Thông tư 18/2012/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 18/2012/TT-BLĐTBXH

Thông tư 18/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2012/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:08/08/2012Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 09/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 18/2012/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

Số: 18/2012/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2012

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN; CƠ ĐIỆN TỬ; ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP; CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM); KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH; THIẾT KẾ ĐỒ HỌA; THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; CẤP, THOÁT NƯỚC; GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc đào tạo, để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm 2012.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị - xã hội và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT,TCDN.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã nghề: 40510342

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành hàn cơ bản

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đốt trong

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện máy kéo I

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực máy kéo

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống di chuyển máy kéo

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển máy kéo

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác thông dụng I

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch thông dụng I

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến nông, lâm sản thông dụng

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt, sửa chữa khí cụ điện hạ thế thông dụng

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống cung cấp điện

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa máy biến áp cỡ nhỏ

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ không đồng bộ

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ điện vạn năng

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành trạm thuỷ điện nhỏ

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện gia dụng

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy chăm sóc cây trồng

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác chuyên dụng

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông, lâm sản chuyên dụng I

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch nông, lâm sản chuyên dụng

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nâng hạ thuỷ lực

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa xe gắn máy

33

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ trung cấp nghề.

34

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 31

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ điện vạn năng

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành trạm thuỷ điện nhỏ

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện gia dụng

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy chăm sóc cây trồng

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác chuyên dụng

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông, lâm sản chuyên dụng I

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch nông, lâm sản chuyên dụng

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nâng hạ thuỷ lực

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa xe gắn máy

44

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cơ điện nông thôn

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Cơ điện nông thôn đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn trình độ trung cấp nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 31.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 32 đến bảng 40), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 31.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1.Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 31.

2.Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn bổ sung chocác mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 32 đến bảng 40). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cơ điện nông thôn; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380VAC, Iđm=5÷10A,

Ura= 90-400VAC;

 

-

Đồng hồ cosf

 

Chiếc

1

- Loại 3 pha/1 pha

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Ampemet AC

 

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

 Volmet AC + công tắc chuyển mạch

 

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

1

Uđm= 90-220VAC

Sđm≤ 1000VA

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

 

Uv=220VAC, Iđm=5÷10A, Ura= 6-24VDC

-

 Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

Điện áp U≥220V

-

Ampemet DC

 

Chiếc

2

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Volmet DC

 

Chiếc

2

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Độ phân giải ≥ 410000 điểm ảnh

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio.

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động bánh răng.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

-

Mô hình truyền động thanh răng - bánh răng

Bộ

1

-

Mô hình truyền động trục vít – bánh vít

Bộ

1

-

Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

-

Mô hình bản lề

Bộ

1

-

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

1

-

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình.

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - - Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu điện.

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Mẫu vật liệu dẫn điện thông dụng.

Bộ

1

Sử dụng quan sát hình dạng bên ngoài, cấu trúc các lớp cách điện, lõi dây dẫn...

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

-

Mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Sử dụng quan sát các loại vật liệu cách điện thông dụng trong thực tế.

Bao gồm các loại vật liệu cách điện ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.

-

Mẫu vật liệu từ.

Bộ

1

Sử dụng quan sát các loại vật liệu từ thông dụng trong thực tế.

Bao gồm các loại vật liệu từ cứng (Nd2Fe14B, Sm2Co5, FePt.) và vật liệu từ mềm (sắt silic FeSi, hợp kim permalloy NiFe)

-

Mẫu vật liệu bán dẫn

Bộ

1

Sử dụng quan sát và nhận diện các loại vật liệu bán dẫn thông dụng trong thực tế.

Bán dẫn loại P

Bán dẫn loại N

2

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Thể hiện cấu tạo, tính chất, tính năng sử dụng của vật liệu cơ khí

C45, CT30, CT35, gang cầu, gang xám..

3

Bộ mẫu nhiên liệu và chất bôi trơn

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

-

Bộ mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Sử dụng quan sát để nhận biết và phân biệt các loại nhiên liệu thông dụng trong nghề

Mẫu xăng A92, A95

Mẫu dầu Diesel

-

Mẫu chất bôi trơn

Bộ

1

Sử dụng quan sát để nhận biết và phân biệt các loại chất bôi trơn thông dụng trong nghề.

- Các loại nhớt bôi trơn thông dụng.

- Các loại mỡ bôi trơn thông dụng.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Độ phân giải ≥ 410000 điểm ảnh

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Chiếc

6

- Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

- Sử dụng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết .

Phạm vi đo đến 300mm.

 

2

Pan me

Bộ

6

- Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

- Sử dụng để đo kích thước đường kính ngoài, đường kính trong.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Pan me đo ngoài

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

-

Pan me đo trong

Chiếc

1

Phạm vị đo: 5 đến 30mm.

Độ chính xác: 0,01mm

-

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

1

Phạm vị đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

3

Đồng hồ so

Bộ

6

Được dùng để rà gá, đo độ phẳng

Khoảng so 0 - 10mm.

Độ chính xác: 0,01mm

 

Mỗi bộ gồm:

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

4

Dưỡng ren

Bộ

6

Sử dụng kiểm tra các bước ren của các chi tiết.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 Sử dụng đo các kích thước góc của chi tiết

Góc đo lớn nhất 360 độ

6

Căn mẫu

Bộ

3

Dùng để kiểm tra các kích thước

Kích thước đo từ 0,05- 2mm

7

Thước lá

Chiếc

6

Sử dụng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo đến 500mm.

Độ chia: 1 mm

8

Com pa vanh

Chiếc

6

Được dùng để vạch dấu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Com pa đo trong

Chiếc

6

Dùng để đo đường kính trong của các chi tiết

Độ mở lớn nhất 50mm

10

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Dùng để đo đường kính ngoài của các chi tiết.

11

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

6

Được dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Calíp trục

Bộ

6

Sử dụng kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Đường kính đo ≤ 70mm

13

Calíp lỗ

Bộ

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước lỗ trụ

Kích thước từ: 2-48mm

14

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Khả năng đo tới 150 mm. Độ chính xác 0,05mm. Hệ inch/met

15

Thước vạch dấu

Chiếc

6

Vạch dấu chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

6

Sử dụng để sinh viên thực hành đo dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều

Thông số của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Ampemet AC

Chiếc

3

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Ampemet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

17

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

1

Sử dụng để thục hành đo điện áp xoay chiều và điện áp một chiều

 

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

 Volmet AC + công tắc chuyển mạch

 

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Volmet DC

 

Chiếc

1

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

18

Cầu đo điện trở

Bộ

6

Dùng để đo điện trở nhỏ

Dải đo điện trở 1µΩ ÷ 1kΩ

19

Đồng hồ đo công suất tác dụng

Bộ

6

Sử dụng để đo công suất tác dụng 1 pha và 3 pha.

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Đồng hồ đo công suất tác dụng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

-

Đồng hồ đo công suất tác dụng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

20

Đồng hồ đo điện năng

Bộ

6

Sử dụng để đo điện năng 1 pha và 3 pha.

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Đồng hồ đo điện năng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

-

Đồng hồ đo điện năng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

21

Mê ôm mét

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện của động cơ.

Điện áp thử U≤2000V

22

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sinh viên cách sử dụng và bảo quản đồng hồ vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường.

 

23

Ampe kìm

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sinh viên cách sử dụng và bảo quản Ampe kìm

Loại thông dụng trên thị trường

24

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 5 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để thực hiện vẽ các bản vẽ kỹ thuật.

Bàn vẽ kỹ thuật mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiên. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

2

Bộ khối hình học

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết, dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Khối hình trụ

Chiếc

1

-

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

-

Khối hình cầu

Chiếc

1

-

Khối đa diện

Chiếc

1

3

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết, dùng để quan sát và thực hành vẽ các mối ghép cơ khí

 

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Ghép ren.

Chiếc

1

-

Ghép then.

-

Ghép then hoa

-

Chốt.

-

Đinh tán.

4

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vẽ sơ đồ hệ thống điện

Mô hình được đấu nối sẵn, đi dây nổi.

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Hệ thống gồm

 

 

 

 

-

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

 

Iđm≤20A

-

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

 

Iđm≤10A

-

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

 

-

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

 

-

Đèn huỳnh quang

Chiếc

1

 

P≤40W

-

Đèn compac

Chiếc

1

 

-

Quạt

Chiếc

1

 

P≤100W

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

7

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Độ phân giải ≥ 410000 điểm ảnh

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

-

Các dụng cụ sơ cứu:

Panh, kéo...

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

-

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

1

Sử dụng để giới

thiệu và hướng dẫn cho người học các biện pháp bảo vệ an toàn cho người khi sử dụng điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U≥1000V

-

Găng tay cao su

Đôi

1

-

Thảm cao su

Chiếc

1

-

Ghế cách điện

Chiếc

1

-

Sào cách điện

Chiếc

1

-

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

-

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới

thiệu và hướng dẫn cách sử dụng các phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Bình cứu hỏa

Bình

1

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy, bảng nguyên tắc an toàn khi sử dụng bình CC, trình tự các bước thực hiện..

Bộ

1

-

Cát phòng chống cháy.

m3

1

-

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 7 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội kèm Êto song song

Bộ

9

Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hành

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để gia công vật liệu cơ khí

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

4

Thiết bị uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại

 Lực uốn <15 tấn

5

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước tối thiểu

200x 300 mm

7

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : đến 300mm.

 

8

Thước lá

Chiếc

6

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : đến 500mm.

 Độ chia: 1 mm

9

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

12

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120˚.

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Compa vạch dấu

Chiếc

6

Dùng để vạch dấu

11

Đài vạch

Chiếc

6

Dùng để vạch đường thẳng

12

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để đo các bước ren

Loại thông dụng trên thị trường

13

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục các mặt phẳng

14

Đục nhọn

Chiếc

18

Dùng để đục các rãnh của chi tiết

15

Bàn ren, tarô và mũi khoan các loại

Bộ

6

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài và khoan lỗ chi tiết.

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

16

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

54

Dùng để giũa mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Loại thông dụng trên thị trường.

17

Mũi vạch

Chiếc

18

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công.

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

19

Khối D

Chiếc

6

20

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng tác dụng lực trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng lớn nhất 5kg

21

Đe rèn

Chiếc

2

Sử dụng kê đỡ khi nắn sửa phôi.

Khối lượng lớn nhất 90kg

22

Cưa sắt

Chiếc

18

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường.

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

24

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 8 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỰC HÀNH HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Công suất ≤ 20KVA.

 

  1.  

Bàn nguội kèm Êto song song

Bộ

3

Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hành

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Dùng để mài phôi hàn và các dụng cụ nghề hàn

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

 ≤ 300mm.

 

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

  1.  

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s.

  1.  

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

- Công suất ≤2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

  1.  

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo :

0÷ 500mm. Độ chia:

1 mm

  1.  

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

18

Dùng để giũa mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

  1.  

Búa gõ xỉ

Chiếc

6

Sử dụng trong quá làm sạch mối hàn

Khối lượng lớn nhất 0,5kg

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng làm sạch xỉ hàn và mài mối hàn.

Công suất ≤0,75KW

Đường kính đá mài ≤150mm

  1.  

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành

Công suất ≤0,75KW

Đường kính lưỡi cắt ≤150mm

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

  1.  

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề :Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc động cơ xăng

Cắt bổ 1/2

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

1

Dùng để nhận biết, tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc động cơ diezen 4 kỳ

Cắt bổ 1/2

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống…

Công suất động cơ ≤ 50 Hp

  1.  

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp, nhận biết, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống…

  1.  

Hệ thống cung cấp khí nén

 

Bộ

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

6

Máy mài xupap

Bộ

1

Sử dụng để mài khôi phục bề mặt làm việc của xupap.

- Đường kính thân xupap 4÷8mm

- Đường kính nấm xupap ≤ 75 mm

- Chiều dài xupap ≤ 200mm

-Góc mài từ 0÷60 độ

- Đường kính đá ≤250mm

7

Máy rà xupap bằng khí nén cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để rà bề mặt xupap

- Tốc độ vòng quay ≤300v/p

- Đầu cao su từ 21÷38mm

8

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Dùng để nắn thẳng, phẳng chi tiết, ép bộ phận lắp ghép có độ dôi

Lực ép ≥ 2 tấn

9

Kính phóng đại kiểm tra vết nứt

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra và xác định các vết nứt trên bề mặt chi tiết

- Độ phóng đại x3 ÷ x5

- Đường kính: ≤ 125mm

10

Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ xăng

Bộ

1

Sử dụng để đo áp suất buồng đốt động cơ xăng thông qua lỗ bugi

- Dải đo:

(4- 17) bar

11

Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ diesel

Bộ

1

Dùng để đo áp suất buồng đốt động cơ diesel thông qua lỗ bugi sấy hoặc lỗ lắp vời phun

- Dải đo:

(8 – 40) bar

12

Bộ dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ căng, trùng của các dây đai dẫn động

 Dải đo:

 (0 –10 )Kg/cm2

13

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ.

Dải làm việc :

(0-6) Bar

14

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để cung cấp dầu bôi trơn sạch cho động cơ

- Bình chứa ≤ 16lit

- Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

- Có đồng hồ kiểm soát lượng cung cấp

15

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

Dùng để cẩu các bộ phận có khối lượng lớn

- Sức nâng 2- 5 tấn

- Chiều cao nâng: ≥ 3000mm

16

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng để khoan tạo lỗ trên các chi tiết.

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤ 650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

17

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

 

18

Máy hàn hồ quang

Bộ

1

Dùng để hàn đắp, gia công, sửa chữa chi tiết hư hỏng

Công suất : ≤ 20KVA

Dòng điện hàn ≤ 300A.

19

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Cỡ từ (8-24) mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Cỡ từ (8- 24) mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ (5.5-17)mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại (10-12) mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mau sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

20

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

21

Cờ lê lực

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

22

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : đến 300mm.

23

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Dùng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ôvan của chi tiết

- Bao gồm các pan me có dải đo khác nhau: 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm

- Cấp chính xác: 0,01mm

24

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: ±35mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

25

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ (3-32) mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

26

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng để tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

Vật liệu bằng thép

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

27

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

28

Bộ vam tháo sơmi xilanh

Bộ

1

Sử dụng để vam ép xi lanh ra khỏi thân máy (Block máy)

 Hành trình: 55- 160mm

 

29

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

30

Bộ vam tháo xupap

Bộ

3

Dùng để ép lò so, tháo xupáp ra khỏi ổ đặt

- Kiểu trục vít.

- Hành trình trục vít ≤250mm

31

Bộ vam tháo, lắp bầu lọc dầu.

Bộ

1

Tháo, lắp các loại bầu lọc dầu

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

32

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

33

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp xec măng ra khỏi rãnh xec măng

Độ mở: 1- 100mm

34

Vòng ép xec măng.

Chiếc

3

Dùng để lắp cụm xec măng, piston vào xi lanh động cơ.

Đường kính mở từ 40 - 175mm, chiều cao 40- 80mm

35

Bộ giá đỡ cụm piston- thanh truyền

Bộ

2

Sử dụng để treo cụm piston- thanh truyền trong quá trình tháo lắp.

- Số lượng piston ≤8

- Giá treo nhiều tầng, kèm theo giá để đồ, bàn tháo lắp.

36

Bộ dụng cụ làm sạch muội than

Bộ

3

Dùng để vệ sinh muội than trên đỉnh piston và rãnh xec măng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

37

Dụng cụ chuyên dùng kiểm tra tay biên (thanh truyền)

Bộ

2

Dùng để kiểm tra độ cong, xoắn của tay biên (thanh truyền) động cơ

- Khoảng thay đổi đường kính của trục kẹp: f 40- 84mm

- Sai số của thiết bị:

+ Độ cong ≤ 0,03mm

+ Độ xoắn ≤ 0,05mm

- Chiều cao tính từ mặt bàn máp tới tâm trục kẹp khoảng 75mm

- Khoảng cách dịch chuyển của tấm trượt khoảng 140mm

38

Thước kiểm thẳng- phẳng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra độ thẳng, phẳng của chi tiết

Chiều dài: 450-800mm

39

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

40

Khối chữ V

Bộ

3

Dùng kết hợp với đồng hồ so đo cong đảo để kiểm tra chi tiết trục

 Đường kính trục đỡ: 5- 40mm

41

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

42

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

Dùng để lấy các chi tiết bằng thép ở những vị trí khó lấy, khó thao tác.

- Chiều dài ≤500mm

- Đầu từ tính bằng nam châm vĩnh cửu

43

Mễ kê

Bộ

4

Dùng để kê, đỡ cố định các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng: 1-1,5 tấn

- Hành trình nâng ≥ 150mm

44

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

45

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

46

Kích cá sấu

Chiếc

1

Dùng để nâng, đỡ các bộ phận khi tháo, lắp động cơ

- Tải trọng: 1- 1,5 tấn

- Chiều cao nâng ≤ 500mm

47

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

48

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diezen

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống.

- Bơm cao áp PE loại 4 phân bơm, hoạt động bình thường

- Áp suất bơm ≤ 350 bar

2

Mô hình bơm cao áp PE cắt bổ

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm cao áp.

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

3

Mô hình bơm cao áp VE cắt bổ

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm cao áp.

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

4

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống.

- Chế hòa khí một họng khuếch tán

- Bơm xăng cơ khí áp suất ≤ 2 bar

5

Bơm cao áp PE

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

- Số phân bơm ≤4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

6

Bơm cao áp VE

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo,lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

- Số phân bơm ≤ 4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

7

Bơm thấp áp (bơm tiếp vận)

Chiếc

4

Dùng để thực hành tháo,lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

Áp suất ≤ 50psi

8

Vòi phun nhiên liệu diezen

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo,lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất ≤ 200 bar

9

Chế hòa khí

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

 Loại có 1 họng khuyếch tán

10

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

2

 Dùng để kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các cơ cấu, hệ thống…

Công suất ≤ 50 Hp

11

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

2

 Dùng để kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các cơ cấu, hệ thống…

12

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

13

Máy cân chỉnh bơm cao áp

Chiếc

1

Sử dụng để cân chỉnh bơm cao áp

Công suất ≤11KW

Số vòi phun tối đa cân chỉnh ≤ 8

14

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất cung cấp của bơm xăng trên hệ thống cung cấp nhiên liệu xăng

Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các đường ống dẫn xăng.

Dải đo : 0-20 Bar

15

Thiết bị kiểm tra vòi phun

Bộ

2

Dùng để kiểm tra, điều chỉnh áp suất ,độ kín của vòi phun nhiên liệu

- Áp suất kiểm tra:

0-600 Bar

 

16

Thiết bị kiểm tra áp suất , lưu lượng bơm thấp áp

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất cung cấp, lưu lượng của bơm thấp áp

- Áp suất kiểm tra:

0 – 50psi

 

 

17

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun

Bộ

1

Sử dụng để quan sát chùm tia phun của vòi phun

- Thiết bị có bộ phận tạo áp kết hợp hộp kiểm tra có thước phân độ.

- Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra, có nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

18

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết chính xác như: kim phun- ổ đặt, piston- xi lanh, cụm van cao áp…

 Rửa tối đa 8 vòi phun/lần

 

19

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra độ mờ, độ khói, độ độc hại của khí xả động cơ diezen

- Độ chính xác 0,1%

- Thời gian trễ: 0,5s

 

20

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Sử dụng để đo nồng độ khí độc hại có trong khí xả động cơ xăng

Phân tích được các khí: CO,HC,CO2,O2 

Kết nối được với máy tính

21

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng khoan tạo lỗ các chi tiết.

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤ 650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

22

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

 

23

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

24

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

 

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

 

Các loại từ 12 – 44 mm

25

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

 Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

26

Thước cặp

Chiếc

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước của chi tiết: chiều dài, đường kính, độ sâu..( bên ngoài, trong) của chi tiết

Phạm vi đo : đến 300mm.

 Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

27

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ô van của chi tiết

- Bao gồm các pan me có dải đo khác nhau: 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm

- Cấp chính xác: 0,01mm

28

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: ±35mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

29

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng để nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

30

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng để tạo ren các vị trí ren bị hỏng

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

31

Máy bơm nước áp lực cao

Bộ

1

Dùng để rửa sạch động cơ và các bộ phận, chi tiết khi tháo, lắp bằng nước áp lực cao

- Công suất ≤ 4KW

- Áp lực 240Bar

 

32

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

33

Bàn nguội kèm Êtô song song

Chiếc

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 250mm

34

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

35

Vam ép lò so piston bơm cao áp

Chiếc

2

Dùng để tháo, lắp lò so phân bơm cao áp PE

- Hành trình ≤ 200mm

- Vật liệu thép

36

Vam tháo puli bơm cao áp

Chiếc

2

Dùng để tháo pu ly bơm cao áp kiểu dãy

Khoảng mở 70- 270mm

37

Vam tháo ổ bi đũa cho đuôi trục cam bơm PE

Bộ

2

Dùng để tháo vòng bi đỡ trục cam nhiên liệu của bơm cao áp kiểu dãy có nhiều phân bơm

Khoảng mở ≤ 100mm

 

38

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Chứa dụng cụ trong quá trình tháo lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay: 3

39

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp và chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

40

Bàn thực tập

Chiếc

6

Dùng để các chi tiết, bộ phận, hệ thống trong quá trình học tập

- Kích thước: ≤ 1500x90x65mm

41

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

42

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY KÉO I

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống khởi động động cơ bằng điện

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Máy khởi động có công suất ≤1,2KW

- Nguồn 12V-70Ah

- Hoạt động được

2

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng Manheto

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Điện áp đánh lửa ≤ 20kV

- Số máy ≥2

- Hoạt động được

3

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn không tiếp điểm

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Điện áp đánh lửa ≤ 40kV

- Số máy ≤ 4

- Hoạt động được

4

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Công suất bóng ≤ 30W

- Hoạt động được

5

Mô hình hệ thống điện trên máy kéo

Bộ

1

Thể hiện rõ sơ đồ tổng thể toàn bộ hệ thống điện trên máy kéo

Gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống điện lắp trên sa bàn và hoạt động được.

6

Máy kéo

Chiếc

1

 Sử dụng trong quá trình thực hành tìm và xử lý Pan, bệnh thực tế của hệ thống đanh lửa, khởi động, chiếu sáng- tín hiệu

Công suất ≤ 90Hp

7

Thiết bị đo tỷ trọng ắc quy

Bộ

1

Dùng để kiểm tra nhanh tình trạng dung dịch ắc quy và tình trạng đông cứng của dung dịch.

Loại thang đo vạch (1100- 1400)g/l

8

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Bộ

1

Sử dụng để nạp điện cho ắc quy, trợ đề động cơ khi khởi động

Dòng nạp ≥5A

9

Thiết bị làm sạch bugi

Bộ

1

Sử dụng để làm sạch bugi và kiểm tra bu gi

Áp suất khí nén 0,58- 0,88Mpa(Kgf/ cm2)

10

Băng thử máy phát điện và máy khởi động

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra tình trạng kỹ thuật của máy phát điện và máy khởi động

Thông số kỹ thuật thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cổng máy phát điện

Bộ

1

- Công suất mô tơ ≤ 7,5KW.

- Cơ cấu gia tải công suất ≥ 600W

-

Cổng máy khởi động

Bộ

1

- Công suất ≤ 2KW

11

Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra cường độ sáng, góc chiếu sáng của đèn pha

 Giới hạn đo 12000cd- 120000cd

12

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

13

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men xiết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

14

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

3

 

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Cờ lê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo 0 – 800 Nm

15

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp hệ thống điện trên máy kéo.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

Cách điện lớn hơn 1000V.

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥ 1000 V

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

16

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

 

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

18

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

 

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

 

Theo tiêu chuẩn

19

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

               

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC MÁY KÉO

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bộ ly hợp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của bộ ly hợp

- Loại thường đóng.

- Đường kính đĩa ép ≤ 300mm

2

Mô hình hộp số.

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hộp số chính

- Cắt bổ 1/3

- Cấp số tiến ≥ 3

 

3

Mô hình hộp số phụ

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hộp số phụ

- Cắt bổ 1/3

- Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

4

Hộp số máy kéo

Chiếc

3

Sử dụng để tháo, lắp kiểm tra và điều chỉnh chi tiết

Có 5 cấp tốc độ

5

Mô hình cầu chủ động máy

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu chủ động

- Cắt bổ 1/3

- Truyền lực chính đơn

- Vi sai nón

6

Cầu chủ động máy kéo

Chiếc

3

Sử dụng để tháo, lắp kiểm tra và điều chỉnh chi tiết

Loại đơn, sử dụng vi sai nón

7

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền lực

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

-

Hộp số

Chiếc

1

Cấp số tiến ≥3

-

Hộp số phụ

Chiếc

1

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

-

Cầu chủ động

Chiếc

1

 

Loại đơn

-

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

8

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền lực

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

-

Hộp số

Chiếc

1

Cấp số tiến ≥3

-

Hộp số phụ

Chiếc

1

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

-

Các đăng

Chiếc

1

Loại khác tốc

-

Cầu chủ động

Chiếc

1

Loại đơn

-

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

-

Cụm bánh sao

Bộ

1

Bằng thép

9

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng máy kéo.

Công suất ≤ 90Hp

10

Thiết bị bơm dầu hộp số và bơm dầu cầu

Bộ

2

Dùng để bơm dầu vào hộp số, cầu xe

Dung tích bình chứa ≤ 15l

Lưu lượng ≤ 2lít/phút

11

Thiết bị doa, mài đĩa ép li hợp

Bộ

1

Sử dụng để mài láng bề mặt bánh đà, đĩa ép chủ động, bị động

Công suất ≤ 3KW

Đường kính doa Ø30-Ø180 mm

12

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để ép các chi tiết như: Vòng bi, xi lanh, bánh răng, trục dẫn..

Lực ép ≥ 2 tấn

13

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

14

Thiết bị bơm mỡ

Bộ

1

Sử dụng để bơm mỡ cho các ổ đỡ, căng xích cho máy kéo bánh xích

Thùng chứa mỡ ≥ 7kg

 

15

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

16

Bàn nguội kèm Êtô song song

Chiếc

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 250mm

17

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

18

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

19

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

20

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

21

Bộ vam giật đa năng

Bộ

2

Dùng để tạo xung lực khi tháo trục, phớt, vòng bi…

Loại thông dụng

22

Dụng cụ tháo lắp ly hợp chuyên dụng

Bộ

2

Dùng để ép lò so, tháo ly hợp

Vam có thể ép được với nhiều kích thước ly hợp khác nhau, với rãnh tự lựa.

23

Bộ vam 2 chấu kiểu đòn gánh

Bộ

2

Sử dụng để tháo báng răng, vòng bi hộp số

- Trục vít me chiều dài ≥ 250mm

- Bộ tay nối ≥ 100mm

- Đường kính ≥ 50mm

24

Bộ vam moay ơ đầu trục bánh xe

Bộ

2

Sử dụng để tháo vòng bi, moay ơ bánh xe

Độ mở tối đa ≤ 350mm

25

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

26

Mễ kê

Bộ

4

Sử dụng để kê, đỡ cố định các bộ phận động cớ khi tháo lắp

- Tải trọng: 1-1,5 tấn

- Hành trình nâng tối thiểu : 150mm

27

Đèn khò

Bộ

2

Sử dụng để gia nhiệt cho bề mặt chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng

28

Giá đỡ hộp số

Bộ

2

Dùng để đỡ hộp số khi tháo, lắp hộp số khỏi động cơ

- Chiều cao nâng ≥ 1200mm

- Tải trọng nâng ≤ 1000kg

29

Xe chứa đồ

Chiếc

6

Chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

30

Khay đựng chi tiết

Chiếc

6

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

31

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

32

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN MÁY KÉO

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống di chuyển máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống di chuyển

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Bộ truyền lực trung tâm, truyền lực bên, bánh xe hình sao, bánh xe dẫn hướng, bánh đè, bánh đỡ và trục căng xích..

2

Mô hình cầu dẫn hướng máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của cầu dẫn hướng máy kéo bánh lốp

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Vành tay lái, cơ cấu lái, các thanh kéo, chốt chuyển hướng..

3

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≤ 90Hp

 

4

Máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Chiếc

1

5

Máy mài 2 đá

Cái

2

Sử dụng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

6

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để nắn thẳng, nắn phẳng chi tiết, tháo lắp các mối ghép có độ dôi

Lực ép ≥ 2 tấn

7

Kích con đội thủy lực

Chiếc

4

Sử dụng để nâng, đỡ các bộ phận khi tháo, lắp hệ thống di chuyển

Tải trọng: 1- 1,5 tấn

Chiều cao nâng tối thiểu : 50mm

8

Máy hàn hồ quang

Bộ

1

Sử dụng để hàn, gia công, sửa chữa khung vỏ máy kéo

- Dòng hàn ≤ 450A.

- Công suất ≤ 20 KVA.

9

Súng phun sơn

Bộ

1

Sử dụng để sơn khung vỏ, các chi tiết

- Bình chứa sơn ≤ 0,5 lít

- Áp suất khí đầu vào: 3- 7bar

- Áp suất phun tối đa ≤ 190Kg/cm2

- Lưu lượng phun tối đa ≤ 3 lít/ phút

10

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

11

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ máy kéo.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

 

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

12

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp máy kéo.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4 in

Mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

13

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

14

Khay đựng chi tiết

Chiếc

6

Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp và chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

15

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200 mm

16

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY KÉO

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống bị động, đĩa ép, đĩa ma sát, phanh dải…

2

Cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực có cơ cấu khóa hộp vi sai

Bộ

1

Sử dụng quan sát nguyên lý hoạt động của hệ thống

Có đầy đủ các chi tiết, bộ phận như trên xe thật: Hộp tay lái, vô lăng, cơ cấu khóa hộp vi sai…

4

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng đơn

Bộ

1

Sử dụng quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, phanh dải, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh, bán trục

5

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đơn

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

 

1

Sử dụng quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh của vi sai ngoài và trong, phanh dải, trống phanh, bán trục

7

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, trống phanh và bánh răng mặt trời, cần dẫn và bánh răng hành tinh, trống phanh, bán trục và bánh sao chủ động, truyền lực cuối

9

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, phanh cơ cấu hành tinh, phanh bán trục

11

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Mô hình cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của hệ thống, hiểu được nguyên lý làm việc của hệ thống.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: hộp số, ly hợp khóa số, phanh bán trục, truyền lực cuối kiểu hành tinh, truyền lực chính.

13

Cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14

Mô hình hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống.

Dàn trải đầy đủ các chi tiết, bộ phận của hệ thống phanh khí nén

15

Mô hình tổng phanh khí nén

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tổng phanh.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí..

16

Mô hình máy nén khí kiểu pitttông

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy nén.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí nạp-xả, trục dẫn động

17

Tổng phanh khí nén

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy nén khí kiểu pittông

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

19

Phanh đĩa có cơ cấu ép cơ khí

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại phanh đĩa dẫn động bằng cơ khí có cường hóa lực phanh

20

Phanh đĩa có cơ cấu ép thủy lực

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21

Phanh dải

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

22

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

 

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

-

Pan me

Chiếc

4

 

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

 

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

24

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết trong quá trình tháo, lắp

Lực ép ≥ 2 tấn

25

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

 

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

 

Các loại từ 12 – 44 mm

26

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

27

Khối V

Bộ

6

Dùng định vị các chi tiết trong quá trình kiểm tra

Đường kính làm việc ≤ 50mm

28

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ M3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

29

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

 

Theo tiêu chuẩn ren TCVN

30

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

31

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

32

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

33

Thiết bị đo áp suất dầu

Bộ

3

Sử dụng kiểm tra áp suất dầu động cơ

Dải đo áp suất từ 0 – 6 Bar

34

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

9

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

35

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

36

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CANH TÁC THÔNG DỤNG I

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cày hai bánh

 

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy cày theo đúng kỹ thuật..

Công suất động cơ từ 6 - 15 Hp. Thiết bị có bánh lồng ruộng nước và bánh lồng bám ruộng cạn.

2

Dàn cày

Bộ

3

Sử dụng tìm hiểu cấu tạo của dàn cày.

Vận hành lắp đặt dàn cày

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Khung cày trụ

Chiếc

1

Số lượng ≤ 3 lưỡi

-

Lưỡi cày

Chiều sâu rãnh cày ≤ 250mm

-

Diệp cày

Góc điều chỉnh cày ≥ 300

-

Bánh tựa đồng

Đường kính bánh ≥ 200mm

3

Máy kéo

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy kéo theo đúng kỹ thuật.

Công suất động cơ từ 18 - 35 Hp.

4

Máy phay đất

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy phay đất theo đúng kỹ thuật

Công suất động cơ từ 18 - 35 Hp.

Số lượng dao phay/1 đĩa ≤ 6

Bề rộng làm việc ≤ 1300mm

Độ sâu phay ≤ 200mm

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết trong quá trình tháo, lắp

Lực ép ≥ 2 tấn

8

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

9

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

10

Khối V

Bộ

6

Dùng định vị các chi tiết trong quá trình kiểm tra

Đường kính làm việc ≤ 50mm

11

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

12

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

13

Bộ căn lá mẫu

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

14

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

 

15

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

16

Bàn thực tập

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình thực tập tháo, lắp, kiểm tra các bộ phận, chi tiết

- Kích thước ≤ 1500x90x65mm

 

17

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Sử dụng chứa các dụng cụ, thiết bị ki tháo, lắp động cơ.

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

18

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo, lắp các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

19

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY THU HOẠCH THÔNG DỤNG I

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gặt lúa rải hàng

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy theo đúng kỹ thuật.

Công suất lớn nhất ≤ 8 hp,

Chiều cao cắt lúa từ 10-35cm, chiều rộng cắt lúa ≤ 1,2m

2

Máy đập lúa

Chiếc

3

Công suất lớn nhất ≤ 15 hp.

3

Máy bóc tẽ hạt ngô

Chiếc

2

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy theo đúng kỹ thuật.

 Công suất động cơ ≥ 3 hp

4

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

3

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

1

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết trong quá trình tháo, lắp

Lực ép ≥ 2 tấn

8

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4inch, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

9

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

10

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ M 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 Kw

11

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren, các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

12

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

13

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

14

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

15

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

16

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít nhọn

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

 Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥ 1000 V

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

17

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

18

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Đựng các bộ phận trong quá trình tháo, lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

19

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Loại bàn đôi

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

20

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN THÔNG DỤNG

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đánh bóng gạo

Chiếc

1

Sử dụng vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng máy.

Năng suất đánh bóng > 600kg/h

2

Máy nghiền nông sản

Chiếc

1

Công suất ≥ 4 KW

3

Máy gia công gỗ liên hoàn

Chiếc

1

Công suất động cơ ≤ 3KW

4

Máy xay xát gạo

Chiếc

1

Vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy theo đúng kỹ thuật.

Năng suất 500 – 1000 kg/h

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

3

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

7

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

8

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

9

Khối V

Bộ

6

Dùng định vị các chi tiết trong quá trình kiểm tra

Đường kính làm việc ≤ 50mm

10

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

11

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

12

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

- Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

- Số lá đo ≤ 28

13

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

14

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng để tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

15

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại bầu lọc trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

16

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

17

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

18

Xe chứa đồ

Chiếc

3

 

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

19

Bàn nguội kèm Êto song song

Chiếc

6

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

20

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

               

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (bắt buộc): LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ THÔNG DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện hạ áp .

Bộ

6

 Dùng trong quá trình lắp đặt các mạch điều khiển ứng dụng khí cụ điện hạ áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

-

 

Khí cụ đóng cắt bằng tay gồm:

 

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤10A

 

Công tắc ba cực

Chiếc

2

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤20A

 

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤50A

 

Cầu dao ba pha 2 ngả.

Chiếc

1

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khí cụ điều khiển và bảo vệ gồm:

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

Iđm≤5A

Công tắc tơ

Chiếc

3

 

 I = 12A ÷ 50A

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle thời gian.

Chiếc

2

I≤5A; thời gian điều chỉnh từ 0 giây đến 999 giờ

Rơle trung gian.

Chiếc

3

Dòng điện cho phép của tiếp điểm I = 1A ÷ 10A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

Iđm = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle bảo vệ quá dòng điện.

Chiếc

1

- Dòng điện định mức ≤10A.

+Mức tác động thấp (Low-set): Dòng quá tải:I>(40% ÷120%) Iđm.

- Dòng ngắn mạch : i ≥ (1 ÷ 10) Iđm

Rơle bảo vệ theo điện áp.

Chiếc

1

Giới hạn điện áp cao:

(102%÷122%)Uđm

Giới hạn điện áp thấp:

(78%÷98%)Uđm

 

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha.

Chiếc

1

 Iđm=5A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha.

Chiếc

1

Iđm=12A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

2

Bàn thực hành điện đa năng gồm:

 

Bộ

6

 Dùng làm nơi gá lắp các khí cụ điện hạ áp.

 Kích thước khoảng: 1200x1400mm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

Thông số các thiết bị như sau

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC, I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

-

Hệ thống thanh gá thiết bị

Bộ

1

Có kích thước phù hợp với bàn.

3

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Sử dụng làm đối tượng điều khiển

Công suất P4,5kW

4

Động cơ không đồng bộ 1 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Sử dụng làm đối tượng điều khiển

Công suất Pđm≤0,5kW.

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa mạch điện và các khí cụ điện hạ áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy khoan cầm tay

Chiếc

2

Dùng để gá lắp các thiết bị điện trong quá trình lắp đặt khí cụ điện hạ áp.

Công suất ≤ 0,75kW

8

Bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí thông dụng gồm.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình lắp đặt khí cụ điện hạ áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

11

Máy chiếu vật thể.

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị đo lường điện .

 

Bộ

1

Được sử dụng để kiểm tra các thiết bị điện, mạch điện và sự làm việc của phụ tải.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Ampe kìm

Chiếc

6

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

Đo điện trở ≤ 40MΩ 

-

Mê ôm mét

Chiếc

1

U ≤ 2000V

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ Teromet

Chiếc

1

Dùng để đo điện trở tiếp địa.

Phạm vi đo ≤ 2000Ω, cấp chính xác 0,5- 5

2

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho các công trình.

Bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp.

3

Bàn thực hành điện đa năng

Bộ

3

Dùng để lắp đặt mạng điện sinh hoạt và lắp đặt phụ tải theo đúng sơ đồ nguyên lý.

- Kích thước khoảng: 1200x1400mm mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

Thông số các thiết bị như sau

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, S ≥ 500VA

 

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC, I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

-

Hệ thống thanh gá thiết bị

Bộ

1

- Thanh cài được chế tạo bằng nhôm định hình.

- Có kích thước phù hợp với bàn.

4

Bộ khí cụ điện hạ áp .

Bộ

3

- Dùng để đóng, cắt các thiết bị điện và mạch điện.

- Sử dụng để lắp đặt phụ tải và các mạch điện chiếu sáng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

-

Khí cụ đóng cắt bằng tay gồm:

 

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤10A

Công tắc ba cực

Chiếc

2

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤20A

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤50A

Cầu dao ba pha 2 ngả.

Chiếc

1

-

Khí cụ điều khiển và bảo vệ gồm:

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

U≥400V

Iđm≤5A

Công tắc tơ

Chiếc

3

 Điện áp cuộn hút:

U = 220/380VAC,

I = 12A ÷ 50A

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle thời gian.

Chiếc

2

 I≤5A; thời gian điều chỉnh từ 0 giây đến 999 giờ

Rơle trung gian.

Chiếc

3

Dòng điện cho phép của tiếp điểm I = 1A ÷ 10A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

Iđm = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle bảo vệ quá dòng điện.

 

Chiếc

1

- Dòng điện định mức ≤10A.

+Mức tác động thấp (Low-set): Dòng quá tải:I>(40% ÷120%) Iđm.

+Mức tác động cao (High-set) : Dòng ngắn mạch : I≥ (1 ÷ 10) Iđm

Rơle bảo vệ theo điện áp.

 

 

Chiếc

1

 

Giới hạn điện áp cao:

(102%÷122%)Uđm

Giới hạn điện áp thấp:

(78%÷98%)Uđm

Thời gian trễ: 0,1÷10s

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha.

 

Chiếc

1

 Iđm=5A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha.

 

 

Chiếc

1

 Iđm=12A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

5

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Dùng để làm tải thử trong quá trình lắp đặt phụ tải.

Công suất P4,5kW

6

Động cơ không đồng bộ 1 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Dùng để làm tải thử trong quá trình lắp đặt phụ tải.

Công suất Pđm≤ 0,5kW.

7

Mô hình đi dây nổi

Bộ

1

Dùng để quan sát cách bố trí hệ thống điện sử dụng đường ống PVC trong căn hộ

Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống...

8

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản.

Bộ

6

Dùng để học sinh thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥20A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥5A

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥ 10A

  •  

Bộ đèn compac

Bộ

1

Công suất P≤100W

  •  

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Công suất P ≤ 40W

  •  

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Công suất P ≥ 250W

  •  

Bộ đèn halogen

Bộ

1

Công suất P ≥ 500W

  •  

Bảng điện

Chiếc

1

Kích thước ≤ 600x800mm

9

Bộ khuôn uốn ống định hình

Bộ

01

Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

10

Bộ gia nhiệt

Bộ

01

Sử dụng để tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt

Có công suất P1000W

 

11

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ren, cắt ống kim loại

Pđm≤ 600w

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Dùng để lắp đặt đường dây điện, các thiết bị điện, hệ thống tiếp địa và hệ thống chống sét.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện

Loại thông dụng trên thị trường

13

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

1

Sử dụng để lắp đặt đường dây điện, các thiết bị điện, hệ thống tiếp địa và hệ thống chống sét.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Công suất ≤ 0,75kW

-

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 0,75kW

-

Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

-

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 500mm. Độ chia: 1 mm

-

Êke 90˚, êke 120˚

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Mũi vạch

Chiếc

1

-

Cưa sắt

Chiếc

1

14

Thang

Chiếc

3

Dùng trong khi lắp đặt hệ thống cung cấp điện

Loại thang chữ A, bằng nhôm định hình, cao ≥2m

15

Khoan bê tông

Bộ

3

Dùng trong khi lắp đặt hệ thống cung cấp điện

Công suất ≤1500W

16

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BIẾN ÁP CỠ NHỎ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đo lường và xác định cực tính máy điện .

Bộ

3

Sử dụng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VAC

-

Nguồn một chiều

Bộ

1

-

Ôm met

Chiếc

1

Giới hạn đo R≤ 1000Ω

-

Vol met

Chiếc

1

Có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

Giới hạn đo U≤50V

2

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo , vận hành của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Công suất S≤1KVA, Uvào = 70-250V; Ura = 220VAC, 110VAC, 12VAC, 12VDC

3

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để quan sát cấu tạo, vận hành của máy biến áp tự ngẫu 3 pha.

Công suất

S ≥0,5KVA;

U1 = 220/380V – Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

4

Máy biến áp hàn công suất S≤10KVA

Bộ

3

Dùng để quan sát cấu tạo của máy biến áp hàn công suất trung bình.

Công suất S≤10kVA, Uvào = 110-380V; Ura = 30-80VAC

5

Máy biến áp đo lường

Bộ

6

Dùng để quan sát cấu tạo, từ đó hiểu được nguyên lý hoạt động của máy biến áp đo lường.

Thông sốkỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy biến dòng

Chiếc

1

 Máy biến dòng có tỷ số biến đổi từ: 5/50 A đến 5/200 A.

 

-

Máy biến áp đo lường

Chiếc

1

 Uvào ≥ 1KV,

 Ura = 220/380VAC

6

Thiết bị đo lường điện.

Bộ

1

Sử dụng đo các đại lượng điện.

Thông số kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Ampe kìm

Chiếc

6

Sử dụng để đo dòng điện.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Mê ôm mét

Chiếc

6

Sử dụng để đo điện trở cách điện.

Điện áp thử U≤2000V

-

Đồng hồ đo Cosφ

Chiếc

1

Sử dụng để đo hệ số công suất của nguồn điện.

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

7

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Công suất Pđm≤4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C-700C

8

Pan me

Chiếc

6

Dùng để đo đường kính dây êmay

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng và quấn lại máy biến áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp máy biến áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 Công suất ≤ 0,75kW

-

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

6

Thông số như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

11

Máy quấn dây

Chiếc

6

 Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

12

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để gia công vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.

 Đường kính đá

≤ 300mm.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

P = 1 ÷ 2KW, cắt bổ ¼ động cơ.

2

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha.

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của động cơ điện xoay chiều không đồng bộmột pha.

P = 0.37-1KW, cắt bổ ¼ động cơ.

3

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, một pha.

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, một pha chạy tụ.

Mô hình được bố trí trên bảng, có thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

Z ≥ 24 rãnh

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm

Bộ

1

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn một lớp

Bộ

1

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn hai lớp

Bộ

1

Z ≥ 24 rãnh

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato của động cơ 1 pha chạy tụ

Bộ

1

4

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

3

Dùng để gá máy quấn dây, để các tổ bối dây và các dụng cụ, thiết bị khác trong thực hànhquấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha, một pha.

Kích thước tối thiểu 600x600x1500mm

5

Bộ đo lường và xác định cực tính máy điện .

Bộ

3

Sử dụng để học sinh thực hành xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VAC

-

Nguồn một chiều

Bộ

1

-

Ôm met

Chiếc

1

Giới hạn đo R≤ 1000Ω

-

Vol met

Chiếc

1

Có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

Giới hạn đo U≤50V

6

Bàn thực hành điện đa năng

Bộ

9

Dùng để lắp đặt mạng điện sinh hoạt và lắp đặt phụ tải.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Hệ thống nguồn cung cấp gồm: nguồn 1 pha, 3 pha.

Ổ cắm 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Dùng để cấp nguồn điện cho thiết bị điện và mạch điện khi vận hành.

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, 0÷24VDC; S ≥ 500VA;

I ≥ 1A

 

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, S ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC, I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

-

Khí cụ điều khiển và đóng cắt gồm:

Bộ

1

Sử dụng để điều khiển và đóng cắt thiết bị điện trong quá trình vận hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

Iđm≤5A

Khởi động từ.

Chiếc

3

 Điện áp cuộn hút:

U = 220/380VAC,

I = 12A ÷ 50A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

I = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

 

I = 12A ÷ 50A

7

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng đểsấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Pđm≤4,5kW,dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C-700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

8

Đồng hồ Megôm met

Chiếc

9

Sử dụng để đo điện trở cách điện giữa các cuộn dây, điện trở cách điện giữa các cuộn dây với vỏ động cơ.

Điện áp thử U≤2000V

9

Crônha.

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC.

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường .

11

Pan me

Chiếc

6

Sử dụng để đo tiết diện dây êmay.

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

12

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 Công suất ≤ 0,75kW

-

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng

-

Vam 3 chấu

Chiếc

1

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Dùng để gia công vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.

- Công suất ≤ 2kW

- Đường kính đá

≤ 300mm.

14

Máy quấn dây

Chiếc

6

 Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay ¼.

15

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để tháo lắp sửa chữa, bảo dưỡng .

Nguồn xoay chiều: 0÷250VAC,nguồn một chiều: 0÷110VDC

Công suất ≤ 2,5 kW.

2

Tủ sấy điện

Chiếc

01

Sử dụng để sấy khô động cơ trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng động cơ.

Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

3

Crônha.

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC.

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa mạch điện động cơ vạn năng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

 

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

P ≤ 0,75KW

-

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất 5kg

-

Búa cao su.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

-

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

 

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

6

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH TRẠM THỦY ĐIỆN NHỎ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy thủy điện

Bộ

1

Sử dụng trong lắp đặt và vận hành trạm thủy điện

Loại trục đứng hoặc trục ngang.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

-

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

1

Lưu lượng nước qua tuabin Q≤0,09m3/s

-

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

Pđm≤ 30 kW

-

Tủ điều khiển gồm:

Bảo vệ quá tải.

Bảo vệ ngắn mạch.

Bảo vệ quá áp.

Bảo vệ dự phòng.

Đo lường: A,V, Hz

Bộ

1

Uđm ≤ 400VAC

Iđm≥ 50A

-

Tủ tải giả định

Bộ

1

Điều tốc tải giả định theo các đại lượng I; P

2

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản.

Lưu lượng nước qua tuabin Q≤0,09m3/s

Tốc độ quay n ≤ 750 vòng/phút

3

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

3

Pđm≤ 30 KW

Uđm ≤ 400VAC

Iđm ≤50A

4

Thiết bị đo lường điện và không điện

Bộ

3

Sử dụng đo các đại lượng điện và không điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Ampe kìm

Chiếc

1

Loại thông dung trên thị trường

-

Cosφ met

Chiếc

1

Uđm= 220-380V

-

Mêgôm met

Chiếc

1

Điện áp thử U≤2000V

-

Đồng hồ đo tốc độ

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/ phút

Đo không tiếp xúc:

0 - 99 999 vòng / phút

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

-

Đục

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 300mm.

Độ chính xác: 0,04mm

-

Bàn ren , tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ lớn nhất 16mm

-

Dũa

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng, độ sắc

-

Cưa sắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

P ≤ 0,75Kw

-

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật các thiết bị như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

7

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG,SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản.

Bộ

6

Dùng để học sinh thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥20A

-

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥5A

-

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

-

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥ 10A

-

Bộ đèn compac

Bộ

01

Công suất P≤100W

-

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Công suất P ≤ 40W

-

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

Công suất P ≥ 250W

-

Bộ đèn halogen

Bộ

01

 

Công suất P ≥ 500W

2

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

3

-Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa bàn là điện.

P ≤ 2000W

3

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử).

Bộ

3

- Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của nồi cơm điện.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa nồi cơm điện.

P ≤ 800W; Sử dụng được

4

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện.

Bộ

3

- Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bình nước nóng.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa bình nước nóng.

Bình nước nóng có dung tích ≤ 50L

P ≤ 2000W

( điều khiển nhiệt độ bằng cơ và điện tử)

5

Mô hình lò vi sóng.

Bộ

3

- Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của lò vi sóng.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa lò vi sóng.

P ≤ 1000W

6

Mô hình dàn trải tủ lạnh

Bộ

3

Thể hiện rõ cấu tạo và hiểu nguyên lý làm việc của tủ lạnh

Hoạt động được

Dung tích ≤ 200L phá tuyết bằng quạt gió.

Công suất khoảng 130W

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

1

- Sử dụng trong quá trình lắp đặt các loại đèn chiếu sáng.

- Tháo, lắp nồi cơm điện, tủ lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 Công suất ≤ 0,75kW

-

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 0,75kW

-

Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≤ 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 300mm.

Độ chính xác: 0,04mm

-

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 500mm. Độ chia: 1mm

-

Êke 90˚, êke 120˚

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

 

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CHĂM SÓC CÂY TRỒNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy

Độ sâu xới < 25cm. Dàn xới đất ≤ 24 răng

Công suất động cơ ≥3 Hp

2

Máy bơm nước

Chiếc

2

Chiều cao cột áp < 16m,

Chiều sâu hút < 6m.

3

Máy phun thuốc trừ sâu

Lưu lượng phun 5-10 lít/phút

Ấp suất phun lớn nhất <40 kg/cm2

4

Máy cắt cỏ

Công suất động cơ < 1,5HP, chiều rộng < 305mm.

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Chiếc

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

7

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Dùng tháo các loại bầu lọc dầu

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

 

 

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CANH TÁC CHUYÊN DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

3

Sử dụng để tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc, vận hành, bảo dưỡng máy

- Số hàng 6- 15 hàng

- Khoảng cách hàng 200- 300mm

- Năng suất 3- 7 mẫu/h

2

Máy cấy mạ

- Năng suất ≥ 1,5 ha/ ngày(8h)

- Khoảng cách hang cấy ≥ 20cm

3

Máy khoan hố trồng cây

- Lưỡi khoan dạng xoắn, đường kính mũi khoan ≥10 cm

- Năng suất đào ≥ 20 hố/h

- Chiều sâu hố đào ≥ 40cm

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

5

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

6

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

 

7

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

8

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG I

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bao bì cầm tay

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

- Sử dụng vận hành khâu miệng bao sản phẩm

- Tốc độ ≥ 1500v/phút

- Trọng lượng bao đóng ≤ 50 kg

 

2

Máy sấy tĩnh

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy sấy nông sản

- Năng suất sấy ≥ 4 tấn/ mẻ sấy

- Thời gian sấy10-14h

3

Máy thái củ

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy thái củ- quả thông dụng

- Năng suất thái ≥ 300- 1000kg/h

4

Máy ấp trứng

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy ấp trứng

- Số trứng ấp ≥ 50 quả trứng

5

Máy đốn chè

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy đốn chề

- Công suất động cơ ≤ 2 KW

- Độ dài lưỡi ≤ 1200mm

- Năng suất đốn ≥ 0,8ha/8h

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

7

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

8

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY THU HOẠCH NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hoạch mía

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc,

- Dùng để thực hiện bảo dưỡng, vận hành, hiệu chỉnh, sửa chữa những hư hỏng thông thường của máy

- Công suất ≤ 50HP

- Máy chặt mía rải hàng. Khoảng cách các hàng 1000- 1200mm

 

2

Máy thu hoạch lạc

Công suất ≥ 10 HP

- Năng suất đào ≤ 0,32 ha/h

- Tỷ lệ đào sót khoảng 2,7%- 3,1

3

Máy hái chè

- Công suất động cơ ≥ 1HP

- Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Năng suất thu hái ~ 600- 800kg/ 1 ca máy(8h)

4

Máy cưa cầm tay

- Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Công suất ≥ 3KW

- Tốc độ không tải ≥ 2200 rpm

- Cỡ xích ≥ 20″

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

 Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

7

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

8

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo áp suất dầu hệ thống thủy lực

Bộ

1

Để kiểm tra áp suất dầu hệ thống thủy lực (thấp áp, cao áp)

Dải đo: 0 – 160Kg/cm2

 

2

Thiết bị ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để ép đầu cốt cho ống dẫn dầu (tuy ô) thủy lực

- Động cơ điện 3 pha P ≥ 2KW.

- Đường kính ống ≤ 35mm

3

Thiết bị bơm dầu thủy lực

Bộ

1

Dùng để bơm dầu cho hệ thống thủy lực

Dung tích bình chứa tối thiểu : 15lít

Áp suất ≤ 7 atm

4

Mô hình bơm thủy lực

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ thủy lực

- Cắt bổ ¼

- Loại bánh răng ăn khớp ngoài

5

Mô hình động cơ thủy lực

Bộ

1

Loại chuyên dụng cho máy nông nghiệp

6

Mô hình cắt bổ hộp phân phối

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của hộp phân phối (ngăn kéo) thủy lực

- Có tối thiểu 3 van thủy lực.

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

7

Mô hình cắt bổ xi lanh lực

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc xi lanh lực

- Hành trình tối thiểu 200mm

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

8

Hệ thống thủy lực

Bộ

1

- Thể hiện rõ cấu tạo, mối liên hệ lắp ghép

- Dùng thực hành tháo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng các bộ phận của hệ thống

Mô hình bao gồm: Bộ phận dẫn động, bơm thủy lực, ngăn kéo, động cơ thủy lực..

 

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

10

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

11

Cờ lê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

12

Thước cặp

Chiếc

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước của chi tiết: chiều dài, đường kính, độ sâu..( bên ngoài, trong) của chi tiết

Phạm vi đo : đến 300mm.

13

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ôvan của chi tiết

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

14

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

15

Thiết bị kiểm tra hệ thống thủy lực

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra chẩn đoán tình trạng kỹ thuật các phần tử thuỷ lực như: Bơm dầu, xilanh, van điều khiển,... 

- Đường kính ống cấp ≤ 1 inch 
- Đường kính ống hồi ≤1 inch 
- Phạm vi đo nhiệt độ của dòng thuỷ lực:-40-120oC
 
- Đồng hồ đo áp suất : 0 - 350 g/Cm2

16

Vam 3 chấu

Chiếc

3

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

17

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

18

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

19

Thước kiểm tra

Chiếc

3

Kiểm tra độ thẳng, phẳng của chi tiết

 Chiều dài: 450-800mm

20

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

Kích thước tối thiểu: 200x300mm

21

Khối chữ V

Bộ

3

Dùng kết hợp với đồng hồ so đo cong đảo để kiểm tra chi tiết trục

Đường kính trục đỡ: 5- 40mm

22

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

23

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

Dùng để lấy các chi tiết bằng thép ở những vị trí khó lấy, khó thao tác.

Chiều dài ≤500mm

24

Mễ kê

Bộ

2

Kê, đỡ cố định các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng: 1-1,5 tấn

- Hành trình nâng ≥150mm

25

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

26

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

27

Kích cá sấu

Chiếc

1

Dùng để nâng, đỡ các bộ phận khi tháo, lắp động cơ

- Tải trọng: 1- 1,5 tấn

- Chiều cao nâng ≤ 500mm

28

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA XE GẮN MÁY

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nâng

Bộ

3

Dùng để nâng xe trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa

- Chiều cao nâng ≥ 600mm

- Kích thước mặt bàn nâng ≥ 550x 1800mm

2

Mô hình dàn trải hệ thống điện xe máy

Bộ

1

Thực hành đấu nối, xử lý các hư hỏng thường gặp của hệ thống

- Máy phát điện xoay chiều 12V

- Các rơ le 4 chân- 12V

- Hệ thống đánh lửa CDI

- Hệ thống khởi động

3

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu

Bộ

2

- Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc

- Dùng để kiểm tra, điều chỉnh hệ thống

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau:

-

Hệ thống nhiên liệu xăng dùng chế hòa khí

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi lọc giấy

- Chế hòa khí loại trụ ga, đường kính ≤ 20mm

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

 

-

Hệ thống nhiên liệu xăng kiểu phun xăng

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi giấy

- Hệ thống điện khiển phun xăng điện tử

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

4

Xe máy

Bộ

3

Thực hiên bài tập tổng hợp: tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa…

các hệ thống, cơ cấu của xe máy

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Xe sử dụng chế hòa khí

Chiếc

1

Dung tích xi lanh: ≥ 70cm3

-

Xe sử dụng hệ thống phun xăng

Chiếc

1

 Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

-

Xe có bộ truyền vô cấp (xe ga)

Chiếc

1

 Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 250mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít nhọn

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

7

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

8

Thước cặp

Chiếc

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước của chi tiết: chiều dài, đường kính, độ sâu..( bên ngoài, trong) của chi tiết

- Phạm vi đo: 0- 250mm

9

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ôvan của chi tiết

- Bao gồm các pan me có dải đo khác nhau: 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm

- Cấp chính xác: 0,01mm

10

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01 mm

-

Đế từ

Chiếc

1

 

Quay ở nhiều góc khác nhau

11

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 2 mm

12

Đồng hồ đo áp suất dầu hệ thống thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra áp suất dầu hệ thống thủy lực (thấp áp, cao áp)

- Bộ đồng hồ bao gồm: đồng hồ đo áp suất hiển thị vạch, các đầu nối chuyên dùng

- Dải đo: 0 – 160Kg/cm2

13

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

14

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

15

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

 

 - Áp suất khí nén ≥ 5 bar

16

Thước kiểm tra

Chiếc

3

Kiểm tra độ thẳng, phẳng của chi tiết

 Chiều dài: 450-800mm

17

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

18

Khối chữ V

Bộ

3

Dùng kết hợp với đồng hồ so đo cong đảo để kiểm tra chi tiết trục

 Đường kính trục đỡ: 5- 40mm

19

Bàn nguội kèm Êtô song song

Chiếc

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

20

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

Dùng để lấy các chi tiết bằng thép ở những vị trí khó lấy, khó thao tác.

Chiều dài ≤500mm

 

21

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

22

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

23

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 31 :DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

-

Các dụng cụ sơ cứu:

Panh, kéo...

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

-

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U≤1000V

-

Găng tay cao su

Đôi

1

-

Thảm cao su

Chiếc

1

-

Ghế cách điện

Chiếc

1

-

Sào cách điện

Chiếc

1

-

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Bình cứu hỏa

Bình

1

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

-

Cát phòng chống cháy.

m3

1

-

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

B

TRANG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

4

Thiết bị thay dung dịch nước làm mát

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤ 650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

6

Máy cắt cầm tay

Bộ

3

Công suất ≤0,75W

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

2

Công suất ≤ 0,75kW

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá ≤ 300mm.

9

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn ren hệ mét TCVN

10

Đèn pin

Chiếc

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Thiết bị đo tỷ trọng ăcquy

Bộ

1

Dung dịch đổ cho ắc quy có tỷ trọng 1100- 1400g/l

12

Máy nạp ăcquy có trợ đề

Bộ

1

Dòng nạp ≥ 5A

13

Thiết bị làm sạch bugi

Bộ

1

 Áp suất khí nén 0,5- 0,88Mpa(Kgf/ cm2)

14

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo đến 500mm.

Độ chia: 1 mm

15

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Khả năng đo tới 150 mm. Độ chính xác 0,05mm.

16

Thước vạch dấu

Chiếc

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở lớn nhất 50mm

18

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

19

Crônha.

Chiếc

3

Điện áp làm việc 220VAC.

20

Đèn khò

Bộ

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupap

Bộ

1

Đường kính từ 12 đến 90mm

22

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

  1.  

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Mô hình truyền động thanh răng - bánh răng

Bộ

1

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

-

Mô hình truyền động trục vít – bánh vít

Bộ

1

-

Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

  1.  

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Mô hình bản lề

Bộ

1

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

-

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

1

-

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

1

  1.  

Bộ mẫu nhiên liệu và chất bôi trơn

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Bộ mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Mẫu xăng A92, A95

Mẫu dầu Diesel

-

Mẫu chất bôi trơn

Bộ

1

- Các loại nhớt bôi trơn thông dụng.

- Các loại mỡ bôi trơn thông dụng.

  1.  

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

C45, CT30, CT35, gang cầu, gang xám..

  1.  

Bộ mẫu vật liệu điện.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Mẫu vật liệu dẫn điện thông dụng.

Bộ

1

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Bao gồm các loại vật liệu cách điện ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.

-

Mẫu vật liệu từ.

Bộ

1

Bao gồm các loại vật liệu từ cứng (Nd2Fe14B, Sm2Co5, FePt.) và vật liệu từ mềm (sắt silic FeSi, hợp kim permalloy NiFe)

-

Mẫu vật liệu bán dẫn

Bộ

1

Bán dẫn loại P

Bán dẫn loại N

  •  

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

6

Loại phổ biến ngoài thị trường

  1.  

Bộ khối hình học

Bộ

1

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

  •  

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Khối hình trụ

Chiếc

1

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

  •  

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

  •  

Khối hình cầu

Chiếc

1

  •  

Khối đa diện

Chiếc

1

  1.  

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

-

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Ghép ren.

Chiếc

1

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Ghép then.

Chiếc

1

-

Ghép then hoa

Chiếc

1

-

Chốt.

Chiếc

1

-

Đinh tán.

Chiếc

1

  1.  

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

  1.  

Bàn nguội kèm Êto song song

Bộ

9

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

  1.  

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Bàn máp

Chiếc

2

Kích thước nhỏ nhất

200x 300 mm

  1.  

Khối V

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khối D

Chiếc

6

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

  1.  

Ca bin hàn

Bộ

6

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s.

  1.  

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Công suất ≤ 20KVA.

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu 600x400x800

  1.  

Xe chứa đồ

Chiếc

9

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

  1.  

Li vô

Chiếc

1

Kích thước từ 600-1000mm

  1.  

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

01

Pđm≤ 600w

  1.  

Bộ khuôn uốn ống định hình

Bộ

01

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bộ gia nhiệt

Bộ

01

Có công suất P 1000W

  1.  

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

3

 Kích thước tối thiểu 600x600x1500mm

  1.  

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Công suất Pđm≤4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C-700C

  1.  

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét

Bộ

1

Bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp.

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

P = 1KW –3 kW, cắt ¼ động cơ.

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha.

Bộ

1

P = 0.37-1KW, cắt ¼ động cơ.

  1.  

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, một pha.

Bộ

1

Mô hình được bố trí trên bảng có thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm

Bộ

1

Số rãnh: Z ≥ 24 rãnh

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn một lớp

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn hai lớp

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato của động cơ 1 pha chạy tụ

  1.  

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Số rãnh: Z= 24÷36.

  1.  

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Số rãnh: Z= 24÷36.

  1.  

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ

Bộ

1

Mô hình được đấu nối sẵn, đi dây nổi.

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Hệ thống gồm

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm≤20A

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Iđm≤10A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Đèn huỳnh quang

Chiếc

1

P≤40W

 

  •  

Đèn compac

Chiếc

1

  •  

Quạt

Chiếc

1

P≤100W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, chạy được phần mềm AutoCAD

 

56

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu có kích thước tối thiểu: (1m8x1m8)

  1.  

Máy chiếu vật thể.

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu có kích thước tối thiểu: 1m8x1m8

C

DỤNG CỤ THÁO LẮP, ĐO KIỂM VÀ CHẨN ĐOÁN

58

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

59

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in

Mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

60

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ M 3-32 mm

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

61

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm.

62

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

  1.  

Bộ giá đỡ pít tông thanh truyền

Bộ

2

- Khả năng treo ≤ 8 piston

- Gía treo nhiều tầng, kèm theo giá để đồ, bàn tháo lắp

  1.  

Bộ dụng cụ làm sạch muội than

Bộ

3

Lưỡi dao làm bằng hợp kim cứng, phù hợp với kích thước, hình dáng của chi tiết

  1.  

Giá đỡ hộp số

Bộ

2

- Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm

- Tải trọng nâng tối đa: ≤ 1000kg

  1.  

Thiết bị bơm mỡ

Bộ

1

Thùng chứa mỡ ≥ 7kg

  1.  

Thiết bị bơm dầu hộp số và bơm dầu cầu

Bộ

2

Dung tích bình chứa ≤ 15l

Lưu lượng ≤ 2 lít/ phút

  1.  

Thiết bị doa, mài đĩa ép li hợp

Bộ

1

Công suất ≤ 3KW

Đường kính doa f30 - f180mm

  1.  

Máy rà xupap bằng khí nén cầm tay

Bộ

3

- Tốc độ vòng quay ≤300v/p

- Đầu cao su từ 21÷38mm

  1.  

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Độ mở: 1- 100mm

  1.  

Vòng ép xéc măng

Chiếc

3

Đường kính mở 40 – 175 mm

Chiều cao 40 - 80mm

72

Bộ vam tháo xu páp

Bộ

3

- Dạng trục vít ren

- Hành trình trục vít ≤ 250mm

73

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

74

Bộ vam tháo sơ mi xilanh

Bộ

1

Thiết bị gồm: xi lanh thủy lực và bộ đồ gá chuyên dùng

- Hành trình: 55- 160mm

- Thiết bị vận hành bằng thủy lực

75

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

- Bình chứa ≤ 16lit

- Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

76

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Lực ép ≥ 2 tấn

77

Máy mài xu páp

Chiếc

1

- Đường kính thân xupap 4÷16mm

- Đường kính nấm xupap ≤ 115mm

- Chiều dài xupap ≤ 250mm

-Góc mài từ 0÷60 độ

- Đường kính đá ≤ 250mm

78

Mễ kê

Bộ

6

Tải trọng: 1-1,5 tấn

Hành trình nâng ≥ 150mm

79

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

- Sức nâng 2- 5 tấn

- Chiều cao nâng: ≥ 3000mm

80

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

- Chiều dài ≤ 500 mm

- Đầu từ tính bằng nam châm vĩnh cửu

81

Kích cá sấu

Chiếc

1

Tải trọng: 1- 1,5 tấn

Chiều cao nâng ≤ 500mm

82

Vam tháo puli bơm cao áp

Chiếc

2

Độ mở của ngàm 70- 270mm

83

Vam tháo ổ bi đũa cho đuôi trục cam bơm PE

Bộ

2

Độ mở của ngàm ≤ 100mm

84

Dụng cụ tháo lắp ly hợp chuyên dụng

Bộ

2

Tháo lắp đĩa ép có đường kính ≤ 300mm

85

Thước cặp

Chiếc

6

Phạm vi đo đến 300mm.

 Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

86

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

87

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

88

Calíp trục

Chiếc

6

89

Calíp lỗ

90

Pan me

Bộ

6

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Pan me đo ngoài

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

 

Pan me đo trong

Chiếc

1

Phạm vị đo: 5 đến 30mm.

Độ chính xác: 0,01mm

-

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

1

Phạm vị đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

91

Đồng hồ so

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

92

Bộ căn lá

Bộ

9

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

93

Bộ đồng hồ đo áp suất động cơ

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp suất xi lanh động cơ Diesel

Chiếc

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 0 - 70 bar

-

Đồng hồ đo áp suất xi lanh động cơ xăng

Chiếc

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 4 - 17 bar

-

Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

Chiếc

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 0-145 psi và 0-1000 kpa. 

94

Dụng cụ kiểm tra tay biên

Bộ

1

- Khoảng thay đổi đường kính của trục kẹp: f 40- 84mm

- Sai số của thiết bị:

 + Độ cong ≤ 0,03mm

 + Độ xoắn ≤ 0,05mm

- Chiều cao tính từ mặt bàn máp tới tâm trục kẹp ≤ 75mm

- Khoảng cách dịch chuyển của tấm trượt ≤ 140mm

  1.  

Máy cân chỉnh bơm cao áp

Chiếc

1

Công suất ≤ 11KW

Số vòi phun tối đa cân chỉnh ≤8

  1.  

Thiết bị kiểm tra vòi phun

Bộ

2

Khoảng đo : 0~500 kg/cm2

Các đầu nối 17,19

  1.  

Kính phóng đại cho kiểm tra vết nứt

Chiếc

1

- Độ phóng đại khoảng X3 - X5

- Đường kính: ≤ 125mm

  1.  

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

Bộ

1

Dải đo : 0-20 Bar

  1.  

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

 Rửa tối đa 8 vòi phun/lần

  1.  

Máy phân tích nồng độ khí xả

Chiếc

1

Kiểm tra các loại khí: C0, CO2, HC, NOx, O2, AFR, và kiểm tra hệ số Lam Da.

  1.  

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Phân tích được các khí: CO,HC,CO2,O2 

Kết nối được với máy tính

  1.  

Bộ dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

2

- Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai, giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia trên mặt đồng hồ

- Dải đo: 0 – 10Kg/cm2

  1.  

Băng thử máy phát điện và máy khởi động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Cổng máy phát điện

Bộ

1

Công suất mô tơ ≤ 7,5 KW

Cơ cấu gia tải công suất : ≥ 600W

-

Cổng máy khởi động

Bộ

1

Công suất ≤ 2KW

  1.  

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Bộ

1

 Cường độ sáng: khoảng 12000- 120000cd

  1.  

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồng hồ đo công suất tác dụng

Bộ

6

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Đồng hồ đo công suất tác dụng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

-

Đồng hồ đo công suất tác dụng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  1.  

Đồng hồ đo điện năng

Bộ

6

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Đồng hồ đo điện năng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

-

Đồng hồ đo điện năng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  1.  

Mê ôm mét

Chiếc

6

Điện áp thử U≤2000V

  1.  

Ampe kìm

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồng hồ Teromet

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 2000Ω, cấp chính xác 0,5- 5

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

6

Dải đo điện trở 1µΩ ÷ 1kΩ

  1.  

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

6

Thông số của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Ampemet AC

 

Chiếc

3

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Ampemet DC

 

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  1.  

Đòng hồ đo điện áp

Bộ

1

Thông số của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

 Volmet AC + công tắc chuyển mạch

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Volmet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  1.  

Đồng hồ đo Cosφ

Chiếc

1

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

D

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

115

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

1

Công suất động cơ ≤ 50 Hp

116

Mô hình cắt bổ động cơ diezen 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

1

117

Động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

3

118

Động cơ diezen 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

3

119

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diezen

Bộ

1

- Bơm cao áp PE loại 4 phân bơm, hoạt động bình thường

- Áp suất bơm ≤ 350 bar

120

Mô hình bơm cao áp PE

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

121

Mô hình bơm cao áp VE

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

122

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

- Chế hòa khí một họng khuếch tán

- Bơm xăng cơ khí áp suất ≤ 2 bar

- Hoạt động được

123

Bơm cao áp PE

Chiếc

6

- Số phân bơm ≤4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

124

Bơm cao áp VE

Chiếc

6

- Số phân bơm ≤ 4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

125

Bơm thấp áp (bơm tiếp vận)

Chiếc

4

Áp suất ≤ 50psi

126

Vòi phun nhiên liệu diezen

Chiếc

6

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất ≤ 200 bar

127

Chế hòa khí

Chiếc

6

 Loại có 1 họng khuyếch tán

128

Mô hình hệ thống khởi động động cơ bằng động cơ điện

Bộ

1

- Máy khởi động có công suất ≤1,2KW

- Nguồn 12V-70Ah

- Mô hình hoạt động được

129

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng Manheto

Bộ

1

- Điện áp đánh lửa ≤ 20kV

- Số máy ≥2

- Hoạt động được

130

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn không tiếp điểm

Bộ

1

- Điện áp đánh lửa ≤ 40kV

- Số máy ≤ 4

- Hoạt động được

131

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Bộ

1

- Công suất bóng ≤ 30W

- Hoạt động được

132

Mô hình hệ thống điện trên máy kéo

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống điện lắp trên sa bàn và hoạt động được.

133

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

Công suất ≤ 90Hp

134

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

135

Mô hình bộ ly hợp

Bộ

1

- Loại thường đóng

- Đường kính đĩa ép ≤ 300mm

136

Mô hình hộp số

Bộ

1

- Cắt bổ 1/3

- Cấp số tiến ≥ 3  

137

Mô hình hộp số phụ

Bộ

1

- Cắt bổ 1/3

- Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

138

Hộp số máy kéo

Chiếc

3

Hộp số cơ khí, 5 cấp tốc độ

139

Mô hình cầu chủ động máy kéo cắt bổ

Bộ

1

- Mô hình cắt 1/3

- Truyền lực chính đơn

- Vi sai nón

140

Cầu chủ động máy kéo

Chiếc

3

Cầu chủ động loại đơn, sử dụng vi sai nón

141

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

-

Hộp số

Cấp số tiến ≥3

-

Hộp số phụ

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

-

Cầu chủ động

Loại đơn

-

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

142

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

-

Hộp số

Chiếc

1

Cấp số tiến ≥3

-

Hộp số phụ

Chiếc

1

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

-

Các đăng

Chiếc

1

Loại khác tốc

-

Cầu chủ động

Chiếc

1

Loại đơn

-

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

-

Cụm bánh sao

Bộ

1

Bằng thép

143

Mô hình hệ thống di chuyển máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Bộ truyền lực trung tâm, truyền lực bên, bánh xe hình sao, bánh xe dẫn hướng, bánh đè, bánh đỡ và trục căng xích..

144

Mô hình cầu dẫn hướng máy kéo bánh lốp

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Vành tay lái, cơ cấu lái, các thanh kéo, chốt chuyển hướng..

- Mô hình làm việc được ở chế độ mô phỏng

145

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống bị động, đĩa ép, đĩa ma sát, phanh dải…

146

Cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

147

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực có cơ cấu khóa hộp vi sai

Bộ

1

Mô hình bố trí đầy đủ các chi tiết, bộ phận như trên xe thật. Hộp tay lái, vô lăng, cơ cấu khóa hộp vi sai…

148

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng đơn

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, phanh dải, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh, bán trục

149

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đơn

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

150

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh của vi sai ngoài và trong, phanh dải, trống phanh, bán trục

151

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

152

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, trống phanh và bánh răng mặt trời, cần dẫn và bánh răng hành tinh, trống phanh, bán trục và bánh sao chủ động, truyền lực cuối

153

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

154

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, phanh cơ cấu hành tinh, phanh bán trục

155

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

3

Loại cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

156

Mô hình cơ cấu quay vòng với hai dòng công xuất

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: hộp số, ly hợp khóa số, phanh bán trục, truyền lực cuối kiểu hành tinh, truyền lực chính.

157

Cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

Bộ

2

Loại cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

158

Mô hình hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Dàn trải đầy đủ các chi tiết, bộ phận của hệ thống phanh khí nén

159

Mô hình tổng phanh khí nén

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí..

160

Mô hình máy nén khí kiểu pít tông

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí nạp-xả, trục dẫn động

161

Tổng phanh khí nén

Bộ

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

162

Máy nén khí kiểu pít tông

Bộ

6

163

Phanh đĩa có cơ cấu ép cơ khí

Bộ

6

164

Phanh đĩa có cơ cấu ép thủy lực

Bộ

6

165

Phanh dải

Bộ

6

166

Máy cày hai bánh

Chiếc

3

Công suất động cơ từ 6 - 15 Hp. Thiết bị có bánh lồng ruộng nước và bánh lồng bám ruộng cạn.

167

Dàn cày

Bộ

3

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau;

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Khung cày trụ

Chiếc

1

Số lượng ≤ 3 lưỡi

-

Lưỡi cày

Chiếc

1

Chiều sâu rãnh cày ≤ 250mm

-

Diệp cày

Chiếc

1

Góc điều chỉnh cày ≥ 300

-

Bánh tựa đồng

Chiếc

1

Đường kính bánh ≥ 200mm

168

Máy phay đất

Chiếc

3

Máy kéo 4 bánh có công suất động cơ từ 18 - 35 Hp.

Số lượng dao phay/1 đĩa ≤ 6

Bề rộng làm việc ≤ 1300mm

Độ sâu phay ≤ 200mm

169

Máy gặt lúa rải hàng

Chiếc

3

Công suất cực đại ≤ 8 hp,

Chiều cao cắt lúa từ 10-35cm, chiều rộng cắt lúa ≤ 1,2m

170

Máy đập lúa

Chiếc

3

Công suất cực đại ≤ 15 hp.

171

Máy bóc tẽ hạt ngô

Chiếc

2

Công suất động cơ ≥ 3 hp

172

Máy đánh bóng gạo

Chiếc

1

Năng suất đánh bong ≥ 600kg/h

173

Máy nghiền nông sản

Chiếc

1

Công suất ≥ 4 KW

174

Máy gia công gỗ liên hoàn

Chiếc

1

Công suất động cơ ≤ 3KW

 

175

Máy xay xát gạo

Chiếc

1

Năng suất 500 – 1000 kg/h

176

Máy kéo

Chiếc

3

Công suất động cơ từ 18 - 35 Hp

177

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

Uv=220/380VAC, Iđm=5÷10A,

Ura= 90-400VAC;

-

Đồng hồ cosf

Chiếc

2

- Loại 3 pha/1 pha

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Ampemet AC

Chiếc

3

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Volmet AC + công tắc chuyển mạch

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

2

Uđm= 90-220VAC

Sđm≤ 1000VA

178

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

 

 

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

Uv=220VAC, Iđm=5÷10A, Ura= 6-24VDC

-

Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U≥220V

-

AmpemetDC

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Volmet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

179

Bàn thực hành điện đa năng

Bộ

6

- Bàn thực hành đa năng có thanh gá nhanh thiết bị

- Kích thước khoảng: 1200x1400mm

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

Thông số các thiết bị như sau

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, S ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC,I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

-

Hệ thống thanh gá thiết bị

Bộ

1

- Thanh cài được chế tạo bằng nhôm định hình.

- Có kích thước phù hợp với bàn.

180

Bộ khí cụ điện hạ áp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Khí cụ đóng cắt bằng tay gồm:

 

 

 

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤10A

Công tắc ba cực

Chiếc

2

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤20A

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤50A

Cầu dao ba pha 2 ngả.

Chiếc

1

-

Khí cụ điều khiển và bảo vệ gồm:

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Nút bấm

Chiếc

3

U≥400V

Iđm≤5A

Công tắc tơ

Chiếc

3

 Điện áp cuộn hút:

U = 220/380VAC,

I = 12A ÷ 50A

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle thời gian.

Chiếc

2

 I≤5A, thời gian điều chỉnh từ 0 giây đến 999 giờ

Rơle trung gian.

Chiếc

3

Dòng điện cho phép của tiếp điểm I = 1A ÷ 10A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

Iđm = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle bảo vệ quá dòng điện.

Chiếc

1

- Dòng điện định mức ≤10A.

+Mức tác động thấp (Low-set): Dòng quá tải:I>(40% ÷120%) Iđm.

+Mức tác động cao (High-set) : Dòng ngắn mạch : I>> (1 ÷ 10) Iđm

Rơle bảo vệ theo điện áp.

Chiếc

1

Giới hạn điện áp cao:

(102%÷122%)Uđm

Giới hạn điện áp thấp:

(78%÷98%)Uđm

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha.

Chiếc

1

 Iđm=5A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha.

Chiếc

1

 Iđm=12A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

181

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Công suất P4,5kW

182

Động cơ không đồng bộ 1 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Công suất Pđm≤0,5kW.

183

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥20A

-

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥5A

-

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

-

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥ 10A

-

Bộ đèn compac

Bộ

1

Công suất P≤100W

-

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Công suất P ≤ 40W

-

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Công suất P ≥ 250W

-

Bộ đèn halogen

Bộ

1

Công suất P ≥ 500W

-

Bảng điện

Chiếc

1

Kích thước 600x800mm

184

Bộ đo lường và xác định cực tính máy điện .

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VAC

-

Nguồn một chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VDC

-

Ôm met

Chiếc

1

Giới hạn đo R≤ 1000Ω

-

Vol met

Chiếc

1

Có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

Giới hạn đo U≤50V

185

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Bộ

1

Công suất S≤1KVA, Uvào = 70-250V; Ura = 220V, 110V, 12VAC, 12VDC

186

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Công suất

S ≥0,5KVA;

U1 = 220/380V – Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

  1.  

Máy biến áp hàn

Bộ

3

Công suất S≤10kVA, Uvào = 110-380V; Ura = 30-80VAC

  1.  

Máy biến áp đo lường

Bộ

6

Thông sốkỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy biến dòng

Chiếc

1

Máy biến dòng có tỷ số biến đổi từ: 5/50 A đến 5/200 A.

 

-

Máy biến áp đo lường

Chiếc

1

Uvào ≥ 1KV,

Ura = 220/380VAC

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

6

Điện áp làm việc: Nguồn xoay chiều: 0÷250VAC,nguồn một chiều: 0÷110VDC

Công suất ≤ 2,5 kW.

Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/ phút.

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn):LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH TRẠM THỦY ĐIỆN NHỎ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy thủy điện

Bộ

2

Loại trục đứng hoặc trục ngang.

 

Bao gồm:

 

 

 

-

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

1

Lưu lượng nước qua tuabin Q ≤ 0,09m3/s

Tốc độ quay n ≤ 750 vòng/phút

-

Máy phát điện

Chiếc

1

Pđm≤ 30 Kw

Uđm ≥ 400VAC

Iđm ≥ 50A

-

Tủ điều khiển gồm:

Bảo vệ quá tải.

Bảo vệ ngắn mạch.

Bảo vệ quá áp.

Bảo vệ dự phòng.

Đo lường: A,V, Hz

Bộ

1

Uđm = 400VAC

Iđm ≥ 50A

-

Tủ tải giả định

Bộ

1

Điều tốc tải giả định theo các đại lượng I; P

2

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

3

Lưu lượng nước qua tuabin Q≤0,09m3/s

Tốc độ quay n ≤ 750 vòng/phút

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

3

P ≤ 2000W

  1.  

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử).

Bộ

3

P ≤ 800W; Sử dụng được

  1.  

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện.

 

Bộ

3

Bình nước nóng có dung tích ≤ 50L

P ≤ 2000W

( điều khiển nhiệt độ bằng cơ và điện tử)

  1.  

Mô hình lò vi sóng.

 

Bộ

3

P ≤ 1000W; Sử dụng được

  1.  

Mô hình dàn trải tủ lạnh

Bộ

3

Hoạt động được

Dung tích ≤ 200L phá tuyết bằng quạt gió.

Công suất khoảng 130W

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CHĂM SÓC CÂY TRỒNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Độ sâu xới < 25cm. Dàn xới đất ≤ 24 răng

Công suất động cơ ≥3 Hp

2

Máy bơm nước

Chiếc

2

Chiều cao cột áp < 16m,

Chiều sâu hút < 6m.

3

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

2

Lưu lượng phun 5-10 lít/phút

áp suất phun lớn nhất <40 kg/cm2

4

Máy cắt cỏ

Chiếc

2

Công suất động cơ < 1,5HP, lưỡi cắt cỏ loại 2 cánh có chiều rộng < 305mm.

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CANH TÁC CHUYÊN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

3

- Số hàng 6- 15 hàng

- Khoảng cách hàng 200- 300mm

- Năng suất 3- 7 mẫu/h

- Chiều sâu lỗ gieo, tự động lấp đất

2

Máy cấy mạ

Chiếc

3

- Năng suất ≥ 1,5 ha/ ngày(8h) Phụ thuộc vào mặt ruộng

- Khoảng cách hang cấy ≥ 20cm

3

Máy khoan hố trồng cây

Chiếc

1

- Lưỡi khoan dạng xoắn, đường kính mũi khoan ≥10 cm

- Năng suất đào ≥ 20 hố/h

- Chiều sâu hố đào ≥ 40cm

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG I

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 1 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

1

Máy đóng bao bì cầm tay

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

- Sử dụng vận hành khâu miệng bao sản phẩm

2

Máy sấy tĩnh

Chiếc

1

- Năng suất sấy ≥ 4 tấn/ mẻ sấy

- Thời gian sấy10-14h

3

Máy thái củ

Chiếc

1

- Năng suất thái: ≥ 300- 1000kg/h

4

Máy ấp trứng

Chiếc

1

- Số trứng ấp: ≥ 50 quả trứng

5

Máy đốn chè

Chiếc

1

Công suất động cơ: ≤ 2 KW

- Độ dài lưỡi ≤ 1200mm

- Năng suất đốn ≥ 0,8ha/8h

 

 Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY THU HOẠCH NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hoạch mía

Chiếc

1

- Công suất ≤ 50HP

- Máy chặt mía rải hàng. Khoảng cách các hàng 1000- 1200mm

2

Máy thu hoạch lạc

Chiếc

1

- Bộ phận đào được lắp trên máy kéo thông dụng ≥ 10 HP

- Năng suất đào ≤ 0,32 ha/h

- Tỷ lệ đào sót khoảng 2,7%- 3,1

3

Máy hái chè

Chiếc

1

- Động cơ xăng hai kỳ, công suất động cơ ≥ 1HP

- Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Công suất thu hái ~ 600- 800kg/ 1 ca máy(8h)

4

Máy cưa tay

Chiếc

1

Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Công suất ≥ 3KW

- Tốc độ không tải ≥ 2200 rpm

- Cỡ xích ≥ 20″

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo áp suất dầu hệ thống thủy lực

Bộ

1

Dải đo: 0 – 160Kg/cm2

2

Thiết bị ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

- Động cơ điện 3 pha 380V- 2KW.

- Đường kính ống ≤ 35mm

3

Thiết bị bơm dầu thủy lực

Bộ

1

Hoạt động bằng có khí hoặc khí nén. Dung tích bình chứa tối thiểu : 15lít

Áp suất ≤ 7 atm

4

Mô hình bơm thủy lực cắt bổ

Bộ

1

- Mô hình cắt bổ ¼

- Loại bánh răng ăn khớp ngoài

5

Mô hình động cơ thủy lực

Bộ

1

- Động cơ thủy lực chuyên dụng cho máy nông nghiệp

6

Mô hình cắt bổ hộp phân phối

Bộ

1

- Ngăn kéo thủy lực loại cơ khí, có tối thiểu 3 van thủy lực

- Mô hình được cắt bổ, có mầu sắc chỉ định rõ ràng, dễ nhận biết

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

7

Mô hình cắt bổ xi lanh lực

Bộ

1

- Xi lanh lực thông dụng cho máy nông nghiệp, hành trình tối thiểu 200mm

- Mô hình được cắt bổ, có mầu sắc chỉ định rõ ràng, dễ nhận biết

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

8

Hệ thống thủy lực

Bộ

1

- Mô hình bao gồm: Bộ phận dẫn động, bơm thủy lực, ngăn kéo, động cơ thủy lực..

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA XE GẮN MÁY

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nâng

Bộ

2

- Chiều cao nâng ≥ 600mm

- Kích thước mặt bàn nâng ≥ 550x 1800mm

- Bàn nâng điều khiển cơ khí hoặc thủy lực

2

Mô hình dàn trải hệ thống điện xe máy

Bộ

1

Mô hình bao gồm:

- Máy phát điện xoay chiều 12V

- Các rơ le 4 chân- 12V

- Hệ thống đánh lửa CDI

- Hệ thống khởi động

3

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu

Bộ

2

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau:

-

Hệ thống nhiên liệu xăng dùng chế hòa khí

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi lọc giấy

- Chế hòa khí loại trụ ga, đường kính ≤ 20mm

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

-

Hệ thống nhiên liệu xăng kiểu phun xăng

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi giấy

- Hệ thống điện khiển phun xăng điện tử

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

4

Xe máy

Bộ

3

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Xe sử dụng chế hòa khí

Chiếc

1

- Dung tích xi lanh: ≥ 70cm3

- Hệ thống nhiên liệu kiểu chế hòa khí

- Hệ thống phanh điều khiển kiểu cơ khí

-

Xe sử dụng hệ thống phun xăng

Chiếc

1

- Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

- Hệ thống nhiên liệu kiểu phun xăng

- Hệ thống phanh điều khiển thủy lực

- Hệ thống truyền lực có cấp, ly hợp điều khiển

-

Xe có bộ truyền vô cấp (xe ga)

Chiếc

1

- Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

- Hệ thống truyền lực vô cấp

- Hệ thống phanh điều khiển thủy lực

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Văn Nhiu

Thạc sỹ Kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Quyền Đình Biên

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

5

Ông Lê Thế Hưng

 Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

6

Ông Vũ Hữu Thích

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

7

Ông Bùi Quốc Trình

Kỹ sư cơ khí động lực

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã nghề: 50510342

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hành hàn cơ bản

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý sản xuất

13

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh doanh thiết bị nông nghiệp

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đốt trong

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện máy kéo I

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực máy kéo

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống di chuyển máy kéo

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển máy kéo

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác thông dụng I

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch thông dụng I

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến nông sản thông dụng

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt, sửa chữa khí cụ điện hạ thế thông dụng

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống cung cấp điện

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa máy biến áp cỡ nhỏ

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ không đồng bộ

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật động cơ đốt trong

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện máy kéo II

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành máy phát điện xoay chiều

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt, vận hành bơm điện công suất nhỏ

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện gia dụng

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, vận hành máy chăm sóc cây trồng

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng máy canh tác thông dụng II

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng máy thu hoạch thông dụng II

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ điện vạn năng

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành trạm thuỷ điện nhỏ

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nâng hạ thuỷ lực

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác chuyên dụng

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông, lâm sản chuyên dụng I

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch nông, lâm sản chuyên dụng

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông sản chuyên dụng II

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện dân dụng

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị tự động điều khiển dân dụng

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa xe gắn máy

45

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ cao đẳng nghề.

46

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 43

47

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ điện vạn năng

48

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành trạm thuỷ điện nhỏ

49

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nâng hạ thuỷ lực

50

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác chuyên dụng

51

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông, lâm sản chuyên dụng I

52

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch nông, lâm sản chuyên dụng

53

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông sản chuyên dụng II

54

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mạng điện dân dụng

55

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị tự động điều khiển dân dụng

56

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa xe gắn máy

57

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cơ điện nông thôn

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Cơ điện nông thôn đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn trình độ cao đẳng nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 42, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 43.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 44 đến bảng 53), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 43.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Cơ điện nông thôn, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 43.

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 44 đến bảng 53). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cơ điện nông thôn; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220/380VAC, Iđm=5÷10A,

Ura= 90-400VAC;

-

Đồng hồ cosf

Chiếc

1

- Loại 3 pha/1 pha

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Ampemet AC

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

 Volmet AC + công tắc chuyển mạch

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

1

Uđm= 90-220VAC

Sđm≤ 1000VA

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

 

Uv=220VAC, Iđm=5÷10A, Ura= 6-24VDC

-

 Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

Điện áp U≥220V

-

Ampemet DC

 

Chiếc

2

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Volmet DC

 

Chiếc

2

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Độ phân giải ≥ 410000 điểm ảnh

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu truyền động bánh răng.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

  •  

Mô hình truyền động thanh răng - bánh răng

Bộ

1

  •  

Mô hình truyền động trục vít – bánh vít

Bộ

1

  •  

Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Dùng để quan sát về cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

  •  

Mô hình bản lề

Bộ

1

  •  

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

1

  •  

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình.

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu điện.

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

  •  

Mẫu vật liệu dẫn điện thông dụng.

Bộ

1

Sử dụng quan sát hình dạng bên ngoài, cấu trúc các lớp cách điện, lõi dây dẫn...

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  •  

Mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Sử dụng quan sát các loại vật liệu cách điện thông dụng trong thực tế.

Bao gồm các loại vật liệu cách điện ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.

  •  

Mẫu vật liệu từ.

Bộ

1

Sử dụng quan sát các loại vật liệu từ thông dụng trong thực tế.

Bao gồm các loại vật liệu từ cứng (Nd2Fe14B, Sm2Co5, FePt.) và vật liệu từ mềm (sắt silic FeSi, hợp kim permalloy NiFe)

  •  

Mẫu vật liệu bán dẫn

Bộ

1

Sử dụng quan sát và nhận diện các loại vật liệu bán dẫn thông dụng trong thực tế.

Bán dẫn loại P

Bán dẫn loại N

2

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Thể hiện cấu tạo, tính chất, tính năng sử dụng của vật liệu cơ khí

C45, CT30, CT35, gang cầu, gang xám..

3

Bộ mẫu nhiên liệu và chất bôi trơn

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

  •  

Bộ mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Sử dụng quan sát để nhận biết và phân biệt các loại nhiên liệu thông dụng trong nghề

Mẫu xăng A92, A95

Mẫu dầu Diesel

  •  

Mẫu chất bôi trơn

Bộ

1

Sử dụng quan sát để nhận biết và phân biệt các loại chất bôi trơn thông dụng trong nghề.

- Các loại nhớt bôi trơn thông dụng.

- Các loại mỡ bôi trơn thông dụng.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Độ phân giải ≥ 410000 điểm ảnh

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Chiếc

6

- Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

- Sử dụng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết .

Phạm vi đo đến 300mm.

2

Pan me

Bộ

6

- Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

- Sử dụng để đo kích thước đường kính ngoài, đường kính trong.

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Pan me đo ngoài

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Pan me đo trong

Chiếc

1

Phạm vị đo: 5 đến 30mm.

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

1

Phạm vị đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

3

Đồng hồ so

Bộ

6

Được dùng để rà gá, đo độ phẳng

 

 

 

Khoảng so 0 - 10mm.

Độ chính xác: 0,01mm

 

Mỗi bộ gồm:

 

  •  

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

4

Dưỡng ren

Bộ

6

Sử dụng kiểm tra các bước ren của các chi tiết.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

 Sử dụng đo các kích thước góc của chi tiết

Góc đo lớn nhất 360 độ

6

Căn mẫu

Bộ

3

Dùng để kiểm tra các kích thước

Kích thước đo từ 0,05- 2mm

7

Thước lá

Chiếc

6

Sử dụng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo đến 500mm.

Độ chia: 1 mm

8

Com pa vanh

Chiếc

6

Được dùng để vạch dấu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Com pa đo trong

Chiếc

6

Dùng để đo đường kính trong của các chi tiết

Độ mở lớn nhất 50mm

10

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Dùng để đo đường kính ngoài của các chi tiết.

11

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

6

Được dùng để so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Calíp trục

Bộ

6

Sử dụng kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Đường kính đo ≤ 70mm

13

Calíp lỗ

Bộ

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước lỗ trụ

Kích thước từ: 2-48mm

14

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Khả năng đo tới 150 mm. Độ chính xác 0,05mm. Hệ inch/met

15

Thước vạch dấu

Chiếc

6

Vạch dấu chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

6

Sử dụng để sinh viên thực hành đo dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều

Thông số của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Ampemet AC

Chiếc

3

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Ampemet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

17

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

1

Sử dụng để thục hành đo điện áp xoay chiều và điện áp một chiều

 

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

 Volmet AC + công tắc chuyển mạch

 

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Volmet DC

 

Chiếc

1

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

18

Cầu đo điện trở

Bộ

6

Dùng để đo điện trở nhỏ

Dải đo điện trở 1µΩ ÷ 1kΩ

19

Đồng hồ đo công suất tác dụng

Bộ

6

Sử dụng để đo công suất tác dụng 1 pha và 3 pha.

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Đồng hồ đo công suất tác dụng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  •  

Đồng hồ đo công suất tác dụng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

20

Đồng hồ đo điện năng

Bộ

6

Sử dụng để đo điện năng 1 pha và 3 pha.

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Đồng hồ đo điện năng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  •  

Đồng hồ đo điện năng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

21

Mê ôm mét

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện của động cơ.

Điện áp thử U≤2000V

22

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sinh viên cách sử dụng và bảo quản đồng hồ vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường.

 

23

Ampe kìm

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sinh viên cách sử dụng và bảo quản Ampe kìm

Loại thông dụng trên thị trường

24

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 5 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để thực hiện vẽ các bản vẽ kỹ thuật.

Bàn vẽ kỹ thuật mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiên. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

2

Bộ khối hình học

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết, dùng để quan sát và thực hành vẽ các khối hình học

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

 

Mỗi bộ gồm

 

 

  •  

Khối hình trụ

Chiếc

1

  •  

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

  •  

Khối hình cầu

Chiếc

1

  •  

Khối đa diện

Chiếc

1

3

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết, dùng để quan sát và thực hành vẽ các mối ghép cơ khí

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

  •  

Mỗi bộ gồm

 

 

  •  

Ghép ren.

Chiếc

1

  •  

Ghép then.

  •  

Ghép then hoa

  •  

Chốt.

  •  

Đinh tán.

4

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vẽ sơ đồ hệ thống điện

Mô hình được đấu nối sẵn, đi dây nổi.

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Hệ thống gồm

 

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

 

Iđm≤20A

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

 

Iđm≤10A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Đèn huỳnh quang

Chiếc

1

P≤40W

  •  

Đèn compac

Chiếc

1

  •  

Quạt

Chiếc

1

P≤100W

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

7

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Độ phân giải ≥ 410000 điểm ảnh

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng hướng dẫn sinh viên cách sử dụng trang bị cứu thương.

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

-

Các dụng cụ sơ cứu:

Panh, kéo...

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

-

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

1

Sử dụng để giới

thiệu và hướng dẫn cho người học các biện pháp bảo vệ an toàn cho người khi sử dụng điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U≥1000V

-

Găng tay cao su

Đôi

1

-

Thảm cao su

Chiếc

1

-

Ghế cách điện

Chiếc

1

-

Sào cách điện

Chiếc

1

-

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

-

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới

thiệu và hướng dẫn cách sử dụng các phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Bình cứu hỏa

Bình

1

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy, bảng nguyên tắc an toàn khi sử dụng bình CC, trình tự các bước thực hiện..

Bộ

1

-

Cát phòng chống cháy.

m3

1

-

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 7 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội kèm Êto song song

Bộ

9

Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hành

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để gia công vật liệu cơ khí

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

4

Thiết bị uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại

 Lực uốn <15 tấn

5

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước tối thiểu

200x 300 mm

7

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : đến 300mm.

8

Thước lá

Chiếc

6

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : đến 500mm.

 Độ chia: 1 mm

9

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

12

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120˚.

Loại thông dụng trên thị trường.

10

Compa vạch dấu

Chiếc

6

Dùng để vạch dấu

11

Đài vạch

Chiếc

6

Dùng để vạch đường thẳng

12

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để đo các bước ren

Loại thông dụng trên thị trường

13

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục các mặt phẳng

14

Đục nhọn

Chiếc

18

Dùng để đục các rãnh của chi tiết

15

Bàn ren, tarô và mũi khoan các loại

Bộ

6

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài và khoan lỗ chi tiết.

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

16

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

54

Dùng để giũa mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Loại thông dụng trên thị trường.

17

Mũi vạch

Chiếc

18

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công.

18

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

19

Khối D

Chiếc

6

20

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng tác dụng lực trong quá trình gia công chi tiết.

Khối lượng lớn nhất 5kg

21

Đe rèn

Chiếc

2

Sử dụng kê đỡ khi nắn sửa phôi.

Khối lượng lớn nhất 90kg

22

Cưa sắt

Chiếc

18

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường.

23

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

24

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 8 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỰC HÀNH HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Công suất ≤ 20KVA.

  1.  

Bàn nguội kèm Êto song song

Bộ

3

Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hành

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Dùng để mài phôi hàn và các dụng cụ nghề hàn

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá ≤ 300mm.

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

  1.  

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s.

  1.  

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

- Công suất ≤2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

  1.  

Thước lá

Chiếc

9

Dùng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo :

0÷ 500mm. Độ chia:

1 mm

  1.  

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

18

Dùng để giũa mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

  1.  

Búa gõ xỉ

Chiếc

6

Sử dụng trong quá làm sạch mối hàn

Khối lượng lớn nhất 0,5kg

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng làm sạch xỉ hàn và mài mối hàn.

Công suất ≤0,75KW

Đường kính đá mài ≤150mm

  1.  

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành

Công suất ≤0,75KW

Đường kính lưỡi cắt ≤150mm

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

  1.  

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AutoCAD

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AutoCAD

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình luyện tập.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và tương thích với hệ điều hành

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, thực hành vẽ trên máy vi tính.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được phần mềm AutoCAD

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 10 . DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KINH DOANH THIẾT BỊ NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề :Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh .

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc động cơ xăng

Cắt bổ 1/2

2

Mô hình cắt bổ động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

1

Dùng để nhận biết, tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc động cơ diezen 4 kỳ

Cắt bổ 1/2

3

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống…

Công suất động cơ ≤ 50 Hp

4

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp, nhận biết, bảo dưỡng các cơ cấu, hệ thống…

5

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

6

Máy mài xupap

Bộ

1

Sử dụng để mài khôi phục bề mặt làm việc của xupap.

- Đường kính thân xupap 4÷8mm

- Đường kính nấm xupap ≤ 75 mm

- Chiều dài xupap ≤ 200mm

-Góc mài từ 0÷60 độ

- Đường kính đá ≤250mm

7

Máy rà xupap bằng khí nén cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để rà bề mặt xupap

- Tốc độ vòng quay ≤300v/p

- Đầu cao su từ 21÷38mm

8

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Dùng để nắn thẳng, phẳng chi tiết, ép bộ phận lắp ghép có độ dôi

Lực ép ≥ 2 tấn

9

Kính phóng đại kiểm tra vết nứt

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra và xác định các vết nứt trên bề mặt chi tiết

- Độ phóng đại x3÷ x5

- Đường kính: ≤ 125mm

10

Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ xăng

Bộ

1

Sử dụng để đo áp suất buồng đốt động cơ xăng thông qua lỗ bugi

- Dải đo:

(4- 17) bar

11

Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ diesel

Bộ

1

Dùng để đo áp suất buồng đốt động cơ diesel thông qua lỗ bugi sấy hoặc lỗ lắp vời phun

- Dải đo:

(8 – 40) bar

12

Bộ dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ căng, trùng của các dây đai dẫn động

 Dải đo:

 (0 –10 )Kg/cm2

13

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ.

Dải làm việc :

(0-6) Bar

14

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để cung cấp dầu bôi trơn sạch cho động cơ

- Bình chứa ≤ 16lit

- Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

- Có đồng hồ kiểm soát lượng cung cấp

15

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

Dùng để cẩu các bộ phận có khối lượng lớn

- Sức nâng 2- 5 tấn

- Chiều cao nâng: ≥ 3000mm

16

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng để khoan tạo lỗ trên các chi tiết.

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤ 650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

17

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

18

Máy hàn hồ quang

Bộ

1

Dùng để hàn đắp, gia công, sửa chữa chi tiết hư hỏng

Công suất : ≤ 20KVA

Dòng điện hàn ≤ 300A.

19

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Cỡ từ (8-24) mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Cỡ từ (8- 24) mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ (5.5-17)mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại (10-12) mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mau sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

20

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

21

Cờ lê lực

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

22

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Phạm vi đo : đến 300mm.

23

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Dùng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ôvan của chi tiết

- Bao gồm các pan me có dải đo khác nhau: 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm

- Cấp chính xác: 0,01mm

24

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: ±35mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

25

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ (3-32) mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

26

Bộ dụng cụ ta rô ren

 

Bộ

1

Sử dụng để tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

Vật liệu bằng thép

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

27

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

28

Bộ vam tháo sơmi xilanh

Bộ

1

Sử dụng để vam ép xi lanh ra khỏi thân máy (Block máy)

 Hành trình: 55- 160mm

29

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

30

Bộ vam tháo xupap

Bộ

3

Dùng để ép lò so, tháo xupáp ra khỏi ổ đặt

- Kiểu trục vít.

- Hành trình trục vít ≤250mm

31

Bộ vam tháo, lắp bầu lọc dầu.

Bộ

1

Tháo, lắp các loại bầu lọc dầu

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

32

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

33

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp xec măng ra khỏi rãnh xec măng

Độ mở: 1- 100mm

34

Vòng ép xec măng.

Chiếc

3

Dùng để lắp cụm xec măng, piston vào xi lanh động cơ.

Đường kính mở từ 40 - 175mm, chiều cao 40- 80mm

35

Bộ giá đỡ cụm piston- thanh truyền

Bộ

2

Sử dụng để treo cụm piston- thanh truyền trong quá trình tháo lắp.

- Số lượng piston ≤8

- Giá treo nhiều tầng, kèm theo giá để đồ, bàn tháo lắp.

36

Bộ dụng cụ làm sạch muội than

Bộ

3

Dùng để vệ sinh muội than trên đỉnh piston và rãnh xec măng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

37

Dụng cụ chuyên dùng kiểm tra tay biên (thanh truyền)

Bộ

2

Dùng để kiểm tra độ cong, xoắn của tay biên (thanh truyền) động cơ

- Khoảng thay đổi đường kính của trục kẹp: f 40- 84mm

- Sai số của thiết bị:

+ Độ cong ≤ 0,03mm

+ Độ xoắn ≤ 0,05mm

- Chiều cao tính từ mặt bàn máp tới tâm trục kẹp khoảng 75mm

- Khoảng cách dịch chuyển của tấm trượt khoảng 140mm

38

Thước kiểm thẳng- phẳng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra độ thẳng, phẳng của chi tiết

Chiều dài: 450-800mm

39

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

40

Khối chữ V

Bộ

3

Dùng kết hợp với đồng hồ so đo cong đảo để kiểm tra chi tiết trục

 Đường kính trục đỡ: 5- 40mm

 

41

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

42

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

Dùng để lấy các chi tiết bằng thép ở những vị trí khó lấy, khó thao tác.

- Chiều dài ≤500mm

- Đầu từ tính bằng nam châm vĩnh cửu

43

Mễ kê

Bộ

4

Dùng để kê, đỡ cố định các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng: 1-1,5 tấn

- Hành trình nâng ≥ 150mm

44

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

45

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

46

Kích cá sấu

Chiếc

1

Dùng để Nâng, đỡ các bộ phận khi tháo, lắp động cơ

- Tải trọng: 1- 1,5 tấn

- Chiều cao nâng ≤ 500mm

47

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

 

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

48

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diezen

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống.

- Bơm cao áp PE loại 4 phân bơm, hoạt động bình thường

- Áp suất bơm ≤ 350 bar

2

Mô hình bơm cao áp cắt bổ

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm cao áp.

- Loại bơm PE

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

3

Mô hình bơm cao áp cắt bổ

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm cao áp.

- Loại bơm VE

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

4

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống.

- Chế hòa khí một họng khuếch tán

- Bơm xăng cơ khí áp suất ≤ 2 bar

5

Bơm cao áp PE

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

- Số phân bơm ≤4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

6

Bơm cao áp VE

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo,lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

- Số phân bơm ≤ 4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

7

Bơm thấp áp (bơm tiếp vận)

Chiếc

4

Dùng để thực hành tháo,lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

Áp suất ≤ 50psi

8

Vòi phun nhiên liệu diezen

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo,lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất ≤ 200 bar

9

Chế hòa khí

Chiếc

6

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng, điều chỉnh

 Loại có 1 họng khuyếch tán

10

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

2

 Dùng để kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các cơ cấu, hệ thống…

Công suất ≤ 50 Hp

11

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

Chiếc

2

 Dùng để kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các cơ cấu, hệ thống…

12

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

13

Máy cân chỉnh bơm cao áp

Chiếc

1

Sử dụng để cân chỉnh bơm cao áp

Công suất ≤11KW

Số vòi phun tối đa cân chỉnh ≤ 8

14

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất cung cấp của bơm xăng trên hệ thống cung cấp nhiên liệu xăng

Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các đường ống dẫn xăng.

Dải đo : 0-20 Bar

15

Thiết bị kiểm tra vòi phun

Bộ

2

Dùng để kiểm tra, điều chỉnh áp suất ,độ kín của vòi phun nhiên liệu

- Áp suất kiểm tra:

0-600 Bar

16

Thiết bị kiểm tra áp suất , lưu lượng bơm thấp áp

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất cung cấp, lưu lượng của bơm thấp áp

- Áp suất kiểm tra:

0 – 50psi

17

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun

Bộ

1

Sử dụng để quan sát chùm tia phun của vòi phun

- Thiết bị có bộ phận tạo áp kết hợp hộp kiểm tra có thước phân độ.

- Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra, có nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

18

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết chính xác như: kim phun- ổ đặt, piston- xi lanh, cụm van cao áp…

 Rửa tối đa 8 vòi phun/lần

19

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra độ mờ, độ khói, độ độc hại của khí xả động cơ diezen

- Độ chính xác 0,1%

- Thời gian trễ: 0,5s

20

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Sử dụng để đo nồng độ khí độc hại có trong khí xả động cơ xăng

Phân tích được các khí: CO,HC,CO2,O2 

Kết nối được với máy tính

21

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng khoan tạo lỗ các chi tiết.

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤ 650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

22

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Dùng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

 

23

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

24

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

 

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

 

Các loại từ 12 – 44 mm

25

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

 Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

26

Thước cặp

Chiếc

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước của chi tiết: chiều dài, đường kính, độ sâu..( bên ngoài, trong) của chi tiết

Phạm vi đo : đến 300mm.

 Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

27

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ô van của chi tiết

- Bao gồm các pan me có dải đo khác nhau: 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm

- Cấp chính xác: 0,01mm

28

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: ±35mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

29

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng để nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

30

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng để tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

31

Máy bơm nước áp lực cao

Bộ

1

Dùng để rửa sạch động cơ và các bộ phận, chi tiết khi tháo, lắp bằng nước áp lực cao

- Công suất ≤ 4KW

- Áp lực 240Bar

 

32

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

33

Bàn nguội kèm Êtô song song

Chiếc

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 250mm

34

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

35

Vam ép lò so piston bơm cao áp

Chiếc

2

Dùng để tháo, lắp lò so phân bơm cao áp PE

- Hành trình ≤ 200mm

- Vật liệu thép

36

Vam tháo puli bơm cao áp

Chiếc

2

Dùng để tháo pu ly bơm cao áp kiểu dãy

Khoảng mở 70- 270mm

37

Vam tháo ổ bi đũa cho đuôi trục cam bơm PE

Bộ

2

Dùng để tháo vòng bi đỡ trục cam nhiên liệu của bơm cao áp kiểu dãy có nhiều phân bơm

Khoảng mở ≤ 100mm

 

38

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Chứa dụng cụ trong quá trình tháo lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay: 3

39

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp và chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

40

Bàn thực tập

Chiếc

6

Dùng để các chi tiết, bộ phận, hệ thống trong quá trình học tập

- Kích thước: ≤ 1500x90x65mm

41

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

42

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY KÉO I

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống khởi động động cơ bằng điện

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Máy khởi động có công suất ≤1,2KW

- Nguồn 12V-70Ah

- Hoạt động được

2

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng Manheto

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Điện áp đánh lửa ≤ 20kV

- Số máy ≥2

- Hoạt động được

3

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn không tiếp điểm

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Điện áp đánh lửa ≤ 40kV

- Số máy ≤ 4

- Hoạt động được

4

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, xử lý các hư hỏng thông thường

- Công suất bóng ≤ 30W

- Hoạt động được

5

Mô hình hệ thống điện trên máy kéo

Bộ

1

Thể hiện rõ sơ đồ tổng thể toàn bộ hệ thống điện trên máy kéo

Gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống điện lắp trên sa bàn và hoạt động được.

6

Máy kéo

Chiếc

1

 Sử dụng trong quá trình thực hành tìm và xử lý Pan, bệnh thực tế của hệ thống đanh lửa, khởi động, chiếu sáng- tín hiệu

Công suất ≤ 90Hp

7

Thiết bị đo tỷ trọng ăcquy

Bộ

1

Dùng để kiểm tra nhanh tình trạng dung dịch ắc quy và tình trạng đông cứng của dung dịch.

