Thông tư 19/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2012/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2012/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề khai thác, đánh bắt hải sản
Ngày 08/08/2012, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ra Thông tư số 19/2012/TT-BLĐTBXH ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; may thời trang; công nghệ chế biến chè; chế biến cà phê, ca cao; nuôi trồng thủy sản nước ngọt; nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; khai thác, đánh bắt hải sản.
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề khai thác, đánh bắt hải sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 10/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/04/2010.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng ban hành danh mục thiết bị dạy nghề cho mố số nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề, cụ thể như: Chế biến và bảo quản thủy sản; may thời trang; công nghệ chế biến chè; chế biến cà phê, ca cao; nuôi trồng thủy sản nước ngọt; nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 22/09/2012.
Từ ngày 09/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 19/2012/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 19/2012/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 19/2012/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN; MAY THỜI TRANG; CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ; CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO; NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT; NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ; KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN
--------------
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản như sau:
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: May Thời trang Mã nghề: 40540205 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ Trung cấp nghề |
|
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật ngành may (MH 07) |
|
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Cơ sở thiết kế trang phục (MH 08) |
|
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vật liệu may (MH 09) |
|
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Thiết bị may (MH 10) |
|
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 11) |
|
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục 1 (MĐ 12) |
|
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May áo sơ mi nam, nữ (MĐ 13) |
|
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May quần âu nam, nữ (MĐ 14) |
|
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục 2 (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May áo Jacket nam (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May các sản phẩm nâng cao (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Nhân trắc học (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (MH 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Công nghệ sản xuất (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Quản lý chất lượng sản phẩm (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Thiết kế trang phục 3 (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): May váy, áo váy (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Cắt – may thời trang áo sơ mi, quần âu (MĐ 26) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang, trình độ Trung cấp nghề |
|
Bảng 21: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề May Thời trang |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề May Thời trang đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang trình độ trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang, trình độ trung cấp nghề.
- Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21).
- Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
+ Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
+ Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
+ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề May Thời trang, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề, từ bảng 13 đến bảng 20 thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 21), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô đun này.
Các cơ sở dạy nghề căn cứ vào quy mô đào tạo nghề May Thời trang trình độ trung cấp nghề; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT NGÀNH MAY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ |
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Chiều dài 200÷300mm; 500÷ 600mm; Đơn vị tính “cm” và “inch”, vật liệu mềm |
||
- Com Pa |
Chiếc |
35 |
Chuyển động quay dễ dàng, dễ sử dụng |
||
- Thước cong |
Chiếc |
35 |
Thước bằng vật liệu trong suốt |
||
- Êke |
Chiếc |
35 |
Hai loại góc độ, thông dụng |
||
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ THIẾT KẾ TRANG PHỤC
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thước kẻ |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷ 500 mm. |
|
Thước dây |
Chiếc |
36 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Kéo |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để cắt giấy trong quá trình thiết kế trang phục |
Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người sử dụng |
|
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng thiết kế mẫu trang phục. |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Sản phẩm mẫu |
Bộ |
2 |
Sử dụng làm giáo cụ trực quan. |
Đẹp, đúng yêu cầu môn học, mang tính thời trang |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LIỆU MAY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy xác định độ bền vải |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách xác định độ bền đứt và độ kéo đứt vải |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt và độ giãn đứt của vật liệu may. |
|
Bảng mẫu nguyên phụ liệu |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng nguyên phụ liệu. |
Các mẫu nguyên phụ liệu cơ bản. |
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo kích thước vải. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Kính kiểm tra mật độ (Kính đếm sợi) |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kích thước 1x1inch. Độ phóng đại 6x |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Loại phổ thông, độ phóng đại 30 ÷ 100 lần. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt, kiểu dệt |
Độ phóng đại từ 12 ÷ 16 lần. |
|
Ấm đun nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đun nước đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho công việc thí nghiệm |
Dung tích 2.5÷ 3 lít |
|
Que khuấy |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để pha chế và làm các thí nghiệm |
Thủy tinh đặc, trong suốt, độ bền cao, kích thước từ 200 ÷ 300 mm |
|
Kim đếm mật độ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng kim để đếm mật độ các loại vải. |
Bằng thép không gỉ |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): THIẾT BỊ MAY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy may một kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
- Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, - Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút; Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Khổ rộng 600 ÷ 1200 mm |
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Số vòng quay động cơ: 3000 - 3600 vòng/ phút, Khả năng cắt: 110 ÷ 290 mm, Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’ |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷370 mũi |
|
Máy trần chun |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
35 |
Sử dụng cho quá trinh may để bấm các đầu chỉ, sơ vải … |
Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
35 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị tính: “mm”, theo chuẩn quốc tế; kích thước: 200÷300mm; 500 ÷600mm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy may một kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy may 1 kim |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy vắt sổ chỉ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy thùa khuyết |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy đính cúc |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy đính bọ |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy vắt gấu |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy ép mex |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy cắt vải đẩy tay |
Số vòng quay động cơ: 3000÷3600 vòng/ phút, Khả năng cắt: 110÷290 mm, Kích thước dao: 6’’÷13’’ |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy hai kim |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy dập cúc |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy đột |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy cuốn ống |
Tốc độ ≥5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy thùa khuyết đầu tròn |
Tốc độ ≥3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54÷370 mũi |
|
Máy trần chun |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy trần chun |
Loại thông dụng |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành bàn hút cầu là |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi sử dụng bàn là nhiệt |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Đựng thuốc sơ cứu người bị nạn |
Kích thước thông dụng ở ngoài thị trường |
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giới thiệu các biện pháp phòng cháy chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
- Bình chữa cháy |
|||||
- Bộ nội qui tiêu lệnh PCCC |
|||||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 1
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Thước cứng, gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đo, kẻ khung dựng hình, vẽ các đường nét, chi tiết |
Đơn vị tính: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500÷600mm; Vật liệu trong suốt. |
- Thước vuông |
Chiếc |
18 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
18 |
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước: Cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY ÁO SƠ MI NAM, NỮ
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo sơ mi nam, nữ |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷ 1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Vắt sổ áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
2 |
Thực hành cuốn các đường may áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo sơ mi nam, nữ |
Khổ rộng 600÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo sơ mi nam, nữ |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
2 |
Là chi tiết áo sơ mi nam, nữ |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trinh may để bấm các đầu chỉ, sơ vải … |
Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị tính: “mm”, theo chuẩn quốc tế; kích thước: 200÷ 300mm; 500÷ 600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng may cổ |
Bộ |
3 |
Thực hành may cổ áo |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Dưỡng may bác tay |
Bộ |
3 |
Thực hành may bác tay |
Theo thông số chuẩn của từng loại bác tay |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Giá treo hai hàng. Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phù hợp với diện tích phòng học. Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo sơ mi nam, nữ |
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy lộn cổ |
Chiếc |
01 |
May lộn cổ áo sơ mi nam, nữ |
Loại máy thủ công |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY QUẦN ÂU NAM, NỮ
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu quần âu nam, nữ |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Vắt sổ quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết quần âu nam, nữ |
Khổ rộng 600 ÷ 1200 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Vắt gấu quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, Chiều dài mũi may 3 ÷ 8,5 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện quần âu nam, nữ |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
2 |
Là chi tiết quần âu nam, nữ |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, sơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng bán trên thị trường. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị tính: “mm”, theo chuẩn quốc tế; kích thước: 200 ÷ 300mm; 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo hệ “m” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 - 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, (nam, nữ). Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Thực hành may túi quần âu nam, nữ |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của quần âu nam, nữ |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 2
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Thước cứng, bao gồm: |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để đo, kẻ khung dựng hình, vẽ các đường nét, chi tiết |
Đơn vị tính hệ “m” và “inch”; Kích thước: 200 ÷ 300mm; 500÷ 600mm; Vật liệu trong suốt. |
- Thước vuông |
|||||
- Thước cong |
|||||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước: Cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY ÁO JACKET NAM
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo jacket |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
May áo jacket |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
May các đường may song song áo jacket |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Dập cúc áo jacket |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo jacket |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc áo jacket |
Tốc độ ≥1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ áo jacket |
Tốc độ ≥1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷16 mm |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Vắt sổ áo jacket |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo jacket |
Khổ rộng 600÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo jacket |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
2 |
Là chi tiết áo jacket |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”, kích thước: 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Loại bán thân, (nam, nữ) Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Thực hành may túi áo jacket |
Theo thông số chuẩn của từng loại túi |
|
Chân vịt tra khoá |
Bộ |
6 |
Tra khoá áo jacket |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacket |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo jacket |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Khâu các đường may tay |
Thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu các sản phẩm nâng cao |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy may 2 kim |
Bộ |
1 |
Thực hành may các đường may song song các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Thực hành dập cúc các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo các sản phẩm nâng cao |
Khổ rộng 600 ÷ 1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện các sản phẩm nâng cao |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết các sản phẩm nâng cao |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch” |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Loại bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng may cổ |
Bộ |
6 |
Thực hành may cổ áo |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Dưỡng may bác tay |
Bộ |
6 |
Thực hành may bác tay |
Theo thông số chuẩn của từng loại bác tay |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Thực hành may túi các sản phẩm nâng cao |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Chân vịt tra khoá |
Bộ |
6 |
Tra khoá áo jacket |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
|
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng cao |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của các sản phẩm nâng cao |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy lộn cổ |
Chiếc |
1 |
May ộn cổ áo |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cứng |
Chiếc |
18 |
Kẻ các loại bảng biểu |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước 200÷300mm |
2 |
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
- Được sử dụng rộng rãi trên thị trường, đơn vị “cm” và “inch”; phạm vi 200cm |
3 |
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
18 |
Bấm giờ, xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm |
Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
4 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Báo cáo nội dung thực tập tốt nghiệp |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): NHÂN TRẮC HỌC
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Đơn vị tính: “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷ 500 mm. |
2 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500÷2000 mm |
3 |
Thước đo độ cao (Martin) |
Chiếc |
1 |
Đo chiều cao cơ thể |
Loại thông dụng, đơn vị đo “cm” và “inch”. Phạm vi đo 200cm |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Đo khối lượng cơ thể |
Loại thông dụng, đơn vị đo “kg” |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
3 |
Thực hành là ép mex |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Thực hành ép dán chi tiết |
Khổ rộng ≥ 450 mm |
|
Thước cứng |
Chiếc |
18 |
Kẻ các loại bảng biểu |
Đơn vị: “cm” và inch”. Kích thước: 200÷300mm; 500÷ 600mm; |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Được sử dụng rộng rãi trên thị trường, đơn vị “cm” và “inch”; phạm vi 200cm |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
9 |
Bấm giờ, xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm |
Loại đồng hồ bấm giâyđược sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
9 |
Tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Giá treo sản phẩm, |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Dung cụ vẽ, gồm: |
Bộ |
1 |
Kẻ, vẽ các đường nét trong quá trình thiết kế |
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để kẻ khung dựng hình, các đường trục chính khi thiết kế |
Đơn vị: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500÷ 600mm; 1000mm |
|
- Thước cong |
Chiếc |
18 |
Vẽ các đường cong trong quá trình thiết kế |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
- Êke |
Chiếc |
18 |
Dựng các đường vuông góc trong quá trình thiết kế, giác sơ đồ |
Hai loại góc độ, thông dụng |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
- Được sử dụng rộng rãi trên thị trường, đơn vị “cm” và “inch”; phạm vi 200cm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Giá treo sản phẩm, |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
|
|
Kìm bấm dấu |
Chiếc |
1 |
Bấm dấu mẫu giấy |
|
|
Đục lỗ |
Chiếc |
1 |
Đục lỗ mẫu |
|
|
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
18 |
Lăn sao mẫu |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 3
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Thước cứng, gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đo, kẻ khung dựng hình, vẽ các đường nét, chi tiết |
Đơn vị tính: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500÷600mm; Vật liệu trong suốt. |
- Thước vuông |
Chiếc |
18 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
18 |
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước: Cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): MAY VÁY, ÁO VÁY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp hoc thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu váy, áo váy |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷ 1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Đột các đường may váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết váy, áo váy |
Khổ rộng 600 ÷ 1200 mm |
|
Chân vịt tra khóa giọt lệ |
Bộ |
6 |
Tra khoá váy, áo váy |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện váy, áo váy |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết váy, áo váy |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch” |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500÷2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
|
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu váy, áo váy |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của váy, áo váy |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CẮT - MAY THỜI TRANG ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế mẫu trang phục. |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thực hành thùa khuyết quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Thực hành đính cúc quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Thực hành đính bọ quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 1800 mũi/phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷16 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Thực hành vắt gấu quần âu |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Thực hành ép mex quần âu, áo sơ mi |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện quần âu, áo sơ mi |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết quần âu, áo sơ mi |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, sơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”, kích thước 500÷600mm |
|
Thước dây |
chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Mặc thử mẫu |
Loại bán thân, hai nửa trên và dưới. Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
|
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
|
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Ghim gài |
Vỉ |
18 |
Sử dụng để gài giữ vải đảm bảo an toàn khi cắt |
Bằng thép không gỉ, kích thước L:4÷5cm, D: 0,1÷0,2mm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 21: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: May Thời trang
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Kích thước thông dụng ở ngoài thị trường |
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy: |
Bộ |
1 |
Đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu |
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
- Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trang |
Bộ |
19 |
Biết cách sử dụng các trang thiết bị bảo hộ lao động phù hợp đối với từng công việc cụ thể trong nghề may và thiết kế thời trang |
|
DỤNG CỤ VẼ |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Trên thước có đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 200-300 mm ; 500-600 mm. |
|
Com pa |
Chiếc |
35 |
Chuyển động quay dể dàng, dễ sử dụng. |
|
Thước cong |
Chiếc |
35 |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường, vật liệu trong suốt. |
|
Thước vuông |
Chiếc |
35 |
Đơn vị: “cm” và inch” |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút. Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Bộ |
1 |
Số vòng quay động cơ: 3000 ÷ 3600 vòng/ phút, Khả năng cắt: 110 ÷ 290 mm, Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’ |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải. |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
2 |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Chân vịt tra khoá |
Bộ |
6 |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy trần chun |
Bộ |
1 |
Loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy lộn cổ |
Chiếc |
1 |
|
|
Kìm bấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
Đục lỗ |
Chiếc |
1 |
|
|
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
18 |
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ |
|||
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
|
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, Đơn vị tính “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
35 |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải, giấy. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
35 |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Ghim gài |
Vỉ |
18 |
Bằng thép không gỉ, kích thước L:4÷5cm, D: 0,1÷0,2mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Loại bán thân. Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Kính kiểm tra mật độ |
Chiếc |
6 |
Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1x1inch. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷ 100 lần. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 ÷ 16 lần. |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
18 |
Loại đồng hồ bấm giâyđược sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Xơ nguyên chất |
kg |
2 |
Thành phần không có lẫn các tạp chất khác (Xơ bông, polyeste, polyamid, len, tơ tằm, vitscos…) |
|
Que khuấy |
Chiếc |
6 |
Làm bằng thủy tinh đặc trong suốt có độ bền cao, kích thước từ 200 ÷ 300 mm |
|
Kim để đếm mật độ |
Chiếc |
15 |
Bằng thép không gỉ, kích thước L = 100mm; D = 0.5÷ 1mm |
|
Dưỡng may cổ |
Chiếc |
1 |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Dưỡng may nắp túi |
Chiếc |
18 |
Vật liệu bằng nhựa cứng, có thông số theo thông số, kết cấu măng séc của từng sản phẩm |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Theo thông số chuẩn của từng loại túi |
|
Dưỡng may măng séc |
Chiếc |
1 |
Theo thông số chuẩn của từng loại măng séc |
|
MÔ HÌNH HỌC CỤ |
|||
|
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Kích thước 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữ |
Bộ |
02 |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữ |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacket |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớp |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo veston nam |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng cao |
Bộ |
02 |
|
|
THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Phần mềm đồ họa |
Bộ |
1 |
cài đặt được tất cả các máy trong phòng học |
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Thị Sinh |
Kỹ sư |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
3 |
Phạm Quỳnh Hương |
Kỹ sư |
Uỷ viên, Thư ký |
4 |
Nguyễn Phương Nga |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
5 |
Đào Thị Thanh Bình |
Kỹ sư |
Uỷ viên |
6 |
Nguyễn Diệp Linh |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
7 |
Đặng Thị Cẩm Thu |
Kỹ sư |
Uỷ viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: May Thời trang Mã nghề: 50540205 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề |
|
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật ngành may (MH 07) |
|
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vật liệu may (MH 08) |
|
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Nhân trắc học (MH 09) |
|
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Cơ sở thiết kế trang phục (MH 10) |
|
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 11) |
|
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Thiết bị may (MH 12) |
|
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Mỹ thuật trang phục (MH 13) |
|
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng sản phẩm (MH 14) |
|
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục 1 (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May áo sơ mi nam, nữ (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May quần âu nam, nữ (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục 2 (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May áo Jacket (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục 3 (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May áo vest nữ một lớp (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế mẫu công nghiệp (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế công nghệ (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May áo veston nam (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thiết kế trang phục trên máy tính (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Cắt may thời trang áo sơ mi, quần âu (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): May các sản phẩm nâng cao (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Marketing (MH 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Đồ họa trang phục (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Thiết kế trang phục 4 (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): May váy, áo váy (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): May áo vest nữ hai lớp (MĐ 35) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): May áo dài (MĐ 37) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 38) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Giác sơ đồ trên máy tính (MĐ 39) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Trải vải và cắt công nghiệp (MĐ 42) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Cắt may thời trang áo khoác ngoài (MĐ 46) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang, trình độ Cao đẳng nghề |
|
Bảng 34: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Cao đẳng nghề |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Trải vải và cắt công nghiệp (MĐ 42) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề May Thời trang |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề May Thời trang đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang bổ sung cho mô đun tự chọn Trải vải và cắt công nghiệp (MĐ 42), trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung (bảng 35) dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May thời trang cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 34). Riêng các môn học, mô đun tự chọn: Marketing (MH 29); Đồ họa trang phục (MĐ 30); Quản trị doanh nghiệp (MĐ 31); Thiết kế trang phục 4 (MĐ 32); May váy, áo váy (MĐ 33); May áo vest nữ hai lớp (MĐ 35); May áo dài (MĐ 37); Tiếng anh chuyên ngành (MĐ 38); Giác sơ đồ trên máy tính (MĐ 39); Cắt may thời trang áo khoác ngoài (MĐ 46) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 34) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề May Thời trang, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang bổ sung cho mô đun tự chọn Trải vải và cắt công nghiệp (bảng 35). Đào tạo mô đun tự chọn này thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề May Thời trang; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề May Thời trang; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT NGÀNH MAY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ |
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Chiều dài 200 ÷ 300 mm; 500 ÷ 600mm; Đơn vị tính “cm” và “inch”, vật liệu mềm |
||
- Com Pa |
Chiếc |
35 |
Chuyển động quay dễ dàng, dễ sử dụng |
||
- Thước cong |
Chiếc |
35 |
Thước bằng vật liệu trong suốt |
||
- Êke |
Chiếc |
35 |
Hai loại góc độ, thông dụng |
||
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẬT LIỆU MAY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Máy xác định độ bền vải |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách xác định độ bền đứt và độ kéo đứt vải |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt và độ giãn đứt của vật liệu may. |
2 |
Bảng mẫu nguyên phụ liệu |
Bảng |
1 |
Phân biệt và phân loại các dạng nguyên phụ liệu. |
Các mẫu nguyên phụ liệu cơ bản. |
3 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo kích thước vải. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 - 2000 mm |
4 |
Kính kiểm tra mật độ (Kính đếm sợi) |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải. |
Kích thước 1x1inch. Độ phóng đại 6x |
5 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt. |
Loại phổ thông, độ phóng đại 30÷100 lần. |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt, kiểu dệt |
Độ phóng đại từ 12 ÷ 16 lần. |
7 |
Ấm đun nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đun nước đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho công việc thí nghiệm |
Dung tích 2.5÷ 3 lít |
8 |
Que khuấy |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để pha chế và làm các thí nghiệm |
Thủy tinh đặc, trong suốt, độ bền cao, kích thước từ 200 ÷ 300 mm |
9 |
Kim đếm mật độ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng kim để đếm mật độ các loại vải. |
Bằng thép không gỉ |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NHÂN TRẮC HỌC
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Đơn vị tính: “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷ 500 mm. |
2 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
3 |
Thước đo độ cao (Martin) |
Chiếc |
1 |
Đo chiều cao cơ thể |
Loại thông dụng, đơn vị đo “cm” và “inch”. Phạm vi đo 200cm |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Đo khối lượng cơ thể |
Loại thông dụng, đơn vị đo “kg” |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ THIẾT KẾ TRANG PHỤC
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước kẻ |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷ 500 mm. |
2 |
Thước dây |
Chiếc |
36 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
3 |
Kéo |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để cắt giấy trong quá trình thiết kế trang phục |
Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người sử dụng |
4 |
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng thiết kế mẫu trang phục. |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900-1200 mm. |
5 |
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
6 |
Sản phẩm mẫu |
Bộ |
2 |
Sử dụng làm giáo cụ trực quan. |
Đẹp, đúng yêu cầu môn học, mang tính thời trang |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy may một kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy may 1 kim |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy vắt sổ chỉ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy thùa khuyết |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy đính cúc |
Tốc độ ≥1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy đính bọ |
Tốc độ ≥1800 mũi /phút Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 - 16 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy vắt gấu |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy ép mex |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy cắt vải đẩy tay |
Số vòng quay động cơ: 3000÷3600 vòng/ phút, Khả năng cắt: 110 ÷ 290 mm, Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’ |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy hai kim |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy dập cúc |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy đột |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy cuốn ống |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy thùa khuyết đầu tròn |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy trần chun |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy trần chun |
Loại thông dụng |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi vận hành bàn hút cầu là |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
1 |
Giới thiệu kỹ thuật an toàn khi sử dụng bàn là nhiệt |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Đựng thuốc sơ cứu người bị nạn |
Kích thước thông dụng ở ngoài thị trường |
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy, gồm: |
Bộ |
1 |
Giới thiệu các biện pháp phòng cháy chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
- Bình chữa cháy |
|||||
- Bộ nội qui tiêu lệnh PCCC |
|||||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): THIẾT BỊ MAY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy may một kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
- Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, - Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥1500 mũi/ phút |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút; Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 – 16 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Khổ rộng 600 ÷ 1200 mm |
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Số vòng quay động cơ: 3000 ÷3600 vòng/ phút, Khả năng cắt: 110 ÷ 290 mm, Kích thước dao: 6’’ ÷13’’ |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy trần chun |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Loại thông dụng |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách vận hành và nguyên lý hoạt động thiết bị |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
1 |
Giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
35 |
Sử dụng cho quá trinh may để bấm các đầu chỉ, sơ vải … |
Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
35 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị tính: “mm”, theo chuẩn quốc tế; kích thước: 200÷300mm; 500÷600mm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MỸ THUẬT TRANG PHỤC
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 200 mm ÷ 300 mm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 1
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Thước cứng: |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để đo, kẻ khung dựng hình, vẽ các đường nét, chi tiết |
Đơn vị tính: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500 ÷ 600mm; Vật liệu trong suốt, mềm. |
- Thước vuông |
|||||
- Thước cong |
|||||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước: Cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY ÁO SƠ MI NAM, NỮ
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo sơ mi nam, nữ |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Vắt sổ áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
2 |
Thực hành cuốn các đường may áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ áo sơ mi nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo sơ mi nam, nữ |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo sơ mi nam, nữ |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
2 |
Là chi tiết áo sơ mi nam, nữ |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trinh may để bấm các đầu chỉ, sơ vải … |
Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị tính: “mm”, theo chuẩn quốc tế; kích thước: 200 ÷ 300mm; 500 ÷ 600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng may cổ |
Bộ |
3 |
Thực hành may cổ áo |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Dưỡng may bác tay |
Bộ |
3 |
Thực hành may bác tay |
Theo thông số chuẩn của từng loại bác tay |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Giá treo hai hàng. Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phù hợp với diện tích phòng học. Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo sơ mi nam, nữ |
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy lộn cổ |
Chiếc |
01 |
May lộn cổ áo sơ mi nam, nữ |
Loại máy thủ công |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY QUẦN ÂU NAM, NỮ
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu quần âu nam, nữ |
Chiều cao 800 ÷ 900 mm; Chiều dài 1200 ÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Vắt sổ quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết quần âu nam, nữ |
Khổ rộng 600 ÷ 1200 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Vắt gấu quần âu nam, nữ |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, Chiều dài mũi may 3 ÷ 8,5 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện quần âu nam, nữ |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
2 |
Là chi tiết quần âu nam, nữ |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, sơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng bán trên thị trường. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị tính: “mm”, theo chuẩn quốc tế; kích thước: 200 ÷ 300mm; 500 ÷ 600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo hệ “m” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Loại bán thân, (nam, nữ). Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Thực hành may túi quần âu nam, nữ |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của quần âu nam, nữ |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 2
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Thước cứng bao gồm: |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để đo, kẻ khung dựng hình, vẽ các đường nét, chi tiết |
Đơn vị tính hệ “m” và “inch”; Kích thước: 200 - 300mm; 500-600mm; Vật liệu trong suốt, mềm. |
- Thước vuông |
|||||
- Thước cong |
|||||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 - 2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước: Cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY ÁO JACKET
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối da 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo jacket |
Chiều cao 800 ÷ 900 mm; Chiều dài 1200 ÷ 1800 mm; Chiều rộng 900 ÷ 1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
May áo jacket |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
May các đường may song song áo jacket |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Dập cúc áo jacket |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo jacket |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc áo jacket |
Tốc độ ≥1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ áo jacket |
Tốc độ ≥1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Vắt sổ áo jacket |
Tốc độ ≥5000 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo jacket |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo jacket |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Bộ |
2 |
Là chi tiết áo jacket |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”, kích thước: 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Loại bán thân, (nam, nữ) Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Thực hành may túi áo jacket |
Theo thông số chuẩn của từng loại túi |
|
Chân vịt tra khoá |
Bộ |
6 |
Tra khoá áo jacket |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacket |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo jacket |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Khâu các đường may tay |
Thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 3
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải, cắt mẫu trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Thước cứng: |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để đo, kẻ khung dựng hình, vẽ các đường nét, chi tiết |
Đơn vị tính: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500 ÷600mm; Vật liệu trong suốt, mềm. |
- Thước vuông |
|||||
- Thước cong |
|||||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước: Cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Nhận biết các mẫu manơcanh trong quá trình thiết kế |
1 nam, 1 nữ |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm, tối thiểu phải treo được 18 móc sản phẩm. |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY ÁO VEST NỮ MỘT LỚP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo vest nữ một lớp |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy tra tay áo |
Bộ |
1 |
Tra tay áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Đột các đường may áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo vest nữ một lớp |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo vest nữ một lớp |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết áo vest nữ một lớp |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước: 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớp |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo vest nữ một lớp |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ MẪU CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Dung cụ vẽ |
Bộ |
01 |
|
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để kẻ khung dựng hình, các đường trục chính khi thiết kế |
Đơn vị: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500 ÷600mm; 1000mm |
|
- Thước cong |
Chiếc |
18 |
Vẽ các đường cong trong quá trình thiết kế |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
- Êke |
Chiếc |
18 |
Dựng các đường vuông góc trong quá trình thiết kế, giác sơ đồ |
Hai loại góc độ, thông dụng |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Giá treo sản phẩm, |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kìm bấm dấu |
Chiếc |
1 |
Bấm dấu mẫu giấy |
Loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Đục lỗ |
Chiếc |
1 |
Đục lỗ mẫu |
Loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
18 |
Lăn sao mẫu |
Loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
3 |
Thực hành là ép mex |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Thực hành ép dán chi tiết |
Khổ rộng ≥ 450 mm |
|
Thước cứng |
Chiếc |
18 |
Kẻ các loại bảng biểu |
Đơn vị: “cm” và inch”. Kích thước: 200÷300mm; 500 ÷ 600mm; |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Kiểm tra thông số chi tiết |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
9 |
Bấm giờ, xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm |
Loại đồng hồ bấm giâyđược sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
9 |
Tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Giá treo sản phẩm, |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY ÁO VESTON NAM
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo veston nam |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200 ÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo veston nam |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo veston nam |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy tra tay áo |
Bộ |
1 |
Tra tay áo veston nam |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo veston nam |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Đột các đường may áo veston nam |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo veston nam |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết áo veston nam |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước 500-600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo veston nam |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo veston nam |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ TRANG PHỤC TRÊN MÁY TÍNH
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thước kẻ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Trên thước có đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷500 mm. |
|
Phần mềm thiết kế trang phục |
Bộ |
1 |
Thực hành thiết kế trang phục trên máy tính |
Cài đặt được tối thiểu 19 máy trong phòng học |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thực hành thiết kế trang phục |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Chạy được phần mềm thiết kế trang phục |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): CẮT - MAY THỜI TRANG ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế mẫu trang phục. |
Chiều cao 800 ÷ 900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thực hành thùa khuyết quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54÷370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Thực hành đính cúc quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Thực hành đính bọ quần âu, áo sơ mi |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷ 16 mm |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Thực hành vắt gấu quần âu |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Thực hành ép mex quần âu, áo sơ mi |
Khổ rộng 600÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện quần âu, áo sơ mi |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết quần âu, áo sơ mi |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, sơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”, kích thước 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
2 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, hai nửa trên và dưới. Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Ghim gài |
Vỉ |
18 |
Sử dụng để gài giữ vải đảm bảo an toàn khi cắt |
Bằng thép không gỉ, kích thước L:4÷5cm, D: 0,1÷0,2mm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): MAY CÁC SẢN PHẨM NÂNG CAO
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu các sản phẩm nâng cao |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Thực hành may các đường may song song các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Thực hành dập cúc các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54÷370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Đính cúc các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Đính bọ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút, Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8 ÷16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo các sản phẩm nâng cao |
Khổ rộng 600÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện các sản phẩm nâng cao |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết các sản phẩm nâng cao |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch” |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Dưỡng may cổ |
Bộ |
6 |
Thực hành may cổ áo |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Dưỡng may bác tay |
Bộ |
6 |
Thực hành may bác tay |
Theo thông số chuẩn của từng loại bác tay |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Thực hành may túi các sản phẩm nâng cao |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Chân vịt tra khoá |
Bộ |
6 |
Tra khoá áo jacket |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng cao |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của các sản phẩm nâng cao |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy lộn cổ |
Chiếc |
1 |
May lộn cổ áo |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
|
Thước cứng |
Chiếc |
18 |
Kẻ các loại bảng biểu |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước 200÷300mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
- Được sử dụng rộng rãi trên thị trường, đơn vị “cm” và “inch”; phạm vi 200cm |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
18 |
Bấm giờ, xác định thời gian tiêu hao trong quá trình gia công sản phẩm |
Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Tính toán trong quá trình thiết kế chuyền, xây dựng định mức sản phẩm |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Báo cáo nội dung thực tập tốt nghiệp |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): MARKETING
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 sinh viên
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Thể hiện trình chiếu rõ nét các thông tin cần truyền tải, các mô hình học cụ, bài giảng… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): ĐỒ HỌA TRANG PHỤC
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thước kẻ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Trên thước có đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷ 500 mm. |
|
Phần mềm đồ họa |
Bộ |
1 |
Sử dụng cài đặt vào các máy trong phòng học chương trình đồ họa để thiết kế. |
Cài đặt được tối thiểu 19 máy trong phòng học |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Cài được phần mền đồ họa trang phục |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 4
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải Thực hành vẽ trong quá trình thiết kế |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Dung cụ vẽ |
Bộ |
01 |
|
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
18 |
Đơn vị: “cm” và “inch”; Kích thước: 200÷300mm; 500÷600mm; |
||
- Thước cong |
Chiếc |
18 |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
||
- Êke |
Chiếc |
18 |
Hai loại góc độ, thông dụng |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 - 2000 mm |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế sản phẩm |
Kích thước cao x dài x rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Manơcanh |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm mẫu |
Có số đo chuẩn, nữ, phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Ghim |
Hộp |
18 |
Ghim vải trong quá trình thiết kế |
Thép không dỉ có đầu bọc nhựa, phổ biến trên thị trường |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, treo mẫu thiết kế |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): MAY VÁY, ÁO VÁY
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu váy, áo váy |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷370 mũi |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Đột các đường may váy, áo váy |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết váy, áo váy |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Chân vịt tra khóa giọt lệ |
Bộ |
6 |
Tra khoá váy, áo váy |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện váy, áo váy |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết váy, áo váy |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch” |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu váy, áo váy |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của váy, áo váy |
Đảm bảo đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): MAY ÁO VEST NỮ HAI LỚP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo vest nữ một lớp |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ các sản phẩm nâng cao |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy tra tay áo |
Bộ |
1 |
Tra tay áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Đột các đường may áo vest nữ một lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo vest nữ một lớp |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo vest nữ một lớp |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết áo vest nữ một lớp |
Công suất ≥1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước: 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớp |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo vest nữ một lớp |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): MAY ÁO DÀI
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa, sang dấu áo dài |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo dài |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ áo dài |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Ép mex chi tiết áo dài |
Khổ rộng 600÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo dài |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết áo dài |
Công suất ≥1500W |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, xơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước: 500 ÷ 600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
|
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo dài |
Bộ |
02 |
Giới thiệu trình tự và phương pháp may các bộ phận chủ yếu của áo dài |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông, phù hợp với từng chất liệu vải. |
|
Ghim gài |
Vỉ |
18 |
Sử dụng để gài giữ vải đảm bảo an toàn khi cắt |
Bằng thép không gỉ, kích thước L:4÷5cm, D: 0,1÷0,2mm |
|
Đe tay |
Chiếc |
18 |
Khâu lược |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): GIÁC SƠ ĐỒ TRÊN MÁY TÍNH
Tên nghề: May Thời trang
Mã số môn học: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước kẻ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vẽ các mẫu trang phục |
Trên thước có đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 300 mm ÷ 500 mm. |
2 |
Phần mềm giác sơ đồ |
Bộ |
1 |
Giác sơ đồ trên máy tính |
Cài đặt được tối thiểu 19 máy trong phòng học |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Cài được phần mền đồ họa trang phục |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TRẢI VẢI VÀ CẮT CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy cắt đẩy tay |
Chiếc |
2 |
Cắt phá, cắt các chi tiết trên bàn cắt |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 1500 W |
|
Máy cắt vòng |
Chiếc |
1 |
Cắt gọt các chi tiêt |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 2500 W |
|
Máy khoan dấu |
Chiếc |
1 |
Làm dấu cho các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 750 W |
|
Máy cắt xén đầu bàn |
Bộ |
1 |
Cắt xén lá vải trong quá trình trải và theo phương pháp trải vải |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 750 W |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Que gạt |
Chiếc |
2 |
Gạt phẳng lá vải trong quá trình trải vải |
Kích thước: 800 ÷ 1000 mm, có độ nhẵn trơn |
|
Kẹp đứng |
Chiếc |
20 |
Kẹp các lá vải trong quá trình cắt bán thành phẩm |
Kẹp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kẹp ngang |
Chiếc |
10 |
Kẹp đầu bàn, mép bàn, sơ đồ trong quá trình trải vải |
Kẹp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Bàn trải vải |
Bộ |
1 |
Trải vải theo tác nghiệp cắt |
Kích thước dài x rộng x cao: 10.000 x 2.000 x 800 mm |
|
Găng tay cắt |
Chiếc |
02 |
Bảo vệ an toàn trong quá trình cắt bán thành phẩm |
Găng tay chuyên dụng loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Thước cứng |
Chiếc |
6 |
Kẻ khung dựng hình, các đường trục chính, ke sơ đồ |
Đơn vị: “cm” và inch”. Kích thước 1000mm. |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo thông số, kiểm tra thông số chi tiết |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Thước chặn |
Chiếc |
1 |
Chặn đầu bàn trong quá trinh trải vải |
Chiều dài tối thiểu 2500 x 100 x 50 mm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CẮT MAY THỜI TRANG ÁO KHOÁC NGOÀI
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thiết kế mẫu trang phục. |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷ 1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Thực hành may áo khoác ngoài |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Thực hành vắt sổ áo khoác ngoài |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Thực hành thùa khuyết áo khoác ngoài |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷370 mũi |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Thùa khuyết áo vest nữ hai lớp |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54÷370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Thực hành đính cúc áo khoác ngoài |
Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút, |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Thực hành đính bọ áo khoác ngoài |
Tốc độ ≥1800 mũi /phút. Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5÷3mm, Chiều dài bọ: 8÷16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Thực hành ép mex áo khoác ngoài |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Là hoàn thiện áo khoác ngoài |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. Đảm bảo các thông số kỹ thuật |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Là chi tiết áo khoác ngoài |
Công suất ≥ 1500W Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt vải |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng cho quá trình may để bấm các đầu chỉ, sơ vải |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường, có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác. |
|
Thước nhựa cứng |
Chiếc |
18 |
Đo thông số sản phẩm, làm dấu sản phẩm |
Đơn vị: “cm” và “inch”; kích thước 200÷300; 500÷600mm |
|
Thước dây |
Chiếc |
18 |
Đo các kích thước theo yêu cầu. |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch” rõ nét, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
1 |
Mặc thử mẫu |
Manơcanh bán thân, Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Treo sản phẩm để dễ quan sát, bảo quản sản phẩm |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Treo sản phẩm để đảm bảo phẳng |
|
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
chiếc |
1 |
Lưu trữ nguyên liệu, dụng cụ, sản phẩm |
|
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng khâu các đường may tay |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông |
|
Ghim gài |
Vỉ |
18 |
Sử dụng để gài giữ vải đảm bảo an toàn khi cắt |
Bằng thép không gỉ, kích thước L: 4÷5cm, D: 0,1÷ 0,2mm |
|
Máy may hai kim |
Chiếc |
1 |
May các đường may song song |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu nội dung bài giảng và hình ảnh… |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Hỗ trợ tối đa cho việc cung cấp thông tin khi trình chiếu |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 34: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: May Thời trang
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn ngành y tế |
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy, gồm: - Bình chữa cháy. - Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn phòng cháy, chữa cháy |
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trang |
Bộ |
19 |
Đảm bảo yêu cầu an toàn lao động |
|
DỤNG CỤ VẼ |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
35 |
Đơn vị tính là “cm” và “inch”, có chiều dài 200 ÷ 300 mm ; 500÷600 mm, 1000mm |
|
Com pa |
Chiếc |
35 |
Loại thông dụng có bán trên thị trường. |
|
Thước cong |
Chiếc |
35 |
Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường, vật liệu trong suốt. |
|
Thước vuông |
Chiếc |
35 |
Đơn vị: “cm” và inch” |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Máy may 1 kim |
Bộ |
18 |
Tốc độ ≥ 4000 mũi/phút |
|
Máy 2 kim |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 4000mũi/phút |
|
Máy vắt sổ |
Bộ |
2 |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Máy thùa khuyết bằng |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy đính cúc |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥1500 mũi/ phút, |
|
Máy vắt gấu |
Bộ |
1 |
Tốc độ khoảng 1500 mũi/phút |
|
Máy đính bọ |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 1800 mũi /phút. Số mũi: từ 28 đến 42 mũi / bọ, Chiều rộng bọ: 1.5 ÷ 3mm, Chiều dài bọ: 8÷16 mm |
|
Máy ép mex |
Bộ |
1 |
Khổ rộng 600 ÷1200 mm |
|
Máy dập cúc |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút |
|
Máy cắt vải đẩy tay |
Bộ |
1 |
Số vòng quay động cơ: 3000 ÷ 3600 vòng/ phút, Khả năng cắt: 110 ÷290 mm, Kích thước dao: 6’’ ÷ 13’’ |
|
Máy đột |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, |
|
Máy xác định độ bền vải |
Chiếc |
1 |
Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải. |
|
Máy cuốn ống |
Bộ |
2 |
Tốc độ ≥ 5000 mũi/phút |
|
Bàn hút, cầu là, bàn là hơi |
Bộ |
1 |
Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tai thời điểm mua sắm. |
|
Bàn là nhiệt |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥1500W |
|
Chân vịt tra khoá |
Bộ |
6 |
Phù hợp với yêu cầu sản phẩm |
|
Máy thùa khuyết đầu tròn |
Bộ |
1 |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/ phút, Số mũi/ khuyết: từ 54 ÷ 370 mũi |
|
Máy trần chun |
Bộ |
1 |
|
|
Máy lộn cổ |
Chiếc |
1 |
Loại thủ công, thông dụng trên thị trường |
|
Kìm bấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
Đục lỗ |
Chiếc |
1 |
|
|
Con lăn sao mẫu |
Chiếc |
18 |
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm |
Chiếc |
1 |
Phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Giá treo sản phẩm |
Chiếc |
1 |
|
|
Móc treo sản phẩm |
Chiếc |
18 |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ bền, không co giãn, đơn vị đo “cm” và “inch”, có chiều dài 1500 ÷ 2000 mm |
|
Bàn sửa, sang dấu |
Chiếc |
3 |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Kéo cắt |
Chiếc |
35 |
Loại thông dụng có thể cắt được sợi, vải, giấy. |
|
Kéo bấm chỉ |
Chiếc |
35 |
Loại nhỏ, bằng thép, thông dụng trên thị trường. |
|
Bàn thiết kế |
Chiếc |
18 |
Chiều cao 800÷900 mm; Chiều dài 1200÷1800 mm; Chiều rộng 900÷1200 mm. |
|
Kim tay |
Chiếc |
18 |
Bằng thép không gỉ, loại phổ thông bán trên thị trường |
|
Ghim gài |
Vỉ |
18 |
Bằng thép không gỉ, kích thước L: 4÷5cm, D: 0,1÷ 0,2mm |
|
Manơcanh |
Chiếc |
3 |
Loại bán thân. Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn |
|
Kính kiểm tra mật độ
|
Chiếc |
6 |
Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1x1inch. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
2 |
Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷ 100 lần. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 ÷ 16 lần. |
|
Đồng hồ bấm giờ |
Chiếc |
18 |
Loại đồng hồ bấm giây được sử dụng rộng rãi trong ngành may |
|
Xơ nguyên chất |
Kg |
2 |
Thành phần không có lẫn các tạp chất khác (Xơ bông, polyeste, polyamid, len, tơ tằm, vitscos…) |
|
Que khuấy |
Chiếc |
6 |
Làm bằng thủy tinh đặc trong suốt có độ bền cao, kích thước từ 200 ÷ 300 mm |
|
Kim để đếm mật độ |
Chiếc |
15 |
Bằng thép không gỉ, kích thước L = 100mm; D = 0.5÷ 1mm |
|
Dưỡng may cổ |
Chiếc |
1 |
Theo thông số chuẩn của từng loại cổ |
|
Dưỡng may nắp túi |
Chiếc |
18 |
Vật liệu bằng nhựa cứng, có thông số theo kết cấu măng séc của từng sản phẩm |
|
Dưỡng bổ túi |
Bộ |
3 |
Theo thông số chuẩn của từng loại túi |
|
Dưỡng may măng séc |
Chiếc |
1 |
Theo thông số chuẩn của từng loại măng séc |
|
MÔ HÌNH HỌC CỤ |
|||
|
Bảng mẫu vải |
Bảng |
1 |
Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản. |
|
Bàn vẽ thiết kế sản phẩm |
Chiếc |
18 |
Kích thước tối thiểu Cao x Dài x Rộng: 1200 x 1500 x 800mm. |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữ |
Bộ |
02 |
Mô tả đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữ |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacket |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớp |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo veston nam |
Bộ |
02 |
|
|
Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng cao |
Bộ |
02 |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Phần mềm đồ họa |
Bộ |
1 |
Cài đặt được tối thiểu 19 máy trong phòng học |
|
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
18 |
Loại máy tính cá nhân được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TRẢI VẢI VÀ CẮT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề may thời trang cho các môn học/mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: May Thời trang
Mã số mô đun: MĐ 42
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt vòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 2500 W |
2 |
Máy khoan dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 750 W |
3 |
Máy cắt xén đầu bàn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường, công suất ≥ 750 W |
4 |
Que gạt |
Chiếc |
2 |
Kích thước khoảng 800 ÷1000 mm, có độ nhẵn trơn |
5 |
Kẹp đứng |
Chiếc |
20 |
Kẹp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
Kẹp ngang |
Chiếc |
10 |
Kẹp thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Bàn trải vải |
Bộ |
1 |
Kích thước tối thiểu 10.000 x 2.000 x 800 mm |
8 |
Găng tay cắt |
Chiếc |
02 |
Găng tay chuyên dụng loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Thước chặn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài tối thiểu 2500 x 100 x 50 mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ MAY THỜI TRANG
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Thị Sinh |
Kỹ sư |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
3 |
Phạm Quỳnh Hương |
Kỹ sư |
Uỷ viên Thư ký |
4 |
Nguyễn Phương Nga |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
5 |
Đào Thị Thanh Bình |
Kỹ sư |
Uỷ viên |
6 |
Nguyễn Diệp Linh |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
7 |
Đặng Thị Cẩm Thu |
Kỹ sư |
Uỷ viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt Mã nghề: 40620301 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từngmôn học, mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Công trình nuôi thuỷ sản (MH07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng nước trong nuôi thuỷ sản (MH08). |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (MH09). |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh động vật thuỷ sản (MH10). |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản (MH11). |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống nhóm cá đẻ trứng bán trôi nổi (MĐ12). |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống nhóm cá đẻ trứng dính (MĐ13). |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá ao nước tĩnh (MĐ14). |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá ruộng (MĐ15). |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá lồng bè (MĐ16). |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm càng xanh (MĐ17). |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun(bắt buộc): Nuôi cá tra, ba sa (MĐ18). |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Vận chuyển động vật thuỷ sản (MĐ19). |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cá tra, basa (MĐ21). |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi baba (MĐ22). |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi ếch (MĐ23). |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá rô đồng (MĐ24). |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi lươn (MĐ25). |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi cá bống tượng (MĐ26). |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá quả (MĐ27). |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm TS sau thu hoạch (MH28). |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH29). |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MH30). |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 24: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi baba (MĐ22). |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi ếch (MĐ23). |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá rô đồng (MĐ24). |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi lươn (MĐ25). |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm TS sau thu hoạch (MH28). |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô học (tự chọn): Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MH30). |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt trình độ trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong môn học, mô đun.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 30), dùng để bổ sung cho danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24). Riêng các môn học, mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cá tra, ba sa (MĐ21); Kỹ thuật nuôi cá bống tượng (MĐ26); Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá quả (MĐ27); Kỹ năng giao tiếp (MH29) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 24), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 25 đến bảng 34). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG TRÌNH NUÔI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MH07
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷2Kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước cho các hệ thống nuôi |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Máy đo khoảng cách |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để định hướng bờ ao, kênh mương |
Khoảng cách đo 5÷1600m; Độ chính xác ±1m |
|
Thước cứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo kích thước công trình |
Chất liệu gỗ hoặc nhôm. Chiều dài 1÷2m |
|
Thước dây |
Chiếc |
|
Thực hành để đo kích thước công trình |
Chiều dài thước ≥ 5m |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thực hành trong quá trình vận hành các hệ thống nuôi thủy sản |
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
7 |
|||
- Găng tay |
đôi |
||||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
||||
- Ủng |
đôi |
||||
- Khẩu trang |
Chiếc |
||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH08
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 4÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5÷ 2,2KW. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷2Kw |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thu mẫu nước để xác định các yếu tố môi trường. |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Con dọi bằng vật liệu không rỉ, Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
|
Dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng mẫu ngoài thực địa |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Chai 250ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Chai 500ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Chai 1000ml |
Chiếc |
35 |
|||
|
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
|
Vật liệu thủy tinh |
- Ống đong 20ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Ống đong 100ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Ống đong 1000ml |
Chiếc |
35 |
|||
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
|
- Pipet nhựa |
Chiếc |
|
Dùng để hút mẫu |
Thể tích 2,5ml |
|
- Pipet 1ml |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút định lượng mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
|
- Pipet 2ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 5ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 10ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 25ml |
Chiếc |
||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
|
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Dung tích ≥ 200 lít |
|
Đĩa Secchi |
Chiếc |
7 |
Đo độ trong nước nuôi thủy sản. |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤ 1cm; |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
7 |
Đo độ pH của đất. |
Thang đo pH: từ 3 ÷ 8; Độ chính xác: ≤ (±)0,2
|
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
7 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷ 10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥ 1m |
|
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Đánh giá mức độ tích tụ chất hữu cơ trong nước thông qua xác định giá trị BOD |
Có thể đo cùng lúc ≥6 mẫu; Thời gian đo có thể chọn từ 5 đến 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ 50C đến 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤0,10C. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Định lượng hóa chất |
Từ 0,01÷1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng cho phân tích |
Cất nước 2 lần Tốc độ cất ≥ 4 l/giờ; |
|
Máy chiếu (projector)
|
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH09
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thái nhỏ thức ăn xanh. |
Năng suất 10÷20 kg/h; Kích thước lát rau: 1÷3cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h. |
|
Khay đựng thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng thức ăn sau khi chế biến |
Vật liệu không gỉ |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản thức ăn |
Thể tích ≥ 200 lít |
|
Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn |
Dung tích ≥ 2 lít |
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng nguyên liệu |
Vật liệu trong suốt |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cốc 200ml |
Chiếc |
7 |
|||
- Cốc 500ml |
Chiếc |
||||
- Cốc 1000ml |
Chiếc |
||||
- Cốc 2000ml |
Chiếc |
||||
|
Bộ cân: |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân khối lượng các nguyên tố vi lượng, chất phụ gia |
Từ 0,1÷2000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5÷10kg |
|
|
Dụng cụ nuôi sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
6 |
Dùng để nuôi sinh khối tảo làm thức ăn tươi sống cho các ấu trùng của động vật thủy sản |
Bể tròn hoặc hình chữ nhật: 4÷6 m2, sâu 0,4÷0,5 m |
|
- Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
6 |
Dùng để nuôi sinh khối động vật phù du làm thức ăn tươi sống cho tôm, cá |
Bể có diện tích 4÷6m2, sâu 0,5÷0,6m |
|
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để cấp nước trong quá trình nuôi sinh vật phù du. |
Công suất ≥ 0,75kw. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để sục khí vào bể nuôi tảo |
Máy sục khí công suất 0,75 ÷1,5kw |
|
Buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Định lượng số lượng số lượng sinh vật phù du trong các bể nuôi sinh khối |
Thể tích tối thiểu 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
3 |
|||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
3 |
|||
|
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
Dùng để phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Độ phóng đại 4x, 40x, 100x |
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ ẩm nguyên liệu và thức ăn thủy sản |
Khoảng đo độ ẩm từ 5 ÷ 80% Độ chính xác ± 2% |
|
Máy nghiền thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nghiền mịn nguyên liệu khô để sản xuất thức ăn cho động vật thủy sản. |
Máy nghiền năng suất tối thiểu 10kg/h Độ mịn Mess 100 Công suất ≥ 2,2kW |
|
Máy trộn ẩm |
Chiếc |
2 |
Trộn ẩm nguyên liệu |
Công suất ≥ 0,55kw |
|
Máy ép viên |
Chiếc |
1 |
Ép và tạo được thức ăn dạng viên |
- Năng suất ép ≥ 10kg/h - Công suất ≥ 2,2kw - Khuôn lỗ F2mm, F3mm, F4mm |
|
Máy sấy, làm mát |
Chiếc |
1 |
Sấy khô và làm nguội thức ăn |
- Năng suất tối thiểu 10kg/h - Công suất ≥ 1,5kw - Độ ẩm sau sấy làm mát £ 10% |
|
Máy chiếu projector
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số Môn học: MH10
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Dùng để khử trùng dụng cụ |
Thể tích ≥ 200ml |
|
Que cấy |
Chiếc |
7 |
Dùng để cấy mẫu bệnh phẩm |
Vật liệu inox |
|
Hộp lồng (Đĩa petri) |
Chiếc |
7 |
Đựng môi trường nuôi nuôi cấy bệnh phẩm |
Vật liệu thủy tinh |
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
|
- Pipet nhựa |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Thể tích 2,5ml |
|
- Pipet 1ml |
35 |
Dùng để hút định lượng mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
||
- Pipet 2ml |
|||||
- Pipet 5ml |
|||||
- Pipet 10ml |
|||||
- Pipet 25ml |
|||||
|
Quả bóp |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
70 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích ≥10ml Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
3 |
Cấy vi khuẩn trong thực hành chẩn đoán bệnh bằng phương pháp hóa sinh |
Buồng thao tác có khả năng chịu ăn mòn hoá chất. Đèn huỳnh quang với độ sáng ≥1280Lux Đèn UV công suất ≥ 40W Thân tủ được chế tạo vật liệu không rỉ, tường bên bằng kính hấp thụ tia UV. |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Khử trùng dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng: 40 ÷ 140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sấy khô dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng tới 220OC. Độ chính xác nhiệt độ: 0.5OC |
|
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Công suất nước ra: ≥ 4 lít/giờ |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Cân mẫu, hoá chất môi trường dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh. |
Từ 0,01÷1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Quan sát hình ảnh các tác nhân gây bệnh. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x
|
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x ÷ 40x. |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
7 |
Quan sát chẩn đoán tác nhân gây bệnh ký sinh trùng ngoài thực địa. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Quan sát giải phẫu bệnh học |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
1 |
Quan sát được hình ảnh các tác nhân gây bệnh. Chụp và chiếu ảnh tác nhân gây bệnh cho sinh viên quan sát qua màn hình ti vi |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x 02 thị kính 10x. Độ phân giải ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel |
|
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Quan sát tác nhân gây bệnh có kính thước lớn |
Độ phóng đại tối thiểu: 10X |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy trong các dụng cụ tắm phòng trị bệnh cho động vật thủy sản |
Công suất 0,35÷0,55 KW |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Giải phẫu cá để quan sát, nhận biết các cơ quan bên trong động vật thủy sản |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dùng để chứa mẫu |
Chiếc |
7 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
||||
- Dao |
Chiếc |
||||
- Panh |
Chiếc |
||||
- Kim mũi nhọn |
Chiếc |
||||
- Khay |
Chiếc |
||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số môn học: MH 11
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ cứu thương |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành cứu thương |
Theo tiêu chuẩn hiện hành của Bộ Y tế |
|
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Dùng để chữa cháy |
Khối lượng: ≥ 4 kg |
|
Áo phao |
Chiếc |
7 |
Bảo hộ cho người lao động khi làm việc trong điều kiện trên sông nước |
Vỏ phao may bằng sợi tổng hợp màu vàng; Ruột phao bằng vật liệu tổng hợp có đặc tính nổi cao |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo hộ lao động trong điều kiện tiếp xúc với nước và hóa chất |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
Dùng để chứa mẫu |
Chiếc |
35 |
|||
Găng tay |
Đôi |
35 |
|||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
|||
Ủng |
Đôi |
35 |
|||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG NHÓM CÁ ĐẺ TRỨNG BÁN TRÔI NỔI
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Định lượng trứng, cá bột |
Thể tích 5÷10ml Vật liệu thủy tinh hoặc nhựa trong suốt |
|
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h |
|
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75Kw÷2Kw |
|
|
Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Chứa nước và cho cá đẻ trứng. |
Thể tích 12 ÷15m3, Chiều cao 1÷1,2m |
|
|
Bình vây ấp trứng cá |
Chiếc |
6 |
Chứa nước và ấp trứng cá. |
Chất liệu trong suốt; thể tích ≥50lít |
|
|
Kính hiển vi |
Bộ |
6 |
Quan sát quá trình phát triển của trứng, phôi cá. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x |
|
|
Bộ cân |
|
|
|
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng cá bột cá hương và chất kích thích sinh sản |
Từ 0,1 ÷ 2000g r |
||
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷10kg |
||
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu và quan sát độ thành thục của tuyến sinh dục |
Vật liệu không gỉ |
|
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
||||
- Kéo cong |
||||||
- Dao |
||||||
- Panh |
||||||
- Kim mũi nhọn |
||||||
- Khay |
||||||
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷ 30mm. |
||
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
||
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
||
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Giữ phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
||
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
||
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài >15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
||
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài >5m Đường kính ống: ≥21mm |
||
|
Bộ dụng cụ ương |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Vợt |
Chiếc |
6 |
Thu cá hương, cá giống |
Đường kính: 0,3÷0,5m. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
||
- Giai ương |
Chiếc |
6 |
Dùng giữ và ương nuôi cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
||
- Bể ương |
Chiếc |
6 |
Giữ và ương cá hương lên cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
||
|
Lưới thu cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu cá giống. |
Kéo cá giống; Chiều dài 25÷30m, kích thước 2a= 4 ÷10 mm |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc) SẢN XUẤT GIỐNG NHÓM CÁ ĐẺ TRỨNG DÍNH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Định lượng trứng, cá bột |
Thể tích 5÷10ml Vật liệu thủy tinh hoặc nhựa trong suốt |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Thực hành bơm nước thay nước, cấp thêm nước trong bể đẻ |
Công suất: ≥ 0,75kw |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h |
|
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay chất khử dính trứng |
Dung tích ≥ 2lit |
|
Bát nhựa |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng trứng cho quá trình khử dính |
Chất liệu nhựa Dung tích ≥ 2lit |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75kw÷ 2Kw |
|
Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Chứa nước và cho cá đẻ trứng. |
Thể tích 12 ÷ 15m3, Chiều cao 1÷1,2m |
|
Bình vây ấp trứng cá |
Chiếc |
6 |
Chứa nước và ấp trứng cá. |
Chất liệu trong suốt; thể tích ≥ 50lít |
|
Kính hiển vi |
Bộ |
6 |
Quan sát quá trình phát triển của trứng, phôi cá. |
Độ phóng đại 40x, 100x, 400x và 1000x ứng với thị kính 10x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng cá bột cá hương và chất kích thích sinh sản |
Từ 0,1÷2000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu và quan sát độ thành thục của tuyến sinh dục |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 -50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20÷30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a= 20÷ 30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Giữ phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
|
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài >15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài >5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ dụng cụ ương |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt |
Chiếc |
1 |
Thu cá hương, cá giống |
Đường kính: 0,3÷0,5m. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Giai ương |
Chiếc |
1 |
Dùng giữ và ương nuôi cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Bể ương |
Chiếc |
1 |
Giữ và ương cá hương lên cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
|
|
Lưới thu cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu cá giống. |
Kéo cá giống; Chiều dài 25÷30m, kích thước 2a= 4 ÷10 mm |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ AO NƯỚC TĨNH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75kw÷2Kw; |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng chảy, khuếch tán khí độc trong ao nuôi |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
6 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả cá giống Cho cá ăn Kiểm tra môi trường |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu hoạch cá |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Chài |
Chiếc |
6 |
Thu mẫu để kiểm tra cá định kì tốc độ sinh trưởng, bệnh cá |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15÷20mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá để phân loại cá giống trước khi thả; chứa cá thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2÷ 10m3 ; kích thước mắt lưới 2a= 10÷20mm |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thịt |
Đường kính 30÷50cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn cải tạo ao trước khi nuôi |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
||||
- Dao |
Chiếc |
||||
- Panh |
Chiếc |
||||
- Kim mũi nhọn |
Chiếc |
||||
-Khay |
Chiếc |
||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ RUỘNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75Kw÷2Kw; |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng chảy, khuếch tán khí độc trong ao nuôi |
Giàn quạt 4 ÷7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
6 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả cá giống Cho cá ăn Kiểm tra môi trường |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu hoạch cá |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Chài |
Chiếc |
6 |
Thu mẫu để kiểm tra cá định kì tốc độ sinh trưởng, bệnh cá |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15÷20mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá để phân loại cá giống trước khi thả; chứa cá thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2÷10m3 ; kích thước mắt lưới 2a= 10÷20mm |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thịt |
Đường kính 30÷ 50cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn cải tạo ao trước khi nuôi |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ LỒNG BÈ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 0,75kw |
|
Máy cho ăn |
Chiếc |
1 |
Tự động phun thức ăn cho cá theo lập trình sẵn |
Công suất: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5÷15m Chế độ: Cài đặt được chế độ cho ăn Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm Tỷ lệ vỡ thức ăn <3% |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi Kiểm tra lồng bè trong quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Trọng tải ≥ 500kg |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thịt |
Đường kính 30 ≥ 40cm, sâu 40cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá giống khi thả Chứa cá thịt khi thu hoạch Phân loại kích thước cá |
Thể tích 2÷10m3 ; kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2)
|
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu quan sát cấu tạo trong và kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Dùng để đo kích thước cá và các bộ phận trên cơ thể cá. |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤(±)0,001mm; |
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI TÔM CÀNG XANH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn đáy ao. |
Năng suất hút bùn: ≥10m3/h |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
4 |
Quạt nước bổ sung ôxy Đảo nước tạo dòng xoáy trong ao |
Giàn quạt 4÷7 cánh; hộp số; mô tơ 1,5÷2,2kw;
|
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Trọng tải ≥ 500kg |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra tôm Thu tỉa, thu hoạch |
Kích thước: dài 40÷50m; mắt lưới: 2a= 10÷ 20mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu mẫu để kiểm tra tôm định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 10÷20mm |
|
Giai chứa tôm |
Chiếc |
6 |
Chứa tôm giống khi thả Chứa tôm thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2÷10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu tôm thương phẩm |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l÷≥20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch. |
Công suất ≥1,5kw |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ đồ giải phẫu |
1 |
Dùng để giải phẫu quan sát cấu tạo trong và kiểm tra bệnh tôm |
Vật liệu không gỉ |
|
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ TRA CÁ BA SA
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn đáy ao. |
Năng suất hút bùn: ≥10m3/h |
|
Máy cho ăn |
Chiếc |
1 |
Phun thức ăn theo lập trình |
Công suất: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5÷15m Chế độ: Cài đặt được chế độ cho ăn Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm Tỷ lệ vỡ thức ăn < 3% |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
4 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 4÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5÷2,2KW và tương đương. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi |
Tải trọng tối đa: Từ 300g đến 6000g; Sai số ≤ 0,01g. |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra tôm Thu tỉa, thu hoạch |
Kích thước: dài 40÷ 50m; mắt lưới: 2a= 10÷20mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu mẫu để kiểm tra cá định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 10÷20mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá giống khi thả Chứa cá thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2÷10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thương phẩm |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
6 |
Kiểm tra bệnh ngoài hiện trường trong khi nuôi |
Độ phóng đại tối đa: 400x Mâm vật kính 3 vị trí cho vật kính(4X10X;40X). Thị Kính 10X |
|
Bộ đồ giải phẫu |
1 |
Dùng để giải phẫu quan sát cấu tạo trong và kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
||||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
2 |
Thực hành mô đun, thực hiệc nén cung cấp oxy cho vận chuyển kín. |
Dung tích ≥10 lít |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Thực hành mô đun, vận hành để phục vụ cung cấp oxy cho bể cá hương, cá giống và quá trình vận chuyển hở. |
Chạy bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân xác định khối lượng cá bột, cá hương. |
Từ 0,01 ÷ 2000g; |
|
Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành mô đun, sử dụng để xác định khối lượng cá. |
Cân tối đa 50kg Sai số tối thiểu: ± 100g. |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
2 |
Thực hành lưu giữ cá |
Bằng cước, thể tích 1 ÷ 4m3, kích thước ≥ 40 mắt/ cm2. |
|
Vợt |
Chiếc |
3 |
Thực hành vớt cá phục vụ vận chuyển. |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
|
Lồ |
Chiếc |
2 |
Thực hành vận chuyển cá sống |
Đường kính 30 ÷ 50cm, sâu ≥ 60cm. |
|
Túi vận chuyển |
Chiếc |
18 |
Thực hành vận chuyển cá sống |
Kích thước rộng x dài (5x7cm, 6x8cm, 60x120cm…) |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước vào các dụng cụ chứa cá |
Công suất ≥ 0,75kw |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG CÁ TRA, BASA
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Thực hành bơm nước thay nước, cấp thêm nước trong quá trình nuôi, tạo dòng chảy trong ao. |
Máy bơm nước công suất: ≥ 1,5kw |
|
Bình vây |
Chiếc |
3 |
Thực hành ấp trứng cá. |
Chất liệu composit, meca trắng, tôn; có thể tích ≥ 50lít. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Thực hành vận hành để phục vụ cung cấp oxy cho bể ấp trứng cá. |
Công suất: ≥ 0,5kw |
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thực hành kéo cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục |
Chiều dài 40 ÷ 50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷ 30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Thực hành lưu giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a = 20÷ 30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Thực hành tiêm chất kích thích sinh sản |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷ 30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành vận chuyển cá bố mẹ, giữ cá bố mẹ |
Chất liệu vải |
|
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Dùng để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài >15cm Đường kích ống 1,5÷ 2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Quan sát và thực hành xi phông bể ấp trứng và ương cá bột, hương |
Vật liệu nhựa Chiều dài >5m Đường kính ống: ≥21mm |
|
|
Bộ dụng cụ ương |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành vớt cá giống |
Đường kính: 0,3÷ 0,5m. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành ương cá giống |
Kích thước: 5÷ 8m3 Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Bể |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành ương cá giống |
Kích thước: 5÷ 8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
|
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Theo dõi nhiệt độ trong khu ấp và trong bể ấp. |
Nhiệt kế thủy ngân từ 0÷ 100oC |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Thực hành quan sát quá trình phát triển của trứng, phôi. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng trứng, cá bột, cá hương và chất kích thích sinh sản. |
Từ 0,1 ÷ 2000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng cá giống, cá bố mẹ. |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ đồ giải phẫu: |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Khay |
|||||
|
Dụng cụ chứa |
Bộ |
6 |
|
|
- Chậu |
Chiếc |
2 |
Chuyển trứng vào dụng cụ ấp. |
Nhựa, thể tích 10 ÷ 20 lít. |
|
- Bát |
Chiếc |
2 |
Thực hành định lượng trứng Thực hành khử dính trứng |
Nhựa, kim loại Thể tích ≥ 2 lít |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin, kết nối máy chiếu truyền tải thông tin . |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI BA BA
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
Trực quan và thực hành nuôi ba ba giống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi ba ba giống 1 tháng tuổi |
Chiếc |
6 |
Kích thước: 4÷ 6m2, sâu 0,6÷ 0,8m |
||
- Bể ương giống đến 6 tháng tuổi |
Bể hình chữ nhật: 10÷ 15 m2, sâu 0,8÷ 1m |
||||
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Thực hành bơm nước ao nuôi ba ba bố mẹ, thương phẩm |
Công suất: ≥ 2kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Thực hành cấp nước cho hệ thống ương |
Công suất: ≥ 0,75kw |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chuẩn bị thức ăn tươi sống cho ba ba |
Công suất: 5÷ 10kg/h |
|
Dụng cụ phục vụ sinh sản |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dụng cụ chứa trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành chứa trứng sau khi thu và vận chuyển trứng |
Vật liệu: nhựa, tre Thể tích: 10÷ 20lít |
|
- Dụng cụ ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành ấp trứng |
Vật liệu: nhựa, tre Thể tích: ≥50lít; chiều cao ≥ 40cm |
|
- Bình tưới nước |
Chiếc |
6 |
Thực hành giữ ẩm dụng cụ ấp |
Vật liệu: kim loại Thể tích: ≥10lít |
|
- Dụng cụ đón ba ba |
Chiếc |
6 |
Thực hành chứa nước và đón ba ba |
Vật liệu: kim loại Thể tích: ≥10lít |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ không khí trong quá trình nuôi |
Thang đo: từ 0oC÷100oC; Độ phân giải≤ 1oC |
|
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng trứng, cá bột, cá hương và chất kích thích sinh sản. |
Từ 0,1 ÷ 2000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng cá giống, cá bố mẹ. |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho ba ba. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Dụng cụ vận chuyển ba ba |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Thùng |
Chiếc |
6 |
Thao tác vận chuyển ba ba |
Vật liệu: gỗ, nhựa, kim loại Thể tích: ≥ 50lít |
|
- Túi lưới mắt lưới nhỏ |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 1tháng tuổi vào túi |
Kích cỡ: 0,5x0,8m Mắt lưới: 2a=10÷20mm |
|
- Túi lưới mắt lưới lớn |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 0,1- 0,2kg vào túi |
Kích cỡ: 0,1x0,8m Mắt lưới: 2a=10÷20mm |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Di chuyển, cho ăn |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Tải trọng ≥ 500kg
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.. |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI ẾCH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 6÷10m2, độ sâu: 0,8÷1m, trơn nhẵn. |
|
- Bể nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2÷4m2, độ sâu: 0,6÷0,8m, trơn nhẵn |
|
- Bể ương nòng nọc |
Chiếc |
6 |
Thực hành ương nòng nọc |
5÷ 10 m2, sâu 0,5÷0,7 m. |
|
|
Hệ thống giai |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Giai nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 2÷6m2, độ sâu: 1÷1,2m Kích thước mắt lưới: 2a=10÷-20mm Màu sắc: xanh, đen |
|
- Giai nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2÷4m2, độ sâu: 0,8÷1m Kích thước mắt lưới: 2a=4÷10mm Màu sắc: xanh, đen |
|
- Giai ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng ếch |
Kích thước 90cm x 50cm x 25cm, Kích thước mắt lưới 30÷40 mắt/cm2 |
|
|
Cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc thực hành phòng, trị bệnh cho ếch |
0,01g ÷ 1000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn cho ếch |
Phạm vi cân : 1 kg ÷10 kg; |
|
|
Dụng cụ cho ăn |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Xô (chậu) |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác cho ăn |
Vật liệu: nhựa Thể tích: 10÷20lít |
|
- Ca nhựa |
Vật liệu: nhựa Thể tích: 0,5÷1lít |
||||
- Sàn ăn |
Vật liệu: gỗ, nhựa Diện tích: ≥ 0,5÷1m2 |
||||
|
Bè nổi |
Chiếc |
6 |
Thực hành làm bè nổi |
Vật liệu: tre, gỗ, xốp Kích thước: dài 0,8÷1m; rộng 0,3÷0,5m; cao 0,03m |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho ếch. |
Độ phóng đại tối đa: 400x; Thị Kính 10X; |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 2kW. |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Di chuyển, cho ăn |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Tải trọng ≥ 500kg |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu kiểm tra tuyến sinh dục của ếch |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bể cho cá đẻ |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành cho cá đẻ |
Bể hình tròn hoặc hình chữ nhật: 1÷2 m2, sâu 0,7÷0,8 m |
|
Bể ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng cá |
Bể hình tròn: 1÷2 m2, sâu 0,5÷ 0,6 m |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấp và thoát nước. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Thực hành vận hành để phục vụ cung cấp oxy cho bể ấp trứng cá. |
Công suất: ≥0,5kw Áp suất thổi khí: 0,02Mpa |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chuẩn bị thức ăn tươi sống cho ba ba |
Công suất: 5÷10kg/h |
|
Cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thuốc thực hành phòng, trị bệnh cho cá |
0,01g ÷ 1000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân nguyên liệu sản xuất thức ăn, cân thức ăn khi cho ăn |
Phạm vi cân : 1 kg ÷10 kg; |
|
|
Vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu trứng cá |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 30cm, kích thước mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt cá giống |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu cá giống |
Đường kính 30÷40cm, sâu 30cm, kích thước mắt lưới 40 mắt/cm2 |
|
- Vợt cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu cá bố mẹ |
Đường kính 30÷40cm, sâu 30cm, kích thước mắt lưới 2a=4÷10mm |
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ sinh sản |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thực hành kéo cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục |
Chiều dài 40 ÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Thực hành lưu giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a = 20÷30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
18 |
Thực hành tiêm chất kích thích sinh sản |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
|
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Dùng để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Dụng cụ chứa |
Chiếc |
12 |
Dùng để chứa trứng, vận chuyển trứng, ấp trứng |
Chất liệu: nhựa Thể tích: 10÷20lít |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Quan sát và thực hành xi phông bể ấp trứng và ương cá bột, hương |
Vật liệu nhựa Chiều dài >5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Thực hành thao tác giải phẫu cá |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho cá |
Độ phóng đại tối đa: 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Chất liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả tôm giống, di chuyển trong quá trình nuôi Chở thức ăn, vôi... |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.. |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT NUÔI LƯƠN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấp và thoát nước. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Máy xay thịt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xay nguyên liệu tươi: cá tạp, ốc… |
Năng suất 5÷10 kg/h |
|
Bể nổi |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành chuẩn bị bể và nuôi |
Bể hình tròn hoặc hình chữ nhật: 5÷10 m2, sâu 0,7÷0,8 m |
|
Vợt |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành kiểm tra và thu lươn |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 4÷10 mm. |
|
Sàn ăn |
Chiếc |
6 |
Thực hành cho lươn ăn |
Khung sắt, than lưới Kích thước mặt lưới: 40mắt/cm2 |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thuốc thực hành phòng, trị bệnh cho lươn |
0,01g ÷1000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thức ăn khi cho ăn |
Phạm vi cân: 1 kg ÷10 kg; |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho lươn |
Độ phóng đại tối đa: 400x; Thị Kính 10X; |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra pH nước |
Khoảng đo: 0 đến +14 pH; Độ chính xác : 0.02 pH |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra ôxy hòa tan |
Khoảng đo ôxy (mg/l): từ 0,00 ÷20,00 mg/l |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
12 |
Theo dõi nhiệt độ nước và không khí |
Nhiệt kế thủy ngân từ 0- 100oC |
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.. |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vét bớt bùn đáy ao NTTS. |
Công suất 10 ÷ 20kw |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Thực hành quạt nước cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng xoáy, khuếch tán khí độc |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng hóa chất. |
0,01g ÷1000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn Cân hóa chất sử dụng khi nuôi (vôi, phân bón…) |
Phạm vi cân : 1 kg ÷ 10 kg; |
|
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Chất liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả tôm giống, di chuyển trong quá trình nuôi Chở thức ăn, vôi... |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra cá Thu tỉa, thu hoạch |
Chất liệu: nilon, dù Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới: 2a= 25÷30 |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
3 |
Chứa tôm giống khi thả Chứa tôm thịt khi thu hoạch |
Bằng cước, thể tích 2 ÷10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
3 |
Thu tôm thương phẩm |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Thùng, xô, chậu |
Chiếc |
10 |
Vận chuyển tôm Vận chuyển phân, vôi, thức ăn... |
Chất liệu: nhựa, tre Dung tích: 10 ÷ 20 lít. |
|
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch cá. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra bệnh ngoài hiện trường trong khi nuôi |
Độ phóng đại: 4x, 10x, 40x, 100x.
