0,012 0,001 |
DC.34170 Vệ sinh Bình ắc quy tại trạm biến áp
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 36 bình
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34170 |
Vệ sinh bình ắc quy trạm 110kV |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công ca |
0,02 0,01 2 0,04 0,001 |
DC.34180 Vệ sinh đèn báo tín hiệu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,10 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
DC.34180 |
Vệ sinh đèn báo tín hiệu |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,08 |
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,016 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.34191 Vệ sinh thang cáp trong hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông.Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng thực hiện vệ sinh thang cáp trong hầm theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
1,33 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,67 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.34191 |
Vệ sinh thang cáp trong hầm |
Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
2,36 |
|
|
Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m |
Ca |
0,787 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,033 |
DC.34192 Vệ sinh thang cáp
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng thực hiện vệ sinh thang cáp theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34191 |
Vệ sinh thang cáp |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công ca |
0,29 0,14 2 1,27 0,018 |
DC.34201 Vệ sinh Bộ lưu điện UPS Đèn
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cồn thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34201 |
Vệ sinh bộ lưu điện UPS Đèn |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Cồn Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Máy hút bụi-công suất 1800W Xe thang nâng (nâng người)- chiều cao nâng đến 14m |
kg cái lít công ca Ca Ca |
0,15 0,01 0,08 0,14 0,002 0,010 0,046 |
DC.34202 Vệ sinh Bộ lưu điện UPS 16kw
Thành phần công việc:Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cồn thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
|
|
Cồn |
lít |
0,05 |
DC.34202 |
Vệ sinh Bộ lưu điện UPS 16kw |
Nhân công Công nhân 5,0/7 |
công |
0,08 |
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
|
|
Máy hút bụi-công suất 1800W |
Ca |
0,008 |
DC.34210 Vệ sinh cảm biến đo độ chói
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cồn thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,01 |
|
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
|
|
|
Cồn |
lít |
0,05 |
|
DC.34210 |
Vệ sinh cảm biến đo độ chói |
Nhân công |
|
|
|
Công nhân 4,0/7 Máy thi công |
công |
0,09 |
|||
|
|||||
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,029 |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.34220 Vệ sinh máy phát điện 3 pha 0.4 kV có công suất từ 136-800kVA
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác.Kiểm tra và vệ sinh hút bụi bên ngoài: Vỏ máy động cơ điện, động cơ diezel, hệ thống tủ điều khiển, hệ thống làm mát bằng nước và bằng khí, hệ thống bôi trơn, ắc quy, hệ thống truyền động, thùng dầu, thiết bị phụ trợ. Vận hành và kiểm tra máy trong thời gian 10 phút, mang tải 25% công suất. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34220 |
Vệ sinh máy phát điện 3 pha 0.4 kV có công suất từ 136800kVA |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg cái công Ca ca |
0,10 0,05 0,30 0,067 0,004 |
DC.34230 Vệ sinh máy biến áp MBA khô 22/0,4kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra nhiệt độ vận hành của máy biến áp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34230 |
Vệ sinh máy biến áp MBA khô 22/0,4kV |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít kg % công ca Ca |
0,5 0,3 0,1 2 0,30 0,017 0,004 |
DC.34240 Vệ sinh tủ điều khiển SCADA
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34240 |
Vệ sinh tủ điều khiển SCADA |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít công ca ca |
0,10 0,10 0,25 0,020 0,003 |
DC.34250 Vệ sinh quạt thông phòng
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34250 |
Vệ sinh quạt thông phòng |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo |
kg cái |
0,01 0,01 |
|
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,05 |
DC.34310 Vệ sinh tấm pin năng lượng mặt trời
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, nước xịt kính, cồn, máy hút bụi thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tấm
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34310 |
Vệ sinh tấm pin năng lượng mặt trời |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nước xịt kính Cồn Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg cái lít lít công ca |
0,02 0,01 0,01 0,01 0,03 0,002 |
DC.34320 Vệ sinh bộ smart inverter 25.8kW
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,05 |
|
Vệ sinh bộ smart inverter .25.8kW |
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
DC.34320 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,03 |
|
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,004 |
DC.34330 Vệ sinh tủ điều khiển Hệ thống pin năng lượng mặt trời
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, máy hút bụi thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.34330 |
Vệ sinh tủ điều khiển hệ thống pin năng lượng mặt trời |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg cái công ca |
0,05 0,01 0,03 0,002 |
DC.35000 HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
DC.35110 Vệ sinh dàn nóng máy điều hòa trung tâm
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến vị trí thực hiện công việc. Tắt nguồn, treo bảng cấm đóng điện. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh dàn nóng theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu bảng cấm đóng điện, bật nguồn cung cấp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.35110 |
Vệ sinh dàn nóng máy điều hòa trung tâm |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Vật liệu khác |
kg cái % |
0,10 0,01 2 |
Nhân công Công nhân 3,0/7 |
công |
0,13 |
||
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,006 |
DC.35120 Vệ sinh điều hòa chính xác
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến vị trí thực hiện công việc. Tắt nguồn, treo bảng cấm đóng điện. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu bảng cấm đóng điện, bật nguồn cung cấp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.35120 |
Vệ sinh điều hòa chính xác |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg cái % công ca |
0,20 0,02 2 0,40 0,050 |
DC.35130 Vệ sinh máy điều hòa 2 cục
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến vị trí thực hiện công việc. Tắt nguồn, treo bảng cấm đóng điện. Thực hiện vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu bảng cấm đóng điện, bật nguồn cung cấp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.35130 |
Vệ sinh máy điều hòa 2 cục |
Vật liệu Xà phòng Giẻ lau Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg kg cái % công Ca |
0,18 0,18 0,01 2 0,52 0,027 |
DC.36000 HỆ THỐNG PCCC TRONG HẦM
DC.36110 Vệ sinh Tủ tín hiệu báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, chổi panxo hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.36110 |
Vệ sinh Tủ tín hiệu báo cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg lít cái % công ca |
0,06 0,02 0,06 0,01 2 0,09 0,001 |
DC.36121 Vệ sinh điện thoại SOS
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, chổi panxo, máy sấy thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thử tín hiệu điện thoại. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.36121 |
Vệ sinh Điện thoại SOS |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Máy sấy-công suất 1800W |
kg kg cái % công ca ca |
0,02 0,05 0,01 2 0,04 0,001 0,008 |
DC.36122 Vệ sinh biển chỉ dẫn sơ tán
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, chổi panxô thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.36122 |
Vệ sinh biển chỉ dẫnsơ tán |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg cái % công ca |
0,01 0,01 0,01 2 0,08 0,001 |
DC.36123 Vệ sinh thiết bị đầu cuối hệ thống báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, bình xịt hơi bóp tay, máy sấy thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,01 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
|
Vệ sinh thiết bị đầu cuối hệ thống báo cháy |
Bình xịt hơi bóp tay |
cái |
0,01 |
DC.36123 |
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 4,0/7 |
công |
0,05 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
|
|
Máy sấy-công suất 1800W |
ca |
0,006 |
DC.36130 Vệ sinh cảm biến đo mực nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, giấy nhám thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,05 |
DC.36130 |
Vệ sinh cảm biến đo mực nước |
Giấy nhám |
tờ |
0,05 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7 |
công |
0,03 |
DC.36140 Vệ sinh hộc an toàn bao gồm: bình chữa cháy, vòi lấy nước chữa cháy, vòi foam và bình foam
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, giấy nhám, bàn chải nhựa thực hiện vệ sinh các thiết bị bình chữa cháy, vòi lấy nước chữa cháy, vòi foam và bình foam theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh hộc an toàn bao gồm bình chữa cháy, vòi lấy nước chữa cháy, vòi foam và bình foam |
Vật liệu Giẻ lau Giấy nhám |
kg tờ |
0,10 0,30 |
|
Bàn chải nhựa |
cái |
0,01 |
|
DC.36140 |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công Công nhân 3,0/7 |
công |
0,17 |
|
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
ca |
0,002 |
DC.36150 Vệ sinh cáp quang dò nhiệt
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, dung dịch RP7 thực hiện vệ sinh cáp quang theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,42 |
|
|
Cồn |
lít |
0,10 |
|
|
Dung dịch RP7 |
lít |
0,13 |
DC.36150 |
Vệ sinh Cáp quang dò nhiệt |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,76 |
|
|
Máy thi công Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m |
Ca |
0,255 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,011 |
DC.37000 HỆ THỐNG BÁO CHÁY CÁC KHỐI PHỤ TRỢ
DC.37110 Vệ sinh tủ điều khiển cáp quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, di chuyển đến nơi làm việc.Tắt nguồn điện cung cấp. Dùng máy hút bụi thiết bị trong tủ. Dùng giẻ lau, chổi panxô, cồn vệ sinh bên trong, bên ngoài tủ. Bật nguồn điện cung cấp. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,10 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
|
Vệ sinh Tủ điều khiển cáp quang |
Cồn |
lít |
0,03 |
DC.37110 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,05 |
|
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,010 |
DC.37120 Vệ sinh máy tính trạm và màn hình LCD 19
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, di chuyển đến nơi làm việc.Vệ sinh lưới lọc bụi của máy tính. Dùng máy hút bụi để hút bụi bên trong máy tính. Dùng giẻ lau thấm cồn và chổi panxô vệ sinh lại bên ngoài máy tính và màn hình. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.37120 |
Vệ sinh máy tính trạm và màn hình LCD 19 |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nước xịt kính Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
Kg lít cái lít công Ca |
0,04 0,04 0,01 0,02 0,05 0,005 |
DC.37130 Vệ sinh thiết bị điều khiển báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.37130 |
Vệ sinh thiết bị điều khiển báo cháy |
Vật liệu Giẻ lau Nhân công Công nhân 4,0/7 |
Kg công |
0,01 0,05 |
DC.37140 Vệ sinh đầu báo khói, nhiệt
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng thực hiện vệ sinh bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.37140 |
Vệ sinh đầu báo khói, nhiệt |
Vật liệu Giẻ lau Bông công nghiệp Nước xịt kính Nhân công Công nhân 3,5/7 |
kg kg lít công |
0,05 0,01 0,10 0,09 |
DC.37150 Vệ sinh bình ắc quy 12 Vdc - 7 Ah
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 36 bình
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Vệ sinh Bình ắc quy 12 Vdc - 7 Ah |
Vật liệu Giẻ lau Chổi panxo |
kg cái |
0,10 0,01 |
DC.37150 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,04 |
|
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
Ca |
0,001 |
DC.37160 Vệ sinh bình chữa cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng thực hiện vệ sinh thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bình
Mã hiệu |
Công tác bảo trì |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.37160 |
Vệ sinh Bình chữa cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg công Ca |
0,02 0,01 0,02 0,001 |
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
DC.41000 PHẦN KẾT CẤU
DC.41110 Bảo dưỡng kết cấu vỏ hầm
Thành phần công việc: Làm sạch và thông tất cả các hệ thống thoát nước.Quét bỏ các mảnh vụn ở các khe co giãn.Lấp đầy chất bịt kín các mối nối bị hở.Vệ sinh các chỗ hốc ngách bị bẩn.