Loại thang đo vạch (1100- 1400)g/l

8

Máy nạp ăcquy có trợ đề

Bộ

1

Sử dụng để nạp điện cho ắc quy, trợ đề động cơ khi khởi động

Dòng nạp ≥5A

9

Thiết bị làm sạch bugi

Bộ

1

Sử dụng để làm sạch bugi và kiểm tra bu gi

Áp suất khí nén 0,58- 0,88Mpa(Kgf/ cm2)

10

Băng thử máy phát điện và máy khởi động

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra tình trạng kỹ thuật của máy phát điện và máy khởi động

Thông số kỹ thuật thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cổng máy phát điện

Bộ

1

- Công suất mô tơ ≤ 7,5KW.

- Cơ cấu gia tải công suất ≥ 600W

-

Cổng máy khởi động

Bộ

1

- Công suất ≤ 2KW

11

Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra cường độ sáng, góc chiếu sáng của đèn pha

 Giới hạn đo 12000cd- 120000cd

12

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

13

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men xiết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

14

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

3

 

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Cờ lê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo 0 – 800 Nm

15

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp hệ thống điện trên máy kéo.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥ 1000 V

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

16

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

 

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

18

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

 

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Chiếc

1

 

Theo tiêu chuẩn

19

Máy vi tính.

Bộ

1

`Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

               

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC MÁY KÉO

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ21

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bộ ly hợp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của bộ ly hợp

- Loại thường đóng.

- Đường kính đĩa ép ≤ 300mm

2

Mô hình hộp số.

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hộp số chính

- Cắt bổ 1/3

- Cấp số tiến ≥ 3

 

3

Mô hình hộp số phụ

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hộp số phụ

- Cắt bổ 1/3

- Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

4

Hộp số máy kéo

Chiếc

3

Sử dụng để tháo, lắp kiểm tra và điều chỉnh chi tiết

Có 5 cấp tốc độ

5

Mô hình cầu chủ động máy

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu chủ động

- Cắt bổ 1/3

- Truyền lực chính đơn

- Vi sai nón

6

Cầu chủ động máy kéo

Chiếc

3

Sử dụng để tháo, lắp kiểm tra và điều chỉnh chi tiết

Loại đơn, sử dụng vi sai nón

7

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền lực

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

-

Hộp số

Chiếc

1

Cấp số tiến ≥3

-

Hộp số phụ

Chiếc

1

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

-

Cầu chủ động

Chiếc

1

 

Loại đơn

-

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

8

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền lực

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

-

Hộp số

Chiếc

1

Cấp số tiến ≥3

-

Hộp số phụ

Chiếc

1

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

-

Các đăng

Chiếc

1

Loại khác tốc

-

Cầu chủ động

Chiếc

1

Loại đơn

-

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

-

Cụm bánh sao

Bộ

1

Bằng thép

9

Máy kéo

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng máy kéo.

Công suất ≤ 90Hp

10

Thiết bị bơm dầu hộp số và bơm dầu cầu

Bộ

2

Dùng để bơm dầu vào hộp số, cầu xe

Dung tích bình chứa ≤ 15l

Lưu lượng ≤ 2lít/phút

11

Thiết bị doa, mài đĩa ép li hợp

Bộ

1

Sử dụng để mài láng bề mặt bánh đà, đĩa ép chủ động, bị động

Công suất ≤ 3KW

Đường kính doa Ø30-Ø180 mm

12

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để ép các chi tiết như: Vòng bi, xi lanh, bánh răng, trục dẫn..

Lực ép ≥ 2 tấn

13

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

14

Thiết bị bơm mỡ

Bộ

1

Sử dụng để bơm mỡ cho các ổ đỡ, căng xích cho máy kéo bánh xích

Thùng chứa mỡ ≥ 7kg

 

15

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

16

Bàn nguội kèm Êtô song song

Chiếc

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 250mm

17

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

18

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

19

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

20

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng để kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

21

Bộ vam giật đa năng

Bộ

2

Dùng để tạo xung lực khi tháo trục, phớt, vòng bi…

Loại thông dụng

22

Dụng cụ tháo lắp ly hợp chuyên dụng

Bộ

2

Dùng để ép lò so, tháo ly hợp

Vam có thể ép được với nhiều kích thước ly hợp khác nhau, với rãnh tự lựa.

23

Bộ vam 2 chấu kiểu đòn gánh

Bộ

2

Sử dụng để tháo báng răng, vòng bi hộp số

- Trục vít me chiều dài ≥ 250mm

- Bộ tay nối ≥ 100mm

- Đường kính ≥ 50mm

24

Bộ vam moay ơ đầu trục bánh xe

Bộ

2

Sử dụng để tháo vòng bi, moay ơ bánh xe

Độ mở tối đa ≤ 350mm

25

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

26

Mễ kê

Bộ

4

Sử dụng để kê, đỡ cố định các bộ phận động cớ khi tháo lắp

- Tải trọng: 1-1,5 tấn

- Hành trình nâng tối thiểu : 150mm

27

Đèn khò

Bộ

2

Sử dụng để gia nhiệt cho bề mặt chi tiết tháo, lắp

Loại thông dụng

28

Giá đỡ hộp số

Bộ

2

Dùng để đỡ hộp số khi tháo, lắp hộp số khỏi động cơ

- Chiều cao nâng ≥ 1200mm

- Tải trọng nâng ≤ 1000kg

29

Xe chứa đồ

Chiếc

6

Chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

30

Khay đựng chi tiết

Chiếc

6

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

31

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

32

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN MÁY KÉO

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ22

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống di chuyển máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống di chuyển

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Bộ truyền lực trung tâm, truyền lực bên, bánh xe hình sao, bánh xe dẫn hướng, bánh đè, bánh đỡ và trục căng xích..

2

Mô hình cầu dẫn hướng máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của cầu dẫn hướng máy kéo bánh lốp

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Vành tay lái, cơ cấu lái, các thanh kéo, chốt chuyển hướng..

3

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≤ 90Hp

4

Máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Chiếc

1

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài, gia công bề mặt dụng cụ, chi tiết bằng kim loại, phi kim loại

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

≤ 300mm.

6

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để nắn thẳng, nắn phẳng chi tiết, tháo lắp các mối ghép có độ dôi

Lực ép ≥ 2 tấn

7

Kích con đội thủy lực

Chiếc

4

Sử dụng để nâng, đỡ các bộ phận khi tháo, lắp hệ thống di chuyển

Tải trọng: 1- 1,5 tấn

Chiều cao nâng tối thiểu : 50mm

8

Máy hàn hồ quang

Bộ

1

Sử dụng để hàn, gia công, sửa chữa khung vỏ máy kéo

- Dòng hàn ≤ 450A.

- Công suất ≤ 20 KVA.

9

Súng phun sơn

Bộ

1

Sử dụng để sơn khung vỏ, các chi tiết

- Bình chứa sơn ≤ 0,5 lít

- Áp suất khí đầu vào: 3- 7bar

- Áp suất phun tối đa ≤ 190Kg/cm2

- Lưu lượng phun tối đa ≤ 3 lít/ phút

10

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

11

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ máy kéo.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

 

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

12

Bộ súng vặn bu long

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp máy kéo.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Súng vặn bu long

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4 in

Mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

13

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

  •  

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

14

Khay đựng chi tiết

Chiếc

6

Dùng để đựng các chi tiết tháo, lắp và chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

15

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200 mm

16

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY KÉO

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống bị động, đĩa ép, đĩa ma sát, phanh dải…

2

Cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực có cơ cấu khóa hộp vi sai

Bộ

1

Sử dụng quan sát nguyên lý hoạt động của hệ thống

Có đầy đủ các chi tiết, bộ phận như trên xe thật: Hộp tay lái, vô lăng, cơ cấu khóa hộp vi sai…

4

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng đơn

Bộ

1

Sử dụng quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, phanh dải, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh, bán trục

5

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đơn

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

1

Sử dụng quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh của vi sai ngoài và trong, phanh dải, trống phanh, bán trục

7

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, trống phanh và bánh răng mặt trời, cần dẫn và bánh răng hành tinh, trống phanh, bán trục và bánh sao chủ động, truyền lực cuối

9

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, phanh cơ cấu hành tinh, phanh bán trục

11

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

Mô hình cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của hệ thống, hiểu được nguyên lý làm việc của hệ thống.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: hộp số, ly hợp khóa số, phanh bán trục, truyền lực cuối kiểu hành tinh, truyền lực chính.

13

Cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14

Mô hình hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống.

Dàn trải đầy đủ các chi tiết, bộ phận của hệ thống phanh khí nén

15

Mô hình tổng phanh khí nén

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tổng phanh.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí..

16

Mô hình máy nén khí kiểu pittông

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy nén.

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí nạp-xả, trục dẫn động

17

Tổng phanh khí nén

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy nén khí kiểu pittông

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

19

Phanh đĩa có cơ cấu ép cơ khí

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại phanh đĩa dẫn động bằng cơ khí có cường hóa lực phanh

20

Phanh đĩa có cơ cấu ép thủy lực

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21

Phanh dải

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, nhận dạng và bảo dưỡng

22

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

  •  

Thước cặp

Chiếc

3

 

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

  •  

Pan me

Chiếc

4

 

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Clê lực

Chiếc

3

 

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

24

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết trong quá trình tháo, lắp

Lực ép ≥ 2 tấn

25

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

  •  

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

 

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

 

Các loại từ 12 – 44 mm

26

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

  •  

Đồng hồ so

Chiếc

1

 

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

27

Khối V

Bộ

6

Dùng định vị các chi tiết trong quá trình kiểm tra

Đường kính làm việc ≤ 50mm

28

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

  •  

Đầu tạo ren

Bộ

1

 

Các loại từ M3-32 mm

  •  

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

29

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

  •  

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

 

Các loại M3-M14

  •  

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

  •  

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn ren TCVN

30

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

31

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

32

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

33

Thiết bị đo áp suất dầu

Bộ

3

Sử dụng kiểm tra áp suất dầu động cơ

Dải đo áp suất từ 0 – 6 Bar

34

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

9

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

35

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

36

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

37

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CANH TÁC THÔNG DỤNG I

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cày hai bánh

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy cày theo đúng kỹ thuật..

Công suất động cơ từ 6 - 15 Hp. Thiết bị có bánh lồng ruộng nước và bánh lồng bám ruộng cạn.

2

Dàn cày

Bộ

3

Sử dụng tìm hiểu cấu tạo của dàn cày.

Vận hành lắp đặt dàn cày

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

  •  

Khung cày trụ

Chiếc

1

Số lượng ≤ 3 lưỡi

  •  

Lưỡi cày

Chiều sâu rãnh cày ≤ 250mm

  •  

Diệp cày

Góc điều chỉnh cày ≥ 300

  •  

Bánh tựa đồng

Đường kính bánh ≥ 200mm

3

Máy kéo

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy kéo theo đúng kỹ thuật.

Công suất động cơ từ 18 - 35 Hp.

4

Máy phay đất

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy phay đất theo đúng kỹ thuật

Công suất động cơ từ 18 - 35 Hp.

Số lượng dao phay/1 đĩa ≤ 6

Bề rộng làm việc ≤ 1300mm

Độ sâu phay ≤ 200mm

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết trong quá trình tháo, lắp

Lực ép ≥ 2 tấn

8

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

9

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Đồng hồ so

 

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

 

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

10

Khối V

Bộ

6

Dùng định vị các chi tiết trong quá trình kiểm tra

Đường kính làm việc ≤ 50mm

11

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

12

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

13

Bộ căn lá mẫu

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

14

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

15

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

16

Bàn thực tập

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình thực tập tháo, lắp, kiểm tra các bộ phận, chi tiết

- Kích thước ≤ 1500x90x65mm

 

17

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Sử dụng chứa các dụng cụ, thiết bị ki tháo, lắp động cơ.

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

18

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo, lắp các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

19

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY THU HOẠCH THÔNG DỤNG I

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gặt lúa rải hàng

Chiếc

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy theo đúng kỹ thuật.

Công suất lớn nhất ≤ 8 hp,

Chiều cao cắt lúa từ 10-35cm, chiều rộng cắt lúa ≤ 1,2m

2

Máy đập lúa

Chiếc

3

Công suất lớn nhất ≤ 15 hp.

3

Máy bóc tẽ hạt ngô

Chiếc

2

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy theo đúng kỹ thuật.

 Công suất động cơ ≥ 3 hp

4

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

3

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

1

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

7

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết trong quá trình tháo, lắp

Lực ép ≥ 2 tấn

8

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4inch, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

9

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

10

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ M 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 Kw

11

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren, các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

12

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

13

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

14

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

15

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

16

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít nhọn

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

U ≥ 1000 V

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

17

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

18

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Đựng các bộ phận trong quá trình tháo, lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

19

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Loại bàn đôi

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

20

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

 

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THÔNG DỤNG

Tên nghề : Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đánh bóng gạo

Chiếc

1

Sử dụng vận hành, kiểm tra và bảo dưỡng máy.

Năng suất đánh bóng > 600kg/h

2

Máy nghiền nông sản

Chiếc

1

Công suất ≥ 4 KW

3

Máy gia công gỗ liên hoàn

Chiếc

1

Công suất động cơ ≤ 3KW

4

Máy xay xát gạo

Chiếc

1

Vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy theo đúng kỹ thuật.

Năng suất 500 – 1000 kg/h

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

 

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

3

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

7

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

8

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Đồng hồ so

 

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

-

Đế từ

 

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

9

Khối V

Bộ

6

Dùng định vị các chi tiết trong quá trình kiểm tra

Đường kính làm việc ≤ 50mm

10

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ 3-32 mm

-

Máy khoan

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

11

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Sử dụng tạo ren các vị trí ren bị hỏng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

-

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

-

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn

12

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

- Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

- Số lá đo ≤ 28

13

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

14

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng để tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

15

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại bầu lọc trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

16

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

17

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

18

Xe chứa đồ

Chiếc

3

 

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

19

Bàn nguội kèm Êto song song

Chiếc

6

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

20

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

             

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (bắt buộc): LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ THÔNG DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện hạ áp .

Bộ

6

 Dùng trong quá trình lắp đặt các mạch điều khiển ứng dụng khí cụ điện hạ áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

-

 

Khí cụ đóng cắt bằng tay gồm:

 

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤10A

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤20A

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤50A

Cầu dao 3 pha 2 ngả.

Chiếc

1

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khí cụ điều khiển và bảo vệ gồm:

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

Iđm≤5A

Công tắc tơ

Chiếc

3

 

 I = 12A ÷ 50A

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle thời gian.

Chiếc

2

I≤5A; thời gian điều chỉnh từ 0 giây đến 999 giờ

Rơle trung gian.

Chiếc

3

Dòng điện cho phép của tiếp điểm I = 1A ÷ 10A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

Iđm = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle bảo vệ quá dòng điện.

 

Chiếc

1

- Dòng điện định mức ≤10A.

+Mức tác động thấp (Low-set): Dòng quá tải:I>(40% ÷120%) Iđm.

- Dòng ngắn mạch : i ≥ (1 ÷ 10) Iđm

Rơle bảo vệ theo điện áp.

 

 

Chiếc

1

Giới hạn điện áp cao:

(102%÷122%)Uđm

Giới hạn điện áp thấp:

(78%÷98%)Uđm

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha.

 

Chiếc

1

 Iđm=5A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha.

Chiếc

1

Iđm=12A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

2

Bàn thực hành điện đa năng gồm:

 

Bộ

6

 Dùng làm nơi gá lắp các khí cụ điện hạ áp.

 Kích thước khoảng: 1200x1400mm

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

Thông số các thiết bị như sau

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC, I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

-

Hệ thống thanh gá thiết bị

Bộ

1

Có kích thước phù hợp với bàn.

3

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Chiếc

3

Sử dụng làm đối tượng điều khiển

Công suất P4,5kW

4

Động cơ không đồng bộ 1 pha rôtolồng sóc

Chiếc

3

Sử dụng làm đối tượng điều khiển

Công suất Pđm≤0,5kW.

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa mạch điện và các khí cụ điện hạ áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy khoan cầm tay

Chiếc

2

Dùng để gá lắp các thiết bị điện trong quá trình lắp đặt khí cụ điện hạ áp.

Công suất ≤ 0,75kW

8

Bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí thông dụng gồm.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình lắp đặt khí cụ điện hạ áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

11

Máy chiếu vật thể.

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MĐ28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị đo lường điện .

Bộ

1

Được sử dụng để kiểm tra các thiết bị điện, mạch điện và sự làm việc của phụ tải.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Ampe kìm

Chiếc

6

Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  •  

Mê ôm mét

Chiếc

1

U ≤ 2000V

  •  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

Đồng hồ Teromet

Chiếc

1

Dùng để đo điện trở tiếp địa.

Phạm vi đo ≤ 2000Ω, cấp chính xác 0,5- 5

2

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho các công trình.

Bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp.

3

Bàn thực hành điện đa năng

Bộ

3

Dùng để lắp đặt mạng điện sinh hoạt và lắp đặt phụ tải theo đúng sơ đồ nguyên lý.

- Kích thước khoảng: 1200x1400mm

mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Hệ thống nguồn cung cấp

 

Bộ

1

Thông số các thiết bị như sau

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, S ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC, I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

-

Hệ thống thanh gá thiết bị

Bộ

1

- Thanh cài được chế tạo bằng nhôm định hình.

- Có kích thước phù hợp với bàn.

4

Bộ khí cụ điện hạ áp .

Bộ

3

- Dùng để đóng, cắt các thiết bị điện và mạch điện.

- Sử dụng để lắp đặt phụ tải và các mạch điện chiếu sáng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

-

 

Khí cụ đóng cắt bằng tay gồm:

 

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤10A

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao 3cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤20A

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤50A

Cầu dao 3 pha 2 ngả.

Chiếc

1

-

Khí cụ điều khiển và bảo vệ gồm:

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

U≥400V

Iđm≤5A

Công tắc tơ

Chiếc

3

 Điện áp cuộn hút:

U = 220/380VAC,

I = 12A ÷ 50A

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle thời gian.

Chiếc

2

 I≤5A; thời gian điều chỉnh từ 0 giây đến 999 giờ

Rơle trung gian.

Chiếc

3

Dòng điện cho phép của tiếp điểm I = 1A ÷ 10A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

Iđm = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle bảo vệ quá dòng điện.

Chiếc

1

- Dòng điện định mức ≤10A.

+Mức tác động thấp (Low-set): Dòng quá tải:I>(40% ÷120%) Iđm.

+Mức tác động cao (High-set) : Dòng ngắn mạch : I≥ (1 ÷ 10) Iđm

Rơle bảo vệ theo điện áp.

Chiếc

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giới hạn điện áp cao:

(102%÷122%)Uđm

Giới hạn điện áp thấp:

(78%÷98%)Uđm

Thời gian trễ: 0,1÷10s

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha.

 

Chiếc

1

 Iđm=5A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha.

 

 

Chiếc

1

 Iđm=12A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

5

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Chiếc

3

Dùng để làm tải thử trong quá trình lắp đặt phụ tải.

Công suất P4,5kW

6

Động cơ không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Chiếc

3

Dùng để làm tải thử trong quá trình lắp đặt phụ tải.

Công suất Pđm≤ 0,5kW.

7

Mô hình đi dây nổi

Bộ

1

Dùng để quan sát cách bố trí hệ thống điện sử dụng đường ống PVC trong căn hộ

Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống...

8

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản.

Bộ

6

Dùng để học sinh thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥20A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥5A

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥ 10A

  •  

Bộ đèn compac

Bộ

1

Công suất P≤100W

  •  

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Công suất P ≤ 40W

  •  

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Công suất P ≥ 250W

  •  

Bộ đèn halogen

Bộ

1

Công suất P ≥ 500W

  •  

Bảng điện

Chiếc

1

Kích thước ≤ 600x800mm

9

Bộ khuôn uốn ống định hình

Bộ

01

Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện.

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

10

Bộ gia nhiệt

Bộ

01

Sử dụng để tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt

Có công suất P1000W

11

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ren, cắt ống kim loại

Pđm≤ 600w

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Dùng để lắp đặt đường dây điện, các thiết bị điện, hệ thống tiếp địa và hệ thống chống sét.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

 

P ≥ 60W

13

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

1

Sử dụng để lắp đặt đường dây điện, các thiết bị điện, hệ thống tiếp địa và hệ thống chống sét.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

  •  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 

Công suất ≤ 0,75kW

  •  

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 0,75kW

  •  

Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

  •  

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 500mm. Độ chia: 1 mm

  •  

Êke 90˚, êke 120˚

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

  •  

Mũi vạch

Chiếc

1

  •  

Cưa sắt

Chiếc

1

15

Thang

Chiếc

3

Dùng trong khi lắp đặt hệ thống cung cấp điện

Loại thang chữ A, bằng nhôm định hình, cao ≥2m

16

Khoan bê tông

Bộ

3

Dùng trong khi lắp đặt hệ thống cung cấp điện

Công suất ≤1500W

17

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BIẾN ÁP CỠ NHỎ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số môn học: MĐ29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đo lường và xác định cực tính máy điện .

Bộ

3

Sử dụng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VAC

  •  

Nguồn một chiều

Bộ

1

  •  

Ôm met

Chiếc

1

Giới hạn đo R≤ 1000Ω

  •  

Vol met

Chiếc

1

Có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

Giới hạn đo U≤50V

2

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo , vận hành của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Công suất S≤1KVA, Uvào = 70-250V; Ura = 220VAC, 110VAC, 12VAC, 12VDC

3

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để quan sát cấu tạo, vận hành của máy biến áp tự ngẫu 3 pha.

Công suất

S ≥0,5KVA;

U1 = 220/380V – Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

4

Máy biến áp hàn công suất S≤10KVA

Bộ

3

Dùng để quan sát cấu tạo của máy biến áp hàn công suất trung bình.

Công suất S≤10kVA, Uvào = 110-380V; Ura = 30-80VAC

5

Máy biến áp đo lường

Bộ

6

Dùng để quan sát cấu tạo, từ đó hiểu được nguyên lý hoạt động của máy biến áp đo lường.

Thông sốkỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Máy biến dòng

Chiếc

1

Máy biến dòng có tỷ số biến đổi từ: 5/50 A đến 5/200 A.

  •  

Máy biến áp đo lường

Chiếc

1

Uvào ≥ 1KV,

Ura = 220/380VAC

6

Thiết bị đo lường điện.

Bộ

1

Sử dụng đo các đại lượng điện.

Thông số kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

  •  

Ampe kìm

Chiếc

6

Sử dụng để đo dòng điện.

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

Mê ôm mét

Chiếc

6

Sử dụng để đo điện trở cách điện.

Điện áp thử U≤2000V

  •  

Đồng hồ đo Cosφ

Chiếc

1

Sử dụng để đo hệ số công suất của nguồn điện.

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

7

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Công suất Pđm≤4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ400C-700C

8

Pan me

Chiếc

6

Dùng để đo đường kính dây êmay

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng và quấn lại máy biến áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

  •  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp máy biến áp.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 Công suất ≤ 0,75kW

  •  

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

6

Thông số như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

11

Máy quấn dây

Chiếc

6

 Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

12

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để gia công vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.

 Đường kính đá

≤ 300mm.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

P = 1 ÷ 2KW, cắt bổ ¼ động cơ.

2

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha.

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha.

P = 0.37-1KW, cắt bổ ¼ động cơ.

3

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, một pha.

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, một pha chạy tụ.

Mô hình được bố trí trên bảng, có thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

Z ≥ 24 rãnh

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm

Bộ

1

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn một lớp

Bộ

1

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn hai lớp

Bộ

1

Z ≥ 24 rãnh

-

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato của động cơ 1 pha chạy tụ

Bộ

1

4

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

3

Dùng để gá máy quấn dây, để các tổ bối dây và các dụng cụ, thiết bị khác trong thực hànhquấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha, một pha.

Kích thước tối thiểu 600x600x1500mm

5

Bộ đo lường và xác định cực tính máy điện .

Bộ

3

Sử dụng để học sinh thực hành xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VAC

  •  

Nguồn một chiều

Bộ

1

  •  

Ôm met

Chiếc

1

Giới hạn đo R≤ 1000Ω

  •  

Vol met

Chiếc

1

Có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

Giới hạn đo U≤50V

6

Bàn thực hành điện đa năng

 

Bộ

9

Dùng để lắp đặt mạng điện sinh hoạt và lắp đặt phụ tải.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

  •  

Hệ thống nguồn cung cấp gồm:

Bộ

1

Dùng để cấp nguồn điện cho thiết bị điện và mạch điện khi vận hành.

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, 0÷24VDC; S ≥ 500VA;

I ≥ 1A

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, S ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC, I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

  •  

Khí cụ điều khiển và đóng cắt gồm:

Bộ

1

Sử dụng để điều khiển và đóng cắt thiết bị điện trong quá trình vận hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

Iđm≤5A

Khởi động từ.

Chiếc

3

 Điện áp cuộn hút:

U = 220/380VAC,

I = 12A ÷ 50A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

I = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

 

I = 12A ÷ 50A

7

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng đểsấy các loại máy điện có công suất nhỏ.

Pđm≤4,5kW,dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ400C-700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy.

8

Đồng hồ Megôm met

Chiếc

 9

Sử dụng để đo điện trở cách điện giữa các cuộn dây, điện trở cách điện giữa các cuộn dây với vỏ động cơ.

Điện áp thử U≤2000V

9

Crônha.

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC.

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường .

11

Pan me

Chiếc

6

Sử dụng để đo tiết diện dây êmay.

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

12

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 Công suất ≤ 0,75kW

  •  

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng

-

Vam 3 chấu

Chiếc

1

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Dùng để gia công vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.

- Công suất ≤ 2kW

- Đường kính đá

≤ 300mm.

14

Máy quấn dây

Chiếc

6

 Dùng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay ¼.

15

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẨN ĐOÁN TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel

Chiếc

1

Sử dụng chẩn đoán động cơ nổ

Công suất ≤ 50Hp

2

Động cơ xăng

Chiếc

1

3

Máy phân tích nồng độ khí xả

Chiếc

1

Dùng để phân tích hàm lượng các chất khí có trong khí thải

Kiểm tra các loại khí: CO, CO2, HC, NOx, O2, AFR, và kiểm tra hệ số Lam Da.

4

Ống nghe chẩn đoán

Bộ

6

Sử dụng nghe tiếng gõ động cơ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Bàn cân vòi phun

Bộ

2

Sử dụng kiểm tra, cân chỉnh áp suất vòi phun

Khoảng đo : 0~500 kg/cm2

6

Bộ đồng hồ đo áp suất động cơ

Bộ

3

Dùng kiểm tra áp suất trong hệ thống của động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp suất động cơ Diesel

Bộ

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 0 - 70 bar

-

Đồng hồ đo áp suất động cơ xăng

Bộ

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 4 - 17 bar

-

Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

Bộ

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 0-145 psi và 0-1000 kpa.

7

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn.

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất dầu động cơ.

Dải làm việc từ 0-6 bar

8

Máy mài xupap

Chiếc

1

Sử dụng mài khôi phục bề mặt làm việc của xupap

- Đường kính thân xupap 4÷8mm

- Đường kính nấm xupap ≤ 75mm

- Chiều dài xupap ≤ 200mm

-Góc mài từ 0÷60 độ

- Đường kính đá ≤ 250mm

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

10

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm; Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo 0 – 800 Nm

11

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

12

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

13

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các loại vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

14

Bàn nguội kèm ê to song song

Chiếc

9

Sử dụng trong quá trình thực tập tháo, lắp, kiểm tra các bộ phận, chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

15

Xe chứa đồ

Chiếc

9

Sử dụng đựng các thiết bị khi tháo lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

16

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY KÉO II

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống khởi động bằng điện

Bộ

1

Sử dụng nhận dạng, tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống

- Máy khởi động

công suất ≤ 1,2KW

- Nguồn 12V-70Ah

- Hoạt động được

2

Mô hình máy khởi động

Chiếc

1

Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy khởi động

Cắt bổ 1/2 và được sơn màu, công suất ≤ 1,2KW

3

Máy khởi động

Chiếc

3

Sử dụng tháo, lắp, kiểm tra và bảo dưỡng

Công suất ≤ 1,2KW

4

Ắc qui

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra, cung cấp nguồn điện.

Nguồn 12V-70Ah

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

-

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

-

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

-

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thanh nối

Chiếc

2

-

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

-

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

-

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

-

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

-

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

-

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

-

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Dao cạo

Chiếc

1

-

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

Dùng kiểm tra kích thước các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Thước cặp

Chiếc

3

Phạm vi đo : đến 300mm.

-

Pan me

Chiếc

4

Phạm vi đo ≤ 100 mm .Độ chính xác: 0,01mm

-

Clê lực

Chiếc

3

Phạm vi đo 0 – 800 Nm

7

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

-

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

8

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng đóng các loại vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

10

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng kiểm tra hệ thống điện.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bàn nguội kèm ê to song song

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực tập tháo, lắp, kiểm tra các bộ phận, chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

12

Xe chứa đồ

Chiếc

6

Sử dụng đựng các bộ phận khi tháo lắp

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

13

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

                 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG , SỬA CHỮA VÀ VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ 1 pha, 3 pha.

Bàn

03

- Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo, phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, sửa chữa và vận hành máy phát điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn gồm:

 

 

 

  •  

Bộ nguồn xoay chiều

Chiếc

01

Điện áp U= 220-380VAC.

Công suất S=5÷10KVA

  •  

Bộ nguồn một chiều.

Chiếc

01

Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ).

Công suất S=1÷3KVA

  •  

Động cơ điện 3 pha.

Chiếc

01

Điện áp U= 220/380VAC, S≤ 1,5KVA.

  •  

Máy phát điện đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

  •  

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Có U = 220-380VAC,

 S ≤ 1000VA

  •  

Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn.

Bộ

01

Có dòng điện kích từ trong khoảng

0 ≤ IKT ≤ 5A

2

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha

Bộ

01

Dùng để học sinh quan sát, lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha.

Số rãnh: Z= 24÷36.

3

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Dùng để học sinh quan sát, lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ 3 pha.

Số rãnh: Z= 24÷36.

4

Thiết bị đo lường điện:

Bộ

1

Dùng để đo kiểm tra thông số các đại lượng điện.

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Môi bộ bao gồm các thiết bị:

 

 

 

  •  

 Mê gôm mét

Chiếc

6

Có điện áp thử U ≤ 2000V

  •  

Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

Giới hạn đo

f= 45÷65Hz

 Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa mạch máy phát điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

 

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

 

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp máy phát điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 Công suất ≤ 0,75kW

-

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

-

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng max 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Loại thông dụng

7

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH BƠM ĐIỆN CÔNG SUẤT NHỎ.

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm ly tâm

Bộ

3

Sử dụng để học sinh thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm ly tâm.

Lưu lượng Q≤125(m3//h)

Cột áp H (m): 60 – 78

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Động cơ xoay chiều 3 pha kéo máy bơm.

Chiếc

1

U=220V/380V.

P≤15KW

  •  

Máy bơm

Bộ

1

Bơm 1 cấp

2

Bơm hướng trục

Bộ

3

Sử dụng để học sinh thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa máy hướng trục.

Lưu lượng Q≤200(m3//h)

Cột áp H (m): 12

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Động cơ xoay chiều 3 pha kéo máy bơm.

Chiếc

1

U=220V/380V.

P≤15KW

  •  

Máy bơm

Bộ

1

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa mạch điện máy bơm.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

  •  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp máy bơm.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

 Công suất ≤ 0,75kW

-

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Ccỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Cỡ từ 8-24mm

Bộ chòong

Bộ

1

Cỡ từ 08- 24mm

5

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: ±35mm

  •  

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

6

Mê gôm mét

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện của động cơ.

Điện áp thử U ≤ 2000V

7

Li vô

Chiếc

1

Sử dụng để căn chỉnh độ thăng bằng trong quá trình lắp đặt máy bơm

Kích thước từ 600-1000mm

8

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản.

Bộ

6

Dùng để học sinh thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥20A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥5A

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥ 10A

  •  

Bộ đèn compac

Bộ

01

Công suất P≤100W

  •  

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Công suất P ≤ 40W

  •  

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

Công suất P ≥ 250W

  •  

Bộ đèn halogen

Bộ

01

 

Công suất P ≥ 500W

2

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

3

-Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa bàn là điện.

P ≤ 2000W

3

Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử).

Bộ

3

- Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của nồi cơm điện.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa nồi cơm điện.

P ≤ 800W; Sử dụng được

4

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện.

 

Bộ

3

- Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của bình nước nóng.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa bình nước nóng.

Bình nước nóng có dung tích ≤ 50L

P ≤ 2000W

( điều khiển nhiệt độ bằng cơ và điện tử)

5

Mô hình lò vi sóng.

 

Bộ

3

- Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của lò vi sóng.

- Sử dụng để thực hành kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa lò vi sóng.

P ≤ 1000W

6

Mô hình dàn trải tủ lạnh

Bộ

3

Thể hiện rõ cấu tạo và hiểu nguyên lý làm việc của tủ lạnh

Hoạt động được

Dung tích ≤ 200L phá tuyết bằng quạt gió.

Công suất khoảng 130W

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

 

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

1

- Sử dụng trong quá trình lắp đặt các loại đèn chiếu sáng.

- Tháo, lắp nồi cơm điện, tủ lạnh.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

 Công suất ≤ 0,75kW

-

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 0,75kW

-

Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≤ 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 300mm.

Độ chính xác: 0,04mm

-

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 500mm. Độ chia: 1mm

-

Êke 90˚, êke 120˚

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

-

 

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Bộ

1

Loại 10-12mm

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CHĂM SÓC CÂY TRỒNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh các thông số của máy

Độ sâu xới < 25cm. Dàn xới đất ≤ 24 răng

Công suất động cơ ≥3 Hp

2

Máy bơm nước

Chiếc

2

Chiều cao cột áp < 16m,

Chiều sâu hút < 6m.

3

Máy phun thuốc trừ sâu

Lưu lượng phun 5-10 lít/phút

Ấp suất phun lớn nhất <40 kg/cm2

4

Máy cắt cỏ

Công suất động cơ < 1,5HP, chiều rộng < 305mm.

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Chiếc

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

7

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Dùng tháo các loại bầu lọc dầu

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG MÁY CANH TÁC THÔNG DỤNG II

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo loại lái bằng vô lăng

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành và bảo dưỡng

Công suất động cơ từ 18 - 35 Hp

2

Máy kéo loại lái bằng tay kéo

Công suất động cơ từ 5 - 12 Hp

3

Dàn cày máy kéo

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình vận hành máy kéo

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

  •  

Cày 2 thân

Chiếc

1

Số lưỡi cày ≥ 2

  •  

Cày 4 thân

Chiếc

1

Số lưỡi cày ≥ 4

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

`Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

5

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

6

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

7

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

8

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

9

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

10

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG MÁY THU HOẠCH THÔNG DỤNG II

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

3

Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng và điều chỉnh thông số máy

Bề rộng cắt < 1,6m

Năng xuất < 0,2ha/h.

2

Máy thu hoạch ngô đa năng

Chiếc

3

Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng và điều chỉnh thông số máy

Bề rộng băm ném < 1,6 m, chiều cao bẻ bắp > 40cm, năng xuất < 0,3ha/h

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

4

Bộ căn lá

Bộ

9

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

5

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

6

Sử dụng tháo các loại vít có lực siết lớn

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

6

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Chuyên dùng tháo các loại bầu lọc dầu

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

7

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để tháo lắp sửa chữa, bảo dưỡng

Nguồn xoay chiều: 0÷250VAC,nguồn một chiều: 0÷110VDC

Công suất ≤ 2,5 kW.

2

Tủ sấy điện

Chiếc

01

Sử dụng để sấy khô động cơ trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng động cơ.

Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

3

Crônha.

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC.

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa mạch điện động cơ vạn năng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

 

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

  •  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

P ≤ 0,75KW

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất 5kg

  •  

Búa cao su.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

 

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

6

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH TRẠM THỦY ĐIỆN NHỎ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Tổ máy thủy điện

Bộ

1

Sử dụng trong lắp đặt và vận hành trạm thủy điện

Loại trục đứng hoặc trục ngang.

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

 

  •  

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

1

Lưu lượng nước qua tuabin Q≤0,09m3/s

 

  •  

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

Pđm≤ 30 kW

 

  •  

Tủ điều khiển gồm:

Bảo vệ quá tải.

Bảo vệ ngắn mạch.

Bảo vệ quá áp.

Bảo vệ dự phòng.

Đo lường: A,V, Hz

Bộ

1

Uđm ≤ 400VAC

Iđm≥ 50A

 

  •  

Tủ tải giả định

Bộ

1

Điều tốc tải giả định theo các đại lượng I; P

 

2

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản.

Lưu lượng nước qua tuabin Q≤0,09m3/s

Tốc độ quay n ≤ 750 vòng/phút

 

3

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

3

Pđm≤ 30 KW

Uđm ≤ 400VAC

Iđm ≤50A

 

4

Thiết bị đo lường điện và không điện

Bộ

3

Sử dụng đo các đại lượng điện và không điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

  •  

Ampe kìm

Chiếc

1

Loại thông dung trên thị trường

 

  •  

Cosφ met

Chiếc

1

Uđm= 220-380V

 

  •  

Mêgôm met

Chiếc

1

Điện áp thử U≤2000V

 

  •  

Đồng hồ đo tốc độ

Chiếc

1

Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/ phút

Đo không tiếp xúc:

0 - 99 999 vòng / phút

 

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

 

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

 

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

 

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Kìm điện

Chiếc

1

 

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

 

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

 

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

 

  •  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg

 

  •  

Đục

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

 

  •  

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 300mm.

Độ chính xác: 0,04mm

 

  •  

Bàn ren , tarô các loại

Bộ

1

Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ lớn nhất 16mm

 

  •  

Dũa

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

  •  

Cưa sắt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

 

  •  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

P ≤ 0,75Kw

 

  •  

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng gồm.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật các thiết bị như sau:

 

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

 

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

 

7

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo áp suất dầu hệ thống thủy lực

Bộ

1

Để kiểm tra áp suất dầu hệ thống thủy lực (thấp áp, cao áp)

Dải đo: 0 – 160Kg/cm2

 

2

Thiết bị ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để ép đầu cốt cho ống dẫn dầu (tuy ô) thủy lực

- Động cơ điện 3 pha P ≥ 2KW.

- Đường kính ống ≤ 35mm

3

Thiết bị bơm dầu thủy lực

Bộ

1

Dùng để bơm dầu cho hệ thống thủy lực

Dung tích bình chứa tối thiểu : 15lít

Áp suất ≤ 7 atm

4

Mô hình bơm thủy lực

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ thủy lực

- Cắt bổ ¼

- Loại bánh răng ăn khớp ngoài

5

Mô hình động cơ thủy lực

Bộ

1

Loại chuyên dụng cho máy nông nghiệp

6

Mô hình cắt bổ hộp phân phối

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của hộp phân phối (ngăn kéo) thủy lực

- Có tối thiểu 3 van thủy lực.

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

7

Mô hình cắt bổ xi lanh lực

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc xi lanh lực

- Hành trình tối thiểu 200mm

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

8

Hệ thống thủy lực

Bộ

1

- Thể hiện rõ cấu tạo, mối liên hệ lắp ghép

- Dùng thực hành tháo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng các bộ phận của hệ thống

Mô hình bao gồm: Bộ phận dẫn động, bơm thủy lực, ngăn kéo, động cơ thủy lực..

 

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

10

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

11

Cờ lê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

12

Thước cặp

Chiếc

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước của chi tiết: chiều dài, đường kính, độ sâu..( bên ngoài, trong) của chi tiết

Phạm vi đo : đến 300mm.

 

13

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ô van của chi tiết

Phạm vi đo ≤ 100 mm

Độ chính xác: 0,01mm

14

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

15

Thiết bị kiểm tra hệ thống thủy lực

Bộ

1

Sử dụng kiểm tra chẩn đoán tình trạng kỹ thuật các phần tử thuỷ lực như: Bơm dầu, xilanh, van điều khiển,... 

- Đường kính ống cấp ≤ 1 inch 
- Đường kính ống hồi ≤1 inch 
- Phạm vi đo nhiệt độ của dòng thuỷ lực:-40-120oC
 
- Đồng hồ đo áp suất : 0 - 350 g/Cm2

16

Vam 3 chấu

Chiếc

3

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

17

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

18

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

19

Thước kiểm tra

Chiếc

3

Kiểm tra độ thẳng, phẳng của chi tiết

 Chiều dài: 450-800mm

20

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

Kích thước tối thiểu: 200x300mm

21

Khối chữ V

Bộ

3

Dùng kết hợp với đồng hồ so đo cong đảo để kiểm tra chi tiết trục

Đường kính trục đỡ: 5- 40mm

 

22

Bàn nguội kèm Êtô song song

Bộ

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

23

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

Dùng để lấy các chi tiết bằng thép ở những vị trí khó lấy, khó thao tác.

Chiều dài ≤500mm

 

24

Mễ kê

Bộ

2

Kê, đỡ cố định các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng: 1-1,5 tấn

- Hành trình nâng ≥150mm

25

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

26

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

27

Kích cá sấu

Chiếc

1

Dùng để nâng, đỡ các bộ phận khi tháo, lắp động cơ

- Tải trọng: 1- 1,5 tấn

- Chiều cao nâng ≤ 500mm

28

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh hoạ các bài giảng trong mođun.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CANH TÁC CHUYÊN DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

3

Sử dụng để tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc, vận hành, bảo dưỡng máy

- Số hàng 6- 15 hàng

- Khoảng cách hàng 200- 300mm

- Năng suất 3- 7 mẫu/h

2

Máy cấy mạ

- Năng suất ≥ 1,5 ha/ ngày(8h)

- Khoảng cách hàng cấy ≥ 20cm

3

Máy khoan hố trồng cây

- Lưỡi khoan dạng xoắn, đường kính mũi khoan ≥10 cm

- Năng suất đào ≥ 20 hố/h

- Chiều sâu hố đào ≥ 40cm

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  • -

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  • -

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  • -

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  • -

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

5

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

6

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

7

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

8

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

             

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG I

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bao bì cầm tay

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

- Sử dụng vận hành khâu miệng bao sản phẩm

- Tốc độ ≥ 1500v/phút

- Trọng lượng bao đóng ≤ 50 kg

2

Máy sấy tĩnh

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy sấy nông sản

- Năng suất sấy ≥ 4 tấn/ mẻ sấy

- Thời gian sấy10-14h

3

Máy thái củ

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy thái củ, quả thông dụng

- Năng suất thái ≥ 300- 1000kg/h

4

Máy ấp trứng

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy ấp trứng

- Số trứng ấp ≥ 50 quả trứng

5

Máy đốn chè

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc.

- Sử dụng vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng máy đốn chề

- Công suất động cơ ≤ 2 KW

- Độ dài lưỡi ≤ 1200mm

- Năng suất đốn ≥ 0,8ha/8h

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

7

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

8

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY THU HOẠCH NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hoạch mía

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc,

- Dùng để thực hiện bảo dưỡng, vận hành, hiệu chỉnh, sửa chữa những hư hỏng thông thường của máy

- Công suất ≤ 50HP

- Máy chặt mía rải hàng. Khoảng cách các hàng 1000- 1200mm

2

Máy thu hoạch lạc

Công suất ≥ 10 HP

- Năng suất đào ≤ 0,32 ha/h

- Tỷ lệ đào sót khoảng 2,7%- 3,1

3

Máy hái chè

- Công suất động cơ ≥ 1HP

- Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Năng suất thu hái ~ 600- 800kg/ 1 ca máy(8h)

4

Máy cưa cầm tay

- Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Công suất ≥ 3KW

- Tốc độ không tải ≥ 2200 rpm

- Cỡ xích ≥ 20″

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Cái

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

 Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

7

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

8

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

Sử dụng tháo các loại lọc dầu trên các loại động cơ

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN, BAO QUẢN NÔNG SẢN CHUYÊN DỤNG II

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bánh cỏ

Chiếc

1

- Sử dụng để tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc

- Vận hành, điều chỉnh, bảo dưỡng

- Năng suất 2-6 tấn/ca 8h

- Máy có thể đóng bánh, cuộn rơm tạo thành khối có trọng lượng 25- 50kg

2

Máy vắt sữa loại đơn

- Công suất ≥ 0,5 KW

- Số lần đập ≥ 60 lần/ phút

3

Máy trộn thức ăn chăn nuôi

- Tốc độ tối thiểu ≥ 125v/p

- Năng suất trộn ≥ 50kg/ mẻ trộn

 

4

Máy tạo viên thức ăn chăn nuôi

- Năng suất ≥ 0,5 tấn/h

- Cỡ viên thức ăn f1mm- f12mm

5

 Máy phân loại hạt đa năng

- Năng suất khoảng 400- 600kg/h

 

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

7

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

 

8

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lưới điện

Bộ

03

Thể hiện được hệ thống lưới điện cho một khu vực

- Chỉ rõ được vị trí nguồn và mối liên hệ với các phụ tải.

- Một sợi cung cấp điện cho một khu vực.

2

Phần mềm Visio

Bộ

1

Thiết kế các mạch điện chiếu sáng cho căn hộ.

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để vẽ sơ đồ mặt bằng căn hộ đơn giản và hệ thống mạng điện căn hộ

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện

4

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad.

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN DÂN DỤNG

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến tần

Chiếc

3

Hướng dẫn sử dụng và cài đặt tham số

Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW.

Tần số ra: 0-450Hz

2

Bộ ổn áp một chiều.

Bộ

03

Sử dụng để đo, kiểm tra và sửa chữa mạch điện ổn áp.

- Ổn định điện áp một chiều từ 3,5 đến 24VDC.

- Công suất P ≤ 1kW

3

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều dùng Thyristor.

Bộ

03

Sử dụng để đo, kiểm tra và sửa chữa bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

Dòng điện tải I < 5A

Công suất < 150W

4

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

Bộ

03

Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của bộ ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.

5

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

01

Dùng để ổn định tốc độ động cơ một chiều.

- Công suất P ≤ 150W.

- Điện áp làm việc từ 12 đến 24VDC.

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị tự động điều khiển dùng trong dân dụng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

 

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

  •  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

7

Máy vi tính.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA XE GẮN MÁY

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nâng

Bộ

3

Dùng để nâng xe trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa

- Chiều cao nâng ≥ 600mm

- Kích thước mặt bàn nâng ≥ 550x 1800mm

2

Mô hình dàn trải hệ thống điện xe máy

Bộ

1

Thực hành đấu nối, xử lý các hư hỏng thường gặp của hệ thống

- Máy phát điện xoay chiều 12V

- Các rơ le 4 chân- 12V

- Hệ thống đánh lửa CDI

- Hệ thống khởi động

3

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu

Bộ

2

- Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc

- Dùng để kiểm tra, điều chỉnh hệ thống

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau:

-

Hệ thống nhiên liệu xăng dùng chế hòa khí

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi lọc giấy

- Chế hòa khí loại trụ ga, đường kính ≤ 20mm

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

 

-

Hệ thống nhiên liệu xăng kiểu phun xăng

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi giấy

- Hệ thống điện khiển phun xăng điện tử

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

4

Xe máy

Bộ

3

Thực hiên bài tập tổng hợp: tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa…

các hệ thống, cơ cấu của xe máy

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Xe sử dụng chế hòa khí

Chiếc

1

Dung tích xi lanh: ≥ 70cm3

 

-

Xe sử dụng hệ thống phun xăng

Chiếc

1

 Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

-

Xe có bộ truyền vô cấp (xe ga)

Chiếc

1

 Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

 

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp thông dụng

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

-

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 250mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Kìm cắt

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

  •  

Kìm tổ hợp

Chiếc

1

  •  

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Tuốc nơ vít nhọn

Chiếc

4

Chiều dài tối đa 250mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

6

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in, mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

7

Clê lực

Chiếc

3

Sử dụng để kiểm tra lực xiết bu lông, đai ốc trong thực tập lắp động cơ

- Loại kim chỉ thị lực xiết : 0- 400Nm

- Loại chỉ thị lực xiết bằng âm thanh: 20- 900Nm

8

Thước cặp

Chiếc

6

Sử dụng để kiểm tra các kích thước của chi tiết: chiều dài, đường kính, độ sâu..( bên ngoài, trong) của chi tiết

- Phạm vi đo: 0- 250mm

9

Pan me đo ngoài

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước, kiểm tra côn, ôvan của chi tiết

- Bao gồm các pan me có dải đo khác nhau: 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm

- Cấp chính xác: 0,01mm

10

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng kiểm tra độ đảo, độ không tròn các chi tiết.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01 mm

-

Đế từ

Chiếc

1

 

Quay ở nhiều góc khác nhau

11

Bộ căn lá

Bộ

6

Dùng để đo khe hở lắp ghép hoặc kết hợp với thước phẳng để kiểm tra độ mòn của bề mặt chi tiết

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

12

Đồng hồ đo áp suất dầu hệ thống thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra áp suất dầu hệ thống thủy lực (thấp áp, cao áp)

- Bộ đồng hồ bao gồm: đồng hồ đo áp suất hiển thị vạch, các đầu nối chuyên dùng

- Dải đo: 0 – 160Kg/cm2

13

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm

14

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp các đầu vít các loại trên bề mặt lắp ghép

- Chiều dài 130mm

- Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao(hoa), lục lăng khác nhau.

15

Hệ thống cung cấp khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén.

 - Áp suất khí nén ≥ 5 bar

16

Thước kiểm tra

Chiếc

3

Kiểm tra độ thẳng, phẳng của chi tiết

 Chiều dài: 450-800mm

17

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

 Kích thước tối thiểu: 200x300mm

18

Khối chữ V

Bộ

3

Dùng kết hợp với đồng hồ so đo cong đảo để kiểm tra chi tiết trục

 Đường kính trục đỡ: 5- 40mm

19

Bàn nguội kèm Êtô song song

Chiếc

3

Dùng để gá, kẹp chặt chi tiết khí tháo, lắp

Độ mở tối đa của miệng êtô ≤ 200mm

20

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

Dùng để lấy các chi tiết bằng thép ở những vị trí khó lấy, khó thao tác.

Chiều dài ≤500mm

21

Xe chứa đồ (xe chứa dụng cụ)

Chiếc

6

Chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

22

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

- Đựng các chi tiết tháo, lắp

- Chứa dung dịch làm sạch

Kích thước từ: (200x300mm) đến (500x800mm)

23

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 43 :DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Tủ kính

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

  •  

Các dụng cụ sơ cứu:

Panh, kéo...

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

  •  

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Ủng cao su

Đôi

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

U≤1000V

  •  

Găng tay cao su

Đôi

1

  •  

Thảm cao su

Chiếc

1

  •  

Ghế cách điện

Chiếc

1

  •  

Sào cách điện

Cái

1

  •  

Dây an toàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện.

  •  

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

  •  

Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

  •  

Bình cứu hỏa

Bình

1

  •  

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

  •  

Cát phòng chống cháy.

m3

1

  •  

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

B

TRANG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

  1.  

Thiết bị thay dung dịch nước làm mát

Bộ

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất ≤ 2KW

- Khoảng cách từ trục chính đến bàn ≤ 650mm

- Đường kính lỗ khoan ≤ 16 mm

  1.  

Khoan bê tông

Bộ

3

Công suất ≤1500W

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

2

Công suất ≤ 0,75kW

  1.  

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá ≤ 300mm.

  1.  

Bộ dụng cụ ta rô ren

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Các đầu ta rô ren

Bộ

1

Các loại M3-M14

  •  

Tay quay chữ T

Chiếc

1

Vật liệu bằng thép

  •  

Dưỡng đo ren

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn ren hệ mét TCVN

  1.  

Đèn pin

Chiếc

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Thiết bị đo tỷ trọng ắc quy

Bộ

1

Dung dịch đổ cho ắc quy có tỷ trọng 1100- 1400g/l

  1.  

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Bộ

1

Dòng nạp ≥ 5A

  1.  

Thiết bị làm sạch bugi

Bộ

1

 Áp suất khí nén 0,5- 0,88Mpa(Kgf/ cm2)

  1.  

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo đến 500mm.

Độ chia: 1 mm

  1.  

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Khả năng đo tới 150 mm. Độ chính xác 0,05mm.

  1.  

Thước vạch dấu

Chiếc

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở lớn nhất 50mm

  1.  

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

  1.  

Crônha.

Chiếc

3

Điện áp làm việc 220VAC.

  1.  

Đèn khò

Bộ

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupap

Bộ

1

Đường kính từ 12 đến 90mm

22

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Áp suất khí nén ≥ 5 bar

  1.  

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Mô hình truyền động thanh răng - bánh răng

Bộ

1

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

  •  

Mô hình truyền động trục vít – bánh vít

Bộ

1

  •  

Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

  1.  

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Mô hình bản lề

Bộ

1

- Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

- Mô hình hoạt động được

  •  

Mô hình tay quay – con trượt

Bộ

1

  •  

Mô hình cơ cấu cam

Bộ

1

  1.  

Bộ mẫu nhiên liệu và chất bôi trơn

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Bộ mẫu nhiên liệu

Bộ

1

Mẫu xăng A92, A95

Mẫu dầu Diesel

  •  

Mẫu chất bôi trơn

Bộ

1

- Các loại nhớt bôi trơn thông dụng.

- Các loại mỡ bôi trơn thông dụng.

  1.  

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

C45, CT30, CT35, gang cầu, gang xám..

  1.  

Bộ mẫu vật liệu điện.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các mẫu vật liệu như sau .

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Mẫu vật liệu dẫn điện thông dụng.

Bộ

1

Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Mẫu vật liệu cách điện thông dụng

Bộ

1

Bao gồm các loại vật liệu cách điện ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.

  •  

Mẫu vật liệu từ.

Bộ

1

Bao gồm các loại vật liệu từ cứng (Nd2Fe14B, Sm2Co5, FePt.) và vật liệu từ mềm (sắt silic FeSi, hợp kim permalloy NiFe)

  •  

Mẫu vật liệu bán dẫn

Bộ

1

Bán dẫn loại P

Bán dẫn loại N

  1.  

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

6

Loại phổ biến ngoài thị trường

  1.  

Bộ khối hình học

Bộ

1

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Khối hình trụ

Chiếc

1

Các khối hình học có kích thước phù hợp, các mặt được sơn màu phân biệt nhau.

  •  

Khối hình nón tròn xoay

Chiếc

1

  •  

Khối hình cầu

Chiếc

1

  •  

Khối đa diện

Chiếc

1

  1.  

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Ghép ren.

Chiếc

1

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

  •  

Ghép then.

Chiếc

1

  •  

Ghép then hoa

Chiếc

1

  •  

Chốt.

Chiếc

1

  •  

Đinh tán.

Chiếc

1

  1.  

Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

  1.  

Bàn nguội kèm Êto song song

Bộ

9

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

  1.  

Bộ mẫu vật thật

Bộ

1

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Bàn máp

Chiếc

2

Kích thước nhỏ nhất

200x 300 mm

  1.  

Khối V

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khối D

Chiếc

6

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

  1.  

Ca bin hàn

Bộ

6

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s.

  1.  

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Công suất ≤ 20KVA.

 

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu 600x400x800

  1.  

Xe chứa đồ

Chiếc

9

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥3

  1.  

Li vô

Chiếc

1

Kích thước từ 600-1000mm

  1.  

Thang

Chiếc

3

Loại thang chữ A, bằng nhôm định hình, cao ≥2m

  1.  

Máy tiện ren ống kim loại

Chiếc

01

Pđm≤ 600w

  1.  

Bộ khuôn uốn ống định hình

Bộ

01

Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

 

  1.  

Bộ gia nhiệt

Bộ

01

Có công suất P 1000W

  1.  

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

3

 Kích thước tối thiểu 600x600x1500mm

  1.  

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Công suất Pđm≤4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ400C-700C

  1.  

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét

Bộ

1

Bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp.

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

P = 1KW –3 kW, cắt ¼ động cơ.

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha.

Bộ

1

P = 0.37-1KW, cắt ¼ động cơ.

  1.  

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, một pha.

 

Bộ

1

Mô hình được bố trí trên bảng có thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm

Bộ

1

Số rãnh: Z ≥ 24 rãnh

  •  

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn một lớp

  •  

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuôn hai lớp

  •  

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato của động cơ 1 pha chạy tụ

  1.  

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Số rãnh: Z= 24÷36.

  1.  

Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Số rãnh: Z= 24÷36.

  1.  

Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ

Bộ

1

Mô hình được đấu nối sẵn, đi dây nổi.

Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị như sau:

  •  

Hệ thống gồm

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≤ 20A

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Iđm ≤ 10A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Đèn huỳnh quang

Chiếc

1

P ≤ 40W

 

  •  

Đèn compac

Chiếc

1

  •  

Quạt

Chiếc

1

P ≤ 100W

  1.  

Phần mềm AutoCAD

Bộ

1

Phần mềm có phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm, chạy được phần mềm AutoCAD

 

59

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu có kích thước tối thiểu: (1m8x1m8)

  1.  

Máy chiếu vật thể.

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu có kích thước tối thiểu: 1m8x1m8

C

DỤNG CỤ THÁO LẮP, ĐO KIỂM VÀ CHẨN ĐOÁN

61

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

1

Các cỡ từ 8-24mm

  •  

Bộ chòong

Bộ

1

Các cỡ từ 08- 24mm

  •  

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

1

Các cỡ từ 5.5-17mm

  •  

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

1

Loại 10-12mm

  •  

Đầu mở bugi

Chiếc

2

Loại M14, M16

  •  

Cần xiết tự động

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  •  

Thanh nối

Chiếc

2

  •  

Mỏ lết

Chiếc

1

Độ mở tối đa 65mm

  •  

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

1

 Loại 10-12mm

  •  

Búa nguội

Chiếc

1

Thép các bon, 2-5kg

  •  

Bộ lục giác

Bộ

1

Loại 4-16mm

  •  

Đục

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

  •  

Dao cạo

Chiếc

1

  •  

Thanh nạy cái

Chiếc

1

62

Bộ súng vặn bu lông

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Súng vặn bu lông

Chiếc

1

Loại 1/2-1/4in

Mô men siết ≤ 1600Nm.

  •  

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ 12 – 44 mm

63

Bộ dụng cụ nhổ bu lông gãy

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Đầu tạo ren

Bộ

1

Các loại từ M 3-32 mm

  •  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 1,1 KW

64

Vam 3 chấu

Chiếc

6

Độ mở tối đa của ngàm ≤ 250mm.

65

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Chiều dài thân ≤ 130mm

Lắp được các đầu mũi 2 cạnh, 4 cạnh, sao (hoa), lục lăng khác nhau.

  1.  

Bộ giá đỡ pittông thanh truyền

Bộ

2

- Khả năng treo ≤ 8 piston

- Gía treo nhiều tầng, kèm theo giá để đồ, bàn tháo lắp

  1.  

Bộ dụng cụ làm sạch muội than

Bộ

3

Lưỡi dao làm bằng hợp kim cứng, phù hợp với kích thước, hình dáng của chi tiết

  1.  

Giá đỡ hộp số

Bộ

2

- Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm

- Tải trọng nâng tối đa: ≤ 1000kg

  1.  

Thiết bị bơm mỡ

Bộ

1

Thùng chứa mỡ ≥ 7kg

  1.  

Thiết bị bơm dầu hộp số và bơm dầu cầu

Bộ

2

Dung tích bình chứa ≤ 15l

Lưu lượng ≤ 2 lít/ phút

  1.  

Thiết bị doa, mài đĩa ép li hợp

Bộ

1

Công suất ≤ 3KW

Đường kính doa f30 - f180mm

  1.  

Máy rà xupap bằng khí nén cầm tay

Bộ

3

- Tốc độ vòng quay ≤300v/p

- Đầu cao su từ 21÷38mm

  1.  

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Độ mở: 1- 100mm

  1.  

Vòng ép xéc măng

Chiếc

3

Đường kính mở 40 – 175 mm

Chiều cao 40 - 80mm

75

Bộ vam tháo xupap

Bộ

3

- Dạng trục vít ren

- Hành trình trục vít ≤ 250mm

76

Bộ vam tháo lọc dầu

Bộ

1

- Bộ vam 30 chi tiết

- Dải làm việc 63- 120mm

77

Bộ vam tháo sơ mi xilanh

Bộ

1

Thiết bị gồm: xi lanh thủy lực và bộ đồ gá chuyên dùng

- Hành trình: 55- 160mm

- Thiết bị vận hành bằng thủy lực

78

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

- Bình chứa ≤ 16lit

- Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

79

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Lực ép ≥ 2 tấn

80

Máy mài xu pap

Chiếc

1

- Đường kính thân xupap 4÷16mm

- Đường kính nấm xupap ≤ 115mm

- Chiều dài xupap ≤ 250mm

-Góc mài từ 0÷60 độ

- Đường kính đá ≤ 250mm

81

Mễ kê

Bộ

6

Tải trọng: 1-1,5 tấn

Hành trình nâng ≥ 150mm

82

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

- Sức nâng 2- 5 tấn

- Chiều cao nâng: ≥ 3000mm

83

Đầu gắp có nam châm

Bộ

1

- Chiều dài ≤ 500 mm

- Đầu từ tính bằng nam châm vĩnh cửu

84

Kích cá sấu

Cái

1

Tải trọng: 1- 1,5 tấn

Chiều cao nâng ≤ 500mm

85

Vam tháo puli bơm cao áp

Chiếc

2

Độ mở của ngàm 70- 270mm

86

Vam tháo ổ bi đũa cho đuôi trục cam bơm PE

Bộ

2

Độ mở của ngàm ≤ 100mm

87

Dụng cụ tháo lắp ly hợp chuyên dụng

Bộ

2

Tháo lắp đĩa ép có đường kính ≤ 300mm

88

Thước cặp

Cái

6

Phạm vi đo đến 300mm.

 Độ chính xác 0,1; 0,02; 0,05

89

Clê lực

Cái

3

Phạm vi đo ≤ 800 Nm

90

Bộ mẫu so độ nhám

Chiếc

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

91

Calíp trục

Chiếc

6

92

Calíp lỗ

93

Pan me

Bộ

6

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Pan me đo ngoài

Chiếc

1

Phạm vi đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Pan me đo trong

Chiếc

1

Phạm vị đo: 5 đến 30mm.

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

1

Phạm vị đo đến 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

94

Đồng hồ so

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Đồng hồ so

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 50mm

Độ chính xác: 0,01mm

  •  

Đế từ

Chiếc

1

Quay ở nhiều góc khác nhau

95

Bộ căn lá

Bộ

9

Phạm vi đo 0,05 - 1 mm

Số lá đo ≤ 28

96

Bộ đồng hồ đo áp suất động cơ

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Đồng hồ đo áp suất xi lanh động cơ Diesel

Chiếc

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 0 - 70 bar

  •  

Đồng hồ đo áp suất xi lanh động cơ xăng

Chiếc

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 4 - 17 bar

  •  

Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

Chiếc

1

Đồng hồ áp lực hiển thị 0-145 psi và 0-1000 kpa. 

  1.  

Ống nghe chẩn đoán

Bộ

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

98

Dụng cụ kiểm tra tay biên

Bộ

1

- Khoảng thay đổi đường kính của trục kẹp: f 40- 84mm

- Sai số của thiết bị:

 + Độ cong ≤ 0,03mm

 + Độ xoắn ≤ 0,05mm

- Chiều cao tính từ mặt bàn máp tới tâm trục kẹp ≤ 75mm

- Khoảng cách dịch chuyển của tấm trượt ≤ 140mm

  1.  

Máy cân chỉnh bơm cao áp

Chiếc

1

Công suất ≤ 11KW

Số vòi phun tối đa cân chỉnh ≤8

  1.  

Thiết bị kiểm tra vòi phun

Bộ

2

Khoảng đo : 0~500 kg/cm2

Các đầu nối 17,19

  1.  

Kính phóng đại cho kiểm tra vết nứt

Chiếc

1

- Độ phóng đại khoảng X3 - X5

- Đường kính: ≤ 125mm

  1.  

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

Bộ

1

Dải đo : 0-20 Bar

  1.  

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

 Rửa tối đa 8 vòi phun/lần

  1.  

Máy phân tích nồng độ khí xả

Chiếc

1

Kiểm tra các loại khí: C0, CO2, HC, NOx, O2, AFR, và kiểm tra hệ số Lam Da.

  1.  

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Phân tích được các khí: CO,HC,CO2,O2 

Kết nối được với máy tính

  1.  

Bộ dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

2

- Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai, giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia trên mặt đồng hồ

- Dải đo: 0 – 10Kg/cm2

  1.  

Băng thử máy phát điện và máy khởi động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Cổng máy phát điện

Bộ

1

Công suất mô tơ ≤ 7,5 KW

Cơ cấu gia tải công suất : ≥ 600W

  •  

Cổng máy khởi động

Bộ

1

Công suất ≤ 2KW

  1.  

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Bộ

1

 Cường độ sáng: khoảng 12000- 120000cd

  1.  

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

-

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

1

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

-

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

1

-

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2

-

Bút thử điện

Chiếc

1

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

P ≥ 60W

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồng hồ đo công suất tác dụng

Bộ

6

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Đồng hồ đo công suất tác dụng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  •  

Đồng hồ đo công suất tác dụng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số đồng hồ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KW

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  1.  

Đồng hồ đo điện năng

Bộ

6

Thông số các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Đồng hồ đo điện năng 1 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 1400 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  •  

Đồng hồ đo điện năng 3 pha

Chiếc

1

- Hằng số công tơ ở 50Hz từ 250 – 450 vòng/KWh

- Cấp chính xác 1 hoặc 2

  1.  

Mê ôm mét

Chiếc

6

Điện áp thử U≤2000V

  1.  

Ampe kìm

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Đồng hồ Teromet

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 2000Ω, cấp chính xác 0,5- 5

  1.  

Cầu đo điện trở

Bộ

6

Dải đo điện trở 1µΩ ÷ 1kΩ

  1.  

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

6

Thông số của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Ampemet AC

Chiếc

3

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Ampemet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  1.  

Đòng hồ đo điện áp

Bộ

1

Thông số của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

 Volmet AC + công tắc chuyển mạch

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Volmet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  1.  

Đồng hồ đo Cosφ

Chiếc

1

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

D

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

119

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

1

Công suất động cơ ≤ 50 Hp

120

Mô hình cắt bổ động cơ diezen 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

1

121

Động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

3

122

Động cơ diezen 4 kỳ 4 xy lanh

Chiếc

3

123

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diezen

Bộ

1

- Bơm cao áp PE loại 4 phân bơm, hoạt động bình thường

- Áp suất bơm ≤ 350 bar

124

Mô hình bơm cao áp PE

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

125

Mô hình bơm cao áp VE

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có phối màu

- Số phân bơm ≤ 4

126

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

- Chế hòa khí một họng khuếch tán

- Bơm xăng cơ khí áp suất ≤ 2 bar

- Hoạt động được

127

Bơm cao áp PE

Chiếc

6

- Số phân bơm ≤4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

128

Bơm cao áp VE

Chiếc

6

- Số phân bơm ≤ 4

- Áp suất ≤ 350 bar

- Bơm thấp áp kiểu pít tông

129

Bơm thấp áp (bơm tiếp vận)

Chiếc

4

Áp suất ≤ 50psi

130

Vòi phun nhiên liệu diezen

Chiếc

6

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất ≤ 200 bar

131

Chế hòa khí

Chiếc

6

 Loại có 1 họng khuyếch tán

132

Mô hình hệ thống khởi động động cơ bằng động cơ điện

Bộ

1

- Máy khởi động có công suất ≤1,2KW

- Nguồn 12V-70Ah

- Mô hình hoạt động được

133

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng Manheto

Bộ

1

- Điện áp đánh lửa ≤ 20kV

- Số máy ≥2

- Hoạt động được

134

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn không tiếp điểm

Bộ

1

- Điện áp đánh lửa ≤ 40kV

- Số máy ≤ 4

- Hoạt động được

135

Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Bộ

1

- Công suất bóng ≤ 30W

- Hoạt động được

136

Mô hình hệ thống điện trên máy kéo

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống điện lắp trên sa bàn và hoạt động được.

137

Máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Chiếc

1

Công suất ≤ 90Hp

138

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

139

Mô hình bộ ly hợp

Bộ

1

- Loại thường đóng

- Đường kính đĩa ép ≤ 300mm

140

Mô hình hộp số

Bộ

1

- Cắt bổ 1/3

- Cấp số tiến ≥ 3

 

141

Mô hình hộp số phụ

Bộ

1

- Cắt bổ 1/3

- Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

142

Mô hình hệ thống điện trên máy kéo

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống điện lắp trên sa bàn

143

Máy kéo

Chiếc

1

Công suất ≤ 90 Hp

144

Hộp số máy kéo

Chiếc

3

Hộp số cơ khí, 5 cấp tốc độ

145

Mô hình cầu chủ động máy kéo cắt bổ

Bộ

1

- Mô hình cắt 1/3

- Truyền lực chính đơn

- Vi sai nón

146

Cầu chủ động máy kéo

Chiếc

3

Cầu chủ động loại đơn, sử dụng vi sai nón

147

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

  •  

Hộp số

Cấp số tiến ≥3

  •  

Hộp số phụ

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

  •  

Cầu chủ động

Loại đơn

  •  

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

148

Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Ly hợp

Chiếc

1

Loại nhiều đĩa ma sát khô

  •  

Hộp số

Chiếc

1

Cấp số tiến ≥3

  •  

Hộp số phụ

Chiếc

1

Có 2 cấp tốc độ nhanh, chậm

  •  

Các đăng

Chiếc

1

Loại khác tốc

  •  

Cầu chủ động

Chiếc

1

Loại đơn

  •  

Truyền lực bên

Bộ

1

Loại bánh giảm tốc

  •  

Cụm bánh sao

Bộ

1

Bằng thép

149

Mô hình hệ thống di chuyển máy kéo có hệ thống di chuyển bằng dải xích

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Bộ truyền lực trung tâm, truyền lực bên, bánh xe hình sao, bánh xe dẫn hướng, bánh đè, bánh đỡ và trục căng xích..

150

Mô hình cầu dẫn hướng máy kéo bánh lốp

Bộ

1

- Cắt bổ ¼ có sơn phối màu phân biệt các bộ phận.

- Vành tay lái, cơ cấu lái, các thanh kéo, chốt chuyển hướng..

- Mô hình làm việc được ở chế độ mô phỏng

151

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống bị động, đĩa ép, đĩa ma sát, phanh dải…

152

Cơ cấu quay vòng kiểu ly hợp ma sát ướt

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

153

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực có cơ cấu khóa hộp vi sai

Bộ

1

Mô hình bố trí đầy đủ các chi tiết, bộ phận như trên xe thật. Hộp tay lái, vô lăng, cơ cấu khóa hộp vi sai…

154

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng đơn

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, phanh dải, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh, bán trục

155

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đơn

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

156

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: trống phanh, truyền lực trung tâm, bánh răng hành tinh của vi sai ngoài và trong, phanh dải, trống phanh, bán trục

157

Cơ cấu quay vòng kiểu vi sai đối xứng kép

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

158

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, trống phanh và bánh răng mặt trời, cần dẫn và bánh răng hành tinh, trống phanh, bán trục và bánh sao chủ động, truyền lực cuối

159

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh một cấp

Bộ

3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

160

Mô hình cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: truyền lực trung tâm, phanh cơ cấu hành tinh, phanh bán trục

161

Cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

Bộ

3

Loại cơ cấu quay vòng kiểu hành tinh kép

162

Mô hình cơ cấu quay vòng với hai dòng công xuất

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết: hộp số, ly hợp khóa số, phanh bán trục, truyền lực cuối kiểu hành tinh, truyền lực chính.

163

Cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

Bộ

2

Loại cơ cấu quay vòng với hai dòng công suất

164

Mô hình hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Dàn trải đầy đủ các chi tiết, bộ phận của hệ thống phanh khí nén

165

Mô hình tổng phanh khí nén

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí..

166

Mô hình máy nén khí kiểu pít tông

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện đầy đủ cấu tạo các chi tiết bên trong: pittong, van khí nạp-xả, trục dẫn động

167

Tổng phanh khí nén

Bộ

6

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

168

Máy nén khí kiểu pít tông

Bộ

6

169

Phanh đĩa có cơ cấu ép cơ khí

Bộ

6

170

Phanh đĩa có cơ cấu ép thủy lực

Bộ

6

171

Phanh dải

Bộ

6

172

Máy cày hai bánh

Chiếc

3

Công suất động cơ từ 6 - 15 Hp. Thiết bị có bánh lồng ruộng nước và bánh lồng bám ruộng cạn.

173

Dàn cày

Bộ

3

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau;

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Khung cày trụ

Chiếc

1

Số lượng ≤ 3 lưỡi

  •  

Lưỡi cày

Chiếc

1

Chiều sâu rãnh cày ≤ 250mm

  •  

Diệp cày

Chiếc

1

Góc điều chỉnh cày ≥ 300

  •  

Bánh tựa đồng

Chiếc

1

Đường kính bánh ≥ 200mm

174

Máy phay đất

Chiếc

3

Máy kéo 4 bánh có

công suất động cơ từ 18 - 35 Hp.

Số lượng dao phay/1 đĩa ≤ 6

Bề rộng làm việc ≤ 1300mm

Độ sâu phay ≤ 200mm

175

Máy gặt lúa rải hàng

Chiếc

3

Công suất cực đại ≤ 8 hp,

Chiều cao cắt lúa từ 10-35cm, chiều rộng cắt lúa ≤ 1,2m

176

Máy đập lúa

Chiếc

3

Công suất cực đại ≤ 15 hp.

177

Máy bóc tẽ hạt ngô

Chiếc

2

Công suất động cơ ≥ 3 hp

178

Máy đánh bóng gạo

Chiếc

1

Năng suất đánh bong ≥ 600kg/h

179

Máy nghiền nông sản

Chiếc

1

Công suất ≥ 4 KW

180

Máy gia công gỗ liên hoàn

Chiếc

1

Công suất động cơ ≤ 3KW

181

Máy xay xát gạo

Chiếc

1

Năng suất 500 – 1000 kg/h

182

Mô hình hệ thống khởi động bằng điện

Bộ

1

 - Máy khởi động

công suất ≤ 1,2KW

- Nguồn 12V-70Ah

 - Hoạt động được

183

Mô hình máy khởi động

Chiếc

1

Cắt bổ 1/2 và được sơn màu, công suất ≤ 1,2KW

184

Máy khởi động

Chiếc

3

Công suất ≤ 1,2KW

185

Máy xới đất

Chiếc

1

Độ sâu xới < 25cm.

Dàn xới đất ≤ 24 răng

Công suất động cơ ≥3 Hp

186

Máy bơm nước

Chiếc

2

Chiều cao cột áp < 16m,

Chiều sâu hút < 6m.

187

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

2

Lưu lượng phun 5-10 lít/phút

áp suất phun lớn nhất <40 kg/cm2

188

Máy cắt cỏ

Chiếc

2

Công suất động cơ < 1,5HP, lưỡi cắt cỏ loại 2 cánh có chiều rộng < 305mm.

189

Máy kéo loại lái bằng tay kéo

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 5 - 12 Hp

190

Dàn cày máy kéo

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

  •  

Cày 2 thân

Chiếc

1

Số lưỡi cày ≥ 2

  •  

Cày 4 thân

Chiếc

1

Số lưỡi cày ≥ 4

191

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

3

Bề rộng cắt < 1,6 m

Năng xuất < 0,2 ha/h.

192

Máy thu hoạch ngô đa năng

Chiếc

3

Bề rộng băm ném < 1,6 m, chiều cao bẻ bắp > 40cm, năng xuất < 0,3 ha/h .

193

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

Uv=220/380VAC, Iđm=5÷10A,

Ura= 90-400VAC;

  •  

Đồng hồ cosf

Chiếc

2

- Loại 3 pha/1 pha

- U ≥220V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Ampemet AC

Chiếc

3

- Giới hạn đo I≤50A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Volmet AC + công tắc chuyển mạch

Bộ

1

- Giới hạn đo U≤1000V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C

Bộ

2

Uđm= 90-220VAC

Sđm≤ 1000VA

194

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

 

 

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

  •  

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

Uv=220VAC, Iđm=5÷10A, Ura= 6-24VDC

  •  

Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U≥220V

  •  

AmpemetDC

Chiếc

1

- Giới hạn đo I≤5A

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Volmet DC

Chiếc

1

- Giới hạn đo U≤400V

- Cấp chính xác từ 1.5÷2,5

  •  

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

195

Bàn thực hành điện đa năng

 

Bộ

6

- Bàn thực hành đa năng có thanh gá nhanh thiết bị

- Kích thước khoảng: 1200x1400mm

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Hệ thống nguồn cung cấp

Bộ

1

Thông số các thiết bị như sau

Bộ nguồn 1 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷250VAC

Bộ nguồn 3 pha

Bộ

1

Điện áp đầu ra: 0÷400VAC, S ≥ 500VA

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

0÷24VDC,I≤ 5A

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

I≤ 10A

  •  

Hệ thống thanh gá thiết bị

Bộ

1

- Thanh cài được chế tạo bằng nhôm định hình.

- Có kích thước phù hợp với bàn.

196

Bộ khí cụ điện hạ áp .

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

 

Khí cụ đóng cắt bằng tay gồm:

 

 

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤10A

Công tắc ba cực

Chiếc

2

Công tắc xoay

Chiếc

1

Cầu dao hai cực

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤20A

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện Iđm≤50A

Cầu dao ba pha 2 ngả.

Chiếc

1

-

Khí cụ điều khiển và bảo vệ gồm:

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Nút bấm

Chiếc

3

U≥400V

Iđm≤5A

Công tắc tơ

Chiếc

3

 Điện áp cuộn hút:

U = 220/380VAC,

I = 12A ÷ 50A

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle thời gian.

Chiếc

2

 I≤5A, thời gian điều chỉnh từ 0 giây đến 999 giờ

Rơle trung gian.

Chiếc

3

Dòng điện cho phép của tiếp điểm I = 1A ÷ 10A;

 Áp tô mát 1pha.

Chiếc

1

Iđm = 5A ÷ 50A

Áp tô mát 3 pha.

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50A

Rơle bảo vệ quá dòng điện.

 

Chiếc

1

- Dòng điện định mức ≤10A.

+Mức tác động thấp (Low-set): Dòng quá tải:I>(40% ÷120%) Iđm.

+Mức tác động cao (High-set) : Dòng ngắn mạch : I>> (1 ÷ 10) Iđm

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha.

Chiếc

1

 Iđm=5A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

Áp tô mát chống dòng điện rò 3 pha.

Chiếc

1

 Iđm=12A ÷ 50A

Giới hạn dòng điện rò:

I= 30÷100mA.

Thời gian tác động:

t≤3s

197

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Công suất P4,5kW

198

Động cơ không đồng bộ 1 pha rôtô lồng sóc

Chiếc

3

Công suất Pđm≤0,5kW.

199

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥20A

  •  

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥5A

  •  

Công tắc 3 cực

Chiếc

2

  •  

Ổ cắm đôi

Chiếc

1

Dòng định mức Iđm ≥ 10A

  •  

Bộ đèn compac

Bộ

1

Công suất P≤100W

  •  

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

1

Công suất P ≤ 40W

  •  

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

1

Công suất P ≥ 250W

  •  

Bộ đèn halogen

Bộ

1

Công suất P ≥ 500W

  •  

Bảng điện

Chiếc

1

Kích thước 600x800mm

200

Bộ đo lường và xác định cực tính máy điện .

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VAC

  •  

Nguồn một chiều

Bộ

1

Điện áp 0÷24VDC

  •  

Ôm met

Chiếc

1

Giới hạn đo R≤ 1000Ω

  •  

Vol met

Chiếc

1

Có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

Giới hạn đo U≤50V

201

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Bộ

1

Công suất S≤1KVA,

Uvào = 70-250V;

Ura = 220V, 110V, 12VAC, 12VDC

202

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Công suất

S ≥0,5KVA;

U1 = 220/380V – Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

  1.  

Máy biến áp hàn

Bộ

3

Công suất S≤10kVA,

Uvào = 110-380V;

Ura = 30-80VAC

  1.  

Máy biến áp đo lường

Bộ

6

Thông sốkỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Máy biến dòng

Chiếc

1

Máy biến dòng có tỷ số biến đổi từ: 5/50 A đến 5/200 A.

 

  •  

Máy biến áp đo lường

Chiếc

1

Uvào ≥ 1KV,

Ura = 220/380VAC

  1.  

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha, 3 pha.

Bàn

03

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bàn gồm:

 

 

 

  •  

Bộ nguồn xoay chiều

Chiếc

01

Điện áp U= 220-380VAC.

Công suất S=5÷10KVA

  •  

Bộ nguồn một chiều.

Chiếc

01

Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ).

Công suất S=1÷3KVA

  •  

Động cơ điện 3 pha.

Chiếc

01

Điện áp U= 220/380VAC, S≤ 1,5KVA.

  •  

Máy phát điện đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được.

  •  

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Có U = 220-380VAC,

 S ≤ 1000VA

  •  

Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn.

Bộ

01

Có dòng điện kích từ trong khoảng 0≤ IKT≤5A

  1.  

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

3

 P≤2000W

  1.  

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

3

P≤800W; Hoạt động được

  1.  

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện.

( điều khiển nhiệt độ bằng cơ và điện tử)

Bộ

3

Bình nước nóng có dung tích ≤ 50L; P ≤ 2000W

Hoạt động được

  1.  

Mô hình lò vi sóng.

Bộ

3

P ≤ 1000W; Hoạt động được

  1.  

Mô hình dàn trải tủ lạnh

Bộ

3

Dung tích ≤200L phá tuyết bằng quạt gió; Hoạt động được

Công suất khoảng 130W,

211

Bơm ly tâm

Bộ

3

Lưu lượng Q≤125(m3//h)

Cột áp H (m): 60 – 78

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Động cơ xoay chiều 3 pha kéo máy bơm.

Chiếc

1

U=220V/380V.

P≤15KW

  •  

Máy bơm

Bộ

1

Bơm 1 cấp

212

Bơm hướng trục

Bộ

3

Lưu lượng Q≤200(m3//h)

Cột áp H (m): 12

 

Mỗi bộ gồm

 

 

 

  •  

Động cơ xoay chiều 3 pha kéo máy bơm.

Chiếc

1

U=220V/380V.

P≤15KW

  •  

Máy bơm

Bộ

1

 

213

Máy kéo loại lái bằng vô lăng

Chiếc

1

Công suất từ 18 – 35 Hp

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn.

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

6

Điện áp làm việc: Nguồn xoay chiều: 0÷250VAC,nguồn một chiều: 0÷110VDC

Công suất ≤ 2,5 kW.

Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/ phút.

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn):LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH TRẠM THỦY ĐIỆN NHỎ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy thủy điện

Bộ

2

Loại trục đứng hoặc trục ngang.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

1

Lưu lượng nước qua tuabin Q ≤ 0,09m3/s

Tốc độ quay n ≤ 750 vòng/phút

-

Máy phát điện

Chiếc

1

Pđm≤ 30 Kw

Uđm ≥ 400VAC

Iđm ≥ 50A

-

Tủ điều khiển gồm:

Bảo vệ quá tải.

Bảo vệ ngắn mạch.

Bảo vệ quá áp.

Bảo vệ dự phòng.

Đo lường: A,V, Hz

Bộ

1

Uđm = 400VAC

Iđm ≥ 50A

-

Tủ tải giả định

Bộ

1

Điều tốc tải giả định theo các đại lượng I; P

2

Động cơ sơ cấp (Tuabin)

Chiếc

3

Lưu lượng nước qua tuabin Q≤0,09m3/s

Tốc độ quay n ≤ 750 vòng/phút

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo áp suất dầu hệ thống thủy lực

Bộ

1

Dải đo: 0 – 160Kg/cm2

 

2

Thiết bị ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

- Động cơ điện 3 pha 380V- 2KW.

- Đường kính ống ≤ 35mm

3

Thiết bị bơm dầu thủy lực

Bộ

1

Dung tích bình chứa tối thiểu : 15lít

Áp suất ≤ 7 atm

4

Mô hình bơm thủy lực cắt bổ

Bộ

1

- Cắt bổ ¼

- Loại bánh răng ăn khớp ngoài

5

Mô hình động cơ thủy lực

Bộ

1

- Động cơ thủy lực chuyên dụng cho máy nông nghiệp

6

Mô hình cắt bổ hộp phân phối

Bộ

1

- Ngăn kéo thủy lực loại cơ khí, có tối thiểu 3 van thủy lực

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

7

Mô hình cắt bổ xi lanh lực

Bộ

1

- Xi lanh lực thông dụng cho máy nông nghiệp, hành trình tối thiểu 200mm

- Làm việc được ở chế độ mô phỏng

8

Hệ thống thủy lực

Bộ

1

- Mô hình bao gồm: Bộ phận dẫn động, bơm thủy lực, ngăn kéo, động cơ thủy lực..

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY CANH TÁC CHUYÊN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo hạt

Chiếc

3

- Số hàng 6- 15 hàng

- Khoảng cách hàng 200- 300mm

- Năng suất 3- 7 mẫu/h

- Chiều sâu lỗ gieo, tự động lấp đất

2

Máy cấy mạ

Chiếc

3

- Năng suất ≥ 1,5 ha/ ngày(8h) - Khoảng cách hang cấy ≥ 20cm

3

Máy khoan hố trồng cây

Chiếc

1

- Lưỡi khoan dạng xoắn, đường kính mũi khoan ≥10 cm

- Năng suất đào ≥ 20 hố/h

- Chiều sâu hố đào ≥ 40cm

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG I

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

1

Máy đóng bao bì cầm tay

Chiếc

1

- Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy

- Sử dụng vận hành khâu miệng bao sản phẩm

2

Máy sấy tĩnh

Chiếc

1

- Năng suất sấy ≥ 4 tấn/ mẻ sấy

- Thời gian sấy10-14h

3

Máy thái củ

Chiếc

1

Năng suất thái: ≥ 300- 1000kg/h

4

Máy ấp trứng

Chiếc

1

- Số trứng ấp ≥ 50 quả trứng

5

Máy đốn chè

Chiếc

1

Công suất động cơ: ≤ 2 KW

- Độ dài lưỡi ≤ 1200mm

- Năng suất đốn ≥ 0,8ha/8h

 

Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG , VẬN HÀNH MÁY THU HOẠCH NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hoạch mía

Chiếc

1

- Công suất ≤ 50HP

- Máy chặt mía rải hàng. Khoảng cách các hàng 1000- 1200mm

2

Máy thu hoạch lạc

Chiếc

1

- Công suất động cơ ≥ 10 HP

- Năng suất đào ≤ 0,32 ha/h

- Tỷ lệ đào sót khoảng 2,7%- 3,1

3

Máy hái chè

Chiếc

1

- Công suất động cơ ≥ 1HP

- Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Công suất thu hái ~ 600- 800kg/ 1 ca máy(8h)

4

Máy cưa tay

Chiếc

1

Dung tích xi lanh ≥ 70cm3

- Công suất ≥ 3KW

- Tốc độ không tải ≥ 2200 rpm

- Cỡ xích ≥ 20″

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, VẬN HÀNH MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN, BAO QUẢN NÔNG, LÂM SẢN CHUYÊN DỤNG II

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bánh cỏ

Chiếc

1

- Năng suất 2-6 tấn/ca 8h

- Máy có thể đóng bánh, cuộn rơm tạo thành khối có trọng lượng 25- 50kg

2

Máy vắt sữa

Chiếc

1

- Máy sử dụng khí nén, áp suất

- Công suất ≥ 0,5 KW

- Số lần đập ≥ 60 lần/ phút

3

Máy trộn thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

- Máy có 2 hoặc nhiều hơn các tốc độ, phụ thuộc vào tốc độ trục chính, tốc độ tối thiểu ≥ 125v/p

- Công suất trộn ≥ 50kg/ mẻ trộn

4

Máy tạo viên thức ăn chăn nuôi

Chiếc

1

- Năng suất ≥ 0,5 tấn/h

- Cỡ viên thức ăn f1mm- f12mm

5

 Máy phân loại hạt đa năng

Chiếc

1

- Năng suất khoảng 400- 600kg/h

 

Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn):THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lưới điện

Bộ

03

Chỉ rõ được vị trí nguồn và mối liên hệ với các phụ tải.

- một sợi cung cấp điện cho một khu vực.

2

Phần mềm Visio

Bộ

18

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện

 

 

Bảng 52. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn.

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến tần

Cái

6

Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW.

Tần số ra: 0-450Hz

2

Bộ ổn áp một chiều.

Bộ

03

- Ổn định điện áp một chiều từ 3,5 đến 24VDC.

- Dùng linh kiện bán dẫn.

- Công suất P ≤ 1kW

3

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor .

Bộ

03

Dòng điện tải I < 5A

Công suất < 150W

4

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

Bộ

03

- Công suất S ≤ 1000VA.

- Điện áp định mức thứ cấp 220VAC.

- Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC.

5

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

03

- Công suất P ≤ 150W.

- Điện áp làm việc từ 12 đến 24VDC.

 

6

Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn.

Bộ

03

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.

 

Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA XE GẮN MÁY

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện nông thôn cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện nông thôn

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nâng

Bộ

2

- Chiều cao nâng ≥ 600mm

- Kích thước mặt bàn nâng ≥ 550x 1800mm

- Bàn nâng điều khiển cơ khí hoặc thủy lực

2

Mô hình dàn trải hệ thống điện xe máy

Bộ

1

Mô hình bao gồm:

- Máy phát điện xoay chiều 12V

- Các rơ le 4 chân- 12V

- Hệ thống đánh lửa CDI

- Hệ thống khởi động

3

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu

Bộ

2

Thông số kỹ thuật của thiết bị được mô tả như sau:

-

Hệ thống nhiên liệu xăng dùng chế hòa khí

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi lọc giấy

- Chế hòa khí loại trụ ga, đường kính ≤ 20mm

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

-

Hệ thống nhiên liệu xăng kiểu phun xăng

Chiếc

1

- Lọc gió khô, lõi giấy

- Hệ thống điện khiển phun xăng điện tử

- Lọc xăng, phần tử lọc: giấy

4

Xe máy

Bộ

3

Thông số kỹ thuật của các thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Xe sử dụng chế hòa khí

Chiếc

1

- Dung tích xi lanh: ≥ 70cm3

- Hệ thống nhiên liệu kiểu chế hòa khí

- Hệ thống phanh điều khiển kiểu cơ khí

-

Xe sử dụng hệ thống phun xăng

Chiếc

1

- Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

- Hệ thống nhiên liệu kiểu phun xăng

- Hệ thống phanh điều khiển thủy lực

- Hệ thống truyền lực có cấp, ly hợp điều khiển

-

Xe có bộ truyền vô cấp (xe ga)

Chiếc

1

- Dung tích xi lanh ≥ 100 cm3

- Hệ thống truyền lực vô cấp

- Hệ thống phanh điều khiển thủy lực

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Văn Nhiu

Thạc sỹ Kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Quyền Đình Biên

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

5

Ông Lê Thế Hưng

 Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

6

Ông Vũ Hữu Thích

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

7

Ông Bùi Quốc Trình

Kỹ sư cơ khí động lực

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã nghề: 40510343

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên nghành

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu công nghiệp

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật cơ khí

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật điện

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện – điện tử

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiến trúc máy tính

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện, điện tử

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật số

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nhập môn cơ điện tử

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điện cơ bản

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lập trình PLC

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điện tử công suất

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công cơ khí trên máy công cụ

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công trên máy CNC

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Tháo lắp các cụm máy công cụ

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điều khiển khí nén I

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điều khiển thủy lực I

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử

27

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế mạch điện tử

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống CAD/CAM/CNC

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): SERRVO Điện – Thủy khí

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc

32

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý, sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử, trình độ trung cấp nghề

34

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 34)

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): SERRVO Điện – Thủy khí

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC

38

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cơ điện tử

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Cơ điện tử đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/ 04/2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ trung cấp nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ Trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 33).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 36), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 33). Riêng môn học, mô đun tự chọn: Thiết kế mạch điện tử (MĐ33), Hệ thống CAD/CAM/CNC (MĐ35), Nâng cao hiệu quả công việc ( MĐ37), Quản lý, sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả (MH38) có các thiết bị trùng lặp với bảng Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 33).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Cơ điện tử, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 33);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề (từ bảng 34 đến bảng 36). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cơ điện tử; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Để giao tiếp giữa giáo viên và sinh viên

Có tốc độ đường truyền ³ 100.0 Mbps.

Kết nối được giữa các máy tính với máy chủ

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

 Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình thực hành nghe, nói, giảng dạy môn học

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Loa máy tính

Bộ

01

Công suất tối thiểu 25W

5

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình học tập của sinh viên.

Có cabin, thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo độ cứng

Bộ

01

Thực hành đo độ cứng của kim loại

Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers

2

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Để nhận biết, phân loại và thực hành đo độ cứng của vật liệu

Tối thiểu gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

3

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Để nhận biết, phân loại và thực hành kiểm tra độ dẫn điện của vật liệu

Tối thiểu gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ…

4

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Để nhận biết, phân loại và thực hành kiểm tra độ cách điện của vật liệu

Tối thiểu gồm: Giấy, gen, sứ, thủy tinh…

5

Mê gô mét

Chiếc

01

Dùng để đo cách điện

Dải đo tối thiểu từ 0 – 1500 MΩ

6

Cầu đo điện trở

Bộ

01

Dùng để kiểm tra độ dẫn điện.

Khoảng đo (0- 50) MΩ.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo, nén

 Bộ

01

Thực hành kiểm tra cường độ kéo nén của vật liệu

Khả năng thử lớn nhất 40KN

Phần mềm kết nối với máy tính

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương bao gồm:

-

Tủ thuốc

Chiếc

01

Để nhận biết và thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu.

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước tối thiểu 400 mm x 200 mm x 600 mm

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

-

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy bao gồm:

-

Bình chữa cháy

Bộ

01

Để nhận biết và thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn TCVN về phòng cháy, chữa cháy.

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

3

Trang bị bảo hộ lao động bao gồm:

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

-

Khẩu trang

Chiếc

01

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 2500x2500mm.

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Để học thực hành vẽ.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ (0 ÷ 45)0. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng …các loại.

2

Mô hình các chi tiết cơ khí điển hình bao gồm:

-

Mô hình các khối hình trụ trơn

Bộ

01

Dùng làm vật mẫu để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối trụ bậc

Bộ

01

-

Mô hình các khối lăng trụ

Bộ

01

-

Mô hình các khối cầu

Bộ

01

-

Mô hình các khối nón

Bộ

01

3

Mô hình các mối ghép cơ khí bao gồm:

-

Mối ghép ren

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép ren để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép then

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép then để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép đinh tán để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép chốt

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép chốt để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép hàn

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép hàn để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

4

Mô hình các bộ truyền chuyển động bao gồm:

-

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Sử dụng để quan sát và thực hành vẽ.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền

-

Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

01

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Trình chiếu, mô tả hình dáng các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kết nối được với máy chiếu Projector

6

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Sử dụng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật đúng chức năng.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng …các loại.

2

Mô hình hệ thống cung cấp điện phân xưởng công nghiệp bao gồm:

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Dùng cho trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch động lực phân xưởng công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Tủ động lực, tủ phân phối, thiết bị đo dòng áp, thiết bị bảo vệ, dây cáp.

-

Mô hình mạch điều khiển

Bộ

01

Dùng cho trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch điều khiển phân xưởng công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

3

Mô hình mạch điện máy công nghiệp bao gồm:

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch động lực máy công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt 3 pha, động cơ điện 3 pha, bộ khởi động từ, rơ le thời gian

-

Mô hình mạch điều -khiển

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch điều khiển máy công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

4

Mô hình mạch điện tử

Bộ

01

Dùng cho quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch điện tử cơ bản.

Tối thiểu bao gồm: các linh kiện thụ động, tích cực, phần tử logic.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto cad.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ quá trình trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

3

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

01

Phục vụ quá trình học tập

Thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt được cho 18 máy tính

4

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình học tập cho sinh viên.

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy in A4

Bộ

01

Phục vụ quá trình thực hành in bản vẽ.

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tạo thời điểm mua sắm.

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo cơ khí bao gồm:

-

Th­ước cặp

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành đo chiều dài

Độ chính xác 1/20, 1/50

Phạm vi đo đến 150mm

-

Panme

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành đo chiều dài

Panme phạm vi đo: 0-25, 25-50

Cấp chính xác 0,01mm

-

Đồng hồ so

Bộ

06

Để sinh viên thực hành đo so sánh

Cấp chính xác 0,01mm. Đồng hồ có kèm đế từ. Phạm vi đo: 0-10 mm

-

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành đo góc

Cấp chính xác 5

-

Ke 900

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành kiểm tra góc vuông

Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm

-

Ca líp trục

Bộ

06

Để sinh viên thực hành kiểm tra đường kính lỗ

Đo được kích thước có đường kính từ 10 đến 20 mm

-

Ca líp ren

Bộ

06

Để sinh viên thực hành kiểm tra ren

Đo được ren M10 đến M20

-

Mẫu so độ bóng

Bộ

02

Để sinh viên so sánh độ bóng

Bộ tối thiểu 36 chi tiết

-

Căn lá

Bộ

06

Để sinh viên kiểm tra khe hở các mối ghép

Kiểm tra được kích thước tối thiểu 0.03mm

-

Dưỡng kiểm ren

Bộ

06

Để sinh viên kiểm tra bước ren

Kiểm tra được các bước ren thường dùng hệ mét, anh.

2

Chi tiết cơ khí điển hình bao gồm:

-

Khối trụ

Bộ

06

Để sinh viên thực hành đo

Chi tiết trục có kích thước L = 100mm;

Æ = 10÷20 mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

-

Chi tiết ống

Bộ

06

Để sinh viên thực hành đo

Chi tiết ống có kích thước L = 100mm;

Æ = 10÷20 mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

3

Các mối ghép cơ khí điển hình bao gồm:

-

Mối ghép then

Bộ

06

Để nhận biết được khái niệm, đặc tính từng loại mối ghép

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

-

Mối ghép then hoa

Bộ

06

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

-

Mối ghép ren

Bộ

06

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

6

Tủ đựng dụng cụ.

Chiếc

01

Bảo quản dụng cụ.

Kích thước tối thiểu 600x400x800mm

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện xoay chiều bao gồm:

-

Nguồn cung cấp xoay chiều

Bộ

03

Cung cấp nguồn xoay chiều 1 pha và 3 pha trong quá trình đo thông số mạch điện.

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Đồng hồ cosf

Bộ

03

Đo hệ số cosφ của tải

Uđm≥220V;

 Dải đo (0 – 1).

-

Ampemet AC

Bộ

03

Đo dòng điện của tải.

U=220/380VAC; dải đo tối thiểu 0 – 30A; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Vonmet AC

Bộ

03

Đo điện áp của tải.

U=220/380VAC; Dải đo (0-500)V

-

Mô đun tải xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp.

Pđm ≤ 500W

-

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Đo thông số của các chế độ mở máy và điều chỉnh tốc độ. động cơ điện

U=220/380VAC;

P ≥ 1KW.

2

Mô hình mạch điện một chiều bao gồm:

-

 Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Cung cấp nguồn một chiều trong quá trình đo thông số mạch điện.

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5A, Ura= (0 ¸ 24)VDC

-

 Cầu đo điện trở

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình đo điện trở tải.

Khoảng đo ≤ 50MΩ

-

Ampemet DC

Chiếc

03

Đo dòng điện 1 chiều của tải.

Dải đo tối thiểu 0 – 30ADC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Vônmet DC

Chiếc

03

Đo điện áp 1 chiều của tải.

Dải đo tối thiểu (0 –150) VDC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Mô đun tải một chiều

Bộ

03

Thực hành lắp và đo thông số mạch điện 1 chiều.

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

-

Động cơ điện một chiều

Bộ

03

Thực hành điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều.

Uđm ≤ 100VDC.

Pđm ≥ 100W

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho thực hành lắp mạch đo.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho cắt dây khi lắp mạch đo.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho tuốt dây khi lắp mạch đo.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch đo.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch đo.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

2

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp ráp.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh, có từ tính.

3

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên lắp ráp thiết bị trong quá trình thực hành.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện bao gồm:

-

Ampemet DC

Bộ

03

Dùng thực hành đo dòng điện 1 chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng thực hành đo dòng điện xoay chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Vôn mét DC

Bộ

03

Dùng thực hành đo điện áp 1 chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Dùng thực hành đo điện áp xoay chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 300)V

-

Ampe kìm

Bộ

01

Dùng thực hành phương pháp đo dòng điện tải.

Loại chỉ thị kim hoặc số.

Dải đo tối thiểu (0 – 500)A

-

Mê gôm mét

Bộ

01

Dùng cho thực hành đo điện trở cách điện.

U ≥ 500 V

Dải đo (0 – 500)MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Dùng thực hành phương pháp đo công suất.

Kiểu điện động một pha.

-

Công tơ 1 pha

Bộ

03

Dùng cho thực hành phương pháp đo điện năng mạch điện 1 pha.

Loại thông dung trên thị trường

-

Công tơ 3 pha

Bộ

03

Dùng cho thực hành phương pháp đo điện năng mạch điện 3 pha.

Loại thông dung trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Sử dụng để thực hành đo các thông số điện

Loại thông dụng trên thị trường

2

Thiết bị đo lường không điện bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

01

Sử dụng thiệu về công dụng và phương pháp đo đường kính.

Phạm vi đo đến 150mm

-

Tốc độ kế

Chiếc

01

Sử dụng giới thiệu về công dụng và phương pháp đo tốc độ.

Loại điện từ hoặc xung.

Đo được tốc độ đến 3000 v/p.

3

Biến dòng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Phạm vi biến đổi dòng điện tối thiểu 300/5A

4

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

5

Mô hình dàn trải cơ cấu đo bao gồm:

-

Cơ cấu đo từ điện

Bộ

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo từ điện

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện từ

Bộ

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo điện từ.

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện động

Bộ

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo điện động.

Bao gồm 2 khung dây, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo cảm ứng

Bộ

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo cảm ứng.

Bao gồm khung dây, đĩa quay, chỉ thị và bộ phận cản.

6

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu: 800x1400mm

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho thực hành lắp mạch đo.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây khi lắp mạch đo.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho tuốt dây khi lắp mạch đo.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch đo.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch đo.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

8

Bộ phụ tải

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tối thiểu bao gồm điện trở, tụ điện, điện cảm. U = 220V AC; 3 – 24V DC

             

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành kỹ thuật số bao gồm:

-

Khối mã hóa

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch mã hóa.

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối giải mã

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch giải mã.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối dồn kênh

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch dồn kênh.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối phân kênh

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch phân kênh.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối mạch logic

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp các mạch logic cơ bản.

Tích hợp các cổng logic cơ bản (AND, OR, NOT…)

-

Khối AD/DA

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch biến đổi AD/DA.

Dùng các IC số thông dụng.

-

Khối bộ đếm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch đếm.

Dùng mạch đếm TTL, CMOS.

2

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình đo và kiểm tra thông số của mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch.

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Sử dụng để tạo xung cho các mạch trong quá trình thực hành.

Loại có màn hình hiển thị

Tần số f= 0 ÷ 5MHz

5

Nguồn ổn áp một chiều

Bộ

03

Cung cấp nguồn cho mạch điện.

I ≥ 1A.

Ura = ±5V ¸ ±12V

6

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp linh kiện điện tử công suất.

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch .

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHẬP MÔN CƠ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện bao gồm:

-

 Ampemet DC

Bộ

03

Dùng cho thực hành lắp đặt thiết bị điện 1 chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 30)A

-

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng cho thực hành lắp đặt thiết bị điện xoay chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 30)A

-

Vôn mét DC

Bộ

03

Sử dụng cho thực hành lắp thiết bị đo điện áp 1 chiều.

Thang đo (0 ÷ 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Sử dụng cho thực hành lắp đặt thiết bị đo điện áp 1 chiều

Thang đo (0 ÷ 300)V

-

Ampe kìm

Bộ

01

Kiểm tra dòng điện trên các dây pha của tải.

Dải đo tối thiểu (0-500)A

-

Mê gôm mét

Bộ

01

Sử dụng để đo điện trở cách điện

U ≥ 500 V; dải đo (0 ÷ 500)MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Sử dụng để lắp ráp và đo công suất mạch điện.

Kiểu điện động một pha

-

Công tơ 1 pha

Bộ

03

Sử dụng để lắp ráp và đo điện năng của mạch điện 1 pha.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Công tơ 3 pha

Bộ

03

Dùng đo điện năng của mạch điện 3 pha.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Dùng cho đo, kiểm tra thông mạch, tình trạng cấp nguồn cho các mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Biến dòng

Bộ

03

Sử dụng trong làm nguồn cho thiết bị đo, bảo vệ mạch điện.

Tỉ số biến dòng 50/5A;tần số 50Hz; điện áp 0,4KV

3

Khí cụ điện bao gồm:

-

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt.

Cầu dao; công tắc...

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

-

Thiết bị bảo vệ

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ.

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch .

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

5

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Sử dụng thực hành hàn nối mạch điện.

P ≥ 60W, U = 220V

6

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng khoan trên bảng gá lắp thiết bị điện.

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V

P ≥ 1,25 KW

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng thực hành lắp mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V

P ≥ 0,25 KW

8

 Máy biến áp 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng làm nguồn biến đổi điện áp cho các bài thực hành

Công suất tối thiểu 5 KVA

9

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển động cơ 1 pha.

U = 220V

P ≥ 0,25 KW

10

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển động cơ 3 pha.

Uvào = 220/380V;

 P ≥ 0,25 KW

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành điện tử bao gồm:

-

Bộ chỉnh lưu

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch cấp nguồn

I ≥ 3A; VAC =220V

 

-

Bộ ổn áp

Bộ

03

Dùng thực hành lắp ráp mạch ổn áp

U=(±5;±12;±24)V

DC

-

Bộ khuếch đại

Bộ

03

Dùng thực hành lắp ráp mạch khuếch đại

P ≥ 3W

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

3

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Dùng để thực hành đo và kiểm tra các thông số mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng thực hành lắp đặt và sử dụng thiết bị dòng điện xoay chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 50)A

 5

Vôn mét AC

Bộ

03

Sử dụng hực hành lắp đặt và sử dụng thiết bị đo điện áp 1 chiều

Thang đo (0 ÷ 500)V

6

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Dùng để thực hành đo và kiểm tra các thông số mạch điện tử.

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

7

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Dùng hàn linh kiện.

P ≥ 60W,U = 220V

8

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Dùng để làm sạch mối hàn.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH PLC

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

PLC S7-200

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình, kết nối PLC-PC với thiết bị ngoại vi.

Tối thiểu: 8 cổng vào, 12 cổng ra, cáp kết nối theo chuẩn RS232. Nguồn 220VAC; 24VDC

Tương đương CPU 224

2

Mặt nạ mô phỏng

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình mô phỏng mạch điều khiển bằng PLC.

Kích thước phù hợp với bảng mạch điện.

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành cảm biến bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo lưu lượng.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến áp suất.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo áp suất.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến tốc độ.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tốc độ.

U = 5V DC

n = (0 – 3000)v/p

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo góc quay

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; w = 2p

-

Mô đun cảm biến quang.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo góc quay.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo được tốc độ vòng quay đến 3000

-

Mô đun cảm biến từ.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo nồng độ khí.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo nồng độ khí ≥ 100 vpm

-

Mô đun cảm biến lực.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo lực.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo nhiệt độ.

Bao gồm Pt 100; Pt 1000; ADT70; LM35; NTC; PTC;

 U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo tối thiếu (0 –50)0C

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Cơ Điện tử 

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

03

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

P 250W

U = 24 V

2

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

03

P ≥ 250W

U = 220 V

3

Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

03

P ≥ 250W

U = 380 V

4

Thiết bị điều khiển và bảo vệ mạch điện

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp

U ≥ 24 V

5

Tải R,L,C

Bộ

03

U = 220 VAC

Giá trị tối thiểu R = 20Ω; L = 1H; C = 0,5F.

6

Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

Uvào =220V AC, Iđm=5A,

Ura =6÷24V DC

7

Nguồn cung cấp xoay chiều

Bộ

03

Uvào =220÷250V AC,

Ura=0÷250V AC

8

Ổn áp

Bộ

01

U=220÷250V AC,

I ≥ 30A

9

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển.

Dải tần ≥ 40MHz

2 tia

10

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

P ≥ 60W

11

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

13

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

03

Thực hiện đo các thông số đo lường

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ

 bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Có 2 vị trí làm việc

Ê tô 120, độ mở lớn nhất 250mm. Hai má kẹp song song

2

Dụng cụ gia công nguội bao gồm:

-

Mũi vạch

Chiếc

18

Sử dụng thực hành vạch dấu.

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Chấm dấu

Sử dụng thực hành chấm dấu.

-

Cưa tay

Sử dụng thực hành cưa.

-

Đục nguội

Sử dụng thực hành đục.

-

Dũa

Sử dụng thực hành dũa.

-

Búa nguội

Sử dụng trong quá trình thực hành.

-

Mũi khoan

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan.

-

Ta rô

Sử dụng trong quá trình thực hành Ta rô.

-

Bàn ren

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ren.

3

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Khối D

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường

-

Khối W

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

-

Dưỡng kiểm ren

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm ren

Kiểm được các bước ren hệ mét

-

Th­ước cặp

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra kích thước chiều dài.

Độ chính xác gồm 0,1; 0,05.

Phạm vi đo tối thiểu 150 mm

-

Ke 900

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra độ vuông góc.

Có cạnh lưỡi dao

-

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực vạch dấu

Bao gồm cả com pa đo trong và com pa đo ngoài. Loại thông dụng trên thị trường

-

Panme đo ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra kích thước chiều dài.

Phạm vi đo kiểm, cấp chính xác theo tiêu chuẩn thông dụng.

Đảm bảo theo TCVN

-

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra góc.

-

Ca líp

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

-

Căn mẫu

02

-

Căn lá

06

-

Compa vanh

18

Sử dụng trong quá trình thực hành vạch dấu

-

Đài vạch

06

-

Thước lá

18

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Đồng hồ so

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành đo và kiểm tra

Có đế kèm theo; Độ chính xác 0.01mm

4

Thiết bị bao gồm :

-

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ

Máy mài lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

-

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Thực hiện công nghệ khoan lỗ.

Máy khoan: Loại thông dụng Pđm≥ 1kw;; trục chính nhiều cấp tốc độ.

-

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Bảo quản dụng cụ.

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CƠ KHÍ TRÊN MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện.

Loại thiết bị thông dụng .

2

Phụ tùng của máy Tiện bao gồm:

-

Bầu cặp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan trên máy tiện.

Kẹp được mũi khoan có đường kính từ Æ1 ÷ Æ13mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy.

-

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gá, kẹp trên máy tiện.

Phù hợp với máy tiện

-

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gá trên máy tiện.

Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện

-

Tốc kẹp

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gá trên máy tiện.

Phù hợp với máy tiện

3

Dụng cụ cắt máy tiện bao gồm:

-

Dao vai

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan tâm trên máy tiện

Theo TCVN

4

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành phay

Loại thiết bị thông dụng

5

Phụ tùng của máy phay bao gồm:

-

Ê tô máy

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

-

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

-

Đầu kẹp sanga

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình gá lắp mũi khoan, dao phay ngón

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

6

Dụng cụ cắt máy phay bao gồm:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Mũi khoan tâm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình khoan định tâm chi tiết

Theo TCVN

7

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

06

Thực hiện đo các thông số trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Gồm các loại có độ chính xác 0,1 và 0,05

Phạm vi đo tối thiểu 150 mm

-

Ke 900

Chiếc

06

Gồm các loại compa đo ngoài và com pa đo trong.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Com pa đo

12

-

Đồng hồ so

Chiếc

06

Bao gồm cả đế.

Giá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 300 x 300 (mm)

-

Đài vạch

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

8

Dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Búa cao su hoặc nhựa

Chiếc

06

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

Đường kính tối thiểu 25 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm. (loại thông dụng trên thị trường)

-

Clê dẹt

Bộ

06

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

9

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ cắt tiện, phay

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

02

Bảo quản dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện CNC.

Đường kính tiện lớn nhất vượt băng máy Ø360mm

Đường kính tiện lớn nhất trên bàn xe dao Ø150mm

Phụ tùng kèm theo

2

Dụng cụ cắt cho tiện CNC:

-

Dao vai

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan tâm trên máy tiện

Theo TCVN

3

Máy phay CNC

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành phay CNC.

Số trục tối thiểu: 3 trục

Hành trình trục X: 550mm 

Hành trình trục Y : 300mm 

Hành trình trục Z : 400mm 

Phụ tùng kèm theo

4

Ê tô máy

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành phay

Phù hợp với bàn máy phay

5

Dụng cụ cắt cho máy phay CNC:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Mũi khoan tâm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình khoan định tâm chi tiết

Theo TCVN

6

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Pan me

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình đo kiểm chi tiết gia công tiện, phay

Bao gồm cả pan me đo ngoài và đo trong. Phạm vi đo kiểm, cấp chính xác theo tiêu chuẩn thông dụng

-

Đồng hồ so

Bộ

02

 

Bao gồm cả đế từ.

Giá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Đài vạch

Chiếc

02

7

Dụng cụ cầm tay baogồm:

-

Búa cao su hoặc nhựa

Chiếc

02

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công tiện CNC, phay CNC.

