- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 25/2006/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 25/2006/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Đình Bình |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/05/2006 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 25/2006/QĐ-BGTVT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 25/2006/QĐ-BGTVT
![]()
9b
Ghi chú:
| Ô số | : | Thành phần thể thức văn bản |
| 1 | : | Quốc hiệu |
| 2 | : | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
| 3 | : | Số, ký hiệu của văn bản |
| 4 | : | Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
| 5a | : | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
| 5b | : | Trích yếu nội dung công văn |
| 6 | : | Nội dung văn bản |
| 7a, 7b, 7c | : | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
| 8 | : | Dấu của cơ quan, tổ chức |
| 9a, 9b | : | Nơi nhận |
| 10a | : | Dấu chỉ mức độ mật |
| 10b | : | Dấu chỉ mức độ khẩn |
| 11 | : | Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
| 12 | : | Chỉ dẫn về dự thảo văn bản |
Phụ lục 2
MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN
| STT | Thành phần thể thức và chi tiết trình bày | Loại chữ | Cỡ chữ | Kiểu chữ | Ví dụ minh hoạ | ||||||
| Phông chữ Arial: chữ thường, ArialH: chữ in hoa | Cỡ chữ | ||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |||||
| 1 | Quốc hiệu | | | | | | |||||
| | - Dòng trên | In hoa | 12-13 | Đứng, đậm | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 13 | |||||
| | - Dòng dưới | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | 13 | |||||
|
| - Dòng kẻ bên dưới | | | | | | |||||
| 2 | Tên cơ quan, tổ chức | | | | | | |||||
| | - Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp | In hoa | 12-13 | Đứng, đậm | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 13 | |||||
| | - Tên cơ quan, tổ chức | In hoa | 12-13 | Đứng, đậm | VỤ PHÁP CHẾ | 13 | |||||
|
| - Dòng kẻ bên dưới | | | | | | |||||
| 3 | Số, ký hiệu của văn bản | In thường | 13 | Đứng | Số: 32/2005/QĐ-BGTVT; Số: 15/TTr-BGTVT; Số: 12/PC | 13 | |||||
| 4 | Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản | In thường | 13-14 | Nghiêng | Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2005 | 13 | |||||
| 5 | Tên loại và trích yếu nội dung | | | | | | |||||
| a | Đối với văn bản có tên loại | | | | | | |||||
| | - Tên loại văn bản | In hoa | 14-15 | Đứng, đậm | QUYẾT ĐỊNH | 14 | |||||
| | - Trích yếu nội dung | In thường | 14 | Đứng, đậm | Ban hành Quy chế… | 14 | |||||
| KHẨN THƯỢNG KHẨN HOẢ TỐC | Dấu chỉ mức độ khẩn | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | | 13 | |||||
| LƯU HÀNH NỘI BỘ XEM XONG TRẢ LẠI | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành | In thường | 13-14 | Đứng, đậm | | 13 | |||||
| DỰ THẢO LẦN 10 DỰ THẢO | Chỉ dẫn về dự thảo văn bản | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | | 13 | |||||
| 12 | Phụ lục văn bản | | | | | | |||||
| | - Từ "phụ lục" và số thứ tự của phụ lục | In thường | 14 | Đứng, đậm | Phụ lục I | 14 | |||||
| | - Tiêu đề của phụ lục | In hoa | 13-14 | Đứng, đậm | bảng chữ viết tắt | 14 | |||||
| 13 | Số trang | In thường | 13-14 | Đứng | 2, 7, 15 | 14 | |||||
Phụ lục 3A
MẪU QUYẾT ĐỊNH
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:/200…/QĐ-BGTVT | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc.............................................................. (1)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ .................................................................................................;(2)
..............................................................................................................;
Theo đề nghị của ..................................................................., (3)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1......................................................................................................
…………………………………………………………………………..
Điều ........................................................................................................
……………………………………………………………………(4)
Điều... Quyết định này có hiệu lực...(5)...... và đình chỉ, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ ………................. (6)
Điều... Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục........., Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều…; - HĐDT & các UB của QH;(8) - Văn phòng Chính phủ; - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP); - Công báo; - Lưu: VT, …(9). | BỘ TRƯỞNG (7) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) |
(1) Trích yếunội dung Quyết định.
(2) Căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định, ví dụ : Căn cứ Nghịđịnh số..... ngày..... tháng.... năm.....của Chính phủ về ..........
(3) Theo đề nghị của cơ quan (ghi theo thứ tự Vụ tham mưu, Cục soạn thảo).
(4) Nội dung của Quyết định, tuỳ theo nội dung ngắn hay dài để chia ra các Điều 1,2,3...Điều dài có thể chia thành các khoản 1, 2, 3 và các điểm a, b, c...
(5) Tùy theo yêu cầu chuẩn bị thực hiện để quy định thời điểm có hiệu lực của Quyết định, nhưng sớm nhất phải sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
(6) Dẫn chiếucụ thể các văn bản hoặc điều, khoản của văn bản bịđình chỉ, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ.
(7) Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, trường hợp Thứ trưởng được Bộ trưởng uỷ quyền ký thay thì ghi là:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(8) Văn bản có quy định thuộc lĩnh vực phụ trách của Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban của Quốc hội nào thì gửi Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban đó để thực hiện việc giám sát văn bản.
(9)Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
Phụ lục 3B
MẪU QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐIỀU LỆ, QUY CHẾ HOẶC QUY ĐỊNH
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:/200…/QĐ-BGTVT | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế (Quy định) về………(1)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ.................................................................................................. (2)
Theo đề nghị của ..............................................................................., (3)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế (Quy định).......... (4).............
Điều ... ......................................................................................................
Điều ... .............................(5)...... .............................................................
………………………………………………………………………../.
| Nơi nhận: - Như Điều…; - HĐDT & các UB của QH; (7) - Văn phòng Chính phủ; - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP); - Công báo; - Lưu: VT, …(8). | BỘ TRƯỞNG (6) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) |
(1) Tên củaQuy chế (Quy định).
(2) Như Phụ lục 1a.
(3) Như Phụ lục 1a.
(4) Tên của Điều lệ, Quy chế, Quy định đã ghi tại (1).
(5) Nêu rõ hiệu lực không gian, thời gian (sớm nhất là sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo). Đình chỉ, huỷ bỏ, bãi bỏ văn bản đã ban hành, cơ quan chịu trách nhiệm thi hành,hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định.
(6) Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, trường hợp Thứ trưởng được Bộ trưởng uỷ quyền ký thay thì ghi là:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(7) Văn bản có quy định thuộc lĩnh vực phụ trách của Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban của Quốc hội nào thì gửi Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban đó để thực hiện việc giám sát văn bản.
(8)Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
Phụ lục 3C
MẪU
ĐIỀU LỆ, QUY CHẾ HOẶC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
| CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
QUY CHẾ (QUY ĐỊNH)(1)
.........................(2)...........................
(Ban hành kèm theo Quyết định số........../200.../QĐ-BGTVT
ngày.........tháng..........năm 200... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHƯƠNG I
Điều 1......................................................................................................
Điều ........................................................................................................
CHƯƠNG …
Điều.........................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................(3)
.......................................................................................................................
BỘ TRƯỞNG (4)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
(1) Điều lệ, Quy chế hoặc Quy định được ban hành kèm theo Quyết định nên không đánh số và ghi ngày tháng năm ban hành văn bản.
(2) Trích yếu nội dung của Quy chế (Quy định).
(3) Cuối của Điều lệ, Quy chế hoặc Quy định không phải ghi điều khoản thi hành vì điều này đã quy định trong Quyết định.
Nội dung thường gồm:
Chương I: Nêu nguyên tắc chung, định nghĩa, giải thích từ ngữ.
Chương II: Nội dung cụ thể của Điều lệ, Quy chế, Quy định.
Chương....: Tổ chức thực hiện.
Nếu Điều lệ dài thì bố cục chương gồm nhiều mục, trong mục có nhiều điều, trong điều có nhiều khoản, trong khoản có nhiều điểm.
(4) Thẩm quyền ký Điều lệ (Quy chế hoặc Quy định) là người đã ký Quyết định ban hành, không dùng hình thức đóng dấu treo ở bản Điều lệ thay cho chữ ký và dấu ở dưới.Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, trường hợp Thứ trưởng được Bộ trưởng uỷ quyền ký thay thì ghi là:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phụ lục 4
MẪU CHỈ THỊ
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:/200…/CT-BGTVT | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
CHỈ THỊ
.............................................................. (1)
_________________________
Nêu căn cứ hoặc tóm tắt tình hình........................(2)…............................
1. ...............................................................................................................
…………………………………………………………………………..
2. ...............................................................................................................
a)..............................................................................................................
…………………………………………………………………………..
b) ............................................................................................................/.
| Nơi nhận: - ...............; - HĐDT & các UB của QH; (4) - Văn phòng Chính phủ; - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP); - Công báo; - Lưu VT, …(5). | BỘ TRƯỞNG (3) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) |
(1)Trích yếu nội dung của Chỉ thị.
(2)Nội dung của Chỉ thị trình bày theo từng điểm (1,2,3...) không chia thành chương, điều, khoản nhưQuyết định.
(3) Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, trường hợp Thứ trưởng được Bộ trưởng uỷ quyền ký thay thì ghi là:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(4) Văn bản có quy định thuộc lĩnh vực phụ trách của Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban của Quốc hội nào thì gửi Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban đó để thực hiện việc giám sát văn bản.
(5) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
Phụ lục 5
MẪU THÔNG TƯ
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:/200…/TT-BGTVT | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
THÔNG TƯ
............................................... (1)
____________________
Căn cứ .................................................................................................... ;
Căn cứ ..................................................................................................... ,
.............................(2).................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
................................................................................................................./.
| Nơi nhận: - ...............; - HĐDT & các UB của QH; (4) - Văn phòng Chính phủ; - Các Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP); - Công báo; - Lưu VT, …(5). | BỘ TRƯỞNG (3) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) |
(1) Trích yếu nội dung Thông tư (nêu mục đích của Thông tưlà giải thích hay hướng dẫn).
(2) Nội dung của Thông tư: Phần đầu nêu văn bản phải giải thích, hướng dẫn thực hiện. Tuỳ theo nội dung dài hay ngắn mà phân ra các phần, mục cho phù hợp, không chia thành chương, điều, khoản như Quyết định. Phần cuối nêu trách nhiệm thi hành, hiệu lực không gian, thời gian.
(3) Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, trường hợp Thứ trưởng được Bộ trưởng uỷ quyền ký thay thì ghi là:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(4) Văn bản có quy định thuộc lĩnh vực phụ trách của Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban của Quốc hội nào thì gửi Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban đó để thực hiện việc giám sát văn bản.
(5) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
Phụ lục 6
MẪU THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
| BỘ........ – BỘ....... (1) Số:/200…/TTLT-BGTVT-(2) | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
.............................................................. (3)
_______________________
Căn cứ ……………………………………………………………….... ;
………………..……(4)…………………………………………………
………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………….
.....……………………………………………………………..………./.
| BỘ TRƯỞNG BỘ...( 5) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) | BỘ TRƯỞNG BỘ... ( 5 ) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) |
Nơi nhận:
- .............;
- HĐDT & các UB của QH; (6)
- Các Thứ trưởng;
- Ban Xây dựng pháp luật (VPCP); (7)
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu: VT, …(8).
(1) Tên Bộ Giao thông vận tải, Bộ, cơ quan ngang Bộ khác cùng ban hành Thông tư (cơ quan nào chủ trì thì viết tên cơ quan đó trước).
(2) Là Thông tư liên tịch ghi rõ : BGTVT ... ( ký hiệu viết tắt của Bộ, cơ quan ngang Bộ cùng ban hành Thông tư ).
(3) Trích yếu nội dung Thông tư (tóm tắt mục đích của Thông tưlà giải thích hay hướng dẫn).
(4) Nội dung có thể chia thành các phần, điểm ...
Bố cục:
a- Mở đầu viết tóm tắt nội dung văn bản cần hướng dẫn, giải thích : Nghị định, Quyết định...
b- Nội dung : Thường kết hợp giải thích và hướng dẫn.
c- Kết thúc :Nêu trách nhiệm thi hành, hiệu lực không gian, thời gian (sớm nhất là 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo).
Chú ý : Khi dẫn chiếumột văn bản nào đó thì cần ghi rõ số ......... ngày...... tháng..... năm....của cơ quan ban hành.
(5) Bộ nào chủ trì soạn thảo thì ký và đóng dấu bên phải, các Bộ liên quan ký, đóng dấu bên trái.
(6) Văn bản có quy định thuộc lĩnh vực phụ trách của Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban của Quốc hội nào thì gửi Hội đồng Dân tộc hoặc Ủy ban đó để thực hiện việc giám sát văn bản.
(7) Đối với Thông tư liên tịch của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tư pháp.
(8) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
Phụ lục 7
MẪU TỜ TRÌNH
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số:/200…/TTr-BGTVT | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
TỜ TRÌNH CHÍNH PHỦ
Về ......................................... (1)
____________________
………............(2)......................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
................................................................................................................/.
| Nơi nhận: - Như trên; -.............; - Vụ Pháp chế; - Lưu: VT, …(4). | BỘ TRƯỞNG (3) (Ký tên, đóng dấu, họ và tên) |
(1) Nêu trích yếu nội dung Tờ trình, ngắn gọn, rõ ràng.
(2) Nội dung Tờ trình theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 của Quy chế.
(3) Thẩm quyền ký là Bộ trưởng, trường hợp Thứ trưởng được Bộ trưởng uỷ quyền ký thay thì ghi là:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(4) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
Phụ lục 8
MẪU VĂN BẢN THẨM ĐỊNH
DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỤ PHÁP CHẾ Số:/PC V/v thẩm định dự thảo....... | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
Kính gửi:
Trả lời văn bản số…ngày…tháng….năm….của (Vụ tham mưu trình dự thảo văn bản) về thẩm định dự thảo…., Vụ Pháp chế có ý kiến như sau:
I. Về một số vấn đề chung:
1. Sự cần thiết ban hành văn bản.
2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản.
3. Tính hợp hiến, hợp pháp, tính thống nhất, đồng bộ của văn bản trong hệ thống pháp luật hiện hành và tính khả thi của văn bản.
4. Sự phù hợp với các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt là thành viên.
II. Về một số vấn đề cụ thể:
1. Hình thức, tên gọi của văn bản.
2. Cơ cấu, bố cục của văn bản.
3. Kỹ thuật soạn thảo và ngôn từ pháp lý.
4. Những vấn đề còn có ý kiến khác nhau và phương án xử lý ( nếu có).
Trên đây là ý kiến thẩm định của Vụ Pháp chế về dự thảo…...để Quý Vụ tập hợp, trình Bộ trưởng xem xét, quyết định.
| Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: PC. | VỤ TRƯỞNG |
Phụ lục 9
MẪU PHIẾU KIỂM TRA VĂN BẢN
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỤ PHÁP CHẾ Số:/PC | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngàythángnăm 200… |
PHIẾU KIỂM TRA VĂN BẢN
Kính gửi:…………………..
1. Tên chuyên viên kiểm tra văn bản:
2. Tên văn bản được kiểm tra:
3. Văn bản làm cơ sở pháp lý để kiểm tra:
4. Nội dung trái pháp luật của văn bản được kiểm tra:
5. Ý kiến của Vụ Pháp chế về nội dung trái pháp luật của văn bản được kiểm tra:
6. Đề xuất hướng xử lý nội dung trái pháp luật của văn bản (đình chỉ, sửa đổi, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ nội dung văn bản):
7. Các biện pháp khắc phục hậu quả do việc ban hành, thực hiện văn bản trái pháp luật gây ra và đề xuất hướng xử lý trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền đã ban hành văn bản trái pháp luật:
8. Văn bản trình kèm theo:
9. Lãnh đạo Vụ Pháp chế:
a) Họ và tên:
b) Chữ ký:
c) Chức danh:
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!