Quyết định 4899/QĐ-BGTVT 2014 Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 4899/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
______________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ (sau đây viết tắt là Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu sau:
I. Quan điểm, mục tiêu
1. Quan điểm
- Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các chiến lược, quy hoạch khác có liên quan.
- Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương trên cả nước, đảm bảo an toàn, thuận lợi và có chi phí hợp lý. Ưu tiên phát triển các tuyến ở những nơi chưa có các phương thức vận tải hành khách khác.
- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước, đảm bảo an toàn, chất lượng, hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải hành khách khác.
- Tạo lập môi trường kinh doanh thuận lợi, minh bạch, bình đẳng giữa các đơn vị kinh doanh vận tải, hình thành thị trường vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh có tính cạnh tranh cao, lành mạnh và hiệu quả.
- Phát triển hợp lý, đồng bộ về cơ sở hạ tầng, luồng tuyến và phương tiện vận tải. Chú trọng nâng cao chất lượng mạng lưới đường bộ, phương tiện vận tải khách theo hướng đảm bảo an ninh, an toàn, hiện đại, chất lượng, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
2. Mục tiêu chung
Hình thành mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đồng bộ với kết cấu hạ tầng, có quy mô phù hợp và đảm bảo kết nối với từng vùng, từng địa phương và kết nối với các phương thức vận tải hành khách khác, tạo thuận lợi đi lại cho người dân.
3. Mục tiêu cụ thể
a) Giai đoạn đến hết năm 2015
Hoàn chỉnh các điều kiện về hạ tầng bến xe đảm bảo duy trì hoạt động của các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đang khai thác theo đúng quy định. Bổ sung một số tuyến đi và đến bến xe mới hoặc có hành trình đi theo các tuyến đường bộ mới, đáp ứng nhu cầu đi lại khoảng 345 triệu lượt hành khách năm 2015.
b) Giai đoạn 2016-2020
Điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 7,34%/năm, đạt khoảng 529 triệu lượt hành khách năm 2020.
c) Giai đoạn 2021-2030
Điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 5,7%/năm, đạt khoảng 981 triệu lượt hành khách năm 2030.
II. Tiêu chí quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh (sau đây viết tắt là tuyến) quy hoạch phải đáp ứng các tiêu chí sau:
1. Có bến xe nơi đi, bến xe nơi đến đã được cơ quan có thẩm quyền công bố và xếp loại phù hợp với cự ly tuyến theo quy định.
2. Có hệ thống đường bộ được công bố đưa vào khai thác trên toàn bộ hành trình.
3. Tuyến quy hoạch điều chỉnh, quy hoạch mới có cự ly vận chuyển không quá 2.000 km.
4. Có nhu cầu vận tải trên tuyến đủ lớn và ổn định, cụ thể có tần suất khai thác không thấp hơn:
- 30 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến dưới 300 km (không áp dụng đối với các huyện nghèo theo quy định của Chính phủ).
- 15 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến từ 300 km đến dưới 1000 km.
- 08 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến từ 1000 km đến 2000 km.
III. Quy hoạch định hướng phát triển mạng Iưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc
1. Giai đoạn đến hết năm 2015
Quy hoạch tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc năm 2015 đạt khoảng 20.000 chuyến/ngày (quy đổi bình quân chuyến xe 35 chỗ).
Trên cơ sở hiện trạng các tuyến đang hoạt động và đề xuất của các Sở Giao thông vận tải, căn cứ các tiêu chí quy hoạch tuyến tại mục II.1 và II.2, rà soát loại bỏ các tuyến không đáp ứng tiêu chí và bổ sung vào quy hoạch các tuyến mới đáp ứng được các tiêu chí.
2. Giai đoạn 2016-2020
Quy hoạch tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2020 đạt khoảng 28.000 chuyến/ngày (chi tiết lưu lượng vận chuyển giữa các tỉnh tại Phụ lục kèm theo).
Căn cứ nhu cầu thực tế tại các địa phương và các tiêu chí quy hoạch tuyến tại mục II, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đáp ứng đủ các tiêu chí.
3. Định hướng giai đoạn 2021-2030
Định hướng tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.
IV. Các giải pháp triển khai thực hiện quy hoạch
1. Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: chuẩn hóa danh mục, mã số bến xe và nguyên tắc cấp mã số tuyến cố định liên tỉnh thống nhất trên phạm vi toàn quốc; liên tục rà soát, đánh giá và kịp thời điều chỉnh các bất cập trong các văn bản, cơ chế chính sách hiện hành để hoàn thiện theo hướng tạo lập thị trường vận tải cạnh tranh lành mạnh; củng cố, kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về vận tải và tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan từ trung ương đến địa phương; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, kết nối giữa các cơ quan quản lý, bến xe, đơn vị vận tải và hành khách.
2. Đẩy mạnh đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: ưu tiên bố trí quỹ đất, đầu tư hệ thống bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng, nghỉ,.. để hỗ trợ người dân thuận tiện tiếp cận và tăng cường kết nối với các phương thức vận tải khác; ưu tiên đầu tư xây dựng, nâng cấp, bảo trì các tuyến đường bộ phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh đến các tỉnh miền núi, địa hình khó khăn, các huyện vùng sâu, vùng xa.
3. Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: xây dựng quy trình quản lý chất lượng dịch vụ, an ninh, an toàn giao thông đối với lĩnh vực vận tải hành khách cố định liên tỉnh áp dụng trên toàn quốc. Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến; nghiên cứu ban hành quy định về xếp loại đơn vị kinh doanh vận tải và quy định phạm vi hoạt động đối với từng loại đơn vị để hạn chế và loại bỏ dần các đơn vị yếu kém, chất lượng dịch vụ thấp; các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công bố công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ.
4. Đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến cố định liên tỉnh: tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo chế độ định kỳ và đột xuất; giám sát thực hiện nghiêm các quy định khi xe ra vào bến; kiểm tra, giám sát chặt chẽ quá trình hoạt động trên tuyến; xây dựng chế độ hậu kiểm sau khi cấp phép tuyến đối với doanh nghiệp về phương tiện và nhân lực theo định kỳ; triển khai xử lý các vi phạm (về tốc độ, về dừng, đỗ đón trả khách, phóng nhanh, vượt ẩu...) thông qua thiết bị giám sát hành trình và trên thực địa.
5. Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: tăng cường công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn đối với đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước, cán bộ quản lý điều hành hoạt động vận tải tại các doanh nghiệp và công tác giáo dục ý thức chấp hành pháp luật về giao thông cho đội ngũ lái xe, phụ xe; thường xuyên tổ chức các hội thi lái xe giỏi cấp toàn quốc, cấp tỉnh và cấp doanh nghiệp.
6. Tăng cường quản lý, hỗ trợ nâng cao chất lượng đối với đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: các doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải phải ký cam kết chất lượng dịch vụ vận tải và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định, vi phạm cam kết; khuyến khích xây dựng thương hiệu doanh nghiệp theo hướng an toàn - văn minh - lịch sự; hỗ trợ các doanh nghiệp nâng cao chất lượng dịch vụ, đổi mới phương tiện vận tải theo hướng sử dụng công nghệ hiện đại, bảo vệ môi trường; hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo nhằm giúp doanh nghiệp nâng cao chất lượng quản lý điều hành vận tải, giảm chi phí, xây dựng mức giá vé hợp lý; kịp thời khen thưởng, tuyên dương trên phương tiện thông tin, truyền thông đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải có tỷ lệ phản hồi tích cực cao từ hành khách.
7. Giải pháp, chính sách về thông tin, truyền thông: các bến xe khách phục vụ tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh phải đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, có hệ thống biển báo đầy đủ, rõ ràng. Đối với các bến xe từ loại 2 trở lên, khuyến khích lắp đặt các bảng thông tin điện tử, lập website riêng để cung cấp thông tin rộng rãi đến với hành khách; Website của Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có bến xe đi-đến phải có thông tin chi tiết về các luồng tuyến vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh (bến xe đi-đến, điểm dừng, đón trả khách, tần suất, thời gian, giá vé, đơn vị vận tải); các thông tin phản ánh về lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định gửi về Sở Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam để tiếp nhận, xử lý; xây dựng cơ chế giám sát việc xử lý thông tin, xây dựng quy chế bảo mật thông tin đối với người cung cấp thông tin.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH LƯU LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH GIỮA CÁC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
TT theo tỉnh |
Tuyến vận tải hành khách liên tỉnh |
Cự ly bình quân (km) |
Lưu lượng năm 2014 (chuyến /tháng) |
Lưu lượng năm 2020 (chuyến /tháng) |
|
||||
|
|
Tỉnh An Giang: đi và đến |
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
An Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
368 |
687 |
1311 |
|
||||
2 |
2 |
An Giang <=> Bến Tre |
227 |
300 |
467 |
|
||||
3 |
3 |
An Giang <=> Bình Dương |
282 |
2431 |
4638 |
|
||||
4 |
4 |
An Giang <=> Bình Phước |
360 |
90 |
172 |
|
||||
5 |
5 |
An Giang <=> Cà Mau |
302 |
315 |
490 |
|
||||
6 |
6 |
An Giang <=> Cần Thơ |
114 |
3150 |
4900 |
|
||||
7 |
7 |
An Giang <=> Đắk Lắk |
660 |
30 |
32 |
|
||||
8 |
8 |
An Giang <=> Đồng Nai |
310 |
472 |
900 |
|
||||
9 |
9 |
An Giang <=> Hà Nội |
2056 |
15 |
23 |
|
||||
10 |
10 |
An Giang <=> Hải Dương |
1766 |
|
8 |
|
||||
11 |
11 |
An Giang <=> Hậu Giang |
161 |
150 |
233 |
|
||||
12 |
12 |
An Giang <=> Hồ Chí Minh |
245 |
11428 |
21800 |
|
||||
13 |
13 |
An Giang <=> Khánh Hòa |
670 |
60 |
118 |
|
||||
14 |
14 |
An Giang <=> Kiên Giang |
129 |
1620 |
2520 |
|
||||
15 |
15 |
An Giang <=> Sóc Trăng |
168 |
180 |
280 |
|
||||
16 |
16 |
An Giang <=> Tây Ninh |
369 |
165 |
315 |
|
||||
17 |
17 |
An Giang <=> Trà Vinh |
189 |
90 |
140 |
|
||||
18 |
18 |
An Giang <=> Vĩnh Long |
184 |
120 |
187 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: đi và đến |
|
|
|
|
||||
19 |
1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> An Giang |
368 |
687 |
1311 |
|
||||
20 |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bắc Giang |
1800 |
43 |
77 |
|
||||
21 |
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bạc Liêu |
460 |
44 |
83 |
|
||||
22 |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bến Tre |
