- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT sửa thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 05/2013/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Văn Ga |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/03/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 05/2013/TT-BGDĐT
Ngày 01/03/2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 05/2013/TT-BGDĐT sửa đổi mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư này đã bổ sung thêm quy định về đồng phục giảng viên và cán bộ quản lý Giáo dục quốc phòng - an ninh tại trường đại học, cao đẳng, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, thay vì chỉ quy định đồng phục giành cho sinh viên, học sinh như trước đây. Cụ thể, đồng phục của giảng viên và cán bộ quản lý Giáo dục quốc phòng - an ninh tại các cơ sở giáo dục này gồm: 01 bộ trang phục mùa đông, 01 bộ trang phục mùa hè; 01 chiếc mũ Kêpi; 01 mũ cứng, 01 mũ mềm; 01 thắt lưng; 01 đôi giầy da; 01 đôi tất sợi; 01 chiếc Sao mũ Kêpi; 01 chiếc Sao mũ cứng; 01 Sao mũ mềm; 01 đôi Nên cấp hiệu; 01 đôi Nên phù hiệu; 01 chiếc biển tên; 01 chiếc ca vát.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định thêm về đồng phục của sinh viên, học sinh khi học môn giáo dục quốc phòng – an ninh. Ngoài 01 bộ trang phục (dùng chung cho hai mùa); 01 chiếc mũ cứng; 01 đôi giầy vải; 01 chiếc thắt lưng thì sinh viên, học sinh còn phải có thêm 01 chiếc mũ mềm, 01 đôi tất sợi; 01 sao mũ cứng Giáo dục quốc phòng - an ninh; 01 chiếc Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng - an ninh.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15/04/2013.
Xem chi tiết Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT có hiệu lực kể từ ngày 15/04/2013
Tải Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- Số: 05/2013/TT-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TW; - Uỷ ban VHGD,TN,TN&NĐ của QH; - Các Bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Website của Chính phủ; - Website của Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, Vụ GDQP, Vụ PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- |
| TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
| 6 | Đồng phục | | | |
| 6.1 | Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | | | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
| a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
| b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
| c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
| d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
| e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
| f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
| g | Giầy da | Đôi | 01 | |
| h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
| i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
| n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
| o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
| p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
| 6.2 | Trang phục sinh viên GDQP - AN | | | |
| a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
| b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
| c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
| d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
| e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
| f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
| g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
| 6 | Đồng phục | | | |
| 6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | | | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
| a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
| b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
| c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
| d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
| e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
| f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
| g | Giầy da | Đôi | 01 | |
| h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
| i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
| n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
| o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
| p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
| 6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN | | | |
| a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
| b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
| c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
| d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
| e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
| f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
| g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
| 6 | Đồng phục | | | |
| 6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | | | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
| a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
| b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
| c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
| d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
| e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
| f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
| g | Giầy da | Đôi | 01 | |
| h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
| i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
| n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
| o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
| p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
| 6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN | | | |
| a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
| b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
| c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
| d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
| e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
| f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
| g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!