Đường kính tối thiểu 25 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm. (loại thông dụng trên thị trường)

-

Clê dẹt

Bộ

02

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

 

8

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện, phay

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

11

Bàn nguội

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện, phay

Dùng để đặt đồ gá tháo lắp dao

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

02

Bảo quản dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP CÁC CỤM MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành tháo lắp.

Tối thiểu 1 êtô độ mở lớn nhất 250mm. Hai má kẹp song song.

2

Bộ dụng cụ kiểm tra bao gồm:

-

 Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình đo và hiệu chỉnh máy.

Độ chính xác 0,1 và 0,05. Pham vi đo tối đa 200mm

-

Ê ke 900

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

-

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Đồng hồ so

Bộ

03

Đồng hồ so độ chính xác: 0,01mm

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp cơ khí cầm tay bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Trọng lượng max 5kg

-

Búa cao su hoặc búa nhựa

Chiếc

03

Đường kính đầu búa tối thiểu 25 mm

-

Clê dẹt 2 đầu

Bộ

03

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

-

Clê ống

Bộ

03

Các cỡ từ 10÷32 mm

-

Tuốc nơ vít

Bộ

03

2 cạnh + 4 cạnh.

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

03

Tháo các loại bu lông có đường kính đến 16mm

-

Kìm tháo phanh

Bộ

03

Tháo phanh trong + tháo phanh ngoài.

-

Dụng cụ tháo vít gãy

Bộ

03

Tháo được vít gãy tới M16

-

Dụng cụ tháo chốt

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Dụng cụ tháo vòng bi

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường (2 loại: tháo trong + tháo ngoài)

-

Kìm nguội

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy công cụ

Chiếc

03

Sử dụng cho việc dạy được cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành tháo lắp

Số cấp độ trục chính nhiều cấp. Hệ thống truyền động sử dụng các bộ truyền cơ khí kết hợp điều khiển thủy lực-khí nén.

5

Máy nén khí

Chiếc

01

Làm sạch chi tiết trong quá trình thực hành tháo -lắp.

Loại thiết bị thông dụng Pđm tối thiểu = 1,5 – 2kw

6

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết trong quá trình thực hành tháo lắp.

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

7

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Bảo quản dụng cụ tháo, lắp.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ – ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN I

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô - đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm :

-

Dao cắt ống

Bộ

06

Sử dụng cắt ống trong quá trình thực hành.

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Cơlê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Để tháo lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Phù hợp với các phần tử khí nén.

-

Tuốc nơ vít dẹt

Bộ

06

2

Bàn thực hành

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu 1600mm x 800mm x 800mm

3

Pa nen

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

4

Xy lanh khí nén

Bộ

06

Là cơ cấu chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén.

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí ø 4mm

Gá lắp nhanh trên pa nen

5

Động cơ khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, cổng dẫn khí tối thiểu≥ ø 4mm hoặc từ 2-4mm

6

Tay quay khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

7

Van điều khiển 3/2

Bộ

06

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm, đảm bảo đủ các loại điều khiển bằng tay và con lăn

8

Van điều khiển 4/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm, đảm bảo đủ các loại điều khiển bằng tay và con lăn

9

Van đảo chiều 5/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng khí nén

10

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

12

Sử dụng điều chỉnh tốc độ của hệ thống trong quá trình thực hành.

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

11

Van xả nhanh

Chiếc

06

12

Van logic OR, AND

Bộ

06

Sử dụng điều khiển hệ thống trong quá trình thực hành.

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

13

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

06

Sử dụng điều khiển áp suất của hệ thống khí nén.

Dải điều chỉnh từ 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

14

Rơ le thời gian

Chiếc

06

Sử dụng điều khiển thời gian của cơ cấu chấp hành.

Có khoảng điều chỉnh từ 0 ¸ 10 giây;

15

Bộ đếm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

16

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø 4mm

17

Đầu chia khí nén

Chiếc

06

Để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí ≥ ø 4mm

18

Nguồn cung cấp khí nén

Bộ

01

Để cung cấp khí nén cho các panel

pđm = 8 bar, U=230V AC, công suất 0,34 KW, f=50 Hz, bộ lọc khí.

19

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ ø4 mm.

20

Ký hiệu các phần tử khí nén

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy và học tập

Gá lắp được trên bảng từ.

Đảm bảo đúng, đủ ký hiệu các phần tử khí nén

21

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cườ Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC I

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô - đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

03

Sử dụng tháo lắp các phần tử thủy lực trong hệ thống.

Phù hợp với các phần tử thủy lực

-

Tuốc nơ vít dẹt

-

Clê dẹt

2

Bàn thực hành

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu 1600mm x 800mm x 800mm

3

Pa nen

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

4

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

06

Là cơ cấu chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực.

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

5

Động cơ thủy lực

Chiếc

03

Pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

6

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

06

Sử dụng để đảo chiều chuyển động của cơ cấu hành

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

7

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

06

8

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

12

Sử dụng để điều chỉnh tốc độ của cơ cấu chấp hành

Cổng kết nối nhanh.

Pmax 250 bar

9

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Bộ

06

Sử dụng để điều khiển hệ thống thủy lực

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

10

Van điều khiển áp suất

Bộ

03

Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống thủy lực.

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ

5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

11

Đầu chia dầu

Bộ

03

Chia dầu cho các phần tử trên pa nen

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

12

Công tắc hành trình

Bộ

06

Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành

Uvào DC = 0¸ 24 v/ 12A

Loại thông dụng

thường đóng, thường ngắt

13

Nút ấn điện

Bộ

03

Để đóng ngắt điện cho các phần tử thủy lực.

14

Cảm biến

Bộ

06

Sử dụng để đo khoảng cách của cơ cấu chấp hành

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

15

Nguồn cấp điện

Bộ

03

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

16

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Ống dẫn dầu có:

D ≥ 14mm,

d ≥ 6mm,

kết nối nhanh

Pmax = 225 bar

17

 Nguồn cung cấp dầu

Bộ

03

Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực

U=230V AC,

dung tích 15 lít,

công suất 0,75KW,

Pđm = 15 ÷ 150 bar

18

Ký hiệu các phần tử thủy lực

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy và học tập

Gá lắp được trên bảng từ.

Đảm bảo đúng, đủ ký hiệu các phần tử thủy lực.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

BẢNG 25.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ.

Tên nghề: Cơ điện tử.

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

08

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình PLC

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Phiên bản thông dụng phù hợp để lập trình hệ thống

3

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Phục vụ quá trình thực hành kết nối, điều khiển.

Loại có tốc độ đường truyền

³ 100.0 Mbps.

4

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Dao cắt ống

Chiếc

02

Sử dụng cắt ống trong quá trình thực hành.

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Clê 6 cạnh chìm

02

Sử dụng tháo, lắp trong quá trình thực hành.

Phù hợp với các phần tử điện, khí nén

-

Tuốc nơ vít 2 cạnh

02

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

02

-

Clê dẹt

02

5

Cảm biến

Bộ

08

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Đảm bảo các thông số tối thiểu sau:

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

6

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

02

Sử dụng đo,

kiểm tra trạng

thái nguồn cung cấp điện.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đầu chia khí nén

Chiếc

08

Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí

ø ≥ 4mm

8

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ø4 mm, dây điện

hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm

9

Nguồn cung cấp khí nén

Bộ

01

Để cung cấp khí nén cho các pa nen

pđm = 8 bar, U=230V AC, công suất 0,34 KW, f=50 Hz, bộ lọc khí .

10

Nguồn điện cấp

Bộ

06

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

11

Mô hình trạm phân phối

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm; góc quay (0÷180)

Điều khiển bằng PLC

12

Mô hình trạm kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Xác định vị trí và đặc tính của phôi.

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

13

Mô hình trạm tay máy

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Trọng lượng chi tiết nâng ≥ 100g.

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

14

Mô hình trạm sản xuất

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

15

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm ORCAD; PROTEUS

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành thiết kế mạch

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạng truyền thông bao gồm:

-

Mạng MODBUS

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng MODBUS

Theo chuẩn TCP/IP, Modbus Plus, MAP

-

Mạng AS-i

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng AS-i

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng PROFIBUS

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng PROFIBUS

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng Radio và Wireless

Theo chuẩn kết nối abg 54Mbps

2

PLC

Bộ

04

Dùng để điều khiển tải của mạng truyền thông.

Tối thiểu: 8 cổng vào, 12 cổng ra, cáp kết nối theo chuẩn RS232. Nguồn 220VAC; 24VDC

Tương đương CPU 224.

3

Bộ mẫu cáp truyền thông

Bộ

01

Sử dụng trong học tập

Đúng, đủ chủng loại cáp truyền thông công nghiệp.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG CAD/CAM/CNC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CAD, CAM, lập trình CNC

Bộ

01

Thực hành lập trình và thực hành liên kết với máy CNC

Phần mềm CAD, CAM, CNC thông dụng kèm theo khóa phần mềm.

2

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Phục vụ quá trình thực hành kết nối giữa máy tính với máy chủ.

Loại có tốc độ đường truyền ³ 100.0 Mbps.

3

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết trong quá trình thực hành.

Có phụ tùng kèm theo.

Tối thiểu 2 trục

Đường kính tiện lớn nhất vượt băng máy Ø360mm

Đường kính tiện lớn nhất trên bàn xe dao Ø150mm

4

Dụng cụ cắt cho máy Tiện CNC bao gồm:

-

Dao vai

Chiếc

03

Dùng để gia công chi tiết dạng trụ trên máy tiện.

Theo TCVN phù hợp với đài gá dao của máy.

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

03

-

Dao đầu cong

Chiếc

01

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

03

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

03

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

03

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

03

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Dùng để gia công ren ngoài, trong trên máy tiện.

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

-

Mũi khoan tâm

Bộ

01

Dùng để khoan các loại lỗ tâm khác nhau.

Theo TCVN phù hợp với bầu kẹp dao của máy.

5

Máy phay CNC

Chiếc

01

 

Có phụ tùng kèm theo.

Hành trình trục X: 550mm 

Hành trình trục Y : 300mm 

Hành trình trục Z : 400mm 

6

Dụng cụ cắt cho máy Phay CNC bao gồm:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

03

Dùng để gia công các chi tiết trên máy phay.

Theo TCVN phù hợp với bầu kẹp dao của máy.

-

Dao phay trụ

 

03

-

Dao phay ngón

 

02

-

Dao phay đĩa

 

03

-

Mũi khoan

Bộ

02

Dùng để gia công các lỗ khoan khác nhau.

Đường kính khoan từ 1,5mm đến 16mm

-

Ta rô

Bộ

02

Dùng để gia công lỗ ren trong trong quá trình gia công

Theo tiêu chuẩn TCVN hoặc ISO

Ta rô được ren từ M13 dến M16

7

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Đồng hồ đo lỗ

Bộ

02

Sử dụng để đo và kiểm tra trong quá trình thực hành.

Đo lỗ khoảng từ 25 ÷ 75.

Đo ngoài: 0 ÷ 25; 25 ÷ 50; 50 ÷ 75

-

Pan me đo ngoài

Bộ

02

-

Đồng hồ so

Bộ

02

Kèm theo giá đỡ

Gá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Bộ

02

Sử dụng gá, kiểm các chi tiết trong quá trình thực hành.

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

 

-

Đài vạch

Bộ

02

Theo TCVN

8

Đồ gá tháo lắp dao

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp dao phay trước khi gá lên máy

Phù hợp với trục dao của máy.

9

Ê tô máy

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp các chi tiết trong quá trình gia công

Phù hợp với bàn máy phay

10

Dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Búa cao su hoặc nhựa

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình gá lắp, thực hành

Đường kính tối thiểu 25 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm. (loại thông dụng trên thị trường)

-

Clê dẹt

Bộ

02

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6-32 mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Máy vi tính có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

18

Máy chiếu có cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Phông chiếu : kích thước tối thiểu 1800x1800mm.

13

Bàn nguội

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện, phay

Đặt các đồ gá và sản phẩm.

Đồ gá tháo lắp dao là phụ tùng kèm theo máy tiện, máy phay

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

02

Bảo quản và cất giữ được dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SERVOR ĐIỆN - THUỶ KHÍ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo khí nén

Bộ

02

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý của mạch.

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp.

Kích thước dàn trải tối thiểu:

 (800 x 1200)mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van khí nén thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

2

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo thủy lực

Bộ

02

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý của mạch.

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kích thước dàn trải tối thiểu:

 (800 x 1200) mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van thủy lực thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

3

Máy nén khí

Bộ

01

Cung cấp khí nén cho các mô hình

pđm = 8 bar, công suất 0,34 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất.

4

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dung tích 15 lít,

công suất 0,75KW,

pđm = 15 ÷ 150 bar,

5

Mô hình điều khiển động cơ điện Servo

Bộ

01

Thể hiện được nguyên lý và chế độ điều khiển

Uđm = (6 ÷ 24) (V)

Iđm = (0,5÷ 5) (A)

6

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(TỰ CHỌN): QUẢN LÝ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm.

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG PLC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện khởi động Y/Δ Động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thử nghiệm chương trình điều khiển khởi động Y/Δ Động cơ không đồng bộ 3 pha.

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ. + Động cơ 3 pha: Y/Δ v  Có Pđm ≥0,25 (KW)

2

Mô hình mạch điện hãm động cơ KĐB xoay chiều bộ 3 pha

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên chạy thử nghiệm chương trình điều khiển hãm động cơ.

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ. +Động cơ 3 pha: Y/Δ 380/220(V) Có Pđm ≥ 0,25 (KW)

3

Mô hình hệ thống băng tải

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên chạy thử nghiệm chương trình điều khiển truyền động băng tải.

+ 03 động cơ: 12 (V) - 0,5 (A) + 03 băng tải dạng mô phỏng

4

Mô hình điều khiển nhiều động cơ trong dây truyền sản xuất

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên chạy thử nghiệm chương trình điều khiển truyền động nhiều động cơ trong hệ thống sản xuất

Dây truyền có 3 động cơ:  12(V) - 0,5(A)

5

Động cơ bước

Chiếc

06

Dùng để chạy chương trình điều khiển động cơ bước.

Iđm= (1,5÷2)A; Uđm= (5 ÷ 10)V ; bước:1,80

6

Mô hình điều khiển tay gắp công nghiệp.

Bộ

01

Sử dụng trong thực hành điều khiển các chuyển động của robot công nghiệp.

Hai chuyển động cơ bản: Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay (dùng động cơ SerVer

7

Cảm biến

-

Cảm biến tốc độ.

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tốc độ.

U = 5V DC

n = (0 – 3000)v/p

-

Cảm biến góc.

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo góc quay.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; w = 2p

-

Cảm biến vị trí và khoảng cách

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo (125 – 3000)mm

8

Mô hình đào tạo lập trình PLC

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành ghép nối hệ thống

Tương đương với PLC: S7 – 300 có:

Cáp truyền thông qua PLC & máy tính; bộ phối ghép PLC với cơ cấu chấp hành

Mô đun mở rộng

9

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 – 300

10

Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

09

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

Uvào =220V AC, Iđm=5A,

Ura =6÷24V DC

11

Cảm biến

Bộ

09

Biến đổi tín hiệu trong quá trình thực hành.

Điện áp ra sau khi khuếch đại là 5 V DC

12

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải tần ≥ 60MHz

2 tia

13

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50µA/2.5/25/250mA

Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

14

Máy vi tính

Bộ

09

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ, NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 33. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGH

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

 

 

1

Bộ trang bị cứu thương bao gồm:

 

 

 

-

Tủ thuốc

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước tối thiểu (400 mm x 200 mm x 600 mm).

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

-

Xe đẩy

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:

 

 

 

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Bịt tai chống ồn

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy bao gồm:

 

 

 

-

Bình khí CO2

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Bình xịt bọt

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

II

DỤNG CỤ

 

 

 

4

Dụng cụ tháo lắp bao gồm:

 

 

 

-

Dụng cụ tháo vít gãy

Bộ

03

Tháo được vít gãy tới M16

-

Dụng cụ tháo chốt

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Dụng cụ tháo vòng bi

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường (2 loại: tháo trong + tháo ngoài)

-

Kìm nguội

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm tháo phanh

Bộ

06

Tháo phanh trong + tháo phanh ngoài.

-

Búa cao su hoặc búa nhựa

Chiếc

06

Đường kính đầu búa tối thiểu 25 mm

-

Búa nguội

Chiếc

06

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Dao cắt ống

Chiếc

06

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Clê ống

Bộ

06

Các cỡ từ 10÷32 mm

-

Clê dẹt 2 đầu

Bộ

06

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

-

Clê dẹt

Bộ

06

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm.

5

Dụng cụ đo kiểm (bao gồm):

 

 

 

-

Khối D

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Khối W

 

 

 

-

Dưỡng kiểm ren

Bộ

06

Kiểm được các bước ren hệ mét

-

Th­ước cặp

Chiếc

06

Độ chính xác 0,1 và 0,05.

Phạm vi đo tối đa 150 mm

-

Ke 900

Chiếc

06

Có cạnh lưỡi dao

-

Com pa

Chiếc

09

Bao gồm compa đo ngoài và compa đo trong.

-

Compa vanh

Chiếc

18

Đảm bảo theo TCVN

-

Panme

Chiếc

06

Phạm vi đo : 0-25, 25-50. Cấp chính xác 0,01mm

-

Ca líp trục

Bộ

06

Đo được kích thước có đường kính từ 10 đến 20 mm

-

Ca líp ren

Bộ

06

Đo được ren M10 đến M20

-

Ca líp

Chiếc

06

Đảm bảo theo TCVN

-

Căn lá

Bộ

06

Kiểm tra được kích thước tối thiểu 0.03mm

-

Căn mẫu

Chiếc

02

Đảm bảo theo TCVN

-

Đài vạch

Bộ

02

Theo TCVN

-

Đồng hồ so

Bộ

06

Bao gồm cả đế từ. Giá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Đảm bảo theo TCVN

-

Thước lá

Chiếc

18

Đảm bảo theo TCVN

6

Dụng cụ gia công nguội bao gồm:

 

 

 

-

Bàn ren

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Chấm dấu

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Cưa tay

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Dũa

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Đục nguội

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Mũi vạch

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập

-

Búa nguội

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập

7

Dao tiện bao gồm:

 

 

 

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Theo TCVN phù hợp với đài gá dao của máy tiện.

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc 

06

Theo TCVN phù hợp với bầu kẹp dao của máy.

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Theo TCVN phù hợp với đài gá dao của máy.

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao vai

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Ta rô

Chiếc

06

Phù hợp với máy phay

-

Mũi khoan

Chiếc

06

Phù hợp với máy phay

8

Dao Phay bao gồm:

 

 

 

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Phù hợp với trục dao

-

Dao phay trụ

 

 

 

-

Dao phay ngón

 

 

 

-

Dao phay đĩa

 

 

 

9

Phụ tùng của máy Tiện và Phay bao gồm:

 

 

 

-

Bầu cặp

Bộ

06

Kẹp được mũi khoan có đường kính từ 1 ÷ 3mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy.

-

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Ê tô máy

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Tốc kẹp

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Đầu kẹp sanga

Bộ

06

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

10

Dụng cụ cắt cho tiện CNC:

 

 

 

-

Dao vai

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Theo TCVN

11

Dụng cụ cắt cho phay CNC:

 

 

 

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Theo TCVN

12

Dụng cụ đo lường điện bao gồm:

 

 

 

-

 Ampemet DC

Bộ

03

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

 Cầu đo điện trở

Bộ

02

Khoảng đo (0- 50) MΩ.

-

Ampemet AC

Bộ

03

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Vôn mét DC

Bộ

03

U ≥ 5V; Dải đo (0 – 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Dải đo (0 – 300)V

-

Đồng hồ cos

Bộ

03

Uđm≥220V; Dải đo (0 – 1).

-

Ampe kìm

Bộ

01

Dải đo tối thiểu (0 – 500)A

-

Mê gô mét

Chiếc

01

Dải đo tối thiểu từ 0 – 1500 MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Kiểu điện động một pha.

-

Công tơ 1 pha

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Công tơ 3 pha

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Biến dòng

Bộ

03

Tỉ số biến dòng 50/5A;tần số 50Hz; điện áp 0,4KV

13

Dụng cụ đo lường không điện bao gồm:

 

 

 

-

Thước cặp

Chiếc

03

Phạm vi đo đến 150mm

-

Pan me

Chiếc

03

Phạm vi đo

( 0 ÷ 25 )mm

-

Tốc độ kế

Chiếc

03

Loại điện từ hoặc xung.

14

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

15

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

 

 

 

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Cắt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm điện

Chiếc

06

 Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V. P ≥ 1,25 KW

-

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V. P ≥ 0,25 KW

III

MÔ HÌNH

 

 

 

16

Bộ mẫu vật liệu

 

 

 

-

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Tối thiểu gồm: Giấy, gen, sứ, thủy tinh…

-

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Tối thiểu gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

-

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Tối thiểu gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ…

17

Mô hình các chi tiết cơ khí điển hình:

 

 

 

-

Mô hình các khối cầu

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối hình trụ trơn

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối lăng trụ

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối nón

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối trụ bậc

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

18

Mô hình các mối ghép cơ khí bao gồm:

 

 

 

-

Mối ghép chốt

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép hàn

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép ren

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép then

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

19

Mô hình mạch điện xoay chiều bao gồm:

 

 

 

-

Nguồn cung cấp xoay chiều

Bộ

03

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Đồng hồ cosf

Bộ

03

Uđm≥220V;

 Dải đo (0 – 1).

-

Ampemet AC

Bộ

03

U=220/380VAC; dải đo tối thiểu 0 – 30A; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

 Vonmet AC

Bộ

03

U=220/380VAC; Dải đo (0-300)V

-

Mô đun tải xoay chiều

Bộ

03

Pđm ≤ 500W

-

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

U=220/380VAC;

P ≥ 1KW

20

Mô hình mạch điện một chiều bao gồm:

 

 

 

-

 Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5A, Ura= (0 ¸ 24)VDC .

-

Cầu đo điện trở

Bộ

01

Khoảng đo (0- 50) MΩ.

-

Ampemet DC

Chiếc

03

Dải đo tối thiểu 0 – 30ADC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Vônmet DC

Chiếc

03

Dải đo tối thiểu (0 –150) VDC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Mô đun tải một chiều

Bộ

03

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

-

Động cơ điện một chiều

Bộ

03

Uđm ≤ 100VDC.

Pđm ≥ 100W

21

Mô hình dàn trải cơ cấu đo bao gồm:

 

 

 

-

Cơ cấu đo cảm ứng

Bộ

01

Bao gồm khung dây, đĩa quay, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện động

Bộ

01

Bao gồm 2 khung dây, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện từ

Bộ

01

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo từ điện

Bộ

01

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

22

Mô hình hệ thống cung cấp điện phân xưởng công nghiệp bao gồm:

 

 

 

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Tủ động lực, tủ phân phối, thiết bị đo dòng áp, thiết bị bảo vệ, dây cáp.

-

Mô hình mạch điều khiển

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

23

Mô hình mạch điện máy công nghiệp bao gồm:

 

 

 

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt 3 pha, động cơ điện 3 pha, bộ khởi động từ, rơ le thời gian

-

Mô hình mạch điều khiển

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

24

Mô hình mạch điện tử

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: các linh kiện thụ động, tích cực, phần tử logic.

25

Mô hình dàn trải máy vi tính

Bộ

01

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

26

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Kích thước tối thiểu: 800x1400mm

27

Mặt nạ mô phỏng

Chiếc

09

 Kích thước phù hợp với bảng mạch điện điều khiển bằng PLC

28

Bàn thực hành đa năng

Bộ

03

Kèm theo Pa nen

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm gá lắp nhanh.

Kích thước mặt bàn tối thiểu 1500mm x 800mm

29

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

06

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

30

Động cơ thủy lực

Chiếc

03

pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

31

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Bộ

06

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

32

Van điều khiển áp suất

Bộ

03

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ

5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

33

Bộ chia dầu

Bộ

03

Tối thiểu có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

34

Công tắc hành trình

Bộ

18

Đảm bảo các thông số tối thiểu sau: Uvào DC 0¸ 24 v/ 12A, Loại thông dụng

35

Nút ấn điện

Bộ

03

Loại thường đóng, thường ngắt Theo TCVN

36

Cảm biến

Bộ

50

Ura = 5V, Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

37

Nguồn cấp điện

Bộ

03

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

38

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ ø4 mm.

39

Cút chữ T

Chiếc

02

Đảm bảo kín khít, lắp được ống có đường kính ≥ 4mm

40

Đầu chia dầu

Bộ

03

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

41

Đầu chia khí nén

Chiếc

22

7 cổng dẫn khí ra, đường kính ống dẫn khí ≥ 4mm

42

Đầu kẹp sanga

Bộ

06

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

43

Đầu nối ống nhanh

Bộ

02

Đảm bảo kín khít, lắp được ống có đường kính ≥ 4mm

44

 Nguồn cung cấp dầu

Bộ

06

Dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, Pđm = 15 ÷ 150 bar

45

Bàn thực hành khí nén – thủy lực

Bộ

06

Kèm theo Pa nen. Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

46

Xy lanh khí nén

Bộ

06

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí ø 4mm

Gá lắp nhanh trên pa nen

47

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

02

Dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, pđm = 15 ÷ 150 bar,

48

Tay quay khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , cổng dẫn khí ø 4mm

Cổng dẫn khí ø 4mm, đảm bảo đủ các loại điều khiển bằng tay và con lăn

49

Van điều khiển 3/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng khí nén

50

Van đảo chiều 5/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

51

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng khí nén

52

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

12

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

53

Van xả nhanh

Chiếc

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

54

Van logic OR, AND

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

55

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

06

Dải điều chỉnh từ 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

56

Rơ le thời gian

Chiếc

06

Có khoảng điều chỉnh từ 0 ¸ 10 giây

57

Bộ đếm

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

58

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

59

Bộ chia khí nén

Chiếc

06

Tối thiểu có 7 cổng ra dẫn khí ≥ ø 4mm

60

Máy nén khí

Bộ

01

pđm = 8 bar , công suất 0,34 KW, bộ lọc khí.

61

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ ø4 mm.

62

Cảm biến

Bộ

12

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

63

Nguồn cấp điện

Bộ

06

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

64

Mô hình mô phỏng điều khiển tự động

Bộ

01

Gồm: Nồi cơm điện tự động, máy ép nhựa, máy điều khiển CNC, phân loại sản phẩm, rô bốt công nghiệp.

Đảm bảo đúng, đủ các yếu tố thành phần trong sản phẩm cơ điện tử.

65

Mô hình trạm phân phối

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

66

Mô hình trạm kiểm tra

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

67

Mô hình trạm tay máy

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

68

Mô hình trạm sản xuất

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

IV

CỤM THIẾT BỊ

 

 

 

69

Thiết bị thực hành kỹ thuật số bao gồm:

 

 

 

-

Khối mã hóa

Bộ

03

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối giải mã

Bộ

03

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối dồn kênh

Bộ

03

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối phân kênh

Bộ

03

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối mạch logic

Bộ

03

Tích hợp các cổng logic cơ bản (AND, OR, NOT…)

-

Khối AD/DA

Bộ

03

Dùng các IC số thông dụng.

-

Khối bộ đếm

Bộ

03

Dùng mạch đếm TTL, CMOS.

70

Thiết bị thực hành điện tử bao gồm:

 

 

 

-

Bộ chỉnh lưu

Bộ

03

I ≥ 3A; VAC =220V

-

Bộ ổn áp

Bộ

03

U=(±5;±12;±24)V

DC

-

Bộ khuếch đại

Bộ

03

P ≥ 3W

71

PLC S7-200

Bộ

09

Tối thiểu: 8 cổng vào, 12 cổng ra, cáp kết nối theo chuẩn RS232. Nguồn AC 24V,CPU 214

72

Bàn thực hành cảm biến bao gồm:

 

 

 

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến áp suất.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến tốc độ.

Bộ

03

U = 5V DC

n = (0 – 3000)v/p

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; w = 2p

-

Mô đun cảm biến quang.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo được tốc độ vòng quay đến 3000

-

Mô đun cảm biến từ.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo nồng độ khí ≥ 100 vpm

-

Mô đun cảm biến lực.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

03

Bao gồm Pt 100; Pt 1000; ADT70; LM35; NTC; PTC;

 U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo tối thiếu (0 – 50)0C

73

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

03

Công suất tối thiểu 5 KVA

74

Động cơ điện một chiều

Chiếc

06

Uđm ≤ 100VDC. Pđm ≥ 100W. Kích từ hỗn hợp

75

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

09

U = 220V, P ≥ 0,25 KW

76

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

Loại roto ngắn mạch. U=220/380VAC; P ≥ 1KW.

 

77

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

 Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực) P ≥ 250W, U = 220 V AC

78

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

P ≥ 60W

79

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

80

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

81

Pa nen thực hành

Chiếc

18

Vật liệu cách điện có kích thước tối thiểu 70x200 mm

82

Linh kiện điện tử

Bộ

03

Điện trở, tụ, rơ le, LED các loại

83

Khí cụ điện

 

 

 

-

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

03

Cầu dao; công tắc… Iđm ≥ 0,5 A. Uđm=220/380VAC

-

Thiết bị bảo vệ

Bộ

03

Iđm ≥ 0,5 A
Uđm=220/380VAC
Iđm ≥ 0,5 A
Uđm=220/380VAC

84

Máy công cụ

Máy

03

Số cấp độ trục chính nhiều cấp. Hệ thống truyền động sử dụng các bộ truyền cơ khí kết hợp điều khiển khí nén – thủy lực

V

THIẾT BỊ HOÀN CHỈNH

 

 

 

85

Máy đo độ cứng

Bộ

01

Bao gồm thiết bị đo độ cứng Brinell và đo độ cứng Rockwell, Vickers

86

Máy thử kéo nén

Bộ

01

Đảm bảo đáp ứng được yêu cầu các thí nghiệm

87

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

88

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Loại thông dụng Pđm ≥ 1kw; trục chính nhiều cấp tốc độ.

89

Máy nén khí

Chiếc

01

Loại thiết bị thông dụng Pđm tối thiểu =1,5-2kw; dung tích bình chứa tối thiểu 50 lít, áp suất 6-8 bar.

90

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng

91

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng có.

92

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Có phụ tùng kèm theo

Loại thiết bị thông dụng cho đào tạo hoặc thiết bị dùng cho công nghiệp, ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn ISO

Tối thiểu 2 trục

93

Máy phay CNC

Chiếc

01

Có phụ tùng kèm theo

Loại thiết bị thông dụng cho đào tạo hoặc thiết bị dùng cho công nghiệp, ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn ISO

Tối thiểu 2 trục

94

Máy phát xung

Chiếc

09

Loại có màn hình hiển thị

Tần số f= 0 ÷ 5MHz

95

Biến tần

Bộ

06

Tần số (40 – 60) Hz, P ≥ 0,5 KW, U = 380 V

96

Bộ đếm

Bộ

12

Đảm bảo các thông số tối thiểu sau: Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

97

Bộ điều khiển PID

Bộ

03

Bao gồm: PID số và tương tự. Tốc độ tương ứng đông cơ.

98

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

03

P ≥ 250 W, U ≥ 5 V DC

99

Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha

Bộ

03

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến trên thị trường.

VI

CÁC PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

100

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

101

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

 

102

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

103

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo từng vị trí học sinh. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ (0 ÷ 45)0. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng …các loại.

104

Bàn nguội

Bộ

04

Có 2 vị trí làm việc

Ê tô song song, độ mở lớn nhất 250mm

105

Đồ gá tháo, lắp dao máy CNC

Bộ

02

Đồ gá tháo lắp dao phù hợp với máy tiện, máy phay đặt trên bàn nguội.

106

Hệ thống mạng LAN

Bộ

02

Loại có tốc độ đường truyền ³ 100.0 Mbps.

107

Loa máy tính

Bộ

01

Công suất tối thiểu 25 W

108

Máy in A4

Bộ

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tạo thời điểm mua sắm.

109

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent

110

Phần mềm CAD, CAM, lập trình CNC

Bộ

01

Phần mềm CAD, CAM, CNC thông dụng kèm theo khóa phần mềm.

111

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

01

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được cho 18 máy tính

112

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 - 300

113

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

06

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạng truyền thông bao gồm:

-

Mạng MODBUS

Bộ

01

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng AS-i

Bộ

01

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng PROFIBUS

Bộ

01

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

01

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

2

Bộ mẫu cáp truyền thông

Bộ

01

Đúng, đủ chủng loại cáp truyền thông công nghiệp.

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SERVOR ĐIỆN - THUỶ KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo khí nén

Bộ

02

Kích thước dàn trải tối thiểu:

 (800 x 1200)mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van khí nén thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

2

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo thủy lực

Bộ

02

Kích thước dàn trải tối thiểu:

 (800 x 1200) mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van thủy lực thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

3

Mô hình điều khiển động cơ điện Servo

Bộ

01

Uđm = (6 ÷ 24) (V)

Iđm = (0,5÷ 5) (A)

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG PLC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện khởi động Y/Δ Động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

03

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ. + Động cơ 3 pha: Y/Δ v  Có Pđm ≥0,25 (KW)

2

Mô hình mạch điện hãm động cơ KĐB xoay chiều bộ 3 pha

Bộ

03

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ. +Động cơ 3 pha: Y/Δ 380/220(V) Có Pđm ≥ 0,25 (KW)

3

Mô hình hệ thống băng tải

Bộ

03

+ 03 động cơ: 12 (V) - 0,5 (A) + 03 băng tải dạng mô phỏng

4

Mô hình điều khiển nhiều động cơ trong dây truyền sản xuất

Bộ

03

Dây truyền có 3 động cơ:  12(V) - 0,5(A)

5

Động cơ bước

Chiếc

06

Iđm= (1,5÷2)A; Uđm= (5 ÷ 10)V ; bước:1,80

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ

Trình độ: Trung cấp nghề

Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Bùi Chính Minh

Tiến sỹ TĐH

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Ngọc Vượng

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên thư ký

4

Đỗ Nguyên Hưng

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên

5

Phạm Quốc Hữu

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên

6

Nguyễn Thị Thảo

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên

7

Hoàng Duy Thái

Kỹ sư Điện

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã nghề: 50510343

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu công nghiệp

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý chi tiết máy

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật cơ khí

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật điện

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AUTOCAD

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện – điện tử

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiến trúc máy tính

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện, điện tử

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật số

15

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và Quản lý sản xuất

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nhập môn cơ điện tử

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điện cơ bản

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật gia công cơ khí

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lập trình PLC

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điện tử công suất

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Truyền động điện

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điều khiển tự động

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công nguội cơ bản

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công cơ khí trên máy công cụ

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công trên máy CNC

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Tháo lắp các cụm máy công cụ

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điều khiển khí nén I

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điều khiển khí nén II

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Điều khiển thủy lực I

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vi điều khiển

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kinh tế công nghiệp và quản lý chất lượng

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bài tập tổng hợp cơ điện tử

37

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế mạch điện tử

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống CAD/CAM/CNC

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): SERRVO Điện – Thủy khí

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Rôbốt công nghiệp

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Điều khiển thủy lực II

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc

44

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý, sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC

46

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng Vi điều khiển

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử, trình độ cao đẳng nghề

47

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 46)

48

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

49

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): SERRVO Điện – Thủy khí

50

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Điều khiển thủy lực II

51

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng PLC

52

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cơ điện tử

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung nghề Cơ điện tử đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/04/2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ cao đẳng nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 45, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 46).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 47 đến bảng 50), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 46). Riêng các môn học, mô đun tự chọn: Thiết kế mạch điện tử (MH46), Hệ thống CAD/CAM/CNC (MĐ48), Rô bốt công nghiệp (MĐ50), Nâng cao hiệu quả công việc (MĐ52), Quản lý sử dụng năng lượng hiệu quả (MĐ 53), Lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử sử dụng vi điều khiển (MĐ55) có các thiết bị trùng lặp hoàn toàn với bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 46).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Cơ điện tử, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 46);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 47 đến bảng 50). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cơ điện tử; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Để giao tiếp giữa giáo viên và sinh viên

Có tốc độ đường truyền ³ 100.0 Mbps.

Kết nối được giữa các máy tính với máy chủ

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

 Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm.

3

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình thực hành nghe, nói, giảng dạy môn học

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Loa máy tính

Bộ

01

Công suất tối thiểu 25W

5

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình học tập của sinh viên.

Có cabin, thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo độ cứng

Bộ

01

Thực hành đo độ cứng của kim loại

Đo được độ cứng Brinell và độ cứng Rockwell, Vickers

2

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Để nhận biết, phân loại và thực hành đo độ cứng của vật liệu

Tối thiểu gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

3

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Để nhận biết, phân loại và thực hành kiểm tra độ dẫn điện của vật liệu

Tối thiểu gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ…

4

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Để nhận biết, phân loại và thực hành kiểm tra độ cách điện của vật liệu

Tối thiểu gồm: Giấy, gen, sứ, thủy tinh…

5

Mê gô mét

Chiếc

01

Dùng để đo cách điện

Dải đo tối thiểu từ 0 – 1500 MΩ

6

Cầu đo điện trở

Bộ

01

Dùng để kiểm tra độ dẫn điện.

Khoảng đo (0- 50) MΩ.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo, nén

 Bộ

01

Thực hành kiểm tra cường độ kéo nén của vật liệu

Khả năng thử lớn nhất 40KN

Phần mềm kết nối với máy tính

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu điển hình

Bộ

01

Thể hiện rõ được số khâu, số khớp, quy luật chuyển động của các khâu

Làm việc nhẹ nhàng, đảm bảo an toàn

2

Mô hình các bộ truyền chuyển động

Bộ

01

Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý.

Làm việc nhẹ nhàng, đảm bảo an toàn

3

Mô hình các mối ghép cơ khí bao gồm:

-

Mối ghép ren

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép

Đảm bảo yêu cầu về thông số mối ghép ren.

-

Mối ghép then

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu về thông số mối ghép then.

-

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu về thông số mối ghép đinh tán.

-

Mối ghép chốt

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu về thông số mối ghép chốt.

-

Mối ghép hàn

Bộ

01

Đảm bảo yêu cầu về thông số mối ghép hàn.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương bao gồm:

-

Tủ thuốc

Chiếc

01

Để nhận biết và thao tác sử dụng trong quá trình thực hành sơ, cấp cứu.

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước tối thiểu 400 mm x 200 mm x 600 mm

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

-

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy bao gồm:

-

Bình chữa cháy

Bộ

01

Để nhận biết và thao tác sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn TCVN về phòng cháy, chữa cháy.

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

3

Trang bị bảo hộ lao động bao gồm:

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Để nhận biết và thao tác sử dụng trang bị bảo hộ lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

-

Khẩu trang

Chiếc

01

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 2500x2500mm.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Để học thực hành vẽ.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ (0 ÷ 45)0. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng …các loại.

2

Mô hình các chi tiết cơ khí điển hình bao gồm:

-

Mô hình các khối hình trụ trơn

Bộ

01

Dùng làm vật mẫu để sinh viên quan sát trong quá trình thực hành vẽ.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối trụ bậc

Bộ

01

-

Mô hình các khối lăng trụ

Bộ

01

-

Mô hình các khối cầu

Bộ

01

-

Mô hình các khối nón

Bộ

01

3

Mô hình các mối ghép cơ khí bao gồm:

-

Mối ghép ren

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép ren để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép then

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép then để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép đinh tán để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép chốt

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép chốt để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép hàn

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dạng của từng chi tiết và mối ghép hàn để sinh viên quan sát và thực hành vẽ.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

4

Mô hình các bộ truyền chuyển động bao gồm:

-

Bộ truyền bánh răng

Bộ

01

Sử dụng để quan sát và thực hành vẽ.

Thể hiện rõ hình dáng hình học của bộ truyền và các chi tiết trong từng bộ truyền

-

Bộ truyền bánh vít-trục vít

Bộ

01

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Trình chiếu, mô tả hình dáng các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kết nối được với máy chiếu Projector

6

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Sử dụng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật đúng chức năng.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng …các loại.

2

Mô hình hệ thống cung cấp điện phân xưởng công nghiệp bao gồm:

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Dùng cho trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch động lực phân xưởng công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Tủ động lực, tủ phân phối, thiết bị đo dòng áp, thiết bị bảo vệ, dây cáp.

-

Mô hình mạch điều khiển

Bộ

01

Dùng cho trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch điều khiển phân xưởng công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

3

Mô hình mạch điện máy công nghiệp bao gồm:

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch động lực máy công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt 3 pha, động cơ điện 3 pha, bộ khởi động từ, rơ le thời gian

-

Mô hình mạch điều -khiển

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch điều khiển máy công nghiệp.

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

4

Mô hình mạch điện tử

Bộ

01

Dùng cho quá trình thực hành vẽ các bản vẽ mạch điện tử cơ bản.

Tối thiểu bao gồm: các linh kiện thụ động, tích cực, phần tử logic.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình thực hành vẽ thông qua phần mềm Auto cad.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ quá trình trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

3

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

01

Phục vụ quá trình học tập

Thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt được cho 18 máy tính

4

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

Phục vụ quá trình học tập cho sinh viên.

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy in A4

Bộ

01

Phục vụ quá trình thực hành in bản vẽ.

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tạo thời điểm mua sắm.

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo cơ khí bao gồm:

-

Th­ước cặp

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành đo chiều dài

Độ chính xác 1/20, 1/50

Phạm vi đo đến 150mm

-

Panme

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành đo chiều dài

Panme phạm vi đo: 0-25, 25-50

Cấp chính xác 0,01mm

-

Đồng hồ so

Bộ

06

Để sinh viên thực hành đo so sánh

Cấp chính xác 0,01mm. Đồng hồ có kèm đế từ. Phạm vi đo: 0-10 mm

-

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành đo góc

Cấp chính xác 5

-

Ke 900

Chiếc

06

Để sinh viên thực hành kiểm tra góc vuông

Có cạnh lưỡi dao chiều dài 150mm

-

Ca líp trục

Bộ

06

Để sinh viên thực hành kiểm tra đường kính lỗ

Đo được kích thước có đường kính từ 10 đến 20 mm

-

Ca líp ren

Bộ

06

Để sinh viên thực hành kiểm tra ren

Đo được ren M10 đến M20

-

Mẫu so độ bóng

Bộ

02

Để sinh viên so sánh độ bóng

Bộ tối thiểu 36 chi tiết

-

Căn lá

Bộ

06

Để sinh viên kiểm tra khe hở các mối ghép

Kiểm tra được kích thước tối thiểu 0.03mm

-

Dưỡng kiểm ren

Bộ

06

Để sinh viên kiểm tra bước ren

Kiểm tra được các bước ren thường dùng hệ mét, anh.

2

Chi tiết cơ khí điển hình bao gồm:

-

Khối trụ

Bộ

06

Để sinh viên thực hành đo

Chi tiết trục có kích thước L = 100mm;

Æ = 10÷20 mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

-

Chi tiết ống

Bộ

06

Để sinh viên thực hành đo

Chi tiết ống có kích thước L = 100mm;

Æ = 10÷20 mm với cấp chính xác và độ nhám khác nhau

3

Các mối ghép cơ khí điển hình bao gồm:

-

Mối ghép then

Bộ

06

Để nhận biết được khái niệm, đặc tính từng loại mối ghép

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

-

Mối ghép then hoa

Bộ

06

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

-

Mối ghép ren

Bộ

06

Đảm bảo đúng đặc tính lắp ghép

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

6

Tủ đựng dụng cụ.

Chiếc

01

Bảo quản dụng cụ.

Kích thước tối thiểu 600x400x800mm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện xoay chiều bao gồm:

-

Nguồn cung cấp xoay chiều

Bộ

03

Cung cấp nguồn xoay chiều 1 pha và 3 pha trong quá trình đo thông số mạch điện.

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Đồng hồ cosf

Bộ

03

Đo hệ số cosφ của tải

Uđm≥220V;

 Dải đo (0 – 1).

-

Ampemet AC

Bộ

03

Đo dòng điện của tải.

U=220/380VAC; dải đo tối thiểu 0 – 30A; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Vonmet AC

Bộ

03

Đo điện áp của tải.

U=220/380VAC; Dải đo (0-500)V

-

Mô đun tải xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp mạch tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung và tải hỗn hợp.

Pđm ≤ 500W

-

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Đo thông số của các chế độ mở máy và điều chỉnh tốc độ. động cơ điện

U=220/380VAC;

P ≥ 1KW.

2

Mô hình mạch điện một chiều bao gồm:

-

 Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Cung cấp nguồn một chiều trong quá trình đo thông số mạch điện.

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5A, Ura= (0 ¸ 24)VDC

-

 Cầu đo điện trở

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình đo điện trở tải.

Khoảng đo ≤ 50MΩ

-

Ampemet DC

Chiếc

03

Đo dòng điện 1 chiều của tải.

Dải đo tối thiểu 0 – 30ADC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Vônmet DC

Chiếc

03

Đo điện áp 1 chiều của tải.

Dải đo tối thiểu (0 –150) VDC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Mô đun tải một chiều

Bộ

03

Thực hành lắp và đo thông số mạch điện 1 chiều.

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

-

Động cơ điện một chiều

Bộ

03

Thực hành điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều.

Uđm ≤ 100VDC.

Pđm ≥ 100W

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho thực hành lắp mạch đo.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho cắt dây khi lắp mạch đo.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho tuốt dây khi lắp mạch đo.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch đo.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch đo.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải

máy tính

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

2

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp ráp.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh, có từ tính.

3

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên lắp ráp thiết bị trong quá trình thực hành.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện bao gồm:

-

Ampemet DC

Bộ

03

Dùng thực hành đo dòng điện 1 chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng thực hành đo dòng điện xoay chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Vôn mét DC

Bộ

03

Dùng thực hành đo điện áp 1 chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Dùng thực hành đo điện áp xoay chiều

Dải đo tối thiểu (0 – 300)V

-

Ampe kìm

Bộ

01

Dùng thực hành phương pháp đo dòng điện tải.

Loại chỉ thị kim hoặc số.

Dải đo tối thiểu (0 – 500)A

-

Mê gôm mét

Bộ

01

Dùng cho thực hành đo điện trở cách điện.

U ≥ 500 V

Dải đo (0 – 500)MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Dùng thực hành phương pháp đo công suất.

Kiểu điện động một pha.

-

Công tơ 1 pha

Bộ

03

Dùng cho thực hành phương pháp đo điện năng mạch điện 1 pha.

Loại thông dung trên thị trường

-

Công tơ 3 pha

Bộ

03

Dùng cho thực hành phương pháp đo điện năng mạch điện 3 pha.

Loại thông dung trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Sử dụng để thực hành đo các thông số điện

Loại thông dụng trên thị trường

2

Thiết bị đo lường không điện bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

01

Sử dụng thiệu về công dụng và phương pháp đo đường kính.

Phạm vi đo đến 150mm

-

Tốc độ kế

Chiếc

01

Sử dụng giới thiệu về công dụng và phương pháp đo tốc độ.

Loại điện từ hoặc xung.

Đo được tốc độ đến 3000 v/p.

3

Biến dòng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Phạm vi biến đổi dòng điện tối thiểu 300/5A

4

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

5

Mô hình dàn trải cơ cấu đo bao gồm:

-

Cơ cấu đo từ điện

Bộ

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo từ điện

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện từ

Bộ

 01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo điện từ.

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện động

Bộ

 01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo điện động.

Bao gồm 2 khung dây, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo cảm ứng

Bộ

 01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu đo cảm ứng.

Bao gồm khung dây, đĩa quay, chỉ thị và bộ phận cản.

6

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu: 800x1400mm

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho thực hành lắp mạch đo.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây khi lắp mạch đo.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho tuốt dây khi lắp mạch đo.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch đo.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch đo.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

8

Bộ phụ tải

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tối thiểu bao gồm điện trở, tụ điện, điện cảm. U = 220V AC; 3 – 24V DC

             

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành kỹ thuật số bao gồm:

-

Khối mã hóa

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch mã hóa.

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối giải mã

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch giải mã.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối dồn kênh

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch dồn kênh.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối phân kênh

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch phân kênh.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối mạch logic

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp các mạch logic cơ bản.

Tích hợp các cổng logic cơ bản (AND, OR, NOT…)

-

Khối AD/DA

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch biến đổi AD/DA.

Dùng các IC số thông dụng.

-

Khối bộ đếm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch đếm.

Dùng mạch đếm TTL, CMOS.

2

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình đo và kiểm tra thông số của mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch.

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Sử dụng để tạo xung cho các mạch trong quá trình thực hành.

Loại có màn hình hiển thị

Tần số f= 0 ÷ 5MHz

5

Nguồn ổn áp một chiều

Bộ

03

Cung cấp nguồn cho mạch điện.

I ≥ 1A.

Ura = ±5V ¸ ±12V

6

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp linh kiện điện tử công suất.

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch .

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHẬP MÔN CƠ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện bao gồm:

-

 Ampemet DC

Bộ

03

Dùng cho thực hành lắp đặt thiết bị điện 1 chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 30)A

-

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng cho thực hành lắp đặt thiết bị điện xoay chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 30)A

-

Vôn mét DC

Bộ

03

Sử dụng cho thực hành lắp thiết bị đo điện áp 1 chiều.

Thang đo (0 ÷ 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Sử dụng cho thực hành lắp đặt thiết bị đo điện áp 1 chiều

Thang đo (0 ÷ 300)V

-

Ampe kìm

Bộ

01

Kiểm tra dòng điện trên các dây pha của tải.

Dải đo tối thiểu (0-500)A

-

Mê gôm mét

Bộ

01

Sử dụng để đo điện trở cách điện

U ≥ 500 V; dải đo (0 ÷ 500)MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Sử dụng để lắp ráp và đo công suất mạch điện.

Kiểu điện động một pha

-

Công tơ 1 pha

Bộ

03

Sử dụng để lắp ráp và đo điện năng của mạch điện 1 pha.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Công tơ 3 pha

Bộ

03

Dùng đo điện năng của mạch điện 3 pha.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Dùng cho đo, kiểm tra thông mạch, tình trạng cấp nguồn cho các mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Biến dòng

Bộ

03

Sử dụng trong làm nguồn cho thiết bị đo, bảo vệ mạch điện.

Tỉ số biến dòng 50/5A;tần số 50Hz; điện áp 0,4KV

3

Khí cụ điện bao gồm:

-

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị đóng ngắt.

Cầu dao; công tắc...

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

-

Thiết bị bảo vệ

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp, bảo dưỡng thiết bị bảo vệ.

Aptômat; cầu chì; rơ le...

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch .

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

5

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Sử dụng thực hành hàn nối mạch điện.

P ≥ 60W, U = 220V

6

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng khoan trên bảng gá lắp thiết bị điện.

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V

P ≥ 1,25 KW

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng thực hành lắp mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V

P ≥ 0,25 KW

8

 Máy biến áp 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng làm nguồn biến đổi điện áp cho các bài thực hành

Công suất tối thiểu 5 KVA

9

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển động cơ 1 pha.

U = 220V

P ≥ 0,25 KW

10

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển động cơ 3 pha.

Uvào = 220/380V;

 P ≥ 0,25 KW

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị thực hành điện tử bao gồm:

-

Bộ chỉnh lưu

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch cấp nguồn

I ≥ 3A; VAC =220V

 

-

Bộ ổn áp

Bộ

03

Dùng thực hành lắp ráp mạch ổn áp

U=(±5;±12;±24)V

DC

-

Bộ khuếch đại

Bộ

03

Dùng thực hành lắp ráp mạch khuếch đại

P ≥ 3W

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

3

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Dùng để thực hành đo và kiểm tra các thông số mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng thực hành lắp đặt và sử dụng thiết bị dòng điện xoay chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 50)A

 5

Vôn mét AC

Bộ

03

Sử dụng hực hành lắp đặt và sử dụng thiết bị đo điện áp 1 chiều

Thang đo (0 ÷ 500)V

6

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Dùng để thực hành đo và kiểm tra các thông số mạch điện tử.

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

7

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Dùng hàn linh kiện.

P ≥ 60W,U = 220V

8

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Dùng để làm sạch mối hàn.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT GIA CÔNG CƠ KHÍ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH PLC

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

PLC S7-200

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình, kết nối PLC-PC với thiết bị ngoại vi.

Tối thiểu: 8 cổng vào, 12 cổng ra, cáp kết nối theo chuẩn RS232. Nguồn 220VAC; 24VDC

Tương đương CPU 224

2

Mặt nạ mô phỏng

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình mô phỏng mạch điều khiển bằng PLC.

Kích thước phù hợp với bảng mạch điện.

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành cảm biến bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo lưu lượng.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến áp suất.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo áp suất.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến tốc độ.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tốc độ.

U = 5V DC

n = (0 – 3000)v/p

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo góc quay

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; w = 2p

-

Mô đun cảm biến quang.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo góc quay.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo được tốc độ vòng quay đến 3000

-

Mô đun cảm biến từ.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo nồng độ khí.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo nồng độ khí ≥ 100 vpm

-

Mô đun cảm biến lực.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo lực.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo nhiệt độ.

Bao gồm Pt 100; Pt 1000; ADT70; LM35; NTC; PTC;

 U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA. Dải đo tối thiếu (0 –50)0C

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Cơ Điện tử 

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

03

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

P 250W

U = 24 V

2

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

03

P ≥ 250W

U = 220 V

3

Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

03

P ≥ 250W

U = 380 V

4

Thiết bị điều khiển và bảo vệ mạch điện

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp

U ≥ 24 V

5

Tải R,L,C

Bộ

03

U = 220 VAC

Giá trị tối thiểu R = 20Ω; L = 1H; C = 0,5F.

6

Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

Uvào =220V AC, Iđm=5A,

Ura =6÷24V DC

7

Nguồn cung cấp xoay chiều

Bộ

03

Uvào =220÷250V AC,

Ura=0÷250V AC

8

Ổn áp

Bộ

01

U=220÷250V AC,

I ≥ 30A

9

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển.

Dải tần ≥ 40MHz

2 tia

10

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

P ≥ 60W

11

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

13

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

03

Thực hiện đo các thông số đo lường

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện bao gồm:

-

Thiết bị đóng, ngắt hạ áp

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp.

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

-

Thiết bị bảo vệ

Bộ

03

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

Iđm ≥ 0,5 A

Uđm=220/380VAC

2

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch điều khiển.

Dải tần ≥ 40MHz

2 tia

3

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

P ≥ 60W,U = 220V

4

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

5

Ampemet AC

Bộ

03

Dùng cho sinh viên thực hành lắp đặt và sử dụng thiết bị dòng điện xoay chiều.

Dải đo tối thiểu (0 ÷ 30)A

 6

Vôn mét AC

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp đặt và sử dụng thiết bị đo điện áp 1 chiều

Thang đo (0 ÷ 300)V

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

8

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp và vận hành động cơ 1 pha

P ≤ 250W

U = 220/380 V AC

9

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp và vận hành động cơ 3 pha đa cấp tốc độ.

 Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực)

P ≥ 250W

U = 220 V AC

10

Biến tần

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành điều khiển tốc độ động cơ.

Tần số (40 – 60) Hz

P ≥ 0,5 KW

U = 380 V

11

Bộ biến đổi xung áp

Bộ

03

Tạo mạch phản hồi điện áp trong điều khiển tốc độ động cơ.

Thích hợp với điện áp và công suất của động cơ.

12

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Biến tần

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

f ra ≥ 50 Hz

P ≥ 0,5 KW

U = 380 V

2

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch.

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

3

Ổn áp một chiều.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

U ≥ 5 V DC.

P ≥ 0,5 KW

4

Biến áp tự ngẫu

Bộ

03

Sử dụng để thí nghiệm trong quá trình thực hành.

I ≥ 0,5A

P ≥ 250 W

5

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

P ≥ 250 W

U ≥ 5 V DC

6

Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha

Bộ

03

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến trên thị trường.

7

Thiết bị đo lường điện bao gồm:

-

Ampemet DC

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành để đo dòng điện 1 chiều.

 

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Ampemet AC

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành để đo dòng điện xoay chiều.

 

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Biến dòng

Bộ

03

Dùng làm nguồn cho thiết bị đo và bảo vệ trong mạch điều khiển động cơ.

Tỉ số biến dòng 300/5A; Điện áp 380V

-

Vôn mét DC

Bộ

03

Sử dụng để đo điện ap 1 chiều.

 U ≥ 5V; dải thang đo (0 – 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Sử dụng để đo điện ap xoay chiều.

U ≥ 380 V; dải thang đo (0 – 300)V

-

Ampe kìm

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra dòng mạch động lực

Dải đo tối thiểu (0 – 500)A

-

Mê gôm mét

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra cách điện.

U ≥ 500 V

Dải đo tối thiểu (0 – 500)MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Dùng để đo công suất tiêu thụ của mạch điện.

Kiểu điện động một pha

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Dùng để đo kiểm tra sơ bộ khi lắp ráp và vận hành mạch điều khiển động cơ điện.

Cấu hình thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ đo Cosφ

Chiếc

01

Dùng để đo hệ số công suất của động cơ và mạch tải.

Uđm= 220-380V

8

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch.

Sử dụng loại có nhớ

Dải tần ≥ 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

9

Bộ điều khiển PID

Bộ

03

Tạo mạch vòng điều khiển phản hồi cho mạch điều khiển động cơ điện.

Bao gồm: PID số và tương tự. Tốc độ tương ứng đông cơ.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Có 2 vị trí làm việc

Ê tô 120, độ mở lớn nhất 250mm. Hai má kẹp song song

2

Dụng cụ gia công nguội bao gồm:

-

Mũi vạch

Chiếc

18

Sử dụng thực hành vạch dấu.

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Chấm dấu

Sử dụng thực hành chấm dấu.

-

Cưa tay

Sử dụng thực hành cưa.

-

Đục nguội

Sử dụng thực hành đục.

-

Dũa

Sử dụng thực hành dũa.

-

Búa nguội

Sử dụng trong quá trình thực hành.

-

Mũi khoan

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan.

-

Ta rô

Sử dụng trong quá trình thực hành Ta rô.

-

Bàn ren

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ren.

3

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Khối D

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra mặt phẳng

Loại thông dụng trên thị trường

-

Khối W

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

-

Dưỡng kiểm ren

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm ren

Kiểm được các bước ren hệ mét

-

Th­ước cặp

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra kích thước chiều dài.

Độ chính xác gồm 0,1; 0,05.

Phạm vi đo tối thiểu 150 mm

-

Ke 900

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra độ vuông góc.

Có cạnh lưỡi dao

-

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực vạch dấu

Bao gồm cả com pa đo trong và com pa đo ngoài. Loại thông dụng trên thị trường

-

Panme đo ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra kích thước chiều dài.

Phạm vi đo kiểm, cấp chính xác theo tiêu chuẩn thông dụng.

Đảm bảo theo TCVN

-

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra góc.

-

Ca líp

06

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

-

Căn mẫu

02

-

Căn lá

06

-

Compa vanh

18

Sử dụng trong quá trình thực hành vạch dấu

-

Đài vạch

06

-

Thước lá

18

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Đồng hồ so

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành đo và kiểm tra

Có đế kèm theo; Độ chính xác 0.01mm

4

Thiết bị bao gồm :

-

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ

Máy mài lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

-

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Thực hiện công nghệ khoan lỗ.

Máy khoan: Loại thông dụng Pđm≥ 1kw;; trục chính nhiều cấp tốc độ.

-

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Bảo quản dụng cụ.

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CƠ KHÍ TRÊN MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện.

Loại thiết bị thông dụng .

2

Phụ tùng của máy Tiện bao gồm:

-

Bầu cặp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan trên máy tiện.

Kẹp được mũi khoan có đường kính từ Æ1 ÷ Æ13mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy.

-

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gá, kẹp trên máy tiện.

Phù hợp với máy tiện

-

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gá trên máy tiện.

Có áo côn phù hợp với ụ sau của máy tiện

-

Tốc kẹp

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gá trên máy tiện.

Phù hợp với máy tiện

3

Dụng cụ cắt máy tiện bao gồm:

-

Dao vai

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan tâm trên máy tiện

Theo TCVN

4

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành phay

Loại thiết bị thông dụng

5

Phụ tùng của máy phay bao gồm:

-

Ê tô máy

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

-

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gá lắp chi tiết gia công

Phù hợp với bàn máy phay

-

Đầu kẹp sanga

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình gá lắp mũi khoan, dao phay ngón

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

6

Dụng cụ cắt máy phay bao gồm:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Mũi khoan tâm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình khoan định tâm chi tiết

Theo TCVN

7

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

06

Thực hiện đo các thông số trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Gồm các loại có độ chính xác 0,1 và 0,05

Phạm vi đo tối thiểu 150 mm

-

Ke 900

Chiếc

06

Gồm các loại compa đo ngoài và com pa đo trong.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Com pa đo

12

-

Đồng hồ so

Chiếc

06

Bao gồm cả đế.

Giá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 300 x 300 (mm)

-

Đài vạch

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

8

Dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Búa cao su hoặc nhựa

Chiếc

06

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công

Đường kính tối thiểu 25 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm. (loại thông dụng trên thị trường)

-

Clê dẹt

Bộ

06

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

9

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình mài sửa dụng cụ cắt tiện, phay

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

02

Bảo quản dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện CNC.

Đường kính tiện lớn nhất vượt băng máy Ø360mm

Đường kính tiện lớn nhất trên bàn xe dao Ø150mm

Phụ tùng kèm theo

2

Dụng cụ cắt cho tiện CNC:

-

Dao vai

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công trên máy tiện

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành khoan tâm trên máy tiện

Theo TCVN

3

Máy phay CNC

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành phay CNC.

Số trục tối thiểu: 3 trục

Hành trình trục X: 550mm 

Hành trình trục Y : 300mm 

Hành trình trục Z : 400mm 

Phụ tùng kèm theo

4

Ê tô máy

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành phay

Phù hợp với bàn máy phay

5

Dụng cụ cắt cho máy phay CNC:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Theo TCVN

-

Mũi khoan tâm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình khoan định tâm chi tiết

Theo TCVN

6

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Pan me

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình đo kiểm chi tiết gia công tiện, phay

Bao gồm cả pan me đo ngoài và đo trong. Phạm vi đo kiểm, cấp chính xác theo tiêu chuẩn thông dụng

-

Đồng hồ so

Bộ

02

 

Bao gồm cả đế từ.

Giá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Đài vạch

Chiếc

02

7

Dụng cụ cầm tay baogồm:

-

Búa cao su hoặc nhựa

Chiếc

02

Thực hiện gá lắp trong quá trình gia công tiện CNC, phay CNC.

Đường kính tối thiểu 25 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm. (loại thông dụng trên thị trường)

-

Clê dẹt

Bộ

02

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

 

8

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện, phay

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

11

Bàn nguội

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện, phay

Dùng để đặt đồ gá tháo lắp dao

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

02

Bảo quản dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THÁO LẮP CÁC CỤM MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành tháo lắp.

Tối thiểu 1 êtô độ mở lớn nhất 250mm. Hai má kẹp song song.

2

Bộ dụng cụ kiểm tra bao gồm:

-

 Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình đo và hiệu chỉnh máy.

Độ chính xác 0,1 và 0,05. Pham vi đo tối đa 200mm

-

Ê ke 900

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn

-

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Đồng hồ so

Bộ

03

Đồng hồ so độ chính xác: 0,01mm

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp cơ khí cầm tay bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Trọng lượng max 5kg

-

Búa cao su hoặc búa nhựa

Chiếc

03

Đường kính đầu búa tối thiểu 25 mm

-

Clê dẹt 2 đầu

Bộ

03

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

-

Clê ống

Bộ

03

Các cỡ từ 10÷32 mm

-

Tuốc nơ vít

Bộ

03

2 cạnh + 4 cạnh.

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

03

Tháo các loại bu lông có đường kính đến 16mm

-

Kìm tháo phanh

Bộ

03

Tháo phanh trong + tháo phanh ngoài.

-

Dụng cụ tháo vít gãy

Bộ

03

Tháo được vít gãy tới M16

-

Dụng cụ tháo chốt

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Dụng cụ tháo vòng bi

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường (2 loại: tháo trong + tháo ngoài)

-

Kìm nguội

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy công cụ

Chiếc

03

Sử dụng cho việc dạy được cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành tháo lắp

Số cấp độ trục chính nhiều cấp. Hệ thống truyền động sử dụng các bộ truyền cơ khí kết hợp điều khiển thủy lực-khí nén.

5

Máy nén khí

Chiếc

01

Làm sạch chi tiết trong quá trình thực hành tháo -lắp.

Loại thiết bị thông dụng Pđm tối thiểu = 1,5 – 2kw

6

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng mài sửa dụng cụ, chi tiết trong quá trình thực hành tháo lắp.

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

7

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Bảo quản dụng cụ tháo, lắp.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ – ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN I

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô - đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm :

-

Dao cắt ống

Bộ

06

Sử dụng cắt ống trong quá trình thực hành.

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Cơlê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Để tháo lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Phù hợp với các phần tử khí nén.

-

Tuốc nơ vít dẹt

Bộ

06

2

Bàn thực hành

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu 1600mm x 800mm x 800mm

3

Pa nen

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

4

Xy lanh khí nén

Bộ

06

Là cơ cấu chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén.

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí ø 4mm

Gá lắp nhanh trên pa nen

5

Động cơ khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, cổng dẫn khí tối thiểu≥ ø 4mm hoặc từ 2-4mm

6

Tay quay khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

7

Van điều khiển 3/2

Bộ

06

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm, đảm bảo đủ các loại điều khiển bằng tay và con lăn

8

Van điều khiển 4/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm, đảm bảo đủ các loại điều khiển bằng tay và con lăn

9

Van đảo chiều 5/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng khí nén

10

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

12

Sử dụng điều chỉnh tốc độ của hệ thống trong quá trình thực hành.

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

11

Van xả nhanh

Chiếc

06

12

Van logic OR, AND

Bộ

06

Sử dụng điều khiển hệ thống trong quá trình thực hành.

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

13

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

06

Sử dụng điều khiển áp suất của hệ thống khí nén.

Dải điều chỉnh từ 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

14

Rơ le thời gian

Chiếc

06

Sử dụng điều khiển thời gian của cơ cấu chấp hành.

Có khoảng điều chỉnh từ 0 ¸ 10 giây;

15

Bộ đếm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

16

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø 4mm

17

Đầu chia khí nén

Chiếc

06

Để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí ≥ ø 4mm

18

Nguồn cung cấp khí nén

Bộ

01

Để cung cấp khí nén cho các panel

pđm = 8 bar, U=230V AC, công suất 0,34 KW, f=50 Hz, bộ lọc khí.

19

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ ø4 mm.

20

Ký hiệu các phần tử khí nén

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy và học tập

Gá lắp được trên bảng từ.

Đảm bảo đúng, đủ ký hiệu các phần tử khí nén

21

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cườ Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ – ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN II

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô - đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm :

-

Dao cắt ống

Bộ

06

Sử dụng cắt ống và tháo lắp trong quá trình thực hành.

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Cơlê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Phù hợp với các phần tử khí nén.

-

Tuốc nơ vít dẹt

Bộ

06

2

Bàn thực hành

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu 1600mm x 800mm x 800mm

3

Pa nen

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

 

4

Xy lanh khí nén

Bộ

06

Là cơ cấu chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống khí nén.

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

Gá lắp nhanh trên pa nen

5

Động cơ khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, cổng dẫn khí ø ≥ 4mm

6

Tay quay khí nén

Chiếc

06

p≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , cổng dẫn khí ø ≥ 4mm

7

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

06

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - khí nén.

8

Van đảo chiều 5/2

Chiếc

06

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm; điều khiển 2 phía bằng điện - khí nén

9

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

12

Sử dụng điều khiển tốc độ hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm

10

Van logic OR, AND

Bộ

06

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm

11

Bộ đếm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình kiểm tra hệ thống khí nén

Cổng dẫn khí ø ≥ 4mm

12

Rơ le thời gian

Bộ

06

Sử dụng điều khiển thời gian chuyển động của cơ cấu chấp hành.

Khoảng điều chỉnh từ 0 ¸ 10 giây

13

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

06

Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống khí nén.

Khoảng điều chỉnh từ 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí ø 4mm

14

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

Để kiểm tra áp suất hệ thống khí nén.

p ≥ 8 bar

Cổng dẫn khí ø 4mm

15

Công tắc hành trình

Bộ

12

Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành.

U = 24 V DC, I = 12A

16

Nút ấn điện

Bộ

06

Để đóng ngắt điện cho các phần tử khí nén.

U = 24 V DC, I = 12A

Loại thường đóng, thường ngắt

17

Cảm biến

Bộ

12

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

18

Nguồn cấp điện

Bộ

06

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

19

Đầu chia khí nén

Chiếc

06

Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí ø≥

 4mm

20

Nguồn cung cấp khí nén

Bộ

01

Để cung cấp khí nén cho các pa nen

pđm = 8 bar, U=230V AC, công suất 0,34 KW, f=50 Hz, bộ lọc khí.

21

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ø4 mm, dây điện

hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm

22

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC I

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô - đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

03

Sử dụng tháo lắp các phần tử thủy lực trong hệ thống.

Phù hợp với các phần tử thủy lực

-

Tuốc nơ vít dẹt

-

Clê dẹt

2

Bàn thực hành

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu 1600mm x 800mm x 800mm

3

Pa nen

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các phần tử khí nén trong quá trình thực hành.

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

4

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

06

Là cơ cấu chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực.

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

5

Động cơ thủy lực

Chiếc

03

Pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

6

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

06

Sử dụng để đảo chiều chuyển động của cơ cấu hành

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

7

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

06

8

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

12

Sử dụng để điều chỉnh tốc độ của cơ cấu chấp hành

Cổng kết nối nhanh.

Pmax 250 bar

9

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Bộ

06

Sử dụng để điều khiển hệ thống thủy lực

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

10

Van điều khiển áp suất

Bộ

03

Sử dụng điều chỉnh áp suất của hệ thống thủy lực.

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ

5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

11

Đầu chia dầu

Bộ

03

Chia dầu cho các phần tử trên pa nen

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

12

Công tắc hành trình

Bộ

06

Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành

Uvào DC = 0¸ 24 v/ 12A

Loại thông dụng

thường đóng, thường ngắt

13

Nút ấn điện

Bộ

03

Để đóng ngắt điện cho các phần tử thủy lực.

14

Cảm biến

Bộ

06

Sử dụng để đo khoảng cách của cơ cấu chấp hành

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

15

Nguồn cấp điện

Bộ

03

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

16

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Ống dẫn dầu có:

D ≥ 14mm,

d ≥ 6mm,

kết nối nhanh

Pmax = 225 bar

17

 Nguồn cung cấp dầu

Bộ

03

Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực

U=230V AC,

dung tích 15 lít,

công suất 0,75KW,

Pđm = 15 ÷ 150 bar

18

Ký hiệu các phần tử thủy lực

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy và học tập

Gá lắp được trên bảng từ.

Đảm bảo đúng, đủ ký hiệu các phần tử thủy lực.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

BẢNG 31.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ.

Tên nghề: Cơ điện tử.

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

08

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình PLC

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Phiên bản thông dụng phù hợp để lập trình hệ thống

3

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Phục vụ quá trình thực hành kết nối, điều khiển.

Loại có tốc độ đường truyền

³ 100.0 Mbps.

4

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Dao cắt ống

Chiếc

02

Sử dụng cắt ống trong quá trình thực hành.

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Clê 6 cạnh chìm

02

Sử dụng tháo, lắp trong quá trình thực hành.

Phù hợp với các phần tử điện, khí nén

-

Tuốc nơ vít 2 cạnh

02

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

02

-

Clê dẹt

02

5

Cảm biến

Bộ

08

Sử dụng điều khiển hệ thống khí nén.

Đảm bảo các thông số tối thiểu sau:

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

6

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

02

Sử dụng đo, kiểm tra trạng thái nguồn cung cấp điện.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đầu chia khí nén

Chiếc

08

Chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng ra dẫn khí ø ≥ 4mm

8

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp ráp, kết nối thực hành.

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ø4 mm, dây điện hai đầu có giắc cắm vừa lỗ ø4mm

9

Nguồn cung cấp khí nén

Bộ

01

Để cung cấp khí nén cho các pa nen

pđm = 8 bar, U=230V AC, công suất 0,34 KW, f=50 Hz, bộ lọc khí .

10

Nguồn điện cấp

Bộ

06

Để cung cấp điện cho các phần tử khí nén.

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

11

Mô hình trạm phân phối

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm; góc quay (0÷180)

Điều khiển bằng PLC

12

Mô hình trạm kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Xác định vị trí và đặc tính của phôi.

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

13

Mô hình trạm tay máy

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Trọng lượng chi tiết nâng ≥ 100g.

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

14

Mô hình trạm sản xuất

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình vận hành, kết nối, giám sát

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

15

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT (MPS)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Dùng để lập trình điều khiển hệ thống MPS

Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 - 300

2

Robot công nghiệp

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của Robot

5 bậc tự do

Tải gắp: 0,5kg

Khoảng làm việc tối thiểu 500mm

Độ tin cậy từ 90% – 95%

3

Mô hình trạm phân phối

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm phân phối.

Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm; góc quay (0÷180)

Điều khiển bằng PLC

4

Mô hình trạm kiểm tra

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm kiểm tra

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

5

Mô hình trạm tay máy

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm tay máy

Trọng lượng chi tiết nâng ≥ 100g.

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

6

Mô hình trạm kho lưu trữ

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm kho lưu trữ

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

7

Mô hình trạm sản xuất

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm sản xuất

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

8

Mô hình trạm phân loại

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm phân loại

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

9

Mô hình trạm lắp ráp

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm lắp ráp

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

10

Mô hình trạm Trung gian

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của trạm trung gian

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

11

Mô hình băng tải

Bộ

01

Thể hiện được:

cấu tạo, nguyên lý điều khiển, vận hành của băng tải

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

12

Đầu chia khí nén

Chiếc

01

Để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng dẫn khí ra, đường kính ống dẫn khí ≥ 4mm

13

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

-

Đầu nối ống nhanh

Bộ

01

Dùng để tháo lắp, kết nối nhanh các ống dẫn

Đảm bảo kín khít, lắp được ống có đường kính ≥ 4mm

-

Cút chữ T

Chiếc

01

Dùng để nối nhiều ống dẫn khí nén.

-

Ống dẫn khí

Bộ

01

Dùng để dẫn khí nén đến các phần tử trên pa nen.

đường kính ống dẫn khí ≥ 4mm

14

Nguồn cấp khí nén

Bộ

01

Cung cấp khí nén cho các trạm

pđm = 8 bar, công suất 0,34 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất.

15

Máy vi tính

Bộ

10

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ các dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VI ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Cơ Điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Vi điều khiển 8051

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình.

Tối thiểu 18 chân, U= 5V DC

2

Phần mềm lập trình cho vi điều khiển

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình viết và dịch chương trình cho vi điều khiển

Phù hợp với vi điều khiển 8051

3

Linh kiện điện tử

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bao gồm: Điện trở, tụ, rơ le, LED các loại Thông số phù hợp với các vi điều khiển

4

Pa nen thực hành

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành cắm mạch

Vật liệu cách điện có kích thước tối thiểu 70x200 mm

5

Máy hiện sóng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải tần ≥ 40MHz

2 tia

6

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

03

Thực hiện đo các thông số đo lường

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy xóa EPROM.

Chiếc

01

Sử dụng để xóa chương trình cho vi điều khiển

Loại sẵn có trên thị trường, U = 5V DC, kết nối với cổng USB

8

Máy nạp chip vạn năng.

Chiếc

03

Sử dụng để nạp chương trình cho vi điều khiển

Loại sẵn có trên thị trường , U = 5V DC, kết nối với cổng USB

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch .

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

10

Máy vi tính

Bộ

18

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KINH TẾ CÔNG NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số Môđun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN( TỰ CHỌN): BÀI TẬP TỔNG HỢP CƠ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Dùng để lập trình điều khiển

Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 - 300

2

Robot công nghiệp

Bộ

01

Dùng để lập trình, kết nối, vận hành và kiểm tra hoạt động của Robot

5 bậc tự do

Tải gắp: 0,5kg

Khoảng làm việc tối thiểu 500mm

Độ tin cậy từ 90% – 95%

3

Mô hình trạm phân phối

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm phân phối

Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm; góc quay (0÷180)

Điều khiển bằng PLC

4

Mô hình trạm kiểm tra

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm kiểm tra

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

5

Mô hình trạm tay máy

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm tay máy

Trọng lượng chi tiết nâng ≥ 100g.

Mô đun băng truyền đơn:

Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

6

Mô hình trạm kho lưu trữ

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm kho lưu trữ.

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

7

Mô hình trạm sản xuất

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm sản xuất.

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

8

Mô hình trạm phân loại

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm phân loại.

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

9

Mô hình trạm Lắp ráp

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm lắp ráp.

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

10

Mô hình trạm Trung gian

Bộ

01

Dùng để thực hành: lắp ráp, lập trình, kết nối các phần tử, vận hành và kiểm tra hoạt động của trạm trung gian

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

11

Đầu chia khí nén

Chiếc

01

Để chia khí nén cho các phần tử trên pa nen

7 cổng dẫn khí ra, đường kính ống dẫn khí ≥ 4mm

12

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

-

Đầu nối ống nhanh

Bộ

01

Dùng để tháo lắp, kết nối nhanh các ống dẫn

Đảm bảo kín khít, lắp được ống có đường kính ≥ 4mm

-

Cút chữ T

Chiếc

01

Dùng để nối nhiều ống dẫn khí nén.

-

Ống dẫn khí

Bộ

01

Dùng để dẫn khí nén đến các phần tử trên pa nen.

Đường kính ống dẫn khí ≥ 4mm

13

Nguồn cấp khí nén

Bộ

01

Cung cấp khí nén cho các trạm

pđm = 8 bar, công suất 0,34 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất.

14

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

09

Dùng để kiểm tra tình trạng cấp điện cho hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

15

Bàn có bánh xe

Chiếc

09

Dùng để đặt các trạm thực hành

Bánh xe quay được có phanh hãm.

Mặt bàn: 700x900x25 mm

16

Bộ dụng cụ cầm tay

-

Dao cắt ống

Chiếc

02

Dùng để cắt ống dẫn trong quá trình thực hành

Phù hợp với các phần tử điện, khí nén

-

Clê 6 cạnh chìm

Chiếc

02

Dùng để tháo, lắp các phần tử trong quá trình thực hành

-

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

02

-

Clê dẹt

Chiếc

02

17

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản dụng cụ, thiết bị

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm ORCAD; PROTEUS

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành thiết kế mạch

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạng truyền thông bao gồm:

-

Mạng MODBUS

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng MODBUS

 

Theo chuẩn TCP/IP, Modbus Plus, MAP

-

Mạng AS-i

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng AS-i

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng PROFIBUS

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng PROFIBUS

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng Radio và Wireless

Theo chuẩn kết nối abg 54Mbps

2

PLC

Bộ

04

Dùng để điều khiển tải của mạng truyền thông.

Tối thiểu: 8 cổng vào, 12 cổng ra, cáp kết nối theo chuẩn RS232. Nguồn 220VAC; 24VDC

Tương đương CPU 224.

3

Bộ mẫu cáp truyền thông

Bộ

01

Sử dụng trong học tập

Đúng, đủ chủng loại cáp truyền thông công nghiệp.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG CAD/CAM/CNC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CAD, CAM, lập trình CNC

Bộ

01

Thực hành lập trình và thực hành liên kết với máy CNC

Phần mềm CAD, CAM, CNC thông dụng kèm theo khóa phần mềm.

2

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Phục vụ quá trình thực hành kết nối giữa máy tính với máy chủ.

Loại có tốc độ đường truyền ³ 100.0 Mbps.

3

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Sử dụng gia công chi tiết trong quá trình thực hành.

Có phụ tùng kèm theo.

Tối thiểu 2 trục

Đường kính tiện lớn nhất vượt băng máy Ø360mm

Đường kính tiện lớn nhất trên bàn xe dao Ø150mm

4

Dụng cụ cắt cho máy Tiện CNC bao gồm:

-

Dao vai

Chiếc

03

Dùng để gia công chi tiết dạng trụ trên máy tiện.

Theo TCVN phù hợp với đài gá dao của máy.

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

03

-

Dao đầu cong

Chiếc

01

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

03

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

03

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

03

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

03

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Dùng để gia công ren ngoài, trong trên máy tiện.

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

-

Mũi khoan tâm

Bộ

01

Dùng để khoan các loại lỗ tâm khác nhau.

Theo TCVN phù hợp với bầu kẹp dao của máy.

5

Máy phay CNC

Chiếc

01

 

Có phụ tùng kèm theo.

Hành trình trục X: 550mm 

Hành trình trục Y : 300mm 

Hành trình trục Z : 400mm 

6

Dụng cụ cắt cho máy Phay CNC bao gồm:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

03

Dùng để gia công các chi tiết trên máy phay.

Theo TCVN phù hợp với bầu kẹp dao của máy.

-

Dao phay trụ

 

03

-

Dao phay ngón

 

02

-

Dao phay đĩa

 

03

-

Mũi khoan

Bộ

02

Dùng để gia công các lỗ khoan khác nhau.

Đường kính khoan từ 1,5mm đến 16mm

-

Ta rô

Bộ

02

Dùng để gia công lỗ ren trong trong quá trình gia công

Theo tiêu chuẩn TCVN hoặc ISO

Ta rô được ren từ M13 dến M16

7

Dụng cụ đo kiểm bao gồm:

-

Đồng hồ đo lỗ

Bộ

02

Sử dụng để đo và kiểm tra trong quá trình thực hành.

Đo lỗ khoảng từ 25 ÷ 75.

Đo ngoài: 0 ÷ 25; 25 ÷ 50; 50 ÷ 75

-

Pan me đo ngoài

Bộ

02

-

Đồng hồ so

Bộ

02

Kèm theo giá đỡ

Gá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Bộ

02

Sử dụng gá, kiểm các chi tiết trong quá trình thực hành.

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

 

-

Đài vạch

Bộ

02

Theo TCVN

8

Đồ gá tháo lắp dao

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp dao phay trước khi gá lên máy

Phù hợp với trục dao của máy.

9

Ê tô máy

Chiếc

01

Dùng để gá kẹp các chi tiết trong quá trình gia công

Phù hợp với bàn máy phay

10

Dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Búa cao su hoặc nhựa

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình gá lắp, thực hành

Đường kính tối thiểu 25 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

02

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm. (loại thông dụng trên thị trường)

-

Clê dẹt

Bộ

02

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6-32 mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Máy vi tính có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

18

Máy chiếu có cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Phông chiếu : kích thước tối thiểu 1800x1800mm.

13

Bàn nguội

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện, phay

Đặt các đồ gá và sản phẩm.

Đồ gá tháo lắp dao là phụ tùng kèm theo máy tiện, máy phay

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

02

Bảo quản và cất giữ được dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SERVOR ĐIỆN - THUỶ KHÍ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo khí nén

Bộ

02

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý của mạch.

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp.

Kích thước dàn trải tối thiểu:

 (800 x 1200)mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van khí nén thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

2

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo thủy lực

Bộ

02

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý của mạch.

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kích thước dàn trải tối thiểu:

 (800 x 1200) mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van thủy lực thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

3

Máy nén khí

Bộ

01

Cung cấp khí nén cho các mô hình

pđm = 8 bar, công suất 0,34 KW, bộ lọc khí và đồng hồ đo áp suất.

4

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dung tích 15 lít,

công suất 0,75KW,

pđm = 15 ÷ 150 bar,

5

Mô hình điều khiển động cơ điện Servo

Bộ

01

Thể hiện được nguyên lý và chế độ điều khiển

Uđm = (6 ÷ 24) (V)

Iđm = (0,5÷ 5) (A)

6

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): RÔ BỐT CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Robot công nghiệp

Bộ

01

Thể hiện được:

Cấu tạo, truyền dẫn; các phần tử chính, các chuyển động, hệ thống cảm biến, phương pháp điều khiển

Tối thiểu:

5 bậc tự do

Tải gắp: 0,5kg

Khoảng làm việc tối thiểu 500mm

Độ tin cậy từ 90% - 95%

2

Mô hình mô phỏng hệ thống điều khiển và chấp hành của Rô bốt

Bộ

01

Thể hiện được các cơ cấu truyền dẫn và nguyên tắc điều khiển

Đảm bảo đầy đủ các cơ cấu truyền dẫn và nguyên tắc điều khiển

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ – ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC II

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô - đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cầm tay bao gồm:

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

03

Sử dụng tháo lắp các phần tử thủy lực trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

-

Tuốc nơ vít dẹt

03

-

Clê dẹt

03

2

Dao cắt ống

Bộ

03

Để cắt ống trong quá trình thực hành

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

3

Bàn thực hành

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp các pa nen trong quá trình thực hành.

Kích thước tối thiểu 1600mm x 800mm x 800mm

4

Pa nen

Chiếc

06

Sử dụng để gá lắp các phần tử thủy lực trong quá trình thực hành.

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

5

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

06

Là cơ cấu chấp hành để kiểm nghiệm hệ thống thủy lực.

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

6

Động cơ thủy lực

Chiếc

03

Pdm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

7

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

06

Sử dụng để đảo chiều chuyển động của cơ cấu chấp hành

Cổng kết nối nhanh; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng điện - thủy lực

8

Van đảo chiều 4/3

Chiếc

06

9

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

12

 

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

10

Van điều khiển áp suất

Chiếc

03

Để điều khiển áp suất của hệ thống.

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ

5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

11

Bộ chia dầu

Bộ

03

Chia dầu cho các phần tử trên pa nen.

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

12

Công tắc hành trình

Chiếc

12

Để giới hạn hành trình chuyển động của cơ cấu chấp hành.

Uvào DC 0¸ 24 v/ 12A

Loại thông dụng thường đóng, thường ngắt

13

Nút ấn điện

Bộ

03

Để đóng ngắt điện cho các phần tử thủy lực.

14

Cảm biến

Bộ

06

Sử dụng đo khoảng cách để điều khiển cơ cấu chấp hành.

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

15

Nguồn cấp điện

Bộ

03

Để cung cấp điện cho các phần tử thủy lực.

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

16

Mô đun đào tạo kết hợp PLC

Bộ

03

Sử dụng lập trình và điều khiển hệ thống thủy lực.

- Gồm 16 đầu vào,

- 16 đầu ra.

- Uvào = 230 V/50Hz

Ura = 24V DC, I = 6A

Hoặc tương đương CLC 30

Kết nối USB/ MPI được giữa máy tính với PLC

17

 Nguồn cung cấp dầu

Bộ

03

Cung cấp dầu cho hệ thống thủy lực

U=230V AC,

dung tích 15 lít,

công suất 0,75KW,

Pđm = 15 ÷ 150 bar

18

Ký hiệu các phần tử thủy lực

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy và học tập

Gá lắp được trên bảng từ.

Đảm bảo đúng, đủ ký hiệu các phần tử thủy lực.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

18

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Để bảo quản dụng cụ và các phần tử thủy lực.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM HIỆU QUẢ

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số môn học: MH 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG PLC

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện khởi động Y/Δ Động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thử nghiệm chương trình điều khiển khởi động Y/Δ Động cơ không đồng bộ 3 pha.

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ.

+ Động cơ 3 pha: Y/Δ v  Có Pđm ≥0,25 (KW)

2

Mô hình mạch điện hãm động cơ KĐB xoay chiều bộ 3 pha

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên chạy thử nghiệm chương trình điều khiển hãm động cơ.

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ.

+Động cơ 3 pha: Y/Δ 380/220(V) Có Pđm ≥ 0,25 (KW)

3

Mô hình hệ thống băng tải

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên chạy thử nghiệm chương trình điều khiển truyền động băng tải.

+ 03 động cơ: 12 (V) - 0,5 (A) + 03 băng tải dạng mô phỏng

4

Mô hình điều khiển nhiều động cơ trong dây truyền sản xuất

Bộ

03

Sử dụng cho sinh viên chạy thử nghiệm chương trình điều khiển truyền động nhiều động cơ trong hệ thống sản xuất

Dây truyền có 3 động cơ:  12(V) - 0,5(A)

5

Động cơ bước

Chiếc

06

Dùng để chạy chương trình điều khiển động cơ bước.

Iđm= (1,5÷2)A; Uđm= (5 ÷ 10)V ; bước:1,80

6

Mô hình điều khiển tay gắp công nghiệp.

Bộ

01

Sử dụng trong thực hành điều khiển các chuyển động của robot công nghiệp.

Hai chuyển động cơ bản: Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay (dùng động cơ SerVer

7

Cảm biến

-

Cảm biến tốc độ.

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tốc độ.

U = 5V DC

n = (0 – 3000)v/p

-

Cảm biến góc.

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo góc quay.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; w = 2p

-

Cảm biến vị trí và khoảng cách

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo khoảng cách.

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo (125 – 3000)mm

8

Mô hình đào tạo lập trình PLC

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành ghép nối hệ thống

Tương đương với PLC: S7 – 300 có:

Cáp truyền thông qua PLC & máy tính; bộ phối ghép PLC với cơ cấu chấp hành

Mô đun mở rộng

9

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 – 300

10

Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

09

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

Uvào =220V AC, Iđm=5A,

Ura =6÷24V DC

11

Cảm biến

Bộ

09

Biến đổi tín hiệu trong quá trình thực hành.

Điện áp ra sau khi khuếch đại là 5 V DC

12

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải tần ≥ 60MHz

2 tia

13

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V

ACV: 10/50/250/1000V

DCA: 50µA/2.5/25/250mA

Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K

14

Máy vi tính

Bộ

09

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN( TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG VI ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Bo mạch (Board)

Chiếc

18

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp mạch điều khiển động cơ

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

2

Động cơ bước

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình

Iđm= (1,5÷2)A; Uđm= (5 ÷ 10)V ; bước:1,80

3

Động cơ Servo

Chiếc

03

Iđm= 6A; Uđm= 5V

4

Bản mạch ma trận phím bấm

Bộ

18

Sửa đổi chương trình trong quá trình thực hành

Tối thiểu có 16 phím bấm (4 x 4)

5

Bản mạch LED 7 đoạn

Bộ

18

Hiển thị chương trình trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu: 20 x 20 (mm)

6

Cảm biến

Bộ

09

Biến đổi tín hiệu trong quá trình thực hành

Ura = 5V DC

7

Cụm van điều khiển bằng cuộn dây

Bộ

03

Chạy thử nghiệm chương trình trong quá trình thực hành

U = 24 V DC

8

Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng thử nghiệm trong quá trình thực hành

Uvào =220V AC, Iđm=5A,

Ura =6÷24V DC

9

Máy hiện sóng 2 tia

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải tần ≥ 40MHz

10

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

11

Mỏ hàn xung

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

P ≥ 60W

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên thực hành lắp mạch.

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên cắt dây và linh kiện khi lắp mạch.

Cắt được dây có kích thước phù hợp với linh kiện điện tử.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên tuốt dây khi lắp mạch điện.

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với bài thực hành.

-

Kìm điện

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

 Có kích thước phù hợp với thiết bị lắp mạch .

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Sử dụng cho sinh viên đấu nối mạch điện.

Có kích thước phù hợp với thiết bị của bài thực hành.

13

Phần mềm chuyên dùng

Bộ

01

Lập trình trong quá trình thực hành

Protus,ORCAD

Cài đặt cho 18 máy tính

14

Máy vi tính

Bộ

09

Trình chiếu và mô phỏng trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ BẢNG 46. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương bao gồm:

-

Tủ thuốc

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước tối thiểu (400 mm x 200 mm x 600 mm).

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

-

Xe đẩy

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm:

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Bịt tai chống ồn

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy bao gồm:

-

Bình khí CO2

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Bình xịt bọt

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

II

DỤNG CỤ

4

Dụng cụ tháo lắp bao gồm:

-

Dụng cụ tháo vít gãy

Bộ

03

Tháo được vít gãy tới M16

-

Dụng cụ tháo chốt

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Dụng cụ tháo vòng bi

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường (2 loại: tháo trong + tháo ngoài)

-

Kìm nguội

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm tháo phanh

Bộ

06

Tháo phanh trong + tháo phanh ngoài.

-

Búa cao su hoặc búa nhựa

Chiếc

06

Đường kính đầu búa tối thiểu 25 mm

-

Búa nguội

Chiếc

06

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Dao cắt ống

Chiếc

06

Điều chỉnh cắt được các ống có kích thước khác nhau.

-

Clê ống

Bộ

06

Các cỡ từ 10÷32 mm

-

Clê dẹt 2 đầu

Bộ

06

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

-

Clê dẹt

Bộ

06

1 đầu dẹt + 1 đầu tròn; các cỡ từ 6÷32 mm

-

Clê 6 cạnh chìm

Bộ

06

Tháo được các loại bu lông có đường kính dến 16mm.

5

Dụng cụ đo kiểm (bao gồm):

-

Khối D

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Khối W

-

Dưỡng kiểm ren

Bộ

06

Kiểm được các bước ren hệ mét

-

Th­ước cặp

Chiếc

06

Độ chính xác 0,1 và 0,05.

Phạm vi đo tối đa 150 mm

-

Ke 900

Chiếc

06

Có cạnh lưỡi dao

-

Com pa

Chiếc

09

Bao gồm compa đo ngoài và compa đo trong.

 

-

Compa vanh

Chiếc

18

Đảm bảo theo TCVN

-

Panme

Chiếc

06

Phạm vi đo : 0-25, 25-50. Cấp chính xác 0,01mm

-

Ca líp trục

Bộ

06

Đo được kích thước có đường kính từ 10 đến 20 mm

-

Ca líp ren

Bộ

06

Đo được ren M10 đến M20

-

Ca líp

Chiếc

06

Đảm bảo theo TCVN

-

Căn lá

Bộ

06

Kiểm tra được kích thước tối thiểu 0.03mm

-

Căn mẫu

Chiếc

02

Đảm bảo theo TCVN

-

Đài vạch

Bộ

02

Theo TCVN

-

Đồng hồ so

Bộ

06

Bao gồm cả đế từ. Giá trị vạch đo 0,01 mm

-

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước bàn máp tối thiểu 400 x 400 (mm)

-

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Đảm bảo theo TCVN

-

Thước lá

Chiếc

18

Đảm bảo theo TCVN

6

Dụng cụ gia công nguội bao gồm:

-

Bàn ren

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Chấm dấu

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Cưa tay

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Dũa

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Đục nguội

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập.

-

Mũi vạch

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập

-

Búa nguội

Chiếc

18

Đảm bảo theo yêu cầu của từng bài tập

7

Dao tiện bao gồm:

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Theo TCVN phù hợp với đài gá dao của máy tiện.

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc 

06

Theo TCVN phù hợp với bầu kẹp dao của máy.

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Theo TCVN phù hợp với đài gá dao của máy.

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao vai

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Ta rô

Chiếc

06

Phù hợp với máy phay

-

Mũi khoan

Chiếc

06

Phù hợp với máy phay

8

Dao Phay bao gồm:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Phù hợp với trục dao

-

Dao phay trụ

-

Dao phay ngón

-

Dao phay đĩa

9

Phụ tùng của máy Tiện và Phay bao gồm:

-

Bầu cặp

Bộ

06

Kẹp được mũi khoan có đường kính từ 1 ÷ 3mm

Kèm theo áo côn phù hợp với ụ sau của máy.

-

Mâm cặp ba chấu tự định tâm

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Ê tô máy

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Mũi chống tâm

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Tốc kẹp

Chiếc

06

Phù hợp với máy tiện

-

Đầu kẹp sanga

Bộ

06

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

10

Dụng cụ cắt cho tiện CNC:

-

Dao vai

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu thẳng

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao đầu cong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

12

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Dao tiện ren trong

Chiếc

06

Phù hợp với ổ gá dao của máy tiện

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Theo TCVN

11

Dụng cụ cắt cho phay CNC:

-

Dao phay mặt đầu

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay trụ

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay ngón

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Dao phay đĩa

Chiếc

06

Theo TCVN

-

Mũi khoan tâm

Chiếc

06

Theo TCVN

12

Dụng cụ đo lường điện bao gồm:

-

 Ampemet DC

Bộ

03

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

 Cầu đo điện trở

Bộ

02

Khoảng đo (0- 50) MΩ.

-

Ampemet AC

Bộ

03

Dải đo tối thiểu (0 – 30)A

-

Vôn mét DC

Bộ

03

U ≥ 5V; Dải đo (0 – 100)V

-

Vôn mét AC

Bộ

03

Dải đo (0 – 300)V

-

Đồng hồ cos

Bộ

03

Uđm≥220V; Dải đo (0 – 1).

-

Ampe kìm

Bộ

01

Dải đo tối thiểu (0 – 500)A

-

Mê gô mét

Chiếc

01

Dải đo tối thiểu từ 0 – 1500 MΩ

-

Oát mét

Bộ

03

Kiểu điện động một pha.

-

Công tơ 1 pha

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Công tơ 3 pha

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Biến dòng

Bộ

03

Tỉ số biến dòng 50/5A;tần số 50Hz; điện áp 0,4KV

13

Dụng cụ đo lường không điện bao gồm:

-

Thước cặp

Chiếc

03

Phạm vi đo đến 150mm

-

Pan me

Chiếc

03

Phạm vi đo

( 0 ÷ 25 )mm

-

Tốc độ kế

Chiếc

03

Loại điện từ hoặc xung.

14

Máy hiện sóng

Chiếc

03

Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh

15

Bộ đồ nghề điện cầm tay bao gồm:

-

Tuốc nơ vít

Chiếc

06

Loại 2 cạnh và 4 cạnh thông dụng

-

Kìm cắt dây

Chiếc

06

Cắt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

06

Tuốt được dây có kích thước phù hợp với mạch đo.

-

Kìm điện

Chiếc

06

 Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

06

Có kích thước phù hợp với thiết bị của mạch đo.

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V. P ≥ 1,25 KW

-

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường, U = 220V. P ≥ 0,25 KW

III

MÔ HÌNH

16

Bộ mẫu vật liệu

-

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

01

Tối thiểu gồm: Giấy, gen, sứ, thủy tinh…

-

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

01

Tối thiểu gồm: Thép cácbon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang

-

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Tối thiểu gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ…

17

Mô hình các chi tiết cơ khí điển hình:

-

Mô hình các khối cầu

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối hình trụ trơn

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối lăng trụ

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối nón

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

-

Mô hình các khối trụ bậc

Bộ

01

Thể hiện rõ hình dáng hình học của từng chi tiết.

Tối thiểu mỗi bộ 06 chi tiết trong đó có chi tiết cắt bổ.

18

Mô hình các cơ cấu điển hình

Bộ

01

Làm việc nhẹ nhàng, đảm bảo an toàn

19

Mô hình các bộ truyền chuyển động

Bộ

01

Làm việc nhẹ nhàng, đảm bảo an toàn

20

Mô hình các mối ghép cơ khí bao gồm:

-

Mối ghép chốt

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép đinh tán

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép hàn

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép ren

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép then

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

-

Mối ghép then hoa

Bộ

01

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

21

Mô hình mạch điện xoay chiều bao gồm:

-

Nguồn cung cấp xoay chiều

Bộ

03

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Đồng hồ cosf

Bộ

03

Uđm≥220V;

 Dải đo (0 – 1).

-

Ampemet AC

Bộ

03

U=220/380VAC; dải đo tối thiểu 0 – 30A; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

 Vonmet AC

Bộ

03

U=220/380VAC; Dải đo (0-300)V

-

Mô đun tải xoay chiều

Bộ

03

Pđm ≤ 500W

-

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

U=220/380VAC;

P ≥ 1KW

22

Mô hình mạch điện một chiều bao gồm:

-

 Nguồn cung cấp 1 chiều

Bộ

03

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5A, Ura= (0 ¸ 24)VDC .

-

Cầu đo điện trở

Bộ

01

Khoảng đo (0- 50) MΩ.

-

Ampemet DC

Chiếc

03

Dải đo tối thiểu 0 – 30ADC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Vônmet DC

Chiếc

03

Dải đo tối thiểu (0 –150) VDC; cấp chính xác (0.5 – 1.5).

-

Mô đun tải một chiều

Bộ

03

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

-

Động cơ điện một chiều

Bộ

03

Uđm ≤ 100VDC.

Pđm ≥ 100W

23

Mô hình dàn trải cơ cấu đo bao gồm:

-

Cơ cấu đo cảm ứng

Bộ

01

Bao gồm khung dây, đĩa quay, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện động

Bộ

01

Bao gồm 2 khung dây, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo điện từ

Bộ

01

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

-

Cơ cấu đo từ điện

Bộ

01

Bao gồm khung dây, mạch từ, chỉ thị và bộ phận cản.

24

Mô hình hệ thống cung cấp điện phân xưởng công nghiệp bao gồm:

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Tủ động lực, tủ phân phối, thiết bị đo dòng áp, thiết bị bảo vệ, dây cáp.

-

Mô hình mạch điều khiển

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

25

Mô hình mạch điện máy công nghiệp bao gồm:

-

Mô hình mạch động lực

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt 3 pha, động cơ điện 3 pha, bộ khởi động từ, rơ le thời gian

-

Mô hình mạch điều khiển

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo.

26

Mô hình mạch điện tử

Bộ

01

Tối thiểu bao gồm: các linh kiện thụ động, tích cực, phần tử logic.

27

Mô hình dàn trải máy vi tính

Bộ

01

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

28

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Kích thước tối thiểu: 800x1400mm

29

Mặt nạ mô phỏng

Chiếc

09

 Kích thước phù hợp với bảng mạch điện điều khiển bằng PLC

30

Bàn thực hành đa năng

Bộ

03

Kèm theo Pa nen

Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm gá lắp nhanh.

Kích thước mặt bàn tối thiểu 1500mm x 800mm

31

Xy lanh thủy lực tác động kép

Chiếc

06

Hành trình L ≥ 200 mm, d ≥ 30mm, Pmax 125 bar

Cổng kết nối nhanh.

32

Động cơ thủy lực

Chiếc

03

pđm ≥ 150 bar, cổng kết nối nhanh.

33

Van một chiều điều khiển hướng chặn.

Bộ

06

Cổng kết nối nhanh. Pmax 250 bar

34

Van điều khiển áp suất

Bộ

03

Cổng kết nối nhanh, dải điều chỉnh từ

5 ¸ 80 bar,

Pmax 250 bar

35

Bộ chia dầu

Bộ

03

Tối thiểu có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

36

Công tắc hành trình

Bộ

18

Đảm bảo các thông số tối thiểu sau: Uvào DC 0¸ 24 v/ 12A, Loại thông dụng

37

Nút ấn điện

Bộ

03

Loại thường đóng, thường ngắt Theo TCVN

38

Cảm biến

Bộ

50

Ura = 5V, Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

39

Nguồn cấp điện

Bộ

03

Uvào AC ­230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

40

Phụ kiện lắp ráp, kết nối.

Bộ

03

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ ø4 mm.

41

Cút chữ T

Chiếc

02

Đảm bảo kín khít, lắp được ống có đường kính ≥ 4mm

42

Đầu chia dầu

Bộ

03

Có 4 cổng ra kết nối nhanh, kèm đồng hồ báo áp suất.

43

Đầu chia khí nén

Chiếc

22

7 cổng dẫn khí ra, đường kính ống dẫn khí ≥ 4mm

44

Đầu kẹp sanga

Bộ

06

Phù hợp với lỗ côn trục chính máy phay

45

Đầu nối ống nhanh

Bộ

02

Đảm bảo kín khít, lắp được ống có đường kính ≥ 4mm

46

 Nguồn cung cấp dầu

Bộ

06

Dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, Pđm = 15 ÷ 150 bar

47

Bàn thực hành khí nén – thủy lực

Bộ

06

Kèm theo Pa nen. Kích thước Pa nen tối thiểu 1460mm x 745mm, tháo lắp nhanh.

48

Xy lanh khí nén

Bộ

06

Tác động đơn, kép.

Hành trình l ≥ 50 mm (với tác động kép l ≥ 100mm), d ≥ 16 mm

Cổng dẫn khí ø 4mm

Gá lắp nhanh trên pa nen

49

 Nguồn cung cấp thủy lực

Bộ

02

Dung tích ≥ 15 lít, công suất ≥ 0,75KW, pđm = 15 ÷ 150 bar,

50

Tay quay khí nén

Chiếc

06

p ≤ 8 bar, góc quay ≤ 2700 , cổng dẫn khí ø 4mm

Cổng dẫn khí ø 4mm, đảm bảo đủ các loại điều khiển bằng tay và con lăn

51

Van điều khiển 3/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng khí nén

52

Van đảo chiều 5/2

Bộ

06

Cổng dẫn khí ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng

điện - khí nén.

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

53

Van đảo chiều 4/2

Chiếc

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm; điều khiển 1 phía, 2 phía bằng khí nén

54

Van tiết lưu một chiều

Chiếc

12

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

55

Van xả nhanh

Chiếc

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

56

Van logic OR, AND

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

57

Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

06

Dải điều chỉnh từ 3 ¸ 8 bar

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

58

Rơ le thời gian

Chiếc

06

Có khoảng điều chỉnh từ 0 ¸ 10 giây

59

Bộ đếm

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

60

Đồng hồ đo áp suất

Bộ

06

Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

61

Bộ chia khí nén

Chiếc

06

Tối thiểu có 7 cổng ra dẫn khí ≥ ø 4mm

62

Máy nén khí

Bộ

01

pđm = 8 bar , công suất 0,34 KW, bộ lọc khí.

63

Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối.

Bộ

06

Đầu nối ống nhanh, cút chữ T, ống dẫn khí ≥ ø4 mm.

64

Cảm biến

Bộ

12

Ura = 5V

Cảm ứng từ, quang loại thông dụng

65

Nguồn cấp điện

Bộ

06

Uvào AC = 230v/50Hz.

Ura = 24 V DC, I = 12A

66

Mô hình mô phỏng điều khiển tự động

Bộ

01

Gồm: Nồi cơm điện tự động, máy ép nhựa, máy điều khiển CNC, phân loại sản phẩm, rô bốt công nghiệp.

Đảm bảo đúng, đủ các yếu tố thành phần trong sản phẩm cơ điện tử.

67

Mô hình trạm phân phối

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

68

Mô hình trạm kiểm tra

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

69

Mô hình trạm tay máy

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

70

Mô hình trạm sản xuất

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

71

Mô hình trạm kho lưu trữ

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

72

Mô hình trạm phân loại

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

73

Mô hình trạm lắp ráp

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

74

Mô hình trạm trung gian

Bộ

01

Mô đun băng chuyền đơn: Động cơ DC;

Kích thước băng tải tối thiểu: 500 x 50 mm;

Điều khiển bằng PLC

IV

CỤM THIẾT BỊ

75

Thiết bị thực hành kỹ thuật số bao gồm:

-

Khối mã hóa

Bộ

03

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối giải mã

Bộ

03

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối dồn kênh

Bộ

03

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối phân kênh

Bộ

03

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối mạch logic

Bộ

03

Tích hợp các cổng logic cơ bản (AND, OR, NOT…)

-

Khối AD/DA

Bộ

03

Dùng các IC số thông dụng.

-

Khối bộ đếm

Bộ

03

Dùng mạch đếm TTL, CMOS.

76

Thiết bị thực hành điện tử bao gồm:

-

Bộ chỉnh lưu

Bộ

03

I ≥ 3A; VAC =220V

 

-

Bộ ổn áp

Bộ

03

U=(±5;±12;±24)V

DC

-

Bộ khuếch đại

Bộ

03

P ≥ 3W

77

PLC S7-200

Bộ

09

Tối thiểu: 8 cổng vào, 12 cổng ra, cáp kết nối theo chuẩn RS232. Nguồn AC 24V,CPU 214

78

Bàn thực hành cảm biến bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA.

Dải đo (125 – 3000)mm

-

Mô đun cảm biến áp suất.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến tốc độ.

Bộ

03

U = 5V DC

n = (0 – 3000)v/p

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA; w = 2p

-

Mô đun cảm biến quang.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo được tốc độ vòng quay đến 3000

-

Mô đun cảm biến từ.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Đo nồng độ khí ≥ 100 vpm

-

Mô đun cảm biến lực.

Bộ

03

U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

03

Bao gồm Pt 100; Pt 1000; ADT70; LM35; NTC; PTC;

 U = 24V DC hoặc 220V AC; I ≥ 400mA

Dải đo tối thiếu (0 – 50)0C

79

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

03

Công suất tối thiểu 5 KVA

80

Biến áp tự ngẫu

Bộ

03

I ≥ 0,5A, P ≥ 250 W

81

Động cơ điện một chiều

Chiếc

06

Uđm ≤ 100VDC. Pđm ≥ 100W. Kích từ hỗn hợp

82

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

09

U = 220V, P ≥ 0,25 KW

83

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

Loại roto ngắn mạch. U=220/380VAC; P ≥ 1KW.

 

84

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

03

 Tối thiểu có 2 cấp tốc độ (dùng phương pháp thay đổi số đôi cực) P ≥ 250W, U = 220 V AC

85

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

P ≥ 60W

86

Ống hút thiếc

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

87

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

88

Pa nen thực hành

Chiếc

18

Vật liệu cách điện có kích thước tối thiểu 70x200 mm

89

Linh kiện điện tử

Bộ

03

Điện trở, tụ, rơ le, LED các loại

90

Khí cụ điện

 

 

 

-

Thiết bị đóng ngắt

Bộ

03

Cầu dao; công tắc… Iđm ≥ 0,5 A. Uđm=220/380VAC

-

Thiết bị bảo vệ

Bộ

03

Iđm ≥ 0,5 A
Uđm=220/380VAC
Iđm ≥ 0,5 A
Uđm=220/380VAC

91

Máy công cụ

Máy

03

Số cấp độ trục chính nhiều cấp. Hệ thống truyền động sử dụng các bộ truyền cơ khí kết hợp điều khiển khí nén – thủy lực

V

THIẾT BỊ HOÀN CHỈNH

92

Máy đo độ cứng

Bộ

01

Bao gồm thiết bị đo độ cứng Brinell và đo độ cứng Rockwell, Vickers

93

Máy thử kéo nén

Bộ

01

Đảm bảo đáp ứng được yêu cầu các thí nghiệm

94

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Lắp được đá mài có đường kính đến 200mm

95

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Loại thông dụng Pđm ≥ 1kw; trục chính nhiều cấp tốc độ.

96

Máy nén khí

Chiếc

02

pđm = 8 bar, công suất 0,34 KW,bộ lọc khí.

97

Máy nén khí

Chiếc

01

Loại thiết bị thông dụng Pđm tối thiểu =1,5-2kw; dung tích bình chứa tối thiểu 50 lít, áp suất 6-8 bar.

98

Máy tiện vạn năng

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng

99

Máy phay vạn năng

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng

100

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Có phụ tùng kèm theo

Loại thiết bị thông dụng cho đào tạo hoặc thiết bị dùng cho công nghiệp, ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn ISO

Tối thiểu 2 trục

101

Máy phay CNC

Chiếc

01

Có phụ tùng kèm theo

Loại thiết bị thông dụng cho đào tạo hoặc thiết bị dùng cho công nghiệp, ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn ISO

Tối thiểu 2 trục

102

Máy phát xung

Chiếc

09

Loại có màn hình hiển thị

Tần số f= 0 ÷ 5MHz

103

Máy nạp chip vạn năng.

Chiếc

03

U = 5V DC, kết nối với cổng USB

104

Máy xóa EPROM

Chiếc

01

U = 5V DC, kết nối với cổng USB

105

Biến tần

Bộ

06

Tần số (40 – 60) Hz, P ≥ 0,5 KW, U = 380 V

106

Vi điều khiển 8051

Bộ

18

Tối thiểu 18 chân, U = 5V DC

107

Bộ biến đổi xung áp

Bộ

03

Thích hợp với điện áp và công suất của động cơ.

108

Bộ đếm

Bộ

12

Đảm bảo các thông số tối thiểu sau: Cổng dẫn khí ≥ ø 4mm

109

Bộ điều khiển PID

Bộ

03

Bao gồm: PID số và tương tự. Tốc độ tương ứng đông cơ.

110

Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều.

Bộ

03

P ≥ 250 W, U ≥ 5 V DC

111

Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha

Bộ

03

Loại có thông số kỹ thuật phổ biến trên thị trường.

112

Bộ phụ tải

Bộ

06

Tối thiểu bao gồm điện trở, tụ điện, điện cảm. U = 220V AC; 3 – 24V DC

IV

CÁC PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT KHÁC

113

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

114

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

115

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

116

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo từng vị trí học sinh. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ (0 ÷ 45)0. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ: Thước, compa, bút, dưỡng …các loại.

117

Bàn nguội

Bộ

04

Có 2 vị trí làm việc

Ê tô song song, độ mở lớn nhất 250mm

118

Đồ gá tháo, lắp dao máy CNC

Bộ

02

Đồ gá tháo lắp dao phù hợp với máy tiện, máy phay đặt trên bàn nguội.

