Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2274/BXD-VP của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2274/BXD-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2274/BXD-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày ban hành: | 10/11/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Công văn 2274/BXD-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG
Số: 2274/BXD-VP V/v Công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ. - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Văn phòng Chính phủ; - Các Sở XD, các Sở TN&MT của các Tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD; - Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTXD, Viện KTXD, C300. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Lại Quang |
BỘ XÂY DỰNG
-----o0o-----
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
(Công bố kèm theo văn bản số: 2274/BXD-VP ngày 10 tháng 11
năm 2008 của Bộ Xây dựng)
HÀ NỘI - 2008
Phần I
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
1. Nội dung định mức
- Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
- Phạm vi các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng để đảm bảo việc cho việc hoạt động của hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Định mức đưược trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Mỗi định mức đưược trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó;
2. Các căn cứ xác lập định mức
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng nhưư kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức đưược trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Mỗi định mức đưược trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột - chiều cao cột (m) | ||||
Cột bê tông | Cột thép, cột gang | |||||||
≤ 10 | > 10 | ≤ 8 | ≤ 10 | ≤ 12 | ||||
CS.1.01.1 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công | Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bq 3,5/7 |
cột
công |
1
4,5 |
1
5 |
1
3 |
1
4,5 |
1
5 |
CS.1.01.2 | Lắp dựng cột đèn bằng máy | Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bq 3,5/7 Máy thi công: - Cẩu 6,5 tấn |
cột
công
ca |
1
2,5
0,25 |
1
3,5
0,25 |
1
2,5
0,20 |
1
2,5
0,20 |
1
3
0,25 |
CS.1.01.3 | Vận chuyển cột đèn | Máy thi công: - Ôtô tải 10 tấn - Cẩu 6,5 tấn |
ca ca |
0,025 0,01 |
0,025 0,01 |
0,025 0,01 |
0,025 0,01 |
0,025 0,01 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 chiếc
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cột (m) | |
≤ 10,5 | > 10,5 | ||||
CS.1.02.1 | Lắp chụp đầu cột (cột mới) | Vật liệu: - Chụp đầu cột (cột mới) Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,5
0,15
|
1
0,55
0,15 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 chiếc
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.02.2 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | Vật liệu: - Chụp đầu cột tận dụng Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 Máy thi công: - Xe nâng |
bộ
công
ca |
1
0,5
0,15 |
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 Lắp cần đènF60
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cần đèn (m) | ||||||
≤2,8 | ≤3,2 | ≤3,6 | ≤3,8 | ≤4,0 | ≤4,4 | ≤6,0 | ||||
CS.1.03.1 | Lắp cần đènF60 | Vật liệu: - Cần đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,95
0,20 |
1
1,05
0,20 |
1
1,14
0,25 |
1
1,26
0,25 |
1
1,30
0,30 |
1
1,36
0,30 |
1
1,40
0,30 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cần đèn (m) | |
≤ 2,8 | ≤ 3,2 | ||||
CS.1.03.2 | Lắp cần đèn chữ S | Vật liệu: - Cần đèn chữ S Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
2,5
0,18 |
1
2,65
0,18 |
1 | 2 |
CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tócF48
Đơn vị tính: 1 cần đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cần đèn (m) | |||
≤ 1,5 | ≤ 2,0 | ≤ 2,5 | > 2,5 | ||||
CS.1.03.3 | Lắp cần đèn sợi tócF48 | Vật liệu: - Cần đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
1,50
0,15 |
1
1,50
0,15 |
1
2,00
0,15 |
1
2,50
0,15 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.1.04.10 Kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật
- Lắp cố định lèo đèn trên cột
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Đơn vị tính: 1 lèo đèn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại lèo | |
Lèo đôi | Lèo đôi | ||||
CS.1.04.1 | Kéo lèo đèn | Vật liệu: - Lèo đèn Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
3,00
0,30 |
1
4,00
0,50 |
1 | 2 |
CS.1.05.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh
Đơn vị tính: 1 choá
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại choá | |||
Choá cao áp ở độ cao | Choá sợi tóc | Choá huỳnh quang | |||||
≤12m | >12m | ||||||
CS.1.05.1 | Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp | Vật liệu: - Choá đèn Nhân công: - Bậc thợ bquân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,5
0,15 |
1
0,7
0,15 |
1
0,3
0,15 |
1
0,5
0,15 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.1.06.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
CS.1.06.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xà | |
≤ 1m | >1m | ||||
CS.1.06.1 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
công
ca |
0,25
0,15 |
0,25
0,15 |
1 | 2 |
CS.1.06.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.06.2 | Lắp xà dọc | Vật liệu: - Xà dọc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
1,25
0,15 |
CS.1.06.30 Lắp xà ngang bằng cơ giới
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xà | |
≤ 1m | >1m | ||||
CS.1.06.3 | Lắp xà ngang bằng cơ giới | Vật liệu: - Xà ngang Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,50
0,15 |
1
0,70
0,15 |
1 | 2 |
CS.1.06.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xà | |
≤ 1m | >1m | ||||
CS.1.06.4 | Lắp xà ngang bằng thủ công | Vật liệu: - Xà ngang Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,00 |
1
1,50 |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.07.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.07.1 | Làm tiếp địa cho cột điện | Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW |
bộ
công
ca |
1
0,47
0,15 |
CS.1.07.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.07.2 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW |
bộ
công
ca |
1
0,4
0,3 |
CS.1.07.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.07.3 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | Vật liệu: - Tiếp địa Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca ca |
1
0,5
0,3 0,15 |
CS.1.07.40 Lắp bộ néo chằng
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.07.4 | Lắp bộ néo chằng | Vật liệu: - Néo chằng Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 Máy thi công: - Máy hàn 23KW |
bộ
công
ca |
1
3
0,15 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉP CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN TỬ
LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây | |
6 < 25mm2 | 26 < 50mm2 | ||||
CS.2.01.1 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng | Vật liệu: - Dây điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m
công
ca |
101,5
1,50
0,25 |
101,5
2,50
1,00 |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.02.1 | Làm đầu cáp khô | Vật liệu: - Đầu cốt đồng Nhân công: - Bậc thợ bq 4/7 |
bộ
công |
1
0,83 |
CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: 1 cầu chì
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.02.2 | Lắp cầu chì đuôi cá | Vật liệu: - Cầu chì Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cái
công |
1
0,25 |
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.03.1 | Rải cáp ngầm | Vật liệu: - Cáp ngầm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m
công |
101,5
1,5 |
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.04.1 | Luồn cáp cửa cột | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,25 |
CS.2.05.10 Đánh số cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.05.1 | Đánh số cột | Vật liệu: - Sơn đen - Sơn trắng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
kg kg
công |
0,3 0,7
2,5 |
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Đơn vị tính: 1 bảng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.06.1 | Lắp bảng điện cửa cột | Vật liệu: - Bảng điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bảng
công |
1
0,25 |
CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Đơn vị tính: 1 cửa
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.06.2 | Lắp cửa cột | Vật liệu: - Cửa cột - Que hàn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy hàn 14 kw |
cửa kg
công
ca |
1 0,2
0,30
0,1 |
CS.2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.07.1 | Luồn dây lên đèn | Vật liệu: - Dây dẫn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m
công
ca |
101,5
2,5
1,00 |
CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Đơn vị tính: 1 giá đỡ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.08.1 | Lắp giá đỡ tủ | Vật liệu: - Giá đỡ tủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,5 |
CS.2.08.20 Lắp đặt tủ
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.2.08.2 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | Vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bộ
công |
1
2,35 |
Ghi chú:Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao³2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang) bằng 0,2 ca
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (H = 8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Lắp đặt bằng thủ công | Lắp đặt bằng cơ giới | ||||
CS.3.01.1 | Lắp dựng cột đèn sân vườn | Vật liệu: - Cột đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Cẩu 6,5 T |
cột
công
ca
|
1
4,5
- |
1
2,5
0,25 |
1 | 2 |
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.3.02.1 | Lắp đặt đèn lồng | Vật liệu: - Đèn lồng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,6
0,15 |
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
Đèn cầu | Đèn nấm | Đèn chiếu sáng thảm cỏ | ||||
CS.3.03.1 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ | Vật liệu: - Đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
0,2
0,15 |
1
0,3
0,15 |
1
0,6
- |
1 | 2 | 3 |
Chương IV
LẮP ĐẠT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối…
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
Ngang đường | Ngã 3 - Ngã 4 | ||||
CS.4.01.1 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | Vật liệu: - Sắtf4 - Bóng đèn ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m bóng
công
ca
|
30 100
4,5
1,00 |
140 100
6
1,50 |
1 | 2 |
CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
Ngang đường | Ngã 3 - Ngã 4 | ||||
CS.4.01.2 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m
công
ca
|
10
2
0,3 |
10
3
0,5 |
1 | 2 |
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H > 3m | ||||
CS.4.02.1 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc | Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 24m |
bóng
công
ca
|
100
5,0
1,00 |
100
6,5
1,50 |
1 | 2 |
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H > 3m | ||||
CS.4.02.2 | Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc | Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 24m |
m
công
ca |
10
3
0,2 |
10
4
0,4 |
1 | 2 |
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.03.1 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây | Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bóng
công
ca |
100
3,5
0,2 |
100
5
0,4 |
1 | 2 |
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: 1dây (100 bóng)
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.03.2 | Lắp đèn bóng 3W trang trí cây | Vật liệu: - Đèn bóng 3W Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bóng
công
ca |
100
0,5
0,07 |
100
0,7
0,15 |
1 | 2 |
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.04.1 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng | Vật liệu: - Đèn bóng ốc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bóng
công
ca |
100
4,0
0,8 |
100
5,2
1,2 |
1 | 2 |
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.04.2 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng | Vật liệu: - Đèn dây rắn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m
công
ca |
10
1,0
0,15 |
10
1,3
0,30 |
1 | 2 |
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.04.3 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng | Vật liệu: - Đèn ống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m
công
ca |
10
3
0,2 |
10
4
0,4 |
1 | 2 |
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.05.1 | Lắp đèn pha trên cạn | Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 24m |
bộ
công
ca |
1
1
0,15 |
1
1,3
0,18 |
1 | 2 |
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.4.05.2 | Lắp đèn pha dưới nước | Vật liệu: - Đèn pha Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,8 |
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.06.1 | Lắp khung kích thước 1m x 2m | Vật liệu: - Khung 1mx2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
1,5
0,16 |
1
2,0
0,24 |
1 | 2 |
CS.4.06.20 Lắp khung kích thước > 1m x 2m
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Điều kiện làm việc | |
H < 3m | H³3m | ||||
CS.4.06.2 | Lắp khung kích thước >1m x 2m | Vật liệu: - Khung > 1mx2m Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ
công
ca |
1
2,0
0,2 |
1
2,6
0,3 |
1 | 2 |
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
2 < 3 kênh | ³4 kênh | ||||
CS.4.07.1 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy | Vật liệu: - Bộ điều khiển nhấp nháy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ
công |
1
1,0 |
1
1,5 |
1 | 2 |
Ghi chú:
- Công tác duy trì đèn trang trí tính theo định mức duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt một trạm.
- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí thì định mức được áp dụng hệ số bằng 0,2 định mức lắp đặt đèn trang trí.
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.01.1 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn 75 -100W - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bóng m đui %
công |
20 6 6 5
3,6 |
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | ||
< 14 | 14 ÷ < 18 | 18 ÷ 24 | ||||
CS.5.01.2a | Thay bóng cao áp bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui E40 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
bóng m đui
công
ca
ca |
20 6 2
4
1
- |
20 6 2
5
-
1,2 |
20 6 2
7
-
1,3 |
1 | 2 | 3 |
CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột < 10m |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui E40 - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bóng m đui %
công |
20 6 2 5
7,2 |
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
CS.5.01.3a Thay bóng đèn ống bằng cơ giới
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn ống - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Tắc te - Chấn lưu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bóng m đui cái cái
công
ca |
20 10 4 8 2
4
1 |
CS.5.01.3b Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Bóng đèn ống - Dây điện 1x1 - Đui đèn ống - Tắc te - Chấn lưu - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
bóng m đui cái cái %
công |
20 10 4 8 2 5
7,2 |
CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: 10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí
| Đơn vị | Lốp đơn - Độ cao (m) | Lốp kép - Độ cao (m) | ||||
<10 | 10÷< 18 | 18÷24 | <10 | 10÷< 18 | 18÷24 | ||||
CS.5.02.1 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới | Vật tư: - Lốp đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
cái
công
ca
ca
ca |
10
11
2
-
- |
10
12
-
2
- |
10
13
-
-
2,1 |
10
18,7
2
-
- |
10
19,5
-
2
- |
10
20,6
-
-
2,1 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
CS.5.02.20 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 10 lốp
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột < 10m |
CS.5.02.2 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Lốp đèn - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái %
công |
10 5
20 |
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
<10 | 10÷<14 | 14÷<18 | 18÷24 | ||||
CS.5.03.1 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu (hoặc bộ mồi) - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
cái
bóng m đui
công
ca
ca
ca
|
1
1 0,3 0,3
1,0
0,2
-
- |
1
1 0,3 0,3
1,1
-
0,22
- |
1
1 0,3 0,3
1,4
-
0,24
- |
1
1 0,3 0,3
1,5
-
-
0,25 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột < 10m |
CS.5.03.2 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu (hoặc bộ mồi) - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái m cái %
công |
1 1 0,3 0,3 5
1,8 |
CS.5.03.30 Thay chấn lưu
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
<10 | 10÷<14 | 14÷<18 | 18÷24 | ||||
CS.5.03.3 | Thay chấn lưu | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
cái
công
ca
ca
ca
|
1
0,9
0,18
-
- |
1
1,0
-
0,18
- |
1
1,3
-
0,20
- |
1
1,4
-
-
0,21 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.03.40 Thay bộ mồi
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
<10 | 10÷<14 | 14÷<18 | 18÷24 | ||||
CS.5.03.4 | Thay bộ mồi | Vật tư, vật liệu: - Bộ mồi Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
cái
công
ca
ca
ca
|
1
1,0
0,2
-
- |
1
1,1
-
0,2
- |
1
1,4
-
0,22
- |
1
1,5
-
-
0,23 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
<10 | 10÷<14 | 14÷<18 | 18÷24 | ||||
CS.5.03.5 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu - Bộ mồi - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
cái bộ bóng m đui
công
ca
ca
ca |
1 1 1 0,3 0,3
1,4
0,28
-
- |
1 1 1 0,3 0,3
1,54
-
0,3
- |
1 1 1 0,3 0,3
1,96
-
0,3
- |
1 1 1 0,3 0,3
2,1
-
-
0,3 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột < 10m |
CS.5.03.6 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Chấn lưu - Bộ mồi - Bóng - Dây điện 1x1 - Đui đèn - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cái cái cái m cái %
công |
1 1 1 0,3 0,3 5
2,52 |
CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.1 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ | Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ cái cái m
công
ca |
1,0 4 2 4
2,7
0,16 |
CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.2 | Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ | Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng 1,2mm - 2mm - Ghíp kẹp dây Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ cái cái m cái
công
ca |
2,0 8 4 8 8
3,0
0,18 |
CS.5.04.30 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.3 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | Vật tư, vật liệu: - Xà - Sứ 102 - Bulông - Dây đồng 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ cái cái m
công
ca |
1,0 2 2 2
2,5
0,16 |
CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.4 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
2,0
0,16 |
CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.5 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông 18x250 - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái %
công |
1,0 2,0 5
3,6 |
CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m , 0,4m , 0,3m không sứ, không dây bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.6 | Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây kết hợp cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
1,5
0,16 |
CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.04.7 | Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Xà - Bulông - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái %
công |
1,0 2,0 5
2,7 |
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cần, chụp | |||
Cần cao áp chữ L | Cần cao áp chữ S | Chụp liền cần | Chụp ống phóng đơn, kép | ||||
CS.5.05.1 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép | Vật tư, vật liệu: - Cần (hoặc chụp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m |
cái
công
ca |
1
2,5
0,2 |
1
3,5
0,2 |
1
3,5
0,2 |
1
2,5
0,25 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cần, chụp | |
Cần cao áp chữ L | Cần cao áp chữ S | ||||
CS.5.05.2 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Cần (hoặc chụp) - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7
|
cái %
công |
1 5
4,5 |
1 5
6,3 |
1 | 2 |
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.05.3 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Cần - Bulông M 18x250 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
bộ cái
công
ca |
1,0 2,0
2,0
0,2 |
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.05.4 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Cần - Bulông M18x250 - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
bộ cái %
công |
1,0 2,0 5
3,6 |
CS.5.06.10 Thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | ||
Đơn | Đôi | Ba | ||||
CS.5.06.1 | Thay lèo đèn | Vật tư, vật liệu: - Dây thépf6 - Sứ quả bàng - Tăng đơ - Cốt cơ - Mani - Sứ 104 - Dây điện 2,5mm - Dây buộc 1x1,5mm - Kẹp treo đèn - Dây ra đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m quả cái cái cái quả m m bộ m
công
ca |
20 2 1 2 2 4 20 5 1 20
4
0,4 |
20 2 1 2 2 4 20 5 1 20
4,5
0,4 |
60 3 2 3 3 4 24 5 1 24
6
0,4 |
1 | 2 | 3 |
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | |||||
M6 | M10 | M16 | M25 | A16 | A25 | ||||
CS.5.07.1a | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Dây - Ghíp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang -chiều dài thang: tới 18m |
m bộ
công
ca |
40,6 2
2
0,17 |
40,6 2
2,5
0,17 |
40,6 2
2,5
0,17 |
40,6 2
2,5
0,17 |
40,6 2
2,5
0,17 |
40,6 2
2,5
0,17 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dây | |||||
M6 | M10 | M16 | M25 | A16 | A25 | ||||
CS.5.07.1b
| Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
| Vật tư, vật liệu: - Dây - Ghíp - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m bộ %
công |
40,6 2 5
3,6 |
40,6 2 5
4,5 |
40,6 2 5
4,5 |
40,6 2 5
4,5 |
40,6 2 5
4,5 |
40,6 2 5
4,5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng cơ giới
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Cáp - Dây văngf4 - Dâyf1,5 - Ghíp - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
m m kg bộ cuộn
công
ca |
40,6 40,6 2 8 2
5
0,5 |
CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Cáp - Dây văngf4 - Dâyf1,5 - Ghíp - Băng dính - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m m kg bộ cuộn %
công |
40,6 40,6 2 8 2 5
9 |
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |||
Nền đất | Hè phố | Đường nhựa | Bêtông atphan | ||||
CS.5.07.3 | Thay cáp ngầm
| Vật tư, vật liệu: - Cáp ngầm - Đầu cốt - Băng dính - Lưới bảo vệ 40x50 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m cái cuộn m2
công |
45 8 2 20
35 |
45 8 2 20
45 |
45 8 2 20
55 |
45 8 2 20
60 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.08.1 | Thay tủ điện | Vật tư, vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe nâng 5T |
tủ
công
ca |
1
4
0,5 |
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |||
Nền đất | Hè phố | Đường nhựa | Bêtông atphan | ||||
CS.5.09.1 | Nối cáp ngầm
| Vật tư, vật liệu: - Hộp nối cáp ngầm - Nhựa bitum - Băng vải - Băng vải cách điện - Củi Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
hộp kg cuộn cuộn kg
công |
1 7 2 2 7
5 |
1 7 2 2 7
6 |
1 7 2 2 7
6,5 |
1 7 2 2 7
7 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cột | |
Cột BT li tâm, cột BT chữ H | Cột sắt | ||||
CS.5.10.1 | Thay cột đèn | Vật tư, vật liệu: - Vữa Bêtông - Cột - Đầu dây 1,5 ly Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Cẩu 6,5T - Xe nâng 5T - Xe tải 5T |
m3 cột m
công
ca ca ca
|
1,1 1 4
16,62
1 0,5 0,5 |
0,8 1 4
15
1 0,5 0,5 |
1 | 2 |
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.11.1 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8á9,5m) | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
kg kg cái cái (tờ)
công
ca |
0,7 1,5 1 1
3,5
0,8 |
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.11.2 | Sơn chụp, sơn cần đèn | Vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
kg kg cái
công
ca |
0,33 0,70 0,30
1,2
0,5 |
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.11.3 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
kg kg cái cái (tờ)
công
ca |
0,5 1 1 1
3
0,8 |
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.11.4 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái cái (tờ)
%
công |
0,5 1 1 1
5
5,5 |
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.11.5 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái cái (tờ)
%
công |
0,5 1 1 1
5
4 |
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị tính: tủ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.11.6 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | Vật tư, vật liệu: - Sơn chống gỉ - Sơn bóng - Chổi sơn - Giấy nháp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg cái tờ
công |
0,8 1,6 1 5
2 |
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.12.1 | Thay sứ cũ | Vật tư, vật liệu: - Sứ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
cái
công
ca |
1
0,37
0,1 |
CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp choá, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |||
<10 | 10÷<14 | 14÷<18 | 18÷24 | ||||
CS.5.13.1 | Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp | Vật tư, vật liệu: - Giẻ lau Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 12m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m - Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m |
cái
công
ca
ca
ca
ca |
1
0,3
0,07
-
-
- |
1
0,4
-
0,07
-
- |
1
0,5
-
-
0,08
- |
1
0,6
-
-
-
0,09 |
1 | 2 | 3 | 4 |
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.14.1 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới | Vật tư, vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
quả
công
ca |
1
0,6
0,1 |
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.5.14.2 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công | Vật tư, vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
quả
%
công |
1
5
1,44 |
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,46 |
CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,41 |
CS.6.01.30 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,44 |
CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,54 |
CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,45 |
CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,48
|
Ghi chú:Định mức duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau
- Chiều dài tuyến trạm 1500á3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000á1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500á1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 Duy trì chất lượng lưới đèn
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
Đơn vị tính: 1 lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.02.1 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
công
ca
|
3
1
|
CS.6.02.20 Kiểm tra bóng cao áp bị tối
Đơn vị tính: 1 bóng bị tối/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
CS.6.02.2 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
công
ca
|
0,05
0,03
|
CS.6.02.30 Kiểm tra thông số điện của trạm
Đơn vị tính: 1 trạm/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.02.3 | Kiểm tra thông số điện của trạm
| Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
công
ca
|
0,25
0,05
|
CS.6.02.40 Kiểm tra tủ điện
Đơn vị tính: 1 trạm/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.02.4 | Kiểm tra tủ điện | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
3 |
CS.6.02.50 Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn
Đơn vị tính: 1 km/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.02.5 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m |
công
ca
|
3
1
|
CS.6.02.60 Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ
Đơn vị tính: 1 tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.6.02.6 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
2 |