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong sắc |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ QUẢ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vét bớt bùn đáy ao NTTS. |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Máy xay thịt |
Chiếc |
1 |
Dùng để trực quan và thực hành xay nguyên liệu tươi: cá tạp, ốc… |
Công suất 5÷10 kg/h |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Dùng để thực hành quạt nước cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng xoáy, khuếch tán khí độc |
Giàn quạt 4 ÷7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw |
|
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng hóa chất |
Màn hình hiển thị:6 số; độ chính xác ≤ 0,01g. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn Cân hóa chất sử dụng khi nuôi (vôi, phân bón…) |
Khối lượng cân tối đa 100kg; Độ chính xác 0,1kg |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Chất liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả tôm giống Di chuyển trong quá trình nuôi Chở thức ăn, vôi... |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra cá Thu tỉa, thu hoạch |
Chất liệu: nilon, dù Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 25 ÷ 30 |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra cá định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2 |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá giống khi thả Chứa cá thịt khi thu hoạch |
Bằng cước, thể tích 2 ÷ 10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thương phẩm |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Thùng, xô, chậu |
Chiếc |
12 |
Vận chuyển tôm Vận chuyển phân, vôi, thức ăn... |
Chất liệu: nhựa, tre Dung tích: 10 ÷ 20 lít. |
|
Máy đo pH |
Chiếc |
6 |
Kiểm tra độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0,0÷12; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
6 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0 đến 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch cá. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra bệnh ngoài hiện trường trong khi nuôi |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong sắc |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 ÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10-30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Giữ phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
|
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài >15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 28
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70÷ 120w |
|
Bộ dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 100x120x80cm |
||
- Thùng xốp |
Chiếc |
3 |
Kích thước 40x60x50cm |
||
- Chậu |
Chiếc |
3 |
|
||
- Rổ |
Chiếc |
3 |
Lọc và làm khô nguyên liệu |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm 5÷10 lỗ/cm2 |
|
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước 60x110cm |
|
|
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
1/2HP đến 5HP |
|
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Vật liệu kim loại không gỉ Khối lượng ≥ 1kg |
|
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân sản phẩm sau thu hoạch |
Khối lượng cân tối đa 100kg; Độ chính xác 0,1kg |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Quan sát nguyên liệu |
Đèn 3÷10W |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo nhiệt độ của nước đá |
Thang đo từ 00C ÷ 1000C |
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
Làm sạch nguyên liệu |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 29
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu cá, quan sát và nhận biết các cơ quan bên trong |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
Bảo quản, lưu giữ các mẫu vật phục vụ thực hành. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10 x20cm |
||
- Bocan loài vừa |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x25cm |
||||
- Bocan loại lớn |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x35cm |
||||
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Dùng để thu mẫu, xác định nguồn lợi thủy sản |
Động cơ: 30÷70HP |
|
Bộ lưới |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá hương |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 25 ÷30 m, kích thước 2a= 4 ÷6 mm |
|
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 25 ÷ 30 m, kích thước 2a= 4 ÷10 mm |
|
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 ÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20÷30mm. |
|
- Lưới rê đơn |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 5 ÷ 10 m, kích thước 2a= 20÷25 mm |
|
- Lưới rê ba lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
3 lớp lưới Chiều dài 5 ÷ 10 m, kích thước 2a ngoài = (4-6) x 2a giữa |
|
- Lưới úp hai lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
2 lớp lưới Chiều dài 20÷25m, kích thước 2a trên =( 4÷6) x 2a dưới |
|
|
Chài |
Chiếc |
1 |
Thực hành khai thác thủy sản |
Chiều dài 5m Mắt lưới 2a= 10÷20 mm |
|
Bộ vợt |
Chiếc |
1 |
Thực hành vớt cá đánh giá trữ lượng |
Đường kính miệng vợt 0,5m |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30 ÷50cm, Kích thước mắt lưới 40mắt 1lưới/cm2 |
||
- Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30 ÷50cm, Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
||
- Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30 ÷ 50cm, Kích thước mắt lưới 2a = 20mm |
||
- Vợt mau |
Chiếc |
6 |
Đường kính 10÷20cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
||
- Vợt thưa |
Chiếc |
6 |
Đường kính 10÷20cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
||
|
Lọ |
Chiếc |
30 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5÷10 lít |
|
Xô |
Chiếc |
05 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5÷10 lít |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng mẫu cá. |
Khối lượng cân tối đa 10kg; Độ chính xác 0,1kg |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 24. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Bộ đồ cứu thương |
Bộ |
7 |
Theo tiêu chuẩn hiện hành của Bộ Y tế |
|
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Khối lượng: ≥ 4 kg |
|
Áo phao |
Chiếc |
7 |
Vỏ phao may bằng sợi tổng hợp màu vàng; Ruột phao bằng vật liệu tổng hợp có đặc tính nổi cao |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
35 |
||
- Găng tay |
Đôi |
35 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
||
- Ủng |
Đôi |
35 |
||
|
THIẾT BỊ THU, CHỨA MẪU |
|||
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Con dọi bằng vật liệu không rỉ, Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
|
Dụng cụ chứa mẫu nước |
Bộ |
1 |
Vật liệu trong suốt |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Chai 250ml |
Chiếc |
35 |
||
- Chai 500ml |
Chiếc |
35 |
||
- Chai 1000ml |
Chiếc |
35 |
||
|
Xô |
Chiếc |
3 |
10÷20 lít Vật liệu không gỉ |
|
Chậu |
Chiếc |
3 |
5 ÷ 10 lít Vật liệu không gỉ |
|
THIẾT BỊ ĐO MÔI TRƯỜNG |
|||
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thang đo pH: từ 0÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thang đo: từ 0,0mg/l÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
3 |
Thang đo: từ 00C đến 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Đĩa Secchi |
Chiếc |
3 |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤ 1cm; |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
3 |
Thang đo pH: từ 3 ÷ 8; Độ chính xác: ≤ (±)0,2 |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥1m |
|
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Có thể đo cùng lúc ≥ 6 mẫu; Thời gian đo có thể chọn từ 5 đến 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ 50C đến 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤0,10C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
Thang đo: từ 0‰ đến 100‰; Độ phân giải: ≤ 1‰; Độ chính xác: ≤ (±)1‰ |
|
THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH |
|||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x ÷40x. |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
3 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
1 |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x 02 thị kính 10x. Độ phân giải ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình. |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
7 |
||
- Kéo cong |
||||
- Dao |
||||
- Panh |
||||
- Kim mũi nhọn |
||||
- Khay |
||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ (±)0,001mm; |
|
Bộ cân: |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Từ 0,1 ÷ 2000g |
|
- Cân đĩa |
Từ 5 ÷ 10kg |
|||
- Cân phân tích |
Từ 0,01-1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|||
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo độ ẩm từ 5 ÷80% Độ chính xác ± 2% |
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
1 |
Vật liệu trong suốt |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Cốc 200ml |
Chiếc |
7 |
||
- Cốc 500ml |
Chiếc |
7 |
||
- Cốc 1000ml |
Chiếc |
7 |
||
- Cốc 2000ml |
Chiếc |
7 |
||
|
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Vật liệu thủy tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Ống đong 20ml |
Chiếc |
35 |
||
- Ống đong 100ml |
Chiếc |
35 |
||
- Ống đong 1000ml |
Chiếc |
35 |
||
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Pipet nhựa |
Chiếc |
35 |
Thể tích 2,5ml |
|
- Pipet 1ml |
Vật liệu thủy tinh |
|||
- Pipet 2ml |
||||
- Pipet 5ml |
||||
- Pipet 10ml |
||||
- Pipet 25ml |
||||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
70 |
Thể tích ≥10ml Vật liệu thủy tinh |
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Vật liệu cao su |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Cất nước 2 lần Tốc độ cất ≥ 4 l/giờ; |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 120 lít |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Thể tích ≥ 200ml |
|
Que cấy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu inox |
|
Hộp lồng (Đĩa petri) |
Chiếc |
7 |
Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Buồng thao tác có khả năng chịu ăn mòn hoá chất. Đèn huỳnh quang với độ sáng ≥1280Lux Đèn UV công suất ≥ 40W Thân tủ được chế tạo vật liệu không rỉ, tường bên bằng kính hấp thụ tia UV. |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≥0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng : 40 ÷140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng tới 220OC. Độ chính xác nhiệt độ: 0.5OC |
|
THIẾT BỊ SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|||
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
2 |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Công suất 0,35÷0,55 KW |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Máy bơm công suất ≥ 0,75kw. |
|
Bình oxy |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Máy nghiền thức ăn |
Chiếc |
01 |
Máy nghiền năng suất 10kg/h Độ mịn Mess 100 Công suất ≥ 2,2kW |
|
Máy trộn ẩm |
Chiếc |
01 |
Máy trộn nguyên liệu kiểu vít xoắn đảo chiều Công suất 0,55kw |
|
Máy ép viên |
Chiếc |
01 |
Năng suất ép 10kg/h Công suất 2,2kw Khuôn lỗ F2mm, F3mm, F4mm |
|
Máy sấy, làm mát |
Chiếc |
01 |
Năng suất 10kg/h Công suất 1,5kw( Nhiệt sấy bằng điện) Vật liệu chế tạo Inox 201 Độ ẩm sau sấy làm mát £ 10% |
|
Máy cho ăn |
Chiếc |
1 |
Công suất: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5÷15m Chế độ: Cài đặt được chế độ cho ăn Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm Tỷ lệ vỡ thức ăn ≤ 3% |
|
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Năng suất 10÷20 kg/h; Kích thước lát rau: 1÷3cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Năng suất 5÷10 kg/h. |
|
Khay đựng thức ăn |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ |
|
Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 2 lít |
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Thể tích 5÷10ml Vật liệu thủy tinh hoặc nhựa trong suốt |
|
Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Thể tích 12 ÷ 15m3, Chiều cao 1÷1,2m |
|
Bình vây ấp trứng cá |
Chiếc |
3 |
Chất liệu trong suốt; thể tích ≥ 50lít |
|
Bể ương |
Chiếc |
3 |
Kích thước: 5 ÷8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
|
Bể ấp |
Chiếc |
1 |
Kích thước 4÷6 m x 1m x 1m |
|
Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Thể tích 2 ÷ 3m3, khoảng cách cao so với bể ấp ≥ 3m |
|
Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
3 |
Bể tròn hoặc hình chữ nhật: 4÷6 m2, sâu 0,4÷0,5 m |
|
Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
3 |
Bể có diện tích 4÷6m2, sâu 0,5÷0,6m |
|
Bơm kim tiêm |
Bộ |
3 |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
|
Băng ca |
Chiếc |
3 |
Chất liệu bằng vải |
|
Cối, chầy |
Bộ |
3 |
Chất liệu sứ |
|
Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Vật liệu không gỉ Chiều dài ≥15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
|
Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Trọng tải ≥ 500kg |
|
Bát nhựa |
Chiếc |
6 |
Chất liệu nhựa Dung tích ≥2lit |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
3 |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ (±)0,001mm; |
|
Giai ương |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 5÷8m3. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
3 |
Thể tích 2 ÷ 10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15÷20mm |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 40÷ 50m; mắt lưới: 2a= 10 ÷20mm |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 40÷50m; mắt lưới: 2a= 10÷ 20mm |
|
Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Kéo cá giống; Chiều dài 25÷30m, kích thước 2a= 4 ÷10 mm |
|
Vợt mau |
Chiếc |
1 |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
|
Vợt thưa |
Chiếc |
1 |
Đường kính 10÷20cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30÷40cm, sâu 40cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Lồ |
Chiếc |
2 |
Đường kính 30 ÷ 50cm, sâu ≥ 60cm |
|
Túi vận chuyển |
Chiếc |
18 |
Kích thước rộng x dài (5x7cm, 6x8cm, 60x120cm) |
|
Máy đo khoảng cách |
Chiếc |
1 |
Khoảng cách đo 5÷1600m; Độ chính xác ±1m |
|
Thước cứng |
Chiếc |
1 |
Chất liệu gỗ hoặc nhôm. Chiều dài 1÷2m |
|
Thước dây |
Chiếc |
|
Chiều dài thước≥5m |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI BA BA
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
Trực quan và thực hành nuôi ba ba giống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi ba ba giống 1 tháng tuổi |
Chiếc |
6 |
Kích thước: 4-÷ |
||
- Bể ương giống đến 6 tháng tuổi |
Bể hình chữ nhật: 10÷15 m2, sâu 0,8÷1m |
||||
2
|
Dụng cụ phục vụ sinh sản |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dụng cụ chứa trứng |
Chiếc |
1 |
Thực hành chứa trứng sau khi thu và vận chuyển trứng |
Vật liệu: nhựa, tre Thể tích: 10÷ 20lít |
|
- Dụng cụ ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Thực hành ấp trứng |
Vật liệu: nhựa, tre Thể tích: ≥ 50lít; chiều cao ≥ 40cm |
|
- Bình tưới nước |
Chiếc |
1 |
Thực hành giữ ẩm dụng cụ ấp |
Vật liệu: kim loại Thể tích: ≥ 10lít |
|
- Dụng cụ đón ba ba |
Chiếc |
1 |
Thực hành chứa nước và đón ba ba |
Vật liệu: kim loại Thể tích: ≥ 10lít |
|
3
|
Dụng cụ vận chuyển ba ba |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Thùng |
Chiếc |
6 |
Thao tác vận chuyển ba ba |
Vật liệu: gỗ, nhựa, kim loại Thể tích: ≥ 50lít |
|
- Túi lưới mắt nhỏ |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 1tháng tuổi vào túi |
Kích cỡ: 0,5x0,8m Mắt lưới: 2a=10÷20mm |
|
- Túi lưới mắt lớn |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 0,1- 0,2kg vào túi |
Kích cỡ: 0,1x0,8m Mắt lưới: 2a=10÷20mm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI ẾCH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 6÷10m2, độ sâu: 0,8÷1m, trơn nhẵn. |
|
- Bể nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2÷4m2, độ sâu: 0,6÷0,8m, trơn nhẵn |
|
- Bể ương nòng nọc |
Chiếc |
6 |
Thực hành ương nòng nọc |
5÷ 10 m2, sâu 0,5÷0,7 m. |
|
2
|
Hệ thống giai |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Giai nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 2÷6m2, độ sâu: 1÷1,2m Kích thước mắt lưới: 2a=10÷20mm Màu sắc: xanh, đen |
|
- Giai nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2÷4m2, độ sâu: 0,8÷1m Kích thước mắt lưới: 2a=4÷10mm Màu sắc: xanh, đen |
|
- Giai ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng ếch |
Kích thước 90cm x 50cm x 25cm, Kích thước mắt lưới 30÷40 mắt/cm2 |
|
3
|
Dụng cụ cho ăn |
Bộ |
6 |
Thực hành thao tác cho ăn |
|
- Sàn ăn |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: gỗ, nhựa Diện tích: ≥ 0,5÷ 1m2 |
||
4 |
Bè nổi |
Chiếc |
6 |
Thực hành làm bè nổi |
Vật liệu: tre, gỗ, xốp Kích thước: dài 0,8÷1m; rộng 0,3÷0,5m; cao 0,03m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bể cho cá đẻ |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành cho cá đẻ |
Bể hình tròn hoặc hình chữ nhật: 1÷2 m2, sâu 0,7÷0,8 m |
2 |
Bể ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng cá |
Bể hình tròn: 1÷2 m2, sâu 0,5÷0,6 m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT NUÔI LƯƠN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Sàn ăn |
Chiếc |
6 |
Thực hành cho lươn ăn |
Khung sắt, than lưới Kích thước mặt lưới: 40mắt/cm2 |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 28
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70÷120w |
3
|
Bộ dụng cụ chứa nguyên liệu |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước 60x110cm |
|
4 |
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
1/2HP đến 5HP |
5 |
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Vật liệu kim loại không gỉ Khối lượng ≥ 1kg |
|
6 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân sản phẩm sau thu hoạch |
Khối lượng cân tối đa 100kg; Độ chính xác 0,1kg |
7 |
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Quan sát nguyên liệu |
Đèn 3÷10W |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 30
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Bộ lưới |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới rê đơn |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 5 ÷10 m, kích thước 2a= 20÷25 mm |
|
- Lưới rê ba lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
3 lớp lưới Chiều dài 5 ÷ 10 m, kích thước 2a ngoài =( 4÷6) x 2a giữa |
|
- Lưới úp hai lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
2 lớp lưới Chiều dài 20÷25m, kích thước 2a trên =( 4÷6) x 2a dưới |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Trần Đình Luân |
Tiến sĩ |
Chủ tịch |
2 |
Kim Văn Vạn |
Thạc sĩ |
Phó Chủ tịch |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Ủy viên, thư ký |
4 |
Dương Ngọc Dương |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
5 |
Trịnh Đình Khuyến |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
6 |
Trần Viết Vinh |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
7 |
Trương Văn Trị |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt Mã nghề: 50620301 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Thủy sinh vật (MH07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Ngư loại (MH08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Công trình nuôi thuỷ sản (MH09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (MH10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản (MH11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bệnh động vật thuỷ sản (MH12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản (MH13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống nhóm cá đẻ trứng bán trôi nổi (MĐ14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống nhóm cá đẻ trứng dính (MĐ15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống cá rô phi đơn tính (MĐ16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá ao nước tĩnh (MĐ17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá ruộng (MĐ18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá lồng bè (MĐ19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm càng xanh (MĐ20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun(bắt buộc): Nuôi cá tra, ba sa (MĐ21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Vận chuyển động vật thuỷ sản (MĐ22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống tôm càng xanh (MĐ25) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cá tra, basa (MĐ26) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi baba (MĐ27) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi ếch (MĐ28) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh (MĐ29) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá rô đồng (MĐ30) |
|
Bảng 23:Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi lươn (MĐ31) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi cá bống tượng (MĐ32) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá quả (MĐ33) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm TS sau thu hoạch (MĐ34) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ35) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MĐ36) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Tổ chức quản lý sản xuất (MĐ37) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khởi sự doanh nghiệp (MĐ38) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khuyến nông – khuyến ngư (MH39) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 32: Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi baba (MĐ27) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và nuôi ếch (MĐ28) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh (MĐ29) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá rô đồng (MĐ30) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi lươn (MĐ31) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm TS sau thu hoạch (MH34) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MĐ36) |
43 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong môn học, mô đun.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 39), dùng để bổ sung cho danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32). Riêng các môn học, mô đun (tự chọn): Sản xuất giống tôm càng xanh (MĐ25); Sản xuất giống cá tra, ba sa (MĐ 26); Kỹ thuật nuôi cá bống tượng (MĐ32); Kỹ thuật sản xuất và nuôi cá quả (MĐ33); Kỹ năng giao tiếp (MH35); Tổ chức quản lý sản xuất (MH37); khởi sự doanh nghiệp (MH38); khuyến nông – khuyến ngư (MH39) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 32), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 43). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): THỦY SINH VẬT
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ vợt thu sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Thu thực vật và động vật nổi giúp nhận biết, phân loại và định lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới vớt thực vật nổi |
Chiếc |
7 |
60 ÷ 80 mắt lưới/ 1 cm2 |
||
- Lưới vớt động vật nổi |
Chiếc |
7 |
30 mắt lưới/ 1 cm2 |
||
|
Bộ dụng cụ thu mẫu đáy |
Bộ |
1 |
Thu được mẫu động vật đáy giúp nhận biết, phân loại và định lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Gầu thu mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Kích cỡ hộp: ≥ 220 × ≥ 220 × ≥220mm. |
||
- Sàng lọc mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Giữ được mẫu đáy giúp cho việc phân loại và định lượng |
Vật liệu không gỉ. Mắt sàng: 0,5÷ 5mm |
|
- Khay đựng mẫu thủy sinh |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ |
||
- Pank |
Chiếc |
7 |
|||
- Lọ đựng mẫu thủy sinh |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
||
|
Bộ dụng cụ thu mẫu |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dụng cụ thu mẫu nước
|
Chiếc |
7 |
Dùng để thu mẫu nước có chứa sinh vật phù du. |
Vật liệu không gỉ. Thể tích: 10÷20 lít
|
|
- Lọ 100ml |
Chiếc |
35 |
Dùng để đựng mẫu ngoài thực địa |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh)
|
|
- Lọ 500ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Lọ 1000ml |
Chiếc |
35 |
|||
|
Pipet |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Thể tích 2,5ml Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
Bộ buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Định lượng động vật phù du và thực vật phù du |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
7 |
Thể tích tối thiểu 1ml |
||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
7 |
|||
|
Kính hiển vi |
Bộ |
7 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Độ phóng đại 4x; 10x; 40x và 100x. |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x ÷ 40x. |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
7 |
Dùng để quan sát, phân loại sinh vật đáy |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ đo các yếu tố môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
7 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
7 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ nước và không khí |
Thang đo: từ 00C đến 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
- Đĩa Secchi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo độ trong |
Vật liệu không gỉ Đường kính đĩa: 20÷ 25cm; Chia 2 màu trắng- đen Độ chính xác: 1cm |
|
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Dung tích tối thiểu ≥ 200 lít |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 2 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGƯ LOẠI
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu cá, quan sát và nhận biết các cơ quan bên trong |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
7 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
||||
- Dao |
Chiếc |
||||
- Panh |
Chiếc |
||||
- Kim mũi nhọn |
Chiếc |
||||
- Khay |
Chiếc |
||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Dùng để đo kích thước và các bộ phận cơ thể cá. |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ (±)0,001mm; |
|
Kính lúp để bàn |
Chiếc |
7 |
Dùng để quan sát mẫu vật. |
Kính có đèn; Độ phóng đại: tròng lớn 5X, tròng nhỏ 8X |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để quan sát các bộ phận cấu tạo của cá. |
Độ phóng đại 10x |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Quan sát giải phẫu bệnh học |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x ÷ 4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng tuyến sinh dục |
Từ 0,1 ÷ 2000gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng và các cơ quan nội tạng cá |
Từ 1 ÷ 5 kg |
|
|
Máy quay Camera |
Chiếc |
1 |
Quay các thao tác giải phẫu truyền qua máy chiếu giúp Sinh viên quan sát dễ dàng. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Bảo quản, lưu giữ các mẫu vật phục vụ thực hành. |
- Vật liệu trong suốt - Kích thước 10x20cm |
|
- Bocan loài vừa |
20 |
- Vật liệu trong suốt - Kích thước 15x25cm |
|||
- Bocan loại lớn |
20 |
- Vật liệu trong suốt - Kích thước 15x35cm |
|||
|
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Chụp, lưu giữ hình ảnh mẫu. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
Đựng mẫu sau khi thu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Xô |
Chiếc |
3 |
- Dung tích 10 ÷ 20 lít - Vật liệu không gỉ |
||
- Chậu |
Chiếc |
3 |
- Dung tích 5 ÷ 10 lít - Vật liệu không gỉ |
||
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG TRÌNH NUÔI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước cho các hệ thống nuôi |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Máy đo khoảng cách |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để định hướng bờ ao, kênh mương |
Khoảng cách đo 5÷ 1600m; Độ chính xác ±1m |
|
Thước cứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo kích thước công trình |
Chất liệu gỗ hoặc nhôm. Chiều dài 1÷2m |
|
Thước dây |
Chiếc |
|
Thực hành để đo kích thước công trình |
Chiều dài thước ≥ 5m |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thực hành trong quá trình vận hành các hệ thống nuôi thủy sản |
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
7 |
|||
- Găng tay |
đôi |
7 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
7 |
|||
- Ủng |
đôi |
7 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
7 |
|||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thái nhỏ thức ăn xanh. |
Năng suất 10÷20 kg/h; Kích thước lát rau: 1÷3cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h. |
|
Khay đựng thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng thức ăn sau khi chế biến |
Vật liệu không gỉ |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản thức ăn |
Thể tích ≥ 200 lít |
|
Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn |
Dung tích ≥ 2 lít |
|
Bộ cốc đong |
|
1 |
Dùng để định lượng nguyên liệu |
Vật liệu trong suốt |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cốc 200ml |
Chiếc |
7 |
|||
- Cốc 500ml |
Chiếc |
7 |
|||
- Cốc 1000ml |
Chiếc |
7 |
|||
- Cốc 2000ml |
Chiếc |
7 |
|||
|
Bộ cân: |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân khối lượng các nguyên tố vi lượng, chất phụ gia |
Từ 0,1 ÷ 2000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Dụng cụ nuôi sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
6 |
Dùng để nuôi sinh khối tảo làm thức ăn tươi sống cho các ấu trùng của động vật thủy sản |
Bể tròn hoặc hình chữ nhật: 4÷6 m2, sâu 0,4÷0,5 m |
|
- Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
6 |
Dùng để nuôi sinh khối động vật phù du làm thức ăn tươi sống cho tôm, cá |
Bể có diện tích 4 ÷6m2, sâu 0,5÷0,6m |
|
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để cấp nước trong quá trình nuôi sinh vật phù du. |
Máy bơm công suất ≥ 0,75kw. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để sục khí vào bể nuôi tảo |
Máy sục khí công suất 0,75 ÷1,5kw |
|
Buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Định lượng số lượng số lượng sinh vật phù du trong các bể nuôi sinh khối |
Thể tích tối thiểu 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
3 |
|||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
3 |
|||
|
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
Dùng để phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Độ phóng đại 4x, 40x, 100x |
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ ẩm nguyên liệu và thức ăn thủy sản |
Khoảng đo độ ẩm từ 5 ÷ 80% Độ chính xác ± 2% |
|
Máy nghiền thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nghiền mịn nguyên liệu khô để sản xuất thức ăn cho động vật thủy sản. |
- Máy nghiền năng suất tối thiểu 10kg/h - Độ mịn Mess 100 - Công suất ≥ 2,2kW |
|
Máy trộn ẩm |
Chiếc |
2 |
Trộn ẩm nguyên liệu |
Máy trộn nguyên liệu kiểu vít xoắn đảo chiều Công suất ≥ 0,55kw |
|
Máy ép viên |
Chiếc |
1 |
Ép và tạo được thức ăn dạng viên |
- Năng suất ép ≥ 10kg/h - Công suất ≥ 2,2kw - Khuôn lỗ F2mm, F3mm, F4mm |
|
Máy sấy, làm mát |
Chiếc |
1 |
Sấy khô và làm nguội thức ăn |
- Năng suất ≥10kg/h - Công suất ≥ 1,5kw - Độ ẩm sau sấy làm mát £ 10% |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 4÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5 ÷ 2,2KW. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw ÷ 2Kw |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thu mẫu nước để xác định các yếu tố môi trường. |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Con dọi bằng vật liệu không gỉ, Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
|
Dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng mẫu ngoài thực địa |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Chai 250ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Chai 500ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Chai 1000ml |
Chiếc |
35 |
|||
|
Pipet |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Thể tích 2,5ml Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
Bộ ống đong |
Chiếc |
1 |
Dùng để đong mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ống đong 20ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Ống đong 100ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Ống đong 1000ml |
Chiếc |
35 |
|||
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Pipet nhựa |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Thể tích 2,5ml |
|
- Pipet 1ml |
Chiếc |
Dùng để hút định lượng mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
||
- Pipet 2ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 5ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 10ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 25ml |
Chiếc |
||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Dung tích ≥ 200 lít |
|
Đĩa Secchi (đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
7 |
Đo độ trong nước nuôi thủy sản. |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤ 1cm; |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
7 |
Đo độ pH của đất. |
Thang đo pH: từ 3 ÷ 8; Độ chính xác: ≤ (±)0,2 |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l - 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
7 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷ 10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥1m |
|
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Đánh giá mức độ tích tụ chất hữu cơ trong nước thông qua xác định giá trị BOD |
Có thể đo cùng lúc ≥ 6 mẫu; Thời gian đo có thể chọn từ 5 đến 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ 50C đến 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤ 0,10C. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Định lượng hóa chất |
Từ 0,01÷1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng cho phân tích |
Cất nước 2 lần Tốc độ cất ≥ 4 l/giờ; |
|
Máy chiếu (projector)
|
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Dùng để khử trùng dụng cụ |
Thể tích ≥ 200ml |
|
Que cấy |
Chiếc |
7 |
Dùng để cấy mẫu bệnh phẩm |
Vật liệu inox |
|
Hộp lồng (Đĩa petri) |
Chiếc |
7 |
Đựng môi trường nuôi nuôi cấy bệnh phẩm |
Vật liệu thủy tinh |
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
Pipet nhựa |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút mẫu |
Thể tích 2,5ml |
|
- Pipet 1ml |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút định lượng mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
|
- Pipet 2ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 5ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 10ml |
Chiếc |
||||
- Pipet 25ml |
Chiếc |
||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
70 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích ≥10ml Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
3 |
Cấy vi khuẩn trong thực hành chẩn đoán bệnh bằng phương pháp hóa sinh |
Buồng thao tác có khả năng chịu ăn mòn hoá chất. Đèn huỳnh quang với độ sáng ≥ 1280Lux Đèn UV công suất ≥ 40W Thân tủ được chế tạo vật liệu không rỉ |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Khử trùng dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng : 40÷140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sấy khô dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng tới 220OC. Độ chính xác nhiệt độ: 0.5OC |
|
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Công suất nước ra : ≥ 4 lít/giờ
|
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Cân mẫu, hoá chất môi trường dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh. |
Từ 0,01-1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Quan sát hình ảnh các tác nhân gây bệnh. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x÷40x. |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
7 |
Quan sát chẩn đoán tác nhân gây bệnh ký sinh trùng ngoài thực địa. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Quan sát giải phẫu bệnh học |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
1 |
Quan sát được hình ảnh các tác nhân gây bệnh. Chụp và chiếu ảnh tác nhân gây bệnh cho sinh viên quan sát qua màn hình ti vi |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x 02 thị kính 10x. Độ phân giải ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Quan sát tác nhân gây bệnh có kính thước lớn |
Độ phóng đại từ: 4X ÷10X |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy trong các dụng cụ tắm phòng trị bệnh cho động vật thủy sản |
Công suất 0,35÷0,55 KW |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Giải phẫu cá để quan sát, nhận biết các cơ quan bên trong động vật thủy sản |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
7 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
||||
- Dao |
Chiếc |
||||
- Panh |
Chiếc |
||||
- Kim mũi nhọn |
Chiếc |
||||
- Khay |
Chiếc |
||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ cứu thương |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành cứu thương |
Theo tiêu chuẩn hiện hành của Bộ Y tế |
|
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Dùng để chữa cháy |
Khối lượng: ≥ 4 kg |
|
Áo phao |
Chiếc |
7 |
Bảo hộ cho người lao động khi làm việc trong điều kiện trên sông nước |
Vỏ phao may bằng sợi tổng hợp màu vàng; Ruột phao bằng vật liệu tổng hợp có đặc tính nổi |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo hộ lao động trong điều kiện tiếp xúc với nước và hóa chất |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn về an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
35 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
||||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
||||
- Ủng |
Đôi |
||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG NHÓM CÁ ĐẺ TRỨNG BÁN TRÔI NỔI
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Định lượng trứng, cá bột |
Thể tích 5÷10ml Vật liệu thủy tinh hoặc nhựa trong suốt |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw; |
|
Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Chứa nước và cho cá đẻ trứng. |
Thể tích 12 ÷ 15m3, Chiều cao 1÷1,2m |
|
Bình vây ấp trứng cá |
Chiếc |
6 |
Chứa nước và ấp trứng cá. |
Chất liệu trong suốt; thể tích ≥ 50lít |
|
Kính hiển vi |
Bộ |
6 |
Quan sát quá trình phát triển của trứng, phôi cá. |
Độ phóng đại 40x, 100x, 400x và 1000x ứng với thị kính 10x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng cá bột cá hương và chất kích thích sinh sản |
Từ 0,1 ÷ 2000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Giải phẫu và quan sát độ thành thục của tuyến sinh dục |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20÷30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Giữ phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
|
- Cối, chầy |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài >15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài >5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ dụng cụ ương |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt |
Chiếc |
6 |
Thu cá hương, cá giống |
Đường kính: 0,3÷0,5m. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Giai ương |
Chiếc |
6 |
Dùng giữ và ương nuôi cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Bể ương |
Chiếc |
6 |
Giữ và ương cá hương lên cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
|
|
Lưới thu cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu cá giống. |
Kéo cá giống; Chiều dài 25÷ 30m, kích thước 2a= 4 ÷10 mm |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG NHÓM CÁ ĐẺ TRỨNG DÍNH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Định lượng trứng, cá bột |
Thể tích 5÷10ml Vật liệu thủy tinh hoặc nhựa trong suốt |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h |
|
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay chất khử dính trứng |
Dung tích ≥ 2lit |
|
Bát nhựa |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng trứng cho quá trình khử dính |
Chất liệu nhựa Dung tích ≥ 2lit |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75Kw÷2Kw; |
|
Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Chứa nước và cho cá đẻ trứng. |
Thể tích 12 ÷ 15m3, Chiều cao 1÷1,2m |
|
Bình vây ấp trứng cá |
Chiếc |
6 |
Chứa nước và ấp trứng cá. |
Chất liệu trong suốt; thể tích ≥50lít |
|
Kính hiển vi |
Bộ |
6 |
Quan sát quá trình phát triển của trứng, phôi cá. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x . |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng cá bột cá hương và chất kích thích sinh sản |
Từ 0,1 ÷ 2000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu và quan sát độ thành thục của tuyến sinh dục |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 ÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷ 30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước > 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Giữ phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
|
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài >15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài >5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ dụng cụ ương |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt |
Chiếc |
6 |
Thu cá hương, cá giống |
Đường kính: 0,3÷0,5m. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Giai ương |
Chiếc |
6 |
Dùng giữ và ương nuôi cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Bể ương |
Chiếc |
6 |
Giữ và ương cá hương lên cá giống |
Kích thước: 5÷8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
|
|
Lưới thu cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu cá giống. |
Kéo cá giống; Chiều dài 25÷30m, kích thước 2a= 4÷10 mm |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống ấp |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể ấp |
Chiếc |
1 |
Chứa, ấp trứng cá rô phi |
Kích thước 4÷6 m x 1m x 1m |
|
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước sạch cung cấp cho các hệ thống nuôi |
Thể tích 2÷3m3, khoảng cách cao so với bể ấp ≥ 3m |
|
- Hệ thống ống dẫn |
Chiếc |
1 |
Cấp nước cho các hệ thống ấp ương ấu trùng cá |
Chạy dọc bể ấp được nối với bể chứa, đường kính tối thiểu φ48, có chia nhánh xương cá 2 bên để nối vòi phun. |
|
- Vòi phun |
Chiếc |
12 |
Tạo dòng chảy trong các khay ấp trứng |
Thông số tối thiểu: φ27; Có ống cao su nối với ống cấp, mõm phun rộng 5mm |
|
- Giá đỡ khay ấp |
Chiếc |
6 |
Đỡ các khay ấp trứng |
Kích thước 1 x 0,3 x 0,01m. |
|
- Khay ấp trứng cá |
Chiếc |
12 |
Chứa và ấp trứng cá |
Kích thước 30cm x 40cm x 9cm, 2 bên có lỗ thoát nước (10÷ 20 lỗ, có gắn lưới 40 mắt lưới/cm2). |
|
|
Bộ lưới |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thu cá bố mẹ để thu trứng và tách cá bố mẹ. |
Kéo cá bố mẹ; Chiều dài 40 ÷ 50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷30mm. |
|
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu cá giống. |
Kéo cá giống; Chiều dài 25÷30m, kích thước 2a= 4÷10 mm |
|
|
Bộ giai ương, nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Giai nuôi cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Giữ và nuôi cá bố mẹ |
Thể tích 40÷45m3, kích thước mắt lưới: xung quanh 2a = 4, đáy giai 40 mắt/ cm2. |
|
- Giai ương cá bột |
Chiếc |
6 |
Ương nuôi cá bột lên hương |
Bằng cước, thể tích 1 ÷ 4m3, kích thước 40 mắt/ cm2. |
|
|
Bộ dụng cụ thu trứng, cá bột |
Bộ |
1 |
Thu và phân loại trứng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt mau |
Chiếc |
12 |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
||
- Vợt thưa |
Chiếc |
12 |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
||
|
Dụng cụ chứa |
Chiếc |
12 |
Chứa trứng sau khi phân loại trứng và chuyển vào khay ấp. |
Thể tích 2 ÷ 10 lít. |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu, quan sát độ thành thục của tuyến sinh dục |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Theo dõi quá trình phát triển phôi trứng cá |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng cá bột cá hương và chất kích thích sinh sản |
Từ 0,1 ÷ 2000g r |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bát nhựa |
Chiếc |
24 |
Dùng để đựng trứng sau khi phân loại |
Chất liệu nhựa Dung tích ≥ 2lit |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
12 |
Đo nhiệt độ nước và không khí |
Thang đo: 0÷100oC |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ AO NƯỚC TĨNH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw; |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng chảy, khuếch tán khí độc trong ao nuôi |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
6 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả cá giống Cho cá ăn Kiểm tra môi trường |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu hoạch cá |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Chài |
Chiếc |
6 |
Thu mẫu để kiểm tra cá định kì tốc độ sinh trưởng, bệnh cá |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15-20mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá để phân loại cá giống trước khi thả; chứa cá thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2÷10m3 ; kích thước mắt lưới 2a= 10÷20mm |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thịt |
Đường kính 30÷ 50cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn cải tạo ao trước khi nuôi |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ RUỘNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy cho các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75Kw÷2Kw; |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng chảy, khuếch tán khí độc trong ao nuôi |
Giàn quạt 4 ÷7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
6 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả cá giống Cho cá ăn Kiểm tra môi trường |
Vật liệu: tôn, tre, gỗ Trọng tải ≥ 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu hoạch cá |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Chài |
Chiếc |
6 |
Thu mẫu để kiểm tra cá định kì tốc độ sinh trưởng, bệnh cá |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15÷20mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá để phân loại cá giống trước khi thả; chứa cá thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2÷10m3 ; kích thước mắt lưới 2a= 10÷20mm |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thịt |
Đường kính 30÷50cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn cải tạo ao trước khi nuôi |
Năng suất ≥10m2/h |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Giải phẫu kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Máy chiếu projector |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2000 Anslumen |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ LỒNG BÈ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Cấp và tiêu nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 0,75kw |
|
Máy cho ăn |
Chiếc |
1 |
Tự động phun thức ăn cho cá theo lập trình sẵn |
Công suất tối đa: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5-15m Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm Tỷ lệ vỡ thức ăn <3% |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi Kiểm tra lồng bè trong quá trình nuôi |
Trọng tải tối đa: 500kg |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thịt |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá giống khi thả Chứa cá thịt khi thu hoạch Phân loại kích thước cá |
Thể tích 2 ÷ 10m3 ; kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu quan sát cấu tạo trong và kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Dùng để đo kích thước cá và các bộ phận trên cơ thể cá. |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤(±)0,001mm; |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI TÔM CÀNG XANH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn đáy ao. |
Năng suất hút bùn: ≥10m3/h |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
4 |
Quạt nước bổ sung ôxy Đảo nước tạo dòng xoáy trong ao |
Giàn quạt 4÷7 cánh; hộp số; mô tơ 1,5÷2,2kw; |
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Trọng tải tối đa: 500kg |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Trọng tải tối đa: 100kg |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra tôm Thu tỉa, thu hoạch |
Kích thước: dài 40÷ 50m; mắt lưới: 2a= 10÷ 20mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu mẫu để kiểm tra tôm định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 10÷20mm |
|
Giai chứa tôm |
Chiếc |
6 |
Chứa tôm giống khi thả Chứa tôm thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2 ÷ 10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu tôm thương phẩm |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ ≥ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch. |
Công suất ≥1,5kw |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Quan sát, chẩn đoán tác nhân gây bệnh |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ đồ giải phẫu |
1 |
Dùng để giải phẫu quan sát cấu tạo trong và kiểm tra bệnh tôm |
Vật liệu không gỉ |
|
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ TRA, CÁ BA SA
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Hút bùn đáy ao. |
Năng suất hút bùn: ≥10m3/h |
|
Máy cho ăn |
Chiếc |
1 |
Phun thức ăn theo lập trình |
Công suất tối đa: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5÷15m Chế độ: Cài đặt được chế độ cho ăn Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm Tỷ lệ vỡ thức ăn <3% |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
4 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 4÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5÷ 2,2KW và tương đương. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi |
Tải trọng tối đa: Từ 300g đến 6000gr; Sai số ≤ 0,01gr. |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân khối lượng thức ăn, hóa chất sử dụng khi nuôi cá |
Phạm vi cân: 10 kg; Phân độ nhỏ nhất: 100 g; Sai số tối đa: ± 5 g; |
|
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Trọng tải tối đa: 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Chở thức ăn và vật tư phục vụ cho quá trình nuôi |
Trọng tải tối đa: 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra tôm Thu tỉa, thu hoạch |
Kích thước: dài 40÷ 50m; mắt lưới: 2a= 10÷ 20mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu mẫu để kiểm tra cá định kì |
Kích thước: 10 -16m2; mắt lưới: 2a= 10÷ 20mm |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá giống khi thả Chứa cá thịt khi thu hoạch |
Thể tích 2 ÷10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thương phẩm |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
6 |
Kiểm tra bệnh ngoài hiện trường trong khi nuôi |
Độ phóng đại tối đa: 400x Mâm vật kính 3 vị trí cho vật kính (4X10X;40X). Thị Kính 10X |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu quan sát cấu tạo trong và kiểm tra bệnh cá |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
2 |
Thực hành mô đun, thực hiệc nén cung cấp oxy cho vận chuyển kín. |
Dung tích ≥10 lít |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Thực hành mô đun, vận hành để phục vụ cung cấp oxy cho bể cá hương, cá giống và quá trình vận chuyển hở. |
Chạy bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân xác định khối lượng cá bột, cá hương. |
Từ 0,01 ÷2000g; |
|
Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành mô đun, sử dụng để xác định khối lượng cá. |
Cân tối đa 50kg Sai số tối thiểu: ± 100g. |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
2 |
Thực hành lưu giữ cá |
Bằng cước, thể tích 1 ÷ 4m3, kích thước ≥ 40 mắt/ cm2. |
|
Vợt |
Chiếc |
3 |
Thực hành vớt cá phục vụ vận chuyển. |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
|
Lồ |
Chiếc |
2 |
Thực hành vận chuyển cá sống |
Đường kính 30 ÷ 50cm, sâu ≥ 60cm. |
|
Túi vận chuyển |
Chiếc |
18 |
Thực hành vận chuyển cá sống |
Kích thước rộng x dài (5x7cm, 6x8cm, 60x120cm…) |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước vào các dụng cụ chứa cá |
Công suất ≥ 0,75kw |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG TÔM CÀNG XANH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
3 |
Chứa nước ngọt, mặn, lợ |
Kích thước tối thiẻu: 2,5 x 5 x 2,2 (m) |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
6 |
Thực hành cho tôm đẻ |
Kích thước tối thiểu: 2 x 3 x 0,7 (m) |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Thực hành ương ấu trùng |
Kích thước: ≥ 1m3 |
|
|
Hệ thống sục khí |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí theo hệ thống |
Chiếc |
2 |
Thực hành nén khí cung cấp ôxy |
Công suất: ≥ 0,5kw |
|
- Dây sục khí |
Cuộn |
4 |
Dẫn khí |
Nhựa trong Kích thước: Φ5mm |
|
- Van khí |
Chiếc |
50 |
Thực hành điều chỉnh khí |
Vật liệu: nhựa |
|
|
Dụng cụ nâng nhiệt |
Chiếc |
12 |
Thực hành điều chỉnh nhiệt độ ở bể ương, nuôi |
Công suất: ≥ 0,1kw |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Bảo quản thức ăn tôm bố mẹ, ấu trùng và tôm bột |
Dung tích: ≥ 200lít |
|
Bộ đồ chế biến thức ăn cho tôm |
Bộ |
1 |
Thực hành chế biến thức ăn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
2 |
Dung tích tối thiểu: 2lít Công suất: ≥ 0,5kw |
||
- Bếp đun |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
||
- Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
Vật liệu chịu nhiệt Dung tích: ≥ 8lít |
||
- Khay hấp |
Chiếc |
6 |
Vật liệu chịu nhiệt Đường kính: 15 ÷ 20cm |
||
|
Bộ dụng cụ cho ăn |
Bộ |
1 |
Thực hành cho ấu trùng ăn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cốc |
Chiếc |
6 |
Vật liệu trong suốt Dung tích: ≥ 100ml |
||
- Lưới lọc thức ăn các loại |
Chiếc |
6 |
Vật liệu: thép, inox Đường kính: ≥ 15mm |
||
- Pipet (ống hút) |
Chiếc |
6 |
Vật liệu: nhựa |
||
|
Xô, chậu nhựa |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu, chứa, vận chuyển ấu trùng, tôm giống, tôm bố mẹ |
Dung tích: ≥ 10lít |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
1 |
Đo oxy trong nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 0,01mg/l đến 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Theo dõi nhiệt độ trong khu ấp và trong bể ấp. |
Nhiệt kế thủy ngân từ 0 - 1000C |
|
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Vợt thu ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu trứng. |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt thu tôm giống |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu tôm giống |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới: 40mắt/cm2 |
|
- Vợt thu tôm bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu tôm bố mẹ |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
|
|
Túi lọc nước |
Chiếc |
6 |
Thực hành lọc nước |
Kích thước: 0,3 x 0,9m Vật liệu: sợi Polyester |
|
Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Quan sát và thực hành xi phông bể nuôi tôm bố mẹ, bể ương ấu trùng, tôm bột |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
Lưới kéo tôm bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thực hành kéo tôm để thu trứng |
Chiều dài 40 ÷ 50 m, kích thước mắt lưới 2a = 10 ÷ 20mm. |
|
Lưới kéo tôm giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu tôm giống. |
Chiều dài 20÷ 30 m, kích thước 2a = 4 ÷10 mm |
|
Giai ương tôm giống |
Chiếc |
6 |
Thực hành ương tôm giống |
Kích thước: ≥ 30m3 Mắt nước: 40mắt/cm2 |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 1,5kW. |
|
Máy bơm chìm |
Chiếc |
2 |
Thực hành bơm nước cho bể ương nuôi ấu trùng, tôm bột |
Công suất: ≥ 0,5kW
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Thực hành kiểm tra sự phát triển các giai đoạn ấu trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng tôm bố mẹ. |
Màn hình hiển thị: 6 số; độ chính xác ≤ 0,01g. |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng thức ăn. |
Sai số: ≤ (±) 5 g; Phân độ nhỏ nhất: 10 g |
|
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
Xác định độ mặn của nước |
Thang đo: từ 0‰ đến 100‰; Độ phân giải: ≤ 1‰; Độ chính xác: ≤ (±)1‰ |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ các tài liệu, bài giảng, kết nối máy chiếu. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Kết nối máy tính đưa ra bài giảng và hình ảnh minh họa. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG CÁ TRA, BASA
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Thực hành thay nước, cấp thêm nước trong quá trình nuôi, tạo dòng chảy trong ao. |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Bình vây |
Chiếc |
3 |
Thực hành ấp trứng cá. |
Thể tích ≥ 50lít. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Thực hành vận hành để phục vụ cung cấp oxy cho bể ấp trứng cá. |
Công suất: ≥ 0,5kw |
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thực hành kéo cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục |
Chiều dài 40 ÷ 50m, kích thước mắt lưới 2a = 20 - 30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Thực hành lưu giữ cá bố mẹ |
Kích thước ≥ 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a = 20 ÷30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Thực hành tiêm chất kích thích sinh sản |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10 ÷30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành vận chuyển cá bố mẹ, giữ cá bố mẹ |
Chất liệu vải |
|
- Cối, chầy |
Bộ |
6 |
Dùng để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài ≥ 15cm Đường kích ống 1,5 ÷2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Quan sát và thực hành xi phông bể ấp trứng và ương cá bột, hương |
Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ dụng cụ ương |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành vớt cá giống |
Đường kính: 0,3 ÷0,5m. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành ương cá giống |
Kích thước: 5÷8m3 Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
- Bể |
Chiếc |
6 |
Dùng thực hành ương cá giống |
Kích thước: 5 ÷ 8m3. |
|
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Theo dõi nhiệt độ trong khu ấp và trong bể ấp. |
Nhiệt kế thủy ngân từ 0÷100oC |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Thực hành quan sát quá trình phát triển của trứng, phôi. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng trứng, cá bột, cá hương và chất kích thích sinh sản. |
Từ 0,1 ÷2000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng cá giống, cá bố mẹ. |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ đồ giải phẫu: |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Khay |
|||||
|
Dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Chậu |
Chiếc |
12 |
Chuyển trứng vào dụng cụ ấp. |
Thể tích 10 ÷20 lít. |
|
- Bát |
Chiếc |
12 |
Thực hành định lượng trứng Thực hành khử dính trứng |
Thể tích ≥ 2 lít |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin, kết nối máy chiếu truyền tải thông tin . |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI BA BA
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
Trực quan và thực hành nuôi ba ba giống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi ba ba giống 1 tháng tuổi |
Chiếc |
6 |
Kích thước: 4÷6m2, sâu 0,6 - 0,8m |
||
- Bể ương giống đến 6 tháng tuổi |
Kích thước: 10÷15 m2, sâu 0,8 ÷1m |
||||
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Thực hành bơm nước ao nuôi ba ba bố mẹ, thương phẩm |
Công suất: ≥ 2kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Thực hành cấp nước cho hệ thống ương |
Công suất: ≥ 0,75kw |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chuẩn bị thức ăn tươi sống cho ba ba |
Công suất: 5÷10kg/h |
|
Dụng cụ phục vụ sinh sản |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dụng cụ chứa trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành chứa trứng sau khi thu và vận chuyển trứng |
Thể tích: 10÷20lít |
|
- Dụng cụ ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành ấp trứng |
Thể tích: ≥ 50lít; chiều cao ≥ 40cm |
|
- Bình tưới nước |
Chiếc |
6 |
Thực hành giữ ẩm dụng cụ ấp |
Thể tích: ≥ 10lít |
|
- Dụng cụ đón ba ba |
Chiếc |
6 |
Thực hành chứa nước và đón ba ba |
Thể tích: ≥ 10lít |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ không khí trong quá trình nuôi |
Thang đo: từ 0oC ÷ 100oC; Độ phân giải ≤ 1oC |
|
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng trứng, cá bột, cá hương và chất kích thích sinh sản. |
Từ 0,1 ÷2000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng cá giống, cá bố mẹ. |
Từ 5 ÷10kg |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho ba ba. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Dụng cụ vận chuyển ba ba |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Thùng |
Chiếc |
1 |
Thao tác vận chuyển ba ba |
Thể tích: ≥ 50lít |
|
- Túi lưới mắt nhỏ |
Chiếc |
1 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 1tháng tuổi vào túi |
Kích cỡ tối thiểu: 0,5 x 0,8m Mắt lưới: 2a = 10 ÷20mm |
|
- Túi lưới mắt lớn |
Chiếc |
1 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 0,1÷ 0,2kg vào túi |
Kích cỡ: 0,1x0,8m Mắt lưới: 2a = 10 ÷ 20mm |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Di chuyển, cho ăn |
Tải trọng: ≥ 500kg |
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.. |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI ẾCH
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 6÷10m2, độ sâu: 0,8 ÷1m, trơn nhẵn. |
|
- Bể nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2 ÷4m2, độ sâu: 0,6÷0,8m, trơn nhẵn |
|
Bể ương nòng nọc |
Chiếc |
6 |
Thực hành ương nòng nọc |
Diện tích 5÷10 m2, sâu 0,5÷0,7 m. |
|
|
Hệ thống giai |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Giai nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 2÷6m2, độ sâu: 1÷1,2m Kích thước mắt lưới: 2a =10÷20mm |
|
- Giai nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2 ÷ 4m2, độ sâu: 0,8 ÷1m Kích thước mắt lưới: 2a = 4÷10mm |
|
- Giai ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng ếch |
Kích thước khoảng 90cm x 50cm x 25cm, Kích thước mắt lưới 30÷40 mắt/cm2 |
|
|
Cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc thực hành phòng, trị bệnh cho ếch |
Phạm vi cân: 0,01 ÷ 1000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn cho ếch |
Phạm vi cân: 1 kg ÷ 10 kg; |
|
|
Dụng cụ cho ăn |
Bộ |
1 |
Thực hành thao tác cho ăn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Xô (chậu) |
Chiếc |
6 |
Thể tích: 10÷20lít |
||
- Ca nhựa |
Chiếc |
6 |
Thể tích: 0,5 ÷ 1lít |
||
- Sàn ăn |
Chiếc |
6 |
Diện tích: ≥ 0,5 ÷1m2 |
||
|
Bè nổi |
Chiếc |
6 |
Thực hành làm bè nổi |
Kích thước: dài 0,8 ÷1m; rộng 0,3 ÷0,5m; cao 0,03m ÷0,05m |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho ếch. |
Độ phóng đại tối đa: 400x; Thị Kính 10X; |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Bơm nước cho hệ thống nuôi |
Công suất: ≥ 2kW. |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Di chuyển, cho ăn |
Tải trọng: ≥ 500kg |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu kiểm tra tuyến sinh dục của ếch |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ CẢNH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống ấp, nuôi |
Bộ |
1 |
Thực hành ấp trứng và nuôi cá cảnh |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể ấp |
Chiếc |
6 |
Kích thước 4 ÷ 6 m x 1m x 1m |
||
- Bể nuôi |
6 |
Kích thước 4 ÷ 6 m x 1m x 1m |
|||
- Bể chứa |
1 |
Bằng Inox hay composis, thể tích 2 ÷ 3m3, cao trình ≥ 3m |
|||
|
Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thực hành kéo cá bố mẹ. |
Chiều dài 40 ÷50m, kích thước mắt lưới 2a = 20÷30mm. |
|
Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Thực hành cá tôm giống. |
Chiều dài 25 ÷30 m, kích thước 2a = 4÷10 mm |
|
Bộ vợt thu |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt mau |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu và phân loại trứng. |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu khoảng 30cm. kích thước mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt thưa |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu và phân loại cá bột |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu khoảng 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
|
|
Dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bát |
Chiếc |
12 |
Thực hành chứa trứng và phân loại trứng. |
Thể tích 0,4÷0,5 lít. |
|
- Xô (chậu) |
Chiếc |
12 |
Thực hành chứa trứng sau khi phân loại trứng và chuyển vào khay ấp. |
Thể tích 2 ÷10 lít. |
|
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Dùng bơm nước từ bể ấp lên bể chứa |
Công suất ≥ 0,75kw |
|
Khay |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa sản phẩm sinh dục |
Vật liệu không gỉ |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Thực hành kiểm tra sự phát triển phôi. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng trứng, khối lượng cá. |
Phạm vi cân: 0,01 ÷ 1000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng thức ăn. |
Phạm vi cân: 1 kg ÷ 10 kg; |
|
|
Máy đo pH |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành xác định pH nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành xác định ôxy hòa tan |
Thang đo oxy: từ 0 ÷20mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
7 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥ 1m |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
12 |
Theo dõi nhiệt độ trong khu ấp và trong bể ấp. |
Nhiệt kế thủy ngân từ 0 ÷ 100oC |
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 ÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷ 30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước ≥ 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷ 30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
|
- Cối, chày |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài ≥ 15cm Đường kích ống 1,5 ÷ 2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu kiểm tra tuyến sinh dục của cá |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ các tài liệu, bài giảng, kết nối máy chiếu. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Kết nối máy tính đưa ra bài giảng và hình ảnh minh họa. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bể cho cá đẻ |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành cho cá đẻ |
Diện tíc: 1÷2 m2, sâu 0,7÷ 0,8 m |
|
Bể ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng cá |
Diện tích: 1÷2 m2, sâu 0,5÷0,6 m |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấp và thoát nước. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Thực hành vận hành để phục vụ cung cấp oxy cho bể ấp trứng cá. |
Công suất: ≥ 0,5kw Áp suất thổi khí khoảng: 0,02Mpa |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chuẩn bị thức ăn tươi sống cho ba ba |
Năng suất: 5÷10kg/h |
|
Cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thuốc thực hành phòng, trị bệnh cho cá |
Phạm vi cân: 0,01g ÷ 1000g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Thực hành cân nguyên liệu sản xuất thức ăn, cân thức ăn khi cho ăn |
Phạm vi cân: 1 kg ÷10 kg; |
|
|
Vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu trứng cá |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu khoảng 30cm, kích thước mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt cá giống |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu cá giống |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu khoảng 30cm, kích thước mắt lưới khoảng 40 mắt/cm2 |
|
- Vợt cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thực hành thu cá bố mẹ |
Đường kính 30÷ 40cm, sâu 30cm, kích thước mắt lưới 2a = 4 ÷ 10mm |
|
|
Bộ dụng cụ phục vụ sinh sản |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thực hành kéo cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục |
Chiều dài 40 ÷ 50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Thực hành lưu giữ cá bố mẹ |
Kích thước ≥ 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a = 20 ÷ 30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
18 |
Thực hành tiêm chất kích thích sinh sản |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10 ÷ 30 ml |
|
- Cối, chầy |
Bộ |
6 |
Dùng để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Dụng cụ chứa |
Chiếc |
12 |
Dùng để chứa trứng, vận chuyển trứng, ấp trứng |
Chất liệu: nhựa Thể tích: 10 ÷ 20lít |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Quan sát và thực hành xi phông bể ấp trứng và ương cá bột, hương |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Thực hành thao tác giải phẫu cá |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho cá |
Độ phóng đại tối đa: 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Trọng tải tối đa: 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả tôm giống, di chuyển trong quá trình nuôi Chở thức ăn, vôi... |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải ≥ 500kg |
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.. |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT NUÔI LƯƠN
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấp và thoát nước. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Máy xay thịt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xay nguyên liệu tươi: cá tạp, ốc… |
Năng suất 5 ÷10 kg/h |
|
Bể nổi |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành chuẩn bị bể và nuôi |
Bể hình tròn hoặc hình chữ nhật: 5 ÷10 m2, sâu 0,7 ÷ 0,8 m |
|
Vợt |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành kiểm tra và thu lươn |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 4 ÷ 10 mm. |
|
Sàn ăn |
Chiếc |
6 |
Thực hành cho lươn ăn |
Khung sắt, than lưới Kích thước mặt lưới: 40mắt/cm2 |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thuốc thực hành phòng, trị bệnh cho lươn |
Phạm vi cân 0,01 ÷ 1000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thức ăn khi cho ăn |
Phạm vi cân: 1 kg ÷ 10 kg; |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành quan sát tác nhân gây bệnh cho lươn |
Độ phóng đại tối đa: 400x; Thị Kính 10X; |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra pH nước |
Khoảng đo: 0 ÷14 pH; Độ chính xác : 0.02 pH |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra ôxy hòa tan |
Khoảng đo ôxy (mg/l): từ 0,00 ÷ 20,00 mg/l |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
12 |
Theo dõi nhiệt độ nước và không khí |
Nhiệt kế thủy ngân từ 0÷ 100oC |
|
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Loại máy có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.. |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 Sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vét bớt bùn đáy ao. |
Công suất 10 ÷ 20kw |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Thực hành quạt nước cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng xoáy, khuếch tán khí độc |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng hóa chất. |
Phạm vi cân: 0,01 ÷ 1000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn Cân hóa chất sử dụng khi nuôi (vôi, phân bón…) |
Phạm vi cân: 1 kg ÷ 10 kg |
|
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Trọng tải tối đa: 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả tôm giống, di chuyển trong quá trình nuôi Chở thức ăn, vôi... |
Trọng tải tối đa: 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra cá Thu tỉa, thu hoạch |
Chất liệu: nilon, dù Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 25 ÷ 30 |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
3 |
Chứa tôm giống khi thả Chứa tôm thịt khi thu hoạch |
Bằng cước, thể tích 2÷10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
3 |
Thu tôm thương phẩm |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Thùng, xô, chậu |
Chiếc |
10 |
Vận chuyển tôm Vận chuyển phân, vôi, thức ăn... |
Chất liệu: nhựa, tre Dung tích: 10÷20 lít. |
|
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch cá. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra bệnh ngoài hiện trường trong khi nuôi |
Độ phóng đại: 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá |
Bằng thép không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong sắc |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ QUẢ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vét bớt bùn đáy ao. |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Máy xay thịt |
Chiếc |
1 |
Dùng để trực quan và thực hành xay nguyên liệu tươi: cá tạp, ốc… |
Công suất 5÷10 kg/h |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Dùng để thực hành quạt nước cung cấp oxy, đảo nước tạo dòng xoáy, khuếch tán khí độc |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷2,2kw. |
|
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng hóa chất |
Màn hình hiển thị:6 số; độ chính xác ≤ 0,01g. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn Cân hóa chất sử dụng khi nuôi (vôi, phân bón…) |
Khối lượng cân tối đa 100kg; Độ chính xác 0,1kg |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Vận chuyển thức ăn, phân bón, hóa chất từ kho ra ao nuôi |
Trọng tải tối đa: 100kg |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Thả tôm giống Di chuyển trong quá trình nuôi Chở thức ăn, vôi... |
Trọng tải tối đa: 500kg |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra cá Thu tỉa, thu hoạch |
Chất liệu: nilon, dù Kích thước: dài 70 ÷ 100m; mắt lưới: 2a = 25 ÷ 30 |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra cá định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a = 2 |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
6 |
Chứa cá giống khi thả Chứa cá thịt khi thu hoạch |
Bằng cước, thể tích 2 - 10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Thu cá thương phẩm |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 40cm. Kích thước mắt lưới 2a = 10 mm. |
|
Thùng, xô, chậu |
Chiếc |
12 |
Vận chuyển tôm Vận chuyển phân, vôi, thức ăn... |
Chất liệu: nhựa, tre Dung tích: 10 ÷ 20 lít. |
|
Máy đo pH |
Chiếc |
6 |
Kiểm tra độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0,0 ÷ 12; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy đo oxy |
Chiếc |
6 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0 đến 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Bơm nước khi cải tạo ao, bổ sung nước khi nuôi và thu hoạch cá. |
Công suất ≥ 1,5kw |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra bệnh ngoài hiện trường trong khi nuôi |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong sắc |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ dụng cụ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 ÷ 50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷ 30mm. |
|
- Giai |
Chiếc |
6 |
Chứa và giữ cá bố mẹ |
Kích thước ≥ 5m3 Kích thước mắt lưới: 2a = 20 ÷ 30mm |
|
- Bơm kim tiêm |
Bộ |
6 |
Tiêm chất kích thích sinh sản cho cá bố mẹ |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10÷30 ml |
|
- Băng ca |
Chiếc |
6 |
Giữ phục vụ cho quá trình kiểm tra, vận chuyển cá bố mẹ trong quá trình sinh sản nhân tạo |
Chất liệu bằng vải |
|
- Cối, chầy |
Bộ |
6 |
Để nghiền chất kích thích sinh sản |
Chất liệu sứ |
|
- Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục của trứng |
Vật liệu không gỉ Chiều dài ≥ 15cm Đường kích ống 1,5 ÷ 2mm |
|
- Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Để loại bỏ các chất lắng đọng trong các hệ thống bể ương nuôi |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70÷120w |
|
Bộ dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30 x 40 x 10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước 40 x 60 x 50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 40 x 60 x 50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 100 x 120 x 80cm |
||
- Thùng xốp |
Chiếc |
3 |
Kích thước 40 x 60 x 50cm |
||
- Chậu |
Chiếc |
3 |
Thể tích 2 ÷10 lít. |
||
- Rổ |
Chiếc |
3 |
Lọc và làm khô nguyên liệu |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30 x 40 x 10cm 5÷10 lỗ/cm2 |
|
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước 60 x 110cm |
|
|
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
Công xuất: 0.5HP đến 5HP |
|
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Vật liệu kim loại không gỉ Khối lượng ≥ 1kg |
|
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân sản phẩm sau thu hoạch |
Khối lượng cân tối đa 100kg; Độ chính xác 0,1kg |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Quan sát nguyên liệu |
Công suất 3 ÷10W |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo nhiệt độ của nước đá |
Thang đo từ 00C ÷ 1000C |
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
Làm sạch nguyên liệu |
Công suất 0,75 ÷2,2 kW |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu cá, quan sát và nhận biết các cơ quan bên trong |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
6 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
Bảo quản, lưu giữ các mẫu vật phục vụ thực hành. |
|
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10 x 20cm |
||
- Bocan loại vừa |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15 x 25cm |
||||
- Bocan loại lớn |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15 x 35cm |
||||
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Dùng để thu mẫu, xác định nguồn lợi thủy sản |
Động cơ: 30 ÷70HP |
|
Bộ lưới |
Bộ |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
|
- Lưới kéo cá hương |
Chiếc |
1 |
Chiều dài 25 ÷30 m, kích thước 2a = 4 - 6 mm |
||
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Chiều dài 25 ÷ 30 m, kích thước 2a = 4 ÷ 10 mm |
||
- Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
1 |
Thu cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục tuyến sinh dục trước khi cho đẻ |
Chiều dài 40 ÷ 50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷30mm. |
|
- Lưới rê đơn |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 5 ÷10 m, kích thước 2a = 20 ÷ 25 mm |
|
- Lưới rê ba lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
3 lớp lưới Chiều dài 5 ÷ 10 m, kích thước 2a ngoài = ( 4 ÷ 6) x 2a giữa |
|
- Lưới úp hai lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
2 lớp lưới Chiều dài 20÷25m, kích thước 2a trên =( 4÷6) x 2a dưới |
|
|
Chài |
Chiếc |
1 |
Thực hành khai thác thủy sản |
Chiều dài tối đa 5m Mắt lưới 2a = 10÷20 mm |
|
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
Thực hành vớt cá đánh giá trữ lượng. |
Đường kính miệng vợt tối thiểu 0,5m |
- Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30 ÷ 50cm, Kích thước mắt lưới 40mắt 1lưới/cm2 |
||
- Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30 ÷ 50cm, Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
||
- Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30 ÷ 50cm, Kích thước mắt lưới 2a = 20mm |
||
- Vợt mau |
Chiếc |
6 |
Đường kính 10÷20cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
||
- Vợt thưa |
Chiếc |
6 |
Đường kính 10÷20cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
||
|
Lọ |
Chiếc |
30 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5 ÷ 10 lít |
|
Xô |
Chiếc |
5 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5 ÷ 10 lít |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng mẫu cá. |
Khối lượng cân tối đa 10kg; Độ chính xác 0,1kg |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHUYẾN NÔNG - KHUYẾN NGƯ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Bảo đảm cho người học những điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh, thuận lợi nhất. |
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
35 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
35 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
|||
- Ủng |
Đôi |
35 |
|||
2 |
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
3 |
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 32. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
7 |
Theo tiêu chuẩn hiện hành của Bộ Y tế |
|
Bình chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Khối lượng: ≥ 4 kg |
|
Áo phao |
Chiếc |
7 |
Vỏ phao may bằng sợi tổng hợp màu vàng; Ruột phao bằng vật liệu tổng hợp có đặc tính nổi cao |
|
Bảo hộ lao động, gồm: |
Bộ |
1 |
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
35 |
||
- Găng tay |
Đôi |
35 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
||
- Ủng |
Đôi |
35 |
||
|
THIẾT BỊ THU, CHỨA MẪU |
|||
|
Bộ dụng cụ thu mẫu đáy |
Bộ |
1 |
|
- Gầu thu mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Kích cỡ hộp: ≥ 220 × ≥ 220 × ≥ 220mm. Thể tích: ≥ 11 lít |
|
- Sàng lọc mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Mắt sàng: 0,5 ÷ 5mm. |
|
- Khay đựng mẫu thủy sinh |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ |
|
- Lọ đựng mẫu thủy sinh |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
|
Bộ dụng cụ thu mẫu thủy sinh |
Bộ |
1 |
|
- Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Thể tích: 10 ÷20 lít |
|
- Lọ 100ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
- Lọ 500ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
- Lọ 1000ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Con dọi bằng vật liệu không rỉ, Chiều dài dây lấy mẫu: ≥ 10 m; |
|
Dụng cụ chứa mẫu nước |
Bộ |
1 |
|
- Chai 250ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
- Chai 500ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
- Chai 1000ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
|
Xô |
Chiếc |
3 |
10 ÷ 20 lít Vật liệu không gỉ |
|
Chậu |
Chiếc |
3 |
5 ÷ 10 lít Vật liệu không gỉ |
|
THIẾT BỊ ĐO MÔI TRƯỜNG |
|||
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
3 |
Thang đo: từ 00C đến 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Đĩa Secchi (Đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
3 |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤ 1cm; |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
3 |
Thang đo pH: từ 3 - 8; Độ chính xác: ≤ (±)0,2 |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l ÷ 10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥ 1m |
|
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Có thể đo cùng lúc ≥ 6 mẫu; Thời gian đo có thể chọn từ 5 đến 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ 50C đến 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤ 0,10C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
Thang đo: từ 0‰ đến 100‰; Độ phân giải: ≤ 1‰; Độ chính xác: ≤ (±)1‰ |
|
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
|
Bộ buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
3 |
|
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
Thể tích 1ml |
|
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
Thể tích 1ml |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x - 40x. |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại 10x |
|
Kính lúp để bàn |
Chiếc |
3 |
Kính có đèn; Độ phóng đại: tròng lớn 5X, tròng nhỏ 8X |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
3 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x ÷4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
1 |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x 02 thị kính 10x. Độ phân giải ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình. |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Vật liệu không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
7 |
||
- Kéo cong |
||||
- Dao |
||||
- Panh |
||||
- Kim mũi nhọn |
||||
- Khay |
||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ ±0,001mm; |
|
Bộ cân: |
Bộ |
1 |
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Từ 0,1 ÷ 2000g |
|
- Cân đĩa |
Từ 5 ÷ 10kg |
|||
- Cân phân tích |
Từ 0,01- 1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng: trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|||
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo độ ẩm từ 5 ÷ 80% Độ chính xác ± 2% |
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
1 |
Vật liệu trong suốt |
- Cốc 200ml |
Chiếc |
7 |
||
- Cốc 500ml |
||||
- Cốc 1000ml |
||||
- Cốc 2000ml |
||||
|
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Vật liệu thủy tinh |
- Ống đong 20ml |
Chiếc |
35 |
||
- Ống đong 100ml |
||||
- Ống đong 1000ml |
||||
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
- Pipet nhựa |
Chiếc |
35 |
Thể tích 2,5ml |
|
- Pipet 1ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu thủy tinh |
|
- Pipet 2ml |
||||
- Pipet 5ml |
||||
- Pipet 10ml |
||||
- Pipet 25ml |
||||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
70 |
Thể tích ≥ 10ml Vật liệu thủy tinh |
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Vật liệu cao su |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Cất nước 2 lần Tốc độ cất ≥ 4 l/giờ; |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Thể tích ≥ 200ml |
|
Que cấy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu inox |
|
Hộp lồng (Đĩa petri) |
Chiếc |
7 |
Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Buồng thao tác có khả năng chịu ăn mòn hoá chất. Đèn huỳnh quang với độ sáng ≥ 1280Lux Đèn UV công suất ≥ 40W Thân tủ được chế tạo vật liệu không rỉ |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng: 40 - 140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng tới 220OC. Độ chính xác nhiệt độ: 0.5OC |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 120 lít |
|
THIẾT BỊ SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|||
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
2 |
Giàn quạt 4 ÷ 7 cánh; mô tơ 1,5 ÷ 2,2kw; Hộp số; trục quay. |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 10m2/h |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Công suất 0,75Kw ÷ 2Kw; |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 1,5kw |
|
Bình oxy |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 10lít |
|
Máy nghiền thức ăn |
Chiếc |
01 |
Máy nghiền năng suất 10kg/h Độ mịn Mess 100 Công suất ≥ 2,2kW |
|
Máy trộn ẩm |
Chiếc |
01 |
Công suất 0,55kw |
|
Máy ép viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất ép 10kg/h - Công suất 2,2kw Khuôn lỗ F2mm, F3mm, F4mm |
|
Máy sấy, làm mát |
Chiếc |
01 |
- Năng suất 10kg/h - Công suất 1,5kw ( Nhiệt sấy bằng điện) Độ ẩm sau sấy làm mát £ 10% |
|
Máy cho ăn |
Chiếc |
1 |
- Công suất: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5÷15m - Cài đặt được chế độ cho ăn Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm Tỷ lệ vỡ thức ăn < 3% |
|
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Năng suất 10÷20 kg/h; Kích thước lát rau: 1÷3cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Năng suất 5÷10 kg/h. |
|
Khay đựng thức ăn |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ |
|
Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 2 lít |
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Thể tích 5 ÷10ml Vật liệu thủy tinh hoặc nhựa trong suốt |
|
Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Thể tích 12 ÷ 15m3, Chiều cao 1÷1,2m |
|
Bình vây ấp trứng cá |
Chiếc |
3 |
Chất liệu trong suốt; thể tích ≥ 50lít |
|
Bể ương |
Chiếc |
3 |
Kích thước: 5÷8m3. Hình tròn hoặc chữ nhật. |
|
Bể ấp |
Chiếc |
1 |
Kích thước 4 ÷6 m x 1m x 1m |
|
Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Thể tích 2 ÷ 3m3, khoảng cách cao so với bể ấp ≥ 3m |
|
Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
3 |
Bể tròn hoặc hình chữ nhật: 4 ÷ 6 m2, sâu 0,4 ÷ 0,5 m |
|
Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
3 |
Bể có diện tích 4÷6m2, sâu 0,5÷0,6m |
|
Bơm kim tiêm |
Bộ |
3 |
Vật liệu không gỉ, dung tích 10 ÷ 30 ml |
|
Băng ca |
Chiếc |
3 |
Chất liệu bằng vải |
|
Cối, chầy |
Bộ |
3 |
Chất liệu sứ |
|
Que thăm trứng |
Chiếc |
6 |
Vật liệu không gỉ Chiều dài ≥ 15cm Đường kích ống 1,5÷2mm |
|
Ống xiphon |
Chiếc |
6 |
Vật liệu nhựa Chiều dài ≥ 5m Đường kính ống: ≥ 21mm |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: tôn, gỗ, tre Trọng tải: 500kg |
|
Hệ thống ống dẫn |
|
1 |
Chạy dọc bể ấp được nối với bể chứa, đường kính ≥ φ48, có chia nhánh xương cá 2 bên để nối vòi phun. |
|
Vòi phun |
Chiếc |
6 |
≥ φ27; Có ống cao su nối với ống cấp, mõm phun rộng 5mm |
|
Giá đỡ khay ấp |
Chiếc |
6 |
Kích thước 1 x 0,3 x 0,01m. |
|
Khay ấp trứng cá |
Chiếc |
12 |
Kích thước tối thiểu 30cm x 40cm x 9cm, 2 bên có lỗ thoát nước (10÷20 lỗ, có gắn lưới 40 mắt lưới/cm2). |
|
Dụng cụ chứa |
Chiếc |
12 |
Thể tích 2÷10 lít. |
|
Bát nhựa |
Chiếc |
24 |
Chất liệu nhựa Dung tích ≥ 2lit |
|
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
3 |
Vật liệu: sắt Trọng tải ≥ 100kg |
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ ±0,001mm; |
|
Giai ương |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 5 ÷ 8m3. Mắt lưới: 60 mắt/1cm2 |
|
Giai chứa cá |
Chiếc |
3 |
Thể tích 2 ÷ 10m3. kích thước mắt lưới gas 40 (40 mắt/1cm2) |
|
Giai nuôi cá bố mẹ |
Chiếc |
3 |
Thể tích 40 ÷ 45m3, kích thước mắt lưới: xung quanh 2a = 4, đáy giai 40 mắt/ cm2. |
|
Giai ương cá bột |
Chiếc |
3 |
Bằng cước, thể tích 1÷4m3, kích thước 40 mắt/ cm2. |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a = 15÷20mm |
|
Lưới thu cá loại to |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70 ÷ 100m; mắt lưới: 2a = 20÷30mm |
|
Lưới thu cá loại nhỏ |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 40÷50m; mắt lưới: 2a = 10÷20mm |
|
Lưới vớt thực vật nổi |
Chiếc |
7 |
60 ÷ 80 mắt lưới/ 1 cm2 |
|
Lưới vớt động vật nổi |
Chiếc |
7 |
30 mắt lưới/ 1 cm2 |
|
Lưới kéo cá bố mẹ |
Chiếc |
6 |
Chiều dài 40÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20÷30mm. |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 40 - 50m; mắt lưới: 2a = 10÷20mm |
|
Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Kéo cá giống; Chiều dài 25- 30m, kích thước 2a = 4÷10 mm |
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70 ÷100m; mắt lưới: 2a = 20÷30mm |
|
Vợt mau |
Chiếc |
1 |
Đường kính 30÷40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
|
Vợt thưa |
Chiếc |
1 |
Đường kính 10÷20cm, sâu 40cm. kích thước mắt lưới 2a = 10mm. |
|
Vợt lưới |
Chiếc |
6 |
Đường kính 30÷50cm; Kích thước mắt lưới 2a = 10mm |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Chạy bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
Vợt |
Chiếc |
3 |
Đường kính 30 ÷40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas 60 (60 mắt/cm2) |
|
Lồ |
Chiếc |
2 |
Đường kính 30÷50cm, sâu ≥ 60cm. |
|
Túi vận chuyển |
Chiếc |
18 |
Kích thước rộng x dài (5 x 7cm, 6 x 8cm, 60 x 120cm…) |
|
THIẾT BỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NUÔI THỦY SẢN |
|||
|
Máy đo khoảng cách |
Chiếc |
1 |
Khoảng cách đo 5÷1600m; Độ chính xác ±1m |
|
Thước cứng |
Chiếc |
1 |
Chất liệu gỗ hoặc nhôm. Chiều dài 1÷ 2m |
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Chiều dài thước ≥ 5m |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen; Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI BA BA
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
Trực quan và thực hành nuôi ba ba giống |
|
- Bể nuôi ba ba giống 1 tháng tuổi |
Chiếc |
6 |
Kích thước: 4÷6m2, sâu 0,6÷0,8m |
||
- Bể ương giống đến 6 tháng tuổi |
Bể hình chữ nhật: 10 ÷15 m2, sâu 0,8÷1m |
||||
2 |
Dụng cụ phục vụ sinh sản |
Bộ |
1 |
|
|
- Dụng cụ chứa trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành chứa trứng sau khi thu và vận chuyển trứng |
Vật liệu: nhựa, tre Thể tích: 10 ÷ 20lít |
|
- Dụng cụ ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Thực hành ấp trứng |
Vật liệu: nhựa, tre Thể tích: ≥ 50lít; chiều cao ≥ 40cm |
|
- Bình tưới nước |
Chiếc |
6 |
Thực hành giữ ẩm dụng cụ ấp |
Vật liệu: kim loại Thể tích: ≥ 10lít |
|
- Dụng cụ đón ba ba |
Chiếc |
6 |
Thực hành chứa nước và đón ba ba |
Vật liệu: kim loại Thể tích: ≥ 10lít |
|
3 |
Dụng cụ vận chuyển ba ba |
Bộ |
1 |
|
|
- Thùng |
Chiếc |
6 |
Thao tác vận chuyển ba ba |
Vật liệu: gỗ, nhựa, kim loại Thể tích: ≥ 50lít |
|
- Túi lưới mắt lưới nhỏ |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 1tháng tuổi vào túi |
Kích cỡ: 0,5 x 0,8m Mắt lưới: 2a = 10÷20mm |
|
- Túi lưới mắt lưới lớn |
Chiếc |
6 |
Thực hành thao tác đưa ba ba giống 0,1- 0,2kg vào túi |
Kích cỡ: 0,1 x 0,8m Mắt lưới: 2a = 10÷20mm |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI ẾCH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
- Bể nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
Diện tích: 6 ÷ 10m2, độ sâu: 0,8 ÷1m, trơn nhẵn. |
|
- Bể nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
Diện tích: 2÷4m2, độ sâu: 0,6 ÷0,8m, trơn nhẵn |
|
- Bể ương nòng nọc |
Chiếc |
6 |
Thực hành ương nòng nọc |
5 ÷ 10 m2, sâu 0,5÷0,7 m. |
|
2
|
Hệ thống giai |
Bộ |
1 |
|
|
- Giai nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch bố mẹ |
- Diện tích: 2 ÷ 6m2, độ sâu: 1÷1,2m - Kích thước mắt lưới: 2a = 10÷20mm |
|
- Giai nuôi ếch giống |
Chiếc |
6 |
Trực quan và thực hành nuôi ếch giống |
- Diện tích: 2 ÷4m2, độ sâu: 0,8 ÷1m - Kích thước mắt lưới: 2a = 4÷10mm |
|
- Giai ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng ếch |
- Kích thước 90cm x 50cm x 25cm, - Kích thước mắt lưới 30 ÷ 40 mắt/cm2 |
|
3 |
Dụng cụ cho ăn |
Bộ |
1 |
Thực hành thao tác cho ăn |
|
- Sàn ăn |
Chiếc |
6 |
- Vật liệu: gỗ, nhựa - Diện tích: ≥ 0,5÷1m2 |
||
4 |
Bè nổi |
Chiếc |
6 |
Thực hành làm bè nổi |
- Vật liệu: tre, gỗ, xốp - Kích thước: dài 0,8÷1m; rộng 0,3÷0,5m; cao 0,03m |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ CẢNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số môn học/ mô đun: MĐ 29
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Hệ thống ấp, nuôi |
Bộ |
1 |
Thực hành ấp trứng và nuôi cá cảnh
|
|
- Bể ấp |
Chiếc |
6 |
Bể xi măng, kích thước 4÷6 m x 1m x 1m |
||
- Bể nuôi |
6 |
Bể xi măng hoặc thủy tinh, kích thước 4 ÷ 6 m x 1m x 1m |
|||
- Bể chứa |
1 |
Bằng Inox hay composis, thể tích 2 ÷3m3, cao trình ≥ 3m |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bể cho cá đẻ |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành cho cá đẻ |
Bể hình tròn hoặc hình chữ nhật: 1÷2 m2, sâu 0,7÷0,8 m |
2 |
Bể ấp trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành ấp trứng cá |
Bể hình tròn: 1÷2 m2, sâu 0,5÷0,6 m |
3 |
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chuẩn bị thức ăn tươi sống cho ba ba |
Công suất: 5÷10kg/h |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KỸ THUẬT NUÔI LƯƠN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt.
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bể nổi |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành chuẩn bị bể và nuôi |
Bể hình tròn hoặc hình chữ nhật: 5÷10 m2, sâu 0,7÷ 0,8 m |
2 |
Sàn ăn |
Chiếc |
6 |
Thực hành cho lươn ăn |
Khung sắt, than lưới Kích thước mặt lưới: 40 mắt/cm2 |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số môn học: MH 32
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70 ÷ 120w |
3
|
Bộ dụng cụ chứa nguyên liệu |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước tối thiểu 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước tối thiểu 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước tối thiểu 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước tối thiểu 60 x 110cm |
|
4 |
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
1/2HP đến 5HP |
5 |
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Vật liệu kim loại không gỉ Khối lượng ≥ 1kg |
|
6 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân sản phẩm sau thu hoạch |
Khối lượng cân tối đa 100kg; Độ chính xác 0,1kg |
7 |
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Quan sát nguyên liệu |
Đèn 3÷10W |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước ngọt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước ngọt
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Bộ lưới |
Bộ |
1 |
|
|
- Lưới rê đơn |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 5 ÷ 10 m, kích thước 2a = 20 ÷ 25 mm |
|
- Lưới rê ba lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
3 lớp lưới Chiều dài 5 ÷ 10 m, kích thước 2a ngoài = ( 4 ÷ 6) x 2a giữa |
|
- Lưới úp hai lớp |
Chiếc |
1 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
2 lớp lưới Chiều dài 20 ÷ 25m, kích thước 2a trên = ( 4 ÷ 6) x 2a dưới |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Trần Đình Luân |
Tiến sĩ |
Chủ tịch |
2 |
Kim Văn Vạn |
Thạc sĩ |
Phó Chủ tịch |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Ủy viên, thư ký |
4 |
Dương Ngọc Dương |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
5 |
Trịnh Đình Khuyến |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
6 |
Trần Viết Vinh |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
7 |
Trương Văn Trị |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ Mã nghề: 40620302 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề. |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Công trình nuôi thuỷ sản (MH07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trong thủy sản (MH08). |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản (MH09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bệnh động vật thuỷ sản (MH10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản (MH11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống cá biển (MĐ12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm sú (MĐ13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá lồng trên biển (MĐ15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá trong ao nước mặn, lợ (MĐ16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm sú thương phẩm (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm he chân trắng thương phẩm (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Vận chuyển động vật thuỷ sản (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi cua biển (MĐ 21) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 22) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 23) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 24) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 25) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MĐ 26) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm TS sau thu hoạch (MĐ 27) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 28) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề. |
|
Bảng 22: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 22) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 23) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 24) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 25) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (MĐ 27) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 21, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong môn học, mô đun.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 22)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 23 đến bảng 27), dùng để bổ sung cho danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 22). Riêng các môn học, mô đun (tự chọn): Nuôi cua biển (MĐ21), Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MH26), Kỹ năng giao tiếp (MH28) các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 22, nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 22).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 23 đến bảng 27). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ trình độ Trung cấp nghề; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG TRÌNH NUÔI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô học: MH07
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5÷ 2,2KW |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước cho các hệ thống nuôi |
Công suất 2÷ 7,5kw |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Công suất 10÷20kw |
|
Máy đo khoảng cách |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để định hướng bờ ao, kênh mương |
Khoảng cách đo 5÷ 1600m; Độ chính xác ±1m |
|
Thước cứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo kích thước công trình |
Chiều dài 1÷2m |
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Thực hành để đo kích thước công trình |
Chiều dài thước ≥ 5m |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Bảo hộ an toàn cho người lao động vận hành các hệ thống nuôi thủy sản |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
7 |
|||
- Găng tay |
đôi |
7 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
7 |
|||
- Ủng |
đôi |
7 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
7 |
|||
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số môn học: MH08
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thái nhỏ thức ăn xanh. |
Năng suất 10÷20 kg/h; Kích thước lát rau: 1÷3cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h. |
|
Khay đựng thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng thức ăn sau khi chế biến |
Vật liệu không gỉ |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản thức ăn |
Thể tích ≥ 200 lít |
|
Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn |
Dung tích ≥ 2 lít
|
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng nguyên liệu |
Vật liệu trong suốt |
Mỗi bộ bao gồm: |
7 |
||||
- Loại 200ml |
Chiếc |
||||
- Loại 500ml |
|||||
- Loại 1000ml |
|||||
- Loại 2000ml |
|||||
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
Dùng để cân khối lượng các nguyên tố vi lượng, chất phụ gia |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Từ 0,1 ÷ 2000gr |
||
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ dụng cụ nuôi sinh vật phù du |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
1 |
Dùng để nuôi sinh khối tảo làm thức ăn tươi sống cho các ấu trùng của động vật thủy sản |
Bể tròn hoặc hình chữ nhật: 4÷6 m2, sâu 0,4÷0,5 m |
|
- Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
1 |
Dùng để nuôi sinh khối động vật phù du làm thức ăn tươi sống cho tôm, cá |
Bể có diện tích 4÷ 6m2, sâu 0,5÷0,6m |
|
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để cấp nước trong quá trình nuôi sinh vật phù du. |
Công suất ≥ 0,75kw. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để sục khí vào bể nuôi tảo |
Công suất 0,75 ÷ 1,5kw |
|
Buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
3 |
Định lượng số lượng số lượng sinh vật phù du trong các bể nuôi sinh khối |
Thể tích ≥ 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
Dùng để phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Độ phóng đại 4x,10x, 40x, 100x |
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ ẩm nguyên liệu và thức ăn thủy sản |
Khoảng đo độ ẩm từ 5 ÷ 80% Độ chính xác ± 2% |
|
Máy nghiền thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nghiền mịn nguyên liệu khô để sản xuất thức ăn cho động vật thủy sản. |
Máy nghiền năng suất 10kg/h Độ mịn Mess 100 Công suất ≥ 2,2kW |
|
Máy trộn ẩm |
Chiếc |
2 |
Trộn ẩm nguyên liệu |
Công suất ≥ 0,55kw |
|
Máy ép viên |
Chiếc |
1 |
Ép và tạo được thức ăn dạng viên |
Năng suất ép 10kg/h Công suất 2,2kw Khuôn lỗ F2mm, F3mm, F4mm |
|
Máy sấy, làm mát |
Chiếc |
1 |
Sấy khô và làm nguội thức ăn |
Năng suất 10kg/h Công suất ≥ 1,5kw Độ ẩm sau sấy làm mát £ 10% |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số môn học: MH09
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
- Giàn quạt 5÷7 cánh - Công suất 1,5 ÷ 2,2KW |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lít |
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thu mẫu nước để xác định các yếu tố môi trường. |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Con dọi bằng vật liệu không rỉ, Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
|
Bộ dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng mẫu ngoài thực địa |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh)
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Loại 250ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Loại 500ml |
|||||
- Loại 1000ml |
|||||
|
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Loại nhỏ |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 20ml Vật liệu thủy tinh |
||
- Loại trung bình |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 100ml Vật liệu thủy tinh |
||
- Loại lớn |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 1000ml Vật liệu thủy tinh |
||
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút mẫu, định lượng mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Pipet 2,5ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu nhựa |
||
- Pipet 1ml |
Vật liệu thủy tinh |
||||
- Pipet 2ml |
|||||
- Pipet 5ml |
|||||
- Pipet 10ml |
|||||
- Pipet 25ml |
|||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chữa mẫu |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Dung tích ≥ 200 lít |
|
Đĩa Secchi (Đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
7 |
Đo độ trong nước nuôi thủy sản. |
Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C÷ 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
7 |
Đo độ pH của đất. |
Thang đo pH: từ 3 ÷ 8; Độ chính xác: ≤ (±)0,2 |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l - 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
7 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷ 10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥1m |
|
Bộ xác định BOD (Bộ xác định lượng oxy cần thiết để vi sinh vật oxy hoá các chất hữu cơ theo phản ứng) |
Bộ |
1 |
Đánh giá mức độ tích tụ chất hữu cơ trong nước thông qua xác định giá trị BOD |
Có thể đo cùng lúc ≥ 6 mẫu; Thời gian đo có thể chọn từ 5 đến 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ 50C đến 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤0,10C. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Định lượng hóa chất |
Từ 0,01÷1000gr; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng cho phân tích |
Cất nước 2 lần Tốc độ cất ≥ 4 lít/giờ; |
|
Máy chiếu (projector)
|
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số Môn học: MĐ10
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Dùng để khử trùng dụng cụ |
Thể tích ≥ 200ml |
|
Que cấy |
Chiếc |
7 |
Dùng để cấy mẫu bệnh phẩm |
Vật liệu inox |
|
Hộp lồng (Đĩa petri) |
Chiếc |
7 |
Đựng môi trường nuôi nuôi cấy bệnh phẩm |
Vật liệu thủy tinh |
|
Bộ pipet |
Bộ |
|
Dùng để hút mẫu, định lượng mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Pipet 2,5ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu nhựa |
||
- Pipet 1ml |
Vật liệu thủy tinh |
||||
- Pipet 2ml |
|||||
- Pipet 5ml |
|||||
- Pipet 10ml |
|||||
- Pipet 25ml |
|||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích ≥ 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
70 |
Thể tích ≥10ml Vật liệu thủy tinh |
|
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
3 |
Cấy vi khuẩn trong thực hành chẩn đoán bệnh bằng phương pháp hóa sinh |
Buồng thao tác có khả năng chịu ăn mòn hoá chất. Đèn huỳnh quang với độ sáng ≥ 1280Lux Đèn UV công suất ≥ 40W Thân tủ được chế tạo vật liệu không rỉ, tường bên bằng kính hấp thụ tia UV. |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Khử trùng dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng: 40 -140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sấy khô dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng tới 220OC. Độ chính xác nhiệt độ: 0.5OC |
|
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Công suất nước ra : ≥4 lít/giờ
|
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Cân mẫu, hoá chất môi trường dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh. |
Từ 0,01-1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Quan sát hình ảnh các tác nhân gây bệnh. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x
|
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x - 40x. |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
7 |
Quan sát chẩn đoán tác nhân gây bệnh ký sinh trùng ngoài thực địa. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x
|
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Quan sát giải phẫu bệnh học |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67xà4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
1 |
Quan sát được hình ảnh các tác nhân gây bệnh. Chụp và chiếu ảnh tác nhân gây bệnh cho sinh viên quan sát qua màn hình ti vi |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x 02 thị kính 10x. Độ phân giải ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
17 |
Quan sát tác nhân gây bệnh có kính thước lớn |
Độ phóng đại tối đa: 10X |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy trong các dụng cụ tắm phòng trị bệnh cho động vật thủy sản |
Công suất 0,35÷0,55 KW
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Giải phẫu cá để quan sát, nhận biết các cơ quan bên trong động vật thủy sản |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
7 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số môn học: MH 11
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cứu thương |
Theo tiêu chuẩn hiện hành của Bộ Y tế |
|
Bình chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Dùng để chữa cháy |
Khối lượng: ≥ 4 kg |
|
Áo phao |
Chiếc |
7 |
Bảo hộ cho người lao động khi làm việc trong điều kiện trên sông nước |
Vỏ phao bằng sợi tổng hợp; Ruột phao bằng vật liệu tổng hợp có đặc tính nổi cao |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo hộ lao động trong điều kiện tiếp xúc với nước và hóa chất |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
35 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
35 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
|||
- Ủng |
Đôi |
35 |
|||
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp vào cho hệ thống sản xuất giống |
Công suất 0,75÷ 2,2kW |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước cung cấp cho hệ thống sản xuất giống |
Thể tích 100 ÷ 200m3 |
|
-Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Làm sạch nước để cấp cho hệ thống sản xuất giống |
Thể tích 10 ÷20m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cho cá đẻ |
Thể tích 50÷ 100m3; cao 1,5 ÷ 2m nước. |
|
- Bể ấp trứng Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng Artemia làm thức ăn cho giai đoạn ấu trùng cá biển |
Thể tích 500 ÷ 1000L; |
|
- Bể tách, ấp trứng |
Chiếc |
3 |
Tách và ấp trứng cá biển |
Thể tích 500L÷ 1000L; |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn cá bột đến giai đoạn cá giống |
Thể tích 10 ÷ 15m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
3 |
Làm thức ăn cho động vật phù du |
Thể tích 1÷8m3 |
|
- Bể nuôi luân trùng |
Chiếc |
3 |
Làm thức ăn cho ấu trùng cá bột |
Thể tích 1 ÷ 10m3 |
|
|
Bộ dụng cụ giai, vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Giai thu trứng |
Chiếc |
1 |
Thu trứng trong bể đẻ/bể thu trứng/lồng cho cá đẻ |
Lưới cước, mắt lưới 60 mắt/cm2. Kích thước phù hợp với bể đẻ/thu trứng/lồng cho cá đẻ. |
|
- Vợt vớt trứng |
Chiếc |
3 |
Thu trứng trong giai, bể tách trứng |
Lưới mềm, mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt thu luân trùng |
Chiếc |
3 |
Thu luân trùng đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 200 ÷ 250 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu Copepoda |
Chiếc |
3 |
Thu Copepoda ngoài ao bể đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 80 ÷ 100mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc luân trùng |
Chiếc |
3 |
Thực hành lọc luân trùng ngoài ao bể đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 100 ÷ 150 mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc Copepoda |
Chiếc |
3 |
Lọc Copepoda ngoài ao bể đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 60 ÷ 80 mắt/1cm2 |
|
|
Bộ lưới kéo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá hương |
Chiếc |
1 |
Thu hoạch cá hương |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới 40 mắt/cm2 |
|
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Thu hoạch cá giống |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới a4 ÷ a5. |
|
|
Bộ rổ phân cỡ |
Bộ |
1 |
Loại cỡ cá theo kích thước |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
-Rổ lọc cỡ số 2 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 1 ÷ 2cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 3 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 2 ÷ 3cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 4 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 3 ÷ 4cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 5 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 4 ÷ 5cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 6 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 5 ÷6cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 7 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 6 ÷ 7cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 8 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 7 ÷ 8cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 9 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 8 ÷10cm |
||
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy, tạo dòng chảy, gom chất thải, khuếch tán khí độc… |
Giàn quạt 5÷7 cánh, Vật liệu không gỉ, mô tơ điện 3 pha 1,5 ÷2,2kW |
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Nghiền mịn cá tạp làm thức ăn cá giống. |
Mô tơ 3 pha 2,2 ÷ 4,5kw; Công suất 200÷500 kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 1,2 ÷ 10mm. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Thực hành giặt sạch chất bẩn bám trên lồng lưới. |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho hệ thống nuôi |
Công suất 380÷ 500W. Áp suất thổi khí: 0,02Mpa |
|
- Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
Thổi khí cung cấp oxy trong bể, ao ương |
Công suất 1,5 ÷ 2,2 KW Nguồn điện: 220÷ 240V Áp suất thổi khí: 0,02Mpa |
|
|
Bộ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Chày, cối |
Chiếc |
3 |
Nghiền nhỏ chất kích thích sinh sản |
Thể tích 200ml. |
|
- Ống thăm trứng |
Chiếc |
3 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục |
Ống nhựa, Ø 0,8 ÷1,0mm; dài 25 ÷ 30cm. |
|
- Xilanh, kim tiêm |
Chiếc |
3 |
Tiêm chất kích thích cho cá sinh sản |
Bộ Xilanh thể tích 6 ÷ 12ml. |
|
|
Băng ca |
Chiếc |
3 |
Giữ cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục sinh dục và vận chuyển cá |
Chịu nước; Dài 80 ÷ 90cm; cao 40 ÷ 45cm |
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ các chất thải lắng đọng ở đáy bể ương và nuôi cá bố mẹ |
Ống Ø= 21 ÷ 34mm |
|
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Quan sát giai đoạn phát triển của buồng trứng và trứng |
Máy siêu âm màu sách tay; Tạo hình 2D ở chế độ cơ bản và ở chế độ hòa âm |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Dẫn khí cung cấp khí cho các hệ thống nuôi |
Chiểu dài cuộn dây tùy thuộc vào từng bể nuôi, cỡ ống Ø ≥ 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 2 mm ) |
|
Khung và lưới thay nước |
Chiếc |
1 |
Thay nước cho các hệ thống bể ương. |
Kích thước cạnh trên và dưới 40cm; cao 1,2m. Lưới chắn cá: mắt lưới 60 ÷ 100 mắt/ 1cm2. |
|
Túi lọc nước |
Chiếc |
3 |
Chặn chất vẩn và tạp chất vào bể ương nuôi |
Mắt 300μm |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước |
Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤ 0,005mg/l ÷ ≥ 10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước |
Thang đo độ mặn từ 0 ≥ 160‰ |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh sinh vật phù du, ký sinh trùng; phôi trứng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để soi các mẫu đáy, ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000gr Sai số: 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg. Độ sai số theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện 3 pha cho hệ thống trại sản xuất |
Công suất 50 ÷ 110KVA |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG TÔM SÚ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong quá trình sản xuất giống |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước biển để cung cấp vào hệ thống bế sản xuất giống |
Thể tích 10÷20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Lọc sạch nước để cấp cho các nuôi |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa tôm bố mẹ và đẻ trứng |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể ấp trứng Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng Artemia |
Thể tích 50L÷ 100L |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn Nauplius đến giai đoạn Post-larvae |
Thể tích 4m3÷6 m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
3 |
Nuôi sinh khối tảo cấp cho ấu trùng Zoea, Mysis |
Thể tích 1÷2m3 |
|
|
Buồng đếm Sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Định lượng động vật phù du và thực vật phù du |
Thể tích 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu Nauplius (ấu trùng tôm) |
Chiếc |
1 |
Thu ấu trùng để kiểm tra, chuyển bể ương nuôi |
Kích thước ≥ 120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
Lọc thức ăn phù hợp |
60µm, 70µm, 80µm |
|
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí chạy điện lưới |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể |
Công suất 0,75 ÷1,5kW. |
|
- Máy sục khí chạy bình ắc quy |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể/thùng vận chuyển cá |
Bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ các chất thải ở đáy bể nuôi vỗ tôm mẹ và ấu trùng |
Ống nhựa Ø=21 mm |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Dẫn khí cho các bể nuôi và bể ương |
Ống nhựa Ø = 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 1 mm ) |
|
Bộ bình thu mẫu |
Bộ |
1 |
Lấy mẫu nước kiểm tra môi trường, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở, tỷ lệ sống |
Thủy tinh trong suốt, chia vạch rõ ràng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bình 100ml |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình 200ml |
|||||
- Bình 500ml |
|||||
- Bình 1000ml |
|||||
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra tôm bố mẹ và ấu trùng. |
Đèn 6÷10V |
|
Hệ thống nâng nhiệt. |
Bộ |
1 |
Nâng nhiệt độ cho bể nuôi cua bố mẹ và bể ương khi nhiệt độ thấp |
Công suất 0,75÷1,5kW |
|
Bộ cắt mắt tôm |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt mắt tôm bố mẹ |
Thép không rỉ |
|
Dụng cụ chứa nước |
Chiếc |
3 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, tắm ấu trùng, siphon đáy |
Thể tích 20÷30lit |
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
Lọc tảo để cấp cho ấu trùng tôm |
20µm |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Xay mịn thức ăn cho ấu trùng tôm |
Năng suất 100÷200 kg/h |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh sinh vật phù du và động vật đáy, ký sinh trùng, ấu trùng tôm |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để soi các cơ quan tôm và ký sinh trùng trên tôm |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 1 ÷ 5kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho toàn hệ thống trại sản xuất |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong quá trình sản xuất giống |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước biển để cung cấp vào hệ thống bế sản xuất giống |
Thể tích 10÷20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Lọc sạch nước để cấp cho các nuôi |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa tôm bố mẹ và đẻ trứng |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể ấp trứng Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng Artemia |
Thể tích 50L÷ 100L |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn Nauplius đến giai đoạn Post-larvae |
Thể tích 4m3÷6 m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
3 |
Nuôi sinh khối tảo cấp cho ấu trùng Zoea, Mysis |
Thể tích 1÷2m3 |
|
|
Buồng đếm Định lượng |
Bộ |
1 |
Định lượng động vật phù du và thực vật phù du |
Thể tích tối thiểu 1ml |
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu Nauplius (ấu trùng tôm) |
Chiếc |
1 |
Thu ấu trùng để kiểm tra, chuyển bể ương nuôi |
Kích thước tối thiểu 120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
Lọc thức ăn phù hợp |
60µm, 70µm, 80µm, |
|
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí chạy điện lưới |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể |
Công suất 0,75 ÷1,5kW. |
|
- Máy sục khí chạy bình ắc quy |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể/thùng vận chuyển cá |
Bình ắc quy 12V, 50 ÷100A; |
|
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ các chất thải ở đáy bể nuôi vỗ tôm mẹ và ấu trùng |
Ống nhựa tối thiểu Ø 21 mm |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Dẫn khí cho các bể nuôi và bể ương |
Ống nhựa tối thiểu Ø5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 1 mm ) |
|
Bộ bình thu mẫu |
Bộ |
1 |
Lấy mẫu nước kiểm tra môi trường, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở, tỷ lệ sống |
Thủy tinh trong suốt, chia vạch rõ ràng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bình 100ml |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình 200ml |
|||||
- Bình 500ml |
|||||
- Bình 1000ml |
|||||
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra tôm bố mẹ và ấu trùng. |
Đèn 6÷10V |
|
Hệ thống nâng nhiệt. |
Bộ |
1 |
Nâng nhiệt độ cho bể nuôi cua bố mẹ và bể ương khi nhiệt độ thấp |
Công suất 0,75÷1,5kW |
|
Bộ cắt mắt tôm |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt mắt tôm bố mẹ |
Thép không rỉ |
|
Dụng cụ chứa nước |
Chiếc |
3 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, tắm ấu trùng, siphon đáy |
Thể tích 20÷30lit |
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
Lọc tảo để cấp cho ấu trùng tôm |
20µm |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Xay mịn thức ăn cho ấu trùng tôm |
Công suất 100÷200 kg/h, 450W điện áp 220 V. Dung tích 200g thịt |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh sinh vật phù du và động vật đáy, ký sinh trùng, ấu trùng tôm |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để soi các cơ quan tôm và ký sinh trùng trên tôm |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc
|
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho toàn hệ thống trại sản xuất |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ LỒNG TRÊN BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ cá để làm thức ăn cho cá giai đoạn lớn. |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Giặt sạch chất bẩn bám trên lồng lưới. |
Công suất: 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy khi tắm và cho bể/thùng vận chuyển cá |
Áp suất thổi khí: 0,02Mpa. Nguồn điện 12V |
|
Máy phát điện |
Cái |
01 |
Cung cấp điện phục vụ sản xuất. |
Máy nổ 15cv , củ phát điện 3÷ 5kw. |
|
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu cá giống |
Chiếc |
3 |
Thu cá giống để vận chuyển, tắm cá, chuyển lồng |
Vợt lưới mềm, mắt lưới 60 mắt/cm2. |
|
- Vợt thu cá thương phẩm |
Chiếc |
3 |
Thu cá thương phẩm để vận chuyển lồng, thu hoạch |
Vợt lưới tròn Ø 40 ÷ 45cm; Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
- Vợt vệ sinh lồng |
Chiếc |
3 |
Thu rác, thức ăn dư thừa trong và ngoài lồng nuôi |
Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
|
Bộ lồng lưới |
Bộ |
1 |
Giữ được cá ở các kích thước phù hợp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lồng lưới giai đoạn cá 10 – 15cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 1,5cm |
||
- Lồng lưới giai đoạn cá 15 – 20cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 2,0cm |
||
- Lồng lưới giai đoạn cá 20 – 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 3,0cm |
||
- Lồng lưới giai đoạn cá > 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 5,0cm |
||
|
Bảo hộ lao động trên biển |
Bộ |
1 |
Thực hiện cứu hộ và đảm bảo an toàn cho người lao động trong điều kiện làm việc trên biển |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Áo phao |
Chiếc |
18 |
|||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bộ thiết bị lặn |
Bộ |
3 |
Theo dõi, kiểm tra lồng lưới, thức ăn thừa |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH trong nước nuôi thủy sản |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
3 |
Quan sát được ký sinh trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg. |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ TRONG AO NƯỚC MẶN LỢ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thông nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy, tạo dòng chảy, khuếch tán khí độc |
Giàn quạt 5÷7 cánh, mô tơ điện 3 pha 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Nghiền mịn cá tạp để làm thức ăn cho cá giai đoạn nhỏ. |
Năng suất 200 ÷ 500 kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 0,2÷ 2cm. |
|
Máy băm cá tạp |
Chiếc |
1 |
Băm nhỏ cá để làm thức ăn cho cá giai đoạn lớn. |
Năng suất 200 ÷ 500 kg/giờ. |
|
Bộ máy sục khí |
Bộ |
2 |
Cung cấp oxy cho hệ thống nuôi |
Công suất: 0,75 ÷ 2,2kw |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đô độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l - 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Điện cực đo NH4+: Thang đo: ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l - ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Thu và kiểm tra cá |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng và tỷ lệ sống, bệnh cá định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15÷20mm |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh ký sinh trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Soi ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 5÷20kg. Sai số theo TCVN |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho toàn hệ thống trại sản xuất |
Công suất: 80 ÷110KVA; |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (bắt buộc): NUÔI TÔM SÚ THƯƠNG PHẨM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, Công suất 1,5 ÷2,2kW |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Đĩa Secchi |
Chiếc |
6 |
Thực hành xác định độ trong của ao |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản |
Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển tôm giống và cho ăn... |
Trọng tải tối thiểu: 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Kiểm tra lượng thức ăn, sức khỏe và tỷ lệ sống |
Diện tích tối thiểu: 1m2 |
|
Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Vớt lablab nổi trên mặt ao nuôi |
Đường kính: 50cm |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu toàn bộ |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng tôm định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 1 ÷ 100kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống trại nuôi |
Công suất 80 – 110KVA |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI TÔM HE CHÂN TRẮNG THƯƠNG PHẨM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, Công suất 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Đĩa Secchi (Đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
6 |
Thực hành xác định độ trong của ao |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤ 1cm; |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản |
Điện cực đo NH4+: Thang đo từ ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤ 0,005mg/l÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển tôm giống và cho ăn... |
Trọng tải ≥ 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Kiểm tra lượng thức ăn, sức khỏe và tỷ lệ sống |
Diện tích ≥1m2 |
|
Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Vớt lablab nổi trên mặt ao nuôi |
Đường kính ≥ 50cm |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu toàn bộ |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng tôm định kì |
Kích thước ≥ 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 1 ÷100kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống trại nuôi |
Công suất 80 ÷110KVA |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước lợ, nước mặn.
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Giữ và cung cấp oxy cho động vật thủy sản trong quá trình vận chuyển. |
Loại 10 lít hoặc 50 lít |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho bể và quá trình vận chuyển hở. |
Chạy bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra các yếu tố nhiệt độ nước trước, trong và sau khi vận chuyển. |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0÷100‰ |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân xác định khối lượng mẫu giống |
Khối lượng: 0,1÷2000g Độ chính xác ± 0,01g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng giống |
Khối lượng 5÷10kg |
|
|
Lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Thu cá phục vụ cho quá trình vận chuyển |
Chiều dài 40 ÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷30mm. |
|
Giai chứa |
Chiếc |
2 |
Lưu giữ, luyện, ép giống trước khi vận chuyển |
Bằng cước, thể tích 1 ÷4m3, kích thước ≥ 40 mắt/ cm2. |
|
Vợt |
Chiếc |
3 |
Dùng để thu giống phục vụ vận chuyển. |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas60 (60 mắt/cm2) |
|
Lồ |
Chiếc |
2 |
Chứa nước và động vật thủy sản để vận chuyển |
Đường kính 30 ÷50cm, sâu ≥ 60cm. |
|
Túi vận chuyển |
Chiếc |
6 |
Kích thước rộng x dài (5x7cm;6x8cm,60x120cm) |
|
|
Hệ thống bể thuần hóa |
Chiếc |
2 |
Dùng để thuần hóa giống trước khi thả |
Thể tích: 1÷2m3 |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI CUA BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 1,5 kW
|
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Nghiền mịn cá tạp để làm thức ăn cho cá giai đoạn nhỏ. |
Năng suất 200 ÷ 500 kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 0,2÷ 2cm. |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Băm nhỏ cá để làm thức ăn cho cá giai đoạn lớn. |
Năng suất 200 ÷500 kg/giờ. |
|
Máy đùn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Tạo thức ăn dạng viên hoặc sợi |
Năng suất 200 ÷ 300 kg/h; điện áp 220V, kích thước viên thức ăn 1,2mm ÷10mm |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Đĩa Secchi |
Chiếc |
6 |
Thực hành xác định độ trong của ao |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản |
Điện cực đo NH4+: Thang đo từ ≤ 0,05mg/l đến ≥ 10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo từ ≤ 0,005mg/l đến ≥ 10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Thực hành đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ ≤ 50C đến ≥400C; Độ phân giải ≤ 10C. Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ≥160‰ |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển tôm giống và cho ăn... |
Trọng tải tối thiểu: 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Kiểm tra lượng thức ăn, sức khỏe và tỷ lệ sống |
Diện tích ≥ 1m2 |
|
Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Vớt lablab nổi trên mặt ao nuôi |
Đường kính ≥ 50cm |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu toàn bộ |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng tôm định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 1 ÷ 100kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc
|
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống trại nuôi |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nuôi hầu thái bình dương |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
|
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
Tre, gỗ Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
Tre, gỗ Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
||
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Tre, gỗ Ø= 10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
|
Vỏ động vật thân mềm |
Chiếc |
30 |
Dùng để cho ấu trùng bám vào giá thể |
Ấu trùng bám được, không độc, không mùi vị lạ |
|
Lồng nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
- Khung lồng |
Chiếc |
3 |
Giữ cho lưới không bị biến dạng |
Thép không rỉ Ø=0,5÷1cm Kích thước: 3x3x0,2m |
|
- Lưới lồng |
Chiếc |
3 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Kích thước mắt lưới: 2a=1÷5mm |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Vật liệu bằng nhựa Kích thước: 45x35x15cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Làm bằng xốp Kích thước: 80x40x40cm |
|
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Làm bằng nhựa Thùng phi 200L |
|
|
Nuôi Tu hài |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
|
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
Tre, gỗ Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
|
Tre, gỗ Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Tre, gỗ Ø= 10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Tu hài |
Vật liệu bằng nhựa Kích thước: 45x35x30cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Kích thước: 80x40x40cm |
|
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Thùng phi 200L |
|
|
Nuôi ngao |
||||
|
Lưới quây |
m |
400m |
Giữ ngao nuôi |
Mắt lưới 2a = 0,5 ÷ 1cm Cao 1÷1,2m |
|
Cọc cố định lưới |
Chiếc |
|
Gữi lưới quây |
Tre, gỗ Cao 1÷2m |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, quản lý vùng nuôi |
|
|
Bộ dụng cụ thu hoạch |
Bộ |
1 |
Thu hoạch ngao |
|
- Cào thu ngao |
Chiếc |
18 |
Kích thước 2÷3cm |
||
- Túi đựng ngao |
Chiếc |
18 |
Mắt lưới 2a= 0,5÷ 1cm |
||
|
Cọc cố định |
Chiếc |
4 |
|
Ø=12÷15cm Dài = 2,5÷3m |
|
Mỏ neo |
100-150kg |
|||
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ nước nuôi |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo độ mặn môi trường nuôi |
Thang đo: 0 ÷100‰ |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân động vật thân mềm thương phẩm |
Khối lượng 5÷20kg |
|
Dụng cụ báo hiệu, gồm: |
Bộ |
1 |
|
|
- Biển báo |
Chiếc |
1 |
Dùng để cảnh báo vị trí nuôi độn |
Kích thước: 80x50cm |
|
- Đèn báo hiệu |
Chiếc |
2 |
g vật thân mềm |
Đèn led: 3÷4,5V |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI TÔM HÙM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ cá để làm thức ăn cho cua. |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Giặt sạch chất bẩn bám trên lồng lưới. |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1 pha 1,5 ÷2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy khi tắm và vệ sinh lồng nuôi |
Cống suất: 5÷10kW |
|
Bộ vợt, gồm: |
Bộ |
1 |
|
|
- Vợt thu tôm giống |
Chiếc |
3 |
Thu tôm giống để vận chuyển, chuyển lồng |
Vợt lưới mềm, mắt lưới 2a=2÷3mm. |
|
- Vợt thu tôm thương phẩm |
Chiếc |
3 |
Thu tôm thương phẩm. |
Vợt lưới tròn Ø 40 ÷ 45cm; Mắt lưới 2a = 2÷ 3cm. |
|
- Vợt vệ sinh lồng |
Chiếc |
3 |
Thu rác trong và ngoài lồng nuôi |
Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
|
Lồng lưới |
Chiếc |
1 |
Giữ tôm trong long nuôi |
Kích thước mắt lưới 2a=2÷4cm |
|
Bảo hộ lao động trên biển, gồm: |
Bộ |
1 |
Thực hiện cứu hộ và đảm bảo an toàn cho người lao động trong điều kiện làm việc trên biển |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Áo phao |
Chiếc |
18 |
|||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bộ thiết bị lặn |
Bộ |
3 |
Theo dõi, kiểm tra thức ăn, vệ sinh lồng nuôi |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ thiết bị kiểm tra môi trường, gồm: |
Bộ |
1 |
|
|
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH trong nước nuôi thủy sản |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l - 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc
|
3 |
Quan sát được ký sinh trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân, gồm: |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷20kg. |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc
|
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
Cung cấp điện phục vụ sản xuất. |
Công suất: 80 ÷ 110KVA; |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ TRỒNG RONG BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cọc |
Chiếc |
12 |
Căng dây nuôi |
Tre, gỗ Dài: 1÷2m |
|
Phao |
|
|
|
|
- Phao xốp |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Ø = 20÷30cm |
|
- Can nhựa |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Can: 20÷30L |
|
|
Kéo |
Chiếc |
3 |
Cắt rong thương phẩm thành rong giống |
Thép, Inox |
|
Dao |
Chiếc |
3 |
Vót nhọn đầu cọc |
Sắt, thép |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Xác định nhiệt độ nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
Đo độ mặn nước cấp |
Thang đo độ mặn từ 0 ≥ 160‰ |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Bón phân, chăm sóc |
Vật liệu: bằng gỗ, tôn |
|
Bộ thiết bị lặn |
Bộ |
3 |
Theo dõi, kiểm tra rong trồng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI CÁ KÈO
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Bơm nước cấp vào ao |
Công suất: 0,75÷2,2kw |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo hàm lượng oxy trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo NH3, H2S |
Chiếc |
1 |
Đo được hàm lượng khí NH3, H2S trong nước |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷ 10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥1m |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Cung cấp oxy |
Giàn quạt 5÷7 cánh, Động cơ điện 3 pha: 1,5 ÷2,2kW |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Bón vôi, bón phân |
Vật liệu: bằng gỗ, tôn |
|
Dụng cụ chứa và pha hoá chất |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa hóa chất xử lý môi trường |
10÷30 lít |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg. |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô học: MH26
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Dùng để thu mẫu, xác định nguồn lợi thủy sản |
Động cơ: 30÷70HP |
|
Lưới kéo cá |
Chiếc |
01 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 25 ÷ 30 m, kích thước 2a= 4 ÷10 mm |
|
Vợt |
Chiếc |
03 |
Thực hành vớt cá đánh giá trữ lượng. |
|
|
Lọ |
Chiếc |
30 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5÷10 lít |
|
Xô |
Chiếc |
05 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5÷10 lít |
|
Bộ đồ giải phẫu, gồm: |
Bộ |
7 |
Giải phẫu cá để quan sát, nhận biết các cơ quan bên trong động vật thủy sản |
Bằng thép không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ bocan, gồm: |
Bộ |
1 |
Bảo quản, lưu giữ các mẫu vật phục vụ thực hành.
|
|
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10x20cm |
||
- Bocan loài vừa |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x25cm |
||
- Bocan loại lớn |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x35cm |
||
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu mẫu cá |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2÷4cm |
|
Cân điện tử |
Chiếc |
02 |
Xác định khối lượng mẫu cá. |
Độ chính xác ≤ 0,01g; Nhiệt độ làm việc: -50 ÷ + 600C |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số mô học: MH27
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70÷ 120w |
|
Bộ dụng cụ chứa, gồm: |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 100x120x80cm |
||
- Thùng xốp |
Chiếc |
3 |
Kích thước 40x60x50cm |
||
- Chậu |
Chiếc |
3 |
|
||
- Rổ |
Chiếc |
3 |
Lọc và làm khô nguyên liệu |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm 5-10 lỗ/cm2 |
|
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước 60x110cm |
|
|
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
1/2HP đến 5HP |
|
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Khối lượng |
|
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân nguyên liệu thủy sản |
Khối lượng cân: 1÷100kg |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Quan sát nguyên liệu |
Đèn 3÷10W |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo nhiệt độ của nước đá |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
Làm sạch nguyên liệu |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2000 Anslumen |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số mô học: MH28
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 22: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
Bộ dụng cụ an toàn lao động |
Bộ |
1 |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
7 |
||
- Găng tay |
đôi |
7 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
7 |
||
- Ủng |
đôi |
7 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
7 |
||
|
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bình chữa cháy các loại |
Chiếc |
7 |
Loại bình xách tay; Dung tích: ≥10L |
|
THIẾT BỊ DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
||||
3 |
Bộ vợt thu sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Lưới vớt thực vật nổi |
Chiếc |
7 |
60 ÷ 80 mắt lưới/ 1 cm2 |
|
- Lưới vớt động vật nổi |
Chiếc |
7 |
30 mắt lưới/ 1 cm2 |
|
4 |
Bộ dụng cụ thu mẫu đáy |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Gầu thu mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Kích cỡ hộp: ≥220 × ≥220 × ≥220mm. Thể tích: ≥11 lít |
|
|
- Sàng lọc mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Mắt sàng: 0,5÷5mm. |
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ |
|
- Pank (kẹp) |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ |
|
- Lọ đựng mẫu |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
5 |
Bộ dụng cụ thu mẫu |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Thể tích: 10÷20 lít |
|
- Lọ 100ml |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
- Lọ 500ml |
Chiếc |
35 |
||
- Lọ 1000ml |
Chiếc |
35 |
||
6 |
Pipet |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 3ml Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
7 |
Bộ buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
7 |
Thể tích tối thiểu 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
||
8 |
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10x20cm |
|
- Bocan loài vừa |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x25cm |
||
- Bocan loại lớn |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x35cm |
||
9 |
Thiết bị thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
10 |
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Vợt vớt Nauplius |
Chiếc |
1 |
120µm |
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
60µm, 70µm, 80µm, |
|
- Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 50cm |
|
11 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
Thủy tinh trong suốt, chia vạch rõ ràng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bình 100ml |
Chiếc |
1 |
||
- Bình 200ml |
Chiếc |
1 |
||
- Bình 500ml |
Chiếc |
1 |
||
- Bình 1000ml |
Chiếc |
1 |
||
12 |
Bộ dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Loại lớn |
Chiếc |
3 |
10÷20 lít Vật liệu không gỉ |
|
- Loại nhỏ |
Chiếc |
3 |
5 ÷ 10 lít Vật liệu không gỉ |
|
13 |
Lưới thu tôm, cá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
14 |
Chài |
Chiếc |
3 |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
15 |
Máy đo pH nước |
Chiếc |
7 |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
16 |
Máy đo pH đất |
Chiếc |
7 |
Thang đo: ≤ 3 đến ≥8; Độ phân giải: ≤ (±) 0,2 |
17 |
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Thang đo: từ 0,0mg/l - 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
18 |
Đĩa Secchi |
Chiếc |
3 |
Đường kính đĩa: 20÷25cm; Màu sắc: chia 2 màu trắng ÷ đen. Đĩa được gắn vuông góc với thước đo hoặc dây đo; Độ chính xác: 1cm; |
19 |
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
1 |
Điện cực đo NH4+: Thang đo từ ≤ 0,05mg/l đến ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo từ ≤0,005mg/l đến ≥10mg/l; |
20 |
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Có thể đo cùng lúc ≥6 mẫu; Thời gian đo chọn từ ≤5 đến ≥ 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ ≤50C đến ≥ 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤0,10C. |
21 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Thang đo: từ 00C đến 1000C Độ phân giải ≤ 10C. Độ chính xác: ≤ (±)10C |
22 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Thang đo độ mặn từ 0 đến 100‰ |
23 |
Bộ buồng đếm sinh vật phù du: |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
5 |
Thể tích 1ml, ô 1x1 có thể tích 1 MicroLít |
|
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
5 |
Thể tích 1ml, ô 1x1 có thể tích 1 MicroLít |
|
24 |
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
7 |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
||
- Kéo cong |
||||
- Dao |
||||
- Panh |
||||
- Kim mũi nhọn |
||||
- Khay |
||||
25 |
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Có độ chính xác ± 0,001; vật liệu không gỉ. |
26 |
Kính lúp để bàn |
Chiếc |
7 |
Kính có đèn; Độ phóng đại: tròng lớn 5X/ tròng nhỏ 8X; |
27 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
5 |
Độ phóng đại 10x |
28 |
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷4,5x. 02 Thị kính 10x. |
29 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại 40x, 10x, 40x và 100x . |
30 |
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
1 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷4,5x. Thị kính 10x. |
31 |
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại tối đa: 400x; Thị Kính 10X |
32 |
Kính hiển vi có gắn Máy quay phim (Camera) |
Bộ |
3 |
Độ phóng đại 40x, 100x, 400x và 1000x ứng với thị kính 10x. Độ phân giả ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình lưu trữ qua thẻ nhớ |
33 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Độ phóng đại tối đa: 10X |
34 |
Bộ cân |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Từ 0,01 ÷ 1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng 1÷5kg |
|
35 |
Bộ micro pipet |
Bộ |
3 |
Thang điều chỉnh 0,1÷1000ul |
36 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sử dụng trong khoảng: 50÷3000C; Độ giao động: £ 20C; Hệ số tính đồng đều của độ ấm: £ ± 2.5%; |
37 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
3 |
Hiệu suất màng lọc HEPA > 99%, Tuần hoàn khí 30/70; Đèn chiếu sáng ≥ 1200 Ansilumnent, Độ ồn: < 60 dBA. |
38 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng: 40 ÷140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
39 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Công suất nước ra: ≥ 4 lít/giờ
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất 0,75÷2,2 kW |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
3 |
Giàn quạt 5 ÷ 7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, công suất 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≤ 200 kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 0,2÷2cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Công suất 100÷200 kg/h |
|
Máy sấy thức ăn |
Chiếc |
1 |
Công suất 70 ÷ 200 kg/mẻ/15 phút |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Bộ máy sục khí |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Máy sục khí chạy điện lưới |
Chiếc |
1 |
Công suất 380÷500W. |
|
- Máy sục khí chạy bình ắc quy |
Chiếc |
1 |
Bình ắc quy 12V, 50 ÷100A; |
|
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Thể tích 10÷20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể ấp Artemia |
Chiếc |
3 |
Thể tích 50L ÷ 100L |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Thể tích 4m3÷ 6 m3 |
|
- Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
3 |
Thể tích 1÷3m3 |
|
- Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
3 |
Thể tích 2÷4m3 |
|
- Bể tách, ấp trứng |
Chiếc |
3 |
Thể tích 500L÷1000L; |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Thể tích 10 ÷15m3; |
|
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
120µm |
|
Bộ dụng cụ giai, vợt |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Vợt vớt trứng |
Chiếc |
3 |
Lưới mềm, mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt thu luân trùng |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 200 ÷ 250 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu Copepoda |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 80 ÷100mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc luân trùng |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 100 ÷ 150 mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc Copepoda |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 60 ÷ 80 mắt/1cm2 |
|
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Vợt thu Nauplius (ấu trùng tôm) |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥ 120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
Kích thước 60µm, 70µm, 80µm, |
|
|
Bộ lưới kéo |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Lưới kéo cá hương |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70 ÷ 100m; mắt lưới 40 mắt/cm2 |
|
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới A4 ÷ A5. |
|
|
Bộ phân cỡ |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Rổ lọc cỡ số 2 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 1 ÷ 2cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 3 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 2 ÷3cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 4 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 3 ÷ 4cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 5 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 4 ÷ 5cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 6 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 5 ÷ 6cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 7 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 6 ÷ 7cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 8 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 7 ÷ 8cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 9 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 8 ÷ 10cm |
|
|
Bộ lồng lưới |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Lồng lưới giai đoạn cá 10 – 15cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 1,5cm |
|
- Lồng lưới giai đoạn cá 15 – 20cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 2,0cm |
|
- Lồng lưới giai đoạn cá 20 – 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 3,0cm |
|
- Lồng lưới giai đoạn cá > 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a= 5,0cm |
|
|
Bộ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Chày, cối |
Chiếc |
3 |
Thể tích 200ml. |
|
- Ống thăm trứng |
Chiếc |
3 |
Ống nhựa, Ø 0,8 ÷ 1,0mm; dài 25 ÷ 30cm. |
|
- Xilanh, kim tiêm |
Chiếc |
3 |
Bộ Xilanh thể tích 6 ÷ 12ml. |
|
|
Băng ca |
Chiếc |
3 |
Chịu nước; Dài 80 ÷90cm; cao 40 ÷ 45cm |
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Ống Ø= 21 ÷34mm |
|
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Máy siêu âm màu sách tay; Tạo hình 2D ở chế độ cơ bản và ở chế độ hòa âm |
|
Khung và lưới thay nước |
Chiếc |
1 |
Kích thước cạnh trên và dưới 40cm; cao 1,2m. Lưới chắn cá: mắt lưới 60 ÷ 100 mắt/ 1cm2. |
|
Túi lọc nước |
Chiếc |
3 |
Mắt 300μm |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Đèn 10W |
|
Hệ thống nâng nhiệt |
Chiếc |
1 |
Công suất 0,75÷1,5kW |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Chiều dài cuộn dây phù hợp với bể Ống nhựa Ø = 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 2 mm ) |
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Trọng tải tối thiểu: 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Vật liệu: khung thép, lưới Diện tích tối thiểu: 1m2 |
|
Hệ thống bể thuần hóa |
Chiếc |
2 |
Thể tích: 1÷2m3 |
|
Thiết bị lặn |
Bộ |
18 |
Bình hơi bằng kim loại Thể tích: ≥ 8 lít Áp lực bình ≥ 320 bar Van đóng mở tự động |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng cân 1 ÷ 5kg |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Công suất 10 ÷ 20kw |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen, kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nuôi hầu thái bình dương |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè, gồm: |
Bộ |
1 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Tre, gỗ Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
||
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
Tre, gỗ Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
||
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Tre, gỗ Ø= 10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
|
Vỏ động vật thân mềm |
Chiếc |
18 |
Dùng để cho ấu trùng bám vào giá thể |
Ấu trùng bám được, không độc, không mùi vị lạ |
|
Lồng nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
- Khung lồng |
Chiếc |
3 |
Giữ cho lưới không bị biến dạng |
Thép không rỉ Ø=0,5÷1cm Kích thước: 3x3x0,2m |
|
- Lưới lồng |
Chiếc |
3 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Kích thước mắt lưới: 2a=1÷5mm |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Vật liệu bằng nhựa Kích thước: 45x35x15cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Kích thước: 80x40x40cm |
|
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Dung tích tối thiểu 200L |
|
|
Nuôi Tu hài |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
|
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
|
Ø=10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Ø= 10÷15cm Dài: 9÷10m |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Tu hài |
Vật liệu bằng nhựa Kích thước tối thiểu: 45x35x30cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Kích thước: 80x40x40cm |
|
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Dung tích tối thiểu 200L |
|
|
Nuôi ngao |
||||
|
Lưới quây |
m |
400m |
Giữ ngao nuôi |
Mắt lưới 2a = 0,5 ÷ 1cm Cao 1÷1,2m |
|
Cọc cố định lưới |
Chiếc |
16 |
Gữi lưới quây |
Cao 1÷2m |
|
Bộ dụng cụ thu hoạch |
Bộ |
1 |
Thu hoạch ngao |
|
- Cào thu ngao |
Chiếc |
18 |
Thu hoạch ngao |
Kích thước 2÷3cm |
|
- Túi đựng ngao |
Chiếc |
18 |
Đựng ngao |
Mắt lưới 2a= 0,5÷1cm |
|
|
Vật liệu cố định lồng, bè nuôi |
||||
|
Cọc cố định |
Chiếc |
4 |
Cố định bè nuôi
|
Ø=12÷15cm Dài = 2,5÷3m |
|
Mỏ neo |
Chiếc |
4 |
100÷150kg |
|
|
Dụng cụ báo hiệu |
Bộ |
1 |
|
|
- Biển báo |
Chiếc |
1 |
Dùng để cảnh báo vị trí nuôi động vật thân mềm |
Kích thước: 80x50cm |
|
- Đèn báo hiệu |
Chiếc |
2 |
Đèn led: 3÷4,5V |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI TÔM HÙM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu tôm giống |
Chiếc |
3 |
Thu tôm giống để vận chuyển, chuyển lồng |
Vợt lưới mềm, mắt lưới 2a=2÷3mm. |
|
- Vợt thu tôm thương phẩm |
Chiếc |
3 |
Thu tôm thương phẩm. |
Vợt lưới tròn Ø 40 ÷45cm; Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
- Vợt vệ sinh lồng |
Chiếc |
3 |
Thu rác trong và ngoài lồng nuôi |
Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
2 |
Lồng lưới |
Chiếc |
1 |
Giữ tôm trong long nuôi |
Kích thước mắt lưới 2a=2÷4cm |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ TRỒNG RONG BIỂN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cọc |
Chiếc |
12 |
Căng dây nuôi |
Tre, gỗ Dài: 1÷2m |
2 |
Phao |
Bộ |
1 |
|
|
- Phao xốp |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Ø = 20÷30cm |
|
- Can nhựa |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Can: 20÷30L |
|
3 |
Kéo |
Chiếc |
3 |
Cắt rong thương phẩm thành rong giống |
Loại thông dụng
|
4 |
Dao |
Chiếc |
3 |
Vót nhọn đầu cọc |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI CÁ KÈO
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ chứa và pha hoá chất |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa hóa chất xử lý môi trường |
Dung tích từ 10÷30 lít |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số mô đun: MH27
Trình độ Đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70÷120w |
3 |
Bộ dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước tối thiểu 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước tối thiểu 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước tối thiểu 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nước Kích thước tối thiểu 100x120x80cm |
||
- Thùng xốp |
Chiếc |
3 |
Kích thước tối thiểu 40x60x50cm |
||
- Rổ |
Chiếc |
3 |
Lọc và làm khô nguyên liệu |
Vật liệu chịu nước Kích thước tối thiểu 30x40x10cm 5÷10 lỗ/cm2 |
|
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước tối thiểu 60x110cm |
|
4 |
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
Công suất 0.5HP đến 5HP |
5 |
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng tối thiểu 1,5kg |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ
Trình độ: trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Trần Đình Luân |
Tiến sĩ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Kim Văn Vạn |
Thạc sĩ |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Thạc sĩ |
Ủy viên thư ký |
4 |
Dương Ngọc Dương |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
5 |
Trịnh Đình Khuyến |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
6 |
Trần Viết Vinh |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
7 |
Trương Văn Trị |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ Mã nghề: 50620302 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
1 |
Phần thuyết minh |
2 |
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
3 |
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Thủy sinh vật (MH07) |
4 |
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Ngư loại (MH08) |
5 |
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Công trình nuôi thuỷ sản (MH09) |
7 |
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (MH 10) |
8 |
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thuỷ sản (MH 11) |
9 |
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bệnh động vật thuỷ sản (MH 12) |
10 |
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động trong nuôi trồng thủy sản (MH 13) |
11 |
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống cá biển (MĐ14) |
12 |
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm sú (MĐ15) |
13 |
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng (MĐ16) |
14 |
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá lồng trên biển (MĐ17) |
15 |
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cá trong ao nước mặn lợ (MĐ18) |
16 |
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm sú thương phẩm (MĐ19) |
17 |
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi tôm he chân trắng thương phẩm (MĐ20) |
18 |
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nuôi cua biển (MĐ 21) |
19 |
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Vận chuyển động vật thuỷ sản (MĐ 22) |
20 |
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cua biển (MĐ 25) |
21 |
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống động vật thân mềm (MĐ 26) |
22 |
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 27) |
23 |
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 28) |
24 |
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 29) |
25 |
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 30) |
26 |
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi trai cấy ngọc (MĐ 31) |
27 |
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (MĐ 32) |
28 |
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 33) |
29 |
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MĐ 34) |
30 |
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Tổ chức quản lý sản xuất (MĐ 35) |
31 |
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Khởi sự doanh nghiệp (MĐ 36) |
32 |
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Khuyến nông - khuyến ngư (MĐ 37) |
33 |
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ cao đẳng nghề. |
34 |
Bảng 30: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề |
35 |
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống cua biển (MĐ 25) |
36 |
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống động vật thân mềm (MĐ 26) |
37 |
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi động vật thân mềm (MĐ 27) |
38 |
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi tôm hùm (MĐ 28) |
39 |
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất giống và trồng rong biển (MĐ 29) |
40 |
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi cá kèo (MĐ 30) |
41 |
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Nuôi trai cấy ngọc (MĐ 31) |
42 |
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Bảo quản và tiêu thụ sản phẩm thủy sản sau thu hoạch (MĐ 32) |
43 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong môn học, mô đun.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 30)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 38), dùng để bổ sung cho danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 30). Riêng các môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH33), Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (MH34), Tổ chức quản lý sản xuất (MH35), Khởi sự doanh nghiệp (MH36), Khuyến nông – khuyến ngư (MH37), các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 30, nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô đun này.
II. Áp dụng Danh mục thiết bị tối thiểu.
Các cơ sở dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 30).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 31 đến bảng 38). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ trình độ Cao đẳng nghề; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): THỦY SINH VẬT
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH07
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ vợt thu sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Thu thực vật và động vật nổi giúp nhận biết, phân loại và định lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới vớt thực vật nổi |
Chiếc |
7 |
60 ÷ 80 mắt lưới/ 1 cm2 |
||
- Lưới vớt động vật nổi |
Chiếc |
7 |
30 mắt lưới/ 1 cm2 |
||
|
Bộ dụng cụ thu mẫu đáy |
Bộ |
1 |
Thu được mẫu động vật đáy giúp nhận biết, phân loại và định lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Gầu thu mẫu động vật đáy
|
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Kích cỡ hộp: ≥ 220 × 220 × 220mm. |
||
- Sàng lọc mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Giữ được mẫu đáy giúp cho việc phân loại và định lượng |
Vật liệu không gỉ. Mắt sàng: 0,5÷5mm. |
|
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ |
||
- Pank (kẹp) |
Chiếc |
7 |
|||
- Lọ đựng mẫu |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
||
|
Bộ dụng cụ thu mẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để thu mẫu nước có chứa sinh vật phù du. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Thể tích: 10÷20 lít |
||
- Lọ 100ml |
Chiếc |
35 |
Dùng để đựng mẫu ngoài thực địa |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
- Lọ 500ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Lọ 1000ml |
Chiếc |
35 |
|||
|
Pipet |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Thể tích ≥ 3ml Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
Bộ buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
7 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
Định lượng động vật phù du và thực vật phù du |
Thể tích ≥ 1ml |
|
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính hiển vi |
Bộ |
7 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Độ phóng đại 4x; 10x; 40x và 100x. |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x - 40x. |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
7 |
Dùng để quan sát, phân loại sinh vật đáy |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ đo các yếu tố môi trường |
Bộ |
7 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2 mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Đo nhiệt độ nước và không khí |
Thang đo: từ 00C đến 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
- Đĩa Secchi (Đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ trong |
Vật liệu không gỉ Đường kính đĩa: 20 ÷ 25cm; Chia 2 màu trắng- đen Độ chính xác: 1cm |
|
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Dung tích ≥ 200 lít |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGƯ LOẠI
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH08
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ giải phẫu gồm: |
Bộ |
1 |
Dùng để giải phẫu cá, quan sát và nhận biết các cơ quan bên trong |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
7 |
|||
- Kéo thẳng |
|||||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Pank (kẹp) |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Dùng để đo kích thước cá và các bộ phận trên cơ thể cá. |
Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤(±)0,001mm; |
|
Kính lúp để bàn |
Chiếc |
7 |
Dùng để quan sát mẫu vật. |
Kính có đèn; Độ phóng đại: tròng lớn 5X/ tròng nhỏ 8X; |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để quan sát các bộ phận cấu tạo của cá. |
Độ phóng đại 10x |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Quan sát giải phẫu bệnh học |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x đến 4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng tuyến sinh dục |
Từ 0,1 ÷ 2000gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng cá và các cơ quan nội tạng của cá |
Từ 1 ÷ 5 kg |
|
|
Máy quay Camera |
Chiếc |
1 |
Quay các thao tác giải phẫu truyền qua máy chiếu giúp Sinh viên quan sát dễ dàng. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
Bảo quản, lưu giữ các mẫu vật phục vụ thực hành. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10x20cm |
||
- Bocan loài vừa |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x25cm |
|||
- Bocan loại lớn |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x35cm |
|||
|
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Chụp, lưu giữ hình ảnh mẫu. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
Dựng mẫu sau khi thu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Loại lớn |
Chiếc |
3 |
10÷20 lít Vật liệu không gỉ |
||
- Loại nhỏ |
Chiếc |
3 |
5 ÷ 10 lít Vật liệu không gỉ |
||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG TRÌNH NUÔI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH09
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5÷ 2,2KW và tương đương. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước cho các hệ thống nuôi |
Công suất 2÷ 7,5kw Tương đương |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ lớp bùn đáy trong ao |
Công suất 10÷20kw |
|
Máy đo khoảng cách |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để định hướng bờ ao, kênh mương |
Khoảng cách đo 5÷1600m; Độ chính xác ±1m |
|
Thước cứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo kích thước công trình |
Chất liệu gỗ hoặc nhôm. Chiều dài 1÷ 2m |
|
Thước dây |
Chiếc |
|
Thực hành để đo kích thước công trình |
Chiều dài thước ≥ 5m |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Bảo hộ an toàn cho người lao động vận hành các hệ thống nuôi thủy sản |
Đảo bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Chiếc |
7 |
|||
- Găng tay |
đôi |
7 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
7 |
|||
- Ủng |
đôi |
7 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
7 |
|||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH10
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thái nhỏ thức ăn xanh. |
Năng suất 10÷20 kg/h; Kích thước lát rau: 1÷3cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn là thịt động vật |
Năng suất 5÷10 kg/h. |
|
Khay đựng thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng thức ăn sau khi chế biến |
Vật liệu không gỉ |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản thức ăn |
Thể tích ≥ 200 lít |
|
Máy xay (sinh tố) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xay nhỏ thức ăn |
Dung tích ≥ 2 lít
|
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng nguyên liệu |
Vật liệu trong suốt |
Mỗi bộ bao gồm: |
7 |
||||
- Loại 200ml |
Chiếc |
||||
- Loại 500ml |
|||||
- Loại 1000ml |
|||||
- Loại 2000ml |
|||||
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
Dùng để cân khối lượng các nguyên tố vi lượng, chất phụ gia |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Từ 0,1 ÷ 2000gr |
||
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định cân thức ăn |
Từ 5 ÷ 10kg |
|
|
Bộ dụng cụ nuôi sinh vật phù du |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
1 |
Dùng để nuôi sinh khối tảo làm thức ăn tươi sống cho các ấu trùng của động vật thủy sản |
Bể tròn hoặc hình chữ nhật: 4÷6 m2, sâu 0,4÷0,5 m |
|
- Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
1 |
Dùng để nuôi sinh khối động vật phù du làm thức ăn tươi sống cho tôm, cá |
Bể có diện tích 4÷6m2, sâu 0,5÷0,6m |
|
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để cấp nước trong quá trình nuôi sinh vật phù du. |
Máy bơm công suất ≥ 0,75kw. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để sục khí vào bể nuôi tảo |
Máy sục khí công suất 0,75 ÷ 1,5kw |
|
Buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
3 |
Định lượng số lượng số lượng sinh vật phù du trong các bể nuôi sinh khối |
Thể tích ≥ 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
Dùng để phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Độ phóng đại 4x,10x, 40x, 100x |
|
Thiết bị kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ ẩm nguyên liệu và thức ăn thủy sản |
Khoảng đo độ ẩm từ 5 ÷ 80% Độ chính xác ± 2% |
|
Máy nghiền thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nghiền mịn nguyên liệu khô để sản xuất thức ăn cho động vật thủy sản. |
Máy nghiền năng suất 10kg/h Độ mịn Mess 100 Công suất ≥ 2,2kW |
|
Máy trộn ẩm |
Chiếc |
2 |
Trộn ẩm nguyên liệu |
Máy trộn nguyên liệu kiểu vít xoắn đảo chiều Công suất 0,55kw |
|
Máy ép viên |
Chiếc |
1 |
Ép và tạo được thức ăn dạng viên |
Năng suất ép 10kg/h Công suất 2,2kw Khuôn lỗ F2mm, F3mm, F4mm |
|
Máy sấy, làm mát |
Chiếc |
1 |
Sấy khô và làm nguội thức ăn |
Năng suất 10kg/h Công suất 1,5kw( Nhiệt sấy bằng điện) Vật liệu chế tạo Inox 201 Độ ẩm sau sấy làm mát £ 10% |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH11
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quạt nước |
Bộ |
1 |
Quạt nước nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh Vật liệu chống gỉ Công suất 1,5÷2,2KW và tương đương. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí nâng cao chất lượng môi trường nước |
Công suất 0,75Kw÷ 2Kw |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho môi trường nước |
Dung tích ≥ 10lit |
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thu mẫu nước để xác định các yếu tố môi trường. |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu trong suốt; Con dọi bằng vật liệu không rỉ, Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
|
Bộ dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng mẫu ngoài thực địa |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Loại 250ml |
Chiếc |
35 |
|||
- Loại 500ml |
|||||
- Loại 1000ml |
|||||
|
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong mẫu |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Loại nhỏ |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 20ml Vật liệu thủy tinh |
||
- Loại trung bình |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 100ml Vật liệu thủy tinh |
||
- Loại lớn |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 1000ml Vật liệu thủy tinh |
||
|
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Pipet 2,5ml |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu nhựa |
|
- Pipet 1ml |
Dùng để hút định lượng mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
|||
- Pipet 2ml |
|||||
- Pipet 5ml |
|||||
- Pipet 10ml |
|||||
- Pipet 25ml |
|||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chữa mẫu |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
≥ 200 lít |
|
Đĩa Secchi (Đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
7 |
Đo độ trong nước nuôi thủy sản. |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
Nhiệt kế thủy ngân |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C; Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo độ pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
7 |
Đo độ pH của đất. |
Thang đo pH: từ 3 ÷ 8; Độ chính xác: ≤ (±)0,2 |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng oxy trong nước. |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
7 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥1m |
|
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Đánh giá mức độ tích tụ chất hữu cơ trong nước thông qua xác định giá trị BOD |
Có thể đo cùng lúc ≥ 6 mẫu; Thời gian đo chọn từ 5 đến 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ 50C đến 450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤ 0,10C. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Định lượng hóa chất |
Từ 0,01÷1000gr; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng cho phân tích |
Cất nước 2 lần Tốc độ cất ≥ 4 lít/giờ; |
|
Máy chiếu (projector)
|
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH12
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Dùng để khử trùng dụng cụ |
Thể tích ≥ 200ml |
|
Que cấy |
Chiếc |
7 |
Dùng để cấy mẫu bệnh phẩm |
Vật liệu inox |
|
Hộp lồng (Đĩa petri) |
Chiếc |
7 |
Đựng môi trường nuôi nuôi cấy bệnh phẩm |
Vật liệu thủy tinh |
|
Bộ pipet |
Bộ |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Pipet 2,5ml |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu nhựa |
|
- Pipet 1ml |
Dùng để hút định lượng mẫu |
Vật liệu thủy tinh |
|||
- Pipet 2ml |
|||||
- Pipet 5ml |
|||||
- Pipet 10ml |
|||||
- Pipet 25ml |
|||||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
35 |
Dùng để hút mẫu |
Vật liệu cao su |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
35 |
Dùng để chứa mẫu |
Thể tích 250ml Vật liệu thủy tinh |
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
70 |
Thể tích ≥10ml Vật liệu thủy tinh |
|
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
3 |
Cấy vi khuẩn trong thực hành chẩn đoán bệnh bằng phương pháp hóa sinh |
Buồng thao tác có khả năng chịu ăn mòn hoá chất. Đèn huỳnh quang với độ sáng ≥1280Lux Đèn UV công suất ≥ 40W Thân tủ được chế tạo vật liệu không rỉ, tường bên bằng kính hấp thụ tia UV. |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Khử trùng dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng : 40 ÷140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sấy khô dụng cụ trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng tới 220OC. Độ chính xác nhiệt độ: 0.5OC |
|
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Tạo nước cất dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh |
Công suất nước ra : ≥ 4 lít/giờ |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Cân mẫu, hoá chất môi trường dùng trong thực hành chẩn đoán bệnh. |
Từ 0,01÷1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Quan sát hình ảnh các tác nhân gây bệnh. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và phân loại sinh vật phù du, sinh vật đáy. |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 10x - 40x. |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
7 |
Quan sát chẩn đoán tác nhân gây bệnh ký sinh trùng ngoài thực địa. |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Quan sát giải phẫu bệnh học |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi có gắn camera |
Bộ |
1 |
Quan sát được hình ảnh các tác nhân gây bệnh. Chụp và chiếu ảnh tác nhân gây bệnh cho sinh viên quan sát qua màn hình ti vi |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x 02 thị kính 10x. Độ phân giải ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
17 |
Quan sát tác nhân gây bệnh có kính thước lớn |
Độ phóng đại: 10X |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
3 |
Cung cấp oxy trong các dụng cụ tắm phòng trị bệnh cho động vật thủy sản |
Công suất 0,35÷ 0,55 KW
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
1 |
Giải phẫu cá để quan sát, nhận biết các cơ quan bên trong động vật thủy sản |
Bằng thép không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
7 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ đồ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành cứu thương |
Theo tiêu chuẩn hiện hành của Bộ Y tế |
|
Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Dùng để chữa cháy |
Khối lượng: ≥ 4 kg |
|
Áo phao |
Chiếc |
7 |
Bảo hộ cho người lao động khi làm việc trong điều kiện trên sông nước |
Vỏ phao bằng sợi tổng hợp; Ruột phao bằng vật liệu tổng hợp có đặc tính nổi cao |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo hộ lao động trong điều kiện tiếp xúc với nước và hóa chất |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Quần áo lội nước |
Bộ |
35 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
35 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
|||
- Ủng |
Đôi |
35 |
|||
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp vào cho hệ thống sản xuất giống |
Công suất 0,75÷2,2kW |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước cung cấp cho hệ thống sản xuất giống |
Thể tích 100 ÷ 200m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Làm sạch nước để cấp cho hệ thống sản xuất giống |
Thể tích 10 ÷ 20m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cho cá đẻ |
Thể tích 5 ÷ 100m3; cao 1,5 ÷2m nước. |
|
- Bể ấp trứng Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng Artemia làm thức ăn cho giai đoạn ấu trùng cá biển |
Thể tích 500L, 1000L; |
|
- Bể tách, ấp trứng |
Chiếc |
3 |
Tách và ấp trứng cá biển |
Thể tích 500L, 1000L; |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn cá bột đến giai đoạn cá giống |
Thể tích 10 ÷ 15m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
3 |
Làm thức ăn cho động vật phù du |
Thể tích 1÷8m3 |
|
- Bể nuôi luân trùng |
Chiếc |
3 |
Làm thức ăn cho ấu trùng cá bột |
Thể tích 1 ÷ 10m3 |
|
|
Bộ dụng cụ giai, vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Giai thu trứng |
Chiếc |
1 |
Thu trứng trong bể đẻ/bể thu trứng/lồng cho cá đẻ |
Lưới cước, mắt lưới 60 mắt/cm2. Kích thước phù hợp với bể đẻ/thu trứng/lồng cho cá đẻ. |
|
- Vợt vớt trứng |
Chiếc |
3 |
Thu trứng trong giai, bể tách trứng |
Lưới mềm, mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt thu luân trùng |
Chiếc |
3 |
Thu luân trùng đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 200 ÷ 250 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu Copepoda |
Chiếc |
3 |
Thu Copepoda ngoài ao bể đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 80 ÷ 100mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc luân trùng |
Chiếc |
3 |
Thực hành lọc luân trùng ngoài ao bể đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 100 ÷ 150 mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc Copepoda |
Chiếc |
3 |
Lọc Copepoda ngoài ao bể đưa vào bể ương |
Cỡ mắt lưới 60 ÷ 80 mắt/1cm2 |
|
|
Bộ lưới kéo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lưới kéo cá hương |
Chiếc |
1 |
Thu hoạch cá hương |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới 40 mắt/cm2 |
|
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Thu hoạch cá giống |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới A4-A5. |
|
|
Bộ rổ phân cỡ |
Bộ |
1 |
Loại cỡ cá theo kích thước |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Rổ lọc cỡ số 2 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 1 ÷2cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 3 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 2 ÷ 3cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 4 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 3 ÷ 4cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 5 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 4 ÷ 5cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 6 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 5 ÷ 6cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 7 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 6 ÷ 7cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 8 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 7 ÷ 8cm |
||
- Rổ lọc cỡ số 9 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ đều nhau. Cỡ 8 ÷ 10cm |
||
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy, tạo dòng chảy, gom chất thải, khuếch tán khí độc… |
Giàn quạt 5÷ 7 cánh, Vật liệu không gỉ, mô tơ điện 3 pha 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Nghiền mịn cá tạp làm thức ăn cá giống. |
Mô tơ 3 pha 2,2 ÷ 4,5kw; Công suất 200÷500 kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 1,2 ÷ 10mm. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Thực hành giặt sạch chất bẩn bám trên lồng lưới. |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1 pha 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho hệ thống nuôi |
Công suất 380÷ 500W. Áp suất thổi khí: 0,02Mpa |
|
- Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
Thổi khí cung cấp oxy trong bể, ao ương |
Công suất 1,5 ÷ 2,2 KW Nguồn điện: 220÷ 240V Áp suất thổi khí: 0,02Mpa |
|
|
Bộ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Chày, cối |
Chiếc |
3 |
Nghiền nhỏ chất kích thích sinh sản |
Thể tích 200ml. |
|
- Ống thăm trứng |
Chiếc |
3 |
Thu trứng để kiểm tra mức độ thành thục |
Ống nhựa, Ø 0,8 ÷ 1,0mm; dài 25 ÷30cm. |
|
- Xilanh, kim tiêm |
Chiếc |
3 |
Tiêm chất kích thích cho cá sinh sản |
Bộ Xilanh thể tích 6 ÷ 12ml. |
|
|
Băng ca |
Chiếc |
3 |
Giữ cá bố mẹ để kiểm tra mức độ thành thục sinh dục và vận chuyển cá |
Chịu nước; Dài 80 ÷ 90cm; cao 40 ÷ 45cm |
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ các chất thải lắng đọng ở đáy bể ương và nuôi cá bố mẹ |
Ống Ø= 21 ÷34mm |
|
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Quan sát giai đoạn phát triển của buồng trứng và trứng |
Máy siêu âm màu sách tay; Tạo hình tối thiểu 2D ở chế độ cơ bản và ở chế độ hòa âm, thông dụng có bán trên thị trường |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Dẫn khí cung cấp khí cho các hệ thống nuôi |
Ống Ø = 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 2 mm ) |
|
Khung và lưới thay nước |
Chiếc |
1 |
Thay nước cho các hệ thống bể ương. |
Kích thước cạnh trên và dưới 40cm; cao 1,2m. Lưới chắn cá: mắt lưới 60 ÷ 100 mắt/ 1cm2. |
|
Túi lọc nước |
Chiếc |
3 |
Chặn chất vẩn và tạp chất vào bể ương nuôi |
Mắt 300μm |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l÷20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước |
Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước |
Thang đo độ mặn từ 0 ≥160‰ |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh sinh vật phù du, ký sinh trùng; phôi trứng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để soi các mẫu đáy, ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000gr Sai số: 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg. Độ sai số theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung mà giáo viên muốn truyền tải đến người học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nôi với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện 3 pha cho hệ thống trại sản xuất |
Công suất từ 50 ÷ 110KVA |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG TÔM SÚ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong quá trình sản xuất giống |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước biển để cung cấp vào hệ thống bế sản xuất giống |
Thể tích 10÷20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Lọc sạch nước để cấp cho các nuôi |
Thể tích 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa tôm bố mẹ và đẻ trứng |
Thể tích 1m3 |
|
- Bể ấp trứng Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng Artemia |
Thể tích 50L, 100L |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn Nauplius đến giai đoạn Post-larvae |
Thể tích 4m3,6 m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
3 |
Nuôi sinh khối tảo cấp cho ấu trùng Zoea, Mysis |
Thể tích 1÷2m3 |
|
|
Buồng đếm Sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
Định lượng động vật phù du và thực vật phù du |
Thể tích 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu Nauplius (ấu trùng tôm) |
Chiếc |
1 |
Thu ấu trùng để kiểm tra, chuyển bể ương nuôi |
Kích thước tối thiểu 120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
Lọc thức ăn phù hợp |
Kích thước 60µm, 70µm, 80µm |
|
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí chạy điện lưới |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể |
Công suất 0,75 ÷ 1,5kW. |
|
- Máy sục khí chạy bình ắc quy |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể/thùng vận chuyển cá |
Bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ các chất thải ở đáy bể nuôi vỗ tôm mẹ và ấu trùng |
Ống nhựa Ø=21 mm |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Dẫn khí cho các bể nuôi và bể ương |
Ống nhựa Ø = 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 1 mm ) |
|
Bộ bình thu mẫu |
Bộ |
1 |
Lấy mẫu nước kiểm tra môi trường, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở, tỷ lệ sống |
Thủy tinh trong suốt, chia vạch rõ ràng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bình 100ml |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình 200ml |
|||||
- Bình 500ml |
|||||
- Bình 1000ml |
|||||
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra tôm bố mẹ và ấu trùng. |
Đèn 6÷10V |
|
Hệ thống nâng nhiệt. |
Bộ |
1 |
Nâng nhiệt độ cho bể nuôi cua bố mẹ và bể ương khi nhiệt độ thấp |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm thực hiện. Công suất 0,75÷1,5kW |
|
Bộ cắt mắt tôm |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt mắt tôm bố mẹ |
Thép không rỉ |
|
Dụng cụ chứa nước |
Chiếc |
3 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, tắm ấu trùng, siphon đáy |
Thể tích 20÷30lit |
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
Lọc tảo để cấp cho ấu trùng tôm |
20µm |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Xay mịn thức ăn cho ấu trùng tôm |
Công suất 100÷200 kg/h, 450W điện áp 220 V. Dung tích 200g thịt |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh sinh vật phù du và động vật đáy, ký sinh trùng, ấu trùng tôm |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để soi các cơ quan tôm và ký sinh trùng trên tôm |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 1 ÷ 5kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho toàn hệ thống trại sản xuất |
Công suất 80÷ 110KVA |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT GIỐNG TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong quá trình sản xuất giống |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
|
|
Hệ thống bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước biển để cung cấp vào hệ thống bế sản xuất giống |
Thể tích 10÷20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Lọc sạch nước để cấp cho các nuôi |
Thể tích 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa tôm bố mẹ và đẻ trứng |
Thể tích 1m3 |
|
- Bể ấp trứng Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng Artemia |
Thể tích 50L, 100L |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn Nauplius đến giai đoạn Post-larvae |
Thể tích 4m3,6 m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
3 |
Nuôi sinh khối tảo cấp cho ấu trùng Zoea, Mysis |
Thể tích 1÷2m3 |
|
|
Buồng đếm Định lượng |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
Định lượng động vật phù du và thực vật phù du |
Thể tích tối thiểu 1ml |
|
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu Nauplius (ấu trùng tôm) |
Chiếc |
1 |
Thu ấu trùng để kiểm tra, chuyển bể ương nuôi |
Kích thước 120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
Lọc thức ăn phù hợp |
60µm, 70µm, 80µm, |
|
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
3 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí chạy điện lưới |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể |
Công suất 0,75 ÷ 1,5kW. |
|
- Máy sục khí chạy bình ắc quy |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy trong bể/thùng vận chuyển cá |
Bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A; |
|
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Loại bỏ các chất thải ở đáy bể nuôi vỗ tôm mẹ và ấu trùng |
Ống nhựa Ø=21 mm |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Dẫn khí cho các bể nuôi và bể ương |
Ống nhựa Ø = 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
Đường kính bọt khí ( 0,1 – 1÷ 2 mm ) |
|
Bộ bình thu mẫu |
Bộ |
1 |
Lấy mẫu nước kiểm tra môi trường, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở, tỷ lệ sống |
Thủy tinh trong suốt, chia vạch rõ ràng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bình 100ml |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình 200ml |
|||||
- Bình 500ml |
|||||
- Bình 1000ml |
|||||
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra độ pH nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra tôm bố mẹ và ấu trùng. |
Đèn 6÷10V |
|
Hệ thống nâng nhiệt. |
Bộ |
1 |
Nâng nhiệt độ cho bể nuôi cua bố mẹ và bể ương khi nhiệt độ thấp |
Công suất 0,75÷1,5kW |
|
Bộ cắt mắt tôm |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt mắt tôm bố mẹ |
Thép không rỉ |
|
Dụng cụ chứa nước |
Chiếc |
3 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, tắm ấu trùng, siphon đáy |
Thể tích 20÷30lit |
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
Lọc tảo để cấp cho ấu trùng tôm |
20µm |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Xay mịn thức ăn cho ấu trùng tôm |
Công suất 100÷200 kg/h, 450W điện áp 220 V. Dung tích 200g thịt |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh sinh vật phù du và động vật đáy, ký sinh trùng, ấu trùng tôm |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để soi các cơ quan tôm và ký sinh trùng trên tôm |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho toàn hệ thống trại sản xuất |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CÁ LỒNG TRÊN BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ cá để làm thức ăn cho cá giai đoạn lớn. |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Giặt sạch chất bẩn bám trên lồng lưới. |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1 pha 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy khi tắm và cho bể/thùng vận chuyển cá |
Áp suất thổi khí: 0,02Mpa. Nguồn điện 12V |
|
Máy phát điện |
Cái |
01 |
Cung cấp điện phục vụ sản xuất. |
Máy nổ 15cv , củ phát điện 3÷ 5kw. |
|
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu cá giống |
Chiếc |
3 |
Thu cá giống để vận chuyển, tắm cá, chuyển lồng |
Vợt lưới mềm, mắt lưới 60 mắt/cm2. |
|
- Vợt thu cá thương phẩm |
Chiếc |
3 |
Thu cá thương phẩm để vận chuyển lồng, thu hoạch |
Vợt lưới tròn Ø 40 ÷ 45cm; Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
- Vợt vệ sinh lồng |
Chiếc |
3 |
Thu rác, thức ăn dư thừa trong và ngoài lồng nuôi |
Mắt lưới 2a = 2÷3cm. |
|
|
Bộ lồng lưới |
Bộ |
1 |
Giữ được cá ở các kích thước phù hợp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Lồng lưới giai đoạn cá 10 ÷ 15cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 1,5cm |
||
- Lồng lưới giai đoạn cá 15 ÷20cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 2,0cm |
||
- Lồng lưới giai đoạn cá 20 ÷ 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 3,0cm |
||
- Lồng lưới giai đoạn cá > 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 5,0cm |
||
|
Bảo hộ lao động trên biển |
Bộ |
1 |
Thực hiện cứu hộ và đảm bảo an toàn cho người lao động trong điều kiện làm việc trên biển |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Áo phao |
Chiếc |
18 |
|||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bộ thiết bị lặn |
Bộ |
3 |
Theo dõi, kiểm tra lồng lưới, thức ăn thừa |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH trong nước nuôi thủy sản |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
3 |
Quan sát được ký sinh trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000gr Sai số ± 0,01gr |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5÷20kg. |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc
|
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc) : NUÔI CÁ TRONG AO NƯỚC MẶN LỢ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thông nuôi |
Công suất 0,75 – 2,2 kW |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy, tạo dòng chảy, khuếch tán khí độc |
Giàn quạt 5÷7 cánh, mô tơ điện 3 pha 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Nghiền mịn cá tạp để làm thức ăn cho cá giai đoạn nhỏ. |
Năng suất 200 ÷500 kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 0,2– 2cm. |
|
Bộ máy sục khí |
Bộ |
2 |
Cung cấp oxy cho hệ thống nuôi |
Công suất: 0,75 ÷ 2,2kw |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đô độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản. |
Điện cực đo NH4+: Thang đo: ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
|
Lưới thu cá |
Chiếc |
1 |
Thu và kiểm tra cá |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới: 2a= 20÷30mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng và tỷ lệ sống, bệnh cá định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 15÷20mm |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Quan sát được hình ảnh ký sinh trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Soi ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 5÷20kg. Sai số theo TCVN |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho toàn hệ thống trại sản xuất |
Công suất 80 ÷ 110KVA; |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI TÔM SÚ THƯƠNG PHẨM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷ 7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, Công suất 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Đĩa Secchi |
Chiếc |
6 |
Thực hành xác định độ trong của ao |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản |
Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển tôm giống và cho ăn... |
Trọng tải ≥ 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Kiểm tra lượng thức ăn, sức khỏe và tỷ lệ sống |
Diện tích ≥ 1m2 |
|
Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Vớt lablab nổi trên mặt ao nuôi |
Đường kính ≥ 50cm |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu toàn bộ |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng tôm định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 1 ÷ 100kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống trại nuôi |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI TÔM HE CHÂN TRẮNG THƯƠNG PHẨM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
1 |
Nâng cao chất lượng môi trường nước |
Giàn quạt 5÷7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, Công suất 1,5 ÷2,2kW |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Đĩa Secchi (Đĩa đo độ trong) |
Chiếc |
6 |
Thực hành xác định độ trong của ao |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷ 25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản |
Điện cực đo NH4+: Thang đo từ ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷100‰ |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển tôm giống và cho ăn... |
Trọng tải ≥ 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Kiểm tra lượng thức ăn, sức khỏe và tỷ lệ sống |
Diện tích ≥ 1m2 |
|
Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Vớt lablab nổi trên mặt ao nuôi |
Đường kính ≥ 50cm |
|
Lưới thu tôm |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu toàn bộ |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng tôm định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cấn 1 ÷ 100kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống trại nuôi |
Công suất 80÷ 10KVA |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NUÔI CUA BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấp và tiêu nước trong các hệ thống nuôi |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Băm nhỏ cá để làm thức ăn cho cua. |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra độ pH nước định kỳ trong ao |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra hàm lượng ôxy nước định kỳ trong ao |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Đĩa Secchi |
Chiếc |
6 |
Thực hành xác định độ trong của ao |
Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng – đen. Đường kính đĩa: 20÷ 25cm; Độ chính xác: ≤1cm; |
|
- Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo hàm lượng khí H2S và NH3 trong nước nuôi thủy sản |
Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo từ ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l; |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Thực hành đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C ÷ 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0÷ 100‰ |
|
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển cua giống và cho ăn... |
Trọng tải ≥ 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Kiểm tra lượng thức ăn, sức khỏe cua |
Diện tích ≥ 1m2 |
|
Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Vớt lablab nổi trên mặt ao nuôi |
Đường kính ≥ 50cm |
|
Lưới thu |
Chiếc |
1 |
Thu tỉa, thu toàn bộ |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Lồng lưới |
Chiếc |
3 |
Thu và kiểm tra sinh trưởng cua định kì |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000g Sai số ± 0,01g; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
1 |
Phóng to hình mẫu vật |
Cường độ sáng ≥ 2500 Anslumen |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống trại nuôi |
Công suất: 80 ÷ 110KVA; |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước lợ, nước mặn.
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bình oxy |
Chiếc |
1 |
Giữ và cung cấp oxy cho động vật thủy sản trong quá trình vận chuyển. |
Loại 10 lít hoặc 50 lít |
|
Máy sục khí |
Chiếc |
1 |
Cung cấp oxy cho bể và quá trình vận chuyển hở. |
Chạy bình ắc quy 12V, 50 ÷ 100A |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Kiểm tra các yếu tố nhiệt độ nước trước, trong và sau khi vận chuyển. |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0÷ 100‰ |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân xác định khối lượng mẫu giống |
Khối lượng: 0,1÷ 2000g Độ chính xác ± 0,01g |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Xác định khối lượng giống |
Khối lượng 5÷ 10kg |
|
|
Lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Thu cá phục vụ cho quá trình vận chuyển |
Chiều dài 40÷50 m, kích thước mắt lưới 2a = 20 ÷ 30mm. |
|
Giai chứa |
Chiếc |
2 |
Lưu giữ, luyện, ép giống trước khi vận chuyển |
Bằng cước, thể tích 1 ÷ 4m3, kích thước ≥ 40 mắt/ cm2. |
|
Vợt |
Chiếc |
3 |
Dùng để thu giống phục vụ vận chuyển. |
Đường kính 30 ÷ 40cm, sâu 30cm. kích thước mắt lưới gas60 (60 mắt/cm2) |
|
Lồ |
Chiếc |
2 |
Chứa nước và động vật thủy sản để vận chuyển |
Đường kính 30 ÷ 50cm, sâu ≥ 60cm. |
|
Túi vận chuyển |
Chiếc |
6 |
Kích thước rộng x dài (5x7cm;6x8cm,60x120cm) |
|
|
Hệ thống bể thuần hóa |
Chiếc |
2 |
Dùng để thuần hóa giống trước khi thả |
Thể tích: 1÷ 2m3 |
|
Máy chiếu (projector)
|
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG CUA BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Cấp nước vào hệ thống ao, bể phục vụ sinh sản nhân tạo |
Công suất: 0,75÷ 2,2kw Không bị gỉ |
|
Hệ thống bể phục vụ sản xuất giống |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước cung cấp hệ thống bể sản xuất giống |
Bể 10÷ 20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Dùng để lọc sạch nước |
Bể lọc: 100L÷ 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Dùng để cho cua mẹ đẻ |
Bể: 100L, 1m3 |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng từ giai đoạn Zoea đến giai đoạn cua bột |
Bể composite: 4m3,6 m3 |
|
- Bể ấp Artemia |
Chiếc |
3 |
Ấp trứng bào xác của Artemia |
Bể composite: 50L, 100L |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
4 |
Nuôi sinh khối tảo |
Bể composit 1÷ 2m3 |
|
|
Các loại vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu ấu trùng Zoea |
Chiếc |
3 |
Vợt vớt ấu trùng Zoea |
Kích thước mắt lưới 120 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu ấu trùng Megalop |
Chiếc |
3 |
Vợt thu ấu trùng Megalop |
Kích thước mắt lưới 90 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu ấu trùng cua bột |
Chiếc |
3 |
Vợt thu ấu trùng cua bột |
Kích thước mắt lưới 68 mắt/1cm2 |
|
- Vớt thu ấu trùng cua giống |
Chiếc |
3 |
Vợt thu ấu trùng cua giống |
Kích thước mắt lưới 60 mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
6 |
Lọc thức ăn cho các giai đoạn ấu trùng |
Ø=20÷ 30cm 60µm, 70µm, 80µm |
|
- Vợt bắt cua |
Chiếc |
3 |
Bắt cua mẹ kiểm tra |
Ø=30÷ 40cm 2a=2÷ 3cm |
|
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Xác định tỷ lệ nở, tỷ lệ sống của ấu trùng |
500÷ 1000ml |
|
Ống siphon |
Chiếc |
3 |
Loại bỏ các chất thải ở đáy bể nuôi vỗ cua mẹ và ấu trùng |
Ống nhựa Ø21÷ 26mm |
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Cung cấp khí cho bể xử lý nước, bể nuôi cua bố mẹ và bể ương ấu trùng |
Công suất 0,75÷ 1,5kw |
|
- Ống dẫn khí |
Cuộn |
1 |
Dẫn khí cho các bể nuôi và bể ương |
Ống nhựa Ø = 5mm |
|
- Đá bọt |
Chiếc |
|
Tạo khí nhỏ cho bể nuôi, bể ương |
|
|
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ không khí, bể nuôi và bể ương |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo pH trong nước bể nuôi và bể ương |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo hàm lượng oxy trong bể nuôi vỗ và bể ương |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Dụng cụ chứa nước |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Chậu thau |
Chiếc |
3 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, tắm ấu trùng, siphon đáy |
Thau nhựa 20L đến 30L |
|
- Xô nhựa |
Chiếc |
2 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, tắm ấu trùng, siphon đáy |
Xô: 10L đến 15L |
|
|
Hệ thống nâng nhiệt |
Chiếc |
1 |
Nâng nhiệt độ cho bể nuôi cua bố mẹ và bể ương khi nhiệt độ thấp |
Công suất 0,75÷ 1,5kW |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của bể ương nuôi cua biển |
Thang đo độ mặn từ 0÷ 100‰ |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Chế biến thức ăn cho cua bố mẹ và ấu trùng cua |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm thực hiện. |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Soi cua mẹ, bể ương ấu trùng |
Đèn 10W |
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
Lọc tảo để cấp cho ấu trùng Zoea |
120µm |
|
Khay nhựa |
Chiếc |
3 |
Vận chuyển cua giống |
Kích thước tối thiểu 30x40cm |
|
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
Kiểm tra quá trình phát triển phôi, ấu trùng Zoea, một số bệnh trên cua |
Độ phóng đại: 4x, 10x, 40x, 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Quan sát ấu trùng Zoea |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm. |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thức ăn cho cua mẹ và cho ấu trùng |
Khối lượng: 0,1÷ 2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân Artemia |
Khối lượng 1 kg |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống máy phục vụ sản xuất giống |
Công suất 80 ÷ 110KVA; |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG ĐỘNG VẬT THÂN MỀM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Cấp nước vào hệ thống ao, bể phục vụ sinh sản nhân tạo |
Công suất: 0,75 ÷ 1,5kw |
|
Hệ thống bể phục vụ sản xuất giống |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Chứa nước cung cấp hệ thống bể sản xuất giống |
Kích thước: 10÷ 20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Dùng để lọc sạch nước |
Kích thước: 100L÷ 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Dùng để cho ĐVTM đẻ |
Kích thước: 100L÷ 1m3 |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Ương ấu trùng |
Kích thước: 4m3÷ 6 m3 |
|
- Bể nuôi tảo |
Chiếc |
4 |
Nuôi sinh khối tảo |
Kích thước: 1÷ 2m3 |
|
|
Vợt |
Chiếc |
3 |
Vớt trứng |
Mắt lưới 60÷ 80 mắt/cm2. |
|
Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Xác định tỷ lệ nở, tỷ lệ sống của ấu trùng |
500÷ 1000ml |
|
Ống siphon |
Chiếc |
3 |
Loại bỏ các chất thải ở đáy bể ương. |
Ống nhựa Ø21÷ 26mm |
|
Hệ thống cấp khí |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Máy sục khí |
Chiếc |
2 |
Cung cấp oxy cho bể xử lý nước, bể nuôi ấu trùng và ĐVTM bố mẹ |
Công suất: 0,75÷ 1,5kw |
|
- Ống dẫn khí |
Cuộn |
1 |
Dẫn khí cho các bể nuôi và bể ương |
Ống nhựa Ø = 5mm |
|
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Xác định nhiệt độ trong hệ thống bể ương và nuôi. |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Vật bám |
|
|
Dùng để thu ấu trùng bám |
Vỏ ĐVTM Cát, Nhựa tổng hợp… |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo pH trong nước bể nuôi và bể ương |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo hàm lượng oxy trong bể nuôi vỗ và bể ương |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
Đo độ mặn nước bể sinh sản, bể ương ấu trùng |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷ 100‰ |
|
Hệ thống nâng nhiệt |
Chiếc |
1 |
Nâng nhiệt độ cho bể nuôi cua bố mẹ và bể ương khi nhiệt độ thấp |
Công suất 0,75÷ 1,5kW |
|
Dụng cụ chứa nước |
Chiếc |
3 |
Chứa nước, rửa dụng cụ cho ăn, thu lại ấu trùng khi siphong đáy |
Thau nhựa 10 ÷ 30L |
|
Đèn pin |
Chiếc |
2 |
Quan sát ấu trùng |
Đèn 3 ÷ 6V |
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
2 |
Lọc tảo để cấp cho ấu trùng |
120µm |
|
Kính hiển vi |
Bộ |
3 |
Kiểm tra quá trình phát triển phôi của ấu trùng |
Độ phóng đại: 4X, 10X, 40X, 100X. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Quan sát ấu trùng |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Cung cấp điện cho hệ thống máy phục vụ sản xuất giống |
Nguồn điện phát 80 ÷ 110KVA; |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nuôi hầu thái bình dương |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
||
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
||
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Tre, gỗ Ø= 10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
|
Dây buộc |
Cuộn |
1 |
Cố định các thanh ngang vào thanh đà |
Vật liệu: nylon, dây cước |
|
Giá thể |
Bộ |
1 |
|
|
- Vỏ động vật thân mềm |
|
|
Dùng để cho ấu trùng bám vào giá thể |
Ấu trùng bám được, không độc, không mùi vị lạ |
|
- Dây treo giá thể |
Cuộn |
1 |
Treo giá thể vào giàn bè nuôi |
Không bị rỉ Ø=1÷ 2mm |
|
|
Lồng nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
- Khung lồng |
Chiếc |
3 |
Giữ cho lưới không bị biến dạng |
Thép không rỉ Ø=0,5÷ 1cm Kích thước: 3x3x0,2m |
|
- Lưới lồng |
Chiếc |
3 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Kích thước mắt lưới: 2a=1÷ 5mm |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Kích thước: 45x35x15cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Kích thước: 80x40x40cm |
|
-Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Thùng phi 200L |
|
|
Nuôi Tu hài |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
|
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
Tre, gỗ Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
Tre, gỗ Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
||
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Tre, gỗ Ø= 10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Tu hài |
Vật liệu bằng nhựa Kích thước: 45x35x30cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Kích thước: 80x40x40cm |
||
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Thùng phi 200L |
||
|
Nuôi ngao |
||||
|
Lưới quây |
m |
400 |
Giữ ngao nuôi |
Mắt lưới 2a = 0,5 ÷ 1cm Cao 1÷ 1,2m |
|
Cọc cố định lưới |
Chiếc |
|
Gữi lưới quây |
Cao 1÷ 2m |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra, quản lý vùng nuôi |
|
|
Bộ dụng cụ thu hoạch |
Bộ |
1 |
Thu hoạch ngao |
|
- Cào thu ngao |
Chiếc |
18 |
Thu hoạch ngao |
Kích thước 2÷ 3cm |
|
- Túi đựng ngao |
Chiếc |
18 |
Đựng ngao |
Mắt lưới 2a= 0,5÷ 1cm |
|
|
Vật liệu cố định lồng, bè nuôi |
Bộ |
1 |
Cố định bè nuôi |
|
- Cọc cố định |
Chiếc |
4 |
Ø=12÷ 15cm Dài = 2,5÷ 3m |
||
- Mỏ neo |
100-150kg |
||||
|
Dụng cụ quản lý môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ nước nuôi |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo độ mặn môi trường nuôi |
Thang đo: 0 ÷ 100‰ |
|
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Cân động vật thân mềm thương phẩm |
Khối lượng 5÷ 20kg |
|
|
Dụng cụ báo hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để cảnh báo vị trí nuôi động vật thân mềm |
|
- Biển báo |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 80x50cm |
||
- Đèn báo hiệu |
Chiếc |
2 |
Đèn led: 3÷ 4,5V |
||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI TÔM HÙM
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ cá để làm thức ăn cho cua. |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Giặt sạch chất bẩn bám trên lồng lưới. |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1 pha 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sục khí cung cấp oxy khi tắm và vệ sinh lồng nuôi |
Cống suất: 5÷ 10kW |
|
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
|
|
- Vợt thu tôm giống |
Chiếc |
3 |
Thu tôm giống để vận chuyển, chuyển lồng |
Vợt lưới mềm, mắt lưới 2a=2-3mm. |
|
- Vợt thu tôm thương phẩm |
Chiếc |
3 |
Thu tôm thương phẩm. |
Vợt lưới tròn Ø 40 ÷ 45cm; Mắt lưới 2a = 2÷ 3cm. |
|
- Vợt vệ sinh lồng |
Chiếc |
3 |
Thu rác trong và ngoài lồng nuôi |
Mắt lưới 2a = 2÷ 3cm. |
|
|
Lồng lưới |
Chiếc |
1 |
Giữ tôm trong long nuôi |
Kích thước mắt lưới 2a=2÷ 4cm |
|
Bảo hộ lao động trên biển |
Bộ |
1 |
Thực hiện cứu hộ và đảm bảo an toàn cho người lao động trong điều kiện làm việc trên biển |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
- Áo phao |
Chiếc |
18 |
|||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bộ thiết bị lặn |
Bộ |
3 |
Theo dõi, kiểm tra thức ăn, vệ sinh lồng nuôi |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bộ thiết bị đo môi trường |
Bộ |
1 |
|
|
- Máy đo pH |
Chiếc |
3 |
Đo độ pH trong nước nuôi thủy sản |
Thang đo pH: từ 0 - 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đo hàm lượng ôxy nước |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
18 |
Đo nhiệt độ của nước nuôi thủy sản |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
- Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Đo được độ mặn của nước nuôi thủy sản |
Thang đo độ mặn từ 0 ÷ 100‰ |
|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
3 |
Quan sát được ký sinh trùng |
Độ phóng đại 4x, 10x, 40x và 100x. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát ký sinh trùng lớn trên cá |
Độ phóng đại 10x |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg. |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy phát điện |
Cái |
01 |
Cung cấp điện phục vụ sản xuất. |
Công suất 80 ÷ 110KVA; |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ TRỒNG RONG BIỂN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cọc |
Chiếc |
12 |
Căng dây nuôi |
Tre, gỗ Dài: 1-2m |
|
Phao |
|
|
|
|
- Phao xốp |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Ø = 20÷ 30cm |
|
- Can nhựa |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Can: 20÷ 30L |
|
|
Kéo |
Chiếc |
3 |
Cắt rong thương phẩm thành rong giống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dao |
Chiếc |
3 |
Vót nhọn đầu cọc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Xác định nhiệt độ nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
Đo độ mặn nước cấp |
Thang đo độ mặn từ 0 ≥160‰ |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Bón phân, chăm sóc |
Tải trọng tối thiểu 500kg |
|
Bộ thiết bị lặn |
Bộ |
3 |
Theo dõi, kiểm tra rong trồng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI CÁ KÈO
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ30
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bơm |
Chiếc |
1 |
Bơm nước cấp vào ao |
Công suất: 0,75÷ 2,2kw |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Đo nhiệt độ nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định pH trong nước |
Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đo hàm lượng oxy trong ao
|
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo NH3, H2S |
Chiếc |
1 |
Đo được hàm lượng khí NH3, H2S trong nước |
Thang đo NH4+: từ 0,05mg/l ÷ 10mg/l; Thang đo S2-: từ 0,005mg/l÷ 10mg/l; Chiều dài dây nối điện cực NH4+ và S2- ≥1m |
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
4 |
Cung cấp oxy |
Giàn quạt 5÷ 7 cánh, Động cơ điện 3 pha: 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Bón vôi, bón phân |
Vật liệu: bằng gỗ, tôn |
|
Dụng cụ chứa và pha hoá chất |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa hóa chất xử lý môi trường |
Dung tích 10÷ 30 lít |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
|
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Cân thuốc, hóa chất khối lượng nhỏ |
Khối lượng: 0,1÷ 2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Cân được mẫu thức ăn, thuốc, hóa chất |
Khối lượng cân 5 ÷ 20kg. |
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI TRAI CẤY NGỌC
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ cấy ngọc |
Bộ |
1 |
Thực hành nuôi cấy ngọc trai |
Loại thông dụng sử dụng trong nghề nuôi trồng thủy sản |
- Kìm mở vỏ |
Chiếc |
6 |
|||
- Dao cắt cơ khép vỏ |
Chiếc |
||||
- Dao mở miệng cấy |
Chiếc |
||||
- Kim thông đường |
Chiếc |
||||
- Kim cấy hạt |
Chiếc |
||||
- Móc |
Chiếc |
||||
- Pank |
Chiếc |
||||
- Đèn cồn |
Chiếc |
||||
- Kính tấm |
Chiếc |
||||
- Chêm vỏ |
Chiếc |
||||
Giá cấy |
Chiếc |
||||
|
Nhân cấy |
Bộ |
1 |
|
|
- Nhân nhỏ |
Hạt |
6 |
Cấy vào gốc xúc biện |
Ø= 1,65÷ 3,05 |
|
- Nhân trung bình |
Hạt |
6 |
Cấy vào trước xoang bao tim |
Ø= 3,2÷ 4,55 |
|
- Nhân lớn |
Hạt |
6 |
Cấy trước xoang bao tim và gờ nội tạng |
Ø= 4,9÷ 7,6 |
|
|
Nuôi xâu tai |
Bộ |
1 |
|
|
- Dùi khoan |
Chiếc |
6 |
Khoan tai trai ngọc |
Ø = 2÷ 3mm |
|
- Dây cước |
Cuộn |
1 |
Buộc trai ngọc |
Ø = 2÷ 3cm |
|
|
Hệ thống giàn, bè nuôi |
|
1 |
Dùng để nuôi trai ngọc |
Diện tích: 10÷ 15m2 |
|
Dây buộc |
Cuộn |
1 |
Cố định các thanh ngang vào thanh đà |
Vật liệu: nylon, dây cước |
|
Lồng nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
- Khung lồng |
Chiếc |
9 |
Giữ cho lưới không bị biến dạng |
Vật liệu không gỉ Ø=0,5÷ 1cm Kích thước: 3x3x0,2m |
|
- Lưới lồng |
Chiếc |
9 |
Nuôi trai cấy ngọc |
Kích thước mắt lưới: 2a=1÷ 5mm |
|
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ nước |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
6 |
Đo độ mặn nước |
Thang đo độ mặn: 0÷ 100‰ |
|
Bàn chải |
Chiếc |
6 |
Vệ sinh lồng nuôi, trai nuôi |
Bằng nhựa, sắt |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH32
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C Công suất 70÷ 120w |
|
Bộ dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 100x120x80cm |
||
- Thùng xốp |
Chiếc |
3 |
Kích thước 40x60x50cm |
||
- Chậu |
Chiếc |
3 |
|
||
- Rổ |
Chiếc |
3 |
Lọc và làm khô nguyên liệu |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm 5÷10 lỗ/cm2 |
|
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước 60x110cm |
|
|
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
1/2HP đến 5HP |
|
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Khối lượng |
|
|
Cân |
Chiếc |
1 |
Cân nguyên liệu thủy sản |
Khối lượng cân: 1÷ 100kg |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Quan sát nguyên liệu |
Đèn 3÷ 10W |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo nhiệt độ của nước đá |
Thang đo: từ 00C đến 1000C. |
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
Làm sạch nguyên liệu |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH33
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH34
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thuyền |
Chiếc |
1 |
Dùng để thu mẫu, xác định nguồn lợi thủy sản |
Động cơ: 30÷ 70HP |
|
Lưới kéo cá |
Chiếc |
01 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi. |
Chiều dài 25 ÷ 30 m, kích thước 2a = 4 ÷ 10 mm |
|
Vợt |
Chiếc |
03 |
Thực hành vớt cá đánh giá trữ lượng. |
|
|
Lọ |
Chiếc |
30 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5÷ 10 lít |
|
Xô |
Chiếc |
05 |
Thực hành thu mẫu vật đánh giá nguồn lợi |
Vật liệu nhựa, thể tích từ 5÷ 10 lít |
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
7 |
Giải phẫu cá để quan sát, nhận biết các cơ quan bên trong động vật thủy sản |
Bằng thép không gỉ |
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo cong |
|||||
- Dao |
|||||
- Panh |
|||||
- Kim mũi nhọn |
|||||
- Khay |
|||||
|
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
Bảo quản, lưu giữ các mẫu vật phục vụ thực hành. |
|
- Bocan loại nhỏ |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10x20cm |
||
- Bocan loài vừa |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x25cm |
||
- Bocan loại lớn |
Chiếc |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x35cm |
||
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Thu mẫu cá |
Kích thước: 16m2; mắt lưới:2a= 2÷ 4cm |
|
Cân điện tử |
Chiếc |
02 |
Xác định khối lượng mẫu cá. |
Độ chính xác ≤ 0,01g; Nhiệt độ làm việc: -50 ÷ + 600C |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH35
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số mô học: MH36
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Trình chiếu các nội dung giáo viên truyền tải đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Lưu giữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu projector để truyền tải thông tin giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KHUYẾN NÔNG - KHUYẾN NGƯ
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số mô học: MH37
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Bảo đảm cho người học những điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh, thuận lợi nhất. |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Quần áo lội nước |
Bộ |
35 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
35 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
35 |
|||
- Ủng |
Đôi |
35 |
|||
2 |
Máy chiếu (projector) |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ giảng dạy trình chiếu các nội đến người học. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
3 |
Máy vi tính |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 30: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Nghề Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Bộ phương tiện an toàn lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Quần áo lội nước |
Bộ |
7 |
||
- Găng tay |
đôi |
7 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
7 |
||
- Ủng |
đôi |
7 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
7 |
||
|
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thiết bị lặn |
Bộ |
7 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
- Bình phun hơi nước và khí trơ |
Chiếc |
7 |
Loại bình xách tay; Chất chữa cháy: CO2; Dung tích: ≥10L |
|
- Bình bọt chữa cháy |
Chiếc |
7 |
Loại bình xách tay; Chất chữa cháy bột BC; Khối lượng: ≥4 kg |
|
|
THIẾT BỊ DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
|
Bộ vợt thu sinh vật phù du |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Lưới vớt TV nổi |
Chiếc |
7 |
60 ÷ 80 mắt lưới/ 1 cm2 |
|
- Lưới vớt ĐV nổi |
Chiếc |
7 |
30 mắt lưới/ 1 cm2 |
|
|
Bộ dụng cụ thu mẫu đáy |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
- Gầu thu mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Kích cỡ hộp: ≥220 × ≥220 × ≥220mm. |
|
- Sàng lọc mẫu động vật đáy |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ. Mắt sàng: 0,5÷ 5mm. |
|
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
7 |
Vật liệu không gỉ |
|
- Lọ đựng mẫu |
Chiếc |
35 |
Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
|
Bộ dụng cụ thu mẫu |
Bộ |
1 |
Vật liệu không gỉ. Thể tích: 10÷ 20 lít
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
||
- Lọ 100ml |
Chiếc |
35 |
||
- Lọ 500ml |
Chiếc |
35 |
||
- Lọ 1000ml |
Chiếc |
35 |
||
|
Pipet |
Chiếc |
35 |
Thể tích ≥ 3ml Vật liệu trong suốt (nhựa, thủy tinh) |
|
Bộ buồng đếm sinh vật phù du |
Bộ |
7 |
Thể tích tối thiểu 1ml |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
1 |
||
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ bocan: |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
|
||
- Bocan loại nhỏ |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 10x20cm |
||
- Bocan loài vừa |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x25cm |
||
- Bocan loại lớn |
20 |
Vật liệu trong suốt Kích thước 15x35cm |
||
|
Thiết bị thu mẫu nước |
Chiếc |
7 |
Thể tích: 1,0 ÷ 2,5lít; Vật liệu bình mẫu: trong suốt; Chiều dài dây lấy mẫu: ≥10 m; |
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Vợt vớt Nauplius |
Chiếc |
1 |
120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
60µm, 70µm, 80µm, |
|
- Vợt vớt lablab |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 50cm |
|
|
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
Thủy tinh trong suốt, chia vạch rõ ràng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bình 100ml |
Chiếc |
1 |
||
- Bình 200ml |
Chiếc |
1 |
||
- Bình 500ml |
Chiếc |
1 |
||
- Bình 1000ml |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ dụng cụ chứa mẫu |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Loại lớn |
Chiếc |
3 |
10÷ 20 lít Vật liệu không gỉ |
|
- Loại nhỏ |
Chiếc |
3 |
5÷ 10 lít Vật liệu không gỉ |
|
|
Lưới thu tôm, cá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70÷ 100m; mắt lưới: 2a= 1mm |
|
Chài |
Chiếc |
3 |
Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm |
|
Máy đo pH nước |
Chiếc |
7 |
Thang đo pH: từ 0÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Máy đo pH đất |
Chiếc |
7 |
Thang đo: ≤3 đến ≥8; Độ phân giải: ≤ (±) 0,2 |
|
Máy đo oxy cầm tay |
Chiếc |
1 |
Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m |
|
Đĩa Secchi |
Chiếc |
3 |
Đường kính đĩa: 20÷ 25cm; Màu sắc: chia 2 màu trắng – đen. Đĩa được gắn vuông góc với thước đo hoặc dây đo; Độ chính xác: 1cm; |
|
Máy đo H2S và NH3 cầm tay |
Chiếc |
1 |
Điện cực đo NH4+: Thang đo từ ≤ 0,05mg/l đến ≥10mg/l; Điện cực đo S2-: Thang đo từ ≤0,005mg/l đến ≥10mg/l; |
|
Bộ xác định BOD |
Bộ |
1 |
Có thể đo cùng lúc ≥ 6 mẫu; Thời gian đo có thể chọn từ ≤ 5 đến ≥ 28 ngày; Đo BOD bằng đầu dò áp suất điện tử gắn trên từng chai riêng rẽ; Nhiệt độ cài đặt trong tủ ủ mẫu từ ≤50C đến ≥450C; Độ phân giải nhiệt độ trong tủ ủ mẫu ≤0,10C. |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Thang đo: từ 00C đến 1000C Độ phân giải ≤ 10C. Độ chính xác: ≤ (±)10C |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Thang đo độ mặn từ 0 đến 100‰ |
|
Bộ buồng đếm sinh vật phù du: |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Buồng đếm động vật phù du |
Chiếc |
5 |
Thể tích 1ml, ô 1x1 có thể tích 1 MicroLít |
|
- Buồng đếm thực vật phù du |
Chiếc |
5 |
Thể tích 1ml, ô 1x1 có thể tích 1 MicroLít |
|
|
Bộ đồ giải phẫu |
Bộ |
7 |
Vật liệu không gỉ |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
||
- Kéo cong |
||||
- Dao |
||||
- Panh |
||||
- Kim mũi nhọn |
||||
- Khay |
||||
|
Thước đo kỹ thuật |
Chiếc |
7 |
Có độ chính xác ± 0,001; vật liệu không gỉ. |
|
Kính lúp để bàn |
Chiếc |
7 |
Kính có đèn; Độ phóng đại tối đa: tròng lớn 5X/ tròng nhỏ 8X; |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
5 |
Độ phóng đại tối đa 10x |
|
Kính giải phẫu |
Chiếc |
7 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷ 4,5x. 02 Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại 40x, 10x, 40x và 100x . |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
1 |
Zoom điều chỉnh liên tục từ 0,67x÷ 4,5x. Thị kính 10x. |
|
Kính hiển vi hiện trường |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại tối đa: 400x; Thị Kính 10X |
|
Kính hiển vi có gắn Máy quay phim (Camera) |
Bộ |
3 |
Độ phóng đại 40x, 100x, 400x và 1000x ứng với thị kính 10x. Độ phân giả ảnh chụp: ≥ 10 Mega Pixel, truyền hình trực tiếp từ kính ra màn hình lưu trữ qua thẻ nhớ |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Từ 0,01 - 1000g; Thời gian ổn định ≤ 5 giây; Chức năng : trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng. |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng 1÷ 5kg |
|
|
Bộ micro pipet |
Bộ |
3 |
Thang điều chỉnh 0,1-1000ul |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sử dụng trong khoảng: 50÷ 3000C; Độ giao động: £ 20C; Hệ số tính đồng đều của độ ấm: £ ± 2.5%; |
|
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
3 |
Hiệu suất màng lọc HEPA > 99%, Tuần hoàn khí 30/70; Đèn chiếu sáng ≥ 1200 Ansilumnent, Độ ồn: < 60 dBA. |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≥ 0.27Mpa Nhiệt độ dùng tiệt trùng: 40 ÷ 140oC Áp suất nước ≥ 0.58Mpa |
|
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Năng suất nước ra: ≥ 4 lít/giờ |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW
|
|
Máy quạt nước |
Chiếc |
3 |
Giàn quạt 5 ÷ 7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, mô tơ điện 3 pha 1,5 ÷ 2,2kW |
|
Máy nghiền cá |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≤ 200kg/giờ. Mắt sàng tạo sợi thức ăn 0,2÷ 2cm. |
|
Máy xay |
Chiếc |
1 |
Công suất 100÷ 200 kg/h, điện áp 220 V |
|
Máy sấy thức ăn |
Chiếc |
1 |
Công suất 70÷ 200kg/mẻ/15 phút |
|
Máy băm cá |
Chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 20 kg/giờ. |
|
Máy giặt lồng |
Chiếc |
1 |
Thiết bị nén, mô tơ điện 1 pha 1,5 ÷ 2,2kw; bộ ống, hút, xả và súng phun. |
|
Bộ máy sục khí |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Máy sục khí chạy điện lưới |
Chiếc |
1 |
Công suất 380÷ 500W. |
|
- Máy sục khí chạy bình ắc quy |
Chiếc |
1 |
Điện năng tiêu thụ 12V, 50 ÷ 100A; |
|
|
Hệ thống bể |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Thể tích 10÷ 20m3 |
|
- Bể lọc |
Chiếc |
1 |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể đẻ |
Chiếc |
3 |
Thể tích tối thiểu 1m3 |
|
- Bể ấp Artemia |
Chiếc |
3 |
Thể tích 50L÷ 100L |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Thể tích 4m3÷ 6 m3 |
|
- Bể nuôi sinh khối tảo |
Chiếc |
3 |
Thể tích 1÷ 3m3 |
|
- Bể nuôi sinh khối động vật phù du |
Chiếc |
3 |
Thể tích 2÷ 4m3 |
|
- Bể tách, ấp trứng |
Chiếc |
3 |
Thể tích 500L÷ 1000L; |
|
- Bể ương ấu trùng |
Chiếc |
6 |
Thể tích 10 ÷ 15m3; |
|
|
Lưới lọc tảo |
Chiếc |
3 |
120µm |
|
Bộ dụng cụ giai, vợt |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Vợt vớt trứng |
Chiếc |
3 |
Lưới mềm, mắt lưới 60 mắt/cm2 |
|
- Vợt thu luân trùng |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 200 ÷ 250 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu Copepoda |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 80 ÷100mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc luân trùng |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 100 ÷ 150 mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc Copepoda |
Chiếc |
3 |
Cỡ mắt lưới 60 ÷ 80 mắt/1cm2 |
|
|
Bộ các loại vợt |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Vợt thu Nauplius (ấu trùng tôm) |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu 120µm |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
3 |
Kích thước 60µm, 70µm, 80µm, |
|
|
Bộ lưới kéo |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Lưới kéo cá hương |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới 40 mắt/cm2 |
|
- Lưới kéo cá giống |
Chiếc |
1 |
Kích thước: dài 70÷100m; mắt lưới a4÷ a5. |
|
|
Bộ phân cỡ |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Rổ lọc cỡ số 2 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 1 ÷ 2cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 3 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 2 ÷ 3cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 4 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 3 ÷ 4cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 5 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 4 ÷ 5cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 6 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 5 ÷ 6cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 7 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 6 ÷ 7cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 8 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 7 ÷ 8cm |
|
- Rổ lọc cỡ số 9 |
Chiếc |
1 |
Vật liệu không gỉ. Mắt rổ cỡ 8 ÷ 10cm |
|
|
Bộ lồng lưới |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Lồng lưới giai đoạn cá 10 – 15cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 1,5cm |
|
- Lồng lưới giai đoạn cá 15 – 20cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 2,0cm |
|
- Lồng lưới giai đoạn cá 20 – 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 3,0cm |
|
- Lồng lưới giai đoạn cá > 30cm |
Chiếc |
1 |
Kích thước mắt lưới 2a = 5,0cm |
|
|
Bộ hỗ trợ sinh sản nhân tạo |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Chày, cối |
Chiếc |
3 |
Thể tích 200ml. |
|
- Ống thăm trứng |
Chiếc |
3 |
Ống nhựa, Ø 0,8 ÷ 1,0mm; dài 25 – 30cm. |
|
- Xilanh, kim tiêm |
Chiếc |
3 |
Bộ Xilanh thể tích 6 ÷ 12ml. |
|
|
Băng ca |
Chiếc |
3 |
Chịu nước; Dài 80 ÷ 90cm; cao 40 ÷ 45cm |
|
Ống siphon |
Chiếc |
1 |
Ống Ø= 21 ÷ 34mm |
|
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Máy siêu âm sách tay; Tạo hình 2D ở chế độ cơ bản và ở chế độ hòa âm. |
|
Khung và lưới thay nước |
Chiếc |
1 |
Kích thước cạnh trên và dưới 40cm; cao 1,2m. Lưới chắn cá: mắt lưới 60 ÷ 100 mắt/ 1cm2. |
|
Túi lọc nước |
Chiếc |
3 |
Mắt 300μm |
|
Đèn pin |
Chiếc |
3 |
Đèn 10W |
|
Hệ thống nâng nhiệt |
Chiếc |
1 |
Công suất 0,75÷ 1,5kW |
|
Ống dẫn khí |
Cuộn |
2 |
Ống nhựa Ø = 5mm |
|
Đá bọt |
Chiếc |
40 |
Đường kính bọt khí ( 0,1 ÷ 2 mm ) |
|
Thuyền |
Chiếc |
3 |
Trọng tải tối đa: 500kg |
|
Sàng cho ăn |
Chiếc |
5 |
Vật liệu: khung thép, lưới Diện tích: 1m2 |
|
Hệ thống bể thuần hóa |
Chiếc |
2 |
Thể tích: 1÷ 2m3 |
|
Thiết bị lặn |
Bộ |
18 |
Bình hơi thể tích: > 8 lít Áp lực bình: 320 bar Van đóng mở tự động |
|
Bộ cân |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: 0,1÷ 2000gr Sai số ± 0,01gr; |
|
- Cân đĩa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng cân 1 ÷ 5kg |
|
|
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
Công suất 80 ÷ 110KVA |
|
Máy hút bùn |
Chiếc |
1 |
Công suất 10 ÷ 20kw |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG CUA BIỂN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Các loại vợt |
Bộ |
1 |
|
|
- Vợt thu ấu trùng Zoea |
Chiếc |
3 |
Vợt vớt ấu trùng Zoea |
Kích thước mắt lưới 120 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu ấu trùng Megalop |
Chiếc |
3 |
Vợt thu ấu trùng Megalop |
Kích thước mắt lưới 90 mắt/1cm2 |
|
- Vợt thu ấu trùng cua bột |
Chiếc |
3 |
Vợt thu ấu trùng cua bột |
Kích thước mắt lưới 68 mắt/1cm2 |
|
- Vớt thu ấu trùng cua giống |
Chiếc |
3 |
Vợt thu ấu trùng cua giống |
Kích thước mắt lưới 60 mắt/1cm2 |
|
- Vợt lọc thức ăn |
Chiếc |
6 |
Lọc thức ăn cho các giai đoạn ấu trùng |
Ø=20÷ 30cm 60µm, 70µm, 80µm |
|
- Vợt bắt cua |
Chiếc |
3 |
Bắt cua mẹ kiểm tra |
Ø=30÷ 40cm 2a=2÷ 3cm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG ĐỘNG VẬT THÂN MỀM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Vật bám |
Bộ |
1 |
Dùng để thu ấu trùng bám |
Vỏ ĐVTM Cát, nhựa tổng hợp… |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI ĐỘNG VẬT THÂN MỀM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nuôi hầu thái bình dương |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
|
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
Tre, gỗ Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
Tre, gỗ Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
||
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Tre, gỗ Ø= 10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
|
Giá thể |
Bộ |
1 |
|
|
- Vỏ động vật thân mềm |
Chiếc |
18 |
Dùng để cho ấu trùng bám vào giá thể |
Ấu trùng bám được, không độc, không mùi vị lạ |
|
|
Lồng nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
- Khung lồng |
Chiếc |
3 |
Giữ cho lưới không bị biến dạng |
Thép không rỉ Ø=0,5÷ 1cm Kích thước: 3x3x0,2m |
|
- Lưới lồng |
Chiếc |
3 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Kích thước mắt lưới: 2a=1÷ 5mm |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Thái Bình Dương |
Vật liệu bằng nhựa Kích thước tối thiểu: 45x35x15cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Kích thước: 80x40x40cm |
|
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Thùng phi 200L |
|
|
Nuôi Tu hài |
||||
|
Vật liệu làm giàn, bè |
Bộ |
1 |
|
|
- Đà dọc |
Chiếc |
4 |
Cố định hình dạng và khuôn mẫu của giàn, bè. |
Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
- Đà ngang |
Chiếc |
4 |
|
Ø=10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
- Thanh ngang |
Chiếc |
30 |
Dùng để cố định các dây treo giá thể và lồng nuôi |
Ø= 10÷ 15cm Dài: 9÷ 10m |
|
|
Khay nuôi |
Chiếc |
80 |
Nuôi hầu Tu hài |
Kích thước tối thiểu: 45x35x30cm |
|
Phao nổi |
Bộ |
1 |
|
|
- Xốp |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Kích thướctói thiểu: 80x40x40cm |
|
- Thùng phi |
Chiếc |
20 |
Giữ nổi cho lồng, bè nuôi |
Thùng phi 200L |
|
|
Nuôi ngao |
||||
|
Lưới quây |
m |
400 |
Giữ ngao nuôi |
Mắt lưới 2a = 0,5 ÷ 1cm Cao 1÷ 1,2m |
|
Cọc cố định lưới |
Chiếc |
16 |
Gữi lưới quây |
Cao 1÷ 2m |
|
Bộ dụng cụ thu hoạch |
Bộ |
1 |
Thu hoạch ngao |
|
- Cào thu ngao |
Chiếc |
18 |
Thu hoạch ngao |
Kích thước 2÷ 3cm |
|
- Túi đựng ngao |
Chiếc |
18 |
Đựng ngao |
Mắt lưới 2a= 0,5÷ 1cm |
|
|
Vật liệu cố định lồng, bè nuôi |
Bộ |
1 |
Cố định bè nuôi |
|
- Cọc cố định |
Chiếc |
4 |
Ø=12÷ 15cm Dài = 2,5÷ 3m |
||
- Dây neo |
Chiếc |
4 |
Ø=30÷ 40mm |
||
- Mỏ neo |
Chiếc |
4 |
100÷ 150kg |
||
|
Dụng cụ báo hiệu |
Bộ |
1 |
|
|
- Biển báo |
Chiếc |
1 |
Dùng để cảnh báo vị trí nuôi động vật thân mềm |
Kích thước: 80x50cm |
|
- Đèn báo hiệu |
Chiếc |
2 |
Đèn led: 3÷ 4,5V |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI TÔM HÙM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
1 |
Bộ vợt |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vợt thu tôm giống |
Chiếc |
3 |
Thu tôm giống để vận chuyển, chuyển lồng |
Vợt lưới mềm, mắt lưới 2a=2÷ 3mm. |
|
- Vợt thu tôm thương phẩm |
Chiếc |
3 |
Thu tôm thương phẩm. |
Vợt lưới tròn Ø 40 ÷ 45cm; Mắt lưới 2a = 2÷ -3cm. |
|
- Vợt vệ sinh lồng |
Chiếc |
3 |
Thu rác trong và ngoài lồng nuôi |
Mắt lưới 2a = 2÷ 3cm. |
|
2 |
Lồng lưới |
Chiếc |
1 |
Giữ tôm trong long nuôi |
Kích thước mắt lưới 2a=2÷ 4cm |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT GIỐNG VÀ TRỒNG RONG BIỂN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cọc |
Chiếc |
12 |
Căng dây nuôi |
Tre, gỗ Dài: 1÷ 2m |
2 |
Phao |
Bộ |
1 |
|
|
- Phao xốp |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Ø = 20÷ 30cm |
|
- Can nhựa |
Chiếc |
15 |
Giữ nổi dây nuôi |
Can: 20÷ 30L |
|
3 |
Kéo |
Chiếc |
3 |
Cắt rong thương phẩm thành rong giống |
Thép, Inox |
4 |
Dao |
Chiếc |
3 |
Vót nhọn đầu cọc |
Sắt, thép |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI CÁ KÈO
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô-đun: MĐ30
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ chứa và pha hoá chất |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa hóa chất xử lý môi trường |
Dung tích 10÷ 30 lít |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): NUÔI TRAI CẤY NGỌC
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ.
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cấy ngọc |
Bộ |
1 |
|
|
- Kìm mở vỏ |
Chiếc |
6 |
Mở vỏ trai ngọc |
Vật liệu không gỉ |
|
- Dao cắt cơ khép vỏ |
Chiếc |
6 |
Cắt cơ khép vỏ |
||
- Dao mở miệng cấy |
Chiếc |
6 |
Chích, mở miệng cấy |
||
- Kim thông đường |
Chiếc |
6 |
Thông đường cấy |
||
- Kim cấy hạt |
Chiếc |
6 |
Dùng để cấy hạt |
||
- Móc |
Chiếc |
6 |
Cấy miếng màng áo |
||
- Panh |
Chiếc |
6 |
Vệ sinh trai, miếng màng áo |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
Vô trùng các dụng cụ cấy |
||
- Kính tấm |
Chiếc |
6 |
Dùng để kê cắt miếng màng áo |
30x40cm |
|
- Chêm vỏ |
Chiếc |
6 |
Giữ vỏ của trai không khép lại |
Vật liệu chịu nước |
|
- Giá cấy |
Chiếc |
6 |
Cố định trai để thao tác cấy nhân ngọc |
Vật liệu không gỉ |
|
2 |
Nhân cấy |
Bộ |
1 |
|
|
- Nhân nhỏ |
Hạt |
6 |
Cấy vào gốc xúc biện |
Ø= 1,65÷ 3,05 |
|
- Nhân trung bình |
Hạt |
6 |
Cấy vào trước xoang bao tim |
Ø= 3,2÷ 4,55 |
|
- Nhân lớn |
Hạt |
6 |
Cấy trước xoang bao tim và gờ nội tạng |
Ø= 4,9÷ 7,6 |
|
3 |
Nuôi xâu tai |
Bộ |
1 |
|
|
- Dùi khoan |
Chiếc |
6 |
Khoan tai trai ngọc |
Ø = 2÷ 3mm |
|
4 |
Hệ thống giàn, bè nuôi |
|
1 |
Dùng để nuôi trai ngọc |
Diện tích: 10÷ 15m2 |
5 |
Lồng nuôi |
Bộ |
1 |
|
|
- Khung lồng |
Chiếc |
9 |
Giữ cho lưới không bị biến dạng |
Vật liệu không gỉ Ø=0,5÷ 1cm Kích thước: 3x3x0,2m |
|
- Lưới lồng |
Chiếc |
9 |
Nuôi trai cấy ngọc |
Kích thước mắt lưới: 2a=1÷ 5mm |
|
6 |
Bàn chải |
Chiếc |
6 |
Vệ sinh lồng nuôi, trai nuôi |
Bằng nhựa, sắt |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO QUẢN VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỦY SẢN SAU THU HOẠCH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nuôi trồng Thủy sản nước mặn, nước lợ
Mã số môn học: MH32
Trình độ Đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
Bảo quản nguyên liệu thủy sản |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Tủ bảo quản thủy sản |
Chiếc |
1 |
Bảo quản tươi thủy sản |
Dung tích tối thiểu 200lít Nhiệt độ từ 0 ÷ 200C |
3 |
Bộ dụng cụ chứa |
Bộ |
1 |
Đựng nguyên liệu thủy sản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Khay |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm |
||
- Thùng cách nhiệt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước và cách nhiệt. Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản ướt |
Chiếc |
3 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 40x60x50cm |
||
- Thùng bảo quản khô |
Chiếc |
3 |
|||
- Bể chứa |
Chiếc |
1 |
Vật liệu chịu nước Kích thước 100x120x80cm |
||
- Thùng xốp |
Chiếc |
3 |
Kích thước 40x60x50cm |
||
- Rổ |
Chiếc |
3 |
Lọc và làm khô nguyên liệu |
Vật liệu chịu nước Kích thước 30x40x10cm 5÷ 10 lỗ/cm2 |
|
- Bao dệt PP |
Chiếc |
3 |
Đựng nguyên liệu thủy sản thu hoạch |
Kích thước 60x110cm |
|
4 |
Máy nghiền nước đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá |
1/2HP đến 5HP |
5 |
Chày đập đá |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Trần Đình Luân |
Tiến sĩ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Kim Văn Vạn |
Thạc sĩ |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Thạc sĩ |
Ủy viên thư ký |
4 |
Dương Ngọc Dương |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
5 |
Trịnh Đình Khuyến |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
6 |
Trần Viết Vinh |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
7 |
Trương Văn Trị |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản Mã nghề: 40540104 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hóa sinh học thực phẩm (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lạnh cơ sở (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Máy và thiết bị (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng thuỷ sản (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vệ sinh xí nghiệp chế biến thủy sản (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bao bì thực phẩm (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thu mua, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu thủy sản (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến lạnh đông thủy sản (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến khô thủy sản (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến nước mắm (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến đồ hộp thủy sản (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng thủy sản (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Phụ gia thực phẩm (MH 24) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Sản xuất sạch hơn (MH 26) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Hoá dinh dưỡng (MH 27) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến thủy sản tẩm gia vị (MĐ 31) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến agar - agar (MĐ 32) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 33) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến dầu cá (MĐ 36) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 24: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến thuỷ sản tẩm gia vị (MĐ 31) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến agar - agar (MĐ 32) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 33) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến dầu cá (MĐ 36) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Chế biến và bảo quản thủy sản |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Chế biến và bảo quản thủy sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 29), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24). Riêng các môn học (tự chọn): Phụ gia thực phẩm (MH 24), Sản xuất sạch hơn (MH 26), Hóa dinh dưỡng (MH 25) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 24), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 25 đến bảng 29). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): HOÁ SINH HỌC THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống nghiệm, bao gồm: |
Bộ |
01 |
Thực hành thí nghiệm các phản ứng hoá học |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
- Vật liệu làm bằng thuỷ tinh - Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
||
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn - Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
||
|
Bộ ống đong |
Chiếc |
30 |
Định mức dung dịch hoá chất |
- Vật liệu làm bằng thuỷ tinh - Ống đong có vạch chia mức 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml, |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Thực hành thí nghiệm các phản ứng hoá học |
Loại thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
||
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
Để pipet và micropipet |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Bình định mức |
Chiếc |
36 |
Định mức lượng dung dịch, lượng hóa chất. |
Loại thủy tinh Dung tích 1000ml, 500ml, 100ml, 10ml, 50ml |
|
Bộ cốc chày |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cốc chày |
Chiếc |
36 |
Nghiền hoá chất và mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
|
- Bình cầu |
Chiếc |
36 |
Chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hoá học cần xúc tác là nhiệt độ |
- Làm bằng thuỷ tinh - Thể tích: từ 50ml đến 1 lít |
|
|
Bình tam giác |
Chiếc |
|
Chứa đựng hóa |
|
- Bình tam giác có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích: 500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
||
- Bình tam giác không có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích: 500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
||
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
Bảo quản hoá chất |
- Dung tích từ 30ml đến 1000ml - Có nút đậy |
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất |
Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Bộ Buret |
Bộ |
01 |
Định lượng chính xác nồng độ các chất khi chuẩn độ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buret |
Chiếc |
36 |
Dung tích 25ml, 50ml, 100ml |
||
- Giá kẹp buret |
Chiếc |
36 |
Dùng để kẹp buret |
Làm bằng inox hoặc nhựa có chân |
|
|
Đũa khuấy |
Chiếc |
36 |
Làm cho hoá chất tan hết trong dung dich |
Làm bằng thủy tinh và có các kích thước khác nhau |
|
Cân hoá chất |
Chiếc |
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng
|
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm trở lên |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Chính xác cao (độ phân giải bên trong: 1/100 trở lên |
||
|
Thiết bị đo pH |
Chiếc |
02 |
Đo pH, đo nhiệt độ của dung dịch tại chỗ |
- Khoảng đo 0 ÷14 - Độ chính xác: ± 0.01 pH |
|
Nồi đun cách thủy |
Chiếc |
03 |
Nâng nhiệt và giữ nhiệt cho mẫu gián tiếp qua nước |
- Loại 6 ngăn trở lên - Kích thước 2135x760x840mm trở lên - Điện năng 2500w trở lên |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước tinh khiết dùng pha hoá chất để tạo ra kết quả chính xác |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4 ÷ 8 lít/giờ. |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Làm khô dụng cụ |
- Thể tích: 50 ÷ 80 lít - Kích thước ngăn sấy có thể thay đổi |
|
Bếp điện |
Chiếc |
7 |
Thực hiện đun hoá chất hoặc dung dịch |
Công suất tối đa: 1000W |
|
Tủ hút khí độc |
Chiếc |
01 |
Hút khí độc khi làm thí nghiệm |
Màng lọc than hoạt, màng lọc HEPA |
|
Máy lắc ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Trộn đều các thành phần |
- Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút. |
|
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
Trộn đều, hoà tan các thành phần |
- Tốc độ khuấy: 100÷1500v/phút - Công suất 600 ÷ 800W - Làm việc theo nguyên lý từ tính |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Chiếc |
01 |
Làm sạch ống nghiệm, pipet |
Công suất mỗi lần rửa: 1400 ÷1600 ống nghiệm, 90 ÷ 96 pipet |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Bảo quản hoá chất, mẫu |
- Không đóng tuyết, - Dung tích ≥ 130 lít |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VI SINH VẬT THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống nghiệm, gồm: |
Bộ |
01 |
- Giúp thực hiện quá trình pha loãng mẫu. Nuôi cấy vi sinh vật |
Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
|||
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Để ống nghiệm |
Có thể để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
|
|
Bộ ống đong |
Chiếc |
18 |
Định lượng dung dịch, đong hóa chất có độ chính xác cao. |
Có vạch chia mức: 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Thể hiện việc hút và nhả được dung dịch hoá chất |
Loại thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Micropipet |
Chiếc |
36 |
Dung tích 1ml, 2ml |
||
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
||
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
Để pipet và micropipet |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
90 |
Nuôi cấy vi sinh vật |
Có nắp đạy Đường kính: 60 đến 150mm Chiều cao: 15 ÷ 25mm |
|
Que cấy |
Chiếc |
36 |
Thực hiện việc cấy và gạt vi sinh vật |
Làm bằng thuỷ tinh hoặc thép không gỉ |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
Đựng hoá chất, đựng môi trường |
Dung tích 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
|
Bộ cốc, chày |
Chiếc |
36 |
Nghiền hoá chất và mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
Chứa được hoá chất và bảo quản được hoá chất |
Dung tích 1000ml, 500ml |
|
Phễu lọc |
Chiếc |
36 |
Loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất |
Làm bằng thuỷ tinh. Ống ngắn |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Tiệt trùng que cấy |
Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Lò vi sóng |
Chiếc |
01 |
Đun tan môi trường thạch để nuôi cấy vi sinh vật |
Thể tích từ 18 lít trở lên
|
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Khử trùng đĩa petri, ống nghiệm, dụng cụ,Sấy khô dụng cụ |
- Thể tích tủ: 50÷80lít |
|
Tủ cấy |
Chiếc |
01 |
Thực hiện quá trình cấy vi sinh vật |
- Tiệt trùng 99,99% - Công suất: 20 W trở lên |
|
Tủ ấm |
Chiếc |
02 |
Duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0÷ 600C - Thể tích 150÷ 200lít - Kích thước ngăn tủ có thể thay đổi |
|
Nồi tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Tiệt trùng dụng cụ và môi trường nuôi cấy để tạo ra kết quả chính xác |
- Dung tích 18÷30 lít - Dải nhiệt độ hoạt động 80 ÷1210C - Độ ổn định là 20C |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước nguyên chất để pha hoá chất, pha mẫu Pha chế môi trường nuôi cấy |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4 ÷ 8 lít/giờ.
|
|
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
01 |
Tạo không khí vô trùng để thực hiện quá trình cấy vi sinh, tránh lây nhiễm |
- Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc (HEPA) diệt trùng 99.999% - Kích thước phù hợp với phòng thí nghiệm |
|
Bếp điện |
Chiếc |
02 |
Dùng để đun môi trường và hóa chất |
Công suất 1000W trở lên |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
05 |
Quan sát hình thái của vi sinh vật |
- Ống ngắm: góc nghiêng 45˚, xoay 360˚ - Thị kính: WF 10X, 16X - Vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X - Phóng đại: 40X, 1600X |
|
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
01 |
Xác định được số lượng khuẩn lạc |
- Giá trị đếm: 0 đến 999 - Độ phóng đại 1.7 lần hoặc 3 lần - Kích thước đĩa: 50 đến 90 mm - Số đĩa tối đa có thể để tính giá trị trung bình : 99 |
|
Máy dập mẫu |
Chiếc |
01 |
Làm tơi mẫu để thực hiện quá trình thí nghiệm |
- Thể tích khoang chứa mẫu: 80 đến 400 ml - Công suất tối đa 600W |
|
Máy đồng hoá mẫu |
Chiếc |
01 |
Trộn đều mẫu trước khi phân tích |
- Dùng cho mẫu có thể tích 250ml ÷ 5 lít - Công suất 500W trở lên |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Chiếc |
01 |
Làm sạch ống nghiệm, pipet |
Công suất mỗi lần rửa: 1400÷1600 ống nghiệm |
|
Cân hoá chất, gồm: |
Chiếc |
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm trở lên |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/100 trở lên |
||
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Bảo quản hoá chất, mẫu |
- Không đóng tuyết. - Dung tích ≥ 130 lít |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình cắt bổ bơm piston đơn |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm piston đơn
|
- Loại không hoạt động được - Công suất động cơ 0.5÷1KW, lưu lượng 70÷100lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm piston kép
|
- Loại không hoạt động được - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Công suất 0.5 ÷ 1KW, lưu lượng 70÷100lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm ly tâm |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm ly tâm
|
- Loại không hoạt động được, có đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm ly tâm - Công suất động cơ 0.33÷0.45KW - Lưu lượng 80÷100lít/phút Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm roto cánh gạt |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm roto cánh gạt
|
- Loại không hoạt động được, đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm roto cánh gạt - Công suất động cơ 0,55÷0,75KW - Lưu lượng 200÷300lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm phun |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm phun |
- - Loại không hoạt động được - Công suất 0,75÷1KW - Áp lực 45÷60kg/cm2 - Lưu lượng nước 1,5 đến 3lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Máy lọc chất lỏng |
Chiếc |
02 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Lọc theo nguyên lý thẩm thấu ngược (RO) - Công suất 2÷4lít/phút - Có 3÷5 cấp lọc |
|
Máy làm sạch không khí |
Chiếc |
02 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Làm sạch không khí 99% - Điện năng tiêu thụ 6- 10W |
|
Thiết bị cô đặc |
Bộ |
01 |
Giúp học sinh hiểu được các chi tiết, bộ phận và nguyên lý hoạt động của thiết bị cô |
Dung tích: 70 ÷ 200 lít |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu các chỉ tiết, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của tủ sấy |
- Thể tích tủ: 50 ÷ 80 lít - Kích thước ngăn sấy có thể thay đổi |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Dung tích tối đa: 200 lít trở lên |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT LẠNH CƠ SƠ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình máy nén piston |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén piston kín Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 1/10hp ÷ 1hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén piston nửa kín |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén piston nửa kín Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất 3hp ÷ 10hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén piston hở |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén piston hở Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất ≤ 10hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén rôto lăn |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén roto lăn Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 1hp đến 2hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén trục vít |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén trục vít Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 1hp đến 2hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu |
Bộ |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo và tìm hiểu nguyên lý hoạt động |
Diện tích trao đổi nhiệt tối đa 0,5m2 |
|
Tháp giải nhiệt |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo và tìm hiểu nguyên lý hoạt động |
Công suất nhỏ nhất Qk= 5tons. |
|
Bình chứa |
Bộ |
1 |
|
|
- Mô hình bình chứa cao áp |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của bình chứa cao áp |
- Loại không hoạt động được - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3) - Cắt ¼ bình |
|
- Mô hình bình chứa thấp áp |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của bình chứa thấp áp |
- Loại không hoạt động được - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
|
Mô hình bình tách dầu |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của tách dầu
|
- Loại không hoạt động được - dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình tách lỏng |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của tách lỏng |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình trung gian |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của bình trung gian có ống xoắn |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Ống xoắn - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY VÀ THIẾT BỊ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Băng tải |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu đầy đủ cấu tạo các chi tiết của băng tải |
- Công suất động cơ 1HP trở lên - Độ rộng của băng tải 900÷1200mm - Có giá đỡ và các con lăn |
|
Vít tải |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu đầy đủ cấu tạo các chi tiết của của vít tải |
- Công suất động cơ 1HP trở lên - Phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng thép không gỉ |
|
Gầu tải |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh hiểu đầy đủ cấu tạo các chi tiết của gầu tải |
- Công suất động cơ 1HP trở lên - Có thể vận chuyển nguyên liệu theo phương thẳng đứng hoặc nghiêng 600 |
|
Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của Palăng điện |
- Tải trọng nâng 0,15÷0,25 tấn - Chiều cao nâng 9÷15 m
|
|
Máy rửa cá |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy rửa cá |
- Chế tạo bằng thép không gỉ đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - Công suất động cơ 1HP trở lên - Năng suất tối đa: 1000kg/h |
|
Máy đánh vảy cá |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy đánh vảy cá |
- Năng suất tối đa 10kg/phút - Chế tạo bằng vật liệu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Máy nghiền thô |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy nghiền thô |
- Năng suất tối đa 500 kg/h - Kích thước nghiền ≤ 2mm |
|
Máy băm (Nghiền tinh) |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy nghiền tinh |
Năng suất 20÷50 kg/h
|
|
Máy ép |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy ép |
Năng suất: 300÷600kg/h |
|
Máy trộn |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy trộn |
Công suất tối đa 1KW |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy đóng gói chân không |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400x10mm trở lên |
|
Máy hàn miệng bao
|
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy hàn miệng bao |
- Chiều rộng vết dán 8-10mm - Công suất 400W trở lên |
|
Máy rót nước sốt |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy rót nước sốt |
Năng suất tối đa 60 hộp/phút
|
|
Máy ghép mí |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy ghép mí |
Năng suất tối đa 20 đến 80hộp/phút
|
|
Máy hấp và làm nguội |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy hấp và làm nguội |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: 1HP/3pha |
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động nồi nấu |
- Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, dạng hai vỏ, thiết bị có cơ cấu lật. - Dung tích: 150÷300 lít |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy rán |
- Dung tích tối đa 96 lít - Có hệ thống băng tải - Có hệ thống cung cấp nhiệt |
|
Thiết bị thanh trùng |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động thiết bị thanh trùng |
- Thể tích nồi: chứa 3÷5 giỏ đựng hộp -Thang trùng được các loại hộp: Nhôm, thuỷ tinh, nhựa. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VỆ SINH XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BAO BÌ THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bao bì kim loại |
Chiếc |
36 |
Giúp học sinh hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì kim loại |
Làm bằng kim loại, có gân chịu lực |
|
Bao bì thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Giúp học sinh hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì thuỷ tinh |
- Hộp được làm bằng thuỷ tinh, lắp nhựa hoặc sắt - Loại thuỷ tinh màu hoặc trong suốt |
|
Bao bì carton |
Chiếc |
36 |
Giúp học sinh hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì carton |
Bìa carton 2÷5 lớp Có gân chịu lực |
|
Bao bì nhựa |
Chiếc |
36 |
Giúp học sinh hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì nhựa |
Kích thước tối thiểu: Đường kính 10cm, cao 15 cm |
|
Máy đọc mã vạch |
Bộ |
01 |
Giúp học sinh hiểu được nguyên lý đọc mã vạch |
Loại thông dụng có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy in mã vạch |
Chiếc |
01 |
In mã vạch trên bao bì |
Công nghệ in truyền nhiệt trực tiếp |
|
Máy in bao bì |
Chiếc |
01 |
In thông tin cần thiết lên bao bì |
- Số màu in tối thiểu: 2 màu - Chiều rộng cuôn giấy tối đa: 32cm |
|
Máy dán nhãn tự động |
Chiếc |
01 |
Tự động dán nhãn lên bao bì |
- Công suất động cơ tối đa 100W - Kết cấu có bơm hồ tự động |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo … |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế.
|
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Thể hiện được cấu tạo, được các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện. |
Theo TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
02 |
|||
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0.5 |
|||
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Bộ |
02 |
Giới thiệu, thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị theo TCVN
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THU MUA, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN NGUYÊN LIỆU THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
19 |
Xác định được nhiệt độ thuỷ sản chính xác, nhanh chóng |
- Dải nhiệt độ -100 đến 500C - Có đầu đo dài để có thể cắm sâu vào trung tâm của sản phẩm cần đo |
|
Cân |
Chiếc |
05 |
Xác định khối lượng nguyên liệu thuỷ sản |
- Cân được tối đa 100kg - Thông dụng trên thị trường |
|
Rổ |
Chiếc |
36 |
Chứa nguyên liệu thuỷ sản |
- Làm bằng nhựa - Đường kính tối đa 45cm - Có lỗ thoát nước dễ dàng |
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
05 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình đánh giá sơ bộ nguyên liệu thuỷ sản |
- Làm bằng inox, - Kích thước khoảng: D(200cm)x R(80cmx C(150cm) |
|
Thùng bảo quản |
Chiếc |
10 |
Giữ chất lượng nguyên liệu thuỷ sản |
- Thùng cách nhiệt có nắp đạy - Dung tích tối đa 240lít - Loại có lỗ thoát nước |
|
Bộ bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Bộ |
02 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy đo nồng độ Clorin |
Chiếc |
03 |
Đo chính xác nồng độ Clorin trong nước nhanh chóng |
- Khoảng đo: 0.00 ÷ 20.00 mg/L Cl. - Độ phân giải: 0.01 mg/L. - Độ chính xác: ±0.1 mg/L - Môi trường hoạt động: 0 đến 500C; |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
02 |
Nâng, hạ và di chuyển sản phẩm vào kho, ra kho |
- Tải trọng nâng 2500 ÷ 3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm |
|
Xe lạnh chuyên dụng |
Chiếc |
01 |
Giữ được chất lượng nguyên liệu thuỷ sản từ nơi thu mua về nhà máy |
Tải trọng tối đa 1,25tấn |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BIẾN LẠNH ĐÔNG THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dao chế biến thuỷ sản chuyên dụng |
Bộ |
01 |
Để xử lý nguyên liệu thuỷ sản |
Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dao mổ cắt đầu, lấy nội tạng |
Chiếc |
19 |
|||
- Dao phile |
Chiếc |
19 |
|||
- Dao lạng da |
Chiếc |
19 |
|||
- Kim lấy chỉ tôm |
Chiếc |
19 |
|||
- Nhíp lấy xương cá |
Chiếc |
19 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Ngăn ngừa lây nhiễm vi sinh vật cũng như các vật khác |
Đảm bảo TCVN về an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thiết bị kiểm tra |
Bộ |
01 |
Kiểm tra được nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
03 |
Xác định nhiệt độ của nước, nhiệt độ sản phẩm |
Đo thấp nhất -500C |
|
- Máy đo nồng độ clorin |
Chiếc |
02 |
Xác định nồng độ clorin trong nước |
0,01 đến 1000ppm |
|
- Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Xác định độ ẩm trong không khí |
Đo độ ẩm từ :0 đến 100% |
|
|
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Xác định khối lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân điện tử |
Chiếc |
03 |
- Trọng lượng tối đa: 1kg - Độ chính xác:10 -2g |
||
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
03 |
- Độ chính xác:10 -2g - Cân được tối đa: 5kg |
||
|
Thùng bảo quản |
Chiếc |
05 |
Giữ chất lượng nguyên liệu thuỷ sản |
- Có nắp đạy - Dung tích tối đa 240lít |
|
Bộ dụng cụ chứa đựng |
Bộ |
01 |
Chứa nguyên liệu bán thành phẩm, chứa nước rửa
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Rổ |
Chiếc |
36 |
- Vật liệu nhựa - Đường kính: 35÷75cm |
||
- Thau |
Chiếc |
36 |
|||
- Thùng |
Chiếc |
05 |
- Làm bằng inox - Đường kính: 60 ÷85cm - Có lỗ thoát nước đáy thùng |
||
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
05 |
Giúp sinh viên thực hiện quá trình đánh giá sơ bộ nguyên liệu thuỷ sản |
- Kích thước tối thiểu: Dài (200cm) x Rộng (80cm) x Cao (150cm) |
|
Bộ khuôn |
Bộ |
01 |
Tạo hình dáng nhất định cho sản phẩm, đòng thời định lượng 1 khối lượng sản phẩm nhất định |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Khuôn xếp tôm, mực |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 2 kg |
||
-Khuôn xếp cá |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 5kg |
||
|
Thiết bị mạ băng |
Chiếc |
01 |
Tạo ra cho thuỷ sản sau cấp đông lớp áo băng bảo vệ và làm đẹp sản phẩm |
- Có hệ thống vòi phun sương kết hợp với nhúng - Công suất 1HP trở lên |
|
Tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ trung tâm sản phẩm xuống ≤ -180C để giữ chất lượng |
- Dung tích tối đa 1000kg/mẻ - Đảm bảo nhiệt độ: ≤ - 350C |
|
Tủ đông gió |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ trung tâm sản phẩm xuống ≤-180C để giữ chất lượng |
- Dung tích tối đa 1000kg/mẻ - Đảm bảo nhiệt độ: ≤ - 350C |
|
Thiết bị cấp đông rời
|
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ trung tâm sản phẩm xuống ≤-180C, với thời gian nhanh để giữ chất lượng |
- Dung tích tối đa 600kg/mẻ - Đảm bảo nhiệt độ ≤ - 180C |
|
Máy dò kim loại |
Chiếc |
01 |
Phát hiện mảnh kim loại có lẫn trong thuỷ sản |
- Vận tốc băng tải (10÷90m/phút) - Chịu được trọng lượng tối đa 5kg. |
|
Máy bao gói |
Bộ |
1 |
|
|
- Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn miệng bao sản phẩm Tiết kiệm thời gian |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0÷299 0C |
|
- Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Hàn kín miệng bao sản phẩm đồng thời hút chân không |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400 x 10mm trở lên |
|
|
Máy xiết đai thùng |
Chiếc |
01 |
Gắn đai nhựa chắc chắn vào thùng carton |
- Năng suất tối đa: 50 thùng/phút - Công suất: 2,5 ÷ 4,5kw |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Dán chặt băng keo vào thùng đảm bảo kín |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất: 450 ÷1000W |
|
Máy in ngày tháng |
Chiếc |
01 |
In date vào bao bì PE, PP, Carton |
- Tốc độ in tối đa: 60sp/phút - Số hàng in tối đa: 5 hàng - Kích cỡ ký tự: 2mm ÷ 3mm |
|
Tủ bảo quản đông |
Chiếc |
01 |
Giữa được chất lượng sản phẩm sau cấp đông |
- Dung tích tối đa 1000 lít - Nhiệt độ trong tủ -180C đến ÷ 200C |
|
Máy làm đá vảy |
Chiếc |
01 |
Tạo ra đá có dạng vảy đảm bảo vệ sinh, dùng để bảo quản bán thành phẩm và hạ nhiệt độ của nước rửa |
- Công suất tạo đá : 5tấn/ngày trở lên - Độ dày đá vảy (mm): có thể điều chỉnh theo yêu cầu (≤ 2.5mm). |
|
Máy sản xuất đá cây |
Chiếc |
01 |
Tạo ra được đá dùng để bảo quản nguyên liệu |
Năng suất tối đa 500kg/mẻ
|
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
01 |
Di chuyển sản phẩm |
- Tải trọng nâng 2500 đến 3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy xay đá |
Chiếc |
01 |
Làm nhỏ đá cây thành viên đá có kích thước nhỏ |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BIẾN THUỶ SẢN KHÔ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dao chế biến |
Bộ |
01 |
Xử lý nguyên liệu trong quá trình chế biến |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dao đánh vảy |
Chiếc |
19 |
Làm bằng thép không gỉ |
||
- Dao mổ cá |
Chiếc |
19 |
|||
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
04 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình xử lý |
Kích thước: Dài (200cm) x Rộng (80cm x Cao (150cm) |
|
Cân |
Chiếc |
03 |
Định lượng chính xác khối lượng nguyên liệu |
- Cân tối đa: 5kg - Độ chính xác: 10-2 g |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chum |
Chiếc |
06 |
Giúp cho học sinh thực hiện quá trình ướp muối |
- Chất liệu bằng sành - Loại thông dụng trên thị trường |
|
Máy hấp và làm nguội |
Bộ |
01 |
Làm chín sản phẩm bằng hơi nước bão hoà |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: ≥ 1HP - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Máy sấy chân không |
Chiếc |
01 |
Giảm lượng nước trong sản phẩm, tránh được quá trình oxi hoá |
- Dung tích 100÷300lít - Độ chân không Dg50 trở lên |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Bao gói sản phẩm, hút chân không để tăng quá trình bảo quản |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400 x 10mm trở lên |
|
Palet |
Chiếc |
05 |
Xếp sản phẩm, tránh cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với nền nhà |
- Tải trọng tĩnh 5000÷10000kg - Tải trọng động 2000÷4000kg |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cân |
Chiếc |
02 |
Định lượng chính xác lượng cá, muối |
- Trọng lượng cân tối đa 20 kg - Độ chính xác: 10-2g |
|
Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế) |
Chiếc |
06 |
Xác định độ mặn trong nước mắm, dung dịch muối |
Dải đo: 0÷100% |
|
Thiết bị cô đặc |
Chiếc |
01 |
Làm bay hơi nước, bay hơi hàm lượng đạm NH3, tăng lượng đạm của nước mắm |
- Cố đầy đủ phụ kiện, hệ thống an toàn - Dung tích: 70÷200 lít |
|
Chum chế biến chượp |
Chiếc |
06 |
Nơi tiến hành ướp muối với cá theo tỷ lệ |
- Làm bằng sành - Chịu ăn mòn |
|
Máy chiết rót nước mắm bán tự động |
Chiếc |
01 |
Định mức lượng nước mắm vào chai một cách ban tự động |
Năng suất tối đa: 36chai/phút |
|
Máy chiết rót nước mắm tự động |
Chiếc |
01 |
Định lượng chính xác lượng nước mắm |
Năng suất tối đa: 2000chai/h |
|
Máy đóng nắp chai |
Chiếc |
01 |
Tự đông đóng nắp vào chai đảm bảo kín |
- Năng suất tối đa: 100chai/phút - Công suất: 0,9kw trở lên |
|
Máy rút màng co |
Chiếc |
01 |
Tự động cho màng co bao bọc nắp chai để tăng độ kín |
- Loại màng PP/POP - Năng suất tối đa: 100chai/phút - Làm việc tự động |
|
Máy in mã vạch |
Chiếc |
01 |
In mã vạch lên bao bì thuận lợi cho việc buôn bán |
- Độ phân giải: 20dpi trở lên - Tôc độ in: 152.4mm/giây trở lên - Độ rộng in: 104mm trở lên |
|
Máy in bao bì |
Chiếc |
01 |
In nhãn mác lên sản phẩm |
- Tốc độ in: 60÷100m/phút - Số màu in tối đa: 5 màu - Độ rộng khoảng in tối đa: 31cm - Đường kính cuộn đưa tối đa: 60cm - Đường kính cuộn thu tối đa: 55cm - Sai số: ± 0,1mm |
|
Máy dán nhãn tự động |
Chiếc |
01 |
Dán nhãn vào chai, tiết kiệm nhân lực nâng cao năng suất |
Công suất 750W trở lên |
|
Palet |
Chiếc |
09 |
Để sản phẩm lên, tránh cho sản phẩm tiếp xúc trực tiêp với nền nhà |
- Tải trọng tĩnh 5000÷10000kg - Tải trọng động 2000÷ 4000kg |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
02 |
Nâng, hạ và di chuyển sản phẩm vào kho, ra kho |
- Tải trọng nâng 2500/3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BIẾN ĐỒ HỘP THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
-Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
-Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
03 |
Thực hiện quá trình xử lý nguyên liệu |
Kích thước tối thiểu: Dài (200cm) x Rộng (80cm) x Cao (150cm) |
|
Máy rửa nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Làm sạch nguyên liệu trước khi đem vào chế biến |
Năng suất tối đa 2400kg/h |
|
Máy rửa vỏ hộp |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ chất bẩn và vi sinh vật ra khỏi vỏ hộp |
- Năng suất tối đa 1500hộp/h - Công suất: 1HP trở lên |
|
Máy nghiền |
Chiếc |
01 |
Làm nhỏ nguyên liệu theo yêu cầu kỹ thuật |
- Năng suất tối đa 500 kg/h - Kích thước nghiền ≤ 2mm |
|
Máy đồng hoá |
Chiếc |
01 |
Tạo ra độ đồng đều của các pha với nhau |
Năng suất tối đa 2000l/h |
|
Máy chà |
Chiếc |
01 |
Làm sạch bán thành phẩm |
- Năng suất tối đa: 100kg/h - Rây được làm bằng inox có đường kính lỗ rây 0,5 ÷ 0,75mm |
|
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Cắt nhỏ nguyên liệu theo kích thước qui định |
- Công suất động cơ 5.2kW trở lên - Năng suất tối đa 500kg/h |
|
Máy hấp và làm nguội |
Chiếc |
01 |
Làm chín sản phẩm bằng hơi nước bão hoà |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Thiết bị chần |
Chiếc |
01 |
Làm chín nguyên liệu liệu bằng nước nóng trong thời gian ngắn |
Năng suất tối đa 50kg/mẻ |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
Làm chín nguyên liệu bằng dầu có nhiệt độ cao, tăng giá trị dinh dưỡng cho sản phẩm, hạn chế quá trình oxi hoá |
- Dung tích tối đa 96 lít - Có hệ thống băng tải - Có hệ thống cung cấp nhiệt |
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước sốt theo yêu cầu của qui trình công nghệ |
- Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, dạng hai vỏ, thiết bị có cơ cấu lật. - Dung tích: 150÷300 lít |
|
Máy rót nước sốt |
Chiếc |
01 |
Tự động rót nước sốt vào lon chứa đồ hộp theo định mức qui định |
- Năng suất tối đa 60 hộp/phút - Công suất tối đa 1,5 kW |
|
Máy ghép mí |
Chiếc |
01 |
Làm kín chỗ tiếp giáp giữa nắp với hộp từ đó tăng thời gian bảo quản |
Năng suất tối đa 20 đến 80 hộp/phút
|
|
Thiết bị thanh trùng |
Chiếc |
01 |
Tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật có trong hộp, nâng cao thời gian bảo quản sản phẩm |
- Thể tích nồi: chứa 3÷5 giỏ đựng hộp -Thang trùng được các loại hộp: Nhôm, thuỷ tinh, nhựa. |
|
Máy dán nhãn tự động |
Chiếc |
01 |
Tự động dán nhãn vào hộp. Tiết kiện nhân lực, nâng cao năng suất |
Công suất động cơ 750W trở lên
|
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Dán kín thùng carton |
- Tốc độ băng tải tối đa : 40m/phút - Công suất động cơ: 450÷1000W |
|
Máy in ngày, tháng |
Chiếc |
01 |
Tạo ra cho sản phẩm có date sử dụng |
- Tốc độ in tối đa: 60sp/phút - Số hàng in tối đa : 5 hàng - Kích cỡ ký tự: 2mm đến 3mm |
|
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Cẩu hộp đem thanh trùng làm nguội |
- Tải trọng nâng 0,15÷0,25 tấn - Chiều cao nâng 9 -15 m |
|
Bơm nước |
Chiếc |
01 |
Tạo nguồn nước ổn định phục vụ quá trình chế biến |
Công suất 1,75KW trở lên |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
01 |
Di chuyển sản phẩm |
- Tải trọng nâng 2500 đến 3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thí nghiệm |
Chiếc |
06 |
Giúp sinh viên thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
Theo TCVN về phòng kiểm nghiệm |
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan |
Bộ |
01 |
Giúp sinh viên thực hiện đánh giá bằng phương pháp cảm quan |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Đĩa sứ trắng |
Chiếc |
19 |
Đường kính: 200mm trở lên |
||
- Cốc |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng |
||
- Bếp điện |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 1000w |
||
- Đũa |
Chiếc |
02 |
Vật liệu thuỷ tinh |
||
|
Bảo hộ phòng kiểm nghiệm |
Bộ |
19 |
Tránh lây nhiễm vi sinh vật |
Thông số kỹ thuật đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
|
Nồi cách thuỷ |
Chiếc |
01 |
Nâng nhiệt cho mẫu, hay phản ứng |
- Dung tích 29÷35 lít - Công suất 2400W trở lên |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Giữ được chất lượng của mẫu |
- Dung tích sử dụng: 250÷550 lít - Nhiệt độ trong tủ có thể đạt - 200C |
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Giữ nhiệt cho mẫu, phản ứng để thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0 - 600C - Thể tích 150÷200lít |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Tiệt trùng dụng cụ thí nghiệp và làm khô |
- Thể tích tủ: 50÷80 lít |
|
Thiết bị đo pH |
Bộ |
01 |
|
|
- Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Xác định giá trị pH di động |
- Khoảng độ đo: 0÷14pH - Độ chính xác 0,03pH - Khoảng đo độ dẫn: 0÷1400mV |
|
- Máy đo pH để bàn |
Chiếc |
01 |
Xác định giá trị pH cố định |
- Khoảng độ đo: 0÷14pH - Độ phân giải:0,01pH - Độ chính xác 0,02pH - Khoảng đo mV:-1999.9 tới 1999.9mV |
|
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
02 |
Xác định độ mặn, độ ngọt, tỷ trọng, độ cồn của dung dịch |
Các thông số thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước nguyên chất để thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
- Công suất cất nước: 4÷8 lít/giờ. |
|
Nồi thanh trùng |
Chiếc |
01 |
Tiệt trùng dụng cụ, mẫu, môi trường |
- Dung tích 18÷30 lít - Nhiệt độ tối đa 124÷1260C |
|
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Hút bỏ khí độc trong quá trình kiểm nghiệm |
- Kích thước ngoài: 1200x806x1500mm trở lên - Kích thước khu vực làm việc: 996x606x1212mm trở lên - Chiều cao cửa mở: 630mm trở lên - Đường kính ngoài ống hút: 270mm trở lên - Cường độ sáng: 780lux trở lên |
|
Máy li tâm |
Chiếc |
01 |
Ly tâm mẫu, dung dịch thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
- Tốc độ quay tối đa: 13500 v/phút |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Định lượng chính xác mẫu, hoá chất |
- Khả năng cân: 210÷250g - Độ chính xác: 0,0001g |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
01 |
Tạo ra độ chân không cần thiết |
- Công suất bơm chân không 20m3/h trở lên - Một chu kỳ làm việc của máy: 2÷15giây |
|
Lò nung |
Chiếc |
01 |
Thực hiện quá trình tro hoá mẫu phân tích |
- Nhiệt độ tối đa: 11000C. - Thể tích tối đa: 15 lít. |
|
Bình chống ẩm |
Chiếc |
06 |
Tránh ẩm cho mẫu nghiên cứu |
Thể tích 12÷30 lít
|
|
Máy so màu |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định màu sắc cũng như thành phần hoá học |
Thang bước sóng tối đa: 1100nm |
|
Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl) |
Bộ |
01 |
Xác định hàm lượng đạm trong mẫu |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi ≥ 99,5% |
|
Thiết bị Soxhlet |
Bộ |
01 |
Xác định hàm lượng chất béo trong mẫu |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi ≥ 99,5% |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Giữ chất lượng của mẫu |
Dung tích ≥ 130 lít
|
|
Cân hoá chất |
|
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,0001g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải: 1/100 trở lên |
||
|
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
01 |
Tạo không khí vô trùng để thực hiện quá trình cấy vi sinh, tránh lây nhiễm |
-Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc HEPA diệt trùng 99.999% |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): PHỤ GIA THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): HOÁ DINH DƯỠNG
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN SURIMI
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Bảo đảm vệ sinh, an toàn trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Quần áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy rửa nguyên liệu cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ tạp chất, vi sinh vật để đưa vào chế biến |
- Năng suất tối đa : 1000kg/h - Công suất: 0.75kw trở lên |
|
Thiết bị sơ chế |
|
|
|
|
- Dao chế biến |
Chiếc |
19 |
Cắt đầu cá, lấy nội tạng đánh vảy, cắt vây cá |
- Bằng vật liệu không gỉ - Dao phải sắc để có thể cắt dễ dàng |
|
- Máy cắt đầu và lấy nội tạng |
Chiếc |
01 |
Tự động cắt đầu cá và lấy nội tạng cá |
- Khung và thân làm bằng thép không gỉ - Công suất 0,75kw trở lên - Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
03 |
Nơi tiến hành xử lý cá |
Kích thước tối thiểu: Dài(200cm) x Rộng(80cm x Cao(150cm) |
|
Thau |
Chiếc |
20 |
Chứa nước phục vụ quá triìn xử lý |
- Làm bằng nhựa - Đường kính tối thiểu 40cm |
|
Rổ |
Chiếc |
30 |
Đựng bán thành phẩm, đựng phế liệu trong quá trình chế biến |
- Làm bằng nhựa - Đường kính tối thiểu 45cm |
|
Thùng rửa |
Chiếc |
04 |
Rửa thịt cá sau khi tách xương |
- Làm bằng inox - Đường kính 90cm - Có 4 chân - Có van tháo nước ở đáy thùng |
|
Máy tách thịt cá |
Chiếc |
01 |
Tách riêng phần thịt khỏi xương và da cá.Tiết kiệm sức lao động. |
Năng suất tối đa 1200kg/h
|
|
Máy rửa thịt cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ máu và nhớt, chất màu, chất mùi sau đó làm ráo sơ bộ |
Tốc độ khuấy tối thiểu 30v/phút |
|
Máy ép tách nước |
Chiếc |
01 |
Làm giảm lượng nước có trong thịt cá |
- Năng suất tối đa: 600kg/h - Giảm lượng nước trong cá xuống dưới 80% |
|
Máy lọc |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ vảy, chất mùi, xương nhỏ còn sót từ thịt cá xay |
Năng suất tối đa: 600kg/h |
|
Máy trộn |
Chiếc |
01 |
Trộn thịt cá với phụ gia đồng đều, nhanh chóng |
- Năng suất trộn tối đa 300kg/h - Công suất động cơ 0,37KW trở lên |
|
Máy ép định hình |
Chiếc |
01 |
Tạo ra miếng surimi có hình dạng mong muốn. |
Năng suất máy tối đa: 500kg/h
|
|
Tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ của surimi xuống ≤ – 180C |
- Công suất cấp đông 500 ÷1000kg/mẻ - Nhiệt độ sản phẩm: ≤ -180C |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Hàn kín và hút chất không để bảo quản sản phẩm được lâu |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400x10mm trở lên |
|
Máy đóng dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Hàn băng keo vào thùng carton sau khi cho sản phẩm vào |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất động cơ: 450÷1000W |
|
Tủ bảo quản đông |
Chiếc |
01 |
Bảo quản được chất lượng surimi sau khi cấp đông |
- Dung tích 500÷1000 lít - Đảm bảo nhiệt độ - ≤180C |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN THUỶ SẢN TẨM GIA VỊ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Ngăn ngừa lây nhiễm vi sinh vật cũng như các vật khác |
Đảm bảo theo TCVN an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy rửa nguyên liệu cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ tạp chất, vi sinh vật để đưa vào chế biến |
- Năng suất tối đa: 1000kg/h - Công suất: 0.75kw trở lên |
|
Thiết bị sơ chế |
|
|
|
|
- Dao chế biến |
Chiếc |
19 |
Cắt đầu cá, lấy nội tạng đánh vảy, cắt vây cá |
- Bằng vật liệu không gỉ - Dao phải sắc để có thể cắt dễ dàng |
|
- Máy cắt đầu và lấy nội tạng |
Chiếc |
01 |
Tự động cắt đầu cá và lấy nội tạng cá |
- Khung và thân làm bằng thép không gỉ - Công suất: 0,75kw trở lên - Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
03 |
Nơi tiến hành xử lý cá |
- Làm bằng inox, - Kích thước: D(200cm)x R(80cmxC(150cm) |
|
Thau |
Chiếc |
19 |
Chứa nước phục vụ quá triìn xử lý |
- Làm bằng nhựa - Đường kính tối thiểu 40cm |
|
Rổ |
Chiếc |
19 |
Đựng bán thành phẩm, đựng phế liệu trong quá trình chế biến |
- Làm bằng nhựa - Đường kính tối thiểu 45cm - Có lỗ thoát nước |
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn miệng bao sản phẩm Tiết kiệm thời gian |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷10 mm - Nhiệt độ thanh dán:0÷299 0C |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Nâng nhiệt độ của thuỷ sản và làm giảm lượng nước trong thuỷ sản |
- Nhiệt độ tối đa: 2500C - Thể tích 40÷100 lít - Điều khiển hiện số giá trị nhiệt độ, thời gian - Giảm lượng nước của thuỷ sản đến độ ẩm 30÷40% |
|
Tủ nướng |
Chiếc |
01 |
Làm chín thuỷ sản |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
Máy cán mỏng |
Chiếc |
01 |
Làm cho thuỷ sản trở lên to và mỏng đáp ứng yêu cầu của khách hàng |
- Năng suất: 20kg/h trở lên - Độ mỏng tối đa 2mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 21 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN AGAR - AGAR
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống đong |
Bộ |
19 |
Định mức được dung dịch hoá chất |
- Vật liệu làm bằng thuỷ tinh - Ống đong có vạch chia mức 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml |
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
19 |
Định mức được dung dịch hoá chất |
Làm bằng thuỷ tinh Thể tích 250ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Thể hiện việc hút và nhả được dung dịch hoá chất |
Pipet làm bằng thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
19 |
Dung tích 50ml trở xuống |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
19 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
19 |
Thực hiện việc lọc hoá chất, lọc dung dịch |
Làm bằng thuỷ tinh. Ống ngắn |
|
Cân hoá chất |
|
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm trở lên |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/100 |
||
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Cất nước phục vụ cho quá trình thí nghiệm |
- Máy cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4 ÷ 8 lít/giờ. - Nước cung cấp: 2÷4 lít/phút. - Áp lực: 3 ÷ 100 psi |
|
Máy nghiền tinh |
Chiếc |
01 |
Làm cho agar trở thành dạng bột |
- Năng suất nghiền: 30kg/h trở lên - Kích cỡ nguyên liệu: ≤10mm |
|
Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Có thể nâng, hạ thùng chứa rong câu trong công đoạn xử rong. |
- Tải trọng nâng 0,15 ÷ 0,25 tấn - Chiều cao nâng 9÷15 m |
|
Thùng xử lý axit |
Cái |
04 |
Chứa axit để thực hiện quá trình xử lý rong |
- Làm bằng vật liệu chịu được axit - Đường kính tối đa1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
|
Thùng xử lý kiềm |
Cái |
04 |
Chứa kiềm để thực hiện quá trình xử lý rong |
- Làm bằng vật liệu chịu được kiềm - Đường kính tối đa1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
|
Máy đo sức đông agar |
Chiếc |
03 |
Xác định chính xác sức đông của agar |
- Thang đo 0÷5kg/cm2 - Tốc độ đo 180mm/phút |
|
Khuôn |
Cái |
36 |
Chứa agar sau khi nấu, để cho agar đông |
- Làm bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm - Kích thước tối đa : 50x30x15cm |
|
Tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Làm cho nước trong agar đóng băng thuận lợi cho việc tách nước |
- Công suất cấp đông 1350÷1650kg/mẻ - Nhiệt độ sản phẩm: ≤-180C - Nhiệt độ trong tủ: đạt ≤ -350C |
|
Thiết bị sấy khô tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Giảm lượng nước trong agar |
- Công suất tính theo lượng nước bốc hơi: 1000kg/h trở lên |
|
Máy ly tâm |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ một phần sắc tố và tạp chất trong dịch agar sau khi nấu |
- Tốc độ tối đa 10.000v/phút - Dung tích tối đa1200 lít |
|
Nồi nấu chiết agar |
Chiếc |
01 |
Nâng nhiệt để nấu chiết agar ở áp suất thường |
Dung tích: 1200 lít trở lên |
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn kín miệng bao chứa agar khô |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0 ÷299 0C |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Định lượng chính xác lượng agar cho vào túi |
- Loại cần đồng hồ 5kg - Loại cần thông dụng trên thị trường |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Dán băng keo vào thùng carton chứa agar |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất động cơ: 450÷1000W, |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN CHẢ CÁ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo TCVN an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy nghiền thô |
Chiếc |
01 |
Làm nhỏ nguyên liệu |
Năng suất 30÷50 kg/h |
|
Máy băm (Nghiền tinh) |
Chiếc |
01 |
Làm nhuyễn nguyên liệu |
- Dung tích 5 ÷10lít - Năng suất 20÷50 kg/h |
|
Máy định hình |
Chiếc |
01 |
Giúp tạo ra miếng chả theo hình dạng tròn mong muốn |
- Có thể định hình theo khuôn được lắp trong máy - Công suất 2Kw trở lên - Năng suất tối đa: 600kg/h |
|
Máy hấp và làm nguội |
Bộ |
01 |
Gia nhiệt cho bán thành để tăng quá trình tạo gel |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: 1HP - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Tủ bảo quản đông |
Chiếc |
01 |
Giữ chất lượng sản phẩm sau cấp đông |
- Dung tích 500÷1000 lít - Nhiệt độ ≤ -180C |
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn miệng bao sản phẩm |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0÷299 0C |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN DẦU CÁ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống chiết dầu |
Bộ |
01 |
Tách dầu ra khỏi cá bằng cách sử dụng dung môi |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bộ phận chiết |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình chiết dầu |
Năng suất 5÷20 lít/h |
|
- Bộ phận lọc |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình lọc dầu |
Năng suất 5÷20 lít/h |
|
- Bộ chưng cất |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình chưng cất |
Năng suất 0,5÷0,8 tấn/h |
|
- Bộ phận ngưng lạnh |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình giảm nhiệt độ |
Diện tích trao đổi nhiệt tối đa 0,5m2 |
|
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình sấy nguyên liệu |
- Sấy trong điều kiện chân không - Thùng sấy được đảo trộn - Dung tích 50÷ 100lít - Độ chân không Dg50 |
|
Nồi cô |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình cô nguyên liệu |
- Năng suất bay hơi 60kg/h trở lên - Dung tích 100÷200lít |
|
Máy xay nhỏ |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình làm nhỏ nguyên liệu |
- Năng suất 120 kg/h trở lên - Các bộ phận tiếp xúc với thực phẩm làm bằng inox |
|
Thiết bị hấp |
Chiếc |
01 |
Làm bay hơi chất mùi trong dầu |
Năng suất 100÷500kg/h |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 24. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo … |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về thiết bị y tế. |
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
02 |
||
- Bình xịt CaCO3 |
Bình |
01 |
||
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0.5 |
||
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Bộ |
02 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Ủng |
Đôi |
01 |
||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
||
|
MÔ HÌNH THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Mô hình cắt bổ bơm piston |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động, đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston - Công suất động cơ 0.5÷1KW, lưu lượng 70÷100lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm ly tâm |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động, đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm ly tâm - Công suất động cơ 0.33÷0.45KW - Lưu lượng 80÷100lít/phút Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm roto cánh gạt |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động, đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm roto cánh gạt - Công suất động cơ 0,55÷0,75KW - Lưu lượng 200÷300lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm phun |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Công suất 0,75÷1KW - Áp lực 45÷60kg/cm2 - Lưu lượng nước 1,5 ÷3lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình máy nén piston |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất tối đa 10hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén trục vít |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 1hp đến 2hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình bình chứa |
|
|
|
- Mô hình bình chứa cao áp |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3) - Cắt ¼ bình |
|
- Mô hình bình chứa thấp áp |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
|
Mô hình bình tách dầu |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình tách lỏng |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình trung gian |
Chiếc |
01 |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Ống xoắn - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM |
|||
|
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
01 |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Có thể để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
|
|
Ống đong |
Chiếc |
18 |
Có vạch chia mức. 2000ml,1000ml, 500ml,250ml,100ml, 25ml |
|
Cốc đong |
Chiếc |
36 |
Thể tích từ 500 ml đến 1000ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Pipet làm bằng thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
|
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở xuống |
|
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
|
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Lưới lọc |
Chiếc |
09 |
Kích thước 16x16cm trở lên |
|
Bộ cốc chày Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
|
Cốc, chày |
Chiếc |
36 |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
|
|
Bình tam giác |
|
|
|
- Bình tam giác có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích :500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
|
- Bình tam giác không có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích : 500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
|
|
Bình cầu |
Chiếc |
36 |
- Thể tích: từ 50ml đến 1lít |
|
Bình định mức |
Chiếc |
36 |
- Dung tích 1000ml, 500ml, 100ml, 10ml, 50ml |
|
Bộ Buret |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Buret |
Chiếc |
36 |
- Dung tích 25ml, 50ml, 100ml - Đầu van đảm bảo kín |
|
- Giá kẹp buret |
Chiếc |
36 |
- Làm bằng inox hoặc nhựa - Có chân |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
36 |
Loại thông dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
- Thể tích từ 30 ml đến 1000ml - Có nút đạy |
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Loại thông dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Đĩa petri |
Chiếc |
90 |
- Làm bằng thuỷ tinh. - Có nắp đạy - Đường kính: 60 đến 150mm Chiều cao: 15 đến 25mm |
|
Que cấy |
Chiếc |
36 |
Làm bằng thuỷ tinh hoặc thép không gỉ |
|
Bàn thí nghiệm |
Chiếc |
06 |
Theo TCVN về phòng kiểm nghiệm |
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Đĩa sứ trắng |
Chiếc |
19 |
Đường kính: 200mm trở lên |
|
- Cốc |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng |
|
- Bếp điện |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 1000w |
|
- Đũa |
Chiếc |
02 |
Vật liệu thuỷ tinh |
|
|
Bình chống ẩm |
Chiếc |
06 |
Thể tích 12 ÷ 30 lít |
|
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
01 |
- Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc (HEPA) diệt trùng 99.999% - Kích thước phù hợp với phòng thí nghiệm |
|
Cân hoá chất |
|
|
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90 mm trở lên |
|
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/100 trở lên |
|
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0÷600C - Thể tích 150÷200lít - Kích thước ngăn có thể thay đổi |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4÷8 lít/giờ. |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Thể tích tủ: 50 ÷ 80 lít |
|
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ khuấy: 100÷1500v/phút - Công suất 600W trở lên |
|
Nồi đun cách thủy |
Chiếc |
01 |
- Loại 6 ngăn trở lên - Kích thước 2135x760x840mm trở lên - Điện năng 2500w trở lên |
|
Lò vi sóng |
Chiếc |
01 |
- Thể tích từ 18 lít trở lên - Chiều cao phù hợp với bình tam giác 250ml |
|
Tủ cấy |
Chiếc |
01 |
- Tiệt trùng 99,99% - Công suất: 20 W trở lên |
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0÷600C - Thể tích 150÷200lít - Kích thước ngăn tủ có thể thay đổi |
|
Nồi thanh trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích 18÷30 lít - Nhiệt độ tối đa:124÷1260C |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
- Ống ngắm: góc nghiêng 45˚, xoay 360˚ - Thị kính: 10X, 16X - Vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X - Phóng đại: 40X, 1600X |
|
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
01 |
- Giá trị đếm: 0 đến 999 - Độ phóng đại 1.7 lần hoặc 3 lần - Kích thước đĩa: 50 đến 90 mm - Số đĩa tối đa có thể để tính giá trị trung bình: 99 |
|
Máy dập mẫu |
Chiếc |
01 |
- Thể tích khoang chứa mẫu: 80 đến 400 ml - Công suất tối đa 600W |
|
Máy đồng hoá mẫu |
Chiếc |
01 |
- Dùng cho mẫu có thể tích 250ml đến 5 lít - Công suất 500W trở lên |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
- Không đóng tuyết, - Dung tích ≥ 130 lít |
|
Máy li tâm |
Chiếc |
01 |
Tốc độ quay tối đa: 13500v/phút |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
01 |
- Công suất bơm chân không 20m3/h trở lên - Một chu kỳ làm việc của máy: 2÷15giây |
|
Lò nung |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ tối đa: 11000C. - Thể tích tối đa: 15 lít |
|
Máy so màu |
Chiếc |
01 |
Thang bước sóng tối đa: 1100nm |
|
Hệ thống cất đạm Kjeldahl |
Bộ |
01 |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi > 99,5% |
|
Thiết bị Soxhlet |
Bộ |
01 |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi > 99,5% |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Cái |
01 |
Công suất mỗi lần rửa: 1400÷ 1600 ống nghiệm, 90÷96 pipet |
|
THIẾT BỊ ĐO |
|||
|
Thiết bị đo pH |
|
|
|
- Máy đo pH điện tử để bàn |
Chiếc |
01 |
- Khoảng đo 0÷14pH - Độ phân giải: 0.01 pH - Độ chính xác: 0.02pH |
|
- Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Thang đo pH: 0 đến 14 pH - Độ chính xác: 0.03pH - Khoảng đo độ dẫn: 0÷1400mV |
|
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
19 |
Đo thấp nhất -500C |
|
Máy đo nồng độ clorin |
Chiếc |
19 |
0,01 đến 1000ppm |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
19 |
Đo độ ẩm từ: 0 đến 100% |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Bộ dao chế biến thuỷ sản chuyên dụng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Dao mổ cắt đầu, lấy nội tạng |
Chiếc |
19 |
||
- Dao philê |
Chiếc |
19 |
||
- Dao lạng da |
Chiếc |
19 |
||
- Kim lấy chỉ tôm |
Chiếc |
19 |
||
- Nhíp lấy xương cá |
Chiếc |
19 |
||
|
Dụng cụ bảo quản |
Chiếc |
05 |
- Thùng cách nhiệt có nắp đạy - Dung tích tối đa 240lít - Loại có lỗ thoát nước |
|
Bộ dụng cụ chứa đựng |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Rổ |
Chiếc |
36 |
- Vật liệu nhựa - Đường kính: 35÷75cm |
|
- Thau |
Chiếc |
36 |
- Vật liệu nhựa - Đường kính: 35÷75cm |
|
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
05 |
- Kích thước: Dài(200cm) x Rộng(80cm) x Cao(150cm) |
|
Bộ khuôn |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Khuôn xếp tôm, mực |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 2 kg |
|
- Khuôn xếp cá |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 5kg |
|
|
Chum |
Chiếc |
3 |
- Chất liệu bằng sành - Chịu ăn mòn |
|
Palet |
Chiếc |
19 |
- Tải trọng tĩnh 5000÷10.000kg - Tải trọng động 2000÷4000kg - Vật liệu nhựa |
|
Băng tải |
Chiếc |
01 |
- Công suất 1HP trở lên - Độ rộng của băng tải 900÷1200mm |
|
Vít tải |
Chiếc |
01 |
- Công suất 1HP trở lên - Phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng thép không gỉ |
|
Gầu tải |
Chiếc |
01 |
- Công suất 1HP trở lên - Vận chuyển nguyên liệu theo phương thẳng đứng hoặc nghiêng 600 |
|
Máy đánh vảy cá |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa 10kg/phút - Chế tạo bằng vật liệu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Thiết bị mạ băng |
Chiếc |
01 |
- Có hệ thống vòi phun sương kết hợp với nhúng - Công suất 1HP trở lên |
|
Máy dò kim loại |
Chiếc |
01 |
- Vận tốc băng tải (10÷90m/phút) - Chịu được trọng lượng ≥ 5kg |
|
Máy bao gói |
|
|
|
- Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0÷299 0C |
|
- Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400 x 10mm trở lên |
|
|
Máy xiết đai thùng |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 50 thùng/phút |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ băng tải tối đa : 40m/phút - Công suất: 450÷1000W, |
|
Máy in ngày, tháng |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ in tối đa: 60sp/phút - Số hàng in tối đa: 5 hàng - Kích cỡ ký tự: 2mm ÷ 3mm |
|
Máy hấp và làm nguội |
Bộ |
01 |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: 1HP - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Máy sấy chân không |
Chiếc |
01 |
- Dung tích 100÷300lít - Độ chân không 50 trở lên |
|
Thiết bị cô |
Chiếc |
01 |
- Trang bị đầy đủ phụ kiện, hệ thống an toàn - Dung tích: 70÷200 lít |
|
Máy chiết rót nước mắm |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 36chai/phút |
|
Máy đóng nắp chai |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa: 100chai/phút - Công suất: 0,9kw trở lên |
|
Máy rút màng co |
Chiếc |
01 |
- Loại màng PP/POP - Năng suất tối đa: 100chai/phút |
|
Máy in mã vạch |
Chiếc |
01 |
- Độ phân giải: 20dpi trở lên - Tốc độ in: ≥ 100mm/giây - Độ rộng in: 100mm trở lên |
|
Máy in bao bì |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ in: 60÷100m/phút - Số màu in tối đa: 5 màu - Độ rộng khoảng in ≥ 30cm - Đường kính cuộn đưa tối đa: 60cm - Đường kính cuộn thu tối đa: 55cm - Sai số: ±0,1mm |
|
Máy dán nhãn tự động |
Chiếc |
01 |
Công suất 750W trở lên |
|
Máy rửa nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 2400kg/h |
|
Máy rửa vỏ hộp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa :1500hộp/h - Công suất: 1HP trở lên |
|
Máy nghiền thô |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa 500 kg/h - Kích thước nghiền ≤ 2mm |
|
Máy nghiền tinh(Máy băm) |
Chiếc |
01 |
- Dung tích 5÷10lít - Năng suất 20÷50 kg/h |
|
Máy trộn |
Chiếc |
01 |
Công suất tối đa 1KW |
|
Máy ép |
Chiếc |
01 |
Năng suất máy: 300÷600kg/h |
|
Máy đồng hoá |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 2000l/h |
|
Máy chà |
Chiếc |
01 |
- Làm bằng inox, đường kính lỗ rây 0,5 ÷ 0,75mm - Năng suất tối đa: 100kg/h |
|
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
- Công suất 5.2kW trở lên - Năng suất tối đa 500kg/h |
|
Thiết bị chần |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 50kg/mẻ |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
- Dung tích tối đa 96 lít - Có hệ thống cung cấp nhiệt - Có hệ thống băng tải |
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
- Chế tạo vật liệu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Có cơ cấu lật, loại 2 vỏ - Dung tích 150÷300lít |
|
Máy rót nước sốt |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa 60 hộp/phút - Công suất tối đa 1,5 kW |
|
Máy ghép mí |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 20÷80 hộp/phút |
|
Thiết bị thanh trùng |
Chiếc |
01 |
- Thể tích nồi: chứa 3÷5 giỏ đựng hộp - Thang trùng được các loại hộp: Nhôm, thuỷ tinh, nhựa. |
|
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu |
Bộ |
01 |
Diện tích trao đổi nhiệt tối đa 0,5m2 |
|
Tủ đông |
Chiếc |
01 |
Công suất tối đa 1000kg/mẻ |
|
Máy sản xuất đá cây |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 500kg/mẻ
|
|
Palăng điện |
Chiếc |
02 |
- Tải trọng nâng 0,15÷0,25 tấn - Chiều cao nâng 9÷15 m |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
02 |
- Tải trọng nâng 2500/3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy lọc chất lỏng |
Chiếc |
02 |
- Lọc theo nguyên lý thẩm thấu ngược (RO) - Công suất 2÷4lít/phút - Có 3÷ 5 cấp lọc |
|
Máy xay đá |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 25.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN SURIMI
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy cắt đầu và lấy nội tạng |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình sơ chế nguyên liệu |
- Công suất 0,75kw trở lên - Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
Máy tách thịt cá |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình xử lý tinh nguyên liệu |
- Năng suất tối thiểu 1200kg/h - Công suất: 3,7kw trở lên |
|
Máy rửa thịt cá |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình làm sạch thịt cá |
- Gồm có 2 thùng rửa - Tốc độ quay cánh khuấy tối thiểu 30v/phút |
|
Máy ép tách nước |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình loại nước |
- Năng suất tối đa: 600kg/h - Công suất 0,75kw trở lên |
|
Máy lọc |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình làm sạch |
- Công suất: 0,75kw trở lên - Năng suất tối đa: 600kg/h |
|
Máy ép định hình |
Chiếc |
01 |
Giúp học sinh thực hiện quá trình tạo hình |
- Năng suất tối đa: 500kg/h
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN THUỶ SẢN TẨM GIA VỊ
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Tủ nướng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Năng suất: 500kg/h
|
|
Máy cán mỏng |
Chiếc |
01 |
Thực hiện quá trình dát mỏng |
- Công suất: 1HP÷3HP - Năng suất ≥ 20kg/h |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN AGAR – AGAR
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thùng xử lý axit |
Chiếc |
04 |
Chứa kiềm, axit để thực hiện quá trình xử lý rong
|
- Làm bằng vật liệu chịu ăn mòn - Đường kính tối đa 1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
|
Thùng xử lý kiềm |
Chiếc |
04 |
- Làm bằng vật liệu chịu ăn mòn - Đường kính tối đa 1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
|
|
Máy đo sức đông agar |
Chiếc |
01 |
Xác định chính xác sức đông của agar |
- Thang đo 0÷ 5kg/cm2 - Tốc độ đo 180mm/phút |
|
Khuôn |
Chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Làm bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm - Kích thước tối đa: 50x30x15cm |
|
Thiết bị sấy khô tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Thực hành sấy agar khô |
Công suất tính theo lượng nước bốc hơi: 1000kg/h trở lên |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN CHẢ CÁ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy định hình |
Chiếc |
01 |
Tạo ra miếng chả theo hình dạng mong muồn |
- Công suất ≥ 2Kw - Năng suất tối đa: 600kg/h |
Bảng 29.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN DẦU CÁ
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống chiết dầu |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ phận chiết |
Chiếc |
01 |
Thực hiện quá trình chiết dầu |
Năng suất 5÷20 lít/h |
|
- Bộ phận lọc |
Chiếc |
01 |
Làm mất cặn bã còn lại trong dung dịch chiết và dung môi |
Năng suất 5÷20 lít/h |
|
- Bộ chưng cất |
Chiếc |
01 |
Làm bốc hơi dung môi hữu cơ trong dung dịch chiết |
Năng suất 0,5 ÷0,8 tấn/h |
|
- Bộ phận ngưng lạnh |
Chiếc |
01 |
Ngưng hơi chưng cất và hơi nước |
Diện tích trao đổi nhiệt 0,5m2 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THUỶ SẢN
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Bà Trần Thị Nắng Thu |
Tiến sỹ Nuôi trồng thủy sản |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Ông Thiều Quang Nam |
Kỹ sư Chế biến thủy sản |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Ông Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư Điện - điện tử |
Ủy viên, thư ký |
4 |
Bà Lê Thị Liên |
Kỹ sư Chế biến thủy sản |
Ủy viên |
5 |
Ông Mai Văn Toản |
Kỹ sư Bảo quản sau thu hoạch |
Ủy viên |
6 |
Bà Nguyễn Thùy Dương |
Kỹ sư Công nghệ chế biến |
Ủy viên |
7 |
Ông Trần Việt Quân |
Kỹ sư Công nghệ chế biến |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản Mã nghề: 50540104 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hóa đại cương (MH 46) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hóa sinh học thực phẩm (MH 07) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 08) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm (MH 09) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lạnh cơ sở (MH 10) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc) Máy và thiết bị (MH 11) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vệ sinh xí nghiệp chế biến thủy sản (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bao bì thực phẩm (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Phụ gia thực phẩm (MH 24) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học(bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp (MH 44) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thu mua, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu thủy sản (MĐ 16) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến lạnh đông thủy sản (MĐ 17) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến khô thủy sản (MĐ 18) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến nước mắm (MĐ 19) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến đồ hộp thủy sản (MĐ 20) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng thủy sản (MĐ 21) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Quản lý chất lượng thủy sản theo HACCP (MĐ 12) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Hóa dinh dưỡng (MH 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Sản xuất sạch hơn (MH 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Môi trường và bảo vệ nguồn lợi (MH 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH 39) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học ( tự chọn): Chế biến sản phẩm ăn liền (MH 40) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Hoá lí hoá keo (MH 41) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 30) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến thủy sản tẩm gia vị (MĐ 31) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến agar-agar (MĐ 32) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 29: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề. |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH 39) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến surimi (MĐ 29) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Chế biến chả cá (MĐ 30) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến thủy sản tẩm gia vị (MĐ 31) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Chế biến agar- agar (MĐ 32) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ cao đẳng nghề |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chế biến và bảo quản thủy sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 29).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 34), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29). Riêng các môn học (tự chọn): Hóa dinh dưỡng (MH 25); Sản xuất sạch hơn (MH 26); Môi trường và bảo vệ nguồn lợi (MH 27); Chế biến sản phẩm ăn liền (MH 40); Hóa lý – Hóa keo (MH 41) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 29), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản bổ sung cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 30 đến bảng 34). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HOÁ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
Thực hành thí nghiệm các phản ứng hoá học |
Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Để ống nghiệm |
Có thể để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
|
|
Ống đong |
Chiếc |
18 |
Định mức được dung dịch hoá chất |
Có vạch chia mức: 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml |
|
Cốc đong |
Chiếc |
36 |
Định mức được dung dịch hoá chất |
-Thể tích từ 500 ml đến 1000ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Thể hiện việc hút và nhả được dung dịch hoá chất theo định mức |
Chất liệu thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở xuống |
||
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
||
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
Để pipet và micropipet |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Lưới lọc |
Chiếc |
09 |
Dùng để lọc hoá chất |
Kích thước 16x16cm trở lên |
|
Bộ cốc chày |
Bộ |
01 |
Tiến hành nghiền hoá chất, nghiền mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Cốc, chày |
Chiếc |
36 |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
||
|
Bình tam giác. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
|
|
- Bình tam giác có nút mài |
Chiếc |
36 |
Chứa đựng hóa chất độc hại trong khi làm thí nghiệm |
Thể tích:500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
|
- Bình tam giác không có nút mài |
Chiếc |
36 |
Chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm |
Thể tích: 500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
|
|
Bình cầu |
Chiếc |
36 |
Pha hoá chất dùng chuẩn độ Chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hoá học cần xúc tác là nhiệt độ |
Thể tích: từ 50ml đến 2 lít |
|
Bộ Buret |
Bộ |
01 |
Định lượng chính xác nồng độ các chất khi chuẩn độ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Buret |
Chiếc |
36 |
- Dung tích 25ml, 50ml, 100ml - Đầu van đảm bảo kín |
||
- Giá kẹp buret |
Chiếc |
36 |
Giữ buret không bị đổ |
- Làm bằng inox hoặc nhựa - Có chân |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
36 |
Nâng nhiệt cho phản ứng hoá học |
Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
Chứa được hoá chất và bảo quản được hoá chất |
- Thể tích từ 30 ml đến 1000ml - Có nút đậy |
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Thực hiện lọc hoá chất, lọc dung dịch |
Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Bộ cân hoá chất, bao gồm: |
Bộ |
01 |
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng
|
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,0001g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Chính xác cao (độ phân giải: 1/100 trở lên |
||
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Giữ nhiệt độ cho phản ứng hóa học |
- Thể tích 150 ÷ 200lít |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước nguyên chất phục vụ quá trình thí nghiệm |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4 ÷8 lít/giờ. |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Làm khô dụng cụ |
- Thể tích tủ: 50 ÷80 lít |
|
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
Thực hiện khuấy các dung dịch trong ống nghiệm bằng cảm ứng từ |
- Tốc độ khuấy tối đa: 1500v/phút - Công suất 600W trở lên |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Chiếc |
01 |
Làm sạch dụng cụ thí nghiệm |
Công suất mỗi lần rửa: 1400÷1600 ống nghiệm; 90÷96 pipet |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Bảo quản hoá chất |
- Không đóng tuyết - Dung tích ≥ 130 lít |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HOÁ SINH HỌC THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống nghiệm, gồm: |
Bộ |
01 |
Thực hành các phản ứng hoá học |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
- Vật liệu làm bằng thuỷ tinh - Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
||
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn - Có thể để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
||
|
Bộ ống đong |
Chiếc |
30 |
Định mức dung dịch hoá chất |
- Vật liệu làm bằng thuỷ tinh - Ống đong có vạch chia mức 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml, |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Hút và nhả được dung dịch hoá chất |
- Pipet làm bằng thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở xuống |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
||
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
Để pipet và micropipet |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Bình định mức |
Chiếc |
36 |
Định mức lượng dung dịch, lượng hóa chất. |
Làm bằng thủy tinh Dung tích 1000ml, 500ml, 100ml, 10ml, 50ml |
|
Bộ cốc, chày |
Chiếc |
36 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cốc, chày |
Chiếc |
36 |
Nghiền hoá chất và mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
|
- Bình cầu |
Chiếc |
36 |
Chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hoá học cần xúc tác là nhiệt độ |
- Làm bằng thuỷ tinh - Thể tích: từ 50ml đến 1 lít |
|
|
Bình tam giác |
Bộ |
01 |
Chứa đựng hóa chất |
|
- Bình tam giác có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích: 500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
||
- Bình tam giác không có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích:500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
||
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
Bảo quản hoá chất |
- Dung tích từ 30ml đến 1000ml - Có nút đậy |
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất |
Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Bộ Buret |
Bộ |
01 |
Định lượng chính xác nồng độ các chất khi chuẩn độ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Buret |
Chiếc |
36 |
Dung tích 25ml, 50ml, 100ml |
||
- Giá kẹp buret |
Chiếc |
36 |
Dùng để kẹp buret |
Làm bằng inox hoặc nhựa - Có chân |
|
|
Đũa khuấy |
Chiếc |
36 |
Làm cho hoá chất tan hết trong dung dich |
- Làm bằng thủy tinh và có các kích thước khác nhau |
|
Bộ cân hoá chất |
Bộ |
01 |
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm trở lên |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/100 trở lên |
||
|
Thiết bị đo pH |
Chiếc |
02 |
Đo pH, đo nhiệt độ của dung dịch tại chỗ. |
- Khoảng đo 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0.01 pH |
|
Nồi đun cách thủy |
Chiếc |
03 |
Nâng nhiệt và giữ nhiệt cho mẫu gián tiếp qua nước |
- Loại 6 ngăn trở lên - Kích thước 2135x760x840mm trở lên - Công suất: 1500w trở lên |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước tinh khiết dùng pha hoá chất để tạo ra kết quả chính xác |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4 ÷ 8 lít/giờ. - Nước cung cấp: 2÷4 lít/phút. |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Làm khô dụng cụ |
- Thể tích tủ: 50 ÷ 80 lít - Kích thước ngăn sấy có thể thay đổi |
|
Bếp điện |
Chiếc |
7 |
Thực hiện đun hoá chất hoặc dung dịch |
- Nguồn điện: 220 ÷230V/50Hz/1000W |
|
Tủ hút khí độc |
Chiếc |
01 |
Hút khí độc khi làm thí nghiệm |
- Màng lọc than hoạt, màng lọc HEPA - Đảm bảo hút hoàn toàn khí |
|
Máy lắc ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Trộn đều các thành phần |
- Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút. |
|
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
Trộn đều, hoà tan các thành phần |
- Tốc độ khuấy: 100÷1500v/phút - Công suất 600 ÷ 800W - Làm việc theo nguyên lý từ tính |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Chiếc |
01 |
Làm sạch ống nghiệm, pipet |
- Công suất mỗi lần rửa: 1400 ÷ 1600 ống nghiệm, 90 ÷ 96 pipet |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Bảo quản hoá chất, mẫu |
- Không đóng tuyết, - Dung tích ≥ 130 lít |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VI SINH VẬT THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
01 |
- Giúp thực hiện quá trình pha loãng mẫu - Nuôi cấy vi sinh vật |
- Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
|||
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Có thể để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
||
|
Bộ ống đong |
Chiếc |
18 |
Định lượng dung dịch, đong hóa chất có độ chính xác cao. |
Ống đong có vạch chia mức: 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Thể hiện việc hút và nhả được dung dịch hoá chất |
Pipet làm bằng thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở xuống |
||
- Micropipet |
Chiếc |
36 |
Dung tích 1ml, 2ml |
||
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
||
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
Để pipet và micropipet |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
90 |
Nuôi cấy vi sinh vật |
Có nắp đạy Đường kính: 60 đến 150mm Chiều cao: 15 đến 25mm |
|
Que cấy |
Chiếc |
36 |
Thực hiện việc cấy và gạt vi sinh vật |
Làm bằng thuỷ tinh hoặc thép không gỉ |
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
Đựng hoá chất, đựng môi trường |
Dung tích 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
|
Bộ cốc, chày |
Chiếc |
36 |
Nghiền hoá chất và mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
Chứa được hoá chất và bảo quản được hoá chất |
Dung tích 1000ml, 500ml |
|
Phễu lọc |
Chiếc |
36 |
Loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất |
Làm bằng thuỷ tinh. Ống ngắn |
|
Đèn cồn |
Chiếc |
7 |
Tiệt trùng que cấy |
Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Lò vi sóng |
Chiếc |
01 |
Đun tan môi trường thạch để nuôi cấy vi sinh vật |
- Thể tích từ 18 lít trở lên |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Khử trùng đĩa petri, ống nghiệm, dụng cụ,Sấy khô dụng cụ |
- Thể tích tủ: 50 ÷80lít |
|
Tủ cấy |
Chiếc |
01 |
Thực hiện quá trình cấy vi sinh vật |
- Tiệt trùng 99,99% - Công suất: 20 W trở lên |
|
Tủ ấm |
Chiếc |
02 |
Duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0 ÷ 600C - Thể tích 150÷ 200lít - Kích thước ngăn tủ có thể thay đổi |
|
Nồi tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Tiệt trùng dụng cụ và môi trường nuôi cấy để tạo ra kết quả chính xác |
- Dung tích 18÷30 lít - Dải nhiệt độ hoạt động 80 ÷ 1210C - Độ ổn định là 20C |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước nguyên chất để pha hoá chất, pha mẫu Pha chế môi trường nuôi cấy |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4÷ 8 lít/giờ.
