Quyết định 2042/QĐ-BGTVT 2018 phê duyệt Danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn Bộ Giao thông Vận tải năm 2018
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2042/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2042/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn lĩnh vực GTVT
Ngày 19/09/2018, Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông Vận tải năm 2018, bổ sung lần 1 tại Quyết định 2042/QĐ-BGTVT.
Cụ thể, Bộ giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện nhiệm vụ: Xây dựng tiêu chuẩn Nhũ tương nhựa đường thấm bám - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu và tiêu chuẩn Chỉ dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu neo SEEE trong đất. Đồng thời xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
Cục Đường sắt Việt Nam được giao xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia về thiết kế đường sắt tốc độ cao với kinh phí dự kiến thực hiện là 550 triệu, bắt đầu thực hiện từ 2019 và thực hiện trong vòng 12 tháng…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2042/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2042/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2042/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1
-------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1910/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ và tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ và tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1;
Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2018 bổ sung lần 1 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ VN, Viện KHCN GTVT, Cục Đường sắt VN, Cục Đăng kiểm VN; Văn bản đề xuất sửa đổi tên nhiệm vụ xây dựng TCCS của Cục Hàng thông VN;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1; Sửa đổi tên nhiệm vụ (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện việc phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học-Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VN THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2018 | Năm 2019 |
| |||||
1 | Nhũ tương nhựa đường thấm bám - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu | TC1843 | TCCS | 12 | 300 | 0 | 20 | Trong đó: - NSNN 20 triệu; - TCĐB 280 triệu |
2 | Chỉ dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu neo SEEE trong đất | TC1844 | TCCS | 12 | 30 | 0 | 30 | NSNN30 triệu |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ | QC1811 | QCVN | 4 | 100 | 0 | 100 | NSNN 100 triệu |
| Tổng kinh phí | 430 | 0 | 150 | Trong đó: - NSNN 150 triệu - TCĐB 280 triệu |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2018 | Năm 2019 |
| |||||
1 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu - An toàn thông tin trong các hệ thống truyền dẫn | TC1846 | TCVN | 12 | 150 | 0 | 150 | NSNN 150 triệu |
| Tổng kinh phí | 150 | 0 | 150 | NSNN 150 triệu |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2018 | Năm 2019 |
| |||||
1 | Tiêu chuẩn quốc gia về thiết kế đường sắt tốc độ cao | TC1845 | TCVN | 12 | 550 | 0 | 550 | NSNN 550 triệu |
| Tổng kinh phí | 550 | 0 | 550 | NSNN 550 triệu |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Năm 2018 | Năm 2019 |
| |||||
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ trục bánh xe đầu máy, toa xe | QC1812 | QCVN | 12 | 120 | 40 | 80 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 120 triệu |
2 | Sửa đổi lần 1:QCVN 97:2016/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các công trình biển | QC1813 | QCVN | 12 | 200 | 60 | 140 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 200 triệu |
3 | Ứng dụng đường sắt - Bộ trục bánh xe và giá chuyển hướng - Phương pháp xác định các yêu cầu về kết cấu của khung giá chuyển hướng | TC1847 | TCVN | 12 | 120 | 40 | 80 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 120 triệu |
4 | Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị đầu máy toa xe - Các thử nghiệm va đập và rung động | TC1848 | TCVN | 12 | 120 | 40 | 80 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 120 triệu |
5 | Thay thế TCVN 7271:2003; Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng | TC1849 | TCVN | 12 | 150 | 50 | 100 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 150 triệu |
6 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe | QC1814 | QCVN | 12 | 70 | 25 | 45 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 70 triệu |
7 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | QC1815 | QCVN | 3 | 150 | 50 | 100 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 150 triệu |
| Tổng kinh phí | 930 | 305 | 625 | Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 930 triệu |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI TÊN NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018 DO CỤC HÀNG KHÔNG VN THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ theo Quyết định 1155/QĐ-BGTVT | Tên sửa đổi | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1. | Tiêu chuẩn về bãi đáp trực thăng ngoài trời và trên nhà cao tầng | Tiêu chuẩn về bãi đáp trực thăng trên biển | TC1801 | TCCS | 12 | 75 | Sửa đổi tên |