Quyết định 2787/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp vật liệu Carboncor Asphalt trong xây dựng và sửa chữa kết cấu áo đường ôtô
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2787/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2787/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thịnh Đức |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/09/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2787/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ----------------- Số: 2787/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng; - Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Ngô Thịnh Đức |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
22 TCN 16-79 | Quy trình đo độ bằng phẳng bằng thước dài 3 mét. |
22 TCN 73-84 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. |
22 TCN 211-06 | Mặt đường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế. |
22 TCN 251-98 | Quy trình thí nghiệm xác định mô đuyn đàn hồi mặt đường bằng cần đo võng Benkelman. |
22 TCN 277-01 | Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá độ bằng phẳng của mặt đường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI. |
22 TCN 278-01 | Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát. |
AASHTO T30 | Standard Method of Test for Mechanical Analysis of Extracted Aggregate (Tiêu chuẩn thí nghiệm phân tích thành phần hạt hỗn hợp cốt liệu sau khi chiết). |
AASHTO T164 | Standard Method of Test for Quantitative Extraction of Bitumen from Bituminous Paving Mixtures (Tiêu chuẩn thí nghiệm chiết xuất bitum có trong hỗn hợp bê tông nhựa) |
AASHTO T166 | Standard Method of Test for Bulk Specific Gravity of Compacted Bituminous Mixtures Using Saturated Surface-Dry Specimens (Tiêu chuẩn thí nghiệm tỷ trọng khối của hỗn hợp bê tông nhựa ở trạng thái đầm chặt sử dụng mẫu khô bề mặt bão hòa). |
AASHTO T245 | Standard Method of Test for Resistance to Plastic Flow of Bituminous Mixtures Using Marshall Apparatus (Tiêu chuẩn thí nghiệm sức kháng biến dạng dẻo của hỗn hợp bê tông nhựa sử dụng thiết bị Marshall). |
AASHTO T269 | Standard Method of Test For Percent Air Voids in Compacted Dense and Open Bituminous Paving Mixtures (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định độ rỗng dư của hỗn hợp bê tông nhựa cấp phối chặt và cấp phối hở ở trạng thái đầm chặt). |
ASTM D1188 | Standard Test Method for Bulk Specific Gravity and Density of Compacted Bituminous Mixtures Using Coated Samples (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định tỷ trọng khối và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa đầm chặt sử dụng mẫu bọc). |
ASTM D2726 | Standard Test Method for Bulk Specific Gravity and Density of Non-Absorptive Compacted Bituminous Mixtures (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định tỷ trọng khối và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa đầm chặt không hấp phụ nước). |
MS-14 | Asphalt Cold Mix Manual – Asphalt Institute, Manual Series No. 14, MS-14 (Sổ tay hỗn hợp asphalt nguội – Viện Asphalt, Sổ tay số 14, MS-14). |
Loại Carboncor asphalt | CA 9,5 | CA 6,3 | Ghi chú |
Cỡ hạt lớn nhất danh định (mm) | 9,5 | 6,3 | |
Phạm vi ứng dụng | - Lớp hao mòn (xử lý bề mặt) dày trên 15mm đến 30mm. - Vá ổ gà, vị trí hư hỏng sâu trên 15 mm | - Lớp hao mòn từ 10 mm đến 15 mm. - Vá sau khi đào bỏ các vị trí nứt nẻ mai rùa và bong bật cục bộ có độ sâu từ 15 mm trở xuống | Tính theo chiều dày sau khi đầm nén |
Cỡ sàng mắt vuông (mm) | Lượng lọt qua sàng (% khối lượng) | | |
12,5 9,5 6,3 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,075 | 100 90-100 - 55-80 32-63 22-45 16-33 12-25 9-17 6-10 | 100 98-100 95-100 58-78 33-53 22-38 14-26 10-18 8-12 | Thí nghiệm theo AASHTO T30 |
Hàm lượng chất kết dính tham khảo (tính theo % khối lượng hỗn hợp Carboncor asphalt) | 5,2-7,5 | 5,5-8,0 | Thí nghiệm theo AASHTO T164 |
TT | Các chỉ tiêu kỹ thuật | Loại vật liệu Carboncor asphalt | Phương pháp thí nghiệm | |
CA 9,5 | CA 6,3 | |||
A | Thử nghiệm trên hỗn hợp Carboncor asphalt (mẫu rời): Trước khi thí nghiệm, mẫu được sấy khô ở 1100C | |||
1 | Tỷ trọng lý thuyết lớn nhất | Min 2,238 | Min 2,189 | AASHTO T209 |
2* | Tỷ số giữa hàm lượng bột khoáng so với hàm lượng chất kết dính | 1-1,5 | 1-1,5 | Tính toán |
B | Thử nghiệm trên mẫu chế bị: Vật liệu Carboncor asphalt được gia nhiệt ở 1350C trong 4 giờ | |||
1 | Chế bị theo phương pháp Marshall: Trước khi chế bị, hỗn hợp Carboncor asphalt được gia nhiệt ở 1350C trong 4 giờ Số chày đầm nén mẫu | 2 x 75 | 2 x 75 | AASHTO T245 |
2 | Khối lượng thể tích, g/cm3 | Min 2,20 | Min 2,10 | AASHTO T164 |
3 | Độ ổn định Marshall – S, (600C, 40 phút), kN | Min 7,0 | Min 7,0 | AASHTO T245 |
4 | Độ dẻo Marshall – F, (600C, 40 phút), mm | 2 – 4 | 2 – 4 | AASHTO T245 |
5 | Độ ổn định Marshall còn lại (sau khi ngâm mẫu ở 600C trong 24 giờ) so với độ ổn định Marshall ban đầu, % | Min 75 | Min 75 | AASHTO T245 |
6 | Cường độ chịu kéo gián tiếp (cường độ ép chẻ), (250C), kPa | Min 800 | Min 800 | 22 TCN 73-84 |
7 | Độ rỗng dư, % | 3 - 6 | 3 - 6 | AASHTO T269 |
8 | Độ rỗng của cốt liệu khoáng, % | Min. 16 | Min. 16 | AASHTO T269 |
C | Thử nghiệm trên mẫu chế bị ở nhiệt độ 250C (theo hướng dẫn tại Phụ lục) | |||
1 | Số chày đầm nén mẫu | 2 x 50 | 2 x 50 | Phụ lục và MS-14 |
2 | Khối lượng thể tích, g/cm3 | Min 1,950 | Min 1,910 | AASHTO T166 |
3 | Độ ổn định Marshall (250C), kN | Min 2,2 | Min 2,2 | Phụ lục |
4 | Độ dẻo Marshall (250C), mm | 3 – 6 | 3 – 6 | Phụ lục |
5 | Lượng tổn thất của độ ổn định Marshall (sau khi mẫu được bảo dưỡng ở điều kiện bão hòa chân không ở áp suất 100 mmHg, nhiệt độ 250C trong 1 giờ) so với độ ổn định Marshall ban đầu, % | Max 50 | Max 50 | Phụ lục và MS-14 |
Chú thích 1: * hàm lượng bột khoáng là phần trăm nhóm hạt lọt qua sàng 0,075 mm (tính theo tổng khối lượng cốt liệu) |
TT | Các chỉ tiêu | Vật liệu Carboncor asphalt sau khi rải và đầm nén 3 tháng | Phương pháp thí nghiệm |
1* | Khối lượng thể tích, nhỏ hơn trị số khi thử nghiệm trong phòng trước khi rải, % | Max 10 | Phụ lục và MS-14 |
2* | Độ ổn định Marshall (250C) nhỏ hơn trị số khi thử nghiệm trong phòng trước khi rải (250C), % | Max 10 | Phụ lục và MS-14 |
3 | Dung sai cho phép của các cỡ hạt của cấp phối hạt vật liệu Carboncor asphalt, so với kết quả thử nghiệm trước khi rải tại các sàng (mm), % | | AASHTO T30 |
≥ 4,75 2,36 và 1,18 0,60 và 0,30 0,15 và 0,075 | ± 7 ± 6 ± 5 ± 3 | ||
Ghi chú 2: Chỉ kiểm tra các chỉ tiêu “*” khi chiều dầy các lớp Carboncor asphalt sau khi lu lèn ≥ 30mm. |
TT | Hạng mục | Sai số cho phép | Mật độ đo | Phương pháp đo |
1 | Chiều rộng | - 5cm | 200m/mặt cắt | Thước thép |
2 | Độ dốc ngang | ± 0.005 | 200m/mặt cắt | Máy thủy bình |
3 | Chiều dày | + 5mm - 3mm | 3500m2/1 tổ 3 mẫu (hoặc 500m dài đường 2 làn xe) | Khoan mẫu hoặc đào hố kiểm tra |
TT | Hạng mục | Yêu cầu | Mật độ đo | Phương pháp đo |
1 | Độ bằng phẳng bằng thước dài 3m | 75% số khe hở không vượt quá 3mm; khe hở lớn nhất không quá 7mm | 200m/ mặt cắt | 22 TCN 16-79 |
2 | Độ bằng phẳng, IRI | Tương ứng với từng cấp đường theo quy định tại 22TCN277-01 | Toàn bộ chiều dài các làn xe | 22 TCN 277-01 |
Hạng mục | Yêu cầu | Mật độ đo | Phương pháp đo |
Độ nhám mặt lớp hao mòn theo phương pháp rắc cát: | | | 22 TCN 278-01 |
a) Trong giai đoạn 1 b) Trong giai đoạn 2 | ≥ 0,6 mm ≥ 0,5 mm | 200 m/ mặt cắt 200 m/mặt cắt |
TT | Các yêu cầu về tình trạng bề mặt trong | Phương pháp đánh giá | |
Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | ||
1 | Bề mặt ổn định, vật liệu không bị xô dồn, không bị bong bật trừ một ít cốt liệu hạt mịn | Bề mặt ổn định, vật liệu không bị xô dồn, hoàn toàn không bị bong bật | Tư vấn giám sát quan sát bằng mắt và dùng dụng cụ thông thường cầm tay (tuốc nơ vít, que sắt, búa nhỏ), và nhận xét các mẫu khoan |
2 | Không bị rạn nứt | Không bị rạn nứt. Không bị hằn lún vệt bánh xe | |
3 | Các cốt liệu đã bắt đầu dính bám vào nhau nhưng chưa chắc chắn, có thể dùng tay bóp tơi các cốt liệu | Các cốt liệu dính bám chắc chắn với nhau. Không thể dùng tay bóp tơi cốt liệu | |
4 | Có sự dính bám giữa lớp vật liệu Carboncor asphalt với mặt đường phía dưới nhưng chưa đều, chưa chắc, có thể cậy lớp vật liệu Carboncor asphalt lên dễ dàng | Dính bám giữa lớp vật liệu Carboncor asphalt với mặt đường phía dưới tốt. Màng nhựa dính bám với mặt đường cũ đồng đều. Khó cậy lớp vật liệu Carboncor asphalt lên bằng tay | |
5 | Các mối nối ngang và dọc ngay thẳng, bằng phẳng, không rỗ mặt, không có khe hở |
Chiều cao mẫu khoan | Hệ số hiệu chỉnh | Chiều cao mẫu khoan | Hệ số hiệu chỉnh | Chiều cao mẫu khoan | Hệ số hiệu chỉnh |
25,4 27,0 28,6 30,2 31,8 | 5,56 5,00 4,55 4,17 3,85 | 33,3 34,9 36,5 38,1 39,7 | 3,57 3,33 3,03 2,78 2,50 | 41,3 42,9 44,4 46,0 63,5 | 2,27 2,08 1,92 1,79 1,00 |