|
|
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
01 |
Tạo không khí vô trùng để thực hiện quá trình cấy vi sinh, tránh lây nhiễm |
- Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc (HEPA) diệt trùng 99.999% - Kích thước phù hợp với phòng thí nghiệm |
|
Bếp điện |
Chiếc |
02 |
Dùng để đun môi trường và hóa chất |
Công suất 1000W trở lên |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
05 |
Quan sát hình thái của vi sinh vật |
- Ống ngắm: góc nghiêng 45˚, xoay 360˚ - Thị kính: 10X, 16X - Vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X - Phóng đại: 40X, 1600X |
|
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
01 |
Xác định được số lượng khuẩn lạc |
- Giá trị đếm: 0 đến 999 - Độ phóng đại 1.7 lần hoặc 3 lần - Kích thước đĩa : 50 đến 90 mm - Số đĩa tối đa có thể để tính giá trị trung bình : 99 |
|
Máy dập mẫu |
Chiếc |
01 |
Làm tơi mẫu để thực hiện quá trình thí nghiệm |
- Thể tích khoang chứa mẫu: 80 đến 400 ml - Công suất tối đa 600W |
|
Máy đồng hoá mẫu |
Chiếc |
01 |
Trộn đều mẫu trước khi phân tích |
- Dùng cho mẫu có thể tích 250ml đến 5 lít - Công suất 500W trở lên |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Chiếc |
01 |
Làm sạch ống nghiệm, pipet |
Công suất mỗi lần rửa: 1400÷ 1600 ống nghiệm |
|
Cân hoá chất |
|
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm trở lên |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/100 trở lên |
||
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Bảo quản hoá chất, mẫu |
- Không đóng tuyết. - Dung tích ≥ 130 lít |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình cắt bổ bơm piston đơn |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm piston đơn |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất động cơ 0.5÷1KW, lưu lượng 70-100lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm piston kép |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Công suất động cơ 0.5 ÷ 1KW, lưu lượng 70÷ 100lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm ly tâm |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm ly tâm |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm ly tâm - Công suất động cơ 0.33 ÷ 0.45KW - Lưu lượng 80÷ 100lít/phút Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm roto cánh gạt |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm roto cánh gạt |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm roto cánh gạt - Công suất động cơ 0,55÷ 0,75KW - Lưu lượng 200÷ 300lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm phun |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của bơm phun |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Công suất 0,75÷ 1KW - Áp lực 45÷ 60kg/cm2 - Lưu lượng nước 1,5 đến 3lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Máy lọc chất lỏng |
Chiếc |
02 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Lọc theo nguyên lý thẩm thấu ngược (RO) - Công suất 2÷ 4lít/phút - Có 3÷ 5 cấp lọc |
|
Máy làm sạch không khí |
Chiếc |
02 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Làm sạch không khí 99% - Điện năng tiêu thụ 6÷ 10W |
|
Thiết bị cô đặc |
Bộ |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được các chi tiết, bộ phận và nguyên lý hoạt động của thiết bị cô |
- Dung tích: 70 ÷ 200 lít |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu các chỉ tiết, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của tủ sấy |
- Thể tích tủ: 50÷ 80 lít - Công suất 1000 ÷ 2000W |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Dung tích tối đa: 200 lít trở lên |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): KỸ THUẬT LẠNH CƠ SƠ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình máy nén piston kín |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén piston kín Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 0.5hp ÷ 1hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén piston nửa kín |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén piston nửa kín Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất 3hp ÷ 10hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén piston hở |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén piston hở Hút và nén môi chất lạnh |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất ≤ 10hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén rôto lăn |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén roto lăn |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 1hp đến 2hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén trục vít |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được đầy đủ cấu tạo của các chi tiết của máy nén trục vít |
- Mô hình vật thật, hoạt động được - Công suất: 1hp đến 2hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu |
Bộ |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo và tìm hiểu nguyên lý hoạt động |
Diện tích trao đổi nhiệt tối đa 0,5m2 |
|
Tháp giải nhiệt
|
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo và tìm hiểu nguyên lý hoạt động |
Công suất nhỏ nhất Qk= 5tons. |
|
Bình chứa, gồm: |
|
|
|
|
- Mô hình bình chứa cao áp |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của bình chứa cao áp |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3) - Cắt ¼ bình |
|
- Mô hình bình chứa thấp áp |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của bình chứa thấp áp |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
|
Mô hình bình tách dầu |
Chiếc |
03 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của tách dầu
|
- Mô hình vật thật, không hoạt động - dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình tách lỏng |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của tách lỏng |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình trung gian |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu cấu tạo chi tiết của các bộ phận của bình trung gian có ống xoắn |
- Mô hình vật thật, không hoạt động - Ống xoắn - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY VÀ THIẾT BỊ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Băng tải |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu đầy đủ cấu tạo các chi tiết của băng tải |
- Công suất động cơ 1HP trở lên - Độ rộng của băng tải 900÷ 200mm - Có giá đỡ và các con lăn |
|
Vít tải |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu đầy đủ cấu tạo các chi tiết của của vít tải |
- Công suất động cơ 1HP trở lên - Phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng thép không gỉ |
|
Gầu tải |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên hiểu đầy đủ cấu tạo các chi tiết của gầu tải |
- Công suất động cơ 1HP trở lên - Có thể vận chuyển nguyên liệu theo phương thẳng đứng hoặc nghiêng 600 |
|
Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của Palăng điện |
- Tải trọng nâng 0,15÷ 0,25 tấn - Chiều cao nâng 9÷ 15 m |
|
Máy rửa cá |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy rửa cá |
- Chế tạo bằng thép không gỉ đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - Công suất động cơ 1HP trở lên - Năng suất tối đa: 1000kg/h |
|
Máy đánh vảy cá |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy đánh vảy cá |
- Năng suất tối đa 10kg/phút
|
|
Máy nghiền thô |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy nghiền thô |
- Năng suất tối đa 500 kg/h - Kích thước nghiền ≤ 2mm |
|
Máy băm (Nghiền tinh) |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy nghiền tinh |
Năng suất 20 ÷ 50 kg/h
|
|
Máy ép |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy ép |
Năng suất máy: 300÷ 600kg/h |
|
Máy trộn |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động của máy trộn |
Công suất động cơ tối đa 1KW |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy đóng gói chân không |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400x10mm trở lên |
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy hàn miệng bao |
- Chiều rộng vết dán 8÷ 10mm - Công suất 400W trở lên |
|
Máy rót nước sốt |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy rót nước sốt |
Năng suất tối đa 60 hộp/phút |
|
Máy ghép mí |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy ghép mí |
Năng suất tối đa 20 đến 80hộp/phút
|
|
Máy hấp và làm nguội |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy hấp và làm nguội |
Năng suất tối đa 300kg/h |
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động nồi nấu |
- Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, dạng hai vỏ, thiết bị có cơ cấu lật. - Dung tích: 150÷ 300 lít |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động máy rán |
- Dung tích tối đa 96 lít - Có hệ thống băng tải - Có hệ thống cung cấp nhiệt |
|
Thiết bị thanh trùng |
Chiếc |
01 |
Giúp sinh viên quan sát cấu tạo các chi tiết và tìm hiểu nguyên lý hoạt động thiết bị thanh trùng |
- Thể tích nồi: chứa 3÷ 5 giỏ đựng hộp - Thang trùng được các loại hộp: Nhôm, thuỷ tinh, nhựa. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VỆ SINH XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BAO BÌ THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bao bì kim loại |
Chiếc
|
36 |
Giúp sinh viên hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì kim loại |
Loại thông dụng trong bảo quản thực phẩm |
|
Bao bì thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Giúp sinh viên hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì thuỷ tinh |
- Hộp được làm bằng thuỷ tinh, lắp nhựa hoặc sắt - Có thể là thuỷ tinh màu hoặc trong suốt |
|
Bao bì carton |
Chiếc |
36 |
Giúp sinh viên hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì carton |
Bìa carton 2 ÷ 5 lớp Có gân chịu lực |
|
Bao bì nhựa |
Chiếc |
36 |
Giúp sinh viên hiểu được vật liệu và cấu tạo của bao bì nhựa |
- Bao bì làm bằng nhựa thực phẩm Kích thước tối thiểu: Đường kính 10cm, cao 15 cm |
|
Máy đọc mã vạch |
Bộ |
01 |
Giúp sinh viên hiểu được nguyên lý đọc mã vạch |
Mỗi bộ gồm: 01 bộ máy vi tính, 01 phần mềm đọc mã vạch và 01 đầu quét. |
|
Máy in mã vạch |
Chiếc |
01 |
In mã vạch trên bao bì |
Công nghệ in truyền nhiệt trực tiếp |
|
Máy in bao bì |
Chiếc |
01 |
In thông tin cần thiết lên bao bì |
- Số màu in tối thiểu: 2 màu - Chiều rộng cuộn giấy tối đa: 32cm |
|
Máy dán nhãn |
Chiếc |
01 |
Tự động dán nhãn lên bao bì |
Công suất động cơ tối đa 100W |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo… |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế. |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Giới thiệu cách phòng cháy, chữa cháy. |
Theo TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
02 |
|||
- Bình xịt CaCO3 |
Bình |
01 |
|||
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0.5 |
|||
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Bộ |
02 |
Giới thiệu, thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quần áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): PHỤ GIA THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THU MUA, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN NGUYÊN LIỆU THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
19 |
Xác định được nhiệt độ thuỷ sản chính xác, nhanh chóng |
- Dải nhiệt độ -100 đến 500C - Có đầu đo dài để có thể cắm sâu vào trung tâm của sản phẩm cần đo |
|
Cân |
Chiếc |
05 |
Xác định khối lượng nguyên liệu thuỷ sản |
Cân được tối đa 100kg |
|
Rổ |
Chiếc |
36 |
Chứa nguyên liệu thuỷ sản |
- Làm bằng nhựa - Đường kính tối đa 45cm |
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
05 |
Giúp sinh viên thực hiện quá trình đánh giá sơ bộ nguyên liệu thuỷ sản |
- Làm bằng inox, - Kích tối thiểu: Dài(200cm) x Rộng(80cm x Cao(150cm) |
|
Thùng bảo quản |
Chiếc |
10 |
Giữ chất lượng nguyên liệu thuỷ sản |
- Thùng cách nhiệt có nắp đạy - Dung tích tối đa 240lít - Loại có lỗ thoát nước |
|
Bộ bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Bộ |
02 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy đo nồng độ Clorin |
Chiếc |
03 |
Đo chính xác nồng độ Clorin trong nước nhanh chóng |
- Khoảng đo: 0.00 ÷ 20.00 mg/L Cl. - Độ phân giải: 0.01 mg/L. - Độ chính xác: ±0.1 mg/L - Môi trường hoạt động: 0 đến 500C; |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
01 |
Nâng, hạ và di chuyển sản phẩm vào kho, ra kho |
- Tải trọng nâng 2500 ÷ 3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( Bắt buộc): CHẾ BIẾN LẠNH ĐÔNG THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dao chế biến thuỷ sản chuyên dụng |
Bộ |
01 |
Thực hành xử lý nguyên liệu thuỷ sản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Dao mổ cắt đầu, lấy nội tạng |
Chiếc |
19 |
Làm bằng thép không gỉ, nhẹ và sắc |
||
- Dao phile |
Chiếc |
19 |
|||
- Dao lạng da |
Chiếc |
19 |
|||
- Kim lấy chỉ tôm |
Chiếc |
19 |
Làm bằng thép không gỉ |
||
- Nhíp lấy xương cá |
Chiếc |
19 |
|||
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thiết bị kiểm tra |
Bộ |
01 |
Kiểm tra được nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
03 |
|
- Đo thấp nhất âm 500C |
|
- Máy đo nồng độ clorin |
Chiếc |
02 |
- 0,01 đến 1000ppm |
||
- Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
- Đo độ ẩm từ :0 đến 100% |
||
|
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Xác định khối lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cân điện tử |
Chiếc |
03 |
- Trọng lượng tối đa: 1kg - Độ chính xác: 10 -2g |
||
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
03 |
- Độ chính xác : 10 -2g - Cân được tối đa: 5kg |
||
|
Thùng bảo quản |
Chiếc |
05 |
Giữ chất lượng nguyên liệu thuỷ sản |
- Thùng cách nhiệt có nắp đạy - Dung tích tối đa 240lít |
|
Bộ dụng cụ chứa đựng |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành chế biến |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Rổ |
Chiếc |
36 |
- Đường kính: 35÷ 75cm |
||
- Thau |
Chiếc |
36 |
- Đường kính: 35÷ 75cm |
||
- Thùng |
Chiếc |
05 |
- Đường kính: 60 ÷ 85cm - Có lỗ thoát nước đáy thùng |
||
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
05 |
Giúp sinh viên thực hiện quá trình đánh giá sơ bộ nguyên liệu thuỷ sản |
- Kích thước: Dài(200cm) x Rộng(80cm x Cao(150cm) |
|
Bộ khuôn |
Bộ |
01 |
Tạo hình dáng nhất định cho sản phẩm, đòng thời định lượng 1 khối lượng sản phẩm nhất định |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Khuôn xếp tôm, mực |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 2 kg |
||
- Khuôn xếp cá |
Chiếc |
19 |
- Xếp tối đa 5kg |
||
|
Thiết bị mạ băng |
Chiếc |
01 |
Tạo ra cho thuỷ sản sau cấp đông lớp áo băng bảo vệ và làm đẹp sản phẩm |
- Có hệ thống vòi phun sương kết hợp với nhúng - Công suất động cơ 1HP trở lên |
|
Tủ đông |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ trung tâm sản phẩm xuống ≤ -180C để giữ chất lượng |
- Dung tích tối đa 1000kg/mẻ - Đảm bảo nhiệt độ: ≤ - 350C |
|
Thiết bị cấp đông rời |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ trung tâm sản phẩm xuống ≤-180C, với thời gian nhanh để giữ chất lượng |
- Dung tích tối đa 600kg/mẻ - Đảm bảo nhiệt độ ≤ – 180C |
|
Máy dò kim loại |
Chiếc |
01 |
Phát hiện mảnh kim loại có lẫn trong thuỷ sản |
- Vận tốc băng tải (10 ÷ 90m/phút) - Chịu được trọng lượng tối đa 5kg. |
|
Máy bao gói, gồm: |
|
|
|
|
- Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn miệng bao sản phẩm Tiết kiệm thời gian |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷ 10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0 ÷ 299 0C |
|
- Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Hàn kín miệng bao sản phẩm đồng thời hút chân không |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400 x 10mm trở lên |
|
|
Máy xiết đai thùng |
Chiếc |
01 |
Gắn đai nhựa chắc chắn vào thùng carton |
- Năng suất tối đa: 50 thùng/phút - Công suất động cơ: 2,5 đến 4,5kw |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Dán chặt băng keo vào thùng đảm bảo kín |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất động cơ: 450 ÷ 1000W |
|
Máy in ngày tháng |
Chiếc |
01 |
In date vào bao bì PE, PP, Carton |
- Tốc độ in tối đa: 60sp/phút - Số hàng in tối đa : 5 hàng - Kích cỡ ký tự: 2mm ÷ 3mm |
|
Máy làm đá vảy |
Chiếc |
01 |
Tạo ra đá có dạng vảy đảm bảo vệ sinh, dùng để bảo quản bán thành phẩm và hạ nhiệt độ của nước rửa |
- Năng suất tối đa: 1tấn/ngày - Độ dày đá vảy: có thể điều chỉnh theo yêu cầu. |
|
Máy sản xuất đá cây |
Chiếc |
01 |
Tạo ra được đá dùng để bảo quản nguyên liệu |
Năng suất tối đa 500kg/mẻ
|
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
01 |
Di chuyển sản phẩm |
- Tải trọng nâng 2500 đến 3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy xay đá |
Chiếc |
01 |
Làm nhỏ đá cây thành viên đá có kích thước nhỏ |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN ( Bắt buộc): CHẾ BIẾN KHÔ THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dao chế biến |
Bộ |
01 |
Xử lý nguyên liệu trong quá trình chế biến |
Đảm bảo vệ sinh anh toàn thực phẩm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Dao đánh vảy |
Chiếc |
19 |
|||
- Dao mổ cá |
Chiếc |
19 |
|||
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
04 |
Thực hành chế biến nguyên liệu |
Kích thước: Dài (200cm) x Rộng (80cm) x Cao (150cm) |
|
Cân |
Chiếc |
03 |
Định lượng chính xác khối lượng nguyên liệu |
- Cân tối đa: 5kg - Độ chính xác: 10-2 g |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chum |
Chiếc |
06 |
Giúp cho sinh viên thực hiện quá trình ướp muối |
- Chất liệu bằng sành - Dung tích tối đa 300 lít |
|
Máy hấp và làm nguội |
Bộ |
01 |
Làm chín sản phẩm bằng hơi nước bão hoà |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: 1HP - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Máy sấy chân không |
Chiếc |
01 |
Giảm lượng nước trong sản phẩm, tránh được quá trình oxi hoá |
- Dung tích 100÷ 300lít - Độ chân không Dg50 trở lên |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Bao gói sản phẩm, hút chân không để tăng quá trình bảo quản |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400 x 10mm trở lên |
|
Palet |
Chiếc |
05 |
Xếp sản phẩm, tránh cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với nền nhà |
- Tải trọng tĩnh 5000÷ 10.000kg - Tải trọng động 2000÷ 4000kg |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (Bắt buộc): CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cân |
Chiếc |
02 |
Định lượng chính xác lượng cá, muối |
- Trọng lượng cân tối đa 20 kg - Độ chính xác: 10-2g |
|
Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế) |
Chiếc |
06 |
Xác định độ mặn trong nước mắm, dung dịch muối |
Dải đo: 0 ÷ 100% |
|
Thiết bị cô |
Chiếc |
01 |
Làm bay hơi nước, bay hơi hàm lượng đạm NH3, tăng lượng đạm của nước mắm |
- Nồi cô được trang bị đầy đủ phụ kiện, hệ thống an toàn - Dung tích: 70 ÷ 200 lít |
|
Chum chế biến chượp |
Chiếc |
06 |
Nơi tiến hành ướp muối với cá theo tỷ lệ |
- Làm bằng sành - Chịu ăn mòn |
|
Máy chiết rót nước mắm |
Chiếc |
01 |
Định mức lượng nước mắm vào chai một cách ban tự động |
Năng suất tối đa: 36chai/phút |
|
Máy đóng nắp chai |
Chiếc |
01 |
Tự đông đóng nắp vào chai đảm bảo kín |
Năng suất tối đa : 100chai/phút |
|
Máy rút màng co |
Chiếc |
01 |
Tự động cho màng co bao bọc nắp chai để tăng độ kín |
- Loại màng PP/POP - Năng suất tối đa: 100chai/phút - Làm việc tự động |
|
Máy in mã vạch |
Chiếc |
01 |
In mã vạch lên bao bì thuận lợi cho việc buôn bán |
- Độ phân giải: 20dpi trở lên - Tôc độ in: 152.4mm/giây trở lên - Độ rộng in: 104mm trở lên |
|
Máy in bao bì |
Chiếc |
01 |
In nhãn mác lên sản phẩm |
- Tốc độ in: 60÷ 100m/phút - Số màu in tối đa: 5 màu |
|
Máy dán nhãn |
Chiếc |
01 |
Dán nhãn vào chai, tiết kiệm nhân lực nâng cao năng suất |
Công suất động cơ 750W trở lên, điều chỉnh được tốc độ |
|
Palet |
Chiếc |
09 |
Để sản phẩm lên, tránh cho sản phẩm tiếp xúc trực tiêp với nền nhà |
- Tải trọng tĩnh 5000÷ 10.000kg - Tải trọng động 2000÷ 4000kg |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
02 |
Nâng, hạ và di chuyển sản phẩm vào kho, ra kho |
- Tải trọng nâng 2500/3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): CHẾ BIẾN ĐỒ HỘP THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quần, áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
03 |
Thực hiện quá trình xử lý nguyên liệu |
Kích thước: Dài (200cm) x Rộng (80cm x Cao (150cm) |
|
Máy rửa nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Rửa sạch nguyên liệu trước khi đem vào chế biến |
Năng suất tối đa 2400kg/h |
|
Máy rửa vỏ hộp |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ chất bẩn và vi sinh vật ra khỏi vỏ hộp |
- Năng suất tối đa 1500hộp/h - Công suất: 1HP trở lên |
|
Máy nghiền |
Chiếc |
01 |
Chia nhỏ nguyên liệu theo yêu cầu kỹ thuật |
- Năng suất tối đa 500 kg/h -Kích thước nghiền ≤ 2mm |
|
Máy đồng hoá |
Chiếc |
01 |
Tạo ra độ đồng đều của các pha với nhau |
Năng suất tối đa 2000l/h |
|
Máy chà |
Chiếc |
01 |
Làm sạch bán thành phẩm |
- Năng suất tối đa: 100kg/h - Rây được làm bằng inox, đường kính lỗ rây 0,5 ÷ 0,75mm |
|
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Cắt nhỏ nguyên liệu theo kích thước qui định |
Năng suất tối đa 500kg/h |
|
Máy hấp và làm nguội |
Chiếc |
01 |
Làm chín sản phẩm bằng hơi nước bão hoà |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Thiết bị chần |
Chiếc |
01 |
Làm chín nguyên liệu liệu bằng nước nóng trong thời gian ngắn |
Năng suất tối đa 50kg/mẻ |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
Làm chín nguyên liệu bằng dầu có nhiệt độ cao, tăng giá trị dinh dưỡng cho sản phẩm, hạn chế quá trình oxi hoá |
- Dung tích tối đa 96 lít - Có hệ thống băng tải - Có hệ thống cung cấp nhiệt |
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước sốt theo yêu cầu của qui trình công nghệ |
- Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, dạng hai vỏ, thiết bị có cơ cấu lật. - Dung tích: 150÷ 300 lít |
|
Máy rót nước sốt |
Chiếc |
01 |
Tự động rót nước sốt vào lon chứa đồ hộp theo định mức qui định |
- Năng suất tối đa 60 hộp/phút - Công suất tối đa 1,5 kW |
|
Máy ghép mí |
Chiếc |
01 |
Làm kín chỗ tiếp giáp giữa nắp với hộp từ đó tăng thời gian bảo quản |
Năng suất tối đa 20 đến 80 hộp/phút |
|
Thiết bị thanh trùng |
Chiếc |
01 |
Tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật có trong hộp, nâng cao thời gian bảo quản sản phẩm |
- Thể tích nồi: chứa 3÷ 5 giỏ đựng hộp -Thang trùng được các loại hộp: Nhôm, thuỷ tinh, nhựa. |
|
Máy dán nhãn |
Chiếc |
01 |
Tự động dán nhãn vào hộp. |
Công suất động cơ 750W trở lên |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Dán kín thùng carton |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất động cơ: 450÷ 1000W |
|
Máy in ngày, tháng |
Chiếc |
01 |
Tạo ra cho sản phẩm có date sử dụng |
- Tốc độ in tối đa: 60sp/phút - Số hàng in tối đa: 5 hàng - Kích cỡ ký tự: 2mm đến 3mm |
|
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Cẩu hộp đem thanh trùng làm nguội |
- Tải trọng nâng 0,15÷ 0,25 tấn - Chiều cao nâng 9 ÷ 15 m |
|
Bơm nước |
Chiếc |
01 |
Tạo nguồn nước ổn định phục vụ quá trình chế biến |
Công suất 1,75KW trở lên |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
01 |
Di chuyển sản phẩm |
- Tải trọng nâng 2500 đến 3000kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn thí nghiệm |
Chiếc |
06 |
Thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
Theo TCVN kích thước phù hợp với phòng kiểm nghiệm |
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan |
Bộ |
01 |
Thực hiện đánh giá bằng phương pháp cảm quan |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đĩa sứ trắng |
Chiếc |
19 |
Đường kính: 200mm trở lên |
||
- Cốc |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng |
||
- Bếp điện |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 1000w |
||
- Đũa |
Chiếc |
02 |
Vật liệu thuỷ tinh |
||
|
Bảo hộ phòng kiểm nghiệm |
Bộ |
19 |
Thực hành bảo hộ lao động trong chế biến thủy sản |
Thông số kỹ thuật đảm bảo theo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quẩn áo |
Bộ |
01 |
|||
|
Nồi cách thuỷ |
Chiếc |
01 |
Nâng nhiệt cho mẫu, hay phản ứng |
- Dung tích 29 ÷ 35 lít - Công suất 2400W trở lên |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Giữ được chất lượng của mẫu |
- Dung tích: 250 ÷ 550 lít - Nhiệt độ ÷ 200C |
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Giữ nhiệt cho mẫu, phản ứng để thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0 ÷ 600C - Thể tích 150÷ 200lít |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Tiệt trùng dụng cụ thí nghiệp và làm khô |
- Thể tích: 50÷80 lít |
|
Thiết bị đo pH, gồm: |
Bộ |
01 |
|
|
- Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Xác định giá trị pH di động |
- Khoảng độ đo: 0÷ 14pH - Độ chính xác 0,03pH - Khoảng đo độ dẫn: 0÷1400mV |
|
- Máy đo pH để bàn |
Chiếc |
01 |
Xác định giá trị pH cố định |
- Khoảng độ đo: 0÷ 14pH - Độ phân giải:0,01pH - Độ chính xác 0,02pH - Khoảng đo mV:-1999.9 tới 1999.9mV |
|
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
02 |
Xác định độ mặn, độ ngọt, tỷ trọng, độ cồn của dung dịch |
Các thông số thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Tạo ra nước nguyên chất để thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
Công suất cất nước: 4 ÷ 8 lít/giờ. |
|
Nồi thanh trùng |
Chiếc |
01 |
Tiệt trùng dụng cụ, mẫu, môi trường |
- Dung tích 18÷ 30 lít - Nhiệt độ tối đa 124÷ 1260C |
|
Máy li tâm |
Chiếc |
01 |
Ly tâm mẫu, dung dịch thực hiện quá trình kiểm nghiệm |
Tốc độ quay tối đa: 13500 v/phút |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Định lượng chính xác mẫu, hoá chất |
- Khả năng cân: 210÷ 250g - Độ chính xác: 0,0001g |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
01 |
Tạo ra độ chân không cần thiết |
- Công suất bơm chân không 20m3/h trở lên - Một chu kỳ làm việc của máy: 2÷ 15giây |
|
Lò nung |
Chiếc |
01 |
Thực hiện quá trình tro hoá mẫu phân tích |
- Nhiệt độ tối đa: 11000C. - Thể tích tối đa: 15 lít. |
|
Bình chống ẩm |
Chiếc |
06 |
Tránh ẩm cho mẫu nghiên cứu |
Thể tích 12÷ 30 lít |
|
Máy so màu |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định màu sắc cũng như thành phần hoá học |
Thang bước sóng tối đa: 1100nm |
|
Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl) |
Bộ |
01 |
Xác định hàm lượng đạm trong mẫu |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi ≥ 99,5% |
|
Thiết bị Soxhlet |
Bộ |
01 |
Xác định hàm lượng chất béo trong mẫu |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi ≥ 99,5% |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Giảm độ ẩm của phòng kiểm nghiệm |
Công suất tối đa 18000Btu/h |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Giữ chất lượng của mẫu |
Dung tích ≥ 130 lít |
|
Bộ cân, gồm: |
Chiếc |
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,0001g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải: 1/100 trở lên |
||
|
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
01 |
Tạo không khí vô trùng để thực hiện quá trình cấy vi sinh, tránh lây nhiễm |
Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc HEPA diệt trùng 99.999% |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN THEO HACCP
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): HOÁ DINH DƯỠNG
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv = 220VAC, Iđm = 10A, Ura= 90 ÷ 220VAC; |
||
- Đồng hồ cosf |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 220V |
||
- Ampemet AC |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380 V |
||
- Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
01 |
Uđm= 90÷ 220VAC Pđm≤ 1000W |
||
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=6÷ 24VDC |
||
- Đồng hồ vạn năng |
Bộ |
01 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; |
||
- Ampemet DC |
Chiếc |
01 |
I ≤ 1A |
||
- Vonmet DC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
01 |
U ≤ 380 V |
||
- Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
01 |
Uđm= 6÷ 24VDC Pđm ≤ 100W |
||
|
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
- Công suất 0,37KW(0,5HP) trở lên - Cắt 1/4 Stato động cơ |
|
Mô hình cắt bổ động cơ không đồng bộ 3pha |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
- Công suất: 0,55Kw( 0,75HP) trở lên - Cắt 1/4 Stato động cơ |
|
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất 7KVA trở lên |
|
Máy biến áp 3 pha tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất 10KVA trở lên |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): CHẾ BIẾN SẢN PHẨM ĂN LIỀN
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): HOÁ LÍ HOÁ KEO
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): CHẾ BIẾN SURIMI
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Bảo đảm vệ sinh, an toàn trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo TCVN |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
|
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quần áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy rửa nguyên liệu cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ tạp chất, vi sinh vật để đưa vào chế biến |
Năng suất tối đa: 1000kg/h |
|
Thiết bị sơ chế, gồm: |
|
|
|
|
- Dao chế biến |
Chiếc |
19 |
Cắt đầu cá, lấy nội tạng đánh vảy, cắt vây cá |
Dao làm bằng vật liệu không gỉ, đảm bảo vệ sinh anh toàn thực phẩm |
|
- Máy cắt đầu và lấy nội tạng |
Chiếc |
01 |
Tự động cắt đầu cá và lấy nội tạng cá |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
03 |
Nơi tiến hành xử lý cá |
Kích thước: Dài (200cm) x Rộng (80cm) x Cao (150cm) |
|
Thau |
Chiếc |
20 |
Chứa nước phục vụ quá triìn xử lý |
Đường kính tối thiểu 40cm |
|
Rổ |
Chiếc |
30 |
Đựng bán thành phẩm, đựng phế liệu trong quá trình chế biến |
- Đường kính tối thiểu 45cm - Có lỗ thoát nước |
|
Thùng rửa |
Chiếc |
04 |
Rửa thịt cá sau khi tách xương |
- Đường kính tối thiểu 90cm - Có van tháo nước ở đáy thùng |
|
Máy tách thịt cá |
Chiếc |
01 |
Thực hành tách phần thịt khỏi xương và da cá. |
Năng suất tối đa 1200kg/h |
|
Máy rửa thịt cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ máu và nhớt, chất màu, chất mùi sau đó làm ráo sơ bộ |
Tốc độ khuấy tối thiểu 30v/phút |
|
Máy ép tách nước |
Chiếc |
01 |
Làm giảm lượng nước có trong thịt cá |
- Năng suất máy tối đa: 600kg/h - Giảm lượng nước trong cá xuống dưới 80% |
|
Máy lọc |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ vảy, chất mùi, xương nhỏ còn sót từ thịt cá xay |
Năng suất tối đa: 600kg/h |
|
Máy trộn |
Chiếc |
01 |
Trộn thịt cá với phụ gia đồng đều, nhanh chóng |
- Năng suất trộn tối đa 300kg/h - Công suất động cơ 0,37KW trở lên |
|
Máy ép định hình |
Chiếc |
01 |
Tạo ra miếng surimi có hình dạng mong muốn. |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
Tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ của surimi xuống ≤ – 180C |
- Công suất cấp đông 500 ÷1000kg/mẻ - Nhiệt độ sản phẩm: ≤-180C |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Hàn kín và hút chất không để bảo quản sản phẩm được lâu |
- Công suất: 900W trở lên - Đường hàn: 400x10mm trở lên |
|
Máy đóng dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Hàn băng keo vào thùng carton sau khi cho sản phẩm vào |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất động cơ: 450÷1000W |
|
Tủ bảo quản đông |
Chiếc |
01 |
Bảo quản được chất lượng surimi sau khi cấp đông |
- Dung tích 500-1000 lít - Đảm bảo nhiệt độ - ≤180C |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): CHẾ BIẾN CHẢ CÁ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Bảo đảm vệ sinh, an toàn trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quần áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy nghiền thô |
Chiếc |
01 |
Làm nhỏ nguyên liệu |
Năng suất 30÷ 50 kg/h |
|
Máy băm (Nghiền tinh) |
Chiếc |
01 |
Làm nhuyễn nguyên liệu |
- Dung tích 5÷ 10lít - Năng suất 20÷50 kg/h |
|
Máy định hình |
Chiếc |
01 |
Giúp tạo ra miếng chả theo hình dạng tròn mong muốn |
- Công suất 2Kw trở lên - Năng suất tối đa: 600kg/h |
|
Máy hấp và làm nguội |
Bộ |
01 |
Gia nhiệt cho bán thành để tăng quá trình tạo gel |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: ≥1HP - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Hạ nhiệt độ trung tâm sản phẩm xuống ≤-180C Cấp đông Block |
- Công suất cấp đông 500÷ 1000kg/mẻ - Nhiệt độ sản phẩm: ≤ -180C |
|
Tủ bảo quản đông |
Chiếc |
01 |
Giữ chất lượng sản phẩm sau cấp đông |
- Dung tích 500÷1000 lít - Nhiệt độ trong tủ ≤ -180C |
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn miệng bao sản phẩm Tiết kiệm thời gian |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷ 10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0÷ 299 0C |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): CHẾ BIẾN THUỶ SẢN TẨM GIA VỊ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Bảo đảm vệ sinh, an toàn trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo theo tiêu chuẩn Việt Nam |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Ủng |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
|||
- Bộ quần áo |
Bộ |
01 |
|||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy rửa nguyên liệu cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ tạp chất, vi sinh vật để đưa vào chế biến |
- Năng suất tối đa: 1000kg/h - Công suất motor: 0.75kw trở lên |
|
Thiết bị sơ chế, gồm: |
|
|
|
|
- Dao chế biến |
Chiếc |
19 |
Cắt đầu cá, lấy nội tạng đánh vảy, cắt vây cá |
Dao làm bằng vật liệu không gỉ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
- Máy cắt đầu và lấy nội tạng |
Chiếc |
01 |
Tự động cắt đầu cá và lấy nội tạng cá |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
03 |
Nơi tiến hành xử lý cá |
Kích thước: D(200cm)x R(80cmxC(150cm) |
|
Thau |
Chiếc |
20 |
Chứa nước phục vụ quá triìn xử lý |
Đường kính tối thiểu 40cm
|
|
Rổ |
Chiếc |
30 |
Đựng bán thành phẩm, đựng phế liệu trong quá trình chế biến |
Đường kính tối thiểu 45cm
|
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn miệng bao sản phẩm Tiết kiệm thời gian |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷ 10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0÷ 299 0C |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Nâng nhiệt độ của thuỷ sản và làm giảm lượng nước trong thuỷ sản |
- Nhiệt độ tối đa: 2500C - Thể tích 40÷100 lít - Giảm lượng nước của thuỷ sản đến độ ẩm 30÷ 40% |
|
Tủ nướng |
Chiếc |
01 |
Làm chín thuỷ sản |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
Máy cán mỏng |
Chiếc |
01 |
Làm cho thuỷ sản trở lên to và mỏng đáp ứng yêu cầu của khách hàng |
- Năng suất: 20kg/h trở lên - Độ mỏng tối đa 2mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( Tự chọn): CHẾ BIẾN AGAR - AGAR
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ ống đong |
Bộ |
19 |
Định mức được dung dịch hoá chất |
- Vật liệu làm bằng thuỷ tinh - Ống đong có vạch chia mức 2000ml, 1000ml, 500ml, 250ml, 100ml, 25ml |
|
Bộ cốc đong |
Bộ |
19 |
Định mức được dung dịch hoá chất |
Làm bằng thuỷ tinh Thể tích 250ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Thể hiện việc hút và nhả được dung dịch hoá chất |
Pipet làm bằng thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Pipet có bầu |
Chiếc |
19 |
Dung tích 50ml trở xuống |
||
- Pipet thẳng |
Chiếc |
19 |
Dung tích 50ml trở lên |
||
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
19 |
Thực hiện việc lọc hoá chất, lọc dung dịch |
Làm bằng thuỷ tinh. Ống ngắn |
|
Cân hoá chất, gồm: |
|
|
Định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng |
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm trở lên |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/100 |
||
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
Cất nước phục vụ cho quá trình thí nghiệm |
- Máy cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4÷ 8 lít/giờ. - Nước cung cấp: 2÷ 4 lít/phút. - Áp lực: 3÷ 100 psi |
|
Máy nghiền tinh |
Chiếc |
01 |
Nghiền nhỏ agar thành bột |
- Năng suất nghiền: 30kg/h trở lên - Kích cỡ nguyên liệu: ≤ 10mm |
|
Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Có thể nâng, hạ thùng chứa rong câu trong công đoạn xử lý rong. |
- Tải trọng nâng 0,15÷ 0,25 tấn - Chiều cao nâng 9÷ 15 m |
|
Thùng xử lý axit |
Chiếc |
04 |
Chứa axit để thực hiện quá trình xử lý rong |
- Vật liệu chịu được axit - Đường kính tối đa 1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
|
Thùng xử lý kiềm |
Chiếc |
04 |
Chứa kiềm để thực hiện quá trình xử lý rong |
- Vật liệu chịu được kiềm - Đường kính tối đa 1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
|
Máy đo sức đông agar |
Chiếc |
03 |
Xác định chính xác sức đông của agar |
- Thang đo 0÷ 5kg/cm2 - Tốc độ đo 180mm/phút |
|
Khuôn |
Chiếc |
36 |
Chứa agar sau khi nấu, để cho agar đông |
- Làm bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm - Kích thước tối đa : 50x30x15cm |
|
Tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Làm cho nước trong agar đóng băng thuận lợi cho việc tách nước |
- Dung tích 500÷ 1000kg/mẻ - Nhiệt độ sản phẩm: ≤ -180C - Nhiệt độ trong tủ: đạt ≤ -350C |
|
Thiết bị sấy khô tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Giảm lượng nước trong agar |
- Công suất tính theo lượng nước bốc hơi: 1000kg/h trở lên - Giảm lượng nước trong agar xuống 18% |
|
Máy ly tâm |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ một phần sắc tố và tạp chất trong dịch agar sau khi nấu |
- Tốc độ tối đa 10.000v/phút - Dung tích tối đa1200 lít |
|
Nồi nấu chiết agar |
Chiếc |
01 |
Nâng nhiệt để nấu chiết agar ở áp suất thường |
Dung tích: 1200 lít trở lên |
|
Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
Hàn kín miệng bao chứa agar khô |
- Chiều rộng vệt dán: 8÷ 10 mm - Nhiệt độ thanh dán: 0÷ 299 0C |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Định lượng chính xác lượng agar cho vào túi |
- Loại cần đồng hồ 5kg - Loại cần thông dụng trên thị trường |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
Dán băng keo vào thùng carton chứa agar |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất động cơ: 450÷ 1000W |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý thông tin |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 29. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo … |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về thiết bị y tế. |
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
01 |
||
- Bình xịt CaCO3 |
Bình |
01 |
||
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0.5 |
||
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ bảo hộ lao động |
Bộ |
02 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Ủng |
Đôi |
01 |
||
- Mũ chùm tóc |
Chiếc |
01 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
- Gang tay |
Đôi |
01 |
||
- Bộ quần áo |
Bộ |
01 |
||
- Tạp dề |
Chiếc |
01 |
||
|
MÔ HÌNH THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Mô hình cắt bổ bơm piston |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Gồm đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston - Công suất động cơ 0.5÷1KW, lưu lượng 70÷100lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm ly tâm |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Gồm đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm ly tâm - Công suất động cơ 0.33÷0.45KW - Lưu lượng 80÷100lít/phút Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm roto cánh gạt |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Gồm đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm roto cánh gạt - Công suất động cơ 0,55÷0,75KW - Lưu lượng 200÷300lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình cắt bổ bơm phun |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Công suất 0,75÷1KW - Áp lực 45÷60kg/cm2 - Lưu lượng nước 1,5÷3lít/phút - Cắt ¼ bơm |
|
Mô hình máy nén piston |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Công suất 3hp÷10hp Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình máy nén trục vít |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Công suất: 1hp đến 2hp - Cắt ¼ máy nén |
|
Mô hình bình chứa |
|
|
|
- Mô hình bình chứa cao áp |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3) - Cắt ¼ bình |
|
- Mô hình bình chứa thấp áp |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
|
Mô hình bình tách dầu |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình tách lỏng |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Dung tích 0,01m3 ÷ 0,02m3 - Cắt ¼ bình |
|
Mô hình bình trung gian |
Chiếc |
01 |
- Loại không hoạt động được - Ống xoắn - Dung tích bình 0,05m3 ÷ 0,1m3 - Cắt ¼ bình |
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM |
|||
|
Bộ ống nghiệm |
Bộ |
01 |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
360 |
- Kích thước từ: 10x75mm đến 16x150mm |
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên |
|
|
Ống đong |
Chiếc |
18 |
- Có vạch chia mức. 2000ml,1000ml, 500ml,250ml,100ml, 25ml |
|
Cốc đong |
Chiếc |
36 |
Thể tích từ 500 ml đến 1000ml |
|
Bộ Pipet |
Bộ |
01 |
Loại thuỷ tinh |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Pipet có bầu |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở lên |
|
- Pipet thẳng |
Chiếc |
36 |
Dung tích 50ml trở xuống |
|
- Micropipet |
Chiếc |
18 |
Dung tích 1ml, 2ml, 5ml |
|
- Giá đựng |
Chiếc |
05 |
- Không gỉ - Không bị hoá chất ăn mòn |
|
|
Lưới lọc |
Chiếc |
09 |
Kích thước 16x16cm trở lên |
|
Bộ cốc chày Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
|
Cốc, chày |
Chiếc |
36 |
Kích thước: 250mm, 210mm, 200mm, 180mm, 160mm, |
|
|
Bình tam giác |
|
|
|
- Bình tam giác có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích:500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
|
- Bình tam giác không có nút mài |
Chiếc |
36 |
Thể tích: 500ml, 250ml, 100ml, 50ml |
|
|
Bình cầu |
Chiếc |
36 |
Thể tích: từ 50ml đến 1lít |
|
Bình định mức |
Chiếc |
36 |
Dung tích 1000ml, 500ml, 100ml, 10ml, 50ml |
|
Bộ Buret |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Buret |
Chiếc |
36 |
Dung tích 25ml, 50ml, 100ml |
|
- Giá kẹp buret |
Chiếc |
36 |
- Làm bằng inox hoặc nhựa - Có chân |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
36 |
Loại thông dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Lọ đựng hoá chất |
Chiếc |
36 |
- Thể tích từ 30 ml đến 1000ml - Có nút đạy |
|
Phễu lọc thuỷ tinh |
Chiếc |
36 |
Loại thông dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm |
|
Đĩa petri |
Chiếc |
90 |
Làm bằng thuỷ tinh. Có nắp đạy Đường kính: 60 đến 150mm Chiều cao:15 đến 25mm |
|
Que cấy |
Chiếc |
36 |
Làm bằng thuỷ tinh hoặc thép không gỉ |
|
Bàn thí nghiệm |
Chiếc |
06 |
Theo TCVN về phòng kiểm nghiệm |
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Đĩa sứ trắng |
Chiếc |
19 |
Đường kính:200mm trở lên |
|
- Cốc |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng |
|
- Bếp điện |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 1000w |
|
- Đũa |
Chiếc |
02 |
Vật liệu thuỷ tinh |
|
|
Bình chống ẩm |
Chiếc |
06 |
Thể tích 12÷30 lít
|
|
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
01 |
- Khử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc (HEPA) diệt trùng 99.999% - Kích thước phù hợp với phòng thí nghiệm |
|
Cân hoá chất, gồm: |
|
|
|
- Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90 mm trở lên |
|
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Chính xác cao: 1/100 trở lên |
|
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0÷600C - Thể tích 150÷200lít - Kích thước ngăn có thể thay đổi |
|
Máy chưng cất nước |
Chiếc |
01 |
- Cất nước 2 lần - Công suất cất nước: 4÷8 lít/giờ. |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Thể tích tủ: 50÷80 lít |
|
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ khuấy:100÷1500v/phút - Công suất 600W trở lên |
|
Nồi đun cách thủy |
Chiếc |
1 |
- Loại 6 ngăn trở lên - Công suất 2500w trở lên |
|
Lò vi sóng |
Chiếc |
01 |
Thể tích tối thiểu 18 lít |
|
Tủ cấy |
Chiếc |
01 |
- Tiệt trùng 99,99% - Công suất: 20 W trở lên |
|
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ trong tủ từ 0÷600C - Thể tích 150÷200lít - Kích thước ngăn tủ có thể thay đổi |
|
Nồi thanh trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích 18 ÷ 30 lít - Nhiệt độ tối đa: 1260C |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
6 |
- Ống ngắm: góc nghiêng 45˚, xoay 360˚ - Thị kính: WF 10X, 16X - Vật kính: 4X, 10X, 40X, 100X - Phóng đại: 40X, 1600X |
|
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
01 |
- Giá trị đếm: 0 đến 999 - Độ phóng đại 1.7 lần hoặc 3 lần - Kích thước đĩa: 50 đến 90 mm - Số đĩa tối đa có thể để tính giá trị trung bình: 99 |
|
Máy dập mẫu |
Chiếc |
01 |
- Thể tích khoang chứa mẫu: 80 đến 400 ml - Công suất tối đa 600W |
|
Máy đồng hoá mẫu |
Chiếc |
01 |
- Dùng cho mẫu có thể tích 250ml đến 5 lít - Công suất 500W trở lên |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
- Không đóng tuyết - Dung tích ≥ 120 lít |
|
Máy li tâm |
Chiếc |
01 |
Tốc độ quay tối đa: 1000v/phút |
|
Máy hút chân không |
Chiếc |
01 |
- Công suất 20m3/h trở lên - Một chu kỳ làm việc của máy: 2÷15giây |
|
Lò nung |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ tối đa: 11000C. - Thể tích tối đa: 15 lít |
|
Máy so màu |
Chiếc |
01 |
Bước sóng tối đa: 1100nm |
|
Hệ thống cất đạm Kjeldahl |
Bộ |
01 |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi ≥ 99,5% |
|
Thiết bị Soxhlet |
Bộ |
01 |
- Hệ thống công phá mẫu tối thiểu: 6 - Hiệu suất thu hồi ≥ 99,5% |
|
Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh |
Chiếc |
01 |
Công suất mỗi lần rửa: 1400÷1600 ống nghiệm, 90÷96 pipet |
|
Thiết bị đo pH |
|
|
|
- Máy đo pH điện tử để bàn |
Chiếc |
01 |
- Khoảng đo 0÷14pH - Độ phân giải: 0.01 pH -Độ chính xác: 0.02pH |
|
- Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
01 |
-Thang đo pH: 0 đến 14 pH - Độ chính xác: 0.03pH - Khoảng đo độ dẫn: 0÷1400mV |
|
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
02 |
Các thông số thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
- Đo thấp nhất -500C - Có đầu đo dài để có thể cắm sâu vào trung tâm của sản phẩm cần đo |
|
Máy đo nồng độ clorin |
Chiếc |
6 |
0,01 đến 1000ppm |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
6 |
Đo độ ẩm từ: 0 đến 100% |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Bộ dao chế biến thuỷ sản chuyên dụng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dao mổ cắt đầu, lấy nội tạng |
Chiếc |
19 |
||
- Dao philê |
Chiếc |
19 |
||
- Dao lạng da |
Chiếc |
19 |
||
- Kim lấy chỉ tôm |
Chiếc |
19 |
||
- Nhíp lấy xương cá |
Chiếc |
19 |
||
|
Thùng bảo quản |
Chiếc |
03 |
- Thùng cách nhiệt có nắp đạy - Dung tích tối đa 240lít - Loại có lỗ thoát nước và không |
|
Bộ dụng cụ chứa đựng |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Rổ |
Chiếc |
36 |
- Vật liệu nhựa - Đường kính: 35÷75cm |
|
- Thau |
Chiếc |
36 |
- Vật liệu nhựa - Đường kính: 35÷75cm |
|
|
Bàn chế biến |
Chiếc |
05 |
- Kích thước tối thiểu: Dài (200cm) x Rộng (80cm x Cao (150cm) |
|
Bộ khuôn |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Khuôn xếp tôm, mực |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 2 kg |
|
- Khuôn xếp cá |
Chiếc |
19 |
Xếp tối đa 5kg |
|
|
Chum |
Chiếc |
3 |
- Chất liệu bằng sành - Chịu ăn mòn |
|
Palet |
Chiếc |
19 |
- Tải trọng tĩnh 5000 ÷10.000kg - Tải trọng động 2000 ÷4000kg - Vật liệu nhựa |
|
Băng tải |
Chiếc |
01 |
- Công suất 1HP trở lên - Độ rộng của băng tải 900÷1200mm - Có giá đỡ và các con lăn |
|
Vít tải |
Chiếc |
01 |
- Công suất 1HP trở lên - Phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng thép không gỉ |
|
Gầu tải |
Chiếc |
01 |
- Công suất 1HP trở lên - Vận chuyển nguyên liệu theo phương thẳng đứng hoặc nghiêng 600 |
|
Máy đánh vảy cá |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa 10kg/phút - Chế tạo bằng vật liệu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Thiết bị mạ băng |
Chiếc |
01 |
- Có hệ thống vòi phun sương kết hợp với nhúng - Công suất 1HP trở lên |
|
Máy dò kim loại |
Chiếc |
01 |
- Vận tốc băng tải có thể thay đổi (10÷90m/phút) - Chịu được trọng lượng 5kg. - Khi phát hiện kim loại hú còi và dừng băng tải |
|
Máy bao gói, gồm: |
|
|
|
- Máy hàn miệng bao |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng vệt dán:8÷10 mm - Nhiệt độ thanh dán:0÷299 0C |
|
- Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Công suất: 900W trở lên
|
|
|
Máy xiết đai thùng |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 50 thùng/phút |
|
Máy dán băng keo thùng carton |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ băng tải tối đa: 40m/phút - Công suất: 450 ÷1000W |
|
Máy in ngày, tháng |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ in tối đa: 60sp/phút - Số hàng in tối đa: 5 hàng - Kích cỡ ký tự: 2mm ÷3mm |
|
Máy hấp và làm nguội |
Bộ |
01 |
- Năng suất tối đa 300kg/h - Động cơ chạy băng tải: 1HP - Nhiệt độ hấp tối đa 1000C |
|
Máy sấy chân không |
Chiếc |
01 |
- Dung tích 100÷300lít - Độ chân không Dg50 trở lên |
|
Thiết bị cô |
Chiếc |
01 |
- Nồi cô được trang bị đầy đủ phụ kiện, hệ thống an toàn - Dung tích: 70÷200 lít |
|
Máy chiết rót nước mắm |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 36chai/phút |
|
Máy đóng nắp chai |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 100chai/phút |
|
Máy rút màng co |
Chiếc |
01 |
- Loại màng PP/POP - Năng suất tối đa: 100chai/phút |
|
Máy in mã vạch |
Chiếc |
01 |
- Độ phân giải: 20dpi trở lên - Tôc độ in: 152.4mm/giây trở lên - Độ rộng in: 104mm trở lên |
|
Máy in bao bì |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ in: 60÷ 100m/phút - Số màu in tối đa: 5 màu - Độ rộng khoảng in: 31cm - Đường kính cuộn đưa tối đa: 60cm - Đường kính cuộn thu tối đa: 55cm |
|
Máy dán nhãn |
Chiếc |
01 |
Công suất 750W trở lên |
|
Máy rửa nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 2400kg/h |
|
Máy rửa vỏ hộp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa: 1500hộp/h - Công suất: 1HP trở lên |
|
Máy nghiền thô |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa 500 kg/h - Kích thước nghiền ≤ 2mm |
|
Máy nghiền tinh(Máy băm) |
Chiếc |
01 |
Năng suất 20÷ 50 kg/h |
|
Máy trộn |
Chiếc |
01 |
Công suất tối đa 1KW |
|
Máy ép |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa: 300kg/h |
|
Máy đồng hoá |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 2000l/h |
|
Máy chà |
Chiếc |
01 |
- Rây có đường kính lỗ 0,5 ÷ 0,75mm - Năng suất tối đa: 100kg/h |
|
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
- Công suất 5.2kW trở lên - Năng suất tối đa 500kg/h |
|
Thiết bị chần |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 50kg/mẻ |
|
Thiết bị rán |
Chiếc |
01 |
- Dung tích tối đa 96 lít - Có hệ thống cung cấp nhiệt - Có hệ thống băng tải |
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
- Chế tạo vật liệu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Có cơ cấu lật, loại 2 vỏ - Dung tích 150÷ 300lít |
|
Máy rót nước sốt |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa 60 hộp/phút - Công suất tối đa 1,5 kW |
|
Máy ghép mí |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 20÷ 80hộp/phút |
|
Thiết bị thanh trùng |
Chiếc |
01 |
- Thể tích nồi: chứa 3÷ 5 giỏ đựng hộp - Thang trùng được các loại hộp: Nhôm, thuỷ tinh, nhựa. |
|
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu |
Bộ |
01 |
Diện tích trao đổi nhiệt tối đa 0,5m2 |
|
Tháp giải nhiệt |
Chiếc |
01 |
Công suất tối đa: 5tons. (hệ thống lạnh liên hoàn) |
|
Tủ đông |
Chiếc |
01 |
Công suất tối đa 1000kg/mẻ |
|
Máy đá vảy |
Chiếc |
01 |
- Năng suất tối đa: 1tấn/ngày - Độ dày đá vảy có thể điều chỉnh theo yêu cầu (≤ 2.5mm). |
|
Máy sản xuất đá cây |
Chiếc |
01 |
Năng suất tối đa 500kg/mẻ |
|
Palăng điện |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng 0,15 ÷ 0,25 tấn - Chiều cao nâng 9 ÷ 15 m |
|
Xe nâng tay |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng tối đa 2500kg - Chiều cao nâng thấp nhất 85mm - Chiều cao nâng cao nhất 195mm |
|
Máy lọc chất lỏng |
Chiếc |
02 |
- Lọc theo nguyên lý thẩm thấu ngược (RO) - Công suất 2 ÷ 4lít/phút - Có 3 ÷ 5 cấp lọc |
|
Máy làm sạch không khí |
Chiếc |
01 |
Công suất: 6÷ 10W |
|
Máy xay đá |
Chiếc |
01 |
- Bộ phận tiếp xúc với đá làm bằng inox - Năng suất tối đa: 500kg/h |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnet - Màn chiếu có kích thước tối thiểu: 1,8m x 1,8m |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( tự chọn): KỸ THUẬT ĐIỆN
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv = 220VAC, Iđm = 10A, Ura = 90 ÷ 220VAC; |
||
- Đồng hồ cosf |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 220V |
||
- Ampemet AC |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380 V |
||
- Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
01 |
Uđm = 90 ÷ 220VAC Pđm ≤ 1000W |
||
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220VAC, Iđm= 5A,Ura= 6÷ 24VDC |
||
- Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm) |
Bộ |
1 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤ 100µΩ; Điện áp U = 220VAC |
||
- Ampemet DC |
Chiếc |
1 |
I ≤ 1A |
||
- Vonmet DC |
Chiếc |
1 |
U ≥ 5V |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
U ≤ 380 V |
||
- Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
1 |
Uđm = 6-24VDC Pđm ≤ 100W |
||
|
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Loại động cơ rôto lồng sóc Công suất tối thiểu 0,37KW Cắt 1/4 Stato động cơ |
|
Mô hình động cơ không đồng bộ 3pha |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Loại động cơ rôto lồng sóc Công suất tối thiểu: 0,55Kw Cắt 1/4 Stato động cơ |
|
Máy biến áp 1 pha tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất 7KVA trở lên |
|
Máy biến áp 3 pha tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất 10KVA trở lên |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN SURIMI
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt đầu và lấy nội tạng |
Chiếc |
01 |
Thực hành cắt đầu cá và lấy nội tạng cá |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
2 |
Máy tách thịt cá |
Chiếc |
01 |
Thực hành tách riêng phần thịt khỏi xương và da cá |
Năng suất máy tối thiểu 1200kg/h |
3 |
Máy rửa thịt cá |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ máu và nhớt, chất màu, chất mùi sau đó làm ráo sơ bộ |
Gồm có 2 thùng rửa. Tốc độ quay cánh khuấy tối thiểu 30v/phút trở lên |
4 |
Máy ép tách nước |
Chiếc |
01 |
Làm giảm lượng nước có trong thịt cá xuống dưới 80% |
- Năng suất tối đa: 600kg/h - Giảm lượng nước trong cá xuống dưới 80% |
6 |
Máy lọc |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ vảy, chất mùi, xương nhỏ còn sót từ thịt cá xay |
- Máy có đầu lọc là các lỗ nhỏ có đường kích 1,2÷ 3,2mm - Năng suất tối đa: 600kg/h |
7 |
Máy ép định hình |
Chiếc |
01 |
Tạo ra miếng surimi có hình dạng mong muốn. |
Năng suất máy tối đa: 500kg/h
|
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN CHẢ CÁ
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy định hình |
Chiếc |
01 |
Tạo ra miếng chả theo hình dạng tròn mong muồn |
- Công suất 2Kw trở lên - Năng suất tối đa: 600kg/h |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN THUỶ SẢN TẨM GIA VỊ
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ nướng |
Chiếc |
01 |
Làm chín thuỷ sản |
Năng suất tối đa: 500kg/h |
2 |
Máy cán mỏng |
Chiếc |
01 |
Làm cho thuỷ sản trở lên to và mỏng đáp ứng yêu cầu của khách hàng |
- Năng suất: 20kg/h trở lên - Độ mỏng tối đa 2mm |
Bảng 34 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BIẾN AGAR – AGAR
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến và bảo quản thủy sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến và bảo quản thuỷ sản
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng xử lý axit |
Chiếc |
04 |
Chứa kiềm, axit để thực hiện quá trình xử lý rong |
- Làm bằng vật liệu chịu được axit - Đường kính tối đa 1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
2 |
Thùng xử lý kiềm |
Chiếc |
04 |
Chứa kiềm, kiềm để thực hiện quá trình xử lý rong |
- Làm bằng vật liệu chịu được kiềm - Đường kính tối đa 1,5m - Chiều cao tối đa 2,5m |
3 |
Máy đo sức đông agar |
Chiếc |
01 |
Xác định chính xác sức đông của agar |
- Thang đo 0 ÷ 5kg/cm2 - Tốc độ đo 180mm/phút |
4 |
Khuôn |
Chiếc |
36 |
Chứa agar sau khi nấu, để cho agar đông |
- Làm bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm - Kích thước tối đa : 50x30x15cm |
5 |
Thiết bị sấy khô tiếp xúc |
Chiếc |
01 |
Giảm lượng nước trong agar đếm độ ẩm 18%, tạo thành agar khô |
- Công suất tính theo lượng nước bốc hơi: 1000kg/h trở lên - Giảm lượng nước trong agar xuống 18% |
6 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
01 |
Loại bỏ một phần sắc tố và tạp chất trong dịch agar sau khi nấu |
- Tốc độ tối đa 10.000v/phút - Dung tích tối đa 1200 lít |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THUỶ SẢN
Trình độ: Cao đẳng nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Bà Trần Thị Nắng Thu |
Tiến sỹ nuôi trồng thủy sản |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Ông Thiều Quang Nam |
Kỹ sư chế biến thủy sản |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Ông Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư Điện - điện tử |
Ủy viên thư ký |
4 |
Bà Lê Thị Liên |
Kỹ sư chế biến thủy sản |
Ủy viên |
5 |
Ông Mai Văn Toản |
Kỹ sư Bảo quản sau thu hoạch |
Ủy viên |
6 |
Bà Nguyễn Thùy Dương |
Kỹ sư công nghệ chế biến |
Ủy viên |
7 |
Ông Trần Việt Quân |
Kỹ sư công nghệ chế biến |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè Mã nghề: 40540301 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây chè (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hóa sinh chè (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Công nghệ chế biến chè (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thu hái, vận chuyển và bảo quản chè tươi (MĐ 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Đốt lò cấp nhiệt (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm héo chè (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Diệt men chè (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Lên men chè (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm khô chè (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Phân loại chè bán thành phẩm (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Đấu trộn chè (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng chè (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Đóng gói chè (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Bảo quản chè (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè già (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè vàng (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen cánh nhỏ (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen theo phương pháp nhiệt luyện (MĐ 29) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 24: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (MĐ 25) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ chế biến chè |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Công nghệ chế biến chè trình độ trung cấp nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp thực hành tối đa 18 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ chế biến chè đã được Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 3 năm 2008.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè trình độ trung cấp nghề.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 23; danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ trung cấp nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề (Bảng 24 )
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung của mô đun tự chọn Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (bảng 25), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề (Bảng 24). Riêng các mô đun tự chọn: Sản xuất chè già (MĐ 21); Sản xuất chè vàng (MĐ 27); Sản xuất chè đen cánh nhỏ (MĐ 28); Sản xuất chè đen theo phương pháp nhiệt luyện (MĐ 29), thiết bị đã được thể hiện trong bảng tổng hợp (bảng 24), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (Bảng 24);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (Bảng 25). Đào tạo mô đun tự chọn này thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ chế biến chè; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số môn học: MH07.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Trang bị cứu thương, gồm: |
Sử dụng để sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn lao động. |
Theo TCVN. |
||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo… |
Bộ |
01 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, gồm: |
Sử dụng để thực hành phòng cháy, chữa cháy. |
Theo TCVN. |
||
- Bình chữa cháy |
Bình |
01 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
- Cát |
M3 |
01 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Bể hoặc téc chứa nước… |
Chiếc |
01 |
Dung tích 1,5 ÷ 2 m3. |
||
|
Trang phục bảo hộ lao động: Quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, mũ, găng tay, giày, ủng cao su, kính bảo hộ... |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành khi tham gia lao động trong nhà máy chè. |
Theo TCVN. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số môn học: MH08.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số môn học: MH09.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đốn chè |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy. - Dùng để thực hành đốn chè. |
Năng suất: 1 ÷1.2km/8h.
|
2 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
02 |
- Dùng cho giới thiệu cấu tạo, nguyên lý của bình phun thuốc. - Dùng để thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, cỏ dại hại chè. |
Dung tích bình phun: 12 ÷ 16 lít
|
3 |
Cuốc |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đốn chè, phát cỏ. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Dao hoặc kéo |
Chiếc |
09 |
Loại dao, kéo chuyên dùng để đốn, phát chè. |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VI SINH VẬT THỰC PHẨM
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
03 |
- Sử dụng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của kính hiển vi. - Sử dụng để thực hành quan sát vi sinh vật. |
Độ phóng đại: ≥ 1000 lần. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại ≥ 5X |
|
|
Dụng cụ quan sát vi sinh vật, gồm: |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|||
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
10 |
|||
- Đĩa pettri |
Chiếc |
10 |
|||
- Que cấy |
Chiếc |
10 |
|||
- Lame |
Hộp |
03 |
|||
- Bình tia |
Chiếc |
10 |
|||
- Lam kính |
Hộp |
03 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÓA SINH CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MH12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THU HÁI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CHÈ TƯƠI
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hái chè |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành thu hái chè. |
Năng suất: 100 ÷150kg/ giờ. |
2 |
Cân bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cân nhận chè tươi. |
Mức cân tối đa: 500 kg. |
3 |
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành bảo quản chè tươi. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷25)x(1,5÷1,8)x( 0.9 ÷1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷42000 m3/giờ. |
4 |
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè tươi. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
5 |
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí trong khu vực bảo quản chè. |
Công suất: 0,75÷ 1,1 kW. |
6 |
Sọt chứa chè tươi, gồm: |
|
|
Dùng để chứa chè khi thu hái và vận chuyển. |
|
- Sọt chứa loại nhỏ |
Chiếc |
18 |
Mức chứa: 6 ÷7 kg |
||
- Sọt chứa loại to |
Chiếc |
18 |
Mức chứa: 15 ÷ 20 kg |
||
7 |
Dụng cụ chứa mẫu chè tươi |
Chiếc |
06 |
Dùng để chứa mẫu đánh giá chất lượng chè tươi. |
Mức chứa: 2 ÷ 3 kg chè tươi. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỐT LÒ CẤP NHIỆT
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn Vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của lò nhiệt. - Sử dụng để thực hành đốt lò, ủ lò, làm nguội và vệ sinh lò nhiệt. |
- Lưu lượng gió: 4000 ÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷ 800MJ/h |
|
2 |
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng gió 5.000 ÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷ 1000MJ/h |
||
3 |
Máy sao chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 50 ÷ 60kg chè búp tươi/giờ. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
||
4 |
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150 ÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8 ÷ 2,2 kw. |
||
5 |
Nồi hơi |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 150 ÷ 300 kg hơi /h. - Áp suất: 2,5÷7 kg/cm2 |
||
6 |
Dụng cụ đốt, làm nguội và vệ sinh lò, bao gồm: |
Sử dụng để thực hành đốt lò, làm nguội và vệ sinh lò. |
|
|||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
03 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
|||
- Cây móc lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5 - 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|||
- Cây thông lò |
Chiếc |
03 |
Dài 2,5 ÷ 3 m. |
|||
- Cây cào lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
||||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
||
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM HÉO CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số mô đun: MĐ15.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Giàn héo |
Chiếc |
04 |
Dùng để làm héo tự nhiên. |
- Kích thước: Dx Rx C = (1.1÷1.2 ) x (0.55 ÷ 0.6) x (1.7÷ 1.8 ) m. - Các tầng cách nhau 15 ÷ 20 cm. |
2 |
Máng héo |
Chiếc |
02 |
- Sử dụng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị làm héo chè. - Dùng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷20)x(1,5÷1,8)x( 0.9 ÷1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
3 |
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷800MJ/h |
|
4 |
Máy đo tốc độ và lưu lượng gió |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kiểm tra tốc độ gió trong môi trường bảo quản |
Rải đo: 0 ÷ 35m/s |
5 |
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình làm héo. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
6 |
Nong |
Chiếc |
10 |
Dùng để rải chè làm héo tự nhiên. |
Đường kính: 1÷1,2m. |
7 |
Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định thời gian khi thực hành làm héo chè. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
8 |
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Sử dụng để thực hành đốt lò, làm nguội và vệ sinh lò. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
01 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
01 |
- Dài 2,5- 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
01 |
- Dài 2,5 ÷ 3 m. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
01 |
- Dài 2,5÷3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): DIỆT MEN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn Vị |
Số Lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy sao |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp sao. |
- Năng suất: 50 ÷ 60 kg chè búp tươi/giờ. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
2 |
Máy xào
|
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy xào. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp xào. |
- Năng suất: 150 ÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8 ÷ 2,2 kw.
|
3 |
Máy hấp |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị hấp. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp hấp. |
Năng suất: 400 kg/h |
4 |
Nồi hơi |
Bộ |
01 |
- Năng suất sinh hơi: 150 ÷ 300 kg hơi /h. - Áp suất làm việc: 2,5÷7 kg/cm2. |
|
5 |
Thiết bị chần |
Bộ |
03 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị chần chè. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp chần. |
Dung tích: 500 ÷ 600 lít. |
6 |
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành sấy nhẹ chè sau khi diệt men bằng phương pháp hấp và chần. |
- Diện tích các tầng băng vỉ sấy: 6 ÷ 16 m2. - Năng suất: 30 ÷130 kg chè tươi/h. |
7 |
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5000 ÷ 8000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷1000 MJ/h |
|
8 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành ép bớt nước cho chè hấp và chè chần. |
- Năng suất ≥ 200 kg/h. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
9 |
Lồng chứa chè ép |
Chiếc |
04 |
- Kích thước phù hợp với kích thước của bàn ép. - Có đột lỗ thoát nước ép. |
|
10 |
Quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm nguội chè sau khi diệt men. |
Công suất: 0,55 ÷ 0,75 kW. |
11 |
Quạt ly tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm nguội nhanh chè sau khi diệt men bằng phương pháp xào. |
Công suất: 0,32 ÷ 0,55 kw. |
12 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
05 |
Dùng để kiểm tra nhiệt độ nước chần chè. |
Thang nhiệt: 0 ÷ 1500C. |
13 |
Bể nước làm nguội chè chần |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm nguội nhanh chè sau khi chần. |
Dung tích: 1,2 ÷ 1,5 m3. |
14 |
Sạp rải chè |
Chiếc |
01 |
Dùng để rải chè chần sau khi làm nguội bằng nước lạnh. |
Kích thước: DxRxC = 2 x 1,5 x 0,7 m. |
15 |
Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để theo dõi thời gian diệt men chè. |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Sử dụng để thực hành đốt lò, làm nguội và vệ sinh lò. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3 m. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM DẬP TẾ BÀO VÀ TẠO HÌNH SẢN PHẨM
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vò, gồm: |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy vò chè xanh. - Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè. |
|
- Loại nhỏ |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 30 ÷ 50kg/mẻ. - Công suất : 2,2 ÷ 3 kw. |
||
- Loại to |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 200 ÷220kg/ mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 7,5 kw. |
||
2 |
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sàng tơi. - Sử dụng để thực hành phân loại chè xanh, chè đen OTD. |
- Năng suất: 500 ÷700kg/h. - Công suất: 1,1 ÷ 1,5 kw.
|
3 |
Giàn lên men |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để gác các khay chè lên men. |
Có 5 ÷ 6 tầng, mỗi tầng cách nhau: 18 ÷ 20 cm. |
4 |
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, gồm: |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC. - Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC. |
|
||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75 ÷ 1,1 kw. |
||
- Máy nghiền – ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5 ÷ 11 kw. |
||
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn(CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600 ÷ 800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục. |
||
- Máy vê viên
|
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600 ÷ 800 kg/h. - Công suất: 0,75 ÷ 1,1 kw. |
||
5 |
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
Tải trọng: 300 ÷400 kg |
6 |
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để làm mát không khí khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
Công suất: 0,55 ÷ 0,75 kW. |
7 |
Máy phun ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm ẩm không khí khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
- Công suất: 0,75 ÷1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷55 lít/h. |
8 |
Khay lên men |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để chứa, cào , xúc chè sau làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
Kích thước: D x R x C = (700÷750) x (500÷550) x (100÷120) mm. |
9 |
Cào 4 răng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
10 |
Xẻng xúc chè vò |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 300 ÷ 350 x 400 ÷ 450 mm. |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng.
|
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÊN MEN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy lên men liên tục |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy lên men liên tục. - Sử dụng để thực hành lên men chè. |
- Năng suất: 600 ÷ 800 kg/h. - Thời gian: 40 ÷ 120 phút. |
2 |
Khay lên men |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để thực hành lên men chè thủ công. |
Kích thước: D x R x C = (700÷750) x (500÷550) x (100÷120) mm. |
3 |
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí khu vực lên men. |
Công suất: 0,55 ÷ 0,75kw. |
4 |
Máy phun ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm ẩm không khí khu vực lên men. |
- Công suất: 0,75÷1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷55 lít/h. |
5 |
Giàn lên men |
Chiếc |
04 |
Dùng để đặt các khay ủ chè. |
Có 5 ÷ 6 tầng, mỗi tầng cách nhau: 18 ÷ 20 cm. |
6 |
Ẩm kế |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm môi trường lên men. |
- Loại nhiệt kế bầu khô, bầu ướt. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM KHÔ CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sấy băng chuyền. - Sử dụng để thực hành sấy khô chè. |
- Diện tích sấy: 6 ÷ 16 m2. - Năng suất: 30 ÷130 kg chè tươi/h. |
2 |
Lò cấp nhiệt |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng gió: 5.000 ÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷ 1000 MJ/h. |
|
3 |
Máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sấy tầng sôi. - Sử dụng để thực hành sấy khô chè đen CTC. |
Năng suất: ≥ 100 kg khô/h. |
4 |
Lò cấp nhiệt máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 8.000÷10.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷1000 MJ/h. |
|
5 |
Máy sao |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm khô chè xanh bằng phương pháp sao. |
- Năng suất tối đa: 12 kg chè khô/mẻ. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
6 |
Máy sao vê viên |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao chè vê viên. - Dùng để thực hành làm khô chè xanh viên. |
- Năng suất: 6 ÷ 10 kg/h. - Công suất: 6 ÷ 7 kw. |
7 |
Máy sao tạo hình chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao tạo hình và làm khô chè duỗi. - Dùng để thực hành tạo hình và làm khô chè xanh duỗi. |
- Năng suất: 1 ÷ 1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 6,0 kw. |
8 |
Máy rung lắc làm khô chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 1÷1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất : 5,5 ÷ 6,0 kw.
|
|
9 |
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra nhanh thủy phần còn lại của các loại chè làm khô. |
- Độ chính xác: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50 ÷ 2000C. |
10 |
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình làm khô. |
Tải trọng: 300 ÷ 400kg. |
11
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Sử dụng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3 m. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): PHÂN LOẠI CHÈ BÁN THÀNH PHẨM
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sàng rung |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy sàng rung. - Sử dụng để thực hành sàng sơ bộ chè khô. |
- Năng suất: 500 ÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1 ÷ 1,5 kw.
|
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy sàng vòi. - Sử dụng để thực hành sàng phân số và sàng sạch chè. |
- Năng suất: 500÷700 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 1,7 kw. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Cỡ lưới: 4÷50. |
|
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động. - Sử dụng phân loại chè theo trọng lượng. |
- Năng suất: 200 ÷300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kw. |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy hút râu xơ. - Sử dụng để thực hành tách râu xơ chè. |
- Năng suất: 150 ÷ 200kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy tách cẫng cơ học. - Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
- Năng suất: 80 ÷ 120kg/h. - Công suất: 0,55 ÷1,1 kw.
|
|
Thiết bị tách cẫng quang học, gồm: |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy tách cẫng quang học. - Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
|
||
- Máy tách cẫng quang học |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥ 250kg/h. |
||
- Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 7,5 kW |
||
- Máy ổn áp |
Chiếc |
01 |
Điện áp ≥ 3KVA. |
||
- Máy sấy khô không khí |
Chiếc |
01 |
Năng suất ≥ 500 l/phút.
|
||
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy cắt 3 quả lô. - Sử dụng để thực hành cắt, cán chè khô. |
- Công suất ≥ 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kW |
|
Máy tách chè OPA |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy tách chè OPA. - Sử dụng để thực hành sàng chè OPA |
- Năng suất: 200 ÷ 300 kg/h. - Công suất: 055 ÷ 1,1 kw.
|
|
Thiết bị phân loại chè CTC, bao gồm: |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống thiết bị phân loại chè CTC. - Thực hành phân loại chè đen CTC. |
|
||
- Sàng tách râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100 ÷ 175 kg/ giờ. - 6 trục hút tĩnh điện đường kính: 30 ÷ 32 cm. |
||
- Máy tách râu xơ Roll tốc độ thấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100 ÷ 175 kg/ giờ. - Có 4 trục PVC đường kính: 30 ÷ 32 cm. |
||
- Máy sàng tầng (vibro) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100 ÷ 175 kg/ giờ. - Đường kính: 1,2 ÷1,3 m. |
||
- Băng tải |
Bộ |
01 |
- Loại chuyên dùng trong quá trình phân loại chè đen CTC. |
||
|
Hệ thống hút bụi sàng OTD |
Bộ |
01 |
Dùng để hút bụi trong phòng phân loại. |
Công suất: 4,5÷7,5 kw. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để lưu thông không khí trong phòng phân loại. |
Công suất: 0,5 ÷ 0,75kw. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiệm thu các mặt hàng chè sàng. |
Mức cân tối đa: 150kg
|
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình phân loại |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng.
|
Bộ |
05 |
Dùng để thực hành phân loại chè bằng phương pháp thủ công. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Tấm hót bằng gỗ |
Chiếc |
05 |
Dùng để hỗ trợ quá trình thực hành phân loại chè.
|
- Kích thước: 25÷30 x 15 - 20 cm. |
|
Kệ kê đứng đổ chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước phù hợp với chiều cao của máy. |
|
|
Kệ hứng chè |
Chiếc |
30 |
Chiều cao: 40 ÷ 60 cm, đường kính vòng tròn 35÷ 45 cm. |
|
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước: 300 ÷ 350 x 400 ÷ 450 mm. |
|
|
Trang cào |
Chiếc |
01 |
Làm bằng gỗ, cán dài : 1,5 ÷ 1,7m. |
|
|
Dao nhỏ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Kéo nhỏ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Chổi vệ sinh lưới sàng |
Chiếc |
04 |
Làm bằng sắt. |
|
|
Khay bốc mẫu |
Chiếc |
05 |
- Có 50 ô, kích thước mỗi ô: 10 x 10 x (2÷3) cm. - Kích thước: Dài x rộng = 1 x 0,5 m. |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐẤU TRỘN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1
|
Thiết bị trộn chè, gồm: |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị đấu trộn chè. - Sử dụng để thực hành đấu trộn chè. |
|
- Máy trộn chè |
Chiếc |
01 |
Năng suất: 300 ÷500kg. |
||
- Băng tải nạp liệu |
Chiếc |
01 |
- Băng chuyền dốc. - Công suất: 0,55 ÷0,75 kw. |
||
- Phễu chứa chè |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≥1000mm, cao: 1200 ÷ 1400mm. - Đáy côn dồn vào cổ góp hình ống đường kính: 100÷120mm. |
||
- Máy rung lắc |
Chiếc |
01 |
- Máy rung với tần số quay: ≥ 1440 vòng/phút. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
||
2 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để định lượng khối lượng chè sau khi đấu trộn. |
Mức cân tối đa: 150kg |
3 |
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
05 |
Dùng để thực hành đấu trộn chè bằng phương pháp thủ công. |
- Kích thước: 300 ÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Có cán gỗ dài: 1,2÷1,5m. |
4 |
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình đấu trộn. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg.
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân phân tích |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để xác định khối lượng mẫu cần phân tích. |
- Độ chính xác: 10-4 ÷10-3g. - Mức cân : 220÷750 g. |
2 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân : 200÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷10-1g. |
|
3 |
Máy đo nồng độ pH (PH mét) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo pH của chè khi lên men. |
- Khoảng đo: 0÷14 - Độ chính xác: ± 0.1pH |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành xác định thủy phần và sấy khô sản phẩm. |
- Tự động điều chỉnh nhiệt độ ± 20C. - Nhiệt độ tối đa: 1500C - Dung tích: 100÷115 lít. |
5 |
Nồi đun cách thuỷ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để làm nóng dung dịch cần phân tích. |
Có 4 vị trí đặt mẫu.
|
6 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cất nước trong phòng thí nghiệm. |
- Cất nước 2 lần. - Công suất: 3÷4 lít/giờ. |
7 |
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định thủy phần nhanh. |
- Độ phân giải: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50÷2000C với bước tăng 10C. |
8 |
Tủ đựng mẫu |
Chiếc |
02 |
Dùng để chứa hóa chất và mẫu phẩm để phân tích. |
- Làm bằng kim loại, sơn tĩnh điện. - Có các ngăn để mẫu. - Cửa đóng khung kính. |
9 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
Dùng để thực hành các thí nghiệm.
|
|
||
- Tủ hút |
Bộ |
01 |
- Tốc độ hút khí: 356÷690 m3/h. - Cường độ ánh sáng: ≥ 780 lux. |
||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Đường kính: 300÷ 400 mm |
||
- Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
Theo TCVN |
||
- Bình tam giác chịu nhiệt, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình tam giác thường, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Cốc đong, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Ống đong, gồm: |
|||||
+ 5 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 10 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình cầu đáy bằng, gồm: |
|||||
+100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+150 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 300 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình định mức, gồm: |
|||||
+ 10 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 20 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 25 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 200 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
01 |
|||
- Buret |
Chiếc |
18 |
|||
- Pipet thẳng và bầu, gồm: |
|||||
+10 ml |
Chiếc |
09 |
|||
+ 20 ml |
Chiếc |
09 |
|||
- Phễu, đũa thủy tinh |
Bộ |
18 |
|||
- Cối, chày |
Bộ |
10 |
|||
- Giá, cặp ống nghiệm |
Bộ |
18 |
|||
- Áo blouse |
Chiếc |
18 |
|||
- Găng tay y tế |
Đôi |
18 |
|||
10 |
Dụng cụ kiểm tra quá trình lên men, gồm: - Khay chứa mẫu. - Đĩa sứ nhỏ. - Tấm kính. |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra vệ sinh thực phẩm quá trình lên men chè. |
Loại thông dụng dùng trong phòng thí nghiệm. |
11 |
Bộ sàng thí nghiệm |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành xác định hàm lượng vụn, bụi trong chè. |
- Gồm 2 sàng. - Đường kính: ≥ 200 mm. - Kích thước mắt lưới: 0,425 và 0,150mm. |
12 |
Nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành xác định tạp chất kim loại trong chè |
Loại chữ U với lực nâng khoảng 50N |
13 |
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành xác định tạp chất lạ trong chè |
Độ phóng đại: ≥ 5X |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 17 : DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐÓNG GÓI CHÈ
Tên nghề: Nghề công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị đóng gói. - Sử dụng để thực hành đóng gói chè bằng cách hút chân không. |
Kích thước đường hàn: - Dài ≤ 400 mm. - Rộng ≤10mm.
|
2 |
Máy đóng gói nạp khí trơ |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy đóng gói nạp khí trơ. - Thực hành đóng gói kết hợp nạp khí trơ. |
Khối lượng gói chè: 100÷5000g. |
3 |
Máy co màng |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy co màng. - Sử dụng để thực hành làm kín gói chè. |
- Công suất ≥ 6 kW. - Nhiệt độ làm co màng: 250 ÷ 2800C.
|
4 |
Máy dán túi kiểu băng tự động |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy dán túi kiểu băng tự động. - Sử dụng để thực hành làm kín gói chè. |
- Tốc độ: ≥ 7 m/phút. - Bề rộng mối hàn: 5÷10 mm. - Bề rộng băng tải: ≥ 200mm. - Độ dày bao bì: 0,06÷ 0,5 mm. |
5 |
Máy in date |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy in chuyên dùng. - Sử dụng để thực hành in nhãn mác bao bì đóng gói chè. |
- Miệng vòi phun: 60 đến 75 mm. - Độ cao của chữ: 1.8÷15mm, in hai dòng.
|
6 |
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để định lượng chè đóng bao. |
Mức cân tối đa: 150kg
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để định lượng chè gói nhỏ. |
Mức cân tối đa: 5kg. |
8 |
Kim khâu bao |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để làm kín bao chè bằng thủ công. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
9 |
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để thực hành đóng gói chè bằng phương pháp thủ công. |
- Kích thước: 350 x 450 mm. - Có cán gỗ dài: 1,2 ÷ 1,5m. |
10 |
Dao, kéo nhỏ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ quá trình thực hành đóng gói. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): BẢO QUẢN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đóng gói nạp khí trơ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đóng gói kết hợp nạp khí trơ. |
- Khối lượng gói chè : 100÷5000g.
|
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành đóng gói kết hợp hút chân không. |
- Kích thước đường hàn ≥ 400 x 10mm. |
|
Máy đo hàm lượng khí trơ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để kiểm tra nồng độ khí CO2, khí N2 trong chè bảo quản. |
- Thang đo/phân giải: 0 ÷ 5000 ppm/1ppm. - Độ chính xác: ± 3.0% giá trị đọc hay ± 5ppm. |
|
Hộp đựng mẫu chè |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để xác định độ ẩm của chè. |
Loại chuyên dùng để chứa chè xác định độ ẩm |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
- Mức cân: 200 ÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
|
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Tự động điều chỉnh nhiệt độ. - Dung tích: 100 ÷ 115 lít. |
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Đường kính: 300 ÷ 400 mm. |
|
|
Thiết bị đo tốc độ và lưu lượng gió |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo tốc độ gió trong môi trường bảo quản. |
Dải đo: 0 ÷ 35m/s |
|
Tủ bảo quản lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành bảo quản chè. |
- Nhiệt độ bảo quản: 2 ÷ 120C. - Thể tích: ≤ 1000 lít. |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm, gồm: |
Dùng để thực hành thử nếm chè bằng cảm quan. |
|
||
- Cốc pha chè |
Bộ |
10 |
Theo TCVN. |
||
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 3÷5 phút. |
||
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại 2.5 lít |
||
- Phích |
Chiếc |
03 |
Loại 2 lít |
||
|
Ẩm kế |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra độ ẩm của môi trường kho bảo quản chè. |
- Dạng nhiệt kế bầu khô, bầu ướt. - Bảng đối chiếu tiêu chuẩn. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để cân khối lượng chè trước khi đưa vào kho bảo quản. |
Mức cân tối đa: 5 kg. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Mức cân tối đa: 150kg. |
|
|
Xylo bảo quản chè |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành bảo quản chè. |
Dung tích: 05÷06 m3. |
|
Kệ kê chè bảo quản |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để xếp chè trong kho bảo quản. |
- Kích thước: DxRxC = (1,0÷1,2) x (1,1÷1,2) x (0,1÷0,15)m. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
Dùng để thực hành phòng cháy, chữa cháy. |
Theo TCVN về PCCC. |
||
- Bình chữa cháy |
Bình |
05 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
- Cát |
m3 |
02 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
04 |
|||
- Bể chứa nước… |
Chiếc |
01 |
|||
- Thang |
Chiếc |
02 |
|||
- Câu liêm |
Chiếc |
03 |
|||
- Xô, chậu |
Bộ |
03 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): KIỂM TRA, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bút chì, thước kẻ, thước cong, com pa…) |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ các bản vẽ trong bài học. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí (dạng càng, bạc, trục hộp, bánh răng …) |
Bộ |
06 |
Làm rõ hình dáng các chi tiết để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí. |
- Kích thước phù hợp với giảng dạy. - Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
Mối ghép cơ khí (Mối ghép ren, ghép then, then hoa, chốt, đinh tán, hàn) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để giảng dạy các mối ghép cơ bản thường dùng trong ngành cơ khí. |
Kích thước phù hợp với các bài giảng. |
|
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép (AutoCad, Solidwork…) |
Phần mềm |
02 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các chi tiết. |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
|
Bảng tương tác |
Chiếc |
01 |
Hỗ trợ minh họa bài giảng, giáo viên thực hiện kỹ năng vẽ trên lớp. |
- Loại thông dụng trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. - Kích thước 1200÷ 1500mm. - Kèm theo đủ phụ kiện. |
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ bản vẽ kỹ thuật. |
- Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2÷ Ao. - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷ 45º. - Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
Máy phun nước áp lực cao |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy và thực hành kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
- Công suất: 0,75 ÷ 3kw. - Áp lực nước: 6 bar ÷ 12 bar. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành tháo lắp các mối ghép bằng khí nén. |
- Áp suất: 8 bar ÷12bar; - Công suất: 1,5Kw ÷ 5,5Kw |
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then. |
- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400. - Công suất: 1,5 ÷ 3,5 Kw. |
|
Máy ép trục vít |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành các bài lắp ráp mối ghép then. |
- Lực ép: 300¸630KN; - Hành trình: 400¸600mm. |
|
Dụng cụ sửa chữa cơ khí, bao gồm: |
|
|
||
- Bộ Tuốc nơ vít: + Tuốt nơ vít 2cạnh; + Tuốt nơ vít 4cạnh; + Tuốt nơ vít đầu hoa khế |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành ghép ren, lắp ráp, sửa chữa các mối ghép khi kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
- Kích cỡ: 50mm¸200mm - Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt.
|
|
- Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6¸24 mm. |
||
- Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
- 18 đầu tuýp. - Kích cỡ: 10mm ¸ 32 mm |
||
- Clê lực |
Chiếc |
06 |
- Dải lực đo từ 3 ÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
||
- Tông đồng |
Bộ |
06 |
- Kích thước : Æ20¸ Æ30mm; - Chiều dài: 150¸350mm |
||
- Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
- Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: + 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; + 1 đầu nối khí. |
||
- Êtô song hành
|
Chiếc
|
03 |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150¸200mm; - Độ mở của hàm: 100¸ 150mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
||
- Đục nhọn, đục bằng |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. |
||
- Đột |
Chiếc |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. - Đường kính Ø: 4 – 8mm |
||
- Dũa: dẹt, vuông, tròn, tam giác |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Chiều dài dũa :150¸ 250mm. |
||
- Kìm chữ A |
Chiếc |
03 |
Tay cầm có vỏ bọc cách điện, sử dụng nhẹ nhàng |
||
- Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Dụng cụ cắt ren trong và ngoài ren hệ Mét. - Đường kính ren: M4¸M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren. |
||
- Vam 2 càng và vam 3 càng |
Chiếc |
04 |
Độ mở tối đa : Từ 40 ÷250mm |
||
- Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
06 |
Áp suất bơm: ≤30 MPa. |
||
- Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
- Bộ bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi. - Búa hai đầu nhựa, bên G93 trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
||
- Dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Các loại dao cạo thẳng, dao cạo tam giác chế tạo theo tiêu chuẩn. |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng tối đa: 500g |
||
|
Bàn máp
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kiểm tra độ ăn khớp trục CTC. |
Kiểm tra trục đến 42” |
|
Vòi làm sạch bằng khí nén
|
Chiếc |
03 |
Sử dụng để vệ sinh các chi tiết máy trước khi lắp. |
- Mức tiêu thụ không khí: 3 CFM. - Đầu khí vào: 1/4”. |
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để tháo lắp mối ghép ổ trục. |
- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: 36÷50MPa 4-Hành trình: 1550mm ÷ 200mm. |
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để khoan lỗ trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng. |
- Công suất tối đa: 1kw - Tốc độ tối đa: 2.500 vòng/ phút. |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để mài, sửa các chi tiết. |
Tốc độ tối đa: 5.000 vòng/ phút. |
|
Máy mài dao phay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài dao cắt. |
- Đồng bộ dụng cụ đồ gá. - Kích thước: 0,7 x 0,5 x1.2m |
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan các lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
- Đường kính khoan lớn nhất: 12÷ 16mm. - Côn trục chính MT2 |
|
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phay rãnh trục xoắn CTC. |
- Phù hợp phay trục 8”÷ 36” - Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
Máy tiện rãnh prophin răng cắt trục CTC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiện rãnh trục cắt CTC. |
- Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành các bài tập kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị chế biến chè. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Quạt ly tâm |
Chiếc |
04 |
Công suất: 0,32÷ 0,55 kw. |
|
|
Lò cấp nhiệt |
Chiếc |
03 |
- Lưu lượng gió: 5.000 ÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000 MJ/h |
|
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8) x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Công suất quạt: 2,2÷ 3,7 kW. |
|
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8÷ 2,2 kw. |
|
|
Máy vò |
Chiếc |
04 |
- Năng suất: 30÷ 220kg/mẻ. - Công suất : 2,2÷ 7,5 kw. |
|
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
|
Máy lên men liên tục |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Thời gian lên men: 40 ÷ 120 phút. |
|
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
|
|
Máy sao chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 8÷ 12 kg chè khô/mẻ. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kw. |
|
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷ 700 kg/h - Công suất: 1,5÷ 1,7 kW. |
|
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷ 1,1 kw. |
|
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kW |
|
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất : 2÷ 2,2 kW. |
|
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 200÷ 300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
|
Hệ thống hút bụi |
Bộ |
01 |
Công suất: 4,5÷ 7,5 kW |
|
|
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, bao gồm: |
|
|||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷ 1,1 kw. |
||
- Máy nghiền – ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷ 11 kw. |
||
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn (CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục. |
||
- Máy vê viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷ 1,1 kw. |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
|
|
Máy in |
Chiếc |
01 |
- Khổ in A4. - Tốc độ in: ≥ 12 trang/ phút. |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ GIÀ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
- Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Máy nghiền rotovan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiền, băm, cắt chè. |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷ 11 kw |
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành diệt men chè. |
- Năng suất: 150÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 3,5÷ 3,5kw. |
|
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè già. |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/mẻ. - Công suất : 5,5 ÷ 7,5 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để phun ẩm chè lên men. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 400÷ 600 MJ/h. |
|
|
Máy sàng rung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sàng sơ bộ chè khô. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw |
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sàng phân số và sàng sạch chè. |
- Năng suất: 500÷ 700 kg/h - Công suất: 1,5÷ 1,7 kW. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để sàng các mặt hàng chè. |
Cỡ lưới: 4÷ 50. |
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phân loại chè theo trọng lượng. |
- Năng suất: 200÷ 300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách râu xơ chè khô. |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất : 2÷ 2,2 kW. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷ 1,1 kw. |
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Sử dụng để thực hành cắt, cán chè khô. |
- Công suất: 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kW |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè khô vào dụng cụ chứa đựng, thiết bị phân loại và đóng bao chè. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Dùng để chứa chè đưa đi lên men. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ VÀNG
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để bảo quản và làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành diệt men. |
- Năng suất: 150÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 3,2÷ 3,5kw. |
|
Máy vò |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè vàng. |
- Năng suất: 30÷ 50kg/mẻ. - Công suất : 2,2÷ 3 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Cái |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô chè. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió 5000÷ 8000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000MJ/h |
|
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Thùng chứa chè |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để thực hành nhiệt luyện chè. |
Kích thước: D xR x C: 1÷ 1,2 x 0,5÷ 0,7 x 0,5÷ 0,7 m. |
|
Bạt rải chè |
Chiếc |
02 |
Dùng để phơi nắng sơ bộ chè sau ủ ẩm. |
- Kích thước: 3÷ 4 x 5÷ 6 m. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè vào dụng cụ, thiết bị. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để chứa chè trong quá trình sản xuất. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng. |
Bộ |
05 |
Dùng để thực hành phân loại chè vàng. |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ ĐEN CÁNH NHỎ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
2 |
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 800MJ/h |
|
3 |
Máy rotovan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiền, băm, cắt chè. |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷ 11 kw |
4 |
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè. |
- Năng suất: 200 - 220kg/mẻ. - Công suất : 5,5 - 7,5 kw. |
5 |
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
6 |
Máy phun ẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để phun ẩm chè lên men. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
7 |
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
8 |
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng:400÷ 600 MJ/h. |
|
9 |
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sàng phân số và sàng sạch chè. |
- Năng suất: 500÷ 700 kg/h - Công suất: 1,5÷ 1,7 kW. |
10 |
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Cỡ lưới : 4÷ 50. |
|
11 |
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phân loại chè theo trọng lượng. |
- Năng suất: 200÷ 300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
12 |
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách râu xơ chè khô. |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất: 2÷ 2,2 kW. |
13 |
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷ 1,1 kw. |
14 |
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt, cán chè khô. |
- Công suất ≥ 500 kg/h. - Công suất : 1,5÷ 2,2 kW |
15 |
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng : 300÷ 400 kg. |
16 |
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè khô vào dụng cụ chứa đựng, thiết bị phân loại và đóng bao chè. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
17 |
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Dùng để chứa chè đưa đi lên men. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
18 |
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ ĐEN THEO PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000- 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 800MJ/h |
|
|
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè. |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 7,5 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để phun ẩm khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí khi làm dập tế bào chè. |
- Công suất: 0,55÷ 0,75 kW.
|
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 400÷ 600 MJ/h. |
|
|
Thùng chứa chè |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành nhiệt luyện chè. |
Kích thước: D x R x C = 1÷ 1,2 x 0,5÷ 0,7 x 0,5÷ 0,7 m. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè vào dụng cụ, thiết bị. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Có cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để chứa chè trong quá trình sản xuất. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 24: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Lò cấp nhiệt |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng gió: 5000÷8000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷1000 MJ/h |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷800MJ/h |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 8.000÷10.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷1000 MJ/h
|
|
Máng héo |
Bộ |
02 |
- Kích thước: DxRxC = (15÷20)x(1,5÷1,8)x( 0.9÷1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷42000 m3/giờ. |
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Năng suất ≥ 500 kg/h. - Công suất : 1,5÷2,2 kW |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
- Cất nước 2 lần. - Công suất: 3÷4 lít/giờ. |
|
Máy co màng |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 6 kW. - Nhiệt độ làm co màng: 250÷2800C. |
|
Máy dán túi |
Chiếc |
01 |
- Công suất điện: 0,45÷0,55kW. - Chiều dài đường hàn: 40 cm. |
|
Máy dán túi kiểu băng tự động |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ ≥ 7 m/phút. - Bề rộng mối hàn: 5÷10 mm. - Bề rộng băng tải: 200mm. - Độ dày bao bì: 0,06÷0,5 mm. |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50÷2000C. |
|
Máy đo nồng độ pH |
Chiếc |
01 |
- Khoảng đo pH: 0÷14 - Độ chính xác: ± 0.01pH |
|
Máy đo hàm lượng khí trơ |
Chiếc |
02 |
- Thang đo/phân giải: 0÷5000ppm/1ppm. - Độ chính xác: ± 3.0% giá trị đọc hay ± 5ppm. |
|
Máy đo tốc độ và lưu lượng gió |
Chiếc |
01 |
Rải đo: 0÷35m/s. |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,5÷2,2 kW. - Kích thước đường hàn lên đến: 400x10mm. |
|
Máy đóng gói nạp khí trơ |
Bộ |
01 |
- Khối lượng gói chè: 100÷5000g. - Công suất: 1,5÷2,2 kW. |
|
Máy đốn chè |
Chiếc |
02 |
Năng suất: 1÷1.2km/8h. |
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
- Năng suất ≥ 200 kg/h. - Công suất: 1,5 ÷2,2 kw. |
|
Máy hái chè |
Chiếc |
02 |
Năng suất : 100÷150kg/ giờ. |
|
Máy hấp |
Bộ |
01 |
Năng suất ≥ 400 kg/h |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷200kg/h. - Công suất: 2÷ 2,2 kW. |
|
Máy in date |
Chiếc |
01 |
- Miệng vòi phun: 60 ÷ 75 mm. - Độ cao của chữ: 1.8÷15mm, in hai dòng. |
|
Máy lên men liên tục |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷800 kg/h. - Thời gian: 40 ÷120 phút. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 7,5 kW |
|
Máy ổn áp |
Chiếc |
01 |
Công suất từ 1,5 ÷ 3KVA. |
|
Máy rung lắc làm khô chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 1÷1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất : 5,5÷6,0 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷700kg/h. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
|
Máy sàng rung |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷700kg/h - Công suất: 1,1÷1,5 kw |
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
- Công suất: 500÷700 kg/h - Công suất : 1,5÷1,7 kW. |
|
Máy sao |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 50÷60 kg chè búp tươi/giờ. - Công suất: 1,5÷2,2 kw. |
|
Máy sao chè vê viên |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 6÷10 kg/h. - Công suất: 6÷7 kw. |
|
Máy sao khô và đánh tơi |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ có thể lên tới: 300÷3200C. - Năng suất: 6÷16kg/mẻ. |
|
Máy sao tạo hình chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 1÷1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất : 5,5÷6,0 kw. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Diện tích các tầng băng vỉ sấy: 6÷16 m2. - Năng suất: 30÷130 kg chè tươi/h. |
|
Máy sấy khô không khí |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥ 500 l/phút. |
|
Máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷175kg khô/h. - Công suất: ≤ 16,5 kw. - Công suất hút bụi: ≤ 8kw. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 80÷120kg/h. - Công suất: 055÷1,1 kw. |
|
Máy tách cẫng quang học |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 3÷3,7 kW. - Năng suất ≥ 250kg/h. |
|
Máy tách OPA |
Chiếc |
01 |
- Năng suất : 200 ÷ 300 kg/h. - Công suất: 0,75÷1,1 kw. |
|
Máy vò, gồm: |
|
||
- Loại nhỏ |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 30÷50kg/mẻ. - Công suất: 2,2÷ 3 kw. |
|
- Loại to |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/ mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 7,5 kw. |
|
|
Máy xào |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8÷2,2 kw. |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
06 |
- Thang nhiệt: 0÷1500C. |
|
Nồi đun cách thuỷ |
Chiếc |
02 |
Máy có 4 vị trí đặt mẫu
|
|
Nồi hơi |
Bộ |
01 |
- Năng suất sinh hơi: 150÷300 kg hơi /h. - Áp suất làm việc: 2,5÷7 kg/cm2. |
|
Quạt ly tâm |
Chiếc |
01 |
Công suất: 0,45÷0,55 kw. |
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 200÷300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
Công suất: 0,75÷1,1 kW. |
|
Thiết bị bảo quản lạnh |
Bộ |
01 |
- Nhiệt độ bảo quản: 2 đến 120C. - Thể tích: 35 m3. |
|
Thiết bị chần chè |
Bộ |
03 |
Dung tích: 500÷ 600 lít. |
|
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, bao gồm: |
|
||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷1,1 kw. |
|
- Máy nghiền – ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷11 kw. |
|
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn (CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục.
|
|
- Máy vê viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷800 kg/h - Công suất: 0,75÷1,1 kw |
|
|
Thiết bị phân loại chè CTC, bao gồm: |
|
||
- Sàng tách râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷175 kg/ giờ. - 6 trục hút tĩnh điện đường kính: 30÷32 cm. |
|
- Máy tách râu xơ Roll tốc độ thấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷175 kg/ giờ. - Có 4 trục PVC đường kính: 30÷32 cm. |
|
- Máy sàng tầng (vibro) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷175 kg/ giờ. - Đường kính: 1,2 ÷ 1,3 m. |
|
- Băng tải |
Bộ |
01 |
- Loại chuyên dùng trong quá trình phân loại chè đen CTC. |
|
|
Thiết bị trộn chè, bao gồm: |
|
||
- Máy trộn chè |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,5÷2,2 kw. - Năng suất: 300÷500kg. |
|
- Băng tải nạp liệu |
Chiếc |
01 |
- Băng chuyền dốc kiểu gầu tải có thể di chuyển được. - Công suất: 0,55÷0,75 kw. |
|
- Phễu chứa chè đấu trộn |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≥ 1000mm, cao 1200÷1400mm. - Đáy côn dồn vào cổ góp hình ống đường kính: 100÷120mm. |
|
- Máy rung lắc |
Chiếc |
01 |
- Máy rung với tần số quay: ≥ 1440 vòng/phút. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
|
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Điều chỉnh được nhiệt độ. - Dung tích: 100÷115 lít. |
|
Tủ sấy lấy hương |
Chiếc |
02 |
- Công suất: 5÷7 kw. - Năng suất: 5÷7 kg chè khô/mẻ. |
|
DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Ẩm kế |
Chiếc |
06 |
- Loại nhiệt kế bầu khô, bầu ướt. - Kèm theo bảng đối chiếu tiêu chuẩn. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Cỡ lưới : 4÷50. |
|
Bạt rải chè |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 5÷6 x 3÷4 m. |
|
Bể nước làm nguội chè chần |
Chiếc |
01 |
Dung tích: 1,2÷1,5 m3. |
|
Bình phun thuốc |
Chiếc |
02 |
Thể tích bình phun: 12÷16 lít. |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
|
||
- Tủ hút |
Bộ |
01 |
- Tốc độ hút khí: 356÷690 m3/h. - Cường độ ánh sáng: ≥ 780 lux. |
|
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Theo TCVN. |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
||
- Bình tam giác chịu nhiệt, gồm: |
||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Bình tam giác thường, gồm: |
||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Cốc đong, gồm: |
||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Ống đong, gồm: |
||||
+ 5 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 10 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Bình cầu đáy bằng, gồm: |
||||
+100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+150 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 300 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Bình định mức, gồm: |
||||
+ 10 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 20 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 25 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 200 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
01 |
||
- Buret |
Chiếc |
18 |
||
- Pipet thẳng và bầu, gồm: |
||||
+10 ml |
Chiếc |
09 |
||
+ 20 ml |
Chiếc |
09 |
||
- Phễu, đũa thủy tinh |
Bộ |
18 |
||
- Cối, chày |
Bộ |
10 |
||
- Giá, cặp ống nghiệm |
Bộ |
18 |
||
- Áo blouse |
Chiếc |
18 |
||
- Găng tay y tế |
Đôi |
18 |
||
|
Bộ sàng thí nghiệm |
Bộ |
03 |
- Gồm 2 sàng. - Đường kính ≥ 200 mm. - Kích thước mắt lưới: 0,425 và 0,150mm |
|
Cân bàn |
Chiếc |
01 |
Mức cân tối đa: 500 kg. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Mức cân tối đa: 150kg. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
- Loại cân đồng hồ thông dụng trên thị trường. - Mức cân tối đa: 5kg. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
- Loại cân đồng hồ thông dụng trên thị trường. - Mức cân tối đa: 30kg. |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân: 200÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 - 10-1g. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
03 |
- Độ chính xác: 10-4 ÷10-3g. - Mức cân : 220÷750 g. |
|
Cào 4 răng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Chổi vệ sinh lưới sàng |
Chiếc |
04 |
Làm bằng sắt. |
|
Cuốc |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dao, kéo nhỏ |
Chiếc |
02 |
|
|
Dao hoặc kéo |
Bộ |
09 |
Loại dao, kéo chuyên dùng để đốn, phát chè. |
|
Dụng cụ chứa mẫu chè tươi |
Chiếc |
06 |
Mức chứa: 2÷3 kg chè tươi. |
|
Dụng cụ kiểm tra quá trình lên men, gồm: - Khay chứa mẫu. - Đĩa sứ nhỏ. - Tấm kính. |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
|
Dụng cụ phục vụ đốt, làm nguội và vệ sinh lò: |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
03 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
|
- Cây móc lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5÷3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|
- Cây thông lò |
Chiếc |
03 |
Dài 2,5÷3 m. |
|
- Cây cào lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|
- Cưa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
||
|
Dụng cụ phục vụ quan sát vi sinh vật, gồm: |
Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
||
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
10 |
||
- Đĩa pettri |
Chiếc |
10 |
||
- Que cấy |
Chiếc |
10 |
||
- Lame |
Hộp |
03 |
||
- Bình tia |
Chiếc |
10 |
||
- Lam kính |
Hộp |
03 |
||
|
Tủ đựng mẫu |
Chiếc |
02 |
- Làm bằng kim loại, sơn tĩnh điện - Có các ngăn để mẫu - Cửa đóng khung kính |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm, bao gồm: |
|
||
- Cốc pha chè. |
Bộ |
10 |
Loại chuyên dùng phục vụ thử nếm chè. |
|
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 3÷ 5 phút. |
|
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại 2,5 lít. |
|
- Phích |
Chiếc |
03 |
Loại 2 lít. |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Giàn làm héo |
Chiếc |
04 |
- Kích thước: Dx Rx C = (1.1÷1.2 ) x (0.55 ÷ 0.6) x (1.7÷1.8 )m. - Các tầng cách nhau 15 ÷ 20 cm. |
|
Giàn lên men |
Chiếc |
04 |
Có 5÷6 tầng, mỗi tầng cách nhau 18÷ 20 cm. |
|
Hệ thống hút bụi sàng OTD |
Bộ |
01 |
Công suất: 4,5÷7,5 kw. |
|
Kệ hứng chè |
Chiếc |
30 |
- Làm bằng sắt F5÷6. - Đường kính vòng tròn: 35÷ 45 cm. - Chiều cao: 40÷ 60 cm. |
|
Kệ kê chè bảo quản |
Chiếc |
12 |
- Kệ làm bằng gỗ. - Kích thước: DxRxC = (1,0÷1,2) x (1,1÷1,2) x (0,1÷0,15)m. |
|
Kệ kê đứng đổ chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước phù hợp với chiều cao của máy. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ≥ 1000 lần. |
|
Khay bốc mẫu |
Chiếc |
05 |
- Có 50 ô, kích thước mỗi ô: 10 x 10 x (2-3)cm. - Kích thước: Dài x rộng = 1,0 x 0,5 m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Kích thước: D x R x C= (700÷750) x (500÷550) x (100÷120) mm. - Mặt đáy khay có các lỗ thông gió. |
|
Kim khâu bao |
Chiếc |
06 |
- Loại chuyên dùng để làm kín các bao chè, làm bằng kim loại, thông dụng trên thị trường. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 5X |
|
Lồng chứa chè ép |
Chiếc |
04 |
- Kích thước phù hợp với kích thước của bàn ép. - Có đột lỗ thoát nước ép. |
|
Muỗng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Muỗng nhỏ, làm băng gỗ hoặc làm bằng kim loại không gỉ. |
|
Nam châm |
Chiếc |
03 |
Loại chữ U với lực nâng khoảng 50N |
|
Nong chứa chè |
Chiếc |
20 |
Đường kính: 1÷1,2m. |
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
|
||
- Bình chữa cháy |
Bình |
05 |
Theo TCVN. |
|
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Cát |
m3 |
02 |
||
- Xẻng |
Chiếc |
04 |
||
- Thang |
Chiếc |
02 |
||
- Câu liêm |
Chiếc |
03 |
||
- Xô, chậu |
Bộ |
03 |
||
- Bể hoặc téc chứa nước |
Chiếc |
01 |
Dung tích: 1,5÷2 m3. |
|
|
Sạp rải chè |
Chiếc |
01 |
Kích thước DxRxC ≥ 2 x1,5 x 0,7 m. |
|
Sọt chứa chè loại nhỏ |
Chiếc |
18 |
Mức chứa: 6÷7 kg |
|
Sọt chứa chè loại to |
Chiếc |
40 |
Mức chứa: 15÷ 20 kg |
|
Tấm hót chè |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 25÷30 x 15÷ 20 cm. |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng, rổ, rá, giây bột. |
Bộ |
05 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Trang bị cứu thương, gồm: |
Theo TCVN. |
||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
- Dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Trang cào chè |
Chiếc |
04 |
Làm bằng gỗ, cán dài: 1,5÷1,7 m. |
|
Trang phục bảo hộ lao động: Quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, mũ, găng tay, giày, ủng cao su, kính bảo hộ. |
Bộ |
01 |
Theo TCVN. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
04 |
Tải trọng: 300÷400 kg |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
05 |
- Kích thước: 300÷350 x 400÷450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷1,5m. |
|
Xô, chậu |
Bộ |
05 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Xylo bảo quản chè |
Chiếc |
02 |
Thể tích: 05÷06 m3. |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): KIỂM TRA, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bảng tương tác |
Chiếc |
01 |
- Loại thông dụng trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. - Kích thước: 1200÷1500mm. - Kèm theo đủ phụ kiện. |
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2÷Ao. - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷ 45º. - Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
Bàn máp kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kiểm tra trục đến 42”. |
|
Dụng cụ sửa chữa cơ khí, bao gồm: |
|
||
- Bộ Tuốc nơ vít: + Tuốt nơ vít 2cạnh; + Tuốt nơ vít 4cạnh; + Tuốt nơ vít đầu hoa khế |
Bộ |
06 |
- Kích cỡ: 50mm¸200mm - Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt.
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
|
- Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng tối đa; 500g |
|
- Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6¸24 mm. |
|
- Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
- 18 đầu tuýp. - Kích cỡ: 10mm¸ 32 mm |
|
- Clê lực |
Chiếc |
06 |
- Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài:193 ÷ 600mm. |
|
- Dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Các loại dao cạo thẳng, dao cạo tam giác chế tạo theo TCVN. |
|
- Dũa: dẹt, vuông, tròn, tam giác |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Chiều dài dũa:150 ¸ 250mm. |
|
- Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Dụng cụ cắt ren trong và ngoài ren hệ Mét. - Đường kính ren: M4¸M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren. |
|
- Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
- Bộ bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi. - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
|
- Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: + 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; + 1 đầu nối khí. |
|
- Đột |
Chiếc |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. - Đường kính Ø: 4 ÷ 8mm. |
|
- Đục nhọn, đục bằng |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. |
|
- Êtô song hành, bàn nguội |
Chiếc |
03 |
- Chiều dài của hàm ê tô: 150¸200mm; - Độ mở của hàm: 100¸ 150mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
|
- Kìm chữ A |
Chiếc |
03 |
Tay cầm có vỏ bọc cách điện, sử dụng nhẹ nhàng |
|
- Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
06 |
Áp suất bơm: ≤ 30 MPa. |
|
- Tông đồng |
Bộ |
06 |
- Kích thước: Æ20¸ Æ30mm; - Chiều dài: 150¸350mm |
|
- Vam 2 càng và vam 3 càng |
Chiếc |
04 |
Độ mở tối đa: Từ 40 ÷250mm |
|
- Vòi làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
- Mức tiêu thụ không khí: 3CFM. - Đầu khí vào: 1/4”. |
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật (thước kẻ, thước cong, com pa…) |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: 36÷50MPa 4-Hành trình: 1550mm ÷ 200mm. |
|
Máy ép trục vít |
Chiếc |
01 |
- Lực ép: 300¸630KN; - Hành trình: 400¸600mm. |
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
- Đường kính khoan lớn nhất: 12-16mm. - Côn trục chính MT2 |
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất tối đa: 1kw - Tốc độ tối đa: 2.500 vòng/ phút. |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Tốc độ tối đa: 5.000 vòng/ phút. |
|
Máy mài dao phay |
Chiếc |
01 |
- Đồng bộ dụng cụ đồ gá - Kích thước: 0,7 x 0,5 x1.2m |
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400. - Công suất: 1,5 ÷ 3,5 Kw. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
- Áp suất: 8 bar ÷12bar; - Công suất: 1,5Kw ÷5,5Kw |
|
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
01 |
- Phù hợp phay trục 8”÷ 36” - Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
Máy phun nước rửa áp lực cao |
Bộ |
02 |
- Công suất: 0,75 ÷ 3kw. - Áp lực nước: 6 bar ÷ 12 bar. |
|
Máy tiện rãnh prophin răng cắt trục CTC |
Chiếc |
01 |
Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
Mối ghép cơ khí (Mối ghép ren, ghép then, then hoa, chốt, đinh tán, hàn) |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp với các bài giảng. |
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí(dạng càng, bạc, trục hộp, bánh răng …) |
Bộ |
06 |
- Kích thước phù hợp với giảng dạy. - Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép (AutoCad, Solidwork…) |
Phần mềm |
02 |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
|
Máy in |
Chiếc |
01 |
- Khổ in A4. - Tốc độ in: ≥ 12 trang/ phút. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
(Trình độ: trung cấp nghề)
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Duy Thịnh |
Phó Giáo sư - Tiến sĩ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Tiến sĩ công nghệ sinh học và thực phẩm |
Phó chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư Điện - điện tử |
Ủy viên thư ký |
4 |
Nguyễn Ngọc Bình |
Thạc sỹ công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
5 |
Lê Đức Lợi |
Thạc sỹ công nghệ thực phẩm |
Ủy viên |
6 |
Nguyễn Văn Cần |
Kỹ sư công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Ngọc Kính |
Kỹ sư công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè Mã nghề: 50540301 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây chè (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thực phẩm (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hóa phân tích (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Chất thải và xử lý chất thải trong chế biến chè (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Các quá trình công nghệ cơ bản trong công nghệ thực phẩm (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hóa sinh chè (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng thực phẩm theo HACCP (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Công nghệ chế biến chè (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Thu hái, vận chuyển và bảo quản chè tươi (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Đốt lò cấp nhiệt (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm héo chè (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Diệt men chè (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Lên men chè (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm khô chè (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Phân loại chè bán thành phẩm (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Đấu trộn chè (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Đóng gói chè (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Bảo quản chè (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất chè Ôlong (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất chè hoa tươi (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất chè hương (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng chè (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất chè (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè già (MĐ 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè vàng (MĐ 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè hòa tan (MĐ 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè hoa sen (MĐ 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen cánh nhỏ (MĐ 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen theo phương pháp nhiệt luyện (MĐ 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè đen theo phương pháp song đôi (MĐ 40) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 35: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất (MĐ 33) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất chè hòa tan (MĐ 36) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ chế biến chè |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè trình độ cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ chế biến chè đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 3 năm 2008.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 34; danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (Bảng 35 )
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b. Danh mục thiết bị tối thiểu nghề Công nghệ chế biến chè bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho từng mô đun tự chọn (bảng 36 và 37), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (Bảng 35). Riêng các mô đun tự chọn: Sản xuất chè già (MĐ 34); Sản xuất chè vàng (MĐ 35); Sản xuất chè hoa sen (MĐ 37); Sản xuất chè đen cánh nhỏ (MĐ 38); Sản xuất chè đen theo phương pháp nhiệt luyện (MĐ 39); Sản xuất chè đen theo phương pháp song đôi (MĐ 40) thiết bị đã được thể hiện trong bảng tổng hợp (Bảng 35), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các mô đun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Công nghệ chế biến chè, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 35);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (bảng 36 và 37). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ chế biến chè; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế biến chè; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Trang bị cứu thương, gồm: |
Sử dụng để sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn lao động. |
Theo TCVN. |
||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo… |
Bộ |
01 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, gồm: |
Sử dụng để thực hành phòng cháy, chữa cháy. |
Theo TCVN. |
||
- Bình chữa cháy |
Bình |
01 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
- Cát |
M3 |
01 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Bể hoặc téc chứa nước… |
Chiếc |
01 |
Dung tích 1,5÷2 m3. |
||
|
Trang phục bảo hộ lao động: Quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, mũ, găng tay, giày, ủng cao su, kính bảo hộ... |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành khi tham gia lao động trong nhà máy chè. |
Theo TCVN. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đốn chè |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy. - Dùng để thực hành đốn chè. |
Năng suất: 1 ÷1.2km/8h.
|
|
Bình phun thuốc |
Chiếc |
02 |
- Dùng cho giới thiệu cấu tạo, nguyên lý của bình phun thuốc. - Dùng để thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, cỏ dại hại chè. |
Dung tích bình phun: 12 ÷ 16 lít
|
|
Cuốc |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đốn chè, phát cỏ. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dao hoặc kéo |
Chiếc |
09 |
Loại dao, kéo chuyên dùng để đốn, phát chè. |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VI SINH VẬT THỰC PHẨM
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
03 |
- Sử dụng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của kính hiển vi. - Sử dụng để thực hành quan sát vi sinh vật. |
Độ phóng đại: ≥ 1000 lần. |
|
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại ≥ 5X |
|
|
Dụng cụ quan sát vi sinh vật, gồm: |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|||
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
10 |
|||
- Đĩa pettri |
Chiếc |
10 |
|||
- Que cấy |
Chiếc |
10 |
|||
- Lame |
Hộp |
03 |
|||
- Bình tia |
Chiếc |
10 |
|||
- Lam kính |
Hộp |
03 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng.
|
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÓA PHÂN TÍCH
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cất nước. - Dùng để thực hành cất nước trong phòng thí nghiệm. |
- Cất nước 2 lần. - Năng suất: 3 ÷ 4 lít/giờ. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
03 |
- Sử dụng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý của các loại cân trong phòng thí nghiệm. - Xác định khối lượng mẫu cần phân tích. |
- Độ chính xác: 10-4 ÷10-3g. - Mức cân: 220÷750 g. |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân: 200 ÷ 2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
|
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
06 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nhiệt kế. - Sử dụng để thực hành xác định nhiệt độ. |
Thang nhiệt: 0 ÷ 1500C. |
|
Dụng cụ thí nghiệm, gồm: |
Dùng để thực hành các thí nghiệm. |
|
||
- Tủ hút |
Bộ |
01 |
- Tốc độ hút khí: 356 ÷ 690m3/h. - Cường độ ánh sáng ≥ 780 lux. |
||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Theo TCVN.
|
||
- Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
|||
- Bình tam giác chịu nhiệt, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
05 |
|||
- Bình tam giác thường, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
05 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
05 |
|||
- Cốc đong, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
03 |
|||
- Ống đong, gồm: |
|||||
+ 5 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 10 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 25 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
03 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
03 |
|||
- Bình cầu đáy bằng, gồm: |
|||||
+100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+150 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 300 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình định mức,gồm: |
|||||
+ 10 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 20 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 200 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Buret |
Chiếc |
18 |
|||
- Pipet thẳng và bầu, gồm: |
|||||
+10 ml |
Chiếc |
09 |
|||
+ 20 ml |
Chiếc |
09 |
|||
- Phễu, đũa thủy tinh |
Bộ |
18 |
|||
- Cối, chày sứ |
Bộ |
06 |
|||
- Giá, cặp ống nghiệm, gồm: |
Bộ |
18 |
|||
- Áo blouse |
Chiếc |
18 |
|||
- Găng tay y tế |
Đôi |
18 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CHẤT THẢI VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG CHẾ BIẾN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ CƠ BẢN TRONG CHẾ BIẾN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÓA SINH CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM THEO HACCP
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THU HÁI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CHÈ TƯƠI
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hái chè |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành thu hái chè. |
Năng suất: 100 ÷150kg/ giờ. |
|
Cân bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cân nhận chè tươi. |
Mức cân tối đa: 500 kg. |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành bảo quản chè tươi. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷25)x(1,5÷1,8)x( 0.9 ÷1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷42000 m3/giờ. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè tươi. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí trong khu vực bảo quản chè. |
Công suất: 0,75÷ 1,1 kW. |
|
Sọt chứa chè tươi, gồm: |
|
|
Dùng để chứa chè khi thu hái và vận chuyển. |
|
- Sọt chứa loại nhỏ |
Chiếc |
18 |
Mức chứa: 6 ÷7 kg |
||
- Sọt chứa loại to |
Chiếc |
18 |
Mức chứa: 15 ÷ 20 kg |
||
|
Dụng cụ chứa mẫu chè tươi |
Chiếc |
06 |
Dùng để chứa mẫu đánh giá chất lượng chè tươi. |
Mức chứa: 2 ÷ 3 kg chè tươi. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỐT LÒ CẤP NHIỆT
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn Vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Lò cấp nhiệt làm héo
|
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của lò nhiệt. - Sử dụng để thực hành đốt lò, ủ lò, làm nguội và vệ sinh lò nhiệt. |
- Lưu lượng gió: 4000 ÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷ 800MJ/h |
|
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng gió 5.000 ÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷ 1000MJ/h |
||
|
Máy sao chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 50 ÷ 60kg chè búp tươi/giờ. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
||
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150 ÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8 ÷ 2,2 kw. |
||
|
Nồi hơi |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 150 ÷ 300 kg hơi /h. - Áp suất: 2,5÷7 kg/cm2 |
||
|
Dụng cụ đốt, làm nguội và vệ sinh lò, bao gồm: |
Sử dụng để thực hành đốt lò, làm nguội và vệ sinh lò. |
|
|||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
03 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
|||
- Cây móc lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5÷3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|||
- Cây thông lò |
Chiếc |
03 |
Dài 2,5 ÷ 3 m. |
|||
- Cây cào lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
||||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
||
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM HÉO CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Giàn héo |
Chiếc |
04 |
Dùng để làm héo tự nhiên. |
- Kích thước: Dx Rx C = (1.1÷1.2 ) x (0.55 ÷ 0.6) x (1.7÷ 1.8 ) m. - Các tầng cách nhau 15 ÷ 20 cm. |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
- Sử dụng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị làm héo chè. - Dùng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷20)x(1,5÷1,8)x( 0.9 ÷1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷800MJ/h |
|
|
Máy đo tốc độ và lưu lượng gió |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kiểm tra tốc độ gió trong môi trường bảo quản |
Rải đo: 0 ÷ 35m/s |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình làm héo. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Nong |
Chiếc |
10 |
Dùng để rải chè làm héo tự nhiên. |
Đường kính: 1÷1,2m. |
|
Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định thời gian khi thực hành làm héo chè. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Sử dụng để thực hành đốt lò, làm nguội và vệ sinh lò. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
01 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
01 |
- Dài 2,5÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
01 |
- Dài 2,5 ÷ 3 m. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
01 |
- Dài 2,5÷3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): DIỆT MEN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sao |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp sao. |
- Năng suất: 50 ÷ 60 kg chè búp tươi/giờ. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
|
Máy xào
|
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy xào. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp xào. |
- Năng suất: 150 ÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8 ÷ 2,2 kw.
|
|
Máy hấp |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị hấp. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp hấp. |
Năng suất ≥ 400 kg/h |
|
Nồi hơi |
Bộ |
01 |
- Năng suất sinh hơi: 150 ÷ 300 kg hơi/h. - Áp suất làm việc: 2,5÷7 kg/cm2.
|
|
|
Thiết bị chần |
Bộ |
03 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị chần chè. - Sử dụng để thực hành diệt men chè bằng phương pháp chần. |
Dung tích: 500 ÷ 600 lít. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành sấy nhẹ chè sau khi diệt men bằng phương pháp hấp và chần. |
- Diện tích các tầng băng vỉ sấy: 6 ÷ 16 m2. - Năng suất: 30 ÷130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5000 ÷ 8000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷1000 MJ/h |
|
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành ép bớt nước cho chè hấp và chè chần. |
- Năng suất ≥ 200 kg/h. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
|
Lồng chứa chè ép |
Chiếc |
04 |
- Kích thước phù hợp với kích thước của bàn ép. - Có đột lỗ thoát nước ép. |
|
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm nguội chè sau khi diệt men. |
Công suất: 0,55 ÷ 0,75 kW. |
|
Quạt ly tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm nguội nhanh chè sau khi diệt men bằng phương pháp xào. |
Công suất: 0,32 ÷ 0,55 kw. |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
05 |
Dùng để kiểm tra nhiệt độ nước chần chè. |
Thang nhiệt: 0 ÷ 1500C. |
|
Bể nước làm nguội chè chần |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm nguội nhanh chè sau khi chần. |
Dung tích: 1,2 ÷ 1,5 m3. |
|
Sạp rải chè |
Chiếc |
01 |
Dùng để rải chè chần sau khi làm nguội bằng nước lạnh. |
Kích thước: DxRxC = 2 x 1,5 x 0,7 m. |
|
Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để theo dõi thời gian diệt men chè. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Sử dụng để thực hành đốt lò, làm nguội và vệ sinh lò. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3 m. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM DẬP TẾ BÀO VÀ TẠO HÌNH SẢN PHẨM
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy vò, gồm: |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động, thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè. |
|
- Loại nhỏ |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 30 ÷ 50kg/mẻ. - Công suất: 2,2 ÷ 3 kw. |
||
- Loại to |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 200 ÷220kg/ mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 7,5 kw. |
||
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động, thực hành phân loại chè xanh, chè đen OTD. |
- Năng suất: 500 ÷700kg/h. - Công suất: 1,1 ÷ 1,5 kw.
|
|
Giàn lên men |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để gác các khay chè lên men. |
Có 5 ÷ 6 tầng, mỗi tầng cách nhau: 18 ÷ 20 cm. |
|
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, gồm: |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị, thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC. |
|
||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75 ÷ 1,1 kw. |
||
- Máy nghiền-ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5 ÷ 11 kw. |
||
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn(CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600 ÷ 800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục. |
||
- Máy vê viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600 ÷ 800 kg/h. - Công suất: 0,75 ÷ 1,1 kw. |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
Tải trọng: 300 ÷400 kg |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để làm mát không khí khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
Công suất: 0,55 ÷ 0,75 kW. |
|
Máy phun ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm ẩm không khí khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
- Công suất: 0,75 ÷1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷55 lít/h. |
|
Khay lên men |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để chứa, cào, xúc chè sau làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
Kích thước: D x R x C = (700÷750) x (500÷550) x (100÷120) mm. |
|
Cào 4 răng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Xẻng xúc chè vò |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 300 ÷ 350 x 400 ÷ 450 mm. |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng.
|
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÊN MEN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy lên men liên tục |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy lên men liên tục. - Sử dụng để thực hành lên men chè. |
- Năng suất: 600 ÷ 800 kg/h. - Thời gian: 40 ÷ 120 phút. |
|
Khay lên men |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để thực hành lên men chè thủ công. |
Kích thước: D x R x C = (700÷750) x (500÷550) x (100÷120) mm. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí khu vực lên men. |
Công suất: 0,55 ÷ 0,75kw.
|
|
Máy phun ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm ẩm không khí khu vực lên men. |
- Công suất: 0,75÷1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷55 lít/h. |
|
Giàn lên men |
Chiếc |
04 |
Dùng để đặt các khay ủ chè. |
Có 5 ÷ 6 tầng, mỗi tầng cách nhau: 18 ÷ 20 cm. |
|
Ẩm kế |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm môi trường lên men. |
Loại nhiệt kế bầu khô, bầu ướt. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM KHÔ CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sấy băng chuyền. - Sử dụng để thực hành sấy khô chè. |
- Diện tích sấy: 6 ÷ 16 m2. - Năng suất: 30 ÷130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng gió: 5.000 ÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷ 1000 MJ/h. |
|
|
Máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sấy tầng sôi. - Sử dụng để thực hành sấy khô chè đen CTC. |
Năng suất: ≥ 100 kg khô/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 8.000÷10.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600 ÷1000 MJ/h. |
|
|
Máy sao |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm khô chè xanh bằng phương pháp sao. |
- Năng suất tối đa: 12 kg chè khô/mẻ. - Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kw. |
|
Máy sao vê viên |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy, thực hành làm khô chè xanh viên. |
- Năng suất: 6 ÷ 10 kg/h. - Công suất: 6 ÷ 7 kw. |
|
Máy sao tạo hình chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao tạo hình và làm khô chè duỗi. - Dùng để thực hành tạo hình và làm khô chè xanh duỗi. |
- Năng suất: 1 ÷ 1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 6,0 kw. |
|
Máy rung lắc làm khô chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 1÷1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất : 5,5 ÷ 6,0 kw. |
|
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra nhanh thủy phần còn lại của các loại chè làm khô. |
- Độ chính xác: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50 ÷ 2000C. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình làm khô. |
Tải trọng: 300 ÷ 400kg. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Sử dụng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3 m. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
- Dài 2,5 ÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): PHÂN LOẠI CHÈ BÁN THÀNH PHẨM
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sàng rung |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy sàng rung. - Sử dụng để thực hành sàng sơ bộ chè khô. |
- Năng suất: 500 ÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1 ÷ 1,5 kw.
|
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy sàng vòi. - Sử dụng để thực hành sàng phân số và sàng sạch chè. |
- Năng suất: 500÷700 kg/h. - Công suất: 1,5 ÷ 1,7 kw. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Cỡ lưới: 4÷ 50. |
|
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động. - Sử dụng phân loại chè theo trọng lượng. |
- Năng suất: 200 ÷ 300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kw. |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy hút râu xơ. - Sử dụng để thực hành tách râu xơ chè. |
- Năng suất: 150 ÷ 200kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy tách cẫng cơ học. - Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
- Năng suất: 80 ÷ 120kg/h. - Công suất: 0,55 ÷1,1 kw.
|
|
Thiết bị tách cẫng quang học, gồm: |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy tách cẫng quang học. - Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
|
||
- Máy tách cẫng quang học |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥ 250kg/h. |
||
- Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 7,5 kW |
||
- Máy ổn áp |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3KVA. |
||
- Máy sấy khô không khí |
Chiếc |
01 |
Năng suất ≥ 500 l/phút. |
||
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy cắt 3 quả lô. - Sử dụng để thực hành cắt, cán chè khô. |
- Công suất ≥ 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kW |
|
Máy tách chè OPA |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy, thực hành sàng chè OPA |
- Năng suất: 200 ÷ 300 kg/h. - Công suất: 055 ÷ 1,1 kw
|
|
Thiết bị phân loại chè CTC, bao gồm: |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống thiết bị phân loại chè CTC. - Thực hành phân loại chè đen CTC. |
|
||
- Sàng tách râu xơ
|
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100 ÷ 175 kg/ giờ. - 6 trục hút tĩnh điện đường kính: 30 ÷ 32 cm. |
||
- Máy tách râu xơ Roll tốc độ thấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100 ÷ 175 kg/ giờ. - Có 4 trục PVC đường kính: 30 ÷ 32 cm. |
||
- Máy sàng tầng (vibro) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100 ÷ 175 kg/ giờ. - Đường kính: 1,2 ÷1,3 m. |
||
- Băng tải |
Bộ |
01 |
Loại chuyên dùng trong quá trình phân loại chè đen CTC. |
||
|
Hệ thống hút bụi sàng OTD |
Bộ |
01 |
Dùng để hút bụi trong phòng phân loại. |
Công suất: 4,5÷7,5 kw. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để lưu thông không khí trong phòng phân loại. |
Công suất: 0,5 ÷ 0,75kw. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiệm thu các mặt hàng chè sàng. |
Mức cân tối đa: 150kg
|
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình phân loại |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng. |
Bộ |
05 |
Dùng để thực hành phân loại chè bằng phương pháp thủ công. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Tấm hót bằng gỗ |
Chiếc |
05 |
Dùng để hỗ trợ quá trình thực hành phân loại chè.
|
Kích thước: 25÷30 x 15 ÷ 20 cm. |
|
Kệ kê đứng đổ chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước phù hợp với chiều cao của máy |
|
|
Kệ hứng chè |
Chiếc |
30 |
Chiều cao: 40 ÷ 60 cm, đường kính vòng tròn 35÷ 45 cm. |
|
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước: 300 ÷ 350 x 400 ÷ 450 mm. |
|
|
Trang cào |
Chiếc |
01 |
Làm bằng gỗ, cán dài: 1,5 ÷ 1,7m. |
|
|
Dao nhỏ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Kéo nhỏ |
Chiếc |
01 |
||
|
Chổi vệ sinh lưới sàng |
Chiếc |
04 |
Làm bằng sắt. |
|
|
Khay bốc mẫu |
Chiếc |
05 |
- Có 50 ô, kích thước mỗi ô: 10 x 10 x (2÷3) cm. - Kích thước: Dài x rộng = 1 x 0,5 m. |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐẤU TRỘN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị trộn chè, gồm: |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị đấu trộn chè. - Sử dụng để thực hành đấu trộn chè. |
|
- Máy trộn chè |
Chiếc |
01 |
Năng suất: 300 ÷500kg. |
||
- Băng tải nạp liệu |
Chiếc |
01 |
- Băng chuyền dốc. - Công suất: 0,55 ÷0,75 kw. |
||
- Phễu chứa chè |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≥1000mm, cao: 1200 ÷ 1400mm. - Đáy côn dồn vào cổ góp hình ống đường kính: 100÷120mm. |
||
- Máy rung lắc |
Chiếc |
01 |
- Máy rung với tần số quay: ≥ 1440 vòng/phút. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
||
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để định lượng khối lượng chè sau khi đấu trộn. |
Mức cân tối đa: 150kg
|
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
05 |
Dùng để thực hành đấu trộn chè bằng phương pháp thủ công. |
- Kích thước: 300 ÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Có cán gỗ dài: 1,2÷1,5m. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình đấu trộn. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg.
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ NGHỀ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐÓNG GÓI CHÈ
Tên nghề: Nghề công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị, thực hành đóng gói chè bằng cách hút chân không. |
Kích thước đường hàn: - Dài ≤ 400 mm. - Rộng ≤10mm.
|
|
Máy đóng gói nạp khí trơ |
Bộ |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy, thực hành đóng gói kết hợp nạp khí trơ. |
Khối lượng gói chè: 100÷5000g. |
|
Máy co màng |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy co màng. - Sử dụng để thực hành làm kín gói chè. |
- Công suất ≥ 6 kW. - Nhiệt độ làm co màng: 250 ÷ 2800C.
|
|
Máy dán túi kiểu băng tự động |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy, thực hành làm kín gói chè. |
- Tốc độ: ≥ 7 m/phút. - Bề rộng mối hàn: 5÷10 mm. - Bề rộng băng tải: ≥ 200mm. - Độ dày bao bì: 0,06÷ 0,5 mm. |
|
Máy in date |
Chiếc |
01 |
Dùng để giảng cấu tạo và nguyên lý hoạt động, thực hành in nhãn mác bao bì đóng gói chè. |
- Miệng vòi phun: 60 đến 75 mm. - Độ cao của chữ: 1.8÷15mm, in hai dòng. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để định lượng chè đóng bao. |
Mức cân tối đa: 150kg |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để định lượng chè gói nhỏ. |
Mức cân tối đa: 5kg. |
|
Kim khâu bao |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để làm kín bao chè bằng thủ công. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để thực hành đóng gói chè bằng phương pháp thủ công. |
- Kích thước: 350 x 450 mm. - Có cán gỗ dài: 1,2 ÷ 1,5m. |
|
Dao, kéo nhỏ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ quá trình thực hành đóng gói. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): BẢO QUẢN CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đóng gói nạp khí trơ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đóng gói kết hợp nạp khí trơ. |
Khối lượng gói chè: 100÷5000g.
|
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành đóng gói kết hợp hút chân không. |
Kích thước đường hàn ≥ 400 x 10mm. |
|
Máy đo hàm lượng khí trơ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để kiểm tra nồng độ khí CO2, khí N2 trong chè bảo quản. |
- Thang đo/phân giải: 0 ÷ 5000 ppm/1ppm. - Độ chính xác: ± 3.0% giá trị đọc hay ± 5ppm. |
|
Hộp đựng mẫu chè |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để xác định độ ẩm của chè. |
Loại chuyên dùng để chứa chè xác định độ ẩm |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
- Mức cân: 200 ÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
|
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Tự động điều chỉnh nhiệt độ. - Dung tích: 100 ÷ 115 lít. |
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Đường kính: 300 ÷ 400 mm. |
|
|
Thiết bị đo tốc độ và lưu lượng gió |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo tốc độ gió trong môi trường bảo quản. |
Dải đo: 0 ÷ 35m/s |
|
Tủ bảo quản lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành bảo quản chè. |
- Nhiệt độ bảo quản: 2 ÷ 120C. - Thể tích: ≤ 1000 lít. |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm, gồm: |
Dùng để thực hành thử nếm chè bằng cảm quan. |
|
||
- Cốc pha chè |
Bộ |
10 |
Theo TCVN. |
||
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 3÷5 phút. |
||
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại 2.5 lít
|
||
- Phích |
Chiếc |
03 |
Loại 2 lít |
||
|
Ẩm kế |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra độ ẩm của môi trường kho bảo quản chè. |
- Dạng nhiệt kế bầu khô, bầu ướt. - Bảng đối chiếu tiêu chuẩn. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để cân khối lượng chè trước khi đưa vào kho bảo quản. |
Mức cân tối đa: 5 kg. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Mức cân tối đa: 150kg. |
|
|
Xylo bảo quản chè |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành bảo quản chè. |
Dung tích: 05÷06 m3. |
|
Kệ kê chè bảo quản |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để xếp chè trong kho bảo quản. |
- Kích thước: DxRxC = (1,0÷1,2) x (1,1÷1,2) x (0,1÷0,15)m. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
Dùng để thực hành phòng cháy, chữa cháy. |
Theo TCVN về PCCC. |
||
- Bình chữa cháy |
Bình |
05 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
- Cát |
m3 |
02 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
04 |
|||
- Bể chứa nước… |
Chiếc |
01 |
|||
- Thang |
Chiếc |
02 |
|||
- Câu liêm |
Chiếc |
03 |
|||
- Xô, chậu |
Bộ |
03 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 22 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc) : SẢN XUẤT CHÈ ÔLONG
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy quay lắc
|
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động, thực hành quay lắc lên hương cho chè. |
- Công suất: 1,1÷1,5 kw. - Năng suất: 25÷50kg/mẻ. |
|
Máy xào |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình diệt men cho chè Ô long. |
Năng suất: 8÷15 kg/mẻ. |
|
Máy vò chuông |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động, thực hành làm dập sơ bộ tế bào chè Ô long. |
- Công suất: 0,75 kw. - Năng suất: 8÷12 kg/mẻ. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy nhẹ (sấy dẻo) chè Ô long. |
- Diện tích các tầng vỉ sấy: 6÷8m2. - Năng suất: 30÷50 kg/h. |
|
Lò cấp nhiệt |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4.000÷6.000m3/h. - Nhiệt lượng: 400÷ 600 MJ/h |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để héo mát và lên men chè. |
Công suất: 18000÷ 24000 BTU. |
|
Máy quấn quả |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị tạo hình chè. - Sử dụng để thực hành quấn quả, tạo hình cho chè Ô long. |
- Công suất: 0,75 ÷ 1,1 kw. - Năng suất: 30 ÷ 35 kg chè tươi/quả. |
|
Máy vò quả (Vò lăn nén) |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 0,75 ÷ 1,1 kw. - Năng suất: 2÷ 3 quả/ mẻ. |
|
|
Máy sao khô và đánh tơi
|
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao khô và đánh tơi. - Sử dụng để gia nhiệt kết hợp, đánh tơi chè. |
- Năng suất: 6 ÷16kg/mẻ. - Điều chỉnh nhiệt độ. |
|
Tủ sấy lấy hương |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sấy lấy hương cho chè. |
- Công suất: 5 ÷ 7 kw. - Năng suất: 5 ÷ 7 kg chè khô/mẻ. |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành đóng gói chè bằng cách hút chân không. |
- Công suất: 1,5 ÷ 2,2 kW. - Kích thước đường hàn ≥ 400x10mm. |
|
Nong |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để chứa chè khi làm héo. |
Đường kính: 1 ÷1,2m. |
|
Xe giàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để gác các nong chứa chè. |
- Kích thước: 1.1÷1.2 x 0.5÷ 0.55 x 1.7 ÷ 1.8 m. - Các tầng cách nhau: 15÷20 cm. |
|
Bạt rải chè |
Chiếc |
02 |
Dùng để chứa chè khi héo nắng. |
Kích thước: 3÷4 x 5 ÷6 m. |
|
Túi quấn quả |
Bộ |
10 |
Dùng để quấn quả, tạo hình cho chè Ô long. |
Làm bằng loại vải đặc biệt dai và chịu lực. |
|
Lưới |
Chiếc |
01 |
Dùng để che bớt nắng khi thực hành héo chè. |
- Màu đen. - Kích thước: 7 x 7 m. |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng. |
Bộ |
05 |
Dùng để thực hành phân loại chè Ô long. |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè, dụng cụ, nguyên vật liệu trong khu vực sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò, gồm: |
Sử dụng để thực hành nhóm, đốt lò và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3 m, phần thép đặc F 20 ÷22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5 ÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): SẢN XUẤT CHÈ HOA TƯƠI
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nong, nia, mẹt, sàng, sảo, thúng, rổ, rá. |
Bộ |
03 |
Sử dụng để chuẩn bị chè, chuẩn bị hoa, đảo chè, thông hoa và đề hoa.
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dao, kéo nhỏ |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Mức cân tối đa: 30kg. |
|
|
Thùng hoặc quầy ướp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành ướp hoa vào chè |
Kích thước: (0,45 ÷ 0,50) x (0,45÷0,50) x (0,6÷0,65) m. |
|
Vải cotton |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để thấm khô hoa và phủ chè hoa khi sấy khô. |
Kích thước: 1 ÷ 1,5 m2. |
|
Tủ sấy lấy hương |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sấy khô chè ướp hoa. |
- Công suất: 5 ÷ 7 kw. - Năng suất: 5 ÷ 7 kg chè khô/mẻ. |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra thủy phần chè. |
- Độ phân giải: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50 ÷ 2000C với bước tăng 10C. |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm: |
Dùng để thực hành thử nếm chè bằng cảm quan. |
|
||
- Cốc pha chè. |
Chiếc |
10 |
Theo TCVN. |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân: 200 ÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
||
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 5 phút. |
||
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại 2,5 lít. |
||
- Phích |
Chiếc |
03 |
Loại 2 lít. |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): SẢN XUẤT CHÈ HƯƠNG
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy nghiền |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy nghiền đĩa. - Sử dụng để thực hành nghiền hương liệu. |
- Năng suất: 30÷40 kg/h. - Công suất: 3,2 ÷4,5 Kw. |
|
Máy sao hương |
Chiếc |
01 |
- Dùng để giảng dạy cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy sao hương. - Sử dụng để thực hành sao chè và tra hương liệu. |
- Công suất: 1,1÷1,5Kw. - Năng suất: 8÷ 12 kg chè/chảo/mẻ. |
|
Tủ sấy lấy hương |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy chè và sấy hương liệu. |
- Công suất: 5÷ 7 kw. - Năng suất: 5 ÷ 7 kg chè khô/mẻ. |
|
Thùng ướp hương |
Chiếc |
04 |
Dùng để ủ chè sau sao hương. |
Kích thước: D x R x C: 1÷ 1,2 x 0,5÷ 0,7 x 0,5÷ 0,7 m. |
|
Thùng chứa hương liệu |
Chiếc |
10 |
Dùng để chứa các loại hương liệu. |
- Mức chứa: 3÷ 5 kg bột hương. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
05 |
Dùng để xúc chè vào dụng cụ chứa. |
- Kích thước: 0,35 x 0,45 m. - Có cán gỗ dài: 1,2 ÷ 1,5m. |
|
Thúng, dần, sàng, giây bột, nia, mẹt, xô, chậu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành chuẩn bị chè và chuẩn bị hương liệu. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
02 |
Dùng để cân chè và hương liệu. |
Loại cân: 30kg. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để xác định khối lượng mẫu cần phân tích. |
- Độ chính xác: 10-4 ÷ 10-3g. - Mức cân: 220 ÷ 750 g. |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân: 200 ÷ 2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
|
|
Máy đo độ pH (PH mét) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo pH của chè khi lên men. |
- Khoảng đo: 0÷ 14 - Độ chính xác: ± 0.1pH |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành xác định thủy phần và sấy khô sản phẩm. |
- Tự động điều chỉnh nhiệt độ ± 20C. - Nhiệt độ tối đa: 1500C - Dung tích: 100 ÷ 115 lít. |
|
Lò nung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nung mẫu phân tích thành tro. |
- Nhiệt độ nung tối đa: 12000C - Dung tích ≥ 7.2lít - Công suất: 4,5 ÷ 5,5 kw. |
|
Nồi đun cách thuỷ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để làm nóng dung dịch cần phân tích. |
Có ít nhất 4 vị trí đặt mẫu.
|
|
Máy nghiền mẫu phân tích |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nghiền nhỏ mẫu phân tích. |
Dung tích: 80÷ 100 ml. |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cất nước trong phòng thí nghiệm. |
- Máy cất nước 2 lần. - Công suất: 3÷ 4 lít/giờ. |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định thủy phần nhanh. |
- Độ phân giải: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50 ÷ 2000C với bước tăng 10C. |
|
Tủ đựng mẫu |
Chiếc |
02 |
Dùng để chứa hóa chất và mẫu phẩm để phân tích. |
- Làm bằng kim loại, sơn tĩnh điện. - Có các ngăn để mẫu. - Cửa đóng khung kính. |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
Dùng để thực hành các thí nghiệm.
|
|
||
- Tủ hút |
Bộ |
01 |
- Tốc độ hút khí: 356÷ 690 m3/h. |
||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Đường kính: 300- 400 mm |
||
- Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
Theo TCVN |
||
- Bình tam giác chịu nhiệt, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình tam giác thường, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Cốc đong, gồm: |
|||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Ống đong, gồm: |
|||||
+ 5 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 10 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình cầu đáy bằng, gồm: |
|||||
+100 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+150 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 300 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
|||
- Bình định mức, gồm: |
|||||
+ 10 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 20 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 25 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 50 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 100 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 200 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 250 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 500 ml |
Chiếc |
01 |
|||
+ 1000 ml |
Chiếc |
01 |
|||
- Buret |
Chiếc |
18 |
|||
- Pipet thẳng và bầu, gồm: |
|||||
+10 ml |
Chiếc |
09 |
|||
+ 20 ml |
Chiếc |
09 |
|||
-. Phễu, đũa thủy tinh |
Bộ |
18 |
|||
- Cối, chày |
Bộ |
10 |
|||
- Giá, cặp ống nghiệm |
Bộ |
18 |
|||
- Áo blouse |
Chiếc |
18 |
|||
- Găng tay y tế |
Đôi |
18 |
|||
|
Dụng cụ nung mẫu gồm: - Cốc đốt mẫu - Chén nung - Thuyền nung |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành xác định hàm lượng tro của mẫu phân tích |
- Bằng sứ, chịu nhiệt. - Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
|
Dụng cụ kiểm tra quá trình lên men, gồm: - Khay chứa mẫu. - Đĩa sứ nhỏ. - Tấm kính. |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra vệ sinh thực phẩm quá trình lên men chè. |
Loại thông dụng dùng trong phòng thí nghiệm. |
|
Bộ sàng thí nghiệm |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành xác định hàm lượng vụn, bụi trong chè. |
- Gồm 2 sàng. - Đường kính: ≥ 200 mm. - Kích thước mắt lưới: 0,425 và 0,150mm. |
|
Nam châm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành xác định tạp chất kim loại trong chè |
Loại chữ U với lực nâng khoảng 40 ÷ 50N |
|
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành xác định tạp chất lạ trong chè |
Độ phóng đại: ≥ 5X |
|
Bộ lọc hút chân không |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hút dung dịch khó lọc trong quá trình thí nghiệm. |
Bơm hút chân không: 40mbar |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm, gồm: |
|
Sử dụng để thực hành thử nếm chè bằng cảm quan. |
|
|
- Cốc pha chè |
Bộ |
10 |
Theo TCVN. |
||
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 3÷ 5 phút. |
||
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phích |
Chiếc |
03 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): QUẢN LÝ SẢN XUẤT CHÈ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): KIỂM TRA, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bút chì, thước kẻ, thước cong, com pa…) |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ các bản vẽ trong bài học. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí (dạng càng, bạc, trục hộp, bánh răng …) |
Bộ |
06 |
Làm rõ hình dáng các chi tiết để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí. |
- Kích thước phù hợp với giảng dạy. - Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
Mối ghép cơ khí (Mối ghép ren, ghép then, then hoa, chốt, đinh tán, hàn) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để giảng dạy các mối ghép cơ bản thường dùng trong ngành cơ khí. |
Kích thước phù hợp với các bài giảng. |
|
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép (AutoCad, Solidwork…) |
Phần mềm |
02 |
Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các chi tiết. |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
|
Bảng tương tác |
Chiếc |
01 |
Hỗ trợ minh họa bài giảng, giáo viên thực hiện kỹ năng vẽ trên lớp. |
- Loại thông dụng trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. - Kích thước 1200÷ 1500mm. - Kèm theo đủ phụ kiện. |
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ bản vẽ kỹ thuật. |
- Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2÷ Ao. - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷ 45º. - Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
Máy phun nước áp lực cao |
Bộ |
02 |
Dùng để giảng dạy và thực hành kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
- Công suất: 0,75 ÷ 3kw. - Áp lực nước: 6 bar ÷ 12 bar. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành tháo lắp các mối ghép bằng khí nén. |
- Áp suất: 8 bar ÷12bar; - Công suất: 1,5Kw ÷ 5,5Kw |
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then. |
- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400. - Công suất: 1,5 ÷ 3,5 Kw. |
|
Máy ép trục vít |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành các bài lắp ráp mối ghép then. |
- Lực ép: 300¸630KN; - Hành trình: 400¸600mm. |
|
Dụng cụ sửa chữa cơ khí, bao gồm: |
|
|
||
- Bộ Tuốc nơ vít: + Tuốt nơ vít 2cạnh; + Tuốt nơ vít 4cạnh; + Tuốt nơ vít đầu hoa khế |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành ghép ren, lắp ráp, sửa chữa các mối ghép khi kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
- Kích cỡ: 50mm¸200mm - Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt.
|
|
- Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6¸24 mm. |
||
- Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
- 18 đầu tuýp. - Kích cỡ: 10mm ¸ 32 mm |
||
- Clê lực |
Chiếc |
06 |
- Dải lực đo từ 3 ÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
||
- Tông đồng |
Bộ |
06 |
- Kích thước : Æ20¸ Æ30mm; - Chiều dài: 150¸350mm |
||
- Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
- Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: + 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; + 1 đầu nối khí. |
||
- Êtô song hành
|
Chiếc |
03 |
- Kích thước hàm ê tô: 150¸200mm; - Độ mở của hàm: 100¸ 150mm; |
||
- Đục nhọn, đục bằng |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. |
||
- Đột |
Chiếc |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. - Đường kính Ø: 4 – 8mm |
||
- Dũa: dẹt, vuông, tròn, tam giác |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Chiều dài dũa: 150¸ 250mm. |
||
- Kìm chữ A |
Chiếc |
03 |
Tay cầm có vỏ bọc cách điện, sử dụng nhẹ nhàng |
||
- Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Dụng cụ cắt ren trong và ngoài ren hệ Mét. - Đường kính ren: M4¸M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren. |
||
- Vam 2 càng và vam 3 càng |
Chiếc |
04 |
Độ mở tối đa: Từ 40 ÷250mm
|
||
- Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
06 |
Áp suất bơm: ≤30 MPa. |
||
- Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
- Bộ bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi. - Búa hai đầu nhựa, bên G93 trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
||
- Dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Các loại dao cạo thẳng, dao cạo tam giác chế tạo theo tiêu chuẩn. |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng tối đa: 500g |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kiểm tra độ ăn khớp trục CTC. |
Kiểm tra trục đến 42”. |
|
Vòi làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để vệ sinh các chi tiết máy trước khi lắp. |
- Mức tiêu thụ không khí: 3 CFM. - Đầu khí vào: 1/4”. |
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để tháo lắp mối ghép ổ trục. |
- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: 36÷50MPa - Hành trình: 1550mm ÷ 200mm. |
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để khoan lỗ trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng. |
- Công suất tối đa: 1kw - Tốc độ tối đa: 2.500 vòng/ phút. |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để mài, sửa các chi tiết. |
Tốc độ tối đa: 5.000 vòng/ phút. |
|
Máy mài dao phay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài dao cắt. |
- Đồng bộ dụng cụ đồ gá. - Kích thước: 0,7 x 0,5 x1.2m |
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan các lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Đường kính khoan lớn nhất: 12÷ 16mm. |
|
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phay rãnh trục xoắn CTC. |
- Phù hợp phay trục 8”÷ 36” - Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
Máy tiện rãnh prophin răng cắt trục CTC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiện rãnh trục cắt CTC. |
Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành các bài tập kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị chế biến chè. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Quạt ly tâm |
Chiếc |
04 |
Công suất: 0,32÷ 0,55 kw. |
|
|
Lò cấp nhiệt |
Chiếc |
03 |
- Lưu lượng gió: 5.000 ÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000 MJ/h |
|
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8) x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Công suất quạt: 2,2÷ 3,7 kW. |
|
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8÷ 2,2 kw. |
|
|
Máy vò |
Chiếc |
04 |
- Năng suất: 30÷ 220kg/mẻ. - Công suất : 2,2÷ 7,5 kw. |
|
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
|
Máy lên men liên tục |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Thời gian lên men: 40 ÷ 120 phút. |
|
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
|
|
Máy sao chè |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 8÷12 kg chè khô/mẻ. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kw. |
|
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷ 700 kg/h - Công suất: 1,5÷ 1,7 kW. |
|
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷ 1,1 kw. |
|
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kW |
|
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất : 2÷ 2,2 kW. |
|
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 200÷ 300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
|
Hệ thống hút bụi |
Bộ |
01 |
Công suất: 4,5÷ 7,5 kW |
|
|
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, bao gồm: |
|
|||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷ 1,1 kw. |
||
- Máy nghiền – ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷ 11 kw. |
||
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn (CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục. |
||
- Máy vê viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷ 1,1 kw. |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
|
|
Máy in |
Chiếc |
01 |
- Khổ in A4. - Tốc độ in: ≥ 12 trang/ phút. |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ GIÀ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
- Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Máy nghiền rotovan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiền, băm, cắt chè. |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷ 11 kw |
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành diệt men chè. |
- Năng suất: 150÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 3,5÷ 3,5kw. |
|
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè già. |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 7,5 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để phun ẩm chè lên men. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 400÷ 600 MJ/h. |
|
|
Máy sàng rung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sàng sơ bộ chè khô. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw |
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sàng phân số và sàng sạch chè. |
- Năng suất: 500÷ 700 kg/h - Công suất: 1,5÷ 1,7 kW. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để sàng các mặt hàng chè. |
Cỡ lưới: 4÷ 50. |
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phân loại chè theo trọng lượng. |
- Năng suất: 200÷ 300kg/h. - Công suất: 2÷2,2 kW. |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách râu xơ chè khô. |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất: 2÷2,2 kw. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷ 1,1 kw. |
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Sử dụng để thực hành cắt, cán chè khô. |
- Công suất: 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷ 2,2 kW |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè khô vào dụng cụ chứa đựng, thiết bị phân loại và đóng bao chè. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Dùng để chứa chè đưa đi lên men. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong quá trình sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ VÀNG
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để bảo quản và làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷42000 m3/giờ. |
|
Máy xào chè |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành diệt men. |
- Năng suất: 150÷ 200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 3,2÷ 3,5kw. |
|
Máy vò |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè vàng. |
- Năng suất: 30÷ 50kg/mẻ. - Công suất: 2,2÷ 3 kw.
|
|
Máy sàng tơi |
Cái |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô chè. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷16 m2. - Năng suất: 30÷130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió 5000÷ 8000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000MJ/h |
|
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Thùng chứa chè |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để thực hành nhiệt luyện chè. |
Kích thước: D xR x C: 1÷ 1,2 x 0,5÷ 0,7 x 0,5÷ 0,7 m. |
|
Bạt rải chè |
Chiếc |
02 |
Dùng để phơi nắng sơ bộ chè sau ủ ẩm. |
Kích thước: 3÷ 4 x 5÷ 6 m. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè vào dụng cụ, thiết bị. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để chứa chè trong quá trình sản xuất. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng. |
Bộ |
05 |
Dùng để thực hành phân loại chè vàng. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, bao gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷3m, F 16÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ HÒA TAN
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số mô đun: MĐ 36.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy nghiền |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiền nhỏ chè. |
- Năng suất: 30÷ 40 kg/h. - Công suất: 3,2 ÷ 4,5 Kw. |
|
Thiết bị chiết dịch chè
|
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành trích ly chè chè. |
- Lượng xử lý ≥ 20 lít - Thể tích tràn ≥ 28 lít |
|
Máy li tâm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành vắt bã chè. |
- Sức tải tối đa: 30 ÷ 35 kg - Tốc độ vòng quay tối đa: 1.300 vòng/ phút. |
|
Máy lọc khung bản |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lọc để làm tinh sạch dịch chiết. |
- Bơm nén áp suất cao. - Công suất: 0,3÷ 0,5 kW. - Năng suất:100 ÷ 200 l /h |
|
Thiết bị cô đặc chân không |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cô đặc dung dịch nước chè. |
- Năng suất bay hơi: 60 ÷ 80 kg/h. - Dung tích: 100 ÷ 150 lít. - Tiêu hao hơi bão hòa: 60÷100 kg/h. - Công suất: 2,4 ÷ 2,7 kW. |
|
Nồi hơi |
Bộ |
|
- Năng suất sinh hơi: 150 ÷ 300 kg hơi /h. - Áp suất làm việc: 2,5÷7 kg/cm2. - Nhiệt độ hơi bão hòa: 138÷1700C. |
|
|
Bơm chân không |
Chiếc |
|
- Bơm màng, không dùng dầu. - Công suất hút tối đa: 200 lít/phút. - Áp suất chân không tối đa: 8 mbar. |
|
|
Máy sấy phun |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy dung dịch chè thành dạng bột. |
- Tốc độ bay hơi nước: 5 ÷ 6 kg/giờ. - Nhiệt độ đầu vào/đầu ra lớn nhất: 300°C/ 120°C. |
|
Khúc xạ kế |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định nồng độ đường của dung dịch. |
- Độ Brix: 0÷ 33%. - Độ phân giải/ độ chính xác 0,2%/± 0,2%. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ HOA SEN
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Nong, nia, mẹt, dần, sàng, sảo, thúng, rổ, rá. |
Bộ |
03 |
Sử dụng để chuẩn bị chè, chuẩn bị hoa, đảo chè, thông hoa và đề hoa. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dao, kéo |
Bộ |
02 |
||
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
02 |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Mức cân tối đa: 30kg. |
|
|
Thùng hoặc quầy ướp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành ướp hoa vào chè |
Kích thước: (0,45÷ 0,50)x (0,45÷ 0,50)x(0,6÷ 0,65). |
|
Vải |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để thấm khô hoa và phủ chè hoa khi sấy khô. |
Kích thước: 1÷1,5 m2. |
|
Tủ sấy lấy hương |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành sấy khô chè ướp hoa. |
- Công suất: 5÷ 7 kw. - Năng suất: 5÷ 7 kg chè khô/mẻ. |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
Thực hành kiểm tra thủy phần chè hoa sen. |
- Độ phân giải 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50÷ 2000C với bước tăng 10C. |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm, gồm: |
Dùng để thực hành thử nếm chè bằng cảm quan. |
|
||
- Cốc pha chè. |
Bộ |
10 |
Theo TCVN. |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân: 200÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
||
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 5 phút. |
||
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại 2,5 lít. |
||
- Phích |
Chiếc |
03 |
Loại 2 lít. |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ ĐEN CÁNH NHỎ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 800MJ/h |
|
|
Máy rotovan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nghiền, băm, cắt chè. |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷11 kw |
|
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè. |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/mẻ. - Công suất: 5,5÷7,5 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
|
Máy phun ẩm |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để phun ẩm chè lên men. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷16 m2. - Năng suất: 30÷130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng:400÷ 600 MJ/h. |
|
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành sàng phân số và sàng sạch chè. |
- Năng suất: 500÷ 700 kg/h - Công suất: 1,5÷1,7 kw. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Cỡ lưới: 4÷ 50. |
|
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phân loại chè theo trọng lượng. |
- Năng suất: 200÷ 300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách râu xơ chè khô. |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất: 2÷2,2 kW. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tách cẫng chè. |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷ 1,1 kw. |
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt, cán chè khô. |
- Công suất ≥ 500 kg/h. - Công suất: 1,5÷2,2 kW |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng : 300÷ 400 kg. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè khô vào dụng cụ chứa đựng, thiết bị phân loại và đóng bao chè. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Dùng để chứa chè đưa đi lên men. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ ĐEN THEO PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x( 0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 800MJ/h |
|
|
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình chè. |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/mẻ. - Công suất: 5,5 ÷ 7,5 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷ 1,5 kw. |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để phun ẩm khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí khi làm dập tế bào chè. |
Công suất: 0,55÷ 0,75 kW.
|
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷16 m2. - Năng suất: 30÷130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 400÷ 600 MJ/h. |
|
|
Thùng chứa chè |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành nhiệt luyện chè. |
Kích thước: D x R x C = 1÷ 1,2 x 0,5÷0,7 x 0,5÷0,7 m. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè vào dụng cụ, thiết bị. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Có cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để chứa chè trong quá trình sản xuất. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ ĐEN THEO PHƯƠNG PHÁP SONG ĐÔI
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máng héo |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành làm héo chè. |
- Kích thước: DxRxC = (15÷ 20)x(1,5÷ 1,8)x (0.9 ÷ 1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷42000 m3/giờ. |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 800MJ/h. |
|
|
Máy vò |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm chè. |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/mẻ. - Công suất: 5,5÷7,5 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phân loại chè vò. |
- Năng suất: 500÷ 700kg/h. - Công suất: 1,1÷1,5 kw |
|
Máy phun ẩm đĩa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để phun ẩm khu vực làm dập tế bào và tạo hình sản phẩm. |
- Công suất: 0,75÷ 1,0 kw. - Tiêu hao lượng nước: 45÷ 55 lít/h. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
02 |
Dùng để lưu thông không khí khi làm dập tế bào chè. |
Công suất: 0,55÷ 0,75 kw.
|
|
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, gồm: |
Sử dụng để thực hành làm dập tế bào và tạo hình phần chè trên sàng tơi.
|
|
||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷1,1 kw. |
||
- Máy nghiền, ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷11 kw. |
||
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn (CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục. |
||
- Máy vê viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h - Công suất: 0,75÷ 1,1 kw |
||
|
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sấy khô. |
- Diện tích toàn bộ các tầng băng vỉ sấy: 6÷ 16 m2. - Năng suất: 30÷ 130 kg chè tươi/h. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 5.000÷ 8.000m3/h. - Nhiệt lượng: 400÷ 600 MJ/h. |
|
|
Máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Sử dụng để thực hành sấy khô chè đen dạng viên. |
- Năng suất: 100÷ 175kg khô/h. - Công suất: ≤ 16,5 kw. - Công suất hút bụi ≤ 8kw. |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 8.000÷ 10.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000 MJ/h |
|
|
Xe đẩy |
Chiếc |
02 |
Dùng để vận chuyển chè trong nội bộ xưởng sản xuất. |
Tải trọng: 300 ÷ 400 kg. |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Dùng để xúc chè vào dụng cụ, thiết bị. |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
Sử dụng để chứa chè trong quá trình sản xuất và lên men. |
- Kích thước: D x R x C = (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. |
|
Dụng cụ đốt lò và vệ sinh lò nhiệt, gồm: |
Dùng để thực hành nhóm, đốt lò cấp nhiệt và vệ sinh lò nhiệt. |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
02 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
||
- Cây móc lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷ 3m, F 16 ÷ 18 mm. |
||
- Cây thông lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷3, phần làm bằng thép đặc F 20÷ 22mm. |
||
- Cây cào lò |
Chiếc |
02 |
Dài 2,5÷3m, F16 đến 18 mm. |
||
- Cuốc |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
02 |
|||
- Cưa |
Chiếc |
01 |
|||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy, trợ giúp giáo viên minh họa các bài giảng. |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 35: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Lò cấp nhiệt máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng gió: 5000÷ 8000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000 MJ/h |
|
Lò cấp nhiệt làm héo |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 4000÷ 6000 m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 800MJ/h |
|
Lò cấp nhiệt máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng gió: 8.000÷ 10.000m3/h. - Nhiệt lượng: 600÷ 1000 MJ/h |
|
Lò nung |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ nung tối đa: 12000C - Dung tích ÷ 7.2lít - Công suất: 4,5÷5,5 kw |
|
Máng héo |
Bộ |
02 |
- Kích thước: DxRxC = (15÷20)x(1,5÷1,8)x( 0.9 ÷1,1) m. - Lưu lượng gió: 34000÷ 42000 m3/giờ. |
|
Máy cắt 3 quả lô |
Chiếc |
01 |
- Năng suất ≥500 kg/h. - Công suất: 1,5÷2,2 kW |
|
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
- Cất nước 2 lần. - Công suất: 3÷4 lít/giờ. |
|
Máy co màng |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 6 kW. - Nhiệt độ làm co màng: 250÷2800C. |
|
Máy dán túi |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 0,45÷ 0,55kW. - Chiều dài đường hàn ≥ 40 cm. |
|
Máy dán túi kiểu băng tự động |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ ≥ 7 m/phút. - Bề rộng mối hàn: 5÷10 mm. - Bề rộng băng tải: 200mm. - Độ dày bao bì: 0,06÷0,5 mm. |
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Công suất lạnh: 18000÷24000 BTU |
|
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: 0.001g. - Cài đặt nhiệt độ: 50÷2000C. |
|
Máy đo độ pH |
Chiếc |
01 |
- Khoảng đo pH: 0÷14 - Độ chính xác: ± 0.01pH |
|
Máy đo hàm lượng khí trơ |
Chiếc |
02 |
- Thang đo/phân giải: 0÷5000ppm/1ppm. - Độ chính xác: ± 3.0% giá trị đọc hay ± 5ppm. |
|
Máy đo tốc độ và lưu lượng gió |
Chiếc |
01 |
Rải đo: 0÷35m/s. |
|
Máy đóng gói chân không |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,5÷2,2 kW. - Kích thước đường hàn lên đến: 400x10mm. |
|
Máy đóng gói nạp khí trơ |
Bộ |
01 |
- Khối lượng gói chè: 100÷5000g. - Công suất: 1,5÷2,2 kW. |
|
Máy đốn chè |
Chiếc |
02 |
Năng suất: 1÷1.2km/8h. |
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
02 |
- Năng suất ≥ 200 kg/h. - Công suất: 1,5 ÷2,2 kw. |
|
Máy hái chè |
Chiếc |
02 |
Năng suất : 100÷150kg/ giờ. |
|
Máy hấp |
Bộ |
01 |
Năng suất ≥ 400 kg/h |
|
Máy hút râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷ 200kg/h. - Công suất: 2÷2,2 kW. |
|
Máy in date |
Chiếc |
01 |
- Miệng vòi phun: 60 ÷75 mm. - Độ cao của chữ: 1.8÷15mm, in hai dòng. |
|
Máy lên men liên tục |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷800 kg/h. - Thời gian: 40 ÷120 phút. |
|
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 7,5 kW |
|
Máy nghiền |
Chiếc |
01 |
- Năng suất nghiền: 30÷40 kg/h. - Công suất: 3,2 ÷4,5 Kw. |
|
Máy nghiền mẫu phân tích |
Chiếc |
01 |
- Công suất vào/ra ≥ 300/160W. - Dung tích buồng nghiền: 80÷100 ml. |
|
Máy ổn áp |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1,5 ÷ 3KVA. |
|
Máy quay lắc và lên hương chè |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,1÷1,5 kw, - Năng suất: 25÷50kg/mẻ. - Tốc độ quay: 4÷6vòng/phút. |
|
Máy quấn quả |
Chiếc |
01 |
- Công suất điện: 0,75 ÷ 1,1 kw. - Năng suất: 30÷35 kg chè tươi/quả |
|
Máy rung lắc làm khô chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 1÷1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất : 5,5÷6,0 kw. |
|
Máy sàng tơi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷700kg/h. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
|
Máy sàng rung |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 500÷700kg/h - Công suất: 1,1÷1,5 kw |
|
Máy sàng vòi |
Chiếc |
02 |
- Công suất: 500÷700 kg/h - Công suất: 1,5÷1,7 kW. |
|
Máy sao |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 50÷60 kg chè búp tươi/giờ. - Công suất: 1,5÷2,2 kw. |
|
Máy sao chè vê viên |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 6÷10 kg/h. - Công suất: 6÷7 kw. |
|
Máy sao gas |
Bộ |
01 |
- Kết nối với bình gas công nghiệp. - Năng suất sao chè: 8÷15 kg/mẻ. - Công suất: 0,55÷0,60 kw. - Nhiệt độ đốt nóng thùng sao lên đến 5000C. |
|
Máy sao hương |
Chiếc |
01 |
- Công suất mô tơ: 1,1÷1,5Kw. -Năng suất: 8÷12 kg chè/chảo/mẻ. |
|
Máy sao khô và đánh tơi |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ có thể lên tới: 300÷3200C. - Năng suất: 6÷16kg/mẻ. |
|
Máy sao tạo hình chè duỗi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 1÷1,5 kg chè khô/mẻ. - Công suất : 5,5÷6,0 kw. |
|
Máy sấy |
Chiếc |
02 |
- Diện tích các tầng băng vỉ sấy: 6÷16 m2. - Năng suất: 30÷130 kg chè tươi/h. |
|
Máy sấy khô không khí |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥ 500 l/phút. |
|
Máy sấy tầng sôi |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷175kg khô/h. - Công suất: ≤ 16,5 kw. - Công suất hút bụi: ≤ 8kw. |
|
Máy tách cẫng cơ học |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 80÷ 120kg/h. - Công suất: 055÷1,1 kw. |
|
Máy tách cẫng quang học |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 3 ÷3,7 kW. - Năng suất ≥ 250kg/h. |
|
Máy tách OPA |
Chiếc |
01 |
- Năng suất : 200 ÷300 kg/h. - Công suất : 0,75÷1,1 kw. |
|
Máy vò, bao gồm: |
|
||
- Loại nhỏ |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 30÷50kg/mẻ. - Công suất: 2,2÷3 kw. |
|
- Loại to |
Chiếc |
02 |
- Năng suất: 200 ÷ 220kg/ mẻ. - Công suất: 5,5 ÷7,5 kw. |
|
|
Máy vò chuông |
Chiếc |
01 |
- Công suất ≥ 0,75 kw. - Năng suất: 8÷12 kg/mẻ. |
|
Máy vò quả (Vò lăn nén) |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 0,75 ÷1,1 kw. - Vò 2÷3 quả/ mẻ. |
|
Máy xào |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 150÷200 kg chè búp tươi/h. - Công suất: 1,8÷2,2 kw. |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
06 |
Thang nhiệt: 0÷1500C. |
|
Nồi đun cách thuỷ |
Chiếc |
02 |
Máy có 4 vị trí đặt mẫu |
|
Nồi hơi |
Bộ |
01 |
- Năng suất sinh hơi: 150 ÷300 kg hơi /h. - Áp suất làm việc: 2,5÷7 kg/cm2 |
|
Quạt ly tâm |
Chiếc |
01 |
Công suất: 0,45- 0,55 kw. |
|
Quạt phân cấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 200÷300kg/h. - Công suất: 2 ÷ 2,2 kW. |
|
Quạt thông gió |
Chiếc |
06 |
Công suất: 0,75÷1,1 kW. |
|
Thiết bị bảo quản lạnh |
Bộ |
01 |
- Nhiệt độ bảo quản: 2 đến 120C. - Thể tích: 35 m3. |
|
Thiết bị chần chè |
Bộ |
03 |
Dung tích: 500÷600 lít. |
|
Thiết bị làm dập tế bào và tạo hình chè đen CTC, bao gồm: |
|
||
- Máy sàng tách tạp chất |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 0,75÷1,1 kw. |
|
- Máy nghiền – ép (Rotovan) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: ≥ 800 kg/h. - Công suất: 7,5÷11 kw. |
|
- Hệ thống cắt - xé - làm xoăn (CTC) |
Bộ |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h. - Gồm 3 đôi trục. |
|
- Máy vê viên |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 600÷ 800 kg/h - Công suất: 0,75÷1,1 kw |
|
|
Thiết bị phân loại chè CTC, bao gồm: |
|
||
- Sàng tách râu xơ |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷ 175 kg/ giờ. - 6 trục hút tĩnh điện đường kính: 30÷ 32 cm. |
|
- Máy tách râu xơ Roll tốc độ thấp |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷ 175 kg/ giờ. - Có 4 trục PVC đường kính: 30÷32 cm. |
|
- Máy sàng tầng (vibro) |
Chiếc |
01 |
- Năng suất: 100÷ 175 kg/ giờ. - Đường kính: 1,2 ÷ 1,3 m. |
|
- Băng tải |
Bộ |
01 |
Loại chuyên dùng trong quá trình phân loại chè đen CTC. |
|
|
Thiết bị trộn chè, bao gồm: |
|
||
- Máy trộn chè |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 1,5÷ 2,2 kw. - Năng suất: 300÷500kg. |
|
- Băng tải nạp liệu |
Chiếc |
01 |
- Băng chuyền dốc kiểu gầu tải có thể di chuyển được. - Công suất: 0,55÷0,75 kw. |
|
- Phễu chứa chè đấu trộn |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≥ 1000mm, cao 1200÷1400mm. - Đáy côn dồn vào cổ góp hình ống đường kính: 100÷120mm. |
|
- Máy rung lắc |
Chiếc |
01 |
- Máy rung với tần số quay: ≥ 1440 vòng/phút. - Công suất: 1,1÷1,5 kw. |
|
|
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Điều chỉnh được nhiệt độ. - Dung tích: 100÷ 115 lít. |
|
Tủ sấy lấy hương |
Chiếc |
02 |
- Công suất: 5÷7 kw. - Năng suất: 5÷ 7 kg chè khô/mẻ. |
|
DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Ẩm kế |
Chiếc |
06 |
Loại nhiệt kế bầu khô, bầu ướt. |
|
Bộ lưới sàng |
Bộ |
01 |
Cỡ lưới : 4÷ 50. |
|
Bộ lọc hút chân không |
Bộ |
01 |
- Bơm hút chân không đạt 40mbar - Bình tam giác có nhánh hút chân không với thể tích: 250 ml, 500 ml, 1000 ml. |
|
Bạt rải chè |
Chiếc |
02 |
Kích thước: 5-6 x 3-4 m. |
|
Bể nước làm nguội chè chần |
Chiếc |
01 |
Dung tích: 1,2÷ 1,5 m3. |
|
Bình phun thuốc |
Chiếc |
02 |
Thể tích bình phun: 12÷16 lít. |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
|
||
- Tủ hút |
Bộ |
01 |
- Tốc độ hút khí: 356÷ 690 m3/h. - Cường độ ánh sáng: ≥ 780 lux. |
|
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
02 |
Theo TCVN. |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
||
- Bình tam giác chịu nhiệt, gồm: |
||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Bình tam giác thường, gồm: |
||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Cốc đong, gồm: |
||||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Ống đong, gồm: |
||||
+ 5 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 10 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 25 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Bình cầu đáy bằng, gồm: |
||||
+100 ml |
Chiếc |
02 |
||
+150 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 300 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
02 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
02 |
||
- Bình định mức, gồm: |
||||
+ 10 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 20 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 25 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 50 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 100 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 200 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 250 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 500 ml |
Chiếc |
01 |
||
+ 1000 ml |
Chiếc |
01 |
||
- Buret |
Chiếc |
18 |
||
- Pipet thẳng và bầu, gồm: |
||||
+10 ml |
Chiếc |
09 |
||
+ 20 ml |
Chiếc |
09 |
||
- Phễu, đũa thủy tinh |
Bộ |
18 |
||
- Cối, chày |
Bộ |
10 |
||
- Giá, cặp ống nghiệm |
Bộ |
18 |
||
- Áo blouse |
Chiếc |
18 |
||
- Găng tay y tế |
Đôi |
18 |
||
|
Bộ sàng thí nghiệm |
Bộ |
03 |
- Gồm 2 sàng. - Đường kính: 200 mm. - Kích thước mắt lưới: 0,425 và 0,150mm |
|
Cân bàn |
Chiếc |
01 |
Mức cân tối đa: 500 kg. |
|
Cân bàn điện tử |
Chiếc |
01 |
Mức cân tối đa: 150kg. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
- Loại cân đồng hồ thông dụng trên thị trường. - Mức cân tối đa: 5kg. |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
- Loại cân đồng hồ thông dụng trên thị trường. - Mức cân tối đa: 30kg. |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
03 |
- Mức cân: 200÷2000g. - Độ chính xác: 10-2 ÷ 10-1g. |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
03 |
- Độ chính xác: 10-4 ÷10-3g. - Mức cân: 220÷ 750 g. |
|
Cào 4 răng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Chổi vệ sinh lưới sàng |
Chiếc |
04 |
Làm bằng sắt. |
|
Cuốc |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Dao, kéo nhỏ |
Chiếc |
02 |
|
|
Dao hoặc kéo |
Bộ |
09 |
Loại dao, kéo chuyên dùng để đốn, phát chè. |
|
Dụng cụ chứa mẫu chè tươi |
Chiếc |
06 |
Mức chứa: 2÷3 kg chè tươi. |
|
Dụng cụ kiểm tra quá trình lên men, gồm: - Khay chứa mẫu. - Đĩa sứ nhỏ. - Tấm kính. |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
|
Dụng cụ nung mẫu, gồm: - Cốc đốt mẫu - Chén nung - Thuyền nung |
Bộ |
06 |
- Bằng sứ, chịu nhiệt. - Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
|
Dụng cụ phục vụ đốt, làm nguội và vệ sinh lò, bao gồm: |
|
||
- Xe cải tiến |
Chiếc |
03 |
- Thùng bằng sắt. - Bánh lốp cao su đặc. |
|
- Cây móc lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|
- Cây thông lò |
Chiếc |
03 |
Dài 2,5÷ 3 m. |
|
- Cây cào lò |
Chiếc |
03 |
- Dài 2,5÷ 3m. - Thép tròn, F 16 ÷ 18 mm. |
|
- Cưa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
- Dao rựa |
Chiếc |
01 |
||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
||
|
Dụng cụ phục vụ quan sát vi sinh vật, bao gồm: |
Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm. |
||
- Khay đựng mẫu |
Chiếc |
10 |
||
- Đĩa pettri |
Chiếc |
10 |
||
- Que cấy |
Chiếc |
10 |
||
- Lame |
Hộp |
03 |
||
- Bình tia |
Chiếc |
10 |
||
- Lam kính |
Hộp |
03 |
||
|
Tủ đựng mẫu |
Chiếc |
02 |
- Làm bằng kim loại, sơn tĩnh điện - Có các ngăn để mẫu - Cửa đóng khung kính |
|
Dụng cụ pha chè thử nếm, gồm: |
|
||
- Cốc pha chè. |
Bộ |
10 |
Loại chuyên dùng phục vụ thử nếm chè. |
|
- Đồng hồ cát |
Chiếc |
10 |
Loại 3÷ 5 phút. |
|
- Ấm đun nước |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng. |
|
- Phích |
Chiếc |
03 |
||
|
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Giàn làm héo |
Chiếc |
04 |
- Kích thước: Dx Rx C = (1.1÷ 1.2 ) x (0.55 ÷ 0.6) x (1.7÷ 1.8 )m. - Các tầng cách nhau 15 ÷ 20 cm. |
|
Giàn lên men |
Chiếc |
04 |
Có 5÷ 6 tầng, mỗi tầng cách nhau 18÷ 20 cm. |
|
Hệ thống hút bụi sàng OTD |
Bộ |
01 |
Công suất: 4,5÷ 7,5 kw. |
|
Kệ hứng chè |
Chiếc |
30 |
- Làm bằng sắt F5÷ 6. - Đường kính vòng tròn: 35÷ 45 cm. - Chiều cao: 40÷ 60 cm. |
|
Kệ kê chè bảo quản |
Chiếc |
12 |
- Kệ làm bằng gỗ. - Kích thước: DxRxC = (1,0÷ 1,2) x (1,1÷ 1,2) x (0,1÷ 0,15)m. |
|
Kệ kê đứng đổ chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước phù hợp với chiều cao của máy. |
|
Kính hiển vi |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ≥ 1000 lần. |
|
Khay bốc mẫu |
Chiếc |
05 |
- Có 50 ô, kích thước mỗi ô: 10 x 10 x (2÷ 3)cm. - Kích thước: Dài x rộng = 1,0 x 0,5 m. |
|
Khay chứa chè |
Chiếc |
50 |
- Kích thước: D x R x C= (700÷ 750) x (500÷ 550) x (100÷ 120) mm. - Mặt đáy khay có các lỗ thông gió |
|
Kim khâu bao |
Chiếc |
06 |
Loại chuyên dùng để làm kín các bao chè, làm bằng kim loại, thông dụng trên thị trường |
|
Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 5X |
|
Lồng chứa chè ép |
Chiếc |
04 |
- Kích thước phù hợp với kích thước của bàn ép. - Có đột lỗ thoát nước ép. |
|
Lưới nhựa |
Chiếc |
01 |
Màu đen, kích thước: 7 x7 m. |
|
Muỗng xúc chè |
Chiếc |
04 |
Muỗng nhỏ, làm băng gỗ hoặc làm bằng kim loại không gỉ. |
|
Nam châm |
Chiếc |
03 |
Loại chữ U với lực nâng khoảng 50N |
|
Nong chứa chè |
Chiếc |
20 |
Đường kính: 1÷ 1,2m. |
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy, gồm: |
Theo TCVN. |
||
- Bình chữa cháy |
Bình |
05 |
||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Cát |
M3 |
02 |
||
- Xẻng |
Chiếc |
04 |
||
- Thang |
Chiếc |
02 |
||
- Câu liêm |
Chiếc |
03 |
||
- Xô, chậu |
Bộ |
03 |
||
- Bể hoặc téc chứa nước |
Chiếc |
01 |
||
|
Sạp rải chè |
Chiếc |
01 |
Kích thước: DxRxC = 2 x1,5 x 0,7 m. |
|
Sọt chứa chè loại nhỏ |
Chiếc |
18 |
Mức chứa: 6÷7 kg |
|
Sọt chứa chè loại to |
Chiếc |
40 |
Mức chứa: 15÷20 kg |
|
Tấm hót chè |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 25÷30 x 15÷20 cm. |
|
Thùng chứa chè |
Chiếc |
04 |
Kích thước: D xR x C = 1÷ 1,2 x 0,5÷0,7 x 0,5÷0,7 m. |
|
Thùng chứa hương liệu |
Chiếc |
10 |
- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Mức chứa: 3÷ 5 kg bột hương. |
|
Thùng hoặc quầy ướp |
Chiếc |
02 |
Kích thước:(0,45÷ 0,50) x (0,45÷ 0,50) x (0,6÷ 0,65). |
|
Thúng, nia, mẹt, sảo, dần, sàng, rổ, rá, giây bột. |
Bộ |
05 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Trang bị cứu thương, bao gồm: |
Theo TCVN. |
||
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
- Dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
01 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
Trang cào chè |
Chiếc |
04 |
Làm bằng gỗ, cán dài: 1,5÷ 1,7m |
|
Trang phục bảo hộ lao động: Quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, mũ, găng tay, giày, ủng cao su, kính bảo hộ. |
Bộ |
01 |
Theo TCVN. |
|
Túi quấn quả |
Bộ |
10 |
Làm bằng loại vải đặc biệt dai và chịu lực. |
|
Vải cotton |
Chiếc |
10 |
- Màu trắng, dai, bền. - Kích thước: ≥ 1 m2. |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
04 |
Tải trọng: 300÷ 400 kg |
|
Xẻng xúc chè |
Chiếc |
05 |
- Kích thước: 300÷ 350 x 400÷ 450 mm. - Cán gỗ dài: 1,2÷ 1,5m. |
|
Xô, chậu |
Bộ |
05 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Xylo bảo quản chè |
Chiếc |
02 |
Thể tích: 05÷ 06 m3. |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500Ansi lument. - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m. |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): KIỂM TRA, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bảng tương tác |
Chiếc |
01 |
- Loại thông dụng trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. - Kích thước: 1200÷1500mm. - Kèm theo đủ phụ kiện. |
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2-Ao. - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º- 45º. - Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
|
Bàn máp kiểm tra |
Chiếc |
01 |
Kiểm tra trục đến 42”. |
|
|
Dụng cụ sửa chữa cơ khí, bao gồm: |
|
|||
- Bộ Tuốc nơ vít: +Tuốt nơ vít 2cạnh; +Tuốt nơ vít 4cạnh; +Tuốt nơ vít đầu hoa khế |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 50mm¸200mm
|
||
- Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 450g¸1000g |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng tối đa; 500g |
||
- Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6¸24 mm. |
||
- Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
- 18 đầu tuýp. - Kích cỡ: 10mm¸ 32 mm |
||
- Clê lực |
Chiếc |
06 |
- Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
||
- Dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Các loại dao cạo thẳng, dao cạo tam giác chế tạo theo TCVN. |
||
- Dũa: dẹt, vuông, tròn, tam giác |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Chiều dài dũa:150 ¸ 250mm. |
||
-Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Dụng cụ cắt ren trong và ngoài ren hệ Mét. - Đường kính ren: M4¸M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren. |
||
- Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
- Bộ bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi. - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
||
- Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: + 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; + 1 đầu nối khí. |
||
- Đột |
Chiếc |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. - Đường kính Ø: 4 ÷ 8mm. |
||
- Đục nhọn, đục bằng |
Bộ |
06 |
- Theo TCVN. - Kích thước: L=150÷200mm. |
||
- Êtô song hành, bàn nguội |
Chiếc |
03 |
- Chiều dài của hàm ê tô: 150¸200mm; - Độ mở của hàm: 100¸ 150mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
||
- Kìm chữ A |
Chiếc |
03 |
Tay cầm có vỏ bọc cách điện, sử dụng nhẹ nhàng |
||
- Súng bơm mỡ dùng tay |
Chiếc |
06 |
Áp suất bơm: ≤30 MPa. |
||
- Tông đồng |
Bộ |
06 |
- Kích thước: Æ20¸ Æ30mm; - Chiều dài: 150¸350mm |
||
- Vam 2 càng và vam 3 càng |
Chiếc |
04 |
Độ mở tối đa: Từ 40 ÷250mm |
||
- Vòi làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
- Mức tiêu thụ không khí: 3CFM. - Đầu khí vào: 1/4”. |
||
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bút chì, thước kẻ, thước cong, com pa…) |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: 36÷50MPa -Hành trình: 1550mm ÷ 200mm. |
|
|
Máy ép trục vít |
Chiếc |
01 |
- Lực ép: 300¸630KN; - Hành trình: 400¸600mm. |
|
|
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
- Đường kính khoan lớn nhất: 12÷16mm. - Côn trục chính MT2 |
|
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất tối đa: 1kw - Tốc độ tối đa: 2.500 vòng/phút. |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Tốc độ tối đa: 5.000 vòng/ phút. |
|
|
Máy mài dao phay |
Chiếc |
01 |
- Đồng bộ dụng cụ đồ gá - Kích thước ≥ 0,7 x 0,5 x1.2m |
|
|
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400. - Công suất: 1,5÷3,5 Kw. |
|
|
Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
- Áp suất: 8 bar ÷12bar; - Công suất: 1,5Kw ÷5,5Kw |
|
|
Máy phay chuyên dùng |
Chiếc |
01 |
- Phù hợp phay trục 8”÷ 36” - Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
|
Máy phun nước rửa áp lực cao |
Bộ |
02 |
- Công suất: 0,75 ÷3kw. - Áp lực nước: 6 bar ÷ 12 bar. |
|
|
Máy tiện rãnh prophin răng cắt trục CTC |
Chiếc |
01 |
- Bao gồm đồng bộ dụng cụ sửa chữa, dụng cụ cắt, đồ gá và phụ tùng kèm theo. |
|
|
Mối ghép cơ khí (Mối ghép ren, ghép then, then hoa, chốt, đinh tán, hàn) |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp với các bài giảng. |
|
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí(dạng càng, bạc, trục hộp, bánh răng …) |
Bộ |
06 |
- Kích thước phù hợp với giảng dạy. - Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
|
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép (AutoCad, Solidwork…) |
Bộ |
02 |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
|
|
Máy in |
Chiếc |
01 |
- Khổ in A4. - Tốc độ in: ≥ 12 trang/ phút. |
|
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT CHÈ HÒA TAN
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ chế biến chè cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Công nghệ chế biến chè.
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm chân không |
Chiếc |
01 |
- Bơm màng, không dùng dầu. - Công suất ≥ 200 lít/phút. - Áp suất chân không tối đa: 8 mbar. |
|
Khúc xạ kế
|
Chiếc |
01 |
- Độ Brix: 0÷33%. - Độ phân giải/ độ chính xác 0,2%± 0,2%. |
|
Máy li tâm |
Chiếc |
01 |
- Sức tải tối đa: 30 ÷ 35 kg - Dung tích: 90÷100 lít |
|
Máy lọc khung bản |
Chiếc |
01 |
- Bơm nén áp suất cao. - Công suất: 0,3÷0,5 kW. - Năng suất: 100 ÷200 l /h |
|
Máy sấy phun |
Bộ |
01 |
- Tốc độ bay hơi nước: 5 ÷ 6 kg/giờ. - Nhiệt độ đầu vào/đầu ra lớn nhất: 300°C/ 120°C. |
|
Thiết bị chiết dịch chè |
Chiếc |
02 |
- Lượng xử lý: 20 lít - Thể tích tràn: 28 lít |
|
Thiết bị cô đặc chân không |
Bộ |
01 |
- Năng suất bay hơi: 60 ÷ 80 kg/h. - Thể tích: 100 ÷150 l. - Tiêu hao hơi bão hòa: 60 ÷ 100 kg/h. - Công suất: 2,4 ÷ 2,7 kW. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ
(Trình độ: Cao đẳng nghề)
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Duy Thịnh |
Phó Giáo sư - Tiến sĩ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Tiến sĩ công nghệ sinh học và thực phẩm |
Phó chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư Điện- điện tử |
Ủy viên, thư ký |
4 |
Nguyễn Ngọc Bình |
Thạc sỹ công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
5 |
Lê Đức Lợi |
Thạc sỹ công nghệ thực phẩm |
Ủy viên |
6 |
Nguyễn Văn Cần |
Kỹ sư công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Ngọc Kính |
Kỹ sư công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao Mã nghề: 40540302 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
1 |
Phần thuyết minh |
2 |
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn |
3 |
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH07) |
4 |
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH08) |
5 |
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH09) |
6 |
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Máy & thiết bị chế biến thực phẩm (MH10) |
7 |
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hoá sinh thực phẩm (MH11) |
8 |
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh thực phẩm (MH12) |
9 |
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bao bì thực phẩm (MH13) |
10 |
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng & vệ sinh an toàn thực phẩm (MH14) |
11 |
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Các quá trình CNCB trong chế biến NS - TP (MH15) |
12 |
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bảo quản nông sản sau thu hoạch (MH16) |
13 |
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng thực phẩm (MH17) |
14 |
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nhập quả cà phê tươi (MĐ18) |
15 |
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Tách vỏ thịt quả cà phê (MĐ19) |
16 |
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm khô cà phê thóc hoặc cà phê quả tươi (MĐ20) |
17 |
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Tách vỏ thóc cà phê hoặc vỏ quả cà phê khô (MĐ21) |
18 |
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện cà phê nhân (MĐ22) |
19 |
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Rang cà phê nhân (MĐ23) |
20 |
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Phối trộn phụ gia với cà phê rang (MĐ24) |
21 |
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Xay và đóng gói cà phê bột(MĐ25) |
22 |
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Pha chế cà phê (MĐ26) |
23 |
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị quả ca cao tươi (MĐ27) |
24 |
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Lên men hạt ca cao (MĐ28) |
25 |
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm khô hạt ca cao (MĐ29) |
26 |
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Bảo quản hạt ca cao thành phẩm (MĐ30) |
27 |
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất bơ ca cao (MĐ31) |
28 |
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất bột ca cao (MĐ32) |
29 |
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Bảo trì xưởng chế biến cà phê và ca cao (MĐ33) |
30 |
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Tạo khả năng tìm kiếm việc làm (MH34) |
31 |
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất phân bón từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ35) |
32 |
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất thức ăn gia súc từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ36) |
33 |
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí nước thải trong chế biến cà phê và ca cao (MĐ37) |
34 |
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí khí, bụi thải trong quá trình chế biến cà phê và ca cao (MĐ38) |
35 |
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Đánh gía tác động môi trường trong CB cà phê và ca cao (MĐ39) |
36 |
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao trình độ trung cấp nghề |
37 |
Bảng 34: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề |
38 |
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất phân bón từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ35) |
39 |
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí nước thải trong chế biến cà phê và ca cao (MĐ37) |
40 |
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí khí, bụi thải trong quá trình chế biến cà phê và ca cao (MĐ38) |
41 |
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Đánh gía tác động môi trường trong CB cà phê và ca cao (MĐ39) |
42 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề: Chế biến cà phê, ca cao |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề chế biến cà phê, ca cao đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 5 tháng 8 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề chế biến cà phê, ca cao trình độ trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn.
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện cho từng môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao, trình độ trung cấp nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 34).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các mô học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 38), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 34). Riêng mô đun Sản xuất thức ăn gia súc từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ36) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 34) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho mô dun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao, trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề chế biến cà phê, ca cao, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 34).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 35 đến bảng 38). Đào tạo cho các mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề chế biến cà phê, ca cao; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà nhà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dụng cụ đo kiểm cầm tay nghề điện, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Sử dụng kiểm tra, đo các thông số trên mạch điện |
Có tính đồng bộ và thông dụng trên thị trường (mạng điện 220V, 380V; tần số 50Hz) |
- Ampe kìm |
chiếc |
1 |
- Đường kính kẹp ф: 30mm - Giải đo dòng AC: 40/400A |
||
- Ampe kế |
chiếc |
1 |
- Giải đo:1-5A - Độ chính xác: 2÷ 2,5 |
||
- Kìm bằng |
chiếc |
1 |
- Tay cầm cách điện - Kích thước 6÷ 8” |
||
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
- Thân rời, 1 đầu bốn cạnh và 1 đầu 2 cạnh |
||
- Vôn kế |
chiếc |
1 |
- Giải đo:100÷500V - Độ chính xác: 2÷2,5 |
||
- Watt kế AC |
chiếc |
1 |
- Un=110÷240 V; Ib=5A; - Imax= 6A |
||
- Bút thử điện |
chiếc |
1 |
Kiểm tra điện 110/ 220V |
||
- Kìm tuốt dây |
chiếc |
1 |
Tuốt được dây có lõi từ 1 đến 2,6 mm |
||
- Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
1 |
- DCV: 200mV - 500V - ACV: 200V/500V - DCA: 2000µA - 10A - Điện trở: 200Ω ÷ 20MΩ |
||
|
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
chiếc |
1 |
Thể hiện rõ nguyên lý, cấu tạo và cách đấu nối máy biến áp 3 pha. |
- Mô hình hoạt động được. - P ≥ 250VA; U1 = 380V; - U2 = 40V |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ nguyên lý, cấu tạo và cách đấu nối |
Công suất khoảng 0,5÷1KW |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 3 pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ nguyên lý, cấu tạo và cách đấu nối |
Công suất khoảng 0,5÷1KW |
|
Mô hình sơ đồ mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ sơ đồ mạch điện; Đo các giá trị R, I, V trong mạch điện |
Gồm thuẩn trở, thuần cảm, thuần dung |
|
Mô hình thiết bị đóng, cắt và bảo vệ mạch điện dàn trải |
Bộ |
1 |
Giới thiệu về sơ đồ lắp đặt, cấu tạo, nguyên lí hoạt động của các thiết bị đóng cắt, bảo vệ mạch điện |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy, thông số kỹ thuật các thiết bị đồng bộ trong mô hình. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật, bao gồm: |
bộ |
35 |
Sử dụng vẽ các bài tập trong môn học
|
|
- Com pa cỡ lớn |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф ≥ 50 mm |
||
- Com pa cỡ vừa |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф =12÷50mm |
||
- Com pa cỡ nhỏ |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф min =0,6mm |
||
- Thước nhựa |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, có chia vạch mm; kích thước (500 x 40 x 4)mm |
||
- Thước đo độ |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt |
||
- Thước chữ T |
chiếc |
1 |
Bằng gỗ hoặc nhưa dẻo |
||
- Thước cong |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt |
||
- Ê ke vuông cân |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, cạnh huyền có chia mm |
||
- Ê ke vuông thường |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, canh góc vuông dài có chia mm |
||
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí, bao gồm: |
bộ |
1 |
Làm rõ hình dáng các chi tiết để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí.
|
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn bảng gỗ |
- Bánh răng thẳng |
chiếc |
1 |
Làm bẳng thép, có sẵn trên thị trường |
||
- Trục bậc |
chiếc |
1 |
|||
- Trục côn |
chiếc |
1 |
|||
- Mặt bích 6 lỗ |
chiếc |
1 |
|||
|
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
bộ |
3 |
Thấy rõ được cấu tạo các chi tiết bên trong |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo của vật thể, dễ quan sát |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dụng cụ cứu thương, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Nhận biết và sử dụng thực hành cứu thương khi nạn nhân bị tai nạn
|
Theo quy định của Bộ Ytế |
- Cáng cứu thương |
chiếc |
1 |
|||
- Hộp dụng cụ cấp cứu |
hộp |
1 |
|||
- Nẹp bó chân, tay |
chiếc |
3 |
|||
|
Dụng cụ, phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Biết cách bố trí, sử dụng các thiết bị phòng chống cháy nổ ở phân xưởng.
|
Theo quy định PCCC |
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
2 |
|||
- Cuộn dây chữa cháy (gồm ống dây, vòi, đầu nối) |
Bộ |
2 |
|||
- Xẻng |
chiếc |
2 |
|||
- Thùng đựng cát |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Giới thiệu công dụng, cách sử dụng các trang thiết bị lao động cá nhân
|
Đảm bảo theo TCVN về an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Khẫu trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị vận chuyển, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng giới thiệu công dụng, cấu tạo, nguyên lí hoạt động và cách lắp đặt.
|
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
- Băng tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
||
- Gầu tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 200 x 400)mm |
||
- Vít tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa: (chiều dài: 3.000mm; đường kính: 200mm) |
||
|
Máy sấy chân không |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo màu sắc |
bộ |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo kích thước |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo trọng lượng |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Máy nghiền đĩa |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 0.5 ÷ 1 tấn/giờ |
|
Máy cắt thái rau củ quả đa năng |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy ghép nắp lon |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất ≥ 25 lon/phút |
|
Máy ghép nắp chai |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất ≥ 20 chai/phút |
|
Máy thanh trùng |
chiếc |
|
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất ≥ 75 sản phẩm/phút |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 5 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): HÓA SINH THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Tách hợp chất hữu cơ, lắng các chất kết tủa |
Số lượng 4 ống; Dung tích 150ml/ống; Tốc độ tối đa 15.000 vòng/ phút |
|
Máy lắc tròn |
chiếc |
1 |
Dùng lắc dung dịch thí nghiệm |
Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Bộ chưng cất đạm (Kjeldahl) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng nitơ |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Tủ nung |
chiếc |
2 |
Nung mẫu chất rắn trong thí nghiệm. |
Nhiệt độ tối đa 1.200oC; Có bộ điều khiển nhiệt độ, thời gian. |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
Bộ |
5 |
Chỉ thị số có dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
Bộ |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
Bộ |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VI SINH THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ, soi tiêu bản... |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x; Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Kính lúp |
chiếc |
3 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại khoảng: 3x đến 10x |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít |
|
Tủ định ôn |
chiếc |
1 |
Dùng ổn định nhiệt độ của mẫu |
Nhiệt độ khoảng 0 đến 70 oC; Chênh lệc nhiệt độ tối đa 1 oC; Dung tích tối thiểu 50 lít |
|
Bếp cách thủy |
chiếc |
1 |
Dùng đun cách thuỷ mẫu thí nghiệm. |
Độ đồng đều nhiệt độ 0,25 oC; Thang nhiệt độ: MT + 10 oC đến 100 oC |
|
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Đun nóng dung dịch trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng, Công suất tối thiểu 1000W |
|
Dụng cụ đếm bấm tay |
chiếc |
1 |
Đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri hoặc trên kính hiển vi |
Đếm từ 0 đến 999 cfu |
|
Máy lắc tròn
|
chiếc |
1 |
Dùng lắc dung dịch thí nghiệm |
Biên độ lắc: khoảng 10mm; Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Máy so màu quang điện |
bộ |
1 |
Dùng phân loại vi sinh vật dựa vào mầu sắc |
Bước sóng khoảng 400 ÷ 650nm |
|
Nhiệt kế |
chiếc |
4 |
Dùng đo nhiệt độ dung dịch. |
Khoảng đo: -40 đến 250oC |
|
Tủ cấy vi sinh vật |
chiếc |
1 |
Dùng cấy vi sinh vật |
Loại dùng cho 2 người |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
chiếc |
1 |
Diệt vi sinh vật trong mẫu và dụng cụ thí nghiệm. |
Dung tích tối thiểu 100 lít |
|
Chiết quang kế |
chiếc |
3 |
Dùng đo hàm lượng chất khô trong dung dịch. |
Thang đo độ: 0÷32% Brix; độ phân giải: 0,1% Brix. |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Tủ lạnh |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản mẫu, dung dịch, hóa chất. |
Dung tích từ 150 đến 250 lít |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Loại thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; Loại thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BAO BÌ THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): DINH DƯỠNG VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các mẫu trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
3 |
Sử dụng đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Loại thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; Loại thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Loại cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN TRONG CHẾ BIẾN NÔNG SẢN - THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BẢO QUẢN NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Thiết bị đo nhiệt độ kho bảo quản |
chiếc |
1 |
Xác định nhiệt độ không khí kho bảo quản và nhiệt độ môi trường. |
Phạm vi đo từ 0 đến 70 oC; Độ sai lệch ± 1 oC; |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm hạt |
Độ sai lệch ± 0,2 % |
|
Thiết bị đo tốc độ gió |
chiếc |
1 |
Đo tốc độ di chuyển không khí kho bảo quản, tốc độ gió bên ngoài kho |
Tốc độ gió khoảng 0,4 ÷ 30m/s; Độ sai lệch ± 1 % |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Giới thiệu phương pháp xếp sản phẩm vào kho bảo quản |
Bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp; Kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
2 |
Sử dụng cân mẫu sản phẩm |
Độ chính xác 0,1g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NHẬP QUẢ CÀ PHÊ TƯƠI
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bể siphon |
chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thùng chứa bằng thép hoặc bê tông; Năng suất ≥ 1.000kg/giờ |
|
Lồng tách quả xanh |
chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra mẫu, bao gồm: |
bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra mẫu cà phê quả tươi
|
|
- Xiên lấy mẫu cà phê quả tươi |
chiếc |
1 |
Dài khoảng 300 ÷ 500 mm |
||
- Khay |
chiếc |
2 |
Làm bằng inox, dung tích ≥ 250 x 400mm |
||
- Bình phân loại |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox, dung tích ≥ 5 lit |
||
|
Cân bàn |
chiếc |
1 |
Sử dụng xác định khối lượng nguyên liệu |
Khối lượng cân: từ 1÷1000kg |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân mẫu kiểm tra. |
Độ chính xác 0,1g |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang chuyên dụng |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 13 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): TÁCH VỎ THỊT QUẢ CÀ PHÊ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị vận chuyển, bao gồm: |
bộ |
1 |
Sử dụng giới thiệu công dụng, cấu tạo, nguyên lí hoạt động và cách lắp đặt.
|
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
- Băng tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
||
- Gầu tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 200 x 400)mm |
||
- Vít tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa: (chiều dài: 3.000mm; đường kính: 200mm) |
||
|
Máy rửa và tách tạp chất |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát quả |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành xát quả |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy tách vỏ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách vỏ quả |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Lồng tách qủa sót (quả chưa xát) |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách quả sót |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy đánh nhớt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách nhớt |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Bể siphon |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành phân loại nguyên liệu |
Thùng chứa bằng thép hoặc bê tông; Năng suất ≥ 1.000kg/giờ |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành làm ráo cà phê thóc |
Làm bằng thép; kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 500)mm |
|
Bơm nước |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành bơm nước thải trong quá trình chế biến |
Lưu lượng ≥ 25 m3/giờ |
|
Xe đẩy nguyên liệu |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu |
Trọng tải từ 100 ÷ 200kg |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dung tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): LÀM KHÔ CÀ PHÊ THÓC HOẶC CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng sấy cà phê quả tươi. |
Năng suất khoảng 1,5 ÷ 2 tấn/giờ |
|
Xe đẩy nguyên liệu |
chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu |
Bằng thép, có 4 bánh xe; Kích thước tối đa (1.200 x 800 x 600)mm; Trọng tải từ 100÷200kg |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): TÁCH VỎ THÓC CÀ PHÊ HOẶC VỎ QUẢ CÀ PHÊ KHÔ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy tách tạp chất |
bộ |
1 |
Hướng dẫn vận hành phân loại và tách tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Nam châm điện |
bộ |
1 |
Hướng dẫn vận hành tách tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát vỏ |
bộ |
1 |
Hướng dẫn vận hành phân tách vỏ |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Quạt thổi tạp chất |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành thổi tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Bồn chứa |
chiếc |
3 |
Hướng dẫn vận hành chứa nguyên liệu |
Dung tích từ 1÷3m3; Bằng thép, phần đáy có van đóng, mở điều chỉnh lưu lượng. |
|
Quạt khí động học (Catador) |
chiếc |
1 |
Dùng để tách các loại tạp chất nhẹ và phân loại cà phê |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu:1.8m x 1.8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): HOÀN THIỆN CÀ PHÊ NHÂN
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Băng tải |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận chuyển cà phê |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
2 |
Bồn cấp liệu |
chiếc |
5 |
Hướng dẫn chứa nguyên liệu cà phê nhân |
Bằng thép, dung tích từ 0,8÷2 m3 |
3 |
Máy đánh bóng |
bộ |
1 |
Hướng dẫn đánh bóng cà phê nhân |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
4 |
Máy tách đá |
bộ |
1 |
Hướng dẫn tách đá trong cà phê |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
5 |
Máy phân loại theo kích thước |
bộ |
1 |
Hướng dẫn phân loại cà phê nhân ra nhiều kích thước khác nhau |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
6 |
Máy phân loại theo trọng lượng |
bộ |
1 |
Hướng dẫn phân loại cà phê theo trọng lượng |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
7 |
Máy phân loại theo màu sắc |
bộ |
1 |
Hướng dẫn phân loại màu sắc cà phê nhân |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
8 |
Thiết bị đóng bao định lượng |
bộ |
1 |
Hướng dẫn xác định khối lượng và đóng bao cà phê nhân |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
9 |
Xiên lấy mẫu |
bộ |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn lấy mẫu đem phân tích |
Chiều dài từ 25÷50cm; Đường kính khoảng 25÷30mm |
10 |
Bộ chia mẫu |
bộ |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn chia mẫu đem phân tích |
Kích thước: 800 x 400mm |
11 |
Sàng mẫu |
bộ |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn sàng mẫu đem phân tích |
Kích thước: 300 x 300x 45mm |
12 |
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Khối lượng cân khoảng 1 ÷ 100 kg |
13 |
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân mẫu sản phẩm |
Độ chính xác 0,01g |
14
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động
|
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang chuyên dụng |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
15 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): RANG CÀ PHÊ NHÂN
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy rang |
bộ |
1 |
Hướng dẫn học sinh các kỹ năng thao tác vận hành máy rang cà phê. |
Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): PHỐI TRỘN PHỤ GIA VỚI CÀ PHÊ RANG
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phối trộn |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn kỹ năng thao tác vận hành phối trộn |
Làm bằng inox; Máy làm việc gián đoạn; Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
2 |
Khay chứa sản phẩm sau phối trộn |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn kỹ năng sử dụng khay chứa |
Có lắp bánh xe đẩy; Làm bằng inox; Kích thước tối đa (1.200 x 800 x 400)mm |
3 |
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Độ chính xác 0,1 g |
4 |
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Khối lượng cân khoảng 1 ÷ 100 kg |
5 |
Ống đong |
chiếc |
3 |
Sử dụng để xác định thể tích phụ gia |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ học, dung tích: 100, 500, 1000ml. |
6 |
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Sử dụng thực hành xếp cà phê sau phối trộn |
Làm bằng gỗ hoặc nhựa; Kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
7 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): XAY VÀ ĐÓNG GÓI CÀ PHÊ BỘT
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xay cà phê |
chiếc |
3 |
Hướng dẫn vận hành xay cà phê nhân rang thành cà phê bột |
Năng suất ≥ 100kg/giờ |
2 |
Máy đóng gói tự động |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành máy đóng gói cà phê bột |
Năng suất khoảng 25÷50 gói/phút; Kích cỡ bao từ 100 ÷ 1000 gam. |
3 |
Máy đóng gói thủ công |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn vận hành máy đóng gói cà phê bột |
Nhiệt độ điều chỉnh tối đa đến 3000C |
4 |
Máy in mã vạch |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành máy in mã vạch |
Tốc độ in ≥ 200 mm/giây |
5 |
Máy in nhãn mác |
chiếc |
1 |
Thực hành in nhãn mác |
Tốc độ in ≥ 5 m/phút |
6 |
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Độ chính xác 0,1 g |
7 |
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Khối lượng cân khoảng 1 - 100 kg |
8 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): PHA CHẾ CÀ PHÊ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy pha Espresso |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành pha chế; Dùng để pha chế các loại cà phê nghệ thuật |
Năng suất phục vụ khoảng 30 ÷80 tách/ giờ; khoảng 2 ÷ 4 vòi |
|
Máy pha nhỏ giọt |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành pha chế |
Dung tích khoảng 1 ÷ 1,5 lít |
|
Phin cà phê |
chiếc |
6 |
Sử dụng thực hành pha cà phê bằng phin |
Được làm bằng inox; loại 25 ÷ 50g |
|
Máy đánh trứng |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hiện pha cà phê trứng |
Công suất khoảng 250 ÷ 300W |
|
Cây đánh bọt cà phê |
chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hiện pha cà phê bọt kem |
Làm bằng inox |
|
Ca inox |
chiếc |
6 |
Sử dụng để chứa đựng các thành phần trong quá trình thực hiện pha cà phê |
Kích thước: Ф 100 ÷ 150; Chiều cao ≥ 250mm |
|
Vá (muôi) inox |
chiếc |
6 |
Sử dụng để tách biệt hai phần của trứng |
Kích thước: Ф 50 ÷ 100; có các lỗ nhỏ ở giữa |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Xác định khối lượng cà phê bột và các thành phần pha chế |
Độ chính xác 0,1 g |
|
Bình thủy (phích) |
chiếc |
1 |
Sử dụng để chứa nước sôi |
Dung tích khoảng 1,2 ÷2,0 lít |
|
Ấm nấu (đun) nước |
chiếc |
1 |
Sử dụng để nấu nước |
Làm bằng inox, dùng điện; thể tích khoảng 2 ÷ 3 lít |
|
Khay đựng |
chiếc |
9 |
Sử dụng khi thực hiện pha chế |
Làm bằng inox; Kích thước (250 x 400)mm |
|
Muỗng (thìa) |
chiếc |
6 |
Sử dụng để lấy cà phê bột và thực hiện pha chế |
Làm bằng inox |
|
Ly (cốc) |
chiếc |
18 |
Sử dụng để chứa đựng cà phê khi thực hiện pha chế và khi thự hiện đánh giá |
18 chiếc bằng sứ, 18 bằng thuỷ tinh; Thể tích khoảng 100 ÷ 250ml |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): CHUẨN BỊ QUẢ CA CAO TƯƠI
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt quả |
chiếc |
18 |
Hướng dẫn cắt quả ca cao |
Bằng thép, thông dụng trên thị trường |
|
Cù nèo (câu liêm) |
chiếc |
18 |
Hướng dẫn cắt được quả ca cao trên cao |
Bằng thép, dài khoảng 2.000 ÷ 4.000 mm |
|
Dao chặt |
chiếc |
18 |
Hướng dẫn chặt được quả ca cao |
Bằng thép không gỉ, dài khoảng 200 ÷ 400mm |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Thực hành cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1 ÷100kg |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
3 |
Hướng dẫn làm ráo ca cao |
Làm bằng inox, đục lỗ thoát nước; Kích thước tối đa (800 x 600 x 300)mm |
|
Xe đẩy tay |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu về nơi tập kết |
Tải trọng khoảng 100 ÷ 200kg |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÊN MEN HẠT CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thùng lên men |
bộ |
9 |
Sử dụng để hướng dẫn lên men ca cao |
Có lỗ thoát nhớt, xung quanh bọc xốp; Dung tích từ 25 ÷250 kg/mẻ |
|
Kệ sàn (Pallet) |
chiếc |
9 |
Sử dụng để hướng dẫn ủ đống lên men ca cao |
Làm bằng gỗ, có lỗ thoát nước nhớt; Kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 300)mm |
|
Thiết bị lên men |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành thiết bị lên men ca cao |
Công suất tối thiểu 1 HP; Năng suất từ 100 ÷200kg/mẻ |
|
Khay nhựa |
chiếc |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn đựng nhớt ca cao chảy ra |
Kích thước tối thiểu 400 x 400mm |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo độ pH khối hạt lên men |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150oC |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo độ pH mẫu hạt ca cao |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Máy đo nhiệt độ (datalogue) |
chiếc |
3 |
Sử dụng hướng dẫn đo nhiệt độ, độ ẩm khối hạt |
Độ chính xác đến 0,1 oC; Hiển thị được nhiệt độ đến 100 oC |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các mẫu hạt ca cao |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng khoảng 70 lít. |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1 ÷100 kg |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4g |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn xay nhỏ hạt ca cao |
Công suất từ 750 ÷ 1.000W; Năng suất từ 150 ÷ 300g/mẫu |
|
Thau đựng |
chiếc |
6 |
Sử dụng để hướng dẫn chứa hạt ca cao |
Làm bằng inox; đường kích từ 500÷700mm |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
1 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm,
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): LÀM KHÔ HẠT CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cào |
chiếc |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn đảo ca cao trên sân phơi |
Làm bằng gỗ |
|
Trang |
chiếc |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn gom hạt ca cao |
Làm bằng gỗ |
|
Nhà sấy bằng năng lượng mặt trời |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô hạt ca cao |
Năng suất tối thiểu 200kg/mẻ |
|
Máy sấy sàn (tĩnh) |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô hạt ca cao |
Năng suất từ 100 ÷200 kg/mẻ |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm hạt |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1÷ 100kg |
|
Khay làm nguội |
chiếc |
6 |
Sử dụng để hướng dẫn làm nguội hạt ca cao |
Kích thước tối đa (2.000 x 1.500 x 500)mm |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO QUẢN HẠT CA CAO THÀNH PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm hạt ca cao |
Độ chính xác ±0,2 % |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Thiết bị đo tốc độ gió |
chiếc |
1 |
Đo tốc độ di chuyển không khí kho bảo quản, tốc độ gió bên ngoài kho |
Tốc độ gió khoảng 0,4 ÷ 30m/s; Độ sai lệch ± 1 % |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô mẫu hạt ca cao |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng khoảng 70 lít. |
|
Máy may bao |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn may kín bao bì |
Năng suất từ 200 ÷300bao/giờ |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 100kg |
|
Khay đựng mẫu |
chiếc |
9 |
Sử dụng để hướng dẫn đựng mẫu đem đi kiểm tra |
Làm bằng thép không gỉ; Kích thước tối thiểu: 25 x 40cm |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
1 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
|
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
|
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn xay nhỏ hạt ca cao |
Công suất từ 750 ÷ 1.000W; Năng suất từ 150 ÷ 300g/mẫu |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Giới thiệu PP xếp sản phẩm vào kho bảo quản |
Bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp, kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT BƠ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Xe đẩy tay |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu về nơi tập kết |
Tải trọng khoảng 100 ÷ 200 kg |
|
Máy rang |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn rang hạt ca cao |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy xát tách vỏ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn tách vỏ hạt |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy nghiền bột nhão |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn nghiền ca cao thành bột nhão |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ; kích thước nghiền ≤ 20 µm |
|
Máy đo độ mịn bột nhão |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn phân tích độ mịn bột nhão ca cao |
Độ chính xác đến 0,01 µm |
|
Máy kiềm hoá |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn trung hoà lượng axit trong bột nhão |
Năng suất khoảng 15 ÷30kg/giờ |
|
Máy ép thuỷ lực |
chiếc |
1 |
Sử dụng để ép tách bơ trong bột nhão ca cao |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30kg/giờ |
|
Máy trích ly bơ |
chiếc |
1 |
Dùng để trích li bơ ra khỏi khối bột nhão ca cao |
Năng suất 15 ÷ 30kg/giờ |
|
Máy gia nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng để làm lỏng bơ |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ; Khoảng nhiệt độ từ 0 ÷ 700C |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Dùng để tách tạp chất nhỏ lẫn trong bơ ca cao |
Năng suất 15 ÷30 kg/giờ; Tốc độ tối thiểu 15.000 v/p |
|
Máy khử mùi, màu |
chiếc |
1 |
Dùng để khủ mùi và màu trong bơ ca cao |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy đóng gói |
chiếc |
1 |
Dùng để đóng gói bơ ca cao |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SẢN XUẤT BỘT CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy kiềm hoá bột ca cao |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn trung hoà lượng axit có trong bột ca cao |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy nghiền thô bột ca cao |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn phá vỡ bánh dầu ca cao |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy nghiền tinh bột ca cao |
chiếc |
1 |
Phá vỡ bánh dầu ca cao |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; kích thước ≤ 20 µm |
|
Máy đóng gói bột ca cao |
chiếc |
1 |
Đóng kín gói bột ca cao |
Đóng gói lọ thuỷ tinh Năng suất tối thiểu 50 lọ/phút; |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150oC; |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Rây phân tích kích thước bột |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định tỉ lệ kích thước bột ca cao |
8 lưới rây; 20 µm đến 600µm |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm ẩm thấp, không cho chúng hút ẩm trở lại sau khi sấy |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Sử dụng để đựng mẫu ca cao |
Khay được làm bằng thép không gỉ, màu trắng, có kích thước phù hợp |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
6 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
- Cốc sấy |
chiếc |
3 |
Bằng sứ hoặc thủ tinh, chịu nhiệt |
||
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): BẢO TRÌ XƯỞNG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy
|
|
- Bộ đầu khẩu cơ khí (tuýp) |
bộ |
1 |
Loại khoảng 58 ÷ 72 chi tiết |
||
- Cờ lê |
bộ |
1 |
Loại 23 chi tiết: từ 6 ÷ 32mm |
||
- Kìm |
chiếc |
1 |
Bao gồm kìm cơ khí và kìm điện |
||
- Búa |
chiếc |
1 |
loại thân dài 330 mm, nặng 300 g |
||
- Tuộc nơ vit |
chiếc |
1 |
Loại 2 cạnh và bốn cạnh |
||
|
Thiết bị nâng chuyển. Bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng hướng dẫn di chuyển thiết bị đến vị trí yêu cầu.
|
|
- Máy nâng |
chiếc |
1 |
Trong tải từ 750 ÷1000kg |
||
- Kích |
chiếc |
3 |
Sử dụng tay để kích |
||
|
Dụng cụ đo cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng đo kiểm trong quá trình lắp ráp
|
Các dụng cụ thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp để giảng dạy |
- Thước cuộn |
chiếc |
1 |
Loại 2.000 ÷ 5.000 mm |
||
- Thước lá |
chiếc |
1 |
Loại 500÷ 1.000mm |
||
- Thước cặp |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 ÷150mm; độ chia 0,01 |
||
- Pan me |
chiếc |
1 |
Kích thước đo lớn nhất 50mm; độ chia 0,001 |
||
- Đồng hồ so cơ khí |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 0,01 |
||
- Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Khoảng đo từ 0 ÷360 độ |
||
- Dụng cụ kiểm tra thăng bằng |
bộ |
1 |
Ni vô cân bằng khung vuông; Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Dụng cụ cầm tay nghề nguội, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng để gia công, sửa chi tiết khi lắp ráp thiết bị
|
|
- Đục |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng bán trên thị trường |
||
- Dũa |
chiếc |
1 |
|||
- Cắt ren |
chiếc |
1 |
|||
- Búa |
chiếc |
1 |
|||
- Hộp đựng dụng cụ |
hộp |
1 |
Kích thước thiểu: 500x200x300 mm, có thanh đỡ 3 tầng |
||
- Bơm mỡ |
chiếc |
3 |
Dung tích từ 300 ÷500ml |
||
- Bơm dầu |
chiếc |
3 |
Lưu lượng từ 1÷8lít/phút |
||
|
Máy mài cầm tay |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng mài sửa chi tiết. |
Công suất tối thiểu 680W |
|
Máy khoan cầm tay |
bộ |
1 |
Hướng dẫn sử dụng khoan chi tiết |
Công suất tối thiểu 620W |
|
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để cắt chi tiết |
Công suất tối thiểu 2.400W |
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
bộ |
1 |
Sử dụng tháo, lắp các loại vòng bi. Dễ thao tác, sử dụng an toàn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TẠO KHẢ NĂNG TÌM KIẾM VIỆC LÀM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT PHÂN BÓN TỪ VỎ CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sấy trống quay |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy vỏ cà phê và ca cao |
Năng suất từ 1,5 ÷ 2 tấn/mẻ |
|
Máy nghiền |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn nghiền vỏ cà phê và ca cao |
Năng suất tối thiểu 100kg/h; Công suất từ 2 ÷ 5HP |
|
Máy trộn |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn trộn vỏ cà phê và ca cao với các chất phụ gia |
Năng suất từ 1,5 ÷2 tấn/mẻ |
|
Máy may bao |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn may kín bao bì |
Năng suất từ 200 ÷ 300 bao/giờ |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để cân khối lượng phân bón |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 100kg |
|
Cuốc |
chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, dùng để trộn cà phê |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
|
Xẻng |
chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, dùng để trộn cà phê |
|
|
Ô roa tưới nước |
chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
|
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC TỪ CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC |
|
Máy nghiền thô |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn nghiền nhỏ vỏ cà phê hoặc ca cao |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Thiết bị đo nhiệt độ |
chiếc |
1 |
Xác định nhiệt độ khối ủ |
Phạm vi đo từ 0 ÷ 100; oC; Độ sai lệch ± 1oC; |
|
Máy nghiền mịn |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn nghiền mịn vỏ cà phê hoặc ca cao |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Máy trộn |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn trộn nguyên liệu với các phụ gia |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Máy sấy |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn sấy khô vỏ cà phê hoặc ca cao |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Máy sàng |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sàng phân loại nguyên liệu |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để cân khối lượng |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 100kg |
|
Cân bàn |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn cân nguyên liệu |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 1000kg |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
2 |
Mô hình xử lý nước thải |
bộ |
1 |
Sử dụng hướng dẫn xử lý nước thải |
Hoạt động được; Lưu lượng khoảng 0,1÷0,3 m3/giờ |
3 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ KHÍ, BỤI THẢI TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút bụi cố định |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xử lý bụi, khí |
Lưu lượng khí ≥ 20m3/phút |
2 |
Máy hút bụi di động |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn hút bụi, khí |
Lưu lượng khí ≥ 100lít/giây |
3 |
Máy đo nồng độ bụi |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
Phạm vi đo từ 0,01 ÷ 10mg/m3 |
4 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ, soi tiêu bản…trong các bài thực hành. |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x. Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Máy đo chỉ số khúc xạ kế cầm tay |
chiếc |
2 |
Sử dụng để đo nồng độ chất hoà tan trong dung dịch |
Khoảng đo độ khúc xạ: 0÷ 100% Brix. Khoảng nhiệt độ hoạt động: 0÷ 40 oC |
|
Máy đo COD |
bộ |
1 |
Sử dụng để xác định nhu cầu oxy hoá học trong môi trường nước |
Điều kiện làm việc: 0÷50 oC; Độ ẩm tương đối lớn nhất 95%; D-15000mg/l O2; Độ sai lệch ±3.5%; Kết nối với máy vi tính |
|
Máy đo BOD |
bộ |
1 |
Sử dụng để xác định nhu cầu oxy sinh học trong môi trường nước |
Thang đo: 90; 250, 600, 999 mg/l hoặc cao hơn sau khi pha loãng dung dịch; Bộ nhớ dữ liệu: 5 giá trị BOD; Kết nối với máy vi tính |
|
Máy đo nồng độ bụi |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
Phạm vi đo từ 0,01 ÷ 10mg/m3 |
|
Máy đo độ đục (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng để đo độ đục của nước |
Thế tích mẫu: 12 ml |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 34: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ |
|||
|
Ấm nấu (đun) nước |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox, dùng điện; thể tích khoảng 2 ÷ 3 lít |
|
Bể siphon |
chiếc |
1 |
Thùng chứa bằng thép hoặc bê tông; Năng suất ≥ 1.000kg/giờ |
|
Bình thủy (phích) |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 1,2 ÷2,0 lít |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra mẫu, bao gồm: |
bộ |
18 |
|
- Xiên lấy mẫu cà phê quả tươi |
chiếc |
1 |
Dài khoảng 300 ÷500 mm |
|
- Khay |
chiếc |
2 |
Làm bằng inox: 250 x 400mm |
|
- Bình phân loại |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox: 5 lit |
|
|
Bơm nước |
chiếc |
1 |
Lưu lượng ≥ 25 m3/giờ |
|
Bồn cấp liệu |
chiếc |
2 |
Dung tích từ 0,8÷2 m3; Bằng thép |
|
Bồn chứa |
chiếc |
1 |
Dung tích từ 1÷3m3; Bằng thép, phần đáy có van đóng, mở điều chỉnh lưu lượng. |
|
Ca inox |
chiếc |
18 |
Kích thước: Ф 100 ÷ 150; Chiều cao ≥ 250mm |
|
Cây đánh bọt cà phê |
chiếc |
9 |
Làm bằng inox |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Làm bằng gỗ hoặc nhựa; Kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Khay chứa sản phẩm sau phối trộn |
chiếc |
1 |
Có lắp bánh xe đẩy; Làm bằng inox; Kích thước tối đa (1.200 x 800 x 400)mm |
|
Khay đựng |
chiếc |
9 |
Làm bằng inox; Kích thước (250 x 400)mm |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
1 |
Làm bằng thép; kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 500)mm |
|
Lồng tách quả xanh |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Ly (cốc) |
chiếc |
36 |
18 chiếc bằng sứ, 18 bằng thuỷ tinh; Thể tích khoảng 100 ÷250 ml |
|
Máy đánh bóng |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy đánh nhớt |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy đánh trứng |
chiếc |
1 |
Công suất khoảng 250 ÷ 300 W |
|
Máy đóng gói |
chiếc |
1 |
Thanh truyền nhiệt bằng đồng; Nhiệt độ điều chỉnh tối đa đến 3000C |
|
Máy in mã vạch |
chiếc |
1 |
Tốc độ in ≥ 200 mm/giây |
|
Máy in nhãn mác |
chiếc |
1 |
Tốc độ in ≥ 5 m/phút |
|
Máy pha Espresso |
chiếc |
1 |
Năng suất phục vụ khoảng 30 ÷80 tách/ giờ; khoảng 2 ÷ 4 vòi |
|
Máy pha nhỏ giọt |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 1 ÷ 1,5 lít |
|
Máy phân loại theo kích thước |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo màu sắc |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo trọng lượng |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phối trộn |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox; Máy làm việc gián đoạn; Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy rang |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy rửa và tách tạp chất |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy sấy |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1,5 ÷ 2 tấn/giờ |
|
Máy tách tạp chất |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát quả |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xay cà phê |
chiếc |
3 |
Năng suất ≥ 100kg/giờ |
|
Muỗng (thìa) |
chiếc |
18 |
Làm bằng inox |
|
Nam châm điện |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Ống đong |
chiếc |
3 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đảm bảo độ bền cơ học, dung tích: 100, 500, 1000ml. |
|
Phin cà phê |
chiếc |
10 |
Được làm bằng inox; loại 25 ÷ 50 g |
|
Quạt khí động học (Catador) |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Quạt thổi tạp chất |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Thiết bị đóng bao định lượng |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Thiết bị vận chuyển, bao gồm: |
bộ |
1 |
Thiết bị hoạt động được; Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
- Băng tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
|
- Gầu tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 200 x 400)mm |
|
- Vít tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa: (chiều dài: 3.000mm; đường kính: 200mm) |
|
|
Vá (muôi) inox |
chiếc |
18 |
Kích thước: Ф 50 ÷ 100; có các lỗ nhỏ ở giữa |
|
Xe đẩy nguyên liệu |
chiếc |
1 |
Trọng tải từ 100 ÷ 200kg |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH CHẾ BIẾN CA CAO |
|||
|
Cào |
chiếc |
18 |
Làm bằng gỗ |
|
Cù nèo (câu liêm) |
chiếc |
18 |
Bằng thép, dài khoảng 2.000 ÷4.000 mm |
|
Dao chặt |
chiếc |
18 |
Bằng thép không gỉ, dài khoảng 200 ÷ 400mm |
|
Kệ sàn (Pallet) |
chiếc |
9 |
Làm bằng gỗ, đục lỗ thoát nước nhớt; Kích thước khoảng tối đa (3000 x 2000 x 300)mm |
|
Kéo cắt quả |
chiếc |
18 |
Bằng thép, thông dụng trên thị trường |
|
Khay làm nguội |
chiếc |
6 |
Làm bằng inox, đục lỗ thoát hơi; Kích thước tối đa (2000 x 1500 x 500)mm |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
3 |
Làm bằng inox, đục lỗ thoát nước; Kích thước tối đa (800 x 600 x 300)mm |
|
Khay nhựa |
chiếc |
18 |
Kích thước tối thiểu 400 x 400mm |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Máy đo độ mịn bột nhão |
chiếc |
1 |
Độ chính xác đến 0,01 µm |
|
Máy đóng gói |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy ép thuỷ lực |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy gia nhiệt |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ; Khoảng nhiệt độ từ 0 ÷ 700C |
|
Máy khử mùi, màu |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy kiềm hoá |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy kiềm hoá bột ca cao |
chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ; Tốc độ tối thiểu 15000 v/p |
|
Máy may bao |
chiếc |
1 |
Năng suất từ 200 ÷300 bao/giờ |
|
Máy nghiền bột nhão |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15÷30 kg/mẻ; kích thước nghiền ≤ 20 µm |
|
Máy nghiền thô bột ca cao |
chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy nghiền tinh bột ca cao |
chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; kích thước ≤ 20 µm |
|
Máy rang |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy trích ly bơ |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy xát tách vỏ |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷30 kg/mẻ |
|
Nhà sấy bằng năng lượng mặt trời |
bộ |
1 |
Năng suất tối thiểu 200kg/mẻ |
|
Rây phân tích kích thước bột |
chiếc |
1 |
8 lưới rây; 20 µm đến 600 µm |
|
Thau đựng |
chiếc |
6 |
Làm bằng inox; đường kích từ 500 ÷700 |
|
Thiết bị lên men cơ giới |
bộ |
1 |
Làm bằng inox; Công suất tối thiểu 1 HP; Năng suất từ 100 ÷ 200kg/mẻ |
|
Thùng lên men |
bộ |
9 |
Có lỗ thoát nhớt, xung quanh bọc xốp; Loại thùng khoảng từ 25 ÷ 250 kg/mẻ |
|
Trang |
chiếc |
18 |
Làm bằng gỗ |
|
Xe đẩy tay |
chiếc |
1 |
Tải trọng khoảng 100 ÷ 200kg |
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Bộ dụng cụ cứu thương, bao gồm: |
bộ |
3 |
Theo quy định của ngành Ytế |
Cáng cứu thương |
chiếc |
1 |
||
Hộp thuốc và dụng cụ cấp cứu |
hộp |
1 |
||
Nẹp bó chân, tay |
chiếc |
3 |
||
|
Dụng cụ, phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
bộ |
1 |
Theo quy định PCCC
|
- Bình chữa cháy |
bình |
2 |
||
- Cuộn dây chữa cháy (gồm ống dây, vòi, đầu nối) |
bộ |
2 |
||
- Xẻng |
chiếc |
2 |
||
- Thùng đựng cát |
thùng |
1 |
||
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
3 |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
||
- Găng tay |
dôi |
1 |
||
- Mũ nhựa bảo hộ |
chiếc |
1 |
||
- Khẩu trang chuyên dụng |
chiếc |
1 |
||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
||
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ BẢO TRÌ |
|||
|
Bộ dụng cụ tháo lắp, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Bộ đầu khẩu cơ khí (tuýp) |
bộ |
1 |
Loại khoảng 58 ÷ 72 chi tiết |
|
- Cờ lê |
bộ |
1 |
Loại 23 chi tiết: từ 6 ÷ 32mm |
|
- Kìm |
chiếc |
1 |
Bao gồm kìm cơ khí và kìm điện |
|
- Búa |
chiếc |
1 |
Loại thân dài 330 mm, nặng 300 g |
|
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
Loại 2 cạnh và bốn cạnh |
|
|
Thiết bị nâng chuyển, bao gồm: |
bộ |
1 |
|
- Máy nâng |
chiếc |
1 |
Trong tải từ 750 ÷ 1000 kg |
|
- Kích |
chiếc |
3 |
Tải trọng 1000kg |
|
|
Dụng cụ đo cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Thước cuộn |
chiếc |
1 |
Loại 2000 ÷5000 |
|
- Thước lá |
chiếc |
1 |
Loại 500÷ 1000 |
|
- Thước cặp |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 ÷ 150; độ chia 0,01 |
|
- Pan me |
chiếc |
1 |
Kích thước đo lớn nhất 50; độ chia 0,001 |
|
- Đồng hồ so cơ khí |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 0,01 |
|
- Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Khoảng đo từ 0 ÷ 360 độ |
|
- Dụng cụ kiểm tra thăng bằng |
bộ |
1 |
Ni vô cân bằng khung vuông. Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m; |
|
|
Dụng cụ cầm tay làm nguội, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Đục |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
- Dũa |
chiếc |
1 |
||
- Cắt ren |
chiếc |
1 |
||
- Búa |
chiếc |
1 |
||
- Hộp đựng dụng cụ |
hộp |
1 |
Kích thước: 500x200x300mm, có thanh đỡ 3 tầng |
|
|
Bơm mỡ |
chiếc |
3 |
Dung tích từ 300÷500ml |
|
Bơm dầu |
chiếc |
3 |
Lưu lượng từ 1÷8lít/phút |
|
Máy mài cầm tay |
chiếc |
1 |
Công suất tối thiểu 680W |
|
Máy khoan cầm tay |
bộ |
1 |
Công suất tối thiểu 620W |
|
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Công suất tối thiểu 2400W |
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ đo kiểm cầm tay nghề điện, bao gồm: |
bộ |
2 |
|
- Ampe kìm |
chiếc |
1 |
- Đường kính kẹp ≥ ф: 30mm - Giải đo dòng AC: 40/400A |
|
- Ampe kế |
chiếc |
1 |
- Giải đo:1÷5A - Độ chính xác: 2÷2,5 |
|
- Kìm bằng |
chiếc |
1 |
- Tay cầm cách điện - Kích thước 6÷8” |
|
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
- Cán nhựa - Thân rời, đầu 2 cạnh, đầu 4 cạnh |
|
- Vôn kế |
chiếc |
1 |
- Giải đo:100÷500V - Độ chính xác: 2- 2,5 |
|
- Watt kế AC |
chiếc |
1 |
- Un=110÷240 V; Ib=5A; - Imax=6A; độ chính xác:1÷2 |
|
- Bút thử điện |
chiếc |
1 |
- Kiểm tra điện 110/ 220V |
|
- Kìm tuốt dây |
chiếc |
1 |
Tuốt được dây có lõi từ 1 đến 2,6 mm |
|
|
- Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
1 |
- DCV: 200mV ÷500V - ACV: 200V/500V - DCA: 2000µA÷10A - Điện trở: 200Ω ÷20MΩ |
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ ĐÀO TẠO CƠ BẢN |
|||
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật, bao gồm: |
bộ |
35 |
|
- Com pa cỡ lớn |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф ≥ 50 mm |
|
- Com pa cỡ vừa |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф ≥12÷50mm |
|
- Com pa cỡ nhỏ |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф min ≥ 0,6mm |
|
- Thước nhựa |
chiếc |
1 |
Kích thước ≥ (500 x 40 x 4)mm |
|
- Thước đo độ |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng có bán trên thị trường |
|
- Thước chữ T |
chiếc |
1 |
||
- Thước cong |
chiếc |
1 |
||
- Ê ke vuông cân |
chiếc |
1 |
||
- Ê ke vuông thường |
chiếc |
1 |
||
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí, bao gồm: |
bộ |
1 |
Loại thông dụng được gắn trên bảng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn. |
- Bánh răng thẳng |
chiếc |
1 |
||
- Trục bậc |
chiếc |
1 |
||
- Trục côn |
chiếc |
1 |
||
- Mặt bích 6 lỗ |
chiếc |
1 |
||
|
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha hoạt động được |
chiếc |
1 |
- P ≥ 250VA; U1 = 380V; - U2 = 40V |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha |
bộ |
1 |
Công suất khoảng 0,5÷1KW, U = 220V |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 3 pha |
bộ |
1 |
Công suất khoảng 0,5÷ 1KW, U = 380V |
|
Mô hình sơ đồ mạch điện xoay chiều |
bộ |
1 |
Có trở thuần, tụ, cuộn cảm. |
|
Mô hình thiết bị đóng, cắt và bảo vệ mạch điện dàn trải |
bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy, thông số kỹ thuật các thiết bị đồng bộ trong mô hình. |
|
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
chiếc |
1 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
|
Máy cắt thái rau củ quả đa năng |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy ghép nắp lon |
chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 25 lon/phút |
|
Máy ghép nắp chai |
chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 20 chai/phút |
|
Máy thanh trùng |
chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 75 sản phẩm/phút |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
|
Bếp cách thủy |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ điều khiển bằng cài đặt đến 95oC; Thang nhiệt độ: MT +10 oC đến 100oC |
|
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng, Công suất tối thiểu 1000W |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Bộ chưng cất đạm (Kjeldahl) |
bộ |
1 |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 0,01g |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Chiết quang kế |
chiếc |
1 |
Thang đo độ: 0÷32% Brix; độ phân giải: 0,1% Brix. |
|
Dụng cụ đếm bấm tay |
chiếc |
1 |
Đếm từ 0 đến 999 cfu |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x; Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Kính lúp |
chiếc |
1 |
Độ phóng đại khoảng: 3x đến 10x |
|
Máy đo chỉ số khúc xạ kế cầm tay |
chiếc |
1 |
Khoảng đo độ khúc xạ: 0÷100% Brix. Khoảng nhiệt độ hoạt động: 0÷ 40 oC; |
|
Máy đo độ ẩm |
chiếc |
1 |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Máy lắc tròn |
chiếc |
1 |
Biên độ lắc: khoảng 10mm; Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Số lượng 4 ống; Dung tích 150ml/ống; Tốc độ tối đa 15000 vòng/ phút |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng từ 50÷200 gam |
|
Máy so màu quang điện |
bộ |
1 |
Bước sóng khoảng 400 ÷ 650nm |
|
Nhiệt kế |
chiếc |
4 |
Khoảng đo: -40 đến 250oC |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
chiếc |
1 |
Dung tích tối thiểu 100 lít |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Thiết bị đo nhiệt độ kho bảo quản |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 đến 70 oC; Độ sai lệch ± 1 oC; |
|
Thiết bị đo tốc độ gió |
chiếc |
1 |
Tốc độ gió khoảng 0,4 ÷ 30m/s; Độ sai lệch ± 1 % |
|
Tủ cấy vi sinh vật |
chiếc |
1 |
Loại dùng cho 2 người |
|
Tủ định ôn |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ khoảng 0 đến 70 oC; Chênh lệc nhiệt độ tối đa 1 oC; Dung tích tối thiểu 50 lít |
|
Tủ lạnh |
chiếc |
1 |
Dung tích từ 150 đến 250 lít |
|
Tủ nung |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ tối đa 1.200oC; Có bộ điều khiển nhiệt độ, thời gian. |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ tối đa 300oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷1000 ml |
|
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
|
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
|
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl-50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
|
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
|
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
|
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
|
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
|
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
|
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
|
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
|
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷1000ml |
|
- Cốc sấy |
chiếc |
3 |
Bằng sứ, chịu nhiệt |
|
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. |
|
|
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM |
|||
|
Bộ chia mẫu |
bộ |
2 |
Làm bằng nhôm; Kích thước: 800 x 400mm |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra mẫu, bao gồm: |
bộ |
18 |
|
- Xiên lấy mẫu cà phê quả tươi |
chiếc |
1 |
Dài khoảng 300÷500 mm |
|
- Khay |
chiếc |
2 |
Làm bằng inox: 250 x 400mm |
|
- Bình phân loại |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox: 5 lit |
|
|
Cân bàn |
chiếc |
1 |
Khối lượng cân: từ 1÷1.000kg |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Khối lượng cân khoảng 1÷100 kg |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SẢN XUẤT PHÂN BÓN TỪ VỎ CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cuốc |
chiếc |
10 |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
2 |
Xẻng |
chiếc |
10 |
|
3 |
Xoa tưới nước |
chiếc |
5 |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình xử lý nước thải |
bộ |
1 |
Hoạt động được; Lưu lượng khoảng 0,1 - 0,3 m3/giờ |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ BỤI, KHÍ TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút bụi cố định |
bộ |
1 |
Lưu lượng khí ≥ 20m3/phút |
2 |
Máy hút bụi di động |
chiếc |
1 |
Lưu lượng khí ≥ 100lít/giây |
3 |
Máy đo nồng độ bụi |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0,01 ÷ 10mg/m3 |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo COD |
bộ |
1 |
Điều kiện làm việc: 0-50 oC; Độ ẩm tương đối lớn nhất 95%; D-15000mg/l O2; Độ sai lệch ±3.5%; Kết nối với máy vi tính |
2 |
Máy đo BOD |
bộ |
1 |
Thang đo: 90; 250, 600, 999 mg/l; Bộ nhớ dữ liệu: 5 giá trị BOD; Kết nối với máy vi tính |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤCTHIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Hoàng Văn Chuyển |
Thạc sỹ |
Chủ tich Hội đồng |
2 |
Bà Nguyễn Thị Ngọc Hợi |
Thạc sỹ |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Ủy viên, thư ký |
4 |
Ông Nguyễn Văn Thường |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Phan Thanh Bình |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông Nguyễn Ngọc Hữu |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Ông Phạm Đình Quốc Đạt |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao Mã nghề: 50540302 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Toán học (MH07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Sinh học đại cương (MH11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hoá phân tích (MH12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Máy & thiết bị chế biến thực phẩm (MH14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Hoá sinh thực phẩm (MH15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vi sinh thực phẩm (MH16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bao bì thực phẩm (MH17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng & an toàn vệ sinh thực phẩm (MH18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Các quá trình CNCB trong chế biến NS & TP (MH19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bảo quản nông sản sau thu hoạch (MH20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quản lý chất lượng thực phẩm (MH21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Phân tích thực phẩm (MH23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MH24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Nhập quả cà phê tươi (MĐ25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Tách vỏ thịt quả cà phê (MĐ26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm khô cà phê thóc hoặc cà phê quả tươi (MĐ27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Tách vỏ cà phê thóc hoặc vỏ cà phê quả khô (MĐ28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện cà phê nhân (MĐ29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Rang cà phê nhân (MĐ30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Phối trộn các chất phụ gia với cà phê rang (MĐ31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Xay và đóng gói cà phê (MĐ32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Pha chế cà phê (MĐ33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chế biến cà phê hòa tan (MĐ34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị quả ca cao tươi (MĐ35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Lên men hạt ca cao (MĐ36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Làm khô hạt ca cao (MĐ37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Bảo quản hạt ca cao thành phẩm (MĐ38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất bơ ca cao (MĐ39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất bột ca cao (MĐ40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Sản xuất sô cô la (MĐ41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Phân tích và đánh giá chất luợng sản phẩm ca cao (MĐ42) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Bảo trì xưởng chế biến cà phê và ca cao (MĐ43) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Hướng dẫn công nhân trong quá trình sản xuất cà phê và ca cao (MĐ44) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Quản lý quá trình sản xuất cà phê và ca cao (MĐ45) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Xử lý các sự cố trong sản xuất cà phê và ca cao (MĐ46) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Giám sát quá trình sản xuất và chất lượng sản phẩm cà phê và ca cao (MĐ47) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Tạo khả năng tìm kiếm việc làm (MĐ48) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất phân bón từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ49) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất thức ăn gia súc từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ50) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí nước thải trong chế biến cà phê và ca cao (MĐ51) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí khí, bụi thải trong quá trình chế biến cà phê và ca cao (MĐ52) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Maketting sản phẩm cà phê, ca cao (MĐ53) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Đánh giá tác động môi trường trong CB cà phê và ca cao (MĐ54) |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Đề xuất các giải pháp cải tiến công nghệ sản xuất cà phê và ca cao (MĐ55) |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Học tập nâng cao trình độ về sản xuất cà phê và ca cao (MĐ56) |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 51: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sản xuất phân bón từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ49) |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí nước thải trong chế biến cà phê và ca cao (MĐ51) |
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Xử lí bụi, khí trong chế biến cà phê và ca cao (MĐ52) |
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Đánh giá tác động môi trường trong CB cà phê và ca cao (MĐ54) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề: Chế biến cà phê, ca cao |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề chế biến cà phê, ca cao trình độ cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề chế biến cà phê, ca cao đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 5 tháng 8 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 50, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện cho từng môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ bảng danh mục thiết bị tối thiểu các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các mô học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 52 đến bảng 55), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51). Riêng các môn học, mô đun tự chọn: Tạo khả năng tìm kiếm việc làm (MH48); Sản xuất thức ăn gia súc từ vỏ cà phê và ca cao (MĐ50); Maketting cà phê - ca cao (MĐ53); Đề xuất các ý kiến cải tiến công nghệ sản xuất cà phê và ca cao (MĐ55); Học tập nâng cao trình độ về chế biến cà phê và ca cao (MĐ56) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 51) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô dun này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao, trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề chế biến cà phê, ca cao, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao cho các các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 52 đến bảng 55). Đào tạo cho các mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề chế biến cà phê, ca cao; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến cà phê, ca cao; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà nhà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN HỌC
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dụng cụ đo kiểm cầm tay nghề điện, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Sử dụng kiểm tra, đo các thông số trên mạch điện
|
|
- Ampe kìm |
chiếc |
1 |
- Đường kính kẹp ф: 30mm - Giải đo dòng AC: 40/400A |
||
- Ampe kế |
chiếc |
1 |
Giải đo:1÷5A |
||
- Kìm bằng |
chiếc |
1 |
- Tay cầm cách điện - Kích thước 6÷ 8” |
||
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
- Thân rời, 1 đầu bốn cạnh và 1 đầu 2 cạnh |
||
- Vôn kế |
chiếc |
1 |
Giải đo:100÷500V |
||
- Watt kế AC |
chiếc |
1 |
- Un=110÷240 V; Ib=5A; - Imax= 6A |
||
- Bút thử điện |
chiếc |
1 |
Kiểm tra điện 110/ 220V |
||
- Kìm tuốt dây |
chiếc |
1 |
Tuốt được dây có lõi từ 1 đến 2,6 mm |
||
- Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
1 |
- DCV: 200mV - 500V - ACV: 200V/500V - DCA: 2000µA - 10A - Điện trở: 200Ω ÷ 20MΩ |
||
|
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
chiếc |
1 |
Thể hiện rõ nguyên lý, cấu tạo và cách đấu nối máy biến áp 3 pha. |
- Mô hình hoạt động được. - P ≥ 250VA; U1 = 380V; - U2 = 40V |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ nguyên lý, cấu tạo và cách đấu nối |
Công suất khoảng 0,5÷1KW |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 3 pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ nguyên lý, cấu tạo và cách đấu nối |
Công suất khoảng 0,5÷1KW |
|
Mô hình sơ đồ mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ sơ đồ mạch điện; Đo các giá trị R, I, V trong mạch điện |
Gồm thuẩn trở, thuần cảm, thuần dung |
|
Mô hình thiết bị đóng, cắt và bảo vệ mạch điện dàn trải |
Bộ |
1 |
Giới thiệu về sơ đồ lắp đặt, cấu tạo, nguyên lí hoạt động của các thiết bị đóng cắt, bảo vệ mạch điện |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy, thông số kỹ thuật các thiết bị đồng bộ trong mô hình. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật, bao gồm: |
bộ |
35 |
Sử dụng vẽ các bài tập trong môn học
|
|
- Com pa cỡ lớn |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф ≥ 50 mm |
||
- Com pa cỡ vừa |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф =12÷50mm |
||
- Com pa cỡ nhỏ |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф min = 0,6mm |
||
- Thước nhựa |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, có chia vạch mm; kích thước ≥ (500 x 40 x 4)mm |
||
- Thước đo độ |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
- Thước chữ T |
chiếc |
1 |
|||
- Thước cong |
chiếc |
1 |
|||
- Ê ke vuông cân |
chiếc |
1 |
|||
- Ê ke vuông thường |
chiếc |
1 |
|||
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí, bao gồm: |
bộ |
1 |
Làm rõ hình dáng các chi tiết để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí.
|
- Các chi tiết được gắn bảng gỗ - Loại thông dụng trên thị trường |
- Bánh răng thẳng |
chiếc |
1 |
|||
- Trục bậc |
chiếc |
1 |
|||
- Trục côn |
chiếc |
1 |
|||
- Mặt bích 6 lỗ |
chiếc |
1 |
|||
|
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
bộ |
3 |
Thấy rõ được cấu tạo các chi tiết bên trong |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo của vật thể, dễ quan sát |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 5 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ, soi tiêu bản…trong các bài thực hành. |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x; Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa 300oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Đun nóng dung dịch, chưng cất dung dịch trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng, Công suất tối thiểu 1.000W |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm,
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác:10-4 g |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 6 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÓA PHÂN TÍCH
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bếp cách thủy |
chiếc |
1 |
Dùng đun cách thuỷ mẫu thí nghiệm. |
cài đặt nhiệt độ đến 95 oC; Thang nhiệt độ: MT + 10oC đến 100 oC |
|
Bếp điện |
chiếc |
3 |
Đun nóng dung dịch trong thí nghiệm. |
Công suất tối thiểu 1000W |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm ẩm thấp |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Bộ chưng cất đạm (Kjeldahl) |
Bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng nitơ |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
Bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm,
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dụng cụ cứu thương, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Nhận biết và sử dụng thực hành cấp cứu tai nạn lao động
|
Theo TCVN về Ytế |
- Cáng cứu thương |
chiếc |
1 |
|||
- Hộp dụng cụ cấp cứu |
hộp |
1 |
|||
- Nẹp bó chân, tay |
chiếc |
3 |
|||
|
Dụng cụ, phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Biết cách bố trí, sử dụng các thiết bị phòng chống cháy nổ ở phân xưởng.
|
Theo quy định PCCC |
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
2 |
|||
- Cuộn dây chữa cháy (gồm ống dây, vòi, đầu nối) |
Bộ |
2 |
|||
- Xẻng |
chiếc |
2 |
|||
- Thùng đựng cát |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Giới thiệu công dụng, cách sử dụng các trang thiết bị bảo hộ lao động
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Khẫu trang chuyên dụng |
Chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị vận chuyển, bao gồm: |
Bộ |
1 |
Sử dụng giới thiệu công dụng, cấu tạo, nguyên lí hoạt động và cách lắp đặt.
|
Loại hoạt động được |
- Băng tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
||
- Gầu tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 200 x 400)mm |
||
- Vít tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa: (chiều dài: 3.000mm; đường kính: 200mm) |
||
|
Máy sấy chân không |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo màu sắc |
bộ |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo kích thước |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo trọng lượng |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Máy nghiền đĩa |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 0.5 ÷ 1 tấn/giờ |
|
Máy cắt thái rau củ quả đa năng |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy ghép nắp lon |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất ≥ 25 lon/phút |
|
Máy ghép nắp chai |
chiếc |
1 |
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất ≥ 20 chai/phút |
|
Máy thanh trùng |
chiếc |
|
Giới thiệu về cấu tạo, công dụng, nguyên lí hoạt động của máy |
Năng suất ≥ 75 sản phẩm/phút |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 9 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÓA SINH THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Tách hợp chất hữu cơ, lắng các chất kết tủa |
Loại 4 ống; Dung tích 150ml/ống; Tốc độ tối đa 15.000 vòng/phút |
|
Máy lắc tròn |
chiếc |
1 |
Dùng lắc dung dịch thí nghiệm |
Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Bộ chưng cất đạm (Kjeldahl) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng nitơ |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Tủ nung |
chiếc |
2 |
Nung mẫu chất rắn trong thí nghiệm. |
Nhiệt độ tối đa 1.200oC; Có bộ điều khiển nhiệt độ, thời gian. |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
Bộ |
5 |
Chỉ thị số có dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
Bộ |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
Bộ |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VI SINH THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ, soi tiêu bản…trong các bài thực hành. |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x; Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Kính lúp |
chiếc |
3 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại khoảng: 3x đến 10x |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Tủ định ôn |
chiếc |
1 |
Dùng ổn định nhiệt độ của mẫu |
Nhiệt độ khoảng 0 đến 70 oC; Chênh lệc nhiệt độ tối đa 1 oC; Dung tích tối thiểu 50 lít |
|
Bếp cách thủy |
chiếc |
1 |
Dùng đun cách thuỷ mẫu thí nghiệm. |
Nhiệt độ điều khiển bằng cài đặt đến 95 oC; Độ đồng đều nhiệt độ 0,25 oC; Thang nhiệt độ: MT + 10 oC đến 100 oC (nước sôi). |
|
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Đun nóng dung dịch trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng, Công suất tối thiểu 1000W |
|
Dụng cụ đếm bấm tay |
chiếc |
1 |
Đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri hoặc trên kính hiển vi |
Đếm từ 0 đến 999 cfu |
|
Máy lắc tròn |
chiếc |
1 |
Dùng lắc dung dịch thí nghiệm |
Biên độ lắc: khoảng 10mm; Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Máy so màu quang điện |
bộ |
1 |
Dùng phân loại vi sinh vật dựa vào mầu sắc |
Bước sóng khoảng 400 ÷ 650nm |
|
Nhiệt kế |
chiếc |
4 |
Dùng đo nhiệt độ dung dịch. |
Khoảng đo: -40 đến 250oC |
|
Tủ cấy vi sinh vật |
chiếc |
1 |
Dùng cấy vi sinh vật |
Loại dùng cho 2 người |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
chiếc |
1 |
Diệt vi sinh vật trong mẫu và dụng cụ thí nghiệm. |
Dung tích tối thiểu 100 lít |
|
Chiết quang kế |
chiếc |
3 |
Dùng đo hàm lượng chất khô trong dung dịch. |
Thang đo độ: 0÷32% Brix; độ phân giải: 0,1% Brix. |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Tủ lạnh |
chiếc |
1 |
Sử dụng bảo quản mẫu, dung dịch, hóa chất. |
Loại thông dụng có 2 ngăn làm đá và giữ lạnh; Dung tích từ 150 đến 250 lít |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Loại thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; Loại thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2,5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 11 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BAO BÌ THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 12 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các mẫu trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
3 |
Sử dụng đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Loại thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; Loại thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Loại thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Loại cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 13 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN TRONG CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO QUẢN NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0÷50oC |
|
Thiết bị đo nhiệt độ kho bảo quản |
chiếc |
1 |
Xác định nhiệt độ không khí kho bảo quản và nhiệt độ môi trường. |
Phạm vi đo từ 0 đến 70oC; Độ sai lệch ± 1oC; |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm hạt |
Độ sai lệch ± 0,2% |
|
Thiết bị đo tốc độ gió |
chiếc |
1 |
Đo tốc độ di chuyển không khí kho bảo quản, tốc độ gió bên ngoài kho |
Tốc độ gió khoảng 0,4÷30m/s; Độ sai lệch ± 1% |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Giới thiệu phương pháp xếp sản phẩm vào kho bảo quản |
Bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp; Kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
2 |
Sử dụng cân mẫu sản phẩm |
Độ chính xác 0,1g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): PHÂN TÍCH THỰC PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm lượng ẩm thấp |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Chiết quang kế |
chiếc |
3 |
Dùng đo hàm lượng chất khô trong dung dịch. |
Thang đo độ: 0÷ 32%Brix; Độ phân giải: 0.1%Brix. |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
3 |
Sử dụng đo độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150oC |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Tách hợp chất hữu cơ, lắng các chất kết tủa |
Số lượng 4 ống; Dung tích 150ml/ống; Tốc độ tối đa 15.000 vòng/ phút |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Sử dụng để nghiền nhỏ mẫu |
Năng suất khoảng từ 50 ÷200 gam |
|
Máy lắc tròn
|
chiếc |
1 |
Dùng lắc dung dịch thí nghiệm |
Biên độ lắc: khoảng 10mm; Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Bộ chưng cất đạm (Kjeldahl) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng nitơ |
Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Đun nóng dung dịch trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng; Công suất tối thiểu 1.000W |
|
Máy so màu quang điện |
bộ |
1 |
Dùng phân loại vi sinh vật dựa vào mầu sắc |
Bước sóng khoảng 400 ÷ 650nm |
|
Bếp cách thủy |
chiếc |
1 |
Dùng đun cách thuỷ mẫu thí nghiệm. |
cài đặt nhiệt độ đến 95 oC; Thang nhiệt độ: môi trường + 10oC đến 100 oC |
|
Tủ nung |
chiếc |
1 |
Nung mẫu chất rắn trong thí nghiệm. |
Nhiệt độ tối đa 1.200oC; Có bộ điều khiển nhiệt độ, thời gian. |
|
Dụng cụ đếm bấm tay |
chiếc |
1 |
Đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri. |
Đếm từ 0 đến 999 cfu |
|
Tủ cấy vi sinh vật |
chiếc |
1 |
Dùng cấy vi sinh vật |
Loại dùng cho 2 người |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
chiếc |
1 |
Diệt vi sinh vật trong mẫu và dụng cụ thí nghiệm. |
Dung tích tối thiểu 100 lít |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị tăng âm cố định |
chiếc |
1 |
Hỗ trợ nghe và nói trong quá trình tiếp thu bài giảng |
Công suất ra loa ≥ 120W; |
2 |
Tai nghe, micrô |
bộ |
35 |
Hỗ trợ nghe và nói trong quá trình tiếp thu bài giảng |
Loại thông dụng, tai nghe có micro phone, điều chỉnh được âm lượng |
3 |
Máy vi tính |
bộ |
35 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): NHẬP QUẢ CÀ PHÊ TƯƠI
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bể siphon |
chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thùng chứa bằng thép hoặc bê tông; Năng suất ≥ 1.000kg/giờ |
|
Lồng tách quả xanh |
chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra mẫu, bao gồm: |
bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra mẫu cà phê quả tươi
|
|
- Xiên lấy mẫu cà phê quả tươi |
chiếc |
1 |
Dài khoảng 300 ÷ 500 mm |
||
- Khay |
chiếc |
2 |
Làm bằng inox: 250 x 400mm |
||
- Bình phân loại |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox: 5 lit |
||
|
Cân bàn |
chiếc |
1 |
Sử dụng xác định khối lượng nguyên liệu |
Khối lượng cân: từ 1÷1.000kg |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân mẫu kiểm tra. |
Độ chính xác 0,1g |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang chuyên dụng |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 20 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TÁCH VỎ THỊT QUẢ CÀ PHÊ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị vận chuyển, bao gồm: |
bộ |
1 |
Sử dụng giới thiệu công dụng, cấu tạo, nguyên lí hoạt động và cách lắp đặt.
|
Loại hoạt động được |
- Băng tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
||
- Gầu tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 200 x 400)mm |
||
- Vít tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa: (chiều dài: 3.000mm; đường kính: 200mm) |
||
|
Máy rửa và tách tạp chất |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát quả |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành xát quả |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy tách vỏ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách vỏ quả |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Lồng tách qủa sót (quả chưa xát) |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách quả sót |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy đánh nhớt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành tách nhớt |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Bể siphon |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành phân loại nguyên liệu |
Thùng chứa bằng thép hoặc bê tông; Năng suất ≥ 1.000kg/giờ |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành làm ráo cà phê thóc |
Làm bằng thép; kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 500)mm |
|
Bơm nước |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành bơm nước thải trong quá trình chế biến |
Lưu lượng ≥ 25 m3/giờ |
|
Xe đẩy nguyên liệu |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu |
Trọng tải từ 100 ÷ 200kg |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 21 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM KHÔ CÀ PHÊ THÓC HOẶC CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sấy |
chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng sấy cà phê quả tươi. |
Năng suất khoảng 1,5 ÷ 2 tấn/giờ |
|
Xe đẩy nguyên liệu |
chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu |
Trọng tải từ 100÷200kg |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TÁCH VỎ CÀ PHÊ THÓC HOẶC CÀ PHÊ QUẢ KHÔ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy tách tạp chất |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn vận hành phân loại và tách tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Nam châm điện |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn vận hành tách tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát vỏ |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn vận hành phân tách vỏ |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Quạt thổi tạp chất |
chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn vận hành thổi tạp chất |
Năng suất khoảng 1 ÷1,5 tấn/giờ |
|
Bồn chứa |
chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn vận hành chứa nguyên liệu |
Dung tích từ 1÷3m3; Bằng thép, phần đáy có van đóng, mở điều chỉnh lưu lượng. |
|
Quạt khí động học (Catador) |
chiếc |
1 |
Dùng để tách các loại tạp chất nhẹ và phân loại cà phê |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 23 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): HOÀN THIỆN CÀ PHÊ NHÂN
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Băng tải |
chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn vận chuyển cà phê |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
|
Bồn cấp liệu |
chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn chứa nguyên liệu cà phê nhân |
Dung tích từ 0,8 ÷ 2 m3; Bằng thép |
|
Máy đánh bóng |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn đánh bóng cà phê nhân |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy tách đá |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn tách đá trong cà phê |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo kích thước |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn phân loại cà phê nhân ra nhiều kích thước khác nhau |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo trọng lượng |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn phân loại cà phê theo trọng lượng |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo màu sắc |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn phân loại màu sắc cà phê nhân |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Thiết bị đóng bao định lượng |
bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn xác định khối lượng và đóng bao cà phê nhân |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Xiên lấy mẫu |
bộ |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn lấy mẫu đem phân tích |
Bằng inox; Chiều dài từ 250÷500mm; Đường kính khoảng 25 ÷ 30mm |
|
Bộ chia mẫu |
bộ |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn chia mẫu đem phân tích |
Làm bằng nhôm; Kích thước: 800 x 400mm |
|
Sàng mẫu |
bộ |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn sàng mẫu đem phân tích |
Làm bằng gỗ, lưới sàng làm bằng thép; Kích thước: 300 x 300x 45mm |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Khối lượng cân khoảng 1 ÷ 100 kg |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân mẫu sản phẩm |
Độ chính xác 0,01g |
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
|||
- Găng tay |
đôi |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): RANG CÀ PHÊ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy rang |
bộ |
1 |
Hướng dẫn học sinh các kỹ năng thao tác vận hành máy rang cà phê. . |
Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
2 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): PHỐI TRỘN CÁC CHẤT PHỤ GIA VỚI CÀ PHÊ RANG
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy phối trộn |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn kỹ năng thao tác vận hành phối trộn |
Làm bằng inox; Máy làm việc gián đoạn; Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Khay chứa sản phẩm sau phối trộn |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn kỹ năng sử dụng khay chứa |
Có lắp bánh xe đẩy; Làm bằng inox; Kích thước tối đa (1.200 x 800 x 400)mm |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Độ chính xác 0,1 g |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Khối lượng cân khoảng 1 ÷ 100 kg |
|
Ống đong |
chiếc |
3 |
Sử dụng để xác định thể tích phụ gia |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 100, 500, 1000ml. |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Sử dụng thực hành xếp cà phê sau phối trộn |
Kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): XAY VÀ ĐÓNG GÓI CÀ PHÊ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy xay cà phê |
chiếc |
3 |
Hướng dẫn vận hành xay cà phê nhân rang thành cà phê bột |
Năng suất ≥ 100kg/giờ |
|
Máy đóng gói |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành máy đóng gói cà phê bột |
Năng suất khoảng 25÷50 gói/phút; Đóng được nhiều kích cỡ bao khác nhau: loại 100 ÷1000 gam. |
|
Máy in mã vạch |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành máy in mã vạch |
Tốc độ in ≥ 200 mm/giây |
|
Máy in nhãn mác |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành máy in nhãn mác |
Tốc độ in ≥ 5 m/phút |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Độ chính xác 0,1 g |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định khối lượng |
Khối lượng cân khoảng 1 ÷ 100 kg |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): PHA CHẾ CÀ PHÊ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy pha Espresso |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành pha chế; Dùng để pha chế các loại cà phê nghệ thuật |
Năng suất phục vụ khoảng 30 ÷80 tách/ giờ; khoảng 2 ÷ 4 vòi |
|
Máy pha nhỏ giọt |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành pha chế |
Dung tích khoảng 1 ÷ 1,5 lít |
|
Phin cà phê |
chiếc |
6 |
Sử dụng thực hành pha cà phê bằng phin |
Được làm bằng inox; loại 25 ÷ 50g |
|
Máy đánh trứng |
chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hiện pha cà phê trứng |
Công suất khoảng 250 ÷ 300W |
|
Cây đánh bọt cà phê |
chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hiện pha cà phê bọt kem |
Làm bằng inox |
|
Ca inox |
chiếc |
6 |
Sử dụng để chứa đựng các thành phần trong quá trình thực hiện pha cà phê |
Kích thước: Ф 100 ÷ 150; Chiều cao ≥ 250mm |
|
Vá (muôi) inox |
chiếc |
6 |
Sử dụng để tách biệt hai phần của trứng |
Kích thước: Ф 50 ÷ 100; có các lỗ nhỏ ở giữa |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Xác định khối lượng cà phê bột và các thành phần pha chế |
Độ chính xác 0,1 g |
|
Bình thủy (phích) |
chiếc |
1 |
Sử dụng để chứa nước sôi |
Dung tích khoảng 1,2 ÷2,0 lít |
|
Ấm nấu (đun) nước |
chiếc |
1 |
Sử dụng để nấu nước |
Thể tích khoảng 2 ÷ 3 lít |
|
Khay đựng |
chiếc |
9 |
Sử dụng khi thực hiện pha chế |
Làm bằng inox; Kích thước (250 x 400)mm |
|
Muỗng (thìa) |
chiếc |
6 |
Sử dụng để lấy cà phê bột và thực hiện pha chế |
Làm bằng inox |
|
Ly (cốc) |
chiếc |
18 |
Sử dụng để chứa đựng cà phê khi thực hiện pha chế và khi thự hiện đánh giá |
Thể tích khoảng 100 ÷ 250ml |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): CHẾ BIẾN CÀ PHÊ HOÀ TAN
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy rang cà phê |
bộ |
1 |
Hướng dẫn vận hành rang cà phê chế biến cà phê hoà tan |
Năng suất 15÷30 kg/mẻ; nhiên liệu dùng gas hoặc điện |
|
Gầu tải |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành vận chuyển cà phê lên máy rang |
Chiều cao tương ứng với máy rang |
|
Máy xay (nghiền) cà phê |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành nghiền nhỏ cà phê thành bột |
Năng suất 50 ÷ 100 kg/giờ; kích thước nghiền 75 ÷ 150µm |
|
Máy so màu cà phê rang |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn để xác định được cấp độ rang thông qua việc so màu sắc |
Đường kính mẫu khoảng 90 mm; độ dài sóng khoảng 800 nm |
|
Máy rây cà phê bột |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn sử dụng để xác định kích thước cà phê bột |
Đường kính rây khoảng Ø 250 mm; 8 lưới rây; kích thước lỗ rây 75 ÷150µm |
|
Hệ thống trích ly dịch cà phê |
bộ |
1 |
Hướng dẫn sử dụng để trích ly lấy dịch cà phê tan |
Năng suất 25 ÷ 50 kg/mẻ |
|
Nồi cô đặc |
bộ |
1 |
Hướng dẫn sử dụng để cô đặc dịch cà phê tan |
Năng suất khoảng: 100 lit/giờ |
|
Hệ thống sấy phun |
bộ |
1 |
Hướng dẫn sử dụng để sấy dịch cà phê tan |
Tốc độ đĩa phun từ 2000 ÷3000 vòng/phút; Năng suất bay hơi ≥ 20 kg/giờ |
|
Thùng chứa dịch |
bộ |
2 |
Hướng dẫn sử dụng chứa đựng được dịch cà phê tan sau khi cô đặc |
Dung tích 450 ÷500 lít, 02 lớp vỏ cách nhiệt; Làm lạnh |
|
Thùng pha chế dịch |
chiếc |
2 |
Hướng dẫn sử dụng để phối trộn cà phê tan với phụ gia |
Dung tích khoảng 200÷250lít; 02 lớp vỏ; Làm lạnh |
|
Thiết bị nấu phụ gia |
bộ |
1 |
Sử dụng để nấu được phụ gia cà phê |
Dung tích khoảng 10÷30lít; |
|
Hệ thống trộn hồi hương |
bộ |
1 |
Hướng dẫn vận hành trộn hương với cà phê tan và phụ gia |
Dung tích khoảng 100 ÷150lít |
|
Lò hơi |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận hành lò hơi cung cấp hơi nóng phù hợp với quá trình cô đặc, sấy và trích ly |
Áp lực tối đa khoảng 10Kg/cm2 ; Năng suất 500kg/giờ |
|
Máy đóng gói cà phê hoà tan |
bộ |
1 |
Hướng dẫn vận hành hàn kín miệng bao bì, cân đúng khối lượng |
Năng suất khoảng 50 ÷ 100 gói/phút |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): CHUẨN BỊ QUẢ CA CAO TƯƠI
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kéo cắt quả |
chiếc |
18 |
Hướng dẫn cắt quả ca cao |
Bằng thép, thông dụng trên thị trường |
|
Cù nèo (câu liêm) |
chiếc |
18 |
Hướng dẫn cắt quả ca cao trên cao |
Bằng thép, dài 2.000 ÷ 4.000 mm |
|
Dao chặt |
chiếc |
18 |
Hướng dẫn chặt được quả ca cao |
Bằng thép không gỉ, dài khoảng 200 ÷ 400mm |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn cân quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1 ÷100kg |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
3 |
Hướng dẫn làm ráo ca cao |
Làm bằng inox, có lỗ thoát nước; Kích thước tối đa (800 x 600 x 300)mm |
|
Xe đẩy tay |
chiếc |
1 |
Vận chuyển nguyên liệu trong quá trình thực hành |
Tải trọng khoảng 100 ÷ 200kg |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÊN MEN HẠT CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thùng lên men |
bộ |
9 |
Sử dụng để hướng dẫn lên men ca cao |
Thùng có đục lỗ thoát nhớt, xung quanh bọc xốp; Loại thùng khoảng từ 25 ÷250 kg/mẻ |
|
Kệ sàn (Pallet) |
chiếc |
9 |
Sử dụng để hướng dẫn ủ đống lên men ca cao |
Làm bằng gỗ, đục lỗ thoát nước nhớt; Kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 300)mm |
|
Thiết bị lên men |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn vận hành thiết bị lên men ca cao |
Công suất tối thiểu 1 HP; Năng suất từ 100 ÷200kg/mẻ |
|
Khay nhựa |
chiếc |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn đựng nhớt ca cao chảy ra |
Kích thước tối thiểu 400 x 400mm |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo độ pH khối hạt lên men |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150oC |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo độ pH mẫu hạt ca cao |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Máy đo nhiệt độ (datalogue) |
chiếc |
3 |
Sử dụng hướng dẫn đo nhiệt độ, độ ẩm khối hạt |
Độ chính xác đến 0,1 oC; Hiển thị được nhiệt độ đến 100 oC |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các mẫu hạt ca cao |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng khoảng 70 lít. |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1 ÷100 kg |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4g |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn xay nhỏ hạt ca cao |
Công suất từ 750 ÷ 1.000W; Năng suất từ 150 ÷ 300g/mẫu |
|
Thau đựng |
chiếc |
6 |
Sử dụng để chứa hạt ca cao |
Làm bằng inox; đường kích từ 500÷700mm |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
1 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm, |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÀM KHÔ HẠT CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cào |
chiếc |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn đảo ca cao trên sân phơi |
Làm bằng gỗ, loại thông dụng bán trên thi trường |
|
Trang |
chiếc |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn gom hạt ca cao |
|
|
Nhà sấy bằng năng lượng mặt trời |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô hạt ca cao |
Năng suất tối thiểu 200kg/mẻ |
|
Máy sấy sàn (tĩnh) |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô hạt ca cao |
Năng suất từ 100 ÷200 kg/mẻ |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm hạt |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1÷ 100kg |
|
Khay làm nguội |
chiếc |
6 |
Sử dụng để hướng dẫn làm nguội hạt ca cao |
Kích thước tối đa (2.000 x 1.500 x 500)mm |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): BẢO QUẢN HẠT CA CAO THÀNH PHẨM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm hạt ca cao |
Độ chính xác ±0,2 % |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Thiết bị đo tốc độ gió |
chiếc |
1 |
Đo tốc độ di chuyển không khí kho bảo quản, tốc độ gió bên ngoài kho |
Tốc độ gió khoảng 0,4 ÷ 30m/s; Độ sai lệch ± 1 % |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô mẫu hạt ca cao |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng khoảng 70 lít. |
|
Máy may bao |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn may kín bao bì |
Năng suất từ 200 ÷300bao/giờ |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cân khối lượng quả ca cao |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 100kg |
|
Khay đựng mẫu |
chiếc |
9 |
Sử dụng để hướng dẫn đựng mẫu đem đi kiểm tra |
Làm bằng thép không gỉ; Kích thước tối thiểu: 25 x 40cm |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
1 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
|
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
|
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn xay nhỏ hạt ca cao |
Công suất từ 750 ÷ 1.000W; Năng suất từ 150 ÷ 300g/mẫu |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Giới thiệu PP xếp sản phẩm vào kho bảo quản |
Bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp, kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): SẢN XUẤT BƠ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Xe đẩy tay |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn vận chuyển nguyên liệu về nơi tập kết |
Tải trọng khoảng 100 ÷ 200 kg |
|
Máy rang |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn rang hạt ca cao |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy xát tách vỏ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn tách vỏ hạt |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy nghiền bột nhão |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn nghiền ca cao thành bột nhão |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ; kích thước nghiền ≤ 20 µm |
|
Máy đo độ mịn bột nhão |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn phân tích độ mịn bột nhão ca cao |
Độ chính xác đến 0,01 µm |
|
Máy kiềm hoá |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn trung hoà lượng axit trong bột nhão |
Năng suất khoảng 15 ÷30kg/giờ |
|
Máy ép thuỷ lực |
chiếc |
1 |
Sử dụng để ép tách bơ trong bột nhão ca cao |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30kg/giờ |
|
Máy trích ly bơ |
chiếc |
1 |
Dùng để trích li bơ ra khỏi khối bột nhão ca cao |
Năng suất 15 ÷ 30kg/giờ |
|
Máy gia nhiệt |
chiếc |
1 |
Dùng để làm lỏng bơ |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ; Khoảng nhiệt độ từ 0 ÷ 700C |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Dùng để tách tạp chất nhỏ lẫn trong bơ ca cao |
Năng suất 15 ÷30 kg/giờ; Tốc độ tối thiểu 15.000 v/p |
|
Máy khử mùi, màu |
chiếc |
1 |
Dùng để khủ mùi và màu trong bơ ca cao |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy đóng gói |
chiếc |
1 |
Dùng để đóng gói bơ ca cao |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): SẢN XUẤT BỘT CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy kiềm hoá bột ca cao |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn trung hoà lượng axit có trong bột ca cao |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy nghiền thô bột ca cao |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn phá vỡ bánh dầu ca cao |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy nghiền tinh bột ca cao |
chiếc |
1 |
Phá vỡ bánh dầu ca cao |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; kích thước ≤ 20 µm |
|
Máy đóng gói bột ca cao |
chiếc |
1 |
Đóng kín gói bột ca cao |
Đóng gói lọ thuỷ tinh Năng suất tối thiểu 50 lọ/phút; |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150oC; |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Rây phân tích kích thước bột |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định tỉ lệ kích thước bột ca cao |
8 lưới rây; 20 µm đến 600µm |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm ẩm thấp, không cho chúng hút ẩm trở lại sau khi sấy |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa khoảng 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Sử dụng để đựng mẫu ca cao |
Khay được làm bằng thép không gỉ, màu trắng, có kích thước phù hợp |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
6 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
- Cốc sấy |
chiếc |
3 |
Bằng sứ hoặc thủ tinh, chịu nhiệt |
||
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): SẢN XUẤT SÔ CÔ LA
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy phân loại hạt |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng phân loại tách riêng hạt lớn, nhỏ |
Công suất khoảng 1÷2 HP; Kích thước lỗ sàng đến 30mm |
|
Máy rang hạt ca cao |
bộ |
1 |
Sử dụng để rang chín hạt ca cao |
Năng suất khoảng 20 ÷ 30kg/mẻ |
|
Máy kiềm hoá hạt ca cao |
chiếc |
1 |
Sử dụng để trung hoà lượng axit có trong ca cao |
Năng suất khoảng 20 ÷ 30kg/mẻ |
|
Máy nghiền thô |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng phá vỡ hạt ca cao |
Năng suất khoảng 20 ÷ 30kg/mẻ |
|
Máy tách mảnh hạt ca cao |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng tách riêng được hạt mảnh để thu hồi |
Năng suất khoảng 20 ÷ 30kg/mẻ |
|
Máy tách mầm hạt |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng tách mầm hạt ca cao |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy tách vỏ hạt |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng tách vỏ ca cao |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy nghiền bột nhão |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng nghiền ca cao thành dạng dịch nhão |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ; Kích thước nghiền ≤ 20 µm |
|
Máy phối trộn |
bộ |
1 |
Hướng dẫn sử dụng phối trộn đều ca cao với các phụ gia |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy đồng hoá |
bộ |
1 |
Tạo sự đồng đều giữa ca cao và các phụ gia |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy nhiệt hóa, bài khí |
bộ |
1 |
Loại bỏ không khí ra khỏi khối dịch nhão |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy giữ ấm sử dụng trong dịch sô cô la bao ngoài |
bộ |
1 |
Giữ nhiệt để khối ca cao ở dạng lỏng |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy tạo hình sô cô la |
chiếc |
1 |
Tạo hình bánh phù hợp với yêu cầu |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy đóng gói |
chiếc |
2 |
Đóng kín gói sô cô la |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Điều chỉnh được nhiệt độ theo yêu cầu |
Nhiệt độ tối đa 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Máy đo độ pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Đo được độ pH của dung dịch ca cao |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm ẩm thấp, không cho chúng hút ẩm trở lại sau khi sấy |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Sử dụng để đựng mẫu ca cao |
Khay được làm bằng thép không gỉ, màu trắng, có kích thước phù hợp |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
- Cốc sấy |
chiếc |
3 |
Bằng sứ, chịu nhiệt |
||
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. |
||
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan, bao gồm: |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đánh giá các chỉ tiêu mùi vị sản phẩm |
|
- Bàn đánh giá cảm quan |
chiếc |
1 |
Bàn tròn xoay, có các ống nhổ và kẹp ghi giấy |
||
- Cốc đánh giá cảm quan |
chiếc |
12 |
Làm bằng thuỷ tinh không màu hoặc bằng xứ |
||
- Ấm nấu nước |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 3,5 ÷ 5 lít; sử dụng nguồn điện |
||
- Đồng hồ bấm giờ |
chiếc |
1 |
Loại có chuông báo hết giờ cài đặt |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bàn cắt hạt ca cao (magra) |
chiếc |
6 |
Sử dụng để hướng dẫn cắt hạt ca cao |
Làm bằng inox; số lượng hạt cắt khoảng 50 ÷ 100hạt |
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định độ ẩm hạt |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy khô mẫu hạt ca cao |
Nhiệt độ tối đa 300 oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng chất béo |
Bằng thủy tinh; Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm ẩm thấp, không cho chúng hút ẩm trở lại sau khi sấy |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
2 |
Sử dụng hướng dẫn xay nhỏ hạt ca cao |
Công suất từ 750 ÷ 1.000W; Năng suất từ 150 ÷ 300g/mẫu |
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng để đánh giá các chỉ tiêu cảm quan sản phẩm |
|
- Bàn đánh giá cảm quan |
chiếc |
1 |
Bàn tròn xoay, có các ống nhổ và kep ghi giấy |
||
- Cốc đánh giá cảm quan |
chiếc |
12 |
Làm bằng thuỷ tinh không màu hoặc bằng xứ |
||
- Ấm nấu nước |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 3,5 ÷ 5 lít |
||
- Đồng hồ bấm giờ |
chiếc |
1 |
Loại có chuông báo hết giờ cài đặt |
||
|
Máy đo quang phổ hấp phụ nguyên tử |
bộ |
1 |
Dùng để phân tích hàm lượng kim loại nặng |
Có khoảng bước sóng từ 190 ÷ 900 nm; |
|
Máy cất nước 2 lần |
bộ |
1 |
Dùng để cất được nước sạch phục vụ phân tích sắc ký |
Tốc độ cất khoảng 4lit/giờ; Chất lượng nước ra pH: 5,5÷6,5 |
|
Khay đựng mẫu (loại nhỏ) |
chiếc |
72 |
Sử dụng để chứa mẫu ca cao |
Kích thước tối thiểu: 5 x 10 cm |
|
Khay đựng mẫu (loại lớn) |
chiếc |
18 |
Sử dụng để chứa mẫu ca cao |
Kích thước tối thiểu: 40 x 25 cm |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
6 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
||
- Cốc sấy |
chiếc |
9 |
Làm bằng sứ |
||
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
6 |
Làm bằng thuỷ tinh |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): BẢO TRÌ XƯỞNG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy |
|
- Bộ đầu khẩu cơ khí (tuýp) |
bộ |
1 |
Loại khoảng 58 ÷ 72 chi tiết |
||
- Cờ lê |
bộ |
1 |
Loại 23 chi tiết: từ 6 ÷ 32mm |
||
- Kìm |
chiếc |
1 |
Bao gồm kìm cơ khí và kìm điện |
||
- Búa |
chiếc |
1 |
loại thân dài 330 mm, nặng 300 g |
||
- Tuộc nơ vit |
chiếc |
1 |
Loại 2 cạnh và bốn cạnh |
||
|
Thiết bị nâng chuyển. Bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng hướng dẫn di chuyển thiết bị đến vị trí yêu cầu. |
|
- Máy nâng |
chiếc |
1 |
Trong tải từ 750 ÷1000kg |
||
- Kích |
chiếc |
3 |
Sử dụng tay để kích |
||
|
Dụng cụ đo cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng đo kiểm trong quá trình lắp ráp
|
Các dụng cụ thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp để giảng dạy |
- Thước cuộn |
chiếc |
1 |
Loại 2.000÷5.000mm |
||
- Thước lá |
chiếc |
1 |
Loại 500- 1.000mm |
||
- Thước cặp |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 ÷150mm; độ chia 0,01 |
||
- Pan me |
chiếc |
1 |
Kích thước đo lớn nhất 50mm; độ chia 0,001 |
||
- Đồng hồ so cơ khí |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 0,01 |
||
- Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Khoảng đo từ 0 ÷360 độ |
||
- Dụng cụ kiểm tra thăng bằng |
bộ |
1 |
Ni vô cân bằng khung vuôn; Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Dụng cụ cầm tay nghề nguội, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng để gia công, sửa chi tiết khi lắp ráp thiết bị
|
Các dụng cụ thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp để giảng dạy. |
- Đục |
chiếc |
1 |
Bằng thép |
||
- Dũa |
chiếc |
1 |
Bằng thép; Loại dẹt hoặc tròn |
||
- Cắt ren |
chiếc |
1 |
Bằng thép hợp kim |
||
- Búa |
chiếc |
1 |
Bằng thé, loại 5kg |
||
- Hộp đựng dụng cụ |
hộp |
1 |
Kích thước thiểu: 500x200x300 mm, có thanh đỡ 3 tầng |
||
- Bơm mỡ |
chiếc |
3 |
Dung tích từ 300 ÷500ml |
||
- Bơm dầu |
chiếc |
3 |
Lưu lượng từ 1÷8lít/phút |
||
|
Máy mài cầm tay |
chiếc |
1 |
Hướng dẫn sử dụng mài sửa chi tiết. |
Công suất tối thiểu 680W |
|
Máy khoan cầm tay |
bộ |
1 |
Hướng dẫn sử dụng khoan chi tiết |
Công suất tối thiểu 620W |
|
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Sử dụng để cắt chi tiết |
Tốc độ không tải: 3800v/phút; Công suất tối thiểu 2.400W |
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
bộ |
1 |
Sử dụng tháo, lắp các loại vòng bi. Dễ thao tác, sử dụng an toàn. |
Vật liệu bền chắc, chịu va đập |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): HƯỚNG DẪN CÔNG NHÂN TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): QUẢN LÍ QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ đo cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng đo kiểm trong quá trình lắp ráp |
Các dụng cụ thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp để giảng dạy |
- Thước cuộn |
chiếc |
1 |
Loại 2.000 ÷ 5.000mm |
||
- Thước lá |
chiếc |
1 |
Loại 500 ÷ 1.000mm |
||
- Thước cặp |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 ÷150mm; độ chia 0,01 |
||
- Pan me |
chiếc |
1 |
Kích thước đo lớn nhất 50mm; độ chia 0,001 |
||
- Đồng hồ so cơ khí |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 0,01 |
||
- Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Khoảng đo từ 0 ÷ 360 độ |
||
- Dụng cụ kiểm tra thăng bằng |
bộ |
1 |
Ni vô cân bằng khung vuôn; Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
||
|
Bơm rửa thiết bị |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn rửa thiết bị |
Động cơ khoảng 1.5HP 2 xy lanh áp suất nén nước 1.5 ÷6bar |
|
Thiết bị bơm mỡ |
chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn bơm mỡ vào các ổ bi |
Dùng cần bơm tay, có lò xo tự nén |
|
Bơm mỡ |
chiếc |
3 |
Hường dẫn sử dụng bôi trơn các chi tiết của thiết bị |
Dung tích từ 300 ÷500ml |
|
Bơm dầu |
chiếc |
3 |
Hường dẫn sử dụng để đưa vật liệu bôi trơn, làm mát lên các cặp bề mặt tiếp xúc động của thiết bị |
Lưu lượng từ 1÷8lít/phút |
|
Đèn Pin |
chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn lựa chọn đúng dụng cụ. |
Loại đèn thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ đo kiểm cầm tay nghề điện, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng kiểm tra mạch điện |
Có tính đồng bộ và thông dụng trên thị trường (mạng điện 220V, 380V; tần số 50Hz) |
- Ampe kìm |
chiếc |
1 |
- Đường kính kẹp ф : 30mm |
||
Kìm bằng |
chiếc |
1 |
- Tay cầm cách điện - Kích thước 6÷ 8” |
||
Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
- Cán nhựa - Thân rời 2 đầu: 4 cạnh và 2 cạnh |
||
Vôn kế |
chiếc |
1 |
- Giải đo:100 ÷ 500V - Độ chính xác: 2- 2,5 |
||
Watt kế AC |
chiếc |
1 |
- Un=110 ÷ 240 V; Ib=5A; - Imax=6A |
||
Bút thử điện |
chiếc |
1 |
- Kiểm tra điện 110/ 220V |
||
Kìm tuốt dây |
chiếc |
1 |
- Tuốt được dây có lõi từ 1 đến 2,6 mm |
||
Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
1 |
- DCV: 200mV ÷ 500V - ACV: 200V/500V - DCA: 2000µA ÷ 10A - Điện trở: 200Ω ÷20MΩ |
||
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Sấy khô các tiêu bản trong các bài thực hành |
Nhiệt độ tối đa 300oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Giữ các mẫu thí nghiệm có hàm ẩm thấp, không cho chúng hút ẩm trở lại sau khi sấy |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Máy đo độ ẩm |
chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm mẫu đem phân tích |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Sàng mẫu |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sàng mẫu đem phân tích |
Làm bằng gỗ, lưới sàng lamg bằng thép, Kích thước (300 x 300x 45)mm |
|
Thiết bị đo nhiệt độ kho bảo quản |
chiếc |
3 |
Xác định nhiệt độ không khí kho bảo quản và nhiệt độ môi trường |
Phạm vi đo từ 0 đến 70 oC; Độ sai lệch ± 1 oC; |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
3 |
Xác định độ ẩm không khí kho bảo quản |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷ 50 oC |
|
Xiên lấy mẫu |
chiếc |
3 |
Dùng để lấy mẫu cà phê nhân từ trong bao |
Làm bằng inox; Kích thước phù hợp. |
|
Bộ dụng cụ sấy, bao gồm: |
bộ |
6 |
Dùng để sấy xác định độ ẩm bột ca cao |
|
- Cốc sấy |
chiếc |
3 |
Loại làm bằng thuỷ tinh hoặc bằng sứ |
||
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
3 |
Làm bằng thuỷ tinh |
||
|
Khay đựng mẫu |
chiếc |
18 |
Sử dụng để đựng mẫu ca cao |
Khay được làm bằng inox; Kích thước 250 x 400mm |
|
Kẹp gắp hạt |
chiếc |
18 |
Sử dụng khi đánh giá chất lượng cà phê hạt |
Được làm bằng inox |
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 gam. |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 42 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): TẠO KHẢ NĂNG TÌM KIẾM VIỆC LÀM
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 43 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT PHÂN BÓN TỪ VỎ CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy sấy trống quay |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sấy vỏ cà phê – ca cao |
Năng suất từ 1,5 ÷ 2 tấn/mẻ |
|
Máy nghiền |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn nghiền vỏ cà phê – ca cao |
Năng suất tối thiểu 100kg/h; Công suất từ 2 ÷ 5HP |
|
Máy trộn |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn trộn vỏ cà phê – ca cao với các chất phụ gia |
Năng suất từ 1,5 ÷2 tấn/mẻ |
|
Máy may bao |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn may kín bao bì |
Năng suất từ 200 ÷300 bao/giờ |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để cân khối lượng phân bón |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 100kg |
|
Cuốc |
chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, dùng để trộn cà phê |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
|
Xẻng |
chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, dùng để trộn cà phê |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
|
Ô roa tưới nước |
chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; |
Bảng 44 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC TỪ VỎ CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC |
|
Máy nghiền thô |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn nghiền nhỏ vỏ cà phê hoặc ca cao |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Thiết bị đo nhiệt độ |
chiếc |
1 |
Xác định nhiệt độ khối ủ |
Phạm vi đo từ 0 ÷ 100; oC; Độ sai lệch ± 1oC; |
|
Máy nghiền mịn |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn nghiền mịn vỏ cà phê hoặc ca cao |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Máy trộn |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn trộn nguyên liệu với các phụ gia |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Máy sấy |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn sấy khô vỏ cà phê hoặc ca cao |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Máy sàng |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn sàng phân loại nguyên liệu |
Năng suất khoảng 30 ÷ 50 kg/giờ |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Sử dụng để cân khối lượng |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 100kg |
|
Cân bàn |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn cân nguyên liệu |
Khối lượng cân từ 1 ÷ 1000kg |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
2 |
Mô hình xử lý nước thải |
bộ |
1 |
Sử dụng hướng dẫn xử lý nước thải |
Hoạt động được; Lưu lượng khoảng 0,1 ÷ 0,3 m3/giờ |
3 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu: 1.8m x 1.8m |
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): XỬ LÝ KHÍ, BỤI THẢI TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút bụi cố định |
bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn xử lý bụi, khí |
Lưu lượng khí ≥ 20m3/phút |
2 |
Máy hút bụi di động |
chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn hút bụi, khí |
Lưu lượng khí ≥ 100lít/giây |
3 |
Máy đo nồng độ bụi |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
Phạm vi đo từ 0,01 ÷ 10mg/m3 |
4 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): MARKETTING SẢN PHẨM CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh
|
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Sử dụng hướng dẫn đo nồng độ pH trong các mẫu |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ, soi tiêu bản…trong các bài thực hành. |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x. Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Máy đo chỉ số khúc xạ kế cầm tay |
chiếc |
2 |
Sử dụng để đo nồng độ chất hoà tan trong dung dịch |
Khoảng đo độ khúc xạ: 0÷ 100% Brix. Khoảng nhiệt độ hoạt động: 0÷ 40 oC |
|
Máy đo COD |
bộ |
1 |
Sử dụng để xác định nhu cầu oxy hoá học trong môi trường nước |
Điều kiện làm việc: 0÷50 oC; Độ ẩm tương đối lớn nhất 95%; D-15000mg/l O2; Độ sai lệch ±3.5%; Kết nối với máy vi tính |
|
Máy đo BOD |
bộ |
1 |
Sử dụng để xác định nhu cầu oxy sinh học trong môi trường nước |
Thang đo: 90; 250, 600, 999 mg/l hoặc cao hơn sau khi pha loãng dung dịch; Bộ nhớ dữ liệu: 5 giá trị BOD; Kết nối với máy vi tính |
|
Máy đo nồng độ bụi |
chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
Phạm vi đo từ 0,01 ÷ 10mg/m3 |
|
Máy đo độ đục (để bàn) |
chiếc |
1 |
Sử dụng để đo độ đục của nước |
Thế tích mẫu: 12 ml |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
3 |
Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm
|
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 ÷1000 ml |
||
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷ 1000 ml |
||
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
||
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
||
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
||
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
||
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
||
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
||
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
||
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
||
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷1000ml |
||
|
Cân phân tích |
chiếc |
1 |
Sử dụng cân chính xác mẫu. |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ VỀ SẢN XUẤT CÀ PHÊ VÀ CA CAO
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng bài, minh họa hình ảnh |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 51: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHẾ BIỀN CÀ PHÊ, CA CAO CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ |
|||
|
Ấm nấu (đun) nước |
chiếc |
1 |
Làm bằng inox, dùng điện; thể tích khoảng 2 ÷ 3lít |
|
Bể siphon |
chiếc |
1 |
Thùng chứa bằng thép hoặc bê tông; Năng suất ≥ 1.000kg/giờ |
|
Bình thủy (phích) |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 1,2 ÷2,0lít |
|
Bộ rây phân tích bột cà phê (rây tay) |
bộ |
2 |
Gồm 8 lưới rây; kích thước lỗ rây 75 ÷ 150µm |
|
Bơm nước thải |
chiếc |
1 |
Lưu lượng ≥ 25m3/giờ |
|
Bồn cấp liệu |
chiếc |
2 |
Dung tích từ 0,8÷2 m3; Bằng thép |
|
Bồn chứa |
chiếc |
1 |
Dung tích từ 1÷3m3; Bằng thép, phần đáy có van đóng, mở điều chỉnh lưu lượng. |
|
Ca inox |
chiếc |
18 |
Kích thước: Ф 100 ÷ 150; Chiều cao ≥ 250mm |
|
Cây đánh bọt cà phê |
chiếc |
9 |
Làm bằng inox |
|
Hệ thống lọc khung bản |
bộ |
1 |
Khung khoảng 600 x 600 - 10 bộ khung; Bơm lọc ≥ 2HP |
|
Hệ thống sấy phun |
bộ |
1 |
Tốc độ đĩa phun từ 2000 ÷3000 vòng/phút; Năng suất bay hơi ≥ 20 kg/giờ |
|
Hệ thống trích ly dịch cà phê gián đoạn |
bộ |
1 |
Năng suất 25 ÷ 50kg/mẻ |
|
Hệ thống trộn hồi hương |
bộ |
1 |
Dung tích khoảng 100 ÷150lít |
|
Khay chứa sản phẩm sau phối trộn |
chiếc |
1 |
Có lắp bánh xe đẩy; Làm bằng inox; Kích thước tối đa (1.200 x 800 x 400)mm |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
1 |
Làm bằng thép; kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 500)mm |
|
Lò hơi |
chiếc |
1 |
Áp lực tối đa khoảng 10 Kg/cm2 ; Năng suất 500kg/giờ |
|
Lồng tách quả sót (quả chưa xát) |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Ly (cốc) |
chiếc |
18 |
9 chiếc bằng sứ, 9 bằng thuỷ tinh; Thể tích khoảng 100 ÷ 250 ml |
|
Máy đánh bóng |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy đánh nhớt |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy đánh trứng |
chiếc |
1 |
Công suất tối đa 250W |
|
Máy đóng gói cà phê hoà tan tự động |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 50 ÷ 100 gói/phút |
|
Máy đóng gói thủ công |
chiếc |
1 |
Thanh truyền nhiệt bằng đồng; Nhiệt độ điều chỉnh tối đa đến 300oC |
|
Máy in mã vạch |
chiếc |
1 |
Tốc độ in ≥ 200 mm/giây |
|
Máy in nhãn mác |
chiếc |
1 |
Tốc độ in ≥ 5 m/phút |
|
Máy pha Espresso |
chiếc |
1 |
Năng suất phục vụ khoảng 30 - 80 tách/ giờ; khoảng 2 - 4 vòi |
|
Máy pha nhỏ giọt |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 1 ÷ 1,5 lít |
|
Máy phân loại theo kích thước |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo màu sắc |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy phân loại theo trọng lượng |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Kệ (pallet) |
chiếc |
3 |
Kích thước tối đa (1.000 x 1.500 x 150)mm |
|
Máy phối trộn |
chiếc |
1 |
Máy làm việc gián đoạn; Năng suất khoảng 25 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy rang cà phê |
bộ |
1 |
Năng suất 15÷30 kg/mẻ |
|
Máy sấy |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1,5÷2 tấn/giờ |
|
Máy so màu cà phê rang |
chiếc |
1 |
Đường kính mẫu khoảng 90 mm; Độ dài sóng khoảng 800 nm |
|
Máy tách đá |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy tách tạp chất |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát quả |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xát vỏ |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Máy xay (nghiền) cà phê |
chiếc |
1 |
Năng suất 50 ÷ 100 kg/giờ; kích thước nghiền 75 ÷ 150 µm |
|
Muỗng (thìa) |
chiếc |
18 |
Làm bằng inox |
|
Nam châm điện |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Nồi cô đặc |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng: 100 lit/giờ |
|
Ống đong |
chiếc |
3 |
Loại thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 100, 500, 1000ml. |
|
Phin cà phê |
chiếc |
10 |
Được làm bằng inox; loại 25 - 50g |
|
Quạt khí động học (Catador) |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Quạt thổi tạp chất |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Thiết bị đóng bao định lượng |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 1 ÷ 1,5 tấn/giờ |
|
Thiết bị nấu phụ gia |
bộ |
1 |
Dung tích khoảng 10÷30 lít |
|
Thiết bị vận chuyển, bao gồm: |
bộ |
1 |
Thiết bị hoạt động được; Năng suất tối đa 1tấn/giờ |
- Băng tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 250 x 300)mm |
|
- Gầu tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa (3.000 x 200 x 400)mm |
|
- Vít tải |
bộ |
1 |
Kích thước tối đa: (chiều dài: 3.000mm; đường kính: 200mm) |
|
|
Thùng chứa dịch |
bộ |
2 |
Dung tích 450 ÷ 500 lít, 02 lớp vỏ cách nhiệt; Làm lạnh |
|
Thùng pha chế dịch |
chiếc |
2 |
Dung tích khoảng 200÷250 lít; 02 lớp vỏ; Làm lạnh |
|
Vá (muôi) inox |
chiếc |
18 |
Kích thước: Ф 50 ÷ 100; có các lỗ nhỏ ở giữa |
|
Xe đẩy nguyên liệu |
chiếc |
1 |
Trọng tải từ 100 ÷ 200kg |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH CHẾ BIẾN CA CAO
|
|||
|
Cào |
chiếc |
18 |
Làm bằng gỗ |
|
Cù nèo (câu liêm) |
chiếc |
18 |
Bằng thép, dài khoảng 2.000 ÷ 4.000mm |
|
Dao chặt |
chiếc |
18 |
Bằng thép không gỉ, dài khoảng 200 ÷ 400mm |
|
Kệ sàn (Pallet) |
chiếc |
9 |
Làm bằng gỗ, đục lỗ thoát nước nhớt; Kích thước tối đa (3.000 x 2.000 x 300)mm |
|
Kéo cắt quả |
chiếc |
18 |
Bằng thép, thông dụng trên thị trường |
|
Khay làm nguội |
chiếc |
6 |
Làm bằng inox, đục lỗ thoát hơi; Kích thước tối đa (2.000 x 1.500 x 500)mm |
|
Khay làm ráo |
chiếc |
3 |
Làm bằng inox, đục lỗ thoát nước; Kích thước tối đa (800 x 600 x 300)mm |
|
Khay nhựa |
chiếc |
18 |
Kích thước tối thiểu 400 x 400mm |
|
Máy đo độ mịn bột nhão |
chiếc |
1 |
Độ chính xác đến 0,01 µm |
|
Máy đo nhiệt độ (datalogue) |
chiếc |
3 |
Độ chính xác đến 0,1 oC; Hiển thị được nhiệt độ đến 100 oC |
|
Máy đóng gói bột ca cao |
chiếc |
1 |
Loại đóng lọ thuỷ tinh. Năng suất tối thiểu 50 lọ/phút; |
|
Máy đồng hoá |
bộ |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy ép thuỷ lực |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷30 kg/giờ |
|
Máy gia nhiệt |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ; Khoảng nhiệt độ từ 0 ÷ 700C |
|
Máy giữ ấm sử dụng trong dịch sô cô la bao ngoài |
bộ |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy khử mùi, màu |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷30 kg/giờ |
|
Máy kiềm hoá |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ; Tốc độ tối thiểu 15.000 v/p |
|
Máy may bao |
chiếc |
1 |
Năng suất từ 200 ÷300 bao/giờ |
|
Máy nghiền thô bột ca cao |
chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; |
|
Máy nghiền tinh bột ca cao |
chiếc |
1 |
Năng suất 10 ÷ 30 kg/h; kích thước ≤ 20 µm |
|
Máy nhiệt hóa, bài khí |
bộ |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy phân loại hạt |
chiếc |
1 |
Công suất khoảng 1÷2 HP; Kích thước lỗ sàng đến 30 mm |
|
Máy phối trộn |
bộ |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy rang hạt ca cao |
bộ |
1 |
Năng suất khoảng 20 ÷ 30kg/mẻ |
|
Máy sấy sàn (tĩnh) |
bộ |
1 |
Năng suất từ 100 ÷ 200 kg/mẻ |
|
Máy tách mầm hạt |
chiếc |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy tách mảnh hạt ca cao |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 20 - 30kg/mẻ |
|
Máy tách vỏ hạt |
chiếc |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy tạo hình sô cô la |
chiếc |
1 |
Năng suất 20 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Máy trích ly bơ |
chiếc |
1 |
Năng suất 15 ÷ 30 kg/giờ |
|
Máy xát tách vỏ |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng 15 ÷ 30 kg/mẻ |
|
Nhà sấy bằng năng lượng mặt trời |
bộ |
1 |
Năng suất tối thiểu 200kg/mẻ |
|
Rây phân tích kích thước bột |
chiếc |
1 |
8 lưới rây; 20 µm đến 600 µm |
|
Thau đựng |
chiếc |
6 |
Làm bằng inox; đường kích từ 500 ÷700 |
|
Thiết bị lên men cơ giới |
bộ |
1 |
Làm bằng inox; Công suất tối thiểu 1 HP; Năng suất từ 100 ÷200kg/mẻ |
|
Thùng lên men |
bộ |
9 |
Thùng có đục lỗ thoát nhớt; xung quanh bọc xốp; loại thùng khoảng từ 25 ÷ 250 kg/mẻ |
|
Trang |
chiếc |
18 |
Làm bằng gỗ |
|
Xe đẩy tay |
chiếc |
1 |
Tải trọng khoảng 100 - 200kg |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Bộ dụng cụ cứu thương, bao gồm: |
bộ |
3 |
Theo tiêu chuẩn y tế |
- Cáng cứu thương |
chiếc |
1 |
||
- Hộp thuốc và dụng cụ y tế cấp cứu |
hộp |
1 |
||
- Nẹp bó chân, tay |
chiếc |
3 |
||
|
Dụng cụ, phương tiện phòng cháy, chữa cháy, bao gồm : |
bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
- Bình chữa cháy |
bình |
2 |
||
- Cuộn dây chữa cháy (gồm ống dây, vòi, đầu nối) |
bộ |
2 |
||
- Xẻng |
chiếc |
2 |
||
- Thùng đựng cát |
thùng |
1 |
||
|
Bảo hộ lao động, bao gồm: |
bộ |
3 |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường |
- Ủng cao su |
đôi |
1 |
||
- Găng tay |
đôi |
1 |
||
- Mũ nhựa bảo hộ |
chiếc |
1 |
||
- Khẩu trang chuyên dụng |
chiếc |
1 |
||
- Kính bảo hộ |
chiếc |
1 |
||
|
THIẾT BỊ BẢO TRÌ |
|||
|
Bộ dụng cụ tháo lắp, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Bộ đầu khẩu cơ khí (tuýp) |
bộ |
1 |
Loại khoảng 58 ÷ 72 chi tiết |
|
- Cờ lê |
bộ |
1 |
Loại 23 chi tiết: từ 6 ÷ 32mm |
|
- Kìm |
chiếc |
1 |
Bao gồm kìm cơ khí và kìm điện |
|
- Búa |
chiếc |
1 |
Loại thân dài 330 mm, nặng 300 g |
|
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
Loại 2 cạnh và bốn cạnh |
|
|
Thiết bị nâng chuyển, bao gồm : |
bộ |
1 |
|
- Máy nâng |
chiếc |
1 |
Trong tải từ 750 ÷ 1.000 kg |
|
- Kích |
chiếc |
3 |
Sử dụng tay để kích |
|
|
Dụng cụ đo cơ khí, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Thước cuộn |
chiếc |
1 |
Loại 2.000 ÷ 5.000 |
|
- Thước lá |
chiếc |
1 |
Loại 500÷1.000 |
|
- Thước cặp |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 ÷ 150; độ chia 0,01 |
|
- Pan me |
chiếc |
1 |
Kích thước đo lớn nhất 50; độ chia 0,001 |
|
- Đồng hồ so cơ khí |
chiếc |
1 |
Độ chính xác 0,01 |
|
- Thước đo góc vạn năng |
chiếc |
1 |
Khoảng đo từ 0 ÷ 360 độ |
|
- Dụng cụ kiểm tra thăng bằng |
bộ |
1 |
Ni vô cân bằng khung vuông. Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m; |
|
|
Dụng cụ cầm tay làm nguội, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Đục |
chiếc |
1 |
Bằng thép |
|
- Dũa |
chiếc |
1 |
Bằng thép; Loại dẹt hoặc tròn |
|
- Cắt ren |
chiếc |
1 |
Bằng thép hợp kim |
|
- Búa |
chiếc |
1 |
Bằng thép, cán bằng gỗ hoặc nhựa tổng hợp |
|
- Hộp đựng dụng cụ |
hộp |
1 |
Kích thước tối thiểu: 500x200x300mm, có thanh đỡ 3 tầng |
|
|
Bơm mỡ |
chiếc |
3 |
Dung tích từ 300 ÷500ml |
|
Bơm dầu |
chiếc |
3 |
Lưu lượng từ 1÷8lít/phút |
|
Máy mài cầm tay |
chiếc |
1 |
Công suất tối thiểu 680W |
|
Máy khoan cầm tay |
bộ |
1 |
Công suất tối thiểu 620W |
|
Máy cắt |
chiếc |
1 |
Tốc độ không tải: 3800v/phút; Công suất tối thiểu 2.400W |
|
Dụng cụ đóng vòng bi |
bộ |
1 |
Vật liệu bền chắc, chịu va đập |
|
Bộ dụng cụ đo kiểm cầm tay nghề điện, bao gồm: |
bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật của từng loại thiết bị như sau: |
- Ampe kìm |
chiếc |
1 |
- Đường kính kẹp ф : 30mm - Giải đo dòng AC: 40/400A |
|
- Kìm bằng |
chiếc |
1 |
- Tay cầm cách điện - Kích thước 6 ÷ 8” |
|
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
1 |
- Cán nhựa - Thân rời, đầu bốn cạnh và đầu 2 cạnh |
|
- Vôn kế |
chiếc |
1 |
- Đo được điện áp lớn nhất 500V |
|
- Watt kế AC |
chiếc |
1 |
- Un=110÷240 V; - Imax= 6A |
|
- Bút thử điện |
chiếc |
1 |
- Kiểm tra điện 110/ 220V |
|
- Kìm tuốt dây |
chiếc |
1 |
- Tuốt được dây có lõi từ 1 đến 2,6 mm |
|
- Đồng hồ vạn năng |
chiếc |
1 |
- DCV: 200mV ÷ 500V - ACV: 200V/500V - DCA: 2000µA ÷ 10A - Điện trở: 200Ω ÷ 20MΩ |
|
|
THIẾT BỊ ĐÀO TẠO CƠ BẢN |
|||
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật, bao gồm: |
bộ |
18 |
|
- Com pa cỡ lớn |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф ≥ 50 mm |
|
- Com pa cỡ vừa |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф =12÷50mm |
|
- Com pa cỡ nhỏ |
chiếc |
1 |
Vẽ đường tròn ф min = 0,6mm |
|
- Thước nhựa |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, có chia vạch mm; kích thước (500 x 40 x 4)mm |
|
- Thước đo độ |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt |
|
- Thước chữ T |
chiếc |
1 |
Bằng gỗ hoặc nhưa dẻo |
|
- Thước cong |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt |
|
- Ê ke vuông cân |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, cạnh huyền có chia mm |
|
- Ê ke vuông thường |
chiếc |
1 |
Làm bằng chất dẻo, trong suốt, cạnh góc vuông dài có chia mm |
|
|
Một số chi tiết tiêu chuẩn cơ khí, bao gồm: |
bộ |
1 |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn bảng gỗ |
- Bánh răng thẳng |
chiếc |
1 |
Làm bẳng thép, có sẵn trên thị trường |
|
- Trục bậc |
chiếc |
1 |
||
- Trục côn |
chiếc |
1 |
||
- Mặt bích 6 lỗ |
chiếc |
1 |
||
|
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
chiếc |
1 |
- Mô hình hoạt động được - P ≥ 250VA; U1 = 380V; - U2 = 40V |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha |
bộ |
1 |
Công suất khoảng 0,5÷ 1KW |
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện 3 pha |
bộ |
1 |
Công suất khoảng 0,5÷ 1KW |
|
Mô hình sơ đồ mạch điện xoay chiều |
bộ |
1 |
Mạch thuần trở, thuần cảm, thuần dung |
|
Mô hình thiết bị đóng, cắt và bảo vệ mạch điện dàn trải |
bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy, thông số kỹ thuật các thiết bị đồng bộ trong mô hình. |
|
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
chiếc |
1 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
|
Máy cắt thái rau củ quả đa năng |
chiếc |
1 |
Năng suất tối đa 1tấn/giờ |
|
Máy ghép nắp lon |
chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 25 lon/phút |
|
Máy ghép nắp chai |
chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 20 chai/phút |
|
Máy thanh trùng |
chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 75 sản phẩm/phút |
|
Máy vi tính |
bộ |
35 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2.500 Ansi lument; - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1.8m x 1.8m |
|
Thiết bị tăng âm cố định |
chiếc |
1 |
Công suất ≥ 120W; |
|
Tai nghe, micrô |
bộ |
35 |
Loại tai nghe có gắn micro, điều chỉnh được âm lượng |
|
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
|
Bếp cách thủy |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ cài đặt đến 95oC; Thang nhiệt độ: MT + 10oC đến 100oC |
|
Bếp điện |
chiếc |
1 |
Công suất tối thiểu 1.000W; |
|
Bình hút ẩm |
chiếc |
1 |
Làm bằng thủy tinh; Đường kính đáy ≥ 200mm |
|
Bộ chưng cất đạm (Kjeldahl) |
bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Bộ tách chiết chất béo (Soxhlet) |
bộ |
1 |
Dung tích tối thiểu 250ml |
|
Cân kỹ thuật |
chiếc |
2 |
Độ chính xác 0,01g |
|
Cân phân tích |
chiếc |
2 |
Độ chính xác: 10-4 g |
|
Chiết quang kế |
chiếc |
1 |
Thang đo độ: 0 ÷ 32% Brix; độ phân giải: 0,1% Brix. |
|
Dụng cụ đếm bấm tay |
chiếc |
1 |
Đếm từ 0 đến 999 cfu |
|
Khay đựng mẫu (loại nhỏ) |
chiếc |
72 |
Kích thước: 5 x 10cm |
|
Khay đựng mẫu (loại lớn) |
chiếc |
18 |
Kích thước: 40 x 25cm |
|
Kính hiển vi |
chiếc |
1 |
Độ phóng đại khoảng 40x đến 100x; Kèm theo trắc vi thị kính, vật kính. |
|
Kính lúp |
chiếc |
1 |
Độ phóng đại khoảng: 3x đến 10x |
|
Máy cất nước 2 lần |
bộ |
1 |
Tốc độ cất khoảng 4lit/giờ |
|
Máy đo chỉ số khúc xạ kế cầm tay |
chiếc |
1 |
Khoảng đo độ khúc xạ: 0 ÷ 100% Brix. Khoảng nhiệt độ hoạt động: 0 ÷ 40 oC |
|
Máy đo độ ẩm |
chiếc |
1 |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Máy đo pH (cầm tay) |
chiếc |
1 |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Máy đo pH (để bàn) |
chiếc |
1 |
Khoảng hiển thị pH: 0 đến 14; Khoảng đo nhiệt độ: -20 đến 150 oC; |
|
Máy lắc tròn |
chiếc |
1 |
Biên độ lắc: khoảng 10mm; Tốc độ lắc: khoảng 10÷500 vòng/phút |
|
Máy ly tâm |
chiếc |
1 |
Số lượng 4 ống; Dung tích 150ml/ống; Tốc độ tối đa 15.000 vòng/ phút |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Năng suất khoảng từ 50 ÷200 gam |
|
Máy so màu quang điện |
bộ |
1 |
Bước sóng khoảng 400 - 650nm |
|
Nhiệt kế |
chiếc |
2 |
Khoảng đo: -40 đến 250oC |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
chiếc |
1 |
Dung tích tối thiểu 100 lít |
|
Thiết bị đo độ ẩm không khí |
chiếc |
1 |
Độ ẩm đo: 10 đến 95%; Nhiệt độ hoạt động từ 0 ÷50 oC |
|
Thiết bị đo nhiệt độ kho bảo quản |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0 đến 70 oC; Độ sai lệch ± 1 oC; |
|
Thiết bị đo tốc độ gió |
chiếc |
1 |
Tốc độ gió khoảng 0,4 ÷ 30m/s; Độ sai lệch ± 1 % |
|
Tủ cấy vi sinh vật |
chiếc |
1 |
Loại dùng cho 2 người |
|
Tủ định ôn |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ khoảng 0 đến 70 oC; Chênh lệc nhiệt độ tối đa 1 oC; Dung tích tối thiểu 50 lít |
|
Tủ lạnh |
chiếc |
1 |
Loại thông dụng dng tích từ 150 đến 250 lít |
|
Tủ nung |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ tối đa 1.200oC; Có bộ điều khiển nhiệt độ, thời gian. |
|
Tủ sấy |
chiếc |
1 |
Nhiệt độ tối đa 300oC; Điều khiển được nhiệt độ làm việc; Dung tích buồng tối thiểu 70 lít. |
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm, bao gồm: |
bộ |
1 |
|
- Bình định mức |
chiếc |
5 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, có vạch chia độ trên thành bình, chịu nhiệt, dung tích từ 10 - 1000 ml |
|
- Ống đong thủy tinh |
chiếc |
5 |
Hình trụ có đế; bằng thủy tinh trung tính, có vạch chia độ từ 1ml đến 100 ml. Dung tích từ 10 ÷1000 ml |
|
- Bình tam giác |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 50, 100, 250ml. |
|
- Pipet (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
5 |
Chỉ thị số cơ dung tích, điều chỉnh 5µl÷50µl, chính xác 0,6%, dung tích 1, 2, 5, 10, 20ml |
|
- Buret (có giá đỡ) |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích: 25, 50ml |
|
- Đèn cồn (kèm theo kiềng) |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. |
|
- Ống nghiệm (kèm theo 01 giá đỡ) |
chiếc |
9 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước: (12, 16, 18) |
|
- Phễu chiết |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
|
- Phễu lọc |
chiếc |
1 |
Bằng thủy tinh trung tính, dung tích ≥ 100 ml. |
|
- Ống sinh hàn |
chiếc |
1 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, ngưng tụ được chất hơi thành lỏng. |
|
- Quả bóp cao su |
chiếc |
5 |
Bằng cao su, loại 3 nhánh |
|
- Cốc có mỏ |
chiếc |
9 |
Cốc có mỏ, bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích từ 100 ÷ 1000ml |
|
- Cốc sấy |
chiếc |
3 |
Bằng sứ, chịu nhiệt |
|
- Đũa thuỷ tinh |
chiếc |
2 |
Bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt. |
|
|
THIẾT BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM |
|||
|
Bàn cắt hạt ca cao (magra) |
chiếc |
18 |
Số lượng hạt cắt khoảng 50 ÷ 100 hạt |
|
Bộ chia mẫu |
bộ |
2 |
Kích thước tối thiểu: 800 x 400mm |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra mẫu, bao gồm: |
bộ |
18 |
|
- Xiên lấy mẫu cà phê quả tươi |
chiếc |
1 |
Dài khoảng 300 ÷ 500 mm |
|
- Khay |
chiếc |
2 |
Kích thước tối thiểu: 250 x 400mm |
|
- Bình phân loại |
chiếc |
1 |
Dung tích tối thiểu: 5 lit |
|
|
Cân bàn |
chiếc |
1 |
Khối lượng cân: từ 1÷1.000kg |
|
Cân đồng hồ |
chiếc |
1 |
Khối lượng cân khoảng 1 ÷ 100 kg |
|
Dụng cụ đánh giá cảm quan, bao gồm: |
bộ |
3 |
|
- Bàn đánh giá cảm quan |
chiếc |
1 |
Bàn tròn xoay, có các ống nhổ và kep ghi giấy |
|
- Cốc đánh giá cảm quan |
chiếc |
12 |
Làm bằng thuỷ tinh không màu hoặc bằng xứ |
|
- Ấm nấu nước |
chiếc |
1 |
Dung tích khoảng 3,5 ÷ 5 lít; sử dụng nguồn điện |
|
- Đồng hồ bấm giờ |
chiếc |
1 |
Loại có chuông báo hết giờ cài đặt |
|
|
Máy đo độ ẩm hạt |
chiếc |
1 |
Độ sai lệch ±0,2 % |
|
Máy nghiền mẫu |
chiếc |
1 |
Công suất từ 750 ÷1.000W; Năng suất từ 150 ÷ 300g/mẫu |
|
Sàng mẫu |
bộ |
3 |
Làm bằng gỗ, lưới sàng lamg bằng thép; Kích thước: 300 x 300x 45mm |
|
Xiên lấy mẫu |
bộ |
3 |
Bằng inox; Chiều dài từ 25 ÷ 50cm; Đường kính khoảng 25 ÷ 30mm |
Bảng 52: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SẢN XUẤT PHÂN BÓN TỪ VỎ CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cuốc |
chiếc |
10 |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
Bảng 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình xử lý nước thải |
bộ |
1 |
Hoạt động được; Lưu lượng khoảng 0,1÷0,3 m3/giờ |
Bảng 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): XỬ LÝ KHÍ, BỤI THẢI TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hút bụi cố định |
bộ |
1 |
Lưu lượng khí ≥ 20m3/phút |
2 |
Máy hút bụi di động |
chiếc |
1 |
Lưu lượng khí ≥ 100lít/giây |
3 |
Máy đo nồng độ bụi |
chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ 0,01 ÷10mg/m3 |
Bảng 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CA CAO
(Kèm theo danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến cà phê, ca cao cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Chế biến cà phê, ca cao
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo COD |
bộ |
1 |
Điều kiện làm việc: 0-50 oC; Độ ẩm tương đối lớn nhất 95%; D-15000mg/l O2; Độ sai lệch ±3.5%; |
2 |
Máy đo BOD |
bộ |
1 |
Thang đo: 90; 250, 600, 999 mg/l hoặc cao hơn sau khi pha loãng dung dịch; Bộ nhớ dữ liệu: 5 giá trị BOD; |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤCTHIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN CÀ PHÊ, CA CAO
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Hoàng Văn Chuyển |
Thạc sỹ |
Chủ tich Hội đồng |
2 |
Bà Nguyễn Thị Ngọc Hợi |
Thạc sỹ |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Ủy viên, thư ký |
4 |
Ông Nguyễn Văn Thường |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Phan Thanh Bình |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông Nguyễn Ngọc Hữu |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Ông Phạm Đình Quốc Đạt |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản Mã nghề: 40620303 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Nguyên lý tàu thuyền (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Khí tượng thuỷ văn (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Pháp luật chuyên ngành (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Ngư trường và ngư loại (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thuyền viên (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Vật liệu và chế tạo ngư cụ (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy khai thác (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học(bắt buộc): Hàng hải địa văn (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Máy điện và vô tuyến điện hàng hải (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (bắt buộc): Bảo quản và sơ chế sản phẩm hải sản (MH 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Điều động tàu (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Khai thác hải sản bằng lưới rê (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Khai thác hải sản bằng lưới vây (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Khai thác hải sản bằng lưới kéo (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (bắt buộc): Khai thác mực bằng lưới chụp (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Xử lý các sự cố hàng hải (MH 25) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Câu cá Ngừ đại dương (MĐ 26) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Kinh tế thủy sản (MH 27) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Luật giao thông đường thủy nội địa (MH 28) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu Môn học (tự chọn): Môi trường, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản (MH 29) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sử dụng máy xác định vị trí tàu bằng vệ tinh (MĐ 30) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lưới đáy (MĐ 31) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác tôm bằng lưới rê (MĐ 32) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lưới đăng (MĐ 33) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lưới rùng (MĐ 34) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác cá bằng lưới rê ba lớp (MĐ 35) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Sử dụng máy đo sâu, dò cá (MĐ 36) |
|
Phần B : Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề khai thác, đánh bắt hải sản, trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 30: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lưới đăng (MĐ 33) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu Mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lưới rùng (MĐ 34) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Khai thác đánh bắt hải sản |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Khai thác đánh bắt hải sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 10/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 04 năm 2010.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ trung cấp nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 30).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng môn học, mô đun tự chọn (bảng 31 đến bảng 32), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề (bảng 30). Riêng mô đun tự chọn: Khai thác hải sản bằng lưới đáy (MĐ 31), Khai thác tôm bằng lưới rê (MĐ 32), Khai thác cá bằng lưới rê ba lớp (MĐ 35), Sử dụng máy đo sâu, dò cá (MĐ 36) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 30) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 30);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề. Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Khai thác, đánh bắt hải sản; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ TÀU THUYỀN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình khung xương tàu thủy |
Chiếc |
01 |
Giúp cho người học hiểu được kết cấu khung xương tàu thủy |
Bộ khung xương hoàn chỉnh. Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác tỷ lệ với chiều dài thiết kế theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
2 |
Mô hình tàu cá |
Chiếc |
01 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của tàu cá |
Mô hình thân vỏ hoàn chỉnh . Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác tỷ lệ với chiều dài thiết kế theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Sử dụng đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong môn học khí tượng thủy văn |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
|
Máy đo gió |
Chiếc |
3 |
||
|
Khí áp kế |
Chiếc |
3 |
||
|
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
||
|
Máy đo độ mặn |
Chiếc |
3 |
||
|
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động , cách sử dụng Máy thu thông tin thời tiết |
Máy thu các bảng tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. Có ít nhất 2 dải tần số |
|
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): QUY TẮC PHÒNG NGỪA VA CHẠM TÀU THUYỀN TRÊN BIỂN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Ra đa hàng hải |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cách sử dụng Ra đa hàng hải |
Công suất phát ≥ 4 kW, Thang đo tối đa 72NM, |
|
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học sử dụng được ống nhòm trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Theo quy định của Đăng kiểm về Thiết bị hàng hải |
|
Bộ cờ hàng hải |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học, nhận biết được cờ hàng hải của các loại cờ hàng hải – nguyên tắc sử dụng cờ trong quá trình tàu hành hải |
Cỡ tiểu – Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm |
|
Bộ đèn hàng hải; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được tín hiệu của đèn – nguyên tắc sử dụng đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt nam |
- Đèn cột |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V/ 5W Hoặc 220V/ 60 W |
||
- Đèn lái |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V/25W Hoặc 220V/ 60 W |
||
- Đèn mất chủ động |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V/25W Hoặc 220V/ 60 W |
||
- Đèn mạn phải |
Chiếc |
1 |
Màu xanh 24V/5W Hoặc 220V/60 W |
||
- Đèn mạn trái |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V/ 25W Hoặc 220V/60 W |
||
- Đèn neo |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V/25W Hoặc 220V/60 W |
||
- Đèn khai thác |
Bộ |
1 |
Màu trắng 3600 |
||
|
Chuông điện |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông – nguyên tắc sử dụng chuông báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Loại: 24V/ 16W |
|
Chuông điện kèm đèn |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông, đèn – nguyên tắc sử dụng chuông, đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Loại: 24V/ 30W |
|
Còi điện |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu còi– nguyên tắc sử dụng còi trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Loại: 24V - 40W |
|
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong quá trình tàu hành hải, neo đậu |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
|||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): PHÁP LUẬT CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGƯ TRƯỜNG VÀ NGƯ LOẠI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGHIỆP VỤ THUYỀN VIÊN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị cứu sinh |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu cấu tạo của các thiết bị cứu sinh trên tàu thủy Sử dụng được các thiết bị cứu sinh phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Phao áo |
Chiếc |
5 |
|||
- Phao tròn |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao tròn có đèn tự phát sáng |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao có dây ném |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao tín hiệu khói |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
1 |
Loại có sức chứa tối đa 15 người. Có giá phao đầy đủ. |
||
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
1 |
- Công suất: 30 ÷ 40 HP, sức chở ≥ 6 người - Trang bị đầy đủ theo quy định của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh. |
||
- Phao tự động xác định vị trí tàu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cách sử dụng của Phao tự động xác định vị trí tàu |
Đáp ứng tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh |
|
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học sử dụng được các thiết bị chữa cháy phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
- Vòi rồng chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống rồng chữa cháy |
Chiếc |
2 |
|||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
- Rìu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong từng trường hợp cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
|||
|
Thiết bị cứu thủng |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng các loại dụng cụ trong từng trường hợp cứu thủng cụ thể |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
- Rìu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: thép |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Búa thép: Trọng lượng 3 ÷ 5 Kg |
||
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
1 |
Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
||
-Tấm đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Kích thước 0.5 ÷ 1 m2 |
||
- Tấm cao su |
Chiếc |
1 |
D = 3 ÷ 5 mm Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
||
-Tấm vải sơn |
Chiếc |
1 |
Kích thước 2 ÷ 4 m2 |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 5 lít |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Lưỡi thép |
||
|
Bộ dụng cụ chầu dây, cáp |
Bộ |
2 |
Giúp cho người học biết cách đấu dây,đấu cáp |
Thông số phù hợp trên thị trường |
|
Mô hình hệ thống thiết bị lái |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị thuộc hệ thống |
- Thiết bị đồng bộ với Máy lái thủy lực điều khiển bằng van điện từ. - Mô men xoắn ≥ 16 KN. |
|
Mô hình hệ thống thiết bị neo |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị thuộc hệ thống |
Thiết bị đồng bộ với máy kéo neo có công suất ≥ 4 KW
|
|
Mô hình hệ thống thiết bị chằng buộc tàu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị thuộc hệ thống |
- Thiết bị đồng bộ với tời thu dây có - Tốc độ thu: V = 0.1 ÷ 0,5m/giây - Công suất động cơ điện: ≥ 4 KW |
|
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẬT LIỆU VÀ CHẾ TẠO NGƯ CỤ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình vàng lưới kéo |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới kéo trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
|
Mô hình vàng lưới rê |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới rê trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới vây |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới vây trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m
|
|
Mô hình vàng lưới đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới đáy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m.
|
|
Mô hình vàng câu |
Vàng |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được vàng câu trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình vàng câu đồng bộ hoàn chỉnh dài: 10 ÷ 20m. |
|
Mô hình lồng bẫy cá |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình dạng hình hộp chữ nhật Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy bạch tuộc |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình dạng hình hộp chữ nhật Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy tôm hùm |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình dạng hình vuông Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy cua – ghẹ |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình dạng hình hộp chữ nhật Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy ốc hương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình dạng hình nón cụt Khung bằng thép ф4 ÷ ф6. Đường kính lồng bẫy 400 ÷ 600mm |
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
4 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng dụng cụ, sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan - lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
36 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.. |
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu. |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ trang bị cứu thương. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
4 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn lao động. |
|
- Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
||
|
Thiết bị bảo hộ lao động. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
4 |
Thể hiện được cấu tạo, được các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng. |
Thông số kỹ thuật cơ bản phải đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn lao động. |
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|||
- Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|||
- Sào cách điện |
Cái |
1 |
|||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|||
|
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu cấu tạo của các thiết bị cứu sinh trên tàu thủy Sử dụng được các thiết bị cứu sinh phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Thông số kỹ thuật cơ bản phải đảm bảo theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
- Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
1 |
|||
- Vòi rồng chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống rồng chữa cháy |
Chiếc |
2 |
|||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
- Rìu |
Chiếc |
1 |
|||
- Bơm hút nước chạy điện |
Chiếc |
1 |
V = 10 ÷20m3/h |
||
|
Thiết bị cứu thủng bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng các loại dụng cụ trong từng trường hợp cứu thủng cụ thể |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
- Rìu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: thép |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Búa thép: Trọng lượng 3 ÷ 5 Kg |
||
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
1 |
Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
||
- Tấm đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Kích thước 0.5 ÷ 1 m2 |
||
- Tấm cao su |
Chiếc |
1 |
D = 3 ÷ 5 mm Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
||
- Tấm vải sơn |
Chiếc |
1 |
Kích thước 2 ÷ 4 m2 |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 5 lít |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Lưỡi thép |
||
- Bơm hút nước chạy điện |
Chiếc |
1 |
V = 10 ÷ 20m3/h |
||
|
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếuvà lưu trữ dữ liệu. |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY KHAI THÁC
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thu thả dây câu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng |
Tốc độ thu, thả tối đa 360m/phút |
|
Máy thu lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút |
|
|
Máy thu lưới vây |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 400m/phút |
|
|
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 60m/phút |
|
|
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
|
|
Pa lăng |
Chiếc |
2 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng pa lăng |
Lực kéo tối đa 500 kg |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): HÀNG HẢI ĐỊA VĂN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ trong môn học hàng hải địa văn |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
|
Máy đo gió |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ |
Chiếc |
1 |
||
|
Hải đồ đi biển |
Bộ |
3 |
||
|
Bộ dụng cụ tác nghiệp hải đồ |
Bộ |
3 |
||
|
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Cái |
1 |
||
|
La bàn từ |
Bộ |
1 |
||
|
La bàn chuẩn |
Bộ |
1 |
||
|
La bàn lái |
Bộ |
1 |
||
|
Máy định vị |
Bộ |
3 |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dĩư liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY ĐIỆN VÀ VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Ra đa hàng hải |
Bộ |
2 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng Ra đa hàng hải |
Công suất phát ≥ 4 KW, Thang đo tối đa 72NM, |
|
Máy định vị - dò cá |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy định vị - dò cá |
- Màn hình ≥ 6inch - Tần số hoạt động: 50 hoặc 200kHz - Công suất phát tối đa 600W |
|
Máy thu thông tin hàng hải |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy thu thông tin hàng hải |
- Tần số thu: 518 kHz - Đáp ứng các tiêu chuẩn GMDSS |
|
Máy liên lạc tầm xa MF/HF |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy liên lạc tầm xa |
Tầm phát ≥ 60 Hải lý Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
|
Máy liên lạc tầm trung |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy liên lạc tầm trung |
Tầm phát ≤ 60 Hải lý Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
|
Máy cầm tay VHF Hàng hải |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy cầm tay VHF hàng hải |
- Công suất phát: 1÷5W - Có chức năng báo cấp cứu. |
|
Máy dò cá đứng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy dò cá đứng |
- Màn hình ≥ 6 inch. - Công suất phát ≥ 400W. |
|
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy thu thông tin thời tiết |
Máy thu các bảng tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. Có ít nhất 2 dải tần số |
|
Máy dò cá ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy dò cá ngang |
- Màn hình ≥ 10 inch - Công suất phát ≥ 1.5kW - Thang đo xa 20 ÷2000mét Tối thiểu 2 tần số |
|
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): BẢO QUẢN VÀ SƠ CHẾ SẢN PHẨM HẢI SẢN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ bảo hộ lao động Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo theo TCVN |
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
- Mũ trùm tóc |
Chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Nhiệt kế cầm tay |
Chiếc |
1 |
Xác định nhiệt độ của nước, nhiệt độ sản phẩm |
- Loại có đầu cảm biến - Có đầu khoan sâu vào sản phẩm |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
|
- Loại ≥ 20 kg - Phổ biến trên thị trường |
|
Thùng bảo quản nguyên liệu |
Chiếc |
04 |
Giữ được chất lượng nguyên liệu để đưa vào sản xuất |
- Thùng cách nhiệt - Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Bộ dụng cụ chứa đựng Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Chứa được nguyên liệu, bán thành phẩm, chứa nước rửa |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau. |
- Rổ |
Chiếc |
36 |
- Đường kính ≥ 450mm |
||
- Thau |
Chiếc |
36 |
- Đường kính ≥ 450mm |
||
- Thùng rửa |
Chiếc |
04 |
- Đường kính ≥ 600mm - Có lỗ thoát nước đáy thùng |
||
|
Máy xay đá |
|
01 |
Làm nhỏ đá cây thành viên có kích thước nhỏ |
Công suất động cơ ≥1HP |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu càu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bánh lái cân bằng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bánh lái |
- Chiều cao: l = 1 ÷ 2,0m - Chiều rộng: b = 0,5÷ 1,5m |
|
Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bánh lái |
- Chiều cao: l = 1 ÷ 2,0m - Chiều rộng: b = 0,5 ÷ 1,5m |
|
Máy lái điện |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy lái |
- Mômen xoắn: M ≥ 5 KN |
|
Máy lái điện – thủy lực |
Bộ |
1 |
- Mômen xoắn: M ≥ 16 KN, với áp lực làm việc: p ≥ 9,81 Mpa - Mô tơ lai bơm dầu, công suất N ≥ 1,1kw, n = 1000 ÷1500v/p |
|
|
Máy lái cơ khí |
Bộ |
1 |
Truyền động có thể bằng xích, cáp, hoặc trục các đăng |
|
|
Chân vịt |
Cái |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của chân vịt |
- Số cánh chân vịt: Z = 2 ÷ 4 |
|
Máy kéo neo |
Cái |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của loại máy kéo neo thường sử dụng trên tàu. |
Công suất ≥ 4 KW Tốc độ thu neo: n = 4 ÷ 12m/ph |
|
Cọc bích đơn thẳng |
Cái |
3 |
- Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của cọc bích đơn thẳng. - Phân biệt được sự khác nhau giữa các loại cọc bích |
- Đường kính: ≥ 150 - Chiều cao: ≥ 400
|
|
Cọc bích chữ thập |
Cái |
3 |
- Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của cọc bích chữ thập. - Phân biệt được sự khác nhau giữa các loại cọc bích |
- Đường kính ≥ 150 - Chiều cao: ≥ 400
|
|
Cọc bích đôi thẳng |
Cái |
3 |
- Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của cọc bích đôi thẳng. - Phân biệt được sự khác nhau giữa các loại cọc bích |
- Đường kính: ≥ 150 - Chiều cao: ≥ 400
|
|
Cọc bích song thập |
Cái |
3 |
- Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của cọc bích song thập. - Phân biệt được sự khác nhau giữa các loại cọc bích |
- Đường kính: ≥ 150 - Chiều cao: ≥ 400
|
|
Neo có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mỏ neo. |
Trọng lượng neo G ≥ 50 Kg
|
|
Neo không có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mỏ neo. |
Trọng lượng neo G ≥ 50 Kg
|
|
Lỉn neo |
Sợi |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của xích neo. |
Xích có ngáng, đường kính d = 12 ÷ 24mm Độ dài 10 ÷ 20m |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ việc trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI RÊ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tời thu lưới rê |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 60m/phút
|
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng mặt |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
|
Mô hình vàng lưới rê cố định |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê cố định |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
|
Mô hình vàng lưới rê 3 lớp |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê 3 lớp |
Kích thước lưới L x H = 10m x 1m
|
|
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn.
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Pa lăng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của pa lăng cũng như công dụng của Pa lăng trong quả trình hiện đại hóa nghề lưới vây |
Sức kéo tối đa 500 kg |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI VÂY
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thu lưới vây |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tời thu lưới vây |
- Tốc độ thu V = 0 ÷ 400m/phút - Công suất động cơ điện: N ≥ 7 KW |
|
Pa lăng |
Chiếc |
2 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của pa lăng cũng như công dụng của Pa lăng trong quả trình hiện đại hóa nghề lưới vây |
- Pa lăng: xích - Sức kéo 500 ÷ 1000 kg |
|
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn.
|
|
Mô hình vàng lưới vây 1 tàu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới vây 1 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
|
Mô hình vàng lưới vây 2 tàu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới vây 2 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
|
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
- Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học có khả năng sửa chữa ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu 9Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI KÉO
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thu lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy thu lưới kéo |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút
|
|
Mô hình vàng lưới kéo đơn |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới kéo 1 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
|
Mô hình vàng lưới kéo đôi |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới kéo 2 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Chiều dài vàng lưới: 5 ÷ 10m. |
|
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn.
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KHAI THÁC MỰC BẰNG LƯỚI CHỤP
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình lưới chụp mực |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của lưới chụp mực |
Chu vi miệng lưới 4 ÷ 6 m |
|
Cần cẩu |
Cái |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn.
|
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong từng trường hợp cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
3 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
3 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
3 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
3 |
|||
|
Thiết bị cứu sinh. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, Sử dụng các thiết bị cứu sinh phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam |
- Phao áo |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao tròn |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao có tín hiệu khói |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao có dây ném |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao tròn có đèn tự phát sáng |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
1 |
- Loại có sức chứa tối đa 15 người. Có giá phao đầy đủ. |
||
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
1 |
Công suất 30 ÷40 HP, sức chở ≥ 6 người - Trang bị đầy đủ theo quy định của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh. |
||
- Phao tự động xác định vị trí tàu |
Chiếc |
1 |
Đáp ứng tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh |
||
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học sử dụng được các thiết bị chữa cháy phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
- Vòi rồng chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống rồng chữa cháy |
Chiếc |
2 |
|||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
- Rìu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thiết bị cứu thủng |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng các loại dụng cụ trong từng trường hợp cứu thủng cụ thể |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Rìu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: thép |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Búa thép: Trọng lượng 3 ÷ 5 Kg |
||
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
1 |
Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
||
- Tấm đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Kích thước 0.5 ÷ 1 m2 |
||
- Tấm cao su |
Chiếc |
1 |
D = 3 ÷ 5 mm Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
||
- Tấm vải sơn |
Chiếc |
1 |
Kích thước 2 ÷ 4 m2 |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 5 lít |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Lưỡi thép |
||
- Bơm hút nước |
Chiếc |
1 |
V = 10 ÷ 20m3/h |
||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CÂU CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Vàng câu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng câu |
Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh dài: 10 ÷20m.
|
|
Máy vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy dò tìm phao Radio |
- Màn hình ≥ 6inch. - Dải tần số họat động: 118 ÷ 174 MHz AM/FM. |
|
Phao vô tuyến tầm phương |
Bộ |
2 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của phao Radio |
Tần số 1400 ÷ 2450 Khz. Tầm phát ≥ 60 hải lý |
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản
|
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dụng cụ xử lý cá |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, cách sử dụng các loại dụng cụ xử lý cá |
Thông số như sau |
- Chụp đầu cá |
Chiếc |
1 |
Loại 4 ÷ 6 kg |
||
- Câu liêm |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: 3 ÷ 5m, lưỡi thép không gỉ. |
||
- Lao |
Chiếc |
1 |
- Mũi có 2 ngạnh. - Cán gỗ có dây buộc dài: 5 ÷ 10m |
||
- Chày |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 0,5m |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Bằng thép loại 0,5 ÷ 1kg, độ dài cán búa ≥ 0,5m |
||
|
Máy thu, thả dây câu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy thu thả dây câu |
Tốc độ thu, thả tối đa 360m/phút
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục cụ cho việc trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KINH TẾ THỦY SẢN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học sử dụng được ống nhòm trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Theo quy định của Đăng kiểm về Thiết bị hàng hải |
|
Bộ cờ hàng hải |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học, nhận biết được tín hiệu của các loại cờ hàng hải – nguyên tắc sử dụng cờ trong quá trình tàu hành hải |
Cỡ tiểu – Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm |
|
Bộ đèn hàng hải; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được tín hiệu của đèn – nguyên tắc sử dụng đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt nam |
- Đèn cột |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn lái |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn mất chủ động |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn mạn phải |
Chiếc |
1 |
Màu xanh 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn mạn trái |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn neo |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn khai thác |
Bộ |
1 |
Màu trắng – 3600 |
||
|
Chuông điện |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông – nguyên tắc sử dụng chuông báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V – 16W |
|
Chuông điện kèm đèn |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học,nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông, đèn – nguyên tắc sử dụng chuông, đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V – 30W |
|
Còi điện |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu còi– nguyên tắc sử dụng còi trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V – 40W |
|
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong từng trường hợp cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
|||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): MÔI TRƯỜNG, BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ tài liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬ DỤNG MÁY XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG VỆ TINH
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy định vị |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy định vị |
Bộ thu GPS Bộ nhớ tối thiểu 999 điểm Màn hình ≥ 4 inch |
2 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI ĐÁY
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
|
Mô hình vàng lưới đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới đáy |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần, áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC TÔM BẰNG LƯỚI RÊ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy thu lưới rê |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 60m/phút
|
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng mặt |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
|
Mô hình vàng lưới rê cố định |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê cố định |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
|
Mô hình vàng lưới rê 3 lớp |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê 3 lớp |
Kích thước lưới L x H = 10m x 1m
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Pa lăng |
Cái |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của pa lăng cũng như công dụng của Pa lăng trong quả trình hiện đại hóa nghề lưới vây |
Sức kéo tối đa 500 KG |
|
Máy vi tính |
Cái |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Cái |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI ĐĂNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình vàng lưới đăng kiểu kín |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo vàng lưới đăng kiểu kín, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới đăng. |
- Mô hình kiểu kín đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m
|
|
Mô hình vàng lưới đăng kiểu hở |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo vàng lưới đăng kiểu hở, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới đăng |
- Mô hình kiểu hở đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới đăng kiểu bán kín |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới đăng kiểu bán kín, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới đăng. |
- Mô hình kiểu bán kín đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m
|
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI RÙNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình vàng lưới rùng có túi |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới rùng có túi, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới rùng. |
- Mô hình kiểu có túi đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới rùng không túi |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới rùng không túi, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới rùng. |
- Mô hình kiểu không túi đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m
|
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC CÁ BẰNG LƯỚI RÊ BA LỚP
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy thu lưới rê |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 60m/phút
|
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng mặt |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
|
Mô hình vàng lưới rê cố định |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê cố định |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
|
Mô hình vàng lưới rê 3 lớp |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê 3 lớp |
Kích thước lưới L x H = 10m x 1m
|
|
Cần cẩu |
Cái |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
Cần cẩu thép: - Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Pa lăng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của pa lăng cũng như công dụng của Pa lăng trong quả trình hiện đại hóa nghề lưới vây |
Sức kéo tối đa 500 KG |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬ DỤNG MÁY ĐO SÂU, DÒ CÁ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động , cách sử dụng máy đo sâu |
- Màn hình ≥ 6 inch. Công suất tối đa 1 KW |
|
Máy dò cá đứng |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy dò cá đứng |
- Màn hình ≥ 6 inch. |
|
Máy dò cá ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy dò cá ngang |
- Màn hình ≥ 10 inch - Tối thiểu 2 tần số |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Bảng 30. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Mô hình khung xương tàu thủy |
Chiếc |
1 |
Bộ khung xương hoàn chỉnh. Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
|
Mô hình tàu cá |
Chiếc |
1 |
Mô hình thân vỏ hoàn chỉnh. Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
|
Bánh lái cân bằng |
Chiếc |
1 |
- Chiều cao: l = 1 ÷ 2,0m - Chiều rộng: b = 0,5 ÷ 1,5m |
|
Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
1 |
|
|
Máy lái điện – thủy lực |
Bộ |
1 |
- Mômen xoắn: M ≥ 16 KN, - Mô tơ lai bơm dầu, công suất N ≥ 1,1kw, n = 1000 ÷1500v/p |
|
Máy lái điện |
Bộ |
1 |
Mô men xoắn M ≥ 5 KN |
|
Máy lái cơ khí |
Bộ |
1 |
Truyền động bằng xích, cáp, trục các đăng |
|
Chân vịt |
Chiếc |
1 |
- Số cánh chân vịt: Z = 2 ÷ 4 - Vật liệu chân vịt: hợp kim đồng, nhôm |
|
Máy kéo neo |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 4KW Tốc độ thu neo ≥ 2m/ph |
|
Neo có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng neo G ≥ 50 Kg |
|
Neo không có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng neo G ≥ 50 Kg
|
|
Lỉn neo |
Sợi |
3 |
- Xích có ngáng, đương kính d = 12 ÷ 24mm - Độ dài 10 ÷ 20m |
|
Ra đa hàng hải |
Bộ |
1 |
Công suất phát ≥ 4 kW, Thang đo tối đa 72NM, |
|
Máy định vị - dò cá |
Chiếc |
1 |
- Màn hình ≥ 6inch - Tần số hoạt động: 50 hoặc 200kHz - Công suất phát tối đa 600W |
|
Máy thu thông tin hàng hải |
Chiếc |
1 |
- Tần số thu: 518 kHz - Đáp ứng các tiêu chuẩn GMDSS |
|
Máy định vị |
Bộ |
1 |
Bộ thu GPS Bộ nhớ tối thiểu 999 điểm Màn hình ≥ 4,5 inch |
|
Máy liên lạc tầm xa MF/HF |
Bộ |
1 |
Tầm phát ≥ 60 Hải lý Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
|
Máy liên lạc tầm trung |
Bộ |
1 |
Tầm phát ≤ 60 Hải lý Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
|
Máy cầm tay VHF Hàng hải |
Bộ |
1 |
- Kín nước - Công suất phát: 1÷5W - Có chức năng báo cấp cứu. |
|
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
- Máy thu các bảng tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. - Có ít nhất 2 dải tần số |
|
Máy dò cá ngang |
Chiếc |
1 |
- Màn hình ≥ 10 inch - Công suất phát ≥ 1.5kW - Thang đo xa 20 ÷ 2000mét Tối thiểu 2 tần số |
|
Máy vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
- Màn hình ≥ 6inch. - Dải tần số họat động: 118 ÷ 174 MHz AM/FM. |
|
Bộ dụng cụ tác nghiệp hải đồ |
Bộ |
2 |
Theo quy định của Đăng kiểm về Thiết bị hàng hải
|
- La bàn từ |
Bộ |
1 |
||
- La bàn chuẩn |
Bộ |
1 |
||
- La bàn lái |
Bộ |
1 |
||
- Máy đo gió |
Chiếc |
1 |
||
- Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
1 |
||
- Khí áp kế |
Chiếc |
1 |
||
- Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
||
- Máy phần sáu |
Chiếc |
1 |
||
- Máy đo độ mặn |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ cờ hàng hải |
Bộ |
3 |
Cỡ tiểu. Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm |
|
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Đo được tối thiểu tốc độ của 3 dòng chảy |
|
Bộ đèn hàng hải Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị hàng hải
|
- Đèn lái |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn mất chủ động |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn mạn phải |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn mạn trái |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn neo |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn khai thác |
Bộ |
1 |
||
|
Thiết bị báo hiệu Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị hàng hải
|
- Chuông điện |
Chiếc |
3 |
||
- Chuông điện kèm đèn |
Chiếc |
3 |
||
- Còi điện |
Chiếc |
3 |
||
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
||
|
Mô hình vàng lưới kéo đơn |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
|
Mô hình vàng lưới kéo đôi |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 5 ÷ 10m. |
|
Mô hình vàng lưới rê |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng mặt |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
|
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng đáy |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L x H = 10m x 1m |
|
Mô hình vàng lưới rê cố định |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L x H = 10m x 1m |
|
Mô hình vàng lưới rê 3 lớp |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh. kích thước lưới: L x H = 10m x 1m |
|
Mô hình vàng lưới vây 1 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
|
Mô hình vàng lưới vây 2 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
|
Mô hình vàng lưới đáy |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
|
Mô hình lưới chụp mực |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, chu vi 4 ÷ 6 m |
|
Mô hình vàng câu |
Vàng |
1 |
Động bộ hoàn chỉnh dài: 10 ÷ 20m. |
|
Máy thu lưới vây |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 400m/phút |
|
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút |
|
Máy thu lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút |
|
Mô hình lồng bẫy cá song |
Bộ |
1 |
- Hình hộp chữ nhật, kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy cá chình |
Bộ |
1 |
- Hình hộp chữ nhật, khung bằng thép ф4 ÷ ф10. - Kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm |
|
Mô hình lồng bẫy bạch tuộc |
Bộ |
1 |
Hình vuông hoặc hình hộp chữ nhật, kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
|
Mô hình lồng bẫy tôm hùm |
Bộ |
1 |
- Hình vuông kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy cua – ghẹ |
Bộ |
1 |
- Hình hộp chữ nhật kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
|
Mô hình lồng bẫy ốc hương |
Bộ |
1 |
- Hình nón cụt khung bằng thép ф4 ÷ ф6. - Đường kính lồng bẫy: 400mm ÷ 600mm |
|
Mô hình vàng câu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh dài: 10÷20m. |
|
Máy vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
- Màn hình màu ≥ 6inch. - Dải tần số họat động: 118 ÷ 174 MHz AM/FM. |
|
Máy thu thả dây câu |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu, thả tối đa 360m/phút |
|
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài cần khoảng: 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
|
Pa lăng |
Chiếc |
1 |
Lực kéo tối đa 500 kg |
|
Bộ dụng cụ chầu dây, cáp |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng bán trên thị trường. |
|
Mô hình vàng lưới kéo 1 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 3m ÷ 5m. |
|
Mô hình vàng lưới kéo 2 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 5m ÷ 10m. |
|
Mô hình hệ thống thiết bị lái |
Bộ |
1 |
- Đồng bộ với máy lái thủy lực điều khiển bằng van điện từ. - Mô men xoắn ≥ 16 KN. |
|
Mô hình hệ thống thiết bị chằng buộc tàu |
Bộ |
1 |
- Đồng bộ với tời thu dây, có tốc độ thu: V = 0.1 ÷ 0,5m/giây, - Công suất động cơ điện: ≥ 4 KW |
|
Mô hình hệ thống thiết bị neo |
Bộ |
1 |
Đồng bộ với máy kéo neo có công suất ≥ 4 KW |
|
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
|
Thiết bị cứu sinh Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam về thiết bị hàng hải |
- Phao áo |
Chiếc |
4 |
||
- Phao tròn |
Chiếc |
1 |
||
- Phao tròn có đèn tự phát sáng |
Chiếc |
1 |
||
- Phao có dây ném |
Chiếc |
1 |
||
- Phao tín hiệu khói |
Chiếc |
1 |
||
- Phao tự động xác định vị trí tàu |
Chiếc |
3 |
||
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
1 |
Loại có sức chứa tối đa 15 người. Có giá phao đầy đủ. |
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
1 |
- Công suất: 30 ÷40 HP, sức chở ≥ 6 người. - Trang bị đầy đủ theo quy định của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh. |
|
|
Dụng cụ xử lý cá Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
19 |
|
- Chụp đầu cá |
Chiếc |
1 |
Loại 4 ÷ 6 kg |
|
- Câu liêm |
Chiếc |
1 |
Câu liêm có chiều dài: 3 ÷ 5m, lưỡi thép không gỉ. |
|
- Lao |
Chiếc |
1 |
- Mũi lao bằng thép không gỉ có 2 ngạnh. - Cán gỗ có dây buộc dài: 5 ÷ 10m |
|
- Chày |
Chiếc |
1 |
Chày gỗ dài ≥ 0,5m |
|
|
Thiết bị bảo hộ lao động, Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị an toàn lao động |
- Quần áo |
Bộ |
19 |
||
- Mũ |
Chiếc |
19 |
||
- Giầy |
Đôi |
19 |
||
- Găng tay sợi |
Đôi |
19 |
||
- Găng tay cao su |
Đôi |
4 |
||
- Mũ trùm tóc |
Chiếc |
19 |
||
- Kính bảo hộ, khẩu trang, tạp dề... |
Bộ |
19 |
||
|
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
2 |
||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
2 |
||
|
Thiết bị cứu thương Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị y tế
|
- Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Thiết bị cứu thủng Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
|
- Búa |
Chiếc |
4 |
Búa thép: Trọng lượng 3 ÷ 5 Kg |
|
- Thảm bịt thủng |
Tấm |
4 |
Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
|
- Tấm đệm xơ |
Tấm |
4 |
Kích thước 0.5 ÷ 1 m2 |
|
- Tấm cao su |
Tấm |
4 |
Dầy 3 ÷ 5 mm Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
|
- Tấm vải sơn |
Tấm |
4 |
Kích thước 2 ÷ 4 m2 |
|
- Xô |
Chiếc |
4 |
Dung tích ≥ 5 lít |
|
- Xẻng |
Chiếc |
4 |
Lưỡi thép |
|
|
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ . Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế
|
- Dao |
Chiếc |
1 |
||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
||
|
Dụng cụ chứa đựng Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
|
- Rổ |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 450mm |
|
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 450mm |
|
- Thùng rửa |
Chiếc |
1 |
- Đường kính ≥ 600mm - Có lỗ thoát nước đáy thùng |
|
- Thùng bảo quản nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
- Thùng phải làm cách nhiệt - Đường kính phù hợp với người học và thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy xay đá |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ ≥ 1HP |
|
Nhiệt kế cầm tay |
Chiếc |
2 |
- Loại có đầu cảm biến - Hiện thị bằng số - Có đầu khoan sâu vào sản phẩm |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
- Loại ≥ 20 kg - Phổ biến trên thị trường |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI ĐĂNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề )
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình vàng lưới đăng kiểu kín |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới đăng kiểu kín, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới đăng. |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
2 |
Mô hình vàng lưới đăng kiểu hở |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới đăng kiểu hở, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới đăng. |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
3 |
Mô hình vàng lưới đăng kiểu bán kín |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới đăng kiểu bán kín, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới đăng. |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI RÙNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề )
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình vàng lưới rùng có túi |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới rùng có túi, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới rùng. |
Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m |
2 |
Mô hình vàng lưới rùng không túi |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của vàng lưới rùng không túi, phương pháp khai thác hải sản bằng lưới rùng. |
Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m H = 1 ÷ 2 m
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN Trình độ: trung cấp nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Phạm Xuân Hiền |
Kỹ sư |
Chủ tịch |
2 |
Phạm Thị Lam Hồng |
Thạc sỹ |
Phó chủ tịch |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Uỷ viên, thư ký |
4 |
Lê Văn Bôn |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
5 |
Trịnh Văn Thục |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
6 |
Nguyễn Quốc Ánh |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
7 |
Vương Tuấn Tài |
Kỹ sư |
Uỷ viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản Mã nghề: 50620303 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
TT |
Nội dung |
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý tàu thuyền (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật điện và vô tuyến điện (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng thuỷ văn (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật chuyên ngành (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngư trường và ngư loại (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thuyền viên (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu và chế tạo ngư cụ (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy khai thác (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hải địa văn (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện và vô tuyến điện hàng hải (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo quản và sơ chế sản phẩm hải sản (MH 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp chế hàng hải (MH 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thuỷ sản (MH 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hải sản bằng lưới rê (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hải sản bằng lưới vây (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hải sản bằng lưới kéo (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác mực bằng lưới chụp (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Câu cá Ngừ đại dương (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng máy xác định vị trí tàu bằng vệ tinh (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Xử lý các sự cố hàng hải (MH 31) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật giao thông đường thuỷ nội địa (MH 32) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác tàu (MH 33) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chức trách thuyền viên (MH 34) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lưới đáy (MĐ 35) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hải sản bằng lồng, bẫy (MĐ 36) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng máy đo sâu, dò cá (MĐ 37) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng máy lái tự động (MĐ 38) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng máy thông tin liên lạc (MĐ 39) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản (MĐ 40) |
|
Phần B : Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề |
|
Bảng 34: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề khai thác đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Khai thác đánh bắt hải sản |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Khai thác, đánh bắt hải sản đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 10/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 04 năm 2010.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề.
Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề, từ bảng 24 đến bảng 33 thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 34), nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung cho các môn học, mô đun này.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Khai thác, đánh bắt hải sản; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác, đánh bắt hải sản; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Bộ bàn ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Thực hành các bài tập vẽ kỹ thuật – Hình họa |
- Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. - Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 45 độ. |
||
2 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Sử dụng dụng cụ để vẽ trong môn học hình họa -vẽ kỹ thuật |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|||||||
- Com pa |
Chiếc |
1 |
|||||
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
|||||
- Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||||
3 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
4 |
Hình dáng các chi tiết rõ ràng để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ cơ khí |
Kích thước phù hợp cho quá trình giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||||
- Dạng bạc |
Chiếc |
1 |
|
||||
- Dạng trục trơn |
Chiếc |
1 |
|||||
- Bánh răng |
Chiếc |
1 |
|||||
- Trục ren |
Chiếc |
1 |
|||||
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
4 |
Thể hiện rõ đặc tính của các mối ghép cơ bản |
Kích thước phù hợp cho quá trình giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
- Mô hình mối ghép ren. |
Chiếc |
1 |
|
||||
- Mô hình mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||||
- Mô hình mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||||
- Chốt |
Chiếc |
1 |
|||||
- Mô hình mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||||
- Mô hình mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
|||||
5 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Bộ |
4 |
Thể hiện rõ bên trong của các chi tiết |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ bên trong vật thể, dễ quan sát |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|||||||
- Dạng bạc |
Chiếc |
1 |
|||||
- Dạng trục trơn |
Chiếc |
1 |
|||||
- Bánh răng |
Chiếc |
1 |
|||||
- Trục ren |
Chiếc |
1 |
|||||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
||
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
||
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): NGUYÊN LÝ TÀU THUYỀN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình khung xương tàu thủy |
Chiếc |
01 |
Giúp cho người học hiểu được kết cấu khung xương tàu thủy |
Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác tỷ lệ với chiều dài thiết kế theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
2 |
Mô hình tàu cá |
Chiếc |
01 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo của tàu cá |
Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác tỷ lệ với chiều dài thiết kế theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
- Bộ nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Uv = 220VAC, Iđm = 5÷10A, Ura= 90 ÷ 220VAC; |
||
- Đồng hồ cosf |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V |
||
- Ampemet AC |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
02 |
U ≤ 380 V |
||
- Bộ tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
02 |
Uđm = 90 ÷ 220VAC Pđm ≤ 1000W |
||
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
- Bộ nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
Uv = 220VAC, Iđm = 5A, Ura = 6 ÷ 24VDC |
||
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤ 100µΩ |
||
- Ampemet DC |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
||
- Vonmet DC |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380 V |
||
- Bộ tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
Uđm = 6 ÷ 24VDC Pđm ≤ 100W |
||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Sử dụng đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong môn học khí tượng thủy văn |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam về thiết bị hàng hải |
2 |
Máy đo gió |
Chiếc |
3 |
||
3 |
Khí áp kế |
Chiếc |
3 |
||
4 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
||
5 |
Máy đo độ mặn |
Chiếc |
3 |
||
6 |
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Giúp cjp người học sử dụng được máy đo tốc độ dòng chảy |
Có thể đo tối thiểu tốc độ của 3 dòng chảy cùng thời điểm |
7 |
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng Máy thu thông tin thời tiết |
- Máy thu các bản tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. Tần số: 80÷160 kHz và 2÷24MHz. |
8 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): QUY TẮC PHÒNG NGỪA VA CHẠM TÀU THUYỀN TRÊN BIỂN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ra đa hàng hải |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cách sử dụng Ra đa hàng hải |
Công suất phát ≥ 4 KW, thang đo tối đa 72 hải lý |
2 |
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học sử dụng được ống nhòm trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Theo quy định của đăng kiểm về Thiết bị hàng hải |
3 |
Bộ cờ hàng hải |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học, nhận biết được cờ hàng hải của các loại cờ hàng hải – nguyên tắc sử dụng cờ trong quá trình tàu hành hải |
Cỡ tiểu – Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm |
4 |
Bộ đèn hàng hải; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được tín hiệu của đèn – nguyên tắc sử dụng đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt nam |
Đèn cột |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
Đèn lái |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
Đèn mất chủ động |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
|
Đèn mạn phải |
Chiếc |
1 |
Màu xanh 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
|
Đèn mạn trái |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
Đèn neo |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
Đèn khai thác |
Bộ |
1 |
Màu trắng – 3600 |
||
5 |
Chuông điện |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông – nguyên tắc sử dụng chuông báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V - 16W |
6 |
Chuông điện kèm đèn |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông, đèn – nguyên tắc sử dụng chuông, đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V - 30W |
7 |
Còi điện |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu còi– nguyên tắc sử dụng còi trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V - 40W |
8 |
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong quá trình tàu hành hải, neo đậu |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
|||
-Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
|||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): PHÁP LUẬT CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu, lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): NGƯ TRƯỜNG VÀ NGƯ LOẠI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu, lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): NGHIỆP VỤ THUYỀN VIÊN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị cứu sinh |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu cấu tạo của các thiết bị cứu sinh trên tàu thủy Sử dụng được các thiết bị cứu sinh phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Phao áo |
Chiếc |
5 |
|||
- Phao tròn |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao tròn có đèn tự phát sáng |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao có dây ném |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao tín hiệu khói |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
1 |
Loại có sức chứa tối đa 15 người. Có giá phao đầy đủ. |
||
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
1 |
- Công suất 30 ÷ 40 HP, sức chở ≥ 6 người - Trang bị đầy đủ theo quy định của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh. |
||
- Phao tự động xác định vị trí tàu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cách sử dụng của Phao tự động xác định vị trí tàu |
Đáp ứng tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh |
|
2 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học sử dụng được các thiết bị chữa cháy phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Thông số kỹ thuật cơ bản từng thiết bị đảm bảo theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong từng trường hợp cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
|||
4 |
Thiết bị cứu thủng |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng các loại dụng cụ trong từng trường hợp cứu thủng cụ thể |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
- Rìu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: thép |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Búa thép: Trọng lượng 3 – 5 Kg |
||
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
1 |
Kích thước 1 – 2 m2 |
||
- Tấm đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Kích thước 0.5 – 1 m2 |
||
- Tấm cao su |
Chiếc |
1 |
Dầy = 3 - 5 mm Kích thước 1 – 2 m2 |
||
- Tấm vải sơn |
Chiếc |
1 |
Kích thước 2 – 4 m2 |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 5 lít |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Lưỡi thép |
||
5 |
Bộ dụng cụ chầu dây, cáp |
Bộ |
2 |
Giúp cho người học biết cách đấu dây, đấu cáp |
Thông số phù hợp trên thị trường |
6 |
Mô hình hệ thống thiết bị lái |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị thuộc hệ thống |
- Thiết bị đồng bộ với Máy lái thủy lực điều khiển bằng van điện từ. - Mô men xoắn ≥ 16 KN. |
7 |
Mô hình hệ thống thiết bị neo |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị thuộc hệ thống |
Thiết bị đồng bộ với máy kéo neo có công suất ≥ 4 KW |
8 |
Mô hình hệ thống thiết bị chằng buộc tàu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị thuộc hệ thống |
Thiết bị đồng bộ với tời thu dây có - Tốc độ thu: V = 0.1 ÷ 0,5m/giây - Công suất động cơ: ≥ 4 KW |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LIỆU VÀ CHẾ TẠO NGƯ CỤ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình vàng lưới kéo |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới kéo trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
2 |
Mô hình vàng lưới rê |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới rê trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
3 |
Mô hình vàng lưới vây |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới vây trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
4 |
Mô hình vàng lưới đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lưới đáy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
5 |
Mô hình vàng câu |
Vàng |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được vàng câu trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh dài: 10 ÷ 20m. |
6 |
Mô hình lồng bẫy cá |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Hình hộp chữ nhật, kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm, khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
7 |
Mô hình lồng bẫy bạch tuộc |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Hình hộp chữ nhật, kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm, khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
8 |
Mô hình lồng bẫy tôm hùm |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Hình vuông - Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
9 |
Mô hình lồng bẫy cua – ghẹ |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Hình hộp chữ nhật - Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
10 |
Mô hình lồng bẫy ốc hương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng và chế tạo, sửa chữa được lồng bẫy trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
- Hình nón cụt - Khung bằng thép ф4 ÷ ф6. - Đường kính lồng bẫy 400 ÷ 600mm |
11 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
4 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng dụng cụ, sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
36 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.. |
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY KHAI THÁC
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu thả dây câu |
Chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng từng loại thiết bị |
Tốc độ thu, thả tối đa 360m/phút |
2 |
Máy thu lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút |
|
3 |
Máy thu lưới vây |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 400m/phút |
|
4 |
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 60m/phút |
|
5 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m; - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
6 |
Pa lăng |
Chiếc |
2 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng pa lăng |
Lực kéo tối đa 500kg |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HẢI ĐỊA VĂN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ trong môn học hàng hải địa văn |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
2 |
Máy đo gió |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Đồng hồ |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Hải đồ đi biển |
Bộ |
3 |
||
5 |
Bộ dụng cụ tác nghiệp hải đồ |
Bộ |
3 |
||
6 |
La bàn từ |
Bộ |
1 |
||
7 |
La bàn chuẩn |
Bộ |
1 |
||
8 |
La bàn lái |
Bộ |
1 |
||
9 |
Máy phần sáu |
Chiếc |
1 |
|
|
10 |
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Giúp cjp người học sử dụng được máy đo tốc độ dòng chảy |
Có thể đo tối thiểu tốc độ của 3 dòng chảy cùng thời điểm |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
4 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn lao động. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
- Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
||
- Dụng cụ sơ cứu: |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị y tế. |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
4 |
Thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng. |
Theo TCVN về thiết bị an toàn lao động. |
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|||
3 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học sử dụng được các thiết bị chữa cháy phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
- Rìu |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Thiết bị cứu thủng |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng các loại dụng cụ trong từng trường hợp cứu thủng cụ thể |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
- Rìu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: thép |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Búa thép: Trọng lượng 3 – 5 Kg |
||
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
1 |
Kích thước 1 – 2 m2 |
||
- Tấm đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Kích thước 0.5 – 1 m2 |
||
- Tấm cao su |
Chiếc |
1 |
D = 3 - 5 mm Kích thước 1 – 2 m2 |
||
- Tấm vải sơn |
Chiếc |
1 |
Kích thước 2 – 4 m2 |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 5 lít |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Lưỡi thép |
||
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
V = 10 – 20m3/h |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu, lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY ĐIỆN VÀ VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ra đa hàng hải |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng Ra đa hàng hải |
- Công suất phát ≥ 4 KW, - Thang đo tối đa 72NM, |
2 |
Máy định vị - dò cá |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy định vị - dò cá |
- Màn hình ≥ 6inch - Tần số hoạt động: 50 hoặc 200kHz - Công suất phát tối đa 600W |
3 |
Máy thu thông tin hàng hải |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy thu thông tin hàng hải |
- Tần số thu: 518 kHz |
4 |
Máy liên lạc tầm xa MF/HF |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy liên lạc tầm xa |
- Tầm phát ≥ 60 Hải lý - Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
5 |
Máy liên lạc tầm trung |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy liên lạc tầm trung |
- Tầm phát ≤ 60 Hải lý - Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
6 |
Máy cầm tay VHF Hàng hải |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy cầm tay VHF hàng hải |
- Công suất phát: 1-5W - Có chức năng báo cấp cứu. |
8 |
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy thu thông tin thời tiết |
Máy thu các bảng tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. Có ít nhất 2 dải tần số |
9 |
Máy dò cá ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy dò cá ngang |
- Công suất phát ≥ 1.5kW - Thang đo xa tối đa 2000mét - Tối thiểu 2 tần số |
10 |
Máy vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy dò tìm phao Radio |
- Dải tần số hoạt động: 118 ÷ 174 MHz AM/FM. |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO QUẢN VÀ SƠ CHẾ SẢN PHẨM HẢI SẢN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học, mô đun: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ bảo hộ lao động Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị đảm bảo theo TCVN |
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
- Mũ trùm tóc |
Chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng kiểm tra khối lượng sản phẩm |
- Loại ≥ 20 kg - Phổ biến trên thị trường |
3 |
Thùng bảo quản nguyên liệu |
Chiếc |
4 |
Giữ được chất lượng nguyên liệu để đưa vào sản xuất |
Thể tích khoảng 150 ÷ 250 lít |
4 |
Bộ dụng cụ chứa đựng Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Chứa được nguyên liệu, bán thành phẩm, chứa nước rửa |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau. |
- Rổ |
Chiếc |
19 |
Đường kính ≥ 450mm |
||
- Chậu |
Chiếc |
19 |
Đường kính ≥ 450mm |
||
- Thùng rửa |
Chiếc |
19 |
- Đường kính ≥ 600mm - Có lỗ thoát nước đáy thùng |
||
5 |
Máy xay đá |
Chiếc |
1 |
Làm nhỏ đá cây thành viên đá có kích thước nhỏ |
Công suất động cơ ≥ 1HP |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): PHÁP CHẾ HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): KINH TẾ THỦY SẢN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu càu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bánh lái cân bằng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bánh lái |
- Chiều cao: l = 1 - 2,0m - Chiều rộng: b = 0,5 – 1,5m |
2 |
Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bánh lái |
- Chiều cao: l = 1 – 2,0m - Chiều rộng: b = 0,5 – 1,5m |
3 |
Máy lái điện |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy lái |
- Mômen xoắn: M ≥ 5 KN |
4 |
Máy lái điện – thủy lực |
Bộ |
1 |
- Mômen xoắn: M ≥ 16 KN, với áp lực làm việc: p≥ 9,81 Mpa - Mô tơ lai bơm dầu, công suất N ≥ 1,1kw, n = 1000 -1500v/p |
|
5 |
Máy lái cơ khí |
Bộ |
1 |
Truyền động bằng xích, cáp, trục các đăng |
|
6 |
Chân vịt |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của chân vịt |
Số cánh chân vịt: Z = 2 ÷ 4
|
7 |
Máy kéo neo |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của loại máy kéo neo thường sử dụng trên tàu. |
- Công suất ≥ 4 KW - Tốc độ thu neo ≥ 2m/ph |
8 |
Neo có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mỏ neo. |
Trọng lượng neo G ≥ 50 Kg
|
9 |
Neo không có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mỏ neo. |
Trọng lượng neo G ≥ 50 Kg
|
10 |
Lỉn neo |
Sợi |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của xích neo. |
- Xích có ngáng, đường kính d = 12 ÷ 24mm - Độ dài 10 ÷ 20m |
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI RÊ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tời thu lưới rê |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 60m/phút
|
2 |
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng mặt |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
- Kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
3 |
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
4 |
Mô hình vàng lưới rê cố định |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê cố định |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
5 |
Mô hình vàng lưới rê 3 lớp |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới rê 3 lớp |
Kích thước lưới: L x H = 10m x 1m
|
6 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
8 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản
|
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế
|
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
9 |
Pa lăng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của pa lăng cũng như công dụng của Pa lăng trong quả trình hiện đại hóa nghề lưới vây |
Sức kéo tối đa 500 KG |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI VÂY
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu càu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu lưới vây |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tời thu lưới vây |
Tốc độ thu V = 0 ÷ 400m/phút
|
2 |
Pa lăng |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của pa lăng cũng như công dụng của Pa lăng trong quả trình hiện đại hóa nghề lưới vây |
Sức kéo tối đa 500 kg |
3 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
4 |
Mô hình vàng lưới vây 1 tàu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới vây 1 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh 1 tàu - Kích thước lưới: L = 5 – 10m, H = 1 – 2m |
5 |
Mô hình vàng lưới vây 2 tàu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới vây 2 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh 2 tàu - Kích thước lưới: L = 5 – 10m, H = 1 – 2m |
6 |
Bảo hộ lao động. mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
- Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
7 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học có khả năng sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI KÉO
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy thu lưới kéo |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút
|
2 |
Mô hình vàng lưới kéo đơn |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới kéo 1 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 3 – 5m. |
3 |
Mô hình vàng lưới kéo đôi |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới kéo 2 tàu |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 5 – 10m. |
4 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
5 |
Bảo hộ lao động. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
- Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
6 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHAI THÁC MỰC BẰNG LƯỚI CHỤP
Tên nghề: Khai thác đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lưới chụp mực |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của lưới chụp mực |
Chu vi miệng lưới 4 – 6 m |
2 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn.
|
3 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Bảo hộ lao động. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): CÂU CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Vàng câu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng câu |
Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh dài: 10 – 20m.
|
2 |
Máy vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy vô tuyến tầm phương |
- Dải tần số họat động: 118 ÷ 174 MHz AM/FM. |
3 |
Phao vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của phao vô tuyến tầm phương |
- Tần số 1400 – 2450 Khz. - Tầm phát ≥ 60 hải lý |
4 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Dụng cụ xử lý cá |
Bộ |
2 |
Giúp cho người học sử dụng được các loại dụng cụ xử lý cá |
Thông số như sau |
- Chụp đầu cá |
Chiếc |
1 |
Loại 4 ÷ 6 kg |
||
- Câu liêm |
Chiếc |
1 |
- Câu liêm có chiều dài: 3 ÷ 5m, lưỡi thép không gỉ. |
||
- Lao |
Chiếc |
1 |
Mũi lao bằng thép không gỉ có 2 ngạnh. - Cán gỗ có dây buộc dài: 5 ÷ 10m |
||
- Chày |
Chiếc |
1 |
Chày gỗ dài ≥ 0,5m |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Búa thép loại 0,5 ÷ 1kg, độ dài cán búa ≥ 0,5m |
||
6 |
Máy thu thả dây câu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy thu thả dây câu |
Tốc độ thu thả tối đa 360m/phút |
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): SỬ DỤNG MÁY XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG VỆ TINH
Tên nghề: Khai thác đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy định vị |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy định vị |
- Bộ thu GPS - Bộ nhớ tối thiểu 999 điểm - Màn hình ≥ 4 inch |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị báo hiệu. Bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong từng trường hợp cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
3 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
3 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
3 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
3 |
|||
2 |
Thiết bị cứu sinh. Bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, Sử dụng các thiết bị cứu sinh phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam |
- Phao áo |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao tròn |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao có tín hiệu khói |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao có dây ném |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao tròn có đèn tự phát sáng |
Chiếc |
2 |
|||
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
1 |
Loại có sức chứa tối đa 15 người. Có giá phao đầy đủ. |
||
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
1 |
- Công suất từ 30 ÷ 40 HP, sức chở ≥ 6 người - Trang bị đầy đủ theo quy định của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh. |
||
- Phao tự động xác định vị trí tàu |
Chiếc |
1 |
Đáp ứng tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh |
||
3 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học sử dụng được các thiết bị chữa cháy phù hợp trong từng tình huống cụ thể |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
||||
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
- Vòi rồng chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống rồng chữa cháy |
Chiếc |
2 |
|||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
Rìu |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Thiết bị cứu thủng |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học biết cách sử dụng các loại dụng cụ trong từng trường hợp cứu thủng cụ thể |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Rìu |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: thép |
||
- Búa |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng 3 – 5 Kg |
||
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
1 |
Kích thước 1 – 2 m2 |
||
- Tấm đệm xơ |
Chiếc |
1 |
Kích thước 0.5 – 1 m2 |
||
- Tấm cao su |
Chiếc |
1 |
D = 3 - 5 mm Kích thước 1 – 2 m2 |
||
- Tấm vải sơn |
Chiếc |
1 |
Kích thước 2 – 4 m2 |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 5 lít |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Lưỡi thép |
||
- Bơm hút nước chạy điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: 10 – 20m3/h |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học sử dụng được ống nhòm trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
Theo quy định của Đăng kiểm về Thiết bị hàng hải |
2 |
Bộ cờ hàng hải |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học, nhận biết được tín hiệu của các loại cờ hàng hải – nguyên tắc sử dụng cờ trong quá trình tàu hành hải |
Cỡ tiểu – Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm |
3 |
Bộ đèn hàng hải; mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học nhận biết được tín hiệu của đèn – nguyên tắc sử dụng đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt nam |
- Đèn cột |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn lái |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn mất chủ động |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn mạn phải |
Chiếc |
1 |
Màu xanh 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn mạn trái |
Chiếc |
1 |
Màu đỏ 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn neo |
Chiếc |
1 |
Màu trắng 24V - 25W Hoặc 220V - 60 W |
||
- Đèn khai thác |
Bộ |
1 |
Màu trắng – 3600 |
||
4 |
Chuông điện |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông – nguyên tắc sử dụng chuông báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V – 16W |
5 |
Chuông điện kèm đèn |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học,nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu chuông, đèn – nguyên tắc sử dụng chuông, đèn báo trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V – 30W |
6 |
Còi điện |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học nhận biết được sự khác nhau của các tín hiệu còi – nguyên tắc sử dụng còi trong quá trình tàu hành hải, neo đậu hoặc gặp sự cố |
24V – 40W |
7 |
Thiết bị báo hiệu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học phân biệt được các loại pháo hiệu, sử dụng đúng loại pháo hiệu trong từng trường hợp cụ thể |
Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
|||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
|||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
|||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
|||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): KHAI THÁC TÀU
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): CHỨC TRÁCH THUYỀN VIÊN
Tên nghề: Khai thác đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LƯỚI ĐÁY
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng cần cẩu |
- Chiều dài cần ≥ 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
2 |
Mô hình vàng lưới đáy |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của vàng lưới đáy |
- Mô hình đồng bộ hoàn chỉnh - Tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
3 |
Bảo hộ lao động Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
- Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
4 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): KHAI THÁC HẢI SẢN BẰNG LỒNG BẪY
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lồng bẫy cá song |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng lồng bẫy cá song |
Bẫy hình hộp chữ nhật Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
2 |
Mô hình lồng bẫy tôm hùm |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng lồng bẫy tôm hùm |
Bẫy hình vuông Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
3 |
Mô hình lồng bẫy bạch tuộc |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng lồng bẫy bạch tuộc |
Bẫy hình vuông hoặc hình hộp chữ nhật Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
4 |
Mô hình lồng bẫy cua – ghẹ |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng lồng bẫy cua – ghẹ |
Bẫy hình hộp chữ nhật Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
5 |
Mô hình lồng bẫy ốc hương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng lồng bẫy ốc hương |
Bẫy hình nón cụt Khung bằng thép ф2 ÷ ф6. Đường kính 400 ÷ 600mm |
6 |
Mô hình lồng bẫy cá chình |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng lồng bẫy cá chình |
- Bẫy hình hộp chữ nhật - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. - Kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
7 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ |
Bộ |
19 |
Giúp cho người học sửa chữa được ngư cụ trong quá trình khai thác đánh bắt hải sản |
Phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Đục |
Chiếc |
1 |
|||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Bảo hộ lao động mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
19 |
- Đảm bảo an toàn cho người học trong quá trình thực hành, thực tập. - Nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động sản xuất |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy |
Đôi |
1 |
|||
Găng tay sợi |
Đôi |
1 |
|||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬ DỤNG MÁY ĐO SÂU, DÒ CÁ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động , cách sử dụng máy đo sâu |
- Màn hình ≥ 6 inch. - Tần số họat động: 50 và 200kHz - Công suất tối đa 1 KW |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬ DỤNG MÁY LÁI TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy lái điện |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy lái |
- Mô men xoắn: M ≥ 5 KN |
2 |
Máy lái điện – thủy lực |
Bộ |
1 |
- Mô men xoắn: M ≥ 16 KN, - Mô tơ lai bơm dầu, công suất N ≥ 1,1kw, n = 1000 -1500v/p |
|
3 |
Máy lái cơ khí |
Bộ |
1 |
Truyền động có thể bằng: xích, cáp, trục các đăng |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬ DỤNG MÁY THÔNG TIN LIÊN LẠC
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy liên lạc tầm xa MF/HF |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy liên lạc tầm xa |
- Tầm phát ≥ 60 Hải lý - Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
2 |
Máy liên lạc tầm trung |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy liên lạc tầm trung |
- Tầm phát ≤ 60 Hải lý - Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
3 |
Máy cầm tay VHF Hàng hải |
Bộ |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy cầm tay VHF hàng hải |
- Công suất phát: 1-5W - Có chức năng báo cấp cứu. |
4 |
Máy thu thông tin hàng hải |
Chiếc |
3 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng máy thu thông tin hàng hải |
- Tần số thu: 518 kHz - Đáp ứng các tiêu chuẩn GMDSS |
5 |
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
Giúp cho người học hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động , cách sử dụng máy thu thông tin thời tiết |
- Máy thu các bảng tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. - Có ít nhất 2 dải tần số |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): MÔI TRƯỜNG, BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu và lưu trữ dữ liệu |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
Phần B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Bảng 34. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KHAI THÁC, ĐÁNH BẮT HẢI SẢN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Khai thác, đánh bắt hải sản
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Mô hình khung xương tàu thủy |
Chiếc |
1 |
Bộ khung xương hoàn chỉnh. Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
2 |
Mô hình tàu cá |
Chiếc |
1 |
Mô hình thân vỏ hoàn chỉnh. Chiều dài thiết kế 2 ÷ 3m. Các thông số khác theo Sổ tay kỹ thuật đóng tàu |
3 |
Bánh lái cân bằng |
Chiếc |
1 |
- Chiều cao: l = 1 ÷ 2,0m - Chiều rộng: b = 0,5 ÷ 1,5m |
4 |
Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy lái điện – thủy lực |
Bộ |
1 |
- Mômen xoắn: M ≥ 16 KN, - Mô tơ lai bơm dầu, công suất N ≥ 1,1kw, n = 1000÷1500v/p |
6 |
Máy lái điện |
Bộ |
1 |
Mô men xoắn M ≥ 5 KN |
7 |
Máy lái cơ khí |
Bộ |
1 |
Truyền động có thể bằng xích, cáp, trục các đăng |
8 |
Chân vịt |
Chiếc |
1 |
- Số cánh chân vịt: Z = 2 ÷ 4 - Vật liệu hợp kim đồng, nhôm |
9 |
Máy kéo neo |
Chiếc |
1 |
- Công suất ≥ 4KW - Tốc độ thu neo ≥ 2m/ph |
10 |
Neo có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng G ≥ 50 Kg |
11 |
Neo không có thanh ngang |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng G ≥ 50 Kg |
12 |
Lỉn neo |
Sợi |
3 |
- Xích có ngáng, đương kính d = 12 ÷ 24mm - Độ dài 10 ÷ 20m |
13 |
Ra đa hàng hải |
Bộ |
1 |
Công suất phát ≥ 4 kW, Thang đo tối đa 72NM, |
14 |
Máy định vị - dò cá |
Chiếc |
1 |
- Màn hình ≥ 6inch - Tần số hoạt động: 50 hoặc 200kHz - Công suất phát tối đa 600W |
15 |
Máy thu thông tin hàng hải |
Chiếc |
1 |
- Tần số thu: 518 kHz - Đáp ứng các tiêu chuẩn GMDSS |
16 |
Máy liên lạc tầm xa MF/HF |
Bộ |
1 |
Tầm phát ≥ 60 Hải lý Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
17 |
Máy liên lạc tầm trung |
Bộ |
1 |
Tầm phát ≤ 60 Hải lý Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị Hàng hải |
18 |
Máy cầm tay VHF Hàng hải |
Bộ |
1 |
- Công suất phát: 1÷ 5W - Có chức năng báo cấp cứu |
19 |
Máy thu thông tin thời tiết |
Chiếc |
1 |
- Máy thu các bảng tin thời tiết, bản đồ mây từ các trạm trên thế giới. - Có ít nhất 2 dải tần số |
20 |
Máy dò cá ngang |
Chiếc |
1 |
- Công suất phát ≥ 1.5kW - Thang đo xa 20 ÷ 2000mét Tối thiểu 2 tần số |
21 |
Máy vô tuyến tầm phương |
Bộ |
1 |
- Màn hình ≥ 6inch. - Dải tần số họat động: 118 ÷ 174 MHz AM/FM. |
22 |
Bộ dụng cụ tác nghiệp hải đồ |
Bộ |
1 |
Theo quy định của Đăng kiểm về Thiết bị hàng hải
|
- La bàn từ |
Bộ |
1 |
||
- La bàn chuẩn |
Bộ |
1 |
||
- La bàn lái |
Bộ |
1 |
||
- Máy đo gió |
Chiếc |
1 |
||
- Ống nhòm hàng hải |
Chiếc |
1 |
||
- Khí áp kế |
Chiếc |
1 |
||
- Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
1 |
||
- Máy phần sáu |
Chiếc |
1 |
||
- Máy đo độ mặn |
Chiếc |
1 |
||
23 |
Bộ cờ hàng hải |
Bộ |
3 |
Cỡ tiểu. Theo tiêu chuẩn của Đăng kiểm |
24 |
Máy đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Đo được tối thiểu tốc độ của 3 dòng chảy |
25 |
Bộ đèn hàng hải Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị hàng hải Thông số kỹ thuật phù hợp với thực tế, thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
- Đèn lái |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn mất chủ động |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn mạn phải |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn mạn trái |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn neo |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn khai thác |
Bộ |
1 |
||
26 |
Thiết bị báo hiệu Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị hàng hải
|
- Chuông điện |
Chiếc |
1 |
||
- Chuông điện kèm đèn |
Chiếc |
1 |
||
- Còi điện |
Chiếc |
1 |
||
- Súng bắn pháo hiệu |
Khẩu |
1 |
||
- Pháo hiệu |
Quả |
1 |
||
- Pháo khói |
Quả |
1 |
||
- Pháo dù |
Quả |
1 |
||
- Quả cầu múi khế |
Quả |
1 |
||
27 |
Mô hình vàng lưới kéo đơn |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
28 |
Mô hình vàng lưới kéo đôi |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 5 ÷ 10m. |
29 |
Mô hình vàng lưới rê |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
30 |
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng mặt |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 3 ÷ 6m; H = 1 ÷ 2 m |
31 |
Mô hình vàng lưới rê trôi tầng đáy |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L x H = 10m x 1m |
32 |
Mô hình vàng lưới rê cố định |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L x H = 10m x 1m |
33 |
Mô hình vàng lưới rê 3 lớp |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh. kích thước lưới: L x H = 10m x 1m |
34 |
Mô hình vàng lưới vây 1 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
35 |
Mô hình vàng lưới vây 2 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, kích thước lưới: L = 5 ÷ 10m, H = 0,5 ÷ 1m |
36 |
Mô hình vàng lưới đáy |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 3 ÷ 5m. |
37 |
Mô hình lưới chụp mực |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, chu vi 4 ÷ 6 m |
38 |
Mô hình vàng câu |
Bộ |
1 |
Động bộ hoàn chỉnh dài: 10 ÷ 20m. |
39 |
Máy thu lưới vây |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 400m/phút |
40 |
Máy thu lưới rê |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút |
41 |
Máy thu lưới kéo |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu: V = 0 ÷ 60m/phút |
42 |
Mô hình lồng bẫy cá song |
Bộ |
1 |
Hình hộp chữ nhật, kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
43 |
Mô hình lồng bẫy cá chình |
Bộ |
1 |
- Hình hộp chữ nhật, khung bằng thép ф4 ÷ ф10. - Kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm |
44 |
Mô hình lồng bẫy bạch tuộc |
Bộ |
1 |
Hình vuông hoặc hình hộp chữ nhật, kích thước mỗi cạnh 400 ÷ 600mm |
45 |
Mô hình lồng bẫy tôm hùm |
Bộ |
1 |
- Hình vuông kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
46 |
Mô hình lồng bẫy cua – ghẹ |
Bộ |
1 |
- Hình hộp chữ nhật kích thước mỗi cạnh: 400mm ÷ 600mm - Khung bằng thép ф4 ÷ ф10. |
47 |
Mô hình lồng bẫy ốc hương |
Bộ |
1 |
- Hình nón cụt khung bằng thép ф4 ÷ ф6. - Đường kính lồng bẫy: 400mm ÷ 600mm |
48 |
Mô hình vàng câu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh dài: 10 ÷ 20m. |
49 |
Máy thu thả dây câu |
Chiếc |
1 |
Tốc độ thu, thả tối đa 360m/phút |
50 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài cần khoảng: 4m - Sức nâng tối đa: 0,35 tấn. |
51 |
Pa lăng |
Chiếc |
1 |
Lực kéo tối đa 500 kg |
52 |
Bộ dụng cụ chầu dây, cáp |
Bộ |
2 |
Thông số phù hợp trên thị trường |
53 |
Mô hình vàng lưới kéo 1 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 3m ÷ 5m. |
54 |
Mô hình vàng lưới kéo 2 tàu |
Bộ |
1 |
Đồng bộ hoàn chỉnh, tổng chiều dài vàng lưới: 5m ÷ 10m. |
55 |
Mô hình hệ thống thiết bị lái |
Bộ |
1 |
- Đồng bộ với máy lái thủy lực điều khiển bằng van điện từ. - Mô men xoắn ≥ 16 KN. |
56 |
Mô hình hệ thống thiết bị chằng buộc tàu |
Bộ |
1 |
- Đồng bộ với tời thu dây, có tốc độ thu: V = 0.1 ÷ 0,5m/giây, - Công suất động cơ điện: ≥ 4 KW |
57 |
Mô hình hệ thống thiết bị neo |
Bộ |
1 |
Đồng bộ với máy kéo neo có công suất ≥ 4 KW |
|
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
58 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
59 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m |
60 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ vẽ kỹ thuật |
- Com pa |
Chiếc |
1 |
||
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
||
- Thước cong |
Chiếc |
1 |
||
61 |
Bàn ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
- Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. - Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 45 độ. |
62 |
Chi tiết cơ khí Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
4 |
Hình dáng chính xác kích thước phù hợp cho quá trình giảng dạy |
- Chi tiết cơ khí dạng bạc |
Chiếc |
1 |
||
- Chi tiết cơ khí trục trơn |
Chiếc |
1 |
||
- Chi tiết cơ khí bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
- Chi tiết cơ khí trục ren |
Chiếc |
1 |
||
63 |
Mối ghép cơ khí Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
4 |
Hình dáng chính xác Kích thước phù hợp cho quá trình giảng dạy |
- Mô hình mối ghép ren. |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
||
Chốt |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
64 |
Mô hình cắt bổ chi tiết Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
4 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ bên trong vật thể, dễ quan sát |
- Dạng bạc |
Chiếc |
1 |
||
- Dạng trục trơn |
Chiếc |
1 |
||
- Bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
- Trục ren |
Chiếc |
1 |
||
65 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
- Bộ nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
- Uv = 220VAC, - Iđm = 10A, - Ura= 90 ÷ 220VAC; |
|
- Đồng hồ cosf |
Chiếc |
2 |
Uđm ≥ 220V |
|
- Ampemet AC |
Chiếc |
2 |
I ≥ 5A |
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
2 |
U ≥ 380 V |
|
- Bộ tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
2 |
- Uđm = 90 ÷ 220VAC - Pđm ≤ 1000W |
|
66 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều. Mỗi bộ bao gồm: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
- Bộ nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
- Uv = 220VAC, - Iđm = 5A, - Ura = 6 ÷ 24VDC |
|
- Đồng hồ đo điện trở cách điện (Megaom kế) |
Bộ |
2 |
- Khoảng đo ≤ 50MΩ; - Độ phân giải ≤ 100µΩ; - Điện áp U = 220VAC |
|
- Ampemet DC |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
|
- Vonmet DC |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
|
- Bộ tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
- Uđm = 6 ÷ 24VDC - Pđm ≤ 100W |
|
67 |
Thiết bị cứu sinh Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
|
- Phao áo |
Chiếc |
4 |
Theo tiêu chuẩn của đăng kiểm Việt Nam về thiết bị hàng hải |
|
- Phao tròn |
Chiếc |
1 |
||
- Phao tròn có đèn tự phát sáng |
Chiếc |
1 |
||
- Phao có dây ném |
Chiếc |
1 |
||
- Phao tín hiệu khói |
Chiếc |
1 |
||
- Phao tự động xác định vị trí tàu |
Chiếc |
1 |
||
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
1 |
- Loại có sức chứa tối đa 15 người. Có giá phao đầy đủ. |
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
1 |
- Công suất: 30 ÷40 HP, sức chở ≥ 6 người. - Trang bị đầy đủ theo quy định của Đăng kiểm Việt Nam về thiết bị cứu sinh. |
|
68 |
Dụng cụ xử lý cá Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
19 |
Thông số phù hợp với thực tế |
- Chụp đầu cá |
Chiếc |
1 |
Loại 4 ÷ 6 kg |
|
- Câu liêm |
Chiếc |
1 |
- Câu liêm có chiều dài: 3 ÷ 5m, lưỡi thép không gỉ. |
|
- Lao |
Chiếc |
1 |
Mũi lao bằng thép không gỉ có 2 ngạnh. - Cán gỗ có dây buộc dài: 5 ÷ 10m |
|
- Chày |
Chiếc |
1 |
Chày gỗ dài ≥ 0,5m |
|
69 |
Thiết bị bảo hộ lao động, Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị an toàn lao động |
- Quần áo |
Bộ |
19 |
||
- Mũ |
Chiếc |
19 |
||
- Giầy |
Đôi |
19 |
||
- Găng tay sợi |
Đôi |
19 |
||
- Găng tay cao su |
Đôi |
4 |
||
- Sào cách điện |
Chiếc |
4 |
||
- Dây an toàn |
Chiếc |
4 |
||
- Mũ trùm tóc |
Chiếc |
19 |
||
- Kính bảo hộ, khẩu trang, tạp dề... |
Bộ |
19 |
||
70 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
2 |
||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
2 |
||
71 |
Thiết bị cứu thương Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về thiết bị y tế |
- Tủ thuốc cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
72 |
Thiết bị cứu thủng Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau |
- Búa |
Chiếc |
4 |
Bằng thép, trọng lượng 3 ÷5 Kg |
|
- Thảm bịt thủng |
Chiếc |
4 |
Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
|
- Tấm đệm xơ |
Chiếc |
4 |
Kích thước 0.5 ÷ 1 m2 |
|
- Tấm cao su |
Chiếc |
4 |
Dầy 3 - 5 mm Kích thước 1 ÷ 2 m2 |
|
- Tấm vải sơn |
Chiếc |
4 |
Kích thước 2 ÷ 4 m2 |
|
- Xô |
Chiếc |
4 |
Dung tích ≥ 5 lít |
|
- Xẻng |
Chiếc |
4 |
Lưỡi thép |
|
73 |
Dụng cụ sửa chữa ngư cụ. Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
19 |
Thông số phù hợp với việc sửa chữa ngư cụ trong thực tế |
- Dao |
Chiếc |
1 |
||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
||
- Ghim đan lưới |
Chiếc |
1 |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
||
- Dùi |
Chiếc |
1 |
||
74 |
Dụng cụ chứa đựng Mỗi bộ bao gồm |
Bộ |
19 |
Thông số như sau |
- Rổ |
Chiếc |
1 |
- Đường kính ≥ 450mm |
|
- Chậu |
Chiếc |
1 |
- Đường kính ≥ 450mm |
|
- Thùng rửa |
Chiếc |
1 |
- Đường kính ≥ 600mm - Có lỗ thoát nước đáy thùng |
|
- Thùng bảo quản nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
- Thùng cách nhiệt - Đường kính phù hợp với người học và thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
75 |
Máy xay đá |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ ≥ 1HP |
76 |
Nhiệt kế cầm tay |
Chiếc |
2 |
- Loại có đầu cảm biến - Có đầu khoan sâu vào sản phẩm |
77 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
- Loại ≥ 20 kg - Phổ biến trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHAI THÁC ĐÁNH BẮT HẢI SẢN
Trình độ: Cao đẳng nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Phạm Xuân Hiền |
Kỹ sư |
Chủ tịch |
2 |
Phạm Thị Lam Hồng |
Thạc sỹ |
Phó chủ tịch |
3 |
Nguyễn Tiến Bộ |
Kỹ sư |
Thư ký |
4 |
Lê Văn Bôn |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
5 |
Trịnh Văn Thục |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
6 |
Nguyễn Quốc Ánh |
Thạc sỹ |
Uỷ viên |
7 |
Vương Tuấn Tài |
Kỹ sư |
Uỷ viên |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây