Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1909/QĐ-BGTVT 2021 quyết toán bổ sung vốn đầu tư hoàn thành Dự án thành phần 2 Dự án hành lang ven biển phía Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1909/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1909/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: | 03/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung hơn 13 tỷ đồng cho Dự án TP 2- Dự án đường hành lang ven biển phía Nam
Ngày 04/11/2021, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1909/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt quyết toán bổ sung vốn đầu tư dự án hoàn thành Dự án thành phần 2 thuộc Dự án đường hành lang ven biển phía Nam giai đoạn 1.
Cụ thể, tổng chi phí đầu tư được quyết toán là 1.922.976.438.490 đồng, trong đó: chi phí đầu tư quyết toán lần này đối với chi phí tư vấn đầu tư xây dựng là 13.659.746.284 đồng; chi phí đầu tư đã duyệt các lần trước là 1.909.316.692.206 đồng.
Ngoài ra, ban Quản lý dự án Mỹ Thuận được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư hạng mục công trình là 1.909.316.692.206 đồng.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1909/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1909/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ___________ Số: 1909/QĐ-BGTVT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán bổ sung vốn đầu tư dự án hoàn thành Dự án thành phần 2 thuộc Dự án đường hành lang ven biển phía Nam giai đoạn 1
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tại văn bản số 2546/CIPM- ĐHDA5 ngày 13/9/2021; Biên bản thẩm tra bổ sung (đợt 3) báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Dự án thành phần 2 thuộc Dự án đường hành lang ven biển phía Nam giai đoạn 1 ngày 29/9/2021 của Tổ công tác thẩm tra quyết toán Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán bổ sung vốn đầu tư dự án hoàn thành Dự án thành phần 2 thuộc Dự án đường hành lang ven biển phía Nam giai đoạn 1 như sau:
1. Chi phí đầu tư
Đơn vị: đồng
Nội dung | Giá trị quyết toán |
Tổng cộng: | 1.158.009.409.854 |
Chi phí đầu tư quyết toán lần này | 12.963.949.600 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 12.963.949.600 |
Chi phí đầu tư đã duyệt các lần trước | 1.145.045.460.254 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Công nợ
- Phải thu: 2.883.392.893 đồng;
- Phải trả: 1.491.233.741 đồng.
(Chi tiết như Phụ lục II kèm theo)
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư (lũy kế đến lần này): 1.158.009.409.854 đồng. (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định 2335/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt quyết toán bổ sung vốn đầu tư dự án hoàn thành Dự án thành phần 2 thuộc Dự án hành lang ven biển phía Nam giai đoạn 1.
Điều 2. Trách nhiệm của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận và các đơn vị liên quan:
1. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận: được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư hạng mục công trình là 1.158.009.409.854 đồng.
2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm hạch toán tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản với giá trị làqq: 1.158.009.409.854 đồng.
3. Các nội dung khác thực hiện theo Điều 3, Quyết định 2335/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Kho bạc Nhà nước; - Vụ KCHT; - Lưu: VT, TC (Thái) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Giá trị quyết toán | Ghi chú |
I | Chi phí Tư vấn đầu tư xây dựng | 12.963.949.600 |
|
| Chi phí dịch vụ tư vấn | 12.963.949.630 |
|
| TỔNG CỘNG | 12.963.949.600 |
|
PHỤ LỤC II: BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ
Kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Giá trị thẩm tra | Giá trị đã thanh toán | Công nợ còn tồn đến ngày khóa sổ lập Báo cáo quyết toán | |
Phải trả | Phải thu | ||||
I | Chi phí xây dựng | 1.033.791.913.091 | 1.032.949.643.835 | 842.269.256 | - |
1 | chi phí xây dựng | 1.033.791.913.091 | 1.032.949.643.835 | 842.269.256 | - |
2 | Chênh lệch tỷ giá | - |
|
|
|
II | Chi phí quản lý dự án và chi phí khác | 124.217.496.763 | 126.451.925.171 | 648.964.485 | 2.883.392.893 |
II.1 | Chi phí quản lý dự án | 7.428.686.289 | 7.428.681.289 |
|
|
II.2 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 110.361.869.106 | 111.570.507.096 | 585.555.456 | 1.794.201.672 |
1 | Chi phí dịch vụ tư vấn (thiết kế và giám sát) | 109.521.005.390 | 109.185.968.720 | 335.036.670 | - |
2 | Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật | 300.478.188 | 194.892.500 | 105.585.688 | - |
3 | Chi phí giám sát độc lập giải phóng mặt bằng | 341.851.127 | 316.033.000 | 25.818.127 | - |
4 | Phân bổ giá trị Tư vấn lập dự án | - | 1.676.870.458 |
| 1.676.870.458 |
5 | Phân bổ giá trị Tư vấn đánh giá tác động môi trường | - | 97.478.218 |
| 97.478.218 |
II.3 | Chi phí khác | 6.426.945.769 | 7.452.730.986 | 63.406.000 | 1.089.191.217 |
1 | Bảo hiểm công trình | 4.946.783.681 | 5.247.980.000 |
| 301.196.319 |
2 | Chi phí cắm cọc giải phóng mặt bằng | 212.054.088 | 261.849.000 |
| 49.794.912 |
3 | Chi phí kiểm toán | - | 699.891.000 |
| 699.891.000 |
4 | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán | - | - |
| - |
5 | Chi phí rà phá bom mìn | 1.268.108.000 | 1.204.702.000 | 63.406.000 | - |
6 | Phân bổ giá trị lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán | - | 38.308.986 |
| 38.308.986 |
| TỔNG CỘNG | 1.158.009.409.854 | 1.159.401.569.006 | 1.491.233.741 | 2.883.392.893 |
PHỤ LỤC III. GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ
Kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên tài sản | Giá trị tài Sản đã phê duyệt lần trước | Giá trị quyết toán đợt này | Lũy kế giá trị tài sản hình thành | Đơn vị tiếp nhận |
| TỔNG CỘNG | 1.145.045.460.254 | 12.963.949.600 | 1.158.009.409.854 |
|
1 | Đường | 161.587.055.033 | 1.829.452.637 | 163.416.507.670 | Tổng cục ĐBVN |
2 | Cầu Xà Xiêm | 59.976.526.014 | 679.040.866 | 60.655.566.880 | Tổng cục ĐBVN |
3 | Cầu Cái Bé | 341.529.635.021 | 3.866.722.439 | 345.396.357.460 | Tổng cục ĐBVN |
4 | Cầu Cái Lớn | 492.237.778.705 | 5.573.006.466 | 497.810.785.171 | Tổng cục ĐBVN |
5 | Cầu Xẻo Xu | 62.048.867.815 | 702.503.458 | 62.751.371.273 | Tổng cục ĐBVN |
6 | Cầu Bàu Môn | 9.499.373.629 | 107.549.792 | 9.606.923.421 | Tổng cục ĐBVN |
7 | Cầu Thứ 2 | 9.166.833.121 | 103.784.842 | 9.270.617.963 | Tổng cục ĐBVN |
8 | Cầu Xẻo Ke | 6.578.424.601 | 74.479.458 | 6.652.904.059 | Tổng cục ĐBVN |
9 | Cầu Thứ 4 | 125.561.980 | 1.421.585 | 126.983.565 | Tổng cục ĐBVN |
10 | Cầu Xẻo Bướm | 1.454.176.257 | 16.463.860 | 1.470.640.117 | Tổng cục ĐBVN |
11 | Cầu Thứ 5 | 311.562.662 | 3.527.443 | 315.090.105 | Tổng cục ĐBVN |
12 | Cầu Nhị Tỳ | 212.744.789 | 2.408.649 | 215.153.438 | Tổng cục ĐBVN |
13 | Cầu Thứ 6 | 316.920.628 | 3.588.105 | 320.508.733 | Tổng cục ĐBVN |