119

Hệ thống mạng LAN

Bộ

02

Loại có tốc độ đường truyền ³ 100.0 Mbps.

120

Loa máy tính

Bộ

01

Công suất tối thiểu 25 W

121

Máy in A4

Bộ

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tạo thời điểm mua sắm.

122

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent

123

Phần mềm CAD, CAM, lập trình CNC

Bộ

01

Phần mềm CAD, CAM, CNC thông dụng kèm theo khóa phần mềm.

124

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

01

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được cho 18 máy tính

125

Phần mềm lập trình PLC

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tương đương với PLC: S7 - 300

126

Phần mềm ORCAD; PROTEUS

Bộ

01

Dung phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm.

127

Phần mềm lập trình cho vi điều khiển

Bộ

01

Phù hợp với vi điều khiển 8051

128

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

06

Kích thước tối thiểu 600x400x800 mm

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạng truyền thông bao gồm:

-

Mạng MODBUS

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng MODBUS

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng AS-i

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng AS-i

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng PROFIBUS

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng PROFIBUS

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

-

Mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

01

Thể hiện được cấu trúc và các phần tử của mạng Radio và Wireless

Thiết bị kêt nối được với máy tính chủ

2

Bộ mẫu cáp truyền thông

Bộ

01

Sử dụng trong học tập

Đúng, đủ chủng loại cáp truyền thông công nghiệp.

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SERVOR ĐIỆN - THUỶ KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo khí nén

Bộ

02

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý của mạch.

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kích thước dàn trải:

 (800 x 1200)mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van khí nén thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

2

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo thủy lực

Bộ

02

Thể hiện cấu tạo, nguyên lý của mạch.

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kích thước dàn trải:

 (800 x 1200)mm;

giá đỡ để tháo nhanh; các van thủy lực thông dụng; mạch điều khiển logic cơ bản; PLC điều khiển

3

Mô hình điều khiển động cơ điện Servo

Bộ

01

Thể hiện được nguyên lý và chế độ điều khiển

Uđm = (6 ÷ 24) (V)

Iđm = (0,5÷ 5) (A)

 

 Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN THUỶ LỰC II

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô đun đào tạo kết hợp PLC

Bộ

03

Sử dụng lập trình và điều khiển hệ thống thủy lực.

- Gồm 16 đầu vào,

- 16 đầu ra.

- Uvào = 230 V/50Hz

Ura = 24V DC, I = 6A

Hoặc tương đương CLC 30

Kết nối USB/ MPI được giữa máy tính với PLC

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG PLC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cơ điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã mô - đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện khởi động Y/Δ Động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thử nghiệm chương trình

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ. + Động co 3 pha: Y/Δ   Có Pđm ≥0,25 (KW)

2

Mô hình mạch điện hãm động cơ KĐB xoay chiều bộ 3 pha

Bộ

03

+ Đóng cắt điện cho động cơ bằng Rơle - công tắc tơ. +Động co 3 pha: Y/Δ 380/220(V) Có Pđm ≥ 0,25 (KW)

3

Mô hình điều khiển dòng động cơ trong dây truyền sản xuất

Bộ

03

Dây truyền có 3 động cơ:  12(V) - 0,5(A)

4

Động cơ bước

Chiếc

06

Iđm = (1,5 ÷ 2)A ; Uđm = (5 ÷ 10)V

5

Mô hình đào tạo lập trình PLC

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành ghép nối hệ thống

Tương đương với PLC: S7 – 300 có:

Cáp truyền thông qua PLC & máy tính; bộ phối ghép PLC với cơ cấu chấp hành

Mô đun mở rộng

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CƠ ĐIỆN TỬ

Trình độ: Cao đẳng nghề

Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Bùi Chính Minh

Tiến sỹ TĐH

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Ngọc Vượng

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên thư ký

4

Đỗ Nguyên Hưng

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên

5

Phạm Quốc Hữu

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên

6

Nguyễn Thị Thảo

Thạc sỹ TĐH

Ủy viên

7

Hoàng Duy Thái

Kỹ sư Điện

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã nghề: 40510345

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện

6

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện tử

7

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử tương tự

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Linh kiện điện tử

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo mạch in và hàn linh kiện

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạch điện tử cơ bản

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử công suất

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật xung - số

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC cơ bản

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển điện khí nén

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rô bốt công nghiệp

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cấu trúc máy tính

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý lỗi Simantic S7300

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển thuỷ lực

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

27

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ trung cấp nghề.

28

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề

29

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển điện khí nén

30

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

31

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rô bốt công nghiệp

32

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cấu trúc máy tính

33

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý lỗi SIMANTIC S7 300

34

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử

35

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS

36

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển thủy lực

37

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

38

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện tử công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện tử công nghiệp đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT - BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp trình độ trung cấp nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ trung cấp nghề.

 a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 25.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 26 đến bảng 34), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 25.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 25;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 26 đến bảng 34). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề điện tử công nghiệp; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Bộ

01

Dễ quan sát và thực hiện đấu nối

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi mô hình bao gồm:

-

Mô đun nối đất an toàn

Chiếc

01

 

Thiết bị được nối đất thông dụng trong nghề

-

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Chiếc

01

Thiết bị nối dây trung tính thông dụng trong nghề

-

Mô đun nối đẳng thế

Chiếc

01

Thiết bị thông dụng thể hiện được sự kết nối các thiêt bị bằng hệ thống dây dẫn đảm bảo đẳng thế

2

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

01

Dễ quan sát, vị trí quan trọng cần lắp đặt thiết bị theo quy mô xí nghiệp

Hệ thống thông gió cho xí nghiệp có quy mô vừa và nhỏ

3

- Mô hình thu nhỏ hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

01

Dễ quan sát từng khối của hệ thống

Mô hình hoạt động được, thông số phù hợp với quy mô xí nghiệp vừa và nhỏ

4

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ kính

Chiếc

01

Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng cho học sinh

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

5

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình khí C02

Chiếc

02

 

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

-

Bình bột

Chiếc

02

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

6

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

Đảm bảo tính năng để thực hiện bài học an toàn.

Thông số cơ bản của từng thiết bị được mô tả như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ủng cao su

Đôi

01

 

Chống được: nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

7

Thảm cách điện và chống cháy

Chiếc

03

 

U ≥ 1000V

8

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật của bộ thí nghiệm được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Mô đun đo lường

Bộ

01

 

 Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U = (0 ¸ 500) VAC

 Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≤ 5A

 Đồng hồ cosf 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

-

Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị được mô tả

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

 

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5ª, Ura= (0 ¸ 24)VDC

-

Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo:

Bộ

1

 

 

Đồng hồ đo U

Chiếc

03

U ≤ 250 VDC

Đồng hồ đo I

Chiếc

03

Dòng đo I ≥50mA.

Thiết bị đo điện trở

 (Dùng cầu cân bằng hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) Kelvin

Chiếc

01

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Điện áp U=220VAC

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số môn học: MH 9

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

Sử dụng màu sắc để phân biệt các pha cung cấp điện

Hệ thống cung cấp điện cho căn hộ sử dụng điện áp 220V và xí nghiệp sử dụng điện áp 380 V

2

Mô hình mạch điện chiếu sáng

Bộ

1

Quan sát được các mạch điện cơ bản

Mch điện chiếu ang của tòa nhà 3 tầng, được thể hiện theo công năng sử dụng bao gồm các thiết bị chiếu ang làm việc; Sinh hoạt; Giải trí…

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ 1m8 x 1m8

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 10.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thí nghiệm đo lường điện tử.

Bộ

01

Dễ quan sát, hiển thị rõ ràng

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Bộ thí nghiệm đo lường điện tử bao gồm:

-

Khối bảo vệ quá dòng, quá áp

Chiếc

1

 

Bảo vệ điện áp >250V, quá dòng > 5A

-

Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Dòng điện I <5A

-

Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Điện áp U <220VDC

-

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

1

Công suất P < 1kW

-

Đồng hồ đo điện năng

Chiếc

1

Loại thông dụng

2

Am pe kìm

Chiếc

02

 

Đo được:

U < 1000VAC;

 U <1000DCV:

I <10ª

3

Phụ tải

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Phụ tải thuần trở điều chỉnh được công suất P=50W – 200W.

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Xác định điện áp, và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

6

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

3

Đo dạng tín hiệu xung, đo biên độ, đo độ lệch pha

- Dải tần: ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy phát xung

Bộ

3

Phát tín hiệu xung chuẩn

- Dải tần: 0.05Hz ~ 5MHz

- Phát tần đa chức năng

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sang ≥ 2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sang ≥ 2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

               

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm vi mạch tương tự

Bộ

3

Quan sát được sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện

- Đồng hồ hoặc đèn LED thể hiện một phần đặc tính của tín hiệu trong mạch

Bàn thí nghiệm vi mạch tương tự bao gồm:

-

Khối nguồn

Bộ

1

 

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, điện áp ± 3VDC ¸ ±30VDC, dòng điện £ 3A.

-

Khối mạch ứng dụng của khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

1

- Khuếch đại thuật toán (OP-AMP) đơn hoặc tích hợp

- Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo

- Khuếch đại tín hiệu hình sin

-

Khối mạch ứng dụng của khuếch đại thuật toán đặc biệt

Bộ

1

- Khuếch đại thuật toán (OP-AMP) đơn hoặc tích hợp

- Các mạch khuếch đại vi phân, tích phân

- Khuếch đại tín hiệu hình sin

-

Khối mạch IC ổn áp

Bộ

1

 

 Điện áp ổn định:

± 3VDC ¸ ± 15VDC,

-

Khối mạch IC khuếch đại âm tần

Bộ

1

 Các mạch khuếch đại công suất âm tần <50W

2

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

3

Máy phát xung

Bộ

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz¸ 15MHz

- Phát tần đa chức năng

 

4

Đồng hồ vạn năng .

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

5

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Có thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ 1m8 x 1m8

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

04

Sử dung để quan sát cấu tạo của bàn là

 Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu; mặt bàn là chống dính: P ≤ 1500W

 

2

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

04

Sử dung để quan sát cấu tạo của nồi cơm điện

Đầy đủ các chi tiết kết cấu nồi cơm điện

P ≤ 1200W

 

3

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

04

Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi sóng

Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp,…phần điều khiển cho lò vi sóng P ≥ 900W

 

4

Mô hình ổn áp

Bộ

04

Thể hiện rõ cấu tạo và dễ quan sát

S ≥ 1KVA,

Điện áp đầu vào: 150V ~ 240V

Điện áp đầu ra: 220V ± 1,5 ~ 2%

Bảo vệ quá dòng điện, quá điện áp

 

5

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

Bộ

01

Dễ quan sát được cấu tạo bên trong động cơ điện

P = 0.37÷1kW, cắt 1/4 stato

 

6

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

01

Dễ quan sát được cấu tạo bên trong động cơ điện

Thiết bị thông dụng trên thị trường được cắt bổ 1/4 ¸ 1/2

 

7

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng trong việc sấy máy điện tĩnh và quay trong khi sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện

Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oc

 

8

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, tháo lắp bảo dưỡng khí cụ điện

Tính năng thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Cầu dao

Bộ

02

 

3 pha 380V

I ≥ 15 A

 

-

Công tắc

Bộ

05

U ≥ 250V

I ≥10A

 

-

Áptômát

Bộ

02

I ≥15A

 

-

Khởi động từ

Bộ

04

U = 220 VAC

hoặc 380 VAC, I ≥ 12A

 

9

Bộ khí cụ điện bảo vệ

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, tháo lắp bảo dưỡng khí cụ điện

Tính năng thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Cầu chì

Bộ

03

I ≥10A

 

-

Rơ le nhiệt

Bộ

04

Bảo vệ theo dòng điện tải

 

-

Rơ le điện áp

Bộ

02

Bảo vệ thấp áp, quá áp, mất pha, ngược pha

 

-

Thiết bị chống dòng điện rò

Bộ

02

 40A/100mA

 

10

Bộ khí cụ điện điều khiển

Bộ

04

Sử dụng để quan sát cấu tạo, tháo lắp bảo dưỡng khí cụ điện

Tính năng thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Nút ấn

Bộ

04

Bộ nút ấn kép 3 phần tử

I ≥ 5A

 

-

Bộ khống chế

Lọai thông dụng trên thị trường

I ≥ 5A

 

-

Rơ le trung gian

U = 220 VAC

I ≥ 3 A

 

-

Rơ le thời gian

Bộ

06

I ≥ 5 A

 

-

Rơ le tốc độ

Bộ

03

Lọai thông dụng trên thị trường

 

11

Bộ mẫu vật liệu điện

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, phân loại các loại vật liệu điện

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Vật liệu kim loại: dây dẫn, dây cáp…..

 

-

Vật liệu cách điện

Cả thể rắn, thể lỏng, thể khí

 

-

Vật liệu từ

Thiết bị thông dụng

Lõi thép máy biến áp, lõi thép động cơ điện….

 

12

Bàn thực hành khí cụ điện

Bàn

01

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Có hệ thống nguồn để kiểm tra, chạy thử các khí cụ có bộ nguồn chuẩn; bảo vệ ngắn mạch; quá tải; dừng khẩn cấp; bộ đèn báo pha.

 

13

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

 

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

 

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

 

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

 

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

 

-

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

 

14

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lăp, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon

(2 -5) kg

 

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

 

-

Máy khoan cầm tay (kèm theo mũi khoan, mũi khoét)

Chiếc

01

P ≥ 350W

 

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

15

Thiết bị đo lường điện:

Bộ

04

 Sử dụng để đo, kiểm tra thông số kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Mỗi bộ bao gồm các thiết bị:

-

 Mê gôm mét

Chiếc

03

 

Có U ≥ 500V

 

-

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

06

-Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000 VDC

-Đo dòng điện một chiều I ≤ 250 mA.

-Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000VAC

-Đo điện trở Ω: 0¸20MΩ

 

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Bộ

03

Sử dụng quan sát cấu tạo và hiểu được nguyên lý hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Thông số kỹ thuật sau:

Mỗi máy biến áp tự ngẫu 1 pha bao gồm:

-

Máy biến áp

Chiếc

01

 

Công suất: S ≤ 1KVA

Điện áp:

Uvào = 70-250VAC;

Ura = 110VAC; 220VAC; 12VAC.

-

 Rơ le điện áp,

Chiếc

01

Điện áp tác động:

 U≥ 230V

-

 Rơ le dòng điện,

Chiếc

01

Dòng điện tác động:

I≥ 15A

-

Đồng hồ ampe mét

Chiếc

01

Có giá trị đo dòng điện:

I ≤ 30A:

-

 Đồng hồ vôn mét

Chiếc

01

Có giá trị đo điện áp:

U ≤ 300V.

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

03

Quan sát cấu tạo từ đó hiểu được nguyên lý hoạt động của máy biến áp ba pha.

Công suất: S ≥ 0,5KVA;

Điện áp làm việc:

U1 = 220/380V – Y/D

U2 = 127/220V – Y/D

3

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Chiếc

01

Thể hiện được được cấu tạo của Stato và rô to của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động cơ.

4

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo dàn trải của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha.

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

 Mỗi bộ gồm:

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

 

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuân một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

5

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

03

Động cơ phải làm việc được, tháo lắp, đấu dây và vận hành đơn giản.

Có công suất :P ≤ 1,5kW

6

Máy biến áp 3 pha điều chỉnh vô cấp tay quay

Chiếc

01

Thể hiện được cách điều chỉnh điện áp vô cấp bằng tay quay.

- Kích thước: 400x520x450 (WxDxH)

-Điện áp điều chỉnh:

Từ 0 đến 420VAC.

-Dòng điện: 2A.

-Công suất:1,5KVA.

7

Động cơ một chiều kích từ độc lập.

Chiếc

02

Phân tích được cấu tạo từ đó chỉ ra được phương pháp điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập.

-Điện áp: U ≥100V.

-Dòng điện: I≥5,5ª.

-Công suất: P ≥ 0,55KW.

8

Bộ điều chỉnh dòng kích từ.

Bộ

02

Tích hợp đầy đủ các khối chức năng.

Quan sát được cấu tạo

-Điện áp điều khiển cực đại: u=220V.

-Dòng điện cực đại:

I 10°.

9

Crônha.

Chiếc

03

Thiết bị dùng để kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC.

10

Tủ điện sấy

Chiếc

01

Sử dụng cho các bài học có yêu cầu sấy ẩm.

Điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

11

Máy quấn dây

Chiếc

18

Sử dụng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

12

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách sử dụng dụng cụ đo. Biết cách đánh giá sai số của thiết bị.

Bộ thiết bị đo lường điện có các thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ thiết bị đo lường điện có:

-

Mêgôm mét

Chiếc

01

 

Điện áp đo cách điện:

U≥500V

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

-

Đồng hồ đo tốc độ

Chiếc

01

Tốc độ đo n≥10 vòng/phút.

13

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.

Loại có thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm.

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

14

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa máy điện.

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay có các thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Đục bằng.

Chiếc

01

 

Loại có kích thước

30x200mm

-

Búa nguội

Chiếc

01

Có: trọng lượng 5,0kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có: trọng lượng 1,0kg

-

Cưa gỗ cầm tay

Chiếc

01

Loại có chiều dài:

 L≥ 50cm

-

Vam 3 càng

Chiếc

01

Loại có chiều dài:

 L≥ 30cm

15

Động cơ bước (Hỗn hợp)

Bộ

02

Thể hiện được cấu trúc và nguyên lý làm việc của động cơ bước.

-Bộ điều chỉnh tốc độ bằng tay.

-Công suất ≤ 100W.

-Tốc độ dịch bước tối đa 20KHz.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trình diễn bài giảng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy,

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Bàn

03

Thể hiện được ký hiệu, cấu tạo và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc.

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bàn bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.

 

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;

Wgóc = 3600.

2

Bàn thực hành cảm biến.

 

Bộ

6

Thể hiện được các chuẩn công nghiệp và cách hiệu chỉnh các thông số tác động

Kết nối được cảm biến với các thiết bị điều khiển hoặc chấp hành khác.

Mô hình có thông số kỹ thuật như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC,

 I≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được từ

âm180 ≤ t ≤ 2000

-

Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA,

âm 180 ≤ t ≤2000 .

-

Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC

 hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

-

Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; khoảng cách phát hiện ≥ 8mm .

-

Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;

-

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay .

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ gồm:

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

4

Máy vi tính

Bộ

04

Mô phỏng cấu tạo, hoạt động của các ứng dụng cảm biến

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm..

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ cho quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(bắt buộc): TRANG BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển , bảo vệ

Bộ

04

Sử dụng để lắp các mạch điện điều khiển cơ bản và mạch trang bị điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Áp tô mát

Chiếc

02

 

3P – 15A

-

Công tắc tơ

Chiếc

03

 I ≥ 12A

-

Khởi động từ

Chiếc

03

I ≥ 12A

-

Rơ le trung gian

Chiếc

03

I ≥ 10 A

-

Rơ le thời gian

Chiếc

03

I ≥ 5 A; thời gian điều khiển từ 0 giây đến 999h

-

Cầu dao ba pha

Chiếc

02

I ≥ 10 A

-

 Nút ấn

Bộ

02

Bộ nút ấn kép 3 phần tử

I ≥ 5A

-

Công tắc xoay

Chiếc

02

I ≥ 5A

-

Cầu chì

Chiếc

04

I ≥ 10

-

Công tắc hành trình

Chiếc

05

I ≥ 5A

2

Chỉnh lưu cầu 1 pha

Bộ

04

Sử dụng trong quá trình thực hành.

U ≤ 600 V

I ≤ 15 A

3

Điện trở hãm

Bộ

04

Sử dụng cho quá trình hãm động năng động cơ điện

Loại có trị số phù hợp với thông số phụ tải hãm

4

Cuộn kháng

Bộ

04

Sử dụng cho quá trình khởi động động cơ điện

Loại có trị số phù hợp với thông số động cơ

5

Máy biến áp tự ngẫu ba pha

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Điện áp điều chỉnh tới 420 V

P ≥ 1,5 KVA

6

Khối động cơ điện

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật của từng loại động cơ được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

 Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc

Chiếc

04

 

U = 220/380 Y/∆

f = 50 Hz, P ≥ 1.5 kW

 

-

Động cơ KĐB 3 pha rô to dây quấn

Chiếc

04

U = 380 V AC

f = 50 Hz, P ≥ 1.5 kW

-

Động cơ điện một chiều

Chiếc

04

U ≥ 110 V

P ≥ 200W

7

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

 

 

Sử dụng trong tự động khống chế tốc độ động cơ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều

Bộ

04

 

Uđk ≤ 220 V

Iđk ≤ 10 A

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

04

Điều chỉnh bằng biến tần

8

Bàn thực hành

Bàn

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 Mỗi bàn bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, 3 pha điều chỉnh được Iđm=10A, S ≥ 500 VA

Nguồn một chiều; ±5V, ±12V

-

Áptômát

Chiếc

01

I ≥ 40A, I ≥ 30mA

-

Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U ≥ 380V

-

Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≥ 5A

-

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

I ≥ 10A

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

04

Sử dụng trong quá trình tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Clê

Bộ

01

Đủ kích cỡ

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

11

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình trình chiếu bài giảng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng thực hành linh kiện điện tử thụ động

Bộ

6

Thực hiện các bài tập từ cơ bản đến phức tạp

Đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử thụ động

2

Bảng thực hành linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

6

Thực hiện các bài tập từ cơ bản đến phức tạp

Đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử bán dẫn

3

Bảng thực hành linh kiện quang điện tử

Bộ

6

Thực hiện các bài tập từ cơ bản đến phức tạp

Đầy đủ chủng loại các linh kiện quang điện tử thông dụng

4

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

5

Máy đo

R-L-C

Bộ

03

Đo các thông số đo lường cơ bản

Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 750VAC

Đo điện áp một chiều

U≤ 1000VDC

Đo trở kháng ≤ 2000Ω

Đo điện trở cách điện ≤ 2000 MΩ

6

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

Thực hiện đo kiểm tra một số linh kiện điện tử đặc biệt

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

8

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ TẠO MẠCH IN VÀ HÀN LINH KIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ nghề điện, điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh ang hoặc led 7 thanh.

2

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

3

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

 

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

5

Máy vi tính

Bộ

1

- Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Thực hiện các bài tập thiết kế mạch trên máy tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

1

 

- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

-

Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

-

Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

Hệ số khuếch đại tối đa

ß <= 100

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

-

Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp

Bộ

1

-

Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

3

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

5

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz đến 15MHz

- Phát tần đa chức năng

 

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

7

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

8

Máy vi tính

Bộ

1

- Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

10

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

               

 

 Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển.

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz bảo vệ quá áp, quá dòng

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

 

Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

3

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

 

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

4

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

-

Khối Nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

6

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần: 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0.05Hz ¸5MHz

- Phát tần đa chức năng

8

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

11

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu vật thể.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

                     

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT XUNG – SỐ.

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 20.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Bộ thực hành kỹ thuật xung số.

Bộ

3

- Quan sát được sơ đồ nguyên lý các mạch xung số cơ bản

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

- Khối điều chế và phát xung.

Bộ

1

Dùng để tích hợp các mạch xung.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

- Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

 

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

 

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch mã hóa.

Bộ

1

 

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

 Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

2

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

 

5

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz ¸5MHz

- Phát tần 3 chức năng

 

6

Mỏ hàn khò.

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

7

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

8

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

               

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): PLC CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

6

- Lập trình và chạy được chương trình PLC.

- Trực quan các ứng dụng cơ bản của bộ PLC

Bộ thực hành PLC cơ bản có các thông số kỹ thuật sau:

Mội bộ bao gồm

-

Mô đun PLC

Bộ

01

 

-Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

-Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra(Q), dòng điện tối thiểu 150mA.

-

Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

-Dòng điện tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) công suất tối thiểu 3W.

-

Mô đun cảm biến.

Bộ

01

Có tối thiểu 02 cảm biến quang hoặc 02 cảm biến tiệm cận.

- Khỏang cách phát hiện tín hiệu trong khoảng 0-300mm.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

- Dòng điện tối thiểu:150mA

-Có chức năng điều chỉnh được khoảng cách phát hiện tín hiệu

-

Mô đun khởi động từ.

Bộ

01

 

Bao gồm 02 công tắc tơ, 01 rơle nhiệt cùng chủng loại có các thông số kỹ thuật sau:

-Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC.

-Dòng điện cho phép tối thiểu 22A

-

Mô đun Rơle trung gian

Bộ

01

- Có tối thiểu 3 rơle trung gian loại 220VAC hoặc 3 rơle trung gian loại 24VDC.

-Dòng điện tối thiểu của tiếp điểm là 5A

-

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc.

Chiếc

01

-Điện áp làm việc D/Y=220/ 380VAC.

-Công suất tối đa 0,75KW.

2

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng lập trình PLC.

Loại có cấu hình thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm, cài đặt phần mềm PLC

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy,

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN KHÍ NÉN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của phần tử khí nén cơ bản.

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Xilanh hành trình tác động kép

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít ang tối thiểu 100mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Xilanh hành trình tác động đơn.

Chiếc

01

-

Xilanh băng đai (Xilanh trượt)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít ang tối thiểu 400mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Xilanh quay (Động cơ khí nén)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Có kích thước tối thiểu 50x100mm

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van tiết lưu 1 chiều.

cái

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ lọc khí

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-5Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ điều áp khí nén

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Có đồng hồ hiển thị áp suất.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ tra dầu bôi trơn

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Rơ le áp suất

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 2/2 điều khiển bằng cơ học.

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Có bánh xe hành trình.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

-

Van lô gic AND

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,3 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van lô gic OR

Chiếc

01

-

Bộ nối chữ T

Chiếc

04

Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Cảm biến từ

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150mA

- Sử dụng gắn trên thân xilanh.

-

Cảm biến hồng ngoại.

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-300mm

-

Cảm biến tiệm cận loại điện cảm

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-15mm

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Bộ nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

-

Nguồn 24VDC

Bộ

01

-Điện áp đầu vào: 220VAC.

-Điện áp đầu ra 24VDC.

-Dòng điện: 5A.

2

Máy nén khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

-Áp suất ≤ 8kg/cm3

-Điện áp làm việc 220V

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình diễn bài giảng.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH CỠ NHỎ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình cỡ nhỏ.

Bộ

06

Thể hiện được khả năng lập trình trực tiếp, khả năng kết nối ngoại vi với các thiết bị chấp hành và thiết bị điều khiển

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 Mỗi bộ bao gồm các thiết bị sau:

-

Mô đun PLC lập trình cỡ nhỏ

Bộ

01

 

- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra.

- Màn hình LCD tối thiểu 4 inch.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

-Dòng điện: I≥100mA

-

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu công suất P≥3W.

-

Mô đun cảm biến gồm:

Bộ

01

Dòng điện: I≥100mA

 

Cảm biến quang.

Chiếc

01

Cảm biến tiệm cận (loại điện cảm)

Chiếc

01

-

Mô đun rơ le trung gian.

Bộ

01

3 rơ le trung gian có I ≥ 5A.

Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình diễn bài giảng.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): RÔBỐT CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Rôbốt công nghiệp

Bộ

1

Dễ dàng quan sát cấu trúc, làm cơ sở để sửa chữa và thay thế

Hoạt động được

2

Bộ truyền dẫn động điện cơ

Bộ

06

Dễ quan sát cấu trúc và nguyên lý của hệ thống

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

 

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

3

Mô hình khí nén

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, hoạt động của các phần tử khí nén

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

4

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, hoạt động của các phần tử thủy lực

5

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Sử dụng để quan sát cấu trúc và nguyên lý của mạch cảm biến

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cảm biến vị trí

Bộ

01

 

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

-

Cảm biến điện từ

Bộ

01

-

Cảm biến điện quang

Bộ

01

-

Cảm biến lực

Bộ

01

 

Mức tải ≥ 20Kg

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng đo các thông số mạch điện

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

7

Máy bơm thủy lực

Chiếc

01

Cung cấp dầu cho các xi lanh

Áp suất ≤ 280 bar

8

Máy nén khí.

Chiếc

01

Cung cấp khí cho xi lanh

Áp suất khí: ≥ 7 bar

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

11

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình lập trình, mô phỏng hoạt động của rôbốt

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình chuyên dụng

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi umens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

13

Máy chiếu vật thể.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy vi tính dàn trải

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

 

2

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

09

Sử dụng đo các thông số trong mạch điện

- Đo điện áp một chiều

 U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều

I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ LỖI SIMATIC S7 300

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình PLC S7-300

Bộ

02

Sử dụng để lập trình và kết nối với các mô đun mở rộng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng lập trình các phần mềm chuyên dùng kết nối với PLC

Máy vi tính có cấu hình tương ứng với phần mềm chuyên dụng PLC S7.300

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ cho quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Dễ quan sát cấu trúc và nguyên lý của mạch cảm biến

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cảm biến từ.

Bộ

01

 

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

-

Cảm biến từ tiệm cận

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 5 mm

-

Cảm biến quang

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 10 cm

-

Cảm biến lực

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Mức tải ≥ 20Kg

-

Cảm biến điện dung

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC, khoảng cách phát hiện ≤ 30 mm

-

Cảm biến áp suất

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

P ≤ 250 Par

2

Bộ thực hành PLC

Bộ

06

Lập trình chương trình điều khiển hoạt động theo yêu cầu công nghệ

Loại thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng và kết nối với các thiết bị ngoại vi

3

Bộ truyền dẫn động điện – cơ

Bộ

06

Dễ quan sát cấu trúc và nguyên lý của hệ thống

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

 

 Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

4

Mô hình khí nén

Bộ

01

Dễ quan sát, thể hiện rõ hoạt động của các phần tử khí nén

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

5

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Dễ quan sát, thể hiện rõ hoạt động của các phần tử thủy lực

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Đo các thông số đo lường, đo thông mạch

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

7

Máy bơm thủy lực

Bộ

01

Cung cấp dầu cho các xi lanh

Áp suất ≤ 280 bar

8

Máy nén khí

Bộ

01

Cung cấp khí cho xi lanh

Áp suất khí: ≥ 7 bar

Công suất máy ≥15000W

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

 

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay (kèm theo mũi khoan)

Chiếc

01

P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

11

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lập trình, mô phỏng hoạt động của rôbốt

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình PLC

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT MPS

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống MPS

Bộ

1

 - Sử dụng kết nối giữa các khối với nhau.

- Mô tả được quá trình hoạt động của hệ thống

Mô hình hệ thống MPS có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mô hình bao gồm:

-

Khối nguồn điện

Bộ

1

 

- Khối nguồn một chiều bảo vệ quá tải, điện áp 5 VDC đến 30 VDC, dòng điện 2A¸5A

-

Khối điều khiển và giám sát

Bộ

1

Bao gồm một số loại cảm biến thông dụng

-

Khối cảm biến

Bộ

1

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng khí nén

Bộ

1

Một số khối thủy lực thông dụng, đơn giản

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng thủy lực

Bộ

1

-

Khối động cơ một chiều

Bộ

1

Điện áp 5VDC¸30 VDC

2

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Có các chức năng đo sau:

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở :

 0-20M Ω.

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

6

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

 Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện thủy lực

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của phần tử thủy lực cơ bản.

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Xilanh hành trình kép

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- Hành trình tối thiểu 200mm.

-

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- Áp suất ngược 0,5kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 12 l/phút.

-

Van ngắt áp suất

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 25 l/phút.

-

Van xả áp

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-

Van đảo chiều 4/3 điều khiển bằng tay

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-

Van đảo chiều 4/2 điều khiển bằng tay nhấn nhả

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-

Đồng hồ áp suất.

Chiếc

02

 

-Độ chính xác: 1,6%.

- Áp suất làm việc trong khoảng: 0-250bar.

-

Động cơ thủy lực.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2.

- Quay theo hai chiều.

- Kiểu mô tơ hộp số tích hợp.

- Lưu lượng tối thiểu 20cc

-

Van thu hồi áp 3 cửa.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng: 35L/phút.

-

Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Công suất tiêu thu tối đa: 12W.

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Máy nén thủy lực.

Chiếc

01

-Động cơ điện có:

 +Công suất tối đa:0,75KW.

- Lưu lượng làm việc ≤ 1,6 lít/phút.

- Bình chứa tối thiểu: 0,8 lít.

- Áp suất làm việc: 0-100kgf/cm2.

- Tích hợp đồng hồ đo áp, đo mức, đo nhiệt độ.

-

Nguồn

Bộ

01

 

Điện áp đầu ra 24VDC.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình diễn bài giảng.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền thông RS 232

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Nguồn cấp 24VDC

Truyền thông nối tiếp

2

Mô hình truyền thông RS 485

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Nguồn cấp 24VDC , Truyền thông nối tiếp

3

Mô hình cáp quang

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng

Dung lượng ≥ 4 sợi

Cổng kết nối ≥ 12 cổng

4

Mô hình mạng Modbus

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Theo chuẩn TCP/IP, Modbus Plus, MAP

 

5

Mô hình mạng AS-i

Bộ

01

Theo chuẩn truyền thông kết nối với PLC, cảm biến, thiết bị ngoại vi

6

Mô hình mạng Industrial Ethernet

Bộ

01

Phương thức đường truyền CSMA/CD

7

Mô hình mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

01

Theo chuẩn kết nối abg

54Mbps

8

Máy vi tính

Bộ

6

Lập trình điều khiển và mô phỏng hoạt động truyền thông

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình

9

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

10

Bộ thực hành PLC

Bộ

06

Sử dụng để lập trình, kết nối truyền thông

Loại thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng và kết nối với các thiết bị ngoại vi

11

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

 Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, mô phỏng hoạt động của mạch

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 25. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Tính năng kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ kính

Chiếc

01

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình CO2

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bột

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

3

Bộ thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ủng cao su

Đôi

01

Đế và tấm đệm lót làm bằng vật liệu có thể chống được nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và phải đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

-

Thảm chống giật và chống cháy

Chiếc

03

Điện áp cách điện U ≥ 1000V

B

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ

I

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

4

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi mô hình bao gồm:

-

Mô đun nối đất an toàn

Mô đun

01

Thiết bị được nối đất thông dụng trong nghề

-

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Mô đun

01

-

Mô đun nối đẳng thế

Mô đun

01

Thiết bị thông dụng thể hiện được sự kết nối các thiêt bị bằng hệ thống dây dẫn đảm bảo đẳng thế

5

Mô hình thu nhỏ hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

01

Hệ thống thông gió cho xí nghiệp có quy mô vừa và nhỏ

6

- Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

01

Mô hình hoạt động được, thông số phù hợp với quy mô xí nghiệp vừa và nhỏ

7

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Tính năng kỹ thuật của bộ thí nghiệm được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, bap ha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Mô đun đo lường

Bộ

01

Thông số kỹ thuật như sau:

 Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U ≥ 380V

 

 Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≤ 5A

 Đồng hồ cosf 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

-

Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

8

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5ª, Ura= 6-24VDC

-

Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo:

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

U ≤ 250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

I ≤ 50mA.

Thiết bị đo điện trở

(Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Chiếc

01

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220VAC

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

9

Am pe kìm

Chiếc

02

Điện áp đo: U < 1000VDC;

U <1000VAC; I <10ª

10

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

- Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều

I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

11

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 – 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

01

Loại thông dụng

12

Mỏ hàn khò

Chiếc

03

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C

13

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

14

Máy phát xung

Chiếc

3

- Dải tần: 0.05Hz ~ 5MHz

- Phát tần đa chức năng

15

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Cường độ sang ≥ 2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

16

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

17

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

Hệ thống cung cấp điện cho căn hộ sử dụng điện áp 220V và xí nghiệp sử dụng điện áp 380 V

19

Mô hình mạch điện chiếu sáng

Bộ

1

Mô hình mạch điện chiếu sáng của tòa nhà 3 tầng, được thể hiện theo công năng sử dụng bao gồm các thiết bị chiếu sáng làm việc; Sinh hoạt; Giải trí… thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

Bộ

02

P = 0,37kW÷1kW, cắt 1/4 stato

21

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều, hoạt động được

Bộ

04

Thiết bị thông dụng trên thị trường được cắt bổ ¼ -1/2 stato

22

Tủ sấy

Chiếc

02

Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oC

23

Bộ mẫu vật liệu điện

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Vật liệu dẫn điện

Chiếc

01

Vật liệu kim loại: dây dẫn, dây cáp…..

-

Vật liệu cách điện

Chiếc

01

Cả thể rắn, thể lỏng, thể khí

-

Vật liệu từ

Chiếc

01

Thiết bị thông dụng

Lõi thép máy biến áp, lõi thép động cơ điện….

24

Bàn thực hành khí cụ điện

Bàn

03

Có hệ thống nguồn để kiểm tra, chạy thử các khí cụ có bộ nguồn chuẩn; bảo vệ ngắn mạch; quá tải; dừng khẩn cấp; bộ đèn báo pha.

25

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

Công suất P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

26

Mô hình cắt bổ động cơ ba pha

Bộ

01

P = 0,37 – 1 kW, cắt ¼ stato động cơ

27

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

Bộ

01

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuân một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

28

Bộ điều chỉnh dòng kích từ.

Bộ

02

-Điện áp điều khiển cực đại: U=220V.

-Dòng điện cực đại:

I=10A.

29

Crônha.

Chiếc

03

Điện áp làm việc 220VAC.

30

Máy quấn dây

Chiếc

18

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

31

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Đúng về chủng loại, đủ về số lượng.

Bộ thiết bị đo lường điện có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mê gôm mét

Chiếc

01

Điện áp thử U ≥ 500V

Phạm vi đo ≤ 200MΩ

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

- Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều

I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

-

Đồng hồ đo tốc độ

Chiếc

01

Tốc độ đo tối thiểu

n≥10 vòng/phút.

32

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều

Bộ

04

Uđk ≤ 220 V

Iđk ≤ 10 A

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

04

Điều chỉnh bằng biến tần

 

 

 

33

Bàn thực hành

Bàn

04

Bàn có thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bàn bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Nguồn một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm=10A, S ≥ 500 VA

Nguồn một chiều; 220 V AC, ±5V, ±12V

-

Áp tô mát

Chiếc

01

4P, I ≥ 40A, I 30mA

-

Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U ≥ 380V

-

Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≥ 5A

-

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

I ≥ 10A

34

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

II

THIẾT BỊ LẬP TRÌNH, ĐIỀU KHIỂN

35

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

6

Bộ thực hành PLC cơ bản có các thông số kỹ thuật sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun PLC

Bộ

01

-Điện áp làm việc: 220VDC hoặc 12-30 VDC.

-Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

-Lập trình bằng phần mềm PLC chuyên dụng trên máy vi tính PC.

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 12-30 VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra(Q), dòng điện tối thiểu 150mA.

 

-

Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

-Dòng điện tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) công suất tối thiểu 3W.

-Sử dụng bộ nối nhanh an toàn.

-

Mô đun cảm biến.

Bộ

01

- Có tối thiểu 02 cảm biến quang hoặc 02 cảm biến tiệm cận.

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu trong khoảng 0-300mm.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 12-30 VDC.

- Dòng điện tối thiểu:150mA

-

Mô đun khởi động từ.

Bộ

01

- Bao gồm 02 công tắc tơ, 01 rơle nhiệt cùng chủng loại có các thông số kỹ thuật sau:

-Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 12-30 VDC.

-Dòng điện cho phép tối thiểu 22A

-

Mô đun Rơle trung gian

Bộ

01

- Có tối thiểu 3 rơle trung gian loại 220VAC hoặc 3 rơle trung gian loại 12-30 VDC.

-Dòng điện tối thiểu của tiếp điểm là 5 A

-

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc.

Cái

01

-Điện áp làm việc D/Y=220/ 380VAC.

-Công suất tối đa 0,74KW.

III

THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ

36

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

04

Thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cầu dao

Bộ

02

3 pha 380V

I ≥ 15 A

-

Công tắc

Bộ

05

U ≥ 250V

I ≥10A

-

Áp tô mát

Bộ

02

3p-15A

-

Khởi động từ

Bộ

04

U = 220 VAC

hoặc 380 VAC, I ≥ 12A

37

Bộ khí cụ điện bảo vệ

Bộ

03

Thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cầu chì

Bộ

03

I ≥10A

-

Rơ le nhiệt

Bộ

04

Bảo vệ theo dòng điện tải

-

Rơ le điện áp

Bộ

02

Bảo vệ thấp áp, quá áp, mất pha, ngược pha

-

Thiết bị chống dòng điện rò

Bộ

02

4P 40A/100mA

38

Bộ khí cụ điện điều khiển

Bộ

04

Thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Nút ấn

Bộ

04

Bộ nút ấn kép 3 phần tử

I ≥ 5A

-

Bộ khống chế

Bộ

04

Lọai thông dụng trên thị trường

I ≥ 5A

-

Rơ le trung gian

Bộ

04

U = 220 VAC

I ≥ 10 A

-

Rơ le thời gian

Bộ

06

U = 220 VAC

I ≥ 5 A

-

Rơ le tốc độ

Bộ

03

Lọai thông dụng trên thị trường

39

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Bộ

03

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Máy biến áp

Chiếc

01

Có công suất: S ≤ 1KVA

Điện áp: Uvào = 70-250VAC; Ura = 110VAC; 220VAC; 12VAC; 12VDC.

-

 Rơ le điện áp,

Chiếc

01

Điện áp tác động: U≥230V

-

 Rơ le dòng điện,

Chiếc

01

Dòng điện tác động: I≥15A

-

Đồng hồ ampe mét

Chiếc

01

Có giá trị đo dòng điện: I≤30A:

-

 Đồng hồ vôn mét

Chiếc

01

Có giá trị đo điện áp:

U ≤ 300V.

40

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

03

Máy biến áp:

Công suất: S ≥ 0,5KVA;

Điện áp làm việc:

U1 = 220/380V – Y/D

U2 = 127/220V - Y/D

41

Máy biến áp 3 pha điều chỉnh vô cấp tay quay

Chiếc

01

-Điện áp điều chỉnh:

Từ 0 đến 420VAC.

-Dòng điện: 2A.

-Công suất:1,5KVA.

42

Điện trở hãm

Bộ

04

Loại có trị số phù hợp với thông số phụ tải hãm

43

Cuộn kháng

Bộ

04

Loại có trị số phù hợp với thông số động cơ

44

Bộ động cơ bước (hỗn hợp)

Bộ

02

  • Công suất tối thiểu 100 W
  • Tốc độ dịch bước tối đa 20 KHz

45

Khối động cơ điện

 

 

Thông số kỹ thuật của từng loại động cơ được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

 Động cơ KĐB 3 pha ro to lồng sóc

Chiếc

08

U = 220/380 Y/∆

f = 50 Hz, P ≥ 1.5 kW

 

-

Động cơ KĐB 3 pha rôto dây quấn

Chiếc

08

U = 380 V AC

f = 50 Hz

 

-

Động cơ điện một chiều

Chiếc

08

U ≥ 110 V

P ≥ 200W

-

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

08

Điện áp 5VDC¸30 VDC, dòng 0,5A¸5A, góc quay 1,8¸70 độ/bước.

46

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

Bộ

4

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều

Bộ

1

Uđk ≤ 220 V

Iđk ≤ 10 A

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

1

Điều chỉnh biến tần

47

Động cơ điện một pha có tụ khởi động

Chiếc

03

Công suất: P ≤ 1,5 kW

IV

THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

48

Am pe kìm

Chiếc

02

Đo được U < 1000VDC;

U <1000 VAC: I <10A

49

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

 

50

Máy đo R_L_C

Bộ

03

Đo điện áp xoay chiều U ≤ 750VAC

Đo điện áp một chiều

U≤ 1000VDC

Đo trở kháng ≤ 2000Ω

Đo điện trở cách điện ≤ 2000 MΩ

51

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Bàn

03

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số như sau:

Mỗi bàn bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8 Mpa.

 

-

Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

 

-

Mô đun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

 

-

Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Wgóc = 3600.

52

Bộ thực hành cảm biến .

Bộ

6

Bộ thực hành cảm biến có thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC, I≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ

âm 180 ≤ t ≤ 2000

-

Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA, âm 180 ≤ t ≤2000 .

 

-

Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

 

-

Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

-

Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; khoảng cách phát hiện ≥ 8mm .

-

Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

53

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz bảo vệ quá áp, quá dòng

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

54

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

55

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz

- Điện áp ra: 3V, 5V, 9V,12V,24V

-

Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

-

Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Các dải tần số 16Hz ¸ 30Mhz

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

Hệ số khuếch đại tối đa ß≤100

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

-

Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp

Bộ

1

-

Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

56

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

-

Khối Nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

57

 Bộ thực hành kỹ thuật xung số.

Bộ

3

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

- Khối điều chế và phát xung

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

- Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch mã hóa.

Bộ

1

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

- Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

58

Bảng thực hành linh kiện điện tử thụ động

Bộ

3

Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử thụ động

59

Bảng thực hành linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

3

60

Bảng thực hành linh kiện quang điện tử

Bộ

3

V

THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

61

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

04

 Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu; mặt là chống dính

P ≤ 1500W, U = 220V,

 f = (50-60)Hz

62

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

04

P ≤ 1200W; Đầy đủ các chi tiết kết cấu nồi cơm

63

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

04

Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp…..phần điều khiển cho lò vi sóng

P ≥ 900W

64

Mô hình ổn áp

Bộ

04

S ≥ 1KVA,

Điện áp đầu vào: 150V ~ 240V

Điện áp đầu ra: 220V ± 1,5 ~ 2%

Bảo vệ quá dòng điện, quá điện áp

65

Bộ lõi thép

 Bộ

04

Loại thông dụng

 S≤ 1 KVA

 

Bảng 26. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ thực hành điện khí nén bao gồm các thiết bị sau:

-

Xilanh hành trình tác động kép

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 100mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

- Có vòng đệm từ trên Pít tông.

-

Xilanh hành trình tác động đơn.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 100mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

- Có vòng đệm từ trên Pít tông.

-

Xilanh băng đai (Xilanh trượt)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 400mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Xilanh quay (Động cơ khí nén)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Có kích thước tối thiểu 50x100mm

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ lọc khí

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-5Mpa

- Xả nước và các cặn bẩn tự động.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ điều áp khí nén

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Có đồng hồ hiển thị áp suất.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ tra dầu bôi trơn

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Rơ le áp suất

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- Hiệu chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 2/2 điều khiển bằng cơ học.

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Có bánh xe hành trình.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van lô gic AND

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,3 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van lô gic OR

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,3 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ nối chữ T

Chiếc

04

Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Cảm biến từ

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150mA

- Sử dụng gắn trên thân xilanh.

-

Cảm biến hồng ngoại.

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-300mm

-

Cảm biến tiệm cận loại điện cảm

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-15mm

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Bộ nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

- Dòng điện tối thiểu: 3A.

- Có đèn hiển thị:

 +Điện áp làm việc: 24VDC.

 +Công suất tối thiểu 3W.

-

Nguồn 24VDC

Bộ

01

-Điện áp đầu vào: 220VAC.

-Điện áp đầu ra 24VDC.

-Dòng điện: 5A.

2

Máy nén khí

Bộ

01

-Áp suất ≤8kg/cm3

-Điện áp làm việc 380V.

 

Bảng 27. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH CỠ NHỎ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình cỡ nhỏ.

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm các thiết bị sau:

-

Mô đun PLC lập trình cỡ nhỏ

Bộ

01

- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra.

- Màn hình LCD tối thiểu 4in.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

-Dòng điện: I≥100mA

-

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng) công suất P≥3W.

-

Mô đun cảm biến gồm:

- Cảm biến quang.

- Cảm biến tiệm cận loại điện cảm.

Bộ

01

Dòng điện: I≥100mA

-

Mô đun rơ le trung gian.

Bộ

01

3 rơ le trung gian có I≥5A.

Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

 

Bảng 28. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): RÔBỐT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Rôbốt công nghiệp

Bộ

1

Hoạt động được

2

Bộ truyền dẫn động điện cơ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

Loại đa cấp

3

Mô hình khí nén

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

4

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

5

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cảm biến vị trí

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

-

Cảm biến điện từ

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 5 mm

-

Cảm biến điện quang

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 10 cm

-

Cảm biến lực

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

Mức tải ≥ 20Kg

-

Cảm biến tín hiệu gần xa

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

6

Bộ vi xử lý

Bộ

06

Nguồn cấp U = ± 9V

7

Máy bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất ≤ 280 bar

8

Máy bơm khí nén

Chiếc

01

Áp suất khí: ≥ 7 bar

Công suất máy ≥15000W

 

Bảng 29. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy tính dàn trải

( Hoạt động được)

Bộ

01

Nguồn cấp 220V, 50Hz

 

Bảng 30. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ LỖI SIMANTIC S7 300

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình PLC S7-300

Bộ

06

Loại có thông số kỹ thuật phổ thông.

 

Bảng 31. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Cảm biến từ.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

-

Cảm biến từ tiệm cận

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 5 mm

-

Cảm biến quang

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 10 cm

-

Cảm biến lực

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Mức tải ≥ 20Kg

-

Cảm biến điện dung

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC, khoảng cách phát hiện ≤ 30 mm

-

Cảm biến áp suất

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

P ≤ 250 Par

2

Bộ truyền dẫn động điện - cơ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

 Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

Loại đa cấp

3

Mô hình khí nén

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

4

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

5

Máy bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất ≤ 280 bar

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất khí: ≥ 7 bar

Công suất máy ≥15000W

 

Bảng 32. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT MPS

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống MPS

Bộ

1

Mô hình hệ thống MPS có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Khối nguồn điện

Bộ

1

- Khối nguồn một chiều bảo vệ quá tải, điện áp 5 VDC đến 30 VDC, dòng điện 2A¸5A

-

Khối điều khiển và giám sát

Bộ

1

Bao gồm các mô hình điều khiển thông dụng

-

Khối cảm biến

Bộ

1

Bao gồm một số loại cảm biến thông dụng

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng khí nén

Bộ

1

Một số khối khí nén thông dụng, đơn giản

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng thủy lực

Bộ

1

Một số khối thủy lực thông dụng, đơn giản

-

Khối động cơ một chiều

Bộ

1

Điện áp 5VDC¸30 VDC

 

Bảng 33. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện thủy lực

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ thực hành điện thủy lực bao gồm các thiết bị sau:

-

Xilanh hành trình kép

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- Hành trình tối thiểu 200mm.

-

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- áp suất ngược 0,5kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 12 l/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

-

Van ngắt áp suất

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 25 l/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

-

Van xả áp

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

-

Van đảo chiều 4/3 điều khiển bằng tay

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-Tác động bằng tay.

-

Van đảo chiều 4/2 điều khiển bằng tay nhấn nhả

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

- Tác động bằng tay.

-

Đồng hồ áp suất.

Chiếc

02

-Độ chính xác: 1,6%.

-Loại dầu: Dầu thủy lực.

- Áp suất làm việc trong khoảng: 0-250bar.

-

Động cơ thủy lực.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2.

- Quay theo hai chiều.

- Kiểu mô tơ hộp số tích hợp.

- Lưu lượng: 20cc

-

Van thu hồi áp 3 cửa.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Điều chỉnh bằng tay.

- Lưu lượng: 35L/phút.

-

Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Công suất tiêu thu tối đa: 12W.

- Kiểu đóng giữ.

- Điện áp làm việc: 24VDC.

Lưu lượng: 63L/phút.

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Máy nén thủy lực.

Chiếc

01

-Động cơ điện có:

 +Điện áp:220V.

 +Công suất tối đa:0,75KW.

- Lưu lượng làm việc 1,6 lít/phút.

- Bình chứa tối thiểu: 0,8 lít.

- Áp suất làm việc: 0-100kgf/cm2.

- Tích hợp đồng hồ đo áp, đo mức, đo nhiệt độ.

-

Nguồn 24VDC

Bộ

01

-Điện áp đầu vào: 220VAC.

-Điện áp đầu ra 24VDC.

 

Bảng 34. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền thông RS 232

Bộ

03

Nguồn cấp: U = 24VDC , truyền thông nối tiếp

2

Mô hình truyền thông RS 485

Bộ

03

Nguồn cấp: U = 24VDC , truyền thông nối tiếp

3

Mô hình cáp quang

Bộ

03

Dung lượng ≥ 4 sợi

Cổng kết nối ≥ 12 cổng

4

Mô hình mạng Modbus

Bộ

03

Theo chuẩn TCP/IP, Modbus Plus, MAP

5

Mô hình mạng AS-I

Bộ

03

Theo chuẩn truyền thông kết nối với PLC, cảm biến, thiết bị ngoại vi

6

Mô hình mạng Industrial Ethernet

Bộ

03

Phương thức đường truyền CSMA/CD

7

Mô hình mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

03

Theo chuẩn kết nối abg 54Mbps

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Lê Văn Thái

Thạc sỹ

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó Chủ tịch

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Phan Văn Vượng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thị Thảo

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Tiến Hưng

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Đỗ Duy Phú

Thạc sỹ

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã nghề: 50510345

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo lường điện tử

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế mạch bằng máy tính

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử tương tự

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Linh kiện điện tử

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo mạch in và hàn linh kiện

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạch điện tử cơ bản

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử công suất

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật xung - số

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi xử lý

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC cơ bản

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử nâng cao

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi điều khiển

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi mạch số lập trình

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC nâng cao

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển điện khí nén

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rô bốt công nghiệp

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cấu trúc máy tính

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Profibus

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý lỗi Simantic S7300

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển thuỷ lực

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

34

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề.

35

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề

36

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển điện khí nén

37

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

38

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Rô bốt công nghiệp

39

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cấu trúc máy tính

40

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Profibus

41

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý lỗi SIMANTIC S7 300

42

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, vận hành hệ thống cơ điện tử

43

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống sản xuất linh hoạt MPS

44

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển thủy lực

45

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạng truyền thông công nghiệp

46

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện tử công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện tử công nghiệp đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT - BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề.

 a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 32.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 42), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 32.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề điện tử công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 32;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tử công nghiệp bổ sung cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 42). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Điện tử công nghiệp; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Bộ

01

Dễ quan sát và thực hiện đấu nối

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi mô hình bao gồm:

-

Mô đun nối đất an toàn

Chiếc

01

 

Thiết bị được nối đất thông dụng trong nghề

-

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Chiếc

01

Thiết bị nối dây trung tính thông dụng trong nghề

-

Mô đun nối đẳng thế

Chiếc

01

Thiết bị thông dụng thể hiện được sự kết nối các thiêt bị bằng hệ thống dây dẫn đảm bảo đẳng thế

2

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

01

Dễ quan sát, vị trí quan trọng cần lắp đặt thiết bị theo quy mô xí nghiệp

Hệ thống thông gió cho xí nghiệp có quy mô vừa và nhỏ

3

- Mô hình thu nhỏ hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

01

Dễ quan sát từng khối của hệ thống

Mô hình hoạt động được, thông số phù hợp với quy mô xí nghiệp vừa và nhỏ

4

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ kính

Chiếc

01

Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng cho học sinh

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

5

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình khí C02

Chiếc

02

 

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

-

Bình bột

Chiếc

02

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

6

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

Đảm bảo tính năng để thực hiện bài học an toàn.

Thông số cơ bản của từng thiết bị được mô tả như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ủng cao su

Đôi

01

 

Chống được: nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

7

Thảm cách điện và chống cháy

Chiếc

03

 

U ≥ 1000V

8

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật của bộ thí nghiệm được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Mô đun đo lường

Bộ

01

 

 Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U = (0 ¸ 500) VAC

 Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≤ 5A

 Đồng hồ cosf 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

-

Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị được mô tả

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

 

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5A, Ura= (0 ¸ 24)VDC

-

Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo:

Bộ

1

 

 

Đồng hồ đo U

Chiếc

03

U ≤ 250 VDC

Đồng hồ đo I

Chiếc

03

Dòng đo I ≥50mA.

Thiết bị đo điện trở

 (Dùng cầu cân bằng hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) Kelvin

Chiếc

01

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Điện áp U=220VAC

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số môn học: MH 09.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thí nghiệm đo lường điện tử.

Bộ

01

Dễ quan sát, hiển thị rõ ràng

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối bảo vệ quá dòng, quá áp

Chiếc

1

 

Bảo vệ điện áp >250V, quá dòng > 5A

-

Ampe kế một chiều

Chiếc

1

Dòng điện I <5A

-

Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Điện áp U <220VDC

-

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

1

Công suất P < 1kW

-

Đồng hồ đo điện năng

Chiếc

1

Loại thông dụng

2

Am pe kìm

Chiếc

02

Sử dụng để đo dòng điện và kiểm tra thông mạch

Đo được:

U < 1000VAC;

 U <1000DCV:

I <10A

3

Phụ tải

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Phụ tải thuần trở điều chỉnh được công suất P=50W - 200W.

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Xác định điện áp, và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

6

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

3

Đo dạng tín hiệu xung, đo biên độ, đo độ lệch pha

- Dải tần: ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy phát xung

Bộ

3

Phát tín hiệu xung chuẩn

- Dải tần: 0.05Hz ~ 5MHz

- Phát tần đa chức năng

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Chiếu các mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

               

 

BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): THIẾT KẾ MẠCH BẰNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế mạch

Bộ

19

Vẽ, thiết kế, mô phỏng các sơ đồ nguyên lý mạch điện tử

Sử dụng trên nền hệ điều hành tương ứng

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng và các hình ảnh trực quan

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ 1m8 x 1m8

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành mô phỏng các mạch điện và trình chiếu các Slide

 

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

Sử dụng màu sắc để phân biệt các pha cung cấp điện

 

Hệ thống cung cấp điện cho căn hộ sử dụng điện áp 220V và xí nghiệp sử dụng điện áp 380 V

2

Mô hình mạch điện chiếu sáng

Bộ

1

Quan sát được các mạch điện cơ bản

 

Mch điện chiếu sáng của tòa nhà 3 tầng, được thể hiện theo công năng sử dụng bao gồm các thiết bị chiếu sáng làm việc; Sinh hoạt; Giải trí…

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ 1m8 x 1m8

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm vi mạch tương tự

Bộ

3

Quan sát được sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

 

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện

- Đồng hồ hoặc đèn LED thể hiện một phần đặc tính của tín hiệu trong mạch

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối nguồn

Bộ

1

 

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, điện áp ± 3VDC ¸ ±30VDC, dòng điện £ 3A.

-

Khối mạch ứng dụng của khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

1

- Khuếch đại thuật toán (OP-AMP) đơn hoặc tích hợp

- Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo

- Khuếch đại tín hiệu hình sin

-

Khối mạch ứng dụng của khuếch đại thuật toán đặc biệt

Bộ

1

- Khuếch đại thuật toán (OP-AMP) đơn hoặc tích hợp

- Các mạch khuếch đại vi phân, tích phân

- Khuếch đại tín hiệu hình sin

-

Khối mạch IC ổn áp

Bộ

1

 

 Điện áp ổn định:

± 3VDC ¸ ± 15VDC,

-

Khối mạch IC khuếch đại âm tần

Bộ

1

 Các mạch khuếch đại công suất âm tần <50W

2

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

3

Máy phát xung

Bộ

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz¸ 15MHz

- Phát tần đa chức năng

 

4

Đồng hồ vạn năng .

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

5

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Có thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

 

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ 1m8 x 1m8

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

04

Sử dung để quan sát cấu tạo của bàn là

 Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu; mặt bàn là chống dính: P ≤ 1500W

 

2

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

04

Sử dung để quan sát cấu tạo của nồi cơm điện

Đầy đủ các chi tiết kết cấu nồi cơm điện

P ≤ 1200W

 

3

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

04

Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi sóng

Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp,…phần điều khiển cho lò vi sóng P ≥ 900W

 

4

Mô hình ổn áp

Bộ

04

Thể hiện rõ cấu tạo và dễ quan sát

S ≥ 1KVA,

Điện áp đầu vào: 150V ~ 240V

Điện áp đầu ra: 220V ± 1,5 ~ 2%

Bảo vệ quá dòng điện, quá điện áp

 

5

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

Bộ

01

Dễ quan sát được cấu tạo bên trong động cơ điện

P = 0.37÷1kW, cắt 1/4 stato

 

6

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

01

Dễ quan sát được cấu tạo bên trong động cơ điện

Thiết bị thông dụng trên thị trường được cắt bổ 1/4 ¸ 1/2

 

7

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng trong việc sấy máy điện tĩnh và quay trong khi sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện

Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oc

 

8

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, tháo lắp bảo dưỡng khí cụ điện

Tính năng thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Cầu dao

Bộ

02

 

3 pha 380V

I ≥ 15 A

 

-

Công tắc

Bộ

05

U ≥ 250V

I ≥10A

 

-

Áptômát

Bộ

02

I ≥15A

 

-

Khởi động từ

Bộ

04

U = 220 VAC

hoặc 380 VAC, I ≥ 12A

 

9

Bộ khí cụ điện bảo vệ

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, tháo lắp bảo dưỡng khí cụ điện

Tính năng thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Cầu chì

Bộ

03

I ≥10A

 

-

Rơ le nhiệt

Bộ

04

Bảo vệ theo dòng điện tải

 

-

Rơ le điện áp

Bộ

02

Bảo vệ thấp áp, quá áp, mất pha, ngược pha

 

-

Thiết bị chống dòng điện rò

Bộ

02

 40A/100mA

 

10

Bộ khí cụ điện điều khiển

Bộ

04

Sử dụng để quan sát cấu tạo, tháo lắp bảo dưỡng khí cụ điện

Tính năng thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Nút ấn

Bộ

04

Bộ nút ấn kép 3 phần tử

I ≥ 5A

 

-

Bộ khống chế

Lọai thông dụng trên thị trường

I ≥ 5A

 

-

Rơ le trung gian

U = 220 VAC

I ≥ 3 A

 

-

Rơ le thời gian

Bộ

06

I ≥ 5 A

 

-

Rơ le tốc độ

Bộ

03

Lọai thông dụng trên thị trường

 

11

Bộ mẫu vật liệu điện

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, phân loại các loại vật liệu điện

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Vật liệu kim loại: dây dẫn, dây cáp…..

 

-

Vật liệu cách điện

Cả thể rắn, thể lỏng, thể khí

 

-

Vật liệu từ

Thiết bị thông dụng

Lõi thép máy biến áp, lõi thép động cơ điện….

 

12

Bàn thực hành khí cụ điện

Bàn

01

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Có hệ thống nguồn để kiểm tra, chạy thử các khí cụ có bộ nguồn chuẩn; bảo vệ ngắn mạch; quá tải; dừng khẩn cấp; bộ đèn báo pha.

 

13

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

04

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

 

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

 

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

 

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

 

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

 

-

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Kìm điện

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

 

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

 

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

 

14

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon

(2 -5) kg

 

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

 

-

Máy khoan cầm tay (kèm theo mũi khoan, mũi khoét)

Chiếc

01

P ≥ 350W

 

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

15

Thiết bị đo lường điện:

Bộ

04

 Sử dụng để đo, kiểm tra thông số kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

Loại cơ hoặc điện tử

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

 Mê gôm mét

Chiếc

03

 

Có U ≥ 500V

 

-

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

06

-Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000 VDC

-Đo dòng điện một chiều I ≤ 250 mA.

-Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000VAC

-Đo điện trở Ω: 0¸20MΩ

 

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Bộ

03

Sử dụng quan sát cấu tạo và hiểu được nguyên lý hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Máy biến áp

Chiếc

01

 

Công suất: S ≤ 1KVA

Điện áp:

Uvào = 70-250VAC;

Ura = 110VAC; 220VAC; 12VAC.

-

 Rơ le điện áp

Chiếc

01

Điện áp tác động:

 U≥ 230V

-

 Rơ le dòng điện

Chiếc

01

Dòng điện tác động:

I≥ 15A

-

Đồng hồ ampe mét

Chiếc

01

Có giá trị đo dòng điện:

I ≤ 30A:

-

 Đồng hồ vôn mét

Chiếc

01

Có giá trị đo điện áp:

U ≤ 300V.

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

03

Quan sát cấu tạo từ đó hiểu được nguyên lý hoạt động của máy biến áp ba pha.

Công suất: S ≥ 0,5KVA;

Điện áp làm việc:

U1 = 220/380V – Y/D

U2 = 127/220V - Y/D

3

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Chiếc

01

Thể hiện được được cấu tạo của Stato và roto của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động cơ.

4

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

Bộ

01

Thể hiện được cấu tạo dàn trải của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ gồm có

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

 

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuân một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

5

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

03

Động cơ phải làm việc được, tháo lắp, đấu dây và vận hành đơn giản.

Có công suất :P ≤ 1,5kW

 

6

Máy biến áp 3 pha điều chỉnh vô cấp tay quay

Chiếc

01

Thể hiện được cách điều chỉnh điện áp vô cấp bằng tay quay.

- Kích thước: 400x520x450 (WxDxH)

-Điện áp điều chỉnh:

Từ 0 đến 420VAC.

-Dòng điện: 2A.

-Công suất:1,5KVA.

7

Động cơ một chiều kích từ độc lập.

Chiếc

02

Phân tích được cấu tạo từ đó chỉ ra được phương pháp điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập.

-Điện áp: U ≥100V.

-Dòng điện: I≥5,5A.

-Công suất: P ≥ 0,55KW.

8

Bộ điều chỉnh dòng kích từ.

Bộ

02

Tích hợp đầy đủ các khối chức năng.

Quan sát được cấu tạo

-Điện áp điều khiển cực đại: u=220V.

-Dòng điện cực đại:

I 10A.

-Nguồn cấp:

U=220v; I2A

9

Crônha.

Chiếc

03

Thiết bị dùng để kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện.

Điện áp làm việc 220VAC.

10

Tủ điện sấy

Chiếc

01

Sử dụng cho các bài học có yêu cầu sấy ẩm.

Điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

11

Máy quấn dây

Chiếc

18

Sử dụng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

12

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách sử dụng dụng cụ đo. Biết cách đánh giá sai số của thiết bị.

Bộ thiết bị đo lường điện có các thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mêgôm mét

Chiếc

01

 

Điện áp đo cách điện:

U≥500V

-

Đồng hồ vạn năng;

Chiếc

01

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

-

Đồng hồ đo tốc độ

Chiếc

01

Tốc độ đo n≥10 vòng/phút.

13

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa.

Loại có thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm.

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

14

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa máy điện.

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay có các thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Đục bằng.

Chiếc

01

 

Loại có kích thước 30x200mm

-

Búa nguội

Chiếc

01

Có: trọng lượng 5,0kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có: trọng lượng 1,0kg

-

Cưa gỗ cầm tay

Chiếc

01

Loại có chiều dài: L≥ 50cm

-

Vam 3 càng

Chiếc

01

Loại có chiều dài: L≥ 30cm

15

Động cơ bước (Hỗn hợp)

Bộ

02

Thể hiện được cấu trúc và nguyên lý làm việc của động cơ bước.

-Bộ điều chỉnh tốc độ bằng tay.

-Công suất ≤ 100W.

-Tốc độ dịch bước tối đa 20KHz.

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trình diễn bài giảng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy,

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Bàn

03

Thể hiện được ký hiệu, cấu tạo và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc.

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bàn bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;

Wgóc = 3600.

2

Bàn thực hành cảm biến.

Bộ

6

Thể hiện được các chuẩn công nghiệp và cách hiệu chỉnh các thông số tác động

Kết nối được cảm biến với các thiết bị điều khiển hoặc chấp hành khác.

Mô hình có thông số kỹ thuật như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC,

 I≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được từ

âm180 ≤ t ≤ 2000

-

Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

I ≥ 400mA,

âm 180 ≤ t ≤2000 .

 

-

Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC

 hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

-

Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; khoảng cách phát hiện ≥ 8mm .

-

Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA;

-

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = (12 ¸ 30) VDC hoặc 220VAC;

 I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay .

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

4

Máy vi tính

Bộ

04

Mô phỏng cấu tạo, hoạt động của các ứng dụng cảm biến

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm..

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ cho quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TRANG BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển , bảo vệ

Bộ

04

Sử dụng để lắp các mạch điện điều khiển cơ bản và mạch trang bị điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Áp tô mát

Chiếc

02

 

3P – 15A

-

Công tắc tơ

Chiếc

03

 I ≥ 12A

-

Khởi động từ

Chiếc

03

I ≥ 12A

-

Rơ le trung gian

Chiếc

03

I ≥ 10 A

-

Rơ le thời gian

Chiếc

03

I ≥ 5 A; thời gian điều khiển từ 0 giây đến 999h

-

Cầu dao ba pha

Chiếc

02

I ≥ 10 A

-

 Nút ấn

Bộ

02

Bộ nút ấn kép 3 phần tử

I ≥ 5A

-

Công tắc xoay

Chiếc

02

I ≥ 5A

-

Cầu chì

Chiếc

04

I ≥ 10

-

Công tắc hành trình

Chiếc

05

I ≥ 5A

2

Chỉnh lưu cầu 1 pha

Bộ

04

Sử dụng trong quá trình thực hành.

U ≤ 600 V

I ≤ 15 A

3

Điện trở hãm

Bộ

04

Sử dụng cho quá trình hãm động năng động cơ điện

Loại có trị số phù hợp với thông số phụ tải hãm

4

Cuộn kháng

Bộ

04

Sử dụng cho quá trình khởi động động cơ điện

Loại có trị số phù hợp với thông số động cơ

5

Máy biến áp tự ngẫu ba pha

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Điện áp điều chỉnh tới 420 V

P ≥ 1,5 KVA

6

Khối động cơ điện

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật của từng loại động cơ được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

 Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc

Chiếc

04

 

U = 220/380 Y/∆

f = 50 Hz, P ≥ 1.5 kW

-

Động cơ KĐB 3 pha rô to dây quấn

Chiếc

04

U = 380 V AC

f = 50 Hz, P ≥ 1.5 kW

-

Động cơ điện một chiều

Chiếc

04

U ≥ 110 V

P ≥ 200W

7

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

 

 

Sử dụng trong tự động khống chế tốc độ động cơ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều

Bộ

04

 

Uđk ≤ 220 V

Iđk ≤ 10 A

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

04

Điều chỉnh bằng biến tần

8

Bàn thực hành

Bàn

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bàn bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm=10A, S ≥ 500 VA

Nguồn một chiều; ±5V, ±12V

-

Áptômát

Chiếc

01

4P, I ≥ 40A, I ≥ 30mA

-

Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U ≥ 380V

-

Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≥ 5A

-

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

I ≥ 10A

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay .

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao, dễ

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Clê

Bộ

01

Đủ kích cỡ

-

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

11

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình trình chiếu bài giảng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng thực hành linh kiện điện tử thụ động

Bộ

6

Thực hiện các bài tập từ cơ bản đến phức tạp

Đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử thụ động

2

Bảng thực hành linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

6

Thực hiện các bài tập từ cơ bản đến phức tạp

Đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử bán dẫn

3

Bảng thực hành linh kiện quang điện tử

Bộ

6

Thực hiện các bài tập từ cơ bản đến phức tạp

Đầy đủ chủng loại các linh kiện quang điện tử thông dụng

4

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

5

Máy đo

R-L-C

Bộ

03

Đo các thông số đo lường cơ bản

Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 750VAC

Đo điện áp một chiều

U≤ 1000VDC

Đo trở kháng ≤ 2000Ω

Đo điện trở cách điện ≤ 2000 MΩ

6

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

Thực hiện đo kiểm tra một số linh kiện điện tử đặc biệt

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

8

Máy vi tính

Bộ

1

 Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ TẠO MẠCH IN VÀ HÀN LINH KIỆN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ nghề điện, điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

2

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

3

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

 

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

5

Máy vi tính

Bộ

1

- Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Thực hiện các bài tập thiết kế mạch trên máy tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

- Quan sát được sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

1

 

- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

-

Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

-

Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

Hệ số khuếch đại tối đa

ß <= 100

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

-

Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp

Bộ

1

-

Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

 

3

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

5

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz đến 15MHz

- Phát tần đa chức năng

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

7

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

8

Máy vi tính

Bộ

1

- Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

10

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển.

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz bảo vệ quá áp, quá dòng

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

 

Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

3

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

 

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

4

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

-

Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

6

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần: 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0.05Hz ¸5MHz

- Phát tần đa chức năng

8

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

11

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu vật thể.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

                 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUÂT XUNG - SỐ.

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 21.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Bộ thực hành kỹ thuật xung số.

Bộ

3

- Quan sát được sơ đồ nguyên lý các mạch xung số cơ bản

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

- Khối điều chế và phát xung.

Bộ

1

Dùng để tích hợp các mạch xung.

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

- Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

 

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

 

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch mã hóa.

Bộ

1

 

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

 Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

2

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng đồng hồ vạn năng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

5

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz ¸5MHz

- Phát tần 3 chức năng

6

Mỏ hàn khò.

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh được từ 40 đến 4500C

7

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

8

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

9

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

                 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VI XỬ LÝ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý.

Bộ

6

- Quan sát được cấu trúc các khối của một bộ vi xử lý thông dụng.

- Trực quan các ứng dụng cơ bản của vi xử lý

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện £ 5A

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chíp vi xử lý chủ

 

1

 

Các họ vi xử lý thích hợp

-

Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn 8 phím, khối bàn phím ma trận 4x4 phím

-

LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp 5VDC¸12VDC

-

LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp 5VDC¸12VDC

-

Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

-

 Màn hình tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ.

-

Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

-

Khối giao tiếp vào ra, giao tiếp ngắt ngoài, giao tiếp máy tính

Bộ

1

Cổng giao tiếp vào ra dùng cho các bộ vi xử lý trung tâm, ngắt ngoài dùng IC chuyên dụng

-

Khối nguồn

Bộ

1

Cấp nguồn cho các khối hoạt động

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện £ 5A

2

Phần mềm lập trình vi xử lý

Bộ

7

- Viết được các chương trình theo yêu cầu.

- Phân tích và sửa lỗi được các chương trình có sẵn.

Tương thích với hệ điều hành hiện hành

3

Máy vi tính

Bộ

7

- Lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ

Cấu hình phù hợp với điều kiện thực tế giảng dạy

4

Cáp kết nối chuyển đổi

Bộ

6

Kêt nối máy tính với bo mạch chủ vi xử lý

Chiều dài tối thiểu 3m.

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Có các chức năng đo sau:

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

6

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Thực hiện trực quan các đầu ra của các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

7

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz ¸5MHz

- Phát tần 3 chức năng

8

Mỏ hàn khò

Bộ

6

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Điện áp sử dụng 110/220VAC, 50/60Hz.

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

10

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

11

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

12

Máy vi tính

Bộ

1

- Lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp

- Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): PLC CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

6

- Lập trình và chạy được chương trình PLC.

- Trực quan các ứng dụng cơ bản của bộ PLC

Bộ thực hành PLC cơ bản có các thông số kỹ thuật sau:

 

Mội bộ bao gồm

-

Mô đun PLC

Bộ

01

 

-Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

-Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra(Q), dòng điện tối thiểu 150mA.

-

Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

-Dòng điện tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) công suất tối thiểu 3W.

-

Mô đun cảm biến.

Bộ

01

Có tối thiểu 02 cảm biến quang hoặc 02 cảm biến tiệm cận.

- Khỏang cách phát hiện tín hiệu trong khoảng 0-300mm.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

- Dòng điện tối thiểu:150mA

-Có chức năng điều chỉnh được khoảng cách phát hiện tín hiệu

-

Mô đun khởi động từ.

Bộ

01

 

Bao gồm 02 công tắc tơ, 01 rơle nhiệt cùng chủng loại có các thông số kỹ thuật sau:

-Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC.

-Dòng điện cho phép tối thiểu 22A

-

Mô đun Rơle trung gian

Bộ

01

- Có tối thiểu 3 rơle trung gian loại 220VAC hoặc 3 rơle trung gian loại 24VDC.

-Dòng điện tối thiểu của tiếp điểm là 5A

-

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc.

Cái

01

-Điện áp làm việc D/Y=220/ 380VAC.

-Công suất tối đa 0,75KW.

2

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng lập trình PLC.

Loại có cấu hình thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm, cài đặt phần mềm PLC

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy,

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỆN TỬ NÂNG CAO

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử nâng cao

Bộ

03

- Dễ quan sát và thực hiện bài tập thực hành

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng để quan sát tín hiệu

Thông số kỹ thuật tối thiểu của từng khối như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối nguồn ổn áp xung

Bộ

01

 

Điện áp ổn áp

U = ± 5V, ± 9V, ± 12V

-

Khối mạch bảo vệ

Bộ

01

I ≤ 5A

-

Khối mạch ứng dụng dùng IC OP-AMP

Bộ

01

Công suất P ≥ 0,5W

2

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

18

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử nâng cao

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng để đo các thông số của mạch điện

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

4

Máy đo hiện sóng (Ocilloscore)

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Dải tần ≤ 40MHz, hiển thị 2 kênh CH1, CH2

DUAL

5

Máy phát xung

Chiếc

1

Làm tín hiệu đầu vào cho các mạch ứng dụng

- Dải tần: 0,05Hz¸ 15MHz

- Phát tần đa chức năng

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Chiếc

02

 

Điện áp cách điện:

U ≥ 1000V

Chiều dài L ≥ 200mm

-

Kìm cắt dây

Chiếc

01

-

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Mỏ hàn

Chiếc

01

Công suất P ≥ 60W, Điện áp U =220V-250V

-

Máy thổi hơi (mỏ hàn thổi)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

-

Pank kẹp

Bộ

01

-

Máy khoan tay mini

Chiếc

01

Công suất P ≥ 30W

7

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu mô phỏng hoạt động của mạch điện

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

9

Máy vi tính

Bộ

01

Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VI ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bo mạch thực hành vi điều khiển

Bộ

3

- Dàn trải cấu trúc chung, nguyên lý điều khiển của hệ vi điều khiển

- Trực quan, mô phỏng được các ứng dụng cơ bản của vi điều khiển

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện lớn nhất 3A

- Có 2 nguồn riêng biệt, một cho vi điều khiển và các IC ngoại vi, một cho riêng phần điều khiển động cơ.

 

Mỗi bo mạch thực hành vi điều khiển bao gồm:

-

Khối vi mạch chủ

Bộ

1

 

Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương

-

Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận.

-

LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp 5VDC¸12VDC

-

LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp 5VDC¸12VDC

-

Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

-

Màn hình tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ

-

Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

 

Độ phân giải ≥ 8 bít

-

Rơle trung gian

Chiếc

4

Điện áp cuộn hút (12¸24)VDC, các tiếp điểm 220VAC/5A

-

Khối đồng hồ thực

Bộ

1

Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương

-

Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều.

Bộ

2

Điện áp 9VDC¸12VDC, dùng transistor điều khiển

2

Máy nạp và xóa ROM.

Bộ

1

Thực hiện nạp và xóa ROM theo yêu cầu

- Kết nối PC thông qua cổng USB

- Hỗ trợ cho các bản hệ điều hành hiện hành

3

Phần mềm lâp trình vi điều khiển

Bộ

3

- Viết các chương trình theo yêu cầu.

- Phân tích và sửa lỗi các chương trình có sẵn.

Tương thích với hệ điều hành hiện hành

 

4

Máy vi tính

Bộ

6

 Lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

6

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

8

Kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp 5 VDC¸30 VDC, dòng 0,5A¸5A, góc quay 1,8¸70 độ/bước.

7

Động cơ một chiều

Chiếc

8

Kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp 5VDC¸30 VDC

8

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

9

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần: 0,05Hz¸5MHz

- Phát tần đa chức năng

 

10

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C

11

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

 

Loại thông dụng

12

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

13

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

14

Máy vi tính

Bộ

1

- Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

               

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VI MẠCH SỐ LẬP TRÌNH

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bo mạch phát triển họ điều khiển số lập trình

Bộ

3

- Quan sát được các cấu trúc cơ bản hệ thống

- Trực quan, mô phỏng được các ứng dụng cơ bản của vi điều khiển số

 Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện lớn nhất 3 A

 

Bo mạch phát triển họ điều khiển số lập trình gồm:

-

Bộ chuyển mạch đầu vào

Bộ

1

 

Bộ chuyển mạch đầu vào logic ³ 8 bit

-

Bộ hiển thị Led đầu ra

Bộ

1

32 đèn led với đầu ra có bộ đệm kỹ thuật số

-

Bàn phím ma trận

Bộ

1

Ma trận bàn phím ≥ 4x4

-

Mạch tạo tín hiệu OSC dùng thạch anh

Bộ

1

Dải tần phù hợp

-

Bộ hiển thị Led 7 đoạn

Bộ

1

LED 7 đoạn A hoặc D

-

Bộ hiển thị chữ cái và số

Bộ

1

Led 17 đoạn điều khiển hiển thị.

-

Bộ hiển thị ma trận điểm

Bộ

1

Ma trận ³ 5x7 điều khiển hiển thị.

-

Bộ chuyển đổi

Bộ

1

Điện áp 12VDC

2

Bộ lập trình đa năng

Bộ

3

Viết được các chương trình theo yêu cầu.

 Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện lớn nhất 3A

Mỗi bộ bao gồm :

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) dùng Led đơn

Bộ

1

 

Ma trận ≥ 8x8.

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) dùng Led 7 thanh

Bộ

1

Sử dụng LED 7 thanh loại A hoặc D, điện áp 5VDC ¸ 12VDC.

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) điều khiển động cơ bước

Bộ

1

Nguồn 5VDC¸ 12VDC, với động cơ bước thông dụng

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) điều khiển động cơ một chiều

Bộ

1

Nguồn 5VDC ¸ 12VDC

-

Cổng kết nối và nạp chương trình

Bộ

1

Cổng COM và USB

3

Máy vi tính

Bộ

6

Lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

5

Động cơ bước

Bộ

8

Kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp 5VDC¸ 30VDC, dòng 0,5A ¸5A, góc quay 1,8¸70 độ / bước.

 6

Động cơ một chiều

Chiếc

8

Kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp 5VDC¸ 30VDC

7

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

Thực hiện trực quan các đầu ra của các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

8

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần:

0,05Hz ¸ 5MHz

- Phát tần đa chức năng

9

Mỏ hàn khò

Bộ

3

Dùng để tháo các linh kiện nhỏ, linh kiện dán.

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C.

10

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng

11

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

12

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

13

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): PLC NÂNG CAO

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình PLC S7-200 (300)

Bộ

3

Bộ lập trình PLC S7-200 (300) phải có khả năng kết nối được với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra.

Loại có thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

CPU 212.

Số cổng vào tối thiểu: 08.

Số cổng ra tối thiểu: 06.

Nguồn cấp: 12-30VDC hoặc 220VAC

2

Bộ lập trình LOGO

Bộ

3

Thể hiện được chức năng lập trình bằng màn hình LCD và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác.

Màn hình: LCD ≥ 7”

Số cổng vào tối thiểu: 07.

Số cổng ra tối thiểu: 04

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

Kết hơp với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra

3

Bộ lập trình EASY

Bộ

3

Thể hiện được chức năng lập trình bằng màn hình LCD và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác.

Số cổng vào tối thiểu: 06.

Số cổng ra tối thiểu: 04

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

Kết hơp với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra

4

Bộ lập trình ZEN

Bộ

3

Thể hiện được chức năng lập trình bằng màn hình LCD và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác.

Màn hình: LCD ≥ 4”

Số cổng vào tối thiểu: 06.

Số cổng ra tối thiểu: 04

Nguồn cấp: 12-30VDC hoặc 220VAC

Kết hơp với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra

5

Bộ lập trình Mitsubishi (FXON, FX, FX2C, FX2N)

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Bộ lập trình Mitsubishi có thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Số cổng vào tối thiểu: 10.

Số cổng ra tối thiểu: 10

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

Kết hơp với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra

6

Bộ lập trình Allenbradley (5 System Controller, Pico Controllers)

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Số cổng vào tối thiểu: 8.

Số cổng ra tối thiểu: 6

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

Kết hơp với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra

7

Bộ lập trình Telemecanique

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lập trình

Số cổng vào tối thiểu: 8.

Số cổng ra tối thiểu: 6

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

Kết hơp với 01 khối mô đun vào và 01 khối mô đun ra

8

Mô hình thang máy xây dựng

Bộ

01

Là thiết bị đào tạo trực quan: Tất cả các thiết bị chính đều được lắp đặt và kết nối ngay trên bề mặt, học viên có thể nhìn, lập trình PLC và thao tác một cách trực quan.

Có tối thiểu 03 tầng.

 

9

Mô hình máy trộn hóa chất

Bộ

01

Là thiết bị đào tạo trực quan: Tất cả các thiết bị chính đều được lắp đặt và kết nối ngay trên bề mặt, học viên có thể nhìn, lập trình PLC và thao tác một cách trực quan

 Công suất tối thiểu: P ≥ 0,5KW

10

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng lập trình các phần mềm chuyên dùng kết nối với PLC

Máy vi tính có cấu hình tương thích với phần mềm chuyên dụng của PLC.

11

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

 

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

12

Bộ dụng cụ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng,sửa chữa.

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm.

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Bút thử điện.

Chiếc

1

Loại thông dụng

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ cho quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

               

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN KHÍ NÉN

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của phần tử khí nén cơ bản.

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Xilanh hành trình tác động kép

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 100mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Xilanh hành trình tác động đơn.

Chiếc

01

-

Xilanh băng đai (Xilanh trượt)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 400mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Xilanh quay (Động cơ khí nén)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Có kích thước tối thiểu 50x100mm

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van tiết lưu 1 chiều.

cái

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ lọc khí

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-5Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ điều áp khí nén

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Có đồng hồ hiển thị áp suất.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ tra dầu bôi trơn

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Rơ le áp suất

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 2/2 điều khiển bằng cơ học.

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Có bánh xe hành trình.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

-

Van lô gic AND

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,3 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van lô gic OR

Chiếc

01

-

Bộ nối chữ T

Chiếc

04

Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Cảm biến từ

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150mA

- Sử dụng gắn trên thân xilanh.

-

Cảm biến hồng ngoại.

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-300mm

-

Cảm biến tiệm cận loại điện cảm

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-15mm

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Bộ nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

-

Nguồn 24VDC

Bộ

01

-Điện áp đầu vào: 220VAC.

-Điện áp đầu ra 24VDC.

-Dòng điện: 5A.

2

Máy nén khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

-Áp suất ≤8kg/cm3

-Điện áp làm việc 220V

3

Máy vi tính

Bộ

01

Trình diễn bài giảng.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH CỠ NHỎ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình cỡ nhỏ.

Bộ

06

Thể hiện được khả năng lập trình trực tiếp, khả năng kết nối ngoại vi với các thiết bị chấp hành và thiết bị điều khiển

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun PLC lập trình cỡ nhỏ

Bộ

01

 

- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra.

- Màn hình LCD tối thiểu 4inch.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

-Dòng điện: I≥100mA

-

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng) công suất P≥3W.

-

Mô đun cảm biến gồm:

Bộ

01

Dòng điện: I ≥ 100mA

 

 Cảm biến quang.

Chiếc

01

 Cảm biến tiệm cận (loại điện cảm)

Chiếc

01

-

Mô đun rơ le trung gian.

Bộ

01

3 rơ le trung gian có I ≥ 5A.

Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình diễn bài giảng.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): RÔBỐT CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Rôbốt công nghiệp

Bộ

1

Dễ dàng quan sát cấu trúc, làm cơ sở để sửa chữa và thay thế

Hoạt động được

2

Bộ truyền dẫn động điện cơ

Bộ

06

Dễ quan sát cấu trúc và nguyên lý của hệ thống

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

 

 Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

3

Mô hình khí nén

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, hoạt động của các phần tử khí nén

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

 

4

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Sử dụng để quan sát, hoạt động của các phần tử thủy lực

5

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Sử dụng để quan sát cấu trúc và nguyên lý của mạch cảm biến

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cảm biến vị trí

Bộ

01

 

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

-

Cảm biến điện từ

Bộ

01

-

Cảm biến điện quang

Bộ

01

-

Cảm biến lực

Bộ

01

 

Mức tải ≥ 20Kg

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Sử dụng đo các thông số mạch điện

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

7

Máy bơm thủy lực

Chiếc

01

Cung cấp dầu cho các xi lanh

Áp suất ≤ 280 bar

8

Máy nén khí.

Chiếc

01

Cung cấp khí cho xi lanh

Áp suất khí: ≥ 7 bar

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

 

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan

Chiếc

01

P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

11

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình lập trình, mô phỏng hoạt động của rôbốt

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình chuyên dụng

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi umens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

13

Máy chiếu vật thể.

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy vi tính dàn trải

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

 

2

Máy vi tính

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

09

Sử dụng đo các thông số trong mạch điện

- Đo điện áp một chiều

 U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều

I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): PROFIBUS

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Trình chiếu bài giảng, mô phỏng hoạt động của mạch

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Profibus

Bộ

02

Thể hiện rõ các khối chức năng, phương thức truyền thông

Theo chuẩn truyền thông:

- Profibus-DP

- Profibus - FMS

2

CPU 315

Bộ

06

Thực hiện điều khiển truyền thông và được kết nối với các thiết bị vào ra

MPI/DP, Ethernet profinet, 2 port switch 512KB Code, 2 port switch

3

Máy vi tính

Bộ

06

Lập trình điều khiển và mô phỏng hoạt động truyền thông

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình, có card giao diện mạng

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

09

Loại thông dụng, đo các thông số đo lường

- Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

 

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens
               

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ LỖI SIMATIC S7 300

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình PLC S7-300

Bộ

02

Sử dụng để lập trình và kết nối với các mô đun mở rộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng lập trình các phần mềm chuyên dùng kết nối với PLC

Máy vi tính có cấu hình tương ứng với phần mềm chuyên dụng PLC S7.300

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ cho quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH

HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Dễ quan sát cấu trúc và nguyên lý của mạch cảm biến

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cảm biến từ.

Bộ

01

 

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

-

Cảm biến từ tiệm cận

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 5 mm

-

Cảm biến quang

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 10 cm

-

Cảm biến lực

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Mức tải ≥ 20Kg

-

Cảm biến điện dung

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC, khoảng cách phát hiện ≤ 30 mm

-

Cảm biến áp suất

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

P ≤ 250 Par

2

Bộ thực hành PLC

Bộ

06

Lập trình chương trình điều khiển hoạt động theo yêu cầu công nghệ

Loại thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng và kết nối với các thiết bị ngoại vi

3

Bộ truyền dẫn động điện - cơ

Bộ

06

Dễ quan sát cấu trúc và nguyên lý của hệ thống

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

 

 Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

4

Mô hình khí nén

Bộ

01

Dễ quan sát, thể hiện rõ hoạt động của các phần tử

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

5

Mô hình thủy lực

Bộ

01

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

Đo các thông số đo lường, đo thông mạch

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

7

Máy bơm thủy lực

Bộ

01

Cung cấp dầu cho các xi lanh

Áp suất ≤ 280 bar

8

Máy nén khí

Bộ

01

Cung cấp khí cho xi lanh

Áp suất khí: ≥ 7 bar

Công suất máy ≥15000W

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành.

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

 

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

 

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay (kèm theo mũi khoan)

Chiếc

01

P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

11

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lập trình, mô phỏng hoạt động của rôbốt

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình PLC

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT MPS

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống MPS

Bộ

1

 - Sử dụng kết nối giữa các khối với nhau.

- Mô tả được quá trình hoạt động của hệ thống

Mô hình hệ thống MPS có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi mô hình bao gồm:

-

Khối nguồn điện

Bộ

1

 

- Khối nguồn một chiều bảo vệ quá tải, điện áp 5 VDC đến 30 VDC, dòng điện 2A¸5A

-

Khối điều khiển và giám sát

Bộ

1

Bao gồm một số loại cảm biến thông dụng

-

Khối cảm biến

Bộ

1

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng khí nén

Bộ

1

Một số khối thủy lực thông dụng, đơn giản

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng thủy lực

Bộ

1

-

Khối động cơ một chiều

Bộ

1

Điện áp 5VDC¸30 VDC

2

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

18

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Có các chức năng đo sau:

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở :

 0-20M Ω.

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

5

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

6

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

 Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện thủy lực

Bộ

06

Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của phần tử thủy lực cơ bản.

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ thực hành điện thủy lực bao gồm các thiết bị sau:

-

Xilanh hành trình kép

Chiếc

01

 

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- Hành trình tối thiểu 200mm.

-

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- Áp suất ngược 0,5kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 12 l/phút.

-

Van ngắt áp suất

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 25 l/phút.

-

Van xả áp

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-

Van đảo chiều 4/3 điều khiển bằng tay

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-

Van đảo chiều 4/2 điều khiển bằng tay nhấn nhả

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-

Đồng hồ áp suất.

Chiếc

02

 

-Độ chính xác: 1,6%.

- Áp suất làm việc trong khoảng: 0-250bar.

-

Động cơ thủy lực.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2.

- Quay theo hai chiều.

- Kiểu mô tơ hộp số tích hợp.

- Lưu lượng tối thiểu 20cc

-

Van thu hồi áp 3 cửa.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng: 35L/phút.

-

Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Công suất tiêu thu tối đa: 12W.

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Máy nén thủy lực.

Chiếc

01

-Động cơ điện có:

 +Công suất tối đa:0,75KW.

- Lưu lượng làm việc ≤ 1,6 lít/phút.

- Bình chứa tối thiểu: 0,8 lít.

- Áp suất làm việc: 0-100kgf/cm2.

- Tích hợp đồng hồ đo áp, đo mức, đo nhiệt độ.

-

Nguồn

Bộ

01

 

Điện áp đầu ra 24VDC.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Trình diễn bài giảng.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền thông RS 232

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Nguồn cấp 24VDC

Truyền thông nối tiếp

2

Mô hình truyền thông RS 485

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Nguồn cấp 24VDC , Truyền thông nối tiếp

3

Mô hình cáp quang

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng

Dung lượng ≥ 4 sợi

Cổng kết nối ≥ 12 cổng

4

Mô hình mạng Modbus

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Theo chuẩn TCP/IP, Modbus Plus, MAP

5

Mô hình mạng AS-i

Bộ

01

Theo chuẩn truyền thông kết nối với PLC, cảm biến, thiết bị ngoại vi

6

Mô hình mạng Industrial Ethernet

Bộ

01

Phương thức đường truyền CSMA/CD

7

Mô hình mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

01

Theo chuẩn kết nối abg 54Mbps

8

Máy vi tính

Bộ

6

Lập trình điều khiển và mô phỏng hoạt động truyền thông

Loại có cấu hình phù hợp với phần mềm lập trình

9

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Đo điện áp một chiều U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω

10

Bộ thực hành PLC

Bộ

06

Sử dụng để lập trình, kết nối truyền thông

Loại thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng và kết nối với các thiết bị ngoại vi

11

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

1

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, mô phỏng hoạt động của mạch

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 32. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Tính năng kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ kính

Chiếc

01

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình CO2

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bột

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

3

Bộ thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ủng cao su

Đôi

01

Đế và tấm đệm lót làm bằng vật liệu có thể chống được nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và phải đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

-

Thảm chống giật và chống cháy

Chiếc

03

Điện áp cách điện U ≥ 1000V

B

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ

I

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

4

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi mô hình bao gồm:

-

Mô đun nối đất an toàn

Mô đun

01

Thiết bị được nối đất thông dụng trong nghề

-

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Mô đun

01

-

Mô đun nối đẳng thế

Mô đun

01

Thiết bị thông dụng thể hiện được sự kết nối các thiêt bị bằng hệ thống dây dẫn đảm bảo đẳng thế

5

Mô hình thu nhỏ hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

01

Hệ thống thông gió cho xí nghiệp có quy mô vừa và nhỏ

6

- Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

01

Mô hình hoạt động được, thông số phù hợp với quy mô xí nghiệp vừa và nhỏ

7

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Tính năng kỹ thuật của bộ thí nghiệm được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm ≥ 10A, S ≥ 500 VA

-

Mô đun đo lường

 

 

 

 Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U ≥ 380V

 

 Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≤ 5A

 Đồng hồ cosf 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

-

Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

8

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv=220VAC, Iđm ≥ 5A, Ura= 6-24VDC

-

Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo:

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

U ≤ 250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

I ≤ 50mA.

Thiết bị đo điện trở

(Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số)

Chiếc

01

Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220VAC

-

Mô đun tải

Bộ

2

Uđm= 6-24VDC

Pđm≤ 100W

9

Am pe kìm

Chiếc

02

Điện áp đo: U < 1000VDC;

U <1000VAC; I <10A

10

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

18

- Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều

I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

11

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

18

Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất nhỏ hơn 450W, nhiệt độ 100-4000C

-

Hút thiếc

Chiếc

1

Cách điện, cách nhiệt tốt.

-

Khoan tay mini .

Chiếc

1

Mũi khoan có đường kính F 0,5 - 2mm.

-

Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu  F 4 dài l ≥ 150mm

-

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Tuốt dây có đường kính tối thiểu 1Cx075

-

Kìm uốn

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Kìm điện

Chiếc

01

Cách điện lớn hơn 1000V.

-

Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh.

-

Panh kẹp

Chiếc

01

Loại thông dụng

12

Mỏ hàn khò

Chiếc

03

Nhiệt độ điều chỉnh từ 40 đến 4500C

13

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

3

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

14

Máy phát xung

Chiếc

3

- Dải tần: 0.05Hz ~ 5MHz

- Phát tần đa chức năng

15

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

Cường độ sang ≥ 2500 Ansi lumens

Kích thước phông chiếu ≥ (1m8 x 1m8)

16

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

17

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Phần mềm thiết kế mạch

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng

19

Mô hình hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

Hệ thống cung cấp điện cho căn hộ sử dụng điện áp 220V và xí nghiệp sử dụng điện áp 380 V

20

Mô hình mạch điện chiếu sáng

Bộ

1

Mô hình mạch điện chiếu sáng của tòa nhà 3 tầng, được thể hiện theo công năng sử dụng bao gồm các thiết bị chiếu sáng làm việc; Sinh hoạt; Giải trí… thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

 Bộ

02

P = 0,37kW÷1kW, cắt 1/4 stato

22

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều, hoạt động được

 Bộ

04

Thiết bị thông dụng trên thị trường được cắt bổ ¼ -1/2 stato

23

Tủ sấy

Chiếc

02

Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oC

24

Bộ mẫu vật liệu điện

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Vật liệu dẫn điện

Chiếc

01

Vật liệu kim loại: dây dẫn, dây cáp…..

-

Vật liệu cách điện

Chiếc

01

Cả thể rắn, thể lỏng, thể khí

-

Vật liệu từ

Chiếc

01

Thiết bị thông dụng

Lõi thép máy biến áp, lõi thép động cơ điện….

25

Bàn thực hành khí cụ điện

Bàn

03

Có hệ thống nguồn để kiểm tra, chạy thử các khí cụ có bộ nguồn chuẩn; bảo vệ ngắn mạch; quá tải; dừng khẩn cấp; bộ đèn báo pha.

26

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét

Chiếc

01

Công suất P ≥ 350W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

27

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

Bộ

01

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

-

Mô đun dàn trải bộ dây quấn Stato kiểu đồng khuân một lớp bước đủ đặt tập trung.

Bộ

01

Số rãnh: 24 hoặc 36 rãnh

28

Bộ điều chỉnh dòng kích từ.

Bộ

02

-Điện áp điều khiển cực đại: U=220V.

-Dòng điện cực đại:

I=10A.

29

Crônha.

Chiếc

03

Điện áp làm việc 220VAC.

30

Máy quấn dây

Chiếc

18

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

31

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Đúng về chủng loại, đủ về số lượng.

Bộ thiết bị đo lường điện có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mê gôm mét

Chiếc

01

Điện áp thử U ≥ 500V

Phạm vi đo ≤ 200MΩ

-

Đồng hồ vạn năng

 

Chiếc

01

- Đo điện áp một chiều

U ≤ 1000VDC

- Đo dòng điện một chiều

I ≤ 250mA.

- Đo điện áp xoay chiều

U ≤ 1000V.

- Đo điện trở : 0-20M Ω.

-

Đồng hồ đo tốc độ

Chiếc

01

Tốc độ đo tối thiểu

n≥10 vòng/phút.

32

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều

Bộ

04

Uđk ≤ 220 V

Iđk ≤ 10 A

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

04

Điều chỉnh bằng biến tần

33

Bàn thực hành

Bàn

04

Bàn có thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bàn bao gồm:

-

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Nguồn một pha, ba pha điều chỉnh được Iđm=10A, S ≥ 500 VA

Nguồn một chiều; 220 V AC, ±5V, ±12V

-

Áp tô mát

Chiếc

01

4P, I ≥ 40A, I 30mA

-

Đồng hồ đo U

Chiếc

01

U ≥ 380V

-

Đồng hồ đo I

Chiếc

04

I ≥ 5A

-

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

I ≥ 10A

34

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

 

35

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

II

THIẾT BỊ LẬP TRÌNH, ĐIỀU KHIỂN

36

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

6

Bộ thực hành PLC cơ bản có các thông số kỹ thuật sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun PLC

Bộ

01

-Điện áp làm việc: 220VDC hoặc 12-30 VDC.

-Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

-Lập trình bằng phần mềm PLC chuyên dụng trên máy vi tính PC.

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 12-30 VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra(Q), dòng điện tối thiểu 150mA.

-

Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

-Dòng điện tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) công suất tối thiểu 3W.

-Sử dụng bộ nối nhanh an toàn.

-

Mô đun cảm biến.

Bộ

01

- Có tối thiểu 02 cảm biến quang hoặc 02 cảm biến tiệm cận.

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu trong khoảng 0-300mm.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 12-30 VDC.

- Dòng điện tối thiểu:150mA

-

Mô đun khởi động từ.

Bộ

01

- Bao gồm 02 công tắc tơ, 01 rơle nhiệt cùng chủng loại có các thông số kỹ thuật sau:

-Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 12-30 VDC.

-Dòng điện cho phép tối thiểu 22A

-

Mô đun Rơle trung gian

Bộ

01

- Có tối thiểu 3 rơle trung gian loại 220VAC hoặc 3 rơle trung gian loại 12-30 VDC.

-Dòng điện tối thiểu của tiếp điểm là 5 A

-

Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc.

Chiếc

01

-Điện áp làm việc D/Y=220/ 380VAC.

-Công suất tối đa 0,74KW.

37

Máy nạp và xóa ROM.

Bộ

1

- Kết nối PC thông qua cổng USB

- Hỗ trợ cho các bản hệ điều hành hiện hành

- Kết cấu bằng kim loại

- Cung cấp hầu hết các vùng xóa hoàn chỉnh

38

Phần mềm lập trình vi điều khiển

Bộ

3

- Tương thích với bản hệ điều hành hiện hành

- Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.

39

Bộ lập trình đa năng

Bộ

3

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện lớn nhất 3A

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) dùng Led đơn

Bộ

1

Ma trận 8x8 dùng led đơn.

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) dùng Led 7 thanh

Bộ

1

Sử dụng LED 7 thanh loại A hoặc D, điện áp 5VDC ¸ 12VDC.

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) điều khiển động cơ bước

Bộ

1

Nguồn 5VDC¸ 12VDC, với động cơ bước thông dụng

-

Khối giao tiếp vào ra (I/O) điều khiển động cơ một chiều

Bộ

1

Nguồn 5VDC ¸ 12VDC

-

Cổng kết nối và nạp chương trình

Bộ

1

Cổng COM và USB

40

Bộ lập trình PLC S7-200

Bộ

18

Số cổng vào tối thiểu: 08.

Số cổng ra tối thiểu: 06.

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

41

Bộ lập trình LOGO

Bộ

18

Màn hình: LCD ≥ 7”

Số cổng vào tối thiểu: 07.

Số cổng ra tối thiểu: 04

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

42

Bộ lập trình EASY

Bộ

18

Số cổng vào tối thiểu: 06.

Số cổng ra tối thiểu: 04

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

43

Bộ lập trình ZEN

Bộ

18

Màn hình: LCD ≥ 4”

Số cổng vào tối thiểu: 06.

Số cổng ra tối thiểu: 04

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

44

Bộ lập trình Mitsubishi (FXON, FX, FX2C, FX2N)

Bộ

18

Số cổng vào tối thiểu: 10.

Số cổng ra tối thiểu: 10

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

45

Bộ lập trình Allenbradley (5 System Controller, Pico Controllers)

Bộ

18

Số cổng vào tối thiểu: 8.

Số cổng ra tối thiểu: 6

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

46

Bộ lập trình Telemecanique

Bộ

18

Số cổng vào tối thiểu: 8.

Số cổng ra tối thiểu: 6

Nguồn cấp: 12-30 VDC hoặc 220VAC

47

Mô hình thang máy xây dựng

Bộ

01

- Có tối thiểu 03 tầng.

- Điện áp làm việc:

U= 220VAC hoặc 380VAC.

48

Mô hình máy trộn hóa chất

Bộ

01

- Điện áp làm việc:

U= 220VAC hoặc 380VAC.

- Công suất tối thiểu: P≥0,5KW

III

THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ

49

Bộ khí cụ điện đóng cắt

Bộ

04

Thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cầu dao

Bộ

02

3 pha 380V

I ≥ 15 A

-

Công tắc

Bộ

05

U ≥ 250V

I ≥10A

-

Áp tô mát

Bộ

02

3p-15A

-

Khởi động từ

Bộ

04

U = 220 VAC

hoặc 380 VAC, I ≥ 12A

50

Bộ khí cụ điện bảo vệ

Bộ

03

Thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cầu chì

Bộ

03

I ≥10A

-

Rơ le nhiệt

Bộ

04

Bảo vệ theo dòng điện tải

-

Rơ le điện áp

Bộ

02

Bảo vệ thấp áp, quá áp, mất pha, ngược pha

-

Thiết bị chống dòng điện rò

Bộ

02

4P 40A/100mA

51

Bộ khí cụ điện điều khiển

Bộ

04

Thông số kỹ thuật được mô tả cụ thể:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Nút ấn

Bộ

04

Bộ nút ấn kép 3 phần tử

I ≥ 5A

-

Bộ khống chế

Bộ

04

Lọai thông dụng trên thị trường

I ≥ 5A

-

Rơ le trung gian

Bộ

04

U = 220 VAC

I ≥ 10 A

-

Rơ le thời gian

Bộ

06

U = 220 VAC

I ≥ 5 A

-

Rơ le tốc độ

Bộ

03

Lọai thông dụng trên thị trường

52

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha.

Bộ

03

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Máy biến áp

Chiếc

01

Có công suất: S ≤ 1KVA

Điện áp: Uvào = 70-250VAC; Ura = 110VAC; 220VAC; 12VAC; 12VDC.

-

 Rơ le điện áp,

Chiếc

01

Điện áp tác động: U≥230V

-

 Rơ le dòng điện,

Chiếc

01

Dòng điện tác động: I≥15A

-

Đồng hồ ampe mét

Chiếc

01

Có giá trị đo dòng điện: I≤30A:

-

 Đồng hồ vôn mét

Chiếc

01

Có giá trị đo điện áp:

U ≤ 300V.

53

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

03

Máy biến áp:

Công suất: S ≥ 0,5KVA;

Điện áp làm việc:

U1 = 220/380V – Y/D

U2 = 127/220V - Y/D

54

Máy biến áp 3 pha điều chỉnh vô cấp tay quay

Chiếc

01

Có thông số tối đa:

- Kích thước: 400x520x450 (WxDxH)

-Điện áp điều chỉnh:

Từ 0 đến 420VAC.

-Dòng điện: 2A.

-Công suất:1,5KVA.

55

Điện trở hãm

Bộ

04

Loại có trị số phù hợp với thông số phụ tải hãm

56

Cuộn kháng

Bộ

04

Loại có trị số phù hợp với thông số động cơ

57

Bộ động cơ bước (hỗn hợp)

Bộ

02

  • Công suất tối thiểu 100 W
  • Tốc độ dịch bước tối đa 20 KHz

58

Khối động cơ điện

 

 

Thông số kỹ thuật của từng loại động cơ được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

 Động cơ KĐB 3 pha ro to lồng sóc

Chiếc

08

U = 220/380 Y/∆

f = 50 Hz, P ≥ 1.5 kW

 

-

Động cơ KĐB 3 pha rôto dây quấn

Chiếc

08

U = 380 V AC

f = 50 Hz

 

-

Động cơ điện một chiều

Chiếc

08

U ≥ 110 V

P ≥ 200W

-

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

08

Điện áp 5VDC¸30 VDC, dòng 0,5A¸5A, góc quay 1,8¸70 độ/bước.

59

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

Bộ

4

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều

Bộ

1

Uđk ≤ 220 V

Iđk ≤ 10 A

-

Điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

1

Điều chỉnh biến tần

IV

THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

60

Thí nghiệm đo lường điện tử.

Bộ

03

Điện áp cấp 220VAC tần số 50Hz, dòng tối đa 20A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối bảo vệ quá dòng, quá áp

Chiếc

1

Bảo vệ điện áp >250V, quá dòng > 5A

-

Ampe kế một chiều

Chiếc

1

I <5A

-

Vôn kế một chiều

Chiếc

1

Có U <220V

-

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

1

P < 1kW

-

Đồng hồ đo điện năng

Chiếc

1

Loại thông dụng

61

Am pe kìm

Chiếc

02

Đo được U < 1000VDC;

U <1000 VAC: I <10A

62

Máy đo R_L_C

Bộ

03

Đo điện áp xoay chiều U ≤ 750VAC

Đo điện áp một chiều

U≤ 1000VDC

Đo trở kháng ≤ 2000Ω

Đo điện trở cách điện ≤ 2000 MΩ

63

Bộ thực hành điện tử nâng cao

Bộ

03

Thông số kỹ thuật tối thiểu của từng khối như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối nguồn ổn áp xung

Bộ

01

Điện áp ổn áp

U = ± 5VDC, ± 9VDC, ± 12VDC

-

Khối mạch bảo vệ

Bộ

01

I ≤ 5A

-

Khối mạch ứng dụng dùng IC OP-AMP

Bộ

01

Công suất P ≥ 0,5W

-

Khối mạch khuếch đại

Bộ

01

-

Khối mạch báo động

Bộ

01

64

Bàn thí nghiệm vi mạch tương tự

Bộ

3

Thông số kỹ thuật của từng khối cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bo mạch ứng dụng của khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

1

- Khuếch đại thuật toán (OP-AMP) đơn hoặc tích hợp

- Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo

- Khuếch đại tín hiệu hình sin

-

Bo mạch ứng dụng của IC ổn áp

Bộ

1

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

- Có đồng hồ đo điện áp, dòng điện một chiều

 

-

Bo mạch ứng dụng của một số IC tương tự thông dụng

Bộ

1

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

- Đế cắm IC linh hoạt, chắc chắn, có thể sử dụng các IC tương đương.

65

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm

Bàn

03

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số như sau:

 

biến góc

 

 

 

Mỗi bàn bao gồm:

-

Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8 Mpa.

-

Mô đun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA.

-

Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa

-

Mô đun cảm biến góc.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Wgóc = 3600.

66

Bộ thực hành cảm biến .

Bộ

6

Bộ thực hành cảm biến có thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun cảm biến nhiệt.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC, I≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ

âm 180 ≤ t ≤ 2000

-

Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA, âm 180 ≤ t ≤2000 .

-

Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

-

Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

-

Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; khoảng cách phát hiện ≥ 8mm .

-

Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm

-

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

Nguồn cấp: U = 12-30 VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

67

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz bảo vệ quá áp, quá dòng

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

68

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

-

Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

69

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±5VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz

- Điện áp ra: 3V, 5V, 9V,12V,24V

-

Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

-

Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Các dải tần số 16Hz ¸ 30Mhz

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

Hệ số khuếch đại tối đa ß≤100

-

Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Đảm bảo các thông số đầu ra

-

Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp

Bộ

1

-

Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

70

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

-

Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

-

Khối Nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

-

Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

71

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý.

Bộ

6

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện £ 5A

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối chíp vi xủ lý chủ

 

1

Các họ vi xử lý thích hợp

-

Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn 8 phím, khối bàn phím ma trận 4x4 phím

-

LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp 5VDC¸12VDC

-

LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp 5VDC¸12VDC

-

Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

-

 Màn hình tinh thể LCD

Bộ

1

2 dòng 16 chữ

-

Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

-

Khối giao tiếp vào ra, giao tiếp ngắt ngoài, giao tiếp máy tính

Bộ

1

Cổng giao tiếp vào ra dùng cho các bộ vi xử lý trung tâm, ngắt ngoài dùng IC chuyên dụng

72

Phần mềm lập trình vi xử lý

Bộ

7

Tương thích với hệ điều hành hiện hành

73

Cáp kết nối chuyển đổi

Bộ

3

Chiều dài tối thiểu 3m.

74

 Bộ thực hành kỹ thuật xung số.

Bộ

3

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

Mỗi bộ bao gồm:

-

- Khối điều chế và phát xung

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

- Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch mã hóa.

Bộ

1

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

- Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED, LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

75

Bảng thực hành linh kiện điện tử thụ động

Bộ

3

Bao gồm đầy đủ chủng loại các linh kiện điện tử thụ động

76

Bảng thực hành linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

3

77

Bảng thực hành linh kiện quang điện tử

Bộ

3

78

Bộ thực hành điện tử nâng cao

Bộ

03

Thông số kỹ thuật tối thiểu của từng khối như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối nguồn ổn áp xung

Bộ

01

Điện áp ổn áp

U = ± 5V, ± 9V, ± 12V

-

Khối mạch bảo vệ

Bộ

01

I ≤ 5A

-

Khối mạch ứng dụng dùng IC OP-AMP

Bộ

01

Công suất P ≥ 0,5W

-

Khối mạch khuếch đại

Bộ

01

 

-

Khối mạch báo động

Bộ

01

79

Bo mạch thực hành vi điều khiển

Bộ

3

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện lớn nhất 3A

- Có 2 nguồn riêng biệt, một cho vi điều khiển và các IC ngoại vi, một cho riêng phần điều khiển động cơ.