255 |
568 |
1073 |
|
||||
23 |
5 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Định |
750 |
20 |
80 |
|
||||
24 |
6 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Dương |
125 |
110 |
170 |
|
||||
25 |
7 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Phước |
245 |
226 |
349 |
|
||||
26 |
8 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Thuận |
192 |
527 |
1085 |
|
||||
27 |
9 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Cà Mau |
467 |
407 |
769 |
|
||||
28 |
10 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Cần Thơ |
328 |
461 |
871 |
|
||||
29 |
11 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đắk Lắk |
511 |
207 |
215 |
|
||||
30 |
12 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đắk Nông |
455 |
33 |
90 |
|
||||
31 |
13 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đồng Nai |
75 |
127 |
196 |
|
||||
32 |
14 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đồng Tháp |
321 |
387 |
731 |
|
||||
33 |
15 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hà Nội |
1850 |
156 |
298 |
|
||||
34 |
16 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hà Tĩnh |
1321 |
|
100 |
|
||||
35 |
17 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hải Dương |
1800 |
31 |
59 |
|
||||
36 |
18 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hải Phòng |
1800 |
240 |
458 |
|
||||
37 |
19 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hậu Giang |
368 |
323 |
610 |
|
||||
38 |
20 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hồ Chí Minh |
120 |
19392 |
24537 |
|
||||
39 |
21 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hưng Yên |
1840 |
15 |
29 |
|
||||
40 |
22 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Khánh Hòa |
520 |
525 |
1081 |
|
||||
41 |
23 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Kiên Giang |
402 |
673 |
1272 |
|
||||
42 |
24 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Lâm Đồng |
395 |
380 |
395 |
|
||||
43 |
25 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Long An |
165 |
379 |
716 |
|
||||
44 |
26 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Nam Định |
1710 |
101 |
193 |
|
||||
45 |
27 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Nghệ An |
1560 |
87 |
123 |
|
||||
46 |
28 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Ninh Thuận |
296 |
56 |
115 |
|
||||
47 |
29 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Phú Thọ |
1735 |
|
15 |
|
||||
48 |
30 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Bình |
1183 |
50 |
100 |
|
||||
49 |
31 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Ngãi |
815 |
149 |
307 |
|
||||
50 |
32 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Trị |
1150 |
51 |
93 |
|
||||
51 |
33 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Sóc Trăng |
365 |
130 |
246 |
|
||||
52 |
34 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Tây Ninh |
221 |
180 |
278 |
|
||||
53 |
35 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thái Bình |
1800 |
173 |
331 |
|
||||
54 |
36 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thanh Hóa |
1500 |
36 |
51 |
|
||||
55 |
37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thừa Thiên Huế |
1010 |
|
15 |
|
||||
56 |
38 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Tiền Giang |
227 |
399 |
754 |
|
||||
57 |
39 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Trà Vinh |
326 |
510 |
964 |
|
||||
58 |
40 |
Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Vĩnh Long |
303 |
264 |
499 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bắc Giang: đi và đến |
|
|
|
|
||||
59 |
1 |
Bắc Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
1800 |
43 |
77 |
|
||||
60 |
2 |
Bắc Giang <=> Bắc Kạn |
145 |
15 |
288 |
|
||||
61 |
3 |
Bắc Giang <=> Bắc Ninh |
55 |
1110 |
2144 |
|
||||
62 |
4 |
Bắc Giang <=> Bình Dương |
1840 |
27 |
48 |
|
||||
63 |
5 |
Bắc Giang <=> Bình Phước |
1833 |
21 |
37 |
|
||||
64 |
6 |
Bắc Giang <=> Cần Thơ |
1930 |
|
15 |
|
||||
65 |
7 |
Bắc Giang <=> Cao Bằng |
215 |
45 |
71 |
|
||||
66 |
8 |
Bắc Giang <=> Đà Nẵng |
820 |
|
15 |
|
||||
67 |
9 |
Bắc Giang <=> Đắk Lắk |
1717 |
33 |
36 |
|
||||
68 |
10 |
Bắc Giang <=> Đắk Nông |
1633 |
16 |
17 |
