Quyết định 1769/QĐ-BGTVT 2019 cơ quan chủ trì xây dựng tiêu chuẩn của Bộ Giao thông Vận tải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1769/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1769/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/09/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
05 cơ quan chủ trì xây dựng TCVN, QCVN của Bộ GTVT năm 2020
Ngày 26/9/2019, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 1769/QĐ-BGTVT phê duyệt cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông Vận tải năm 2020.
Cụ thể, 05 cơ quan chủ trì này bao gồm: Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện xây dựng TC 2001 – Hỗn hợp bê tông nhựa nguội dùng để sửa chữa đường nhựa trong điều kiện mưa ướt – Thi công và nghiệm thu.
Cục Đường sắt Việt Nam thực hiện xây dựng 03 TCVN như: TC 2014 – Hệ thống thông tin phục vụ tàu chạy; TC 2015 Tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiệm điện từ đối với môi trường công nghiệp…
Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện xây dựng 07 TCVN và QCVN như: Tiêu chuẩn ứng dụng đường sắt – Hệ thống hãm – Bảo vệ chống trượt bánh xe; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa…
Cục Hàng không Việt Nam thực hiện xây dựng 01 TCVN: Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho sân bay – Thi công và nghiệm thu và 01 TCCS: Tiêu chuẩn duy tu, bảo dưỡng mặt đường sân bay.
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT thực hiện xây dựng 12 TCVN như: Bê tông phun trong công trình hầm giao thông – Thi công và nghiệm thu; Mặt đường bê tông nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu…
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 26/9/2019.
Xem chi tiết Quyết định 1769/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1769/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------------- Số: 1769/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1110/QĐ-BGTVT ngày 07/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng tuyển chọn Cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển chọn Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm triển khai thực hiện việc phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - TCĐBVN, Cục ĐSVN, Cục ĐKVN, Cục HKVN, Viện KHCN GTVT; - Cổng thông tin bộ GTVT (để th/b); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông |
Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2020 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện
(Kèm theo quyết định số 1769/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1 | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội dùng đế sửa chữa mặt đường nhựa trong điều kiện mưa ướt - Thi công và nghiệm thu | TC 2001 | TCCS | 12 | 100 |
|
| Tổng kinh phí: | 100 |
|
Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2020 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện
(Kèm theo quyết định số 1769/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1 | Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu | TC 2014 | TCVN | 12 | 150 |
|
2 | Tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiệm điện từ đối với môi trường công nghiệp | TC 2015 | TCVN | 12 | 200 |
|
3 | Tương thích điện từ - Tiêu chuẩn chung: Tiêu chuẩn về phát xạ đối với môi trường công nghiệp | TC 2016 | TCVN | 12 | 150 |
|
| Tổng kinh phí: | 500 |
|
Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2020 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện
(Kèm theo quyết định số 1769/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VND) | Ghi chú |
1 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe | TC 2017 | TCVN | 12 | 180 (NSNN 30) | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 150 tr.VNĐ |
2 | Giàn cố định trên biển - Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác | TC 2018 | TCVN | 12 | 100 (NSNN 30) | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 70 tr.VNĐ |
3 | Phương tiện giao thông đường bộ- Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TC 2019 | TCVN | 12 | 70 (NSNN:30) | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, | QC2001 | QCVN | 12 | 80 (NSNN: 0) | Trong đó từ Quỹ K.HCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
5 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | QC2002 | QCVN | 12 | 100 (NSNN: 20) | Trong đó từ Quỹ K.HCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
6 | QC kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ. | QC2003 | QCVN | 12 | 50 (NSNN: 0) | Trong đó từ Quỹ K.HCN Cục ĐKVN 50 tr.VNĐ |
7 | QC kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép QCVN 21:2015/BGTVT. | QC2004 | QCVN | 12 | 300 (NSNN: 50) | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 250 tr.VNĐ |
| Tổng kinh phí: | 880 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 720 tr.VNĐ |
Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2020 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện
(Kèm theo quyết định số 1769/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1 | Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho sân bay - Thi công và nghiệm thu | TC 2002 | TCVN | 12 | 250 |
|
2 | Tiêu chuẩn duy tu, bào dưỡng mặt đường sân bay | TC 2003 | TCCS | 12 | 150 |
|
| Tổng kinh phí: | 400 |
|
Danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2020 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam thực hiện
(Kèm theo quyết định số 1769/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1 | Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Thi công và nghiệm thu | TC 2005 | TCVN | 12 | 150 |
|
2 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular Bending). | TC 2006 | TCVN | 12 | 70 |
|
3 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | TC 2007 | TCVN | 12 | 150 |
|
4 | Tiêu chuẩn nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa | TC 2008 | TCVN | 12 | 150 |
|
5 | Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế. Bao gồm các phần: - Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan can, thiết bị chống rơi dầm - Phần 9. Thiết kế dịa kỹ thuật (nền móng cho mố trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi) - Phần 10. Thiết kế cầu chịu tác động của động đất | TC 2009 | TCVN | 18 | 500 |
|
6 | Gối cầu cao su cốt bản thép có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TC 2011 | TCVN | 12 | 120 |
|
7 | Mặt đường bê tông nhựa - Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị diện từ tiếp xúc bề mặt | TC 2012 | TCVN | 12 | 120 |
|
8 | Tà vẹt và tấm đỡ bê tông | TC 2013 | TCVN | 18 | 300 |
|
9 | Ứng dụng đường sắt - Lắp dặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều | TC 2021 | TCVN | 12 | 150 |
|
10 | Ứng dụng đường sắt – Lắp cố định - Nguyên tẳc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC | TC 2022 | TCVN | 12 | 160 |
|
11 | Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách nhiệt – Phần 1: Yêu cầu cơ bản - Khe hở và đường thoát nhiệt đối với các thiết bị điện, điện tử; Phần 2: Bảo vệ chống vượt áp và liên quan. | TC 2023 | TCVN | 12 | 180 |
|
12 | Ứng dụng đường sắt - Hệ thống lấy điện trên cao - Phương pháp thử đối với giải tiếp xúc | TC 2020 | TCVN | 12 | 180 |
|
| Tổng kinh phí: | 2230 |
|