Đơn vị:100 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Chất điền kín |
m3/m |
0,0057 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
DC.41110 |
Bảo dưỡng kết cấu vỏ hầm |
Nhân công Công nhân 3,0/7 |
công |
0,13 |
|
|
Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,125 |
DC.41120 Bảo dưỡng kết cấu cửa hầm ngang (cửa thoát hiểm)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Vệ sinh sạch sẽ lớp bụi, mỡ cũ bám trên thanh ray, puly và dây cáp đóng cửa. Bôi mỡ vào thanh ray, puly và dây cáp đóng cửa. Kiểm tra đối trọng, đóng, mở cửa bằng tay nhẹ nhàng. Vệ sinh sạch phần rãnh dưới cánh cửa. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41120 |
Bảo dưỡng kết cấu cửa hầm ngang (cửa thoát hiểm) |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Dầu diesel Mỡ Dung dịch RP7 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg lít kg lít % công ca |
1,97 0,19 0,19 1,18 0,98 2 1,97 0,027 |
DC.41130 Bảo dưỡng thành hầm phần ốp gạch
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông.Vệ sinh bề mặt thành hầm, tháo dỡ gạch hư hỏng, thực hiện ốp gạch mới theo quy trình công việc tại vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41130 |
Bảo dưỡng thành hầm phần ốp gạch |
Vật liệu Gạch ốp 30x30 Vữa Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
m2 m3 % công Ca |
1,00 0,013 1 0,29 0,004 |
DC.41140 Bảo dưỡng hệ thống thoát nước trong hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Thực hiện bảo trì hệ thống thoát nước trong hầm theo quy trình công việc tại vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41140 |
Bảo dưỡng hệ thống thoát nước trong hầm |
Vật liệu Bao tải Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
cái % công Ca |
0,05 5 0,33 0,005 |
DC.41150 Bảo dưỡng Đường bộ hành an toàn, lan can, các bậc thang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc;Thực hiện bảo trì đường bộ hành an toàn, lan can, các bậc thang theo quy trình công việc tại vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41150 |
Bảo dưỡngđường bộ hành an toàn, lan can, các bậc thang |
Vật liệu Dung dịch RP7 Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
lít công Ca |
0,08 0,14 0,002 |
DC.41160 Thay thế đinh phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Tiến hành khoan bê tông tại vị trí cần thay thế, lắp đặt đinh phản quang mới theo quy trình công việc tại vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 đinh
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41160 |
Thay thế đinh phản quang |
Vật liệu Đinh phản quang Keo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
đinh kg % công Ca |
1 0,1 1 0,04 0,001 |
DC.41170 Thay thế mắt phản quang
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới theo quy trình công việc tại vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 mắt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41170 |
Thay thế mắt phản quang |
Vật liệu Mắt phản quang Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
mắt % công Ca |
1 0,5 0,04 0,001 |
DC.41180 Sơn phản quang phân làn trong mỗi ống hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Vệ sinh sạch sẽ, sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật. Trông giữ, bảo quản vạch sơn khô. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41180 |
Sơn phản quang phân làn trong mỗi ống hầm |
Vật liệu Sơn kẻ đường Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Máy phun sơn 400m2/h Máy nén khí động cơ diesel-công suất 745 m3/h |
kg % công ca ca ca |
0,788 0,05 0,17 0,002 0,022 0,010 |
DC.41190 Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện bảo trì khe co giãn mặt đường bê tông xi măng theo quy trình công việc tại vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.41190 |
Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng |
Vật liệu Matit Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Máy nén khí-công suất 2,5 HP |
m3 công ca |
0,0057 0,396 0,036 |
DC.42000 BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THIẾT BỊ ITS
DC.42110 Bảo dưỡng tủ đĩa
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Dùng giẻ lau, cồn, máy hút bụi thực hiện bảo trì bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42110 |
Bảo dưỡng tủ đĩa |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
Kg lít % công ca ca |
0,10 0,12 2 0,11 0,005 0,002 |
DC.42121 Bảo dưỡng Camera loại FC, PTZ
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc;Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Điều khiển thiết bị nâng hạ đưa người, vật tư đến chiều cao thích hợp. Dùng giẻ lau, bông, xà phòng, nước xịt kính, cồn, keo silicon thực hiện bảo trì bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,16 |
|
|
|
Bông công nghiệp |
Kg |
0,02 |
|
|
|
Xà phòng |
Kg |
0,01 |
|
|
|
Nước xịt kính |
lít |
0,01 |
|
|
|
Cồn |
lít |
0,15 |
|
DC.42121 |
Bảo dưỡng Camera loại FC, PTZ |
Keo Silicon |
kg |
0,02 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|||
|
Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
0,33 |
||
|
|||||
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
Ca |
0,110 |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,005 |
DC.42122 Bảo dưỡng Camera IP 3M dạng dome ngoài trời
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Dùng giẻ lau, xà phòng, nước xịt kính, cồn thực hiện bảo trì bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42122 |
Bảo dưỡng Camera IP 3M dạng dome ngoài trời |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Nước xịt kính Cồn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 |
kg kg lít lít % công |
0,05 0,05 0,01 0,05 2 0,22 |
DC.42130 Bảo dưỡng cột tự đứng CCTV và móng cột
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc;Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Điều khiển thiết bị nâng hạ đưa người, vật tư, dụng cụ đến chiều cao thích hợp. Thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42130 |
Bảo dưỡng cột tự đứng CCTV và móng cột |
Vật liệu Giẻ lau Dung dịch RP7 Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
kg lít % công ca ca |
0,10 0,02 2 0,18 0,058 0,002 |
DC.42140 Bảo dưỡng thiết bị bảo vệ chống sét
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42140 |
Bảo dưỡng Thiết bị bảo vệ chống sét |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Xà phòng Bông công nghiệp Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg lít kg kg cái công ca |
0,10 0,15 0,10 0,27 0,01 0,07 0,001 |
DC.42150 Bảo dưỡng khung giá và bảng VMS
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Điều khiển thiết bị nâng hạ đưa người, vật tư, dụng cụ đến chiều cao thích hợp. Thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
|
|
Bông công nghiệp |
kg |
0,30 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,23 |
|
|
Nước xịt kính |
lít |
0,35 |
|
|
Cồn |
lít |
0,17 |
|
|
Keo Silicon |
kg |
0,54 |
|
|
Dung dịch RP7 |
kg |
0,02 |
|
Bảo dưỡng Khung giá và bảng VMS |
Cana đánh bóng |
kg |
0,60 |
DC.42150 |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công |
công |
6,07 |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,084 |
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
2,022 |
|
|
Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,325 |
DC.42160 Bảo dưỡng bộ điều khiển
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,10 |
|
|
Cồn |
lít |
0,05 |
DC.42160 |
Bảo dưỡng Bộ điều khiển |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,03 |
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,008 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,0004 |
DC.42170 Bảo dưỡng Ăngten thu sóng FM
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc; Thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra chất lượng sóng raido trên các kênh AM, FM. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42170 |
Bảo dưỡng Ăngten thu sóng FM |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
Kg lít % công Ca |
0,10 0,10 2 0,08 0,001 |
DC.42180 Bảo dưỡng cáp phát sóng di động
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, di chuyển đến địa điểm thực hiện công việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Điều khiển thiết bị nâng hạ đưa người, vật tư, dụng cụ đến chiều cao thích hợp. Dùng giẻ lau, dung dịch RP7, cồn thực hiện bảo trì cáp, các bộ đấu nối theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tín hiệu sóng radio trong hầm. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,40 |
|
|
Dung dịch RP7 |
lít |
0,03 |
|
|
Cồn |
lít |
0,10 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.42180 |
Bảo dưỡng Cáp phát sóng di động |
Nhân công |
|
|
|
Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
1,02 |
|
|
|
Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,340 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,014 |
DC.42190 Bảo dưỡng thiết bị thu, điều khiển FM/PA
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bảo dưỡng Thiết bị thu, điều khiển FM/PA |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo |
kg cái cái |
0,10 0,01 0,01 |
DC.42190 |
Nhân công |
|||
|
Công nhân 4,0/7 |
công |
0,10 |
|
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
ca Ca |
0,021 0,001 |
DC.42200 Bảo dưỡng Ethernet Switch (L2-SW)
Thành phần công việc:Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ, di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,10 |
|
|
Bình xịt hơi bóp tay |
cái |
0,01 |
|
|
Chổi panxo |
cái |
0,01 |
DC.42200 |
Bảo dưỡng Ethernet Switch (L2-SW) |
Nhân công Công nhân 3,5/7 |
công |
0,12 |
|
|
Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,004 |
|
|
Xe 16 chỗ |
Ca |
0,002 |
DC.42210 Bảo dưỡng bộ điều khiển phát thanh
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ, di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42210 |
Bảo dưỡng bộ điều khiển phát thanh |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg cái cái công ca Ca |
0,10 0,01 0,01 0,12 0,013 0,002 |
DC.42220 Bảo dưỡng loa phóng thanh
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42220 |
Bảo dưỡng loa phóng thanh |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Dung dịch RP7 Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít cái cái kg công Ca Ca Ca |
0,10 0,05 0,01 0,01 0,05 0,24 0,003 0,079 0,006 |
DC.42230 Bảo dưỡng bộ cấp nguồn 48V
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, bình xịt hơi bóp tay, mỡ bôi trơn, chổi panxo tiến hành bảo trì bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42230 |
Bảo dưỡng bộ cấp nguồn 48V |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Bình xịt hơi bóp tay Mỡ bôi trơn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít cái kg cái công ca |
0,10 0,05 0,01 0,01 0,01 0,22 0,010 |
DC.42240 Bảo dưỡng thiết bị RU
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo an toàn giao thông tại vị trí thi công trong hầm. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tín hiệu sóng di động trong hầm. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42240 |
Bảo dưỡng thiết bị RU |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Dung dịch RP7 Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít cái kg công ca ca ca |
0,10 0,07 0,01 0,02 0,17 0,057 0,008 0,002 |
DC.42250 Bảo dưỡng hộp nối dây quang các loại
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42250 |
Bảo dưỡng hộp nối dây quang các loại |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Bình xịt hơi bóp tay Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít cái cái công ca |
0,11 0,02 0,01 0,01 0,08 0,004 |
DC.42260 Bảo dưỡng bộ chia tín hiệu các loại
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42260 |
Bảo dưỡng bộ chia tín hiệu các loại |
Vật liệu Giẻ lau Cồn |
Kg lít |
0,10 0,05 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,02 |
DC.42270 Bảo dưỡng cần chắn barrier có động cơ 4m
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, mỡ bôi trơn thực hiện bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42270 |
Bảo dưỡng cần chắn Barrier có động cơ 4m |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Mỡ bôi trơn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg kg % công Ca |
0,46 0,09 0,18 5 0,40 0,006 |
DC.42280 Bảo dưỡng cột tín hiệu giao thông (bao gồm đèn cảnh báo)
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Cột tín hiệu giao thông (bao gồm đèn cảnh báo) |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng |
Kg Kg |
0,10 0,10 |
DC.42280 |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,07 |
|
|
|
Máy thi công Xe 16 chỗ |
Ca |
0,001 |
DC.42300 Bảo dưỡng phiến đấu dây 10P
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42300 |
Bảo dưỡng phiến đấu dây 10P |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít cái cái công ca |
0,01 0,01 0,01 0,01 0,03 0,006 |
DC.42310 Bảo dưỡng tổng đài 24 điện thoại
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, bình xịt hơi bóp tay thực hiện bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42310 |
Bảo dưỡng tổng đài 24 điện thoại |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Bình xịt hơi bóp tay Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Máy sấy-công suất 1800W |
kg lít cái công ca ca |
0,10 0,12 0,01 0,08 0,021 0,009 |
DC.42320 Bảo dưỡng thiết bị mạng: Router, Switch
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42320 |
Bảo dưỡng thiết bị mạng: Router, Switch |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít cái cái công ca |
0,10 0,07 0,01 0,01 0,06 0,008 |
DC.42330 Bảo dưỡng đầu ghi
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, bình xịt hơi bóp tay thực hiện bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42330 |
Bảo dưỡng đầu ghi |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Bình xịt hơi bóp tay Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Máy sấy-công suất 1800W |
kg lít cái công ca ca |
0,10 0,12 0,01 0,06 0,022 0,006 |
DC.42340 Bảo dưỡng nút nhấn
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 nút
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42340 |
Bảo dưỡng nút nhấn |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy sấy-công suất 1800W |
kg lít công ca |
0,05 0,05 0,04 0,007 |
DC.42350 Bảo dưỡng máy bộ đàm số cầm tay XiR P6600 UHF
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay thực hiện bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bảo dưỡng máy bộ đàm số cầm tay XiR P6600 UHF |
Vật liệu Giẻ lau |
kg |
0,05 |
DC.42350 |
Bình xịt hơi bóp tay |
cái |
0,01 |
|
|
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,04 |
DC.42360 Bảo dưỡng đầu báo lửa
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, chổi panxo thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.42360 |
Bảo dưỡng đầu báo lửa |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg lít cái công ca |
0,01 0,01 0,01 0,08 0,001 |
DC.42370 Bảo dưỡng cảm biến phát hiện xe quá khổ
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, cồn thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,25 |
|
|
Cồn |
lít |
0,25 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.42370 |
Bảo dưỡng cảm biếnphát hiện xe quá khổ |
Nhân công Công nhân 4,0/7 |
công |
0,09 |
|
Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,046 |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,001 |
DC.43000 BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
DC.43110 Bảo dưỡng quạt phản lực
Thành phần công việc: Chuẩn bị các dụng cụ, vật tư, phương tiện, di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông. Thực hiện tắt quạt, treo bảng cấm đóng điện cung cấp cho quạt. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Thực hiện bảo dưỡng cánh quạt, động cơ quạt, thân quạt, khung đỡ quạt theo quy trình đảm bảo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 quạt
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.43110 |
Bảo dưỡngquạt phản lực |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Băng keo cách điện Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m Máy nén khí-công suất 2,5 HP Máy hút bụi-công suất 1800W Máy khác |
kg kg lít cuộn % công Ca Ca Ca Ca ca % |
1,50 1,10 0,07 0,5 2 8,68 0,121 0,620 0,620 0,063 0,063 2 |
DC.43120 Bảo dưỡng tủ hệ thống thông gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.43120 |
Bảo dưỡng tủ hệ thống thông gió |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Xe 16 chỗ |
kg lít cái công Ca Ca |
0,35 0,09 0,01 0,21 0,033 0,003 |
DC.43130 Bảo dưỡng thiết bị đo tốc độ và hướng gió
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn tiến hành bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.43130 |
Bảo dưỡng thiết bị đo tốc độ và hướng gió |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg lít % công ca |
0,10 0,01 2 0,08 0,001 |
DC.44000 BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN
DC.44110 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng LED 51W (có và không Ắc quy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,20 |
|
|
Cồn |
lít |
0,10 |
|
|
Cana đánh bóng |
kg |
0,04 |
|
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng GT lEd 51W (có và không Ắc quy) |
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.44110 |
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
2,88 |
|
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m đến 14m |
ca |
0,958 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,040 |
DC.44120 Bảo dưỡng Đèn chiếu sáng LED 213W (lối vào hầm Cổ Mã)
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44120 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng GT Led 213W (lối vào hầm Cổ Mã) |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Cana đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
kg kg lít kg % công ca ca |
0,20 0,30 0,10 0,08 2 3,48 1,160 0,048 |
DC.44130 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng LED 459W (lối vào hầm Đèo Cả)
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44130 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng GT Led 459W (lối vào hầm Đèo Cả) |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Cana đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
kg kg lít kg % công ca ca |
0,30 0,30 0,12 0,09 2 4,38 1,458 0,061 |
DC.44140 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng LED 150W
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
|
|
|
Xà phòng |
kg |
0,20 |
|
|
|
Cồn |
lít |
0,90 |
|
|
|
Cana đánh bóng |
kg |
0,07 |
|
DC.44140 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng LED 150W |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công |
công |
3,15 |
|||
|
|||||
|
|||||
|
|
Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
1,049 |
|
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,044 |
DC.44150 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng LED 50W
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng đưa người, vật tư lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, xà phòng, cồn, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng bên trong, bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44150 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng LED 50W |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Cana đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
kg kg lít kg % công ca ca |
0,10 0,18 0,06 0,05 2 2,19 0,729 0,030 |
DC.44160 Bảo dưỡng trụ đèn, cần đèn, bu lông
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc. Điều khiển xe chuyên dùng nâng người, vật tư lên độ cao thích hợp. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44160 |
Bảo dưỡng trụ đèn, cần đèn, bu lông |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Cana đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,7/7 Máy thi công Xe thang nâng (nâng người)-chiều cao nâng đến 14m Xe 16 chỗ |
kg kg lít kg % công ca ca |
0,55 0,14 0,09 0,01 2 0,31 0,105 0,004 |
DC.44200 Bảo dưỡng đèn báo tín hiệu, Đèn chỉ dẫn
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chổi panxo, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44200 |
Bảo dưỡng đèn báo tín hiệu, đèn chỉ dẫn |
Vật liệu Giẻ lau Cana đánh bóng Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg cái công ca |
0,10 0,20 0,01 0,39 0,005 |
DC.44211 Bảo dưỡng thang cáp trong hầm
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng, đảm bảo giao thông tại vị trí làm việc.Điều khiển xe chuyên dùng nâng người, vật tư, dụng cụ lên độ cao thích hợp. Dùng giẻ lau, xà phòng tiến hành bảo dưỡng thang cáp trong hầm theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị:100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
1,67 |
|
|
Xà phòng |
kg |
0,67 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.44211 |
Bảo dưỡng thang cáp trong hầm |
Nhân công |
|
|
Công nhân 3,7/7 |
công |
2,85 |
||
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m |
Ca |
0,949 |
|
|
Xe 16 chỗ |
Ca |
0,040 |
DC.44212 Bảo dưỡng thang cáp
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng tiến hành bảo dưỡng thang cáp theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44212 |
Bảo dưỡng thang cáp |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
Kg Kg % công Ca |
1,42 0,71 2 1,34 0,019 |
DC.44221 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng trong nhà
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44221 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng trong nhà |
Vật liệu Giẻ lau Cana đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 |
kg kg % công |
0,12 0,06 2 0,58 |
DC.44222 Bảo dưỡng đèn chiếu sáng sự cố trong nhà
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng và cana đánh bóng tiến hành bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44222 |
Bảo dưỡng đèn chiếu sáng sự cố, đèn khẩn cấp trong nhà |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cana đánh bóng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 |
kg
kg kg % công |
0,10 0,10 0,08 2 0,27
|
DC.44230 Bảo dưỡng máy phát điện 3 pha 0.4kV
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, đăng ký phiếu công tác. Di chuyển đến nơi làm việc. Kiểm tra và vệ sinh hút bụi bên ngoài: Vỏ máy động cơ điện, động cơ diezel, hệ thống tủ điều khiển, hệ thống làm mát bằng nước và bằng khí, hệ thống bôi trơn, ắc quy, hệ thống truyền động, thùng dầu, thiết bị phụ trợ. Thay dầu bội trơn động cơ, bộ lọc nước, bộ lọc nhiên liệu, bộ lọc dầu bội trơn, bộ lọc dầu bội trơn by-pass, bộ lọc không khí, dầu hỏa để vệ sinh, dung dịch làm mát, mỡ đa năng.Cố định bộ giảm thanh, hiệu chỉnh dây curoa bơm nước làm mát. Chạy kiểm tra máy phát 15 phút ở chế độ không tải. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.44230 |
Bảo dưỡng máy phát điện 3 pha 0.4 kV |
Vật liệu Giẻ lau Dầu diesel Dầu BP50 Mỡ chì Mỡ đa năng Bộ lọc nhớt Bộ lọc nhiên liệu Bộ lọc nước Bộ lọc dầu bôi trơn chuyển tiếp Bộ lọc không khí Dung dịch làm mát có phụ gia Vật liệu khác Nhân công Công nhân 5/7 Máy thi công Máy hút bụi-công suất 1800W Máy nén khí-công suất 2,5 HP Xe 16 chỗ |
kg lít lít kg kg cái cái cái cái cái lít % công ca ca ca |
4 60 167 0,01 0,5 5 2 2 2 2 15 5 6,207 0,285 0,222 0,033 |
Ghi chú: Định mức áp dụng cho công tác bảo dưỡng máy sau 250 giờ vận hành.
DC.45000 BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
DC.45110 Bảo dưỡng máy điều hòa cục bộ kiểu 2 cục
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, gas tiến hành bảo trì dàn nóng, dàn lạnh máy điều hòa theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.45110 |
Bảo dưỡng máy điều hòa cục bộ kiểu 2 cục |
Vật liệu Giẻ lau Gas Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 |
kg kg kg % công |
0,20 0,30 0,10 2 0,52 |
DC.45120 Bảo dưỡng điều hòa chính xác
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng dàn nóng, dàn lạnh máy điều hòa chính xác theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,68 |
|
|
|
Xà phòng |
Kg |
0,66 |
|
|
|
Cồn |
lít |
0,16 |
|
|
|
Gas |
kg |
1,80 |
|
|
|
Mỡ bôi trơn |
kg |
0,02 |
|
|
Bảo dưỡng điều hòa chính xác |
Chổi panxo |
cái |
0,04 |
|
DC.45120 |
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
|
Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công |
công |
0,54 |
||
|
|||||
|
|
Máy bơm nước-công suất 1,8 HP |
ca |
0,094 |
|
|
|
Máy hút bụi-công suất 1800W |
ca |
0,048 |
|
|
|||||
|
|
Máy khác |
% |
2 |
DC.45130 Bảo dưỡng dàn nóng máy Điều hòa trung tâm VRV
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng bên trong và bên ngoài dàn nóng máy điều hòa trung tâm theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.45130 |
Bảo dưỡng dàn nóng máy điều hòa trung tâm VRV |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cồn Gas Mỡ bôi trơn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Máy bơm nước-công suất 1,8 HP Máy khác |
kg Kg lít kg kg % công ca % |
0,20 0,52 0,03 1,30 0,07 2 0,34 0,065 2 |
DC.46000 BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
DC.46110 Bảo dưỡng điện thoại SOS
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, máy sấy tiến hành bảo trì bên trong và bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46110 |
Bảo dưỡng điện thoại SOS |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Máy sấy-công suất 1800W |
Kg cái công ca ca |
0,05 0,01 0,10 0,001 0,008 |
DC.46121 Bảo dưỡng thiết bị phát hiện cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo tiến hành bảo trì bên trong và bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46121 |
Bảo dưỡng thiết bị phát hiện cháy |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg cái cái công ca |
0,05 0,01 0,01 0,10 0,001 |
DC.46122 Bảo dưỡng cáp quang dò nhiệt
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Phân luồng đảm bảo an toàn giao thông. Nâng người đến vị trí thích hợp để làm việc. Dùng giẻ lau, cồn, dung dịch RP7 tiến hành bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,50 |
|
|
Dung dịch RP7 |
lít |
0,12 |
|
|
Cồn |
lít |
0,20 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
DC.46122 |
Bảo dưỡng cáp quang dò nhiệt |
Nhân công |
|
|
|
Công nhân 4,0/7 Máy thi công |
công |
0,76 |
|
|
|
Xe nâng sàn (tự hành), xe điện-chiều cao nâng đến 14m |
ca |
0,255 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,011 |
DC.46123 Bảo dưỡng thiết bị đầu cuối hệ thống báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, bình xịt hơi bóp tay, chổi panxo tiến hành bảo trì bên trong và bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46123 |
Bảo dưỡng thiết bị đầu cuối hệ thống báo cháy |
Vật liệu Giẻ lau Bình xịt hơi bóp tay Chổi panxo Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg cái cái công ca |
0,10 0,01 0,01 0,08 0,001 |
DC.46130 Bảo dưỡng đèn chỉ dẫn báo cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, cana đánh bóng và chổi panxo tiến hành bảo trì bên trong và bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 10 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46130 |
Bảo dưỡng đèn chỉ dẫn báo cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Cana đánh bóng Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Máy sấy-công suất 1800W |
kg kg kg cái % công ca ca |
0,15 0,10 0,06 0,04 2 0,56 0,008 0,063 |
DC.46141 Bảo dưỡng biển báo điện thoại khẩn cấp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng tiến hành bảo trì bên trong và bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 biển
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46141 |
Bảo dưỡng biển báo điện thoại khẩn cấp |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công ca |
0,10 0,02 2 0,10 0,001 |
DC.46142 Bảo dưỡng hộc an toàn bao gồm: bình chữa cháy, vòi lấy nước chữa cháy, vòi foam và bình foam
Thành phần công việc:
Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng, chổi panxo tiến hành bảo trì các thiết bị bình chữa cháy, vòi lấy nước chữa cháy, vòi foam và bình foam theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 hộc
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46142 |
Bảo dưỡng hộc an toàn bao gồm bình chữa cháy, vòi lấy nước chữa cháy, vòi foam và bình foam |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Chổi panxo Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,5/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg cái % công Ca |
0,55 0,22 0,04 2 0,10 0,001 |
DC.46150 Bảo dưỡng van nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46150 |
Bảo dưỡng van nước các loại |
Vật liệu Giẻ lau Sơn kẽm Nhân công Công nhân 3/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg công Ca |
0,01 0,01 0,07 0,001 |
DC.46160 Bảo dưỡng ống thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Thực hiện bảo dưỡng thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46160 |
Bảo dưỡng ống thép |
Vật liệu Giẻ lau Sơn Mỡ chì Giấy nhám Bàn chải sắt Bàn chải nhựa Nhân công Công nhân 3/7 Máy thi công Xe cẩu 10T Xe 16 chỗ |
kg kg kg tờ cái cái công ca ca |
0,12 0,10 0,10 7 0,15 0,15 0,63 0,083 0,009 |
DC.46171 Bảo dưỡng bể cấp nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, chất tẩy rửa, bàn chải, chổi panxo tiến hành vệ sinh bể nước và cảm biến đo mực nước theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 100m3
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,40 |
|
|
Chất tẩy rửa |
lít |
0,20 |
|
|
Bàn chải nhựa |
cái |
0,30 |
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
0,15 |
|
Bảo dưỡng bể cấp nước |
Chổi panxo |
cái |
0,15 |
DC.46171 |
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Công nhân 4/7 |
công |
0,57 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
Xe bồn 6m3-xịt áp lực |
ca |
0,094 |
|
|
Xe 16 chỗ |
ca |
0,008 |
DC.46172 Bảo dưỡng bơm nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau tiến hành vệ sinh máy bơm nước theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46172 |
Bảo dưỡng bơm nước |
Vật liệu Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg % công Ca |
0,10 2 0,08 0,001 |
DC.46180 Bảo dưỡng bình chữa cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau tiến hành bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Sắp xếp các bình vào đúng vị trí. Kiểm tra đồng hồ đo áp suất của bình. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bình
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46180 |
Bảo dưỡng bình chữa cháy |
Vật liệu Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Công nhân 4,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg % công ca |
0,05 2 0,02 0,001 |
DC.46190 Bảo dưỡng tủ chữa cháy
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng và giấy nhám tiến hành bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46190 |
Bảo dưỡng Tủ chữa cháy |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Giấy nhám Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg tờ % công ca |
1,00 0,90 2 2 0,14 0,002 |
DC.46200 Bảo dưỡng trụ tiếp nước chữa cháy ngoài trời
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, xà phòng tiến hành bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 trụ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46200 |
Bảo dưỡng trụ tiếp nước chữa cháy ngoài trời |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công ca |
0,10 0,01 2 0,26 0,004 |
DC.46210 Bảo dưỡng tủ điều khiển bơm nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Dùng giẻ lau, cồn tiến hành bảo trì bên trong và bên ngoài thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 tủ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46210 |
Bảo dưỡng tủ điều khiển bơm nước |
Vật liệu Giẻ lau Cồn Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ Máy hút bụi-công suất 1800W |
kg lít % công Ca ca |
0,35 0,10 2 0,08 0,001 0,013 |
DC.46220 Bảo dưỡng bộ lọc
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc. Tháo nắp nóc và đáy. Dùng giẻ lau và xà phòng tiến hành bảo trì thiết bị theo quy trình công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đóng nắp nóc và đáy. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46220 |
Bảo dưỡng bộ lọc |
Vật liệu Giẻ lau Xà phòng Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg kg % công Ca |
0,40 0,40 2 0,76 0,010 |
DC.46230 Bảo dưỡng bơm xả nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc.Tháo bơm và đưa lên. Siết ốc, kiểm tra bơm. Dùng giẻ sạch lau chùi bơm. Lắp lại máy bơm. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 bộ
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46230 |
Bảo dưỡng bơm xả nước |
Vật liệu Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg % công Ca |
0,10 2 0,11 0,002 |
DC.46240 Bảo dưỡng máy khuấy
Thành phần công việc: Chuẩn bị các vật tư, dụng cụ. Di chuyển đến nơi làm việc.Tháo vỏ bảo vệ mô tơ. Siết ốc, vệ sinh cánh khuấy. Dùng giẻ sạch lau chùi mô tơ. Lắp lại vỏ mô tơ. Kiểm tra tình trạng hoạt động thiết bị. Kết thúc công việc, thu dọn vật tư, dụng cụ.
Đơn vị: 01 máy
Mã hiệu |
Công tác bảo dưỡng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
DC.46240 |
Bảo dưỡng máy khuấy |
Vật liệu Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Công nhân 3,0/7 Máy thi công Xe 16 chỗ |
kg % công ca |
0,10 2 0,23 0,003 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH PHÀ ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ GTVT)
PHẦN I
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH PHÀ ĐƯỜNG BỘ
1. Nội dung của định mức
a) Định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác điều hành hoạt động, vận hành phà.
b) Định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn về hoạt động phà;
c) Định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà bao gồm: mã hiệu, tên công tác, Đơn vị, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc qui định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác theo quy trình hoạt động phà.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành phà. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với Đơn vị của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác quản lý, vận hành phà. Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành phà từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành phà.
- Một số định mức công tác vận hành phà được định mức mùa khô từ tháng 1 đến tháng 6 và mùa mưa từ tháng 7 đến tháng 12 trên cơ sở số liệu thống kê do Cục Quản lý đường bộ IV thống kê cung cấp.
- Đơn vị "Chuyến" là hành trình của phà từ đầu bến này sang đầu bến kia.
2. Kết cấu định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà
Định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà trình bày theo nhóm, loại công tác quản lý, bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt Nội dung công việc, đơn vị và bảng giá trị.
Tập định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà gồm 03 phần sau: Phần I. Thuyết minh định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà Phần II. Định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành phà gồm 06 chương
- Chương I: Định mức phà Vạn Yên
- Chương II: Định mức phà Cồn Nhất
- Chương III: Định mức phà Đại Nội
- Chương IV: Định mức phà Thịnh Long
- Chương V: Định mức phà Đống Cao
- Chương VI: Định mức cụm phà Vàm Cống
Phần III. Định mức các hao phí xác định giá ca máy phà
3. Hướng dẫn sử dụng
- Định mức công tác quản lý, vận hành phà được sử dụng làm cơ sở để xác định dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, vận hành phà.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong định mức còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện của từng công tác điều hành hoạt động phà.
- Tàu kéo trực cứu hộ cứu nạn nguyên tắc tính theo ca máy chờ vận dụng theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Đối với các công tác vận hành phà, các thành phần hao phí nhiên liệu và thuyền viên điều khiển máy là thành phần hao phí của máy, tuy nhiên trong định mức tách riêng theo yêu cầu của đơn vị sử dụng định mức để thuận tiện trong quá trình sử dụng.
- Định mức công tác quản lý, vận hành phà chưa bao gồm chi phí phát sinh đối với trường hợp bão, lũ, sương mù dầy và trong các điều kiện khó khăn phức tạp khi khai thác, vận hành phà. Để đảm bảo tuyệt đối an toàn vận hành phà, chi phí phát sinh trong quản lý, vận hành phà được áp dụng tối đa không quá 10% chi phí vận hành phà, trong trường hợp vượt quá 10% chi phí vận hành phà báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét quyết định.
- Định mức sửa chữa phà chưa bao gồm đối với các trường hợp phát sinh, như: sửa chữa lớn, sửa chữa do sự cố, tai nạn và các trường hợp do nhu cầu thực tiễn để đảm bảo tuyệt đối vận hành phà. Chi phí phát sinh trong sửa chữa phà được áp dụng không quá 15% nguyên giá/năm, trong trường hợp vượt quá 15% nguyên giá/năm báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét quyết định.
- Riêng đối với Phà Vạn Yên QL.43: Trường hợp phà ngừng hoạt động do nguyên nhân bất khả kháng (mực nước lòng hồ thủy điện Hòa Bình xuống thấp không đủ điều kiện vận hành phà...), thì chi phí cho người lao động được tính bằng không quá 70% chi phí cho người lao động khi phà hoạt động bình thường.
PHẦN II
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH PHÀ ĐƯỜNG BỘ
Chương I
PHÀ VẠN YÊN
Bến phà Vạn Yên hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên Quốc lộ 43 vượt lòng hồ thủy điện Hòa Bình thuộc địa phận huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.
P.VY.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Vạn Yên
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 2 ca (từ 5h đến 21h), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
Cấp bậc kỹ sư bình quân 4/8 |
công |
2 |
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Vạn Yên |
Cấp bậc Kế toán, thủ quỹ cử nhân bình quân 5/12 |
|
|
P.VY.10 |
công |
2 |
||
|
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 |
công |
8 |
|
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
|
Ca nô trực cứu hộ cứu nạn 135CV |
ca |
2 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 1 bến phó, 1 kế toán, 1 thủ quỹ, 4 nhân viên bán vé, 2 nhân viên soát vé, 2 nhân viên bảo vệ vệ sinh khu vực bến), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.VY.2000 Công tác vận hành phà Vận Yên
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
P.VY.201 |
Công tác vận hành phà Vạn Yên, Phà không tự hành tải trọng toàn phần 60 Tấn lai dắt bằng ca nô 239CV |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen Vật liệu phụ khác (Dầu nhờn) Thuyền viên điều khiển máy Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) Phà không tự hành tải trọng toàn phần 60T Ca nô lai dắt 239CV |
lít % công công công ca ca |
6,92 3 0,051 0,051 0,152 0,051 0,051 |
P.VY.202 |
Công tác vận hành phà Vạn Yên, Phà tự hành, tải trọng 30 Tấn, công suất máy chính 105 CV |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen Vật liệu phụ khác (Dầu nhờn) Thuyền viên điều khiển máy Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm II Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm II Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) Phà tự hành, tải trọng 30 Tấn, công suất máy chính 105 CV |
lít % công công công ca |
4,20 3 0,042 0,042 0,125 0,042 |
|
|
|
|
1 |
Chương II
PHÀ CỒN NHẤT
Bến phà Cồn Nhất hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên QL.37B vượt qua sông Hồng, nối hai tỉnh Thái Bình và Nam Định.
P.CN.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Cồn Nhất
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 2 ca, điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến Phà Cồn Nhất |
Nhân công |
|
|
|
Cấp bậc kỹ sư bình quân 4/8 |
công |
2 |
|
|
Cấp bậc Kế toán, thủ quỹ cử nhân bình quân 5/12 |
công |
2 |
|
|
||||
P.CN.10 |
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 |
công |
10 |
|
|
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
Ca nô trực cứu hộ cứu nạn 135CV |
ca |
2 |
|
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 1 bến phó, 1 kế toán, 1 thủ quỹ, 4 nhân viên bán vé, 4 nhân viên soát vé hỗ trợ đảm bảo giao thông, 3 nhân viên bảo vệ), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.CN.2000 Công tác vận hành phà Cồn Nhất
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
7,30 |
|
|
|
Vật liệu phụ khác (Dầu nhờn) |
lít |
0,219 |
|
|
Công tác vận hành phà Cồn Nhất, Phà không tự hành tải trọng toàn phần 55T (TB-1125) lai dắt bằng ca nô 142CV (TB-1126) |
Thuyền viên điều khiển máy Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,044 |
|
P.CN.202 |
công |
0,044 |
|||
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III |
|||||
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,175 |
||
|
Máy và phương tiện (Không bao |
|
|
||
|
gom nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
||
|
|
Phà không tự hành tải trọng 55T (TB-1125) |
ca |
0,044 |
|
|
|
Ca nô lai dắt 142CV (TB-1126) |
ca |
0,044 |
|
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
7,40 |
|
|
|
Vật liệu phụ khác (Dầu nhờn) |
lít |
0,222 |
|
|
Công tác vận hành phà Cồn Nhất, Phà không tự hành tải trọng toàn phần 80T (TB-0019) lai dắt bằng ca nô 144CV (TB-0126) |
Thuyền viên điều khiển máy Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,044 |
|
P.CN.201 |
công |
0,044 |
|||
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III |
|||||
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,175 |
||
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
||
|
|
|
|||
|
Phà không tự hành tải trọng 80T (TB-0019) |
ca |
0,044 |
||
|
|
Ca nô lai dắt 144CV (TB-0126) |
ca |
0,044 |
|
|
1 |
Chương III
PHÀ ĐẠI NỘI
Bến phà Đại Nội (Thanh Đại) hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên QL.21B vượt qua sông Ninh Cơ, nối hai xã Trực Thanh và Trực Đại, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
P.ĐN.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đại Nội
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca (24 giờ trong ngày), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đại Nội |
Nhân công |
|
|
|
Cấp bậc kỹ sư bình quân 4/8 |
công |
2 |
|
|
Cấp bậc Kế toán, thủ quỹ cử nhân bình quân 5/12
|
công |
2 |
|
|
||||
P.ĐN.10 |
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 |
công |
4 |
|
|
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 làm ca đêm |
công |
2 |
|
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
Ca nô trực cứu hộ cứu nạn 142CV |
ca |
3 |
|
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 1 bến phó, 1 kế toán, 1 thủ quỹ, 5 nhân viên bán vé, soát vé, 1 nhân viên bảo vệ), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.ĐN.2000 Công tác vận hành phà Đại Nội
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
5,02 |
|
Công tác vận hành phà Đại Nội, Phà 2 lưỡi tải trọng 16T lai dắt bằng Ca nô 92CV |
Vật liệu phụ khác: Dầu nhờn Thuyền viên điều khiển máy |
lít |
0,15 |
|
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,047 |
|
|
||||
P.ĐN.201 |
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,047 |
|
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,047 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
|
|
|
Phà 2 lưỡi không tự hành, tải trọng 16T |
ca |
0,047 |
|
|
Ca nô lai dắt 92CV |
ca |
0,047 |
|
Công tác vận hành phà Đại Nội, Phà tự hành 1 lưỡi, tải trọng 5,5 Tấn, công suất máy chính 20CV |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
1,84 |
|
Vật liệu phụ khác: Dầu nhờn |
lít |
0,055 |
|
|
Thuyền viên điều khiển máy Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,070 |
|
P.ĐN.202 |
|
|
||
|
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,070 |
|
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,070 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
|
|
|
Phà tự hành 1 lưỡi, tải trọng 5,5 Tấn, công suất máy chính 20CV |
ca |
0,070 |
|
1 |
Chương IV
PHÀ THỊNH LONG
Bến phà Thịnh Long hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên Quốc lộ 21B vượt qua sông Ninh Cơ, nối huyện Nghĩa Hưng và huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
P.TL.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Thịnh Long
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca (24 giờ trong ngày), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhân công |
|
|
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Thịnh Long |
Cấp bậc kỹ sư bình quân 4/8 |
công |
2 |
|
Cấp bậc Kế toán, thủ quỹ cử nhân bình quân 5/12 |
công |
2 |
|
P.TL.10 |
|
|
||
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 |
công |
4 |
||
|
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 làm ca đêm |
công |
3 |
|
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
Ca nô trực cứu hộ cứu nạn 135CV |
ca |
3 |
|
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 1 bến phó, 1 kế toán, 1 thủ quỹ, 5 nhân viên bán vé, soát vé, 2 nhân viên bảo vệ), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.TL.2000 Công tác vận hành phà Thịnh Long
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
6,67 |
|
|
|
Vật liệu phụ khác: Dầu nhờn Thuyền viên điều khiển máy |
lít |
0,2 |
|
|
Công tác vận hành phà Thịnh Long, Phà 2 lưỡi tải trọng 52T, lai dắt bằng ca nô 135CV |
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,042 |
|
|
|||||
|
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,042 |
||
P.TL.201 |
|||||
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,127 |
||
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
||
|
Phà 2 lưỡi không tự hành, tải trọng 52T |
ca |
0,042 |
||
|
|
Ca nô lai dắt 135CV |
ca |
0,042 |
|
|
Công tác vận hành phà Thịnh Long, Phà tự hành 1 lưỡi, tải trọng 10 Tấn, công suất máy chính 44CV |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
1,05 |
|
|
Vật liệu phụ khác: Dầu nhờn |
lít |
0,032 |
||
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
||
|
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,025 |
||
|
|||||
P.TL.202 |
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,025 |
||
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,025 |
||
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|||
|
|||||
|
Phà tự hành 1 lưỡi, tải trọng 10 Tấn, công suất máy chính 44CV |
ca |
0,025 |
||
|
1 |
Chương V
PHÀ ĐỐNG CAO
Bến phà Đống Cao hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên QL.37B vượt qua sông Đào, nối huyện Ý Yên với huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định.
P.ĐC.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đồng Cao
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 2 ca (từ 4h30 đến 21h), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhân công |
|
|
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đống Cao |
Cấp bậc kỹ sư bình quân 4/8 |
công |
2 |
|
Cấp bậc Kế toán, thủ quỹ cử nhân bình quân 5/12 |
công |
2 |
|
|
||||
|
||||
P.ĐC.10 |
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 |
công |
4 |
|
|
Cấp bậc công nhân bình quân 4/7 làm ca đêm |
công |
2 |
|
|
||||
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
Ca nô trực cứu hộ cứu nạn 142CV |
ca |
2 |
|
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 1 bến phó, 1 kế toán, 1 thủ quỹ, 4 nhân viên bán vé, soát vé, 2 nhân viên bảo vệ), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.ĐC.2000 Công tác vận hành phà Đồng Cao
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Công tác vận hành phà Đống Cao, Phà 1 lưỡi tự hành, tải trọng 15T, công suất máy chính 82CV |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
2,52 |
|
Vật liệu phụ khác: Dầu nhờn |
lít |
0,076 |
|
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
|
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,030 |
|
P.ĐC.201 |
|
|
||
|
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm II |
công |
0,030 |
|
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,030 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
|
|
Phà 1 lưỡi tự hành, tải trọng 15T, công suất máy chính 82CV |
ca |
0,030 |
|
|
Công tác vận hành phà Đống Cao, Phà 2 lưỡi tự hành, tải trọng 15,6T, công suất máy chính 205CV |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
5,94 |
|
Vật liệu phụ khác: Dầu nhờn |
lít |
0,178 |
|
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
P.ĐC.202 |
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,025 |
|
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,025 |
||
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,025 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
|
|
Phà 2 lưỡi tự hành, tải trọng 15,6T, công suất máy chính 229CV |
ca |
0,025 |
|
|
1 |
Chương VI
CỤM PHÀ VÀM CÔNG
MỤC 1
PHÀ ĐÌNH KHAO
Phà Đình Khao hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên Quốc lộ 57 vượt sông Cổ Chiên nối liền hai tỉnh Vĩnh Long - Bến Tre.
P.DK.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đình Khao
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca (24 giờ/ngày), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự, vệ sinh bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhân công Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca ngày |
công |
3 |
|
|
Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Thủ kho thủ quỹ, thống kê bậc bình quân 5/12 làm ca ngày |
công |
3 |
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đình khao |
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca ngày |
công |
18 |
|
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca đêm |
công |
8 |
|
P.DK.10 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Máy và phương tiện Tàu kéo trực cứu hộ cứu nạn 250CV |
ca |
3 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 3 bến phó, 3 thủ kho thủ quỹ thống kê, 1 người giám sát camera, 6 nhân viên bán vé, 6 nhân viên soát vé, 6 nhân viên điều hành cổng, 6 nhân viên bảo vệ, 1 nhân viên vệ sinh, 6 người trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.DK.2000 Công tác vận hành phà Đình Khao
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ mỏ bàn, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, nâng mỏ bàn lên phà, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mùa khô |
Mùa mưa |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
4,11 |
4,33 |
|
Công tác vận hành phà Đình Khao, Phà 100 Tấn |
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
1,00 |
1,00 |
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
|
P.DK.201 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,035 |
0,040 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,035 |
0,040 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công |
0,105 |
0,120 |
|
|
Phà 100 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,035 |
0,040 |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
6,56 |
6,91 |
|
Công tác vận hành phà Đình Khao, Phà 200 Tấn |
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
1,00 |
1,00 |
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
|
P.DK.202 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm IV |
công |
0,044 |
0,051 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm IV |
công |
0,044 |
0,051 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công |
0,176 |
0,203 |
|
|
Phà 200 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,044 |
0,051 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Trường hợp phà chạy ca ngày không sử dụng hệ thống chiếu sáng phà thì không tính hao phí nhiên liệu Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà.
MỤC 2
PHÀ ĐẠI NGÃI
Phà Đại Ngãi hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên Quốc lộ 60 vượt sông Hậu nối liền hai tỉnh Sóc Trăng - Trà Vinh, phà có hai luồng đường thủy gồm luồng Trà Vinh - Cù Lao Dung và luống Cù Lao Dung - Sóc Trăng.
P.DN.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đại Ngãi
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 2 ca (từ 4 giờ đến 21 giờ), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự, vệ sinh bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
Nhân công Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca ngày |
công |
5 |
|
|
|
Thủ kho thủ quỹ, thống kê bậc bình quân 5/12 làm ca ngày |
công |
3 |
|
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Đại Ngãi |
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca ngày |
công |
33 |
|
|
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca đêm |
công |
4 |
||
P.DN.10 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
||||
|
|
||||
công |
2 |
||||
|
|
||||
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
|
Tàu kéo trực cứu hộ cứu nạn 250CV |
ca |
2 |
|
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 4 bến phó, 3 thủ kho thủ quỹ thống kê, 1 người giám sát camera, 8 nhân viên bán vé, 8 nhân viên soát vé, 8 nhân viên điều hành cổng, 12 nhân viên bảo vệ và vệ sinh, 4 người trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông), điều kiện hoạt động 2 ca/ngày, trường hợp thay đổi thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.DN.2000 Công tác vận hành phà Đại Ngãi
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ mỏ bàn, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, nâng mỏ bàn lên phà, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mùa khô |
Mùa mưa |
P.DN.211 |
Công tác vận hành phà Đại Ngãi, luồng từ bờ A-E (Cầu Quan -Cù Lao Dung), Phà 100 Tấn |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà Thuyền viên điều khiển máy Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện Phà 100 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
lít lít công công công ca |
7,68 1,37 0,066 0,066 0,197 0,066 |
7,82 1,37 0,068 0,068 0,205 0,068 |
P.DN.212 |
Công tác vận hành phà Đại Ngãi, luồng từ bờ A-E (Cầu Quan - Cù Lao Dung), Phà 200 Tấn |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà Thuyền viên điều khiển máy Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm IV Máy trưởng bậc 2/2 nhóm IV Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện Phà 200 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
lít lít công công công ca |
15,36 1,50 0,068 0,068 0,271 0,068 |
15,62 1,50 0,070 0,070 0,281 0,070 |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
9,14 |
9,18 |
|
Công tác vận hành phà Đại Ngãi, luồng từ bờ F-B (Cù Lao Dung-Đại Ngãi), Phà 100 Tấn |
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà Thuyền viên điều khiển máy |
lít |
1,66 |
1,66 |
P.DN.221 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,070 |
0,071 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công công |
0,070 0,209 |
0,071 0,213 |
|
|
|
Phà 100 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,070 |
0,071 |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
16,53 |
16,60 |
|
Công tác vận hành phà Đại Ngãi, luồng từ bờ F-B (Cù Lao Dung-Đại Ngãi), Phà 200 Tấn |
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà Thuyền viên điều khiển máy |
lít |
1,80 |
1,80 |
P.DN.222 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm IV |
công |
0,086 |
0,088 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm IV Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công công |
0,086 0,343 |
0,088 0,350 |
|
|
|
Phà 200 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,086 |
0,088 |
|
1 |
2 |
Ghi chú : Trường hợp phà chạy ca ngày không sử dụng hệ thống chiếu sáng phà thì không tính hao phí nhiên liệu Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà.
MỤC 3
CỤM PHÀ KÊNH TẮT VÀ PHÀ LÁNG SẮT
Cụm phà Kênh Tắt - Lắng Sắt là cụm phà bao gồm 2 bến phà Kênh Tắt và bến phà Láng Sắt trên 2 luồng sông riêng biệt cách nhau khoảng 20 km:
- Phà Kênh Tắt trên QL.53 vượt qua Kênh Tắt thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu, tỉnh Trà Vinh.
- Phà Láng Sắt trên QL.53 vượt qua kênh Quan Chánh Bố, nối liền hai huyện Duyên Hải và Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
P.KT.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Kênh Tắt
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca (24 giờ/ngày), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự, vệ sinh bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhân công Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca ngày |
công |
3 |
|
|
Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Thủ kho thủ quỹ, thống kê bậc bình quân 5/12 làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca ngày |
công |
14 |
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Kênh Tắt |
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca đêm |
công |
4 |
P.KT.10 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực |
|
|
|
cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
||
|
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Máy và phương tiện Tàu kéo trực cứu hộ cứu nạn 250CV |
ca |
3 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (1 bến trưởng, 3 bến phó, 2 thủ kho thủ quỹ thống kê, 1 người giám sát camera, 10 nhân viên điều hành cổng, 6 nhân viên bảo vệ, 1 nhân viên vệ sinh, 6 người trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.KT.2000 Công tác vận hành phà Kênh Tắt
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ mỏ bàn, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, nâng mỏ bàn lên phà, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mùa khô |
Mùa mưa |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
1,8 |
1,8 |
|
|
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
0,45 |
0,45 |
P.KT.201 |
Công tác vận hành phà Kênh Tắt, Phà 60 Tấn |
Thuyền viên điều khiển máy Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,027 |
0,026 |
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,027 |
0,026 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công |
0,080 |
0,079 |
|
|
Phà 60 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,027 |
0,026 |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
2,68 |
2,56 |
|
Công tác vận hành phà Kênh Tắt, Phà 100 Tấn |
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
0,55 |
0,55 |
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
|
P.KT.202 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,033 |
0,032 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,033 |
0,032 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công |
0,099 |
0,096 |
|
|
Phà 100 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,033 |
0,032 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Trường hợp phà chạy ca ngày không sử dụng hệ thống chiếu sáng phà thì không tính hao phí nhiên liệu Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà.
P.LS.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Láng Sắt
Thành phần công việc: Chuẩn bị, Vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca (24 giờ/ngày), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, kiểm tra tải trọng xe, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự, vệ sinh bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhân công Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Thủ kho thủ quỹ, thống kê bậc bình quân 5/12 làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca ngày |
công |
14 |
|
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Láng Sắt |
Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 làm ca đêm |
công |
4 |
P.LS.10 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca ngày |
công |
2 |
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 (trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông) làm ca đêm |
công |
1 |
|
|
Máy và phương tiện |
|
|
|
|
Tàu kéo trực cứu hộ cứu nạn 250CV |
ca |
3 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở định biên lao động bến phà (3 bến phó, 2 thủ kho thủ quỹ thống kê, 1 người giám sát camera, 10 nhân viên điều hành cổng, 6 nhân viên bảo vệ, 1 nhân viên vệ sinh, 6 người trực cứu hộ cứu nạn và đảm bảo giao thông), trường hợp thay đổi định biên thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.LS.1000 Công tác vận hành phà Láng Sắt
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ mỏ bàn, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, nâng mỏ bàn lên phà, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mùa khô |
Mùa mưa |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
2,9 |
2,74 |
|
|
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
0,54 |
0,54 |
|
Công tác vận hành phà Láng Sắt, Phà 60 Tấn |
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
P.LS.201 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,028 |
0,027 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,028 |
0,027 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công |
0,083 |
0,080 |
|
|
Phà 60 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,028 |
0,027 |
|
|
Nhiên liệu Dầu Diezen |
lít |
3,3 |
3,3 |
|
Công tác vận hành phà Láng Sắt, Phà 100 Tấn |
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
0,54 |
0,54 |
|
Thuyền viên điều khiển máy |
|
|
|
|
P.LS.202 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,030 |
0,030 |
|
|
Máy trưởng bậc 2/2 nhóm III |
công |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
Thủy thủ bậc 2,5/4 Máy và phương tiện |
công |
0,090 |
0,090 |
|
|
Phà 100 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,030 |
0,030 |
|
1 |
2 |
Ghi chú : Trường hợp phà chạy ca ngày không sử dụng hệ thống chiếu sáng phà thì không tính hao phí nhiên liệu Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà.
MỤC 4
PHÀ TÂN PHÚ
Bến phà Tân Phú hoạt động nhằm đảm bảo giao thông trên Quốc lộ 57B thuộc địa phận tỉnh Bến Tre
P.TP.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Tân Phú
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca, điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, bán vé, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, soát vé, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
P.TP.10 |
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà Tân Phú |
Nhân công Kỹ sư bậc bình quân bậc 8/9 Thủ kho thủ quỹ, thống kê bậc bình quân 5/12 Nhân viên bán vé và phục vụ bậc bình quân 3,5/5 |
công công công |
3 3 30 |
|
10 |
Ghi chú:
- Định mức được xác định trên cơ sở lao động trực tiếp thực tế theo số liệu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre cung cấp:
+ Lao động làm giờ hành chính: 1 bến trưởng, 2 bến phó, 1 thủ quỹ, 1 thống kê, 1 thủ kho.
+ Lao động làm ca: 1 ca gồm: 2 bán vé, 1 kiểm soát vé, 2 bảo vệ điều xe /1 bến /1 ca *2 bến * 3 ca.
- Định mức chưa bao gồm bộ phận lao động gián tiếp như: Ban giám đốc, tổ trưởng tổ văn phòng, tổ chức hành chính, lao động tiền lương, tài chính kế toán, chuyên viên kỹ thuật.
- Trường hợp định biên lao động có sự thay đổi thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.TP.2000 Công tác vận hành phà Tân Phú
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
6,17 |
|
|
Dầu Diezen cho hệ thống chiếu sáng phà |
lít |
0,93 |
|
|
Nhiên liệu phụ |
% |
3 |
P.TP.201 |
Công tác vận hành phà Tân Phú, Phà tự hành 100 Tấn |
Thuyền viên điều khiển máy Cấp bậc thuyền trưởng 2/2 nhóm III |
công |
0,038 |
|
|
Cấp bậc máy trưởng 2/2 nhóm III |
công |
0,038 |
|
|
Cấp bậc thủy thủ 4/4 |
công |
0,115 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) Phà tự hành 100 Tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,038 |
|
1 |
MỤC 5
PHÀ QUA KÊNH TẮT TRÊN QUÔC LỘ 53B
Bến phà qua Kênh tắt trên QL.53B thuộc địa phận huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Phà hoạt động không thu phí.
P.KT53B.1000 Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà qua Kênh Tắt trên QL.53B
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận hành đảm bảo hoạt động bến phà mỗi ngày 3 ca (từ 0h00 đến 24h00), điều phối phương tiện vào đỗ đúng vị trí quy định, đóng mở cổng cho người và các phương tiện xuống phà, kiểm soát và điều phối người và phương tiện lên xuống phà, đảm bảo an toàn, giao thông, trật tự bến phà theo quy định.
Đơn vị: Ngày
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
P.KT53B.10 |
Công tác điều hành hoạt động ở hai đầu bến phà qua Kênh Tắt trên Quộc lộ 53B |
Nhân công Nhân viên phục vụ bậc bình quân 3,5/5 |
công |
18 |
|
10 |
Ghi chú: Định mức được xác định trên cơ sở lao động trực tiếp thực tế theo số liệu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh cung cấp, bao gồm: 1 nhân viên quản lý chung và 01 nhân viên bảo vệ và mở cổng, 1 nhân viên điều hành xe /1 bến/1 ca * 3 ca * 2 đầu bến (Phà không thu phí). Trường hợp định biên lao động có sự thay đổi thì điều chỉnh lại hao phí định mức cho phù hợp.
P.KT53B.2000 Công tác vận hành phà qua Kênh Tắt trên QL.53B
Thành phần công việc: Chuẩn bị, theo dõi hoạt động của phà, kiểm tra hệ thống nâng hạ, dây buộc phà, dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa và các dụng cụ khác có liên quan trước khi hoạt động, điều phối người và phương tiện lên phà vào đúng vị trí quy định, tháo dây cáp, đóng cửa rào, vận hành phà vượt sông theo quy trình, hạ mỏ bàn, móc dây cáp neo giữ phà, mở cửa rào, điều phối người và phương tiện rời phà.
Đơn vị: chuyến
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
0,70 |
|
Công tác vận hành phà qua Kênh tắt trên Quốc lộ 53B, Phà tự hành 30 tấn |
Nhiên liệu phụ Thuyền viên điều khiển máy |
% |
3 |
|
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,027 |
|
P.KT53B.201 |
|
|
||
|
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,027 |
|
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,027 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
|
|
|
Phà tự hành 30 tấn (không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
0,027 |
|
Công tác vận hành phà qua Kênh tắt trên Quốc lộ 53B, Phà tự hành 45 tấn |
Nhiên liệu máy Dầu Diezen |
lít |
0,90 |
|
Nhiên liệu phụ Thuyền viên điều khiển máy |
% |
3 |
|
|
Cấp bậc thuyền trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,027 |
|
P.KT53B.202 |
|
|
||
|
Cấp bậc máy trưởng 1,5/2 nhóm III |
công |
0,027 |
|
|
Cấp bậc thủy thủ 2,5/4 |
công |
0,027 |
|
|
Máy và phương tiện (Không bao gồm nhiên liệu và thuyền viên) |
|
|
|
|
Phà tự hành 45 tấn (không bao gồm |
|
0,027 |
|
|
|
nhiên liệu và thuyền viên) |
ca |
|
|
1 |
PHẦN 3
ĐỊNH MỨC CÁC HAO PHÍ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY PHÀ
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (% nguyên giá/năm) |
|
Sửa chữa |
Chi phí khác |
|||
I |
Phà Vạn Yên |
|
|
|
1 |
Phà không tự hành tải trọng toàn phần 60T |
226 |
5,9 |
6 |
2 |
Ca nô lai dắt 239CV |
226 |
3,8 |
6 |
3 |
Phà tự hành, tải trọng 30 Tấn, công suất máy chính 105 CV |
317 |
5,0 |
6 |
4 |
Ca nô trực cứu hộ cứu nạn 135CV |
730 |
5,9 |
6 |
II |
Phà Cồn Nhất |
|
|
|
1 |
Phà không tự hành tải trọng 55T (TB-1125) |
242 |
5,9 |
6 |
2 |
Ca nô lai dắt 142CV (TB-1126) |
242 |
5,0 |
6 |
3 |
Phà không tự hành tải trọng 80T (TB-0019) |
202 |
5,9 |
6 |
4 |
Ca nô lai dắt 144CV (TB-0126) |
202 |
5,0 |
6 |
III |
Phà Đại Nội |
|
|
|
I.1 |
Phà 2 lưỡi không tự hành, tải trọng 16T |
583 |
5,9 |
6 |
I.2 |
Ca nô lai dắt 92CV |
583 |
5,0 |
6 |
I.3 |
Phà tự hành 1 lưỡi, tải trọng 5,5 Tấn, công suất máy chính 20CV |
1095 |
7,2 |
6 |
IV |
Phà Thịnh Long |
|
|
|
II.1 |
Phà 2 lưỡi không tự hành, tải trọng 52T |
648 |
5,9 |
6 |
II.2 |
Ca nô lai dắt 135CV |
648 |
5,0 |
6 |
II.3 |
Phà tự hành 1 lưỡi, tải trọng 10 Tấn, công suất máy chính 44CV |
326 |
5,0 |
6 |
V |
Phà Đống Cao |
|
|
|
III.1 |
Phà 1 lưỡi tự hành, tải trọng 15T, công suất máy chính 82CV |
726 |
5,0 |
6 |
III.2 |
Phà 2 lưỡi tự hành, tải trọng 15,6T, công suất máy chính 205CV |
726 |
3,8 |
6 |
VI |
Cụm phà Vàm Cống |
|
|
|
1 |
Phà 60 Tấn |
411 |
7 |
6 |
2 |
Phà 100 Tấn |
956 |
7 |
6 |
3 |
Phà 200 Tấn |
1048 |
7 |
6 |
VII |
Phà Tân Phú trên Quốc Lộ 57 |
|
|
|
1 |
Phà tự hành 100 Tấn |
700 |
7 |
6 |
VIII |
Phà qua Kênh Tắt trên Quốc lộ 53B |
|
|
|
1 |
Phà tự hành 16 tấn (dự phòng) |
|
7 |
6 |
2 |
Phà tự hành 30 tấn |
532 |
7 |
6 |
3 |
Phà tự hành 45 tấn |
1.005 |
7 |
6 |
Ghi chú:
- Số ca năm:
+ Số ca năm sử dụng để phân bổ chi phí sửa chữa và chi phí khác tính cho 1 ca máy và phân bổ vào 1 chuyến phà theo định mức công tác vận hành phà ở phần trên.
+ Số ca năm được tính toán với số liệu chuyến phà thực tế trước đây. Vì vậy khi thực hiện, theo dõi số ca năm có sự thay đổi đề nghị thống kê điều chỉnh cho phù hợp.
+ Số ca năm là số ca lý thuyết được tính bằng số chuyến bình quân 1 năm nhân với định mức công tác vận hành phà (ví dụ: Phà tự hành 100T: 18.433 chuyến/năm * 0,038 ca/chuyến = 700 ca/năm). Trong quá trình thực hiện trường hợp số chuyến bình quân 1 năm có sự thay đổi thì điều chỉnh lại giá trị số ca năm cho phù hợp.
- Định mức chi phí sửa chữa trong bảng nêu trên bao gồm chi phí bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa nhỏ và tiểu tu phà, không bao gồm sửa chữa lớn, trung tu và đại tu phà.