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối vi mạch chủ

Bộ

1

Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương

-

Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận

-

LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp 5VDC¸12VDC

-

LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp 5VDC¸12VDC

-

Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

-

Màn hình tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ

-

Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

-

Rơle trung gian

Chiếc

4

Điện áp cuộn hút (12¸24)VDC, các tiếp điểm 220VAC/5A

-

Khối đồng hồ thực

Bộ

1

Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương

-

Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều.

Bộ

2

Điện áp 9VDC¸12VDC, dùng transistor điều khiển

80

Bo mạch phát triển họ điều khiển số lập trình

Bộ

3

- Nguồn cấp 110/220VAC, 50/60Hz

- Khối nguồn một chiều đối xứng ổn áp xung, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±24 VDC, dòng điện lớn nhất 3 A

Bo mạch phát triển họ điều khiển số lập trình gồm:

-

Bộ chuyển mạch đầu vào

Bộ

1

Bộ chuyển mạch đầu vào logic ³ 8 bit

-

Bộ hiển thị Led đầu ra

Bộ

1

32 đèn led với đầu ra có bộ đệm kỹ thuật số

-

Bàn phím ma trận

Bộ

1

Ma trận bàn phím 4x4

-

Mạch tạo tín hiệu OSC dùng thạch anh

Bộ

1

Dải tần phù hợp

-

Bộ hiển thị Led 7 đoạn

Bộ

1

LED 7 đoạn A hoặc D

-

Bộ hiển thị chữ cái và số

Bộ

1

Led 17 đoạn điều khiển hiển thị.

-

Bộ hiển thị ma trận điểm:

Bộ

1

Ma trận ³ 5x7 điều khiển hiển thị.

-

Bộ chuyển đổi

Bộ

1

Điện áp 12VDC

V

THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG

81

Mô hình dàn trải bàn là

Bộ

04

 Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu; mặt là chống dính

P ≤ 1500W, U = 220V,

 f = (50-60)Hz

82

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

Bộ

04

P ≤ 1200W; Đầy đủ các chi tiết kết cấu nồi cơm

83

Mô hình dàn trải lò vi sóng

Bộ

04

Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp…..phần điều khiển cho lò vi sóng

P ≥ 900W

84

Mô hình ổn áp

Bộ

04

S ≥ 1KVA,

Điện áp đầu vào: 150V ~ 240V

Điện áp đầu ra: 220V ± 1,5 ~ 2%

Bảo vệ quá dòng điện, quá điện áp

85

Bộ lõi thép

 Bộ

04

Loại thông dụng

 S≤ 1 KVA

 

Bảng 33. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ thực hành điện khí nén bao gồm các thiết bị sau:

-

Xilanh hành trình tác động kép

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 100mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

- Có vòng đệm từ trên Pít tông.

-

Xilanh hành trình tác động đơn.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 100mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

- Có vòng đệm từ trên Pít tông.

-

Xilanh băng đai (Xilanh trượt)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Hành trình của pít tông tối thiểu 400mm.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Xilanh quay (Động cơ khí nén)

Chiếc

01

- Giải áp làm việc tối thiểu 0,15Mpa

- Có kích thước tối thiểu 50x100mm

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ lọc khí

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-5Mpa

- Xả nước và các cặn bẩn tự động.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ điều áp khí nén

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Có đồng hồ hiển thị áp suất.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ tra dầu bôi trơn

Bộ

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Rơ le áp suất

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- Hiệu chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 2/2 điều khiển bằng cơ học.

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Có bánh xe hành trình.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng nút bấm.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điều chỉnh bằng tay.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Điện áp làm việc 24VDC.

- Công suất tối thiểu: 4W.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,5 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van lô gic AND

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,3 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Van lô gic OR

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-1Mpa.

- Lưu lượng tối thiểu 0,3 lít/phút.

- Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Bộ nối chữ T

Chiếc

04

Sử dụng đầu nối nhanh, có đường kính tối thiểu F4

-

Cảm biến từ

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150mA

- Sử dụng gắn trên thân xilanh.

-

Cảm biến hồng ngoại.

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-300mm

-

Cảm biến tiệm cận loại điện cảm

Chiếc

02

- Điện áp làm việc: 12-24VDC.

- Dòng điện tối thiểu: 150m.

- Khoảng cách phát hiện trong khoảng 0-15mm

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Bộ nút bấm 3 vị trí tác động kép.

Bộ

01

- Dòng điện tối thiểu: 3A.

- Có đèn hiển thị:

 +Điện áp làm việc: 24VDC.

 +Công suất tối thiểu 3W.

-

Nguồn 24VDC

Bộ

01

-Điện áp đầu vào: 220VAC.

-Điện áp đầu ra 24VDC.

-Dòng điện: 5A.

2

Máy nén khí

Bộ

01

-Áp suất ≤8kg/cm3

-Điện áp làm việc 380V.

 

Bảng 34. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH CỠ NHỎ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình cỡ nhỏ.

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mô đun PLC lập trình cỡ nhỏ

Bộ

01

- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra.

- Màn hình LCD tối thiểu 4in.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

-Dòng điện: I≥100mA

-

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện cho phép tối thiểu 3A.

- 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng) công suất P≥3W.

-

Mô đun cảm biến gồm:

Bộ

01

Dòng điện: I≥100mA

 

Cảm biến quang.

Chiếc

01

Cảm biến tiệm cận loại điện cảm.

Chiếc

01

-

Mô đun rơ le trung gian.

Bộ

01

3 rơ le trung gian có I≥5A.

Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

 

Bảng 35. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): RÔBỐT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Rôbốt công nghiệp

Bộ

1

Hoạt động được

2

Bộ truyền dẫn động điện cơ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

Loại đa cấp

3

Mô hình khí nén

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

4

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

5

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

 Mỗi bộ bao gồm:

-

Cảm biến vị trí

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

-

Cảm biến điện từ

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 5 mm

-

Cảm biến điện quang

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 10 cm

-

Cảm biến lực

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

Mức tải ≥ 20Kg

-

Cảm biến tín hiệu gần xa

Bộ

01

Nguồn nuôi U = 24VDC

6

Bộ vi xử lý

Bộ

06

Nguồn cấp U = ± 9V

7

Máy bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất ≤ 280 bar

8

Máy bơm khí nén

Chiếc

01

Áp suất khí: ≥ 7 bar

Công suất máy ≥15000W

 

Bảng 36. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy tính dàn trải

( Hoạt động được)

Bộ

01

Nguồn cấp 220V, 50Hz

 

Bảng 37. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): PROFIBUS

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình Profibus

Bộ

02

Theo chuẩn truyền thông:

- Profibus-DP

- Profibus - FMS

 

2

CPU 315

Bộ

06

MPI/DP, Ethernet profinet, 2 port switch 512KB Code, 2 port switch

 

Bảng 38. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ LỖI SIMANTIC S7 300

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ lập trình PLC S7-300

Bộ

06

Loại có thông số kỹ thuật phổ thông.

 

Bảng 39. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị cảm biến

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

-

Cảm biến từ.

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

-

Cảm biến từ tiệm cận

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 5 mm

-

Cảm biến quang

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Khoảng cách phát hiện ≥ 10 cm

-

Cảm biến lực

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

Mức tải ≥ 20Kg

-

Cảm biến điện dung

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC, khoảng cách phát hiện ≤ 30 mm

-

Cảm biến áp suất

Bộ

01

Nguồn cấp:

U = 12-30 VDC

P ≤ 250 Par

2

Bộ truyền dẫn động điện - cơ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật của từng thiết bị như sau:

-

Bộ truyền động bánh răng sóng

Bộ

01

 Loại đa cấp

-

Bộ truyền động bánh răng con lăn

Bộ

01

Loại đa cấp

-

Bộ truyền động vít đai ốc bi

Bộ

01

Loại đa cấp

3

Mô hình khí nén

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

4

Mô hình thủy lực

Bộ

01

Điện áp điều khiển

U = 12 – 30 VDC

5

Máy bơm thủy lực

Chiếc

01

Áp suất ≤ 280 bar

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất khí: ≥ 7 bar

Công suất máy ≥15000W

 

Bảng 40. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT MPS

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống MPS

Bộ

1

Mô hình hệ thống MPS có các thông số kỹ thuật tối thiểu sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Khối nguồn điện

Bộ

1

- Khối nguồn một chiều bảo vệ quá tải, điện áp 5 VDC đến 30 VDC, dòng điện 2A¸5A

-

Khối điều khiển và giám sát

Bộ

1

Bao gồm các mô hình điều khiển thông dụng

-

Khối cảm biến

Bộ

1

Bao gồm một số loại cảm biến thông dụng

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng khí nén

Bộ

1

Một số khối khí nén thông dụng, đơn giản

-

Khối cơ cấu chấp hành dùng thủy lực

Bộ

1

Một số khối thủy lực thông dụng, đơn giản

-

Khối động cơ một chiều

Bộ

1

Điện áp 5VDC¸30 VDC

 

Bảng 41. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện thủy lực

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

Mỗi bộ thực hành điện thủy lực bao gồm các thiết bị sau:

-

Xilanh hành trình kép

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- Hành trình tối thiểu 200mm.

-

Van tiết lưu 1 chiều.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-160kgf/cm2

- áp suất ngược 0,5kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 12 l/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

-

Van ngắt áp suất

Chiếc

02

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 25 l/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

-

Van xả áp

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-Điều chỉnh bằng tay.

-

Van đảo chiều 4/3 điều khiển bằng tay

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

-Tác động bằng tay.

-

Van đảo chiều 4/2 điều khiển bằng tay nhấn nhả

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Lưu lượng tối thiểu 35 l/phút.

- Tác động bằng tay.

-

Đồng hồ áp suất.

Chiếc

02

-Độ chính xác: 1,6%.

-Loại dầu: Dầu thủy lực.

- Áp suất làm việc trong khoảng: 0-250bar.

-

Động cơ thủy lực.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-210kgf/cm2.

- Quay theo hai chiều.

- Kiểu mô tơ hộp số tích hợp.

- Lưu lượng: 20cc

-

Van thu hồi áp 3 cửa.

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Điều chỉnh bằng tay.

- Lưu lượng: 35L/phút.

-

Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ

Chiếc

01

- Giải áp làm việc 0-315kgf/cm2

- Công suất tiêu thu tối đa: 12W.

- Kiểu đóng giữ.

- Điện áp làm việc: 24VDC.

Lưu lượng: 63L/phút.

-

Công tắc hành trình có bánh xe.

Chiếc

02

Dòng điện tối thiểu: 5A

-

Máy nén thủy lực.

Chiếc

01

-Động cơ điện có:

 +Điện áp:220V.

 +Công suất tối đa:0,75KW.

- Lưu lượng làm việc 1,6 lít/phút.

- Bình chứa tối thiểu: 0,8 lít.

- Áp suất làm việc: 0-100kgf/cm2.

- Tích hợp đồng hồ đo áp, đo mức, đo nhiệt độ.

-

Nguồn 24VDC

Bộ

01

-Điện áp đầu vào: 220VAC.

-Điện áp đầu ra 24VDC.

 

Bảng 42. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử công nghiệp cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Điện tử công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền thông RS 232

Bộ

03

Nguồn cấp: U = 24VDC , truyền thông nối tiếp

2

Mô hình truyền thông RS 485

Bộ

03

Nguồn cấp: U = 24VDC , truyền thông nối tiếp

3

Mô hình cáp quang

Bộ

03

Dung lượng ≥ 4 sợi

Cổng kết nối ≥ 12 cổng

4

Mô hình mạng Modbus

Bộ

03

Theo chuẩn TCP/IP, Modbus Plus, MAP

5

Mô hình mạng AS-i

Bộ

03

Theo chuẩn truyền thông kết nối với PLC, cảm biến, thiết bị ngoại vi

6

Mô hình mạng Industrial Ethernet

Bộ

03

Phương thức đường truyền CSMA/CD

7

Mô hình mạng truyền thông Radio và Wireless

Bộ

03

Theo chuẩn kết nối abg 54Mbps

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Lê Văn Thái

Thạc sỹ

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó Chủ tịch

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Phan Văn Vượng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thị Thảo

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Tiến Hưng

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Đỗ Duy Phú

Thạc sỹ

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã nghề: 40480211

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng

4

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính Excel

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình cơ bản

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và bảo trì máy tính

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức quản lý doanh nghiệp

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kế toán đại cương

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng làm việc nhóm

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Windows Server

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị cơ sở dữ liệu Access 1

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Windows 1 (VB.NET)

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế và quản trị Website

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đồ họa ứng dụng

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng

22

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ngôn ngữ Java

23

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn bảo mật thông tin

24

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế đa phương tiện

25

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ điều hành Linux

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế ứng dụng với ASP.NET

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Excel nâng cao

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kế toán máy

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý công văn đến

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế diễn đàn trực tuyến Vbulletin

32

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), trình độ Trung cấp nghề.

33

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngôn ngữ Java

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đa phương tiện

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành Linux

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kế toán máy

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế diễn đàn trực tuyến Vbulletin

39

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 07 /2010/TT - BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ trung cấp nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 30.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 35), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 30. Riêng môn học (tự chọn): An toàn bảo mật thông tin (MH 28); Mô đun (tự chọn): Thiết kế ứng dụng với ASP.NET (MĐ 31); Mô đun (tự chọn): Exel nâng cao (MĐ 32); Mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự (MĐ 38); Mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý công văn đến (MĐ 40) có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 30.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 30;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) bổ sung cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề (từ bảng 31 đến bảng 35). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TIN VĂN PHÒNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành soạn thảo, định dạng văn bản.

- Thực hành thiết kế và trình diễn Slideshow.

- Thực hiện trình chiếu nội dung bài giảng, bài làm mẫu.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên, bài thực hành mẫu của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy ứng dụng văn phòng.

Sử dụng được các phần mềm văn phòng, phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Office

 

Bộ

19

Thực hành soạn thảo, tạo và trìnhdiễn (Slideshow).

Sử dụng trên nền hệ điều hành đã chọn lựa cho máy vi tính.

-

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Thực hành soạn thảo tiếng Việt

Có khả năng hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢNG TÍNH EXCEL

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành soạn thảo dữ liệu, thao tác tính toán cơ bản và các thao tác khác với bảng tính Excel.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Thực hiện trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài tập mẫu và bài thực hành mẫu của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in

Bộ

01

Thực hành in tài liệu

Kích thước khổ giấy A4. Độ phân giải 600dpi

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính.Thực hành tạo bảng dữ liệu, thực hành tính toán cơ bản và các thao tác khác với bảng tính Excel.

 

Hệ điều hành giao diện đồ họa, sử dụng được các phần mềm ứng dụng Excel, phần mềm trình diễn Slideshow.

Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm bảng tính Microsoft Excel

Bộ

19

Sử dụng trên nền hệ điều hành đã chọn lựa cho máy vi tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Soạn thảo nội dung tiếng Việt.

Có khả năng hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành nhận biết thành phần, đặc tính kỹ thuật của các thiết bị trong máy vi tính.

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng của giáo viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: 1.78m x 1.78m

3

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Thực hành tháo, và lắp ráp thiết bị trong máy vi tính.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

-

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

-

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy các ứng dụng văn phòng.

Hệ điều hành giao diện đồ họa, Sử dụng được các phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MẠNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên, bài thực hành mẫu của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m)

3

Switch

Chiếc

01

Thực hành kết nối các máy vi tính trong mạng LAN.

Tối thiểu 24 cổng.

4

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

10

Kiểm tra kết quả thực hành bấm dây mạng.

Có hỗ trợ chuẩn RJ45.

5

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

10

Thực hành bấm dây mạng LAN.

 

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Có khả năng điều khiển kết nối máy vi tính với máy vi tính khác, với mạng Internet. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

7

Đường truyền Internet

Đường

01

Thực hành kết nối mạng Internet, cấu hình giao thức mạng.

Tốc độ phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Bộ mẫu dây cáp mạng.

Bộ

01

Nhận biết các loại dây cáp mạng

- Chiều dài tối thiểu 1m;

- Đầu dây đã được bấm jack nối.

- Gồm các loại: Cat5, Cat6, Cáp quang.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và thực thi những chương trình cơ bản bằng ngôn ngữ lập trình C.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài tập mẫu và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Cài đặt và thực thi các ứng dụng hỗ trợ lập trình C. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh lập trình C.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

1

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cài đặt, thử nghiệm thuật toán bằng lập trình C.

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Cài đặt và sử dụng các phần mềm hỗ trợ lập trình C. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn (Slideshow)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình C.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, các lệnh thao tác dữ liệu.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

Cài đặt và thực thi các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Thực hành tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LẮP RÁP VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành lắp ráp bộ máy vi tính.

-Thực hành cài đặt hệ điều hành, các trình điều khiển thiết bị và ứng dụng trên máy vi tính.

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh minh họa, video hướng dẫn … trong bài giảng của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, và lắp ráp bộ máy vi tính.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

-

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

-

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

 

-

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

-

Chổi quét sơn

Chiếc

01

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, thực hành cài đặt hệ điều hành.

Cài đặt và thực thi các ứng dụng, các trình điều khiển thiết bị. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver)

Bộ

19

Thực hành cài đặt trình điều khiển thiết bị trong máy vi tính.

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Thực hành sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

Thực hành phân hoạch và định dạng đĩa cứng.

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

Thực hành cài đặt và thử nghiệm diệt virus.

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng trên máy vi tính ảo.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Cài đặt và thực thi phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

 

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Cài đặt và thực thi phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

 

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Cài đặt và thực thi phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, hình ảnh, video, các nội dung phục vụ luyện nghe, nói, đọc.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Loa

Bộ

01

Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên.

Công suất loa đáp ứng mức nghe rõ cho tất cả sinh viên.

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính; chạy các phần mềm văn phòng; phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng; phần mềm trình diễn phim, âm thanh. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

01

Trình diễn phim, âm thanh giúp sinh viên luyện nghe, quan sát và hiểu nội dung bài học.

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): HỆ ĐIỀU HÀNH Windows Server

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành cài đặt hệ điều hành Windows Server; cấu hình các dịch vụ domain,

DHCP,DNS …

-Thực hành phân quyền và quản trị hệ thống mạng.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết và hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành, Server và quản trị Server.

Hệ điều hành Windows Server hỗ trợ DNS, FTP, AD, IIS.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS 1

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành thiết kế cơ sở dữ liệu, truy vấn dữ liệu với phần mềm Access. Thao tác trên bảng và tạo mẫu biểu, báo cáo bằng phần mềm Access.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành Windows

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Access, phần mềm trình diễn Slideshow.

Hệ điều hành chạy được phần mềm Access, phần mềm trình diễn Slideshow. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

19

Thực hành tạo và quản trị cơ sở dữ liệu bằng phần mềm Access.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có công cụ hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow.

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành cài đặt và cấu hình SQL Server.

-Xây dựng cơ sở dữ liệu trên SQL Server, xây dựng các hàm, thủ tục, view, trigger, thực hiện truy vấn cơ sở dữ liệu và truy xuất tới hệ thống.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Thực hiện trong việc trình chiếu bài giảng.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, thực thi phần mềm cơ sở dữ liệu SQL Server.

Hệ điều hành sử dụng được ứng dụng SQL Server. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

19

Thực hành tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có công cụ hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH WINDOWS 1 (VB.NET)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt môi trường .NET và bộ công cụVisual Studio.

- Thực hành xây dựng các ứng dụng Windows form, hướng đối tượng.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Visual Studio.NET hỗ trợ việc lập trình VB.NET.

Có hỗ trợ cài đặt và chạy phần mềm Visual Studio.NET phiên bản phổ dụng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

19

Thực hành lập trình VB.NET.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có hỗ trợ lập trình bằng ngôn ngữ VB.NET.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ WEBSITE

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành sử dụng các công cụ lập trình để viết trang web đơn giản và nâng cao.

- Thực hành xuất bản Website lên Internet và quản trị Website.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình web.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm DreamWeaver, Webserver. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm DreamWeaver

Bộ

19

Thực hành lập trình trang web.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt phần mềm Photoshop.

- Sử dụng các công cụ trong phần mềm để tạo, chỉnh sửa hình ảnh.

- Thực hành phục chế ảnh, xuất bản ảnh.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

Đáp ứng chạy được phần mềm photoshop.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Máy ảnh

Chiếc

01

Hỗ trợ lấy hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy vi tính.

Có cổng kết nối với máy vi tính.

 

4

Máy quét ảnh

Chiếc

01

Kích thước khổ A4.

 

5

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Photoshop.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng phần mềm Photoshop. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng.

 

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Thực hành xử lý các công việc liên quan đến chỉnh sửa ảnh, phục chế ảnh, xuất bản ảnh.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế các báo cáo cho phần mềm quản lý bán hàng.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Ứng dụng Winform/Webform)

Bộ

19

Thực hành lập trình phần mềm quản lý bán hàng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế báo cáo.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Thực hành tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý bán hàng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): NGÔN NGỮ JAVA

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt, chạy các ứng dụng viết bằng ngôn ngữ lập trình Java.

- Thực hành lập trình ứng dụng bằng ngôn ngữ lập trình Java.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ Java, chạy phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu.

Có hỗ trợ cài đặt và chạy các phần mềm soạn thảo, biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm soạn

thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java

Bộ

19

Soạn thảo, biên dịch, thực thi mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thao tác với cơ sở dữ liệu bằng mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): AN TOÀN BẢO MẬT THÔNG TIN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành cấu hình hệ thống đảm bảo an toàn dữ liệu, chống tấn công thâm nhập trái phép;

-Thực hành xây dựng được mô hình bảo mật, toàn vẹn dữ liệu trên hệ thống khóa công khai;

-Thực hành phục hồi hệ thống lỗi;

-Thực hành quản trị và phân quyền trên hệ thống.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ kết nối, chia sẻ dữ liệu, an toàn bảo mật.

Hệ điều hành hỗ trợ và sử dụng các phần mềm chia sẻ, kết nối mạng, các phần mềm đảm bảo an toàn an ninh. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng

                   

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành vẽ, viết kịch bản (script).

- Thực thi ứng dụng đa phương tiện.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Có card đồ họa dung lượng bộ nhớ >=1Gb.

2

Máy ảnh

Chiếc

01

Lấy hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy vi tính phục vụ thực hành thiết kế ứng dụng đa phương tiện.

Tối thiểu 10 Megapixel, có cổng kết nối với máy vi tính.

3

Máy quét ảnh

Chiếc

01

Kích thước khổ A4.

4

Máy quay phim

Chiếc

01

Tối thiểu 10 Megapixel, có cổng kết nối với máy vi tính.

5

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính thực thi ứng dụng.

Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng, phần mềm thiết kế đa phương tiện.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm thiết kế đa phương tiện

Bộ

19

Thực hành thiết kế đa phương tiện: phim, ảnh, âm thanh.

Hỗ trợ thiết kế phim, ảnh, âm thanh.

 

Bảng 23 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt, thực thi ứng dụng trong hệ điều hành Linux

- Thực hành cấu hình hệ thống mạng trong linux.

 

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, thực hành mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành Linux

Bộ

19

Thực hành cài đặt, cấu hình và quản trị hệ điều hành Linux.

Cài đặt và sử dụng OpenOffice, các phần mềm ứng dụng khác dành cho hệ điều hành Linux.

-

Phần mềm OpenOffice

Bộ

19

Tìm hiểu phần mềm OpenOffice

Sử dụng trên hệ điều hành Linux.

-

Phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành Linux

Bộ

19

Thực hành cài đặt và thực thi các ứng dụng trên Linux như: multimedia, internet…

Chạy trên hệ điều hành Linux.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

                     

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THIẾT KẾ ỨNG DỤNG VỚI ASP.NET

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cấu hình webserver, lập trình trang web ASP.NET có kết nối cơ sở dữ liệu. Tạo các báo cáo trên trang web ASP.NET.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Visual Studio.NET,phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, webserver.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm Visual Studio.NET, IIS, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình Visual Studio.NET

Bộ

19

Thực hành lập trình ASP.NET có kết nối cơ sở dữ liệu.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): EXCEL NÂNG CAO

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành lập bảng dữ liệu, tính toán, sử dụng các hàm nâng cao, tổng hợp dữ liệu trong excel. Thực hành lập trình VBA.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Excel.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm Excel. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm bảng tính Microsoft Excel

Bộ

19

Thực hành tạo bảng dữ liệu, tính toán nâng cao bằng Excel, lập trình VBA.

-

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

 

Bộ

19

Hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt trong bảng tính.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): KẾ TOÁN MÁY

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cập nhật sổ sách, chứng từ trên phần mềm kế toán, xuất dữ liệu, báo cáo ra các ứng dụng khác.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm kế toán máy.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm kế toán máy. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm kế toán

Bộ

19

Thực hành nghiệp vụ kế toán.

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế các báo cáo cho phần mềm quản lý nhân sự.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Ứng dụng Desktop, Web…)

Bộ

19

Thực hành lập trình ứng dụng quản lý nhân sự.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ tạo giao diện nhập dữ liệu, tạo các báo cáo.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý nhân sự.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                   

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÔNG VĂN ĐẾN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế các báo cáo cho phần mềm quản lý công văn đến.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng.

Giao diện đồ họa, sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Ứng dụng Desktop, Web…)

Bộ

19

Thực hành lập trình ứng dụng quản lý công văn đến.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ tạo giao diện nhập dữ liệu, tạo các báo cáo.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý công văn đến.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                   

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ DIỄN ĐÀN TRỰC TUYẾN VBULLETIN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt webserver, cấu hình cài đặt mã nguồn Vbulletin.

- Thực hành quản trị diễn đàn Vbulletin; thiết kế giao diện, lập trình modul.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình PHP, webserver.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình PHP, phần mềm webserver.

-

Phần mềm Vbulletin, MySQL.

Bộ

19

- Thực hành cài đặt webserver, cấu hình cài đặt mã nguồn Vbulletin.

- Thực hành quản trị diễn đàn Vbulletin; thiết kế giao diện, lập trình modul.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                     

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 30. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

B

PHẦN MỀM

3

Hệ điều hành

Bộ

19

Hệ điều hành cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng; các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng và trang web; phần mềm kết nối và chia sẻ mạng; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu …Phù hợp với cấu hình máy tính.

 

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

19

Các ứng dụng: soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử Excel, bộ trình diễn Slideshow.

5

Phần mềm soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Có khả năng hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt.

6

Phần mềm PhotoShop

Bộ

19

Đảm bảo sử dụng được trên hệ điều hành tương ứng trên máy vi tính.

7

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

19

Có đủ các chức năng FTP server, Webserver, DNS.

8

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

19

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Phần mềm hỗ trợ lập trình trang web và Webserver chạy PHP, MySQL.

Bộ

19

Hỗ trợ ngôn ngữ lập trình PHP, ASP.NET, HTML.

 

10

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

19

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng trên máy vi tính.

12

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

19

13

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

14

Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

15

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Hỗ trợ các loại định dạng phân vùng ổ đĩa phổ dụng.

16

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

17

Phần mềm tạo máy vi tính ảo

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng trên máy vi tính.

18

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có công cụ hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

19

Phần mềm DreamWeaver

Bộ

19

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

 

20

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

21

Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver)

Bộ

19

22

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng

(Winform/Webform)

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế báo cáo

 

C

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

23

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

10

Kìm bấm dây mạng hỗ trợ chuẩn RJ45.

24

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

09

Bộ dụng cụ thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

-

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

-

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

-

Chổi quét sơn

Chiếc

01

25

Loa

Bộ

01

Công suất loa đáp ứng mức nghe rõ cho tất cả sinh viên.

26

Switch

Chiếc

01

Tối thiểu 24 cổng.

27

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

01

- Chiều dài tối thiểu 1m;

- Gồm các loại: Cat5, Cat6, Cáp quang.

28

Đường truyền Internet

Đường

01

Tốc độ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

29

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

10

Có hỗ trợ chuẩn RJ45.

30

Máy ảnh

Chiếc

01

Có cổng kết nối với máy vi tính.

31

Máy quét ảnh

Chiếc

01

Kích thước khổ A4.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): NGÔN NGỮ JAVA

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java

Bộ

19

Có hỗ trợ đầy đủ thư viện cần thiết cho lập trình Java; chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy quay phim

Chiếc

01

Tối thiểu 10 Megapixel, có cổng kết nối với máy vi tính.

2

Phần mềm thiết kế đa phương tiện

Bộ

19

Hỗ trợ thiết kế phim, âm thanh, hình ảnh.

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành Linux

Bộ

19

Giao diện đồ họa, hỗ trợ cài đặt và chạy các ứng dụng văn phòng.

2

Phần mềm OpenOffice

Bộ

19

Chạy trên hệ điều hành Linux.

3

Phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành Linux

Bộ

19

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): KẾ TOÁN MÁY

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình trung cấp nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm kế toán

Bộ

19

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ DIỄN ĐÀN TRỰC TUYẾN VBULLETIN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Vbulletin

Bộ

19

Sử dụng phiên bản thông dụng tại thời điểm hiện hành.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Trần Thanh Huân

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Bà Vũ Thị Kim Phượng

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Đức Hòa

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Văn Quang

Kỹ sư

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Trung Cương

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Ông Ngô Duy Khánh

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã nghề: 50480211

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng

4

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Bảng tính Excel

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình cơ bản

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và bảo trì máy tính

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức quản lý doanh nghiệp

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kế toán đại cương

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng làm việc nhóm

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Windows Server

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị cơ sở dữ liệu Access 1

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị cơ sở dữ liệu Access2

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Windows 1 (VB.NET)

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Windows 2 (ADO.NET)

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế và quản trị Website

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn bảo mật thông tin

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đồ họa ứng dụng

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng website thương mại

27

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ngôn ngữ Java

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình Windows 3 (C#.Net)

29

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý dự án phần mềm công nghệ thông tin

30

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế đa phương tiện

31

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ điều hành Linux

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng ứng dụng với ASP.NET

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Excel nâng cao

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kế toán máy

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý công văn đến

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế diễn đàn trực tuyến Vbulletin

38

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), trình độ cao đẳng nghề.

39

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngôn ngữ Java

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đa phương tiện

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành Linux)

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kế toán máy

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế diễn đàn trực tuyến Vbulletin

45

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 07 /2010/TT - BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ cao đẳng nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 36.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 41), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 36. Riêng môn học (tự chọn): Quản lý dự án phần mềm (MH 34); Môn học (tự chọn): Xây dựng ứng dụng với ASP.NET (MH 37); Mô đun (tự chọn): Lập trình Windows 3 (MĐ 33); Mô đun (tự chọn): Excel nâng cao (MĐ 38); Mô đun (tự chọn): Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự (MĐ 45); Mô đun (tự chọn): Xây dựn phần mềm quản lý công văn đến (MĐ 48) có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 36.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 36;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) bổ sung cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 37 đến bảng 41). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TIN VĂN PHÒNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành soạn thảo, định dạng văn bản.

- Thực hành thiết kế và trình diễn Slideshow.

- Thực hiện trình chiếu nội dung bài giảng, bài làm mẫu.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên, bài thực hành mẫu của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy ứng dụng văn phòng.

Sử dụng được các phần mềm văn phòng, phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Office

 

Bộ

19

Thực hành soạn thảo, tạo và trìnhdiễn (Slideshow).

Sử dụng trên nền hệ điều hành đã chọn lựa cho máy vi tính.

-

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Thực hành soạn thảo tiếng Việt

Có khả năng hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢNG TÍNH EXCEL

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành soạn thảo dữ liệu, thao tác tính toán cơ bản và các thao tác khác với bảng tính Excel.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Thực hiện trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài tập mẫu và bài thực hành mẫu của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in

Bộ

01

Thực hành in tài liệu

Kích thước khổ giấy A4. Độ phân giải 600dpi

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính.Thực hành tạo bảng dữ liệu, thực hành tính toán cơ bản và các thao tác khác với bảng tính Excel.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm ứng dụng Excel, phần mềm trình diễn Slideshow.

Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm bảng tính Microsoft Excel

Bộ

19

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Soạn thảo nội dung tiếng Việt.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành nhận biết thành phần, đặc tính kỹ thuật của các thiết bị trong máy vi tính.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng của giáo viên

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: 1.78m x 1.78m

3

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Thực hành tháo, và lắp ráp thiết bị trong máy vi tính.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

-

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

-

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy các ứng dụng văn phòng.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng của giáo viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MẠNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên, bài thực hành mẫu của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m)

3

Switch

Chiếc

01

Thực hành kết nối các máy vi tính trong mạng LAN.

Tối thiểu 24 cổng.

4

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

10

Kiểm tra kết quả thực hành bấm dây mạng.

Có hỗ trợ chuẩn RJ45.

5

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

10

Thực hành bấm dây mạng LAN.

 

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Có khả năng điều khiển kết nối máy vi tính với máy vi tính khác, với mạng Internet.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

7

Đường truyền Internet

Đường

01

Thực hành kết nối mạng Internet, cấu hình giao thức mạng.

Tốc độ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

8

Bộ mẫu dây cáp mạng.

Bộ

01

Nhận biết các loại dây cáp mạng

- Chiều dài tối thiểu 1m;

- Đầu dây đã được bấm jack nối.

- Gồm các loại: Cat5, Cat6, Cáp quang.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và thực thi những chương trình cơ bản bằng ngôn ngữ lập trình C.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài tập mẫu và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Cài đặt và thực thi các ứng dụng hỗ trợ lập trình C. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh lập trình C.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

1

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cài đặt, thử nghiệm thuật toán bằng lập trình C.

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Cài đặt và sử dụng các phần mềm hỗ trợ lập trình C. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn (Slideshow)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình C.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, các lệnh thao tác dữ liệu.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

Cài đặt và thực thi các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Thực hành tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): LẮP RÁP VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành lắp ráp bộ máy vi tính.

-Thực hành cài đặt hệ điều hành, các trình điều khiển thiết bị và ứng dụng trên máy vi tính.

Thông số kỹ thuật phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh minh họa, video hướng dẫn … trong bài giảng của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, và lắp ráp bộ máy vi tính.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

-

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

-

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

 

-

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

-

Chổi quét sơn

Chiếc

01

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, thực hành cài đặt hệ điều hành.

Cài đặt và thực thi các ứng dụng, các trình điều khiển thiết bị. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver)

Bộ

19

Thực hành cài đặt trình điều khiển thiết bị trong máy vi tính.

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Thực hành sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

Thực hành phân hoạch và định dạng đĩa cứng.

Phần mềm thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

Thực hành cài đặt và thử nghiệm diệt virus.

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng trên máy vi tính ảo.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Cài đặt và thực thi phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Cài đặt và thực thi phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

 

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Cài đặt và thực thi phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, hình ảnh, video, các nội dung phục vụ luyện nghe, nói, đọc.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Loa

Bộ

01

Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên.

Công suất loa đáp ứng mức nghe rõ cho tất cả sinh viên.

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính; chạy các phần mềm văn phòng; phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng; phần mềm trình diễn phim, âm thanh. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

01

Trình diễn phim, âm thanh giúp sinh viên luyện nghe, quan sát và hiểu nội dung bài học.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): HỆ ĐIỀU HÀNH Windows Server

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành cài đặt hệ điều hành Windows Server; cấu hình các dịch vụ domain,

DHCP,DNS …

-Thực hành phân quyền và quản trị hệ thống mạng.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết và hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành, Server và quản trị Server.

Hệ điều hành Windows Server hỗ trợ DNS, FTP, AD, IIS.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS 1

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành thiết kế cơ sở dữ liệu, truy vấn dữ liệu với phần mềm Access. Thao tác trên bảng và tạo mẫu biểu, báo cáo bằng phần mềm Access.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành Windows

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Access, phần mềm trình diễn Slideshow.

Hệ điều hành chạy được phần mềm Access, phần mềm trình diễn Slideshow. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

19

Thực hành tạo và quản trị cơ sở dữ liệu bằng phần mềm Access.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có công cụ hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow.

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành cài đặt và cấu hình SQL Server.

-Xây dựng cơ sở dữ liệu trên SQL Server, xây dựng các hàm, thủ tục, view, trigger, thực hiện truy vấn cơ sở dữ liệu và truy xuất tới hệ thống.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projecter)

Bộ

01

Thực hiện trong việc trình chiếu bài giảng.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, thực thi phần mềm cơ sở dữ liệu SQL Server.

Hệ điều hành sử dụng được ứng dụng SQL Server. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

19

Thực hành tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có công cụ hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI ACCESS 2

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành viết mã lệnh macro, thực thi macro, viết modul và ứng dụng quản lý bằng phần mềm Access.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Microsoft Access.

Hệ điều hành hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm Microsoft Access. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

19

Thực hành viết mã lệnh macro, thực thi macro, viết modul và ứng dụng quản lý bằng Access.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH WINDOWS 1 (VB.NET)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt môi trường .NET và bộ công cụVisual Studio.

- Thực hành xây dựng các ứng dụng Windows form, hướng đối tượng.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Visual Studio.NET hỗ trợ việc lập trình VB.NET.

Có hỗ trợ cài đặt và chạy phần mềm Visual Studio.NET phiên bản phổ dụng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Visual Studio.NET

 

Bộ

19

Thực hành lập trình VB.NET.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có hỗ trợ lập trình bằng ngôn ngữ VB.NET.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH WINDOWS 2 (ADO.NET)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành xây dựng ứng dụng Windows kết nối tới cơ sở dữ liệu với ADO.NET.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Visual Studio.NET hỗ trợ thực hành lập trình ADO.NET.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng phần mềm Visual Studio.NET phiên bản phổ dụng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

19

Thực hành lập trình ADO.NET.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có hỗ trợ lập trình ADO.NET.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ WEBSITE

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành sử dụng các công cụ lập trình để viết trang web đơn giản và nâng cao.

- Thực hành xuất bản Website lên Internet và quản trị Website.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình web.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm DreamWeaver, Webserver. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm DreamWeaver

Bộ

19

Thực hành lập trình trang web.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN BẢO MẬT THÔNG TIN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

-Thực hành cấu hình hệ thống đảm bảo an toàn dữ liệu, chống tấn công thâm nhập trái phép;

-Thực hành xây dựng được mô hình bảo mật, toàn vẹn dữ liệu trên hệ thống khóa công khai;

-Thực hành phục hồi hệ thống lỗi;

-Thực hành quản trị và phân quyền trên hệ thống.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ kết nối, chia sẻ dữ liệu, an toàn bảo mật.

Hệ điều hành hỗ trợ và sử dụng các phần mềm chia sẻ, kết nối mạng, các phần mềm đảm bảo an toàn an ninh. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng

                   

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu của giáo viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm văn phòng.

Có hỗ trợ và sử dụng các phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt phần mềm Photoshop.

- Sử dụng các công cụ trong phần mềm để tạo, chỉnh sửa hình ảnh.

- Thực hành phục chế ảnh, xuất bản ảnh.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

Đáp ứng chạy được phần mềm photoshop.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Máy ảnh

Chiếc

01

Hỗ trợ lấy hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy vi tính.

Có cổng kết nối với máy vi tính.

4

Máy quét ảnh

Chiếc

01

Kích thước khổ A4.

 

5

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Photoshop.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng phần mềm Photoshop. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Thực hành xử lý các công việc liên quan đến chỉnh sửa ảnh, phục chế ảnh, xuất bản ảnh.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế các báo cáo cho phần mềm quản lý bán hàng.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng

(Winform/Webform)

Bộ

19

Thực hành lập trình phần mềm quản lý bán hàng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế báo cáo.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Thực hành tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý bán hàng.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XÂY DỰNG WEBSITE THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành thiết kế cơ sở dữ liệu, lập trình trang web thương mại điện tử.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

Máy tính có kết nối Internet.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình trang web, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, kết nối Internet.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình trang web, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình trang web và Webserver

Bộ

19

Lập trình trang web; chạy thử nghiệm trang web.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho website.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                     

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): NGÔN NGỮ JAVA

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt, chạy các ứng dụng viết bằng ngôn ngữ lập trình Java.

- Thực hành lập trình ứng dụng bằng ngôn ngữ lập trình Java.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ Java, chạy phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu.

Có hỗ trợ cài đặt và chạy các phần mềm soạn thảo, biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java

Bộ

19

Soạn thảo, biên dịch, thực thi mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java.

Có hỗ trợ đầy đủ thư viện cần thiết cho lập trình Java; chạy trên hệ điều hành tương ứng.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thao tác với cơ sở dữ liệu bằng mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ HỌC (tự chọn): LẬP TRÌNH WINDOWS 3 (C#.NET)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành lập trình ứng dụng hướng đối tượng với C#.

- Thực hành xây dựng ứng dụng .NET với C#.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Visual Studio.NET hỗ trợ lập trình C#.

Có hỗ trợ cài đặt và chạy phần mềm Visual Studio.NET phiên bản phổ dụng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Visual Studio .NET

Bộ

19

 Thực hành lập trình C#.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh minh họa, bài tập mẫu trong bài giảng của giáo viên.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm văn phòng.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành vẽ, viết kịch bản (script).

- Thực thi ứng dụng đa phương tiện.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Có card đồ họa dung lượng bộ nhớ >=1Gb.

2

Máy ảnh

Chiếc

01

Lấy hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy vi tính phục vụ thực hành thiết kế ứng dụng đa phương tiện.

Tối thiểu 10 Megapixel, có cổng kết nối với máy vi tính.

3

Máy quét ảnh

Chiếc

01

Kích thước khổ A4.

4

Máy quay phim

Chiếc

01

Tối thiểu 10 Megapixel, có cổng kết nối với máy vi tính.

5

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính thực thi ứng dụng.

Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng, phần mềm thiết kế đa phương tiện.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm thiết kế đa phương tiện

Bộ

19

Thực hành thiết kế đa phương tiện: phim, ảnh, âm thanh.

Hỗ trợ thiết kế phim, ảnh, âm thanh.

 

Bảng 29 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt, thực thi ứng dụng trong hệ điều hành Linux

- Thực hành cấu hình hệ thống mạng trong linux.

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, thực hành mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành Linux

Bộ

19

Thực hành cài đặt, cấu hình và quản trị hệ điều hành Linux.

Cài đặt và sử dụng OpenOffice, các phần mềm ứng dụng khác dành cho hệ điều hành Linux.

-

Phần mềm OpenOffice

Bộ

19

Tìm hiểu phần mềm OpenOffice

Sử dụng trên hệ điều hành Linux.

-

Phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành Linux

Bộ

19

Thực hành cài đặt và thực thi các ứng dụng trên Linux như: multimedia, internet…

Chạy trên hệ điều hành Linux.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

                     

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): XÂY DỰNG ỨNG DỤNG VỚI ASP.NET

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cấu hình webserver, lập trình trang web ASP.NET có kết nối cơ sở dữ liệu. Tạo các báo cáo trên trang web ASP.NET.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Visual Studio.NET,phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu, webserver.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm Visual Studio.NET, IIS, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

19

Thực hành lập trình ASP.NET có kết nối cơ sở dữ liệu.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): EXCEL NÂNG CAO

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành lập bảng dữ liệu, tính toán, sử dụng các hàm nâng cao, tổng hợp dữ liệu trong excel. Thực hành lập trình VBA.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu và các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm Excel.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm Excel. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

-

Phần mềm bảng tính Microsoft Excel

Bộ

19

Thực hành tạo bảng dữ liệu, tính toán nâng cao bằng Excel, lập trình VBA.

-

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt trong bảng tính.

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): KẾ TOÁN MÁY

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cập nhật sổ sách, chứng từ trên phần mềm kế toán, xuất dữ liệu, báo cáo ra các ứng dụng khác.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, bài tập mẫu, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm kế toán máy.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được phần mềm kế toán máy. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm kế toán

Bộ

19

Thực hành nghiệp vụ kế toán.

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế các báo cáo cho phần mềm quản lý nhân sự.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng, phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu. Phù hợp với cấu hình máy tính.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Ứng dụng Desktop, Web…)

Bộ

19

Thực hành lập trình ứng dụng quản lý nhân sự.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ tạo giao diện nhập dữ liệu, tạo các báo cáo.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý nhân sự.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                   

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÔNG VĂN ĐẾN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế các báo cáo cho phần mềm quản lý công văn đến.

 

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng.

Giao diện đồ họa, sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Ứng dụng Desktop, Web…)

Bộ

19

Thực hành lập trình ứng dụng quản lý công văn đến.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ tạo giao diện nhập dữ liệu, tạo các báo cáo.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Tạo và thao tác cơ sở dữ liệu cho phần mềm quản lý công văn đến.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                   

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ DIỄN ĐÀN TRỰC TUYẾN VBULLETIN

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thực hành cài đặt webserver, cấu hình cài đặt mã nguồn Vbulletin.

- Thực hành quản trị diễn đàn Vbulletin; thiết kế giao diện, lập trình modul.

Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết trong bài giảng, các hướng dẫn cần thiết của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, chạy các phần mềm hỗ trợ lập trình PHP, webserver.

Có hỗ trợ cài đặt và sử dụng được các phần mềm hỗ trợ lập trình PHP, phần mềm webserver.

-

Phần mềm Vbulletin, MySQL.

Bộ

19

- Thực hành cài đặt webserver, cấu hình cài đặt mã nguồn Vbulletin.

- Thực hành quản trị diễn đàn Vbulletin; thiết kế giao diện, lập trình modul.

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng.

 

-

Phần mềm trình diễn Slideshow

Bộ

01

Trình diễn nội dung lý thuyết trong bài giảng của giáo viên.

                     

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 36. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

19

- Thông số kỹ thuật phổ dụng tại thời điểm mua sắm.

- Các máy tính được kết nối thông mạng với nhau.

2

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m).

B

PHẦN MỀM

3

Hệ điều hành

Bộ

19

Hệ điều hành cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng; các phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng và trang web; phần mềm kết nối và chia sẻ mạng; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu …Phù hợp với cấu hình máy tính.

 

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

19

Các ứng dụng: soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử Excel, bộ trình diễn Slideshow.

5

Phần mềm soạn thảo tiếng Việt

Bộ

19

Có khả năng hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt.

6

Phần mềm PhotoShop

Bộ

19

Đảm bảo sử dụng được trên hệ điều hành tương ứng trên máy vi tính.

7

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

19

Có đủ các chức năng FTP server, Webserver, DNS.

8

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

19

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Phần mềm hỗ trợ lập trình trang web và Webserver chạy PHP, MySQL.

Bộ

19

Hỗ trợ ngôn ngữ lập trình PHP, ASP.NET, HTML.

 

10

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

19

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng trên máy vi tính.

12

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

19

13

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

14

Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

15

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Hỗ trợ các loại định dạng phân vùng ổ đĩa phổ dụng.

16

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

17

Phần mềm tạo máy vi tính ảo

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng trên máy vi tính.

18

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng. Có công cụ hỗ trợ tạo cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

19

Phần mềm DreamWeaver

Bộ

19

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

20

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

21

Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị (Device Driver)

Bộ

19

22

Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng

(Winform/Webform)

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành tương ứng, có hỗ trợ công cụ thiết kế giao diện nhập dữ liệu, thiết kế báo cáo

 

C

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

23

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

10

Kìm bấm dây mạng hỗ trợ chuẩn RJ45.

24

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

09

Bộ dụng cụ thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

-

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

-

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

-

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

-

Chổi quét sơn

Chiếc

01

25

Loa

Bộ

01

Công suất loa đáp ứng mức nghe rõ cho tất cả sinh viên.

26

Switch

Chiếc

01

Tối thiểu 24 cổng.

27

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

01

- Chiều dài tối thiểu 1m;

- Gồm các loại: Cat5, Cat6, Cáp quang.

28

Đường truyền Internet

Đường

01

Tốc độ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

29

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

10

Có hỗ trợ chuẩn RJ45.

30

Máy ảnh

Chiếc

01

Có cổng kết nối với máy vi tính.

 

31

Máy quét ảnh

Chiếc

01

Kích thước khổ A4.

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): NGÔN NGỮ JAVA

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Java

Bộ

19

Có hỗ trợ đầy đủ thư viện cần thiết cho lập trình Java; chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THIẾT KẾ ĐA PHƯƠNG TIỆN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy quay phim

Chiếc

01

Tối thiểu 10 Megapixel, có cổng kết nối với máy vi tính.

2

Phần mềm thiết kế đa phương tiện

Bộ

19

Hỗ trợ thiết kế phim, âm thanh, hình ảnh.

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành Linux

Bộ

19

Giao diện đồ họa, hỗ trợ cài đặt và chạy các ứng dụng văn phòng.

2

Phần mềm OpenOffice

Bộ

19

Sử dụng trên hệ điều hành Linux.

3

Phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành Linux

Bộ

19

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): KẾ TOÁN MÁY

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm kế toán

Bộ

19

Phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ DIỄN ĐÀN TRỰC TUYẾN VBULLETIN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Vbulletin

Bộ

19

Sử dụng phiên bản phổ thông tại thời điểm mua sắm.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Trần Thanh Huân

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Bà Vũ Thị Kim Phượng

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Đức Hòa

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Văn Quang

Kỹ sư

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Trung Cương

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Ông Ngô Duy Khánh

Kỹ sư

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã nghề: 40480101

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn vệ sinh công nghiệp

5

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng

6

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình cơ bản

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiến trúc máy tính

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung số

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và cài đặt máy tính

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sự cố phần mềm

14

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy tính

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa bộ nguồn

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Kỹ thuật sửa chữa màn hình

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(tự chọn): Sửa chữa máy tính nâng cao

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(tự chọn): Quản trị mạng 1

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đồ họa ứng dụng

22

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở dữ liệu

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

24

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ điều hành

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành mã nguồn mở

26

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Truyền số liệu

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình ghép nối máy tính

28

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Đo lường và điều khiển máy tính

29

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

30

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng mô đun, trình độ trung cấp nghề

31

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(tự chọn): Sửa chữa máy tính nâng cao

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(tự chọn): Quản trị mạng 1

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đồ họa ứng dụng

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành mã nguồn mở

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình ghép nối máy tính

38

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT - BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27 , danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng mô đun, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 28

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các mô đun;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các mô đun;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các mô đun.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính bổ sung cho từng mô đun tự chọn trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 34), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học mô, đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 28. Riêng môn học (tự chọn): Cơ sở dữ liệu (MH 27); Môn học (tự chọn); Hệ điều hành (MH 29); Môn học (tự chọn): Truyền số liệu (MH 31); Môn học (tự chọn): Đo lường và điều khiển máy tính (MH 33); Môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 34) có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 28;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 29 đến bảng 34). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cassette

Chiếc

01

Sử dụng để nghe các mẫu đàm thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB 2.0, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để chạy các slide bài giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để chạy các slide bài giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

3

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ kính

Chiếc

01

Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng cho học sinh

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

4

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình khí C02

Chiếc

02

 

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

-

Bình bột

Chiếc

02

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

5

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

Đảm bảo tính năng để thực hiện bài học an toàn.

Thông số cơ bản của từng thiết bị được mô tả như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ủng cao su

Đôi

01

 

Chống được: nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

             

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TIN HỌC VĂN PHÒNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành và làm mẫu

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm văn phòng Office

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tin học văn phòng

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

3

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

01

Thực hành soạn thảo tiếng Việt

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): INTERNET

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành truy cập Internet

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Switch

Bộ

01

Sử dụng được để kết nối được 19 máy tính với nhau

Tối thiểu 24 cổng

3

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Sử dụng để kết nối các máy tính với nhau

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Modem

Bộ

01

Sử dụng để kết nối internet

5

Đường truyền Internet

Đường

01

Thực hành kết nối mạng Internet, cấu hình giao thức mạng.

Tốc độ phù hợp tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Cài đặt và chạy được phần mềm lập trình C

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy được các phần mềm lập trình, phù hợp với cấu hình máy tính.

3

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh lập trình C.

 

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để làm mẫu và thực hành

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy các ứng dụng văn phòng.

 

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy được các phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

3

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình Pascal.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

4

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình C.

5

Phần mềm lập trình Assembly

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình Assembly.

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Chiếc

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất.

2

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

3

Máy dao động ký

Bộ

03

Sử dụng để thực hành đo dao động

Dải tần ≥ 40mhz, 2 kênh

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng,

Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

5

Bộ nguồn

Bộ

01

Cung cấp các mức điện áp để thực hành đo

Đầu vào: 220 AC

Đầu ra: DC: 5-24V

AC: 3-30V

 

6

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

1

Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

-

Cơ cấu từ điện

Bộ

01

 

Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị

 

-

Cơ cấu điện từ

Bộ

 01

 

-

Cơ cấu điện động

Bộ

 01

 

-

Cơ cấu cảm ứng

Bộ

 01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

             

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

 

I ≥ 3A, VAC =220V

 

-

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

-

Khối khuếch đại Tín hiệu nhỏ

Bộ

01

EC (chung), BC. CC

DC, SC, GC

-

Khối bảo vệ

Bộ

01

P ≥ 1W

-

Khối khuếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 3W

Có chế độ A, AB, B

2

Bo cắm chân linh kiện (test board)

Chiếc

06

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Mạch dao động

Bộ

06

Tạo các dạng dao động đơn hài, đa hài…

Loại có thông số thông dụng trên thị trường.

 

4

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất.

5

Máy dao động ký

Chiếc

03

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

6

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng,

Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành giảng dạy

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

-

Bộ kìm cắt dây các loại

Bộ

01

-

Bộ kìm tuốt dây các loại

Bộ

01

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

8

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

06

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

 P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

11

Máy chiếu vật thể.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

Kích thước ≥ 70”x70”

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT XUNG SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

2

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

3

Máy dao động ký

Bộ

03

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng. Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

5

 Bộ thực hành kỹ thuật xung số.

Bộ

3

- Quan sát được sơ đồ nguyên lý các mạch xung số cơ bản

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra

- Nguồn cấp 110/220VAC, - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối điều chế và phát xung.

Bộ

1

 

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

 Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch mã hóa.

 

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

 

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

             

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (bắt buộc): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Sử dụng để giới thiệu thành phân cơ bản của máy tính, thực hành lắp ráp máy tính, thiết lập bios, cài đặt hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

-

CPU

Chiếc

01

-

Quạt CPU

Chiếc

01

-

Bo mạch chính

Chiếc

01

-

Bộ nhớ RAM

Thanh

01

-

VGA card

Chiếc

01

-

Sound card

Chiếc

01

-

Ổ cứng

Chiếc

01

-

Ổ đĩa quang

Chiếc

01

-

Bộ nguồn

Bộ

01

-

Vỏ máy

Bộ

01

-

Màn hình

Chiếc

01

-

Bàn phím

Chiếc

01

-

Chuột

Chiếc

01

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành cài đặt hệ điều hành máy tính

Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Trình điều khiển

(driver)

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành cài đặt trình điều khiển máy tính

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Sử dụng thực hành cài đặt phần mềm ứng dụng cho máy tính

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Thực hành sao lưu phục hồi hệ thống

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

6

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành lắp ráp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

-

Card test main

Chiếc

01

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XỬ LÝ SỰ CỐ PHẦN MỀM

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành xử lý sự cố hệ điều hành, sự cố phần mềm văn phòng sự cố internet, sự cố email.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Phục vụ cho các bài xử lý sự cố và tối ưu hệ thống mạng

Đảm bảo đường mạng thông tới 19 máy tính

3

Switch

Bộ

01

Sử dụng để kết nối 19 máy tính với nhau

Tối thiểu 24 cổng

4

Đường mạng Internet

Đường

01

Phục vụ cho các bài xử lý sự cố về internet và email

Tốc độ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MẠNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị mạng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình dạy thực hành mạng máy tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Access point

Chiếc

01

-

Router

Chiếc

01

-

Switch

Chiếc

01

-

Kìm bấm mạng

Chiếc

06

-

Bộ test mạng

Bộ

06

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng được trong quá trình giảng dạy và chạy được phần mềm Lab ảo

Hệ điều hành thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN

Bộ

06

Sử dụng để sửa chữa, phân tích sự cố.

- Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

- Có sơ đồ mạch điện được thiết kế trên vật liệu trong suốt và có các điểm kiểm tra

5

Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành về cáp

Sử dụng các loại cáp và đầu nối cơ bản, có mô đun tạo lỗi điện tử.

6

Phần mềm Lab ảo

Bộ

01

Sử dụng thực hành các bài Lab

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đào tạo sửa chữa máy tính

Bộ

18

Sử dụng thực hành dò tìm và phân tích sự cố.

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống

2

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

Bộ

06

Sử dụng để mô tả cấu tạo, phân tích sự cố.

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

3

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa DVD-ROM

Bộ

06

Sử dụng để sửa chữa, phân tích sự cố

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

4

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các ổ đĩa DVD-RW

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

5

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các ổ đĩa BLUE-RAY

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

6

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các ổ đĩa BLUE-RAY-RW

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

7

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các bộ nguồn máy tính

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử.

8

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

9

Máy làm chân chipset

Bộ

03

Thực hành làm chân chipset

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

10

Khuân làm chân chipset

Bộ

18

Thực hành sử dụng khuân làm chân chipset

11

Bút nhấc IC

Chiếc

18

Sử dụng được để nhấc IC

12

Card test mainboard

Chiếc

18

Sử dụng để kiểm tra main

Tối thiểu 6 đèn LED báo các điện áp và tín hiệu cơ bản trên main.

Tối thiểu 2 đèn LED 7 đoạn hiển thị mã Hex của bios theo 2 chữ số.

13

Đèn test socket

Chiếc

18

Sử dụng được để kiểm tra socket

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

14

Kính lúp

Chiếc

18

Sử dụng được để quan sát đóng chân, làm chân chipset

15

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

16

Đồng hồ vạn năng(chỉ thị số)

17

Máy dao động ký

Bộ

03

 Sử dụng để thực hành đo giao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

18

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng

Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

19

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thiết lập Bios, nâng cấp Bios.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Bộ nạp Bios đa năng

Bộ

01

Sử dụng để sửa chữa, nâng cấp Bios

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

22

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện, bộ phận.

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản

3

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện và bộ phận.

Công suất tối thiểu 1000VA/700W

Điện áp ra: 160~276Vac

4

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

5

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

6

Đồng hồ vạn năng(chỉ thị số)

7

Máy dao động ký

Bộ

03

- Sử dụng để thực hành đo dao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

8

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

9

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÀN HÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Màn hình

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ

06

Sử dụng đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ thực hành nêu ra các đặc điểm một màn hình thực tế đã được sửa đổi phù hợp với thực hành và có cài đặt lỗi điện tử.

3

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

4

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

09

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

5

Đồng hồ vạn năng(chỉ thị số)

6

Máy dao động ký

Bộ

03

Sử dụng để thực hành đo giao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

7

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

-

Card test main

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA MÁY IN VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim

Bộ

06

Sử dụng để đào tạo, bảo trì và khắc phục sự cố

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

2

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser

3

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu

4

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét

5

Máy in kim

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa

 

Loại thông dụng trên thị trường, khổ giấy A4

6

Máy in laser

Bộ

03

7

Máy in màu

Bộ

03

8

Modem

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

9

Máy scan

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành sữa chữa lắp đặt máy scan

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

10

Chuột

Chiếc

19

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo quản, sửa chữa

11

Bàn phím

12

Loa

Chiếc

19

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo quản, sửa chữa loa và mạch khuếch đại loa

13

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để tháo lắp máy in và thiết bị ngoại vi

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

14

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

 

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

15

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cài đặt trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

17

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY TÍNH NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tính xách tay

Bộ

06

Phục vụ trong quá trình sửa chữa máy tính xách tay.

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Mô hình dàn trải máy tính xách tay

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

3

Bộ đạo tạo về khắc phục sự cố máy tính xách tay

Bộ

09

Sử dụng được để thực hành đào tạo khắc phục sự cố máy tính xách tay

 Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

4

CPU laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành sử chữa CPU

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

5

Modem laptop

Bộ

18

Sử dụng để thực hành sữa chữa lắp đặt modem

6

Chuột laptop

Chiếc

18

- Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa chuột

7

Bàn phím laptop

Chiếc

18

- Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa bàn phím

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

8

Loa laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa loa và mạch khuếch đại loa

9

Bo mạch chính laptop

Bộ

18

Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa bo mạch chính

10

Màn hình LCD laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành sửa chữa màn hình LCD

11

Màn hình LED laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành sửa chữa màn hình LED

12

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

06

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

 P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

13

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

14

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

15

Máy dao động ký

Bộ

03

- Sử dụng để thực hành đo giao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

16

Bộ nguồn đa năng sửa chữa Laptop

Bộ

09

Sử dụng được để thực hành sửa chữa các loại máy tính xách tay

Đầu vào: 100-240 V

Đầu ra: 10-30V, 5-10A

Có đồng hồ V, A

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

19

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): QUẢN TRỊ MẠNG 1

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành quản trị mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Switch

Bộ

01

Sử dụng được để kết nối giữa các máy tính

Tối thiểu 24 cổng

3

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Sử dụng được để kết nối giữa các máy tính

Đảm bảo đường mạng thông tới 19 máy tính

4

Modem

Bộ

03

Sử dụng được để kết nối internet

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

5

Đường truyền Internet

Đường

01

Sử dụng được để cài đặt các dịch vụ cần internet

Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

6

Hệ điều hành mạng

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành quản trị mạng

Phiên bản phổ biến vào thời điểm mua sắm

7

Máy chủ

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành quản trị mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành thiết kế đồ họa

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Phục vụ việc chia sẻ dữ liệu

Đảm bảo đường mạng thông tới 19 máy tính

3

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành thiết kế đồ họa Raster

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

4

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành thiết kế đồ họa Vector

5

Phần mềm Visio

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành thiết kế bản vẽ kĩ thuật

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để chạy các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để chạy các slide bài giảng và thực hành

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng để phục vụ thực hành

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

3

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

01

Sử dụng được để quản trị cơ sở dữ liệu

Phiên bản thông dụng vào thời điểm mua sắm cài đặt được trên hệ điều hành

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng để phục vụ thực hành

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành về hệ điều hành và cài đặt các trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH MÃ NGUỒN MỞ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để cài đặt, cấu hình, quản trị, sao lưu phục hồi hệ điều hành linux

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Phục vụ các bài thực hành

Đảm bảo đường mạng thông giữa 19 máy tính

3

Đường truyền Internet

Đường

01

Sử dụng được để thực hành

Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

4

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Sử dụng được để cài đặt cho các máy tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TRUYỀN SỐ LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẬP TRÌNH GHÉP NỐI MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành về hệ điều hành và cài đặt các trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Mạch điều khiển kết nối với các máy tính

Bộ

18

Sử dụng để kết nối giữa các thiết bị với PC và PC với PC

Sử dụng các loại cổng: COM, LPT, USB…

3

Hệ điều hành

Bộ

01

Cài đặt được phần mềm C, môi trường lập trình .Net Framework và dụng để thực hành lập trình ghép nối

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

4

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành lập trình ghép nối

Sử dụng phần mềm phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

5

Môi trường lập trình .Net Framework

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành lập trình ghép nối

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành về hệ điều hành và cài đặt các trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để thực giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 28. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

I

Thiết bị công nghệ thông tin

 

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

2

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

 

-

CPU

Chiếc

01

 

-

Quạt CPU

Chiếc

01

 

-

Bo mạch chính

Chiếc

01

 

-

Bộ nhớ RAM

Thanh

01

 

-

VGA card

Chiếc

01

 

-

Sound card

Chiếc

01

 

-

Ổ cứng

Chiếc

01

 

-

Ổ đĩa quang

Chiếc

01

 

-

Bộ nguồn

Bộ

01

 

-

Vỏ máy

Bộ

01

 

-

Màn hình

Chiếc

01

 

-

Bàn phím

Chiếc

01

 

-

Chuột

Chiếc

01

 

3

Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính

Bộ

06

Sử dụng các loại cáp và đầu nối cơ bản, có mô đun tạo lỗi điện tử.

 

4

Bộ đào tạo sửa chữa máy tính

Bộ

18

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống

 

5

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống, có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử.

 

6

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY

Bộ

06

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

 

7

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW

 

8

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa DVD-ROM

 

9

Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN

Bộ

06

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

10

Bộ nạp, nâng cấp Bios đa năng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

11

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

12

Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ

06

Bộ thực hành nêu ra các đặc điểm một màn hình thực tế đã được sửa đổi phù hợp với thực hành và có hệ cài đặt lỗi điện tử.

 

13

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

Bộ

06

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

 

14

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW

 

15

Đường mạng Internet

Đường

01

Tốc độ thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

16

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Đảm bảo đường mạng thông giữa 19 máy tính

 

17

Switch

Bộ

02

Tối thiểu 24 cổng

 

18

Chuột

Chiếc

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

19

Bàn phím

Chiếc

19

 

20

Màn hình

Chiếc

18

 

21

Thiết bị mạng

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Access point

Chiếc

01

 

-

Router

Chiếc

01

 

-

Switch

Chiếc

01

 

-

Kìm bấm mạng

Chiếc

06

 

-

Bộ test mạng

Bộ

06

 

22

Modem

Bộ

03

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

II

Thiết bị điện tử

 

23

Bo cắm chân linh kiện. (test board)

Chiếc

06

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

 

24

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Được chế tạo dưới dạng module

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC =220V

 

 

-

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

 

-

Khối khuếch đại Tín hiệu nhỏ

Bộ

01

EC (chung), BC. CC

DC, SC, GC

 

-

Khối bảo vệ

Bộ

01

P ≥ 1W

 

-

Khối khuếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 3W

Có chế độ A, AB, B

 

25

 

Bộ thực hành kỹ thuật xung số

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Khối điều chế và phát xung.

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

 

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối mạch mã hóa.

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

 

-

 

Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

 

26

Mạch dao động

Bộ

06

Thông số thông dụng trên thị trường.

 

27

Máy dao động ký

Bộ

03

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

 

28

Máy phát xung

Chiếc

03

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng, Phát được 3 loại xung cơ bản: Sin, vuông, tam giác

 

29

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu 1/4

 

-

Cơ cấu điện từ

Bộ

01

 

-

Cơ cấu điện động

Bộ

01

 

-

Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

 

30

Bộ nguồn

Bộ

01

Đầu vào: 220 AC

Đầu ra:

DC 5-24V

AC 3-30V

 

III

Thiết bị ngoại vi

 

31

Máy Scan

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

32

Máy in kim

Bộ

03

Các loại thông dụng trên thị trường khổ giấy A4

 

33

Máy in laser

 

34

Máy in màu

 

35

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim

Bộ

06

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

36

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser

 

37

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu

 

38

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống, có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử.

 

39

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét

Bộ

06

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

40

Loa

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

IV

Phần mềm

 

41

Phần mềm Lab ảo

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

 

42

Phần mềm lập trình Assembly

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

43

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

44

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

45

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Sư dụng phần mềm ứng dụng phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

 

46

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Sư dụng phần mềm ứng dụng phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

 

47

Phần mềm văn phòng của Microsoft

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

48

Bộ gõ tiếng việt

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

49

Hệ điều hành

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy được các phần mềm lập trình, phù hợp với cấu hình máy tính.

 

50

Trình điều khiển (driver)

Bộ

01

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

 

V

Thiết bị phục vụ giảng dạy

 

51

Máy cassette

Chiếc

01

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB 2.0, công suất ≥ 60W

 

52

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

53

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

VI

Dụng cụ phụ trợ

 

54

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

-

Panh

Chiếc

01

 

-

Kìm điện

Chiếc

01

 

-

Kìm bấm

Chiếc

01

 

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

-

Card test main

Chiếc

01

 

55

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

06

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

-

Bộ kìm cắt dây các loại

Bộ

01

 

-

Bộ kìm tuốt dây các loại

Bộ

01

 

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

-

Kìm điện

Chiếc

01

 

56

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 P ≥ 60W

 

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

 

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

 

57

Bút nhấc IC

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

58

Card test main

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

59

Đèn test socket

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

60

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

09

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất.

 

61

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

Bộ

09

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

 

62

Kính lúp

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

63

Khuân làm chân chipset

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

64

Máy làm chân chipset

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

65

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Tủ kính

Chiếc

01

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

66

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Bình khí C02

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

-

Bình bột

Chiếc

02

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

67

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

Thông số cơ bản của từng thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Ủng cao su

Đôi

01

Chống được: nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

           

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY TÍNH NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tính xách tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Mô hình dàn trải máy tính xách tay

Bộ

01

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

3

Bộ đạo tạo về khắc phục sự cố máy tính xách tay

Bộ

09

 Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

4

CPU laptop

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

5

Modem laptop

Bộ

18

6

Chuột laptop

Chiếc

18

7

Bàn phím laptop

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

8

Loa laptop

Chiếc

18

9

Bo mạch chính laptop

Bộ

18

10

Màn hình LCD laptop

Chiếc

18

11

Màn hình LED laptop

Chiếc

18

12

Bộ nguồn đa năng sửa chữa Laptop

Bộ

09

Đầu vào: 100-240 V

Đầu ra: 10-30V, 5-10A

Có đồng hồ V, A

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): QUẢN TRỊ MẠNG 1

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chủ

Bộ

03

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Cài đặt được trên 19 máy tính và thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Cài đặt được trên 19 máy tính và thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

3

Phần mềm Visio

Bộ

01

Cài đặt được trên 19 máy tính và thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

01

Phiên bản thông dụng vào thời điểm mua sắm

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH MÃ NGUỒN MỞ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẬP TRÌNH GHÉP NỐI MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch điều khiển kết nối với các máy tính

Bộ

18

Sử dụng các loại cổng: COM, LPT, USB…

2

Môi trường lập trình .Net Framework

Bộ

01

Sử dụng công cụ phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Văn Hà

Kỹ sư Công nghệ thông tin

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thanh Hải

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Đức Thắng

Kỹ sư Tin học

Ủy viên

6

Ông Ngô Thái Hùng

Kỹ sư Tin học

Ủy viên

7

Ông Nhữ Ngọc Minh

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã nghề: 50480101

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn vệ sinh công nghiệp

5

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học văn phòng

6

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình cơ bản

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiến trúc máy tính

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung số

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và cài đặt máy tính

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sự cố phần mềm

14

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy tính

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa bộ nguồn

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật sửa chữa màn hình

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy tính nâng cao

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Thiết kế mạch in

21

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật vi xử lý

22

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật vi điều khiển

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị mạng 1

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị mạng 2

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế mạng LAN

26

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý dự án công nghệ thông tin

27

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán ứng dụng

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đồ họa ứng dụng

29

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở dữ liệu

30

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

32

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ điều hành

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành mã nguồn mở

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình Linux

35

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Truyền số liệu

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình ghép nối máy tính

37

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật điều khiển

38

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Đo lường và điều khiển máy tính

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển tự động PLC

40

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

41

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng mô đun, trình độ cao đẳng nghề

42

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đồ họa ứng dụng

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ điều hành mã nguồn mở

46

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình Linux

47

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình ghép nối máy tính

48

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển tự động PLC

49

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT - BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ cao đẳng nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính theo từng mô đun, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 39

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các mô đun;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các mô đun;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các mô đun.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 45), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học mô, đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 39. Riêng môn học (tự chọn): Toán ứng dụng (MH 32); Môn học (tự chọn): Cơ sở dữ liệu (MH 34); Môn học (tự chọn): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 35); Môn học (tự chọn): Hệ điều hành (MH 37); Môn học (tự chọn): Truyền số liệu (MH 40); Môn học (tự chọn): Kỹ thuật điều khiển (MH 42); Môn học (tự chọn): Đo lường và điều khiển máy tính (MH 43); Môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 45) có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 39.

 II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ cao đẳng nghề.

Các cơ sở dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 39;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 40 đến bảng 45). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cassette

Chiếc

01

Sử dụng để nghe các mẫu đàm thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB 2.0, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để chạy các slide bài giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để chạy các slide bài giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

3

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ kính

Chiếc

01

Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng cho học sinh

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

4

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình khí C02

Chiếc

02

 

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

-

Bình bột

Chiếc

02

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

5

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

Đảm bảo tính năng để thực hiện bài học an toàn.

Thông số cơ bản của từng thiết bị được mô tả như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ủng cao su

Đôi

01

 

Chống được: nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

             

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TIN HỌC VĂN PHÒNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành và làm mẫu

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm văn phòng Office

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tin học văn phòng

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt

Bộ

01

Thực hành soạn thảo tiếng Việt

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): INTERNET

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành truy cập Internet

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Switch

Bộ

01

Sử dụng được để kết nối được 19 máy tính với nhau

Tối thiểu 24 cổng

3

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Sử dụng để kết nối các máy tính với nhau

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Modem

Bộ

01

Sử dụng để kết nối internet

5

Đường truyền Internet

Đường

01

Thực hành kết nối mạng Internet, cấu hình giao thức mạng.

Tốc độ phù hợp tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LẬP TRÌNH CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Cài đặt và chạy được phần mềm lập trình C

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy được các phần mềm lập trình, phù hợp với cấu hình máy tính.

3

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh lập trình C.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để làm mẫu và thực hành

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy vi tính, chạy các ứng dụng văn phòng.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy được các phần mềm văn phòng. Phù hợp với cấu hình máy tính.

3

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình Pascal.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

4

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình C.

5

Phần mềm lập trình Assembly

Bộ

01

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh , thử nghiệm thuật toán bằng lập trình Assembly.

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Chiếc

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất.

2

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

3

Máy dao động ký

Bộ

03

Sử dụng để thực hành đo dao động

Dải tần ≥ 40mhz, 2 kênh

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng,

Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

5

Bộ nguồn

Bộ

01

Cung cấp các mức điện áp để thực hành đo

Đầu vào: 220 AC

Đầu ra: DC: 5-24V

AC: 3-30V

 

6

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

1

Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

-

Cơ cấu từ điện

Bộ

01

 

Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị

 

-

Cơ cấu điện từ

Bộ

 01

 

-

Cơ cấu điện động

Bộ

 01

 

-

Cơ cấu cảm ứng

Bộ

 01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

             

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

 

I ≥ 3A, VAC =220V

-

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

-

Khối khuếch đại Tín hiệu nhỏ

Bộ

01

EC (chung), BC. CC

DC, SC, GC

-

Khối bảo vệ

Bộ

01

P ≥ 1W

-

Khối khuếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 3W

Có chế độ A, AB, B

2

Bo cắm chân linh kiện (test board)

Chiếc

06

Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

3

Mạch dao động

Bộ

06

Tạo các dạng dao động đơn hài, đa hài…

Loại có thông số thông dụng trên thị trường.

 

4

Đồng hồ đo vạn năng

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất.

5

Máy dao động ký

Chiếc

03

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

6

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng,

Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành giảng dạy

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

-

Bộ kìm cắt dây các loại

Bộ

01

-

Bộ kìm tuốt dây các loại

Bộ

01

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

8

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

06

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

 P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

9

Máy vi tính.

Bộ

01

Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

11

Máy chiếu vật thể.

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

Kích thước ≥ 70”x70”

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT XUNG SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

2

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

3

Máy dao động ký

Bộ

03

Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng. Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

5

 Bộ thực hành kỹ thuật xung số.

Bộ

3

- Quan sát được sơ đồ nguyên lý các mạch xung số cơ bản

- Có các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra

- Nguồn cấp 110/220VAC, - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ±3VDC đến ±30VDC, dòng điện £ 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Khối điều chế và phát xung.

Bộ

1

 

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch mã hóa.

 

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

-

 Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

 

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

             

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (bắt buộc): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Sử dụng để giới thiệu thành phân cơ bản của máy tính, thực hành lắp ráp máy tính, thiết lập bios, cài đặt hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

-

CPU

Chiếc

01

-

Quạt CPU

Chiếc

01

-

Bo mạch chính

Chiếc

01

-

Bộ nhớ RAM

Thanh

01

-

VGA card

Chiếc

01

-

Sound card

Chiếc

01

-

Ổ cứng

Chiếc

01

-

Ổ đĩa quang

Chiếc

01

-

Bộ nguồn

Bộ

01

-

Vỏ máy

Bộ

01

-

Màn hình

Chiếc

01

-

Bàn phím

Chiếc

01

-

Chuột

Chiếc

01

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành cài đặt hệ điều hành máy tính

Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Trình điều khiển (driver)

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành cài đặt trình điều khiển máy tính

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Sử dụng thực hành cài đặt phần mềm ứng dụng cho máy tính

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Thực hành sao lưu phục hồi hệ thống

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

6

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành lắp ráp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

-

Card test main

Chiếc

01

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XỬ LÝ SỰ CỐ PHẦN MỀM

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành xử lý sự cố hệ điều hành, sự cố phần mềm văn phòng sự cố internet, sự cố email.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Phục vụ cho các bài xử lý sự cố và tối ưu hệ thống mạng

Đảm bảo đường mạng thông tới 19 máy tính

3

Switch

Bộ

01

Sử dụng để kết nối 19 máy tính với nhau

Tối thiểu 24 cổng

4

Đường mạng Internet

Đường

01

Phục vụ cho các bài xử lý sự cố về internet và email

Tốc độ thông dụng tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MẠNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị mạng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình dạy thực hành mạng máy tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Access point

Chiếc

01

-

Router

Chiếc

01

-

Switch

Chiếc

01

-

Kìm bấm mạng

Chiếc

06

-

Bộ test mạng

Bộ

06

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng được trong quá trình giảng dạy và chạy được phần mềm Lab ảo

Hệ điều hành thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN

Bộ

06

Sử dụng để sửa chữa, phân tích sự cố.

- Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

- Có sơ đồ mạch điện được thiết kế trên vật liệu trong suốt và có các điểm kiểm tra

5

Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành về cáp

Sử dụng các loại cáp và đầu nối cơ bản, có mô đun tạo lỗi điện tử.

6

Phần mềm Lab ảo

Bộ

01

Sử dụng thực hành các bài Lab

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đào tạo sửa chữa máy tính

Bộ

18

Sử dụng thực hành dò tìm và phân tích sự cố.

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống

2

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

Bộ

06

Sử dụng để mô tả cấu tạo, phân tích sự cố.

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

3

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa DVD-ROM

Bộ

06

Sử dụng để sửa chữa, phân tích sự cố

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

4

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các ổ đĩa DVD-RW

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

5

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các ổ đĩa BLUE-RAY

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

6

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các ổ đĩa BLUE-RAY-RW

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

7

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các bộ nguồn máy tính

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử.

8

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

9

Máy làm chân chipset

Bộ

03

Thực hành làm chân chipset

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

10

Khuân làm chân chipset

Bộ

18

Thực hành sử dụng khuân làm chân chipset

11

Bút nhấc IC

Chiếc

18

Sử dụng được để nhấc IC

12

Card test mainboard

Chiếc

18

Sử dụng để kiểm tra main

Tối thiểu 6 đèn LED báo các điện áp và tín hiệu cơ bản trên main.

Tối thiểu 2 đèn LED 7 đoạn hiển thị mã Hex của bios theo 2 chữ số.

13

Đèn test socket

Chiếc

18

Sử dụng được để kiểm tra socket

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

14

Kính lúp

Chiếc

18

Sử dụng được để quan sát đóng chân, làm chân chipset

15

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

16

Đồng hồ vạn năng(chỉ thị số)

17

Máy dao động ký

Bộ

03

 Sử dụng để thực hành đo giao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

18

Máy phát xung

Chiếc

03

Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng

Phát 3 loại xung cơ bản: sin, vuông, tam giác

19

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thiết lập Bios, nâng cấp Bios.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Bộ nạp Bios đa năng

Bộ

01

Sử dụng để sửa chữa, nâng cấp Bios

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

22

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện, bộ phận.

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản

3

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện và bộ phận.

Công suất tối thiểu 1000VA/700W

Điện áp ra: 160~276Vac

 

4

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

5

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

6

Đồng hồ vạn năng(chỉ thị số)

7

Máy dao động ký

Bộ

03

- Sử dụng để thực hành đo dao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

8

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

9

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÀN HÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Màn hình

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ

06

Sử dụng đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ thực hành nêu ra các đặc điểm một màn hình thực tế đã được sửa đổi phù hợp với thực hành và có cài đặt lỗi điện tử.

3

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

4

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

09

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

5

Đồng hồ vạn năng(chỉ thị số)

6

Máy dao động ký

Bộ

03

Sử dụng để thực hành đo giao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

7

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

-

Card test main

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA MÁY IN VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim

Bộ

06

Sử dụng để đào tạo, bảo trì và khắc phục sự cố

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

2

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser

3

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu

4

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét

5

Máy in kim

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa 

Loại thông dụng trên thị trường, khổ giấy A4

6

Máy in laser

Bộ

03

7

Máy in màu

Bộ

03

8

Modem

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

9

Máy Scan

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành sữa chữa lắp đặt máy scan

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

10

Chuột

Chiếc

19

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo quản, sửa chữa

11

Bàn phím

12

Loa

Chiếc

19

Sử dụng trong quá trình thực hành bảo quản, sửa chữa loa và mạch khuếch đại loa

13

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để tháo lắp máy in và thiết bị ngoại vi

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

-

Panh

Chiếc

01

-

Kìm điện

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

01

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

14

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

15

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cài đặt trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

17

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA MÁY TÍNH NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tính xách tay

Bộ

06

Phục vụ trong quá trình sửa chữa máy tính xách tay.

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Mô hình dàn trải máy tính xách tay

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

3

Bộ đạo tạo về khắc phục sự cố máy tính xách tay

Bộ

09

Sử dụng được để thực hành đào tạo khắc phục sự cố máy tính xách tay

 Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

4

CPU laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành sử chữa CPU

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

5

Modem laptop

Bộ

18

Sử dụng để thực hành sữa chữa lắp đặt modem

6

Chuột laptop

Chiếc

18

- Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa chuột

7

Bàn phím laptop

Chiếc

18

- Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa bàn phím

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

8

Loa laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa loa và mạch khuếch đại loa

9

Bo mạch chính laptop

Bộ

18

Sử dụng để thực hành bảo quản, sửa chữa bo mạch chính

10

Màn hình LCD laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành sửa chữa màn hình LCD

11

Màn hình LED laptop

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành sửa chữa màn hình LED

12

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

06

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

 P ≥ 60W

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

13

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

14

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

15

Máy dao động ký

Bộ

03

- Sử dụng để thực hành đo giao động

Dải tần ≥ 40MHz, 2 kênh

16

Bộ nguồn đa năng sửa chữa Laptop

Bộ

09

Sử dụng được để thực hành sửa chữa các loại máy tính xách tay

Đầu vào: 100-240 V

Đầu ra: 10-30V, 5-10A

Có đồng hồ V, A

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

19

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ MẠCH IN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm thiết kế mạch in

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Máy in laser

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại thông dụng trên thị trường khổ giấy A4

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành vi xử lý

Bộ

06

Sử dụng để thực hành về cấu trúc và các tập lệnh của vi xử lý

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thực hành về vi xử lý

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Kit nạp chương trình

Bộ

18

Dùng để nạp các chương trình

 Tốc độ truyền tối đa: 115200bps, 8 bit, no parity, 1 stop, no flow control.

4

Phần mềm nạp chương trình IC

Bộ

01

Dùng để chạy nạp chương trình

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được cho 19 máy tính

5

Phần mềm lập trình Assembly

Bộ

01

Sử dụng để thực hành lập trình

6

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng được để chạy phần mềm nạp chương trình IC và phần mềm lập trình Assembly

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kit nạp chương trình

Bộ

06

Dùng để nạp các chương trình

 Tốc độ truyền tối đa: 115200bps, 8 bit, no parity, 1 stop, no flow control.

2

Phần mềm viết và nạp chương trình IC

Bộ

01

Dùng để viết và nạp chương trình

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và có thể cài đặt trên 19 máy tính

3

Bộ kít thực hành vi điều khiển

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành vi điều khiển

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy vi tính

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình dạy học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm sắm

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): QUẢN TRỊ MẠNG 1

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành quản trị mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Switch

Bộ

01

Sử dụng được để kết nối giữa các máy tính

Tối thiểu 24 cổng

3

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Sử dụng được để kết nối giữa các máy tính

Đảm bảo đường mạng thông tới 19 máy tính

4

Modem

Bộ

03

Sử dụng được để kết nối internet

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

5

Đường truyền Internet

Đường

01

Sử dụng được để cài đặt các dịch vụ cần internet

Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

6

Hệ điều hành mạng

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành quản trị mạng

Phiên bản phổ biến vào thời điểm mua sắm

7

Máy chủ

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành quản trị mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): QUẢN TRỊ MẠNG 2

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành quản trị mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Switch

Bộ

02

Sử dụng được để kết nối giữa các máy tính

Tối thiểu 24 cổng

3

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Sử dụng được để kết nối giữa các máy tính

Đảm bảo đường mạng thông giữa 19 máy tính

4

Modem

Bộ

03

Sử dụng được để kết nối internet

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

5

Đường truyền Internet

Đường

01

Sử dụng được để cài đặt các dịch vụ cần internet

Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

6

Card giao tiếp mạng

Chiếc

09

Sử dụng được để thực hành các bài xây dựng LAN Router, DHCP Server, VPN

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

7

Hệ điều hành mạng

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành quản trị mạng

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chủ

Bộ

03

Sử dụng được trong quá trình thực hành quản trị mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ MẠNG LAN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị mạng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình dạy học môn thiết kế xây dụng mạng

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Access point

Chiếc

01

-

Router

Chiếc

01

-

Switch

Chiếc

01

-

Kìm bấm

Chiếc

06

-

Bộ test mạng

Bộ

06

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình dạy cài đặt mạng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Hệ điều hành mạng

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình dạy cài đặt hệ điều hành mạng

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành quản lý dự án công nghệ thông tin

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

01

Sử dụng được để quản lý dự án công nghệ thông tin

Phiên bản thông dụng trên thị trường và cài đặt được trên 19 máy tính

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

 Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TOÁN ỨNG DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để chạy các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để thực hành thiết kế đồ họa

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Phục vụ việc chia sẻ dữ liệu

Đảm bảo đường mạng thông tới 19 máy tính

3

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành thiết kế đồ họa Raster

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

4

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành thiết kế đồ họa Vector

5

Phần mềm Visio

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành thiết kế bản vẽ kĩ thuật

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng và thực hành làm mẫu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để chạy các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Sử dụng để phục vụ thực hành làm mẫu

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để chạy các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng được để chạy phần mềm lập trình C

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để chạy các slide bài giảng và thực hành

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng để phục vụ thực hành

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

3

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

01

Sử dụng được để quản trị cơ sở dữ liệu

Phiên bản thông dụng vào thời điểm mua sắm cài đặt được trên hệ điều hành

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng để phục vụ thực hành

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành về hệ điều hành và cài đặt các trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH MÃ NGUỒN MỞ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để cài đặt, cấu hình, quản trị, sao lưu phục hồi hệ điều hành linux

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Phục vụ các bài thực hành

Đảm bảo đường mạng thông giữa 19 máy tính

3

Đường truyền Internet

Đường

01

Sử dụng được để thực hành

Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

4

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Sử dụng được để cài đặt cho các máy tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẬP TRÌNH LINUX

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng được để cài đặt, cấu hình, quản trị, sao lưu hệ điều hành linux

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Sử dụng được để cài đặt cho các máy tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Phần mềm lập trình trên Linux

Bộ

01

Cài đặt được và lập trình được trên hệ điều hành linux

Sử dụng loại thông dụng có cài đặt được cho 19 máy tính

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng được để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TRUYỀN SỐ LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẬP TRÌNH GHÉP NỐI MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành về hệ điều hành và cài đặt các trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Mạch điều khiển kết nối với các máy tính

Bộ

18

Sử dụng để kết nối giữa các thiết bị với PC và PC với PC

Sử dụng các loại cổng: COM, LPT, USB…

3

Hệ điều hành

Bộ

01

Cài đặt được phần mềm C, môi trường lập trình .Net Framework và dụng để thực hành lập trình ghép nối

Hệ điều hành thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

4

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành lập trình ghép nối

Sử dụng phần mềm phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

5

Môi trường lập trình .Net Framework

Bộ

01

Sử dụng được để thực hành lập trình ghép nối

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để chạy các slide bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành về hệ điều hành và cài đặt các trình điều khiển

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG PLC

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC CPM2A

Bộ

06

- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC

- Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC và các thiết bị ngoại vi.

Loại PLC thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hơp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

2

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng được để lập trình cho PLC

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để thực giảng bài

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 39. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

I

Thiết bị công nghệ thông tin

 

1

Máy tính xách tay

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

2

Máy chủ

Bộ

03

 

3

Máy vi tính

Bộ

19

 

4

Mô hình dàn trải máy tính xách tay

Bộ

01

Dàn trải rõ các khối chức năng, hoạt động được

 

5

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

 

-

CPU

Chiếc

01

 

-

Quạt CPU

Chiếc

01

 

-

Bo mạch chính

Chiếc

01

 

-

Bộ nhớ RAM

Thanh

01

 

-

VGA card

Chiếc

01

 

-

Sound card

Chiếc

01

 

-

Ổ cứng

Chiếc

01

 

-

Ổ đĩa quang

Chiếc

01

 

-

Bộ nguồn

Bộ

01

 

-

Vỏ máy

Bộ

01

 

-

Màn hình

Chiếc

01

 

-

Bàn phím

Chiếc

01

 

-

Chuột

Chiếc

01

 

6

CPU laptop

Chiếc

18

 

7

Bàn phím laptop

Chiếc

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

8

Loa laptop

Chiếc

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

9

Màn hình LCD laptop

Chiếc

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

10

Màn hình LED laptop

Chiếc

18

 

11

Modem laptop

Bộ

18

 

12

Chuột laptop

Chiếc

18

 

13

Bo mạch chính laptop

Bộ

18

 

14

Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính

Bộ

06

Sử dụng các loại cáp và đầu nối cơ bản, có mô đun tạo lỗi điện tử.

 

15

Bộ đào tạo sửa chữa máy tính

Bộ

18

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống

 

16

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống, có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử.

 

17

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY

Bộ

06

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

 

18

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW

 

19

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa DVD-ROM

 

20

Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN

Bộ

06

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

21

Bộ đạo tạo về khắc phục sự cố máy tính xách tay

Bộ

09

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

22

Bộ nạp, nâng cấp Bios đa năng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

23

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

24

Bộ nguồn đa năng sửa chữa Laptop

Bộ

09

Đầu vào: 100-240V

Đầu ra: 10-30V, 5-10A

Có đồng hồ V, A

 

25

Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ

06

Bộ thực hành nêu ra các đặc điểm một màn hình thực tế đã được sửa đổi phù hợp với thực hành và có hệ cài đặt lỗi điện tử.

 

26

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

Bộ

06

- Mô hình gồm 01 ổ đĩa cắt bổ và 01 ổ đĩa chức năng.

- Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống.

- Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

 

27

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW

 

28

Card giao tiếp mạng

Chiếc

09

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

29

Đường mạng Internet

Đường

01

Tốc độ thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

30

Hệ thống đường mạng LAN

Hệ thống

01

Đảm bảo đường mạng thông giữa 19 máy tính

 

31

Switch

Bộ

02

Tối thiểu 24 cổng

 

32

Chuột

Chiếc

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

33

Bàn phím

Chiếc

19

 

34

Màn hình

Chiếc

18

 

35

Thiết bị mạng

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Access point

Chiếc

01

 

-

Router

Chiếc

01

 

-

Switch

Chiếc

01

 

-

Kìm bấm mạng

Chiếc

06

 

-

Bộ test mạng

Bộ

06

 

36

Modem

Bộ

03

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

II

Thiết bị điện tử

 

37

Bo cắm chân linh kiện. (test board)

Chiếc

06

- Số lượng lỗ cắm ≥ 300

- Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm

 

38

Bộ kít thực hành vi điều khiển

Bộ

09

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

39

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

06

Được chế tạo dưới dạng module

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Khối chỉnh lưu

Bộ

01

I ≥ 3A, VAC =220V

 

 

-

Khối ổn áp

Bộ

01

U = ± 9VDC

 

-

Khối khuếch đại Tín hiệu nhỏ

Bộ

01

EC (chung), BC. CC

DC, SC, GC

 

-

Khối bảo vệ

Bộ

01

P ≥ 1W

 

-

Khối khuếch đại công suất

Bộ

01

P ≥ 3W

Có chế độ A, AB, B

 

40

 

Bộ thực hành kỹ thuật xung số

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Khối điều chế và phát xung.

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối các hàm logic cơ bản

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối các trigơ Flip-Flop

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDCđến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

 

-

Khối các mạch đếm

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối mạch mã hóa.

 

Bộ

1

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

 

-

Khối mạch giải mã

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

 

-

 

Khối các mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

1

- Điện áp cấp từ 3VDC đến 30 VDC

- Dòng tối đa 5A

- Có các LED: LED 7 thanh, LED ma trận để mô tả trực quan

 

41

Kit nạp chương trình

Bộ

18

Thông số cụ thể như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Mạch nạp USB

Bộ

01

 Tốc độ truyền tối đa: 115200bps, 8 bit, no parity, 1 stop, no flow control.

 

-

Cable nạp ISP

Bộ

01

Kèm theo mạch nạp

 

-

CD chứa Driver và softwares

Bộ

01

 

42

Mạch dao động

Bộ

06

Thông số thông dụng trên thị trường.

 

43

Máy dao động ký

Bộ

03

Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh

 

44

Máy phát xung

Chiếc

03

Dải tần f= 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng, Phát được 3 loại xung cơ bản: Sin, vuông, tam giác

 

45

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu 1/4

 

-

Cơ cấu điện từ

Bộ

01

 

-

Cơ cấu điện động

Bộ

01

 

-

Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

 

46

Bộ thực hành về vi xử lý

Bộ

06

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

47

Bộ nguồn

Bộ

01

Đầu vào: 220 AC

Đầu ra:

DC 5-24V

AC 3-30V

 

III

Thiết bị ngoại vi

 

48

Máy Scan

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

49

Máy in kim

Bộ

03

Các loại thông dụng trên thị trường khổ giấy A4

 

50

Máy in laser

 

51

Máy in màu

 

52

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim

Bộ

06

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

53

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser

 

54

Bộ đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu

 

55

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Có sơ đồ khối thể hiện chức năng của hệ thống, có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử.

 

56

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét

Bộ

06

Có bảng hiển thị lỗi điện tử dạng sơ đồ khối

 

57

Loa

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

IV

Phần mềm

 

58

Phần mềm Lab ảo

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt cho 19 máy tính

 

59

Phần mềm lập trình Assembly

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

60

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

61

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm . Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

62

Phần mềm nạp chương trình IC

Bản

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

 

63

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

01

 

64

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

 

65

Phần mềm thiết kế mạch in

Bộ

01

 

66

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Sư dụng phần mềm ứng dụng phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

 

67

Phần mềm văn phòng của Microsoft

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

68

Phần mềm viết và nạp chương trình IC

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

 

69

Bộ gõ tiếng việt

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

70

Hệ điều hành

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm. Chạy được các phần mềm lập trình, phù hợp với cấu hình máy tính.

 

71

Hệ điều hành mạng

Bộ

03

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

 

72

Trình điều khiển (driver)

Bộ

01

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

 

V

Thiết bị phục vụ giảng dạy

 

73

Máy cassette

Chiếc

01

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB 2.0, công suất ≥ 60W

 

74

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

75

Máy chiếu vật thể

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước màn chiếu ≥ 70”x70”

 

VI

Dụng cụ phụ trợ

 

76

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

-

Panh

Chiếc

01

 

-

Kìm điện

Chiếc

01

 

-

Kìm bấm

Chiếc

01

 

-

Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

-

Card test main

Chiếc

01

 

77

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

06

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-

Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

-

Bộ kìm cắt dây các loại

Bộ

01

 

-

Bộ kìm tuốt dây các loại

Bộ

01

 

-

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

-

Kìm điện

Chiếc

01

 

78

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 P ≥ 60W

 

-

Mỏ hàn kim

Chiếc

01

 

-

Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

-

Ống hút thiếc

Chiếc

01

 

79

Bút nhấc IC

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

80

Card test main

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

81

Đèn test socket

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

82

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị kim)

Bộ

09

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất.

 

83

Đồng hồ vạn năng (chỉ thị số)

Bộ

09

Đo được các đại lượng:DCV,ACV,DCA, Ω ở các cấp thông dụng nhất

 

84

Kính lúp

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

85

Khuân làm chân chipset

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

86

Máy làm chân chipset

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

87

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị cụ thể

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Tủ kính

Chiếc

01

Có khóa và biểu tượng chữ thập đỏ;

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo..

Bộ

01

Theo TCVN về thiết bị y tế

88

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Tính năng kỹ thuật của từng loại thiết bị được mô tả:

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Bình khí C02

Chiếc

02

Kiểu xách tay hoặc xe đẩy

-

Bình bọt

Chiếc

02

-

Bình bột

Chiếc

02

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

02

Chế tạo theo quy định về PCCC

89

Thiết bị bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

03

Thông số cơ bản của từng thiết bị được mô tả như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Ủng cao su

Đôi

01

Chống được: nhiệt, đâm xuyên, cách điện, chống dầu, hoá chất, trơn, chống rung... và đảm bảo mềm dẻo, êm.

-

Găng tay

Đôi

01

Găng tay có thể làm từ da, cao su, nhựa tổng hợp phải phù hợp với TCVN

-

Thảm cao su

Chiếc

01

Có kích thước tối thiểu 1000x650x6, cách điện hạ áp

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Dây an toàn

Chiếc

01

-

Bút thử điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chế tạo theo tiêu chuẩn an toàn

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm từ cao su, da, mũi giầy có tấm lót để chịu được đâm xuyên, đế cáh điện

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Chống bụi công nghiệp theo tiêu chẩn an toàn

-

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

Phòng độc theo tác nhân gây hại

           

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Cài đặt được trên 19 máy tính và thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Cài đặt được trên 19 máy tính và thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

3

Phần mềm Visio

Bộ

01

Cài đặt được trên 19 máy tính và thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

01

Phiên bản thông dụng vào thời điểm mua sắm

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): HỆ ĐIỀU HÀNH MÃ NGUỒN MỞ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẬP TRÌNH LINUX

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính

2

Phần mềm lập trình trên Linux

Bộ

01

Sử dụng loại thông dụng có thể cài đặt được cho 19 máy tính

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): LẬP TRÌNH GHÉP NỐI MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch điều khiển kết nối với các máy tính

Bộ

18

Sử dụng các loại cổng: COM, LPT, USB…

2

Môi trường lập trình .Net Framework

Bộ

01

Sử dụng công cụ phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được trên 19 máy tính

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG PLC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC CPM2A

Bộ

06

Loại PLC thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng.

Kết hơp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Văn Hà

Kỹ sư Công nghệ thông tin

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thanh Hải

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Đức Thắng

Kỹ sư Tin học

Ủy viên

6

Ông Ngô Thái Hùng

Kỹ sư Tin học

Ủy viên

7

Ông Nhữ Ngọc Minh

Kỹ sư

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã nghề: 40480208

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

 

Phần thuyết minh

  1.  

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhập môn vẽ kỹ thuật

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiến trúc máy tính

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính và internet

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tạo các bản vẽ kỹ thuật

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị ngoại vi số

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và vệ sinh công nghiệp

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức sản xuất

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị ngoại vi đồ họa

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật đồ họa

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mỹ thuật cơ bản

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đồ họa 2D

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ Multimedia

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh cơ bản

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhập môn chế bản điện tử

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế bản sách báo

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế bản các mẫu đặc thù

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế các mẫu quảng cáo

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đồ họa 3D

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế các trang Web

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đồ họa hình động

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Biên tập ảnh nghệ thuật

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dựng video

  1.  

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ trung cấp nghề.

  1.  

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế Đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đồ họa hình động

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dựng video

  1.  

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Thiết kế Đồ họa

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Thiết kế đồ họa đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT - BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa trình độ trung cấp nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề;

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 26.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa bổ sung cho từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 27 đến bảng 29), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề bảng 26. Riêng mô đun (tự chọn): Biên tập ảnh nghệ thuật (MĐ 30); Mô đun (tự chọn: Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng (MĐ 31) có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 26.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 26;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 27 đến bảng 29). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Thiết kế đồ họa; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, hình ảnh, video, các nội dung phục vụ luyện nghe, nói, đọc tiếng.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy Cassette

Chiếc

01

Phục vụ cho việc luyện nghe của sinh viên.

Đọc được đĩa DVD, CD.

4

Loa vi tính

Bộ

01

Phục vụ cho việc luyện nghe.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, sử dụng các phần mềm văn phòng, phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

Cài đặt và sư dụng được các phần mềm văn phòng, phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

01

Trình diễn file phim, âm thanh ngoại ngữ giúp sinh viên luyện nghe, quan sát.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

             

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NHẬP MÔN VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent, độ phân giải tối thiểu 1024x768px.

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Thực hành vẽ kỹ thuật.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành lắp ráp, cài đặt hệ điều hành, các trình điều khiển thiết bị và ứng dụng trên máy vi tính.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Hỗ trợ thực hành tháo, và lắp ráp bộ máy vi tính.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, thực hành cài đặt hệ điều hành.

Có thể cài đặt và thực thi các ứng dụng, các trình điều khiển thiết bị.

-

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

19

Thực hành cài đặt trình điều khiển thiết bị trong máy vi tính.

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Thực hành sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Tương thích trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

Thực hành phân hoạch và định dạng đĩa cứng.

-

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

Thực hành cài đặt và thử nghiệm diệt virus.

-

Phần mềm máy vi tính ảo

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng trên máy vi tính ảo.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

             

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

Kết nối các máy tính trong mạng LAN

Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng.

4

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

06

Kiểm tra kết quả thực hành bấm dây mạng.

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

 

5

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

Thực hành bấm dây mạng LAN.

6

Đường truyền internet

Bộ

01

Thực hành kết nối mạng trực tuyến.

Kết nối được internet

 

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

 

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, có khả năng điều khiển kết nối máy tính với máy tính khác, với mạng Internet.

-

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

19

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Trình duyệt web

Bộ

19

Truy cập và sử dụng các tính năng của web.

Tương thích được trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TẠO CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Thực hiện các bài tập thực hành.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ NGOẠI VI SỐ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm đồ họa.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

4

Máy quét ảnh/tài liệu

Chiếc

01

Thực hiện để cài đặt các thông số kỹ thuật và cách sử dụng.

Loại có cấu hình thông dụng vào thời điểm mua sắm, đầy đủ phụ kiện.

5

Webcam

6

Loa máy tính

7

Joystick

8

USB

9

Máy vẽ plotter

10

Máy in

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ để dụng cụ cứu thương

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu trực quan.

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

3

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

4

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

5

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình diễn nội dung bài giảng của giáo viên

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN SUẤT

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu, thuyết trình bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Cài đặt và thực thi được các phần mềm văn phòng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ NGOẠI VI ĐỒ HỌA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm đồ họa.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

4

Máy quét ảnh/tài liệu

Chiếc

01

Thực hiện để cài đặt các thông số kỹ thuật và cách sử dụng.

Loại có cấu hình thông dụng vào thời điểm mua sắm, đầy đủ phụ kiện.

5

Webcam

6

Loa máy tính

7

Joystick

8

USB

9

Máy vẽ plotter

10

Máy in

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐỒ HỌA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projiector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, thực thi phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế 2D

Bộ

19

Thực hành các bài tập về thiết kế đồ họa căn bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy vi tính và tích hợp đầy đủ thư viện ( Illustrator, Coreldraw, Maya, 3DsMax).

-

Phần mềm thiết kế 3D

Bộ

19

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm lập trình

Bộ

19

Thể hiện được các thuật toán đồ họa.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MỸ THUẬT CƠ BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Vật mẫu

Bộ

02

Sử dụng giảng dạy và làm các bài tập thực hành.

Gồm khối cầu, khối chóp cụt, khối chữ nhật, khối vuông.

2

Bàn bày mẫu

Chiếc

02

Tối thiểu cao 1,2m rộng 2m.

3

Khăn trải bàn

Bộ

02

Phủ kín mặt bàn bày mẫu, mỗi bộ có các màu sắc cơ bản trắng, xanh, vàng, đỏ, tím.

4

Bộ thiết bị vẽ mỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

-

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thước vẽ

Chiếc

01

-

Thước đo độ

Chiếc

01

-

Thước chữ L

Chiếc

01

-

Thước vẽ hình tròn

Chiếc

01

-

Thước vẽ Elip

Chiếc

01

-

Thước dài

Chiếc

01

-

Bảng vẽ mỹ thuật

Chiếc

01

Kích thước (80*120cm).

-

Giá vẽ mỹ thuật

Chiếc

01

Ba chân đế, cao 1,2m và có khả năng điều chỉnh được độ cao của bảng vẽ khi đặt lên giá.

5

Máy chiếu (Projiector)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Cài đặt và thực thi các phần mềm.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐỒ HỌA 2D

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm thiết kế 2D

Bộ

19

Thiết kế các đối tượng độ họa 2D.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện. (Illustrator, Corel Draw, Maya….)

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): CÔNG NGHỆ MULTIMEDIA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Tai nghe

Chiếc

19

Hỗ trợ nghe các ứng dụng xử lý âm thanh.

Kiểu chụp đầu, Jack cắm 3.5mm.

3

Thiết bị đọc ghi DVD

Chiếc

19

Ghi đọc đĩa DVD

Tương thích với hệ điều hành và thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Loa vi tính

Bộ

01

Phục vụ cho việc luyện nghe.

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm hỗ trợ Mutimedia

Bộ

19

Sử dụng để chỉnh sửa các hình ảnh, sử dụng để biên tập video, các nội dung tương tác.

Phiên bản thông dụng trên thị trường vào thời điểm đào tạo, tích hợp đầy đủ các thư viện

(Adobe Premire, After Effect).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT QUAY CAMERA VÀ CHỤP ẢNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh

Chiếc

06

Hướng dẫn cho sinh viên các tính năng , cách chụp ảnh và các tùy chỉnh

Số điểm ảnh hiệu dụng (Megapixel) ≥ 8Mpx, , hỗ trợ lắp thêm ống kính tháo rời.

2

Ống kính

 

 

Bao gồm:

 

 

 

 

-

Ống MF

Chiếc

06

Dùng lắp vào máy ảnh khi chụp và cho ra các góc độ hình ảnh khác nhau.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

-

Ống Wide

-

Ống Normal

-

Ống Tele

3

Đèn flash

Chiếc

06

Sử dụng khi thiếu điều kiện ánh sáng.

4

Camera

Chiếc

06

Sử dụng các tính năng , cách quay video và các tùy chỉnh.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn các bước thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

6

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung giảng dạy.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, sử dụng được các phần mềm đồ họa.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XỬ LÝ ẢNH CƠ BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm ứng dụng

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Thực hiện các bài tập thực hành.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): NHẬP MÔN CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng in ấn các mẫu để kiểm tra thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm ứng dụng.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện ( Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

             

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BẢN SÁCH BÁO

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng in ấn các mẫu để kiểm tra thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm ứng dụng.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện ( Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BẢN CÁC MẪU ĐẶC THÙ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng in ấn các mẫu để kiểm tra thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm ứng dụng.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện ( Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ CÁC MẪU QUẢNG CÁO

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng in ấn các mẫu để kiểm tra thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm ứng dụng.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện ( Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐỒ HỌA 3D

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm thiết kế 3D

Bộ

19

Thiết kế các đối tượng đồ họa 3D.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ CÁC TRANG WEB

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent, độ phân giải tối thiểu 1024x768px.

3

Phần mềm

 

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

 

Phần mềm hỗ trợ lập trình Web

Bộ

19

Thiết kế và xây dựng các mẫu web.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (ví dụ: PHP Design ,DreamWeaver,)

 

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Trình duyệt web

Bộ

19

Truy cập và sử dụng các tính năng của web.

 

Phần mềm hỗ trợ xuất bản web

Bộ

19

Hỗ trợ trình diễn web.

Phiên bản thông dụng.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): ĐỒ HỌA HÌNH ĐỘNG

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Các phần mềm xử lý ảnh động

Bộ

19

Xử lý các dữ liệu hình ảnh.

Tích hợp dữ liệu hình động, thực hiện các thao tác tạo hình động.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện. ( Paintshop Pro, Macromedia Director)

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

             

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): BIÊN TẬP ẢNH NGHỆ THUẬT

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent, độ phân giải tối thiểu 1024x768px.

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Thực hiện các bài tập thực hành.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TẠO CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Thực hành các bài tập vẽ kỹ thuật.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): DỰNG VIDEO

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm biên tập hình ảnh, âm thanh

Bộ

19

Sự dụng để dựng và biên tập phim.

Xử lý các hình ảnh trong phim.

 

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Windows Movie maker, Photoshop, Sound Force).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Phần B:

 DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 26. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Tủ dụng cụ cứu thương

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

3

Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo , họng nước cứu hỏa

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

4

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

B

THIẾT BỊ VẼ

 

 

 

5

Vật mẫu

Bộ

02

Gồm khối cầu, khối chóp cụt, khối chữ nhật, khối vuông.

6

Bàn bày mẫu

Chiếc

02

Tối thiểu cao 1,2m rộng 2m.

7

Khăn trải bàn

Bộ

02

Phủ kín mặt bàn bày mẫu, mỗi bộ có các màu sắc cơ bản trắng, xanh, vàng, đỏ, tím.

8

Bộ thiết bị vẽ mỹ thuật

Bộ

19

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

-

Compa vẽ kĩ thuật

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thước vẽ mỹ thuật

-

Thước đo độ

-

Thước chữ L

-

Thước vẽ hình tròn

-

-

Thước vẽ Elip

Thước dài

 

 

 

-

Bảng vẽ mỹ thuật

Kích thước (80*120cm).

-

Giá vẽ mỹ thuật

Ba chân đế, cao 1,2m và có khả năng điều chỉnh được độ cao của bảng vẽ khi đặt lên giá.

C

PHẦN CỨNG

 

 

 

9

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

10

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

11

Máy Cassette

Chiếc

01

Đọc được đĩa DVD, CD.

12

Loa vi tính

Bộ

01

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

14

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

06

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

15

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

16

Đường truyền internet

Đường

01

Kết nối được internet

17

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy in màu

Chiếc

1

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

19

Máy ảnh

Chiếc

06

Số điểm ảnh hiệu dụng (Megapixel)>=8Mpx, Tỉ lệ ảnh (Image ratio) 3:2, hỗ trợ lắp thêm ống kính tháo rời.

20

Ống kính

 

 

 

 

Bao gồm:

 

-

Ống MF

Chiếc

06

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

-

Ống Wide

-

-

Ống Normal

Ống Tele

Chiếc

06

21

Đèn flash

 

 

22

Máy quét ảnh/tài liệu

Chiếc

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Webcam

24

Loa máy tính

25

Joystick

26

USB

27

Máy vẽ plotter

28

Máy in

D

PHẦN MỀM

29

Hệ điều hành

Bộ

01

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

30

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

31

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

01

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

32

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

19

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

33

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

19

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, có khả năng điều khiển kết nối máy tính với máy tính khác, với mạng Internet.

34

Trình duyệt web

Bộ

19

Tương thích được trên hệ điều hành tương ứng.

35

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

36

Phần mềm Visual studio. Net

Bộ

19

37

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

19

Tương thích trên các hệ điều hành tương ứng.

38

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Phần mềm có phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và tương thích với hệ điều hành

39

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

40

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

41

Phần mềm máy vi tính ảo

Bộ

19

42

Phần mềm Thiết kế 2D

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy vi tính và tích hợp đầy đủ thư viện (Illustrator, Coreldraw, Maya, 3DsMax).

43

Phần mềm thiết kế 3D

Bộ

19

44

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

45

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

46

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

47

Phần mềm hỗ trợ lập trình Web

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (PHP Design ,DreamWeaver,)

48

Phần mềm hỗ trợ xuất bản web

Bộ

19

Phiên bản thông dụng.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỒ HỌA HÌNH ĐỘNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các phần mềm xử lý ảnh động

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện. (ví dụ: Paintshop Pro, Macromedia Director)

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DỰNG VIDEO

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm biên tập hình ảnh, âm thanh

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (ví dụ: Windows Movie maker, Photoshop, Sound Force).