|
||||
69 |
11 |
Bắc Giang <=> Đồng Nai |
1750 |
|
15 |
|
||||
70 |
12 |
Bắc Giang <=> Gia Lai |
1250 |
|
15 |
|
||||
71 |
13 |
Bắc Giang <=> Hà Nam |
150 |
60 |
116 |
|
||||
72 |
14 |
Bắc Giang <=> Hà Nội |
98 |
12090 |
15298 |
|
||||
73 |
15 |
Bắc Giang <=> Hà Tĩnh |
405 |
45 |
80 |
|
||||
74 |
16 |
Bắc Giang <=> Hải Dương |
85 |
120 |
232 |
|
||||
75 |
17 |
Bắc Giang <=> Hải Phòng |
168 |
536 |
1035 |
|
||||
76 |
18 |
Bắc Giang <=> Hồ Chí Minh |
1840 |
111 |
196 |
|
||||
77 |
19 |
Bắc Giang <=> Hòa Bình |
160 |
30 |
48 |
|
||||
78 |
20 |
Bắc Giang <=> Hưng Yên |
170 |
20 |
39 |
|
||||
79 |
21 |
Bắc Giang <=> Kon Tum |
1290 |
|
15 |
|
||||
80 |
22 |
Bắc Giang <=> Lâm Đồng |
1650 |
53 |
57 |
|
||||
81 |
23 |
Bắc Giang <=> Lạng Sơn |
129 |
510 |
809 |
|
||||
82 |
24 |
Bắc Giang <=> Lào Cai |
350 |
|
30 |
|
||||
83 |
25 |
Bắc Giang <=> Long An |
1820 |
|
15 |
|
||||
84 |
26 |
Bắc Giang <=> Nam Định |
150 |
120 |
232 |
|
||||
85 |
27 |
Bắc Giang <=> Nghệ An |
350 |
75 |
133 |
|
||||
86 |
28 |
Bắc Giang <=> Ninh Bình |
167 |
146 |
282 |
|
||||
87 |
29 |
Bắc Giang <=> Phú Thọ |
110 |
300 |
476 |
|
||||
88 |
30 |
Bắc Giang <=> Quảng Ninh |
207 |
570 |
1101 |
|
||||
89 |
31 |
Bắc Giang <=> Sơn La |
380 |
30 |
90 |
|
||||
90 |
32 |
Bắc Giang <=> Tây Ninh |
1900 |
36 |
63 |
|
||||
91 |
33 |
Bắc Giang <=> Thái Bình |
130 |
30 |
58 |
|
||||
92 |
34 |
Bắc Giang <=> Thái Nguyên |
79 |
1140 |
1808 |
|
||||
93 |
35 |
Bắc Giang <=> Thanh Hóa |
210 |
90 |
159 |
|
||||
94 |
36 |
Bắc Giang <=> Tuyên Quang |
150 |
110 |
174 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bắc Kạn: đi và đến |
|
|
|
|
||||
95 |
1 |
Bắc Kạn <=> Bắc Giang |
145 |
15 |
288 |
|
||||
96 |
2 |
Bắc Kạn <=> Bắc Ninh |
170 |
90 |
174 |
|
||||
97 |
3 |
Bắc Kạn <=> Bình Phước |
2000 |
15 |
26 |
|
||||
98 |
4 |
Bắc Kạn <=> Cao Bằng |
120 |
86 |
137 |
|
||||
99 |
5 |
Bắc Kạn <=> Điện Biên |
661 |
|
144 |
|
||||
100 |
6 |
Bắc Kạn <=> Hà Giang |
325 |
|
144 |
|
||||
101 |
7 |
Bắc Kạn <=> Hà Nam |
269 |
|
252 |
|
||||
102 |
8 |
Bắc Kạn <=> Hà Nội |
179 |
570 |
1101 |
|
||||
103 |
9 |
Bắc Kạn <=> Hải Dương |
212 |
45 |
180 |
|
||||
104 |
10 |
Bắc Kạn <=> Hải Phòng |
269 |
|
180 |
|
||||
105 |
11 |
Bắc Kạn <=> Hồ Chí Minh |
1916 |
|
48 |
|
||||
106 |
12 |
Bắc Kạn <=> Hòa Bình |
252 |
|
276 |
|
||||
107 |
13 |
Bắc Kạn <=> Hưng Yên |
250 |
15 |
264 |
|
||||
108 |
14 |
Bắc Kạn <=> Lai Châu |
526 |
|
144 |
|
||||
109 |
15 |
Bắc Kạn <=> Lạng Sơn |
140 |
30 |
288 |
|
||||
110 |
16 |
Bắc Kạn <=> Lào Cai |
316 |
|
132 |
|
||||
111 |
17 |
Bắc Kạn <=> Nam Định |
292 |
130 |
251 |
|
||||
112 |
18 |
Bắc Kạn <=> Ninh Bình |
280 |
|
288 |
|
||||
113 |
19 |
Bắc Kạn <=> Phú Thọ |
180 |
|
264 |
|
||||
114 |
20 |
Bắc Kạn <=> Quảng Ninh |
386 |
|
156 |
|
||||
115 |
21 |
Bắc Kạn <=> Sơn La |
504 |
|
144 |
|
||||
116 |
22 |
Bắc Kạn <=> Thái Bình |
276 |
60 |
58 |
|
||||
117 |
23 |
Bắc Kạn <=> Thái Nguyên |
146 |
2865 |
4544 |
|
||||
118 |
24 |
Bắc Kạn <=> Thanh Hóa |
333 |
|
240 |
|
||||
119 |
25 |
Bắc Kạn <=> Tuyên Quang |
208 |
|
240 |
|
||||
120 |
26 |
Bắc Kạn <=> Vĩnh Phúc |
183 |
|
276 |
|
||||
121 |
27 |
Bắc Kạn <=> Yên Bái |
268 |
|
144 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bạc Liêu: đi và đến |
|
|
|
|
||||
122 |
1 |
Bạc Liêu <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
460 |
44 |
83 |
|
||||
123 |
2 |
Bạc Liêu <=> Bến Tre |
255 |
90 |
140 |
|
||||
124 |
3 |
Bạc Liêu <=> Bình Dương |
310 |
30 |
57 |
|
||||
125 |
4 |
Bạc Liêu <=> Bình Phước |
430 |
60 |
113 |
|
||||
126 |
5 |
Bạc Liêu <=> Cà Mau |
75 |
570 |
887 |
|
||||
127 |
6 |
Bạc Liêu <=> Cần Thơ |
123 |
420 |
653 |
|
||||
128 |
7 |
Bạc Liêu <=> Đồng Nai |
290 |
90 |
172 |
|
||||
129 |
8 |
Bạc Liêu <=> Hải Dương |
1871 |
|
8 |
|
||||
130 |
9 |
Bạc Liêu <=> Hậu Giang |
95 |
240 |
373 |
|
||||
131 |
10 |
Bạc Liêu <=> Hồ Chí Minh |
289 |
2250 |
4292 |
|
||||
132 |
11 |
Bạc Liêu <=> Hưng Yên |
2050 |
15 |
23 |
|
||||
133 |
12 |
Bạc Liêu <=> Khánh Hòa |
720 |
30 |
30 |
|
||||
134 |
13 |
Bạc Liêu <=> Kiên Giang |
95 |
210 |
327 |
|
||||
135 |
14 |
Bạc Liêu <=> Quảng Ngãi |
1362 |
|
15 |
|
||||
136 |
15 |
Bạc Liêu <=> Tây Ninh |
465 |
15 |
28 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bắc Nỉnh: đi và đến |
|
|
|
|
||||
137 |
1 |
Bắc Ninh <=> Bắc Giang |
55 |
1110 |
2144 |
|
||||
138 |
2 |
Bắc Ninh <=> Bắc Kạn |
170 |
90 |
174 |
|
||||
139 |
3 |
Bắc Ninh <=> Cao Bằng |
260 |
420 |
824 |
|
||||
140 |
4 |
Bắc Ninh <=> Hà Nội |
40 |
2100 |
4065 |
|
||||
141 |
5 |
Bắc Ninh <=> Hà Tĩnh |
379 |
|
25 |
|
||||
142 |
6 |
Bắc Ninh <=> Hải Dương |
67 |
810 |
1568 |
|
||||
143 |
7 |
Bắc Ninh <=> Hồ Chí Minh |
1780 |
247 |
489 |
|
||||
144 |
8 |
Bắc Ninh <=> Hòa Bình |
110 |
60 |
118 |
|
||||
145 |
9 |
Bắc Ninh <=> Lạng Sơn |
130 |
360 |
706 |
|
||||
146 |
10 |
Bắc Ninh <=> Nam Định |
147 |
390 |
755 |
|
||||
147 |
11 |
Bắc Ninh <=> Nghệ An |
320 |
180 |
377 |
|
||||
148 |
12 |
Bắc Ninh <=> Ninh Bình |
130 |
|
30 |
|
||||
149 |
13 |
Bắc Ninh <=> Phú Thọ |
114 |
60 |
118 |
|
||||
150 |
14 |
Bắc Ninh <=> Quảng Ninh |
210 |
60 |
116 |
|
||||
151 |
15 |
Bắc Ninh <=> Thái Bình |
150 |
30 |
58 |
|
||||
152 |
16 |
Bắc Ninh <=> Thái Nguyên |
90 |
450 |
882 |
|
||||
153 |
17 |
Bắc Ninh <=> Thanh Hóa |
225 |
180 |
377 |
|
||||
154 |
18 |
Bắc Ninh <=> Tuyên Quang |
196 |
170 |
333 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bến Tre: đi và đến |
|
|
|
|
||||
155 |
1 |
Bến Tre <=> An Giang |
227 |
300 |
467 |
|
||||
156 |
2 |
Bến Tre <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
255 |
568 |
1073 |
|
||||
157 |
3 |
Bến Tre <=> Bạc Liêu |
255 |
90 |
140 |
|
||||
158 |
4 |
Bến Tre <=> Bình Định |
1430 |
|
15 |
|
||||
159 |
5 |
Bến Tre <=> Bình Dương |
176 |
1058 |
2018 |
|
||||
160 |
6 |
Bến Tre <=> Bình Phước |
267 |
359 |
685 |
|
||||
161 |
7 |
Bến Tre <=> Bình Thuận |
295 |
30 |
59 |
|
||||
162 |
8 |
Bến Tre <=> Cà Mau |
315 |
330 |
513 |
|
||||
163 |
9 |
Bến Tre <=> Cần Thơ |
125 |
210 |
327 |
|
||||
164 |
10 |
Bến Tre <=> Đà Nẵng |
1030 |
|
15 |
|
||||
165 |
11 |
Bến Tre <=> Đắk Lắk |
510 |
30 |
32 |
|
||||
166 |
12 |
Bến Tre <=> Đắk Nông |
347 |
165 |
175 |
|
||||
167 |
13 |
Bến Tre <=> Đồng Nai |
212 |
510 |
973 |
|
||||
168 |
14 |
Bến Tre <=> Đồng Tháp |
110 |
30 |
47 |
|
||||
169 |
15 |
Bến Tre <=> Gia Lai |
674 |
|
15 |
|
||||
170 |
16 |
Bến Tre <=> Hải Dương |
1690 |
|
8 |
|
||||
171 |
17 |
Bến Tre <=> Hậu Giang |
150 |
|
30 |
|
||||
172 |
18 |
Bến Tre <=> Hồ Chí Minh |
121 |
3106 |
5925 |
|
||||
173 |
19 |
Bến Tre <=> Khánh Hòa |
515 |
|
30 |
|
||||
174 |
20 |
Bến Tre <=> Kiên Giang |
293 |
180 |
280 |
|
||||
175 |
21 |
Bến Tre <=> Kon Tum |
675 |
|
15 |
|
||||
176 |
22 |
Bến Tre <=> Lâm Đồng |
295 |
90 |
96 |
|
||||
177 |
23 |
Bến Tre <=> Long An |
110 |
60 |
93 |
|
||||
178 |
24 |
Bến Tre <=> Ninh Thuận |
430 |
|
15 |
|
||||
179 |
25 |
Bến Tre <=> Phú Yên |
670 |
|
15 |
|
||||
180 |
26 |
Bến Tre <=> Quảng Nam |
1026 |
30 |
60 |
|
||||
181 |
27 |
Bến Tre <=> Quảng Ngãi |
930 |
15 |
29 |
|
||||
182 |
28 |
Bến Tre <=> Sóc Trăng |
100 |
|
30 |
|
||||
183 |
29 |
Bến Tre <=> Tây Ninh |
237 |
165 |
315 |
|
||||
184 |
30 |
Bến Tre <=> Thừa Thiên Huế |
1140 |
|
15 |
|
||||
185 |
31 |
Bến Tre <=> Trà Vinh |
70 |
|
30 |
|
||||
186 |
32 |
Bến Tre <=> Vĩnh Long |
70 |
|
30 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bình Định: đi và đến |
|
|
|
|
||||
187 |
1 |
Bình Định <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
750 |
20 |
80 |
|
||||
188 |
2 |
Bình Định <=> Bến Tre |
1430 |
|
15 |
|
||||
189 |
3 |
Bình Định <=> Bình Dương |
750 |
20 |
41 |
|
||||
190 |
4 |
Bình Định <=> Bình Thuận |
480 |
38 |
45 |
|
||||
191 |
5 |
Bình Định <=> Đà Nẵng |
265 |
1294 |
1537 |
|
||||
192 |
6 |
Bình Định <=> Đắk Lắk |
353 |
335 |
472 |
|
||||
193 |
7 |
Bình Định <=> Đắk Nông |
488 |
101 |
142 |
|
||||
194 |
8 |
Bình Định <=> Gia Lai |
226 |
1725 |
2430 |
|
||||
195 |
9 |
Bình Định <=> Hải Dương |
1067 |
|
8 |
|
||||
196 |
10 |
Bình Định <=> Hồ Chí Minh |
734 |
2098 |
4250 |
|
||||
197 |
11 |
Bình Định <=> Khánh Hòa |
258 |
976 |
1160 |
|
||||
198 |
12 |
Bình Định <=> Kon Tum |
258 |
1120 |
1578 |
|
||||
199 |
13 |
Bình Định <=> Lâm Đồng |
360 |
72 |
101 |
|
||||
200 |
14 |
Bình Định <=> Nghệ An |
780 |
|
250 |
|
||||
201 |
15 |
Bình Định <=> Ninh Thuận |
314 |
60 |
80 |
|
||||
202 |
16 |
Bình Định <=>Phú Yên |
150 |
100 |
119 |
|
||||
203 |
17 |
Bình Định <=> Quảng Nam |
265 |
296 |
352 |
|
||||
204 |
18 |
Bình Định <=> Quảng Ngãi |
174 |
372 |
442 |
|
||||
205 |
19 |
Bình Định <=> Tây Ninh |
860 |
21 |
43 |
|
||||
206 |
20 |
Bình Định <=> Thừa Thiên Huế |
405 |
270 |
392 |
|
||||
207 |
21 |
Bình Định <=> Tiền Giang |
820 |
36 |
71 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bình Dương: đi và đến |
|
|
|
|
||||
208 |
1 |
Bình Dương <=> An Giang |
282 |
2431 |
4638 |
|
||||
209 |
2 |
Bình Dương <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
125 |
110 |
170 |
|
||||
210 |
3 |
Bình Dương <=> Bắc Giang |
1840 |
27 |
48 |
|
||||
211 |
4 |
Bình Dương <=> Bạc Liêu |
310 |
30 |
57 |
|
||||
212 |
5 |
Bình Dương <=> Bến Tre |
176 |
1058 |
2018 |
|
||||
213 |
6 |
Bình Dương <=> Bình Định |
750 |
20 |
41 |
|
||||
214 |
7 |
Bình Dương <=> Bình Phước |
145 |
960 |
1482 |
|
||||
215 |
8 |
Bình Dương <=> Cà Mau |
365 |
446 |
843 |
|
||||
216 |
9 |
Bình Dương <=> Cần Thơ |
215 |
916 |
1731 |
|
||||
217 |
10 |
Bình Dương <=> Đồng Nai |
60 |
60 |
93 |
|
||||
218 |
11 |
Bình Dương <=> Đồng Tháp |
200 |
915 |
1729 |
|
||||
219 |
12 |
Bình Dương <=> Hà Giang |
2100 |
15 |
23 |
|
||||
220 |
13 |
Bình Dương <=> Hà Nam |
1700 |
15 |
30 |
|
||||
221 |
14 |
Bình Dương <=> Hà Tĩnh |
1450 |
261 |
369 |
|
||||
222 |
15 |
Bình Dương <=> Hải Dương |
1780 |
15 |
29 |
|
||||
223 |
16 |
Bình Dương <=> Hậu Giang |
250 |
1647 |
3112 |
|
||||
224 |
17 |
Bình Dương <=> Hồ Chí Minh |
37 |
385 |
594 |
|
||||
225 |
18 |
Bình Dương <=> Hòa Bình |
1720 |
491 |
876 |
|
||||
226 |
19 |
Bình Dương <=> Khánh Hòa |
450 |
30 |
30 |
|
||||
227 |
20 |
Bình Dương <=> Kiên Giang |
338 |
941 |
1778 |
|
||||
228 |
21 |
Bình Dương <=> Lâm Đồng |
328 |
180 |
187 |
|
||||
229 |
22 |
Bình Dương <=> Lạng Sơn |
1950 |
18 |
32 |
|
||||
230 |
23 |
Bình Dương <=> Lào Cai |
2110 |
15 |
23 |
|
||||
231 |
24 |
Bình Dương <=> Long An |
60 |
85 |
161 |
|
||||
232 |
25 |
Bình Dương <=> Nam Định |
1700 |
15 |
29 |
|
||||
233 |
26 |
Bình Dương <=> Nghệ An |
1502 |
383 |
542 |
|
||||
234 |
27 |
Bình Dương <=> Ninh Bình |
1680 |
15 |
29 |
|
||||
235 |
28 |
Bình Dương <=> Ninh Thuận |
350 |
60 |
124 |
|
||||
236 |
29 |
Bình Dương <=> Phú Thọ |
1900 |
153 |
273 |
|
||||
237 |
30 |
Bình Dương <=> Quảng Bình |
1084 |
40 |
60 |
|
||||
238 |
31 |
Bình Dương <=> Quảng Ngãi |
800 |
30 |
62 |
|
||||
239 |
32 |
Bình Dương <=> Sóc Trăng |
275 |
1656 |
3129 |
|
||||
240 |
33 |
Bình Dương <=> Tây Ninh |
90 |
55 |
85 |
|
||||
241 |
34 |
Bình Dương <=> Thái Bình |
1700 |
24 |
46 |
|
||||
242 |
35 |
Bình Dương <=> Thanh Hóa |
1622 |
456 |
645 |
|
||||
243 |
36 |
Bình Dương <=> Tiền Giang |
170 |
60 |
114 |
|
||||
244 |
37 |
Bình Dương <=> Trà Vinh |
165 |
536 |
1013 |
|
||||
245 |
38 |
Bình Dương <=> Tuyên Quang |
1900 |
36 |
64 |
|
||||
246 |
39 |
Bình Dương <=> Vĩnh Long |
221 |
763 |
1442 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bình Phước: đi và đến |
|
|
|
|
||||
247 |
1 |
Bình Phước <=> An Giang |
360 |
90 |
172 |
|
||||
248 |
2 |
Bình Phước <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
245 |
226 |
349 |
|
||||
249 |
3 |
Bình Phước <=> Bắc Giang |
1833 |
21 |
37 |
|
||||
250 |
4 |
Bình Phước <=> Bắc Kạn |
2000 |
15 |
26 |
|
||||
251 |
5 |
Bình Phước <=> Bạc Liêu |
430 |
60 |
113 |
|
||||
252 |
6 |
Bình Phước <=> Bến Tre |
267 |
359 |
685 |
|
||||
253 |
7 |
Bình Phước <=> Bình Dương |
145 |
960 |
1482 |
|
||||
254 |
8 |
Bình Phước <=> Bình Thuận |
220 |
30 |
156 |
|
||||
255 |
9 |
Bình Phước <=> Cà Mau |
504 |
225 |
425 |
|
||||
256 |
10 |
Bình Phước <=> Cần Thơ |
290 |
30 |
57 |
|
||||
257 |
11 |
Bình Phước <=> Cao Bằng |
2085 |
15 |
23 |
|
||||
258 |
12 |
Bình Phước <=> Đà Nẵng |
900 |
20 |
132 |
|
||||
259 |
13 |
Bình Phước <=> Đắk Lắk |
180 |
30 |
31 |
|
||||
260 |
14 |
Bình Phước <=> Đồng Nai |
199 |
180 |
278 |
|
||||
261 |
15 |
Bình Phước <=> Đồng Tháp |
354 |
75 |
142 |
|
||||
262 |
16 |
Bình Phước <=> Gia Lai |
400 |
90 |
94 |
|
||||
263 |
17 |
Bình Phước <=> Hà Nam |
1930 |
27 |
51 |
|
||||
264 |
18 |
Bình Phước <=> Hà Nội |
1940 |
15 |
51 |
|
||||
265 |
19 |
Bình Phước <=> Hải Dương |
1914 |
73 |
144 |
|
||||
266 |
20 |
Bình Phước <=> Hậu Giang |
370 |
60 |
172 |
|
||||
267 |
21 |
Bình Phước <=> Hồ Chí Minh |
152 |
10787 |
13649 |
|
||||
268 |
22 |
Bình Phước <=> Khánh Hòa |
420 |
|
30 |
|
||||
269 |
23 |
Bình Phước <=> Kiên Giang |
495 |
210 |
397 |
|
||||
270 |
24 |
Bình Phước <=> Lâm Đồng |
228 |
150 |
156 |
|
||||
271 |
25 |
Bình Phước <=> Lạng Sơn |
1995 |
15 |
27 |
|
||||
272 |
26 |
Bình Phước <=> Long An |
170 |
30 |
57 |
|
||||
273 |
27 |
Bình Phước <=> Nam Định |
1732 |
67 |
133 |
|
||||
274 |
28 |
Bình Phước <=> Nghệ An |
1700 |
120 |
167 |
|
||||
275 |
29 |
Bình Phước <=> Ninh Bình |
1750 |
15 |
30 |
|
||||
276 |
30 |
Bình Phước <=> Phú Thọ |
1836 |
15 |
26 |
|
||||
277 |
31 |
Bình Phước <=> Quảng Nam |
825 |
64 |
132 |
|
||||
278 |
32 |
Bình Phước <=> Quảng Ngãi |
800 |
21 |
43 |
|
||||
279 |
33 |
Bình Phước <=> Quảng Ninh |
1950 |
15 |
51 |
|
||||
280 |
34 |
Bình Phước <=> Sóc Trăng |
382 |
45 |
85 |
|
||||
281 |
35 |
Bình Phước <=> Tây Ninh |
130 |
480 |
741 |
|
||||
282 |
36 |
Bình Phước <=> Thái Bình |
1660 |
96 |
190 |
|
||||
283 |
37 |
Bình Phước <=> Thái Nguyên |
1863 |
18 |
32 |
|
||||
284 |
38 |
Bình Phước <=> Thanh Hóa |
1650 |
39 |
55 |
|
||||
285 |
39 |
Bình Phước <=> Thừa Thiên Huế |
1100 |
82 |
116 |
|
||||
286 |
40 |
Bình Phước <=> Tiền Giang |
270 |
120 |
227 |
|
||||
287 |
41 |
Bình Phước <=> Trà Vinh |
364 |
210 |
397 |
|
||||
288 |
42 |
Bình Phước <=> Vĩnh Long |
265 |
540 |
1020 |
|
||||
289 |
43 |
Bình Phước <=> Vĩnh Phúc |
1935 |
15 |
51 |
|
||||
|
|
Tỉnh Bình Thuận: đi và đến |
|
|
|
|
||||
290 |
1 |
Bình Thuận <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
192 |
527 |
1085 |
|
||||
291 |
2 |
Bình Thuận <=> Bến Tre |
295 |
30 |
59 |
|
||||
292 |
3 |
Bình Thuận <=> Bình Định |
480 |
38 |
45 |
|
||||
293 |
4 |
Bình Thuận <=> Bình Phước |
220 |
30 |
156 |
|
||||
294 |
5 |
Bình Thuận <=> Cà Mau |
650 |
45 |
88 |
|
||||
295 |
6 |
Bình Thuận <=> Đắk Lắk |
444 |
90 |
127 |
|
||||
296 |
7 |
Bình Thuận <=> Đồng Nai |
124 |
210 |
425 |
|
||||
297 |
8 |
Bình Thuận <=> Đồng Tháp |
443 |
120 |
236 |
|
||||
298 |
9 |
Bình Thuận <=> Hải Dương |
1526 |
|
8 |
|
||||
299 |
10 |
Bình Thuận <=> Hồ Chí Minh |
210 |
11663 |
14757 |
|
||||
300 |
11 |
Bình Thuận <=> Khánh Hòa |
230 |
570 |
677 |
|
||||
301 |
12 |
Bình Thuận <=> Kiên Giang |
470 |
60 |
118 |
|
||||
302 |
13 |
Bình Thuận <=> Lâm Đồng |
210 |
365 |
514 |
|
||||
303 |
14 |
Bình Thuận <=> Ninh Thuận |
126 |
1763 |
2094 |
|
||||
304 |
15 |
Bình Thuận <=> Quảng Ngãi |
800 |
15 |
18 |
|
||||
305 |
16 |
Bình Thuận <=> Quảng Trị |
1050 |
15 |
30 |
|
||||
306 |
17 |
Bình Thuận <=> Sóc Trăng |
460 |
30 |
59 |
|
||||
307 |
18 |
Bình Thuận <=> Tây Ninh |
275 |
60 |
122 |
|
||||
308 |
19 |
Bình Thuận <=> Trà Vinh |
430 |
45 |
88 |
|
||||
309 |
20 |
Bình Thuận <=> Vĩnh Long |
360 |
60 |
118 |
|
||||
|
|
Tỉnh Cà Mau: đi và đến |
|
|
|
|
||||
310 |
1 |
Cà Mau <=> An Giang |
302 |
315 |
490 |
|
||||
311 |
2 |
Cà Mau <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
467 |
407 |
769 |
|
||||
312 |
3 |
Cà Mau <=> Bạc Liêu |
75 |
570 |
887 |
|
||||
313 |
4 |
Cà Mau <=> Bến Tre |
315 |
330 |
513 |
|
||||
314 |
5 |
Cà Mau <=> Bình Dương |
365 |
446 |
843 |
|
||||
315 |
6 |
Cà Mau <=> Bình Phước |
504 |
225 |
425 |
|
||||
316 |
7 |
Cà Mau <=> Bình Thuận |
650 |
45 |
88 |
|
||||
317 |
8 |
Cà Mau <=> Cần Thơ |
177 |
2220 |
3453 |
|
||||
318 |
9 |
Cà Mau <=> Đắk Lắk |
720 |
30 |
32 |
|
||||
319 |
10 |
Cà Mau <=> Đắk Nông |
650 |
45 |
48 |
|
||||
320 |
11 |
Cà Mau <=> Đồng Nai |
416 |
255 |
486 |
|
||||
321 |
12 |
Cà Mau <=> Đồng Tháp |
274 |
120 |
187 |
|
||||
322 |
13 |
Cà Mau <=> Hải Dương |
1929 |
|
8 |
|
||||
323 |
14 |
Cà Mau <=> Hồ Chí Minh |
350 |
3604 |
6875 |
|
||||
324 |
15 |
Cà Mau <=> Hưng Yên |
2100 |
15 |
23 |
|
||||
325 |
16 |
Cà Mau <=> Khánh Hòa |
795 |
60 |
118 |
|
||||
326 |
17 |
Cà Mau <=> Kiên Giang |
193 |
660 |
1027 |
|
||||
327 |
18 |
Cà Mau <=> Lâm Đồng |
660 |
60 |
64 |
|
||||
328 |
19 |
Cà Mau <=> Nam Định |
2130 |
31 |
47 |
|
||||
329 |
20 |
Cà Mau <=> Nghệ An |
1650 |
|
60 |
|
||||
330 |
21 |
Cà Mau <=> Ninh Bình |
2000 |
16 |
30 |
|
||||
331 |
22 |
Cà Mau <=> Ninh Thuận |
720 |
60 |
118 |
|
||||
332 |
23 |
Cà Mau <=> Quảng Nam |
1246 |
30 |
60 |
|
||||
333 |
24 |
Cà Mau <=> Quảng Ngãi |
1182 |
15 |
29 |
|
||||
334 |
25 |
Cà Mau <=> Sóc Trăng |
116 |
30 |
47 |
|
||||
335 |
26 |
Cà Mau <=> Tây Ninh |
471 |
120 |
229 |
|
||||
336 |
27 |
Cà Mau <=> Tiền Giang |
304 |
90 |
140 |
|
||||
337 |
28 |
Cà Mau <=> Trà Vinh |
284 |
150 |
233 |
|
||||
338 |
29 |
Cà Mau <=> Vĩnh Long |
235 |
60 |
93 |
|
||||
|
|
TP. Cần Thơ: đi và đến |
|
|
|
|
||||
339 |
1 |
Cần Thơ <=> An Giang |
114 |
3150 |
4900 |
|
||||
340 |
2 |
Cần Thơ <=> Bà Rịa - Vũng Tàu |
328 |
461 |
871 |
|
||||
341 |
3 |
Cần Thơ <=> Bắc Giang |
1930 |
|
15 |
|
||||
342 |
4 |
Cần Thơ <=> Bạc Liêu |
123 |
420 |
653 |
|
||||
343 |
5 |
Cần Tha <=> Bến Tre |
125 |
210 |
327 |
|
||||
344 |
6 |
Cần Thơ <=> Bình Dương |
215 |
916 |
1731 |
|
||||
345 |
7 |
Cần Thơ <=> Bình Phước |
290 |
30 |
57 |
|
||||
346 |
8 |
Cần Thơ <=> Cà Mau |
177 |
2220 |
3453 |
|
||||
347 |
9 |
Cần Thơ <=> Đồng Nai |
274 |
240 |
458 |
|
||||
348 |
10 |
Cần Thơ <=> Đồng Tháp |
134 |
240 |
373 |
|
||||
349 |
11 |
Cần Thơ <=> Hà Nam |
1950 |
15 |
28 |
|
||||
350 |
12 |
Cần Thơ <=> Hà Nội |
1865 |
37 |
70 |
|
||||
351 |
13 |
Cần Thơ <=> Hà Tĩnh |
1405 |
|
20 |
|
||||
352 |
14 |
Cần Thơ <=> Hải Dương |
1768 |
|
8 |
|
||||
353 |
15 |
Cần Thơ <=> Hậu Giang |
50 |
660 |
1027 |
|
||||
354 |
16 |
Cần Thơ <=> Hồ Chí Minh |
205 |
4772 |
9103 |
|
||||
355 |
17 |
Cần Thơ <=> Khánh Hòa |
630 |
60 |
118 |
|
||||
356 |
18 |
Cần Thơ <=> Kiên Giang |
141 |
1320 |
2053 |
|
||||
357 |
19 |
Cần Thơ <=> Lâm Đồng |
480 |
270 |
287 |
|
||||
358 |
20 |
Cần Thơ <=> Lạng Sơn |
2013 |
60 |
90 |
|
||||
359 |
21 |
Cần Thơ <=> Long An |
123 |
30 |
47 |
|
||||
360 |
22 |
Cần Thơ <=> Nghệ An |
1500 |
|
500 |
|
||||
361 |
23 |
Cần Thơ <=> Phú Thọ |
1822 |
|
15 |
|
||||
362 |
24 |
Cần Thơ <=> Quảng Nam |
1124 |
30 |
60 |
|
||||
363 |
25 |
Cần Thơ <=> Quảng Ngãi |
1060 |
30 |
59 |
|
||||
364 |
26 |
Cần Thơ <=> Quảng Ninh |
2280 |
15 |
23 |
|
||||
365 |
27 |
Cần Thơ <=> Sóc Trăng |
76 |
1080 |
1680 |
|
||||
366 |
28 |
Cần Thơ <=> Tây Ninh |
271 |
30 |
57 |
|
||||
367 |
29 |
Cần Thơ <=> Thừa Thiên Huế |
1096 |
|
15 |
|
||||
368 |
30 |
Cần Thơ <=> Tiền Giang |
124 |
60 |
93 |
|
||||
369 |
31 |
Cần Thơ <=> Trà Vinh |
142 |
540 |
840 |
|
||||
|
|
Tỉnh Cao Bằng: đi và đến |
|
|
|
|
||||
370 |
1 |
Cao Bằng <=> Bắc Giang |
215 |
45 |
71 |
|
||||
371 |
2 |
Cao Bằng <=> Bắc Kạn |
120 |
86 |
137 |
|
||||
372 |
3 |
Cao Bằng <=> Bắc Ninh |
260 |
420 |
824 |
|
||||
373 |
4 |
Cao Bằng <=> Bình Phước |
2085 |
15 |
23 |
|
||||
374 |
5 |
Cao Bằng <=> Đắk Lắk |
1685 |
15 |
16 |
|
||||
375 |
6 |
Cao Bằng <=> Đắk Nông |
1710 |
24 |
26 |
|
||||
376 |
7 |
Cao Bằng <=> Gia Lai |
1350 |
15 |
17 |
|
||||
377 |
8 |
Cao Bằng <=> Hà Nội |
280 |
1140 |
2202 |
|
||||
378 |
9 |
Cao Bằng <=> Hải Dương |
380 |
60 |
116 |
|
||||
379 |
10 |
Cao Bằng <=> Hải Phòng |
370 |
45 |
87 |
|
||||
380 |
11 |
Cao Bằng <=> Lâm Đồng |
1347 |
24 |
26 |
|
||||
381 |
12 |
Cao Bằng <=> Lạng Sơn |
120 |
330 |
523 |
|
||||
382 |
13 |
Cao Bằng <=> Nam Định |
370 |
170 |
328 |
|
||||
383 |
14 |
Cao Bằng <=> Ninh Bình |
375 |
|
15 |
|
||||
384 |
15 |
Cao Bằng <=> Thái Nguyên |
210 |
1155 |
1832 |
|
||||
|
|
TP. Đà Nẵng: đi và đến |
|
|
|
|
||||
385 |
1 |
Đà Nẵng <=> Bắc Giang |
820 |
|
15 |
|
||||
386 |
2 |
Đà Nẵng <=> Bến Tre |
1030 |
|
15 |
|
||||
387 |
3 |
Đà Nẵng <=> Bình Định |
265 |
1294 |
1537 |
|
||||
388 |
4 |
Đà Nẵng <=> Bình Phước |
900 |
20 |
132 |
|
||||
389 |
5 |
Đà Nẵng <=> Đắk Lắk |
685 |
120 |
169 |
|
||||
390 |
6 |
Đà Nẵng <=> Đắk Nông |
765 |
225 |
317 |
|
||||
391 |
7 |
Đà Nẵng <=> Gia Lai |
470 |
870 |
1225 |
|
||||
392 |
8 |
Đà Nẵng <=> Hà Nội |
759 |
540 |
1293 |
|
||||
393 |
9 |
Đà Nẵng <=> Hà Tĩnh |
454 |
660 |
958 |
|
||||
394 |
10 |
Đà Nẵng <=> Hải Dương |
767 |
|
8 |
|
||||
395 |
11 |
Đà Nẵng <=> Hải Phòng |
760 |
120 |
287 |
|
||||
396 |
12 |
Đà Nẵng <=> Hồ Chí Minh |
960 |
1323 |
2680 |
|
||||
397 |
13 |
Đà Nẵng <=> Khánh Hòa |
525 |
240 |
285 |
|
||||
398 |
14 |
Đà Nẵng <=> Kon Tum |
300 |
556 |
782 |
|
||||
399 |
15 |
Đà Nẵng <=> Lâm Đồng |
800 |
240 |
338 |
|
||||
400 |
16 |
Đà Nẵng <=> Nam Định |
735 |
44 |
105 |
|
||||
401 |
17 |
Đà Nẵng <=> Nghệ An |
505 |
680 |
988 |
|
||||
402 |
18 |
Đà Nẵng <=> Ninh Bình |
653 |
|
15 |