Thông tư 56/2015/TT-BLĐTBXH về tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 56/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 56/2015/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 56/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn việc xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, tổ chức việc thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
NGUYÊN TẮC, QUY TRÌNH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia các nghề được xây dựng phải đảm bảo các nguyên tắc sau:
Khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia là khung phân loại các bậc trình độ kỹ năng nghề từ bậc 1 đến bậc 5 dựa trên sự mô tả theo các tiêu chí về: tính chất, mức độ của công việc phải thực hiện và phạm vi, tình huống thực hiện công việc; mức độ linh hoạt và sáng tạo trong thực hiện công việc; sự phối hợp và trách nhiệm trong thực hiện các công việc. Khung của từng bậc trình độ cụ thể như sau:
Cấu trúc của tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của một nghề gồm có ba (03) thành phần cơ bản như sau:
Nội dung mô tả phạm vi bao phủ của nghề, các vị trí việc làm và công việc chính cần phải thực hiện trong các bối cảnh áp dụng.
Nội dung trình bày danh mục các đơn vị năng lực của nghề và các đơn vị năng lực của từng vị trí việc làm có trong nghề, trong đó liệt kê đầy đủ các đơn vị năng lực và sắp xếp theo các nhóm sau:
Nội dung trình bày từng đơn vị năng lực có trong danh mục các đơn vị năng lực. Đối với mỗi một đơn vị năng lực cụ thể phải thể hiện được các nội dung sau đây:
Trong tổ chức giúp việc xây dựng tiêu chuẩn nghề được thành lập, số lượng thành viên đại diện cho hội nghề nghiệp, tổ chức của người sử dụng lao động hay doanh nghiệp phải chiếm từ 1/2 (một phần hai) số thành viên tham gia trở lên.
Ngay sau khi hoàn thiện dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia theo Khoản 4 Điều 11 của Thông tư này, tổ chức giúp việc xây dựng tiêu chuẩn nghề tiến hành lập hồ sơ đề nghị thẩm định dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia (sau đây được viết tắt là hồ sơ đề nghị thẩm định). Hồ sơ gồm có các tài liệu sau đây:
TỔ CHỨC VIỆC THẨM ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời gian đăng tải dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia trên trang thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 13 của Thông tư này, Hội đồng thẩm định phải tiến hành thực hiện công việc thẩm định theo nội dung quy định tại Khoản 1 của Điều này.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia do Chủ tịch Hội đồng gửi trình theo quy định tại Khoản 6 Điều 16 của Thông tư này, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản công bố và đăng tải bản tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đó trên trang thông tin điện tử của Bộ đồng thời gửi cho Cơ quan chủ trì để theo dõi và phối hợp trong quản lý việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh, sửa đổi các nội dung trong tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đó cho phù hợp với những thay đổi trong thực tiễn của hoạt động sản xuất, kinh doanh.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016.
Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Thanh tra Bộ trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện và kiểm tra, thanh tra các tổ chức giúp việc xây dựng tiêu chuẩn nghề cho các nghề thuộc lĩnh vực quản lý của các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ trong việc thực hiện và chấp hành các quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu định dạng cấu trúc của tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA (font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 22, Bold)
TÊN NGHỀ: ……………………………………………………….. (font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
Năm 20.... (font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14, Bold, Italic) |
GIỚI THIỆU
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 18, Bold)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14)
MÔ TẢ NGHỀ
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 18, Bold)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC CỦA NGHỀ
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 18, Bold)
TT |
Mã số |
Tên đơn vị năng lực |
|
Các năng lực cơ bản |
|
1 |
CB01 |
|
2 |
CB02 |
|
…. |
…. |
|
|
Các năng lực chung |
|
1 |
CC01 |
|
2 |
CC02 |
|
…. |
…. |
|
|
Các năng lực chuyên môn |
|
1 |
CM01 |
|
2 |
CM02 |
|
…. |
…. |
|
|
|
|
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14)
CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 16, Bold)
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM:……………………………………………………
BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ:………………………………………
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 12, Bold)
TT |
Mã số |
Tên đơn vị năng lực |
|
Các năng lực cơ bản |
|
1 |
CB... |
|
2 |
CB... |
|
…. |
…. |
|
…. |
CB... |
|
|
Các năng lực chung |
|
1 |
CC... |
|
2 |
CC... |
|
…. |
…. |
|
…. |
CC... |
|
|
Các năng lực chuyên môn |
|
1 |
CM... |
|
2 |
CM... |
|
…. |
... |
|
…. |
CM... |
|
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14)
CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 18, Bold)
TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: ..............................................................................................
MÃ SỐ:.........................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14, Bold)
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 14)
CÁC KỸ NĂNG QUAN TRỌNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ 14, Bold)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14)
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
(font chữ: Times New Roman, in hoa, cỡ chữ: 14, Bold)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(font chữ: Times New Roman, in thường, cỡ chữ: 14)
PHỤ LỤC 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CÁC VỊ TRÍ VIỆC LÀM PHỔ BIẾN CỦA NGHỀ
TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
CÁC CÔNG VIỆC CẦN PHẢI THỰC HIỆN |
|||
1 |
(Tên gọi/chức danh) |
(Tên công việc) |
(Tên công việc) |
... |
(Tên công việc ) |
2 |
(Tên gọi/chức danh) |
(Tên công việc) |
(Tên công việc) |
... |
|
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
(Tên gọi/chức danh) |
(Tên công việc) |
(Tên công việc) |
... |
(Tên công việc) |
PHỤ LỤC 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên công việc:…………………………………………………………………………..
1. Mô tả quá trình thực hiện công việc:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Điều kiện thực hiện công việc (dụng cụ và trang thiết bị,...):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Kiến thức cần có để thực hiện công việc:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Kỹ năng và thái độ khi thực hiện công việc:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
PHỤ LỤC 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
SƠ ĐỒ CÁC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA NGHỀ
Tên nghề: ……………………………………………………………………
BẬC TRÌNH ĐỘ |
CÁC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Bậc 1 |
(Tên vị trí việc làm) |
(Tên vị trí việc làm) |
|
(Tên vị trí việc làm) |
|
…. |
|
Bậc 2 |
(Tên vị trí việc làm) |
(Tên vị trí việc làm) |
|
(Tên vị trí việc làm) |
|
…. |
|
Bậc 3 |
(Tên vị trí việc làm) |
(Tên vị trí việc làm) |
|
(Tên vị trí việc làm) |
|
…. |
|
Bậc 4 |
(Tên vị trí việc làm) |
(Tên vị trí việc làm) |
|
(Tên vị trí việc làm) |
|
…. |
|
Bậc 5 |
(Tên vị trí việc làm) |
(Tên vị trí việc làm) |
|
(Tên vị trí việc làm) |
|
…. |
PHỤ LỤC 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu đề cương báo cáo
QUÁ TRÌNH TIẾN HÀNH THỰC HIỆN VIỆC XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
I. TÌNH HÌNH THÀNH LẬP (LỰA CHỌN) TỔ CHỨC GIÚP VIỆC XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN NGHỀ
- Quyết định thành lập hoặc lựa chọn tổ chức giúp việc xây dựng tiêu chuẩn nghề.
- Danh sách các thành viên tham gia xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia và thông tin về trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác liên quan đến nghề được xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia (đối với trường hợp thành lập tổ chức giúp việc xây dựng tiêu chuẩn nghề) hoặc tóm lược vai trò, chức năng và các minh chứng về năng lực, kinh nghiệm (đối với trường hợp lựa chọn tổ chức giúp việc xây dựng tiêu chuẩn nghề).
II. THỰC HIỆN PHÂN TÍCH NGHỀ
1. Tổ chức thu thập tài liệu
- Các tài liệu và các tiêu chuẩn của nghề thu thập được.
2. Thực hiện điều tra khảo sát nghề
- Danh sách các doanh nghiệp được lựa chọn để điều tra, khảo sát nghề.
- Các mẫu phiếu điều tra.
- Kết quả việc điều tra khảo sát nghề (số lượng từng mẫu phiếu điều tra thu nhận được từ các doanh nghiệp).
3. Phân tích kết quả điều tra khảo sát nghề
- Xác định các vị trí việc làm phổ biến của nghề và các công việc cần phải thực hiện của từng vị trí việc làm.
III. THỰC HIỆN PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
1. Quá trình và kết quả phân tích công việc
2. Việc tham khảo tài liệu, lấy ý kiến các chuyên gia để hoàn chỉnh phiếu phân tích công việc
- Kết quả điều chỉnh nội dung các phiếu phân tích công việc trên cơ sở tham khảo các tài liệu, tiêu chuẩn thu thập được (nếu có).
- Danh sách các chuyên gia lấy ý kiến.
- Ý kiến của các chuyên gia và việc tiếp thu để hoàn chỉnh các phiếu phân tích công việc.
3. Tổ chức hội thảo để hoàn thiện các phiếu phân tích công việc
- Thành phần tham dự.
- Tổng hợp các ý kiến góp ý các phiếu phân tích công việc.
- Kết quả việc hoàn thiện các phiếu phân tích công việc sau hội thảo.
4. Lập sơ đồ các vị trí việc làm của nghề
- Kết quả việc lập sơ đồ các vị trí việc làm của nghề.
- Kết quả điều chỉnh nội dung sơ đồ các vị trí việc làm trên cơ sở tham khảo các tài liệu, tiêu chuẩn thu thập được (nếu có).
- Danh sách các chuyên gia lấy ý kiến và ý kiến các chuyên gia cho sơ đồ các vị trí việc làm của nghề.
- Tổng hợp các ý kiến góp ý của chuyên gia.
- Kết quả việc hoàn thiện sơ đồ các vị trí việc làm của nghề trên cơ sở các ý kiến của chuyên gia.
IV. XÁC ĐỊNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ NĂNG LỰC
1. Danh mục các đơn vị năng lực của nghề và các vị trí việc làm
2. Tổ chức lấy ý kiến để hoàn chỉnh danh mục các đơn vị năng lực
- Danh sách các chuyên gia lấy ý kiến.
- Ý kiến của các chuyên gia và việc tiếp thu để hoàn chỉnh danh mục các đơn vị năng lực.
V. BIÊN SOẠN TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
1. Kết quả dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
2. Tổ chức lấy ý kiến để hoàn chỉnh dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
- Danh sách các chuyên gia lấy ý kiến.
- Ý kiến của các chuyên gia.
- Tổng hợp các ý kiến góp ý của chuyên gia.
- Kết quả hoàn chỉnh dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia trên cơ sở ý kiến của các chuyên gia.
3. Tiến hành hội thảo để hoàn thiện dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
- Thành phần tham dự và các ý kiến góp ý cho dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
- Tổng hợp các ý kiến góp ý.
- Kết quả hoàn thiện dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
VI. CÁC TÀI LIỆU, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THAM CHIẾU TRONG DỰ THẢO TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
- Liệt kê các tài liệu, tiêu chuẩn kỹ thuật tham chiếu trong dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
PHỤ LỤC 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu phiếu đánh giá chất lượng
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
1. Họ tên người đánh giá: ..........................................................................................
2. Chức vụ/chức danh: ..............................................................................................
3. Đơn vị công tác: ....................................................................................................
Đánh giá theo các tiêu chí:
STT |
Các tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giáMức độ đánh giáMức độ đánh giá |
Những nội dung cần chỉnh sửa và bổ sung |
||
Đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu nhưng phải chỉnh sửa |
Không đạt yêu cầu |
|
||
1 |
Mô tả nghề |
|
|
|
|
1.1 |
Trong phần mô tả nghề, nêu được một cách khái quát, ngắn gọn, phù hợp với hoạt động thực tế của nghề về: phạm vi và các hoạt động chính; các vị trí việc làm phổ biến của nghề trong các bối cảnh làm việc. |
|
|
|
|
2 |
Danh mục các đơn vị năng lực: |
|
|
|
|
2.1 |
*Xác định đầy đủ các đơn vị năng lực để thực hiện tất cả các công việc của nghề. |
|
|
|
|
2.2 |
*Xác định đầy đủ các đơn vị năng lực cho các vị trí việc làm. |
|
|
|
|
3 |
Các đơn vị năng lực |
|
|
|
|
3.1 |
Các thành phần của đơn vị năng lực logic, đầy đủ và phù hợp với thực tế. |
|
|
|
|
3.2 |
*Các tiêu chí thực hiện được ghi rõ ràng, đầy đủ và phù hợp với thực tế. |
|
|
|
|
3.3 |
*Các kỹ năng quan trọng và kiến thức thiết yếu đủ để đạt được tiêu chí thực hiện công việc đã đề ra |
|
|
|
|
3.4 |
Điều kiện thực hiện được ghi rõ ràng, đầy đủ và phù hợp thực tế. |
|
|
|
|
3.5 |
*Các tiêu chí đánh giá được ghi rõ ràng, đầy đủ và phù hợp với phạm vi, các điều kiện thực hiện và đủ để đánh giá tiêu chuẩn thực hiện đơn vị năng lực. |
|
|
|
|
3.6 |
*Hướng dẫn về phương pháp, cách thức đánh giá rõ ràng, phù hợp với bối cảnh thực tế. |
|
|
|
|
4. Đánh giá chung:......................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
Ngày …. tháng …. năm 20…. |
Ghi chú:
1. Các tiêu chí có đánh dấu * có ý nghĩa rất quan trọng đối với chất lượng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
2. Các mức độ đánh giá chung:
• Đạt yêu cầu: Không phải sửa chữa gì hoặc chỉ cần sửa chữa vài lỗi nhỏ về biên tập;
• Đạt yêu cầu nhưng phải chỉnh sửa: Phải sửa chữa một số lỗi về cả nội dung chuyên môn và biên tập, sau đó trình chủ tịch, phó chủ tịch và thư ký hội đồng xem xét, nếu thông qua thì đạt yêu cầu;
• Không đạt yêu cầu: Có nhiều lỗi về cả nội dung chuyên môn và biên tập, phải biên soạn lại để trình Hội đồng thẩm định lần thứ hai./.