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Bà Lê Thị Thanh Hương

Kỹ sư Công nghệ thông tin

Ủy viên thư ký

4

Ông Lương Văn Hiếu

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Vũ Văn Cao

Kỹ sư Tin học

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Xuân Khôi

Kỹ sư Tin học

Ủy viên

7

Ông Đỗ Đăng Quân

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã nghề: 50480208

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

2

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(bắt buộc): Anh văn chuyên ngành

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở toán cho Thiết kế đồ họa

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị CSDL

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học(bắt buộc): Mạng máy tính và internet

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhập môn cấu trúc dữ liệu và giải thuật

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Các phương pháp phân tích và thiết kế

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và vệ sinh công nghiệp

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhập môn kỹ thuật lập trình

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiến trúc máy tính

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức sản xuất

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mỹ thuật cơ bản

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật đồ họa

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguyên lý tạo hình

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật căn bản

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo các bản vẽ kỹ thuật cơ bản

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh cơ bản

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế bản điện tử cơ bản

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế Website

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình 2D và 3D

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật chụp ảnh

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị ngoại vi số

24

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ Multimedia

25

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Sáng tác kịch bản trong công nghệ Multimedia

26

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Đồ họa hình động

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhập môn thiết kế Game

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế bản điện tử nâng cao

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý ảnh nâng cao

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dựng video

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu đặc thù

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tích hợp dữ liệu đồ họa trong bản đồ

34

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ cao đẳng nghề.

35

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ Multimedia

37

Danh mục thiết bị tối thiểu môđun (tự chọn): Đồ họa hình động

38

Danh mục thiết bị tối thiểu môđun (tự chọn): Nhập môn thiết kế Game

39

Danh mục thiết bị tối thiểu môđun (tự chọn): Dựng video

  1.  

Danh mục thiết bị tối thiểu môđun (tự chọn): Tích hợp dữ liệu đồ họa trong bản đồ

  1.  

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Thiết kế Đồ họa

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thiết kế đồ họa đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT - BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa trình độ cao đẳng nghề.

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề;

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 32.

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa bổ sung cho từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 37), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 32. Riêng môn học (tự chọn): Sáng tác kịch bản trong công nghệ multimedia (MH 30); Mô đun (tự chọn): Chế bản điện tử nâng cao (MĐ 33); Mô đun (tự chọn): Tạo các bản vẽ kỹ thuật xây dựng (MĐ 34); Mô đun (tự chọn): Xử lý ảnh nâng cao (MĐ 35); Mô đun (tự chọn): Thiết kế mẫu đặc thù (MĐ 37) có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 32.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Thiết kế đồ họa, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề bảng 32;

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa bổ sung cho các môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 37). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Thiết kế đồ họa; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng, hình ảnh, video, các nội dung phục vụ luyện nghe, nói, đọc tiếng.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy Cassette

Chiếc

01

Phục vụ cho việc luyện nghe của sinh viên.

Đọc được đĩa DVD, CD.

4

Loa vi tính

Bộ

01

Phục vụ cho việc luyện nghe.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, sử dụng các phần mềm văn phòng, phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

01

Trình diễn file phim, âm thanh ngoại ngữ giúp sinh viên luyện nghe, quan sát.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

             

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ TOÁN CHO THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên, bài thực hành mẫu của sinh viên.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm ứng dụng

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành tạo cơ sở dữ liệu, thực hành các lệnh thao tác dữ liệu.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, thực thi được các phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

19

Thực hành các bài tập cơ bản về thiết kế cơ sở dữ liệu và xử lí dữ liệu.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

Kết nối các máy tính trong mạng LAN

Đảm bảo kết nối thông giữa các máy tính trong phòng.

4

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

06

Kiểm tra kết quả thực hành bấm dây mạng.

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

 

5

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

Thực hành bấm dây mạng LAN.

6

Đường truyền internet

Bộ

01

Thực hành kết nối mạng trực tuyến.

Kết nối được internet

 

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành mạng, cài đặt kết nối mạng LAN, cấu hình giao thức mạng.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, có khả năng điều khiển kết nối máy tính với máy tính khác, với mạng Internet.

-

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

19

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Trình duyệt web

Bộ

19

Truy cập và sử dụng các tính năng của web.

Tương thích được trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NHẬP MÔN CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành, thử nghiệm thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình C.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm hỗ trợ lập trình C.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, phần mềm hỗ trợ lập trình C.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

19

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình C, thử nghiệm thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình C.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ để dụng cụ cứu thương

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu trực quan.

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

3

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

4

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

5

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, hình ảnh trong bài giảng.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình diễn nội dung bài giảng của giáo viên

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NHẬP MÔN KỸ THUẬT LẬP TRÌNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Visual studio. Net.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projiector)

Chiếc

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm lập trình Visual studio. Net.

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, thực thi các ứng dụng hỗ trợ lập trình Visual studio. Net.

-

Phần mềm Visual studio. Net

Bộ

19

Thực hành soạn thảo và biên dịch mã lệnh ngôn ngữ lập trình Visual studio. Net.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng,

 

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành lắp ráp, cài đặt hệ điều hành, các trình điều khiển thiết bị và ứng dụng trên máy vi tính.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Hỗ trợ thực hành tháo, và lắp ráp bộ máy vi tính.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy vi tính, thực hành cài đặt hệ điều hành.

Có thể cài đặt và thực thi các ứng dụng, các trình điều khiển thiết bị.

-

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

19

Thực hành cài đặt trình điều khiển thiết bị trong máy vi tính.

Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Thực hành sao lưu và phục hồi dữ liệu.

Tương thích trên các hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

Thực hành phân hoạch và định dạng đĩa cứng.

-

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

Thực hành cài đặt và thử nghiệm diệt virus.

-

Phần mềm máy vi tính ảo

Bộ

19

Thực hành cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng trên máy vi tính ảo.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

             

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN SUẤT

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Trình chiếu, thuyết trình bài giảng, bài thuyết trình của sinh viên.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Cài đặt và thực thi được các phần mềm văn phòng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MỸ THUẬT CƠ BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Vật mẫu

Bộ

02

Sử dụng giảng dạy và làm các bài tập thực hành.

Gồm khối cầu, khối chóp cụt, khối chữ nhật, khối vuông.

2

Bàn bày mẫu

Chiếc

02

Tối thiểu cao 1,2m rộng 2m.

3

Khăn trải bàn

Bộ

02

Phủ kín mặt bàn bày mẫu, mỗi bộ có các màu sắc cơ bản trắng, xanh, vàng, đỏ, tím.

4

Bộ thiết bị vẽ mỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

-

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thước vẽ

Chiếc

01

-

Thước đo độ

Chiếc

01

-

Thước chữ L

Chiếc

01

-

Thước vẽ hình tròn

Chiếc

01

-

Thước vẽ Elip

Chiếc

01

-

Thước dài

Chiếc

01

-

Bảng vẽ mỹ thuật

Chiếc

01

Kích thước (80*120cm).

-

Giá vẽ mỹ thuật

 

Chiếc

01

Ba chân đế, cao 1,2m và có khả năng điều chỉnh được độ cao của bảng vẽ khi đặt lên giá.

5

Máy chiếu (Projiector)

Bộ

01

Trình chiếu hình ảnh minh họa, hướng dẫn của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

7

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Cài đặt và thực thi các phần mềm.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

                   

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐỒ HỌA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projiector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, thực thi phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế 2D

Bộ

19

Thực hành các bài tập về thiết kế đồ họa căn bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy vi tính

( Ví dụ: Illustrator, Maya, Coreldraw, DsMax).

-

Phần mềm thiết kế 3D

Bộ

19

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm lập trình

Bộ

19

Thể hiện được các thuật toán đồ họa.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

                   

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị vẽ mỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

-

Compa vẽ kĩ thuật

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thước vẽ mỹ thuật

Chiếc

01

-

Thước đo độ

Chiếc

01

-

Thước chữ L

Chiếc

01

-

Thước vẽ hình tròn

Chiếc

01

-

Thước vẽ Elip

Chiếc

01

-

Thước dài

Chiếc

01

-

Bảng vẽ mỹ thuật

Chiếc

01

Kích thước (80*120cm).

-

Giá vẽ mỹ thuật

Chiếc

01

Ba chân đế, cao 1,2m và có khả năng điều chỉnh được độ cao của bảng vẽ khi đặt lên giá.

 

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong giảng dạy.

Cấu hình thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm.

4

Phần mềm

 

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Cài đặt và thực thi phần mềm ứng dụng.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu nội dung bài giảng của giáo viên, bài thuyết trình của sinh viên.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT CĂN BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, thực thi phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Thực hành vẽ kỹ thuật.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TẠO CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT CĂN BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Thực hiện các bài tập thực hành.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): XỬ LÝ ẢNH CƠ BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy các phần mềm ứng dụng

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Thực hiện các bài tập thực hành.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng in ấn các mẫu để kiểm tra thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm ứng dụng.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện ( Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

                   

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT KẾ WEBSITE

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm hỗ trợ lập trình Web

Bộ

19

Thiết kế và xây dựng các mẫu web.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện ( PHP Design , DreamWeaver)

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Chạy trên hệ điều hành tương ứng.

-

Trình duyệt web

Bộ

19

Truy cập và sử dụng các tính năng của web.

Tương thích được trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm hỗ trợ xuất bản web

Bộ

19

Hỗ trợ trình diễn web.

Phiên bản thông dụng.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TẠO HÌNH 2D VÀ 3D

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm thiết kế 2D

Bộ

19

Thiết kế các đối tượng độ họa 2D.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện. (ví dụ: Illustrator, Corel Draw, Maya, 3DsMax)

-

Phần mềm thiết kế 3D

Bộ

19

Thiết kế các đối tượng đồ họa 3D.

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT CHỤP ẢNH

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh

Chiếc

06

Hướng dẫn cho sinh viên các tính năng , cách chụp ảnh và các tùy chỉnh

Số điểm ảnh hiệu dụng (Megapixel) ≥ 8Mpx, , hỗ trợ lắp thêm ống kính tháo rời.

2

Ống kính

 

 

Bao gồm:

 

 

 

 

-

Ống MF

Chiếc

06

Dùng lắp vào máy ảnh khi chụp và cho ra các góc độ hình ảnh khác nhau.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

-

Ống Wide

-

Ống Normal

-

Ống Tele

3

Đèn flash

Chiếc

06

Sử dụng khi thiếu điều kiện ánh sáng.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn các bước thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

5

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung giảng dạy.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, sử dụng được các phần mềm đồ họa.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ NGOẠI VI SỐ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên và bài thực hành.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm đồ họa.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

4

Máy quét ảnh/tài liệu

Chiếc

01

Thực hiện để cài đặt các thông số kỹ thuật và cách sử dụng.

Loại có cấu hình thông dụng vào thời điểm mua sắm, đầy đủ phụ kiện.

5

Webcam

6

Loa máy tính

7

Joystick

8

USB

9

Máy vẽ plotter

10

Máy in

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): CÔNG NGHỆ MULTIMEDIA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Tai nghe

Chiếc

19

Hỗ trợ nghe các ứng dụng xử lý âm thanh.

Kiểu chụp đầu, Jack cắm 3.5mm.

3

Thiết bị đọc ghi DVD

Chiếc

19

Ghi đọc đĩa DVD

Tương thích với hệ điều hành và thông dụng tại thời điểm mua sắm.

4

Loa

Bộ

01

Phục vụ cho việc luyện nghe.

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

6

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm hỗ trợ Mutimedia

Bộ

19

Sử dụng để chỉnh sửa các hình ảnh, sử dụng để biên tập video, các nội dung tương tác.

Phiên bản thông dụng trên thị trường vào thời điểm đào tạo, tích hợp đầy đủ các thư viện

(Adobe Premire, After Effect).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ HỌC (tự chọn): SÁNG TÁC KỊCH BẢN TRONG CÔNG NGHỆ MULTIMEDIA

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Thực hiện giảng dạy lý thuyết và giới thiệu các mẫu , cách thức soạn thảo kịch bản.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung bài giảng.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

01

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm soạn thảo văn bản

Bộ

01

Sáng tác kịch bản, chỉnh sửa và phân tích các bài làm của sinh viên, trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): ĐỒ HỌA HÌNH ĐỘNG

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Các phần mềm xử lý ảnh động

Bộ

19

Xử lý các dữ liệu hình ảnh.

Tích hợp dữ liệu hình động, thực hiện các thao tác tạo hình động.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện. ( ví dụ: Paintshop Pro, Macromedia Director)

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

             

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): NHẬP MÔN THIẾT KẾ GAME

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Các phần mềm hỗ trợ thiết kế và lập trình tương tác

 

 

Xây dựng thiết kế trò chơi đơn giản 2D, lập trình tương tác cho các đối tượng đồ họa.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (ví dụ: Flash, Unity, Maya).

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ NÂNG CAO

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

2

In ấn các mẫu để kiểm thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TẠO CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, sử dụng được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Thực hành các bài tập vẽ kỹ thuật.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): XỬ LÝ ẢNH NÂNG CAO

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Xử lý hình ảnh, thêm mới thay đổi các hiệu ứng hình ảnh.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): DỰNG VIDEO

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm biên tập hình ảnh, âm thanh

Bộ

19

Sự dụng để dựng và biên tập phim.

Xử lý các hình ảnh trong phim.

 

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Windows Movie maker, Photoshop, Sound Force).

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THIẾT KẾ MẪU ĐẶC THÙ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

3

Máy in màu

Chiếc

2

In ấn các mẫu để kiểm thử sau khi thiết kế.

Khổ giấy in A4, tương thích với hệ điều hành.

 

4

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích với hệ điều hành tương ứng.

-

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Thiết các các mẫu chế bản.

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TÍCH HỢP DỮ LIỆU ĐỒ HỌA TRONG BẢN ĐỒ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong giảng dạy và thực hành.

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

2

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

Trình chiếu nội dung lý thuyết, bài tập mẫu của giáo viên.

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

 

3

Phần mềm

-

Hệ điều hành

Bộ

19

Điều khiển máy tính, chạy phần mềm.

Hệ điều hành thông dụng vào thời điểm cài đặt, tương thích với các phần mềm cần cài đặt.

-

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu bản đồ

Bộ

19

Tạo, quản lý dữ liệu bản đồ.

Phiên bản thông dụng trên thị trường vào thời điểm đào tạo, tích hợp đầy đủ các thư viện (Map Info).

-

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

Sử dụng để chỉnh sửa, xử lý ảnh.

Phiên bản thông dụng, tích hợp đầy đủ các thư viện

-

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Trình chiếu bài giảng.

Tương thích với hệ điều hành tương ứng.

             

 

Phần B:

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 32. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Tủ dụng cụ cứu thương

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

2

Dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

3

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

4

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

B

THIẾT BỊ VẼ

 

 

 

5

Vật mẫu

Bộ

02

Gồm khối cầu, khối chóp cụt, khối chữ nhật, khối vuông.

6

Bàn bày mẫu

Chiếc

02

Tối thiểu cao 1,2m rộng 2m.

7

Khăn trải bàn

Bộ

02

Phủ kín mặt bàn bày mẫu, mỗi bộ có các màu sắc cơ bản trắng, xanh, vàng, đỏ, tím.

8

Bộ thiết bị vẽ mỹ thuật

Bộ

19

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

-

Compa vẽ kĩ thuật

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

-

Thước vẽ mỹ thuật

-

Thước đo độ

-

Thước chữ L

-

Thước vẽ hình tròn

-

-

Thước vẽ Elip

Thước dài

-

Bảng vẽ mỹ thuật

 

 

Kích thước (80*120cm).

-

Giá vẽ mỹ thuật

Ba chân đế, cao 1,2m và có khả năng điều chỉnh được độ cao của bảng vẽ khi đặt lên giá.

C

PHẦN CỨNG

 

 

 

9

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm đồ họa tương ứng.

10

Máy chiếu (Projector)

Chiếc

01

- Cường độ ánh sáng tối thiểu ≥ 2500 ANSI Lumen;

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.78m x 1.78m)

11

Máy Cassette

Chiếc

01

Đọc được đĩa DVD, CD.

12

Loa

Bộ

01

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13

Thiết bị phụ kiện kết nối mạng

Bộ

01

14

Thiết bị kiểm tra thông mạch

Chiếc

06

Có hỗ trợ chuẩn RJ45

15

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

06

16

Đường truyền internet

Đường

01

Kết nối được internet

17

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18

Máy in màu

Chiếc

1

Khổ giấy có kích thước tối thiểu in A4, tương thích với hệ điều hành.

19

Máy ảnh

Chiếc

06

Số điểm ảnh hiệu dụng (Megapixel)>=8Mpx, Tỉ lệ ảnh (Image ratio) 3:2, hỗ trợ lắp thêm ống kính tháo rời.

20

Ống kính

Bộ

01

 

 

Bao gồm:

 

-

Ống MF

Chiếc

06

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường.

-

Ống Wide

-

-

Ống Normal

Ống Tele

21

Máy quét ảnh/tài liệu

Chiếc

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Webcam

23

Loa máy tính

24

Joystick

25

USB

26

Máy vẽ plotter

27

Máy in

28

Đèn flash

D

PHẦN MỀM

29

Hệ điều hành

Bộ

01

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, phần mềm trình diễn phim, âm thanh.

30

Phần mềm văn phòng

Bộ

01

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

31

Phần mềm trình diễn phim, âm thanh

Bộ

01

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

32

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

19

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng; hỗ trợ các công cụ tạo và quản trị cơ sở dữ liệu.

33

Phần mềm hỗ trợ kết nối mạng và chia sẻ trong mạng

Bộ

19

Cài đặt và sử dụng được các phần mềm văn phòng, có khả năng điều khiển kết nối máy tính với máy tính khác, với mạng Internet.

34

Trình duyệt web

Bộ

19

Tương thích được trên hệ điều hành tương ứng.

35

Phần mềm hỗ trợ lập trình C

Bộ

19

Tương thích trên hệ điều hành tương ứng.

36

Phần mềm Visual studio. Net

Bộ

19

37

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

19

Tương thích trên các hệ điều hành tương ứng.

38

Phần mềm sao lưu

Bộ

19

Phần mềm có phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và tương thích với hệ điều hành

39

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

19

40

Phần mềm diệt virus

Bộ

19

41

Phần mềm máy vi tính ảo

Bộ

19

42

Phần mềm thiết kế 2D

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy vi tính và tích hợp đầy đủ thư viện (Illustrator, Coreldraw, Maya, 3DsMax).

43

Phần mềm thiết kế 3D

Bộ

19

44

Phần mềm Autocad

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện.

45

Phần mềm Photoshop

Bộ

19

46

Phần mềm thiết kế và dàn trang

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Ventura Publisher, Page Maker, Indesign).

47

Phần mềm hỗ trợ lập trình Web

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (PHP Design ,DreamWeaver,)

48

Phần mềm hỗ trợ xuất bản web

Bộ

19

Phiên bản thông dụng.

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): CÔNG NGHỆ MULTIMEDIA

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tai nghe

Chiếc

19

Kiểu chụp đầu, Jack cắm 3.5mm.

2

Thiết bị đọc ghi DVD

Chiếc

19

Tương thích với hệ điều hành và thông dụng tại thời điểm mua sắm.

3

Phần mềm hỗ trợ Mutimedia

Bộ

19

Phiên bản thông dụng trên thị trường vào thời điểm đào tạo, tích hợp đầy đủ các thư viện.

(Adobe Premire, After Effect)

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): ĐỒ HỌA HÌNH ĐỘNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các phần mềm xử lý ảnh động

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện. (Paintshop Pro, Macromedia Director)

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): NHẬP MÔN THIẾT KẾ GAME

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các phần mềm hỗ trợ thiết kế và lập trình tương tác

 

 

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (ví dụ: Flash, Unity, Maya).

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): DỰNG VIDEO

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm biên tập hình ảnh, âm thanh

Bộ

19

Phiên bản phù hợp với cấu hình của máy và có tích hợp đầy đủ các thư viện (Windows Movie maker, Photoshop, Sound Force).

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TÍCH HỢP DỮ LIỆU ĐỒ HỌA TRONG BẢN ĐỒ

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thiết kế đồ họa cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thiết kế đồ họa

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu bản đồ

Bộ

19

Phiên bản thông dụng trên thị trường vào thời điểm đào tạo, tích hợp đầy đủ các thư viện (ví dụ Map Info).

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Bà Lê Thị Thanh Hương

Thạc sỹ tin học

Ủy viên thư ký

4

Ông Lương Văn Hiếu

Thạc sỹ Công nghệ thông tin

Ủy viên

5

Ông Vũ Văn Cao

Thạc sỹ kỹ thuật Điện tử

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Xuân Khôi

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Đỗ Đăng Quân

Thạc sỹ

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã nghề: 40480207

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thương mại

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương mại điện tử căn bản

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật Thương mại điện tử

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đạo đức kinh doanh và Văn hóa doanh nghiệp

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing điện tử

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật xử lý ảnh và thiết kế đồ họa

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Tiếng Anh Thương mại

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nghiệp vụ thương mại

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành mạng và quản trị mạng

13

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong TMĐT

14

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai báo hải quan điện tử

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế và quản trị website thương mại

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành giao dịch B2B, B2C, C2C

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

18

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chính phủ điện tử

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Môi trường và chiến lược thương mại điện tử

20

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ thương mại

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phát triển web

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành tin học văn phòng

23

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình Visual Basic

24

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tài chính – Ngân hàng

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử , trình độ trung cấp nghề

25

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề thương mại điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc (bảng 24)

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành tin học văn phòng

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình Visual Basic

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phát triển web

30

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Thương mại điện tử

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, Bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Thương mại điện tử đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử trình độ trung cấp nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 28), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 25 đến bảng 28). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Thương mại điện tử; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VI MÔ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY VI TÍNH

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Card mạng

Chiếc

12

Sử dụng để giới thiệu tính năng và hoạt động, cách nhận biết thiết bị.

 

-

Card mạng có dây (Ethernet Card)

Chiếc

6

Khe cắm theo chuẩn PCI

Chuẩn giao tiếp tối thiểu theo chuẩn IEEE 802.11 a

Tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu 54Mbps

-

Card mạng không dây (Wireless Card)

Chiếc

6

Khe cắm mở rộng theo chuẩn PCI

Cổng kết nối RJ45

Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802. 3

2

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu thiết bị mạng tại tầng vật lí, hướng dẫn cách phân biệt các loại cáp mạng

 

-

Dây cáp mạng đồng trục

m

0,3

Gồm dây cáp mỏng đường kính 6 mm, dây cáp dày đường kính 13mm

-

Dây cáp mạng xoắn đôi

m

0,3

- Tối thiểu 4 cặp dây xoắn nhau

- Có phân biệt màu giữa các dây

-

Dây cáp sợi quang

m

0,3

Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic lõi tối thiểu 8.3micron

Lớp lót tối thiểu 125micron

Tối thiểu 4 sợi

3

Bộ đầu nối cáp mạng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu đầu kết nối cáp mạng theo tiêu chuẩn khác nhau.

01 đầu nối RJ11, 01 đầu RJ45, 01 đầu nối chữ T, 01 đầu nối BNC, 01 đầu nối DIN, 01 đầu nối DB-9, 01 đầu nối FT, 01 đầu nối ST, 01 đầu nối FC

4

Switch

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu xử lý tại tầng liên kết dữ liệu.

Switch tối thiểu 4 cổng

5

Router

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu xử lý tại tầng mạng.

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN, 1 RJ45 WAN

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

6

Hub

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu xử lý tại tầng vật lý.

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

7

Repeater

Chiếc

1

Dùng để xử lý tại tầng vật lý.

Tối thiểu là 4 cổng, khuyếch đại tối thiểu là 500 m

8

Brigde

Chiếc

1

Dùng để xử lý tại tầng liên kết.

Tối thiểu 4 cổng Ethernet

9

Access point

Bộ

1

Sử dụng để đấu nối mạng không dây.

Tối thiểu 4 cổng RJ45

theo chuẩn tối thiểu IEEE 802.11a

10

Modem ADSL

Chiếc

1

Đấu nối giữa đường truyền mạng, modem, access point, switch, máy vi tính (kèm loa) trong mạng có dây.

Tối thiểu 1 cổng RJ11; 1 cổng RJ45.

11

Modem Wifi

Chiếc

1

Đấu nối giữa đường truyền mạng, modem, access point, switch, máy vi tính trong mạng không dây.

Tối thiểu 1 cổng RJ11; 1 cổng RJ45; 1 cổng USB. Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.11n

12

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Hệ thống mạng LAN

hệ thống

1

Kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn.

14

Phần mềm phân tích gói tin

Bộ

1

Sử dụng để phân tích cấu trúc gói tin gửi nhận.

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận

Hiển thị địa chỉ IP của máy nguồn và máy đích

Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi

Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.

Cài đặt tối thiểu 19 máy

15

Phần mềm trình duyệt Web

Bộ

1

Sử dụng phần mềm Web Browser của tầng ứng dụng.

Duyệt được các Website

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

16

Phần mềm gửi nhận Email

Bộ

1

Gửi, nhận Email qua giao thức SMTP/POP3/IMAP

Gửi, nhận Email dạng văn bản, hình ảnh,…

17

Phần mềm truyền tải dữ liệu theo giao thức FTP

Bộ

1

Truyền tải dữ liệu theo giao thức FTP

Up load, download file

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

18

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Truy cập từ xa giữa các máy theo mô hình khách/chủ

Lấy được dữ liệu từ xa, điều khiển

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

19

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Cài đặt, sử dụng các phần mềm chạy trên hệ điều hành

Thông dụng trên thị trường

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

20

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cách bấm cáp mạng.

Bấm đầu nối RJ45, RJ11

21

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’) 1m78 x 1m78.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ - ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VÀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm PhotoShop

Bộ

1

Thực hiện xử lý ảnh

Version từ 8.0 trở lên

Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

2

Phần mềm CorelDraw

Bộ

1

Thực hiện thiết kế đồ họa

Version từ 12 trở lên

Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

3

Phần mềm Corel PhotoPaint

Bộ

1

Thiết kế và xử lý đồ họa trong Corel PhotoPaint

Version từ 12 trở lên

bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

4

Phần mềm đọc file SWF, GIF

Bộ

1

Kiểm tra kết quả sau khi xuất file

Đọc được các file SWF, GIF

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

5

Phần mềm trình duyệt Web

Bộ

1

Kiểm tra kết quả sau khi thực hiện nhúng ảnh vào web.

Duyệt được các Website

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

7

Phần mềm thiết kế web

Bộ

1

Nhúng ảnh sau khi chỉnh sửa và thiết kế vào web.

Chỉnh sửa được thiết kế WebSite

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

8

Máy vi tính

Bộ

19

Cài đặt, sử dụng các phần mềm.

Có khả năng chạy được các phần mềm đồ họa.

9

Máy in

Bộ

1

Dùng để in ấn

In màu. Cỡ giấy in tối thiểu A4

10

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

11

Máy ảnh số

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn điều khiển

Chiếc

1

Dùng để quản lý trong quá trình dạy và học

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Khối điều khiển trung tâm

Chiếc

1

Có khả năng mở rộng kết nối.

3

Phần mềm điều khiển (LAB)

Bộ

1

Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều.

4

Khối điều khển thiết bị ngoại vi

Bộ

1

Dùng kết nối, điều khiển các thiết bị ngoại vi

Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị.

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

6

Máy vi tính

Chiếc

19

Cài đặt, sử dụng các phần mềm.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH MẠNGVÀ QUẢN TRỊ MẠNG

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Card mạng không dây (Wireless Card)

Chiếc

1

Sử dụng để kết nối, lắp đặt mạng: kết nối thiết bị không dây tới card, lắp card cho máy vi tính.

Khe cắm theo chuẩn PCI;

Chuẩn giao tiếp tối thiểu theo chuẩn IEEE 802.11n

2

Card mạng có dây (Ethernet Card)

Chiếc

1

Sử dụng kết nối, lắp đặt mạng: kết nối dây mạng tới card, lắp card cho máy vi tính.

Khe cắm mở rộng theo chuẩn PCI;

Cổng kết nối RJ45;

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100/1000 Mbps,
Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.3

3

Dây cáp mạng

m

40

Dùng để bấm và kết nối cáp mạng. 

 

-

Dây cáp mạng đồng trục

m

40

Bao gồm loại mỏng đường kính tối thiểu 6mm và loại dày đường kính tối thiểu 6mm

-

Dây cáp mạng xoắn đôi

m

60

Bấm cáp theo các chuẩn khác nhau tạo thành các loại cáp: thẳng, chéo, console.

Có tối thiểu 4 cặp sợi với màu sắc khác nhau.

-

Dây cáp sợi quang

m

20

Sử dụng để đấu cáp quang vào các đầu nối FT, ST, FC;

- Sợi lõi dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic lõi tối thiểu 8.3micron;

- Lớp lót tối thiểu 125micron;

- Tối thiểu 4 sợi.

4

Hộp đấu nối cáp quang

hộp

2

Sử dụng để đấu cáp quang vào các đầu nối FT, ST, FC

Có đủ các đầu nối FT, ST, FC

5

Đầu nối cáp mạng

Chiếc

200

Sử dụng để bấm cáp mạng.

Đầu nối theo chuẩn RJ11, RJ45, chữ T, BNC, DIN, DB-9, FT, ST, FC (mỗi loại tối thiểu 20 chiếc)

6

Các loại Rack gắn tường

Bộ

1

Dùng để kết nối các đầu nối.

Có khả năng gắn các đầu nối theo chuẩn RJ11, R45

7

Switch

Chiếc

1

Kết nối mạng.

Tối thiểu 4 cổng

8

Modem

Chiếc

1

Kết nối mạng Internet, config modem. 

 Mỗi loại có tối thiểu: 1 cổng RJ11, 1 cổng RJ45. 

-

Modem ADSL

Chiếc

1

-

Modem Wifi

Chiếc

1

9

Repeater

Chiếc

1

Phân chia và kết nối các đường mạng.

Số cổng tối thiểu: 4

Khoảng cách khuyếch đại tối thiểu: 500 m

10

Router

Chiếc

1

Tối thiểu: 4 cổng RJ45 LAN và 1 cổng RJ45 WAN

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

11

HUB

Chiếc

3




 

Mỗi loại Hub có tối thiểu 4 cổng, tốc độ truyền 10/100Mbps

-

Intelligent Hub

Chiếc

1

-

Active Hub

Chiếc

1

-

Passive Hub

Chiếc

1

12

Máy vi tính

Bộ

19

Truyền tải dữ liệu theo các giao thức, cách sử dụng các ứng dụng trên tầng ứng dụng của mô hình.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Hệ thống mạng LAN

Hệ thống

1

Kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn

14

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Cài đặt và sử dụng hệ điều hành

Version 2003 trở lên

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

16

Phần mềm máy ảo, mạng ảo

Bộ

1

Xây dựng hệ thống mạng ảo, và quản trị mạng trên hệ thống đó.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

17

ISA FireWall server

Bộ

1

Cài đặt trên máy, thực hành dịch vụ Proxy.

Version từ 2004 trở lên

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

18

Phần mềm Outlook express

Bộ

1

Thiết lập Email trên phần mềm.

Version 2003 trở lên
 Cài đặt được tối thiểu 19 máy

19

Phần mềm Mail Exchange Server

Bộ

1

Cài đặt, quản lý Email trên phần mềm.

Version 2003 trở lên

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

20

Phần mềm phân tích gửi nhận gói tin

Bộ

1

Dùng để phân tích gói tin gửi nhận, kiểm tra lỗi mạng.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận;

Hiển thị địa chỉ ip của máy nguồn và máy đích;

Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi;

Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.

21

Phần mềm ghi đĩa CD, DVD

Chiếc

1

Dùng để ghi dữ liệu.

Ghi được đĩa boot và các file dữ liệu khác.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

22

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

9

Sử dụng để bấm cáp mạng

Có khả năng bấm được tối thiểu theo chuẩn RJ45, RJ11.

23

Dụng cụ Test cáp mạng

Bộ

3

Sử dụng để kiểm tra tình trạng của dây cáp sau khi đấu nối (đấu chéo, đấu thẳng).

Có khả năng kiểm tra, đánh giá được kết quả đấu nối đầu nối theo chuẩn RJ45, RJ11.

24

Ổ cứng di động

Chiếc

1

Dùng để sao lưu dự phòng dữ liệu, thực hiện chuyển đổi định dạng file trong ổ đĩa

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VẬN TẢI, GIAO NHẬN VÀ BẢO HIỂM TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mô phỏng khai báo hải quan điện tử

Bộ

1

Thực hành khai báo hải quan điện tử trên phần mềm mô phỏng

Có chức năng khai tờ khai hải quan, gửi tờ khai hải quan

2

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

3

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ WEBSITE THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Dùng để thiết kế các giao diện đồ họa đã xử lý vào Website

Thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm đọc file đa phương tiện(multimedia)

Bộ

1

Phần mềm để kiểm tra file đa phương tiện.

Tương thích với hệ điều hành và các trình duyệt Web. Đọc được các file đa phương tiện.

3

Phần mềm IIS

Bộ

1

Dùng để hiển thị web trên máy chủ

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

4

Phần mềm Apache

Bộ

1

Làm nền tảng để chạy web động sử dụng PHP.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

5

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Dùng để thực hiện truy cập vào các máy vi tính ở xa

Lấy được dữ liệu và điều khiển được các máy vi tính từ xa thông qua Internet.

6

Phần mềm Microsoft FrontPage

Bộ

1

Dùng để thiết kế trang HTML

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

7

Phần mềm Download, Upload file lên server

Bộ

1

Dùng để upload, download dữ liệu giữa client và server

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

8

Phần mềm MySQL

Bộ

1

Dùng để xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu dùng trên website

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu các bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

10

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng thực hành cài đặt các phần mềm

Thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH GIAO DỊCH B2B, B2C, C2C

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hệ thống cấp phát và quản lý chứng chỉ số

Bộ

1

Hướng dẫn sinh viên quy trình cấp phát và sử dụng chứng chỉ số, sinh viên thực hành theo yêu cầu.

Có chức năng cấp phát và chức năng quản lý chứng chỉ số

2

Phần mềm mail POP3

Bộ

1

Dùng để thực hành nhận, lưu trữ và gửi mail POP3

Có chức năng nhận, gửi và lưu trữ email sử dụng giao thức mail POP3.

3

Phần mềm mã hóa và giải mã dữ liệu

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sinh viên thực hành mã hóa và giải mã văn bản.

Chức năng mã hóa

Chức năng giải mã dữ liệu

4

Phần mềm sàn giao dịch B2C

Bộ

1

Dùng để thực hành kinh doanh trên sàn giao dịch B2C.

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng cá nhân

5

Phần mềm sàn giao dịch B2B

Bộ

1

Dùng để thực hành kinh doanh trên sàn B2B

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng tổ chức

6

Phần mềm sàn giao dịch C2C

Bộ

1

Sinh viên thực hành theo yêu cầu.

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng

7

Phần mềm đấu giá trực tuyến

Bộ

1

Dùng để thực hành đấu giá và quản lý đấu giá trực tuyến

Sàn đấu giá trực tuyến có các chức năng đăng sản phẩm đấu giá, quản lý sản phẩm đấu giá, thành viên tham gia đấu giá

8

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến.

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

9

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

Bộ

1

Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

10

Máy ảnh kỹ thuật số

Bộ

1

Dùng để chụp ảnh đăng lên website bán hàng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

13

Máy vi tính

Bộ

19

Mô phỏng và thực hiện các thao tác cài đặt và sử dụng các phần mềm.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm UML

Bộ

1

Mô phỏng quy trình và các công cụ thiết kế sơ đồ UML.

Cài đặt được tối thiểu 19 Máy vi tính;

Có đầy đủ chức năng để thiết kế các sơ đồ UML chuẩn: sơ đồ ca sử dụng, sơ đồ lớp, sơ đồ trình tự, sơ đồ trạng thái, sơ đồ hoạt động, sơ đồ hoạt động và sơ đồ triển khai.

2

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

3

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(TỰ CHỌN): MÔI TRƯỜNG VÀ CHIẾN LƯỢC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ KINH DOANH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEB

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Làm nền tảng để thực thi các phần mềm.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

2

Phần mềm IIS

Bộ

1

Sử dụng làm nền tảng để chạy các web động.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Version 6.0 trở lên.

3

Phần mềm Mdaemon

Bộ

1

Mô phỏng quy trình thiết lập và sử dụng hệ thống Mail server.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Version 8.0 trở lên.

4

Phần mềm Macromedia Flash

Bộ

1

Mô phỏng quy trình xây dựng và thiết kế các file Flash.

Cài đặt đượctối thiểu 19 máy vi tính;

Version MX trở lên.

5

Phần mềm thiết kế web

Bộ

1

Sử dụng để chỉnh sửa website có sử dụng công nghệ flash.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Bao gồm đầy đủ chức năng để thiết kế và chỉnh sửa một website thông thường.

6

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’) 1m78 x 1m78.

7

Máy vi tính

Bộ

19

Mô phỏng và thực hiện các thao tác cài đặt và sử dụng các phần mềm.

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH TIN HỌC VĂN PHÒNG

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Dùng để cài đặt và sử dụng phần mềm MS Word.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Microsoft Chart

Bộ

1

Sử dụng để vẽ biểu đồ.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

3

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn việc cài đặt, in ấn trong tin học văn phòng.

Thông số kỹ thuật phù hợp với cấu hình tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

5

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành sử dụng các loại phần mềm ứng dụng văn phòng

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH VISUAL BASIC

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visual Basic

Bộ

1

Sử dụng để mô phỏng và thực hiện lập trình theo yêu cầu.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Version 6.0 trở lên.

2

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Mô phỏng quy trình giao tiếp của Visual Basic với các phần mềm Office

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Gồm đầy đủ Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Access từ version 2003 trở lên.

3

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

4

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành lập trình

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

 

 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ, NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 24. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGH

Tên nghề: Thương mại điện tử

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

B

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ

I

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

3

Card mạng

Chiếc

12

 

-

Card mạng có dây (Ethernet Card)

Chiếc

6

Khe cắm mở rộng theo chuẩn PCI; Cổng kết nối RJ45;
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100/1000 Mbps,
Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.3

-

Card mạng không dây (Wireless Card)

Chiếc

6

Khe cắm theo chuẩn PCI;
Chuẩn giao tiếp tối thiểu theo chuẩn IEEE 802.11n

4

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

1

 

-

Dây cáp mạng đồng trục

m

40

 Gồm loại mỏng đường kính 6mm và loại dày đường kính 13 mm

-

Dây cáp mạng xoắn đôi

m

20

Tối thiểu 4 cặp dây xoắn nhau Có phân biệt màu giữa các dây

-

Dây cáp sợi quang

m

20

Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic lõi tối thiểu 8.3micron
Lớp lót tối thiểu 125micron
Tối thiểu 4 sợi

5

Bộ đầu nối cáp mạng

Bộ

1

01 đầu nối RJ11, 01 đầu RJ45, 01 đầu nối chữ T, 01 đầu nối BNC, 01 đầu nối DIN, 01 đầu nối DB-9, 01 đầu nối FT, 01 đầu nối ST, 01 đầu nốiFC

6

Switch

Chiếc

1

Switch tối thiểu 4 cổng

7

Router

Chiếc

1

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN, 1 RJ45 WAN
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

8

Hub

Chiếc

1

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

9

Repeater

Chiếc

1

Tối thiểu là 4 cổng
khuyếch đại tối thiểu là 500 m

10

Brigde

Chiếc

1

Tối thiểu 4 cổng Ethernet

11

Access point

Bộ

1

Tối thiểu 4 cổng RJ45
theo chuẩn tối thiểu IEEE 802.11a

12

Modem ADSL

Chiếc

1

Tối thiểu 1 cổng RJ11, 1 cổng RJ45

13

Modem Wifi

Chiếc

1

Tối thiểu 1 cổng RJ11, 1 cổng RJ45.1
Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.11n

14

Hệ thống mạng LAN

Hệ thống

1

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn

15

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

18

Bấm đầu nối RJ45, RJ11

16

Hộp đấu nối cáp quang

hộp

2

Có đủ các đầu nối FT, ST, FC

17

Dụng cụ Test cáp mạng

Bộ

3

Có khả năng kiểm tra, đánh giá được kết quả đấu nối đầu nối theo chuẩn RJ45, RJ11.

18

Các loại Rack gắn tường

Bộ

1

Có khả năng gắn các đầu nối theo chuẩn RJ11, R45

19

Ổ cứng di động

Chiếc

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy POS

Bộ

1

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

II

THIẾT BỊ PHẦN CỨNG

 

 

21

Bàn điều khiển

Chiếc

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22

Khối điều khiển trung tâm

Chiếc

1

Có khả năng mở rộng kết nối.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Khối điều khiển thiết bị ngoại vi

Bộ

1

Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

24

Máy in

Bộ

1

In màu. Cỡ giấy in tối thiểu A4

25

Máy ảnh kỹ thuật số

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

III

THIẾT BỊ PHẦN MỀM

 

 

 

26

Phần mềm phân tích gói tin

Bộ

1

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận
Hiển thị địa chỉ IP của máy nguồn và máy đích
Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi
Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.
Cài đặt tối thiểu 36 máy

27

Phần mềm gửi nhận Email

Bộ

1

Gửi, nhận Email dạng văn bản, hình ảnh,…

28

Phần mềm truyền tải dữ liệu theo giao thức FTP

Bộ

1

Up load, download file
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

29

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Lấy được dữ liệu từ xa, điều khiển
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

30

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

31

Phần mềm PhotoShop

Bộ

1

Version từ 8.0 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

32

Phần mềm CorelDraw

Bộ

1

Version từ 12 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

33

Phần mềm Corel PhotoPaint

Bộ

1

Version từ 12 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

34

Phần mềm đọc file SWF, GIF

Bộ

1

Đọc được các file SWF, GIF
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

35

Phần mềm trình duyệt Web

Bộ

1

Duyệt được các Website
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

36

Phần mềm thiết kế web

Bộ

1

Chỉnh sửa được thiết kế WebSite
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

37

Phần mềm điều khiển cho máy vi tính giáo viên (LAB)

Bộ

1

Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều.

38

Phần mềm máy ảo, mạng ảo

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

39

ISA FireWall server

Bộ

1

Version từ 2004 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

40

Phần mềm Driver card mạng

Bộ

2

01 phần mềm tương thích với Wireless Card theo mục 1
01 Ethernet Card theo mục 2
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

41

Phần mềm Outlook express

Bộ

1

Version 2003 trở lên
 Cài đặt được tối thiểu 19 máy

42

Phần mềm Mail Exchange Server

Bộ

1

Version 2003 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

43

Phần mềm phân tích gửi nhận gói tin

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận;
Hiển thị địa chỉ ip của máy nguồn và máy đích;
Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi;
Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.

44

Phần mềm ghi đĩa CD, DVD

Chiếc

1

Ghi được đĩa boot và các file dữ liệu khác.
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

45

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

46

Phần mềm mô phỏng khai báo hải quan điện tử

Bộ

1

Có chức năng khai tờ khai hải quan, gửi tờ khai tới cơ quan Hải quan, trên hệ thống mạng LAN.

47

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

48

Phần mềm đọc file đa phương tiện (multimedia)

Bộ

1

Tương thích với hệ điều hành và các trình duyệt Web. Đọc được các file đa phương tiện.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

56

Phần mềm IIS

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

49

Phần mềm Apache

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

50

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Lấy được dữ liệu và điều khiển được các máy vi tính từ xa thông qua Internet.

51

Phần mềm Microsoft FrontPage

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

52

Phần mềm gửi nhận Email

Bộ

1

Có chức năng gửi, nhận thư dạng text, multimedia thông qua Internet.

53

Phần mềm Download, Upload file lên server

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

54

Phần mềm mail POP3

Bộ

1

Có chức năng nhận, gửi và lưu trữ email sử dụng giao thức mail POP3.

55

Phần mềm mã hóa và giải mã dữ liệu

Bộ

1

Chức năng mã hóa
Chức năng giải mã dữ liệu

56

Phần mềm sàn giao dịch B2C

Bộ

1

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng cá nhân

57

Phần mềm sàn giao dịch B2B

Bộ

1

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng tổ chức

58

Phần mềm sàn giao dịch C2C

Bộ

1

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng cá nhân

59

Phần mềm đấu giá trực tuyến

Bộ

1

Sàn đấu giá trực tuyến có các chức năng đăng sản phẩm đấu giá, quản lý sản phẩm đấu giá, thành viên tham gia đấu giá

60

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

61

Phần mềm MySQL

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

62

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

Bộ

1

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

           

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm UML

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu19 máy vi tính;

Có đầy đủ chức năng để thiết kế các sơ đồ UML chuẩn: sơ đồ ca sử dụng, sơ đồ lớp, sơ đồ trình tự, sơ đồ trạng thái, sơ đồ hoạt động, sơ đồ hoạt động và sơ đồ triển khai.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEB

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cài IIS

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Version 6.0 trở lên.

2

Phần mềm Mdaemon

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Version 8.0 trở lên.

3

Phần mềm Macromedia Flash

Bộ

1

Cài đặt đượctối thiểu 19 máy vi tính;
Version MX trở lên.

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH TIN HỌC VĂN PHÒNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Word

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Microsoft Powerpoint

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm Microsoft Chart

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH VISUAL BASIC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ Trung cấp nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visual Basic

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Version 6.0 trở lên.

2

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Gồm đầy đủ Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Access từ version 2003 trở lên.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Minh

PGS. Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Bình Minh

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Tạ Thanh Tùng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thị Dung

Cử nhân toán tin ứng dụng

Ủy viên

6

Vũ Văn Cao

Kỹ sư tin học

Ủy viên

7

Đỗ Thị Hải Yến

Cử nhân

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã nghề: 50480207

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn trình độ cao đẳng nghề

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế vi mô

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thương mại

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương mại điện tử căn bản

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật Thương mại điện tử

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy vi tính

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tài chính – Ngân hàng

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing điện tử

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật xử lý ảnh và thiết kế đồ họa

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đạo đức kinh doanh và Văn hóa doanh nghiệp

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Tiếng Anh Thương mại

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thư tín thương mại

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành mạng và quản trị mạng

14

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nghiệp vụ thương mại

15

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thanh toán điện tử

16

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong TMĐT

17

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai báo hải quan điện tử

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế và quản trị website thương mại

19

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An ninh mạng và chữ ký số

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành giao dịch B2B, B2C, C2C

21

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Cơ sở dữ liệu

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ thương mại

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành tin học văn phòng

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phát triển web

26

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật soạn thảo văn bản

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình Visual Basic

28

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Môi trường và chiến lược thương mại điện tử

29

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chính phủ điện tử

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ cao đẳng nghề

30

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề thương mại điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 29)

31

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Cơ sở dữ liệu

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành tin học văn phòng

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phát triển web

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lập trình Visual Basic

36

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Thương mại điện tử

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thương mại điện tử đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử trình độ cao đẳng nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng môn học/mô-đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 34), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Thương mại điện tử, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 30 đến bảng 34). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Thương mại điện tử; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ VI MÔ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY VI TÍNH

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Card mạng

Chiếc

12

Sử dụng để giới thiệu tính năng và hoạt động, cách nhận biết thiết bị.

 

-

Card mạng có dây (Ethernet Card)

Chiếc

6

Khe cắm theo chuẩn PCI
Chuẩn giao tiếp tối thiểu theo chuẩn IEEE 802.11 a

Tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu 54Mbps

-

Card mạng không dây (Wireless Card)

Chiếc

6

Khe cắm mở rộng theo chuẩn PCI

Cổng kết nối RJ45

Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802. 3

2

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu thiết bị mạng tại tầng vật lí, hướng dẫn cách phân biệt các loại cáp mạng

 

-

Dây cáp mạng đồng trục

m

0,3

Gồm dây cáp mỏng đường kính 6 mm, dây cáp dày đường kính 13mm

-

Dây cáp mạng xoắn đôi

m

0,3

- Tối thiểu 4 cặp dây xoắn nhau

- Có phân biệt màu giữa các dây

-

Dây cáp sợi quang

m

0,3

Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic lõi tối thiểu 8.3micron

Lớp lót tối thiểu 125micron

Tối thiểu 4 sợi

3

Bộ đầu nối cáp mạng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu đầu kết nối cáp mạng theo tiêu chuẩn khác nhau.

01 đầu nối RJ11, 01 đầu RJ45, 01 đầu nối chữ T, 01 đầu nối BNC, 01 đầu nối DIN, 01 đầu nối DB-9, 01 đầu nối FT, 01 đầu nối ST, 01 đầu nối FC

4

Switch

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu xử lý tại tầng liên kết dữ liệu.

Switch tối thiểu 4 cổng

5

Router

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu xử lý tại tầng mạng.

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN, 1 RJ45 WAN

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

6

Hub

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu xử lý tại tầng vật lý.

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN

Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

7

Repeater

Chiếc

1

Dùng để xử lý tại tầng vật lý.

Tối thiểu là 4 cổng, khuyếch đại tối thiểu là 500 m

8

Brigde

Chiếc

1

Dùng để xử lý tại tầng liên kết.

Tối thiểu 4 cổng Ethernet

9

Access point

Bộ

1

Sử dụng để đấu nối mạng không dây.

Tối thiểu 4 cổng RJ45 theo chuẩn tối thiểu IEEE 802.11a

10

Modem ADSL

Chiếc

1

Đấu nối giữa đường truyền mạng, modem, access point, switch, máy vi tính (kèm loa) trong mạng có dây.

Tối thiểu 1 cổng RJ11; 1 cổng RJ45.

11

Modem Wifi

Chiếc

1

Đấu nối giữa đường truyền mạng, modem, access point, switch, máy vi tính trong mạng không dây.

Tối thiểu 1 cổng RJ11; 1 cổng RJ45; 1 cổng USB. Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.11n

12

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Hệ thống mạng LAN

hệ thống

1

Kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn.

14

Phần mềm phân tích gói tin

Bộ

1

Sử dụng để phân tích cấu trúc gói tin gửi nhận.

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận

Hiển thị địa chỉ IP của máy nguồn và máy đích

Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi

Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.

Cài đặt tối thiểu 19 máy

15

Phần mềm trình duyệt Web

Bộ

1

Sử dụng phần mềm Web Browser của tầng ứng dụng.

Duyệt được các Website

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

16

Phần mềm gửi nhận Email

Bộ

1

Gửi, nhận Email qua giao thức SMTP/POP3/IMAP

Gửi, nhận Email dạng văn bản, hình ảnh,…

17

Phần mềm truyền tải dữ liệu theo giao thức FTP

Bộ

1

Truyền tải dữ liệu theo giao thức FTP

Up load, download file

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

18

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Truy cập từ xa giữa các máy theo mô hình khách/chủ

Lấy được dữ liệu từ xa, điều khiển

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

19

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Cài đặt, sử dụng các phần mềm chạy trên hệ điều hành

Thông dụng trên thị trường

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

20

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cách bấm cáp mạng.

Bấm đầu nối RJ45, RJ11

21

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’) 1m78 x 1m78.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ - ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH VÀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm PhotoShop

Bộ

1

Thực hiện xử lý ảnh

Version từ 8.0 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

2

Phần mềm CorelDraw

Bộ

1

Thực hiện thiết kế đồ họa

Version từ 12 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

3

Phần mềm Corel PhotoPaint

Bộ

1

Thiết kế và xử lý đồ họa trong Corel PhotoPaint

Version từ 12 trở lên
bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

4

Phần mềm đọc file SWF, GIF

Bộ

1

Kiểm tra kết quả sau khi xuất file

Đọc được các file SWF, GIF
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

5

Phần mềm trình duyệt Web

Bộ

1

Kiểm tra kết quả sau khi thực hiện nhúng ảnh vào web.

Duyệt được các Website
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

6

Phần mềm thiết kế web

Bộ

1

Nhúng ảnh sau khi chỉnh sửa và thiết kế vào web.

Chỉnh sửa được thiết kế WebSite
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

7

Máy vi tính

Bộ

19

Cài đặt, sử dụng các phần mềm.

Có khả năng chạy được các phần mềm đồ họa.

8

Máy in

Bộ

1

Dùng để in ấn

In màu. Cỡ giấy in tối thiểu A4

9

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

10

Máy ảnh số

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

N HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn điều khiển

Chiếc

1

Dùng để quản lý trong quá trình dạy và học

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Khối điều khiển trung tâm

Chiếc

1

Có khả năng mở rộng kết nối.

3

Phần mềm điều khiển (LAB)

Bộ

1

Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều.

4

Khối điều khển thiết bị ngoại vi

Bộ

1

Dùng kết nối, điều khiển các thiết bị ngoại vi

Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị.

5

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

6

Máy vi tính

Chiếc

19

Cài đặt, sử dụng các phần mềm.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯ TÍN THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH MẠNG VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Card mạng không dây (Wireless Card)

Chiếc

1

Sử dụng để kết nối, lắp đặt mạng: kết nối thiết bị không dây tới card, lắp card cho máy vi tính.

Khe cắm theo chuẩn PCI;
Chuẩn giao tiếp tối thiểu theo chuẩn IEEE 802.11n

2

Card mạng có dây (Ethernet Card)

Chiếc

1

Sử dụng kết nối, lắp đặt mạng: kết nối dây mạng tới card, lắp card cho máy vi tính.

Khe cắm mở rộng theo chuẩn PCI;
Cổng kết nối RJ45;
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100/1000 Mbps,
Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.3

3

Dây cáp mạng

m

40

Dùng để bấm và kết nối cáp mạng. 

 

-

Dây cáp mạng đồng trục

m

40

Bao gồm loại mỏng đường kính tối thiểu 6mm và loại dày đường kính tối thiểu 6mm

-

Dây cáp mạng xoắn đôi

m

60

Bấm cáp theo các chuẩn khác nhau tạo thành các loại cáp: thẳng, chéo, console.

Có tối thiểu 4 cặp sợi với màu sắc khác nhau.

-

Dây cáp sợi quang

m

20

Sử dụng để đấu cáp quang vào các đầu nối FT, ST, FC;

- Sợi lõi dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic lõi tối thiểu 8.3micron;
- Lớp lót tối thiểu 125micron;
- Tối thiểu 4 sợi.

4

Hộp đấu nối cáp quang

hộp

2

Sử dụng để đấu cáp quang vào các đầu nối FT, ST, FC

Có đủ các đầu nối FT, ST, FC

5

Đầu nối cáp mạng

Chiếc

200

Sử dụng để bấm cáp mạng.

Đầu nối theo chuẩn RJ11, RJ45, chữ T, BNC, DIN, DB-9, FT, ST, FC (mỗi loại tối thiểu 20 chiếc)

6

Các loại Rack gắn tường

Bộ

1

Dùng để kết nối các đầu nối.

Có khả năng gắn các đầu nối theo chuẩn RJ11, R45

7

Switch

Chiếc

1

Kết nối mạng.

Tối thiểu 4 cổng

8

Modem

Chiếc

1

Kết nối mạng Internet, config modem. 

 Mỗi loại có tối thiểu: 1 cổng RJ11, 1 cổng RJ45.

 

-

Modem ADSL

Chiếc

1

-

Modem Wifi

Chiếc

1

9

Repeater

Chiếc

1

Phân chia và kết nối các đường mạng.

Số cổng tối thiểu: 4
Khoảng cách khuyếch đại tối thiểu: 500 m

10

Router

Chiếc

1

Tối thiểu: 4 cổng RJ45 LAN và 1 cổng RJ45 WAN
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

11

HUB

Chiếc

3




 

Mỗi loại Hub có tối thiểu 4 cổng, tốc độ truyền 10/100Mbps

-

Intelligent Hub

Chiếc

1

-

Active Hub

Chiếc

1

-

Passive Hub

Chiếc

1

12

Máy vi tính

Bộ

19

Truyền tải dữ liệu theo các giao thức, cách sử dụng các ứng dụng trên tầng ứng dụng của mô hình.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Hệ thống mạng LAN

Hệ thống

1

Kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn

14

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Cài đặt và sử dụng hệ điều hành

Version 2003 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

16

Phần mềm máy ảo, mạng ảo

Bộ

1

Xây dựng hệ thống mạng ảo, và quản trị mạng trên hệ thống đó.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

17

ISA FireWall server

Bộ

1

Cài đặt trên máy, thực hành dịch vụ Proxy.

Version từ 2004 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

18

Phần mềm Outlook express

Bộ

1

Thiết lập Email trên phần mềm.

Version 2003 trở lên
 Cài đặt được tối thiểu 19 máy

19

Phần mềm Mail Exchange Server

Bộ

1

Cài đặt, quản lý Email trên phần mềm.

Version 2003 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

20

Phần mềm phân tích gửi nhận gói tin

Bộ

1

Dùng để phân tích gói tin gửi nhận, kiểm tra lỗi mạng.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận;
Hiển thị địa chỉ ip của máy nguồn và máy đích;
Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi;
Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.

21

Phần mềm ghi đĩa CD, DVD

Chiếc

1

Dùng để ghi dữ liệu.

Ghi được đĩa boot và các file dữ liệu khác.
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

22

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

9

Sử dụng để bấm cáp mạng

Có khả năng bấm được tối thiểu theo chuẩn RJ45, RJ11.

23

Dụng cụ Test cáp mạng

Bộ

3

Sử dụng để kiểm tra tình trạng của dây cáp sau khi đấu nối (đấu chéo, đấu thẳng).

Có khả năng kiểm tra, đánh giá được kết quả đấu nối đầu nối theo chuẩn RJ45, RJ11.

24

Ổ cứng di động

Chiếc

1

Dùng để sao lưu dự phòng dữ liệu, thực hiện chuyển đổi định dạng file trong ổ đĩa

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THANH TOÁN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy POS

Bộ

1

Sử dụng để thực hiện thanh toán bằng các loại thẻ.

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

4

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Thực hiện quy trình thanh toán điện tử.

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VẬN TẢI, GIAO NHẬN VÀ BẢO HIỂM TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mô phỏng khai báo hải quan điện tử

Bộ

1

Thực hành khai báo hải quan điện tử trên phần mềm mô phỏng

Có chức năng khai tờ khai hải quan, gửi tờ khai hải quan

2

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

3

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ WEBSITE THƯƠNG MẠI

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Dùng để thiết kế các giao diện đồ họa đã xử lý vào Website

Thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm đọc file đa phương tiện(multimedia)

Bộ

1

Phần mềm để kiểm tra file đa phương tiện.

Tương thích với hệ điều hành và các trình duyệt Web. Đọc được các file đa phương tiện.

3

Phần mềm IIS

Bộ

1

Dùng để hiển thị web trên máy chủ

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

4

Phần mềm Apache

Bộ

1

Làm nền tảng để chạy web động sử dụng PHP.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

5

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Dùng để thực hiện truy cập vào các máy vi tính ở xa

Lấy được dữ liệu và điều khiển được các máy vi tính từ xa thông qua Internet.

6

Phần mềm Microsoft FrontPage

Bộ

1

Dùng để thiết kế trang HTML

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

7

Phần mềm Download, Upload file lên server

Bộ

1

Dùng để upload, download dữ liệu giữa client và server

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

8

Phần mềm MySQL

Bộ

1

Dùng để xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu dùng trên website

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu các bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

10

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng thực hành cài đặt các phần mềm

Thông dụng trên thi trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN NINH MẠNG VÀ CHỮ KÝ SỐ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Sniff

Bộ

1

Mô phỏng quy trình ngăn chặn việc lấy cắp thông tin trên mạng.

 Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Có khả năng lưu vết truy cập hệ thống, phát hiện ra sự xâm nhập trái phép vào mạng, phát hiện ra các điểm bị tắc nghẽn;tìm ra những điểm yếu trong hệ thống mạng; lọc được tên đăng nhập và mật khẩu .

2

Phần mềm tạo tường lửa (Firewall)

Bộ

1

Mô phỏng chức năng tạo tường lửa trên máy vi tính.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Có khả năng kiểm soát truy cập ra/vào mạng

3

Phần mềm trình duyệt web

Bộ

1

Mô phỏng các nguy cơ mất an toàn dữ liệu của trình duyệt web

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Có khả năng duyệt được các website.

4

Phần mềm Web Server

Bộ

1

Mô phỏng nền tảng để thực thi các web có sử dụng giao thức SSL.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Đáp ứng các chuẩn giao thức HTTP và HTTPS.

5

Phần mềm OpenSSL

Bộ

1

Mô phỏng quy trình sử dụng giao thức an toàn SSL trong các ứng dụng thương mại điện tử.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Có khả năng tạo khoá RSA, DH, DSA và mã hoá dữ liệu với chuẩn kết nối SSL/TLS.

6

Phần mềm chứng thực chữ ký số CA (Certification Authority) 

Bộ

1

Mô phỏng quy trình chứng thực chữ ký số.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy tính;

Có khả năng bảo mật; mở rộng; linh hoạt.

7

Token

Chiếc

1

 Sử dụng minh họa khả năng lưu trữ các dạng chữ kỹ số

Có khả năng lưu trữ chữ ký số, chống copy.

8

Phần mềm quản lý đăng ký chứng chỉ số

Bộ

1

Dùng để minh họa về quy trình đăng ký và quản lý việc đăng ký chứng chỉ số từ khách hàng.

Nhận yêu cầu cung cấp chứng chỉ số từ khách hàng, kiểm tra được tính hợp lệ của các thông tin của người đăng ký, chuyển các chứng chỉ đã đăng ký do CA Server phát hành đến khách hàng.

9

Phần mềm CA

Bộ

1

Mô phỏng việc cấp mới, tạo lại hay hủy bỏ chứng chỉ số do máy chủ đăng ký chứng chỉ số cung cấp.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Có khả năng cấp mới, tạo lại hay hủy bỏ các chứng chỉ số do máy chủ đăng ký chứng chỉ số cung cấp.

10

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

11

Máy vi tính

Bộ

19

Mô phỏng và thực hiện các thao tác cài đặt và sử dụng các phần mềm.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH GIAO DỊCH B2B, B2C, C2C

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hệ thống cấp phát và quản lý chứng chỉ số

Bộ

1

Hướng dẫn sinh viên quy trình cấp phát và sử dụng chứng chỉ số, sinh viên thực hành theo yêu cầu.

Có chức năng cấp phát và chức năng quản lý chứng chỉ số

2

Phần mềm mail POP3

Bộ

1

Dùng để thực hành nhận, lưu trữ và gửi mail POP3

Có chức năng nhận, gửi và lưu trữ email sử dụng giao thức mail POP3.

3

Phần mềm mã hóa và giải mã dữ liệu

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sinh viên thực hành mã hóa và giải mã văn bản.

Chức năng mã hóa

Chức năng giải mã dữ liệu

4

Phần mềm sàn giao dịch B2C

Bộ

1

Dùng để thực hành kinh doanh trên sàn giao dịch B2C.

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng cá nhân

5

Phần mềm sàn giao dịch B2B

Bộ

1

Dùng để thực hành kinh doanh trên sàn B2B

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng tổ chức

6

Phần mềm sàn giao dịch C2C

Bộ

1

Sinh viên thực hành theo yêu cầu.

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng

7

Phần mềm đấu giá trực tuyến

Bộ

1

Dùng để thực hành đấu giá và quản lý đấu giá trực tuyến

Sàn đấu giá trực tuyến có các chức năng đăng sản phẩm đấu giá, quản lý sản phẩm đấu giá, thành viên tham gia đấu giá

8

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Dùng để thực hành quản lý tài khoản và thanh toán trực tuyến.

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

9

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

Bộ

1

Dùng để quản lý các thông tin về khách hàng mua hàng trực tuyến

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

10

Máy ảnh kỹ thuật số

Bộ

1

Dùng để chụp ảnh đăng lên website bán hàng

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

13

Máy vi tính

Bộ

19

Mô phỏng và thực hiện các thao tác cài đặt và sử dụng các phần mềm.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm UML

Bộ

1

Mô phỏng quy trình và các công cụ thiết kế sơ đồ UML.

Cài đặt được tối thiểu 19 Máy vi tính;

Có đầy đủ chức năng để thiết kế các sơ đồ UML chuẩn: sơ đồ ca sử dụng, sơ đồ lớp, sơ đồ trình tự, sơ đồ trạng thái, sơ đồ hoạt động, sơ đồ hoạt động và sơ đồ triển khai.

2

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

3

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật
 cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

1

Dùng để tạo, cập nhật, chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Access

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm.

2

Phần mềm Microsoft Excel

Bộ

1

Dùng để thực hiện giao tiếp dữ liệu giữa Excel va Access

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm.

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt các phần mềm

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ KINH DOANH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH TIN HỌC VĂN PHÒNG

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Dùng để cài đặt và sử dụng phần mềm MS Word.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Microsoft Chart

Bộ

1

Sử dụng để vẽ biểu đồ.

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

3

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn việc cài đặt, in ấn trong tin học văn phòng.

Thông số kỹ thuật phù hợp với cấu hình tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

5

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành sử dụng các loại phần mềm ứng dụng văn phòng

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEB

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Làm nền tảng để thực thi các phần mềm.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

2

Phần mềm IIS

Bộ

1

Sử dụng làm nền tảng để chạy các web động.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Version 6.0 trở lên.

3

Phần mềm Mdaemon

Bộ

1

Mô phỏng quy trình thiết lập và sử dụng hệ thống Mail server.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Version 8.0 trở lên.

4

Phần mềm Macromedia Flash

Bộ

1

Mô phỏng quy trình xây dựng và thiết kế các file Flash.

Cài đặt đượctối thiểu 19 máy vi tính;

Version MX trở lên.

5

Phần mềm thiết kế web

Bộ

1

Sử dụng để chỉnh sửa website có sử dụng công nghệ flash.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Bao gồm đầy đủ chức năng để thiết kế và chỉnh sửa một website thông thường.

6

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’) 1m78 x 1m78.

7

Máy vi tính

Bộ

19

Mô phỏng và thực hiện các thao tác cài đặt và sử dụng các phần mềm.

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SOẠN THẢO VĂN BẢN

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH VISUAL BASIC

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visual Basic

Bộ

1

Sử dụng để mô phỏng và thực hiện lập trình theo yêu cầu.

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Version 6.0 trở lên.

2

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Mô phỏng quy trình giao tiếp của Visual Basic với các phần mềm Office

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Gồm đầy đủ Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Access từ version 2003 trở lên.

3

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

4

Máy vi tính

Bộ

19

Thực hành lập trình

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(TỰ CHỌN): MÔI TRƯỜNG VÀ CHIẾN LƯỢC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng 

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 29. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Thương mại điện tử

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy chiếu

(PROJECTOR)

Bộ

1

Cường độ chiếu sáng tối thiểu: 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu tối thiểu (70’’x70’’)

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

B

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ

I

DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

3

Card mạng

Chiếc

12

 

-

Card mạng có dây (Ethernet Card)

Chiếc

6

Khe cắm mở rộng theo chuẩn PCI; Cổng kết nối RJ45;
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100/1000 Mbps,
Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.3

-

Card mạng không dây (Wireless Card)

Chiếc

6

Khe cắm theo chuẩn PCI;
Chuẩn giao tiếp tối thiểu theo chuẩn IEEE 802.11n

4

Bộ mẫu dây cáp mạng

Bộ

1

 

-

Dây cáp mạng đồng trục

m

40

 Gồm loại mỏng đường kính 6mm và loại dày đường kính 13 mm

-

Dây cáp mạng xoắn đôi

m

20

Tối thiểu 4 cặp dây xoắn nhau Có phân biệt màu giữa các dây

-

Dây cáp sợi quang

m

20

Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic lõi tối thiểu 8.3micron
Lớp lót tối thiểu 125micron
Tối thiểu 4 sợi

5

Bộ đầu nối cáp mạng

Bộ

1

01 đầu nối RJ11, 01 đầu RJ45, 01 đầu nối chữ T, 01 đầu nối BNC, 01 đầu nối DIN, 01 đầu nối DB-9, 01 đầu nối FT, 01 đầu nối ST, 01 đầu nốiFC

6

Switch

Chiếc

1

Switch tối thiểu 4 cổng

7

Router

Chiếc

1

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN, 1 RJ45 WAN
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

8

Hub

Chiếc

1

Tối thiểu 4 x RJ45 LAN
Tốc độ truyền dữ liệu: 10/100Mbps

9

Repeater

Chiếc

1

Tối thiểu là 4 cổng
khuyếch đại tối thiểu là 500 m

10

Brigde

Chiếc

1

Tối thiểu 4 cổng Ethernet

11

Access point

Bộ

1

Tối thiểu 4 cổng RJ45
theo chuẩn tối thiểu IEEE 802.11a

12

Modem ADSL

Chiếc

1

Tối thiểu 1 cổng RJ11, 1 cổng RJ45

13

Modem Wifi

Chiếc

1

Tối thiểu 1 cổng RJ11, 1 cổng RJ45.1
Chuẩn giao tiếp tối thiểu IEEE 802.11n

14

Hệ thống mạng LAN

Hệ thống

1

Kết nối tối thiểu 19 máy tính với nhau và đảm bảo đúng tiêu chuẩn an toàn

15

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

9

Bấm đầu nối RJ45, RJ11

16

Hộp đấu nối cáp quang

hộp

2

Có đủ các đầu nối FT, ST, FC

17

Dụng cụ Test cáp mạng

Bộ

3

Có khả năng kiểm tra, đánh giá được kết quả đấu nối đầu nối theo chuẩn RJ45, RJ11.

18

Các loại Rack gắn tường

Bộ

1

Có khả năng gắn các đầu nối theo chuẩn RJ11, R45

19

Ổ cứng di động

Chiếc

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

20

Máy POS

Bộ

1

Đọc được mã thẻ thanh toán (thẻ từ và thẻ chip) của ngân hàng có hệ thống thanh toán điện tử.

21

Token

Chiếc

1

Có khả năng lưu trữ chữ ký số đảm bảo an toàn, chống copy khóa bí mật

II

THIẾT BỊ PHẦN CỨNG

 

 

22

Bàn điều khiển

Chiếc

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

23

Khối điều khiển trung tâm

Chiếc

1

Có khả năng mở rộng kết nối.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

24

Khối điều khiển thiết bị ngoại vi

Bộ

1

Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị.

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

25

Máy in

Bộ

1

In màu. Cỡ giấy in tối thiểu A4

26

Máy ảnh kỹ thuật số

Bộ

1

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

III

THIẾT BỊ PHẦN MỀM

 

 

 

27

Phần mềm phân tích gói tin

Bộ

1

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận
Hiển thị địa chỉ IP của máy nguồn và máy đích
Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi
Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.
Cài đặt tối thiểu 19 máy

28

Phần mềm gửi nhận Email

Bộ

1

Gửi, nhận Email dạng văn bản, hình ảnh,…

29

Phần mềm truyền tải dữ liệu theo giao thức FTP

Bộ

1

Up load, download file
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

30

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Lấy được dữ liệu từ xa, điều khiển
Cài đặt được tối thiểu 19

máy

31

Hệ điều hành máy vi tính

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

32

Phần mềm PhotoShop

Bộ

1

Version từ 8.0 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

33

Phần mềm CorelDraw

Bộ

1

Version từ 12 trở lên
Bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

34

Phần mềm Corel PhotoPaint

Bộ

1

Version từ 12 trở lên
bản Full. Cài đặt được tối thiểu 19 máy

35

Phần mềm đọc file SWF, GIF

Bộ

1

Đọc được các file SWF, GIF
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

36

Phần mềm trình duyệt Web

Bộ

1

Duyệt được các Website
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

37

Phần mềm thiết kế web

Bộ

1

Chỉnh sửa được thiết kế WebSite
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

38

Phần mềm điều khiển cho máy vi tính giáo viên (LAB)

Bộ

1

Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều.

39

Phần mềm máy ảo, mạng ảo

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

40

ISA FireWall server

Bộ

1

Version từ 2004 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

41

Phần mềm Driver card mạng

Bộ

2

01 phần mềm tương thích với Wireless Card theo mục 1
01 Ethernet Card theo mục 2
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

42

Phần mềm Outlook express

Bộ

1

Version 2003 trở lên
 Cài đặt được tối thiểu 19 máy

43

Phần mềm Mail Exchange Server

Bộ

1

Version 2003 trở lên
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

44

Phần mềm phân tích gửi nhận gói tin

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy

Hiển thị cấu trúc của gói tin gửi nhận;
Hiển thị địa chỉ ip của máy nguồn và máy đích;
Hiển thị phản hồi sau khi gói tin gửi đi;
Lưu lại thông tin đã phân tích tới một file text.

45

Phần mềm ghi đĩa CD, DVD

Chiếc

1

Ghi được đĩa boot và các file dữ liệu khác.
Cài đặt được tối thiểu 19 máy

46

Phần mềm quản lý giao dịch

Bộ

1

Cài đặt được trên máy POS

Có chức năng tạo tài khoản thanh toán, thanh toán và quản lý giao dịch.

47

Phần mềm mô phỏng khai báo hải quan điện tử

Bộ

1

Có chức năng khai tờ khai hải quan, gửi tờ khai tới cơ quan Hải quan, trên hệ thống mạng LAN.

48

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

49

Phần mềm đọc file đa phương tiện (multimedia)

Bộ

1

Tương thích với hệ điều hành và các trình duyệt Web. Đọc được các file đa phương tiện.

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

50

Phần mềm IIS

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

51

Phần mềm Apache

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

52

Phần mềm truy cập từ xa

Bộ

1

Lấy được dữ liệu và điều khiển được các máy vi tính từ xa thông qua Internet.

53

Phần mềm Microsoft FrontPage

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

54

Phần mềm gửi nhận Email

Bộ

1

Có chức năng gửi, nhận thư dạng text, multimedia thông qua Internet.

55

Phần mềm Download,Upload file lên server

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

56

Phần mềm Sniff

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Có khả
năng lưu vết truy cập hệ thống, phát hiện ra sự xâm nhập trái phép vào mạng, phát hiện ra các điểm bị tắc nghẽn;
tìm ra những điểm yếu trong hệ thống mạng; lọc được tên đăng nhập và mật khẩu .

57

Phần mềm tạo tường lửa (Firewall)

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Có khả năng kiểm soát truy cập ra/vào mạng

58

Phần mềm Web Server

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Đáp ứng các chuẩn giao thức HTTP và HTTPS.

59

Phần mềm OpenSSL

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy tính;
Có khả năng tạo khoá RSA, DH, DSA và mã hoá dữ liệu với chuẩn kết nối SSL/TLS.

60

Phần mềm chứng thực chữ ký số CA (Certification Authority) 

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy tính;

 

Có khả năng bảo mật; mở rộng; linh hoạt.

61

Phần mềm quản lý đăng ký chứng chỉ số

Bộ

1

Nhận yêu cầu cung cấp chứng chỉ số từ khách hàng, kiểm tra được tính hợp lệ của các thông tin của người đăng ký, chuyển các chứng chỉ đã đăng ký do CA Server phát hành đến khách hàng.

62

Phần mềm CA

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;
Có khả năng cấp mới, tạo lại hay hủy bỏ các chứng chỉ số do máy chủ đăng ký chứng chỉ số cung cấp.

63

Phần mềm hệ thống cấp phát và quản lý chứng chỉ số

Bộ

1

Có chức năng cấp phát và chức năng quản lý chứng chỉ số

64

Phần mềm mail POP3

Bộ

1

Có chức năng nhận, gửi và lưu trữ email sử dụng giao thức mail POP3.

65

Phần mềm mã hóa và giải mã dữ liệu

Bộ

1

Chức năng mã hóa
Chức năng giải mã dữ liệu

66

Phần mềm sàn giao dịch B2C

Bộ

1

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng cá nhân

67

Phần mềm sàn giao dịch B2B

Bộ

1

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng tổ chức

68

Phần mềm sàn giao dịch C2C

Bộ

1

Chức năng quản lý hàng hóa và dịch vụ, quản lý khách hàng cá nhân

69

Phần mềm đấu giá trực tuyến

Bộ

1

Sàn đấu giá trực tuyến có các chức năng đăng sản phẩm đấu giá, quản lý sản phẩm đấu giá, thành viên tham gia đấu giá

70

Phần mềm thanh toán điện tử

Bộ

1

Chức năng tạo tài khoản, thanh toán và quản lý giao dịch.

71

Phần mềm MySQL

Bộ

1

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

72

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

Bộ

1

Quản lý thông tin của khách hàng, lưu giữ lịch sử các lần giao dịch với khách hàng, cho phép chiết xuất ra bản báo cáo dưới dạng bảng tính hoặc văn bản.

           

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm UML

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 Máy vi tính;

Có đầy đủ chức năng để thiết kế các sơ đồ UML chuẩn: sơ đồ ca sử dụng, sơ đồ lớp, sơ đồ trình tự, sơ đồ trạng thái, sơ đồ hoạt động, sơ đồ hoạt động và sơ đồ triển khai.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật
 cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Access

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Microsoft Excel

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH TIN HỌC VĂN PHÒNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Gồm đầy đủ Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Access từ version 2003 trở lên.

2

Phần mềm Microsoft Chart

Bộ

1

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEB

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Mdaemon

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Version 8.0 trở lên.

2

Phần mềm Macromedia Flash

Bộ

1

Cài đặt đượctối thiểu 19 máy vi tính;

Version MX trở lên.

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH VISUAL BASIC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Thương mại điện tử cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Thương mại điện tử

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visual Basic

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Version 6.0 trở lên.

2

Phần mềm Microsoft Office

Bộ

1

Cài đặt được tối thiểu 19 máy vi tính;

Gồm đầy đủ Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Access từ version 2003 trở lên.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Minh

PGS. Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Bình Minh

Thạc sỹ

Ủy viên thư ký

4

Tạ Thanh Tùng

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thị Dung

Cử nhân toán tin ứng dụng

Ủy viên

6

Vũ Văn Cao

Kỹ sư tin học

Ủy viên

7

Đỗ Thị Hải Yến

Cử nhân

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã nghề: 40510106

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hộ lao động

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất

7

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đào móng

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trát, láng

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ốp, lát

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bả ma tít, sơn vôi

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị vệ sinh

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp đặt cốt thép

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trộn, đổ, đầm bê tông

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây đá

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt mạng điện sinh hoạt

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thoát nước nhà vệ sinh

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ trung cấp nghề

21

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học, mô-đun bắt buộc (Bảng 20)

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thoát nước nhà vệ sinh

24

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Kỹ thuật xây dựng.

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ Trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung nghề Kỹ thuật xây dựng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ Trung cấp nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 19 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ Trung cấp nghề

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 20).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 21 đến bảng 22), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 20). Riêng các mô đun tự chọn: Xây đá MĐ (22), Lắp đặt mạng điện sinh hoạt (MĐ23) có các thiết bị trùng lặp với bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 20)

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ Trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 20);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề (từ bảng 21 đến bảng 22). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH07.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để đính bản vẽ khi vẽ.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

2

Bộ dụng cụ vẽ:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước thẳng chữ T

Chiếc

01

Dùng để kẻ các đường song song và kết hợp với Ê ke kẻ các đường thẳng đứng và nghiêng.

Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900.

-

Thước cong

Chiếc

01

Vẽ các đường cong

Nhựa dẻo.

-

Eke

Chiếc

02

Kết hợp với thước T để kẻ các đường thẳng song song hoặc góc nghiêng, thẳng đứng.

Gồm 01 thước 450, 01 thước 600, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng. Cỡ 42-46mm

-

Com pa

Chiếc

01

Vẽ các cung và đường tròn.

Dùng để kẹp được chì cây, và bút sắt.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Mô hình cắt vật thể

Bộ

03

Nhận biết, phân loại được hình cắt, mặt cắt của vật thể

Bằng gỗ, sơn phủ mặt cắt

6

Mô hình 3 mặt phẳng chiếu

Chiếc

01

Nhận biết được 3 MPHC

Làm bằng gỗ hoặc thép.

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu khi giảng dạy

Đảm bảo theo tiêu chuẩn PCCC

-

Bình cứu hoả dạng lỏng

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bình cứu hoả dạng khí

Chiếc

01

-

Bình cứu hoả dạng bọt

Chiếc

01

-

Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

01

 

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

Nhận biết, phân biệt được các kí hiệu trên các bảng

Bảng Khổ theo tiêu chuẩn PCCC hiện hành.

2

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi thi công

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Chất liệu dày, thấm mồ hôi tốt, mặc dễ thao tác.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Làm bằng nhựa có độ bền cao.

Đảm bảo tiêu chẩn kỹ thuật

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm bằng vật liệu khó cháy.

-

Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang hoạt tính

-

Dây an toàn

Bộ

01

Dây dù, móc inox

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

3

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Nhận biết, Dùng để sơ cứu nạn nhân khi gặp tai nạn

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Tủ cứu thương

Chiếc

01

Có khóa bấm có biểu tượng chữ thập

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Loại khiêng tay

-

Nẹp định vị

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Găng tay y tế

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Panh, kéo

Cái

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

Theo tiêu chuẩn y tế

4

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số Lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình mạch điện 1 chiều

Bộ

01

Sử dụng để thực hành nhận biết và đo các đại lượng điện 1 chiều

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Nguồn điện 1 chiều

Bộ

01

-

Ampe kế DC

Bộ

01

-

Von ke DC

Bộ

01

-

Bộ tải điện trở

Bộ

01

-

Bộ tải biến trở

Bộ

01

2

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

Sử dụng để thực hành nhận biết và đo các đại lượng điện xoay chiều

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

-

Nguồn điện xoay chiều

Bộ

01

-

Ampe kế AC

Bộ

01

-

Von ke AC

Bộ

01

-

Bộ tải điện trở

Bộ

01

-

Tụ điện

Bộ

01

3

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

01

Biết được tính năng, công dụng của các dụng cụ

Đúng tiêu chẩu kỹ thuật.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Tô vít

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cắt

Bộ

01

-

Bút thử điện

Cái

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Thước mét

Cái

01

Loại 5m

-

Đồng hồ vạn năng

Cái

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Phông chiếu >= 1800x1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

 

 

-

Cát vàng

Cm3

10

Biết được tính chất, công dụng của cát vàng

Mô đun độ lớn Mi= 1,5-2mm

-

Cát đen mịn

Cm3

10

Nhận biết và phân biệt được các loại cát

Mô đun độ lớn khoảng Mi = 1.5 – 2.0

-

Đá các loại

Cm3

30

Nhận biết và phân biệt được các loại đá

Đá mác ma, đá trầm tích, một số loại đá biến chất

-

Gạch đất nung

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Cường độ chịu nén đạt tiêu chuẩn

-

Gạch chịu lửa

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Cường độ chịu lửa đạt tiêu chuẩn

-

Gạch không nung

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Đúng kích thước, Cường độ đạt đúng tiêu chuẩn thiết kế.

-

Gạch bê rông tự chèn

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Đúng kích thước, Cường độ đạt đúng tiêu chuẩn thiết kế.

-

Gạch ốp lát

viên

02

Nhận biết được tính chất cơ lý của gạch

Đúng kích thước, không cong vênh, đúng màu sắc.

-

Xi măng PC30

Kg

1

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học và công dụng của xi măng

Đúng mác, không vón cục.

-

Xi măng trắng

Kg

1

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học và công dụng của xi măng trắng

Đúng mác, không vón cục.

-

Thép

Tấn

0,01

Nhận biết được tính chất cơ lý và công dụng của thép

Đúng chủng loại, yêu cầu kỹ thuật

-

Gỗ nhóm I; II; III; IV

m3

0.1

Nhận biết, phân biệt được các loại gỗ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Nhựa tổng hợp

Tấm

05

Nhận biết được các loại nhựa.

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật

2

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ĐÀO MÓNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy toàn đạc

Bộ

02

Để đo góc(góc bằng, góc đứng) đo độ dài , độ chênh cao, định vị vị trí

Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất (): 2; Độ phóng đại ống kính 24x-34x; Tự động điều quang.

2

Máy kinh vỹ

Bộ

02

Để đo góc (góc bằng, góc đứng)

Độ phóng đại 24 x-30x; độ mở ống kính từ 40mm – 45mm;

3

Máy thủy bình

Bộ

02

Đo chênh cao giữa 2 điểm

Độ phóng đại 24x-30x, độ nhạy bọt từ 5 -8’/2mm

4

Máy ép cọc tre

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành gia cố nền móng

Áp lực khí nén từ 4 – 8KG/cm2

5

Máy ép cọc bê tông

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành gia cố nền móng.

Lực ép max  800KN

6

Máy đào gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đào móng

Dung tích gầu  tối thiểu 0,15m3

7

Máy đầm cát

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành gia cố nền móng.

Công suất 1.0Kw

8

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Dùng để đầm nền móng

Cỡ mặt đầm tối thiểu 340x265, độ biên giật70mm.

9

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của móng

Dài 3-5 m

-

Thước vuông

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo góc vuông các bộ phận của móng

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Thước tầm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450

Chiều dài từ 400-1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

-

Quả dọi

Quả

06

Xác định các cạnh thẳng đứng

Có Dmax = 2cm

10

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt tre, gỗ.

Công suất2100w

11

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa đóng đinh

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật;

Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc.

-

Cưa tay

Chiếc

01

Dùng để vát mũ cọc giá ngựa khi giác móng

Khung gỗ, lưỡi thép

-

Cọc giá ngựa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Làm bằng gỗ hoặc thép, tre luồng, dài 0,6 – 1,5m

12

Máy bơm nước

Chiếc

01

Dùng để tiêu nước hố móng

Công suất ≥750w

13

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Dụng cụ thủ công

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cuốc

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Xẻng

Chiếc

01

-

Xà beng

Chiếc

01

-

Chiếc

01

Thể tích 8-10 lít

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): XÂY GẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa trong quá trình thực tập

Dung tích thùng chứa 80 lít

2

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành, dùng để cắt gạch.

Lưỡi cắt có D  300 – 450

3

Máy thuỷ bình

Chiếc

02

Đo chênh cao hoặc ngang bằng giữa 2 điểm

Độ phóng đại 24x-30x, độ nhạy bọt từ 5 -8’/2mm

4

Máy vận thăng

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 500-1000 kg , kích thước lồng tối thiểu

3x1.3x2.5.

5

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

6

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Bộ dụng cụ xây

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Dao xây

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay xây

Chiếc

01

8

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5 m

-

Thước vuông

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo góc vuông các bộ phận của tường

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Thước tầm

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra độ phẳng của tường.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

Chiều dài 400 - 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các đường thẳng đứng.

Có Dmax = 2cm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

11

Bộ dụng cụ hỗ trợ

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xe rùa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Cuốc

Chiếc

04

-

Xẻng

Chiếc

04

-

Hộc đựng vữa

Chiếc

09

-

Chiếc

06

Dung tích 8 - 10lít

-

Thùng đựng nước

Đôi

03

Dung tích 17- 20lít

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CẤU KIỆN LOẠI NHỎ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Dùng để cẩu các bộ phận công trình

Tầm với khoảng 3m; Tải trọng nâng tối thiểu 500kg

2

Tời

Chiếc

01

Sử dụng để nâng vật liệu xây dựng

Tải trọng nâng 200kg

3

Pa lăng xích

Bộ

03

Dùng để cẩu các bộ phận công trình

Tải trọng <=3000kg; Chiều cao nâng 2m

4

Bộ dụng cụ xây:

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Dao xây

Chiếc

01

Dùng để xây gạch trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay xây

Chiếc

01

5

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5 m

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng,

Chiều dài 400 – 1200 mm

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các đường thẳng đứng.

Có Dmax = 2cm

6

Một số bộ phận công trình

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Khuôn cửa đi

Chiếc

02

Lắp dựng được các bộ phận vào đúng vị trí của công trình.

 

gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa 2 cánh và 1 cánh

-

Khuôn cửa sổ

Chiếc

02

gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa KT ( 900 x 1400)

-

Cửa đi 2 cánh

Bộ

01

gỗ nhóm IV; kích thước (1200x 2100);

-

Cửa đi 1 cánh

Chiếc

01

gỗ nhóm IV; kích thước 750x 2100

-

Song cửa

Bộ

02

gỗ nhóm IV, tròn D= 30, dài 1600; mỗi bộ 7 chiếc

-

Sen hoa cửa sổ

Chiếc

02

Sắt vuông 14, Kt (900 x 1400)

-

Cửa sổ

Bộ

02

Gỗ nhóm IV; kích thước ( 900 x 1400)

-

Tấm đan bê tông

Tấm

12

Kích thước: (1500 x 600x 70)

-

Lanh tô BTCT

Chiếc

04

Kích thước: (1500 x 220x 70); (1200x 220x 70)

-

Ô văng BTCT

Tấm

04

Kích thước: (1500 x 650 x70); (1200x 650x 70)

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

9

Dụng cụ hỗ trợ

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xà beng

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành.

 

Thông dụng trên thị trường

-

Cuốc

Chiếc

02

-

Xẻng

Chiếc

02

-

Chiếc

02

Dung tích từ 8- 10 lít

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): TRÁT, LÁNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

 Dung tích thùng chứa 150 lít

2

Máy phun vữa

Chiếc

01

Dùng để phun vữa lên bề mặt trát.

Công suất điện >= 4KW áp suất bơm 30kg/cm2,

3

Máy vận thăng

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu.

Tải trọng nâng 500-1000, kích thước lồng tối thiểu 3 x 1.3 x 2.5m

4

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

5

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bộ dụng cụ trát, láng

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bàn xoa

Bộ

01

Dùng để lên vữa và xoa trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay trát

Bộ

01

7

Dụng cụ kiển tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m thép lá cuộn trong hộp

-

Thước tầm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng,

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt D= 0.8 – 1cm, dài 2.5-3.5m

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các đương thẳng đứng.

Đường kính tối đa Dmax = 2cm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

10

Bộ dụng cụ

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Hộc đựng vữa

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Cuốc bàn

Chiếc

04

-

Xẻng

Chiếc

04

-

Chiếc

06

Dung tích từ 8 -10lít

-

Xe rùa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị truờng

-

Kẹp thước trát

Chiếc

36

Thép Ø 6

11

Dưỡng trát trụ tròn

Chiếc

06

Biết được vai trò, phương pháp trát.

Gỗ nhóm 3 có r = (0.15 – 0.25)cm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ỐP, LÁT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

Dung tích thùng chứa 150lít

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt gạch ốp lát

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

3

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

03

Sử dụng để cắt gạch đá ốp lát.

Lưỡi cắt có D  300 – 450

4

Máy mài gạch

Chiếc

03

Dùng mài các cạnh gạch sau khi cắt

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Khoan tạo lỗ khi ốp đá

Công suất >= 800w

6

Súng bắn keo

Chiếc

03

Dùng để phun keo trong quá trình ốp

Công suất >= 60w

7

Máy bơm nước

Chiếc

01

Rửa gạch sau khi ốp xong

Công suất >= 750w

8

Bộ dụng cụ ốp lát:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Bàn xoa

Bộ

01

Dùng để lên vữa, điều chỉnh viên gạch khi ốp, lát trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay trát

Bộ

01

-

Búa cao su

Chiếc

01

9

Dụng cụ kiểm tra:

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để đo trong quá trình thực hành.

Dài 3-5m thép lá cuộn trong hộp

-

Thước tầm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450..

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt D= 0.8 – 1cm, dài 2.5m

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các cạnh thẳng đứng.

Đường kính tối đa dmax = 2cm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

12

Bộ dụng cụ:

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dung tích từ 7 - 10 lít

-

Hộc đựng vữa

Chiếc

09

Dung tích 15 lít

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): BẢ MA TÍT, SƠN VÔI

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy phun sơn

Chiếc

01

Phun sơn trong quá trình thực hành.

Công suất phun 50W

2

Bộ dụng cụ sơn, bả:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bàn bả

Chiếc

01

-

Dao bả

Chiếc

01

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

5

Bộ dụng cụ

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dung tích từ 8 – 10 lít

-

Khay đựng sơn

Chiếc

01

Dung tích 3- 5 lít

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tường trong quá trình thực hành

Đường kính mũi khoan từ 6-30mm.

2

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

03

Dùng để cắt gạch tạo đường đặt ống trong quá trình thực hành

Lưỡi cắt có D300 – 450

3

Máy cắt ống thép

Chiếc

03

Dùng để cắt ống trong quá trình thực hành

Công suất >= 570w

4

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750 - 2000w

5

Bàn ren ống thủ công

Bộ

03

Dùng trong quá trình thực hành ren ống

Ren được ống có đường kính từ 15 – 50mm

6

Dao cắt ống

Chiếc

03

Dùng để cắt ống trong quá trình thực hành

Cắt được ống lớn nhất 100mm

7

Kìm cá sấu

Chiếc

06

Dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kẹp được ống có đường kính từ 15-35mm

8

Ca bin thực hành

Chiếc

03

Dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kích thước tối thiểu1,4x2,4x2,4m

9

Xí xổm

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

10

Xí bệt

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

11

Âu tiểu nam

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

12

Âu tiểu nữ

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

13

Chậu rửa men sứ

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

14

Chậu rửa inox

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

15

Các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

16

Các loại bồn tắm

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

17

Các loại vòi tắm hương sen

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

18

Bình nóng lạnh chạy điện

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

19

Bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

20

Bình nóng lạnh chạy ga

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

21

Két nước bằng inox

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

22

Két nước bằng nhựa

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

23

Các loại van, vòi rửa

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

24

Bàn thực hành

Chiếc

03

Để thực hành tháo, lắp

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

25

Tủ để dụng cụ

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

26

Bộ dụng cụ

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ bàn xoa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng trên thị trường

 

-

Bay trát vữa

Bộ

01

Biết được công dụng, cách sử dụng;

-

Bộ cờ lê, tuốc nơ vít

Bộ

04

Biết được công dụng;

-

Thước lá

Chiếc

04

Sử dụng trong qúa trình thực hành

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

-

Thước mét

Chiếc

04

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

28

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC):

GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN, GIÀN GIÁO

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cưa ván khuôn đà giáo gỗ, tre luồng.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất >=800w

2

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để gia công xẻ ván khuôn gỗ phục vụ thực hành

Đường kính lưỡi cưa >= 250mm

3

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để bào cốt pha, đà giáo gỗ, tre, luồng.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 0,7 – 1 kW

4

Máy hàn hồ quang

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành ván khuôn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy khoan gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo giỡ, lắp dựng ván khuôn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp dựng ván khuôn

Tầm với khoảng 3m; Tải trọng nâng tối thiểu 500kg

7

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

8

Giàn giáo định hình

B ộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

9

Ván khuôn định hình

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành ván khuôn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

-

Ván khuôn cột

Bộ

01

-

Ván khuôn dầm

Bộ

01

-

Ván khuôn sàn

Bộ

01

10

Tăng đơ điều chỉnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ván khuôn cột

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cưa gỗ thủ công

Chiếc

01

Dùng để cưa vàn khuôn gỗ

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Cầu bào

Chiếc

01

Dùng để bào

Sử dụng trong quá trình thực hành.

-

Búa đinh

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng 0.2-0.3kg.

-

Bộ clê, mỏ lết

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Từ 6mm-100mm

12

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước vuông

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo góc vuông các bộ phận của tường

Kích thước khoảng 800x600

-

Thước mét

Chiếc

04

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường:

Dài 3-5m

-

Quả dọi

Quả

06

Xác định các cạnh thẳng đứng

Đường kính tối đa dmax = 2cm

13

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

14

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy uốn, nắn cốt thép

Chiếc

03

Dùng để uốn nắn cốt thép khi gia công

Công suất từ 1 – 1,5kw

2

Tời máy

Chiếc

01

Dùng để kéo thẳng cốt thép dạng cuộn tròn

Công suất động cơ tối thiểu 1,5 kW

3

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Dùng để cắt cốt thép

Cắt được cốt thép có D=1-50mm. Công suất 1,5-3,7 kw

4

Máy cắt cốt thép cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cốt thép f32

Công suất 1-2 kW.

5

Máy hàn hồ quang

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

6

Đe

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

7

Búa tạ

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng l ượng <=5kg

8

Bàn gia công

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu:1,5x1,2x0,8m.

9

Kéo cắt sắt

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt sắt.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

09

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành nắn thép

Trọng lượng 0.3-0.5kg

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Chạm

Chiếc

01

Dùng để chặt cốt thép

Hình nêm làm bằng thép.

-

Xấn

Chiếc

01

Dùng để chặt cốt thép

Hình chữ nhật làm bằng thép

11

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

12

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Máy tính

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng trên thị trường.

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): TRỘN, ĐỔ, ĐẦM BÊ TÔNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dùng để trộn bê tong khi thi công các chi tiết hoặc bộ phận có bê tông.

Dung tích thùng trộn 150L.

2

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông trong quá trình đổ bê tông.

Công suất  1.0Kw

3

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông

Hiệu suất 4-30m3/h, chiều dài dây dùi 1500-6000mm

4

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông

Công suất từ 750 - 1500w

5

Mô hình trạm trộn bê tông

Bộ

01

Nhận biết cấu tạo và nguyên lý hoạt động trạm trộn bê tông

Kích thước phù hợp với dạy học

6

Tời

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu bê tông

Sức nâng 200kg

7

Máy vận thăng

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu bê tông

Tải trọng nâng 500-1000 Chiều cao nâng 150m

8

Máy bơm bê tông

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển bê tông lên cao và đi xa.

Đường kính ống bơm 150 – 283mm.

9

Máy bơm nước

Chiếc

01

Dùng để bơm nước khi trộn bê tông và bảo dưỡng bê tông.

Công suất tối thiểu 0,75 kw

10

Khuôn đúc mẫu

Chiếc

03

Dùng để đúc mẫu bê tông

Theo tiêu chuẩn hiện hành

11

Bộ dụng cụ

Bộ

1

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Hộc đong vật liệu

Chiếc

02

Dùng để đong vật liệu khi trộn cho đúng mác bê tông

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Xô, thùng

Chiếc

06

Dùng để đựng vận chuyển bê tông và các vật liệu khác.

Dung tích 7 - 10lít

-

Que xọc

Chiếc

06

Để điều chỉnh vật liệu trộn bê tông

Thép f 12

-

Cào

Chiếc

06

Dùng để san dải bê tông.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Đầm

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông

Trọng lượng 8-10kg

12

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ni vô

Chiếc

03

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

Chiều dài 400-1200mm

-

Ống nhựa mềm

M

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt có D = 1cm, dài từ 2,5 – 3,5m

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : XÂY ĐÁ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

Dung tích thùng chứa 150lít

2

Xe vận chuyển

Chiếc

03

Dùng để vân chuyển vật liệu đá

Dung tích thùng khoảng 0,18m3

3

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển vữa.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

Bộ dụng cụ xây:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Dao xây

Chiếc

01

Dùng để vào vữa và miết mạch khối xây

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Búa nhỏ

Chiếc

01

Dùng để đẽo các viên đá

Trọng lượng 0.3 – 0.5 kg

-

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để pha đá cho phù hợp với khối xây

Trọng lượng 3 – 5 kg

5

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường:

Từ 3 – 5m loại thước thép lá cuộn

-

Ni vô

Chiếc

06

Để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suôt có D = 1cm, dài từ 2,5 – 3,5m

-

Quả dọi

Quả

06

Xác định các đường thẳng đứng

Có Dmax = 2cm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan lỗ các loại để bắt vít.

Đường kính mũi khoan từ 6-30mm.

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt các đường rãnh đặt ống gel và các ổ cắm.

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

03

Dùng để hàn trong quá trình thực hành.

Công suất tối thiểu 60 W

4

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Dùng để hàn trong quá trình thực hành.

Công suất tối thiểu 60 W

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Dùng để hàn trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tô vít các loại

Bộ

01

Dùng để bắt vít, cắt dây, tuốt dây, kẹp ống.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cắt dây các loại

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm tuốt dây các loại

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm kẹp ống

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm điện

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Búa

Chiếc

06

Sử dụng trong qúa trình thực hành

Trọng lượng 0.3-0.5kg

8

Đục

Chiếc

06

Làm bằng thép đường kính 16mm, dài 200-300mm

9

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mõi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m thép lá cuộn trong hộp

-

Bút thử điện

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra điện.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan bê tông

Đường kính mũi khoan từ 6-30mm.

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt tường tạo rãnh đặt đường ống.

Lưỡi cắt có D = 125 – 150 mm

3

Máy cắt ống thép

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Công suất 1-1,4 kw

4

Bàn ren ống thủ công

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành ren

- Bàn ren được ống từ Φ15-Φ50

- Bàn ren được ống Φ75

5

Máy ren ống

Chiếc

03

Dùng để tạo các đường ren các mối nối ống.

Công suất 0,7-1 kW

6

Máy ren ống đa năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

7

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn

Uốn ống từ Φ15-Φ50

8

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn

Công suất 1400w-2000w

9

Bàn thực tập

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ống và 1 Êtô song hành.

10

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=50

11

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=250

12

Êtô kẹp ống

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Êtô song hành

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Bộ dụng cụ nghề nước

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tô vít các loại

Bộ

01

Dung để vặn vít

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm kẹp ống

Bộ

01

Dung để kẹp giữ.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cá sấu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

-

Cờ lê

Bộ

01

Dùng để vặn các chi tiết ống có ren

Thông dụng có sẵn trên thị trường

16

 Tủ dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

17

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Thước lá

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận

Chiều dài tối đa 1000mm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

20

Bộ mẫu các phụ kiện đường ống cấp nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình học lý thuyết và thực hành.

Tê, co, giảm, cút các đường kính khác nhau.

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ VỆ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan bê tông

Đường kính mũi khoan từ 6-30mm.

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt tường tạo rãnh đặt đường ống.

Lưỡi cắt có D = 125 – 150 mm

3

Máy cắt ống thép

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Công suất 1 – 1,4 kW

4

Bàn ren ống thủ công

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành ren

- Bàn ren được ống từ Φ15-Φ50

- Bàn ren được ống Φ75

5

Máy ren ống

Chiếc

03

Dùng để tạo các đường ren các mối nối ống.

Công suất 0,7 – 1kW

6

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn

Công suất 1400w-2000w

7

Bàn thực tập

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ống và 1 Êtô song hành.

8

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất có D=50

9

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=250

10

Êtô kẹp ống

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Êtô song hành

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Bộ dụng cụ nghề nước

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tô vít các loại

Bộ

01

Dung để vặn vít

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm các loại

Bộ

01

Dung để kẹp giữ.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cá sấu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

-

Cờ lê

Bộ

01

Dùng để vặn các chi tiết ống có ren

Thông dụng có sẵn trên thị trường

14

 Tủ dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng

Gồm nhiều loại dụng cụ.
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

15

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Thước lá

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận

Chiều dài tối đa 1000mm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

18

Bộ mẫu các phụ kiện nối đường ống thoát nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình học lý thuyết và thực hành.

Có D = 15 – 110 mm

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 20: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

1

Máy ép cọc tre

Chiếc

02

Áp lực khí nén từ 4 – 8KG/cm2

2

Máy ép cọc bê tông

Chiếc

01

Lực ép max: 800KN

3

Máy kinh vỹ

Bộ

02

Độ phóng đại 24 x-30x; độ mở ống kính từ 40mm – 45mm;

4

Máy thủy bình

Bộ

02

Độ phóng đại 24 x-30x, độ nhạy bọt từ 5 -8’/2mm

5

Máy toàn đạc

Bộ

02

Độ phóng đại ống kính 34x; tự động điều quang.

6

Máy đào gầu nghịch

Chiếc

01

Dung tích gầu  0,15m3

7

Máy đầm cát

Chiếc

01

Công suất 1.0Kw

8

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Cỡ mặt đầm 340x265

9

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Tầm với khoảng 3m, sức nâng khoảng 500kg.

10

Pa lăng xích

Bộ

03

Tải trọng  3000kg; Chiều cao nâng 2m

11

Tời

Chiếc

01

Sức nâng tối thiểu 200kg

12

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dung tích thùng 150 lít

13

Máy phun vữa

Chiếc

01

Công suất điện >= 4KW áp suất bơm 30kg/cm2

14

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

03

Lưỡi cắt có D  300 – 450

15

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

06

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

16

Súng bắn keo

Chiếc

03

Công suất 60w.

17

Máy mài gạch

Chiếc

03

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

18

Máy phun sơn

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 50 W

19

Máy khoan gỗ cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

20

Khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm

21

Máy bắn vít

Chiếc

03

Momen lực khoảng 90Nm

22

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Công suất >= 600w

23

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Công suất >=800w

24

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Đường kính lưỡi cưa  250mm

25

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Công suất 0,7 -1 kW

26

Máy uốn, nắn cốt thép

Chiếc

03

Công suất từ 1 – 1,5kw

27

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Cắt được cốt thép có D=1-50mm. Công suất 1,5-3,7 kw

28

Máy cắt cốt thép cầm tay

Chiếc

01

Công suất cắt 1 – 2 kW

29

Tời máy

Chiếc

01

Công suất động cơ tối thiểu 1,5 kW

30

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Đường kính đá 100-200mm

31

Máy hàn hồ quang

Chiếc

03

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

32

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Công suất 750 - 2000w

33

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn 150L.

34

Máy bơm bê tông

Chiếc

01

Đường kính ống bơm 150-284mm

35

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Công suất 750 - 1380w

36

Máy đầm cóc

Chiếc

03

Công suất 1.0Kw

37

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Hiệu suất 4-30m3/h, chiều dài dây dùi 1500-6000mm

38

Máy vận thăng

Chiếc

03

Tải trọng nâng 500-1000kg, kích thước tối thiểu 3x1.3x2.5

39

Máy bơm nước

Chiếc

01

Công suất ≥750w

II

THIẾT BỊ -DỤNG CỤ

40

Dao cắt ống

Chiếc

03

Cắt được ống từ 15 – 100mm

41

Bàn ren thủ công

Bộ

03

Ren được ống từ 15 -75mm

42

Kìm cá sấu

B ộ

06

kẹp được ống từ 15 – 50mm

43

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường.

44

Compa vạch dấu

Chiếc

9

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

45

Đài vạch

Chiếc

9

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

46

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

9

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

47

Búa

Chiếc

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

48

Tô vít

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

49

Kìm cắt

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

50

Bút thử điện

Chiếc

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

51

Thước mét

Chiếc

06

Từ 3 – 5m loại thước thép lá cuộn

52

Thước lá

Chiếc

18

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

53

Thước vuông

Chiếc

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

54

Thước tầm

Chiếc

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

55

Ni vô

Chiếc

09

Thông dụng có sẵn trên thị trường

56

Ống nhựa mềm

m

12

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

57

Quả dọi

quả

06

Đường kính tối đa có Dmax = 2cm

58

Dao xây

Chiếc

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

59

Bàn xoa

Bộ

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

60

Búa cao su

Cái

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

61

Dao cắt vữa

Bộ

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

62

Bay trát vữa

Bộ

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

63

Khuôn mẫu

Bộ

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

64

Chiếc

04

Bằng thép; kích thước cạnh  1m

65

Ke

Chiếc

04

Bằng thép kích thước cạnh  0.8m

66

Cưa tay

Chiếc

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

67

Cầu bào

Chiếc

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

68

Kéo cắt sắt

Chiếc

06

Thông dụng trên thị trường

69

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

70

Cầu bào

Chiếc

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

71

Cưa gỗ thủ công

Chiếc

18

Loại thông dụng

72

Êtô kẹp ống

Chiếc

03

Loại thông dụng

73

Êtô kẹp song hành

Chiếc

03

Loại thông dụng

74

Đe

Chiếc

03

Thông dụng có sẵn trên thị trường

75

Búa tạ

Chiếc

03

Trọng lượng 3-5kg

76

Chạm

Chiếc

03

Bằng thép cường độ cao

77

Xấn

Chiếc

03

Bằng thép cường độ cao

78

Đầm

Chiếc

03

Trọng lượng 8 – 10 kg

III

THIẾT BỊ HỖ TRỢ

79

Máy vi tính

Bộ

18

Thông số kỹ thuật phổ thông

80

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Phông chiếu tối thiểu 1800x1800 mm

81

Khuôn đúc mẫu

Chiếc

06

Kích thước 100x100-200x200

82

Mô hình trạm trộn bê tông

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

83

Xí xổm

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

84

Xí bệt

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

85

Âu tiểu nam

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

86

Âu tiểu nữ

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

87

Chậu rửa men sứ

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

88

Chậu rửa inoc

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

89

Các loại phễu thu nước nhựa, inoc, gang

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

90

Các loại bồn tắm

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

91

Các loại vòi tắm hương sen

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

92

Bình nóng lạnh chạy điện

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

93

Bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

94

Bình nóng lạnh chạy ga

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

95

Két nước bằng inox

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

96

Két nước bằng nhựa

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

97

Các loại van, vòi rửa

Bộ

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

98

Bàn gia công

Chiếc

06

Kích thước tối thiểu1,5x1,2x0,8

99

Bàn thực tập

Chiếc

03

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ống và 1 Êtô song hành

100

Ca bin thực hành

Chiếc

06

Kích thước tối thiểu1,4x2,4x2,4

101

Xe chuyên dùng

Chiếc

01

Thùng chứa được 0,18m3

102

Kẹp thước trát

Chiếc

36

Thép Ø 6

103

Dưỡng trát trụ tròn

Chiếc

06

Gỗ nhóm 3 có r = (0.15 – 0.25)cm

104

Máy tính

Chiếc

06

Thông dụng trên thị trường

105

Bàn, ghế vẽ

bộ

18

Khổ A1, mặt bàn làm bằng gỗ mềm, có thiết kế rãnh để dụng cụ vẽ, có giá để giấy vẽ, chân bàn làm bằng kim loại gấp được.

106

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Thước thẳng chữ T

Chiếc

1

Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900.

-

Thước cong

Chiếc

1

Nhựa dẻo.

-

Eke

Bộ

2

Gồm 01 thước 450, 01 thước 600, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng. Cỡ 42-46mm

-

Com pa

Chiếc

1

Dùng để kẹp được chì cây, và bút sắt.

107

Mô hình 3 mặt phẳng chiếu

Chiếc

01

Làm bằng gỗ hoặc thép.

108

Mô hình cắt vật thể

Bộ

03

Bằng gỗ, sơn phủ mặt cắt

109

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Đảm bảo theo tiêu chuẩn PCCC

-

Bình cứu hoả dạng lỏng

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bình cứu hoả dạng khí

Chiếc

01

-

Bình cứu hoả dạng bọt

Chiếc

01

-

Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

Bảng theo tiêu chuẩn PCCC hiện hành.

110

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Chất liệu dày, thấm mồ hôi tốt, mặc dễ thao tác.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Làm bằng nhựa có độ bền cao.

Đảm bảo tiêu chẩn kỹ thuật

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm bằng vật liệu khó cháy.

-

Khẩu trang bảo hộ

Cái

01

Khẩu trang hoạt tính

-

Dây an toàn

Bộ

01

Dây dù, móc inox

-

Kính bảo hộ

Cái

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Gang tay bảo hộ

Đôi

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

111

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ cứu thương

Chiếc

01

Có khóa bấm có biểu tượng chữ thập

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Loại khiêng tay

-

Nẹp định vị

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Giăng tay y tế

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Panh, kéo

Cái

01

Theo tiêu chuẩn sơ cứu y tế

-

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

Theo tiêu chuẩn sơ cứu y tế

112

Mô hình mạch điện 1 chiều

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Máy biến áp

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Cầu dao hoặc át tô mát

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Điện trở

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

113

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Máy biến áp

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Cầu dao hoặc át tô mát

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Biến trở

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Tụ điện

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

114

Bộ mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Cát vàng, Cát xây, trát, đá các loại, gạch đất nung, gạch không nung, gạch ốp lát, xi măng, thép.

115

Khuôn cửa đi

Chiếc

02

Gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa 2 cánh và 1 cánh

116

Khuôn cửa sổ

Chiếc

02

Gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa KT ( 900 x 1400)

117

Cửa đi 2 cánh

Bộ

01

Gỗ nhóm IV; kích thước (1200x 2100);

118

Cửa đi 1 cánh

Chiếc

01

Gỗ nhóm IV; kích thước 750x 2100

119

Song cửa

Bộ

02

Gỗ nhóm IV, tròn D= 30, dài 1600; mỗi bộ 7 chiếc

120

Sen hoa cửa sổ

Chiếc

02

Sắt vuông 14, Kt ( 900x1400)

121

Cửa sổ

Bộ

02

Gỗ nhóm IV; kích thước ( 900x1400)

122

Tấm đan bê tông

tấm

12

Kích thước: (1500 x 600x 70)

123

Lanh tô BTCT

Chiếc

04

Kích thước: (1500 x 220x 70); ( 1200x 220x 70)

124

Ô văng BTCT

Tấm

04

Kích thước: (1500 x 650 x70); ( 1200x 650x 70)

125

Giàn giáo định hình

Bộ

02

Thông dụng có sẵn trên thị trường

126

Dụng cụ hỗ trợ

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xà beng

Chiếc

02

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Cuốc

Chiếc

02

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Xẻng

Chiếc

02

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

-

Chiếc

02

Dung tích từ 8- 10 lít

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy ren ống

Chiếc

03

Công suất 0,7-1 kW

2

Máy ren ống đa năng

Chiếc

01

Công suất 750w-2000w

3

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

01

Uốn ống từ Φ15-Φ50

4

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

01

Điện áp 220v công suất 1400w-2000w

5

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất có D=50

6

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất có D=250

7

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

8

Bộ mẫu các phụ kiện đường ống cấp nước

Bộ

01

Tê, co, giảm, cút các đường kính khác nhau.

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ VỆ SINH

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy cắt ống thép

Chiếc

01

Công suất 1 – 1,4 kW

2

Máy ren ống

Chiếc

03

Công suất 0,7 – 1kW

3

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

03

Công suất 1400w-2000w

4

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất có D=50

5

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất có D=250

6

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Bộ mẫu các phụ kiện nối đường ống thoát nước

Bộ

01

Có D = 15 – 110

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Trình độ: Trung cấp nghề

( Theo Quyết định số: 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Hà Văn Lưu

Kỹ sư xây dựng

Chủ tịch hội đồng

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch hộị đồng

3

Nguyễn Hữu Cường

Kỹ sư xây dựng

Uỷ viên – Thư ký

4

Nguyễn Đức Tính

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên

5

Hà Huy Đại

Kỹ sư xây dựng

Uỷ viên

6

Phạm Văn Bổng

Kỹ sư xây dựng

Uỷ viên

7

Hoàng Tiến Văn

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã nghề: 50510106

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hộ lao động

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dự toán

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đào móng

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trát, láng

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ốp, lát

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bả ma tít, sơn vôi

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm họa tiết trang trí

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm mái

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị vệ sinh

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp đặt cốt thép

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn hồ quang

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trộn, đổ, đầm bê tông

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây đá

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt mạng điện sinh hoạt

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thoát nước nhà vệ sinh

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trát vữa trộn đá

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối dạy nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ cao đẳng nghề

26

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học, mô-đun bắt buộc

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống cấp nước trong nhà

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thoát nước nhà vệ sinh

29

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Kỹ thuật xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ Cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung nghề Kỹ thuật xây dựng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ Cao đẳng nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ Cao đẳng nghề

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề (bảng 25).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 26 đến bảng 27), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề (bảng 02). Riêng các mô đun tự chọn: Xây đá (MĐ22), Lắp đặt mạng điện sinh hoạt (MĐ23), Trát vựa trộn đá (MĐ30) có các thiết bị trùng lặp hoàn toàn với bảng Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề (bảng 25)

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ Cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề (bảng 25);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề (từ bảng 26 đến bảng 27) Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật xây dựng; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để đính bản vẽ khi vẽ.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

2

Bộ dụng cụ vẽ:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước thẳng chữ T

Chiếc

01

Dùng để kẻ các đường song song và kết hợp với Ê ke kẻ các đường thẳng đứng và nghiêng.

Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900.

-

Thước cong

Chiếc

01

Vẽ các đường cong

Nhựa dẻo.

-

Eke

Chiếc

02

Kết hợp với thước T để kẻ các đường thẳng song song hoặc góc nghiêng, thẳng đứng.

Gồm 01 thước 450, 01 thước 600, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng. Cỡ 42-46mm

-

Com pa

Chiếc

01

Vẽ các cung và đường tròn.

Dùng để kẹp được chì cây, và bút sắt.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Mô hình cắt vật thể

Bộ

03

Nhận biết, phân loại được hình cắt, mặt cắt của vật thể

Bằng gỗ, sơn phủ mặt cắt

6

Mô hình 3 mặt phẳng chiếu

Chiếc

01

Nhận biết được 3 MPHC

Làm bằng gỗ hoặc thép.

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu khi giảng dạy

Đảm bảo theo tiêu chuẩn PCCC

-

Bình cứu hoả dạng lỏng

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bình cứu hoả dạng khí

Chiếc

01

-

Bình cứu hoả dạng bọt

Chiếc

01

-

Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

Nhận biết, phân biệt được các kí hiệu trên các bảng

Bảng Khổ theo tiêu chuẩn PCCC hiện hành.

2

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi thi công

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Chất liệu dày, thấm mồ hôi tốt, mặc dễ thao tác.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Làm bằng nhựa có độ bền cao.

Đảm bảo tiêu chẩn kỹ thuật

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm bằng vật liệu khó cháy.

-

Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang hoạt tính

-

Dây an toàn

Bộ

01

Dây dù, móc inox

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

3

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Nhận biết, Dùng để sơ cứu nạn nhân khi gặp tai nạn

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật ngành y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Tủ cứu thương

Chiếc

01

Có khóa bấm có biểu tượng chữ thập

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Loại khiêng tay

-

Nẹp định vị

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Găng tay y tế

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Panh, kéo

Cái

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

Theo tiêu chuẩn y tế

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số Lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình mạch điện 1 chiều

Bộ

01

Sử dụng để thực hành nhận biết và đo các đại lượng điện 1 chiều

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Nguồn điện 1 chiều

Bộ

01

-

Ampe kế DC

Bộ

01

-

Von ke DC

Bộ

01

-

Bộ tải điện trở

Bộ

01

-

Bộ tải biến trở

Bộ

01

2

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

Sử dụng để thực hành nhận biết và đo các đại lượng điện xoay chiều

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

-

Nguồn điện xoay chiều

Bộ

01

-

Ampe kế AC

Bộ

01

-

Von ke AC

Bộ

01

-

Bộ tải điện trở

Bộ

01

-

Tụ điện

Bộ

01

3

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

01

Biết được tính năng, công dụng của các dụng cụ

Đúng tiêu chẩu kỹ thuật.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Tô vít

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cắt

Bộ

01

-

Bút thử điện

Cái

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Thước mét

Cái

01

Loại 5m

-

Đồng hồ vạn năng

Cái

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Phông chiếu >= 1800x1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

 

 

-

Cát vàng

Cm3

10

Biết được tính chất, công dụng của cát vàng

Mô đun độ lớn Mi= 1,5-2mm

 

-

Cát đen mịn

Cm3

10

Nhận biết và phân biệt được các loại cát

Mô đun độ lớn khoảng Mi = 1.5 – 2.0

-

Đá các loại

Cm3

30

Nhận biết và phân biệt được các loại đá

Đá mác ma, đá trầm tích, một số loại đá biến chất

-

Gạch đất nung

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Cường độ chịu nén đạt tiêu chuẩn

-

Gạch chịu lửa

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Cường độ chịu lửa đạt tiêu chuẩn

-

Gạch không nung

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Đúng kích thước, Cường độ đạt đúng tiêu chuẩn thiết kế.

-

Gạch bê tông tự chèn

viên

02

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học, công dụng của gạch

Đúng kích thước, Cường độ đạt đúng tiêu chuẩn thiết kế.

-

Gạch ốp lát

viên

02

Nhận biết được tính chất cơ lý của gạch

Đúng kích thước, không cong vênh, đúng màu sắc.

-

Xi măng PC30

Kg

1

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học và công dụng của xi măng

Đúng mác, không vón cục.

-

Xi măng trắng

Kg

1

Nhận biết được tính chất vật lý, cơ học và công dụng của xi măng trắng

Đúng mác, không vón cục.

-

Thép

Tấn

0,01

Nhận biết được tính chất cơ lý và công dụng của thép

Đúng chủng loại, yêu cầu kỹ thuật

-

Gỗ nhóm I; II; III; IV

m3

0.1

Nhận biết, phân biệt được các loại gỗ

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Nhựa tổng hợp

Tấm

05

Nhận biết được các loại nhựa.

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật

2

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DỰ TOÁN

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học: MH26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Phần mềm Dự toán

Bộ

18

Biết sử dụng phần mềm để tính dự toán

Loại thông dụng trên thị trường, phù hợp chương trình đào tạo

2

Máy vi tính

Bộ

18

Để sử dụng phần mềm dự toán

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ĐÀO MÓNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy toàn đạc

Bộ

02

Để đo góc(góc bằng, góc đứng) đo độ dài , độ chênh cao, định vị vị trí

Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất (): 2; Độ phóng đại ống kính 24x-34x; Tự động điều quang.

2

Máy kinh vỹ

Bộ

02

Để đo góc (góc bằng, góc đứng)

Độ phóng đại 24 x-30x; độ mở ống kính từ 40mm – 45mm;

3

Máy thủy bình

Bộ

02

Đo chênh cao giữa 2 điểm

Độ phóng đại 24x-30x, độ nhạy bọt từ 5 -8’/2mm

4

Máy ép cọc tre

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành gia cố nền móng

Áp lực khí nén từ 4 – 8KG/cm2

5

Máy ép cọc bê tông

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành gia cố nền móng.

Lực ép max  800KN

6

Máy đào gầu nghịch

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đào móng

Dung tích gầu  tối thiểu 0,15m3

7

Máy đầm cát

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành gia cố nền móng.

Công suất 1.0Kw

8

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Dùng để đầm nền móng

Cỡ mặt đầm tối thiểu 340x265, độ biên giật70mm.

9

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của móng

Dài 3-5 m

-

Thước vuông

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo góc vuông các bộ phận của móng

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Thước tầm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

-

Quả dọi

Quả

06

Xác định các cạnh thẳng đứng

Có Dmax = 2cm

10

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt tre, gỗ.

Công suất2100w

11

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa đóng đinh

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật;

Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc.

-

Cưa tay

Chiếc

01

Dùng để vát mũ cọc giá ngựa khi giác móng

Khung gỗ, lưỡi thép

-

Cọc giá ngựa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Làm bằng gỗ hoặc thép, tre luồng, dài 0,6 – 1,5m

12

Máy bơm nước

Chiếc

01

Dùng để tiêu nước hố móng

Công suất ≥750w

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Dụng cụ thủ công

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cuốc

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Xẻng

Chiếc

01

-

Xà beng

Chiếc

01

-

Chiếc

01

Thể tích 8-10 lít

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): XÂY GẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa trong quá trình thực tập

Dung tích thùng chứa 80 lít

2

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành, dùng để cắt gạch.

Lưỡi cắt có D  300 – 450

3

Máy thuỷ bình

Chiếc

02

Đo chênh cao hoặc ngang bằng giữa 2 điểm

Độ phóng đại 24x-30x, độ nhạy bọt từ 5 -8’/2mm

4

Máy vận thăng

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu trong quá trình thực hành.

Tải trọng nâng 500-1000 kg , kích thước lồng tối thiểu 3x1.3x2.5.

5

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

6

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Bộ dụng cụ xây

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Dao xây

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay xây

Chiếc

01

8

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5 m

-

Thước vuông

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo góc vuông các bộ phận của tường

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Thước tầm

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra độ phẳng của tường.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các đường thẳng đứng.

Có Dmax = 2cm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

11

Bộ dụng cụ hỗ trợ

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xe rùa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường.

-

Cuốc

Chiếc

04

-

Xẻng

Chiếc

04

-

Hộc đựng vữa

Chiếc

09

-

Chiếc

06

Dung tích 8 - 10lít

-

Thùng đựng nước

Đôi

03

Dung tích 17- 20lít

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CẤU KIỆN LOẠI NHỎ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Dùng để cẩu các bộ phận công trình

Tầm với khoảng 3m; Tải trọng nâng tối thiểu 500kg

2

Tời

Chiếc

01

Sử dụng để nâng vật liệu xây dựng

Tải trọng nâng 200kg

3

Pa lăng xích

Bộ

03

Dùng để cẩu các bộ phận công trình

Tải trọng <=3000kg; Chiều cao nâng 2m

4

Bộ dụng cụ xây:

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Dao xây

Chiếc

01

Dùng để xây gạch trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay xây

Chiếc

01

5

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5 m

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng,

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các đường thẳng đứng.

Có Dmax = 2cm

6

Một số bộ phận công trình

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Khuôn cửa đi

Chiếc

02

Lắp dựng được các bộ phận vào đúng vị trí của công trình.

gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa 2 cánh và 1 cánh

-

Khuôn cửa sổ

Chiếc

02

gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa KT ( 900 x 1400)

-

Cửa đi 2 cánh

Bộ

01

gỗ nhóm IV; kích thước (1200x 2100);

-

Cửa đi 1 cánh

Chiếc

01

gỗ nhóm IV; kích thước 750x 2100

-

Song cửa

Bộ

02

gỗ nhóm IV, tròn D= 30, dài 1600; mỗi bộ 7 chiếc

-

Sen hoa cửa sổ

Chiếc

02

Sắt vuông 14, Kt (900 x 1400)

-

Cửa sổ

Bộ

02

Gỗ nhóm IV; kích thước ( 900 x 1400)

-

Tấm đan bê tông

Tấm

12

Kích thước: (1500 x 600x 70)

-

Lanh tô BTCT

Chiếc

04

Kích thước: (1500 x 220x 70); (1200x 220x 70)

-

Ô văng BTCT

Tấm

04

Kích thước: (1500 x 650 x70); (1200x 650x 70)

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

9

Dụng cụ hỗ trợ

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xà beng

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng trên thị trường

-

Cuốc

Chiếc

02

-

Xẻng

Chiếc

02

-

Chiếc

02

Dung tích từ 8- 10 lít

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): TRÁT LÁNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

 Dung tích thùng chứa 150 lít

2

Máy phun vữa

Chiếc

01

Dùng để phun vữa lên bề mặt trát.

Công suất điện >= 4KW áp suất bơm 30kg/cm2,

3

Máy vận thăng

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu.

Tải trọng nâng 500-1000, kích thước lồng tối thiểu 3 x 1.3 x 2.5m

4

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

5

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bộ dụng cụ trát, láng

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bàn xoa

Bộ

01

Dùng để lên vữa và xoa trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay trát

Bộ

01

7

Dụng cụ kiển tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m thép lá cuộn trong hộp

-

Thước tầm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng,

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt D= 0.8 – 1cm, dài 2.5-3.5m

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các đương thẳng đứng.

Đường kính tối đa Dmax = 2cm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

10

Bộ dụng cụ

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Hộc đựng vữa

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Cuốc bàn

Chiếc

04

-

Xẻng

Chiếc

04

-

Chiếc

06

Dung tích từ 8 -10lít

-

Xe rùa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị truờng

-

Kẹp thước trát

Chiếc

36

Thép Ø 6

11

Dưỡng trát trụ tròn

Chiếc

06

Biết được vai trò,Phương pháp trát.

Gỗ nhóm 3 có r = (0.15 – 0.25)cm

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ỐP, LÁT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

Dung tích thùng chứa 150lít

2

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Dùng để cắt gạch ốp lát

Lưỡi cắt có D  300 – 450

3

Máy mài gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng mài các cạnh gạch sau khi cắt

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Khoan tạo lỗ khi ốp đá

Công suất >= 800w

5

Súng bắn keo

Chiếc

03

Dùng để phun keo trong quá trình ốp

Công suất >= 60w

6

Máy bơm nước

Chiếc

01

Rửa gạch sau khi ốp xong

Công suất >= 750w

7

Bộ dụng cụ ốp lát:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Bàn xoa

Bộ

01

Dùng để lên vữa, điều chỉnh viên gạch khi ốp, lát trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bay trát

Bộ

01

-

Búa cao su

Chiếc

01

8

Dụng cụ kiểm tra:

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để đo

trong quá trình thực hành.

Dài 3-5m thép lá cuộn trong hộp

-

Thước tầm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450..

Chiều dài từ 400- 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt D= 0.8 – 1cm, dài 2.5m

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các cạnh thẳng đứng.

Đường kính tối đa dmax = 2cm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

11

Bộ dụng cụ:

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

 

Dung tích từ 7 - 10 lít

-

Hộc đựng vữa

Chiếc

09

Dung tích 15 lít

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): BẢ MA TÍT, SƠN VÔI

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy phun sơn

Chiếc

01

Phun sơn trong quá trình thực hành.

Công suất phun 50W

2

Bộ dụng cụ sơn, bả:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Bàn bả

Chiếc

01

-

Dao bả

Chiếc

01

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

5

Bộ dụng cụ

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Dung tích từ 8 – 10 lít

-

Khay đựng sơn

Chiếc

01

Dung tích 3- 5 lít

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LÀM HỌA TIẾT TRANG TRÍ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan khi lắp các chi tiết trang trí

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm

2

Máy bắn vít

Chiếc

03

Sử dụng để bắt các bu lông đinh vít cho các chi tiết trang trí.

Momen lực >=60Nm

3

Bộ dụng cụ

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành đắp, lên, cắt vữa.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bàn xoa

Chiếc

01

-

Dao cắt vữa

Bộ

01

-

Bay trát vữa

Bộ

01

-

Khuôn mẫu

Bộ

01

Dùng để đúc các chi tiết trang trí.

4

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Ni vô

Chiếc

04

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng,

 Kích thước: dài 400; 600; 800; 1200

-

Chiếc

04

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bằng thép; kích thước cạnh  1m

-

Ke

Chiếc

04

Bằng thép kích thước cạnh  0.8m

5

Máy chiếu Projector

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LÀM MÁI

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Trộn vữa khi thực hành

Dung tích thùng >= 80 lít

2

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp dựng cấu kiện

Tầm với khoảng 3m; Tải trọng nâng tối thiểu 500kg

3

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt gỗ

Công suất >= 650w

4

Khoan điện cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan trong quá trình thực hành

Công suất >= 600w

5

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để bắt vít mái

Sử dụng trong quá trình thực hành

Momen lực 60 - 90Nm

6

Máy cắt gạch cần tay

Chiếc

03

Cắt ngói khi lợp mái

 Đường kính đá khoảng 125 – 150mm

7

Bộ dụng cụ

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Bàn xoa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Dao xây

Chiếc

01

-

Bay trát vữa

Chiếc

01

8

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Ni vô

Chiếc

06

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng,

 Chiều dài từ 400- 1200

-

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước cạnh tối thiểu 1m

-

Ke

Chiếc

06

Kích thước cạnh  0.8m

-

Thước mét

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Thước tầm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tường trong quá trình thực hành

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm.

2

Máy cắt gạch

Chiếc

03

Dùng để cắt gạch tạo đường đặt ống trong quá trình thực hành

Lưỡi cắt có D  300 – 450

3

Máy cắt ống thép

Chiếc

03

Dùng để cắt ống trong quá trình thực hành

Công suất >= 570w

4

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750 - 2000w

5

Bàn ren ống thủ công

Bộ

03

Dùng trong quá trình thực hành ren ống

Ren được ống có đường kính từ 15 – 50mm

6

Dao cắt ống

Chiếc

03

Dùng để cắt ống trong quá trình thực hành

Cắt được ống lớn nhất 100mm

7

Kìm cá sấu

Chiếc

06

Dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kẹp được ống có đường kính từ 15-35mm

8

Ca bin thực hành

Chiếc

03

Dùng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kích thước tối thiểu1,4x2,4x2,4m

9

Xí xổm

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

10

Xí bệt

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

11

Âu tiểu nam

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

12

Âu tiểu nữ

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

13

Chậu rửa men sứ

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

14

Chậu rửa inox

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

15

Các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

16

Các loại bồn tắm

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

17

Các loại vòi tắm hương sen

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

18

Bình nóng lạnh chạy điện

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

20

Bình nóng lạnh chạy ga

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

21

Két nước bằng inox

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

22

Két nước bằng nhựa

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

23

Các loại van, vòi rửa

Bộ

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bàn thực hành

Chiếc

03

Để thực hành tháo, lắp

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

25

Tủ để dụng cụ

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

26

Bộ dụng cụ

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ bàn xoa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng trên thị trường

-

Bay trát vữa

Bộ

01

Biết được công dụng, cách sử dụng;

-

Bộ cờ lê, tuốc nơ vít

Bộ

04

Biết được công dụng;

-

Thước lá

Chiếc

04

Sử dụng trong qúa trình thực hành

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

-

Thước mét

Chiếc

04

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

28

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC):

GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN, GIÀN GIÁO

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cưa ván khuôn đà giáo gỗ, tre luồng.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất >=800w

2

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để gia công xẻ ván khuôn gỗ phục vụ thực hành

Đường kính lưỡi cưa >= 250mm

3

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để bào cốt pha, đà giáo gỗ, tre, luồng.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 0,7 – 1 kw

4

Máy hàn hồ quang

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành ván khuôn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Máy khoan gỗ cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo giỡ, lắp dựng ván khuôn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp dựng ván khuôn

Tầm với khoảng 3m; Tải trọng nâng tối thiểu 500kg

7

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

8

Giàn giáo định hình

B ộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn hiện hành

9

Ván khuôn định hình

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành ván khuôn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

-

Ván khuôn cột

Bộ

01

-

Ván khuôn dầm

Bộ

01

-

Ván khuôn sàn

Bộ

01

10

Tăng đơ điều chỉnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ván khuôn cột

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Cưa gỗ thủ công

Chiếc

01

Dùng để cưa vàn khuôn gỗ

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Cầu bào

Chiếc

01

Dùng để bào

Sử dụng trong quá trình thực hành.

-

Búa đinh

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng 0.2-0.3kg.

-

Bộ clê, mỏ lết

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Từ 6mm-100mm

12

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước vuông

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo góc vuông các bộ phận của tường

Kích thước khoảng 800x600

-

Thước mét

Chiếc

04

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường:

Dài 3-5m

-

Quả dọi

Quả

06

Xác định các cạnh thẳng đứng

Đường kính tối đa dmax = 2cm

13

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

14

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy uốn, nắn cốt thép

Chiếc

03

Dùng để uốn nắn cốt thép khi gia công

Công suất từ 1 – 1,5kw

2

Tời máy

Chiếc

01

Dùng để kéo thẳng cốt thép dạng cuộn tròn

Công suất động cơ tối thiểu 1,5 kW

3

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Dùng để cắt cốt thép

Công suất 1.5-3.7KW

4

Máy cắt cốt thép cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cốt thép f32

Công suất 1-2 kW.

5

Máy hàn hồ quang

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

6

Đe

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Búa tạ

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng l ượng <=5kg

8

Bàn gia công

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu:1,5x1,2x0,8m.

9

Kéo cắt sắt

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt sắt.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

09

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành nắn thép

Trọng lượng 0.3-0.5kg

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Chạm

Chiếc

01

Dùng để chặt cốt thép

Hình nêm làm bằng thép.

-

Xấn

Chiếc

01

Dùng để chặt cốt thép

Hình chữ nhật làm bằng thép

11

Thang nhôm

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thang gấp cao ≥2m

12

Giàn giáo định hình

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Máy tính

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng trên thị trường.

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): HÀN HỒ QUANG TAY

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

03

Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, ngang

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

2

Bàn nguội

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Có kèm Êto song hành 225mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại.

Đường kính đá khoảng 100-200mm.

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để mài thép trong quá trình thực hành hàn

Đường kính đá mài 100mm

5

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

6

Cabin hàn

Bộ

03

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn.

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s.

8

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra kích thước mối hàn

Theo tiêu chuẩn TCVN

9

Thước lá

Chiếc

03

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

10

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

06

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120˚.

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Compa vạch dấu

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Đài vạch

Chiếc

03

Vạch đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

03

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

14

Búa nguội

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Trọng lượng 3- 5kg

15

Búa gõ xỉ

Chiếc

03

Dùng để gõ xỉ mối hàn

Trọng lượng 0.3-0.5kg

16

Ống sấy que hàn

Chiếc

03

sấy que hàn

Thông dụng có sẵn trên thị trường

17

Mặt nạ hàn

Chiếc

09

Dùng để hàn và quan sát

Theo tiêu chuẩn TCVN

18

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

19

Vam các loại

Bộ

01

Biết cách sử dụng;

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Bằng thép cứng, vam dạng cần

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

21

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): TRỘN, ĐỔ, ĐẦM BÊ TÔNG

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

Dùng để trộn bê tong khi thi công các chi tiết hoặc bộ phận có bê tông.

Dung tích thùng trộn 150L.

2

Máy đầm bàn

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông trong quá trình đổ bê tông.

Công suất  1.0Kw

3

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông

Hiệu suất 4-30m3/h, chiều dài dây dùi 1500-6000mm

4

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông

Công suất từ 750 - 1500w

5

Mô hình trạm trộn bê tông

Bộ

01

Nhận biết cấu tạo và nguyên lý hoạt động trạm trộn bê tông

Kích thước phù hợp với dạy học

6

Tời

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu bê tông

Sức nâng 200kg

7

Máy vận thăng

Chiếc

01

Dùng để nâng vật liệu bê tông

Tải trọng nâng 500-1000 Chiều cao nâng 150m

8

Máy bơm bê tông

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển bê tông lên cao và đi xa.

Đường kính ống bơm 150 – 283mm.

9

Máy bơm nước

Chiếc

01

Dùng để bơm nước khi trộn bê tông và bảo dưỡng bê tông.

Công suất  0,75 kw

10

Khuôn đúc mẫu

Chiếc

03

Dùng để đúc mẫu bê tông

Theo tiêu chuẩn hiện hành

11

Bộ dụng cụ

Bộ

1

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Hộc đong vật liệu

Chiếc

02

Dùng để đong vật liệu khi trộn cho đúng mác bê tông

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Xô, thùng

Chiếc

06

Dùng để đựng vận chuyển bê tông và các vật liệu khác.

Dung tích 7 - 10lít

-

Que xọc

Chiếc

06

Để điều chỉnh vật liệu trộn bê tông

Thép f 12

-

Cào

Chiếc

06

Dùng để san dải bê tông.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Đầm

Chiếc

03

Dùng để đầm bê tông

Trọng lượng 8-10kg

12

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Ni vô

Chiếc

03

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

Chiều dài từ 400 - 1200 mm

-

Ống nhựa mềm

M

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt có D = 1cm, dài từ 2,5 – 3,5m

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : XÂY ĐÁ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

Dung tích thùng chứa 150lít

2

Xe vận chuyển

Chiếc

03

Dùng để vân chuyển vật liệu đá

Dung tích thùng khoảng 0,18m3

3

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển vữa.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

Bộ dụng cụ xây:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Dao xây

Chiếc

01

Dùng để vào vữa và miết mạch khối xây

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Búa nhỏ

Chiếc

01

Dùng để đẽo các viên đá

Trọng lượng 0.3 – 0.5 kg

-

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để pha đá cho phù hợp với khối xây

Trọng lượng 3 – 5 kg

5

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường:

Từ 3 – 5m loại thước thép lá cuộn

-

Ni vô

Chiếc

06

Để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

Chiều dài từ 400 - 1200 mm

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suôt có D = 1cm, dài từ 2,5 – 3,5m

-

Quả dọi

Quả

06

Xác định các đường thẳng đứng

Có Dmax = 2cm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan lỗ các loại để bắt vít.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt các đường rãnh đặt ống gel và các ổ cắm.

Đường kính đá khoảng 125 – 150mm

3

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

03

Dùng để hàn trong quá trình thực hành.

Công suất tối thiểu 60 W

4

Mỏ hàn xung

Chiếc

03

Dùng để hàn trong quá trình thực hành.

Công suất tối thiểu 60 W

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Dùng để hàn trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tô vít các loại

Bộ

01

Dùng để bắt vít, cắt dây, tuốt dây, kẹp ống.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cắt dây các loại

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm tuốt dây các loại

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm kẹp ống

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm điện

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Búa

Chiếc

06

Sử dụng trong qúa trình thực hành

Trọng lượng 0.3-0.5kg

8

Đục

Chiếc

06

Làm bằng thép đường kính 16mm, dài 200-300mm

9

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

01

 

 

 

Mõi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m thép lá cuộn trong hộp

-

Bút thử điện

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra điện.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan bê tông

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt tường tạo rãnh đặt đường ống.

Đường kính đá khoảng 125 – 150mm

3

Máy cắt ống thép

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Công suất 1-1,4 kw

4

Bàn ren ống thủ công

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

- Bàn ren được ống từ Φ15-Φ50

- Bàn ren được ống Φ75

5

Máy ren ống

Chiếc

03

Dung để tạo các đường ren các mối nối ống.

Công suất từ 0,7-1 kW

6

Máy ren ống đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất từ 750w-2000w

7

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uốn

Uốn ống từ Φ15-Φ50

8

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uốn

Công suất từ 1400w-2000w

9

Bàn thực tập

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ống và 1 Êtô song hành.

10

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=50

11

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=250

12

Êtô kẹp ống

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Êtô song hành

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Bộ dụng cụ nghề nước

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tô vít các loại

Bộ

01

Dung để vặn vít

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm kẹp ống

Bộ

01

Dung để kẹp giữ.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cá sấu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

-

Cờ lê

Bộ

01

Dùng để vặn các chi tiết ống có ren

Thông dụng có sẵn trên thị trường

16

 Tủ dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

17

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Thước lá

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận

Chiều dài tối đa 1000mm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500AnsilumnentPhông chiếu >= 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

20

Bộ mẫu các phụ kiện đường ống cấp nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình học lý thuyết và thực hành.

Tê, co, giảm, cút các đường kính khác nhau.

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ VỆ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan bê tông

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm

2

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

03

Dùng để cắt tường tạo rãnh đặt đường ống.

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá khoảng 125 – 150mm

3

Máy cắt ống thép

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Công suất từ 1 – 1,4 kW

4

Bàn ren ống thủ công

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

- Bàn ren được ống từ Φ15-Φ50

- Bàn ren được ống Φ75

5

Máy ren ống

Chiếc

03

Dung để tạo các đường ren các mối nối ống.

Công suất từ 0,7 – 1kW

6

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uốn

Công suất từ 1400w-2000w

7

Bàn thực tập

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ống và 1 Êtô song hành.

8

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=50

9

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Hàn được ống lớn nhất có D=250

10

Êtô kẹp ống

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Êtô song hành

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Bộ dụng cụ nghề nước

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Tô vít các loại

Bộ

01

Dung để vặn vít

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm các loại

Bộ

01

Dung để kẹp giữ.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Kìm cá sấu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

-

Cờ lê

Bộ

01

Dùng để vặn các chi tiết ống có ren

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

14

 Tủ dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng trong quá trình thực hành

Gồm nhiều loại dụng cụ.

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

15

Bộ dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Dài 3-5m

-

Thước lá

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận

Chiều dài tối đa 1000mm

16

Máy chiếu (Projector)

 

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

18

Bộ mẫu các phụ kiện nối đường ống thoát nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình học lý thuyết và thực hành.

Có D = 15 – 110

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRÁT VỮA TRỘN ĐÁ

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dùng để trộn vữa

 Dung tích thùng chứa 150 lít

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Đường kính đá khoảng 125 – 150mm

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

03

Dùng để mài granite trong quá trình thực hành

Đường kính đá khoảng 100 – 200mm

4

Máy bơm nước

Chiếc

01

Dùng để bơm nước rửa khi mài granite

Công suất tối thiểu 750 W

5

Bộ dụng cụ xây:

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bay trát

Chiếc

01

Dùng để lên vữa

Thông dụng có sẵn trên thị trường

 

-

Bàn xoa thép

Chiếc

01

Dùng để xoa nhẵn bề mặt cần trát

6

Búa

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Dụng cụ kiểm tra

Bộ

06

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước mét

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, đo các bộ phận của tường

Từ 3 – 5m

-

Thước tầm

Chiếc

01

Kiểm tra độ phẳng của mặt trát

 

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Ni vô

Chiếc

01

Sử dụng Ni vô để xác định thẳng đứng; ngang bằng, cạnh nghiêng 450.

 Kích thước: dài 400 - 1200

-

Ống nhựa mềm

m

12

Sử dụng để xác định đánh thăng bằng.

Trong suốt có D = 1cm, dài từ 2,5 – 3,5m

-

Quả dọi

Quả

01

Xác định các cạnh thẳng đứng

Có Dmax = 2cm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. Phông chiếu >= 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 25: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

1

Máy ép cọc tre

Chiếc

02

Áp lực khí nén từ 4 – 8KG/cm2

2

Máy ép cọc bê tông

Chiếc

01

Lực ép max: 800KN

3

Máy kinh vỹ

Bộ

02

Độ phóng đại 24 x-30x; độ mở ống kính từ 40mm – 45mm;

4

Máy thủy bình

Bộ

02

Độ phóng đại 24 x-30x, độ nhạy bọt từ 5 -8’/2mm

5

Máy toàn đạc

Bộ

02

Độ phóng đại ống kính 34x; tự động điều quang.

6

Máy đào gầu nghịch

Chiếc

01

Dung tích gầu  0,15m3

7

Máy đầm cát

Chiếc

01

Công suất 1.0Kw

8

Máy đầm cóc

Chiếc

02

Cỡ mặt đầm 340x265

9

Cẩu tự hành

Chiếc

01

Tầm với khoảng 3m, sức nâng khoảng 500kg.

10

Pa lăng xích

Bộ

03

Tải trọng  3000kg; Chiều cao nâng 2m

11

Tời

Chiếc

01

Sức nâng tối thiểu 200kg

12

Máy trộn vữa

Chiếc

01

Dung tích thùng 150 lít

13

Máy phun vữa

Chiếc

01

Công suất điện >= 4KW áp suất bơm 30kg/cm2

14

Máy cắt gạch, đá

Chiếc

03

Lưỡi cắt có D  300 – 450

15

Máy cắt gạch cầm tay

Chiếc

06

Đường kính đá khoảng 125 – 150mm

16

Súng bắn keo

Chiếc

03

Công suất 60w.

17

Máy mài gạch

Chiếc

03

Đường kính đá mài khoảng 125 – 150mm

18

Máy phun sơn

Chiếc

01

Công suất khoảng 50 W

19

Máy khoan gỗ cầm tay

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

20

Khoan bê tông cầm tay

Chiếc

03

Đường kính khoan từ 6mm – 30mm

21

Máy bắn vít

Chiếc

03

Momen lực khoảng 90Nm

22

Máy khoan điện cầm tay

Chiếc

06

Công suất >= 600w

23

Máy cưa gỗ cầm tay

Chiếc

03

Công suất >=800w

24

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Đường kính lưỡi cưa  250mm

25

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Công suất 0,7 -1 kW

26

Máy uốn, nắn cốt thép

Chiếc

03

Công suất từ 1 – 1,5kw

27

Máy cắt cốt thép

Chiếc

01

Công suất từ 1,5 – 3,7 kW

28

Máy cắt cốt thép cầm tay

Chiếc

01

Công suất từ 1-2 kW

29

Tời máy

Chiếc

01

Công suất động cơ tổi thiểu 1,5 kW

30

Máy mài 2 đá

Chiếc

02

Đường kính đá 100-200mm

31

Máy hàn hồ quang

Chiếc

03

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

32

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Công suất 750 - 2000w

33

Máy trộn Bê tông

Chiếc

01

Dung tích thùng trộn 150L.

34

Máy bơm bê tông

Chiếc

01

Đường kính ống bơm 150-284mm

35

Máy đầm cạnh

Chiếc

03

Công suất 750 - 1500w

36

Máy đầm cóc

Chiếc

03

Công suất 1.0Kw

37

Máy đầm dùi

Chiếc

03

Hiệu suất 4-30m3/h, chiều dài dây dùi 1500-6000mm

38

Máy vận thăng

Chiếc

03

Tải trọng nâng 500-1000, kích thước lồng tối thiểu 3 x 1.3 x 2.5m

39

Máy bơm nước

Chiếc

01

Công suất ≥750w

II

THIẾT BỊ -DỤNG CỤ

40

Dao cắt ống

Chiếc

03

Cắt được ống từ Ø 15 – Ø 100 mm

41

Bàn ren thủ công

Bộ

03

Ren được ống từ Ø 15 - Ø75mm

42

Kìm cá sấu

Bộ

06

Kẹp được ống từ Ø15 – Ø50mm

43

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

44

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường.

45

Compa vạch dấu

Chiếc

9

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

46

Đài vạch

Chiếc

9

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

47

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

9

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

48

Búa

Chiếc

3

Trọng lượng 3- 5kg

49

Tô vít

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

50

Kìm cắt

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

51

Bút thử

Chiếc

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

52

Thước mét

Chiếc

06

Từ 3 – 5m loại thước thép lá cuộn

53

Thước lá

Chiếc

18

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

54

Thước vuông

Chiếc

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

55

Thước tầm

Chiếc

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

56

Ni vô

Chiếc

09

Chiều dài từ 400 - 1200 mm

57

Ống nhựa mềm

m

12

Trong suốt dài 2.5 – 3.5m ; d = 1cm

58

Quả dọi

quả

06

Bằng thép tiện có Dmax = 2cm

59

Dao xây

Chiếc

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

60

Bàn xoa

Bộ

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

61

Búa cao su

Cái

18

Thông dụng có sẵn trên thị trường

62

Dao cắt vữa

Bộ

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

63

Bay trát vữa

Bộ

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

64

Khuôn mẫu

Bộ

06

Thông dụng có sẵn trên thị trường

65

Chiếc

04

Bằng thép; kích thước cạnh  1m

66

Ke

Chiếc

04

Bằng thép kích thước cạnh  0.8m

67

Cưa tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

68

Cầu bào

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

69

Kéo cắt sắt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

70

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

71

Cầu bào

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

72

Cưa gỗ thủ công

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

73

Êtô kẹp ống

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

74

Êtô kẹp song hành

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

75

Đe

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

76

Búa tạ

Chiếc

03

Trọng lượng 3-5kg

77

Chạm

Chiếc

03

Bằng thép cường độ cao

78

Xấn

Chiếc

03

Bằng thép cường độ cao

79

Đầm

Chiếc

03

Trọng lượng 8 – 10 kg

III

THIẾT BỊ HỖ TRỢ

80

Máy vi tính

Bộ

18

Thông số kỹ thuật phổ thông

81

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Phông chiếu tối thiểu 1800x1800 mm

82

Khuôn đúc mẫu

Chiếc

06

Kích thước 100x100-200x200

83

Mô hình trạm trộn bê tông

Chiếc

01

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

84

Xí xổm

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

85

Xí bệt

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

86

Âu tiểu nam

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

87

Âu tiểu nữ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

88

Chậu rửa men sứ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

89

Chậu rửa inoc

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

90

Các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

91

Các loại bồn tắm

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

92

Các loại vòi tắm hương sen

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

93

Bình nóng lạnh chạy điện

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

94

Bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

95

Bình nóng lạnh chạy ga

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

96

Két nước bằng inox

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

97

Két nước bằng nhựa

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

98

Các loại van, vòi rửa

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

99

Bàn gia công

Chiếc

06

Kích thước tối thiểu 1,5x1,2x0,8

100

Bàn thực tập

Chiếc

03

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ống và 1 Êtô song hành

101

Ca bin thực hành

Chiếc

06

Kích thước tối thiểu 1,4x2,4x2,4

102

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, ống để que hàn, Giá treo mỏ và mũ hàn, giá kẹp chi ti ết có điều chỉnh được chiều cao

103

Ca bin hàn

Chiếc

03

Kích thước phù hợp với bàn hàn đa năng, kết nối với bộ xử lý khói h àn.

104

Hệ thống hút khói hàn

Chiếc

03

Có ống hút từ vị trí ca bin. Đảm bảo không có khói trong ca bin.

105

Ống sấy que hàn

Ống

3

Thông dụng có sẵn trên thị trường

106

Mặt nạ hàn

Cái

18

Theo tiêu chuẩn TCVN

107

Xe chuyên dùng

Chiếc

01

Thùng chứa được 0,18m3

108

Kẹp thước trát

Chiếc

36

Thép Ø 6

109

Dưỡng trát trụ tròn

Chiếc

06

Gỗ nhóm 3 có r = (0.15 – 0.25)cm

110

Máy tính

Chiếc

06

Thông dụng trên thị trường

111

Bàn, ghế vẽ

bộ

18

Khổ A1, mặt bàn làm bằng gỗ mềm, có thiết kế rãnh để dụng cụ vẽ, có giá để giấy vẽ, chân bàn làm bằng kim loại gấp được.

112

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

-

Thước thẳng chữ T

Chiếc

1

Chiều dài tương ứng với khổ A1, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng, đầu T vuông 900.

-

Thước cong

Chiếc

1

Nhựa dẻo.

-

Eke

Bộ

2

Gồm 01 thước 450, 01 thước 600, bằng nhựa dẻo, có vạch kích thước rõ ràng. Cỡ 42-46mm

-

Com pa

Chiếc

1

Dùng để kẹp được chì cây, và bút sắt.

113

Mô hình 3 mặt phẳng chiếu

Chiếc

01

Làm bằng gỗ hoặc thép.

114

Mô hình cắt vật thể

Bộ

03

Bằng gỗ, sơn phủ mặt cắt

115

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Đảm bảo theo tiêu chuẩn PCCC

-

Bình cứu hoả dạng lỏng

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bình cứu hoả dạng khí

Chiếc

01

-

Bình cứu hoả dạng bọt

Chiếc

01

-

Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

-

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

Bảng Khổ theo tiêu chuẩn PCCC hiện hành.

116

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Chất liệu dày, thấm mồ hôi tốt, mặc dễ thao tác.

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Làm bằng nhựa có độ bền cao.

Đảm bảo tiêu chẩn kỹ thuật

-

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Làm bằng vật liệu khó cháy.

-

Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang hoạt tính

-

Dây an toàn

Bộ

01

Dây dù, móc inox

-

Kính bảo hộ

Cái

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

-

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

117

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Tủ cứu thương

Chiếc

01

Có khóa bấm có biểu tượng chữ thập

-

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Loại khiêng tay

-

Nẹp định vị

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Găng tay y tế

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Panh, kéo

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn y tế

-

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

Theo tiêu chuẩn y tế

118

Mô hình mạch điện 1 chiều

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Nguồn điện 1 chiều

Bộ

01

-

Ampe kế DC

Bộ

01

-

Von ke DC

Bộ

01

-

Bộ tải điện trở

Bộ

01

-

Bộ tải biến trở

Bộ

01

119

Mô hình mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông dụng có sẵn trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Nguồn điện xoay chiều

Bộ

01

-

Ampe kế AC

Bộ

01

-

Von ke AC

Bộ

01

-

Bộ tải điện trở

Bộ

01

-

Tụ điện

Bộ

01

120

Bộ mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Cát vàng, Cát xây, trát, đá các loại, gạch đất nung, gạch không nung, gạch ốp lát, xi măng, Thép.

121

Phần mềm Dự toán

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường, phù hợp chương trình đào tạo

122

Khuôn cửa đi

Chiếc

02

Gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa 2 cánh và 1 cánh

123

Khuôn cửa sổ

Chiếc

02

Gỗ nhóm IV; kích thước tiết diện ngang: (60x80); (60 x 120) cho cửa KT ( 900 x 1400)

124

Cửa đi 2 cánh

Bộ

01

Gỗ nhóm IV; kích thước (1200x 2100);

125

Cửa đi 1 cánh

Chiếc

01

Gỗ nhóm IV; kích thước 750x 2100

126

Song cửa

Bộ

02

Gỗ nhóm IV, tròn D= 30, dài 1600; mỗi bộ 7 chiếc

127

Sen hoa cửa sổ

Chiếc

02

Sắt vuông 14, Kt ( 900x1400)

128

Cửa sổ

Bộ

02

Gỗ nhóm IV; kích thước ( 900x1400)

129

Tấm đan bê tông

tấm

12

Kích thước: (1500 x 600x 70)

130

Lanh tô BTCT

Chiếc

04

Kích thước: (1500 x 220x 70); ( 1200x 220x 70)

131

Ô văng BTCT

Tấm

04

Kích thước: (1500 x 650 x70); ( 1200x 650x 70)

132

Giàn giáo định hình

Bộ

02

Thông dụng có sẵn trên thị trường

133

Dụng cụ hỗ trợ

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xà beng

Chiếc

02

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Cuốc

Chiếc

02

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Xẻng

Chiếc

02

Thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Chiếc

02

Dung tích từ 8- 10 lít

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN) : LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy ren ống

Chiếc

03

Công suất 0,7-1 kW

2

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

01

Uốn ống từ Φ15-Φ50

3

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

01

Điện áp 220v công suất 1400w-2000w

4

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất Φ 50

5

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất Φ 250

6

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Bộ mẫu các phụ kiện đường ống cấp nước

Bộ

01

Tê, co, giảm, cút các đường kính khác nhau.

 

Bảng 27 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC NHÀ VỆ SINH

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã số môn học, mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy cắt ống thép

Chiếc

01

Công suất từ 1 – 1,4 kW

2

Máy ren ống

Chiếc

03

Công suất từ 0,7 – 1kW

3

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

03

Công suất từ 1400w-2000w

4

Máy hàn ống PP-R

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất Φ 50

5

Máy hàn ống PP-E

Bộ

01

Hàn được ống lớn nhất Φ 250

6

Máy thử áp lực đường ống

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Bộ mẫu các phụ kiện nối đường ống thoát nước

Bộ

01

Có Φ 15 – Φ 110

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Trình độ: Cao đẳng nghề

( Theo Quyết định số: 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Hà Văn Lưu

Kỹ sư xây dựng

Chủ tịch hội đồng

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch hộị đồng

3

Nguyễn Hữu Cường

Kỹ sư xây dựng

Uỷ viên – Thư ký

4

Nguyễn Đức Tính

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên

5

Hà Huy Đại

Kỹ sư xây dựng

Uỷ viên

6

Phạm Văn Bổng

Kỹ sư xây dựng

Uỷ viên

7

Hoàng Tiến Văn

Thạc sỹ kỹ thuật

Uỷ viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: CẤP THOÁT NƯỚC

Mã nghề: 40510104

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực cơ sở (MH08)

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấp thoát nước cơ bản (MH09)

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và Bảo hộ lao động (MH10)

6

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ11)

7

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ12)

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn, dán chất dẻo cơ bản (MĐ13)

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp mạch điện cơ bản (MĐ14)

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nâng chuyển ống, thiết bị (MĐ15)

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ- Thiết bị nghề Cấp thoát nước (MĐ16)

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khai triển ống, phụ kiện cấp, thoát nước (MĐ17)

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị (MĐ18)

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm (MĐ19)

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt đường ống cấp nước (MĐ20)

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt đường ống thoát nước (MĐ21)

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ22)

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị công trình xử lý nước cấp (MĐ23)

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị công trình xử lý nước thải (MĐ24)

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành công trình thu nước, trạm bơm (MĐ25)

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành công trình xử lý nước cấp (MĐ26)

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành trạm xử lý nước thải (MĐ27)

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành, quản lý mạng lưới đường ống cấp, thoát nước (MĐ28)

24

Danh mục thiết bị tối thiểu môn-học (tự chọn): Vật liệu (MH30)

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật thi công, xây trát (MĐ31)

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống ống cấp nước nóng (MĐ32)

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống qua sông, đầm lầy (MĐ33)

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thải rác sinh hoạt (MĐ34)

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật đo đạc (Trắc địa) (MH35)

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp, thoat nước, trình độ trung cấp nghề

30

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô-đun, trình độ trung cấp nghề

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn):Kỹ thuật thi công, xây trát (MĐ31)

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn):Lắp đặt đường ống qua sông, đầm lầy (MĐ33)

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn):Lắp đặt đường ống thải rác sinh hoạt (MĐ34)

34

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cấp thoát nước

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Cấp thoát nước đã được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước trình độ trung cấp nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước theo từng môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước, trình độ trung cấp nghề (bảng 29)

a. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 32), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 29). Riêng môn học, mô đun (tự chọn): Vật liệu (MH30); Lắp đặt hệ thống ống cấp nước nóng (MĐ32), Kỹ thuật đo đạc (Trắc địa) (MH35) có các thiết bị trùng lặp với bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 29).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề, nghề Cấp thoát nước, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô – đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 29);

2. Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cấp thoát nước; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

4

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ.

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại.

6

Mô hình tiết 3D

Chiếc

3

Thấy rõ được các phần bị che khuất bên trong bên trong

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

7

Mô hình các trục, ổ trục , khớp nối, van

Bộ

3

Sử dụng để minh hoạ cấu tạo của khớp nôi, môi ghép, ổ trục và van khóa trong bài giảng

Cắt ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Mô hình trục

Chiếc

1

-

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

-

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

-

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC CƠ SỞ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, hướng dẫn bài giảng

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Mô hình thí nghiệm dòng chảy

Bộ

1

Dùng để trực quan

 Thể hiện được các trạng thái dòng chảy (chảy tầng, chảy rối)

4

Mô hình thí nghiệm kiểm tra tổn thất áp lực đường ống

Bộ

1

Dùng để trực quan tổn thất thủy lực

Thể hiện được các tổn thất trên đường ống

5

Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước

Bộ

1

Dùng để trong quá trình giảng dạy.

Có đồng hồ đo nước. Chân có bánh xe di chuyển dễ dàng

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤP THOÁT NƯỚC CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình xử lý nước ngầm

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Mô hình có thiết bị khử sắt, bể phản ứng bể lắng, bể lọc, bể chứa

2

Mô hình xử lý nước mặt

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Mô hình có bể phản ứng, bể lắng, bể lọc, bể chứa…

3

Mô hình xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Mô hình có bể lắng, bể lắng cát, bể lọc…

4

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Tủ cứu thương

Bộ

1

Dùng để giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giảng dạy thực tập phòng cháy, chữa cháy 

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Bình cứu hỏa

Bộ

1

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bảng

1

3

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giảng dạy thực tập về an toàn lao động. 

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Giầy da

Bộ

1

-

Chiếc

1

-

Kính bảo hộ

Chiếc

1

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

-

Găng tay

Bộ

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ - ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Công suất động cơ từ 1 – 3 kW

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu…

Công suất động cơ ≥ 1,5KW

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

18

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

3

Dùng để định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn

Khối V ngắn và khối V dài

6

Khối D

Chiếc

3

Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước ≤ 200x200

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Dùng để kẹp chặt được các loại mũi khoan

Đường kính cặp ≤ 16

8

Bàn máp

Chiếc

3

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Loại côn móc số 3, 4, 5,…

10

Thước cặp

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo : 0 - 300 mm.

Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:

0 - 1000 mm.

12

Êke

Bộ

6

Dùng để đo và kiểm tra kích thước góc của các chi tiết

Các góc 300, 450, 900 ,…

13

Com pa vanh

Chiếc

6

Dùng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở

0- 100 mm

14

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Hệ inch/met, đủ bước ren

15

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục, cắt phôi.

Chiều dài 150 - 200 mm

16

Đục nhọn

Bộ

18

Dùng để đục, cắt phôi.

Chiều dài 150- 200 mm

17

Dũa

Bộ

18

Dùng để dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau

 

Dũa bằng, tròn, tam giác, kích thước 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Dũa tam giác

Chiếc

1

-

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

-

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

18

Mũi khoét

Bộ

2

Dùng để giảng dạy về cấu tạo mũi khoét, thực hành khoét lỗ.

Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

19

Mũi doa

Bộ

2

Dùng để giảng dạy về cấu tạo mũi doa, thực hành doa lỗ.

Bao gồm các loại mũi doa có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

20

Mũi khoan

Bộ

3

Dùng để giảng dạy về cấu tạo mũi khoan và thực hành khoan lỗ.

Đường kính từ F 4 - F20

21

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

18

Dùng để cắt phôi

Chiều dày cắt ≤ 2mm

22

Cưa tay

Chiếc

18

Dùng để cưa cắt phôi

Kích thước 200÷300 mm

23

Tay quay bàn ren

Bộ

18

Dùng để cắt ren

 Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16

24

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

18

Dùng để giảng dạy cắt ren.

Ta rô ≤ M16.

Bàn ren ≤ M16.

25

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Đài vạch

Chiếc

6

-

Mũi vạch

Chiếc

6

-

Mũi chấm dấu

Chiếc

6

26

Búa nguội

Chiếc

18

tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng ≤ 1kg

27

Dao kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra mặt phẳng

Theo tiêu chuẩn VTCN

28

Bàn nguội

Chiếc

3

Dùng để kẹp gá phôi

Bàn có ê tô.

29

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Bộ

3

Dùng để trong thực hành hàn

Dòng điện hàn tối đa 300A.

2

Bàn nguội

Chiếc

3

Dùng để kẹp gá phôi

Bàn có ê tô

3

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Dùng để sửa phôi

Đường kính đá từ 100 – 200 mm

4

Bàn hàn đa năng

chiếc

3

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

Bộ

3

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ông hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

7

Máy khoan đứng

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Công suất động cơ từ 1 – 3 kW

8

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra kích thước môi hàn

Theo tiêu chuẩn TCVN

9

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

10

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120˚.

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Compa vạch dấu

Chiếc

9

Dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Đài vạch

Chiếc

9

Vạch đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

9

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

14

Búa nguội

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khôi lượng max 5kg

15

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

3

Dùng để gõ xỉ môi hàn

Loại thông dụng

16

Ống sấy que hàn

Ống

3

Sấy que hàn

Φ100, H600mm

17

Mặt nạ hàn

Chiếc

18

Dùng để hàn và quan sát

Theo tiêu chuẩn TCVN

18

Kìm nguội

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi hàn

Loại thông dụng trên thị trường

19

Đe

Chiếc

2

Dùng để nắn phôi

Trọng lượng tôi thiểu 50kg

20

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN DÁN CHẤT DẺO CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn ống PP-R

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ50

2

Máy hàn ống PP-E

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ250

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

4

Máy cắt ống chuyên dùng

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 1400w

5

Ê tô kẹp ống

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Thiết bị có thông sô kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Ê tô song hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thiết bị có thông sô kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Kìm cá sấu

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

8

Kéo cắt ống bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

9

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu 600x400x800 có ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

10

Thước lá

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loài có chiều dài từ 300mm ÷ 1000mm

11

Bộ đồ nghề điện cầm tay .

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

-

Tuôc nơ vít

Chiếc

01

Đáp ứng tôi thiểu theo TCVN

-

Kìm điện.

Chiếc

01

-

Bút thử điện

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Đèn khò

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy thử áp lực

Chiếc

01

Dùng để thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tôi thiểu 5kgf/cm2

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành lắp mạch điện cơ bản

 

Thông sô kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pact

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz.

 đui gài hoặc xoáy

-

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

-

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

P ≥ 250W

-

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v,

f = 50Hz

-

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50 Hz

-

Công tơ 1pha

Chiếc

01

U = 220v, f = 50 Hz

-

Công tơ 3pha

Chiếc

01

Loại đo trực tiếp U = 380v, f = 50 Hz

-

Công tơ 3pha

Chiếc

01

Loại đo gián tiếp U = 380v, f = 50 Hz

-

Máy bơm nước

Chiếc

01

Công suất nhỏ nhất 125W

2

Bảng điện thực tập điện chiếu sáng

Bảng

3

Sử dụng thực hành lắp mạch điện

Loại sử dụng thông thường kích thước tối thiểu 1200x 2400

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kìm cắt dây, tuốt dây

Bộ

01

 Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện

U ≥ 1000 V

-

Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

-

Kìm điện

Bộ

01

-

Kìm ép cốt

Bộ

01

-

Tuôc nơ vít

Bộ

03

-

Bút thử điện

Chiếc

03

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 60W

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

4

Đồng hồ van năng

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình kiểm tra

U 600V, I15A, R≥1000Ω

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Sử dụng dễ dàng thuận lợi trong quá trình thực hành

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon, trọng lượng búa (1 -3) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Điện áp 220v,

P ≥ 570W

-

Thước lá

Chiếc

01

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

6

Cabin thực tập

cabin

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kích thước tối thiểu 1200x2400x2400

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN ỐNG, THIẾT BỊ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe nâng chuyển

Chiếc

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

2

Kích thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

3

Kích răng

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

4

Kích vít

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

5

Pa lăng tay

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

6

Pa lăng điện

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 1 tấn

7

Tời tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tải trong lớn nhất 500 kg

8

Tó 3 chân

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Chiều cao chân 3m

9

Khóa cáp các loại

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp các loại khóa

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cáp thép

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại cáp thông dụng trên thị trường từ Φ6 ÷ Φ14

11

Dây thừng

M

20

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại dây thừng thông dụng trên thị trường Φ20 ÷ Φ30

12

Đòn bẩy

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài đòn bẩy 2000mm

13

Con lăn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính con lăn tôi đa Φ100

14

Tấm chèn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Vát cạnh như hình tam giác

15

Bộ Clê khẩu

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Từ 6mm-34mm

16

Bộ mỏ lết

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Từ 250mm-450mm

17

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

01

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng trong quá trình thực hành

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

18

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có thông sô kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ- THIẾT BỊ NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt

Đường kính đá 100 - 150 mm

2

Máy cắt cao tốc

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt

Đường kính đá tối đa 350mm

3

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành khoan

Công suất 0,8 – 1 kW

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành khoan

Công suất 0,5 – 0,8 kW

5

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành khoan

Công suất P: 1,5 - 3KW

6

Máy cắt ống chuyên dùng

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Công suất 1-1,5 kW

7

Máy uốn ống thủy lực

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uôn

Uốn ống từ Φ15-Φ50

8

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Công suất 1400w-2000w

9

Máy ren ống đa năng

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

10

Máy nén khí

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất từ 1,5 HP đến 15HP

11

Máy thủy chuẩn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Khoảng nhìn nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

12

Máy thử áp lực bằng pittông

Chiếc

03

Dùng để thử áp lực đường ông

Máy có công suất tôi thiểu 5kgf/cm2

13

Dao cắt ống bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100

14

Bàn ren ống thủ công

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

- Bàn ren được ống từ Φ15-Φ50

- Bàn ren được ống Φ75

15

Bàn thực tập

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước: 800x1200x760

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ông và 1 Êtô song hành

16

Kìm cá sấu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

17

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

18

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng

Kích thước tối thiểu 600x400x800 có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông sô kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN ỐNG, PHỤ KIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình ống thép

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ triển khai ông thép

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Mô hình cắt bổ 3D phụ kiện

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng minh hoạ cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng.

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

3

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thóng đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật

 Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại.

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo góc

Loại thông dụng trên thị trường góc đo lớn nhất 360o

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông sô kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LỰA CHỌN ỐNG, PHỤ KIỆN, THIẾT BỊ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình ống mẫu

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại ống

Bộ ống mẫu bao hồm các loại ống: Ống mẫu thép mạ kẽm, Ống mẫu thép đen, Ống mẫu gang, Ống mẫu thép không rỉ, Ống mẫu chất dẻo, Ống mẫu bê tông, Ống mẫu cao su, Ống mãu đồng. Bộ ống mẫu từ Φ15-200 Được gắn trên giá đỡ

2

Cút nối các loại

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại cút

Bộ cút gồm các loại: Cút hai đầu miệng bát, Cút hai đầu trơn, Cút một đầu miệng bát , một đầu trơn, Cút hai đầu mặt bích

3

Bộ mẫu Tê các loại

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại tê

Bao gồm các loại: Tê hai đầu miệng bát, một đầu mặt bích, ba đầu miệng bát, ba đầu mặt bích, ba đầu trơn, xiên góc. Bộ tê mẫu từ Φ15-200

4

Bích

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại bích

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Bích tròn có rãnh, Bích lắp bu lông- đai ốc, Bích lắp vít cấy, Bích nối ren, Bích nối hàn, Bích lồng, Côn hai đầu mặt bích

5

Côn

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại côn

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Côn một đầu miệng bát, một đầu mặt bích, Côn hai đầu trơn, Côn xiên góc.

6

Gioăng

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại gioăng

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Gioăng cao su, Gioăng Amian, Gioăng định hình, Gioăng bìa các tông, Gioăng kim loại mềm

7

Mô hình van nước cắt bổ

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và phân loại van nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

8

Van

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại van

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200. Bao gồm các loại: Van cửa, Van cầu, Van bướm, Van một chiều, Van nắp, Van xả khí, Van phao, Van tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng, Van xả đáy, Van xả nhanh, Van màng chắn, Van xả cặn

9

Khớp nối

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại khớp nối

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

10

Đai khởi thủy

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đai khởi thủy

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

11

Rắc co

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại rắc co

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

12

Thiết bị đo lưu lượng

Bộ

3

Dùng để đo lưu lượng

Theo tiêu chuẩn TCVN

13

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

3

Dùng để điều chỉnh lưu lượng

Theo tiêu chuẩn TCVN

14

Thiết bị lấy nước

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại thiết bị lấy nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Máy thử áp lực bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực khí nén

Công suất tối thiểu 15 HP, dung tích bình chứa tôi thiểu 500 lít

16

Máy thử áp lực bằng pit tông

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tôi thiểu 5kgf/cm2

17

Máy thử áp lực bằng động cơ bơm nước

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng động cơ bơm nước

Công suất tối thiểu 3kw

18

Thước cặp

Bộ

3

Dùng để đo kích thước đường kính ông, phụ kiện

Kích thước đo từ 0-300mm; từ 0-500mm

19

Thước lá

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ống, phụ kiện

Thước dài ≥ 300 mm.
 

20

Thước cuộn

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ống, phụ kiện

Thước dài ≥ 3000 mm.
 

21

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để đựng các dụng cụ, thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ
có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Pa lăng tay

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

2

Pa lăng điện

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

3

Thiết bị tời, tó

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

4

Cáp thép

Bộ

1

Dùng để liên kết bó buộc các thiết bị, vật tư

Chịu được tải trọng nhỏ nhất 500 kg

5

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn có thể điều chỉnh được.
Dòng hàn tối đa: 300A.

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

7

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

8

Xà beng

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính xà beng khoảng 25mm, dài khoảng 2,5m

9

Đe

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đe trọng lượng nhỏ nhất 50kg

10

Búa tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt bơm

Búa trọng lượng 1-3kg

11

Máy thuỷ chuẩn

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Phạm vi đo nhỏ nhất 10mm

12

Máy kinh vĩ

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Độ phóng đại tối thiểu 30X; phạm vi điền tiêu: 1,7m đến vô cùng

13

Ni vô

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm

Chiều dài từ 300mm- 2000mm

14

Đồng hồ so

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra đồng tâm

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Thiết bị đo tốc độ vòng quay

Chiếc

1

Dùng để đo tôc độ vòng quay

Theo tiêu chuẩn TCVN

16

Vam tháo pu ly chuyên dùng

Bộ

1

Dùng để tháo lắp pu ly động cơ

Loại được dùng thông dụng trên thị trường

17

Máy hàn xung

Chiếc

1

Dùng để hàn tiếp xúc

Công suất tối thiểu 60W

18

Tuôcnơvít đóng

Chiếc

1

Dùng trong thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trêm thị trường

19

Vam

 

 

Dùng trong thực hành tháo, lắp

 

Có thông số như sau:

-

Vam 3 chấu

Bộ

3

Chiều cao ren vặn 105mm. Khoảng cách hai chấu cặp vam 24-100mm.

-

Vam 2 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam là 135mm.
Khoảng cách hai chấu cặp lớn nhất là 110mm.

20

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng trong thực hành tháo, lắp

- Bàn được chế tạo bằng thép vững chắc

- Có ngăn kéo và 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

21

Các loại máy bơm

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

-

Máy bơm chìm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

-

Máy bơm nước trục đứng

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

-

Máy bơm ly tâm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 17kw

22

Bệ lắp máy bơm

Bệ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp bơm

Kích thước 1000 x 1200mm

23

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kìm cắt dây

Bộ

01

 Các loại theo bộ dụng cụ điện ≥ 1000 V

-

Kìm tuôt dây

Bộ

01

-

Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

-

Kìm điện

Bộ

01

-

Kìm ép cố

Bộ

01

-

Tuôc nơ vít

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN

-

Bút thử điện

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Mỏ hàn sợi đôt

Chiếc

01

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

24

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng lớn nhất 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

P ≥ 570W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

-

Thước cuộn

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 10m

-

Clê lực hiển thị bằng kim

Chiếc

 

- Bao gồm các Clê lực với giải lực đo từ (20-200Nm).
 - Clê có thể đặt trước lực xiết và báo lực xiết đã đạt được bằng kim.

25

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Hiển thị các thông số với độ sai sốo phép

 

Bao gồm các thiết bị:

-

 Mêgôm mét

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

26

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống

Đường kính đá khoảng 100-200mm

2

Bàn ê tô kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ông

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

3

Bàn ê tô song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Máy thủy chuẩn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Khoảng nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

5

Máy hàn nhiệt PP-R

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

 Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ50

6

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

3

Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ300

7

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ống lớn nhất Φ100

8

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

9

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá khoảng 100-150mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

11

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

12

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg, mô tơ 5HP

13

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt bơm nước

Công suất tối thiểu 125w

14

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

3

Công suất từ 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

15

Máy ren ống đa năng

Chiếc

3

Dùng để thực hành ren ống

Công suất 750w-1400w

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

16

Bàn ren ống thủ công

Bộ

3

Dùng để thực hành ren ống

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

17

Gioăng đệm cao su

Bộ

3

Dùng để làm kín

Theo tiêu chuẩn TCVN.

18

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa: 300 A.

19

Đồng hồ đo nước có đầu ren

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt đồng hồ

Theo đúng theo TCVN. Φ15-Φ75

20

Đồng hồ đo nước có đầu mặt bích

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt đồng hồ

Theo đúng theo TCVN.Φ100-Φ250

21

Thiết bị khởi thủy

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt đai khởi thủy

Theo đúng theo TCVN

22

Đai khởi thủy

Bộ

3

Dùng để thực hành lắp đặt đai khởi thủy

Theo đúng theo TCVN. Φ15-Φ75

23

Máy thử áp lực

Chiếc

1

Dùng để thử áp lực

Tối thiểu 5kg/cm2

24

Dao cắt ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để thực hành cắt ông

Cắt được ống từ Φ15-Φ100

25

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để thực hành

Từ 14’’-35’’

26

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

3

Dùng để thực hành căt ống

Theo đúng theo TCVN

27

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 - 1000 mm.

28

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

29

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

30

Quả dọi

Quả

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

31

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ông từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn TCVN

32

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Sử dụng để gia công, lắp đặt

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

33

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

34

Cabin

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu1200x2400x2400mm.

35

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

36

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500AnsilumnentPhông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống

Đường kính đá khoảng 100-200mm

2

Bàn êtô kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

3

Bàn ê tô song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Máy thủy chuẩn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Khoảng nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

5

Máy hàn nhiệt PP-R

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

 Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ50

6

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

3

Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ300

7

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ông lớn nhất Φ100

8

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

9

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

11

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn có thể điều chỉnh được.

Dòng hàn tối đa: 300A.

12

Bình chứa khí oxy

Chai

3

Dùng để cung cấp khí cho quá trình hàn

Chai khí nén được áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí, không bị rò khí

13

Bình chứa khí axetylen, ga

Chai

3

Dùng để cung cấp khí cho quá trình hàn

Chai khí nén được áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí, không bị rò khí

14

Đồng hồ và van giảm áp

Bộ

3

Dùng để đo áp suất đầu vào, đầu ra của bình và điều chỉnh lưu lượng khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Dây dẫn khí

Bộ

3

Cung cấp khí trong quá trình hàn

Đảm bảo nén được áp suất 150at, được quy định về màu dây

16

Mỏ cắt khí

Bộ

3

Dùng để dạy và thực hành hàn, cắt khí

Mỏ cắt kiểu hút theo tiêu chuẩn TCVN

17

Mỏ hàn khí

Bộ

3

Dùng để dạy và thực hành hàn

Mỏ hàn theo tiêu chuẩn TCVN

18

Van an toàn

Bộ

3

Dùng để bảo vệ

Theo tiêu chuẩn TCVN

19

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để tháo lắp

Kẹp được từ 14”- 35”

20

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

6

Dùng để cát ông

Cắt được từ Φ15-Φ400

21

Gioăng đệm cao su

Bộ

3

Dùng để làm kín

Theo đúng theo TCVN Φ15-Φ250

22

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

23

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 - 1000 mm.

24

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

25

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Chiều dài từ 300mm-2000mm

26

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

27

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

- Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

- Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn có khóa bảo vệ.

28

Cabin

Bộ

3

Dùng để lắp thiết bị dùng nước

Kích thước tối thiểu 1200x2400x2400

29

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ông

Đường kính đá khoảng 100-200mm

2

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ông

Đường kính đá 100 - 150 mm

3

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

4

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

5

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren

Ren được ống từ Φ15÷Φ50 và Φ75

6

Dao cắt ống

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống lớn nhất 100mm

7

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kẹp được từ 14’’÷35’’

8

Cơ lê xích

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kẹp được từ 14’’÷35

9

Ca bin thực hành

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kích thước tối thiểu 1400x2400x2400mm.

10

Bộ xí xổm mẫu

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

11

Bộ xí bệt mẫu

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

12

Bộ mẫu âu tiểu nam

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

13

Bộ mẫu âu tiểu nữ

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

14

Bộ mẫu chậu rửa men sứ

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

15

Bộ mẫu chậu rửa inox

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

16

Bộ mẫu các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

17

Bộ mẫu các loại bồn tắm

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

18

Bộ mẫu các loại vòi tắm hương sen

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

19

Bộ mẫu bình nóng lạnh chạy điện

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

20

Bộ mẫu bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

21

Bộ mẫu bình nóng lạnh chạy ga

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

22

Bộ mẫu két nước bằng inox

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

23

Bộ mẫu két nước bằng nhựa

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

24

Bộ mẫu các loại van, vòi rửa

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

25

Bồn tắm

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

26

Bình nóng năng lượng mặt trời

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

27

Máy hàn ông PP-R

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ50

28

Thước vuông

Bộ

3

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

29

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

30

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

31

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

32

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

33

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp dễ thấy, dễ lấy

Kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm).

34

Bàn thực hành

Chiếc

3

Để thực hành tháo, lắp

Kích thước 1200x800x760

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

35

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN(BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các loại mẫu ống

Bộ

1

Để nhận biết các loại phụ kiện trước khi lắp đặt đường ống

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại ống thép, ống thép tráng kẽm.

2

Máy bơm định lượng

Bộ

3

Dùng để bơm trộn hóa chất

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Thiết bị pha phèn

Bộ

3

4

Thiết bị pha vôi

Bộ

3

5

Thiết bị pha Clo

Bộ

3

6

Chụp lọc mẫu

Chiếc

1

Dùng để lọc nước

Đường kính chụp tối thiểu Φ40

7

Mô hình bể xử lý

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp các thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

1

Thực hành trong lắp đặt

Công suất từ 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

9

Máy sục khí

Chiếc

3

Thực hành trong lắp đặt máy sục khí

Công suất tối thiểu 18kw

10

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Để thực hành gia công ông

Đường kính đá khoảng 100-200mm

11

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

12

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

13

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

1

Thực hành trong lắp đặt

Công suất nhỏ nhất 125w

14

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa:300A.

15

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

16

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Ren được ống từ Φ15÷Φ50 và Φ75

17

Dao cắt ống

Chiếc

6

Cắt được ống lớn nhất 100mm

18

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kẹp được từ 14’’÷35’’

19

Cơ lê xích

Chiếc

6

Kẹp được từ 14’’÷35

20

Thước vuông

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên

 thị trường

21

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

22

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: 3000mm-7000mm

23

Ni vô

Chiếc

3

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

24

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

25

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

Kích thước tối thiểu 1200x800x760

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

26

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các loại mẫu ống

Bộ

1

Để nhận biết các loại phụ kiện trước khi lắp đặt đường ống

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại ống thép, ống thép tráng kẽm, ống nhựa.

2

Máy bơm định lượng

Chiếc

3

Dùng để bơm trộn hóa chất

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Thiết bị pha trộn hóa chất

Bộ

1

4

Van nước các loại

Bộ

1

Dùng để đóng mở nước, hóa chất

Theo tiêu chuẩn TCVN

5

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

1

Thực hành trong lắp đặt

Công suất tối thiểu 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

6

Máy sục khí

Chiếc

3

Thực hành trong lắp đặt máy sục khí

Công suất tối thiểu 18kw

7

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

3

Để đo áp lực

Theo tiêu chuẩn TCVN

8

Van nước

Bộ

1

Dùng để đóng, mở nước

Đường kính van 15-400mm

9

Pa lăng tay

Bộ

1

Sử dụng trong nâng hạ ống, thiết bị

Sức nâng tối đa 500 kg

10

Pa lăng điện

Bộ

1

Sức nâng tối đa 1 tấn

11

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa: 300A.

12

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

13

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Ren được ống từ Φ15÷Φ50 và Φ75

14

Dao cắt ống

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống lớn nhất 100mm

15

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kẹp được từ 14’’÷35’’

16

Cơ lê xích

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kẹp được từ 14’’÷35

17

Thước vuông

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

18

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

19

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

20

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

21

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

22

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

23

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THU NƯỚC VÀ TRẠM BƠM

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình xử lý nước ngầm

Bộ

1

Dùng để thực hành vận hành

Vận hành được, có các bộ phận cơ cấu giống như trong thực tế, trực quan, sinh động

2

Mô hình xử lý nước mặt

Bộ

1

3

Mô hình xử lý nước thải

Bộ

1

4

Mô hình trạm bơm cấp 1

Bộ

1

5

Mô hình trạm bơm cấp 2

Bộ

1

6

Mô hình công trình thu nước mặt

Bộ

1

7

Mô hình công trình thu nước ngầm

Bộ

1

8

Mô hình trạm bơm nước thải

Bộ

1

9

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để tháo lắp sửa chữa

Loại thông dụng có trên thị trường

10

Bút thử điện

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra có điện

Hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

11

Nhiệt kế

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra nhiệt độ động cơ

Đáp ứng tôi thiểu theo TCVN

12

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

Loại thông dụng có trên thị trường

13

Am pe kìm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra dòng điện

Loại thông dụng có trên thị trường

14

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ,có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm trộn hóa chất

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, cách vận hành thiết bị

Loại thông dụng có trên thị trường

2

Mô hình thiết bị pha trộn clo

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

3

Mô hình bể trộn, bể tách khí, bể lắng, bể lọc, bể chứa

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

4

Bút thử điện

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra có điện

Hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

5

Nhiệt kế

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra nhiệt độ động cơ

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

Loại thông dụng có trên thị trường

7

Am pe kìm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra dòng điện

Loại thông dụng có trên thị trường

8

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có đầy đủ dụng cụ

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm hóa chất

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, cách vận hành thiết bị

Loại thông dụng có trên thị trường

2

Mô hình hồ chứa sinh học

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

3

Mô hình bể trộn, bể tách khí, bể lắng, bể lọc, bể chứa

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

4

Bút thử điện

Chiếc

6

Thực hành kiểm tra có điện

Hiển thị bằng ánh sang hoặc led 7 thanh

5

Nhiệt kế

Chiếc

6

Thực hành kiểm tra nhiệt độ động cơ

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

Loại thông dụng có trên thị trường

7

Am pe kìm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra dòng điện

Loại thông dụng có trên thị trường

8

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, QUẢN LÝ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

1

Thực hành lấy mẫu nước

- Lượng mẫu lấy 20-200ml

- Chiều cao hút 6m

- Phương pháp lấy mẫu bơm chân không

2

Mô hình van phân phối nước

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn tối đa: 300A.

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá từ 100 – 150 mm

5

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

1

Công suất nhỏ nhất 800w

6

Máy ren ống đa năng

Máy

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

7

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

1

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

8

Dao cắt ống

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100

9

Kìm cá sấu

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

10

Cơ lê xích

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thước vuông

Bộ

1

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

12

Thước lá

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

13

Thước cuộn thép

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

14

Ni vô

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

15

Quả dọi

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

16

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

17

Bàn thực hành

Chiếc

1

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

Kích thước 1200x800x760

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy,để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

4

Mô hình các loại ống

Bộ

1

Thể hiện được tính chất, tính năng các loại ông, phụ kiện

Bao gồm các loại ống, phụ kiện ống kẽm, ống gang, nhựa PVC, Nhựa PP-R, nhựa PP-E, ống đồng, ống thép thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY, TRÁT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn dáo

Bộ

10

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

2

Thang tựa

Chiếc

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo vững chắc

3

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt bê tông

Đường kính tối đa lưỡi cắt 16’’

4

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén đất

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

5

Máy đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén bề mặt

Mặt đầm lớn nhất 440 x 535mm

6

Máy đầm rung

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đầm chày

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy trộn bê tông

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành trộn bê tông

Theo tiêu chuẩn TCVN

9

Máy cắt bê tông cầm tay

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính lưới cắt 110- 150mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 0,8 -1kW

11

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành bơm nước thi công

Công suất tối thiểu 125 W

12

Xe đẩy vật liệu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Xe có kết cấu vững chắc chở được 0,2 ÷0,3m3 cát

13

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

-

Xà beng

Chiếc

01

-

Cuốc

Chiếc

01

-

Xẻng

Chiếc

01

-

Xô xách vữa

Chiếc

01

-

Chậu đựng vữa

Chiếc

01

-

Dao xây

Chiếc

01

-

Bay

Chiếc

01

-

Bàn xoa

Chiếc

01

-

Búa

Chiếc

01

-

Đục nhọn, dẹt

Chiếc

02

14

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước tầm

Chiếc

01

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả rọi

Quả

3

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC NÓNG

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại.

Đường kính đá từ 100 – 250 mm

2

Bàn ê kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

3

Bàn ê song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Thiết bị hàn khí oxy – acetylen

Bộ

1

Dùng cho hàn, cắt

Có bình oxy, acetylen, đồng hồ áp suất và van điều áp.

Có mỏ hàn với nhiều cỡ bép

5

Máy hàn nhiệt PP-R

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ300

6

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

3

7

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ông lớn nhất Φ100

8

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

9

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Công suất tối thiểu 0,5 kW

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 0,8 – 1kW

11

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

12

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

13

Máy ren ống đa năng

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

14

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để thực hành ren ống

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

15

Gioăng đệm cao su chịu nhiệt

Bộ

3

Dùng để làm kín

Theo tiêu chuẩn TCVN.

16

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa: 300 A.

17

Máy thử áp lực

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tối thiểu 5kgf/cm2

18

Dao cắt ống

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100

19

Kìm cá sấu

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

20

Dụng cụ cắt ông bằng xích

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

21

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả rọi

Quả

3

22

Mô hình đun nước nóng bằng nồi hơi

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình cấp nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

23

Mô hình đường ống cấp hơi nước nóng

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp hơi nước nóng

Điều chỉnh được nhiệt độ phù hợp

24

Mô hình đun nước nóng bằng thiết bị đun loại lưu tốc

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp hơi nước nóng

Điều chỉnh được nhiệt độ phù hợp

25

Mô hình bình đun nước nóng năng lượng mặt trời

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

26

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

27

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

28

Tủ dụng cụ chuyên dùng

 

 

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG QUA SÔNG, ĐẦM LẦY

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ống lớn nhất Φ100

2

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Bộ

3

3

Máy mài hai đá

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá từ 100 – 250 mm

4

Máy khoan, đục bê tông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

5

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

6

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ông

Đường kính đá từ 100 – 150 mm

8

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

9

Máy ren ống đa năng

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

10

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để thực hành ren ống

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

11

Máy khoan thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành khoan qua đường ôtô

Theo tiêu chuẩn TCVN

12

Máy thủy chuẩn

Bộ

03

Dùng để thực hành đo đạc

Khoảng nhìn nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

13

Mô hình bố trí ống đặt chìm dưới nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình hướng dẫn thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

14

Mô hình lắp và tháo phao khi thả ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình láp ông qua sông, đầm lầy

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

16

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn tối đa: 300 A.

17

Máy thử áp lực

Bộ

3

Dùng để kiểm tra áp lực

Máy có tối thiểu 5kG/cm2

18

Dao cắt ống

Bộ

3

Dùng để cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100 mm

19

Kìm cá sấu

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

20

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

21

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống ti ô

M

10

-

Dây căng

M

100

-

Quả rọi

Quả

3

22

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

23

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

-

Xà beng

Chiếc

1

-

Cuôc

Chiếc

1

-

Xẻng

Chiếc

1

-

Búa

Chiếc

1

-

Đục nhọn, dẹt

Chiếc

1

24

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

- Bàn được chế tạo bằng thép vững chắc, sơn tĩnh điện.

- Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

25

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG THẢI RÁC SINH HOẠT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đường ống thải rác sinh hoạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tối thiểu 2 cửa xả rác

2

Pa lăng tay

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500 kg

3

Pa lăng điện

Bộ

01

Sức nâng tối đa 1 tấn

4

Tời tay

Bộ

01

5

Tó 3 chân

Bộ

01

Chiều cao chân 3m

6

Khóa cáp các loại

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp các loại khóa

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cáp thép

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại cáp thông dụng trên thị trường từ Φ6 ÷ Φ14

8

Đòn bẩy

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài đòn bẩy 2000mm

9

Con lăn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính con lăn tối đa Φ100

10

Tấm chèn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Vát cạnh như hình tam giác

11

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ50-Φ400 theo tiêu chuẩn TCVN

12

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả dọi

Chiếc

3

13

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành.

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

14

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐO ĐẠC (TRẮC ĐỊA)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Sốlượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thuỷ chuẩn

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Phạm vi đo nhỏ nhất 10mm

2

Máy kinh vĩ

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Độ phóng đại tối thiểu 30X; phạm vi điền tiêu: 1,7m đến vô cùng

3

Cọc tiêu

Chiếc

18

Dùng để đóng môc tuyến ông

Kích thước Φ14, L nhỏ nhất 300mm

4

Thước lá

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ông, phụ kiện

Thước dài ≥ 300 mm.

5

Thước cuộn

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ông, phụ kiện

Thước dài ≥ 3000 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Phần B

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẤP, THOÁT NƯỚC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 29. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

I

Nhóm thiết bị an toàn

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

-

Tủ cứu thương

Chiếc

1

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

-

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Mô hình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

-

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình cứu hỏa

Bình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bảng

1

3

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Giầy da

Bộ

18

-

Chiếc

18

-

Kính bảo hộ

Chiếc

18

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

18

-

Thiết bị bảo hộ chống độc

Bộ

18

II

Nhóm thiết bị chuyên ngành

4

Máy khoan đứng

Chiếc

2

Công suất động cơ từ 1 – 3 kW

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Công suất động cơ ≥ 1,5KW

6

Máy hàn hồ quang

Chiếc

3

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

7

Bình chứa khí oxy

Chai

6

Áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí

8

Bình chứa khí axetylen, ga

Chai

3

Áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí

9

Máy hàn ống PP-R

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ50

10

Máy hàn ống PP-E

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ250

11

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Đường kính đá từ 100 – 150 mm

12

Máy cắt ống chuyên dùng

Bộ

3

Công suất nhỏ nhất 1400w

13

Máy cắt cao tốc

Chiếc

03

Đường kính đá tối đa 350mm

14

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

03

Công suất 0,75 – 1 kW

15

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất 0,5 – 0,75 kW

16

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

03

Uốn ống từ Φ15-Φ50

17

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

03

Công suất 1400w-2000w

18

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Công suất 750w-2000w

19

Máy nén khí

Chiếc

03

Công suất 1,5 HP - 15 HP

20

Máy thủy chuẩn

Chiếc

03

Khoảng nhìn nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

21

Máy thử áp lực bằng khí nén

Bộ

1

Công suất tối thiểu 15 HP, dung tích bình chứa tôi thiểu 500 lít

22

Máy thử áp lực bằng pit tông

Bộ

1

Máy có công suất tối thiểu 5kgf/cm2

23

Máy thử áp lực bằng động cơ bơm nước

Bộ

1

Công suất tối thiểu 3kw

24

Máy kinh vĩ

Bộ

1

Độ phóng đại tối thiểu 30X; phạm vi điền tiêu: 1,7m đến vô cùng

25

Máy bơm chìm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

26

Máy bơm nước trục đứng

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

27

Máy bơm ly tâm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 17kw

28

Bệ lắp máy bơm

Bệ

3

Kích thước tối thiểu1000 x 1200mm

29

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

3

Công suất tối thiểu 125w

30

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

3

Công suất từ 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

31

Máy bơm định lượng

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

32

Máy sục khí

Chiếc

3

Điện áp 3 pha công suất từ 18kw

III

Nhóm thiết bị và phụ kiện

33

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

34

Thiết bị đo lưu lượng

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

35

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

36

Thiết bị pha phèn

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

37

Thiết bị pha vôi

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

38

Thiết bị pha Clo

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

39

Thiết bị pha chế hóa chất

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN

40

Mô hình ống mẫu

Bộ

1

Bộ ống mẫu bao hồm các loại ống: Ống mẫu thép mạ kẽm, Ống mẫu thép đen, Ống mẫu gang, Ống mẫu thép không rỉ, Ống mẫu chất dẻo, Ống mẫu bê tông, Ống mẫu cao su, Ống mãu đồng. Bộ ống mẫu từ Φ15-200 Được gắn trên giá đỡ

41

Cút nối các loại

Bộ

1

Bộ cút gồm các loại: Cút hai đầu miệng bát, Cút hai đầu trơn, Cút một đầu miệng bát , một đầu trơn, Cút hai đầu mặt bích,

42

Bộ mẫu Tê các loại

Bộ

1

Bao gồm các loại: Tê hai đầu miệng bát, một đầu mặt bích, ba đầu miệng bát, ba đầu mặt bích, ba đầu trơn, xiên góc. Bộ tê mẫu từ Φ15-200

43

Bích

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Bích tròn có rãnh, Bích lắp bu lông- đai ốc, Bích lắp vít cấy, Bích nối ren, Bích nối hàn, Bích lồng, Côn hai đầu mặt bích

44

Côn

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Côn một đầu miệng bát, một đầu mặt bích, Côn hai đầu trơn, Côn xiên góc.

45

Gioăng

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Gioăng cao su, Gioăng Amian, Gioăng định hình, Gioăng bìa các tông, Gioăng kim loại mềm

46

Van

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200. Bao gồm các loại: Van cửa, Van cầu, Van bướm, Van một chiều, Van nắp, Van xả khí, Van phao, Van tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng, Van xả đáy, Van xả nhanh, Van màng chắn, Van xả cặn

47

Khớp nối

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

48

Đai khởi thủy

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

49

Rắc co

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

50

Đồng hồ đo nước có đầu ren

Chiếc

3

Theo đúng theo TCVN

51

Đồng hồ đo nước có đầu mặt bích

Chiếc

3

Theo đúng theo TCVN

52

Thiết bị khởi thủy

Chiếc

1

Theo đúng theo TCVN

53

Bộ xí xổm mẫu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

54

Bộ xí bệt mẫu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

55

Bộ mẫu âu tiểu nam

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

56

Bộ mẫu âu tiểu nữ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

57

Bộ mẫu chậu rửa men sứ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

58

Bộ mẫu chậu rửa inox

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

59

Bộ mẫu các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

60

Bộ mẫu các loại bồn tắm

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

61

Bộ mẫu các loại vòi tắm hương sen

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

62

Bộ mẫu két nước bằng inox

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

63

Bộ mẫu két nước bằng nhựa

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

64

Bộ mẫu các loại van, vòi rửa

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

65

Mô hình các loại mẫu ống

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại ống thép, ống thép tráng kẽm.

66

Chụp lọc mẫu

Chiếc

1

Đường kính chụp tối thiểu Φ40

67

Gioăng đệm cao su chịu nhiệt

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

IV

Nhóm dụng cụ - đồ gá

68

Bàn Êtô kẹp ống

Chiếc

3

Kẹp ống lớn nhất 250mm

69

Bàn Êtô song hành

Chiếc

3

Độ mở ≤ 250 mm

70

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

71

Áo côn

Chiếc

6

Loại côn móc số 3, 4, 5,…

72

Kìm cá sấu

Bộ

3

Kích thước kẹp từ 14”-35”

73

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

74

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kìm cắt dây

Bộ

01

 Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm tuốt dây

 

 

-

Kìm mỏ nhọn

 

 

-

Kìm điện

 

 

-

Kìm ép côt

 

 

-

Tuôc nơ vít

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Bút thử điện

Chiếc

03

Hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 60W

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

75

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon, trọng lượng búa

(1 -3) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Bộ Clê khẩu

Bộ

01

Từ 6mm-34mm

-

Bộ mỏ lết

Bộ

01

Từ 250mm-450mm

76

Vam tháo pu ly chuyên dùng

Bộ

1

Loại được dùng thông dụng trên thị trường

77

Tuôc nơ vít đóng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

78

Vam

 

 

Có thông số như sau:

-

Vam 3 chấu

Bộ

3

Chiều cao ren vặn 105mm. Khoảng cách hai chấu cặp vam 24-100mm.

-

Vam 2 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam là 135mm.

Khoảng cách hai chấu cặp lớn nhất là 110mm.

79

Quả dọi

Quả

3

Từ Φ15-Φ32

80

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn TCVN

81

Cơ lê xích

Chiếc

6

Kẹp được từ 14’’÷35

82

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xà beng

Chiếc

01

-

Búa

Chiếc

01

-

Đục nhọn, dẹt

Chiếc

02

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

V

Nhóm thiết bị cắt gọt

83

Dũa

Bộ

18

Kích thước 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

-

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

-

Dũa tam giác

Chiếc

1

84

Đục

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Đục bằng

Chiếc

1

Chiều dài 150 - 200 mm

-

Đục nhọn

Chiếc

1

Chiều dài 150- 200 mm

85

Mũi khoét

Bộ

2

Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

86

Mũi doa

Bộ

2

Bao gồm các loại mũi doa có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

87

Mũi khoan

Bộ

3

Đường kính từ F 4 - F20

88

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

18

Chiều dày cắt ≤ 2mm

89

Cưa tay

Chiếc

18

Kích thước 200÷300 mm

90

Tay quay bàn ren

Bộ

18

 Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16

91

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

18

Ta rô ≤ M16.

Bàn ren ≤ M16.

92

Dao ren ống thủ công

Bộ

03

- Dao ren được ống từ Φ15-Φ50

- Dao ren được ống Φ75

VI

Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm

93

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường góc đo lớn nhất 360o

94

Thước cặp

Bộ

3

Phạm vi đo : 0 - 300 mm.

Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

95

Thước lá

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0 - 1000 mm.

96

Thước cuộn

Chiếc

3

Thước dài ≥ 3000 mm.
 

97

Êke

Bộ

6

Các góc 300, 450, 900 ,…

98

Com pa vanh

Chiếc

6

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở 0- 100 mm

99

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

100

Dưỡng ren

Bộ

3

Hệ inch/met, đủ bước ren

101

Ni vô

Bộ

1

Chiều dài từ 300mm- 2000mm

102

Đồng hồ so

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN

103

Thiết bị đo tốc độ vòng quay

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN

104

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

 

 

Bao gồm các thiết bị:

-

 Mêgôm mét

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

105

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

106

Nhiệt kế

Chiếc

6

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

107

Dao kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn VTCN

VII

Nhóm Mô hình thiết bị

108

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Chiếc

1

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

109

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nôi

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học các chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm: 

-

Mô hình trục

Chiếc

1

-

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

-

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

-

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

110

Mô hình thí nghiệm dòng chảy

Bộ

1

 Thể hiện được các trạng thái dòng chảy (chảy tầng, chảy rối)

111

Mô hình thí nghiệm kiểm tra tổn thất áp lực đường ống

Bộ

1

Thể hiện được các tổn thất trên đường ống

112

Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước

Bộ

1

Có đồng hồ đo nước. Chân có bánh xe di chuyển dễ dàng

113

Mô hình xử lý nước ngầm

Bộ

1

Mô hình có thiết bị khử sắt, bể phản ứng bể lắng, bể lọc, bể chữa

114

Mô hình xử lý nước mặt

Bộ

1

Mô hình có bể phản ứng, bể lắng, bể lọc, bể chứa…

115

Mô hình xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Mô hình có bể lắng, bể lắng cát, bể lọc…

116

Mô hình cấp thoát nước trong nhà

Bộ

1

Kích thước khung tối thiểu 1200x2400x2400

117

Mô hình trạm bơm cấp 1

Bộ

1

Vận hành được, có các bộ phận cơ cấu giống như trong thực tế, trực quan, sinh động

118

Mô hình trạm bơm cấp 2

Bộ

1

119

Mô hình công trình thu nước mặt

Bộ

1

120

Mô hình công trình thu nước ngầm

Bộ

1

121

Mô hình trạm bơm nước thải

Bộ

1

122

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pact

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz.

 Đui gài hoặc xoáy

-

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

-

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài

P ≥ 250W

-

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v,

f = 50Hz

-

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50 Hz

123

Bảng điện thực tập điện chiếu sáng

Bảng

3

Loại sử dụng thông thường 1200x 2400

124

Mô hình trạm trộn hóa chất

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

125

Mô hình thiết bị pha trộn clo

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

126

Mô hình bể trộn, bể tách khí, bể lắng, bể lọc, bể chứa

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

VIII

Nhóm dụng cụ phụ trợ

127

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

128

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

129

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

130

Đồng hồ và van giảm áp

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

131

Dây dẫn khí

Bộ

3

Đảm bảo nén được áp xuất

150at, được quy định về màu dây

132

Mỏ cắt khí

Bộ

3

Mỏ cắt kiểu hút theo tiêu chuẩn TCVN

133

Mỏ hàn khí

Bộ

3

Mỏ hàn theo tiêu chuẩn TCVN

134

Van an toàn

Bộ

3

Đảm bảo an toàn khi có sự cô xẩy ra, chống hiện tượng cháy ngược

135

Bép hàn khí, cắt khí

Bộ

6

Trên bép phải có số hiệu của mỏ cắt, mỏ hàn, đầu bép phải trơn tròn, đầu kia có ren trong đúng tiêu chuẩn dễ thay thế

136

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

3

Loại thông dụng

137

Ống sấy que hàn

Ống

3

Φ100, H600mm

138

Mặt nạ hàn

Chiếc

18

Theo tiêu chuẩn TCVN

139

Kính hàn hơi

Chiếc

18

Theo tiêu chuẩn TCVN

140

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có đầy đủ dụng cụ Có đầy đủ dụng cụ trong tủ.

141

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thông đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ

142

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 Thước, compa, bút, dưỡng …. Các loại theo tiêu chuẩn TCVN.

143

Xe nâng chuyển

Chiếc

01

Sức nâng tối đa 500kg

144

Kích Thủy lực

Chiếc

01

Sức nâng tối đa 500kg

145

Kích răng

Bộ

01

Sức nâng tối đa 500kg

146

Kích vít

Bộ

01

Sức nâng tối đa 500kg

147

Pa lăng tay

Bộ

01

Sức nâng tối đa 500kg

148

Pa lăng điện

Bộ

01

Sức nâng tối đa 1 tấn

149

Tời tay

Bộ

01

Tải trong lớn nhất 500kg

150

Tó 3 chân

Bộ

01

Chiều cao chân 3m

151

Khóa cáp các loại

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

152

Cáp thép

Bộ

01

Các loại cáp thông dụng trên thị trường từ Φ6 ÷ Φ14

153

Dây thừng

M

20

Các loại dây thừng thông dụng trên thị trường Φ20 ÷ Φ30

154

Đòn bẩy

Chiếc

10

Chiều dài đòn bẩy 2000mm

155

Con lăn

Chiếc

10

Đường kính con lăn tôi đa Φ100

156

Tấm chèn

Chiếc

10

Vát cạnh như hình tam giác

157

Bàn thực hành

Chiếc

3

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

158

Bàn nguội

Chiếc

3

Bàn có ê tô

159

Bàn hàn đa năng

chiếc

3

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

160

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

161

Búa nguội

Chiếc

18

Khối lượng ≤1kg

162

Kìm nguội

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

163

Đe

Chiếc

2

Trọng lượng tôi thiểu 50kg

164

Khối V

Chiếc

6

Khôi V ngắn và khôi V dài

165

Khối D

Chiếc

6

Kích thước ≤ 200 x200 mm

166

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

167

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mũi vạch

Chiếc

1

-

Đài vạch

Chiếc

1

-

Mũi núng

Chiếc

1

-

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

168

Ca bin thực hành

Chiếc

3

Kích thước 1400x2400x2400mm. Khung thép, vách gỗ

169

Cabin hàn

bộ

3

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

170

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ông hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

           

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY, TRÁT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn dáo

Bộ

10

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

2

Thang tựa

Chiếc

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo vững chắc

3

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt bê tông

Đường kính tối đa lưỡi cắt 16’’

4

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén đất

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

5

Máy đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén bề mặt

Mặt đầm lớn nhất 440 x 535mm

6

Máy đầm rung

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đầm chày

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG QUA SÔNG, ĐẦM LẦY

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bố trí ống đặt chìm dưới nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình hướng dẫn thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình lắp và tháo phao khi thả ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình láp ông qua sông, đầm lầy

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG THẢI RÁC SINH HOẠT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đường ống thải rác sinh hoạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tối thiểu 2 cửa xả rác

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Vũ Văn Yên

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Trọng Đạt

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Đặng Thị Phương Anh

Thạc sỹ thủy lợi

Ủy viên

5

Chu Đức Hùng

Thạc sỹ thủy lợi

Ủy viên

6

Vũ Ngọc Bích

Kỹ sư thủy lợi

Ủy viên

7

Võ Văn Hà

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CẤP, THOÁT NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: CẤP THOÁT NƯỚC

Mã nghề: 50510104

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tôi thiểu dạy nghề Cấp thoát nước theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình (MH07)

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH08)

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH09)

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực cơ sở (MH10)

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấp thoát nước cơ bản (MH11)

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và Bảo hộ lao động (MH12)

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất (MH13)

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ14)

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ15)

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn, cắt khí cơ bản (MĐ16)

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn, dán chất dẻo cơ bản (MĐ17)

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp mạch điện cơ bản (MĐ18)

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nâng chuyển ống, thiết bị (MĐ19)

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ- Thiết bị nghề Cấp thoát nước (MĐ20)

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khai triển ống, phụ kiện cấp, thoát nước (MĐ21)

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị (MĐ22)

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm, trạm bơm (MĐ23)

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt đường ống cấp nước (MĐ24)

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt đường ống thoát nước (MĐ25)

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ26)

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị công trình xử lý nước cấp (MĐ27)

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thông đường ống, thiết bị công trình xử lý nước thải (MĐ28)

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành công trình thu nước, trạm bơm (MĐ29)

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành công trình xử lý nước cấp (MĐ30)

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành công trình xử lý nước thải (MĐ31)

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vận hành, quản lý hệ thống ống cấp, thoát nước (MĐ32)

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế mạng lưới cấp, thoát nước trong nhà (MĐ33)

29

Danh mục thiết bị tối thiểu môn-học (tự chọn): Vật liệu (MH 35)

30

Danh mục thiết bị tối thiểu môn-học (tự chọn): Dung sai lắp ghép (MH 36)

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật thi công, xây trát (MH 37)

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Điện trạm bơm (MĐ 38)

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống ống cấp nước nóng (MĐ 39)

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống qua sông, đầm lầy (MĐ 40)

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thông gió (MĐ 41)

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống dẫn khí ga dân dụng (MĐ 42)

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống đài phun nước (MĐ 43)

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thải rác sinh hoạt (MĐ 44)

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật đo đạc (Trắc địa) (MĐ 45)

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Cấp thoát nước trình độ cao đẳng nghề

40

Danh mục tổng hợp các thiết bị tôi thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39)

41

Danh mục thiết bị tối thiểu môn-học (tự chọn): Dung sai lắp ghép (MH 36)

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật thi công, xây trát (MH 37)

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Điện trạm bơm (MĐ 38)

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống ống cấp nước nóng (MĐ 39)

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống qua sông, đầm lầy (MĐ 40)

46

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thông gió (MĐ 41)

47

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống dẫn khí ga dân dụng (MĐ 42)

48

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống đài phun nước (MĐ 43)

49

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống thải rác sinh hoạt (MĐ 44)

50

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cấp thoát nước

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Cấp thoát nước đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tôi thiểu dạy nghề Cấp thoát nước trình độ cao đẳng nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước, trình độ cao đẳng nghề.

a) Bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tôi thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39).

Danh mục thiết bị tôi thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tôi thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 48), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39). Riêng các môn học, mô đun tự chọn: Vật liệu (MH35), Kỹ thuật đo đạc (Trắc địa) (MĐ45) có các thiết bị trùng lặp với bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Cấp thoát nước, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước bổ sung cho các, môn học, mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 40 đến bảng 48). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cấp thoát nước; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cấp thoát nước; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một sô nghề khác mà trường đào tạo để xác định sô lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Dùng để chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

4

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ.

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật

 Thước, compa, bút, dưỡng. Các loại theo tiêu chuẩn TCVN.

6

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Chiếc

3

Thấy rõ được các chi tiết bên trong.

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

4

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ.

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại.

6

Mô hình tiết 3D

Chiếc

3

Thấy rõ được các phần bị che khuất bên trong bên trong

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

7

Mô hình các trục, ổ trục , khớp nối, van

Bộ

3

Sử dụng để minh hoạ cấu tạo của khớp nôi, môi ghép, ổ trục và van khóa trong bài giảng

Cắt ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Mô hình trục

Chiếc

1

-

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

-

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

-

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, bài giảng

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Mô hình thanh, dầm chịu lực kéo nén, uốn, xoắn

Bộ

1

Thể hiện rõ các dạng kéo, nén, uốn, xoắn, dễ quan sát.

Đầy đủ các cơ cấu

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, hướng dẫn bài giảng

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Mô hình thí nghiệm dòng chảy

Bộ

1

Dùng để trực quan

 Thể hiện được các trạng thái dòng chảy (chảy tầng, chảy rối)

4

Mô hình thí nghiệm kiểm tra tổn thất áp lực đường ống

Bộ

1

Dùng để trực quan tổn thất thủy lực

Thể hiện được các tổn thất trên đường ống

5

Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước

Bộ

1

Dùng để trong quá trình giảng dạy.

Có đồng hồ đo nước. Chân có bánh xe di chuyển dễ dàng

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤP THOÁT NƯỚC CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình xử lý nước ngầm

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Mô hình có thiết bị khử sắt, bể phản ứng bể lắng, bể lọc, bể chứa

2

Mô hình xử lý nước mặt

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Mô hình có bể phản ứng, bể lắng, bể lọc, bể chứa…

3

Mô hình xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Mô hình có bể lắng, bể lắng cát, bể lọc…

4

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

1

Dùng để thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình giảng dạy.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Tủ cứu thương

Bộ

1

Dùng để giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giảng dạy thực tập phòng cháy, chữa cháy 

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Bình cứu hỏa

Bộ

1

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bảng

1

3

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giảng dạy thực tập về an toàn lao động. 

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động. 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

-

Giầy da

Bộ

1

-

Chiếc

1

-

Kính bảo hộ

Chiếc

1

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

-

Găng tay

Bộ

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ - ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Chiếc

2

Dùng để giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Công suất động cơ từ 1 – 3 kW

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu…

Công suất động cơ ≥ 1,5KW

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

18

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

3

Dùng để định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn

Khối V ngắn và khối V dài

6

Khối D

Chiếc

3

Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước ≤ 200x200

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Dùng để kẹp chặt được các loại mũi khoan

Đường kính cặp ≤ 16

8

Bàn máp

Chiếc

3

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Loại côn móc số 3, 4, 5,…

10

Thước cặp

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo : 0 - 300 mm.

Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:

0 - 1000 mm.

12

Êke

Bộ

6

Dùng để đo và kiểm tra kích thước góc của các chi tiết

Các góc 300, 450, 900 ,…

13

Com pa vanh

Chiếc

6

Dùng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở

0- 100 mm

14

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Hệ inch/met, đủ bước ren

15

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục, cắt phôi.

Chiều dài 150 - 200 mm

16

Đục nhọn

Bộ

18

Dùng để đục, cắt phôi.

Chiều dài 150- 200 mm

17

Dũa

Bộ

18

Dùng để dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau 

Dũa bằng, tròn, tam giác, kích thước 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Dũa tam giác

Chiếc

1

-

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

-

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

18

Mũi khoét

Bộ

2

Dùng để giảng dạy về cấu tạo mũi khoét, thực hành khoét lỗ.

Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

19

Mũi doa

Bộ

2

Dùng để giảng dạy về cấu tạo mũi doa, thực hành doa lỗ.

Bao gồm các loại mũi doa có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

20

Mũi khoan

Bộ

3

Dùng để giảng dạy về cấu tạo mũi khoan và thực hành khoan lỗ.

Đường kính từ F 4 - F20

21

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

18

Dùng để cắt phôi

Chiều dày cắt ≤ 2mm

22

Cưa tay

Chiếc

18

Dùng để cưa cắt phôi

Kích thước 200÷300 mm

23

Tay quay bàn ren

Bộ

18

Dùng để cắt ren

 Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16

24

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

18

Dùng để giảng dạy cắt ren.

Ta rô ≤ M16.

Bàn ren ≤ M16.

25

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Đài vạch

Chiếc

6

-

Mũi vạch

Chiếc

6

-

Mũi chấm dấu

Chiếc

6

26

Búa nguội

Chiếc

18

tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng ≤ 1kg

27

Dao kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra mặt phẳng

Theo tiêu chuẩn VTCN

28

Bàn nguội

Chiếc

3

Dùng để kẹp gá phôi

Bàn có ê tô.

29

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu 600x400x800

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Bộ

3

Dùng để trong thực hành hàn

Dòng điện hàn tối đa 300A.

2

Bàn nguội

Chiếc

3

Dùng để kẹp gá phôi

Bàn có ê tô

3

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Dùng để sửa phôi

Công suất động cơ ≥ 1,5KW

4

Bàn hàn đa năng

chiếc

3

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

Bộ

3

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ông hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

7

Máy khoan đứng

Chiếc

2

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Công suất động cơ từ 1 – 3 kW

8

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra kích thước môi hàn

Theo tiêu chuẩn TCVN

9

Thước lá

Chiếc

9

Đo được các kích thước chiều dài

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

10

Êke 90˚, êke 120˚

Chiếc

9

Sử dụng đo các góc vuông, góc 120˚.

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Compa vạch dấu

Chiếc

9

Dùng để vạch dấu

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

12

Đài vạch

Chiếc

9

Vạch đường thẳng

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác.

Chiếc

9

Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ

Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

14

Búa nguội

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết.

Khôi lượng max 5kg

15

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

3

Dùng để gõ xỉ môi hàn

Loại thông dụng

16

Ống sấy que hàn

Ống

3

Sấy que hàn

Φ100, H600mm

17

Mặt nạ hàn

Chiếc

18

Dùng để hàn và quan sát

Theo tiêu chuẩn TCVN

18

Kìm nguội

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi hàn

Loại thông dụng trên thị trường

19

Đe

Chiếc

2

Dùng để nắn phôi

Trọng lượng tôi thiểu 50kg

20

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

21

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CẮT KHÍ CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bình chứa khí oxy

Chai

3

Dùng để cung cấp khí cho quá trình hàn

Áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí

2

Bình chứa khí axetylen, ga

Chai

3

Dùng để cung cấp khí cho quá trình hàn

Áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí

3

Đồng hồ và van giảm áp

Bộ

3

Dùng để đo áp suất đầu vào, đầu ra của bình và điều chỉnh lưu lượng khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

4

Dây dẫn khí

Bộ

3

Cung cấp khí trong quá trình hàn

Đảm bảo nén được áp xuất 150at, được quy định về màu dây

5

Mỏ cắt khí

Bộ

3

 Dùng để dạy và thực hành hàn, cắt khí

Mỏ cắt kiểu hút theo tiêu chuẩn TCVN

6

Mỏ hàn khí

Bộ

3

Dùng để dạy và thực hành hàn

Mỏ hàn theo tiêu chuẩn TCVN

7

Van an toàn

Bộ

3

Dùng để bảo vệ

Đảm bảo an toàn khi có sự cố xẩy ra, chống hiện tượng cháy ngược

8

Bép hàn khí, cắt khí

Bộ

6

Dùng để hàn, cắt

Trên bép phải có số hiệu của mỏ cắt, mỏ hàn, đầu bép phải trơn tròn, đầu kia có ren trong đúng tiêu chuẩn dễ thay thế

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao.

Thông sô kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon

(2 -5) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

P ≥ 550W đâỳ đủ mũi khoan, mũi khoét

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

10

Kính hàn hơi

Chiếc

18

Dùng để hàn và quan sát

Theo tiêu chuẩn TCVN

11

Kìm nguội

Chiếc

9

Dùng để kẹp phôi hàn

Loại thông dụng trên thị trường

12

Đe

Chiếc

2

 

Trọng lượng tối thiểu 50kg

13

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có đầy đủ dụng cụ Có đầy đủ dụng cụ trong tủ.

14

Kéo cắt tôn

Chiếc

3

Dùng để cắt phôi

Cắt được tôn 5mm

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN DÁN CHẤT DẺO CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn ống PP-R

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ50

2

Máy hàn ống PP-E

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ250

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

4

Máy cắt ống chuyên dùng

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 1400w

5

Ê tô kẹp ống

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Thiết bị có thông sô kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Ê tô song hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thiết bị có thông sô kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7

Kìm cá sấu

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

8

Kéo cắt ống bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

9

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu 600x400x800 có ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

10

Thước lá

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loài có chiều dài từ 300mm ÷ 1000mm

11

Bộ đồ nghề điện cầm tay .

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

-

Tuôc nơ vít

Chiếc

01

Đáp ứng tôi thiểu theo TCVN

-

Kìm điện.

Chiếc

01

-

Bút thử điện

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Đèn khò

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy thử áp lực

Chiếc

01

Dùng để thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tôi thiểu 5kgf/cm2

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành lắp mạch điện cơ bản

Thông sô kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pact

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz.

 đui gài hoặc xoáy

-

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

-

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

P ≥ 250W

-

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v,

f = 50Hz

-

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50 Hz

-

Công tơ 1pha

Chiếc

01

U = 220v, f = 50 Hz

-

Công tơ 3pha

Chiếc

01

Loại đo trực tiếp U = 380v, f = 50 Hz

-

Công tơ 3pha

Chiếc

01

Loại đo gián tiếp U = 380v, f = 50 Hz

-

Máy bơm nước

Chiếc

01

Công suất nhỏ nhất 125W

2

Bảng điện thực tập điện chiếu sáng

Bảng

3

Sử dụng thực hành lắp mạch điện

Loại sử dụng thông thường kích thước tối thiểu 1200x 2400

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kìm cắt dây, tuốt dây

Bộ

01

 Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện

U ≥ 1000 V

-

Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

-

Kìm điện

Bộ

01

-

Kìm ép côt

Bộ

01

-

Tuôc nơ vít

Bộ

03

-

Bút thử điện

Chiếc

03

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 60W

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

4

Đồng hồ van năng

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình kiểm tra

Loại thông dụng; hoặc đo được các đại lượng: điện áp; dòng điện; điện trở,…

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Sử dụng dễ dàng thuận lợi trong quá trình thực hành

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon, trọng lượng búa (1 -3) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Điện áp 220v,

P ≥ 570W

-

Thước lá

Chiếc

01

Phạm vi đo : 0 - đến 1000mm. Độ chia: 0,1 mm

6

Cabin thực tập

cabin

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kích thước tối thiểu 1200x2400x2400

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN ỐNG, THIẾT BỊ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe nâng chuyển

Chiếc

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

2

Kích thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

3

Kích răng

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

4

Kích vít

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

5

Pa lăng tay

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500kg

6

Pa lăng điện

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 1 tấn

7

Tời tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tải trong lớn nhất 500 kg

8

Tó 3 chân

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Chiều cao chân 3m

9

Khóa cáp các loại

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp các loại khóa

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cáp thép

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại cáp thông dụng trên thị trường từ Φ6 ÷ Φ14

11

Dây thừng

M

20

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại dây thừng thông dụng trên thị trường Φ20 ÷ Φ30

12

Đòn bẩy

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài đòn bẩy 2000mm

13

Con lăn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính con lăn tôi đa Φ100

14

Tấm chèn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Vát cạnh như hình tam giác

15

Bộ Clê khẩu

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Từ 6mm-34mm

16

Bộ mỏ lết

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Từ 250mm-450mm

17

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

01

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng trong quá trình thực hành

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

18

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có thông sô kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ- THIẾT BỊ NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt

Đường kính đá 100 - 150 mm

2

Máy cắt cao tốc

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt

Đường kính đá tối đa 350mm

3

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành khoan

Công suất 0,8 – 1 kW

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành khoan

Công suất 0,5 – 0,8 kW

5

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành khoan

Công suất P: 1,5 - 3KW

6

Máy cắt ống chuyên dùng

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Công suất 1-1,5 kW

7

Máy uốn ống thủy lực

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uôn

Uốn ống từ Φ15-Φ50

8

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Công suất 1400w-2000w

9

Máy ren ống đa năng

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

10

Máy nén khí

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất từ 1,5 HP đến 15HP

11

Máy thủy chuẩn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Khoảng nhìn nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

12

Máy thử áp lực bằng pittông

Chiếc

03

Dùng để thử áp lực đường ông

Máy có công suất tôi thiểu 5kgf/cm2

13

Dao cắt ống bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100

14

Bàn ren ống thủ công

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

- Bàn ren được ống từ Φ15-Φ50

- Bàn ren được ống Φ75

15

Bàn thực tập

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước: 800x1200x760

Bàn được lắp 1 Êtô kẹp ông và 1 Êtô song hành

16

Kìm cá sấu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

17

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

18

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để đựng các dụng cụ tháo lắp chuyên dùng

Kích thước tối thiểu 600x400x800 có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

19

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông sô kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN ỐNG, PHỤ KIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình ống thép

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ triển khai ông thép

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Mô hình cắt bổ 3D phụ kiện

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng minh hoạ cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng.

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

3

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thóng đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật

 Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại.

