Quyết định 4899/QĐ-BGTVT 2014 Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định đường bộ

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4899/QĐ-BGTVT

Quyết định 4899/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4899/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đinh La Thăng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/12/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Đến 2030, định hướng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày

Ngày 24/12/2014, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 4899/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Cụ thể, giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 7,34%/năm, đạt khoảng 529 triệu lượt khách năm 2020. Giai đoạn 2021-2030 điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 5,7%/năm, đạt khoảng 981 triệu lượt hành khách năm 2030.

Theo đó, tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh quy hoạch phải đáp ứng các tiêu chí sau: có bến xe nơi đi, bến xe nới đến đã được cơ quan có thẩm quyền công bố và xếp loại phù hợp với cự ly di chuyển theo quy định. Có hệ thống đường bộ được công bố đưa vào khai thác trên toàn bộ hành trình. Tuyến quy hoạch điều chỉnh, quy hoạch mới có cự ly vận chuyển không quá 2.000 km,…

Ngoài ra, quy hoạch tổng lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2020 đạt khoảng 28.000 chuyến/ngày. Định hướng tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 4899/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 4899/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4899/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4899/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
__________

Số: 4899/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

______________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ (sau đây viết tắt là Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu sau:

I. Quan điểm, mục tiêu

1. Quan điểm

- Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các chiến lược, quy hoạch khác có liên quan.

- Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương trên cả nước, đảm bảo an toàn, thuận lợi và có chi phí hợp lý. Ưu tiên phát triển các tuyến ở những nơi chưa có các phương thức vận tải hành khách khác.

- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước, đảm bảo an toàn, chất lượng, hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải hành khách khác.

- Tạo lập môi trường kinh doanh thuận lợi, minh bạch, bình đẳng giữa các đơn vị kinh doanh vận tải, hình thành thị trường vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh có tính cạnh tranh cao, lành mạnh và hiệu quả.

- Phát triển hợp lý, đồng bộ về cơ sở hạ tầng, luồng tuyến và phương tiện vận tải. Chú trọng nâng cao chất lượng mạng lưới đường bộ, phương tiện vận tải khách theo hướng đảm bảo an ninh, an toàn, hiện đại, chất lượng, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

2. Mục tiêu chung

Hình thành mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đồng bộ với kết cấu hạ tầng, có quy mô phù hợp và đảm bảo kết nối với từng vùng, từng địa phương và kết nối với các phương thức vận tải hành khách khác, tạo thuận lợi đi lại cho người dân.

3. Mục tiêu cụ thể

a) Giai đoạn đến hết năm 2015

Hoàn chỉnh các điều kiện về hạ tầng bến xe đảm bảo duy trì hoạt động của các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đang khai thác theo đúng quy định. Bổ sung một số tuyến đi và đến bến xe mới hoặc có hành trình đi theo các tuyến đường bộ mới, đáp ứng nhu cầu đi lại khoảng 345 triệu lượt hành khách năm 2015.

b) Giai đoạn 2016-2020

Điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 7,34%/năm, đạt khoảng 529 triệu lượt hành khách năm 2020.

c) Giai đoạn 2021-2030

Điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 5,7%/năm, đạt khoảng 981 triệu lượt hành khách năm 2030.

II. Tiêu chí quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh (sau đây viết tắt là tuyến) quy hoạch phải đáp ứng các tiêu chí sau:

1. Có bến xe nơi đi, bến xe nơi đến đã được cơ quan có thẩm quyền công bố và xếp loại phù hợp với cự ly tuyến theo quy định.

2. Có hệ thống đường bộ được công bố đưa vào khai thác trên toàn bộ hành trình.

3. Tuyến quy hoạch điều chỉnh, quy hoạch mới có cự ly vận chuyển không quá 2.000 km.

4. Có nhu cầu vận tải trên tuyến đủ lớn và ổn định, cụ thể có tần suất khai thác không thấp hơn:

- 30 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến dưới 300 km (không áp dụng đối với các huyện nghèo theo quy định của Chính phủ).

- 15 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến từ 300 km đến dưới 1000 km.

- 08 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến từ 1000 km đến 2000 km.

III. Quy hoạch định hướng phát triển mạng Iưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc

1. Giai đoạn đến hết năm 2015

Quy hoạch tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc năm 2015 đạt khoảng 20.000 chuyến/ngày (quy đổi bình quân chuyến xe 35 chỗ).

Trên cơ sở hiện trạng các tuyến đang hoạt động và đề xuất của các Sở Giao thông vận tải, căn cứ các tiêu chí quy hoạch tuyến tại mục II.1 và II.2, rà soát loại bỏ các tuyến không đáp ứng tiêu chí và bổ sung vào quy hoạch các tuyến mới đáp ứng được các tiêu chí.

2. Giai đoạn 2016-2020

Quy hoạch tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2020 đạt khoảng 28.000 chuyến/ngày (chi tiết lưu lượng vận chuyển giữa các tỉnh tại Phụ lục kèm theo).

Căn cứ nhu cầu thực tế tại các địa phương và các tiêu chí quy hoạch tuyến tại mục II, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đáp ứng đủ các tiêu chí.

3. Định hướng giai đoạn 2021-2030

Định hướng tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.

IV. Các giải pháp triển khai thực hiện quy hoạch

1. Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: chuẩn hóa danh mục, mã số bến xe và nguyên tắc cấp mã số tuyến cố định liên tỉnh thống nhất trên phạm vi toàn quốc; liên tục rà soát, đánh giá và kịp thời điều chỉnh các bất cập trong các văn bản, cơ chế chính sách hiện hành để hoàn thiện theo hướng tạo lập thị trường vận tải cạnh tranh lành mạnh; củng cố, kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về vận tải và tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan từ trung ương đến địa phương; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, kết nối giữa các cơ quan quản lý, bến xe, đơn vị vận tải và hành khách.

2. Đẩy mạnh đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: ưu tiên bố trí quỹ đất, đầu tư hệ thống bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng, nghỉ,.. để hỗ trợ người dân thuận tiện tiếp cận và tăng cường kết nối với các phương thức vận tải khác; ưu tiên đầu tư xây dựng, nâng cấp, bảo trì các tuyến đường bộ phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh đến các tỉnh miền núi, địa hình khó khăn, các huyện vùng sâu, vùng xa.

3. Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: xây dựng quy trình quản lý chất lượng dịch vụ, an ninh, an toàn giao thông đối với lĩnh vực vận tải hành khách cố định liên tỉnh áp dụng trên toàn quốc. Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến; nghiên cứu ban hành quy định về xếp loại đơn vị kinh doanh vận tải và quy định phạm vi hoạt động đối với từng loại đơn vị để hạn chế và loại bỏ dần các đơn vị yếu kém, chất lượng dịch vụ thấp; các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công bố công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ.

4. Đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến cố định liên tỉnh: tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo chế độ định kỳ và đột xuất; giám sát thực hiện nghiêm các quy định khi xe ra vào bến; kiểm tra, giám sát chặt chẽ quá trình hoạt động trên tuyến; xây dựng chế độ hậu kiểm sau khi cấp phép tuyến đối với doanh nghiệp về phương tiện và nhân lực theo định kỳ; triển khai xử lý các vi phạm (về tốc độ, về dừng, đỗ đón trả khách, phóng nhanh, vượt ẩu...) thông qua thiết bị giám sát hành trình và trên thực địa.

5. Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: tăng cường công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn đối với đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước, cán bộ quản lý điều hành hoạt động vận tải tại các doanh nghiệp và công tác giáo dục ý thức chấp hành pháp luật về giao thông cho đội ngũ lái xe, phụ xe; thường xuyên tổ chức các hội thi lái xe giỏi cấp toàn quốc, cấp tỉnh và cấp doanh nghiệp.

6. Tăng cường quản lý, hỗ trợ nâng cao chất lượng đối với đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: các doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải phải ký cam kết chất lượng dịch vụ vận tải và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định, vi phạm cam kết; khuyến khích xây dựng thương hiệu doanh nghiệp theo hướng an toàn - văn minh - lịch sự; hỗ trợ các doanh nghiệp nâng cao chất lượng dịch vụ, đổi mới phương tiện vận tải theo hướng sử dụng công nghệ hiện đại, bảo vệ môi trường; hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo nhằm giúp doanh nghiệp nâng cao chất lượng quản lý điều hành vận tải, giảm chi phí, xây dựng mức giá vé hợp lý; kịp thời khen thưởng, tuyên dương trên phương tiện thông tin, truyền thông đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải có tỷ lệ phản hồi tích cực cao từ hành khách.

7. Giải pháp, chính sách về thông tin, truyền thông: các bến xe khách phục vụ tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh phải đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, có hệ thống biển báo đầy đủ, rõ ràng. Đối với các bến xe từ loại 2 trở lên, khuyến khích lắp đặt các bảng thông tin điện tử, lập website riêng để cung cấp thông tin rộng rãi đến với hành khách; Website của Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có bến xe đi-đến phải có thông tin chi tiết về các luồng tuyến vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh (bến xe đi-đến, điểm dừng, đón trả khách, tần suất, thời gian, giá vé, đơn vị vận tải); các thông tin phản ánh về lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định gửi về Sở Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam để tiếp nhận, xử lý; xây dựng cơ chế giám sát việc xử lý thông tin, xây dựng quy chế bảo mật thông tin đối với người cung cấp thông tin.

Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Vận tải
a) Thường trực, đôn đốc, tổng hợp tình hình để tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong việc triển khai thực hiện Quy hoạch định hướng và xây dựng Quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ;
b) Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Chiến lược và phát triển GTVT làm việc với cấp địa phương để xây dựng quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh.
2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam
a) Chủ trì, phối hợp với Vụ Vận tải và các cơ quan có liên quan thực hiện nghiêm túc Quy hoạch định hướng, xây dựng Quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo quy định tại Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải trình Bộ Giao thông vận tải trước 30 tháng 3 năm 2015.
b) Hướng dẫn, đôn đốc các địa phương lập quy hoạch bến xe khách, đánh mã số bến xe khách thống nhất toàn quốc, công bố danh mục, mã số bến xe và nguyên tắc đánh mã số tuyến cố định liên tỉnh thống nhất trên toàn quốc làm cơ sở xây dựng quy hoạch chi tiết tuyến cố định liên tỉnh.
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tổ chức thực hiện.
3. Các Vụ có liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ phối hợp với Vụ Vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam triển khai thực hiện quy hoạch.
4. Viện Chiến lược và phát triển GTVT phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ Vận tải tổ chức rà soát, làm việc với các địa phương xây dựng Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đúng quy định.
5. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Căn cứ tình hình tại địa phương và quy hoạch định hướng, nghiên cứu đề xuất quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh của địa phương mình gửi Bộ Giao thông vận tải (Vụ Vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải) trước ngày 10/03/2015, riêng Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh gửi trước ngày 20/03/2015 để tổng hợp.
b) Phối hợp với Vụ Vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải xây dựng quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ trong toàn quốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

PHỤ LỤC

QUY HOẠCH LƯU LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH GIỮA CÁC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

TT theo tỉnh

Tuyến vận tải hành khách liên tỉnh

Cự ly bình quân (km)

Lưu lượng năm 2014 (chuyến /tháng)

Lưu lượng năm 2020 (chuyến /tháng)

 

 

 

Tỉnh An Giang: đi và đến

 

 

 

 

1

1

An Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

368

687

1311

 

2

2

An Giang <=> Bến Tre

227

300

467

 

3

3

An Giang <=> Bình Dương

282

2431

4638

 

4

4

An Giang <=> Bình Phước

360

90

172

 

5

5

An Giang <=> Cà Mau

302

315

490

 

6

6

An Giang <=> Cần Thơ

114

3150

4900

 

7

7

An Giang <=> Đắk Lắk

660

30

32

 

8

8

An Giang <=> Đồng Nai

310

472

900

 

9

9

An Giang <=> Hà Nội

2056

15

23

 

10

10

An Giang <=> Hải Dương

1766

 

8

 

11

11

An Giang <=> Hậu Giang

161

150

233

 

12

12

An Giang <=> Hồ Chí Minh

245

11428

21800

 

13

13

An Giang <=> Khánh Hòa

670

60

118

 

14

14

An Giang <=> Kiên Giang

129

1620

2520

 

15

15

An Giang <=> Sóc Trăng

168

180

280

 

16

16

An Giang <=> Tây Ninh

369

165

315

 

17

17

An Giang <=> Trà Vinh

189

90

140

 

18

18

An Giang <=> Vĩnh Long

184

120

187

 

 

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: đi và đến

 

 

 

 

19

1

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> An Giang

368

687

1311

 

20

2

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bắc Giang

1800

43

77

 

21

3

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bạc Liêu

460

44

83

 

22

4

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bến Tre

255

568

1073

 

23

5

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Định

750

20

80

 

24

6

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Dương

125

110

170

 

25

7

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Phước

245

226

349

 

26

8

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Thuận

192

527

1085

 

27

9

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Cà Mau

467

407

769

 

28

10

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Cần Thơ

328

461

871

 

29

11

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đắk Lắk

511

207

215

 

30

12

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đắk Nông

455

33

90

 

31

13

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đồng Nai

75

127

196

 

32

14

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đồng Tháp

321

387

731

 

33

15

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hà Nội

1850

156

298

 

34

16

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hà Tĩnh

1321

 

100

 

35

17

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hải Dương

1800

31

59

 

36

18

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hải Phòng

1800

240

458

 

37

19

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hậu Giang

368

323

610

 

38

20

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hồ Chí Minh

120

19392

24537

 

39

21

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hưng Yên

1840

15

29

 

40

22

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Khánh Hòa

520

525

1081

 

41

23

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Kiên Giang

402

673

1272

 

42

24

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Lâm Đồng

395

380

395

 

43

25

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Long An

165

379

716

 

44

26

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Nam Định

1710

101

193

 

45

27

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Nghệ An

1560

87

123

 

46

28

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Ninh Thuận

296

56

115

 

47

29

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Phú Thọ

1735

 

15

 

48

30

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Bình

1183

50

100

 

49

31

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Ngãi

815

149

307

 

50

32

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Trị

1150

51

93

 

51

33

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Sóc Trăng

365

130

246

 

52

34

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Tây Ninh

221

180

278

 

53

35

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thái Bình

1800

173

331

 

54

36

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thanh Hóa

1500

36

51

 

55

37

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thừa Thiên Huế

1010

 

15

 

56

38

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Tiền Giang

227

399

754

 

57

39

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Trà Vinh

326

510

964

 

58

40

Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Vĩnh Long

303

264

499

 

 

 

Tỉnh Bắc Giang: đi và đến

 

 

 

 

59

1

Bắc Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1800

43

77

 

60

2

Bắc Giang <=> Bắc Kạn

145

15

288

 

61

3

Bắc Giang <=> Bắc Ninh

55

1110

2144

 

62

4

Bắc Giang <=> Bình Dương

1840

27

48

 

63

5

Bắc Giang <=> Bình Phước

1833

21

37

 

64

6

Bắc Giang <=> Cần Thơ

1930

 

15

 

65

7

Bắc Giang <=> Cao Bằng

215

45

71

 

66

8

Bắc Giang <=> Đà Nẵng

820

 

15

 

67

9

Bắc Giang <=> Đắk Lắk

1717

33

36

 

68

10

Bắc Giang <=> Đắk Nông

1633

16

17

 

69

11

Bắc Giang <=> Đồng Nai

1750

 

15

 

70

12

Bắc Giang <=> Gia Lai

1250

 

15

 

71

13

Bắc Giang <=> Hà Nam

150

60

116

 

72

14

Bắc Giang <=> Hà Nội

98

12090

15298

 

73

15

Bắc Giang <=> Hà Tĩnh

405

45

80

 

74

16

Bắc Giang <=> Hải Dương

85

120

232

 

75

17

Bắc Giang <=> Hải Phòng

168

536

1035

 

76

18

Bắc Giang <=> Hồ Chí Minh

1840

111

196

 

77

19

Bắc Giang <=> Hòa Bình

160

30

48

 

78

20

Bắc Giang <=> Hưng Yên

170

20

39

 

79

21

Bắc Giang <=> Kon Tum

1290

 

15

 

80

22

Bắc Giang <=> Lâm Đồng

1650

53

57

 

81

23

Bắc Giang <=> Lạng Sơn

129

510

809

 

82

24

Bắc Giang <=> Lào Cai

350

 

30

 

83

25

Bắc Giang <=> Long An

1820

 

15

 

84

26

Bắc Giang <=> Nam Định

150

120

232

 

85

27

Bắc Giang <=> Nghệ An

350

75

133

 

86

28

Bắc Giang <=> Ninh Bình

167

146

282

 

87

29

Bắc Giang <=> Phú Thọ

110

300

476

 

88

30

Bắc Giang <=> Quảng Ninh

207

570

1101

 

89

31

Bắc Giang <=> Sơn La

380

30

90

 

90

32

Bắc Giang <=> Tây Ninh

1900

36

63

 

91

33

Bắc Giang <=> Thái Bình

130

30

58

 

92

34

Bắc Giang <=> Thái Nguyên

79

1140

1808

 

93

35

Bắc Giang <=> Thanh Hóa

210

90

159

 

94

36

Bắc Giang <=> Tuyên Quang

150

110

174

 

 

 

Tỉnh Bắc Kạn: đi và đến

 

 

 

 

95

1

Bắc Kạn <=> Bắc Giang

145

15

288

 

96

2

Bắc Kạn <=> Bắc Ninh

170

90

174

 

97

3

Bắc Kạn <=> Bình Phước

2000

15

26

 

98

4

Bắc Kạn <=> Cao Bằng

120

86

137

 

99

5

Bắc Kạn <=> Điện Biên

661

 

144

 

100

6

Bắc Kạn <=> Hà Giang

325

 

144

 

101

7

Bắc Kạn <=> Hà Nam

269

 

252

 

102

8

Bắc Kạn <=> Hà Nội

179

570

1101

 

103

9

Bắc Kạn <=> Hải Dương

212

45

180

 

104

10

Bắc Kạn <=> Hải Phòng

269

 

180

 

105

11

Bắc Kạn <=> Hồ Chí Minh

1916

 

48

 

106

12

Bắc Kạn <=> Hòa Bình

252

 

276

 

107

13

Bắc Kạn <=> Hưng Yên

250

15

264

 

108

14

Bắc Kạn <=> Lai Châu

526

 

144

 

109

15

Bắc Kạn <=> Lạng Sơn

140

30

288

 

110

16

Bắc Kạn <=> Lào Cai

316

 

132

 

111

17

Bắc Kạn <=> Nam Định

292

130

251

 

112

18

Bắc Kạn <=> Ninh Bình

280

 

288

 

113

19

Bắc Kạn <=> Phú Thọ

180

 

264

 

114

20

Bắc Kạn <=> Quảng Ninh

386

 

156

 

115

21

Bắc Kạn <=> Sơn La

504

 

144

 

116

22

Bắc Kạn <=> Thái Bình

276

60

58

 

117

23

Bắc Kạn <=> Thái Nguyên

146

2865

4544

 

118

24

Bắc Kạn <=> Thanh Hóa

333

 

240

 

119

25

Bắc Kạn <=> Tuyên Quang

208

 

240

 

120

26

Bắc Kạn <=> Vĩnh Phúc

183

 

276

 

121

27

Bắc Kạn <=> Yên Bái

268

 

144

 

 

 

Tỉnh Bạc Liêu: đi và đến

 

 

 

 

122

1

Bạc Liêu <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

460

44

83

 

123

2

Bạc Liêu <=> Bến Tre

255

90

140

 

124

3

Bạc Liêu <=> Bình Dương

310

30

57

 

125

4

Bạc Liêu <=> Bình Phước

430

60

113

 

126

5

Bạc Liêu <=> Cà Mau

75

570

887

 

127

6

Bạc Liêu <=> Cần Thơ

123

420

653

 

128

7

Bạc Liêu <=> Đồng Nai

290

90

172

 

129

8

Bạc Liêu <=> Hải Dương

1871

 

8

 

130

9

Bạc Liêu <=> Hậu Giang

95

240

373

 

131

10

Bạc Liêu <=> Hồ Chí Minh

289

2250

4292

 

132

11

Bạc Liêu <=> Hưng Yên

2050

15

23

 

133

12

Bạc Liêu <=> Khánh Hòa

720

30

30

 

134

13

Bạc Liêu <=> Kiên Giang

95

210

327

 

135

14

Bạc Liêu <=> Quảng Ngãi

1362

 

15

 

136

15

Bạc Liêu <=> Tây Ninh

465

15

28

 

 

 

Tỉnh Bắc Nỉnh: đi và đến

 

 

 

 

137

1

Bắc Ninh <=> Bắc Giang

55

1110

2144

 

138

2

Bắc Ninh <=> Bắc Kạn

170

90

174

 

139

3

Bắc Ninh <=> Cao Bằng

260

420

824

 

140

4

Bắc Ninh <=> Hà Nội

40

2100

4065

 

141

5

Bắc Ninh <=> Hà Tĩnh

379

 

25

 

142

6

Bắc Ninh <=> Hải Dương

67

810

1568

 

143

7

Bắc Ninh <=> Hồ Chí Minh

1780

247

489

 

144

8

Bắc Ninh <=> Hòa Bình

110

60

118

 

145

9

Bắc Ninh <=> Lạng Sơn

130

360

706

 

146

10

Bắc Ninh <=> Nam Định

147

390

755

 

147

11

Bắc Ninh <=> Nghệ An

320

180

377

 

148

12

Bắc Ninh <=> Ninh Bình

130

 

30

 

149

13

Bắc Ninh <=> Phú Thọ

114

60

118

 

150

14

Bắc Ninh <=> Quảng Ninh

210

60

116

 

151

15

Bắc Ninh <=> Thái Bình

150

30

58

 

152

16

Bắc Ninh <=> Thái Nguyên

90

450

882

 

153

17

Bắc Ninh <=> Thanh Hóa

225

180

377

 

154

18

Bắc Ninh <=> Tuyên Quang

196

170

333

 

 

 

Tỉnh Bến Tre: đi và đến

 

 

 

 

155

1

Bến Tre <=> An Giang

227

300

467

 

156

2

Bến Tre <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

255

568

1073

 

157

3

Bến Tre <=> Bạc Liêu

255

90

140

 

158

4

Bến Tre <=> Bình Định

1430

 

15

 

159

5

Bến Tre <=> Bình Dương

176

1058

2018

 

160

6

Bến Tre <=> Bình Phước

267

359

685

 

161

7

Bến Tre <=> Bình Thuận

295

30

59

 

162

8

Bến Tre <=> Cà Mau

315

330

513

 

163

9

Bến Tre <=> Cần Thơ

125

210

327

 

164

10

Bến Tre <=> Đà Nẵng

1030

 

15

 

165

11

Bến Tre <=> Đắk Lắk

510

30

32

 

166

12

Bến Tre <=> Đắk Nông

347

165

175

 

167

13

Bến Tre <=> Đồng Nai

212

510

973

 

168

14

Bến Tre <=> Đồng Tháp

110

30

47

 

169

15

Bến Tre <=> Gia Lai

674

 

15

 

170

16

Bến Tre <=> Hải Dương

1690

 

8

 

171

17

Bến Tre <=> Hậu Giang

150

 

30

 

172

18

Bến Tre <=> Hồ Chí Minh

121

3106

5925

 

173

19

Bến Tre <=> Khánh Hòa

515

 

30

 

174

20

Bến Tre <=> Kiên Giang

293

180

280

 

175

21

Bến Tre <=> Kon Tum

675

 

15

 

176

22

Bến Tre <=> Lâm Đồng

295

90

96

 

177

23

Bến Tre <=> Long An

110

60

93

 

178

24

Bến Tre <=> Ninh Thuận

430

 

15

 

179

25

Bến Tre <=> Phú Yên

670

 

15

 

180

26

Bến Tre <=> Quảng Nam

1026

30

60

 

181

27

Bến Tre <=> Quảng Ngãi

930

15

29

 

182

28

Bến Tre <=> Sóc Trăng

100

 

30

 

183

29

Bến Tre <=> Tây Ninh

237

165

315

 

184

30

Bến Tre <=> Thừa Thiên Huế

1140

 

15

 

185

31

Bến Tre <=> Trà Vinh

70

 

30

 

186

32

Bến Tre <=> Vĩnh Long

70

 

30

 

 

 

Tỉnh Bình Định: đi và đến

 

 

 

 

187

1

Bình Định <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

750

20

80

 

188

2

Bình Định <=> Bến Tre

1430

 

15

 

189

3

Bình Định <=> Bình Dương

750

20

41

 

190

4

Bình Định <=> Bình Thuận

480

38

45

 

191

5

Bình Định <=> Đà Nẵng

265

1294

1537

 

192

6

Bình Định <=> Đắk Lắk

353

335

472

 

193

7

Bình Định <=> Đắk Nông

488

101

142

 

194

8

Bình Định <=> Gia Lai

226

1725

2430

 

195

9

Bình Định <=> Hải Dương

1067

 

8

 

196

10

Bình Định <=> Hồ Chí Minh

734

2098

4250

 

197

11

Bình Định <=> Khánh Hòa

258

976

1160

 

198

12

Bình Định <=> Kon Tum

258

1120

1578

 

199

13

Bình Định <=> Lâm Đồng

360

72

101

 

200

14

Bình Định <=> Nghệ An

780

 

250

 

201

15

Bình Định <=> Ninh Thuận

314

60

80

 

202

16

Bình Định <=>Phú Yên

150

100

119

 

203

17

Bình Định <=> Quảng Nam

265

296

352

 

204

18

Bình Định <=> Quảng Ngãi

174

372

442

 

205

19

Bình Định <=> Tây Ninh

860

21

43

 

206

20

Bình Định <=> Thừa Thiên Huế

405

270

392

 

207

21

Bình Định <=> Tiền Giang

820

36

71

 

 

 

Tỉnh Bình Dương: đi và đến

 

 

 

 

208

1

Bình Dương <=> An Giang

282

2431

4638

 

209

2

Bình Dương <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

125

110

170

 

210

3

Bình Dương <=> Bắc Giang

1840

27

48

 

211

4

Bình Dương <=> Bạc Liêu

310

30

57

 

212

5

Bình Dương <=> Bến Tre

176

1058

2018

 

213

6

Bình Dương <=> Bình Định

750

20

41

 

214

7

Bình Dương <=> Bình Phước

145

960

1482

 

215

8

Bình Dương <=> Cà Mau

365

446

843

 

216

9

Bình Dương <=> Cần Thơ

215

916

1731

 

217

10

Bình Dương <=> Đồng Nai

60

60

93

 

218

11

Bình Dương <=> Đồng Tháp

200

915

1729

 

219

12

Bình Dương <=> Hà Giang

2100

15

23

 

220

13

Bình Dương <=> Hà Nam

1700

15

30

 

221

14

Bình Dương <=> Hà Tĩnh

1450

261

369

 

222

15

Bình Dương <=> Hải Dương

1780

15

29

 

223

16

Bình Dương <=> Hậu Giang

250

1647

3112

 

224

17

Bình Dương <=> Hồ Chí Minh

37

385

594

 

225

18

Bình Dương <=> Hòa Bình

1720

491

876

 

226

19

Bình Dương <=> Khánh Hòa

450

30

30

 

227

20

Bình Dương <=> Kiên Giang

338

941

1778

 

228

21

Bình Dương <=> Lâm Đồng

328

180

187

 

229

22

Bình Dương <=> Lạng Sơn

1950

18

32

 

230

23

Bình Dương <=> Lào Cai

2110

15

23

 

231

24

Bình Dương <=> Long An

60

85

161

 

232

25

Bình Dương <=> Nam Định

1700

15

29

 

233

26

Bình Dương <=> Nghệ An

1502

383

542

 

234

27

Bình Dương <=> Ninh Bình

1680

15

29

 

235

28

Bình Dương <=> Ninh Thuận

350

60

124

 

236

29

Bình Dương <=> Phú Thọ

1900

153

273

 

237

30

Bình Dương <=> Quảng Bình

1084

40

60

 

238

31

Bình Dương <=> Quảng Ngãi

800

30

62

 

239

32

Bình Dương <=> Sóc Trăng

275

1656

3129

 

240

33

Bình Dương <=> Tây Ninh

90

55

85

 

241

34

Bình Dương <=> Thái Bình

1700

24

46

 

242

35

Bình Dương <=> Thanh Hóa

1622

456

645

 

243

36

Bình Dương <=> Tiền Giang

170

60

114

 

244

37

Bình Dương <=> Trà Vinh

165

536

1013

 

245

38

Bình Dương <=> Tuyên Quang

1900

36

64

 

246

39

Bình Dương <=> Vĩnh Long

221

763

1442

 

 

 

Tỉnh Bình Phước: đi và đến

 

 

 

 

247

1

Bình Phước <=> An Giang

360

90

172

 

248

2

Bình Phước <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

245

226

349

 

249

3

Bình Phước <=> Bắc Giang

1833

21

37

 

250

4

Bình Phước <=> Bắc Kạn

2000

15

26

 

251

5

Bình Phước <=> Bạc Liêu

430

60

113

 

252

6

Bình Phước <=> Bến Tre

267

359

685

 

253

7

Bình Phước <=> Bình Dương

145

960

1482

 

254

8

Bình Phước <=> Bình Thuận

220

30

156

 

255

9

Bình Phước <=> Cà Mau

504

225

425

 

256

10

Bình Phước <=> Cần Thơ

290

30

57

 

257

11

Bình Phước <=> Cao Bằng

2085

15

23

 

258

12

Bình Phước <=> Đà Nẵng

900

20

132

 

259

13

Bình Phước <=> Đắk Lắk

180

30

31

 

260

14

Bình Phước <=> Đồng Nai

199

180

278

 

261

15

Bình Phước <=> Đồng Tháp

354

75

142

 

262

16

Bình Phước <=> Gia Lai

400

90

94

 

263

17

Bình Phước <=> Hà Nam

1930

27

51

 

264

18

Bình Phước <=> Hà Nội

1940

15

51

 

265

19

Bình Phước <=> Hải Dương

1914

73

144

 

266

20

Bình Phước <=> Hậu Giang

370

60

172

 

267

21

Bình Phước <=> Hồ Chí Minh

152

10787

13649

 

268

22

Bình Phước <=> Khánh Hòa

420

 

30

 

269

23

Bình Phước <=> Kiên Giang

495

210

397

 

270

24

Bình Phước <=> Lâm Đồng

228

150

156

 

271

25

Bình Phước <=> Lạng Sơn

1995

15

27

 

272

26

Bình Phước <=> Long An

170

30

57

 

273

27

Bình Phước <=> Nam Định

1732

67

133

 

274

28

Bình Phước <=> Nghệ An

1700

120

167

 

275

29

Bình Phước <=> Ninh Bình

1750

15

30

 

276

30

Bình Phước <=> Phú Thọ

1836

15

26

 

277

31

Bình Phước <=> Quảng Nam

825

64

132

 

278

32

Bình Phước <=> Quảng Ngãi

800

21

43

 

279

33

Bình Phước <=> Quảng Ninh

1950

15

51

 

280

34

Bình Phước <=> Sóc Trăng

382

45

85

 

281

35

Bình Phước <=> Tây Ninh

130

480

741

 

282

36

Bình Phước <=> Thái Bình

1660

96

190

 

283

37

Bình Phước <=> Thái Nguyên

1863

18

32

 

284

38

Bình Phước <=> Thanh Hóa

1650

39

55

 

285

39

Bình Phước <=> Thừa Thiên Huế

1100

82

116

 

286

40

Bình Phước <=> Tiền Giang

270

120

227

 

287

41

Bình Phước <=> Trà Vinh

364

210

397

 

288

42

Bình Phước <=> Vĩnh Long

265

540

1020

 

289

43

Bình Phước <=> Vĩnh Phúc

1935

15

51

 

 

 

Tỉnh Bình Thuận: đi và đến

 

 

 

 

290

1

Bình Thuận <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

192

527

1085

 

291

2

Bình Thuận <=> Bến Tre

295

30

59

 

292

3

Bình Thuận <=> Bình Định

480

38

45

 

293

4

Bình Thuận <=> Bình Phước

220

30

156

 

294

5

Bình Thuận <=> Cà Mau

650

45

88

 

295

6

Bình Thuận <=> Đắk Lắk

444

90

127

 

296

7

Bình Thuận <=> Đồng Nai

124

210

425

 

297

8

Bình Thuận <=> Đồng Tháp

443

120

236

 

298

9

Bình Thuận <=> Hải Dương

1526

 

8

 

299

10

Bình Thuận <=> Hồ Chí Minh

210

11663

14757

 

300

11

Bình Thuận <=> Khánh Hòa

230

570

677

 

301

12

Bình Thuận <=> Kiên Giang

470

60

118

 

302

13

Bình Thuận <=> Lâm Đồng

210

365

514

 

303

14

Bình Thuận <=> Ninh Thuận

126

1763

2094

 

304

15

Bình Thuận <=> Quảng Ngãi

800

15

18

 

305

16

Bình Thuận <=> Quảng Trị

1050

15

30

 

306

17

Bình Thuận <=> Sóc Trăng

460

30

59

 

307

18

Bình Thuận <=> Tây Ninh

275

60

122

 

308

19

Bình Thuận <=> Trà Vinh

430

45

88

 

309

20

Bình Thuận <=> Vĩnh Long

360

60

118

 

 

 

Tỉnh Cà Mau: đi và đến

 

 

 

 

310

1

Cà Mau <=> An Giang

302

315

490

 

311

2

Cà Mau <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

467

407

769

 

312

3

Cà Mau <=> Bạc Liêu

75

570

887

 

313

4

Cà Mau <=> Bến Tre

315

330

513

 

314

5

Cà Mau <=> Bình Dương

365

446

843

 

315

6

Cà Mau <=> Bình Phước

504

225

425

 

316

7

Cà Mau <=> Bình Thuận

650

45

88

 

317

8

Cà Mau <=> Cần Thơ

177

2220

3453

 

318

9

Cà Mau <=> Đắk Lắk

720

30

32

 

319

10

Cà Mau <=> Đắk Nông

650

45

48

 

320

11

Cà Mau <=> Đồng Nai

416

255

486

 

321

12

Cà Mau <=> Đồng Tháp

274

120

187

 

322

13

Cà Mau <=> Hải Dương

1929

 

8

 

323

14

Cà Mau <=> Hồ Chí Minh

350

3604

6875

 

324

15

Cà Mau <=> Hưng Yên

2100

15

23

 

325

16

Cà Mau <=> Khánh Hòa

795

60

118

 

326

17

Cà Mau <=> Kiên Giang

193

660

1027

 

327

18

Cà Mau <=> Lâm Đồng

660

60

64

 

328

19

Cà Mau <=> Nam Định

2130

31

47

 

329

20

Cà Mau <=> Nghệ An

1650

 

60

 

330

21

Cà Mau <=> Ninh Bình

2000

16

30

 

331

22

Cà Mau <=> Ninh Thuận

720

60

118

 

332

23

Cà Mau <=> Quảng Nam

1246

30

60

 

333

24

Cà Mau <=> Quảng Ngãi

1182

15

29

 

334

25

Cà Mau <=> Sóc Trăng

116

30

47

 

335

26

Cà Mau <=> Tây Ninh

471

120

229

 

336

27

Cà Mau <=> Tiền Giang

304

90

140

 

337

28

Cà Mau <=> Trà Vinh

284

150

233

 

338

29

Cà Mau <=> Vĩnh Long

235

60

93

 

 

 

TP. Cần Thơ: đi và đến

 

 

 

 

339

1

Cần Thơ <=> An Giang

114

3150

4900

 

340

2

Cần Thơ <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

328

461

871

 

341

3

Cần Thơ <=> Bắc Giang

1930

 

15

 

342

4

Cần Thơ <=> Bạc Liêu

123

420

653

 

343

5

Cần Tha <=> Bến Tre

125

210

327

 

344

6

Cần Thơ <=> Bình Dương

215

916

1731

 

345

7

Cần Thơ <=> Bình Phước

290

30

57

 

346

8

Cần Thơ <=> Cà Mau

177

2220

3453

 

347

9

Cần Thơ <=> Đồng Nai

274

240

458

 

348

10

Cần Thơ <=> Đồng Tháp

134

240

373

 

349

11

Cần Thơ <=> Hà Nam

1950

15

28

 

350

12

Cần Thơ <=> Hà Nội

1865

37

70

 

351

13

Cần Thơ <=> Hà Tĩnh

1405

 

20

 

352

14

Cần Thơ <=> Hải Dương

1768

 

8

 

353

15

Cần Thơ <=> Hậu Giang

50

660

1027

 

354

16

Cần Thơ <=> Hồ Chí Minh

205

4772

9103

 

355

17

Cần Thơ <=> Khánh Hòa

630

60

118

 

356

18

Cần Thơ <=> Kiên Giang

141

1320

2053

 

357

19

Cần Thơ <=> Lâm Đồng

480

270

287

 

358

20

Cần Thơ <=> Lạng Sơn

2013

60

90

 

359

21

Cần Thơ <=> Long An

123

30

47

 

360

22

Cần Thơ <=> Nghệ An

1500

 

500

 

361

23

Cần Thơ <=> Phú Thọ

1822

 

15

 

362

24

Cần Thơ <=> Quảng Nam

1124

30

60

 

363

25

Cần Thơ <=> Quảng Ngãi

1060

30

59

 

364

26

Cần Thơ <=> Quảng Ninh

2280

15

23

 

365

27

Cần Thơ <=> Sóc Trăng

76

1080

1680

 

366

28

Cần Thơ <=> Tây Ninh

271

30

57

 

367

29

Cần Thơ <=> Thừa Thiên Huế

1096

 

15

 

368

30

Cần Thơ <=> Tiền Giang

124

60

93

 

369

31

Cần Thơ <=> Trà Vinh

142

540

840

 

 

 

Tỉnh Cao Bằng: đi và đến

 

 

 

 

370

1

Cao Bằng <=> Bắc Giang

215

45

71

 

371

2

Cao Bằng <=> Bắc Kạn

120

86

137

 

372

3

Cao Bằng <=> Bắc Ninh

260

420

824

 

373

4

Cao Bằng <=> Bình Phước

2085

15

23

 

374

5

Cao Bằng <=> Đắk Lắk

1685

15

16

 

375

6

Cao Bằng <=> Đắk Nông

1710

24

26

 

376

7

Cao Bằng <=> Gia Lai

1350

15

17

 

377

8

Cao Bằng <=> Hà Nội

280

1140

2202

 

378

9

Cao Bằng <=> Hải Dương

380

60

116

 

379

10

Cao Bằng <=> Hải Phòng

370

45

87

 

380

11

Cao Bằng <=> Lâm Đồng

1347

24

26

 

381

12

Cao Bằng <=> Lạng Sơn

120

330

523

 

382

13

Cao Bằng <=> Nam Định

370

170

328

 

383

14

Cao Bằng <=> Ninh Bình

375

 

15

 

384

15

Cao Bằng <=> Thái Nguyên

210

1155

1832

 

 

 

TP. Đà Nẵng: đi và đến

 

 

 

 

385

1

Đà Nẵng <=> Bắc Giang

820

 

15

 

386

2

Đà Nẵng <=> Bến Tre

1030

 

15

 

387

3

Đà Nẵng <=> Bình Định

265

1294

1537

 

388

4

Đà Nẵng <=> Bình Phước

900

20

132

 

389

5

Đà Nẵng <=> Đắk Lắk

685

120

169

 

390

6

Đà Nẵng <=> Đắk Nông

765

225

317

 

391

7

Đà Nẵng <=> Gia Lai

470

870

1225

 

392

8

Đà Nẵng <=> Hà Nội

759

540

1293

 

393

9

Đà Nẵng <=> Hà Tĩnh

454

660

958

 

394

10

Đà Nẵng <=> Hải Dương

767

 

8

 

395

11

Đà Nẵng <=> Hải Phòng

760

120

287

 

396

12

Đà Nẵng <=> Hồ Chí Minh

960

1323

2680

 

397

13

Đà Nẵng <=> Khánh Hòa

525

240

285

 

398

14

Đà Nẵng <=> Kon Tum

300

556

782

 

399

15

Đà Nẵng <=> Lâm Đồng

800

240

338

 

400

16

Đà Nẵng <=> Nam Định

735

44

105

 

401

17

Đà Nẵng <=> Nghệ An

505

680

988

 

402

18

Đà Nẵng <=> Ninh Bình

653

 

15

 

403

19

Đà Nẵng <=> Ninh Thuận

616

80

100

 

404

20

Đà Nẵng <=> Phú Thọ

822

 

15

 

405

21

Đà Nẵng <=> Phú Yên

430

60

71

 

406

22

Đà Nẵng <=> Quảng Bình

297

3660

5315

 

407

23

Đà Nẵng <=> Quảng Nam

103

2988

3550

 

408

24

Đà Nẵng <=> Quảng Ngãi

148

1590

1889

 

409

25

Đà Nẵng <=> Quảng Ninh

880

120

332

 

410

26

Đà Nẵng <=> Quảng Trị

218

2160

3137

 

411

27

Đà Nẵng <=> Thái Bình

713

60

89

 

412

28

Đà Nẵng <=> Thái Nguyên

850

80

127

 

413

29

Đà Nẵng £> Thanh Hóa

645

210

305

 

414

30

Đà Nẵng <=> Thừa Thiên Huế

95

3840

5576

 

 

 

Tỉnh Đắk Lắk: đi và đến

 

 

 

 

415

1

Đắk Lắk <=> An Giang

660

30

32

 

416

2

Đắk Lắk <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

511

207

215

 

417

3

Đắk Lắk <=> Bắc Giang

1717

33

36

 

418

4

Đắk Lắk <=> Bến Tre

510

30

32

 

419

5

Đắk Lắk <=> Bình Định

353

335

472

 

420

6

Đắk Lắk <=> Bình Phước

180

30

31

 

421

7

Đắk Lắk <=> Bình Thuận

444

90

127

 

422

8

Đắk Lắk <=> Cà Mau

720

30

32

 

423

9

Đắk Lắk <=> Cao Bằng

1685

15

16

 

424

10

Đắk Lắk <=> Đà Nẵng

685

120

169

 

425

11

Đắk Lắk <=> Đắk Nông

124

690

1243

 

426

12

Đắk Lắk <=> Đồng Nai

449

70

73

 

427

13

Đắk Lắk <=> Gia Lai

204

540

973

 

428

14

Đắk Lắk <=> Hà Giang

1800

15

17

 

429

15

Đắk Lắk <=> Hà Nội

1470

15

31

 

430

16

Đắk Lắk <=> Hà Tĩnh

1155

240

343

 

431

17

Đắk Lắk <=> Hải Dương

1417

63

150

 

432

18

Đắk Lắk <=> Hải Phòng

1523

47

97

 

433

19

Đắk Lắk <=> Hồ Chí Minh

398

4767

4949

 

434

20

Đắk Lắk <=> Hòa Bình

1515

180

203

 

435

21

Đắk Lắk <=> Khánh Hòa

177

810

1133

 

436

22

Đắk Lắk <=> Kiên Giang

596

30

32

 

437

23

Đắk Lắk <=> Kon Tum

264

305

390

 

438

24

Đắk Lắk <=> Lâm Đồng

257

300

540

 

439

25

Đắk Lắk <=> Lạng Sơn

1650

15

17

 

440

26

Đắk Lắk <=> Lào Cai

2000

15

17

 

441

27

Đắk Lắk <=> Nam Định

1520

15

31

 

442

28

Đắk Lắk <=> Nghệ An

1138

186

266

 

443

29

Đắk Lắk <=> Ninh Thuận

290

200

460

 

444

30

Đắk Lắk <=> Phú Thọ

1559

15

17

 

445

31

Đắk Lắk <=> Phú Yên

202

450

630

 

446

32

Đắk Lắk <=> Quảng Bình

784

140

150

 

447

33

Đắk Lắk <=> Quảng Nam

644

55

77

 

448

34

Đắk Lắk <=> Quảng Ngãi

494

90

126

 

449

35

Đắk Lắk <=> Quảng Ninh

1670

15

31

 

450

36

Đắk Lắk <=> Quảng Trị

810

15

50

 

451

37

Đắk Lắk <=> Tây Ninh

600

60

62

 

452

38

Đắk Lắk <=> Thái Bình

1407

82

36

 

453

39

Đắk Lắk <=> Thanh Hóa

1280

54

77

 

454

40

Đắk Lắk <=> Thừa Thiên Huế

750

330

472

 

455

41

Đắk Lắk <=> Vĩnh Phúc

1550

15

31

 

 

 

Tỉnh Đắk Nông: đi và đến

 

 

 

 

456

1

Đắk Nông <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

455

33

90

 

457

2

Đắk Nông <=> Bắc Giang

1633

16

17

 

458

3

Đắk Nông <=> Bến Tre

347

165

175

 

459

4

Đắk Nông <=> Bình Định

488

101

142

 

460

5

Đắk Nông <=> Cà Mau

650

45

48

 

461

6

Đắk Nông <=> Cao Bằng

1710

24

26

 

462

7

Đắk Nông <=> Đà Nẵng

765

225

317

 

463

8

Đắk Nông <=> Đắk Lắk

124

690

1243

 

464

9

Đắk Nông <=> Đồng Nai

263

205

213

 

465

10

Đắk Nông <=> Hà Giang

1666

 

15

 

466

11

Đắk Nông <=> Hà Nội

1395

30

62

 

467

12

Đắk Nông <=> Hà Tĩnh

1107

252

360

 

468

13

Đắk Nông <=> Hải Dương

1432

41

85

 

469

14

Đắk Nông <=> Hồ Chí Minh

264

2924

3036

 

470

15

Đắk Nông <=> Khánh Hòa

306

120

168

 

471

16

Đắk Nông <=> Kon Tum

380

 

36

 

472

17

Đắk Nông <=> Lâm Đồng

148

628

1131

 

473

18

Đắk Nông <=> Lạng Sơn

1507

25

28

 

474

19

Đắk Nông <=> Lào Cai

1750

15

17

 

475

20

Đắk Nông <=> Nam Định

1335

163

338

 

476

21

Đắk Nông <=> Nghệ An

1121

149

212

 

477

22

Đắk Nông <=> Ninh Bình

1283

15

31

 

478

23

Đắk Nông <=> Phú Thọ

1495

36

41

 

479

24

Đắk Nông <=> Phú Yên

323

90

126

 

480

25

Đắk Nông <=> Quảng Bình

873

120

150

 

481

26

Đắk Nông <=> Quảng Nam

645

35

49

 

482

27

Đắk Nông <=> Quảng Ngãi

578

21

29

 

483

28

Đắk Nông <=> Quảng Trị

837

15

21

 

484

29

Đắk Nông <=> Thái Bình

1381

31

65

 

485

30

Đắk Nông <=> Thanh Hóa

1268

91

130

 

486

31

Đắk Nông <=> Thừa Thiên Huế

702

96

137

 

487

32

Đắk Nông <=> Trà Vinh

477

135

144

 

 

 

Tỉnh Điện Biên: đi và đến

 

 

 

 

488

1

Điện Biên <=> Bắc Kạn

661

 

144

 

489

2

Điện Biên <=> Hà Nội

489

1905

3680

 

490

3

Điện Biên <=> Hà Tĩnh

669

 

20

 

491

4

Điện Biên <=> Hải Dương

493

 

15

 

492

5

Điện Biên <=> Hải Phòng

600

60

116

 

493

6

Điện Biên <=> Hưng Yên

591

120

232

 

494

7

Điện Biên <=> Lai Châu

189

900

1427

 

495

8

Điện Biên <=> Lào Cai

266

180

285

 

496

9

Điện Biên £> Nam Định

610

45

90

 

497

10

Điện Biên <=> Nghệ An

734

180

319

 

498

11

Điện Biên <=> Phú Thọ

430

90

143

 

499

12

Điện Biên <=> Quảng Ninh

660

30

60

 

500

13

Điện Biên <=> Sơn La

228

330

523

 

501

14

Điện Biên <=> Thái Bình

613

153

296

 

502

15

Điện Biên <=> Thanh Hóa

550

30

60

 

503

16

Điện Biên <=> Vĩnh Phúc

526

90

174

 

 

 

Tỉnh Đồng Nai: đi và đến

 

 

 

 

504

1

Đồng Nai <=> An Giang

310

472

900

 

505

2

Đồng Nai <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

75

127

196

 

506

3

Đồng Nai <=> Bắc Giang

1750

 

15

 

507

4

Đồng Nai <=> Bạc Liêu

290

90

172

 

508

5

Đồng Nai <=> Bến Tre

212

510

973

 

509

6

Đồng Nai <=> Bình Dương

60

60

93

 

510

7

Đồng Nai <=> Bình Phước

199

180

278

 

511

8

Đồng Nai <=> Bình Thuận

124

210

425

 

512

9

Đồng Nai <=> Cà Mau

416

255

486

 

513

10

Đồng Nai <=> Cần Thơ

274

240

458

 

514

11

Đồng Nai <=> Đắk Lắk

449

70

73

 

515

12

Đồng Nai <=> Đắk Nông

263

205

213

 

516

13

Đồng Nai <=> Đồng Tháp

314

375

708

 

517

14

Đồng Nai <=> Gia Lai

645

30

31

 

518

15

Đồng Nai <=> Hải Dương

1594

 

8

 

519

16

Đồng Nai <=> Hải Phòng

1800

15

30

 

520

17

Đồng Nai <=> Hậu Giang

309

548

1034

 

521

18

Đồng Nai <=> Hồ Chí Minh

117

3360

5187

 

522

19

Đồng Nai <=> Khánh Hòa

390

60

60

 

523

20

Đồng Nai <=> Kiên Giang

297

165

312

 

524

21

Đồng Nai <=> Kon Tum

615

72

108

 

525

22

Đồng Nai <=> Lâm Đồng

199

90

94

 

526

23

Đồng Nai <=> Long An

144

180

340

 

527

24

Đồng Nai <=> Nam Định

1500

15

30

 

528

25

Đồng Nai <=> Nghệ An

1450

15

21

 

529

26

Đồng Nai <=> Sóc Trăng

284

360

680

 

530

27

Đồng Nai <=> Tây Ninh

179

75

116

 

531

28

Đồng Nai <=> Thanh Hóa

1670

15

21

 

532

29

Đồng Nai <=> Tiền Giang

243

270

510

 

533

30

Đồng Nai <=> Trà Vinh

333

195

368

 

534

31

Đồng Nai <=> Tuyên Quang

1875

15

26

 

535

32

Đồng Nai <=> Vĩnh Long

295

105

198

 

 

 

Tỉnh Đồng Tháp: đi và đến

 

 

 

 

536

1

Đồng Tháp <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

321

387

731

 

537

2

Đồng Tháp <=> Bến Tre

110

30

47

 

538

3

Đồng Tháp <=> Bình Dương

200

915

1729

 

539

4

Đồng Tháp <=> Bình Phước

354

75

142

 

540

5

Đồng Tháp <=> Bình Thuận

443

120

236

 

541

6

Đồng Tháp <=> Cà Mau

274

120

187

 

542

7

Đồng Tháp <=> Cần Thơ

134

240

373

 

543

8

Đồng Tháp <=> Đồng Nai

314

375

708

 

544

9

Đồng Tháp <=> Hải Dương

1725

 

8

 

545

10

Đồng Tháp <=> Hồ Chí Minh

180

6653

8418

 

546

11

Đồng Tháp <=> Khánh Hòa

560

 

30

 

547

12

Đồng Tháp <=> Kiên Giang

110

45

70

 

548

13

Đồng Tháp <=> Long An

75

105

163

 

549

14

Đồng Tháp <=> Tây Ninh

309

180

343

 

550

15

Đồng Tháp <=> Tiền Giang

151

30

47

 

551

16

Đồng Tháp <=> Trà Vinh

136

165

257

 

 

 

Tỉnh Gia Lai: đi và đến

 

 

 

 

552

1

Gia Lai <=> Bắc Giang

1250

 

15

 

553

2

Gia Lai <=> Bến Tre

674

 

15

 

554

3

Gia Lai <=> Bình Định

226

1725

2430

 

555

4

Gia Lai <=> Bình Phước

400

90

94

 

556

5

Gia Lai <=> Cao Bằng

1350

15

17

 

557

6

Gia Lai <=> Đà Nẵng

470

870

1225

 

558

7

Gia Lai <=> Đắk Lắk

204

540

973

 

559

8

Gia Lai <=> Đồng Nai

645

30

31

 

560

9

Gia Lai <=> Hà Nam

1230

19

39

 

561

10

Gia Lai <=> Hà Nội

1230

300

621

 

562

11

Gia Lai <=> Hà Tĩnh

737

 

30

 

563

12

Gia Lai <=> Hải Dương

1221

151

313

 

564

13

Gia Lai <=> Hải Phòng

1300

15

25

 

565

14

Gia Lai <=> Hồ Chí Minh

584

2004

2081

 

566

15

Gia Lai <=> Hòa Bình

1400

90

97

 

567

16

Gia Lai <=> Khánh Hòa

350

300

420

 

568

17

Gia Lai <=> Kon Tum

145

557

1003

 

569

18

Gia Lai <=> Lâm Đồng

382

105

189

 

570

19

Gia Lai <=> Nam Định

1100

111

230

 

571

20

Gia Lai <=> Nghệ An

915

637

911

 

572

21

Gia Lai <=> Ninh Thuận

450

30

42

 

573

22

Gia Lai <=> Phú Thọ

1350

24

27

 

574

23

Gia Lai <=> Phú Yên

145

1230

1721

 

575

24

Gia Lai <=> Quảng Binh

510

150

214

 

576

25

Gia Lai <=> Quảng Nam

500

18

25

 

577

26

Gia Lai <=> Quảng Ngãi

307

115

161

 

578

27

Gia Lai <=> Quảng Trị

450

30

43

 

579

28

Gia Lai <=> Thái Binh

1175

32

39

 

580

29

Gia Lai <=> Thái Nguyên

1240

15

16

 

581

30

Gia Lai <=> Thừa Thiên Huế

467

345

493

 

 

 

Tỉnh Hà Giang: đi và đến

 

 

 

 

582

1

Hà Giang <=> Bắc Kạn

325

 

144

 

583

2

Hà Giang <=> Bình Dương

2100

15

23

 

584

3

Hà Giang <=> Đắk Lắk

1800

15

17

 

585

4

Hà Giang <=> Đắk Nông

1666

 

15

 

586

5

Hà Giang <=> Hà Nội

325

1215

2347

 

587

6

Hà Giang <=> Hải Dương

375

180

348

 

588

7

Hà Giang <=> Hải Phòng

380

 

15

 

589

8

Hà Giang <=> Lào Cai

270

60

95

 

590

9

Hà Giang <=> Nam Định

436

665

1285

 

591

10

Hà Giang <=> Ninh Bình

382

 

15

 

592

11

Hà Giang <=> Quảng Bình

829

40

50

 

593

12

Hà Giang <=> Thái Bình

435

174

336

 

594

13

Hà Giang <=> Thái Nguyên

239

570

904

 

595

14

Hà Giang <=> Thanh Hóa

470

60

106

 

596

15

Hà Giang <=> Tuyên Quang

185

1510

2395

 

597

16

Hà Giang <=> Vĩnh Phúc

275

102

197

 

 

 

Tỉnh Hà Nam: đi và đến

 

 

 

 

598

1

Hà Nam <=> Bắc Giang

150

60

116

 

599

2

Hà Nam <=> Bắc Kạn

269

 

252

 

600

3

Hà Nam <=> Bình Dương

1700

15

30

 

601

4

Hà Nam <=> Bình Phước

1930

27

51

 

602

5

Hà Nam <=> Cần Thơ

1950

15

28

 

603

6

Hà Nam <=> Gia Lai

1230

19

39

 

604

7

Hà Nam <=> Hà Nội

72

2658

5146

 

605

8

Hà Nam <=> Hải Dương

75

 

30

 

606

9

Hà Nam <=> Hải Phòng

130

270

523

 

607

10

Hà Nam <=> Hồ Chí Minh

1700

58

114

 

608

11

Hà Nam <=> Hòa Bình

120

300

588

 

609

12

Hà Nam <=> Lâm Đồng

1500

23

48

 

610

13

Hà Nam <=> Lạng Sơn

250

60

118

 

611

14

Hà Nam <=> Lào Cai

425

36

71

 

612

15

Hà Nam <=> Nam Định

43

148

287

 

613

16

Hà Nam <=> Quảng Ninh

344

225

436

 

614

17

Hà Nam <=> Sơn La

400

45

88

 

615

18

Hà Nam <=> Thái Nguyên

183

300

588

 

616

19

Hà Nam <=> Tuyên Quang

295

30

59

 

617

20

Hà Nam <=> Yên Bái

340

54

106

 

 

 

TP. Hà Nội: đi và đến

 

 

 

 

618

1

Hà Nội <=> An Giang

2056

15

23

 

619

2

Hà Nội <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1850

156

298

 

620

3

Hà Nội <=> Bắc Giang

98

12090

15298

 

621

4

Hà Nội <=> Bắc Kạn

179

570

1101

 

622

5

Hà Nội <=> Bắc Ninh

40

2100

4065

 

623

6

Hà Nội <=> Bình Phước

1940

15

51

 

624

7

Hà Nội <=> Cần Thơ

1865

37

70

 

625

8

Hà Nội <=> Cao Bằng

280

1140

2202

 

626

9

Hà Nội <=> Đà Nẵng

759

540

1293

 

627

10

Hà Nội <=> Đắk Lắk

1470

15

31

 

628

11

Hà Nội <=> Đắk Nông

1395

30

62

 

629

12

Hà Nội <=> Điện Biên

489

1905

3680

 

630

13

Hà Nội <=> Gia Lai

1230

300

621

 

631

14

Hà Nội <=> Hà Giang

325

1215

2347

 

632

15

Hà Nội <=> Hà Nam

72

2658

5146

 

633

16

Hà Nội <=> Hà Tĩnh

337

2400

5026

 

634

17

Hà Nội <=> Hải Dương

90

6300

8500

 

635

18

Hà Nội <=> Hải Phòng

124

11220

15412

 

636

19

Hà Nội <=> Hồ Chí Minh

1739

1794

3550

 

637

20

Hà Nội <=> Hòa Bình

94

9600

12147

 

638

21

Hà Nội <=> Hưng Yên

85

3743

7246

 

639

22

Hà Nội <=> Khánh Hòa

1300

 

30

 

640

23

Hà Nội <=> Kon Tum

1210

69

180

 

641

24

Hà Nôi <=> Lai Châu

465

1320

2589

 

642

25

Hà Nội <=> Lâm Đồng

1677

100

210

 

643

26

Hà Nội <=> Lạng Sơn

173

8100

10249

 

644

27

Hà Nội <=> Lào Cai

361

2400

4707

 

645

28

Hà Nội <=> Nam Định

121

20097

25429

 

646

29

Hà Nội <=> Nghệ An

299

7170

9072

 

647

30

Hà Nội <=> Ninh Bình

119

10962

13870

 

648

31

Hà Nội <=> Phú Thọ

101

8910

11274

 

649

32

Hà Nội <=> Quảng Bình

500

240

503

 

650

33

Hà Nội <=> Quảng Nam

957

90

180

 

651

34

Hà Nội <=> Quảng Ngãi

893

90

216

 

652

35

Hà Nội <=> Quảng Ninh

219

10530

13324

 

653

36

Hà Nội <=> Quảng Trị

600

105

217

 

654

37

Hà Nội <=> Sơn La

292

3285

6442

 

655

38

Hà Nội <=> Thái Bình

128

11475

14520

 

656

39

Hà Nội <=> Thái Nguyên

98

7230

9148

 

657

40

Hà Nội <=> Thanh Hóa

167

12195

15431

 

658

41

Hà Nội <=> Thừa Thiên Huế

665

 

30

 

659

42

Hà Nội <=> Tiền Giang

1800

 

15

 

660

43

Hà Nội <=> Tuyên Quang

175

4473

8772

 

661

44

Hà Nội <=> Vĩnh Phúc

65

1230

2381

 

662

45

Hà Nội <=> Yên Bái

207

3555

6972

 

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh: đi và đến

 

 

 

 

663

1

Hà Tĩnh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1321

 

100

 

664

2

Hà Tĩnh <=> Bắc Giang

405

45

80

 

665

3

Hà Tĩnh <=> Bắc Ninh

379

 

25

 

666

4

Hà Tĩnh <=> Bình Dương

1450

261

369

 

667

5

Hà Tĩnh <=> Cần Thơ

1405

 

20

 

668

6

Hà Tĩnh <=> Đà Nẵng

454

660

958

 

669

7

Hà Tĩnh <=> Đắk Lắk

1155

240

343

 

670

8

Hà Tĩnh <=> Đắk Nông

1107

252

360

 

671

9

Hà Tĩnh <=> Điện Biên

669

 

20

 

672

10

Hà Tĩnh <=> Gia Lai

737

 

30

 

673

11

Hà Tĩnh <=> Hà Nội

337

2400

5026

 

674

12

Hà Tĩnh <=> Hải Dương

363

 

15

 

675

13

Hà Tĩnh <=> Hải Phòng

433

225

471

 

676

14

Hà Tĩnh <=> Hồ Chí Minh

1465

525

731

 

677

15

Hà Tĩnh <=> Kon Tum

1380

30

72

 

678

16

Hà Tĩnh <=> Lai Châu

723

 

45

 

679

17

Hà Tĩnh <=> Lâm Đồng

1040

 

100

 

680

18

Hà Tĩnh <=> Lạng Sơn

490

 

30

 

681

19

Hà Tĩnh <=> Lào Cai

650

30

30

 

682

20

Hà Tĩnh <=> Nam Định

290

90

186

 

683

21

Hà Tĩnh <=> Nghệ An

91

8220

10244

 

684

22

Hà Tĩnh <=> Phú Thọ

420

30

53

 

685

23

Hà Tĩnh <=> Quảng Bình

116

150

180

 

686

24

Hà Tĩnh <=> Quảng Ninh

550

270

558

 

687

25

Hà Tĩnh <=> Quảng Trị

250

30

37

 

688

26

Hà Tĩnh <=> Sóc Trăng

1460

 

15

 

689

27

Hà Tĩnh <=> Sơn La

650

60

107

 

690

28

Hà Tĩnh <=> Tây Ninh

1259

 

20

 

691

29

Hà Tĩnh <=> Thái Nguyên

420

120

213

 

692

30

Hà Tĩnh <=> Thanh Hóa

233

120

150

 

693

31

Hà Tĩnh <=> Thừa Thiên Huế

317

330

411

 

694

32

Hà Tĩnh <=> Vĩnh Phúc

330

22

46

 

 

 

Tỉnh Hải Dương: đi và đến

 

 

 

 

695

1

Hải Dương <=> An Giang

1759

 

8

 

696

2

Hải Dương <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1800

31

59

 

697

3

Hải Dương <=> Bắc Giang

85

120

232

 

698

4

Hải Dương <=> Bắc Kạn

212

45

180

 

699

5

Hải Dương <=> Bạc Liêu

1865

 

8

 

700

6

Hải Dương <=> Bắc Ninh

67

810

1568

 

701

7

Hải Dương <=> Bến Tre

1683

 

8

 

702

8

Hải Dương <=> Bình Định

1060

 

8

 

703

9

Hải Dương <=> Bình Dương

1780

15

29

 

704

10

Hải Dương <=> Bình Phước

1914

73

144

 

705

11

Hải Dương <=> Bình Thuận

1519

 

8

 

706

12

Hải Dương <=> Cà Mau

1929

 

8

 

707

13

Hải Dương <=> Cần Thơ

1760

 

8

 

708

14

Hải Dương <=> Cao Bằng

380

60

116

 

709

15

Hải Dương <=> Đà Nẵng

761

 

8

 

710

16

Hải Dương <=> Đắk Lắk

1417

63

150

 

711

17

Hải Dương <=> Đắk Nông

1432

41

85

 

712

18

Hải Dương <=> Điện Biên

493

 

15

 

713

19

Hải Dương <=> Đồng Nai

1594

 

8

 

714

20

Hải Dương <=> Đồng Tháp

1725

 

8

 

715

21

Hải Dương <=> Gia Lai

1221

151

313

 

716

22

Hải Dương <=> Hà Giang

375

180

348

 

717

23

Hải Dương <=> Hà Nam

75

 

30

 

718

24

Hải Dương <=> Hà Nội

90

6300

8500

 

719

25

Hải Dương <=> Hà Tĩnh

363

 

15

 

720

26

Hải Dương <=> Hải Phòng

61

877

1698

 

721

27

Hải Dương <=> Hậu Giang

1800

 

8

 

722

28

Hải Dương <=> Hồ Chí Minh

1810

189

374

 

723

29

Hải Dương <=> Hòa Bình

129

 

30

 

724

30

Hải Dương <=> Hưng Yên

48

 

30

 

725

31

Hải Dương <=> Khánh Hòa

1274

 

15

 

726

32

Hải Dương <=> Kiên Giang

1824

 

8

 

727

33

Hải Dương <=> Kon Tum

1280

18

72

 

728

34

Hải Dương <=> Lai Châu

472

 

15

 

729

35

Hải Dương <=> Lâm Đồng

1615

51

106

 

730

36

Hải Dương <=> Lạng Sơn

242

1230

2412

 

731

37

Hải Dương <=> Lào Cai

450

60

180

 

732

38

Hải Dương <=> Long An

1690

15

25

 

733

39

Hải Dương <=> Nam Định

135

45

180

 

734

40

Hải Dương <=> Nghệ An

360

30

200

 

735

41

Hải Dương <=> Ninh Bình

115

 

30

 

736

42

Hải Dương <=> Ninh Thuận

1372

 

8

 

737

43

Hải Dương <=> Phú Thọ

193

300

588

 

738

44

Hải Dương <=> Phú Yên

1490

28

77

 

739

45

Hải Dương <=> Quảng Bình

503

 

15

 

740

46

Hải Dương <=> Quảng Nam

822

 

8

 

741

47

Hải Dương <=> Quảng Ngãi

898

 

8

 

742

48

Hải Dương <=> Quảng Ninh

199

2063

3994

 

743

49

Hải Dương <=> Quảng Trị

598

 

15

 

744

50

Hải Dương <=> Sóc Trăng

1816

 

8

 

745

51

Hải Dương <=> Sơn La

415

105

300

 

746

52

Hải Dương <=> Tây Ninh

1660

15

30

 

747

53

Hải Dương <=> Thái Bình

70

696

1000

 

748

54

Hải Dương <=> Thái Nguyên

169

330

647

 

749

55

Hải Dương <=> Thanh Hóa

218

390

817

 

750

56

Hải Dương <=> Thừa Thiên Huế

667

 

15

 

751

57

Hải Dương <=> Tiền Giang

1670

 

8

 

752

58

Hải Dương <=> Trà Vinh

1716

 

8

 

753

59

Hải Dương <=> Tuyên Quang

241

15

180

 

754

60

Hải Dương <=> Vĩnh Long

1720

 

8

 

755

61

Hải Dương <=> Vĩnh Phúc

102

 

30

 

756

62

Hải Dương <=> Yên Bái

225

30

180

 

 

 

TP. Hải Phòng: đi và đến

 

 

 

 

757

1

Hải Phòng <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1800

240

458

 

758

2

Hải Phòng <=> Bắc Giang

168

536

1035

 

759

3

Hải Phòng <=> Bắc Kạn

269

 

180

 

760

4

Hải Phòng <=> Cao Bằng

370

45

87

 

761

5

Hải Phòng <=> Đà Nẵng

760

120

287

 

762

6

Hải Phòng <=> Đắk Lắk

1523

47

97

 

763

7

Hải Phòng <=> Điện Biên

600

60

116

 

764

8

Hải Phòng <=> Đồng Nai

1800

15

30

 

765

9

Hải Phòng <=> Gia Lai

1300

15

25

 

766

10

Hải Phòng <=> Hà Giang

380

60

90

 

767

11

Hải Phòng <=> Hà Nam

130

270

523

 

768

12

Hải Phòng <=> Hà Nội

124

11220

15412

 

769

13

Hải Phòng <=> Hà Tĩnh

433

225

471

 

770

14

Hải Phòng <=> Hải Dương

61

877

1698

 

771

15

Hải Phòng <=> Hồ Chí Minh

1818

284

562

 

772

16

Hải Phòng <=> Hòa Bình

176

408

800

 

773

17

Hải Phòng <=> Hưng Yên

99

496

960

 

774

18

Hải Phòng <=> Lâm Đồng

1650

20

42

 

775

19

Hải Phòng <=> Lạng Sơn

253

500

981

 

776

20

Hải Phòng <=> Lào Cai

375

44

86

 

777

21

Hải Phòng <=> Nam Định

133

2392

4631

 

778

22

Hải Phòng <=> Nghệ An

331

1065

2231

 

779

23

Hải Phòng <=> Ninh Bình

134

556

1076

 

780

24

Hải Phòng <=> Phú Thọ

211

540

1059

 

781

25

Hải Phòng <=> Quảng Bình

522

30

50

 

782

26

Hải Phòng <=> Quảng Ngãi

986

49

136

 

783

27

Hải Phòng <=> Quảng Ninh

210

6223

7874

 

784

28

Hải Phòng <=> Sơn La

390

120

235

 

785

29

Hải Phòng <=> Thái Bình

79

2383

4613

 

786

30

Hải Phòng <=> Thái Nguyên

183

1370

2687

 

787

31

Hải Phòng <=> Thanh Hóa

203

2357

4936

 

788

32

Hải Phòng <=> Thừa Thiên Huế

690

30

63

 

789

33

Hải Phòng <=> Tuyên Quang

298

456

894

 

790

34

Hải Phòng <=> Yên Bái

287

178

349

 

 

 

Tỉnh Hậu Giang: đi và đến

 

 

 

 

791

1

Hậu Giang <=> An Giang

161

150

233

 

792

2

Hậu Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

368

323

610

 

793

3

Hậu Giang <=> Bạc Liêu

95

240

373

 

794

4

Hậu Giang <=> Bến Tre

150

 

30

 

795

5

Hậu Giang <=> Bình Dương

250

1647

3112

 

796

6

Hậu Giang <=> Bình Phước

370

60

172

 

797

7

Hậu Giang <=> Cần Thơ

50

660

1027

 

798

8

Hậu Giang <=> Đồng Nai

309

548

1034

 

799

9

Hậu Giang <=> Hải Dương

1800

 

8

 

800

10

Hậu Giang <=> Hồ Chí Minh

216

1443

2753

 

801

11

Hậu Giang <=> Hưng Yên

2050

15

23

 

802

12

Hậu Giang <=> Khánh Hòa

710

30

59

 

803

13

Hậu Giang <=> Kiên Giang

116

300

467

 

804

14

Hậu Giang <=> Quảng Nam

1164

30

60

 

805

15

Hậu Giang <=> Quảng Ngãi

1100

15

29

 

806

16

Hậu Giang <=> Tây Ninh

320

60

114

 

 

 

TP. Hồ Chí Minh: đi và đến

 

 

 

 

807

1

Hồ Chí Minh <=> An Giang

245

11428

21800

 

808

2

Hồ Chí Minh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

120

19392

24537

 

809

3

Hồ Chí Minh <=> Bắc Giang

1840

111

196

 

810

4

Hồ Chí Minh <=> Bắc Kạn

1916

 

48

 

811

5

Hồ Chí Minh <=> Bạc Liêu

289

2250

4292

 

812

6

Hồ Chí Minh <=> Bắc Ninh

1780

247

489

 

813

7

Hồ Chí Minh <=> Bến Tre

121

3106

5925

 

814

8

Hồ Chí Mirih <=> Binh Định

734

2098

4250

 

815

9

Hồ Chí Minh <=> Bình Dương

37

385

594

 

816

10

Hồ Chí Minh <=> Bình Phước

152

10787

13649

 

817

11

Hồ Chí Minh <=> Bình Thuận

210

11663

14757

 

818

12

Hồ Chí Minh <=> Cà Mau

350

3604

6875

 

819

13

Hồ Chí Minh <=> Cần Thơ

205

4772

9103

 

820

14

Hồ Chí Minh <=> Đà Nẵng

960

1323

2680

 

821

15

Hồ Chí Minh <=> Đắk Lắk

398

4767

4949

 

822

16

Hồ Chí Minh <=> Đắk Nông

264

2924

3036

 

823

17

Hồ Chí Minh <=> Đồng Nai

117

3360

5187

 

824

18

Hồ Chí Minh <=> Đồng Tháp

180

6653

8418

 

825

19

Hồ Chí Minh <=> Gia Lai

584

2004

2081

 

826

20

Hồ Chí Minh <=> Hà Nam

1700

58

114

 

827

21

Hồ Chí Minh <=> Hà Nội

1739

1794

3550

 

828

22

Hồ Chí Minh <=> Hà Tĩnh

1465

525

731

 

829

23

Hồ Chí Minh <=> Hải Dương

1810

189

374

 

830

24

Hồ Chí Minh <=> Hải Phòng

1818

284

562

 

831

25

Hồ Chí Minh <=> Hậu Giang

216

1443

2753

 

832

26

Hồ Chí Minh <=> Hòa Bình

1700

124

218

 

833

27

Hồ Chí Minh <=> Hưng Yên

1800

120

237

 

834

28

Hồ Chí Minh <=> Khánh Hòa

455

4620

9359

 

835

29

Hồ Chí Minh <=> Kiên Giang

290

8225

10407

 

836

30

Hồ Chí Minh <=> Kon Tum

605

660

685

 

837

31

Hồ Chí Minh <=> Lâm Đồng

264

3986

4138

 

838

32

Hồ Chí Minh <=> Lạng Sơn

1650

15

26

 

839

33

Hồ Chí Minh <=> Long An

116

630

1202

 

840

34

Hồ Chí Minh <=> Nam Định

1718

1121

2218

 

841

35

Hồ Chí Minh <=> Nghệ An

1462

187

260

 

842

36

Hồ Chí Minh <=> Ninh Bình

1653

108

214

 

843

37

Hồ Chí Minh <=> Ninh Thuận

363

2632

5332

 

844

38

Hồ Chí Minh <=> Phú Thọ

1855

33

58

 

845

39

Hồ Chí Minh <=> Phú Yên

599

1485

3008

 

846

40

Hồ Chí Minh <=> Quảng Bình

1313

308

429

 

847

41

Hồ Chí Minh <=> Quảng Nam

956

2046

4145

 

848

42

Hồ Chí Minh <=> Quảng Ngãi

848

1597

3235

 

849

43

Hồ Chí Minh <=> Quảng Ninh

1800

315

623

 

850

44

Hồ Chí Minh <=> Quảng Trị

1153

334

465

 

851

45

Hồ Chí Minh <=> Sóc Trăng

254

5126

9779

 

852

46

Hồ Chí Minh <=> Tây Ninh

99

20760

26268

 

853

47

Hồ Chí Minh <=> Thái Bình

1675

368

728

 

854

48

Hồ Chí Minh <=> Thái Nguyên

1830

146

257

 

855

49

Hồ Chí Minh <=> Thanh Hóa

1648

359

500

 

856

50

Hồ Chí Minh <=> Thừa Thiên Huế

1070

1714

2387

 

857

51

Hồ Chí Minh <=> Tiền Giang

96

5770

11007

 

858

52

Hồ Chí Minh <=> Trà Vinh

217

2719

5137

 

859

53

Hồ Chí Minh <=> Tuyên Quang

1891

33

59

 

860

54

Hồ Chí Minh <=> Vĩnh Long

173

4148

7837

 

861

55

Hồ Chí Minh <=> Vĩnh Phúc

1811

224

428

 

862

56

Hồ Chí Minh <=> Yên Bái

1995

195

348

 

 

 

Tỉnh Hòa Bình: đi và đến

 

 

 

 

863

1

Hòa Bình <=> Bắc Giang

160

30

48

 

864

2

Hòa Bình <=> Bắc Kạn

252

 

276

 

865

3

Hòa Bình <=> Bắc Ninh

110

60

118

 

866

4

Hòa Bình <=> Bình Dương

1720

491

876

 

867

5

Hòa Bình <=> Đắk Lắk

1515

180

203

 

868

6

Hòa Bình <=> Gia Lai

1400

90

97

 

869

7

Hòa Bình <=> Hà Nam

120

300

588

 

870

8

Hòa Bình <=> Hà Nội

94

9600

12147

 

871

9

Hòa Bình <=> Hải Dương

129

 

30

 

872

10

Hòa Bình <=> Hải Phòng

176

408

800

 

873

11

Hòa Bình <=> Hồ Chí Minh

1700

124

218

 

874

12

Hòa Bình <=> Hưng Yên

161

116

224

 

875

13

Hòa Bình <=> Kon Tum

1450

90

97

 

876

14

Hòa Bình <=> Lâm Đồng

1600

280

301

 

877

15

Hòa Bình <=> Lạng Sơn

240

75

119

 

878

16

Hòa Bình <=> Lào Cai

430

60

95

 

879

17

Hòa Bình <=> Nam Định

207

577

1115

 

880

18

Hòa Bình <=> Ninh Bình

134

556

1074

 

881

19

Hòa Bình <=> Phú Thọ

105

300

476

 

882

20

Hòa Binh <=> Quảng Ninh

320

150

290

 

883

21

Hòa Bình <=> Thái Bình

185

312

603

 

884

22

Hòa Bình <=> Thái Nguyên

166

270

428

 

885

23

Hòa Bình <=> Thanh Hóa

183

150

266

 

886

24

Hòa Bình <=> Tuyên Quang

180

60

95

 

887

25

Hòa Bình <=> Yên Bái

195

120

190

 

 

 

Tỉnh Hưng Yên: đi và đến

 

 

 

 

888

1

Hưng Yên <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1840

15

29

 

889

2

Hưng Yên <=> Bắc Giang

170

20

39

 

890

3

Hưng Yên <=> Bắc Kạn

250

15

264

 

891

4

Hưng Yên <=> Bạc Liêu

2050

15

23

 

892

5

Hưng Yên <=> Cà Mau

2100

15

23

 

893

6

Hưng Yên <=> Điện Biên

591

120

232

 

894

7

Hưng Yên <=> Hà Nội

85

3743

7246

 

895

8

Hưng Yên <=> Hải Dương

48

 

30

 

896

9

Hưng Yên <=> Hải Phòng

99

496

960

 

897

10

Hưng Yên <=> Hậu Giang

2050

15

23

 

898

11

Hưng Yên <=> Hồ Chí Minh

1800

120

237

 

899

12

Hưng Yên <=> Hòa Bình

161

116

224

 

900

13

Hưng Yên <=> Kiên Giang

2100

15

23

 

901

14

Hưng Yên <=> Kon Tum

1230

25

55

 

902

15

Hưng Yên <=> Lạng Sơn

211

692

1357

 

903

16

Hưng Yên <=> Long An

1905

15

28

 

904

17

Hưng Yên <=> Quảng Ninh

222

840

1626

 

905

18

Hưng Yên <=> Sơn La

385

483

947

 

906

19

Hưng Yên <=> Tây Ninh

1900

15

30

 

907

20

Hưng Yên <=> Thái Nguyên

149

566

1110

 

908

21

Hưng Yên <=> Tuyên Quang

210

30

58

 

909

22

Hưng Yên <=> Yên Bái

320

42

82

 

 

 

Tỉnh Khánh Hòa: đi và đến

 

 

 

 

910

1

Khánh Hòa <=> An Giang

670

60

118

 

911

2

Khánh Hòa <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

520

525

1081

 

912

3

Khánh Hòa <=> Bạc Liêu

720

30

30

 

913

4

Khánh Hòa <=> Bến Tre

515

 

30

 

914

5

Khánh Hòa <=> Bình Định

258

976

1160

 

915

6

Khánh Hòa <=> Bình Dương

450

30

30

 

916

7

Khánh Hòa <=> Bình Phước

420

 

30

 

917

8

Khánh Hòa <=> Bình Thuận

230

570

677

 

918

9

Khánh Hòa <=> Cà Mau

795

60

118

 

919

10

Khánh Hòa <=> Cần Thơ

630

60

118

 

920

11

Khánh Hòa <=> Đà Nẵng

525

240

285

 

921

12

Khánh Hòa <=> Đắk Lắk

177

810

1133

 

922

13

Khánh Hòa <=> Đắk Nông

306

120

168

 

923

14

Khánh Hòa <=> Đồng Nai

390

60

60

 

924

15

Khánh Hòa <=> Đồng Tháp

560

 

30

 

925

16

Khánh Hòa <=> Gia Lai

350

300

420

 

926

17

Khánh Hòa <=> Hà Nội

1300

 

30

 

927

18

Khánh Hòa <=> Hải Dương

1274

 

15

 

928

19

Khánh Hòa <=> Hậu Giang

710

30

59

 

929

20

Khánh Hòa <=> Hồ Chí Minh

455

4620

9359

 

930

21

Khánh Hòa <=> Kiên Giang

711

120

236

 

931

22

Khánh Hòa <=> Kon Tum

447

120

240

 

932

23

Khánh Hòa <=> Lâm Đồng

160

690

972

 

933

24

Khánh Hòa <=> Nghệ An

1000

 

30

 

934

25

Khánh Hòa <=> Ninh Thuận

83

1140

1354

 

935

26

Khánh Hòa <=> Phú Yên

163

1020

1212

 

936

27

Khánh Hòa <=> Quảng Nam

505

30

36

 

937

28

Khánh Hòa <=> Quảng Ngãi

405

130

154

 

938

29

Khánh Hòa <=> Tây Ninh

535

 

30

 

939

30

Khánh Hòa <=> Thanh Hóa

1140

 

30

 

940

31

Khánh Hòa <=> Thừa Thiên Huế

650

60

87

 

941

32

Khánh Hòa <=> Vĩnh Long

580

 

30

 

 

 

Tỉnh Kiên Giang: đi và đến

 

 

 

 

942

1

Kiên Giang <=> An Giang

129

1620

2520

 

943

2

Kiên Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

402

673

1272

 

944

3

Kiên Giang <=> Bạc Liêu

95

210

327

 

945

4

Kiên Giang <=> Bến Tre

293

180

280

 

946

5

Kiên Giang <=> Bình Dương

338

941

1778

 

947

6

Kiên Giang <=> Bình Phước

495

210

397

 

948

7

Kiên Giang <=> Bình Thuận

470

60

118

 

949

8

Kiên Giang <=> Cà Mau

193

660

1027

 

950

9

Kiên Giang <=> Cần Thơ

141

1320

2053

 

951

10

Kiên Giang <=> Đắk Lắk

596

30

32

 

952

11

Kiên Giang <=> Đồng Nai

297

165

312

 

953

12

Kiên Giang <=> Đồng Tháp

110

45

70

 

954

13

Kiên Giang <=> Hải Dương

1824

 

8

 

955

14

Kiên Giang <=> Hậu Giang

116

300

467

 

956

15

Kiên Giang <=> Hồ Chí Minh

290

8225

10407

 

957

16

Kiên Giang <=> Hưng Yên

2100

15

23

 

958

17

Kiên Giang <=> Khánh Hòa

711

120

236

 

959

18

Kiên Giang <=> Lâm Đồng

550

165

175

 

960

19

Kiên Giang <=> Nam Định

2016

20

30

 

961

20

Kiên Giang <=> Quảng Ngãi

967

 

15

 

962

21

Kiên Giang <=> Sóc Trăng

263

75

117

 

963

22

Kiên Giang <=> Tây Ninh

460

90

172

 

964

23

Kiên Giang <=> Thái Bình

2004

34

51

 

965

24

Kiên Giang <=> Tiền Giang

246

60

93

 

966

25

Kiên Giang <=> Trà Vinh

261

150

233

 

 

 

Tỉnh Kon Tum: đi và đến

 

 

 

 

967

1

Kon Tum <=> Bắc Giang

1290

 

15

 

968

2

Kon Tum <=> Bến Tre

675

 

15

 

969

3

Kon Tum <=> Bình Định

258

1120

1578

 

970

4

Kon Tum <=> Đà Nẵng

300

556

782

 

971

5

Kon Tum <=> Đắk Lắk

264

305

390

 

972

6

Kon Tum <=> Đăk Nông

380

 

36

 

973

7

Kon Tum <=> Đồng Nai

615

72

108

 

974

8

Kon Tum <=> Gia Lai

145

557

1003

 

975

9

Kon Tum <=> Hà Nội

1210

69

180

 

976

10

Kon Tum <=> Hà Tĩnh

1380

30

72

 

977

11

Kon Tum <=> Hải Dương

1280

18

72

 

978

12

Kon Tum <=> Hồ Chí Minh

605

660

685

 

979

13

Kon Tum <=> Hòa Bình

1450

90

97

 

980

14

Kon Tum <=> Hưng Yên

1230

25

55

 

981

15

Kon Tum <=> Khánh Hòa

447

120

240

 

982

16

Kon Tum <=> Lâm Đồng

530

72

150

 

983

17

Kon Tum <=> Nghệ An

800

 

72

 

984

18

Kon Tum <=> Ninh Bình

1000

 

36

 

985

19

Kon Tum <=> Ninh Thuận

248

30

42

 

986

20

Kon Tum <=> Phú Yên

335

150

210

 

987

21

Kon Tum <=> Quảng Bình

570

42

60

 

988

22

Kon Tum <=> Quảng Nam

350

94

150

 

989

23

Kon Tum <=> Quảng Ngãi

200

150

210

 

990

24

Kon Tum <=> Quảng Trị

485

30

36

 

991

25

Kon Tum <=> Thái Bình

1033

18

54

 

992

26

Kon Tum <=> Thái Nguyên

1150

15

30

 

993

27

Kon Tum <=> Thanh Hóa

1720

15

36

 

994

28

Kon Tum <=> Thừa Thiên Huế

490

120

180

 

995

29

Kon Tum <=> Vĩnh Phúc

1300

15

36

 

 

 

Tỉnh Lai Châu: đi và đến

 

 

 

 

996

1

Lai Châu <=> Bắc Kạn

526

 

144

 

997

2

Lai Châu <=> Điện Biên

189

900

1427

 

998

3

Lai Châu <=> Hà Nội

465

1320

2589

 

999

4

Lai Châu <=> Hà Tĩnh

723

 

45

 

1000

5

Lai Châu <=> Hải Dương

472

 

15

 

1001

6

Lai Châu <=> Lào Cai

123

1440

2284

 

1002

7

Lai Châu <=> Nam Định

560

60

116

 

1003

8

Lai Châu <=> Nghệ An

780

90

159

 

1004

9

Lai Châu <=> Phú Thọ

348

 

30

 

1005

10

Lai Châu <=> Sơn La

210

120

190

 

1006

11

Lai Châu <=> Thái Bình

654

301

581

 

1007

12

Lai Châu <=> Thái Nguyên

440

180

285

 

1008

13

Lai Châu <=> Yên Bái

140

270

428

 

 

 

Tỉnh Lâm Đồng: đi và đến

 

 

 

 

1009

1

Lâm Đồng <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

395

380

395

 

1010

2

Lâm Đồng <=> Bắc Giang

1650

53

57

1011

3

Lâm Đồng <=> Bến Tre

295

90

96

1012

4

Lâm Đồng <=> Bình Định

360

72

101

1013

5

Lâm Đồng <=> Bình Dương

328

180

187

1014

6

Lâm Đồng <=> Bình Phước

228

150

156

1015

7

Lâm Đồng <=> Bình Thuận

210

365

514

1016

8

Lâm Đồng <=> Cà Mau

660

60

64

1017

9

Lâm Đồng <=> Cần Thơ

480

270

287

1018

10

Lâm Đồng <=> Cao Bằng

1347

24

26

1019

11

Lâm Đồng <=> Đà Nẵng

800

240

338

1020

12

Lâm Đồng <=> Đắk Lắk

257

300

540

1021

13

Lâm Đồng <=> Đắk Nông

148

628

1131

1022

14

Lâm Đồng <=> Đồng Nai

199

90

94

1023

15

Lâm Đồng <=> Gia Lai

382

105

189

1024

16

Lâm Đồng <=> Hà Nam

1500

23

48

1025

17

Lâm Đồng <=> Hà Nội

1677

100

210

1026

18

Lâm Đồng <=> Hà Tĩnh

1040

 

100

1027

19

Lâm Đồng <=> Hải Dương

1615

51

106

1028

20

Lâm Đồng <=> Hải Phòng

1650

20

42

1029

21

Lâm Đồng <=> Hồ Chí Minh

264

3986

4138

1030

22

Lâm Đồng <=> Hòa Bình

1600

280

301

1031

23

Lâm Đồng <=> Khánh Hòa

160

690

972

1032

24

Lâm Đồng <=> Kiên Giang

550

165

175

1033

25

Lâm Đồng <=> Kon Tum

530

72

150

1034

26

Lâm Đồng <=> Lạng Sơn

1675

53

60

1035

27

Lâm Đồng <=> Nam Định

1508

110

228

1036

28

Lâm Đồng <=> Ninh Bình

1470

16

33

1037

29

Lâm Đồng <=> Ninh Thuận

128

1530

2141

1038

30

Lâm Đồng <=> Phú Thọ

1775

30

32

1039

31

Lâm Đồng <=> Quảng Nam

702

60

120

1040

32

Lâm Đồng <=> Quảng Ngãi

638

166

232

1041

33

Lâm Đồng <=> Quảng Ninh

1768

21

43

1042

34

Lâm Đồng <=> Quảng Trị

920

30

60

1043

35

Lâm Đồng <=> Tây Ninh

410

90

93

1044

36

Lâm Đồng <=> Thái Bình

1510

29

61

1045

37

Lâm Đồng <=> Thái Nguyên

1700

15

17

1046

38

Lâm Đồng <=> Thừa Thiên Huế

860

270

386

1047

39

Lâm Đồng <=> Trà Vinh

420

73

78

1048

40

Lâm Đồng <=> Vĩnh Phúc

1550

15

31

 

 

Tỉnh Lạng Sơn: đi và đến

 

 

 

1049

1

Lạng Sơn <=> Bắc Giang

129

510

809

1050

2

Lạng Sơn <=> Bắc Kạn

140

30

288

1051

3

Lạng Sơn <=> Bắc Ninh

130

360

706

1052

4

Lạng Sơn <=> Bình Dương

1950

18

32

1053

5

Lạng Sơn <=> Bình Phước

1995

15

27

1054

6

Lạng Sơn <=> Cần Thơ

2013

60

90

1055

7

Lạng Sơn <=> Cao Bằng

120

330

523

1056

8

Lạng Sơn <=> Đắk Lắk

1650

15

17

1057

9

Lạng Sơn <=> Đắk Nông

1507

25

28

1058

10

Lạng Sơn <=> Hà Nam

250

60

118

1059

11

Lạng Sơn <=> Hà Nội

173

8100

10249

1060

12

Lạng Sơn <=> Hà Tĩnh

490

 

30

1061

13

Lạng Sơn <=> Hải Dương

242

1230

2412

1062

14

Lạng Sơn <=> Hải Phòng

253

500

981

1063

15

Lạng Sơn <=> Hồ Chí Minh

1650

15

26

1064

16

Lạng Sơn <=> Hòa Bình

240

75

119

1065

17

Lạng Sơn <=> Hưng Yên

211

692

1357

1066

18

Lạng Sơn <=> Lâm Đồng

1675

53

60

1067

19

Lạng Sơn <=> Nam Định

267

776

1499

1068

20

Lạng Sơn <=> Nghệ An

420

30

53

1069

21

Lạng Sơn <=> Ninh Bình

237

290

560

1070

22

Lạng Sơn <=> Phú Thọ

230

240

381

1071

23

Lạng Sơn <=> Quảng Bình

652

30

50

1072

24

Lạng Sơn <=> Quảng Ninh

169

450

869

1073

25

Lạng Sơn <=> Thái Bình

250

465

898

1074

26

Lạng Sơn <=> Thái Nguyên

145

3120

4948

1075

27

Lạng Sơn <=> Thanh Hóa

315

150

266

1076

28

Lạng Sơn <=> Vĩnh Phúc

236

892

1723

 

 

Tỉnh Lào Cai: đi và đến

 

 

 

1077

1

Lào Cai <=> Bắc Giang

350

 

30

1078

2

Lào Cai <=> Bắc Kạn

316

 

132

1079

3

Lào Cai <=> Bình Dương

2110

15

23

1080

4

Lào Cai <=> Đắk Lắk

2000

15

17

1081

5

Lào Cai <=> Đắk Nông

1750

15

17

1082

6

Lào Cai <=> Điện Biên

266

180

285

1083

7

Lào Cai <=> Hà Giang

270

60

95

1084

8

Lào Cai <=> Hà Nam

425

36

71

1085

9

Lào Cai <=> Hà Nội

361

2400

4707

1086

10

Lào Cai <=> Hà Tĩnh

650

30

30

1087

11

Lào Cai <=> Hải Dương

450

60

180

1088

12

Lào Cai <=> Hải Phòng

375

44

86

1089

13

Lào Cai <=> Hòa Bình

430

60

95

1090

14

Lào Cai <=> Lai Châu

123

1440

2284

1091

15

Lào Cai <=> Nam Định

443

276

533

1092

16

Lào Cai <=> Nghệ An

650

90

159

1093

17

Lào Cai <=> Ninh Bình

400

15

29

1094

18

Lào Cai <=> Phú Thọ

245

 

30

1095

19

Lào Cai <=> Quảng Bình

775

30

60

1096

20

Lào Cai <=> Quảng Ninh

510

90

176

1097

21

Lào Cai <=> Sơn La

280

60

95

1098

22

Lào Cai <=> Thái Bình

462

120

232

1099

23

Lào Cai <=> Thái Nguyên

320

90

143

1100

24

Lào Cai <=> Thanh Hóa

510

90

159

1101

25

Lào Cai <=> Tuyên Quang

245

60

95

1102

26

Lào Cai <=> Vĩnh Phúc

300

60

118

1103

27

Lào Cai <=> Yên Bái

145

930

1475

 

 

Tỉnh Long An: đi và đến

 

 

 

1104

1

Long An <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

165

379

716

1105

2

Long An <=> Bắc Giang

1820

 

15

1106

3

Long An <=> Bến Tre

110

60

93

1107

4

Long An <=> Bình Dương

60

85

161

1108

5

Long An <=> Bình Phước

170

30

57

1109

6

Long An <=> Cần Thơ

123

30

47

1110

7

Long An <=> Đồng Nai

144

180

340

1111

8

Long An <=> Đồng Tháp

75

105

163

1112

9

Long An <=> Hải Dương

1690

15

25

1113

10

Long An <=> Hồ Chí Minh

116

630

1202

1114

11

Long An <=> Hưng Yên

1905

15

28

1115

12

Long An <=> Quảng Ngãi

789

 

15

1116

13

Long An <=> Tây Ninh

142

1080

2060

1117

14

Long An <=> Tiền Giang

81

300

467

1118

15

Long An <=> Vĩnh Long

112

30

47

 

 

Tỉnh Nam Định: đi và đến

 

 

 

1119

1

Nam Định <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1710

101

193

1120

2

Nam Định <=> Bắc Giang

150

120

232

1121

3

Nam Định <=> Bắc Kạn

292

130

251

1122

4

Nam Định <=> Bắc Ninh

147

390

755

1123

5

Nam Định <=> Bình Dương

1700

15

29

1124

6

Nam Định <=> Bình Phước

1732

67

133

1125

7

Nam Định <=> Cà Mau

2130

31

47

1126

8

Nam Định <=> Cao Bằng

370

170

328

1127

9

Nam Định <=> Đà Nẵng

735

44

105

1128

10

Nam Định <=> Đắk Lắk

1520

15

31

1129

11

Nam Định <=> Đắk Nông

1335

163

338

1130

12

Nam Định <=> Điện Biên

610

45

90

1131

13

Nam Định <=> Đồng Nai

1500

15

30

1132

14

Nam Định <=> Gia Lai

1100

111

230

1133

15

Nam Định <=> Hà Giang

436

665

1285

1134

16

Nam Định <=> Hà Nam

43

148

287

1135

17

Nam Định <=> Hà Nội

121

20097

25429

1136

18

Nam Định <=> Hà Tĩnh

290

90

186

1137

19

Nam Định <=> Hải Dương

135

45

180

1138

20

Nam Định <=> Hải Phòng

133

2392

4631

1139

21

Nam Định <=> Hồ Chí Minh

1718

1121

2218

1140

22

Nam Định <=> Hòa Bình

207

577

1115

1141

23

Nam Định <=> Kiên Giang

2016

20

30

1142

24

Nam Định <=> Lai Châu

560

60

116

1143

25

Nam Định <=> Lâm Đồng

1508

110

228

1144

26

Nam Định <=> Lạng Sơn

267

776

1499

1145

27

Nam Định <=> Lào Cai

443

276

533

1146

28

Nam Định <=> Nghệ An

238

332

695

1147

29

Nam Định <=> Ninh Bình

63

358

693

1148

30

Nam Định <=> Phú Thọ

220

59

116

1149

31

Nam Định <=> Quảng Ninh

297

1800

3485

1150

32

Nam Định <=> Sơn La

423

157

308

1151

33

Nam Định <=> Thái Bình

18

930

116

1152

34

Nam Định <=> Thái Nguyên

219

1223

2398

1153

35

Nam Định <=> Thanh Hóa

98

240

503

1154

36

Nam Định <=> Tuyên Quang

269

210

412

1155

37

Nam Định <=> Vĩnh Phúc

148

86

166

1156

38

Nam Định <=> Yên Bái

323

530

1039

 

 

Tỉnh Nghệ An: đi và đến

 

 

 

1157

1

Nghệ An <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1560

87

123

1158

2

Nghệ An <=> Bắc Giang

350

75

133

1159

3

Nghệ An <=> Bắc Ninh

320

180

377

1160

4

Nghệ An <=> Bình Định

780

 

250

1161

5

Nghệ An <=> Bình Dương

1502

383

542

1162

6

Nghệ An <=> Bình Phước

1700

120

167

1163

7

Nghệ An <=> Cà Mau

1650

 

60

1164

8

Nghệ An <=> Cần Thơ

1500

 

500

1165

9

Nghệ An <=> Đà Nẵng

505

680

988

1166

10

Nghệ An <=> Đắk Lắk

1138

186

266

1167

11

Nghệ An <=> Đắk Nông

1121

149

212

1168

12

Nghệ An <=> Điện Biên

734

180

319

1169

13

Nghệ An <=> Đồng Nai

1450

15

21

1170

14

Nghệ An <=> Gia Lai

915

637

911

1171

15

Nghệ An <=> Hà Nội

299

7170

9072

1172

16

Nghệ An <=> Hà Tĩnh

91

8220

10244

1173

17

Nghệ An <=> Hải Dương

360

30

200

1174

18

Nghệ An <=> Hải Phòng

331

1065

2231

1175

19

Nghệ An <=> Hồ Chí Minh

1462

187

260

1176

20

Nghệ An <=> Khánh Hòa

1000

 

30

1177

21

Nghệ An <=> Kon Tum

800

 

72

1178

22

Nghệ An <=> Lai Châu

780

90

159

1179

23

Nghệ An <=> Lạng Sơn

420

30

53

1180

24

Nghệ An <=> Lào Cai

650

90

159

1181

25

Nghệ An <=> Nam Định

238

332

695

1182

26

Nghệ An <=> Ninh Bình

200

94

194

1183

27

Nghệ An <=> Quảng Bình

207

1110

1383

1184

28

Nghệ An <=> Quảng Nam

500

86

124

1185

29

Nghệ An <=> Quảng Ngãi

650

 

500

1186

30

Nghệ An <=> Quảng Ninh

393

810

1673

1187

31

Nghệ An <=> Quảng Trị

350

18

60

1188

32

Nghệ An <=> Sơn La

550

90

160

1189

33

Nghệ An <=> Thái Bình

270

75

155

1190

34

Nghệ An <=> Thái Nguyên

360

300

533

1191

35

Nghệ An <=> Thanh Hóa

200

690

860

1192

36

Nghệ An <=> Thừa Thiên Huế

548

1890

2355

1193

37

Nghệ An <=> Yên Bái

470

 

150

 

 

Tỉnh Ninh Bình: đi và đến

 

 

 

1194

1

Ninh Bình <=> Bắc Giang

167

146

282

1195

2

Ninh Bình <=> Bắc Kạn

280

 

288

1196

3

Ninh Bình <=> Bắc Ninh

130

 

30

1197

4

Ninh Bình <=> Bình Dương

1680

15

29

1198

5

Ninh Bình <=> Bình Phước

1750

15

30

1199

6

Ninh Bình <=> Cà Mau

2000

16

30

1200

7

Ninh Bình <=> Cao Bằng

375

 

15

1201

8

Ninh Bình <=> Đà Nẵng

653

 

15

1202

9

Ninh Bình <=> Đắk Nông

1283

15

31

1203

10

Ninh Bình <=> Hà Giang

382

 

15

1204

11

Ninh Bình <=> Hà Nội

119

10962

13870

1205

12

Ninh Bình <=> Hải Dương

115

 

30

1206

13

Ninh Bình <=> Hải Phòng

134

556

1076

1207

14

Ninh Bình <=> Hồ Chí Minh

1653

108

214

1208

15

Ninh Bình <=> Hòa Bình

134

556

1074

1209

16

Ninh Bình <=> Kon Tum

1000

 

36

1210

17

Ninh Bình <=> Lâm Đồng

1470

16

33

1211

18

Ninh Bình <=> Lạng Sơn

237

290

560

1212

19

Ninh Bình <=> Lào Cai

400

15

29

1213

20

Ninh Bình <=> Nam Định

63

358

693

1214

21

Ninh Bình <=> Nghệ An

200

94

194

1215

22

Ninh Bình <=> Phú Thọ

168

 

30

1216

23

Ninh Bình <=> Quảng Ninh

304

808

1564

1217

24

Ninh Bình <=> Sơn La

365

147

288

1218

25

Ninh Bình <=> Thái Bình

96

30

58

1219

26

Ninh Bình <=> Thái Nguyên

194

591

1159

1220

27

Ninh Bình <=> Thanh Hóa

60

24

50

1221

28

Ninh Bình <=> Thừa Thiên Huế

500

28

59

1222

29

Ninh Bình <=> Tuyên Quang

290

305

598

1223

30

Ninh Bình <=> Vĩnh Phúc

200

26

50

1224

31

Ninh Bình <=> Yên Bái

325

135

265

 

 

Tỉnh Ninh Thuận: đi và đến

 

 

 

1225

1

Ninh Thuận <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

296

56

115

1226

2

Ninh Thuận <=> Bến Tre

430

 

15

1227

3

Ninh Thuận <=> Bình Định

314

60

80

1228

4

Ninh Thuận <=> Bình Dương

350

60

124

1229

5

Ninh Thuận <=> Bình Thuận

126

1763

2094

1230

6

Ninh Thuận <=> Cà Mau

720

60

118

1231

7

Ninh Thuận <=> Đà Nẵng

616

80

100

1232

8

Ninh Thuận <=> Đắk Lắk

290

200

460

1233

9

Ninh Thuận <=> Gia Lai

450

30

42

1234

10

Ninh Thuận <=> Hải Dương

1372

 

8

1235

11

Ninh Thuận <=> Hồ Chí Minh

363

2632

5332

1236

12

Ninh Thuận <=> Khánh Hòa

83

1140

1354

1237

13

Ninh Thuận <=> Kon Tum

248

30

42

1238

14

Ninh Thuận <=> Lâm Đồng

128

1530

2141

1239

15

Ninh Thuận <=> Quảng Nam

640

30

60

1240

16

Ninh Thuận <=> Quảng Ngãi

576

15

18

 

 

Tỉnh Phú Thọ: đi và đến

 

 

 

1241

1

Phú Thọ <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1735

 

15

1242

2

Phú Thọ <=> Bắc Giang

110

300

476

1243

3

Phú Thọ <=> Bắc Kạn

180

 

264

1244

4

Phú Thọ <=> Bắc Ninh

114

60

118

1245

5

Phú Thọ <=> Bình Dương

1900

153

273

1246

6

Phú Thọ <=> Bình Phước

1836

15

26

1247

7

Phú Thọ <=> Cần Thơ

1822

 

15

1248

8

Phú Thọ <=> Đà Nẵng

822

 

15

1249

9

Phú Thọ <=> Đắk Lắk

1559

15

17

1250

10

Phú Thọ <=> Đắk Nông

1495

36

41

1251

11

Phú Thọ <=> Điện Biên

430

90

143

1252

12

Phú Thọ <=> Gia Lai

1350

24

27

1253

13

Phú Thọ <=> Hà Nội

101

8910

11274

1254

14

Phú Thọ <=> Hà Tĩnh

420

30

53

1255

15

Phú Thọ <=> Hải Dương

193

300

588

1256

16

Phú Thọ <=> Hải Phòng

211

540

1059

1257

17

Phú Thọ <=> Hồ Chí Minh

1855

33

58

1258

18

Phú Thọ <=> Hòa Bình

105

300

476

1259

19

Phú Thọ <=> Lai Châu

348

 

30

1260

20

Phú Thọ <=> Lâm Đồng

1775

30

32

1261

21

Phú Thọ <=> Lạng Sơn

230

240

381

1262

22

Phú Thọ <=> Lào Cai

245

 

30

1263

23

Phú Thọ <=> Nam Định

220

59

116

1264

24

Phú Thọ <=> Ninh Bình

168

 

30

1265

25

Phú Thọ <=> Quảng Bình

564

 

15

1266

26

Phú Thọ <=> Quảng Ninh

253

330

637

1267

27

Phú Thọ <=> Sơn La

243

60

95

1268

28

Phú Thọ <=> Thái Bình

247

765

1478

1269

29

Phú Thọ <=> Thái Nguyên

135

630

999

1270

30

Phú Thọ <=> Thanh Hóa

271

360

638

1271

31

Phú Thọ <=> Tuyên Quang

58

26

41

1272

32

Phú Thọ <=> Vĩnh Phúc

103

153

296

1273

33

Phú Thọ <=> Yên Bái

103

210

333

 

 

Tỉnh Phú Yên: đi và đến

 

 

 

1274

1

Phú Yên <=> Bến Tre

670

 

15

1275

2

Phú Yên <=> Bình Định

150

100

119

1276

3

Phú Yên <=> Đà Nẵng

430

60

71

1277

4

Phú Yên <=> Đắk Lắk

202

450

630

1278

5

Phú Yên <=> Đắk Nông

323

90

126

1279

6

Phú Yên <=> Gia Lai

145

1230

1721

1280

7

Phú Yên <=> Hải Dương

1490

28

77

1281

8

Phú Yên <=> Hồ Chí Minh

599

1485

3008

1282

9

Phú Yên <=> Khánh Hòa

163

1020

1212

1283

10

Phú Yên <=> Kon Tum

335

150

210

1284

11

Phú Yên <=> Thái Bình

1701

15

42

 

 

Tỉnh Quảng Bình: đi và đến

 

 

 

1285

1

Quảng Bình <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1183

50

100

1286

2

Quảng Bình <=> Bình Dương

1084

40

60

1287

3

Quảng Bình <=> Đà Nẵng

297

3660

5315

1288

4

Quảng Bình <=> Đắk Lắk

784

140

150

1289

5

Quảng Bình <=> Đắk Nông

873

120

150

1290

6

Quảng Bình <=> Gia Lai

510

150

214

1291

7

Quảng Bình <=> Hà Giang

829

40

50

1292

8

Quảng Bình <=> Hà Nội

500

240

503

1293

9

Quảng Bình <=> Hà Tĩnh

116

150

180

1294

10

Quảng Bình <=> Hải Dương

503

 

15

1295

11

Quảng Bình <=> Hải Phòng

522

30

50

1296

12

Quảng Bình <=> Hồ Chí Minh

1313

308

429

1297

13

Quảng Bình <=> Kon Tum

570

42

60

1298

14

Quảng Bình <=> Lạng Sơn

652

30

50

1299

15

Quảng Bình <=> Lào Cai

775

30

60

1300

16

Quảng Bình <=> Nghệ An

207

1110

1383

1301

17

Quảng Bình <=> Phú Thọ

564

 

15

1302

18

Quảng Bình <=> Quảng Nam

367

60

120

1303

19

Quảng Bình <=> Quảng Ninh

618

50

80

1304

20

Quảng Bình <=> Quảng Trị

189

598

1040

1305

21

Quảng Bình <=> Thanh Hóa

345

40

50

1306

22

Quảng Bình <=> Thừa Thiên Huế

203

6692

11630

 

 

Tỉnh Quảng Nam: đi và đến

 

 

 

1307

1

Quảng Nam <=> Bến Tre

1026

30

60

1308

2

Quảng Nam <=> Bình Định

265

296

352

1309

3

Quảng Nam <=> Bình Phước

825

64

132

1310

4

Quảng Nam <=> Cà Mau

1246

30

60

1311

5

Quảng Nam <=> Cần Thơ

1124

30

60

1312

6

Quảng Nam <=> Đà Nẵng

103

2988

3550

1313

7

Quảng Nam <=> Đắk Lắk

644

55

77

1314

8

Quảng Nam <=> Đắk Nông

645

35

49

1315

9

Quảng Nam <=> Gia Lai

500

18

25

1316

10

Quảng Nam <=> Hà Nội

957

90

180

1317

11

Quảng Nam <=> Hải Dương

822

 

15

1318

12

Quảng Nam <=> Hậu Giang

1164

30

60

1319

13

Quảng Nam <=> Hồ Chí Minh

956

2046

4145

1320

14

Quảng Nam <=> Khánh Hòa

505

30

36

1321

15

Quảng Nam <=> Kon Tum

350

94

150

1322

16

Quảng Nam <=> Lâm Đồng

702

60

120

1323

17

Quảng Nam <=> Nghệ An

500

86

124

1324

18

Quảng Nam <=> Ninh Thuận

640

30

60

1325

19

Quảng Nam <=> Quảng Bình

367

60

120

1326

20

Quảng Nam <=> Quảng Ngãi

73

50

59

1327

21

Quảng Nam <=> Quảng Ninh

1000

30

60

1328

22

Quảng Nam <=> Quảng Trị

202

20

30

1329

23

Quảng Nam <=> Sóc Trăng

1154

30

60

1330

24

Quảng Nam <=> Tây Ninh

1054

30

60

1331

25

Quảng Nam <=> Thừa Thiên Huế

175

105

152

1332

26

Quảng Nam <=> Tiền Giang

1089

30

60

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi: đi và đến

 

 

 

1333

1

Quảng Ngãi <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

815

149

307

1334

2

Quảng Ngãi <=> Bạc Liêu

1362

 

15

1335

3

Quảng Ngãi <=> Bến Tre

930

15

29

1336

4

Quảng Ngãi <=> Bình Định

174

372

442

1337

5

Quảng Ngãi <=> Bình Dương

800

30

62

1338

6

Quảng Ngãi <=> Bình Phước

800

21

43

1339

7

Quảng Ngãi <=> Bình Thuận

800

15

18

1340

8

Quảng Ngãi <=> Cà Mau

1182

15

29

1341

9

Quảng Ngãi <=> Cần Thơ

1060

30

59

1342

10

Quảng Ngãi <=> Đà Nẵng

148

1590

1889

1343

11

Quảng Ngãi <=> Đắk Lắk

494

90

126

1344

12

Quảng Ngãi <=> Đắk Nông

578

21

29

1345

13

Quảng Ngãi <=> Gia Lai

307

115

161

1346

14

Quảng Ngãi <=> Hà Nội

893

90

216

1347

15

Quảng Ngãi <=> Hải Dương

898

 

15

1348

16

Quảng Ngãi <=> Hải Phòng

986

49

136

1349

17

Quảng Ngãi <=> Hậu Giang

1100

15

29

1350

18

Quảng Ngãi <=> Hồ Chí Minh

848

1597

3235

1351

19

Quảng Ngãi <=> Khánh Hòa

405

130

154

1352

20

Quảng Ngãi <=> Kiên Giang

967

 

15

1353

21

Quảng Ngãi <=> Kon Tum

200

150

210

1354

22

Quảng Ngãi <=> Lâm Đồng

638

166

232

1355

23

Quảng Ngãi <=> Long An

789

 

15

1356

24

Quảng Ngãi <=> Nghệ An

650

 

500

1357

25

Quảng Ngãi <=> Ninh Thuận

576

15

18

1358

26

Quảng Ngãi <=> Quảng Nam

73

50

59

1359

27

Quảng Ngãi <=> Quảng Trị

298

15

30

1360

28

Quảng Ngãi <=> Sóc Trăng

1090

15

29

1361

29

Quảng Ngãi <=> Tây Ninh

990

15

30

1362

30

Quảng Ngãi <=> Thừa Thiên Huế

260

30

43

1363

31

Quảng Ngãi <=> Tiền Giang

1025

15

29

 

 

Tỉnh Quảng Ninh: đi và đến

 

 

 

1364

1

Quảng Ninh <=> Bắc Giang

207

570

1101

1365

2

Quảng Ninh <=> Bắc Kạn

386

 

156

1366

3

Quảng Ninh <=> Bắc Ninh

210

60

116

1367

4

Quảng Ninh <=> Bình Phước

1950

15

51

1368

5

Quảng Ninh <=> Cần Thơ

2280

15

23

1369

6

Quảng Ninh <=> Đà Nẵng

880

120

332

1370

7

Quảng Ninh <=> Đắk Lắk

1670

15

31

1371

8

Quảng Ninh <=> Điện Biên

660

30

60

1372

9

Quảng Ninh <=> Hà Nam

344

225

436

1373

10

Quảng Ninh <=> Hà Nội

219

10530

13324

1374

11

Quảng Ninh <=> Hà Tĩnh

550

270

558

1375

12

Quảng Ninh <=> Hải Dương

199

2063

3994

1376

13

Quảng Ninh <=> Hải Phòng

210

6223

7874

1377

14

Quảng Ninh <=> Hồ Chí Minh

1800

315

623

1378

15

Quảng Ninh <=> Hòa Bình

320

150

290

1379

16

Quảng Ninh <=> Hưng Yên

222

840

1626

1380

17

Quảng Ninh <=> Lâm Đồng

1768

21

43

1381

18

Quảng Ninh <=> Lạng Sơn

169

450

869

1382

19

Quảng Ninh <=> Lào Cai

510

90

176

1383

20

Quảng Ninh <=> Nam Định

297

1800

3485

1384

21

Quảng Ninh <=> Nghệ An

393

810

1673

1385

22

Quảng Ninh <=> Ninh Bình

304

808

1564

1386

23

Quảng Ninh <=> Phú Thọ

253

330

637

1387

24

Quảng Ninh <=> Quảng Bình

618

50

80

1388

25

Quảng Ninh <=> Quảng Nam

1000

30

60

1389

26

Quảng Ninh <=> Sơn La

445

30

58

1390

27

Quảng Ninh <=> Thái Bình

223

3364

6513

1391

28

Quảng Ninh <=> Thái Nguyên

300

960

1883

1392

29

Quảng Ninh <=> Thanh Hóa

343

1383

2897

1393

30

Quảng Ninh <=> Thừa Thiên Huế

742

 

15

1394

31

Quảng Ninh <=> Tuyên Quang

475

120

235

1395

32

Quảng Ninh <=> Yên Bái

500

120

235

 

 

Tỉnh Quảng Trị: đi và đến

 

 

 

1396

1

Quảng Trị <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1150

51

93

1397

2

Quảng Trị <=> Bình Thuận

1050

15

30

1398

3

Quảng Trị <=> Đà Nẵng

218

2160

3137

1399

4

Quảng Trị <=> Đắk Lắk

810

15

50

1400

5

Quảng Trị <=> Đắk Nông

837

15

21

1401

6

Quảng Trị <=> Gia Lai

450

30

43

1402

7

Quảng Trị <=> Hà Nội

600

105

217

1403

8

Quảng Trị <=> Hà Tĩnh

250

30

37

1404

9

Quảng Trị <=> Hải Dương

598

 

15

1405

10

Quảng Trị <=> Hồ Chí Minh

1153

334

465

1406

11

Quảng Trị <=> Kon Tum

485

30

36

1407

12

Quảng Trị <=> Lâm Đồng

920

30

60

1408

13

Quảng Trị <=> Nghệ An

350

18

60

1409

14

Quảng Trị <=> Quảng Bình

189

598

1040

1410

15

Quảng Trị <=> Quảng Nam

202

20

30

1411

16

Quảng Trị <=> Quảng Ngãi

298

15

30

1412

17

Quảng Trị <=> Thanh Hóa

430

30

37

1413

18

Quảng Trị <=> Thừa Thiên Huế

80

3000

3739

 

 

Tỉnh Sóc Trăng: đi và đến

 

 

 

1414

1

Sóc Trăng <=> An Giang

168

180

280

1415

2

Sóc Trăng <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

365

130

246

1416

3

Sóc Trăng <=> Bến Tre

100

 

30

1417

4

Sóc Trăng <=> Bình Dương

275

1656

3129

1418

5

Sóc Trăng <=> Bình Phước

382

45

85

1419

6

Sóc Trăng <=> Bình Thuận

460

30

59

1420

7

Sóc Trăng <=> Cà Mau

116

30

47

1421

8

Sóc Trăng <=> Cần Thơ

76

1080

1680

1422

9

Sóc Trăng <=> Đồng Nai

284

360

680

1423

10

Sóc Trăng <=> Hà Tĩnh

1460

 

15

1424

11

Sóc Trăng <=> Hải Dương

1816

 

8

1425

12

Sóc Trăng <=> Hồ Chí Minh

254

5126

9779

1426

13

Sóc Trăng <=> Kiên Giang

263

75

117

1427

14

Sóc Trăng <=> Quảng Nam

1154

30

60

1428

15

Sóc Trăng <=> Quảng Ngãi

1090

15

29

 

 

Tỉnh Sơn La: đi và đến

 

 

 

1429

1

Sơn La <=> Bắc Giang

380

30

90

1430

2

Sơn La <=> Bắc Kạn

504

 

144

1431

3

Sơn La <=> Điện Biên

228

330

523

1432

4

Sơn La <=> Hà Nam

400

45

88

1433

5

Sơn La <=> Hà Nội

292

3285

6442

1434

6

Sơn La <=> Hà Tĩnh

650

60

107

1435

7

Sơn La <=> Hải Dương

415

105

300

1436

8

Sơn La <=> Hải Phòng

390

120

235

1437

9

Sơn La <=> Hưng Yên

385

483

947

1438

10

Sơn La <=> Lai Châu

210

120

190

1439

11

Son La <=> Lào Cai

280

60

95

1440

12

Sơn La <=> Nam Định

423

157

308

1441

13

Sơn La <=> Nghệ An

550

90

160

1442

14

Sơn La <=> Ninh Bình

365

147

288

1443

15

Sơn La <=> Phú Thọ

243

60

95

1444

16

Sơn La <=> Quảng Ninh

445

30

58

1445

17

Sơn La <=> Thái Bình

334

467

902

1446

18

Sơn La <=> Thái Nguyên

418

210

333

1447

19

Sơn La <=> Thanh Hóa

390

120

213

1448

20

Sơn La <=> Tuyên Quang

380

60

95

1449

21

Sơn La <=> Vĩnh Phúc

260

146

282

1450

22

Sơn La <=> Yên Bái

257

210

333

 

 

Tỉnh Tây Ninh: đi và đến

 

 

 

1451

1

Tây Ninh <=> An Giang

369

165

315

1452

2

Tây Ninh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

221

180

278

1453

3

Tây Ninh <=> Bắc Giang

1900

36

63

1454

4

Tây Ninh <=> Bạc Liêu

465

15

28

1455

5

Tây Ninh <=> Bến Tre

237

165

315

1456

6

Tây Ninh <=> Bình Định

860

21

43

1457

7

Tây Ninh <=> Bình Dương

90

55

85

1458

8

Tây Ninh <=> Bình Phước

130

480

741

1459

9

Tây Ninh <=> Bình Thuận

275

60

122

1460

10

Tây Ninh <=> Cà Mau

471

120

229

1461

11

Tây Ninh <=> Cần Thơ

271

30

57

1462

12

Tây Ninh <=> Đắk Lắk

600

60

62

1463

13

Tây Ninh <=> Đồng Nai

179

75

116

1464

14

Tây Ninh <=> Đồng Tháp

309

180

343

1465

15

Tây Ninh <=> Hà Tĩnh

1259

 

20

1466

16

Tây Ninh <=> Hải Dương

1660

15

30

1467

17

Tây Ninh <=> Hậu Giang

320

60

114

1468

18

Tây Ninh <=> Hồ Chí Minh

99

20760

26268

1469

19

Tây Ninh <=> Hưng Yên

1900

15

30

1470

20

Tây Ninh <=> Khánh Hòa

535

 

30

1471

21

Tây Ninh <=> Kiên Giang

460

90

172

1472

22

Tây Ninh <=> Lâm Đồng

410

90

93

1473

23

Tây Ninh <=> Long An

142

1080

2060

1474

24

Tây Ninh <=> Quảng Nam

1054

30

60

1475

25

Tây Ninh <=> Quảng Ngãi

990

15

30

1476

26

Tây Ninh <=> Tiền Giang

188

75

142

1477

27

Tây Ninh <=> Trà Vinh

344

135

255

1478

28

Tây Ninh <=> Vĩnh Long

290

60

113

 

 

Tỉnh Thái Bình: đi và đến

 

 

 

1479

1

Thái Bình <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1800

173

331

1480

2

Thái Bình <=> Bắc Giang

130

30

58

1481

3

Thái Bình <=> Bắc Kạn

276

60

58

1482

4

Thái Bình <=> Bắc Ninh

150

30

58

1483

5

Thái Bình <=> Bình Dương

1700

24

46

1484

6

Thái Bình <=> Bình Phước

1660

96

190

1485

7

Thái Bình <=> Đà Nẵng

713

60

89

1486

8

Thái Bình <=> Đắk Lắk

1407

82

36

1487

9

Thái Bình <=> Đắk Nông

1381

31

65

1488

10

Thái Bình <=> Điện Biên

613

153

296

1489

11

Thái Bình <=> Gia Lai

1175

32

39

1490

12

Thái Bình <=> Hà Giang

435

174

336

1491

13

Thái Bình <=> Hà Nội

128

11475

14520

1492

14

Thái Bình <=> Hải Dương

70

696

1000

1493

15

Thái Bình <=> Hải Phòng

79

2383

4613

1494

16

Thái Bình <=> Hồ Chí Minh

1675

368

728

1495

17

Thái Bình <=> Hòa Bình

185

312

603

1496

18

Thái Bình <=> Kiên Giang

2004

34

51

1497

19

Thái Bình <=> Kon Tum

1033

18

54

1498

20

Thái Bình <=> Lai Châu

654

301

581

1499

21

Thái Bình <=> Lâm Đồng

1510

29

61

1500

22

Thái Bình <=> Lạng Sơn

250

465

898

1501

23

Thái Bình <=> Lào Cai

462

120

232

1502

24

Thái Bình <=> Nam Định

18

930

116

1503

25

Thái Bình <=> Nghệ An

270

75

155

1504

26

Thái Bình <=> Ninh Bình

96

30

58

1505

27

Thái Bình <=> Phú Thọ

247

765

1478

1506

28

Thái Bình <=> Phú Yên

1701

15

42

1507

29

Thái Bình <=> Quảng Ninh

223

3364

6513

1508

30

Thái Bình <=> Sơn La

334

467

902

1509

31

Thái Bình <=> Thái Nguyên

186

1357

2661

1510

32

Thái Bình <=> Thanh Hóa

115

60

126

1511

33

Thái Bình <=> Tuyên Quang

262

268

526

1512

34

Thái Bình <=> Yên Bái

312

315

618

 

 

Tỉnh Thái Nguyên: đi và đến

 

 

 

1513

1

Thái Nguyên <=> Bắc Giang

79

1140

1808

1514

2

Thái Nguyên <=> Bắc Kạn

146

2865

4544

1515

3

Thái Nguyên <=> Bắc Ninh

90

450

882

1516

4

Thái Nguyên <=> Bình Phước

1863

18

32

1517

5

Thái Nguyên <=> Cao Bằng

210

1155

1832

1518

6

Thái Nguyên <=> Đà Nẵng

850

80

127

1519

7

Thái Nguyên <=> Gia Lai

1240

15

16

1520

8

Thái Nguyên <=> Hà Giang

239

570

904

1521

9

Thái Nguyên <=> Hà Nam

183

300

588

1522

10

Thái Nguyên <=> Hà Nội

98

7230

9148

1523

11

Thái Nguyên <=> Hà Tĩnh

420

120

213

1524

12

Thái Nguyên <=> Hải Dương

169

330

647

1525

13

Thái Nguyên <=> Hải Phòng

183

1370

2687

1526

14

Thái Nguyên <=> Hồ Chí Minh

1830

146

257

1527

15

Thái Nguyên <=> Hòa Bình

166

270

428

1528

16

Thái Nguyên <=> Hưng Yên

149

566

1110

1529

17

Thái Nguyên <=> Kon Tum

1150

15

30

1530

18

Thái Nguyên <=> Lai Châu

440

180

285

1531

19

Thái Nguyên <=> Lâm Đồng

1700

15

17

1532

20

Thái Nguyên <=> Lạng Sơn

145

3120

4948

1533

21

Thái Nguyên <=> Lào Cai

320

90

143

1534

22

Thái Nguyên <=> Nam Định

219

1223

2398

1535

23

Thái Nguyên <=> Nghệ An

360

300

533

1536

24

Thái Nguyên <=> Ninh Bình

194

591

1159

1537

25

Thái Nguyên <=> Phú Thọ

135

630

999

1538

26

Thái Nguyên <=> Quảng Ninh

300

960

1883

1539

27

Thái Nguyên <=> Sơn La

418

210

333

1540

28

Thái Nguyên <=> Thái Bình

186

1357

2661

1541

29

Thái Nguyên <=> Thanh Hóa

247

1125

1994

1542

30

Thái Nguyên <=> Tuyên Quang

122

741

1175

1543

31

Thái Nguyên <=> Vĩnh Phúc

97

250

483

1544

32

Thái Nguyên <=> Yên Bái

182

540

856

 

 

Tỉnh Thanh Hóa: đi và đến

 

 

 

1545

1

Thanh Hóa <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1500

36

51

1546

2

Thanh Hóa <=> Bắc Giang

210

90

159

1547

3

Thanh Hóa <=> Bắc Kạn

333

 

240

1548

4

Thanh Hóa <=> Bắc Ninh

225

180

377

1549

5

Thanh Hóa <=> Bình Dương

1622

456

645

1550

6

Thanh Hóa <=> Bình Phước

1650

39

55

1551

7

Thanh Hóa <=> Đà Nẵng

645

210

305

1552

8

Thanh Hóa <=> Đắk Lắk

1280

54

77

1553

9

Thanh Hóa <=> Đắk Nông

1268

91

130

1554

10

Thanh Hóa <=> Điện Biên

550

30

60

1555

11

Thanh Hóa <=> Đồng Nai

1670

15

21

1556

12

Thanh Hóa <=> Hà Giang

470

60

106

1557

13

Thanh Hóa <=> Hà Nội

167

12195

15431

1558

14

Thanh Hóa <=> Hà Tĩnh

233

120

150

1559

15

Thanh Hóa <=> Hải Dương

218

390

817

1560

16

Thanh Hóa <=> Hải Phòng

203

2357

4936

1561

17

Thanh Hóa <=> Hồ Chí Minh

1648

359

500

1562

18

Thanh Hóa <=> Hòa Bình

183

150

266

1563

19

Thanh Hóa <=> Khánh Hòa

1140

 

30

1564

20

Thanh Hóa <=> Kon Tum

1720

15

36

1565

21

Thanh Hóa <=> Lạng Sơn

315

150

266

1566

22

Thanh Hóa <=> Lào Cai

510

90

159

1567

23

Thanh Hóa <=> Nam Định

98

240

503

1568

24

Thanh Hóa <=> Nghệ An

200

690

860

1569

25

Thanh Hóa <=> Ninh Bình

60

24

50

1570

26

Thanh Hóa <=> Phú Thọ

271

360

638

1571

27

Thanh Hóa <=> Quảng Binh

345

40

50

1572

28

Thanh Hóa <=> Quảng Ninh

343

1383

2897

1573

29

Thanh Hóa <=> Quảng Trị

430

30

37

1574

30

Thanh Hóa <=> Sơn La

390

120

213

1575

31

Thanh Hóa <=> Thái Bình

115

60

126

1576

32

Thanh Hóa <=> Thái Nguyên

247

1125

1994

1577

33

Thanh Hóa <=> Thừa Thiên Huế

500

195

243

1578

34

Thanh Hóa <=> Tuyên Quang

318

15

27

 

 

Tỉnh Thừa Thỉên Huế: đi và đến

 

 

 

1579

1

Thừa Thiên Huế <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

1010

 

15

1580

2

Thừa Thiên Huế <=> Bến Tre

1140

 

15

1581

3

Thừa Thiên Huế <=> Bình Định

405

270

392

1582

4

Thừa Thiên Huế <=> Bình Phước

1100

82

116

1583

5

Thừa Thiên Huế <=> Cần Thơ

1096

 

15

1584

6

Thừa Thiên Huế <=> Đà Nẵng

95

3840

5576

1585

7

Thừa Thiên Huế <=> Đắk Lắk

750

330

472

1586

8

Thừa Thiên Huế <=> Đắk Nông

702

96

137

1587

9

Thừa Thiên Huế <=> Gia Lai

467

345

493

1588

10

Thừa Thiên Huế <=> Hà Nội

665

 

30

1589

11

Thừa Thiên Huế <=> Hà Tĩnh

317

330

411

1590

12

Thừa Thiên Huế <=> Hải Dương

667

 

15

1591

13

Thừa Thiên Huế <=> Hải Phòng

690

30

63

1592

14

Thừa Thiên Huế <=> Hồ Chí Minh

1070

1714

2387

1593

15

Thừa Thiên Huế <=> Khánh Hòa

650

60

87

1594

16

Thừa Thiên Huế <=> Kon Tum

490

120

180

1595

17

Thừa Thiến Huế <=> Lâm Đồng

860

270

386

1596

18

Thừa Thiên Huế <=> Nghệ An

548

1890

2355

1597

19

Thừa Thiên Huế <=> Ninh Bình

500

28

59

1598

20

Thừa Thiên Huế <=> Quảng Bình

203

6692

11630

1599

21

Thừa Thiên Huế <=> Quảng Nam

175

105

152

1600

22

Thừa Thiên Huế <=> Quảng Ngãi

260

30

43

1601

23

Thừa Thiên Huế <=> Quảng Ninh

742

 

15

1602

24

Thừa Thiên Huế <=> Quảng Trị

80

3000

3739

1603

25

Thừa Thiên Huế <=> Thanh Hóa

500

195

243

 

 

Tỉnh Tiền Giang: đi và đến

 

 

 

1604

1

Tiền Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

227

399

754

1605

2

Tiền Giang <=> Bình Định

820

36

71

1606

3

Tiền Giang <=> Bình Dương

170

60

114

1607

4

Tiền Giang <=> Bình Phước

270

120

227

1608

5

Tiền Giang <=> Cà Mau

304

90

140

1609

6

Tiền Giang <=> Cần Thơ

124

60

93

1610

7

Tiền Giang <=> Đồng Nai

243

270

510

1611

8

Tiền Giang <=> Đồng Tháp

151

30

47

1612

9

Tiền Giang <=> Hà Nội

1800

 

15

1613

10

Tiền Giang <=> Hải Dương

1670

 

8

1614

11

Tiền Giang <=> Hồ Chí Minh

96

5770

11007

1615

12

Tiền Giang <=> Kiên Giang

246

60

93

1616

13

Tiền Giang <=> Long An

81

300

467

1617

14

Tiền Giang <=> Quảng Nam

1089

30

60

1618

15

Tiền Giang <=> Quảng Ngãi

1025

15

29

1619

16

Tiền Giang <=> Tây Ninh

188

75

142

 

 

Tỉnh Trà Vinh: đi và đến

 

 

 

1620

1

Trà Vinh <=> An Giang

189

90

140

1621

2

Trà Vinh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

326

510

964

1622

3

Trà Vinh <=> Bến Tre

70

 

30

1623

4

Trà Vinh <=> Bình Dương

165

536

1013

1624

5

Trà Vinh <=> Bình Phước

364

210

397

1625

6

Trà Vinh <=> Bình Thuận

430

45

88

1626

7

Trà Vinh <=> Cà Mau

284

150

233

1627

8

Trà Vinh <=> Cần Thơ

142

540

840

1628

9

Trà Vinh <=> Đắk Nông

477

135

144

1629

10

Trà Vinh <=> Đồng Nai

333

195

368

1630

11

Trà Vinh <=> Đồng Tháp

136

165

257

1631

12

Trà Vinh <=> Hải Dương

1716

 

8

1632

13

Trà Vinh <=> Hồ Chí Minh

217

2719

5137

1633

14

Trà Vinh <=> Kiên Giang

261

150

233

1634

15

Trà Vinh <=> Lâm Đồng

420

73

78

1635

16

Trà Vinh <=> Tây Ninh

344

135

255

1636

17

Trà Vinh <=> Vĩnh Long

67

120

187

 

 

Tỉnh Tuyên Quang: đi và đến

 

 

 

1637

1

Tuyên Quang <=> Bắc Giang

150

110

174

1638

2

Tuyên Quang <=> Bắc Kạn

208

 

240

1639

3

Tuyên Quang <=> Bắc Ninh

196

170

333

1640

4

Tuyên Quang <=> Bình Dương

1900

36

64

1641

5

Tuyên Quang <=> Đồng Nai

1875

15

26

1642

6

Tuyên Quang <=> Hà Giang

185

1510

2395

1643

7

Tuyên Quang <=> Hà Nam

295

30

59

1644

8

Tuyên Quang <=> Hà Nội

175

4473

8772

1645

9

Tuyên Quang <=> Hải Dương

241

15

180

1646

10

Tuyên Quang <=> Hải Phòng

298

456

894

1647

11

Tuyên Quang <=> Hồ Chí Minh

1891

33

59

1648

12

Tuyên Quang <=> Hòa Bình

180

60

95

1649

13

Tuyên Quang <=> Hưng Yên

210

30

58

1650

14

Tuyên Quang <=> Lào Cai

245

60

95

1651

15

Tuyên Quang <=> Nam Định

269

210

412

1652

16

Tuyên Quang <=> Ninh Bình

290

305

598

1653

17

Tuyên Quang <=> Phú Thọ

58

26

41

1654

18

Tuyên Quang <=> Quảng Ninh

475

120

235

1655

19

Tuyên Quang <=> Sơn La

380

60

95

1656

20

Tuyên Quang <=> Thái Bình

262

268

526

1657

21

Tuyên Quang <=> Thái Nguyên

122

741

1175

1658

22

Tuyên Quang <=> Thanh Hóa

318

15

27

1659

23

Tuyên Quang <=> Vĩnh Phúc

75

25

48

 

 

Tỉnh Vĩnh Long: đi và đến

 

 

 

1660

1

Vĩnh Long <=> An Giang

184

120

187

1661

2

Vĩnh Long <=> Bà Rịa - Vũng Tàu

303

264

499

1662

3

Vĩnh Long <=> Bến Tre

70

 

30

1663

4

Vĩnh Long <=> Bình Dương

221

763

1442

1664

5

Vĩnh Long <=> Bình Phước

265

540

1020

1665

6

Vĩnh Long <=> Bình Thuận

360

60

118

1666

7

Vĩnh Long <=> Cà Mau

235

60

93

1667

8

Vĩnh Long <=> Đồng Nai

295

105

198

1668

9

Vĩnh Long <=> Hải Dương

1720

 

8

1669

10

Vĩnh Long <=> Hồ Chí Minh

173

4148

7837

1670

11

Vĩnh Long <=> Khánh Hòa

580

 

30

1671

12

Vĩnh Long <=> Long An

112

30

47

1672

13

Vĩnh Long <=> Tây Ninh

290

60

113

1673

14

Vĩnh Long <=> Trà Vinh

67

120

187

 

 

Tỉnh Vĩnh Phúc: đi và đến

 

 

 

1674

1

Vĩnh Phúc <=> Bắc Kạn

183

 

276

1675

2

Vĩnh Phúc <=> Bình Phước

1935

15

51

1676

3

Vĩnh Phúc <=> Đắk Lắk

1550

15

31

1677

4

Vĩnh Phúc <=> Điện Biên

526

90

174

1678

5

Vĩnh Phúc <=> Hà Giang

275

102

197

1679

6

Vĩnh Phúc <=> Hà Nội

65

1230

2381

1680

7

Vĩnh Phúc <=> Hà Tĩnh

330

22

46

1681

8

Vĩnh Phúc <=> Hải Dương

102

 

30

1682

9

Vĩnh Phúc <=> Hồ Chí Minh

1811

224

428

1683

10

Vĩnh Phúc <=> Kon Tum

1300

15

36

1684

11

Vĩnh Phúc <=> Lâm Đồng

1550

15

31

1685

12

Vĩnh Phúc <=> Lạng Sơn

236

892

1723

1686

13

Vĩnh Phúc <=> Lào Cai

300

60

118

1687

14

Vĩnh Phúc <=> Nam Định

148

86

166

1688

15

Vĩnh Phúc <=> Ninh Bình

200

26

50

1689

16

Vĩnh Phúc <=> Phú Thọ

103

153

296

1690

17

Vĩnh Phúc <=> Sơn La

260

146

282

1691

18

Vĩnh Phúc <=> Thái Nguyên

97

250

483

1692

19

Vĩnh Phúc <=> Tuyên Quang

75

25

48

1693

20

Vĩnh Phúc <=> Yên Bái

140

140

275

 

 

Tỉnh Yên Bái: đi và đến

 

 

 

1694

1

Yên Bái <=> Bắc Kạn

268

 

144

1695

2

Yên Bái <=> Hà Nam

340

54

106

1696

3

Yên Bái <=> Hà Nội

207

3555

6972

1697

4

Yên Bái <=> Hải Dương

225

30

180

1698

5

Yên Bái <=> Hải Phòng

287

178

349

1699

6

Yên Bái <=> Hồ Chí Minh

1995

195

348

1700

7

Yên Bái <=> Hòa Bình

195

120

190

1701

8

Yên Bái <=> Hưng Yên

320

42

82

1702

9

Yên Bái <=> Lai Châu

140

270

428

1703

10

Yên Bái <=> Lào Cai

145

930

1475

1704

11

Yên Bái <=> Nam Định

323

530

1039

1705

12

Yên Bái <=> Nghệ An

470

 

150

1706

13

Yên Bái <=> Ninh Bình

325

135

265

1707

14

Yên Bái <=> Phú Thọ

103

210

333

1708

15

Yên Bái <=> Quảng Ninh

500

120

235

1709

16

Yên Bái <=> Sơn La

257

210

333

1710

17

Yên Bái <=> Thái Bình

312

315

618

1711

18

Yên Bái <=> Thái Nguyên

182

540

856

1712

19

Yên Bái <=> Vĩnh Phúc

140

140

275

                     

Ghi chú:

- Tuyến VTHKLT là tuyến 2 chiều.

- Lưu lượng vận chuyển quy đổi về chuyến xe bình quân 35 chỗ.

DANH MỤC

CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC THỐNG KÊ THEO 63 TỈNH, THÀNH PHỐ

TT

Tên tỉnh, thành phố

Trang

 

TT

Tên tỉnh, thành phố

Trang

1

An Giang

1

 

33

Kiên Giang

26

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

1

 

34

Kon Tum

26

3

Bắc Giang

2

 

35

Lai Châu

27

4

Bắc Kạn

3

 

36

Lâm Đồng

27

5

Bạc Liêu

4

 

37

Lạng Sơn

29

6

Bắc Ninh

4

 

38

Lào Cai

29

7

Bến Tre

5

 

39

Long An

30

8

Bình Định

6

 

40

Nam Định

30

9

Bình Dương

6

 

43

Nghệ An

31

10

Bình Phước

7

 

41

Ninh Bình

32

11

Bình Thuận

8

 

42

Ninh Thuận

33

12

Cà Mau

9

 

44

Phú Thọ

34

13

Cần Thơ

10

 

45

Phú Yên

35

14

Cao Bằng

11

 

46

Quảng Bình

35

15

Đà Nẵng

11

 

47

Quảng Nam

35

16

Đắk Lắk

12

 

49

Quảng Ngãi

36

17

Đắk Nông

13

 

48

Quảng Ninh

37

18

Điện Biên

14

 

50

Quảng Trị

38

19

Đồng Nai

14

 

51

Sóc Trăng

38

20

Đồng Tháp

15

 

52

Sơn La

39

21

Gia Lai

15

 

53

Tây Ninh

39

22

Hà Giang

16

 

56

Thái Bình

40

23

Hà Nam

17

 

57

Thái Nguyên

41

24

Hà Nội

17

 

58

Thanh Hóa

42

25

Hà Tĩnh

18

 

54

Thừa Thiên Huế

43

26

Hải Dương

19

 

59

Tiền Giang

43

27

Hải Phòng

21

 

55

Trà Vinh

44

28

Hậu Giang

22

 

60

Tuyên Quang

44

29

Hồ Chí Minh

22

 

61

Vĩnh Long

45

30

Hòa Bình

24

 

62

Vĩnh Phúc

45

31

Hưng Yên

24

 

63

Yên Bái

46

32

Khánh Hòa

25

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi