Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 11617/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 11617/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11617/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Thắng Hải |
Ngày ban hành: | 22/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Giao thông, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh
Bộ trưởng Bộ Công Thương vừa ký Quyết định số 11617/QĐ-BCT ngày 22/12/2014 phê duyệt “Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” nhằm xây dựng mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh, đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu thụ nhiên liệu, đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông trên tuyến và của các địa phương dọc tuyến đường.
Trên cơ sở phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh theo hướng thống nhất về quy mô, ứng dụng các thành tự khoa học kỹ thuật tiên tiến trong dịch vụ bán lẻ xăng dầu, nhiên liệu sinh học, LPG để có thể kết hợp hoặc chuyển đổi nguồn cung cấp nhiên liệu, đảm bảo đáp ứng yêu cầu tiêu thụ nhiên liệu cho các phương tiện giao thông, Bộ trưởng nhấn mạnh, cửa hàng xăng dầu phải có tối thiểu 03 cột bơm hoặc 04 cột bơm đối với cửa hàng loại II hoặc 06 cột bơm và dịch vụ tổng hợp như rửa xe, nhà nghỉ, bãi đỗ xe... với cửa hàng loại I; có diện tích đất tối thiểu đạt 900m2, chiều rộng mặt tiền khoảng 30m trở lên hoặc 3.000m2, chiều rộng mặt tiền từ 60m trở lên đối với cửa hàng loại II và 5.600m2, chiều rộng mặt tiền từ 70m trở lên với cửa hàng loại I.
Đối với các khu vực thực sự khó khăn về đất xây dựng như nhánh phía Tây và khu vực nội thị, diện tích đất tối thiểu có thể là 3.600m2, chiều rộng mặt tiền từ 60m trở lên với cửa hàng loại I hoặc diện tích tối thiểu 2.00m2, chiều rộng mặt tiền từ 40m và diện tích tối thiểu 400m2, chiều rộng mặt tiền từ 20m trở lên đối với cửa hàng loại II và III.
Về khoảng cách, Quy hoạch quy định, khoảng cách giữa 02 cửa hàng loại I lớn hơn hoặc bằng 40km, giữa 02 cửa hàng loại II tối thiểu là 20km; giữa cửa hàng xăng dầu loại III với nhau và với cửa hàng loại I, II, khoảng cách tối thiểu là 02km trong khu vực đô thị và 12km nếu ngoài khu vực đô thị. Với những đoạn đường trùng với tuyến đường cao tốc hoặc có dải phân cách cứng, tiêu chí về khoảng cách chỉ xét cùng phía.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 11617/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 11617/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 11617/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030” với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm phát triển
a) Đảm bảo cung cấp đầy đủ và an toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên tuyến đường Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng của các địa phương dọc tuyến đường.
b) Đảm bảo chất lượng dịch vụ thương mại, nâng cao hiệu quả kinh doanh, đảm bảo lợi ích người tiêu dùng. Kết hợp kinh doanh xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác để tạo các điểm giao thông tĩnh dọc tuyến đường.
c) Huy động mọi nguồn lực tài chính, có xét ưu tiên cho các doanh nghiệp chủ đạo nhà nước để bảo đảm nguồn cung cấp xăng dầu trong mọi tình huống.
2. Mục tiêu phát triển
a) Mục tiêu chung
Xây dựng mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh, đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu thụ nhiên liệu (xăng, xăng nhiên liệu sinh học, dầu DO, LPG...), đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông trên tuyến và của các địa phương dọc tuyến đường. Hiện đại hóa và tăng cao tính tiện ích của dịch vụ tổng hợp trong kinh doanh bán lẻ xăng dầu ngang tầm với các nước trong khu vực.
b) Mục tiêu cụ thể
- Khai thác có hiệu quả cơ sở vật chất của hệ thống cửa hàng hiện có, giảm thiểu những nguy cơ gian lận về chất lượng và đo đếm xăng dầu, mất an toàn về phòng cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường.
- Phân bố cửa hàng kinh doanh xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh hợp lý về khoảng cách và số lượng cửa hàng đảm bảo hiệu quả đầu tư phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương trên tuyến trong từng giai đoạn.
- Nâng cấp, cải tạo các cửa hàng kinh doanh xăng dầu chưa đạt chuẩn; xóa bỏ, di dời các cửa hàng kinh doanh xăng dầu không đạt chuẩn về khoảng cách, diện tích và quy mô.
3. Định hướng phát triển
a) Phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh theo hướng thống nhất về quy mô, ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến trong dịch vụ bán lẻ xăng dầu, nhiên liệu sinh học, LPG để có thể kết hợp hoặc chuyển đổi nguồn cung cấp nhiên liệu, đảm bảo đáp ứng yêu cầu tiêu thụ nhiên liệu cho các phương tiện giao thông.
b) Kết hợp việc bán lẻ xăng dầu với các dịch vụ thương mại khác và hình thành các điểm giao thông tĩnh (trạm nghỉ) dọc tuyến.
4. Quy hoạch phát triển
4.1. Các tiêu chí xây dựng cửa hàng
a) Về diện tích, quy mô
- Cửa hàng xăng dầu loại I: tối thiểu phải có 6 cột bơm (loại cột có 1-2 vòi bơm), có chức năng cung ứng xăng dầu, nhiên liệu sinh học và dịch vụ tổng hợp như rửa xe, nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu đạt 5.600 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 70 m trở lên.
- Cửa hàng xăng dầu loại II: tối thiểu phải có 4 cột bơm (loại cột có 1-2 vòi bơm) có chức năng cung ứng xăng dầu, nhiên liệu sinh học kèm theo các dịch vụ thương mại khác. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu đạt 3.000 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 60 m trở lên.
- Cửa hàng loại III: tối thiểu phải có 3 cột bơm (loại cột có 1-2 vòi bơm) có chức năng cung ứng xăng dầu, nhiên liệu sinh học. Diện tích đất (không kể đất lưu không đến mép đường) tối thiểu đạt 900 m2, có chiều rộng mặt tiền khoảng 30m trở lên.
- Tại các khu vực thực sự khó khăn về đất xây dựng (nhánh phía Tây và các khu vực nội thị cho phép diện tích đất tối thiểu à 3.600 m2, chiều rộng mặt tiền từ 60m trở lên (đối với cửa hàng loại I), diện tích đất tối thiểu là 2.000 m2, chiều rộng mặt tiền từ 40m trở lên (đối với cửa hàng loại II) và diện tích đất tối thiểu là 400 m2, chiều rộng mặt tiền từ 20m trở lên (đối với cửa hàng loại III).
- Tại những vị trí cách xa nguồn cung cấp và khó khăn về vận tải xăng dầu có thể bố trí thêm sức chứa dự trữ phòng chống thiên tai bão lụt từ 50 m3 đến 100 m3.
b) Tiêu chí về khoảng cách
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại I ≥ 40km.
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng loại II ≥ 20km.
- Cửa hàng xăng dầu loại III với nhau và với cửa hàng loại I, II:
+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2km.
+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 12 km.
- Ở những đoạn đường trùng với tuyến đường cao tốc, hoặc có dải phân cách cứng, tiêu chí về khoảng cách chỉ xét cùng phía.
c) Tiêu chí về địa điểm
- Phù hợp với quy hoạch của các Bộ, ngành, địa phương. Thuận lợi về mặt nối kết với các công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc, giảm thiểu chi phí đầu tư, bảo đảm hiệu quả kinh doanh.
- Đảm bảo các yêu cầu về an toàn phòng cháy chữa cháy và an toàn vệ sinh môi trường (theo các quy chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia về xây dựng nói chung và quy chuẩn quốc gia QCVN 01:2013-BCT - Tiêu chuẩn thiết kế cửa hàng xăng dầu TCVN-4530-2011) và các tiêu chuẩn khác liên quan.
4.2. Quy hoạch các cửa hàng
a) Giai đoạn đến năm 2020
- Công nhận trong quy hoạch 388 cửa hàng xăng dầu hiện có.
(Danh mục các cửa hàng xăng dầu hiện có được tồn tại trong quy hoạch tại Phụ lục số 1).
- Xoá bỏ hoặc di dời 40 cửa hàng xăng dầu không đủ điều kiện về khoảng cách, quy mô, diện tích và địa điểm.
(Danh mục các cửa hàng xăng dầu phải xoá bỏ hoặc di dời tại Phụ lục số 2).
- Cải tạo, nâng cấp 116 cửa hàng xăng dầu để đạt chuẩn (tối thiểu loại III), bảo đảm khang trang, an toàn phòng cháy, chữa cháy và môi trường. Trường hợp thương nhân không thực hiện cải tạo, nâng cấp cửa hàng xăng dầu theo đúng quy định sẽ chuyển sang diện phải xóa bỏ.
(Danh mục các cửa hàng xăng dầu phải cải tạo, nâng cấp tại Phụ lục số 3).
- Xây dựng mới 182 cửa hàng xăng dầu, gồm 23 cửa hàng xăng dầu loại I, 55 cửa hàng xăng dầu loại II và 104 cửa hàng xăng dầu loại III. Trong đó ưu tiên thương nhân có cửa hàng xăng dầu thuộc diện giải tỏa, di dời được đầu tư tại các điểm quy hoạch mới.
Đối với các cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới chưa xác định lý trình, thương nhân chỉ được triển khai đầu tư khi có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Công Thương.
(Danh mục địa điểm các cửa hàng xăng dầu xây mới tại Phụ lục số 4).
b) Tầm nhìn đến năm 2030
- Tiếp tục cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng và thiết bị công nghệ các cửa hàng không nằm trong diện giải tỏa, di dời để bảo đảm khang trang, hiện đại.
- Hoàn thiện việc xây dựng các cửa hàng kết hợp trạm dừng nghỉ tại các đoạn tuyến cao tốc.
- Từng bước giảm dần các cửa hàng quy mô nhỏ, mật độ dày ở các khu vực đô thị.
5. Các giải pháp và chính sách chủ yếu
a) Giải pháp về vốn
Sử dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng của các thương nhân để xây dựng cửa hàng xăng dầu.
b) Giải pháp về đất đai
Tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đấu thầu quyền sử dụng đất, công tác đền bù, giải phóng mặt bằng cho các thương nhân đầu tư xây dựng cửa hàng.
c) Giải pháp về quản lý
- Đối với cửa hàng xăng dầu xây dựng mới: phải thực hiện đúng các quy định của nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu.
- Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát quản lý thị trường: kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm về kinh doanh xăng dầu như không phù hợp với quy hoạch, không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu, vi phạm lộ giới, không bảo đảm các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, không bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy và môi trường, ảnh hưởng đến trật tự xã hội, có hành vi gian lận về chất lượng và đo đếm xăng dầu.
d) Giải pháp về bảo vệ môi trường, phòng cháy chữa cháy
- Các thương nhân đầu tư cửa hàng xăng dầu phải tuân thủ các tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật chuyên ngành và các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường; thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong các công trình xăng dầu theo quy định.
- Tăng cường quản lý nhà nước về an toàn phòng cháy chữa cháy, quản lý môi trường: Thực hiện các quy chế kiểm tra và xử lý nghiêm khắc đối với các vi phạm về môi trường và gây nguy cơ cháy nổ; quy định phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các Bộ, ngành trong việc chỉ đạo, giám sát các hoạt động về bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy.
đ) Giải pháp về chính sách
Khuyến khích các thương nhân kinh doanh xăng dầu hiện đại hóa trang thiết bị, công nghệ và cơ sở kinh doanh, đặc biệt là công nghệ và thiết bị cung ứng nhiên liệu sinh học.
Khuyến khích các thương nhân có đủ điều kiện kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế kinh doanh lâu dài, đảm bảo văn minh thương mại, hiện đại hóa cơ sở vật chất, giảm thiểu các yếu tố làm bất ổn thị trường và gây nguy cơ cháy nổ, ô nhiễm môi trường; hỗ trợ thương nhân kinh doanh xăng dầu tại những vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, vị trí đầu tư không thuận lợi.
6. Tổ chức thực hiện
a) Bộ Công Thương: có trách nhiệm công bố, chỉ đạo triển khai thực hiện và kiểm tra tình hình thực hiện Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
b) Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Công an, Quốc phòng, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong phạm vi chức năng nhiệm vụ, triển khai các giải pháp, chính sách thực hiện Quy hoạch.
c) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Do tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua:
- Tổ chức quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, phát triển cửa hàng kinh doanh xăng dầu đọc tuyến đường Hồ Chí Minh theo các quy định của pháp luật và thẩm quyền được phân cấp;
- Chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì phối hợp các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan thực hiện quy hoạch, theo dõi, quản lý đầu tư, xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu theo đúng tiêu chí đã được quy định tại Khoản 4.1 Điều 1 Quyết định này;
- Chỉ đạo lực lượng Quản lý thị trường trên địa bàn phối hợp với các cơ quan chức năng tăng cường việc kiểm tra, kiểm soát chất lượng, giá cả, đo đếm xăng dầu, ngăn chặn tình trạng đầu cơ, gian lận thương mại, đảm bảo thực hiện đúng các quy định của nhà nước về kinh doanh xăng dầu.
Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc kịp thời trao đổi với Bộ Công Thương để xử lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) về việc phê duyệt Quy hoạch cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I;
- Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I;
- Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;
- Quyết định số 3708/QĐ-BCT ngày 22 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn II đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
- Các Quyết định, văn bản cá biệt của Bộ Công Thương có liên quan đến điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh trước thời điểm Quyết định này ban hành không còn hiệu lực.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC CỬA HÀNG XĂNG DẦU HIỆN CÓ ĐƯỢC TỒN TẠI TRONG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11617/QĐ-BCT ngày 22 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Tỉnh Cao Bằng
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu khí đốt hóa lỏng |
Doanh nghiệp tư nhân Trung Hường |
Km11 (bên trái TL 203) |
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu số 17 |
Công ty Xăng dầu Cao Bằng |
Km 13+178 (bên phải TL 203) |
Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu số 9 |
Công ty Xăng dầu Cao Bằng |
Km 36+700 (bên trái TL 203) |
Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu số 12 |
Công ty Xăng dầu Cao Bằng |
Km 260+300 (bên phải QL 3) |
Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An |
Cộng: 04 cửa hàng |
2. Tỉnh Bắc Kạn
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 49 Bằng Khẩu |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 225+200 (bên phải) |
Thôn Cốc Lài, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Tình Lợi |
Doanh nghiệp tư nhân Tình Lợi |
Km 224+300 (bên trái) |
Khu chợ I, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 35 Ngân Sơn |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 213+600 (bên trái) |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Đèo Gió |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hoàng Tiến |
Km 207+100 (bên trái) |
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 33 Nà Pặc |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 190+700 (bên trái) |
Thị trấn Nà Pặc, huyện Ngân Sơn |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Tuấn Long |
Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Long |
Km 184+700 (bên phải) |
Xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 32 |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 173+900 (bên trái) |
Thị trấn Phù Thông, huyện Bạch Thông |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 46 Cẩm Giàng |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 164+350 (bên trái) |
Xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Tiến |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Tiến |
Km 161+300 (bên phải) |
Xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Cường Chu số 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu |
Km 159+700 (bên trái) |
Thôn Giao Lâm, xã Huyện Tụng, thị xã Bắc Kạn |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 38 Đức Xuân |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 156 (bên phải) |
Phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Cường Chu số 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu |
Km 154+900 (bên phải) |
Phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Bắc Hà |
Công ty cổ phần Bắc Hà |
Km 154+300 (bên trái) |
Tổ 5, phường Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 30 Chí Kiên |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km153+800 (bên phải) |
Số 30 phường Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Đoàn kết |
Công ty cổ phần Xăng dầu, dầu khí Hà Nội, chi nhánh Bắc Kạn |
Km 149 (bên phải) |
Xã Nông Thượng, thị xã Bắc Kạn |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 42 Xuất Hóa |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 143+900 (bên phải) |
Thôn Thác Giềng, xã Xuân Hóa, thị xã Bắc Kạn |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Huấn Hòa |
Doanh nghiệp tư nhân Huấn Hòa |
Km 134+400 (bên trái) |
Bản Nà Cà, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 36 |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 128 + 600 (bên phải) |
Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Bình |
Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội, chi nhánh Bắc Kạn |
Km 120+800 (bên trái) |
Xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu Huấn Hòa |
Doanh nghiệp tư nhân Huấn Hòa |
Km 117+100 (bên phải) |
Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Việt Hùng |
Doanh nghiệp tư nhân Việt Hùng |
Km 117 (bên trái) |
Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn số 31 |
Chi nhánh Xăng dầu Bắc Kạn |
Km 114+300 (bên trái) |
Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
Cộng: 22 cửa hàng |
3. Tỉnh Tuyên Quang
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Giang |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu và Thương mại Thanh Giang |
Nằm gần giao lộ QL 37 và đường Hồ Chí Minh |
Thôn Bình Ca, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Thái Long |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Loan |
Km 123+900 (bên phải QL 2) |
Xã Thái Long, huyện Yên Sơn |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu PVOIL LUBE |
Chi nhánh Công ty cổ phần dầu nhờn PVOIL tại tỉnh Tuyên Quang |
Km 116+400 (bên phải QL 2) |
Thôn Hòa Bình, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
Cộng: 03 cửa hàng |
4. Tỉnh Phú Thọ
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội |
Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
Km 114+500 (bên trái) |
Xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu số 22 |
Công ty Xăng dầu Phú Thọ |
Km 112+600 (bên phải) |
Xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng |
3 |
Đại lý Xăng dầu Quân đội |
Doanh nghiệp tư nhân Hưng Lan |
Km 112 (bên phải) |
Thôn Ngọc Thạch 3, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu số 11 |
Công ty Xăng dầu Phú Thọ |
Km 109+50 (QL 2) |
Thị trấn Đoan Hùng |
Cộng: 04 cửa hàng |
...............
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Tân Phú |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Vật liệu xây dựng Khánh Tín |
Km 5 (QL 21A) |
Thôn Tân Phú, xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây |
16 |
Trạm cấp phát Xăng dầu số 33 |
Tổng công ty Xăng dầu Quân đội (Trường Sĩ quan Hóa Học) |
Km6 (QL 21A) |
Xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu số 30 |
Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình |
Km 9+300 (QL 21A) |
Xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu Quân đội Lữ đoàn 45 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Minh Ánh |
Km 11 (QL 21A) |
Xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Công ty cổ phần Hóa dầu Quân đội |
Công ty cổ phần Hóa dầu quân đội |
Chưa xác định lý trình theo thiết kế mới |
Thôn Hòa Lạc, xã Bình Yên, huyện Thạch Thất |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Công ty cổ phần Tây Nam |
Km 0+650 (Lý trình cũ) |
Thôn 6, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Phù Cát |
Doanh nghiệp tư nhân Sản xuất và Thương mại Bình Phú |
Chưa xác định lý trình theo thiết kế mới |
Xã Phù Cát, huyện Quốc Oai |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu Thành Phú |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Phú |
Chưa xác định lý trình theo thiết kế mới |
Thôn 7, xã Phù Cát, huyện Quốc Oai |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Mãn |
Trung đoàn 102, Sư đoàn 308, Bộ Quốc phòng liên kết Công ty cổ phần Diệp Hoàng Minh |
Km412 |
Xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai |
24 |
Cửa hàng Xăng dầu Công ty Phú Xuân |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Phú Xuân |
Km 416 |
Xã Hóa Thạch, huyện Quốc Oai |
25 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoa Phượng |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa Phượng |
Chưa xác định ý trình theo thiết kế mới |
Thôn 9, xã Thạch Hòa, huyện Quốc Oai |
26 |
Cửa hàng Xăng dầu Xuân Mai |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu Thương mại Minh Hải |
Chưa xác định ý trình theo thiết kế mới |
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
27 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Hải |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Tự Lực |
Chưa xác định lý trình theo thiết kế mới |
Ngã tư Quốc lộ 6 và Đường Hồ Chí Minh, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
28 |
Cửa hàng Xăng dầu Quân đội |
Công ty cổ phần Hóa dầu quân đội |
Chưa xác định lý trình theo thiết kế mới |
Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
29 |
Cửa hàng Xăng dầu Thủy Xuân Tiên |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Doãn Hòa |
Km 424 |
Thôn Xuân Trung, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
30 |
Cửa hàng Xăng dầu Nam Phương |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Phương |
Km 428 |
Xã Nam Phương, huyện Chương Mỹ |
31 |
Cửa hàng Xăng dầu 304 |
Công ty cổ phần Vận tải Petrolimex |
Chưa xác định lý trình theo thiết kế mới |
Xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ |
32 |
Cửa hàng Xăng dầu số 33 Hữu Văn |
Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình |
Km 432+500 |
Thôn Miếu Môn, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ |
33 |
Cửa hàng Xăng dầu Trần Phú |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Trần Hồng Minh |
Km 434+800 |
Thôn Vôi Đá, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ |
34 |
Cửa hàng Xăng dầu số 25 |
Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình |
Km 436+900 |
Xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ |
35 |
Cửa hàng Xăng dầu số 35 |
Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình |
Km 457+950 |
Thôn Gốc Báng, xã An Phú, huyện Mỹ Đức |
Cộng: 35 cửa hàng |
6. Tỉnh Hòa Bình
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Đại lý bán lẻ xăng dầu TV 21 |
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghệ Thương mại TTCI |
Km 418+200 (bên phải) |
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu số 15 - Kim Bôi |
Chi nhánh Xăng dầu Hòa Bình |
Km 451+200 (bên phải) |
Thôn Chợ Bến, xã Cao Thắng, huyện Kim Bôi |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu số 18 - Cầu Sỏi |
Chi nhánh Xăng dầu Hòa Bình |
Km 463 (bên trái) |
Xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Bảo Hiệu |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nguyễn Minh |
Km 484+100 (bên trái) |
Xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu số 14 - Lạc Sơn |
Chi nhánh Xăng dầu Hòa Bình |
Km 496+100 (bên phải) |
Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn |
Cộng: 05 cửa hàng |
7. Tỉnh Thanh Hóa
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Cẩm Sơn |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Km 523+125 (bên trái) |
Thôn Đại Đồng, xã Cẩm Sơn, huyện Cẩm Thủy |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Cẩm Châu |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Thương mại Mạnh Tiến |
Km 531+950 (bên trái) |
Thôn Trung Tâm, xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Sơn |
Doanh nghiệp tư nhân Hương Khê |
Km 550+300 (bên phải) |
Thôn Muỗm, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Tiến |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Km 556 (bên phải) |
Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Thọ Xương |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Thương mại miền núi |
Km 565+400 (bên trái) |
Thôn Hữu Lễ 4, xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Thượng Ninh |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Km 590+120 (bên phải) |
Thôn Song Xanh, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân. |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Yên Cát |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Km 597+700 (bên phải) |
Thôn Mỹ Ré, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Hóa Quỳ |
Doanh nghiệp tư nhân Hào Nga |
Km 603+600 (bên trái) |
Thôn Quảng Hợp, xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Xuân Quy |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Hà Anh |
Km 607+175 (bên trái) |
Xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Bãi Trành |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Km 628+160 (bên phải) |
Xã Bãi Trành, huyện Như Xuân |
Cộng: 10 cửa hàng |
8. Tỉnh Nghệ An
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 18 |
Chi nhánh Xăng dầu Quân đội Bắc Trung Bộ - Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
Km 634+700 (bên phải) |
Xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Đông Hiếu |
Công ty Xăng dầu Nghệ An |
Km 650+500 (bên trái) |
Thôn Đồng Mỹ, xã Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Nghĩa Long |
Công ty cổ phần Thương mại xuất nhập khẩu và Du lịch Phú Quỳ |
Km 656+900 (bên trái) |
Xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Kỳ Tân |
Công ty Xăng dầu Nghệ An |
Km 686+300 (bên phải) |
Thị trấn Lạt, huyện Tân Kỳ |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Tân Kỳ số 2 |
Công ty cổ phần kinh doanh tổng hợp Đô Lương |
Km 689+700 |
Xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Thủy |
Công ty Cổ phần PTS Nghệ An |
Km 746+600 |
Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương |
Cộng: 06 cửa hàng |
9. Tỉnh Hà Tĩnh
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Sơn Lễ |
Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh |
Km 768+200 (bên trái) |
Xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Phố Châu |
Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh |
Km 776+700 (bên phải) |
Thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường Sơn |
Tổng công ty Khoáng sản Thương mại Hà Tĩnh |
Km 793+600 (bên trái) |
Thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Phúc Đồng |
Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh |
Km 817+000 (bên phải) |
Xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Anh |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Lâm sản Hoàng Anh |
Km 826+000 (bên phải) |
Xã Hương Long, huyện Hương Khê |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 Hoàng Ngọc |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu và Thương mại Hoàng Ngọc |
Km 831+500 (bên phải) |
Xã Lộc Yên, huyện Hương Khê |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Hương Trạch |
Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh |
Km 841+420 (bên trái) |
Xã Hương Trạch, huyện Hương Khê |
Cộng: 07 Cửa hàng |
10. Tỉnh Quảng Bình
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hương Hóa |
Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
Km 852 |
Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 20 |
Chi nhánh Xăng dầu Quân đội Bắc Trung Bộ - Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
Km 939+650 |
Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Việt Trung |
Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hoàng |
Km 967-968 |
Xã Phú Định, huyện Bố Trạch |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Z71 |
Cục Kỹ thuật Quân khu 4, Cụm kho CK3 |
Km 987+400 |
Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu số 3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu tổng hợp Quảng Ninh |
Km 997+600 |
Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Vạn Ninh |
Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
Km 1012+800 |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Kim Thủy |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu tổng hợp Phú Đạt |
Km 1029-1030 |
Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
Cộng: 07 cửa hàng |
11. Tỉnh Quảng Trị
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
|||
I. Nhánh Tây |
|
|
|
||||
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hướng Phùng |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV An Thái |
Km 212+940 (bên trái) |
Thôn Xa Ry, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa |
|||
2 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 21 |
Công ty Xăng dầu Quân đội Khu vực 2 |
Km 233+156 (bên trái) |
Xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa |
|||
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Cầu Treo |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Mai Hoàng |
Km 48+00 (QL 9) (bên trái) |
Thôn Kalu, xã Đakrông huyện Đakrông |
|||
4 |
Cửa hàng xăng dầu số 11 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
Km 62+800 (QL 9) (bên trái) |
Xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa |
|||
5 |
Cửa hàng Xăng dầu số 10 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
Km 38+500 (QL 9) (bên phải) |
Thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông |
|||
6 |
Cửa hàng Xăng dầu La Lay |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Mai Hoàng |
Km 302+300 (bên trái) |
Xã A Ngo, huyện Đakrông |
|||
II. Nhánh Đông |
|||||||
7 |
Cửa hàng Xăng dầu số 34 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
Km 1052+787 (bên trái) |
Thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh |
|||
8 |
Cửa hàng Xăng dầu số 9 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
Km 1081+435 (bên phải) |
Cầu Đuồi, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ |
|||
Cộng: 08 cửa hàng |
|||||||
12. Tỉnh Thừa Thiên - Huế
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
I. Nhánh Tây |
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng Xăng dầu số 26 |
Công ty Xăng dầu Thừa Thiến -Huế |
Km 343+600 (lý trình cũ) (bên trái) |
Thôn A Diên, xã A Ngo, huyện A Lưới |
2 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 22 |
Công ty Xăng dầu Quân đội Khu vực 2 |
Km 349+700 (lý trình cũ) (bên phải) |
Thôn Hương Lâm, xã A Đớt, huyện A Lưới |
II. Nhánh Đông (đường vòng tránh Thành phố Huế) |
|
|||
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Sơn |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Hương An |
Km 08+30 (bên trái) |
Thôn Bồn Trì, phường Hương An, thị xã Hương Trà |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu số 24 |
Công ty Xăng dầu Thừa Thiên -Huế |
Km 10+150 (bên phải) |
Thôn Xước Dũ, phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu số 7 Phú Hải |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hương Hồ |
Km 13+900 (bên phải) |
Phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Sông Hương |
Công ty Cổ phần Gas Ngự Bình |
Km 18+000 (bên phải) |
Tây Bắc cầu Tuần, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu số 29 |
Công ty Xăng dầu Thừa Thiên - Huế |
Km 20+900 (bên trái) |
Thôn Châu Chữ, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
Cộng: 07 cửa hàng |
13. Thành phố Đà Nẵng
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hải Vân |
Tổng công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Hòa Khánh |
Km 3+604 (bên phải) (Lý trình QL 14) |
Đường Nam Hải Vân, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Khánh Nam Hải Vân |
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ vận tải Ngọc Khánh |
Km 17+065 (bên phải) (Lý trình QL 14) |
Thôn Phú Hạ, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Vân Xuân |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Vân |
Km 17+153 (bên phải) (Lý trình QL 14) |
Thôn Đai La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu số 21 |
Công ty Xăng dầu Khu vực 5 |
Km 20+611 (Lý trình QL 14) |
Nam Hải Vân, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Khánh 5 |
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ vận tải Ngọc Khánh |
Km 1273+700 (bên trái) |
Thôn Phú Hòa, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu số 14 |
Công ty Xăng dầu Khu vực 5 |
Km 1275+800 (bên phải) |
Thôn Cẩm Đoài, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu số 16 |
Công ty Xăng dầu Khu vực 5 |
Km 1278+500 (bên trái) |
Thôn Phú Sơn Nam, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang |
Cộng: 07 Cửa hàng |
14. Tỉnh Quảng Nam
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
I |
Nhánh Tây |
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu A Sờ |
Chi nhánh Xăng dầu Quảng Nam |
Km 462+100 (bên phải) |
Thôn A Sờ, xã Mà Cooih, huyện Đông Giang |
II |
Nhánh Đông |
|
|
|
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Chiến Thắng |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hà Hiếu Cường |
Km 1279+700 (bên phải) |
Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Hòa An |
Công ty Cổ phần Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Km 1282 (bên trái) |
Khu Hòa An, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Đại Quang |
Chi nhánh Xăng dầu Quảng Nam |
Km 1283+500 (bên phải) |
Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Thạnh Mỹ |
Chi nhánh Xăng dầu Quảng Nam |
Km 1324+100 (bên trái) |
Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Nam Giang |
Công ty Cổ phần Thương mại Giằng |
Km 1330 (bên phải) |
Thôn Pà Păng, xã Cà Dy, huyện Nam Giang |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồ Mùa Thu |
Doanh nghiệp tư nhân Hồ Mùa Thu |
Km 1377+900 (bên phải) |
Khối 65, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Khâm Đức |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Khâm Đức |
Km 1377+100 (bên phải) |
Khối 5, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước Minh |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Minh |
Km 1380 (bên trái) |
Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
Cộng: 09 cửa hàng |
15.Tỉnh Kon Tum
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu số 10 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 1438+200 (bên trái) |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Quốc Huy |
Doanh nghiệp tư nhân Quốc Huy |
Km 1463+450 (bên trái) |
Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei |
3 |
Cửa hàng xăng dầu Hương Sơn số 3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hương Sơn |
Km 1471+100 (bên trái) |
Xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Tuấn Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Tuấn Nam |
Km 1477+500 (bên trái) |
Xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Hương Sơn số 5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hương Sơn |
Km 1484+400 (bên phải) |
Thôn 7, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hương Sơn |
Km 1491+600 (bên phải) |
Thôn 4, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
7 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 23 |
Chi nhánh Xăng dầu Quân đội Khu vực Tây Nguyên - Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
Km 1499+700 (bên trái) (Km 425+800 lý trình cũ) |
Thôn 3, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu số 11 |
Chi nhánh xăng dầu Kon Tum |
Km 1503+300 (bên trái) |
Thôn 2, xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 4 |
Chi nhánh Xăng dầu KonTum |
Km 1508+950 (bên trái) (Km 441+700 lý trình cũ) |
Khối 4, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Phước Thịnh |
Km 1509+650 (bên trái) (Km 444 lý trình cũ) |
Khối 9, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu ĐăkHring |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Quang Thành |
Km 452+200 (bên trái) (Lý trình cũ) |
Thôn 12, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Bình Dương |
Doanh nghiệp tư nhân Bình Dương |
Km 460+100 (bên trái) (Lý trình cũ) |
Tổ dân phố 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu số 7 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 461+400 (bên trái) (Lý trình cũ) |
Tổ dân phố 6, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Phương II |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Phương |
Km 464+500 (bên trái) (Lý trình cũ) |
Thôn 5, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu PV Oil |
Tổng công ty Dầu Việt Nam |
Km 457+200 (bên trái) (Lý trình cũ) |
Thôn 2, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Phương |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Phương |
Km 1544+330 (bên (rái) |
Xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu số 15 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 1545+960 (bên trái) |
Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 1558+520 (bên phải) |
Phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Việt Tường |
Doanh nghiệp tư nhân Việt Tường |
Km 1550+850 (bên phải) |
Đường Phan Đình Phùng, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 1550+913 (bên phải) |
Phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Phương Nam |
Doanh nghiệp tư nhân Phương Nam |
Km 1553+500 (bên trái) |
Phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu Gia An Kon Tum |
Doanh nghiệp tư nhân Bình Dương |
Km 1554+500 (bên phải) |
Phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
Cộng: 22 cửa hàng |
16. Tỉnh Gia Lai
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu số 45 (Sao Mai) |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 495+300 (bên phải) |
Xã la Khươl, huyện Chư Păh |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Quốc Bảo |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Trọng Bảo |
Km 497+450 (bên phải) |
Thôn Đại An, Xã la Khươl, huyện Chư Păh |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu số 25 (Gia Lu) |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 503+900 (bên trái) |
Thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Păh |
4 |
Trạm Xăng dầu Quân đội số 75 (Việt Phương) |
Liên doanh với Doanh nghiệp tư nhân Lý Thị Thiên Giang |
Km 511+840 (bên phải) |
Thị trấn Hòa Phú, huyện Chư Păh |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu số 36 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 516 (bên trái) |
Xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu số 8 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 517+500 (bên phải) |
Xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu số 44 (Nhật Quang) |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km526 (bên phải) |
Số 213 Lê Đạì Hành, Phường Đống Đa, thành phố Pleiku |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu PVOil Gia Lai (Đức Phú) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đức Phú |
Km 527+100 (bên trái) |
Số 483 Lý Thái Tổ, Phường Thống Nhất, thành phố Pleiku |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 7 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 528 (bên phải) |
Số 6 Lý Thái Tổ, Phường Yên Đổ, thành phố Pleiku |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu số 56 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 528+100 (bên phải) |
Số 59 Lý Thái Tổ, phường Yên Đổ, thành phố Pleiku |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Lê Hậu |
Doanh nghiệp tư nhân Lê Hậu |
Km 530 (bên trái) |
Số 245 Lê Thánh Tôn, phường Hội Phú, thành phố Pleiku |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu số 8 (Công ty Miền núi) |
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Miền núi |
Km 534+700 (bên phải) |
Phường Chi Lăng, thành phố Pleiku |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Nga 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Nga |
Km 536+400 (bên phải) |
Làng Nhao, xã Chư HDrông, thành phố Pleiku |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu số 32 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 537+500 (bên phải) |
Xã Chư HDrông, thành phố Pleiku |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Huy |
Doanh nghiệp tư nhân Quang Huy |
Km 539 (bên trái) |
Thôn Hàm Rông, xã Chư HDrông, thành phố Pleiku |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Hiếu Ngọc-Gia Lai |
Doanh nghiệp tư nhân Hiếu Ngọc |
Km 539+500 (bên phải) |
Thôn la Rok, xã Chư HDrông, thành phố Pleiku |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu số 7 (Công ty Miền núi) |
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Miền núi |
Km 542+300 (bên phải) |
Thôn Hàm Rồng, xã la Băng, huyện Chư Prông |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu số 42 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 543+100 (bên phải) |
Thôn Hàm Rồng, xã la Băng, huyện Chư Prông |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Quân đội số 78 (Vạn Lộc) |
Doanh nghiệp tư nhân Vạn Lộc |
Km 551+900 (bên trái) |
Thôn Phú Mỹ, xã la Băng, huyện Chư Prông |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Nga 5 |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Nga |
Km 552+400 (bên phải) |
Thôn Phú Mỹ, xã Ia Băng, huyện Chư Prông |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Nga 3 |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Nga |
Km 557+700 (bên phải) |
Xã la Ga, huyện Chư Prông |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu số 49 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 562+500 (bên phải) |
Thôn Hồ Nước, huyện Chư Sê |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu Hiền Hòa |
Doanh nghiệp tư nhân Hiền Hòa |
Km 563+600 (bên phải) |
Số 298 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê |
24 |
Cửa hàng Xăng dầu Yến Nhi |
Doanh nghiệp tư nhân Yến Nhi |
Km 564+300 (bên phải) |
Số 340 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê |
25 |
Cửa hàng Xăng dầu số 10 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 568+400 (bên phải) |
Số 805 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê |
26 |
Cửa hàng Xăng dầu Quỳnh Anh |
Doanh nghiệp tư nhân Quỳnh Anh |
Km 570+100 (bên phải) |
Số 1060 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê |
27 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Anh |
Doanh nghiệp tư nhân Quang Anh |
Km 570+500 (bên phải) |
Đường Hùng Vương, thị trấn Chư Sê |
28 |
Cửa hàng Xăng dầu Hà Toàn |
Doanh nghiệp tư nhân Hà Toàn |
Km 576 (bên phải) |
Thôn Tao Kó, xã la Rong, huyện Chư Pưh |
29 |
Cửa hàng Xăng dầu Tường Vi |
Doanh nghiệp tư nhân Tường Vi |
Km 588+500. (bên phải) |
Thôn Hòa Bình, thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh |
30 |
Cửa hàng Xăng dầu số 19 |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 590+50. (bên phải) |
Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh |
31 |
Cửa hàng Xăng dầu số 27 (Kết hợp trạm dừng nghỉ) |
Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên |
Km 607 (bên phải) |
Thôn 6, xã la Le, huyện Chư Pưh |
Cộng: 31 cửa hàng |
17. Tỉnh Đắk Lắk
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Ba Phước |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Ba Phước |
Km 621-300 (bên phải) |
Thôn 5, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Số 23 |
Công ty Xăng dầu Nam Tây Nguyên |
Km 635+500 (bên trái) |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Chín Phước |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Chín Phước |
Km 642+500 (bên phải) |
Khối 4, thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Số 55 |
Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên |
Km 642+800 (bên phải) |
Xã Ea Nam, huyện Ea H’Ieo |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Phát Lộc |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Phát Lộc |
Km 647+200 (bên phải) |
Xã Ea Nam, huyện Ea H’Ieo |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Măng |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Thanh Măng |
Km 653+550 (bên phải) |
Buôn Mùi, xã Cư Né, huyện KrôngBuk |
7 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội |
Công ty Xăng dầu Quân đội Khu vực 3 |
Km 655+850 (bên phải) |
Xã Cư Né, huyện Krông Buk |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Thành Đạt |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Vận tải Thành Đạt |
Km 665 (bên phải) |
Xã Cư Né, huyện Krông Buk |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Đào |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Minh Đào |
Km 665 (bên phải) |
Thôn Kty 1,xã Cư Kbô, huyện Krông Buk |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Sơn |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Ngọc Sơn |
Km 670+300 (bên phải) |
Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Hợp tác xã Thương mại dịch vụ Thanh Chung |
Km 670+500 (bên trái) |
Thôn 2, xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Lâm Sản |
Công ty Kỹ thuật chế biến nông lâm sản Krông Buk |
Km 670+500 (bên phải) |
Thôn 2, xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 |
Hợp tác xã Thương mại dịch vụ Thanh Chung |
Km 672+250 (bên phải) |
Thôn 9, xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Phương Thương |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Phương Thương |
Km 680+300 (bên phải) |
Số 518 Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Hà Lan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ xăng dầu Nhật Quang |
Km 683 (bên phải) |
Phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ |
16 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 24 |
Công ty Xăng dầu Quân đội Khu vực 3 |
Km 688+900 (bên trái) |
Đèo Hà Lan, thị xã Buôn Hồ |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồng Thu 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Hồng Thu |
Km 693+350 (bên phải) |
Xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu Hùng Hậu |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Hậu |
Km 692+500 (bên trái) |
Xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu số 58 |
Công ty Xăng dầu Nam Tây Nguyên |
Km 692+500 (bên phải) |
Xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ |
20 |
Cửa hàng xăng dầu Hồng Thu 1 |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Hồng Thu |
Km 699 (bên phải) |
Xã Ea Drơng, huyện Cư M’gar |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Văn Minh |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Văn Minh |
Km 699+500 (bên trái) |
Xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu PVOil |
Tổng công ty Dầu Việt Nam |
Km 700+500 (bên phải) |
Xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Quốc Anh |
Km 702+200 (bên phải) |
Xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar |
24 |
Cửa hàng Xăng dầu Vương Thương |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Vương Thương |
Km 702+300 (bên trái) |
Xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar |
25 |
Cửa hàng Xăng dầu số 8 |
Công ty Xăng dầu Nam Tây Nguyên |
765+800 (lý trình cũ) (bên phải) |
Xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuật |
26 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Vũ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Vũ |
Km 768+200 (lý trình cũ) (bên phải) |
Xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuật |
27 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Phong |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Phong |
Km 762 (lý trình cũ) (bên phải) |
Số 36b Nguyễn Thị Định, thành phố Buôn Ma Thuật |
28 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Hiền |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thanh Hiền |
Km 764+200 (bên phải) |
Số 198 Nguyễn Thị Định, thành phố Buôn Ma Thuật |
29 |
Cửa hàng Xăng dầu Thiên Đạt |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Đạt |
Km 1786+400 (bên trái) |
Số 511 Nguyễn Thị Định, thành phố Buôn Ma Thuật |
30 |
Cửa hàng Xăng dầu Tuấn Hùng |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Xăng dầu Tuấn Hùng |
Km 1787+100 (bên phải) |
Xã Hòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuật |
31 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước Ân |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Phước Ân |
Km 1788+400 (bên phải) |
Thôn 19, xã Hòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuật |
32 |
Cửa hàng Xăng dầu số 3 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Hồng Hải |
Km 1788+800 (bên phải) |
Thôn 19, xã Hòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuật |
33 |
Cửa hàng Xăng dầu PVOil |
Tổng công ty Dầu Việt Nam |
Km 1790+700 (bên phải) |
Xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuật |
34 |
Cửa hàng Xăng dầu Trung Tuấn |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Trung Tuấn |
Km 1791+600 (bên trái) |
Thôn 7, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuật |
35 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Hồng Hải |
Km 1795 (bên trái) |
Thôn 2, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuật |
Cộng: 35 cửa hàng |
18. Tỉnh Đắk Nông
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Tiến Thành |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Thành |
Km 735+700 (bên trái) |
Thôn 2, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Tuấn Anh cơ sở 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Anh |
Km 736+400 (bên phải) |
Thôn 6, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Duy Thanh |
Doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh |
Km 737+850 (bên phải) |
Khối 9, Thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu số 20 |
Chi nhánh Xăng dầu Đăk Nông |
Km 741+100 (bên trái) |
Khối 1, Thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Nam |
Km 741+170 (bên trái) |
Khối 1, thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Xuân Quang (Minh Nhật) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Nhật |
Km 741+900 (bên trái) |
Thôn 1, xã Trúc Sơn, huyện Cư Jút |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu số 68 (Hoàng Long) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Cao Khoa |
Km 746+250 (bên trái) |
Thôn 6, xã Trúc Sơn, huyện Cư Jút |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu số 41 |
Chi nhánh Xăng dầu Đăk Nông |
Km 749 (bên phải) |
Thôn Bắc Sơn, xã Đăk Gằn, huyện Đăk Mil |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 34 |
Chi nhánh Xăng dầu Đăk Nông |
Km 779+750 (bên phải) |
Thôn 10, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Tuyết |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Ngọc Tuyết |
Km 782+950 (bên trái) |
Thôn Đức Hòa, xã Thuận An, huyện Đăk Mil |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Long |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Hoàng Long |
Km 796+100 (bên trái) |
Thôn Thuận Thành, xã Thuận Hạnh, huyện Đăk Song |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 (Thành An) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Thuận Tân |
Km 802+800 (bên phải) |
Thôn 10, xã Nam Bình, huyện Đăk Song |
13 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội số 50 |
Công ty Xăng dầu Quân đội Khu vực 3 |
Km 823+100 (bên phải) |
Thôn 4, xã Nâm N’Jang, huyện Đăk Song |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Phước |
Doanh nghiệp tư nhân Quang Phước |
Km 838+169 (bên trái) |
Xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu số 60 |
Chi nhánh Xăng dầu Đắk Nông |
Km 845 (bên phải) |
Phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu số 19 |
Chi nhánh Xăng dầu Đăk Nông |
Km 847 (bên phải) |
Phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyên Vũ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Nguyên Vũ |
Km 848 |
Tổ 6, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa |
18 |
Trạm cấp phát Xăng dầu Quân đội 48.1- Đăk Nông |
Công ty Xăng dầu Quân đội Khu vực 4 |
Km 860+250 (bên trái) |
Xã Kiến Thành, huyện Đăk R’Lấp |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu số 21 |
Chi nhánh Xăng dầu Đăk Nông |
Km 874 (bên phải) |
Thôn 10, xã Quảng Tín, huyện Đăk R’Lấp |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu số 3 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Xăng dầu Việt Long |
Km 879+650 (bên phải) |
Thôn 2, xã Quảng Tín, huyện Đăk R’Lấp |
21 |
Trạm xăng dầu Hồng Phước |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu Phú Lợi |
Km 883 (bên phải) |
Thôn 5, xã Đăk Ru, huyện Đăk R’Lấp |
Cộng: 21 cửa hàng |
19. Tỉnh Bình Phước
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Duy Kỳ |
Doanh nghiệp tư nhân Đặng Duy Kỳ |
Km 892+100 (bên phải) |
Thôn Sơn Phú, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Toàn Long |
Doanh nghiệp tư nhân Đỗ Khắc Ân |
Km 895+900 (bên phải) |
Thôn Sơn Phú, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Thọ Sơn |
Doanh nghiệp tư nhân Thọ Sơn |
Km 902+900 (bên phải) |
Xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Công Minh |
Doanh nghiệp tư nhân Công Minh |
Km 903+900 (bên phải) |
Ấp 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Hùng |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Hùng |
Km 904+400 (bên trái) |
Ấp 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Kim |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Kim |
Km 905+600 (bên trái) |
Ấp 1, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Bù Đăng |
Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước |
Km 909 (bên trái) |
Khu Đức Thiện, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Phong |
Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước |
Km 911+300 (bên phải) |
Khu Tân Hưng, Thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ Hoa |
Doanh nghiệp tư nhân Mỹ Hoa |
Km 914+700 (bên trái) |
Xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Lâm |
Doanh nghiệp tư nhân Trần Thanh Lâm |
Km 919 (bên trái) |
Ấp 4, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Sao Bọng |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Văn Ngon |
Km 927+950 (bên phải) |
Ấp 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Thái Bình |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thái Bình |
Km 928+100 (bên trái) |
Ấp 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Kim Dung |
Doanh nghiệp tư nhân Kim Dung |
Km 933+500 (bên phải) |
Ấp 8, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường Thạch |
Doanh nghiệp tư nhân Đàm Văn Tú |
Km 935+600 (bên trái) |
Ấp 8, xã Nghĩa Bình, huyện Bù Đăng |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Nghĩa Thắng |
Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Thắng |
Km 942+500 (bên trái) |
Ấp Nghĩa Thắng, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Hỷ Dung |
Doanh nghiệp tư nhân Hỷ Dung |
Km 947(bên phải) |
Xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Lợi |
Doanh nghiệp tư nhân Phú Lợi |
Km 948+500 (bên trái) |
Xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu Petecland (Đồng Tâm) |
Doanh nghiệp tư nhân Đồng Tâm |
Km 951+750 (bên trái) |
Ấp 4, xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Bình Minh |
Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước |
Km 956+500 (bên phải) |
Xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu số 6 |
Công ty Xăng dầu Sông Bé |
Km 958+800 (bên phải) |
Xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
21 |
Trạm xăng dầu Phú Lợi |
Doanh nghiệp tư nhân Phú Lợi |
Km 962+200 (bên phải) |
Ấp Cầu 2, xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu Đồng Xoài |
Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước |
Km 963+600 (bên phải) |
Phường Tân Động, thị xã Đồng Xoài |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu Phúc Thịnh Phát |
Doanh nghiệp tư nhân Thịnh Phát |
Km 964+900 (bên phải) |
Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài |
24 |
Cửa hàng Xăng dầu Tân Thành |
Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước |
Km 967 (bên phải) |
Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài |
25 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Tân |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tân |
Km 970 (bên phải) |
Phường Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài |
26 |
Cửa hàng Xăng dầu số 72 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Dầu khí Thành phố Hồ Chí Minh Saigon Petro |
Km 974+800 (bên phải) |
Phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
27 |
Cửa hàng Xăng dầu Mai Linh |
Doanh nghiệp tư nhân Mai Linh |
Km 989+50 (bên phải) |
Ấp 4, xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
28 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước An |
Doanh nghiệp tư nhân Phước An |
Km 989+900 (bên phải) |
Xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
29 |
Cửa hàng Xăng dầu Đại Phát 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Đại Phát 1 |
Km 992+700 (bên trái) |
Xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
Cộng: 29 cửa hàng |
20. Tỉnh Bình Dương
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Phi Hùng |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Phi Hùng |
Km 63+800 (bên phải) (QL 13) |
Số 42, tổ 6, ấp 1, Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Lai Uyên |
Doanh nghiệp tư nhân bán lẻ Xăng dầu Lai Uyên |
Km 62+800 (bên phải QL 13) |
Ấp 2, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
3 |
Cửa hàng Xăng- dầu Trà My |
Doanh nghiệp tư nhân Trà My |
Km 61 (bên trái) (QL 13) |
155 Quốc lộ 13, ấp Bàu Hốt, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Bàu Bàng |
Công ty Xăng dầu Sông Bé |
Km 58 (bên phải QL 13) |
Quốc lộ 13, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Bàu Bàng 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Bàu Bàng |
Km 55+300 (bên phải) (QL 13) |
Ấp 3, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồng Phúc |
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Phúc |
Km 54+100 (QL 13) |
Ấp Bàu Bàng, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Mai Sơn |
Doanh nghiệp tư nhân Mai Sơn |
QL 13 (bên phải) |
Ấp Bàu Bàng, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường An Lộc |
Doanh nghiệp lư nhân Trường An Lộc |
Km 53+500 (bên trái) (QL 13) |
Ấp 5, xã Lai Uyên, huyện Bến Cát |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Lai Khê |
Công ty Xăng dầu Sông Bé |
Km 50 (bên phải) (QL 13) |
Quốc lộ 13, xã Lai Hưng, huyện Bến Cát |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Bình Phương |
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Thiện Phúc Lợi |
QL 13 (bên phải) |
Ấp Lai Khê, xã Lai Hưng, huyện Bến Cát |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Bến Cát II |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Bến Cát |
QL 13 (bên trái) |
Quốc lộ 13, khu phố 5, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu số 8 (Phi Ngọc) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Xuất nhập khẩu Thành Lễ |
QL 13 (bên trái) |
Đại lộ Bình Dương, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ Phước |
Công ty Xăng dầu Sông Bé |
QL 13 (bên phải) |
Số 8, Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ Thạnh |
Công ty Cổ phần Thương mại Xăng dầu Nam Hưng |
QL 13 (bên trái) |
Khu phố 4, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Phát Lợi |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Phát Lợi |
Km 38+500 (bên phải) (QL 13) |
Khu phố 4, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Tường Phát |
Chi nhánh II - Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Trường Phát |
Km 37+800 (bên phải) (QL 13) |
Khu phố 4, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Thái An |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Thái An |
Km 36+800 (bên phải) (QL 13) |
Số 3/173 Quốc lộ 13, ấp 6, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu Nam Thái Bình |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Thái Bình |
Km 34+800 (bên trái) (QL 13) |
Số 15 Quốc lộ 13 ấp 2, xã Tân Định, huyện Bến Cát |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Lai Hưng |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Lai Hưng |
QL 13 (bên phải) |
Ấp Lai Khê, xã Lai Hưng, huyện Bến Cát |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu số 19 |
Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ |
QL 13 (bên phải) |
Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Tân Định |
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Giang |
QL 13 (bên trái) |
Số 1/12 Đại lộ Bình Dương, ấp 1, xã Tân Định, huyện Bến Cát |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường Thịnh |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Trường Thịnh |
QL 13 (bên phải) |
Số 86, tổ 4, ấp 2, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Văn |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Phú Văn |
Km 30+200 QL 13 (bên phải) |
Số 191 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một |
24 |
Cửa hàng Xăng dầu Lê Công |
Doanh nghiệp tư nhân Lê Công |
QL 13 (bên trái) |
Số 199/10 ấp 3, xã Tân Định, huyện Bến Cát |
25 |
Cửa hàng Xăng dầu Suối Giữa |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Chánh Lộc |
QL 13 (bên trái) |
Số 875 Đại lộ Bình Dương, khu phố 3, ấp Chánh Lộc, xã Chánh Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một |
26 |
Cửa hàng Xăng dầu Lê Thành |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Lê Thành |
QL 13 (bên trái) |
Số 1547 Đại lộ Bình Dương, khu phố 2, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một |
27 |
Cửa hàng Xăng dầu Định Hòa |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xăng dầu Phú Lợi |
QL 13 (bên phải) |
Số 1422 Đại lộ Bình Dương, khu phố 6, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một |
28 |
Cửa hàng Xăng dầu Tương Hòa |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Tương Hòa |
QL 13 (bên phải) |
Số 1398 ấp 5, xã Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một |
29 |
Cửa hàng Xăng dầu Hải Thuận Phát |
Công ty trách nhiệm hữu hạn TMV Thương mại Hải Thuận Phát |
QL 13 (bên phải) |
Số 859 Đại lộ Bình Dương, ấp Chánh Lộc, xã Chánh Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một |
30 |
Cửa hàng Xăng dầu Huy Hồng |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Huy Hồng |
QL 13 (bên trái) |
Số 566 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một |
31 |
Cửa hàng Xăng dầu số 5 |
Công ty Xăng dầu Sông Bé |
QL 13 (bên phải) |
Số 5 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một |
32 |
Cửa hàng Xăng dầu số 6 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Xuất nhập khẩu Thành Lễ |
QL 13 (bên trái) |
Số 180 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một |
33 |
Cửa hàng Xăng dầu Sở Sao |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Thành Phát |
QL 13 (bên phải) |
Số 1499 Quốc lộ 13 ấp 5, xã Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một |
34 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Hòa |
Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Văn Loan |
QL 13 (bên trái) |
Số 102 Đại lộ Bình Dương, khu phố 7, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một |
35 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Nguyên Thủy |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Hoàng Nguyên Thuỳ |
QLộ 13 (bên phải) |
Số 1/88 khu phố Hòa Lân, xã Thuận Giao, huyện Thuận An |
36 |
Cửa hàng Xăng dầu Tín Phong |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Xăng dầu Tín Phong |
QL 13 (bên trái) |
Số 27/2 Đại lộ Bình Dương, ấp Bình Giao, xã Thuận Giao, huyện Thuận An |
37 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Phụng 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Minh Phụng |
QL 13 (bên trái) |
Đại lộ Bình Dương, khu phố Bình Đức, xã Bình Hòa, huyện Thuận An |
38 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Phụng |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Minh Phụng |
QL 13 (bên phải) |
Đại lộ Bình Dương, ấp Tây, phường Vĩnh Phú, huyện Thuận An |
39 |
Cửa hàng Xăng dầu Nhật Vy |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhật Vy |
QL 13 (bên trái) |
Số 30/3, khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, huyện Thuận An |
40 |
Cửa hàng Xăng dầu Thu Hà |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Thu Hà |
QL 13 (bên phải) |
Số 1/14, Quốc lộ 13, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An |
41 |
Cửa hàng Xăng dầu số 4 |
Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp Thuận An |
QL 13 (bên phải) |
Khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An |
42 |
Cửa hàng Xăng dầu số 41 (Thuận An cũ) |
Chi nhánh số 41 - Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu |
QL 13 (bên trái) |
Số 456A Đại lộ Bình Dương, khu phố Nguyễn Trãi, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An |
Cộng: 42 cửa hàng |
21. Tỉnh Long An
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Lê Quang Đức |
Doanh nghiệp tư nhân Lê Quang Đức |
Km 26+500 (bên phải TL 825) |
Ấp Thuận Hòa 2, xã Hòa Khánh Nam, huyện Đức Hòa |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyễn Thị Chính (cơ sở 9) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Xăng dầu Nguyễn Thị Chính |
Km 27+500 (TL 825) |
Ấp Thuận Hòa 2, xã Hòa Khánh Nam, huyện Đức Hòa |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước Thành 3 |
Doanh nghiệp tư nhân Phước Thành 3 |
Km 30 (bên trái TL 825) |
Ấp Thôi Nôi, xã Hòa Khánh Đông, huyện Đức Hòa |
4 |
Trạm Xăng dầu Tấn Thành |
Công ty trách nhiệm hữu bạn Xây dựng và Thương mại An Khương |
Km 2 (QL N2) |
Ấp Bình Lợi, xã Hòa Khánh Đông, huyện Đức Hòa |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Vinh 2 |
Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Phạm Thị Thương |
Km 5+800 (QL N2) |
Ấp 1, xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Chi nhánh Công ty TNHH Thạnh Lợi |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thạnh Lợi |
Km 9 (QL N2) |
Ấp 4, xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Khải Hoàng Phát |
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Khải Hoàng Phát |
Km 26+800 (QL N2) |
Xã Long Thạnh, huyện Thủ Thừa |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Thuận Nghĩa Hòa |
Công ty Xăng dầu Long An |
Km 37+500 (bên phải QL N2) |
Xã Thuận Nghĩa Hòa, huyện Thạnh Hóa |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Thuyền Quyên |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thuyền Quyên |
Km 39 (QL N2) |
Thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước Triều |
Doanh nghiệp tư nhân Phước Triều |
Km 29 (bên phải QL 62) |
Khóm III, Thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Tuyên Nhơn. |
Công ty Xăng dầu Long An |
Km 33+700 (QL 62) |
Khóm I, Thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Thu Hà |
Doanh nghiệp tư nhân Thu Hà |
Km34 (bên trái QL 62) |
Ấp 2, xã Thủy Tây, huyện Thạnh Hóa |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Linh |
Doanh nghiệp tư nhân Linh |
Km 41 (bên trái QL 62) |
Ấp Bắc Đông, xã Kiến Bình, huyện Tân Thanh |
Cộng: 13 cửa hàng |
22. Tỉnh Đồng Tháp
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ An |
Công ty Xăng dầu Đồng Tháp |
Đang xây dựng nên chưa có lý trình (bên phải) |
Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ An 4 |
Công ty Xăng dầu Đồng Tháp |
Km 100+110 (bên trái QL N2) |
Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ Đông |
Công ty Xăng dầu Đồng Tháp |
Km 16+259 (bên phải TL 846) |
Xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Vương (Tháp Mười) |
Doanh nghiệp tư nhân Đặng Thị Cẩm Tú |
Km 19+500 (bên trái TL 846) |
Ấp 5, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Thiên Hộ 7 |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Thị Thùy Trang |
Đang xây dựng nên chưa có lý trình (bên phải) |
Khóm 2, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Chín Giống |
Doanh nghiệp tư nhân Bùi Văn Giống |
Km 15 (bên phải TL 846) |
Ấp 4, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Mỹ Quý (Hai Tâm) |
Công ty Cổ phần Năng lượng Đồng Tháp |
Km 12+700 (bên phải TL 846) |
Ấp Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Đường Thét 2 |
Công ty Xăng dầu Đồng Tháp |
Km 7+500 (bên phải, TL 847) |
Ngã ba Đường Thét, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Thịnh |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Phát (chủ DN Lê Thị Phúc) |
Km 4 (bên phải TL 847) |
Ấp 4, xã Mỹ Tho, huyện Cao Lãnh |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Trí Thức |
Doanh nghiệp tư nhân Trí Thức |
Km 3 (bên phải TL 847) |
Đường Nguyễn Minh Trí, thị trấn Mỹ Tho, huyện Cao Lãnh |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Thịnh II |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Thương mại (chủ DN Lê Phước Thạnh) |
QL 30 (bên trái) |
Số 63 đường Nguyễn Trãi, thị trấn Mỹ Tho |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Bình Ân |
Doanh nghiệp tư nhân Bình An |
QL 30 (bên trái) |
Ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh |
Cộng: 12 cửa hàng |
23. Tỉnh Kiên Giang
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Nam Hưng |
Doanh nghiệp tư nhân Võ Thị Lệ Hồng |
Km 94 (bên trái QL 61) |
Số 432, tổ 10, ấp Sua Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Nghĩa Thành |
Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Thành |
Km 93+600 (bên phải QL 61) |
Số 520, tổ 13, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu số 9 (Kim Quy) |
Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu - Chi nhánh Công ty Du lịch Kiên Giang |
Km 92 (bên trái QL 61) |
Số 152 ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Hải Trung |
Doanh nghiệp tư nhân Hải Trung, chủ DN Trương Văn Nghiệp |
Km 90+800 (bên trái QL 61) |
Tổ 3, khu phố Minh Phú, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu số 39 (Tâm Hùng 2) |
Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu Chi nhánh Công ty Du lịch Kiên Giang |
Km 90 (bên phải QL 61) |
Tổ 20, Khu phố Minh Long, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu số 6 (Ngân Khoa) |
Doanh nghiệp tư nhân Ngân Khoa (Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu - Chi nhánh Công ty Du lịch Kiên Giang thuê lại) |
Km 88+300 (bên trái QL 61) |
Tổ 2, khu phố Minh Long, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Văn Chương |
Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh Thị Lệ Hằng |
Km 87+700 (bên trái QL 61) |
Tổ 4, khu phố Minh Long, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Danh Tâm |
Doanh nghiệp tư nhân Danh Tâm |
Km 86+700 (bên phải QL 61) |
Tổ 18 khu phố Minh Long, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 (Thu Ngân) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Đông Nam |
Km 85+100 (bên trái QL 61) |
Tổ 1 khu phố Minh Long, xã Minh Hòa, huyện Châu Thành |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồng Quý |
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Quý |
Km 84+600 (bên phải QL 61) |
Ấp Bình Hòa, xã Minh Hòa, huyện Châu Thành |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Trần Trí |
Doanh nghiệp tư nhân Danh Mão |
Km 81+500 (bên phải QL 61) |
Số 25, tổ 1, ấp Bình Lợi, xã Minh Hòa, huyện Châu Thành |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Gia Tỷ |
Doanh nghiệp tư nhân Bùi Ngọc Loan |
Km 79+200 (bên trái QL 61) |
Tổ 3, ấp Đồng Chàm, xã Long Thạnh, huyện Giồng Giềng |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Anh Nhựt |
Doanh nghiệp tư nhân Võ Thúy Loan |
Km 75 (bên phải QL 61) |
Số 247, tổ 7, ấp Đường Xuồng, xã Long Thạnh, huyện Giồng Giềng |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu số 5 (Huỳnh Tín) |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn MTV Đông Nam |
Km 69 (bên trái QL 61) |
Ấp An Hiệp, xã Định Hòa, huyện Gò Quao |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Trí Tâm |
Doanh nghiệp tư nhân Trí Tâm |
Km 65 (bên phải QL 61) |
Số 343, ấp An Phong, xã Định An, huyện Gò Quao |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Đoàn Thịnh 1 |
Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đoàn Thịnh 1 (Ban chỉ huy quân sự tỉnh) |
Cửa hàng Xăng dầu trên kênh rạch |
Tổ 9, ấp An Trung, xã Định An, huyện Gò Quao |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Danh Tân |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Thị Thu Loan |
Km 61+200 (bên trái QL 61) |
Tổ 14, ấp An Hòa, xã Định An, huyện Gò Quao |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu Phượng Hoài |
Doanh nghiệp tư nhân Phượng Hoài |
Km 13 (bên phải QL 61) |
Tổ 1, ấp Thắng Lợi, xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Thến |
Doanh nghiệp tư nhân Thến |
Km 3 (bên phải TL 962) |
Ấp Phước Hưng 1, thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồng Tân |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Văn Hoàng |
Km 19 (bên trái TL 962) |
Số 117, ấp Mười Hùng, xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Nam Dương |
Doanh nghiệp tư nhân Phạm Văn Dương |
Km 18 đường liên xã bên trái |
Số 21 tổ 3, ấp Vĩnh Đông 1, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngô Đức |
Doanh nghiệp tư nhân Ngô Đức |
TL 12 (bên phải) |
Số 213 ấp Vĩnh Đông 1, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu Hùng Ny |
Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hùng Ny |
Km 55 (bên phải QL 63) |
Ấp Vĩnh Đông 2, Thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận |
24 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyễn Văn Hợp |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Văn Hợp |
Km 62 + 800 (bên phải QL 63) |
Ấp Vĩnh Tây 1, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận |
25 |
Cửa hàng Xăng dầu Việt Hưng |
Doanh nghiệp tư nhân Tấn Việt Hưng |
Km 5 + 500 (bên phải QL 63) |
Số 553, ấp Vĩnh Tây 1, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận |
26 |
Cửa hàng Xăng dầu Hữu Nghị 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Tám Liệt |
Km 70 (bên phải QL 63) |
Ấp Đập Đá 1, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận |
Cộng: 26 cửa hàng |
24. Tỉnh Cà Mau
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Kim Chưởng |
Doanh nghiệp tư nhân Kim Chưởng |
Km 74+100 (QL 63) |
Ấp 10, xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Diệu Ái |
Doanh nghiệp tư nhân Diệu Ái |
Km 75 (QL 63) |
Ấp 10, xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyễn Dũng 3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nguyễn Dũng |
Km79+300 (QL 63) |
Ấp 3, xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyễn Thiên Cương |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Thiên Cương |
Km 80+600 (bên phải QL 63) |
Ấp 2, xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Chí Ngoạn |
Doanh nghiệp tư nhân Chí Ngoạn |
Km 89+700 (bên trái QL 63) |
Ấp Nhà Máy B, xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu số 35 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 91+800 (bên trái QL 63) |
Ấp Nhà Máy B, xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Út Dậy 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Út Dậy 2 |
Km 93+500 (bên phải QL 63) |
Ấp 3, xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước Nghĩa |
Doanh nghiệp tư nhân Phước Nghĩa |
Km 95+600 (bên phải QL 63) |
Ấp 5, xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Hiếu Đạo |
Doanh nghiệp tư nhân Võ Văn Đạo |
Km 96+100 (bên phải QL 63) |
Ấp 5 + 6, xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu số 51 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 105+400 (bên trái) |
Ấp 2, xã An Xuyên, thành phố Cà Mau |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Lộc |
Công ty Cổ phần Dầu khí Mekong |
Km 105+600 (bên phải) |
Số 79, ấp 2, xã An Xuyên, thành phố Cà Mau |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Lương Thế Trân |
Công ty Cổ phần Thương nghiệp Cà Mau |
Km 2253+600 (bên phải QL 63) |
Ấp Sở Tại, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu số 48 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 2256+300 (QL 1A) |
Xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước |
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí tại Cà Mau |
Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí tại Cà Mau |
Km 2258+600 (bên trái QL 1A) |
Xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu số 42 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 2262+600 (QL 1A) |
Ấp Lộ Xe, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Thuận Nguyễn |
Doanh nghiệp tư nhân Thuận Nguyễn (chủ DN Mã Khánh Xil) |
Km 2264 (bên trái QL 1A) |
Ấp Lộ Xe, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu Hưng Mỹ |
Công ty Cổ phần Thương nghiệp Cà Mau |
Km 2267 (QL 1A) |
Xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước |
18 |
Cửa hàng Xăng dầu số 41 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 2278+100 (bên phải QL 1A) |
Ấp Láng Tương A, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Kim Minh |
Doanh nghiệp tư nhân Kim Minh |
Km 2280+600 (bên phải QL 1A) |
Khóm 3, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
20 |
Cửa hàng Xăng dầu số 47 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 2287+400 (QL 1A) |
Xã Trần Thới, huyện Cái Nước |
21 |
Cửa hàng Xăng dầu Tấn Khải |
Doanh nghiệp tư nhân Tấn Khải |
Km 2291+520 (QL 1A) |
Xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn |
22 |
Cửa hàng Xăng dầu số 29 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 2298 (bên phải QL 1A) |
Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn |
23 |
Cửa hàng Xăng dầu Cái Nai |
Công ty Cổ phần Thương nghiệp Cà Mau |
Km 2299+500 (bên phải QL 1A) |
Ấp Cái Nai, Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn |
Cộng: 23 cửa hàng |
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI XÓA BỎ HOẶC DI DỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11617/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Tỉnh Bắc Kạn
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Tiến Đạt |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Đạt |
Km 225+ 700 (bên phải) |
Xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Lộc An |
Doanh nghiệp tư nhân Lộc An |
Km 192+ 400 (bên phải) |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn (lối rẽ đi hồ Ba Bể) |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồng Vĩnh |
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Vĩnh |
Km 129+ 432 (bên trái) |
62 Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Huấn Là |
Doanh nghiệp tư nhân Huấn Là |
Km 114 + 500 (bên trái) |
Tổ 1, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
|
Cộng: 04 cửa hàng |
2. Thành phố Hà Nội
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Nam Phương |
Doanh nghiệp tư nhân Nam Phương |
|
Xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất |
Phải thu hồi đất cho khu công nghệ cao Hòa Lạc |
Cộng: 01 cửa hàng |
3. Tỉnh Nghệ An
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Khánh Sửu |
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Sửu |
Km 699+950 (bên trái) |
Xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ |
Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Thảo |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Thảo |
Km 701+500 (bên trái) |
Xóm 4, xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Vinh Phương |
Doanh nghiệp tư nhân Vinh Phương |
Km 713+300 (bên phải) |
Xóm 1, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn |
|
Cộng: 03 cửa hàng |
4. Tỉnh Quảng Bình
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Lâm Công nghiệp Long Đại |
Công ty Lâm Công nghiệp Long Đại |
Km 988+200 |
Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới |
Do vi phạm an toàn giao thông, không được đấu nối và không đủ diện tích để cải tạo theo quy mô của cửa hàng loại III |
Cộng: 01 cửa hàng |
5. Tỉnh Kon Tum
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu số 6 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 1489+500 |
Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
Không đảm bảo tiêu chí, đã được giới thiệu địa điểm mới để di dời. |
Cộng: 01 cửa hàng |
6.Tỉnh Đắk Lắk
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hiếu Thủy |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Hiếu Thủy |
Km 670+400 |
Thôn 14, xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
Vi phạm lộ giới. Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoa Nam |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Hoa Nam |
Km 670+650 |
Thôn 13, xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Chí An |
Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Krông Buk |
Km 676+400 |
Đường Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Võ Dũng |
Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Krông Buk |
Km 677+700 |
Số 271 Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Lộc Nhung |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Lộc Nhung |
Km 678+700 |
Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ |
|
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Đông Trang |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Đông Trang |
Km 681+400 |
Thị xã Buôn Hồ |
Xóa bỏ trước năm 2017 |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Nga Phiên |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Nga Phiên |
Km 685+700 |
Phường Bình Tân, thị xã Buôn Hồ |
Vi phạm lộ giới, Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Lân |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Ngọc Lân |
Km 686+500 |
Phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ |
Nằm ngay giao lộ, vi phạm lộ giới. Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Hòa |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Đức Hòa |
Km 708+200 (Lý trình cũ) |
Thôn 5, xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuật |
Xóa bỏ trước năm 2017 |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyễn Toàn |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Nguyễn Toàn |
Nội ô Thành phố Buôn Ma Thuật |
67 Nguyễn Thị Định, thành phố Buôn Ma Thuật |
Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
Cộng: 10 cửa hàng |
7. Tỉnh Đắk Nông
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Trung Hiếu |
Doanh nghiệp tư nhân Trung Hiếu |
Km 737+50 (bên phải) |
Số 460 Nguyễn Tất Thành, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Hữu Nghĩa |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Nghĩa |
Km 739+100 (bên trái) |
Số 287 Quốc lộ 14, thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Hoa |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Hoa (Thanh Hùng) |
Km 758+300 (bên trái) |
Thôn 7, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Xuân Sơn |
Doanh nghiệp tư nhân Xuân Sơn |
Km 759+250 (bên phải) |
Thôn 11, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Thế Mỹ 3 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Thế Mỹ |
Km 772+350 (bên phải) |
Thôn Đức Phúc, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil |
|
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Thành |
Doanh nghiệp tư nhân Đức Thành |
Km 772+700 (bên phải) |
Thôn Đức Trung, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu Trung Kiên |
Doanh nghiệp tư nhân Trung Kiên |
Km 776 (bên trái) |
Thôn 3, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil |
|
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Việt Sáng |
Doanh nghiệp tư nhân Việt Sáng |
Km 777+220 (bên phải) |
Khối 11, Thị Trấn Đăk Mil, Huyện Đăk Mil |
|
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Đình Diệm |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Đình Diệm |
Km 801+800 (bên trái) |
Thôn 10, xã Nam Bình, huyện Đăk Song |
|
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường Xuân |
Doanh nghiệp tư nhân Trường Xuân |
Km 830+310 (bên trái) |
Thôn 1, xã Trường Xuân, huyện Đăk Song |
|
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Thành Tân |
Hợp tác xã vận tải Thành Tân |
Km 845 (bên trái) |
Tổ 2, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa |
|
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Hưng |
Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hưng |
Km 859+550 (bên phải) |
Thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp |
|
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Vy |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Ngọc Vy |
Km 859+650 (bên phải) |
Thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp |
|
14 |
Cửa hàng xăng dầu SADACO |
Chi nhánh. SADACO |
Km 867+850 (bên trái) |
Khối 5, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’lấp |
|
15 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Xăng dầu Việt Long 1 |
Km 868+500 (bên phải) |
Khối, thị trấn Kiến Đức huyện Đăk R’lấp |
|
Cộng: 15 cửa hàng |
8. Tỉnh Bình Phước
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Phú Văn (Đức Liễu) |
Doanh nghiệp tư nhân Phú Văn |
Km 924+400 |
Xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng |
Xóa bỏ trước 31/12/2015 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Nghĩa Trung |
Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Trung |
Km 939+400 |
Xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Nghĩa Trung |
Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa Trung |
Km 939+600 |
Ấp 5, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Lập (Thành Đức Bảo) |
Doanh nghiệp tư nhân Võ Thị Mạo |
Km 981+900 |
Ấp 4, phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
|
Cộng: 04 cửa hàng |
9. Tỉnh Bình Dương
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình (km) |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hòa Lân |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đức Thảo |
QL 13 |
Số 4/162 Đại lộ Bình Dương, khu phố Hòa Lân 1, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An |
|
Cộng: 01 cửa hàng |
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI CẢI TẠO, NÂNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11617/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Tỉnh Cao Bằng
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu số 21 |
Công ty Xăng dầu Cao Bằng |
Km 23+200 (bên phải TL 203) |
Xã Phù Ngọc huyện Hà Quang |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Lan Khôi |
Doanh nghiệp tư nhân Lan Khôi |
Km 36+678 (bên trái QL 203) |
Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu số 16 |
Công ty Xăng dầu Cao Bằng |
Km 268+400 (bên phải QL 3) |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại I, kết hợp với trạm dừng nghỉ trước năm 2017 |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Quốc Kiên |
Doanh nghiệp Xây dựng Quốc Kiên |
Km 267+600 (bên trái QL 3) |
Xóm Nam Phong xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn Cửa hàng loại III trước năm 2017 |
Cộng: 04 cửa hàng |
2. Tỉnh Bắc Kạn
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Cường Chu - số 3 |
Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu |
Km 167+700 (bên trái) |
Thôn Nà Pò, xã Quân Bình, huyện Bạch Thông |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Thành |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Thành |
Km 145+850 (bên trái) |
Bản Đôn 2, xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Chợ Mới |
Doanh nghiệp tư nhân Chợ Mới |
Km 114 (bên phải) |
Tổ 17, thị trấn Chợ Mới |
Quy mô nhỏ; Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
Cộng: 03 cửa hàng |
3. Tỉnh Tuyên Quang
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Km14 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Cơ khí, Hóa chất 13 |
Km 120+400 (bên phải QL 2) |
Thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
Cộng: 01 cửa hàng |
4. Thành phố Hà Nội
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Huy Hà |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Huy Hà |
Km 15+300 |
Thôn 8, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất |
Cải tạo nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Thạch Hòa |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Dương |
Km 0+650 (Lý trình cũ) |
Thôn 6, xã Thạch Hòa, huyện Thach Thất |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Cường |
Doanh nghiệp tư nhân Vũ Quang Cường |
Km 432 |
Xóm Cầu Tây, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ |
|
Cộng: 03 Cửa hàng |
5. Tỉnh Hòa Bình
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Xuân Sản |
Doanh nghiệp tư nhân Xuân Sản |
Km 433+300 (bên phải) |
Thôn Đồng Sương, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
Cải tạo nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Phương |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Phương |
Km 438+200 (bên trái) |
Thôn Quán Trắng, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Cao Dương |
Doanh nghiệp tư nhân Nam Hải |
Km 449+300 (bên phải) |
Thôn Cao Đường, xã Cao Dương, huyện Kim Bôi |
|
4 |
Trạm Kinh doanh xăng dầu - Cụm kho 22 |
Cục Kỹ thuật - Quân khu 3 |
Km 485+500 (bên phải) |
Xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy |
|
Cộng: 04 cửa hàng |
6. Tỉnh Thanh Hóa
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 Quang Trung |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Duyên |
Km 539+800 (bên phải) |
Phố 1, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Trung |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Km 540+50 (bên trái) |
Thôn Trung Hưng, phố 1, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại II trước năm 2017 |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Ba Si |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV 4 Thương mại Miền núi |
Km 559+350 (bên trái) |
Thôn Ba Si, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Khe Hạ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Thương mại Miền núi |
Km 579+190 (bên trái) |
Thôn Khe Hạ, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
|
Cộng: 04 cửa hàng |
7. Tỉnh Nghệ An
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Anh Thao |
Doanh nghiệp tư nhân Anh Thao |
Km 691+700 (bên phải) |
Xóm Dốc Sư, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn Cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Thảo Lợi |
Doanh nghiệp tư nhân Thảo Lợi |
Km 701+600 (bên trái) |
Xóm 11, xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Trường Sơn |
Doanh nghiệp tư nhân Trường Sơn |
Km 721+600 (bên trái) |
Ngã 5, xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Ý |
Doanh nghiệp tư nhân Đức Ý |
Km 736+500 (bên phải) |
Ấp 1B, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương |
|
Cộng: 04 cửa hàng |
8. Tỉnh Hà Tĩnh
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Nhà máy gạch Granit siêu mịn xã Hương Bình |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Lâm sản Hoàng Anh |
Km 821+200 (bên phải) |
Nút giao thông Km 821+200 |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
9. Tỉnh Quảng Bình
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Trường |
Doanh nghiệp tư nhân Đức Trường |
Km 853+530 |
Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Mở rộng diện tích mặt bằng và cải tạo mái che để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Nhận |
Công ty Ngọc Nhận |
Km 859+300 |
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Cải tạo công nghệ, chống lũ lụt, xói lở và nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Nguyễn Tư Liệu |
Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Tư Liệu |
Km 944+850 |
Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Troóc (Hà Tám) |
Doanh nghiệp tư nhân Lê Trọng Hưởng |
Km 945+175 |
Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
Cải tạo, nâng cấp, tách riêng cửa hàng với nhà ở để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc Hoàng |
Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hoàng |
Km 983+500 |
Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch |
Cải tạo, nâng cấp nhà bán hàng, mái che cột bơm và tách riêng cửa hàng với nhà ở, để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Tân Sơn (Trúc Lệ) |
Doanh nghiệp tư nhân Trúc Lệ |
Km 1019+340 |
Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
Cải tạo, nâng cấp, tách riêng cửa hàng với nhà ở, để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
Cộng: 06 cửa hàng |
10. Tỉnh Quảng Trị
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hướng Tân |
Doanh nghiệp tư nhân Quang Dương |
Km 231+120 |
Thôn Tân Linh, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
Cộng: 01 cửa hàng |
11. Tỉnh Thừa Thiên - Huế
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu A Lưới |
Công ty Cổ phần Thương mại và Xăng dầu A Lưới |
Km 341+200 (Lý trình cũ) |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Anh |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Bình An |
Km 341+900 (Lý trình cũ) |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới |
|
Cộng: 02 cửa hàng |
12. Thành phố Đà Nẵng
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Hòa Khương |
Doanh nghiệp tư nhân Võ Thị Duyên |
Km 1276+500 (bên trái) |
Thôn 4 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
Cộng: 01 cửa hàng |
13. Tỉnh Quảng Nam
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Đại Hiệp |
Công ty Cổ phần Thương mại Đại Lộc |
Nhánh Đông Km 1279+200 |
Thôn Đông Phú, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Đại Hồng |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Dầu khí Thừa Thiên - Huế |
Nhánh Đông Km 1284+100 |
Thôn Ngọc Kinh, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc |
|
Cộng: 02 cửa hàng |
14. Tỉnh Kon Tum
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Tiến Sỹ |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Sỹ |
Km 1436+800 |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đắk Glei |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Dục Nông |
Công ty Cổ phần Cao su Kon Tum |
Km 1475 |
Xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Lương |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đức Lương |
Km 1490+400 |
Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu số 17 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 436+800 (lý trình cũ) |
Thôn 1, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô |
|
5 |
Trạm xăng dầu Biên phòng |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh Kon Tum |
Km 1558+240 |
Đường Phan Đình Phùng, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
|
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Sư đoàn 10 |
Sư đoàn 10, Quân đoàn 3 |
Km 1558+240 |
Xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
|
7 |
Cửa hàng Xăng dầu số 9 |
Chi nhánh Xăng dầu Kon Tum |
Km 1552+330 |
Đường Phạm Văn Đồng, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
|
Cộng: 07 cửa hàng |
15. Tỉnh Gia Lai
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Đại An (Việt An) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đức Lương |
Km 495+470 |
Thôn Tơ Vơl, xã la Khươl, huyện Chư Păh |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Hòa Phú |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Sản xuất Xây dựng Thương mại 25 |
Km 506+280 |
Xã Hòa Phú, huyện Chư Păh |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngân Tín (Thiên Sơn) |
Doanh nghiệp tư nhân Hồ Thị Như Ngọc |
Km 516+340 |
Thôn 9, xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Cửa hàng xăng dầu Mạnh Tiến - Gia Lai (Xí nghiệp Vật tư Thống Nhất) |
Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Tiến - Gia Lai |
Km 523+800 |
Số 1026, đường Phạm Văn Đồng, phường Yên Thế, thành phố Pleiku |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Bắc Biển Hồ |
Doanh nghiệp tư nhân Bắc Biển Hồ |
Km 524 |
Số 919, đường Phạm Văn Đồng, phường Yên Thế, thành phố Pleiku |
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu Hiếu Kiên |
Doanh nghiệp tư nhân Hiếu Kiên |
Km 533 |
Số 401, đường Trường Chinh, phường Chi Lăng, thành phố Pleiku |
|
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Công ty 28 Tây Nguyên (Đức Lương) |
Công ty 28 Tây Nguyên |
Nội ô thành phố Pleiku |
Phường Chi Lăng, thành phố Pleiku |
|
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Nga 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Nga |
Km 549+400 |
Thôn Phú Vinh, xã Ia Băng, huyện Chư Prông |
|
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 4 |
Công ty Cổ phần Thương mại Chư Sê |
Km 567+100 |
Số 642 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê |
|
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Hùng Hoa |
Doanh nghiệp tư nhân Hùng Hoa |
Km 581 |
Thôn Plei Đung, xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh |
|
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Việt Màu |
Doanh nghiệp tư nhân Việt Màu |
Km 582+300 |
Xã la Hrú, huyện Chư Pưh |
|
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Linh Nguyên 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Linh Nguyên |
Km 590+500 |
Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh |
|
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Linh Nguyên 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Linh Nguyên |
Km 602+700 |
Thôn Kênh Săn, xã la Le, huyện Chư Pưh |
|
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Hợp Nhất |
Doanh nghiệp tư nhân Hợp Nhất |
Km 604 |
Thôn 5, xã la Le, huyện Chư Pưh |
|
Cộng: 14 cửa hàng |
16. Tỉnh Đắk Lắk
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Duy Tuyến |
Doanh nghiệp tư nhân Thuơng mại Duy Hào |
Km 617-200 |
Thôn 2, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Bạch Mơ |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Bạch Mơ |
Km 622+550 |
Xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Xăng dầu Thanh Nam |
Km 629+900 |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Sáu Hùng |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Sáu Hùng |
Km 630+300 |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Mai |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Thanh Mai |
Km 632+200 |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước 2017 |
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Bốn Pháp |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Bốn Pháp |
Km 637+350 |
Khối 9, thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Mến Phụng |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Mến Phụng |
Km 640+400 |
Thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoa Nga |
Doanh nghiệp tư nhân Hoa Nga |
Km 641+400 |
Thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo |
|
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 57 |
Công ty Xăng dầu Nam Tây Nguyên |
Km 669 |
Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn Cửa hàng loại I trước 2017 |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Sỹ Thảo |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Sỹ Thảo |
Km 674 |
Thôn Tân Lập 3, xã Pơng Drang, huyện Krông Buk |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu số 45 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Khánh Diệu |
Km 674+650 |
Phường Đạt Hiếu, thị xã Buôn Hồ |
|
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Tần Tâm |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Tần Tâm |
Km 675+150 |
Phường Đạt Hiếu, thị xã Buôn Hồ |
|
13 |
Cửa hàng Xăng dầu Thu Thảo |
Xí nghiệp Thương mại Thu Thảo |
Km 676+550 |
Số 34 Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ |
|
14 |
Cửa hàng Xăng dầu số 38 |
Công ty Xăng dầu Nam Tây Nguyên |
Km 680+300 |
Số 685 Hùng Vương, thị xã Buôn Hồ |
|
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Tiến |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Thanh Tiến |
Km 681+500 |
Thị xã Buôn Hồ |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Hồng Quý |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Hồng Quý |
Km 683+700 |
Phường Thống nhất, thị xã Buôn Hồ |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu số 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Hồng Hải |
Km 764+500 |
Số 222 Nguyễn Thị Định, thành phố Buôn Ma Thuật |
|
Cộng: 17 cửa hàng |
17. Tỉnh Đắk Nông
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
I |
Cửa hàng phải cải tạo nâng cấp |
||||
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Danh |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Thanh Danh |
Km 734+500 (bên phải) |
Thôn 11, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu số 54 (Thanh Hùng) |
Chi nhánh Xăng dầu Đăk Nông |
761+500 (bên trái) |
Thôn 3, xã Đăk R’la, huyện Đăk Mil |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại II (trước 31/12/2015) |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Thanh Hằng |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Hằng |
770+350 (bên trái) |
Thôn Đức Sơn, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Phúc Duy |
Doanh nghiệp tư nhân Phúc Duy |
Km 773+540 (bên phải) |
Thôn Đức Sơn, xã Đức Mạnh, huyện Đăk Mil |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Thành Nam |
Doanh nghiệp tư nhân Thành Nam |
Km 776+800 (bên phải) |
Số 125 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil |
|
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Lập |
Công ty Cà phê Đức Lập |
Km 777+270 (bên phải) |
Số 270 Trần Hưng Đạo, thị trấn Đăk Mil, huyện Đăk Mil |
|
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Tuấn |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tuấn |
Km 781 (bên trái) |
Thôn 11, xã Đăk Lao, huyện Đăk Mil |
|
8 |
Cửa hàng Xăng dầu Quốc Vương |
Doanh nghiệp tư nhân Quốc Vương |
Km 783+550 (bên trái) |
Thôn Đức Hòa, xã Thuận An, huyện Đăk Mil |
|
9 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 (Thuận Tân) |
Công ty Lâm nghiệp Đăk Song |
Km 786+50 (bên trái) |
Thôn Thuận Hạnh, xã Thuận An, huyện Đăk Mil |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại II (trước 31/12/2015) |
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Lâm |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Đức Lâm |
Km 798+350 (bên trái) |
Thôn 8, xã Nam Bình, huyện Đăk Song |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Kiến Tạo |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiến Tạo |
Km 805+450 (bên phải) |
Thôn 12, thị trấn Đức An, huyện Đăk Song |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
12 |
Cửa hàng Xăng dầu số 49 |
Chi nhánh Xăng dầu Đắk Nông |
Km 826+600 (bên trái) |
Thôn 7, xã Trường Xuân, huyện Đăk Song |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại II (trước 31/12/2015) |
13 |
Cửa hàng Xăng dầu số 19 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Tàu |
Km 840+200 (bên phải) |
Thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa |
|
14 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Sơn số 5 |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Sơn |
851+200 (bên trái) |
Tổ 8, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Hùng Hậu (Long Vân) |
Công ty Cổ phần phát triển Hùng Hậu - Chi nhánh Đăk Nông |
Km 854+600 (bên phải) |
Thôn 8, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
16 |
Cửa hàng Xăng dầu Hoàng Sơn số 1 |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Sơn |
Km 860+250 (bên trái) |
Thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
17 |
Cửa hàng Xăng dầu số 2 |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại xăng dầu Việt Long |
Km 866+700 (bên phải) |
Khối 5, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’lấp |
|
18 |
Cửa hàng Xăng dầu Ngọc My |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Ngọc My |
Km 868+530 (bên trái) |
Khối 1, thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’lấp |
|
19 |
Cửa hàng Xăng dầu Công Danh |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Công Danh |
Km 885+650 (bên trái) |
Thôn 6, xã Đăk Ru, huyện Đăk R’lấp |
|
Cộng: 19 cửa hàng |
18. Tỉnh Bình Phước
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Anh Quyền |
Doanh nghiệp tư nhân Anh Quyền |
Km 890+100 |
Thôn Sơn Phú, xã Phú Sơn huyện Bù Đăng |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Thọ Sơn A |
Doanh nghiệp tư nhân Thọ Sơn A |
Km 899+300 |
Thôn Sơn Hiệp, xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Kim Ngọc (Đoàn Kết) |
Doanh nghiệp tư nhân Đoàn Kết |
Km 908+950 |
Thôn Hòa Đồng, xã Đức Phong, huyện Bù Đăng |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Hưng Thịnh (Hiệp Hòa) |
Doanh nghiệp tư nhân Hưng Thịnh |
Km 916 |
Thôn 2, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Minh Hưng |
Doanh nghiệp tư nhân Minh Hưng |
Km 917+900 |
Ấp 3, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
|
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Xuân Bình |
Doanh nghiệp tư nhân Xuân Bình |
Km 925+950 |
Ấp 6, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng |
|
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Phương Du |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Phương Du |
Km 957+950 |
Xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
|
8 |
Cửa hàng Xăng dầu số 7 |
Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước |
Km 969+300 |
Phường Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài |
|
9 |
Cửa hàng Xăng dầu Hùng Phước |
Doanh nghiệp tư nhân Hùng Phước |
Km 971 |
Phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
|
10 |
Cửa hàng Xăng dầu Mười Vương |
Doanh nghiệp tư nhân Mười Vương. |
Km 972+500 |
Phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
|
11 |
Cửa hàng Xăng dầu Hưng Thịnh (Thanh Nhân) |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Nhân |
Km 977+900 |
Ấp 8, phường Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
|
12 |
Cửa hàng Xăng dầu Út Thến |
Doanh nghiệp tư nhân Mã Văn Thến |
Km 982+850 |
Ấp 2, xã Minh Lập, huyện Chơn Thành |
|
Cộng: 12 cửa hàng |
19. Tỉnh Bình Dương
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Thới Hòa |
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Thành Phát |
Km 33+300 (QL 13) |
Ấp 4, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Phúc Nghi |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Phúc Nghi |
(QL 13) |
Số 666 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thị xã Thủ Dầu Một |
|
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Phước Lộc Thọ |
Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Nhân |
(QL 13) |
Số 40/3 Quốc lộ 13, tổ 3, khu phố Bình Giao, thị xã Thuận An |
|
4 |
Cửa hàng Xăng dầu Bình Giao |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng |
(QL 13) |
Đại lộ Bình Dương, ấp Bình Đáng, xã Bình Hòa, huyện Thuận An |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Bình An II |
Doanh nghiệp tư nhân Bình An |
(QL 13) |
Số 80 Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An |
|
6 |
Cửa hàng Xăng dầu Thiên Tạo |
Doanh nghiệp tư nhân Thiên Tạo |
(QL 13) |
Khu phố Nguyễn Trãi, thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An |
|
7 |
Cửa hàng Xăng dầu Kim Hoàng |
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Kim Hoàng |
(QL 13) |
Số 2/11, khu phố Đông, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An |
|
Cộng: 07 cửa hàng |
20. Tỉnh Kiên Giang
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Đức Phương |
Doanh nghiệp tư nhân Danh Tạch |
Km 75 (bên phải QL 61) |
Tổ 7, ấp Đường Xuồng, xã Long Thạnh, huyện Giồng Giềng |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Tuyết Nga |
Doanh nghiệp tư nhân Phù Tuyết Nga |
Km 4 (bên phải TL 962) |
Số 112, ấp Phước Hưng 1, thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III (trước 31/12/2015) |
Cộng: 02 cửa hàng |
21.Tỉnh Cà Mau
TT |
Tên cửa hàng |
Chủ doanh nghiệp |
Lý trình |
Địa điểm cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Tư Dung |
Doanh nghiệp tư nhân Trần Văn Phong |
Km 77 (QL 63) |
Ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
Cải tạo, nâng cấp để đạt chuẩn cửa hàng loại III trước năm 2017 |
2 |
Cửa hàng Xăng dầu số 28 |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Km 2270+800 (bên trái QL 1A) |
Quốc lộ 1A, ấp Thi Tường A, xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước |
|
Cộng: 02 cửa hàng |
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH MỤC ĐỊA ĐIỂM CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU XÂY MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Tỉnh Cao Bằng
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu Kinh tế cửa khẩu Sóc Giang, huyện Hà Quảng |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch lại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vực xã Hưng Đạo, huyện Hòa An |
Loại III |
||
3 |
Khu vực xã Dân Chủ, huyện Hòa An |
Loại III |
||
4 |
Khu vực xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình |
Loại I |
||
Cộng: 04 cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 01 cửa hàng loại II; 02 cửa hàng loại III) |
2. Tỉnh Bắc Kạn
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực Bản Chang, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
Cộng: 01 cửa hàng loại III |
3. Tỉnh Thái Nguyên
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
Loại II |
||
Cộng: 02 cửa hàng loại II |
4. Tỉnh Tuyên Quang
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực thôn Nà Ho, xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vục thôn Làng Yểng, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
Loại I |
||
3 |
Khu vực thôn Cây Thị, Đạo Viện, Yên Sơn |
Loại II |
||
4 |
Khu vực Ngã ba Phú Thịnh |
Loại III |
||
Cộng: 04 Cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 02 cửa hàng loại II; 01 Cửa hàng loại III) |
5. Tỉnh Phú Thọ
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Thái Ninh, huyện Thanh Ba |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ (Cách cầu Ngọc Tháp 2Km) |
Loại I |
||
3 |
Xã Xuân Quang, huyện Tam Nông |
Loại II |
||
Cộng: 03 cửa hàng (01 Cửa hàng loại I; 02 cửa hàng loại II) |
6. Thành phố Hà Nội
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Ba Trại, huyện Ba Vì |
Chưạ xác định do chưa xây dựng đường |
Loại II |
Chuyển đổi địa điểm từ Tây Đằng sang Ba Trại, và thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vực xã Vân Hòa, huyện Ba Vì |
Loại I |
Chuyển đổi địa điểm từ Cẩm Thượng sang Vân Hòa, và thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
|
3 |
Khu vực xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
|
4 |
Khu vực Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
Loại I |
||
Cộng: 04 cửa hàng (02 cửa hàng loại I; 02 cửa hàng loại II) |
7. Tỉnh Hòa Bình
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu công nghiệp Nam Lương Sơn |
Km 438+600 (bên phải) |
Loại III |
|
2 |
Xóm Bến Cuối, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
Km 439+800 (bên trái) |
Loại III |
|
3 |
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn |
Km 439+800 (bên phải) |
Loại III |
|
4 |
Thôn Vệ An, xã Cao Thắng, huyện Lương Sơn |
Km 453+900 (bên trái) |
Loại III |
|
5 |
Thôn Vại, xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy |
Km 460+500 (bên trái) |
Loại III |
|
6 |
Xã Phù Thành, huyện Lạc Thủy |
Km 465+050 (bên phải) |
Loại III |
|
7 |
Xã Hưng Thi, huyện Lạc Thủy |
Km 468+700 (bên phải) |
Loại III |
|
8 |
Xã Lạc Hưng, huyện Yên Thủy |
Km 473 (bên phải) |
Loại III |
|
9 |
Xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thủy |
Km 491+200 (bên trái) |
Loại III |
|
Cộng: 09 cửa hàng loại III |
8. Tỉnh Thanh Hóa
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Thôn Thạch Quảng, xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành |
Km 513+650 (bên phải) |
Loại III |
|
2 |
Thôn Cẩm Hoa, xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy |
Km 519+250 (bên phải) |
Loại III |
|
3 |
Thôn Hạ Sơn, xã Ngọc Khê, huyện Ngọc Lặc |
Km 545+550 |
Loại III |
|
4 |
Thôn Ba Si, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc |
Km 559+500 (bên phải) |
Loại III |
|
5 |
Trạm dừng nghỉ Lam Kinh |
Km 561+700 (bên phải) |
Loại III |
|
6 |
Xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
Km 568+550 (bên phải) |
Loại III |
|
7 |
Thôn Sơn Minh, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
Km 576+225 (bên trái) |
Loại III |
|
8 |
Xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân |
Km 671+750 (bên trái) |
Loại III |
|
Cộng: 08 cửa hàng loại III |
9. Tỉnh Nghệ An
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn |
Km 645+500 |
Loại III |
|
2 |
Khu vực xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ |
Km 667-668 |
Loại III |
|
3 |
Khu vực xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ |
Km 677-678 |
Loại III |
|
4 |
Khu vực xã Tri Lê, huyện Anh Sơn |
Km 709+200 |
Loại III |
|
5 |
Khu vực xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương |
Km 723+500 |
Loại I |
|
6 |
Khu vực xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương |
Km 747+300 |
Loại II |
|
7 |
Khu vực xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương |
Km 757+400 |
Loại III |
|
8 |
Khu vực xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
Cộng: 08 cửa hàng (01 Cửa hàng loại I; 01 cửa hàng loại II; 06 Cửa hàng loại III) |
10. Tỉnh Hà Tĩnh
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Sơn Thọ, huyện Vũ Quang |
Km 785+850- 790+800 |
Loại II |
|
2 |
Xã Hương Thọ, huyện Vũ Quang |
Km 393-397 (Lý trình cũ) |
Loại II |
|
3 |
Khu vực xã Phương Điền, huyện Hương Khê |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
4 |
Khu vực xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê |
Loại I |
||
5 |
Khu vực huyện Hương Sơn |
Loại III |
||
6 |
Khu vực huyện Hương Sơn |
Loại III |
||
Cộng: 06 cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 02 Cửa hàng loại II; 03 cửa hàng loại III) |
11. Tỉnh Quảng Bình
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
I. Nhánh Tây |
|
|
|
|
1 |
Khu vực xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
Km 10-11 |
Loại II |
|
2 |
Khu vực xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch |
Km 92-98 |
Loại II |
|
3 |
Thôn Long Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
Km 105-107 |
Loại III |
|
4 |
Bản xã Khía, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy |
Km 131-134 |
Loại III |
|
II. Nhánh Đông |
|
|
|
|
5 |
Khu vực xã Hóa Thanh, huyện Minh Hoá |
Km 873+600 |
Loại III |
|
6 |
Khu vực xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa |
Km 879+400 |
Loại II |
|
7 |
Khu vực xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
Km 892-893 |
Loại III |
|
8 |
Khu vực xã Trung hóa, huyện Minh Hoá |
Km 898-899 |
Loại II |
|
9 |
Khu vực xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa |
Km 916-917 |
Loại III |
|
10 |
Khu vực thôn Khe Gát, Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch |
Km 938-939 |
Loại II |
|
11 |
Khu vực thôn Phong Nha, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch |
Km 951-952 |
Loại II |
|
12 |
Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới |
Km 985+320 |
Loại I |
|
13 |
Khu vực xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
Km 1043-1014 |
Loại III |
|
Cộng: 13 cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 06 cửa hàng loại II; 06 cửa hàng loại III) |
12. Tỉnh Quảng Trị
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
I. Nhánh Tây |
|
|
|
|
1 |
Khu vực xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Xã Ba Nang, huyện Đăkrông (chuyển từ Km 274 sang) |
Loại III |
||
3 |
Khu vực xã Tà Long huyện Đakrông |
Loại III |
||
4 |
Khu vực xã A Bung, huyện Đakrông |
Loại III |
||
II. Nhánh Đông |
|
|
|
|
5 |
Khu vực xã Linh Thượng, huyện Gio Linh |
Km 1066+20 |
Loại I |
|
6 |
Khu vực xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ (đầu tuyến đường Cam Lộ-Túy Loan) |
Chưa xác định lý trình |
Loại I |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
7 |
Khu vực xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
Loại II |
||
8 |
Khu vực xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng |
Loại II |
||
Cộng: 08 cửa hàng (02 cửa hàng loại I; 02 cửa hàng loại II; 04 cửa hàng loại III) |
13. Tỉnh Thừa Thiên - Huế
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
I. Nhánh Tây |
|
|
|
|
1 |
Khu vực xã Hồng Vân, huyện A Lưới |
Km 322+200 |
Loại II |
|
2 |
Khu vực Ngã ba Bốt Đỏ xã Hồng Thượng, huyện A Lưới |
Km 346-347 |
Loại III |
|
3 |
Khu vực xã A Dớt, huyện A Lưới |
Km 365-366 |
Loại II |
|
4 |
Khu vực xã A Roằng, huyện A Lưới |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
5 |
Khu vực xã Hồng Thủy, huyện A Lưới |
Loại III |
||
II. Nhánh Đông |
|
|
|
|
6 |
Khu vực xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền |
Chưa xác định lý trình do chưa có đường |
Loại l |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
7 |
Khu vực phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà |
Loại II |
||
8 |
Khu vực thị xã Hương Thủy |
Loại II |
||
9 |
Khu vực thị xã Hương Thủy |
Loại II |
||
10 |
Khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
Loại II |
||
Cộng: 10 cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 06 cửa hàng loại II; 03 Cửa hàng loại III) |
14. Thành phố Đà Nẵng
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang |
Chưa xác định lý trình do chưa có đường |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
Cộng: 01 cửa hàng loại II |
15. Tỉnh Quảng Nam
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
I |
Nhánh Tây |
|
|
|
1 |
Khu vực thôn Azút, xã Bhallê, huyện Tây Giang |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vực Ấp Lố, xã A Vương, huyện Tây Giang |
Loại III |
||
3 |
Khu vực thôn A Duông, Thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
Loại III |
||
4 |
Khu vực thôn Ngã Ba, thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
Loại III |
||
5 |
Khu vực huyện Đông Giang |
Loại III |
||
6 |
Khu vực huyện Đông Giang |
Loại III |
||
II |
Nhánh Đông |
|
|
|
7 |
Khu vực thôn Mỹ An, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
8 |
Khu vực thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc |
Loại III |
||
9 |
Khu vực thôn Phước Lâm, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc |
Loại II |
||
10 |
Khu vực thôn Tân Đợi, xã Đại Sơn, huyện Đại Lộc |
Loại II |
||
11 |
Khu vực huyện Nam Giang |
Loại II |
||
12 |
Khu vực xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
Loại III |
||
13 |
Khu vực xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
Loại III |
||
Cộng: 13 cửa hàng (04 cửa hàng loại II; 09 cửa hàng loại III) |
16. Tỉnh Kon Tum
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Đăk Man, huyện Đăk Glei |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vực xã Đăk Pét, huyện Đăk Glei |
Loại III |
||
3 |
Khu vực xã Đăk Krông, huyện Đăk Glei |
Loại III |
||
4 |
Khu vực xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi (ranh giới huyện Ngọc Hồi và Đăk Glei) |
Loại III |
||
5 |
Khu vực xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi |
Loại III |
||
6 |
Đường Trần Phú, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi |
Loại II |
||
7 |
Khu vực xã Diên Bình, huyện ĐăkTô |
Loại II |
||
8 |
Khu vực xã Đăk La, huyện Đăk Hà |
Loại II |
||
9 |
Khu vực phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
Loại III |
||
10 |
Khu vực đường Phan Đình Phùng, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
Loại III |
||
11 |
Khu vực đường Phạm Văn Đồng, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum |
Loại III |
||
12 |
Xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
Loại I |
||
Cộng: 12 Cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 03 Cửa hàng loại II; 08 cửa hàng loại III) |
17. Tỉnh Gia Lai
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã la Khươl, huyện Chư Păh |
Km 500+750 (Lý trình cũ) |
Loại I |
|
2 |
Khu vục xã la Tiêm, huyện Chư Sê |
Km 547 (Lý trình cũ) |
Loại I |
|
3 |
Khu vực làng Tuốc Biếc, huyện Chư Sê |
Km 562 (Lý trình cũ) |
Loại II |
|
4 |
Khu vực làng Tok, xã la Blang, huyện Chư Sê |
Km 570-571 (Lý trình cũ) |
Loại II |
|
5 |
Khu vực thôn Hòa Sơn, xã la Phang, huyện Chư Pưh |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
6 |
Giao điểm Quốc lộ 14 mới với Tỉnh lộ 664, thành phố Pleiku |
Chưa xác định lý trình |
Loại I |
|
Cộng: 06 cửa hàng (03 cửa hàng loại I; 03 Cửa hàng loại II) |
18. Tỉnh Đắk Lắk
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Ea H’Ieo, huyện EaHleo |
Km 609+200 |
Loại III |
|
2 |
Khu vực xã Ea H’Ieo, huyện EaH’leo |
Km 614 |
Loại III |
|
3 |
Thôn Ea Ksô, xã Ea Nam, huyện Ea H’leo |
Km 650+800 |
Loại III |
|
4 |
Khu vực xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột |
Nằm trên đường vòng tránh phía Đông thành phố Buôn Ma Thuột, hiện chưa xây dựng |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
5 |
Khu vực xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột |
Loại III |
||
6 |
Khu vực xã Dray Sap, thành phố Buôn Ma Thuột |
Loại III |
||
Cộng: 06 cửa hàng loại III |
19. Tỉnh Đắk Nông
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Đăk Gằn, huyện Đăk Mil |
Km 754+500 |
Loại III |
|
2 |
Khu vực xã Đăk N’Drót, huyện Đăk Mil |
Km 767 ± 800 |
Loại III |
|
3 |
Khu vực xã Thuận An, huyện ĐăkMil |
Km 789-790 |
Loại III |
|
4 |
Khu vực Thị trấn Đức An, huyện Đăk Song |
Km 808-811 |
Loại III |
|
5 |
Khu vực xã Nâm N’Jang, huyện Đăk Song |
Km 818+700 |
Loại III |
|
6 |
Khu vực xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
7 |
Khu vực xã Nhân Cơ, huyện Đăk R’Iấp |
Km 856- 859 |
Loại III |
|
8 |
Khu vực Thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Iấp |
Km 868 |
Loại III |
|
9 |
Xã Nhân Đạo, huyện Đăk R’lắp |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
10 |
Xã Hưng Bình, huyện Đăk R’lấp |
Loại II |
||
Tổng cộng: 10 cửa hàng (02 cửa hàng loại II; 08 cửa hàng loại III) |
20. Tỉnh Bình Phước
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
||||
I |
Trên tuyến Quốc lộ 14 - Đường HCM |
|||||||
1 |
Khu vực thôn Sơn Lang, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng |
Km 896 |
Loại III |
|
||||
2 |
Thôn 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng |
Km 907 |
Loại III |
|
||||
3 |
Khu vực thôn Đức Thiện, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng |
Km 913 |
Loại II |
|
||||
4 |
Thôn 4, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
Km 920 |
Loại III |
|
||||
5 |
Khu vực ấp 8, xã Đức Liêu, huyện Bù Đăng |
Km 931-932 |
Loại III |
|
||||
6 |
Khu vực xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
Km 945-946 |
Loại III |
|
||||
7 |
Khu vực xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
Km 948-949 |
Loại I |
|
||||
8 |
Ấp 3, xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
Km 954 |
Loại III |
|
||||
9 |
Khu vực xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
Km 976-977 |
Loại II |
|
||||
10 |
Khu vực Ấp 5, xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành |
Km 984+400 |
Loại III |
|
||||
II |
Trên tuyến vòng tránh thành phố, thị xã |
|||||||
1 |
Tuyến tránh Chơn Thành (điểm đấu giao với Quốc lộ 14 tại Km 995+520), đi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, giao Quốc lộ 13 tại Km 65+500 và đi tiếp Bình Dương. Chiều dài qua tỉnh Bình Phước 9,5 km xây dựng tiêu chuẩn đường cấp III. Dự kiến hoàn thành trước năm 2015 |
|||||||
|
Quy hoạch 02 cửa hàng |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
||||
2 |
Tuyến tránh thị xã Đồng Xoài dài 13km. Điểm đầu tại Km 975, điểm cuối tại Km 988. Quy mô 04 làn xe. Dự kiến hoàn thành trước năm 2020 |
|||||||
|
Quy hoạch 04 cửa hàng (ở 02 phía của tuyến đường có giải phân cách) |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
||||
3 |
Tuyến tránh thị xã Đức Phong dài 10km. Điểm đầu tại Km 907, điểm cuối tại Km 915. Quy mô 04 làn xe. Dự kiến hoàn thành trước năm 2020 |
|||||||
|
Quy hoạch 02 cửa hàng |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
||||
Cộng: 19 Cửa hàng (01 Cửa hàng loại I; 02 Cửa hàng loại II; 16 cửa hàng loại III) |
||||||||
21. Tỉnh Bình Dương
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát |
Chưa có đường, nên chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Xã Long Hòa, huyện Bến Cát |
Loại III |
||
3 |
Ấp Bờ Cảng, xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng |
Loại II |
||
4 |
Xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng |
Loại III |
||
5 |
Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
Loại II |
||
6 |
Ấp Đường Long, xã Thanh Truyền, huyện Dầu Tiếng |
Loại II |
||
Cộng: 06 cửa hàng (03 cửa hàng loại II; 03 cửa hàng loại III) |
22. Tỉnh Tây Ninh
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Xã Gia Lộc, huyện Trảng Bàng |
Loại II |
||
3 |
Xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng |
Loại I |
||
Cộng: 03 cửa hàng (01 Cửa hàng loại I; 02 cửa hàng loại II) |
23. Tỉnh Long An
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa |
Loại III |
||
3 |
Xã Tân Phú, huyện Đức Hòa |
Loại II |
||
4 |
Xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa |
Loại I |
||
5 |
Xã Long Thành, huyện Thủ Thừa |
Loại III |
||
6 |
Xã Tân Thành, huyện Tân Thạnh |
Loại III |
||
7 |
Xã Tân Bình, huyện Tân Thạnh |
Loại III |
||
8 |
Xã Nhơn Ninh, huyện Tân Thạnh |
Loại II |
||
Cộng: 08 cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 02 cửa hàng loại II; 05 cửa hàng loại III) |
24. Tỉnh Đồng Tháp
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vực xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò |
Loại II |
||
3 |
Khu vực xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò |
Loại I |
||
4 |
Khu vực khóm 1, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười |
Loại II |
||
Cộng: 04 cửa hàng (01 cửa hàng loại I; 03 cửa hàng loại II) |
25. Thành phố Cần Thơ
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Khu vực xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Hồ Chí Minh song song với Quốc lộ 80 chưa xây dựng, nên chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
2 |
Khu vực Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
Loại II |
||
3 |
Khu vực thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh |
Loại III |
||
Cộng: 03 Cửa hàng (02 cửa hàng loại II; 01 cửa hàng loại III) |
26. Tỉnh Kiên Giang
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
|
1 |
Khu vực xã Thanh Đông, huyện Tân Hiệp |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
|
2 |
Khu vực xã Thanh Trị, huyện Tân Hiệp |
Loại III |
|
||
3 |
Khu vực xã Vĩnh Hòa Hiệp - Giục Tượng (trùng trạm dừng nghỉ theo Quy hoạch của Bộ Giao thông vận tải) |
Đường Hồ Chí Minh song song với Quốc lộ 80 chưa xây dựng (theo tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, dài 57km, điểm đầu là điểm cuối của dự án cầu Vàm Cống, điểm cuối là Rạch Sỏi; là đường cao tốc, xây dựng từ 2012 - 2020 và sau năm 2020 |
Loại I |
|
|
4 |
Khu vực xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
Loại III |
|
||
5 |
Khu vực xã Vĩnh Thuận (trùng trạm dừng nghỉ theo Quy hoạch của Bộ Giao thông vận tải) |
Loại I |
|
||
Cộng: 05 cửa hàng (02 cửa hàng loại I; 03 cửa hàng loại III) |
|
27. Tỉnh Bạc Liêu
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân |
Chưa xác định lý trình |
Loại II |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
Cộng: 01 cửa hàng loại II |
27. Tỉnh Cà Mau
TT |
Địa điểm xây dựng |
Lý trình |
Loại cửa hàng |
Ghi chú |
1 |
Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
Km 101+100 (QL 63) |
Loại I |
|
2 |
Khu vực bến phà Năm Căn |
Km 2306+300 (QL 1A) |
Loại III |
|
3 |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
Chưa xác định lý trình |
Loại III |
Thực hiện theo tiêu chí Quy hoạch tại Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 1 Quyết định này |
4 |
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển |
|
Loại II |
|
5 |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển (trùng trạm dừng nghỉ theo Quy hoạch của Bộ Giao thông vận tải) |
|
Loại I |
|
Cộng: 05 cửa hàng (02 cửa hàng loại I; 01 cửa hàng loại II; 02 cửa hàng loại III) |