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo góc

Loại thông dụng trên thị trường góc đo lớn nhất 360o

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông sô kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LỰA CHỌN ỐNG, PHỤ KIỆN, THIẾT BỊ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình ống mẫu

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại ống

Bộ ống mẫu bao hồm các loại ống: Ống mẫu thép mạ kẽm, Ống mẫu thép đen, Ống mẫu gang, Ống mẫu thép không rỉ, Ống mẫu chất dẻo, Ống mẫu bê tông, Ống mẫu cao su, Ống mãu đồng. Bộ ống mẫu từ Φ15-200 Được gắn trên giá đỡ

2

Cút nối các loại

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại cút

Bộ cút gồm các loại: Cút hai đầu miệng bát, Cút hai đầu trơn, Cút một đầu miệng bát , một đầu trơn, Cút hai đầu mặt bích

3

Bộ mẫu Tê các loại

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại tê

Bao gồm các loại: Tê hai đầu miệng bát, một đầu mặt bích, ba đầu miệng bát, ba đầu mặt bích, ba đầu trơn, xiên góc. Bộ tê mẫu từ Φ15-200

4

Bích

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại bích

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Bích tròn có rãnh, Bích lắp bu lông- đai ốc, Bích lắp vít cấy, Bích nối ren, Bích nối hàn, Bích lồng, Côn hai đầu mặt bích

5

Côn

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại côn

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Côn một đầu miệng bát, một đầu mặt bích, Côn hai đầu trơn, Côn xiên góc.

6

Gioăng

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại gioăng

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Gioăng cao su, Gioăng Amian, Gioăng định hình, Gioăng bìa các tông, Gioăng kim loại mềm

7

Mô hình van nước cắt bổ

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và phân loại van nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

8

Van

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại van

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200. Bao gồm các loại: Van cửa, Van cầu, Van bướm, Van một chiều, Van nắp, Van xả khí, Van phao, Van tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng, Van xả đáy, Van xả nhanh, Van màng chắn, Van xả cặn

9

Khớp nối

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại khớp nối

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

10

Đai khởi thủy

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đai khởi thủy

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

11

Rắc co

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại rắc co

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

12

Thiết bị đo lưu lượng

Bộ

3

Dùng để đo lưu lượng

Theo tiêu chuẩn TCVN

13

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

3

Dùng để điều chỉnh lưu lượng

Theo tiêu chuẩn TCVN

14

Thiết bị lấy nước

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại thiết bị lấy nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Máy thử áp lực bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực khí nén

Công suất tối thiểu 15 HP, dung tích bình chứa tôi thiểu 500 lít

16

Máy thử áp lực bằng pit tông

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tôi thiểu 5kgf/cm2

17

Máy thử áp lực bằng động cơ bơm nước

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng động cơ bơm nước

Công suất tối thiểu 3kw

18

Thước cặp

Bộ

3

Dùng để đo kích thước đường kính ông, phụ kiện

Kích thước đo từ 0-300mm; từ 0-500mm

19

Thước lá

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ống, phụ kiện

Thước dài ≥ 300 mm.
 

20

Thước cuộn

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ống, phụ kiện

Thước dài ≥ 3000 mm.
 

21

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để đựng các dụng cụ, thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ
có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM, TRẠM BƠM

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Pa lăng tay

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

2

Pa lăng điện

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

3

Thiết bị tời, tó

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

4

Cáp thép

Bộ

1

Dùng để liên kết bó buộc các thiết bị, vật tư

Chịu được tải trọng nhỏ nhất 500 kg

5

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn có thể điều chỉnh được.

Dòng hàn tối đa: 300A.

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

7

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

8

Xà beng

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính xà beng khoảng 25mm, dài khoảng 2,5m

9

Đe

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đe trọng lượng nhỏ nhất 50kg

10

Búa tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt bơm

Búa trọng lượng 1-3kg

11

Máy thuỷ chuẩn

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Phạm vi đo nhỏ nhất 10mm

12

Máy kinh vĩ

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Độ phóng đại tối thiểu 30X; phạm vi điền tiêu: 1,7m đến vô cùng

13

Ni vô

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm

Chiều dài từ 300mm- 2000mm

14

Đồng hồ so

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra đồng tâm

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Thiết bị đo tốc độ vòng quay

Chiếc

1

Dùng để đo tôc độ vòng quay

Theo tiêu chuẩn TCVN

16

Vam tháo pu ly chuyên dùng

Bộ

1

Dùng để tháo lắp pu ly động cơ

Loại được dùng thông dụng trên thị trường

17

Máy hàn xung

Chiếc

1

Dùng để hàn tiếp xúc

Công suất tối thiểu 60W

18

Tuôcnơvít đóng

Chiếc

1

Dùng trong thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trêm thị trường

19

Vam

 

 

Dùng trong thực hành tháo, lắp

Có thông số như sau:

-

Vam 3 chấu

Bộ

3

Chiều cao ren vặn 105mm. Khoảng cách hai chấu cặp vam 24-100mm.

-

Vam 2 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam là 135mm.
Khoảng cách hai chấu cặp lớn nhất là 110mm.

20

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng trong thực hành tháo, lắp

- Bàn được chế tạo bằng thép vững chắc

- Có ngăn kéo và 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

21

Các loại máy bơm

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

-

Máy bơm chìm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

-

Máy bơm nước trục đứng

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

-

Máy bơm ly tâm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 17kw

22

Bệ lắp máy bơm

Bệ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp bơm

Kích thước 1000 x 1200mm

23

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kìm cắt dây

Bộ

01

 Các loại theo bộ dụng cụ điện ≥ 1000 V

-

Kìm tuôt dây

Bộ

01

-

Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

-

Kìm điện

Bộ

01

-

Kìm ép cố

Bộ

01

-

Tuôc nơ vít

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn TCVN

-

Bút thử điện

Chiếc

01

Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Mỏ hàn sợi đôt

Chiếc

01

P ≥ 60W

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

24

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng lớn nhất 5kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

P ≥ 570W

-

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

-

Thước cuộn

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 10m

-

Clê lực hiển thị bằng kim

Chiếc

 

- Bao gồm các Clê lực với giải lực đo từ (20-200Nm).

- Clê có thể đặt trước lực xiết và báo lực xiết đã đạt được bằng kim.

25

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Hiển thị các thông số với độ sai sốo phép

 

Bao gồm các thiết bị:

-

 Mêgôm mét

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

26

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống

Đường kính đá khoảng 100-200mm

2

Bàn ê tô kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ông

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

3

Bàn ê tô song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Máy thủy chuẩn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Khoảng nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

5

Máy hàn nhiệt PP-R

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

 Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ50

6

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

3

Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ300

7

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ống lớn nhất Φ100

8

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

9

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

11

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

12

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg, mô tơ 5HP

13

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt bơm nước

Công suất tối thiểu 125w

14

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

3

Công suất từ 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

15

Máy ren ống đa năng

Chiếc

3

Dùng để thực hành ren ống

Công suất 750w-1400w

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

16

Bàn ren ống thủ công

Bộ

3

Dùng để thực hành ren ống

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

17

Gioăng đệm cao su

Bộ

3

Dùng để làm kín

Theo tiêu chuẩn TCVN.

18

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa: 300 A.

19

Đồng hồ đo nước có đầu ren

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt đồng hồ

Theo đúng theo TCVN. Φ15-Φ75

20

Đồng hồ đo nước có đầu mặt bích

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt đồng hồ

Theo đúng theo TCVN.Φ100-Φ250

21

Thiết bị khởi thủy

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt đai khởi thủy

Theo đúng theo TCVN

22

Đai khởi thủy

Bộ

3

Dùng để thực hành lắp đặt đai khởi thủy

Theo đúng theo TCVN. Φ15-Φ75

23

Máy thử áp lực

Chiếc

1

Dùng để thử áp lực

Tối thiểu 5kg/cm2

24

Dao cắt ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để thực hành cắt ông

Cắt được ống từ Φ15-Φ100

25

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để thực hành

Từ 14’’-35’’

26

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

3

Dùng để thực hành căt ống

Theo đúng theo TCVN

27

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 - 1000 mm.

28

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

29

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

30

Quả dọi

Quả

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

31

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ông từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn TCVN

32

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Sử dụng để gia công, lắp đặt

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

33

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

34

Cabin

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu1200x2400x2400mm.

35

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

36

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500AnsilumnentPhông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống

Đường kính đá khoảng 100-200mm

2

Bàn êtô kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

3

Bàn ê tô song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Máy thủy chuẩn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Khoảng nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

5

Máy hàn nhiệt PP-R

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

 Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ50

6

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

3

Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ300

7

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ông lớn nhất Φ100

8

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

9

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

11

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn có thể điều chỉnh được.

Dòng hàn tối đa: 300A.

12

Bình chứa khí oxy

Chai

3

Dùng để cung cấp khí cho quá trình hàn

Chai khí nén được áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí, không bị rò khí

13

Bình chứa khí axetylen, ga

Chai

3

Dùng để cung cấp khí cho quá trình hàn

Chai khí nén được áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí, không bị rò khí

14

Đồng hồ và van giảm áp

Bộ

3

Dùng để đo áp suất đầu vào, đầu ra của bình và điều chỉnh lưu lượng khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Dây dẫn khí

Bộ

3

Cung cấp khí trong quá trình hàn

Đảm bảo nén được áp suất 150at, được quy định về màu dây

16

Mỏ cắt khí

Bộ

3

 Dùng để dạy và thực hành hàn, cắt khí

Mỏ cắt kiểu hút theo tiêu chuẩn TCVN

17

Mỏ hàn khí

Bộ

3

Dùng để dạy và thực hành hàn

Mỏ hàn theo tiêu chuẩn TCVN

18

Van an toàn

Bộ

3

Dùng để bảo vệ

Theo tiêu chuẩn TCVN

19

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để tháo lắp

Kẹp được từ 14”- 35”

20

Dụng cụ cắt ông bằng xích

Chiếc

6

Dùng để cát ông

Cắt được từ Φ15-Φ400

21

Gioăng đệm cao su

Bộ

3

Dùng để làm kín

Theo đúng theo TCVN Φ15-Φ250

22

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

23

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 - 1000 mm.

24

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

25

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Chiều dài từ 300mm-2000mm

26

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

27

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

- Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

- Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn có khóa bảo vệ.

28

Cabin

Bộ

3

Dùng để lắp thiết bị dùng nước

Kích thước tối thiểu 1200x2400x2400

29

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ông

Đường kính đá khoảng 100-200mm

2

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ông

Đường kính đá 100 - 150 mm

3

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

4

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

5

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren

Ren được ống từ Φ15÷Φ50 và Φ75

6

Dao cắt ống

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống lớn nhất 100mm

7

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kẹp được từ 14’’÷35’’

8

Cơ lê xích

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kẹp được từ 14’’÷35

9

Ca bin thực hành

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kích thước tối thiểu 1400x2400x2400mm.

10

Bộ xí xổm mẫu

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

11

Bộ xí bệt mẫu

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

12

Bộ mẫu âu tiểu nam

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

13

Bộ mẫu âu tiểu nữ

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

14

Bộ mẫu chậu rửa men sứ

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

15

Bộ mẫu chậu rửa inox

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

16

Bộ mẫu các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

17

Bộ mẫu các loại bồn tắm

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

18

Bộ mẫu các loại vòi tắm hương sen

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

19

Bộ mẫu bình nóng lạnh chạy điện

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

20

Bộ mẫu bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

21

Bộ mẫu bình nóng lạnh chạy ga

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

22

Bộ mẫu két nước bằng inox

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

23

Bộ mẫu két nước bằng nhựa

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

24

Bộ mẫu các loại van, vòi rửa

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

25

Bồn tắm

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

26

Bình nóng năng lượng mặt trời

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Thông dụng trên thị trường

27

Máy hàn ông PP-R

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ50

28

Thước vuông

Bộ

3

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

29

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

30

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

31

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

32

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

33

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp dễ thấy, dễ lấy

Kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm).

34

Bàn thực hành

Chiếc

3

Để thực hành tháo, lắp

Kích thước 1200x800x760

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

35

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các loại mẫu ống

Bộ

1

Để nhận biết các loại phụ kiện trước khi lắp đặt đường ống

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại ống thép, ống thép tráng kẽm.

2

Máy bơm định lượng

Bộ

3

Dùng để bơm trộn hóa chất

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Thiết bị pha phèn

Bộ

3

4

Thiết bị pha vôi

Bộ

3

5

Thiết bị pha Clo

Bộ

3

6

Chụp lọc mẫu

Chiếc

1

Dùng để lọc nước

Đường kính chụp tối thiểu Φ40

7

Mô hình bể xử lý

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp các thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

1

Thực hành trong lắp đặt

Công suất từ 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

9

Máy sục khí

Chiếc

3

Thực hành trong lắp đặt máy sục khí

Công suất tối thiểu 18kw

10

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Để thực hành gia công ông

Đường kính đá khoảng 100-200mm

11

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

12

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

13

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

1

Thực hành trong lắp đặt

Công suất nhỏ nhất 125w

14

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa:300A.

15

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

16

Bàn ren ông bằng tay

Bộ

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Ren được ống từ Φ15÷Φ50 và Φ75

17

Dao cắt ống

Chiếc

6

Cắt được ông lớn nhất 100mm

18

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kẹp được từ 14’’÷35’’

19

Cơ lê xích

Chiếc

6

Kẹp được từ 14’’÷35

20

Thước vuông

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên

 thị trường

21

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

22

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: 3000mm-7000mm

23

Ni vô

Chiếc

3

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

24

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

25

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

Kích thước tối thiểu 1200x800x760

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

26

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các loại mẫu ống

Bộ

1

Để nhận biết các loại phụ kiện trước khi lắp đặt đường ống

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại ống thép, ống thép tráng kẽm, ống nhựa.

2

Máy bơm định lượng

Chiếc

3

Dùng để bơm trộn hóa chất

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Thiết bị pha trộn hóa chất

Bộ

1

4

Van nước các loại

Bộ

1

Dùng để đóng mở nước, hóa chất

Theo tiêu chuẩn TCVN

5

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

1

Thực hành trong lắp đặt

Công suất tối thiểu 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

6

Máy sục khí

Chiếc

3

Thực hành trong lắp đặt máy sục khí

Công suất tối thiểu 18kw

7

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

3

Để đo áp lực

Theo tiêu chuẩn TCVN

8

Van nước

Bộ

1

Dùng để đóng, mở nước

Đường kính van 15-400mm

9

Pa lăng tay

Bộ

1

Sử dụng trong nâng hạ ống, thiết bị

Sức nâng tối đa 500 kg

10

Pa lăng điện

Bộ

1

Sức nâng tối đa 1 tấn

11

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa: 300A.

12

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

13

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Ren được ống từ Φ15÷Φ50 và Φ75

14

Dao cắt ống

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống lớn nhất 100mm

15

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Kẹp được từ 14’’÷35’’

16

Cơ lê xích

Chiếc

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Kẹp được từ 14’’÷35

17

Thước vuông

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

18

Thước lá

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

19

Thước cuộn thép

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

20

Ni vô

Chiếc

3

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

21

Quả dọi

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

22

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

23

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Dùng đựng dụng cụ thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THU NƯỚC VÀ TRẠM BƠM

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình xử lý nước ngầm

Bộ

1

Dùng để thực hành vận hành

Vận hành được, có các bộ phận cơ cấu giống như trong thực tế, trực quan, sinh động

2

Mô hình xử lý nước mặt

Bộ

1

3

Mô hình xử lý nước thải

Bộ

1

4

Mô hình trạm bơm cấp 1

Bộ

1

5

Mô hình trạm bơm cấp 2

Bộ

1

6

Mô hình công trình thu nước mặt

Bộ

1

7

Mô hình công trình thu nước ngầm

Bộ

1

8

Mô hình trạm bơm nước thải

Bộ

1

9

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Dùng để tháo lắp sửa chữa

Loại thông dụng có trên thị trường

10

Bút thử điện

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra có điện

Loại thông dụng có trên thị trường

11

Nhiệt kế

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra nhiệt độ động cơ

Đáp ứng tôi thiểu theo TCVN

12

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

Loại thông dụng có trên thị trường

13

Am pe kìm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra dòng điện

Loại thông dụng có trên thị trường

14

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm trộn hóa chất

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, cách vận hành thiết bị

Loại thông dụng có trên thị trường

2

Mô hình thiết bị pha trộn clo

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

3

Mô hình bể trộn, bể tách khí, bể lắng, bể lọc, bể chứa

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

4

Bút thử điện

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra có điện

Hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

5

Nhiệt kế

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra nhiệt độ động cơ

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

Loại thông dụng có trên thị trường

7

Am pe kìm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra dòng điện

Loại thông dụng có trên thị trường

8

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có đầy đủ dụng cụ

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm trộn hóa chất

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy cấu tạo, cách vận hành thiết bị

Loại thông dụng có trên thị trường

2

Mô hình hồ chứa sinh học

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

3

Mô hình bể trộn, bể tách khí, bể lắng, bể lọc, bể chứa

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

4

Bút thử điện

Chiếc

6

Thực hành kiểm tra có điện

Hiển thị bằng ánh sang hoặc led 7 thanh

5

Nhiệt kế

Chiếc

6

Thực hành kiểm tra nhiệt độ động cơ

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra

Loại thông dụng có trên thị trường

7

Am pe kìm

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành kiểm tra dòng điện

Loại thông dụng có trên thị trường

8

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, QUẢN LÝ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

1

Thực hành lấy mẫu nước

- Lượng mẫu lấy 20-200ml

- Chiều cao hút 6m

- Phương pháp lấy mẫu bơm chân không

2

Mô hình van phân phối nước

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Dòng hàn tối đa: 300A.

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá 100 - 150 mm

5

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

1

Công suất nhỏ nhất 800w

6

Máy ren ống đa năng

Máy

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Công suất 750w-2000w

7

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

1

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

8

Dao cắt ống

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100

9

Kìm cá sấu

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

10

Cơ lê xích

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thước vuông

Bộ

1

Dùng để kiểm tra góc vuông

Loại thông dụng trên thị trường

12

Thước lá

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo:

0 – 1000 mm.

13

Thước cuộn thép

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài

Phạm vi đo: Từ 3000mm-7000mm

14

Ni vô

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra thăng bằng

Phạm vi đo: Từ 300mm-2000mm

15

Quả dọi

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra phương thẳng đứng

Từ Φ15-Φ32

16

 Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

17

Bàn thực hành

Chiếc

1

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

Kích thước 1200x800x760

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP, THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad.

Loại có thông sô kỹ thuật phổ biến tại thời điểm mua sắm thiết bị.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad.

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Vẽ sơ đồ mặt bằng căn hộ đơn giản và hệ thông mạng điện căn hộ

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy,để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

4

Mô hình các loại ống

Bộ

1

Thể hiện được tính chất, tính năng các loại ông, phụ kiện

Bao gồm các loại ống, phụ kiện ống kẽm, ống gang, nhựa PVC, Nhựa PP-R, nhựa PP-E, ống đồng, ống thép thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DUNG SAI LẮP GHÉP

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy, để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

3

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ.

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

4

Mô hình mối ghép

Bộ

3

Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép ren – then – then hoa

Thể hiện rõ hình dáng hình học của mối ghép

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Mối ghép ren

Chiếc

1

-

Mối ghép then

Chiếc

1

-

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

5

Thước cặp

Chiếc

6

Dùng để giảng dạy cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp

Phạm vi đo : 0 – 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

6

Pan me

Bộ

6

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng panme

Phạm vi đo: 0 – 25, 25-50, 50-75,…

Độ chính xác: 0,01 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Panme đo ngoài

Chiếc

1

-

Pan me đo trong

Chiếc

1

7

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng

Góc đo lớn nhất 3600

8

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo

Phạm vi đo : 0 – 1.000 mm.

9

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng thước đo chiều sâu

Khả năng đo 0 – 150 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

10

Đồng hồ so

Chiếc

3

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so.

Khoảng so 0 – 10mm.

Độ chính xác: 0,01 mm

11

Com pa vanh

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

-

Com pa vanh

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về cách sử dụng Compa vạch dấu để vạch dấu trước khi gia công

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

-

Com pa đo trong

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính

Độ mở 20 – 100 mm

-

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Độ mở 0 – 100 mm

12

Dưỡng ren

Bộ

3

Dùng để giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Phù hợp với tiêu chuẩn

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY, TRÁT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn dáo

Bộ

10

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

2

Thang tựa

Chiếc

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo vững chắc

3

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt bê tông

Đường kính tối đa lưỡi cắt 16’’

4

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén đất

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

5

Máy đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén bề mặt

Mặt đầm lớn nhất 440 x 535mm

6

Máy đầm rung

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đầm chày

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy trộn bê tông

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành trộn bê tông

Theo tiêu chuẩn TCVN

9

Máy cắt bê tông cầm tay

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính lưỡi cắt 110- 150mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 0,8 -1kW

11

Máy bơm nước 1pha

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành bơm nước thi công

Công suất tối thiểu 125w

12

Xe đẩy vật liệu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Xe có kết cấu vững chắc chở được 0,2 ÷0,3m3 cát

13

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

-

Xà beng

Chiếc

01

-

Cuốc

Chiếc

01

-

Xẻng

Chiếc

01

-

Xô xách vữa

Chiếc

01

-

Chậu đựng vữa

Chiếc

01

-

Dao xây

Chiếc

01

-

Bay

Chiếc

01

-

Bàn xoa

Chiếc

01

-

Búa

Chiếc

01

-

Đục nhọn, dẹt

Chiếc

02

14

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước tầm

Chiếc

01

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả rọi

Quả

3

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TRẠM BƠM

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất từ 4kw-11kw

2

Tủ điện điều khiển

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đầy đủ trang thiết bị điều kiển bên trong

3

Rơ le mực nước

Chiếc

03

Dùng để điều chỉnh mực nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

4

Rơ le phao

Chiếc

03

Dùng để điều chỉnh mực nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

5

Miếng lót cao su

Chiếc

03

Dùng để lót đế máy bơm

Máy bơm chạy không bị rung

6

Pa lăng tay

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

7

Pa lăng điện

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

8

Thiết bị tời, tó

Bộ

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

9

Cáp thép

Bộ

1

Dùng để liên kết bó buộc các thiết bị, vật tư

Chịu được tải trọng nhỏ nhất 500 kg

10

Máy cắt cầm tay

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính đá 100 - 150 mm

11

Máy khoan, đục bê tong

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất 0,8 – 1kW

12

Xà beng

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

13

Búa tay

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Búa thông dụng trên thị trường

14

Đe

Chiếc

1

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng 50Kg

15

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra điện

Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép

 

Bao gồm các thiết bị:

-

 Mêgôm mét

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

Ống trắng 10mm

-

Dây căng

m

100

Loại thông dụng trên thị trường

-

Quả rọi

Quả

3

17

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

18

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

 

 

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG CẤP NƯỚC NÓNG

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Gia công vật liệu kim loại.

Đường kính đá từ 100 – 250 mm

2

Bàn ê kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

3

Bàn ê song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

4

Thiết bị hàn khí oxy – acetylen

Bộ

1

Dùng cho hàn, cắt

Có bình oxy, acetylen, đồng hồ áp suất và van điều áp.

Có mỏ hàn với nhiều cỡ bép

5

Máy hàn nhiệt PP-R

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống

Có đầy đủ các khuôn hàn ống

Hàn được ống từ Φ20- Φ300

6

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

3

7

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ông lớn nhất Φ100

8

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

9

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

10

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 0,8 – 1kW

11

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

12

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

13

Máy ren ống đa năng

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

14

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để thực hành ren ống

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

15

Gioăng đệm cao su chịu nhiệt

Bộ

3

Dùng để làm kín

Theo tiêu chuẩn TCVN.

16

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để thực hành hàn

Dòng hàn tối đa: 300 A.

17

Máy thử áp lực

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tối thiểu 5kgf/cm2

18

Dao cắt ống

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100

19

Kìm cá sấu

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

20

Dụng cụ cắt ông bằng xích

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

21

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả rọi

Quả

3

22

Mô hình đun nước nóng bằng nồi hơi

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình cấp nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

23

Mô hình đường ống cấp hơi nước nóng

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp hơi nước nóng

Điều chỉnh được nhiệt độ phù hợp

24

Mô hình đun nước nóng bằng thiết bị đun loại lưu tốc

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp hơi nước nóng

Điều chỉnh được nhiệt độ phù hợp

25

Mô hình bình đun nước nóng năng lượng mặt trời

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

26

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

27

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

28

Tủ dụng cụ chuyên dùng

 

 

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG QUA SÔNG, ĐẦM LẦY

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ống lớn nhất Φ100

2

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Bộ

3

3

Máy mài hai đá

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá từ 100 – 250 mm

4

Máy khoan, đục bê tông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

5

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

6

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

8

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

9

Máy ren ống đa năng

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren ống

Công suất 750w-2000w

10

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Dùng để thực hành ren ống

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

11

Máy khoan thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành khoan qua đường ôtô

Theo tiêu chuẩn TCVN

12

Máy thủy chuẩn

Bộ

03

Dùng để thực hành đo đạc

Khoảng nhìn nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

13

Mô hình bố trí ống đặt chìm dưới nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình hướng dẫn thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

14

Mô hình lắp và tháo phao khi thả ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình láp ông qua sông, đầm lầy

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

16

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng hàn tối đa: 300 A.

17

Máy thử áp lực

Bộ

3

Dùng để kiểm tra áp lực

Máy có tối thiểu 5kG/cm2

18

Dao cắt ống

Bộ

3

Dùng để cắt ống

Cắt được ống kẽm tối đa Φ100 mm

19

Kìm cá sấu

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

20

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

21

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống ti ô

M

10

-

Dây căng

M

100

-

Quả rọi

Quả

3

22

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

23

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

-

Xà beng

Chiếc

1

-

Cuôc

Chiếc

1

-

Xẻng

Chiếc

1

-

Búa

Chiếc

1

-

Đục nhọn, dẹt

Chiếc

1

24

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

- Bàn được chế tạo bằng thép vững chắc, sơn tĩnh điện.

- Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

25

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã sô mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Sô lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Có đầy đủ các khuôn uốn

Uốn được ống lớn nhất Φ100

2

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Bộ

3

3

Máy mài hai đá

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá từ 100 – 250 mm

4

Máy khoan, đục bê tông

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

5

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 500kg

6

Pa lăng điện

Chiếc

1

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ông

Đường kính đá 100 - 150 mm

8

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, đính

Dòng hàn tối đa: 300 A.

9

Mô hình quạt thông gió

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt quạt thông gió

Loại quạt thông gió công nghiệp có trên thị trường

10

Bộ dụng cụ gò

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn TCVN

11

Tủ điện điều khiển quạt thông gió

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đầy đủ trang thiết bị điều kiển bên trong

12

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống ti ô

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả rọi

Quả

3

13

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ông

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn VN

14

Kéo cắt tôn

Chiếc

18

Dùng để cắt tôn

Loại cắt được tôn 2mm

15

Búa tay

Chiếc

3

Dùng để gò nắn

Khối lượng từ 1- 3 kg

16

Đe

Chiếc

1

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Loại tối thiểu 50Kg

17

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng các thiết bị trong quá trình thực hành

 

 

Bao gồm các thiết bị:

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Búa thông dụng trên thị trường

-

Am pe kìm

Chiếc

01

Búa thông dụng trên thị trường

18

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành.

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

19

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG KHÍ GA DÂN DỤNG

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu ống

 

 

 

 

-

Bộ mẫu ống inox

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ống nhỏ nhất Φ15 và phụ kiện

 

-

Bộ mẫu ống đồng

Bộ

1

-

Bộ mẫu ống kẽm

Bộ

1

2

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Uốn được ống lớn nhất Φ100

3

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Bộ

3

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ông

Đường kính đá 100 - 150 mm

5

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

6

Pa lăng tay

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ, di chuyển các loại thiết bị

Tải trọng lớn nhất 1.000kg

7

Pa lăng điện

Chiếc

1

8

Máy hàn TIG

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Cường độ dòng hàn tối đa 300A

9

Máy hàn MAG/MIG

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Cường độ dòng hàn tối đa 300A

10

Máy ren ống đa năng

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

11

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

12

Máy thử áp lực bằng pit tông

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tối thiểu 5kG/cm2

13

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để hàn đình

Dòng hàn tối đa: 300 A.

14

Thiết bị hàn khí oxy – acetylene

Bộ

1

Dùng cho hàn, cắt

Có bình oxy, acetylen, đồng hồ áp suất và van điều áp. Có mỏ hàn với nhiều cỡ bép

15

Bàn ê tô kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Khoảng kẹp ống lớn nhất 250mm

16

Bàn ê tô song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

17

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

18

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống ti ô

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả dọi

Chiếc

3

19

Bàn thực hành tháo, lắp

Bộ

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, màu đen.

- Có 2 êtô được lắp trên mặt bàn.

20

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ĐÀI PHUN NƯỚC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu ống

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Bao gồm: Ống inox, đồng, kẽm, nhựa PVC, nhựa nhiệt. Đường kính ống nhỏ nhất Φ15

2

Bép phun nước

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất tối thiểu P=125w

4

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

1

Công suất 4-11 kW

5

Tủ điện điều khiển

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đầy đủ trang thiết bị điều kiển bên trong

6

Máy uốn thuỷ lực bằng tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

Uốn được ống lớn nhất Φ100

7

Máy uốn thuỷ lực chạy điện

Chiếc

3

8

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá tối đa 250mm

9

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

10

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống

Đường kính đá 100 - 150 mm

11

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất nhỏ nhất 800w

12

Máy ren ống đa năng

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành ren

Ren được ống từ Φ15-Φ50 và Φ75

13

Bàn ren ống bằng tay

Bộ

3

14

Máy thử áp lực bằng pit tông

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại máy thử áp lực bằng pit tông

Máy có công suất tối thiểu 5kg/cm2

15

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để hàn đính

Dòng hàn tối đa: 300 A.

16

Thiết bị hàn khí oxy – acetylen

Bộ

1

Dùng cho hàn, cắt khí

Có bình oxy, acetylen, đồng hồ áp suất và van điều áp.

Có mỏ hàn với nhiều cỡ bép

17

Bàn ê tô kẹp ống

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành kẹp ống

Khoảng kẹp ống lớn nhất 200mm

18

Bàn ê tô song hành

Chiếc

3

Dùng để gá kẹp phôi

Kích thước mở ≤ 250 mm

19

Kìm cá sấu

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước kẹp từ 14”-35”

20

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

 

 

Sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

21

Búa tay

Chiếc

3

Sử dụng gia công chi tiết

Khối lượng 1- 3 kg

22

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng tối thiểu 50kg, loại đe phẳng

23

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

Bao gồm các thiết bị:

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

-

Ampe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bàn thực hành

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, màu đen.

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

25

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tối thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THẢI RÁC SINH HOẠT

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đường ống thải rác sinh hoạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tối thiểu 2 cửa xả rác

2

Pa lăng tay

Bộ

01

Sử dụng thực hành nâng chuyển ống

Sức nâng tối đa 500 kg

3

Pa lăng điện

Bộ

01

Sức nâng tối đa 1 tấn

4

Tời tay

Bộ

01

5

Tó 3 chân

Bộ

01

Chiều cao chân 3m

6

Khóa cáp các loại

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp các loại khóa

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cáp thép

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Các loại cáp thông dụng trên thị trường từ Φ6 ÷ Φ14

8

Đòn bẩy

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài đòn bẩy 2000mm

9

Con lăn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính con lăn tối đa Φ100

10

Tấm chèn

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Vát cạnh như hình tam giác

11

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Dùng để căn chỉnh sự đồng tâm của ống

Chỉnh được ống từ Φ50-Φ400 theo tiêu chuẩn TCVN

12

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành đo kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Thước cuộn

Chiếc

01

-

Thước lá

Chiếc

01

-

Ni vô

Chiếc

01

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

-

Quả dọi

Chiếc

3

13

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành.

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

14

 Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 đầy đủ dụng cụ, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐO ĐẠC (TRẮC ĐỊA)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Sốlượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thuỷ chuẩn

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Phạm vi đo nhỏ nhất 10mm

2

Máy kinh vĩ

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc

Độ phóng đại tối thiểu 30X; phạm vi điền tiêu: 1,7m đến vô cùng

3

Cọc tiêu

Chiếc

18

Dùng để đóng môc tuyến ông

Kích thước Φ14, L nhỏ nhất 300mm

4

Thước lá

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ông, phụ kiện

Thước dài ≥ 300 mm.

5

Thước cuộn

Chiếc

3

Để kiểm tra đường kính ông, phụ kiện

Thước dài ≥ 3000 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trong quá trình giảng dạy.

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẤP, THOÁT NƯỚC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 39. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Cấp thoát nước

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

I

Nhóm thiết bị an toàn

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

-

Tủ cứu thương

Chiếc

1

-

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

-

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Mô hình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

-

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bình cứu hỏa

Bình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

-

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bảng

1

3

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Giầy da

Bộ

18

-

Chiếc

18

-

Kính bảo hộ

Chiếc

18

-

Quần áo bảo hộ

Bộ

18

-

Thiết bị bảo hộ chống độc

Bộ

18

II

Nhóm thiết bị chuyên ngành

4

Máy khoan đứng

Chiếc

2

Công suất động cơ từ 1 – 3 kW

5

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Công suất động cơ ≥ 1,5KW

6

Máy hàn hồ quang

Chiếc

3

Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

7

Bình chứa khí oxy

Chai

6

Áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí

8

Bình chứa khí axetylen, ga

Chai

3

Áp suất tối đa 300at không bị rò khí, màu sơn vỏ chai đúng chủng loại khí

9

Máy hàn ống PP-R

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ50

10

Máy hàn ống PP-E

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường hàn được ống lớn nhất Φ250

11

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Đường kính đá 100 - 150 mm

12

Máy cắt ống chuyên dùng

Bộ

3

Công suất nhỏ nhất 1400w

13

Máy cắt cao tốc

Chiếc

03

Đường kính đá tối đa 350mm

14

Máy khoan, đục bê tông

Chiếc

03

Công suất 0,75 – 1 kW

15

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất 0,5 – 0,75 kW

16

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

03

Uốn ống từ Φ15-Φ50

17

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Chiếc

03

Công suất 1400w-2000w

18

Máy ren ống đa năng

Chiếc

03

Công suất 750w-2000w

19

Máy nén khí

Chiếc

03

Công suất 1,5 HP - 15 HP

20

Máy thủy chuẩn

Chiếc

03

Khoảng nhìn nhỏ nhất 1m. Sai số trên 1km tối đa 2.0mm

21

Máy thử áp lực bằng khí nén

Bộ

1

Công suất tối thiểu 15 HP, dung tích bình chứa tôi thiểu 500 lít

22

Máy thử áp lực bằng pit tông

Bộ

1

Máy có công suất tối thiểu 5kgf/cm2

23

Máy thử áp lực bằng động cơ bơm nước

Bộ

1

Công suất tối thiểu 3kw

24

Máy kinh vĩ

Bộ

1

Độ phóng đại tối thiểu 30X; phạm vi điền tiêu: 1,7m đến vô cùng

25

Máy bơm chìm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

26

Máy bơm nước trục đứng

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 37kw

27

Máy bơm ly tâm

Chiếc

3

Công suất lớn nhất 17kw

28

Bệ lắp máy bơm

Bệ

3

Kích thước tối thiểu1000 x 1200mm

29

Máy bơm nước 1 pha

Chiếc

3

Công suất tối thiểu 125w

30

Máy bơm nước 3 pha

Chiếc

3

Công suất từ 4kw-11kw có đầy đủ các thiết bị bảo vệ máy

31

Máy bơm định lượng

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

32

Máy sục khí

Chiếc

3

Điện áp 3 pha công suất từ 18kw

III

Nhóm thiết bị và phụ kiện

33

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

34

Thiết bị đo lưu lượng

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

35

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

36

Thiết bị pha phèn

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

37

Thiết bị pha vôi

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

38

Thiết bị pha Clo

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

39

Thiết bị pha chế hóa chất

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN

40

Mô hình ống mẫu

Bộ

1

Bộ ống mẫu bao hồm các loại ống: Ống mẫu thép mạ kẽm, Ống mẫu thép đen, Ống mẫu gang, Ống mẫu thép không rỉ, Ống mẫu chất dẻo, Ống mẫu bê tông, Ống mẫu cao su, Ống mãu đồng. Bộ ống mẫu từ Φ15-200 Được gắn trên giá đỡ

41

Cút nối các loại

Bộ

1

Bộ cút gồm các loại: Cút hai đầu miệng bát, Cút hai đầu trơn, Cút một đầu miệng bát , một đầu trơn, Cút hai đầu mặt bích,

42

Bộ mẫu Tê các loại

Bộ

1

Bao gồm các loại: Tê hai đầu miệng bát, một đầu mặt bích, ba đầu miệng bát, ba đầu mặt bích, ba đầu trơn, xiên góc. Bộ tê mẫu từ Φ15-200

43

Bích

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Bích tròn có rãnh, Bích lắp bu lông- đai ốc, Bích lắp vít cấy, Bích nối ren, Bích nối hàn, Bích lồng, Côn hai đầu mặt bích

44

Côn

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Côn một đầu miệng bát, một đầu mặt bích, Côn hai đầu trơn, Côn xiên góc.

45

Gioăng

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại: Gioăng cao su, Gioăng Amian, Gioăng định hình, Gioăng bìa các tông, Gioăng kim loại mềm

46

Van

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200. Bao gồm các loại: Van cửa, Van cầu, Van bướm, Van một chiều, Van nắp, Van xả khí, Van phao, Van tự động điều chỉnh áp lực và lưu lượng, Van xả đáy, Van xả nhanh, Van màng chắn, Van xả cặn

47

Khớp nối

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

48

Đai khởi thủy

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

49

Rắc co

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường từ Φ15-200

50

Đồng hồ đo nước có đầu ren

Chiếc

3

Theo đúng theo TCVN

51

Đồng hồ đo nước có đầu mặt bích

Chiếc

3

Theo đúng theo TCVN

52

Thiết bị khởi thủy

Chiếc

1

Theo đúng theo TCVN

53

Bộ xí xổm mẫu

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

54

Bộ xí bệt mẫu

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

55

Bộ mẫu âu tiểu nam

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

56

Bộ mẫu âu tiểu nữ

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

57

Bộ mẫu chậu rửa men sứ

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

58

Bộ mẫu chậu rửa inoc

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

59

Bộ mẫu các loại phễu thu nước nhựa, inox, gang

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

60

Bộ mẫu các loại bồn tắm

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

61

Bộ mẫu các loại vòi tắm hương sen

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

62

Bộ mẫu két nước bằng inox

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

63

Bộ mẫu két nước bằng nhựa

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

64

Bộ mẫu các loại van, vòi rửa

Bộ

3

Thông dụng trên thị trường

65

Mô hình các loại mẫu ống

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN. Bao gồm các loại ống thép, ống thép tráng kẽm.

66

Chụp lọc mẫu

Chiếc

1

Đường kính chụp tối thiểu Φ40

67

Gioăng đệm cao su chịu nhiệt

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

IV

Nhóm dụng cụ - đồ gá

68

Bàn Êtô kẹp ống

Chiếc

3

Kẹp ống lớn nhất 250mm

69

Bàn Êtô song hành

Chiếc

3

Độ mở ≤ 250 mm

70

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

71

Áo côn

Chiếc

6

Loại côn móc số 3, 4, 5,…

72

Kìm cá sấu

Bộ

3

Kích thước kẹp từ 14”-35”

73

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

74

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Kìm cắt dây

Bộ

01

 Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm tuốt dây

 

 

-

Kìm mỏ nhọn

 

 

-

Kìm điện

 

 

-

Kìm ép côt

 

 

-

Tuôc nơ vít

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

-

Bút thử điện

Chiếc

03

Hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh

-

Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 60W

-

Mỏ hàn xung

Chiếc

01

75

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay:

Bộ

06

Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

Búa nguội

Chiếc

01

Thép cacbon, trọng lượng búa

(1 -3) kg

-

Búa cao su

Chiếc

01

Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn

-

Bộ Clê khẩu

Bộ

01

Từ 6mm-34mm

-

Bộ mỏ lết

Bộ

01

Từ 250mm-450mm

76

Vam tháo pu ly chuyên dùng

Bộ

1

Loại được dùng thông dụng trên thị trường

77

Tuôc nơ vít đóng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

78

Vam

 

 

Có thông số như sau:

-

Vam 3 chấu

Bộ

3

Chiều cao ren vặn 105mm.

Khoảng cách hai chấu cặp vam 24-100mm.

-

Vam 2 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam là 135mm.

Khoảng cách hai chấu cặp lớn nhất là 110mm.

79

Quả dọi

Quả

3

Từ Φ15-Φ32

80

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

3

Chỉnh được ống từ Φ15-Φ400 theo tiêu chuẩn TCVN

81

Cơ lê xích

Chiếc

6

Kẹp được từ 14’’÷35

82

Bộ dụng cụ cầm tay

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Xà beng

Chiếc

01

-

Búa

Chiếc

01

-

Đục nhọn, dẹt

Chiếc

02

-

Ống nước

m

10

-

Dây căng

m

100

V

Nhóm thiết bị cắt gọt

83

Dũa

Bộ

18

Kích thước 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

-

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

-

Dũa tam giác

Chiếc

1

84

Đục

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Đục bằng

Chiếc

1

Chiều dài 150 - 200 mm

-

Đục nhọn

Chiếc

1

Chiều dài 150- 200 mm

85

Mũi khoét

Bộ

2

Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

86

Mũi doa

Bộ

2

Bao gồm các loại mũi doa có đường kính: F6 - F4, đủ độ cứng, đúng góc độ

87

Mũi khoan

Bộ

3

Đường kính từ F 4 - F20

88

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

18

Chiều dày cắt ≤ 2mm

89

Cưa tay

Chiếc

18

Kích thước 200÷300 mm

90

Tay quay bàn ren

Bộ

18

 Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16

91

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

18

Ta rô ≤ M16.

Bàn ren ≤ M16.

92

Dao ren ống thủ công

Bộ

03

- Dao ren được ống từ Φ15-Φ50

- Dao ren được ống Φ75

VI

Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm

93

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường góc đo lớn nhất 360o

94

Thước cặp

Bộ

3

Phạm vi đo : 0 - 300 mm.

Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

95

Thước lá

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0 - 1000 mm.

96

Thước cuộn

Chiếc

3

Thước dài ≥ 3000 mm.

97

Êke

Bộ

6

Các góc 300, 450, 900 ,…

98

Com pa vanh

Chiếc

6

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở 0- 100 mm

99

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

100

Dưỡng ren

Bộ

3

Hệ inch/met, đủ bước ren

101

Ni vô

Bộ

1

Chiều dài từ 300mm- 2000mm

102

Đồng hồ so

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN

103

Thiết bị đo tốc độ vòng quay

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN

104

Thiết bị đo lường điện

Bộ

6

 

 

Bao gồm các thiết bị:

-

 Mêgôm mét

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

105

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

106

Nhiệt kế

Chiếc

6

Đáp ứng tối thiểu theo TCVN

107

Dao kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn VTCN

VII

Nhóm Mô hình thiết bị

108

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Chiếc

1

Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát

109

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nôi

Bộ

1

Thể hiện rõ hình dáng hình học các chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm: 

-

Mô hình trục

Chiếc

1

-

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

-

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

-

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

110

Mô hình thanh, dầm chịu lực kéo nén, uốn, xoắn

Bộ

1

Đầy đủ các cơ cấu

111

Mô hình thí nghiệm dòng chảy

Bộ

1

 Thể hiện được các trạng thái dòng chảy (chảy tầng, chảy rối)

112

Mô hình thí nghiệm kiểm tra tổn thất áp lực đường ống

Bộ

1

Thể hiện được các tổn thất trên đường ống

113

Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước

Bộ

1

Có đồng hồ đo nước. Chân có bánh xe di chuyển dễ dàng

114

Mô hình xử lý nước ngầm

Bộ

1

Mô hình có thiết bị khử sắt, bể phản ứng bể lắng, bể lọc, bể chữa

115

Mô hình xử lý nước mặt

Bộ

1

Mô hình có bể phản ứng, bể lắng, bể lọc, bể chứa…

116

Mô hình xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Mô hình có bể lắng, bể lắng cát, bể lọc…

117

Mô hình cấp thoát nước trong nhà

Bộ

1

Kích thước khung tối thiểu 1200x2400x2400

118

Mô hình trạm bơm cấp 1

Bộ

1

Vận hành được, có các bộ phận cơ cấu giống như trong thực tế, trực quan, sinh động

119

Mô hình trạm bơm cấp 2

Bộ

1

120

Mô hình công trình thu nước mặt

Bộ

1

121

Mô hình công trình thu nước ngầm

Bộ

1

122

Mô hình trạm bơm nước thải

Bộ

1

123

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pact

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

U = 220V, f = 50Hz.

 Đui gài hoặc xoáy

-

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W

-

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài

P ≥ 250W

-

Bộ đèn halogen

Bộ

01

P ≥ 500W, U = 220v,

f = 50Hz

-

Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng

Bộ

01

U = 220v, f = 50 Hz

124

Bảng điện thực tập điện chiếu sáng

Bảng

3

Loại sử dụng thông thường 1200x 2400

125

Mô hình trạm trộn hóa chất

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

126

Mô hình thiết bị pha trộn clo

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

127

Mô hình bể trộn, bể tách khí, bể lắng, bể lọc, bể chứa

Bộ

1

Loại thông dụng có trên thị trường

VIII

Nhóm dụng cụ phụ trợ

128

Máy vi tính

Bộ

18

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

129

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

130

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

131

Phần mềm Autocad

Bộ

18

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện

132

Đồng hồ và van giảm áp

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN

133

Dây dẫn khí

Bộ

3

Đảm bảo nén được áp xuất

150at, được quy định về màu dây

134

Mỏ cắt khí

Bộ

3

Mỏ cắt kiểu hút theo tiêu chuẩn TCVN

135

Mỏ hàn khí

Bộ

3

Mỏ hàn theo tiêu chuẩn TCVN

136

Van an toàn

Bộ

3

Đảm bảo an toàn khi có sự cô xẩy ra, chống hiện tượng cháy ngược

137

Bép hàn khí, cắt khí

Bộ

6

Trên bép phải có số hiệu của mỏ cắt, mỏ hàn, đầu bép phải trơn tròn, đầu kia có ren trong đúng tiêu chuẩn dễ thay thế

138

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

3

Loại thông dụng

139

Ống sấy que hàn

Ống

3

Φ100, H600mm

140

Mặt nạ hàn

Chiếc

18

Theo tiêu chuẩn TCVN

141

Kính hàn hơi

Chiếc

18

Theo tiêu chuẩn TCVN

142

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Kích thước tôi thiểu 600x400x800 có đầy đủ dụng cụ Có đầy đủ dụng cụ trong tủ.

143

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thông đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ

144

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 Thước, compa, bút, dưỡng …. Các loại theo tiêu chuẩn TCVN.

145

Xe nâng chuyển

Chiếc

01

Sức nâng tối đa 500kg

146

Kích Thủy lực

Chiếc

01

Sức nâng tối đa 500kg

147

Kích răng

Bộ

01

Sức nâng tối đa 500kg

148

Kích vít

Bộ

01

Sức nâng tối đa 500kg

149

Pa lăng tay

Bộ

01

Sức nâng tối đa 500kg

150

Pa lăng điện

Bộ

01

Sức nâng tối đa 1 tấn

151

Tời tay

Bộ

01

Tải trong lớn nhất 500kg

152

Tó 3 chân

Bộ

01

Chiều cao chân 3m

153

Khóa cáp các loại

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

154

Cáp thép

Bộ

01

Các loại cáp thông dụng trên thị trường từ Φ6 ÷ Φ14

155

Dây thừng

M

20

Các loại dây thừng thông dụng trên thị trường Φ20 ÷ Φ30

156

Đòn bẩy

Chiếc

10

Chiều dài đòn bẩy 2000mm

157

Con lăn

Chiếc

10

Đường kính con lăn tôi đa Φ100

158

Tấm chèn

Chiếc

10

Vát cạnh như hình tam giác

159

Bàn thực hành

Chiếc

3

Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.

160

Bàn nguội

Chiếc

3

Bàn có ê tô

161

Bàn hàn đa năng

chiếc

3

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

162

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

163

Búa nguội

Chiếc

18

Khối lượng ≤1kg

164

Kìm nguội

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

165

Đe

Chiếc

2

Trọng lượng tôi thiểu 50kg

166

Khối V

Chiếc

6

Khôi V ngắn và khôi V dài

167

Khối D

Chiếc

6

Kích thước ≤ 200 x200 mm

168

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

169

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Mũi vạch

Chiếc

1

-

Đài vạch

Chiếc

1

-

Mũi núng

Chiếc

1

-

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

170

Ca bin thực hành

Chiếc

3

Kích thước 1400x2400x2400mm. Khung thép, vách gỗ

171

Cabin hàn

bộ

3

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

172

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ông hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng.

           

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DUNG SAI LẮP GHÉP

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mối ghép

Bộ

3

Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của môi ghép ren – then – then hoa

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

-

Mối ghép ren

Chiếc

1

-

Mối ghép then

Chiếc

1

-

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

2

Pan me

Bộ

6

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng panme

Phạm vi đo: 0 – 25, 25-50, 50-75,…

Độ chính xác: 0,01 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

-

Panme đo ngoài

Chiếc

1

-

Pan me đo trong

Chiếc

1

3

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng thước đo chiều sâu

Khả năng đo 0 – 150 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY, TRÁT

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Giàn dáo

Bộ

10

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Theo TCVN hiện hành.

2

Thang tựa

Chiếc

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành

Đảm bảo vững chắc

3

Máy cắt bê tông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành cắt bê tông

Đường kính tối đa lưỡi cắt 16’’

4

Máy đầm cóc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén đất

Mặt đầm 240x265mm

Độ biên giật nhỏ nhất 70

5

Máy đầm bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm nén bề mặt

Mặt đầm lớn nhất 440 x 535mm

6

Máy đầm rung

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đầm chày

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành đầm bê tông

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TRẠM BƠM

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ điện điều khiển

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đầy đủ trang thiết bị điều kiển bên trong

2

Rơ le mực nước

Chiếc

03

Dùng để điều chỉnh mực nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Rơ le phao

Chiếc

03

Dùng để điều chỉnh mực nước

Theo tiêu chuẩn TCVN

4

Miếng lót cao su

Chiếc

03

Dùng để lót đế máy bơm

Máy bơm chạy không bị rung

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG CẤP NƯỚC NÓNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đun nước nóng bằng nồi hơi

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình cấp nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình đường ống cấp hơi nước nóng

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp hơi nước nóng

Điều chỉnh được nhiệt độ phù hợp

3

Mô hình đun nước nóng bằng thiết bị đun loại lưu tốc

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp hơi nước nóng

Điều chỉnh được nhiệt độ phù hợp

4

Mô hình bình đun nước nóng năng lượng mặt trời

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình cấp nước nóng

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG QUA SÔNG, ĐẦM LẦY

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bố trí ông đặt chìm dưới nước

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình hướng dẫn thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình lắp và tháo phao khi thả ống

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình láp ông qua sông, đầm lầy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình quạt thông gió

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt quạt thông gió

Loại quạt thông gió công nghiệp có trên thị trường

2

Bộ dụng cụ gò

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn TCVN

3

Tủ điện điều khiển quạt thông gió

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn, sử dụng trong quá trình thực hành

Đầy đủ trang thiết bị điều kiển bên trong

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG KHÍ GA DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn TIG

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Cường độ dòng hàn tối đa 300A

2

Máy hàn MAG/MIG

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Cường độ dòng hàn tối đa 300A

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ĐÀI PHUN NƯỚC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bép phun nước

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn TCVN

2

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đầy đủ trang thiết bị điều kiển bên trong

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THẢI RÁC SINH HOẠT

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Cấp thoát nước

Mã số mô-đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đường ống thải rác sinh hoạt

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Tối thiểu 2 cửa xả rác

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẤP THOÁT NƯỚC

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Vũ Văn Yên

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Trọng Đạt

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Đặng Thị Phương Anh

Thạc sỹ thủy lợi

Ủy viên

5

Chu Đức Hùng

Thạc sỹ thủy lợi

Ủy viên

6

Vũ Ngọc Bích

Kỹ sư thủy lợi

Ủy viên

7

Võ Văn Hà

Kỹ sư

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã nghề: 4021043

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH07)

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH08)

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH09)

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH10)

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH11)

7

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Pha phôi (MĐ12)

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bào mặt phẳng (MĐ13)

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công mối ghép mộng (MĐ14)

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công mặt cong (MĐ15)

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Ghép ván (MĐ16)

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Trang sức bề mặt sản phẩm mộc (MĐ17)

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công ghế tựa (MĐ18)

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công bàn làm việc (MĐ19)

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công giường đôi 3 vai (MĐ20)

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn trà (MĐ21)

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn ăn (MĐ22)

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đơn (MĐ23)

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đôi kiểu Đức (MĐ24)

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ sách (MĐ25)

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ hồ sơ, tài liệu (MĐ26)

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 2 buồng (MĐ27)

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 3 buồng (MĐ28)

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công ghế salon (MĐ29)

 

Phần B: Bảng tổng hợp danh mục các thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, trình độ trung cấp nghề

25

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn trà (MĐ21)

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn ăn (MĐ22)

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đơn (MĐ23)

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đôi kiểu Đức (MĐ24)

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ sách (MĐ25)

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ hồ sơ, tài liệu (MĐ26)

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 2 buồng (MĐ27)

 

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 3 buồng (MĐ28)

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công ghế salon (MĐ29)

34

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Gia công và Thiết kế sản phẩm mộc, trình độ Trung cấp nghề

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc trình độ Trung cấp nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, theo chương trình khung nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 07 năm 2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc trình độ Trung cấp nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông sốkỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tôi thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề.

a. Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 24).

Bảng danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiẻu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b. Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc bổ xung cho từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 32), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 24)

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc trình độ Trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 24);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc bổ sung cho các mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề (từ bảng 25 đến bảng 32). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Trang bị bảo hộ lao động gồm:

Bộ

01

Hiểu được tác dụng và cách sử dụng của bảo hộ lao động

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Quần áo

Bộ

01

Vải cốt tông

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Kính mầu trắng

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Loại mũ mềm, bằng vải

-

Giầy, tất

Bộ

01

Các cỡ bán sẵn trên thị trường

-

Găng tay

Đôi

01

Các cỡ bán sẵn trên thị trường

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Các cỡ bán sẵn trên thị trường

2

Bình chữa cháy

Bộ

01

Nhận biết, hiểu công dụng và cấu tạo các loại bình chữa cháy

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

02

Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc,

luyện tập đấu nối động cơ.

- Mô hình hoạt động được, công suất tối thiểu 2,8kw

2

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Chiếc

02

Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc, luyện tập đấu nối động cơ.

Mô hình hoạt động được, công suất tối thiểu 0,75kw

3

Khí cụ điện

Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực tập đấu nối các khí cụ điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Aptomat

chiếc

06

- Aptômát 3 pha 2 cực

- Aptô mát 1pha 2 cực

-

Công tắc

Chiếc

06

Công tắc từ 2 cực đến 4 cực

-

Khởi động từ

Chiếc

06

Từ 15A – 100A

-

Cầu chì ống

Chiếc

06

Từ 30 -50A

-

Rơ le trung gian

Chiếc

06

Loại 8 - 12 chân

4

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

02

- Để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo được dòng từ

0 – 100 A

- Biên độ đo điện áp từ 0 – 500 V

5

Bộ dụng cụ nghề điện

 

 

-

Cờ lê

Bộ

02

Rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh máy và chăm sóc bảo dưỡng máy.

Từ 6mm - 36mm

-

Tuocnovit

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kế

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Bút thử điện

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

18

- Để sử dụng khi thực hiện các bản vẽ.

- Rèn kỹ năng vẽ kỹ thuật

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn nhỏ và đường tròn lớn

-

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng phù hợp với yêu cầu bản vẽ.

-

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Bút chì

Chiếc

01

Loại thông dụng (HP, 1HP,2HP )

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

- Kích thước theo khổ giấy A0

- Có thể điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

3

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Để phục vụ trình chiếu các vật thể

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mẫu gỗ

Bộ

06

Thực hành quan sát, nhận biết các loại gỗ đặc trưng của các nhóm gỗ

Bao gồm: Gỗ nhóm I, II, III, IV, V, VI, VII

Kích thước dày từ 30mm đến 35mm, rộng từ 80mm đến 90mm, dài từ 90mm đến 130mm

2

Kính lúp

Chiếc

07

Luyện tập quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: 3X – 5X

3

Kính hiển vi

Chiếc

01

Luyện tập quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: 20X – 40X

4

Tủ sấy

Chiếc

01

Để rèn kỹ năng sấy, xác định độ ẩm của mẫu gỗ.

- Tủ sấy đối lưu

- Nhiệt độ tối đa là 1000c

- Dung tích tối thiểu là 0,25m3

5

Cân điện tử

Chiếc

02

Để xác định khối lượng mẫu gỗ trước và sau khi sấy gỗ.

Độ chính xác từ 10-2 đến 10-3

6

Thước cặp

Chiếc

18

Luyện tập đo kích thước co rút, giãn nở của gỗ.

Độ chính xác 1/10, 1/20, 1/50

7

Thước panme

Chiếc

18

Luyện tập đo kích thước co rút, giãn nở của gỗ.

Phạm vi đo 0 - 25; 25 – 50; 50 – 75.

8

Thước cặp điện tử

Chiếc

18

Luyện tập đo kích thước co rút, giãn nở của gỗ.

Phạm vi đo: từ 0 - 300mm

Độ chính xác 0,02mm

9

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Để xác định độ ẩm gỗ

Giới hạn đo: từ 8-120%(độ ẩm)

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA PHÔI

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa vòng nằm CD

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

-

Máy cưa vòng đứng

Chiếc

01

Đường kính bánh đà từ 710mm đến 900mm

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

02

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

02

Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5KW.

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Công suất động cơ từ 2,5 đến 3,5 kw

-

Máy cưa xích (Cưa xăng )

Chiếc

02

Chiều dài lam từ 400mm đến 600mm

2

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cưa.

Mài được lưỡi cưa đường kính từ 110-500mm.

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

4

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

5

Bộ công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

02

Để lắp lên máy khi cưa xẻ phôi

Đường kính lưỡi cưa từ 300 – 500mm.

-

Lưỡi cưa vòng nằm, vòng đứng

Chiếc

04

- Bản rộng từ 100 – 120mm

- Chiều dày bản cưa từ 1 – 1,2mm

-

Lưỡi cưa vòng mộc

Chiếc

02

- Bản rộng lưỡi cưa từ 20-40mm

- Chiều dày bản cưa từ 0,7 – 1,0mm

6

Dụng cụ mở, rửa cưa

Bộ

02

Rèn kỹ năng mở, rửa lưỡi cưa

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Sử dụng đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀO MẶT PHẲNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy Bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

- Hiểu được cấo tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cầm tay

Chiếc

06

Bề rộng đường bào: từ 80- 140mm

-

Máy bào hai mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 610mm

- Chiều cao làm việc lớn nhất: 200mm

- Chiều dài làm việc nhỏ nhất: 310mm

-

Máy bào 4 mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng sản phẩm : 10-230mm

- Chiều dày sản phẩm: 7-125mm

- Chiều dài sản phẩm nhỏ nhất: 230mm

- Số trục dao: 6 trục

2

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

- Hiểu được cấo tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng mài lưỡi bào máy

Khả năng mài được kích thước chiều dài tối đa 610mm

3

Máy hút bụi 4 túi

Chiếc

02

Để hút bụi cho các máy trong quá trình gia công

Lưu lượng hút tối đa : 8500cm3/p

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Bộ dụng cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi bào thẩm

Bộ

04

Để lắp lên máy khi bào mặt phẳng chi tiết

Kích thước chiều dài từ 250mm - 400mm

-

Lưỡi bào cuốn

Bộ

04

Kích thước chiều dài từ 450mm - 610mm

6

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Sử dụng đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MỐI GHÉP MỘNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy gia công mộng

 

 

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

- Để hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Để rèn kỹ năng gia công mộng

Công suất trục chính ngang: 1,5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay mộng ô van dương

Chiếc

02

- Chiều rộng lớn nhất của mộng: 115mm

- Chiều sâu lớn nhất của mộng từ 45mm

-

Máy cắt góc đa năng

Chiếc

04

Công suất tối đa 1600w

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

- Chiều dài làm việc từ 500 - 1830mm

- Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

- Tốc độ quay của trục đứng: 6600 - 7200 v/p

-

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Kích thước kẹp phôi lớn nhất 1500 x 480mm

2

Máy gia công lỗ mộng

 

 

-

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa là 110mm

Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ: 0,75 -1,5kw

-

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

- Đường kính khoan lớn nhất: 13mm

-

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

02

- Bề ngang lớn nhất mộng rãnh: 120mm

- Độ sâu lớn nhất của rãnh mộng: 60mm

-

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

03

- Đường kính lưỡi cắt : 100mm

- Độ cắt sâu tối đa 20mm

3

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

4

Đục thủ công

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

- Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

5

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

6

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

7

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

8

Công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi phay

Chiếc

02

Để lắp lên máy khi gia công mộng và lỗ mộng.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

02

Đường kính từ 300 – 500mm

-

Mũi khoan

Chiếc

10

Đường kính mũi khoan từ 3 – 13mm.

-

Mũi đục vuông

Chiếc

10

Kích thước từ : 8mm - 15mm

9

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Sử dụng đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

10

Ê tô

Chiếc

18

Kẹp phôi trên cầu bào khi gia công mộng, lỗ mộng bằng dụng cụ thủ công

Kích thước vam kẹp lớn nhất từ 100mm - 150mm

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

12

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MẶT CONG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay mặt cong không tròn xoay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

Gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay trục đứng 2 trục

Chiếc

01

- Đường kính trục 30-40mm

- Khoảng cách giữa hai trục tối đa là 660mm

-

Chép hình tự động

Chiếc

01

Khả năng gia công : 250 - 2032 mm

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

-

Máy phay cao tốc

Chiếc

01

- Hành trình mặt bàn lớn nhất 178mm

- Tốc độ trục từ 10.000 – 20.000v/p

2

Máy phay mặt cong tròn xoay

 

 

-

Máy tiện

Chiếc

01

Gia công các chi tiết có mặt cong tròn xoay

- Chiều dài gia công tối đa 1200mm

- Đường kính tiện lớn nhất 350mm

-

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

Gia công các chi tiết có mặt cong tròn xoay

Đường kính chuốt tối đa là 35mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

3

Cưa vanh

Chiếc

06

Vanh các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

4

Bào ngang

Chiếc

06

Bào các đường cong chi tiết bằng phương pháp thủ công

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

5

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Mài các lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

6

Vam kẹp tu bi

Bộ

09

Gá kẹp phôi khi gia công chi tiết trên máy phay trục đứng 1,2 trục

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi phay

Bộ

02

Để lắp lên các máy phay trục đứng khi gia công mặt cong

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Lưỡi dao tiện

Bộ

02

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

8

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

9

Ê tô

Chiếc

18

Kẹp phôi trên cầu bào khi gia công mặt cong bằng dụng cụ thủ công

Kích thước vam kẹp lớn nhất từ 100mm - 150mm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GHÉP VÁN

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Bộ máy ghép ván tự động

Chiếc

02

Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, thực hành rèn luyện kỹ năng sử dụng máy

- Điều khiển tự động

- Công suất tối đa: 8~10 m3/ ca làm việc

2

Máy trà nhám thùng

Chiếc

02

Đánh nhẵn bề mặt ván ghép

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 915 – 1500mm

- Bề dày làm việc lớn nhất : 127mm

3

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15 - 30 Hp

4

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

5

Máy cưa rong lưỡi dưới

Chiếc

02

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng xẻ thanh ghép theo thiết kế

- Bề dày làm việc lớn nhất : 85mm

- Công suất động cơ chính từ 5kw- 7,5kw

6

Máy bào

 

 

-

Máy bào 4 mặt

Chiếc

02

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt phẳng thanh cần ghép

- Chiều rộng sản phẩm : 10-230mm

- Chiều dày sản phẩm: 7-125mm

- Chiều dài sản phẩm nhỏ nhất: 230mm

- Số trục dao: 6 trục

-

Máy bào hai mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 610mm

- Chiềo cao làm việc lớn nhất: 200mm

- Chiều dài làm việc nhỏ nhất: 310mm

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục:3-4 chiếc

-

Máy cưa bàn trượt

Chiếc

02

- Chiều dày cắt tối đa 105mm

- Kích thước bàn trượt 3200 x 350 mm

7

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

8

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

9

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

10

Vam tay

Chiếc

10

Rèn kỹ năng khi ghép ván bằng dụng cụ thủ công

Vam được các chi tiết kích thước từ 30 – 1200mm

11

Máy hút bụi 4 túi

Chiếc

02

Để hút bụi cho các máy trong quá trình gia công

Lưu lượng hút tối đa : 8500cm3/p

12

Công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi phay

Chiếc

02

Để lắp lên máy phay khi gia công chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Lưỡi bào máy

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

13

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Thực hành đo, kiểm tra quy cách ván ghép.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

15

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG SỨC BỀ MẶT SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Dao bả

Chiếc

18

Rèn kỹ năng trít vá ma tít trước khi TSBM sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

3

Giá phun

Chiếc

06

Để gá sản phẩm khi phun

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất 30 hp

5

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt sản phẩm trước khi TSBM.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ 185 - 234mm

6

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết, sản phẩm trước khi TSBM

- Chiều dài làm việc tối đa là: 1200mm

- Chiều rộng làm việc: 150mm - 350mm

7

Buồng phun sơn

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành phun sơn

Kích thước:

- Rộng từ 1400 – 1800mm

- Dài từ 3000 – 5600mm

- Cao từ 2000 – 3250mm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG GHẾ TỰA

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm ghế tựa

Chiếc

03

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm ghế

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo bản vẽ thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BÀN LÀM VIỆC

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm bàn làm việc

Chiếc

03

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm bàn

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI 3 VAI

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm giường đôi 3 vai

Chiếc

02

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm giường đôi 3 vai

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN TRÀ

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn trà

Chiếc

01

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm bàn trà

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN ĂN

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn ăn

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của bàn ăn

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

               

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐƠN

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm giường đơn

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của giường đơn

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI KIỂU ĐỨC

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm giường đôi kiểu đức

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của giường đôi kiểu đức

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ SÁCH

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ sách

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ sách

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ HỒ SƠ, TÀI LIỆU

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ hồ sơ, tài liệu

Chiếc

02

- Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ hồ sơ, tài liệu

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 2 BUỒNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạp

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo hai buồng

Chiếc

02

- Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ áo hai buồng

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 3 BUỒNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

 Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuậ cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo ba buồng

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ áo ba buồng

Kích thước tổng thể và kich thước chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GHẾ SALON

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm ghế salon

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của ghế salon

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KÊ SẢN PHẨM MỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Bảng 24. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Trang bị bảo hộ lao động

 

 

 

-

Quần áo

Bộ

01

Vải cốt tông

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Kính mầu trắng

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Loại mũ mềm

-

Giầy, tất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Găng tay

Đôi

01

Loại thông dụng trên thị trường

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bình chữa cháy

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

II

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

3

Máy cưa vòng CD

Chiếc

01

Đường kính bánh đà từ 800mm đến 1000mm

4

Máy cưa vòng đứng

Chiếc

01

Đường kính bánh đà từ 700mm đến 900mm

5

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

02

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

6

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

02

- Công suất động cơtừ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

7

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Công suất động cơ từ 2,5 đến 3,5 kw

8

Máy cưa xích ( Cưa xăng )

Chiếc

02

Chiều dài lam từ 400mm đến 600mm

9

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

- Mài được lưỡi cưa đường kính từ 110-500mm.

10

Máy bào thẩm

Chiếc

02

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

12

Máy bào cầm tay

Chiếc

06

Bề rộng đường bào: từ 80- 140mm

13

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 610mm

- Chiều cao làm việc lớn nhất: 200mm

- Chiều dài làm việc nhỏ nhất: 310mm

14

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Khả năng mài được kích thước chiều dài tối đa 610mm

15

Máy hút bụi 4 túi

Chiếc

05

Lưu lượng hút tối đa : 8500cm3/p

16

Máy phay mộng

Chiếc

02

- Tốc độ trục ngang: 2500v/p - 4000v/p, trục đứng: 2500v/p - 3500v/p

- Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

17

Máy phay mộng ô van dương

Chiếc

02

- Chiều rộng lớn nhất của mộng: 115mm

- Chiều sâu lớn nhất của mộng từ 45mm

18

Máy cắt góc đa năng

Chiếc

02

Công suất tối đa 1600w

19

Máy phay cắt cát hai đầu tự động

Chiếc

02

- Chiều dài làm việc từ 500 - 1830mm

- Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

20

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

- Hành trình cắt tối đa là 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ: 0,75 -1,5kw

21

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

Đường kính khoan lớn nhất: 13mm

22

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

02

- Bề ngang lớn nhất mộng rãnh: 120mm

- Độ sâu lớn nhất của rãnh mộng: 60mm

- Độ dày gia công tối đa 100mm

23

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

03

- Đường kính lưỡi cắt : 100mm

- Độ cắt sâu tối đa : 20mm

24

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Hành trình làm việc tối đa 254mm

25

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

26

Máy phay trục đứng 2 trục

Chiếc

01

- Đường kính trục 30-40mm

- Khoảng cách giữa hai trục tối đa là 660mm

27

Máy phay cao tốc

Chiếc

01

- Hành trình mặt bàn lớn nhất: 178mm

- Tốc độ trục từ 10.000 - 20.000v/p

28

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu từ 0 – 70mm

29

Máy tiện

Chiếc

01

- Chiều dài gia công tối đa 1200mm

- Đường kính tiện lớn nhất 350mm

30

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

 Đường kính chuốt tối đa là 65mm

31

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

32

Bộ máy ghép ván tự động

Chiếc

02

Điều khiển tự động

Công suất tối đa: 8~10 m3/ ca làm việc

33

Máy phay mộng én

Chiếc

01

- Kích thước kẹp phôi lớn nhất 1500 x 480mm

- Số kẹp khí 8

34

Máy chép hình tự động

Chiếc

01

Khả năng gia công chi tiết kích thước từ 250 - 2032 mm

35

Máy trà nhám thùng

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 900 – 1300mm

- Bề dày làm việc lớn nhất : 127mm

36

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất từ 15 – 30HP

37

Máy cưa rong lưỡi dưới

Chiếc

02

- Bề dày làm việc lớn nhất : 85mm

- Công suất động cơ chính từ 5kw- 7,5kw

38

Máy bào 4 mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng sản phẩm : 10-230mm

- Chiều dày sản phẩm: 7-125mm

- Chiều dài sản phẩm nhỏ nhất: 230mm

- Số trục dao: 6 trục

39

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài:185 - 234mm

40

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

41

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Giới hạn đo: từ 8-120%(độ ẩm)

III

NHÓM CÔNG CỤ CẮT GỌT

42

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

02

Đường kính lưỡi cưa từ 300 – 500mm.

43

Lưỡi cưa vòng CD

Chiếc

04

- Bản rộng từ 100 – 120mm

- Chiều dày bản cưa: 1 – 1,2mm

44

Lưỡi cưa vanh đứng

Chiếc

04

- Bản rộng lưỡi cưa: 20-40mm

- Chiều dày bản cưa 0,7 – 1,0mm

45

Lưỡi bào thẩm

Bộ

04

Chiều dài từ 250mm - 400mm

46

Lưỡi bào cuốn

Bộ

04

Chiều dài từ 450mm - 610mm

47

Bộ lưỡi phay

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

48

Mũi khoan

Chiếc

10

Đường kính mũi khoan từ 3 – 13mm.

49

Mũi đục vuông

Chiếc

10

Kích thước từ 8mm - 15mm

50

Lưỡi dao tiện

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

51

Bộ dao bộ máy ghép tự động

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

IV

NHÓM DỤNG CỤ

52

Dụng cụ mở, rửa cưa

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

53

Đục thủ công

 

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

54

Cưa thủ công

 

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 700mm - 800mm

Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

55

Bào thủ công

 

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Kích thước dài từ 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ 20 - 25mm

-

Bào ngang

Chiếc

06

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

56

Cầu bào

Chiếc

18

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu 250 x 1800 mm

57

Thước mét

Chiếc

18

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

58

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

59

Bàn vam

Chiếc

04

Kích thước sản phẩm vam được: 1200 - 2400mm

60

Vam kẹp tu bi

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

61

Ê tô

Chiếc

18

Kích thước vam kẹp lớn nhất từ 100mm - 150mm

62

Vam tay

Chiếc

10

Vam được các chi tiết có kích thước từ 30 – 1200mm

63

Súng phun sơn

Chiếc

06

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0.3 - 0,5 lít

64

Súng bắn đinh

Chiếc

02

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

65

Dao bả

Chiếc

18

Bản rộng rừ 30mm - 50mm

66

Giá phun

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

67

Buồng phun sơn

Chiếc

01

Kích thước:

- Rộng từ 1400 – 1800mm

- Dài từ 3000 – 5600mm

- Cao từ 2000 – 3250mm

68

Kính lúp

Chiếc

07

Độ phóng đại: 3X - 5X

69

Kính hiển vi

Chiếc

01

Độ phóng đại: 20X – 40X

70

Tủ sấy

Chiếc

01

- Tủ sấy đối lưu

- Nhiệt độ tối đa là 1000c

- Dung tích tối thiểu là 0,25m3

71

Cân điện tử

Chiếc

02

- Độ chính xác từ 10-2 đến 10-3

72

Thước cặp

Chiếc

18

- Độ chính xác 1/10, 1/20, 1/50

73

Thước panme

Chiếc

18

- Phạm vi đo 0 - 25; 25 – 50; 50 – 75.

74

Thước cặp điện tử

Chiếc

18

- Phạm vi đo: từ 0 - 300mm

- Độ chính xác từ 0,02mm

75

Khí cụ điện

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Aptomat

chiếc

06

- Aptômát 3 pha 2 cực

- Aptô mát 1pha 2 cực

-

Công tắc

Chiếc

06

Công tắc hai chiều

-

Khởi động từ

Chiếc

06

Từ 15A - 100A

-

Cầu chì ống

Chiếc

06

Từ 30 -50A

-

Rơ le trung gian

Chiếc

06

Loại 8 - 12 chân

-

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

02

- Đo dược dòng từ 0 - 100A

- Biên độ đo điện áp từ 0 - 500 V

76

Dụng cụ cầm tay nghề điện

 

 

 

-

Cờ lê

Bộ

02

Từ 6mm - 36mm

-

Tô vít

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kế

Chiếc

07

Loại thông dụng trên thị trường

-

Bút thử điện

Chiếc

07

Loại thông dụng trên thị trường

77

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn nhỏ và đường tròn lớn

-

Thước cong

Chiếc

01

Loại thông dụng phù hợp với yêu cầu bản vẽ.

-

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ 300mm - 1000mm

-

Bút chì

Chiếc

01

Loại thông dụng HP, 1HP,2HP...

78

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Chiếc

18

- Kích thước theo khổ giấy A0

- Có thể điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

V

NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

79

Máy chiếu (projector)

Chiếc

01

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

80

Máy vi tính

Bộ

18

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

81

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

82

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

02

Mô hình hoạt động được, công suất 2.5 kw

83

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Chiếc

02

Mô hình hoạt động được, công suất 0,75 kw

84

Mô hình sản phẩm ghế tựa

Chiếc

03

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo bản vẽ thiết kế

85

Mô hình sản phẩm bàn làm việc

Chiếc

03

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

86

Mô hình sản phẩm giường đôi 3 vai

Chiếc

01

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

87

Mẫu gỗ

Bộ

06

Bao gồm: Gỗ nhóm I, II, III, IV, V, VI, VII

Kích thước dầy từ 30mm đến 35mm, rộng từ 80mm đến 90mm, dài từ 90mm đến 130mm

                     

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN TRÀ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn trà

Chiếc

01

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN ĂN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn ăn

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐƠN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm Giường đơn

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI KIỂU ĐỨC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm Giường đôi kiểu đức

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ SÁCH

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ sách

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ HỒ SƠ, TÀI LIỆU

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ hồ sơ, tài liệu

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 2 BUỒNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo hai buồng

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo thiết kế

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 3 BUỒNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

 Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuậ cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo ba buồng

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kich thước chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GHẾ SALON

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm ghế salon

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng theo thiết kế

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC

Trình độ: Trung cấp nghề

( Theo quyết định số 1452 / QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

01

Hoàng Văn Chính

Kỹ sư Chế biến gỗ

Chủ tịch HĐTĐ

02

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó Chủ tịch HĐTĐ

03

Nguyễn Hồng Thịnh

Thạc sỹ Chế biến gỗ

Ủy viên thư ký

04

Trần Kế Xuân

Kỹ sư Chế biến gỗ

Ủy viên

05

Ninh Bá Thú

Kỹ sư

Ủy viên

06

Trần Văn Hoàn

Kỹ sư Chế biến gỗ

Ủy viên

07

Hoàng Tiến Đượng

Tiến sỹ

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 8 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã nghề: 50210413

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

STT

Tên danh mục thiết bị

1

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng môn học, mô đun tự chọn

2

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH07)

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH08)

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH09)

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH10)

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH11)

7

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Pha phôi (MĐ12)

8

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bào mặt phẳng (MĐ13)

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công mối ghép mộng (MĐ14)

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công mặt cong (MĐ15)

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Ghép ván (MĐ16)

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Trang sức bề mặt sản phẩm mộc (MĐ17)

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công ghế tựa (MĐ18)

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công bàn làm việc (MĐ19)

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Gia công giường đôi 3 vai (MĐ20)

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế tạo dáng sản phẩm mộc (MĐ21)

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vẽ Autocad (MĐ22)

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Vẽ thiết kế sản phẩm mộc trên máy vi tính bằng phần mềm Autocad (MĐ23)

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hoàn thiện bản vẽ 3D dạng ảnh trên phần mềm 3D Max (MĐ24)

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế nội thất (MĐ25)

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn trà (MĐ26)

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn ăn (MĐ27)

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đơn (MĐ28)

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đôi kiểu Đức (MĐ29)

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ sách (MĐ30)

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ hồ sơ, tài liệu (MĐ31)

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 2 buồng (MĐ32)

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 3 buồng (MĐ33)

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công ghế sofa (MĐ34)

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết kế dưỡng gá (MĐ 35)

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Photoshop và Corel Draw (MĐ 36)

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Sấy gỗ (MĐ 37)

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, trình độ cao đẳng nghề

33

Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn trà (MĐ26)

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công bàn ăn (MĐ27)

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đơn (MĐ28)

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công giường đôi kiểu Đức (MĐ29)

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ sách (MĐ30)

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ hồ sơ, tài liệu (MĐ31)

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 2 buồng (MĐ32)

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công tủ áo 3 buồng (MĐ33)

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Gia công ghế sofa (MĐ34)

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Photoshop và Corel Draw (MĐ 36)

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Sấy gỗ (MĐ37)

45

Danh sách Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề Gia công và Thiết kế sản phẩm mộc

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc trình độ Cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, theo chương trình khung nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 07 năm 2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc trình độ Cao đẳng nghề

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề.

a. Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).

Bảng danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiẻu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b. Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc bổ xung cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ xung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 43), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32). Riêng mô đun tự chọn Thiết kế dưỡng gá (MĐ35) có danh mục thiết bị trùng lặp với bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc trình độ Cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề (bảng 32);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc bổ xung cho các mô đun tự chọn, trình độ Cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 43). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Trang bị bảo hộ lao động gồm:

Bộ

01

Hiểu được tác dụng và cách sử dụng của bảo hộ lao động

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Quần áo

Bộ

01

Vải cốt tông

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Kính mầu trắng

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Loại mũ mềm, bằng vải

-

Giầy, tất

Bộ

01

Các cỡ bán sẵn trên thị trường

-

Găng tay

Đôi

01

Các cỡ bán sẵn trên thị trường

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Các cỡ bán sẵn trên thị trường

2

Bình chữa cháy

Bộ

01

Nhận biết, hiểu công dụng và cấu tạo các loại bình chữa cháy

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

02

Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc,

luyện tập đấu nối động cơ.

- Mô hình hoạt động được, công suất tối thiểu 2,8kw

2

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Chiếc

02

Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc, luyện tập đấu nối động cơ.

Mô hình hoạt động được, công suất tối thiểu 0,75kw

3

Khí cụ điện

Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực tập đấu nối các khí cụ điện.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Aptomat

chiếc

06

- Aptômát 3 pha 2 cực

- Aptô mát 1pha 2 cực

-

Công tắc

Chiếc

06

Công tắc từ 2 cực đến 4 cực

-

Khởi động từ

Chiếc

06

Từ 15A – 100A

-

Cầu chì ống

Chiếc

06

Từ 30 -50A

-

Rơ le trung gian

Chiếc

06

Loại 8 - 12 chân

4

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

02

- Để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo được dòng từ

0 – 100 A

- Biên độ đo điện áp từ 0 – 500 V

5

Bộ dụng cụ nghề điện

 

 

-

Cờ lê

Bộ

02

Rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh máy và chăm sóc bảo dưỡng máy.

Từ 6mm - 36mm

-

Tuocnovit

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Am pe kế

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Bút thử điện

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 04.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

18

- Để sử dụng khi thực hiện các bản vẽ.

- Rèn kỹ năng vẽ kỹ thuật

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn nhỏ và đường tròn lớn

-

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng phù hợp với yêu cầu bản vẽ.

-

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Bút chì

Chiếc

01

Loại thông dụng (HP, 1HP,2HP )

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

- Kích thước theo khổ giấy A0

- Có thể điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

3

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Để phục vụ trình chiếu các vật thể

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mẫu gỗ

Bộ

06

Thực hành quan sát, nhận biết các loại gỗ đặc trưng của các nhóm gỗ

Bao gồm: Gỗ nhóm I, II, III, IV, V, VI, VII

Kích thước dày từ 30mm đến 35mm, rộng từ 80mm đến 90mm, dài từ 90mm đến 130mm

2

Kính lúp

Chiếc

07

Luyện tập quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: 3X – 5X

3

Kính hiển vi

Chiếc

01

Luyện tập quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: 20X – 40X

4

Tủ sấy

Chiếc

01

Để rèn kỹ năng sấy, xác định độ ẩm của mẫu gỗ.

- Tủ sấy đối lưu

- Nhiệt độ tối đa là 1000c

- Dung tích tối thiểu là 0,25m3

5

Cân điện tử

Chiếc

02

Để xác định khối lượng mẫu gỗ trước và sau khi sấy gỗ.

Độ chính xác từ 10-2 đến 10-3

6

Thước cặp

Chiếc

18

Luyện tập đo kích thước co rút, giãn nở của gỗ.

Độ chính xác 1/10, 1/20, 1/50

7

Thước panme

Chiếc

18

Luyện tập đo kích thước co rút, giãn nở của gỗ.

Phạm vi đo 0 - 25; 25 – 50; 50 – 75.

8

Thước cặp điện tử

Chiếc

18

Luyện tập đo kích thước co rút, giãn nở của gỗ.

Phạm vi đo: từ 0 - 300mm

Độ chính xác 0,02mm

9

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Để xác định độ ẩm gỗ

Giới hạn đo: từ 8-120%(độ ẩm)

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA PHÔI

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa vòng nằm CD

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

-

Máy cưa vòng đứng

Chiếc

01

Đường kính bánh đà từ 710mm đến 900mm

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

02

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

02

Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5KW.

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Công suất động cơ từ 2,5 đến 3,5 kw

-

Máy cưa xích (Cưa xăng )

Chiếc

02

Chiều dài lam từ 400mm đến 600mm

2

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cưa.

Mài được lưỡi cưa đường kính từ 110-500mm.

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

4

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

5

Bộ công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

02

Để lắp lên máy khi cưa xẻ phôi

 

Đường kính lưỡi cưa từ 300 – 500mm.

-

Lưỡi cưa vòng nằm, vòng đứng

Chiếc

04

- Bản rộng từ 100 – 120mm

- Chiều dày bản cưa từ 1 – 1,2mm

-

Lưỡi cưa vòng mộc

Chiếc

02

- Bản rộng lưỡi cưa từ 20-40mm

- Chiều dày bản cưa từ 0,7 – 1,0mm

6

Dụng cụ mở, rửa cưa

Bộ

02

Rèn kỹ năng mở, rửa lưỡi cưa

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Sử dụng đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀO MẶT PHẲNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy Bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

- Hiểu được cấo tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cầm tay

Chiếc

06

Bề rộng đường bào: từ 80- 140mm

-

Máy bào hai mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 610mm

- Chiều cao làm việc lớn nhất: 200mm

- Chiều dài làm việc nhỏ nhất: 310mm

-

Máy bào 4 mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng sản phẩm : 10-230mm

- Chiều dày sản phẩm: 7-125mm

- Chiều dài sản phẩm nhỏ nhất: 230mm

- Số trục dao: 6 trục

2

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

- Hiểu được cấo tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng mài lưỡi bào máy

Khả năng mài được kích thước chiều dài tối đa 610mm

3

Máy hút bụi 4 túi

Chiếc

02

Để hút bụi cho các máy trong quá trình gia công

Lưu lượng hút tối đa : 8500cm3/p

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Bộ dụng cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi bào thẩm

Bộ

04

Để lắp lên máy khi bào mặt phẳng chi tiết

Kích thước chiều dài từ 250mm - 400mm

-

Lưỡi bào cuốn

Bộ

04

Kích thước chiều dài từ 450mm - 610mm

6

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Sử dụng đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MỐI GHÉP MỘNG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy gia công mộng

 

 

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

- Để hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Để rèn kỹ năng gia công mộng

 

Công suất trục chính ngang: 1,5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay mộng ô van dương

Chiếc

02

- Chiều rộng lớn nhất của mộng: 115mm

- Chiều sâu lớn nhất của mộng từ 45mm

-

Máy cắt góc đa năng

Chiếc

04

Công suất tối đa 1600w

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

- Chiều dài làm việc từ 500 - 1830mm

- Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

- Tốc độ quay của trục đứng: 6600 - 7200 v/p

-

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Kích thước kẹp phôi lớn nhất 1500 x 480mm

2

Máy gia công lỗ mộng

 

 

-

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa là 110mm

Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ: 0,75 -1,5kw

-

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

- Đường kính khoan lớn nhất: 13mm

-

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

02

- Bề ngang lớn nhất mộng rãnh: 120mm

- Độ sâu lớn nhất của rãnh mộng: 60mm

-

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

03

- Đường kính lưỡi cắt : 100mm

- Độ cắt sâu tối đa 20mm

3

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

4

Đục thủ công

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

- Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

5

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

6

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

7

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

8

Công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi phay

Chiếc

02

Để lắp lên máy khi gia công mộng và lỗ mộng.

Loại thông dụng trên thị trường

-

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

02

Đường kính từ 300 – 500mm

-

Mũi khoan

Chiếc

10

Đường kính mũi khoan từ 3 – 13mm.

-

Mũi đục vuông

Chiếc

10

Kích thước từ : 8mm - 15mm

9

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Sử dụng đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

10

Ê tô

Chiếc

18

Kẹp phôi trên cầu bào khi gia công mộng, lỗ mộng bằng dụng cụ thủ công

Kích thước vam kẹp lớn nhất từ 100mm - 150mm

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

12

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MẶT CONG

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay mặt cong không tròn xoay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

Gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay trục đứng 2 trục

Chiếc

01

- Đường kính trục 30-40mm

- Khoảng cách giữa hai trục tối đa là 660mm

-

Chép hình tự động

Chiếc

01

Khả năng gia công : 250 - 2032 mm

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

-

Máy phay cao tốc

Chiếc

01

- Hành trình mặt bàn lớn nhất 178mm

- Tốc độ trục từ 10.000 – 20.000v/p

2

Máy phay mặt cong tròn xoay

 

 

-

Máy tiện

Chiếc

01

Gia công các chi tiết có mặt cong tròn xoay

- Chiều dài gia công tối đa 1200mm

- Đường kính tiện lớn nhất 350mm

-

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

Gia công các chi tiết có mặt cong tròn xoay

Đường kính chuốt tối đa là 35mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

3

Cưa vanh

Chiếc

06

Vanh các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

4

Bào ngang

Chiếc

06

Bào các đường cong chi tiết bằng phương pháp thủ công

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

5

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Mài các lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

6

Vam kẹp tu bi

Bộ

09

Gá kẹp phôi khi gia công chi tiết trên máy phay trục đứng 1,2 trục

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

7

Công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi phay

Bộ

02

Để lắp lên các máy phay trục đứng khi gia công mặt cong

 

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

-

Lưỡi dao tiện

Bộ

02

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

8

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ xẻ.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

9

Ê tô

Chiếc

18

Kẹp phôi trên cầu bào khi gia công mặt cong bằng dụng cụ thủ công

Kích thước vam kẹp lớn nhất từ 100mm - 150mm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GHÉP VÁN

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Bộ máy ghép ván tự động

Chiếc

02

Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, thực hành rèn luyện kỹ năng sử dụng máy

- Điều khiển tự động

- Công suất tối đa: 8~10 m3/ ca làm việc

2

Máy trà nhám thùng

Chiếc

02

Đánh nhẵn bề mặt ván ghép

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 915 – 1500mm

- Bề dày làm việc lớn nhất : 127mm

3

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15 - 30 Hp

4

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

5

Máy cưa rong lưỡi dưới

Chiếc

02

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng xẻ thanh ghép theo thiết kế

- Bề dày làm việc lớn nhất : 85mm

- Công suất động cơ chính từ 5kw- 7,5kw

6

Máy bào

 

 

-

Máy bào 4 mặt

Chiếc

02

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt phẳng thanh cần ghép

 

- Chiều rộng sản phẩm : 10-230mm

- Chiều dày sản phẩm: 7-125mm

- Chiều dài sản phẩm nhỏ nhất: 230mm

- Số trục dao: 6 trục

-

Máy bào hai mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 610mm

- Chiềo cao làm việc lớn nhất: 200mm

- Chiều dài làm việc nhỏ nhất: 310mm

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục:3-4 chiếc

-

Máy cưa bàn trượt

Chiếc

02

- Chiều dày cắt tối đa 105mm

- Kích thước bàn trượt 3200 x 350 mm

7

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

8

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

9

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

10

Vam tay

Chiếc

10

Rèn kỹ năng khi ghép ván bằng dụng cụ thủ công

Vam được các chi tiết kích thước từ 30 – 1200mm

11

Máy hút bụi 4 túi

Chiếc

02

Để hút bụi cho các máy trong quá trình gia công

Lưu lượng hút tối đa : 8500cm3/p

12

Công cụ cắt gọt

 

 

-

Lưỡi phay

Chiếc

02

Để lắp lên máy phay khi gia công chi tiết.

 

Loại thông dụng trên thị trường

-

Lưỡi bào máy

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

13

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Thực hành đo, kiểm tra quy cách ván ghép.

Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

15

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG SỨC BỀ MẶT SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 17

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Dao bả

Chiếc

18

Rèn kỹ năng trít vá ma tít trước khi TSBM sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

3

Giá phun

Chiếc

06

Để gá sản phẩm khi phun

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất 30 hp

5

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt sản phẩm trước khi TSBM.

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ 185 - 234mm

6

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết, sản phẩm trước khi TSBM

- Chiều dài làm việc tối đa là: 1200mm

- Chiều rộng làm việc: 150mm - 350mm

7

Buồng phun sơn

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành phun sơn

Kích thước:

- Rộng từ 1400 – 1800mm

- Dài từ 3000 – 5600mm

- Cao từ 2000 – 3250mm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG GHẾ TỰA

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 18

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm ghế tựa

Chiếc

03

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm ghế

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo bản vẽ thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BÀN LÀM VIỆC

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 19

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm bàn làm việc

Chiếc

03

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm bàn

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

 

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                     

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI 3 VAI

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 20

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm giường đôi 3 vai

Chiếc

02

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm giường đôi 3 vai

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ, TẠO DÁNG SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ21

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

01

In các các bản vẽ

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Máy in mầu, khổ in tối đa A4

2

Phần mềm vẽ Autocad, 3D, Photosop.

Bộ

01

Sử dụng vẽ thiết kế sản phẩm trên máy vi tính

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ AUTOCAD

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ22

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

01

In các các bản vẽ

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Máy in mầu, khổ in tối đa A4

2

Phần mềm vẽ Autocad

Bộ

01

Để sử dụng vẽ thiết kế sản phẩm trên máy vi tính

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC TRÊN MÁY VI TÍNH BẰNG PHẦN MỀM AUTOCAD

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ23

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

01

In các các bản vẽ

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Máy in mầu, khổ in tối đa A4

2

Phần mềm vẽ Autocad

Bộ

01

Để sử dụng vẽ thiết kế sản phẩm trên máy vi tính

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN BẢN VẼ 3D (DẠNG ẢNH) TRÊN PHẦN MỀM 3D MAX

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ24

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy in

Chiếc

01

In các các bản vẽ

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Máy in mầu, khổ in tối đa A4

2

Phần mềm vẽ 3D max

Bộ

01

Để sử dụng hoàn thiện sản phẩm trên máy vi tính

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ NỘI THẤT

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ25

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy in

Chiếc

01

- In các các bản vẽ

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Máy in mầu, khổ in tối đa A4

2

Phần mềm vẽ Autocad, Photosop, 3D max

Bộ

01

- Để sử dụng vẽ thiết kế sản phẩm trên máy vi tính

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

18

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN TRÀ

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn trà

Chiếc

01

Trực quan về cấu tạo, hình dáng của sản phẩm bàn trà

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN ĂN

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 27

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn ăn

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của bàn ăn

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

               

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐƠN

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 28

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm giường đơn

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của giường đơn

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI KIỂU ĐỨC

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 29

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm giường đôi kiểu đức

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của giường đôi kiểu đức

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ SÁCH

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ sách

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ sách

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

 

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ HỒ SƠ, TÀI LIỆU

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ hồ sơ, tài liệu

Chiếc

02

- Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ hồ sơ, tài liệu

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 2 BUỒNG

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 32

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạp

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo hai buồng

Chiếc

02

- Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ áo hai buồng

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

 

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 3 BUỒNG

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 33

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

 Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuậ cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo ba buồng

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của tủ áo ba buồng

Kích thước tổng thể và kich thước chi tiết đúng thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GHẾ SÔ FA

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 34

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm ghế sôfa

Chiếc

02

Trực quan hiểu cấu tạo, hình dáng của ghế sôfa

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng theo thiết kế

2

Các loại đục

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

3

Cưa thủ công

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

 

 Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

Để rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

4

Bào thủ công

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

5

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

6

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

Công suất từ 15-30 Hp

7

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

8

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

- Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

9

Máy cưa

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

Công suất động cơ từ 2,5 - 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

10

Máy bào

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy phay

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

 

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

12

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; Gỗ(9-18mm)

13

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

14

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

15

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

16

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

 Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

17

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

Kích thước sản phẩm vam từ 1200 - 2400mm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ DƯỠNG GÁ

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 35

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Các loại đục

 

 

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

2

Cưa thủ công

 

 

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

6

Rèn kỹ năng xẻ phôi, cắt mộng các chi tiết bằng phương pháp thủ công

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

6

- Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

- Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

6

Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600m

3

Bào thủ công

 

 

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết.

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

4

Cầu bào

Chiếc

18

Để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu từ 250 x1800 mm

5

Máy nén khí

Chiếc

01

Cung cấp hơi khi phay mộng ngón, ghép dọc, ghép ngang, đánh nhẵn

- Áp suất khí tối đa : 25bar

- Công suất 30 hp

6

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Rèn kỹ năng mài lưỡi cắt cho các máy

Hành trình làm việc tối đa 254mm

7

Máy đánh nhẵn bề mặt

 

 

 

 

-

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

Rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt chi tiết của sản phẩm.

 

- Kích thước đệm chiều rộng: 93x115mm

- Kích thước đệm chiều dài:185 - 234mm

-

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa là: 1200mm

- Chiều rộng làm việc: 150mm - 350mm

-

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

 Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

8

Máy cưa

 

 

 

 

-

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

2

Rèn kỹ năng cưa xẻ gỗ theo các quy cách thiết kế.

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5KW.

- Chiều đềy cắt tối đa 100mm

-

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

1

 Công suất động cơ từ 2,5 đến 3,5 kw

-

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

2

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

9

Máy bào

 

 

 

 

-

Máy bào thẩm

Chiếc

02

Rèn kỹ năng bào mặt phẳng chi tiết

 

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

-

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

10

Máy phay

 

 

 

 

-

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

 Rèn kỹ năng gia công mặt cong không tròn xoay của chi tiết

- Đường kính trục 30-40mm

- Tốc độ trục 8000v/p - 10.000v/p

-

Máy phay mộng

Chiếc

02

Công suất trục chính ngang: 1.5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

-

Máy phay cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

- Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

-

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng phay các đường soi trang trí trên chi tiết.

- Khả năng soi tối đa là 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Rèn luyện kỹ năng khoan chốt mối ghép ghế.

- Khả năng khoan : thép (6,5-10)mm ; gỗ(9-18mm)

12

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

Rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

- Hành trình cắt tối đa là 110mm

Góc nghiêng bàn 0-300

- Công suất động cơ: 0,75 -1,5kw

13

Súng bắn đinh

Chiếc

02

Rèn kỹ năng chốt mối ghép của ghế

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

14

Súng phun sơn

Chiếc

06

Rèn kỹ năng trang sức bề mặt sản phẩm bằng phương pháp phun sơn.

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0,3 - 0,5 lít

15

Dụng cụ đo, kiểm tra

 

 

 

 

-

Thước mét

Chiếc

18

Thực hành đo, kiểm tra quy cách sản phẩm.

- Bằng thép chiều dài từ 1000mm - 7000mm

-

Thước vuông

Chiếc

18

- Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

16

Bàn vam

Chiếc

04

Để vam các loại sản phẩm

- Kích thước sản phẩm vam được: 1200 - 2400mm

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

18

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHOTOSHOP VÀ COREL DRAW

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ36

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

01

 In các các bản vẽ

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Máy in mầu, khổ giấy in từ A4 - A0

2

Phần mềm vẽ Photoshop và Corel Draw

Bộ

01

Để sử dụngvẽ trên máy vi tính

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansilumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Có khả năng chạy được phần mềm Autocad, 3D, Photoshop và Corel Draw

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẤY GỖ

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 37

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò sấy hơi nước

Chiếc

01

Rèn kỹ năng sấy gỗ

Dung tích lò từ 20 - 25m3/mẻ sấy

2

Tủ sấy

Chiếc

01

Để rèn kỹ năng sấy, xác định độ ẩm của mẫu gỗ.

- Tủ sấy đối lưu

- Nhiệt độ tối đa là 1000c

- Dung tích tối thiểu là 0.25m3

3

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Để xác định độ ẩm gỗ

Giới hạn đo: từ 8-120%(độ ẩm)

4

Cân điện tử

Chiếc

02

Để xác định khối lượng mẫu gỗ trước và sau khi sấy gỗ.

Độ chính xác từ

10-2 đến 10-3

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Trình chiếu các nội dung cần thiết của môn học, mô đun

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ, NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Bảng 32. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Trang bị bảo hộ lao động

 

 

 

-

Quần áo

Bộ

01

Vải cốt tông

-

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Kính mầu trắng

-

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Loại mũ mềm

-

Giầy, tất

Bộ

01

Có các cỡ bán sẵn trên thị trường

-

Găng tay

Đôi

01

Có các cỡ bán sẵn trên thị trường

-

Khẩu trang

Chiếc

01

Có các cỡ bán sẵn trên thị trường

2

Bình chữa cháy

Bộ

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

II

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

3

Máy cưa vòng CD

Chiếc

01

Đường kính bánh đà từ 800mm đến 1000mm

4

Máy cưa vòng đứng

Chiếc

01

Đường kính bánh đà từ 700mm đến 900mm

5

Máy cưa vanh đứng

Chiếc

02

Đường kính bánh đà từ 600mm đến 800mm

6

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

02

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5 kW.

- Chiều dày cắt tối đa 100mm

7

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Công suất động cơ từ 2,5 đến 3,5 kw

8

Máy cưa xích ( Cưa xăng )

Chiếc

02

Chiều dài lam từ 400mm đến 600mm

9

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

- Mài được lưỡi cưa đường kính từ 110-500mm.

- Công suất động cơ từ 0,3kw - 0,75kw.

10

Máy bào thẩm

Chiếc

02

- Kích thước bàn máy: rộng(25-40)mm; Dài (1000 – 1800)mm

- Công suất động cơ: từ 2,5 – 3,5kw

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

11

Máy bào cuốn

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc lớn nhất : 610mm

- Chiều dày làm việc lớn nhất : 178mm

- Số lưỡi dao trên trục: từ 3 – 4 chiếc

12

Máy bào cầm tay

Chiếc

06

Bề rộng đường bào: từ 80- 140mm

13

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

- Chiều rộng làm việc lớn nhất: 610mm

- Chiều cao làm việc lớn nhất: 200mm

- Chiều dài làm việc nhỏ nhất: 310mm

14

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Khả năng mài được kích thước chiều dài tối đa 610mm

15

Máy hút bụi 4 túi

Chiếc

05

Lưu lượng hút tối đa : 8500cm3/p

16

Máy phay mộng

Chiếc

02

- Tốc độ trục ngang: 2500v/p - 4000v/p, trục đứng: 2500v/p - 3500v/p

- Công suất trục chính ngang: 1,5kw - 3kw ; trục đứng: 0,75kw – 1,5kw.

17

Máy phay mộng ô van dương

Chiếc

02

- Chiều rộng lớn nhất của mộng: 115mm

- Chiều sâu lớn nhất của mộng từ 45mm

18

Máy cắt góc đa năng

Chiếc

02

Công suất tối đa 1600w

19

Máy phay cắt cắt hai đầu tự động

Chiếc

02

Tốc độ quay của lưỡi cưa: 3300 - 3650v/p

20

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

03

- Hành trình cắt tối đa: 110mm

- Góc nghiêng bàn: 0-300

- Công suất động cơ từ 0,75 -1,5kw

21

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

Đường kính khoan lớn nhất: 13mm

22

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

02

- Bề ngang lớn nhất mộng rãnh: 120mm

- Độ sâu lớn nhất của rãnh mộng: 60mm

- Độ dày gia công tối đa 100mm

23

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

03

- Đường kính lưỡi cắt tối thiểu 100mm

- Độ cắt sâu tối đa : 20mm

24

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Hành trình làm việc tối đa 254mm

25

Máy phay trục đứng 1 trục

Chiếc

01

- Đường kính trục từ 30-40mm

- Tốc độ trục từ 8000v/p - 10.000v/p

26

Máy phay trục đứng 2 trục

Chiếc

01

- Đường kính trục 30-40mm

- Khoảng cách giữa hai trục tối đa là 660mm

27

Máy phay cao tốc

Chiếc

01

- Hành trình mặt bàn lớn nhất: 178mm

- Tốc độ trục từ 10.000 - 20.000v/p

28

Máy soi cầm tay

Chiếc

06

- Khả năng soi tối đa: 12mm

- Độ ăn sâu : 0 – 70mm

29

Máy tiện

Chiếc

01

- Chiều dài gia công tối đa 1200mm

- Đường kính tiện lớn nhất 350mm

30

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

Đường kính chuốt tối đa là 65mm

31

Máy trà bo chổi

Chiếc

02

Đường kính trục chổi tối đa là 12cm

32

Bộ máy ghép ván tự động

Chiếc

02

Điều khiển tự động

Công suất tối đa: 8~10 m3/ ca làm việc

33

Máy phay mộng én

Chiếc

01

- Kích thước kẹp phôi lớn nhất 1500 x 480mm

- Số kẹp khí 8

34

Máy chép hình tự động

Chiếc

01

Khả năng gia công chi tiết kích thước từ 250 - 2032 mm

35

Máy trà nhám thùng

Chiếc

02

- Chiều rộng làm việc từ 900 – 1300mm

- Bề dày làm việc lớn nhất : 127mm

36

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất từ 15 - 30 Hp

37

Máy cưa rong lưỡi dưới

Chiếc

02

- Bề dày làm việc lớn nhất : 85mm

- Công suất động cơ chính từ 5kw- 7,5kw

38

Máy bào 4 mặt

Chiếc

02

- Chiều rộng sản phẩm từ 10-230mm

- Chiều dày sản phẩm từ 7-125mm

- Chiều dài sản phẩm nhỏ nhất: 230mm

- Số trục dao: 6 trục

39

Máy trà nhám rung

Chiếc

06

- Kích thước đệm chiều rộng từ 93-115mm

- Kích thước đệm chiều dài từ 185 - 234mm

40

Máy trà nhám cạnh

Chiếc

01

- Chiều dài làm việc tối đa: 1200mm

- Chiều rộng làm việc từ 150mm - 350mm

41

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Giới hạn đo: từ 8-120%(độ ẩm)

III

NHÓM CÔNG CỤ CẮT GỌT

42

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

02

Đường kính lưỡi cưa từ 300 – 500mm.

43

Lưỡi cưa vòng CD

Chiếc

04

- Bản rộng từ 100 – 120mm

- Chiều dày bản cưa từ 1 – 1,2mm

44

Lưỡi cưa vanh đứng

Chiếc

04

Bản rộng lưỡi cưa từ 20-40mm Chiều dày bản cưa từ 0,7 – 1,0mm

45

Lưỡi bào thẩm

Bộ

04

Kích thước chiều dài từ 250mm - 400mm

46

Lưỡi bào cuốn

Bộ

04

Kích thước chiều dài từ 450mm - 610mm

47

Bộ lưỡi phay

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

48

Mũi khoan

Chiếc

10

Đường kính mũi khoan từ 3 – 13mm.

49

Mũi đục vuông

Chiếc

10

Kích thước từ 8mm - 15mm

50

Lưỡi dao tiện

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

51

Bộ dao bộ máy ghép tự động

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

IV

NHÓM DỤNG CỤ

52

Dụng cụ mở, rửa cưa

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

53

Đục thủ công

 

 

 

-

Đục mộng

Chiếc

18

Kích thước bản rộng từ 5mm đến 15mm

-

Đục bạt

Chiếc

18

Kích thước bản rộng của lưỡi đục từ 15mm đến 40mm

-

Đục gụm

Chiếc

18

Kích thước lỗ từ 0,5 - 30mm

54

Cưa thủ công

 

 

 

-

Cưa dọc

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

-

Cưa vanh

Chiếc

06

Chiều dài lá cưa từ 700mm đến 800mm

Chiều rộng bản cưa tối đa 15mm

-

Cưa mộng

Chiếc

06

 Chiều dài lá cưa từ 400mm đến 600mm

55

Bào thủ công

 

 

 

-

Bào thẩm

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 50 - 80 mm

-

Bào lau

Chiếc

18

Kích thước dài từ: 20 - 25mm

-

Bào ngang

Chiếc

06

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

56

Cầu bào

Chiếc

18

Kích thước mặt cầu bào tối thiểu 250 x 1800 mm

57

Thước mét

Chiếc

18

Chiều dài từ 1000mm - 7000mm

58

Thước vuông

Chiếc

18

Chiều dài lá thước từ 200mm - 500mm

59

Bàn vam

Chiếc

04

Kích thước sản phẩm vam được: 1200 - 2400mm

60

Vam kẹp tu bi

Bộ

09

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

61

Ê tô

Chiếc

18

Kích thước vam kẹp lớn nhất từ 100mm - 150mm

62

Vam tay

Chiếc

10

Vam được các chi tiết kích thước từ 30 – 1200mm

63

Súng phun sơn

Chiếc

06

- Áp suất không khí: 11-16m3/giờ

- Thể tích bình chứa sơn: 0.3 - 0,5 lít

64

Súng bắn đinh

Chiếc

02

- Áp lực khí nén : 3,5 – 6kg/cm2

- Số đinh nạp tối đa : 100

65

Dao bả

Chiếc

18

 Bản rộng rừ 30mm - 50mm

66

Giá phun

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

67

Buồng phun sơn

Chiếc

01

Kích thước:

- Rộng từ 1400 – 1800mm

- Dài từ 3000 – 5600mm

- Cao từ 2000 – 3250mm

68

Kính lúp

Chiếc

07

Độ phóng đại: 3X - 5X

69

Kính hiển vi

Chiếc

01

Độ phóng đại: 20X – 40X

70

Tủ sấy

Chiếc

01

- Tủ sấy đối lưu

- Nhiệt độ tối đa là 1000c

- Dung tích tối thiểu là 0,25m3

71

Cân điện tử

Chiếc

02

Độ chính xác từ 10-2 đến 10-3

72

Thước cặp

Chiếc

18

Độ chính xác 1/10, 1/20, 1/50

73

Thước panme

Chiếc

18

Phạm vi đo 0 - 25; 25 – 50; 50 – 75.

74

Thước cặp điện tử

Chiếc

18

- Phạm vi đo: từ 0 - 300mm

- Độ chính xác từ 0,02mm

75

Khí cụ điện

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Aptomat

chiếc

06

- Aptômát 3 pha 2 cực

- Aptô mát 1pha 2 cực

-

Công tắc

Chiếc

06

Công tắc hai chiều

-

Khởi động từ

Chiếc

06

Từ 15A - 100A

-

Cầu chì ống

Chiếc

06

 Từ 30 -50A

-

Rơ le trung gian

Chiếc

06

 Loại 8 - 12 chân

-

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

02

- Đo dược dòng từ 0 - 100A

- Biên độ đo điện áp từ 0 - 500 V

76

Dụng cụ cầm tay nghề điện

Bộ

6

 

-

Cờ lê

Bộ

02

 Từ 6mm - 36mm

-

Tô vít

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

-

Kìm

Chiếc

06

-

Am pe kế

Chiếc

07

-

Bút thử điện

Chiếc

07

77

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm

-

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn nhỏ và đường tròn lớn

-

Thước cong

Chiếc

01

Loại thông dụng phù hợp với yêu cầu bản vẽ.

-

Thước chữ T

Chiếc

01

Bằng nhựa chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Thước thẳng

Chiếc

01

Bằng nhựa chiều dài từ 300mm đến 1000mm

-

Bút chì

Chiếc

01

Loại thông dụng HP, 1HP,2HP...

78

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Chiếc

18

- Kích thước theo khổ giấy A0

- Có thể điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

V

NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

79

Máy chiếu (projector)

Chiếc

01

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 ANSL lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1800x1800mm

80

Máy vi tính

Bộ

18

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

81

Máy chiếu vật thể

Chiếc

01

Cường độ ánh sáng tối thiểu 2500 Ansillumens.

82

Máy in

Chiếc

01

Máy in mầu, khổ in tối đa A4

83

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Chiếc

02

- Mô hình dàn trải dây cuốn động cơ trên mặt phẳng

- Mô hình hoạt động được, công suất 2.5 kw

84

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Chiếc

02

Mô hình hoạt động được, công suất 0,75 kw

85

Mô hình sản phẩm ghế tựa

Chiếc

03

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo bản vẽ thiết kế

86

Mô hình sản phẩm bàn làm việc

Chiếc

03

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

87

Mô hình sản phẩm giường đôi 3 vai

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

88

Phần mềm vẽ Autocad, Photosop, 3D max

Bộ

01

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

89

Mẫu gỗ

Bộ

06

Bao gồm: Gỗ nhóm I, II, III, IV, V, VI, VII

Kích thước dầy từ 30mm đến 35mm, rộng từ 80mm đến 90mm, dài từ 90mm đến 130mm

                     

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN TRÀ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn trà

Chiếc

01

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết chuẩn theo thiết kế

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG BÀN ĂN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 27

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm bàn ăn

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐƠN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 28

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm giường đơn

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI KIỂU ĐỨC

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 29

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm giường đôi kiểu đức

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ SÁCH

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ sách

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ HỒ SƠ, TÀI LIỆU

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ hồ sơ, tài liệu

Chiếc

02

- Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 2 BUỒNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 32

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo hai buồng

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước các chi tiết đúng theo thiết kế

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG TỦ ÁO 3 BUỒNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 33

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

 Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuậ cơ bản

1

Mô hình sản phẩm tủ áo ba buồng

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kich thước chi tiết đúng thiết kế

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG GHẾ SÔ FA

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 34

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình sản phẩm ghế sôfa

Chiếc

02

Kích thước tổng thể và kích thước chi tiết đúng theo thiết kế

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHOTOSHOP VÀ COREL DRAW

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ36

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm vẽ Photoshop và Corel Draw

Bộ

01

- Phần mềm bản quyền

- Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẤY GỖ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề : Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Mã số mô đun : MĐ 37

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lò sấy hơi nước

Chiếc

01

Dung tích lò từ 20 - 25m3/mẻ sấy

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC

Trình độ: Cao đẳng nghề

( Theo quyết định số 1452 / QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

01

Hoàng Văn Chính

Kỹ sư Chế biến gỗ

Chủ tịch HĐTĐ

02

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó Chủ tịch HĐTĐ

03

Nguyễn Hồng Thịnh

Thạc sỹ Chế biến gỗ

Ủy viên thư ký

04

Trần Kế Xuân

Kỹ sư Chế biến gỗ

Ủy viên

05

Ninh Bá Thú

Kỹ sư

Ủy viên

06

Trần Văn Hoàn

Kỹ sư Chế biến gỗ

Ủy viên

07

Hoàng Tiến Đượng

Tiến sỹ

Ủy viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

Số: 18/2012/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2012

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN; CƠ ĐIỆN TỬ; ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP; CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM); KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH; THIẾT KẾ ĐỒ HỌA; THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; CẤP, THOÁT NƯỚC; GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC

 

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc đào tạo, để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trên.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm 2012.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị - xã hội và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT,TCDN.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi


FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi