Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2014/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lưu học sinh tại Việt Nam được miễn học Giáo dục quốc phòng
Ngày 25/02/2014, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT về việc ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam (sau đây gọi là lưu học sinh) với nhiều nội dung quan trọng, đáng chú ý.
Trong đó, quy định lưu học sinh vào học chương trình trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ phải có văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam; đạt yêu cầu trình độ tiếng Việt theo quy định đối với từng trình độ đào tạo và chương trình đào tạo (khi đăng ký học tập, nghiên cứu, thực tập bằng ngôn ngữ khác mà cơ sở giáo dục được phép sử dụng trong đào tạo cần đạt yêu cầu về trình độ ngôn ngữ theo quy định cụ thể của từng chương trình); nếu học các khóa bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phải đáp ứng các điều kiện và tiêu chuẩn đã được thỏa thuận giữa Việt Nam với phía gửi đào tạo hoặc theo hợp đồng đào tạo đã ký kết; nếu thực tập chuyên ngành phải đáp ứng điều kiện về học vấn và chuyên môn theo yêu cầu của cơ sở giáo dục tiếp nhận thực tập sinh; nếu học các ngành năng khiếu ngoài quy định nêu trên phải đạt yêu cầu của các kỳ thi hoặc kiểm tra về năng khiếu theo quy định của cơ sở tiếp nhận.
Một nội dung nổi bật khác củaThông tư này là quy định lưu học sinh chương trình trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ được miễn áp dụng chuẩn ngoại ngữ đầu ra quy định với công dân Việt Nam học các chương trình tương ứng giảng dạy bằng tiếng Việt; được miễn học môn Giáo dục quốc phòng - an ninh và được lựa chọn môn học thay thế, gồm: tiếng Việt nâng cao, Văn hóa Việt Nam, Lịch sử Việt Nam…
Ngoài ra, Thông tư cũng chỉ rõ: Lưu học sinh có chứng chỉ trình độ tiếng Việt đạt yêu cầu quy định, lưu sinh đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ phông, trung cấp, cao đẳng, đại học, tiến sĩ bằng tiếng Việt được xét học thẳng chương trình. Nếu chưa đủ trình độ tiếng Việt để học chương trình đào tạo chính thức bằng tiếng Việt thì phải học dự bị tiếng Việt, sau đó tham dự kiểm tra trình độ tiếng Việt, nếu đạt yêu cầu sẽ được cấp chứng chỉ và vào học chương trình chính thức…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 11/04/2014 và thay thế Quyết định số 33/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/08/1999.
Xem chi tiết Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
-------------
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TW; - UBVHGDTNTNNĐ của QH; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Cục KTrVBQPPL (Bộ Tư pháp); - Kiểm toán nhà nước; - Như Điều 3; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ GDĐT; - Lưu: VT, PC, ĐTVNN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quang Quý
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
QUY CHẾ
Quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
-------------
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định công tác quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam, bao gồm: điều kiện, trình tự tiếp nhận lưu học sinh; đào tạo và quản lý lưu học sinh; quyền lợi và trách nhiệm của lưu học sinh; tiếp nhận đào tạo và phục vụ lưu học sinh.
Quy chế này quy định công tác quản lý người nước ngoài học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam, bao gồm: học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp; sinh viên cao đẳng, đại học; học viên chương trình đào tạo thạc sĩ; nghiên cứu sinh; học viên chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ; thực tập sinh (sau đây gọi chung là lưu học sinh).
Trong Văn bản này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN, TRÌNH TỰ TIẾP NHẬN LƯU HỌC SINH
Lưu học sinh nộp 01 bộ hồ sơ bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh gồm các giấy tờ sau:
ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ LƯU HỌC SINH
Việc học bổ sung kiến thức chuyên ngành để đạt yêu cầu được vào học trình độ thạc sĩ, tiến sĩ (nếu cần) do cơ sở giáo dục tiếp nhận đào tạo tổ chức thực hiện cho lưu học sinh trong thời gian tối đa là 01 năm học sau khi lưu học sinh hoàn thành khóa học dự bị tiếng Việt.
Trong quá trình đào tạo, thủ trưởng cơ sở giáo dục xem xét việc tổ chức giảng dạy môn tiếng Việt nâng cao thay thế các môn ngoại ngữ cho lưu học sinh.
Kinh phí đào tạo đối với lưu học sinh học bổng khác thực hiện theo thỏa thuận, hợp đồng đào tạo ký kết giữa tổ chức, cá nhân tài trợ học bổng hoặc cá nhân lưu học sinh với cơ sở giáo dục.
Mức học phí đối với lưu học sinh tự túc được thực hiện theo hợp đồng đào tạo ký kết giữa cơ sở giáo dục với lưu học sinh. Lưu học sinh chịu mọi chi phí phát sinh khác trong quá trình học tập tại Việt Nam.
Lưu học sinh phải thực hiện đăng ký, cập nhật đầy đủ, chính xác thông tin vào hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử quản lý lưu học sinh tại địa chỉ http://lhsnn.vied.vn chậm nhất 30 ngày sau khi đến Việt Nam nhập học và cập nhật thông tin hằng năm hoặc khi có sự thay đổi.
Các cơ sở giáo dục gửi báo cáo về công tác tiếp nhận đào tạo lưu học sinh nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục II) về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục Đào tạo với nước ngoài) trước ngày 15 tháng 01 hàng năm (qua đường bưu điện và file dữ liệu gửi đến địa chỉ email: [email protected]) để phối hợp theo dõi, quản lý chung; đôn đốc lưu học sinh do cơ sở tiếp nhận đào tạo thực hiện đăng ký, cập nhật thông tin vào hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử quản lý lưu học sinh quy định tại Điều 14 của Quy chế này.
QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA LƯU HỌC SINH
TIẾP NHẬN ĐÀO TẠO VÀ PHỤC VỤ LƯU HỌC SINH
KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quang Quý |
Phụ lục I |
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM
APPLICATION FORM
FOR INTERNATIONAL APPLICANTS TO STUDY IN VIETNAM
Hãy điền đầy đủ thông tin vào chỗ trống hoặc đánh dấu (ü) vào các ô tương ứng. Viết họ tên bằng chữ in hoa. Please fill in the blanks or tick (ü) appropriate boxes. Write your full name in BLOCK letters.
1 |
Họ/Family name |
Tên đệm/Middle name |
Tên/First name |
|||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
2 |
Ngày sinh/Date of birth: |
Ngày/Day. . . . . tháng/month . . . . năm/year. . . . . . . . . . |
||||||||||
3 |
Giới tính/Gender: |
□ Nam/Male |
□ Nữ/Female |
|||||||||
4 |
Nơi sinh/Place of birth: |
Thành phố/City. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nước/Country. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
5 |
Quốc tịch/Nationality: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
6 |
Nghề nghiệp/Occupation: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
7 |
Tôn giáo/Religion: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
8 |
Hộ chiếu/Passport: |
Số/Number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Nơi cấp/Place of issue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||
Ngày cấp/Date of issue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Ngày hết hạn/Expiry date . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
9 |
Tình trạng hôn nhân/ Marital status: |
□ Độc thân/Single □ Đã kết hôn/Married □ Ly dị/Divorced |
||||||||||
10 |
Tiếng mẹ đẻ/Native language: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
11 |
Địa chỉ liên hệ trong nước/ Home country contact address: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
12 |
Điện thoại nhà riêng trong nước/Home phone number in your home country: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||
13 |
Người liên hệ khi cần báo tin ở trong nước/Contact person in your home country in case of emergency: |
|||||||||||
Họ tên/Full name . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Quan hệ/Relationship . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Địa chỉ nơi ở/Residential address . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Nơi làm việc/Place of work . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Điện thoại/Phone number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
14 |
Quá trình học tập/Educational background: |
|||||||||||
Năm học Academic year |
Cơ sở đào tạo Institution |
Ngành học Field of Study |
Văn bằng, chứng chỉ Qualifications |
|||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||
15 |
Quá trình công tác/Employment record: |
|||||||||||
15.1 Cơ quan công tác/Employer: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Thời gian công tác/Time of employment: |
Từ/From: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . Đến/To: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . |
|||||||||||
Vị trí công tác/Job Title: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Mô tả công việc/Job Description: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
15.2 Cơ quan công tác/Employer: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Thời gian công tác/Time of employment: |
Từ/From: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . Đến/To: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . |
|||||||||||
Vị trí công tác/Job Title: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Mô tả công việc/Job Description: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
16 |
Tự đánh giá trình độ tiếng Việt/Self assessed Vietnamese language proficiency: |
|||||||||||
□ Không biết tiếng Việt/Zero Vietnamese proficiency □ Biết tiếng Việt /Some Vietnamese Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column:
|
□ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced |
|||||||||||
Nếu bạn đã học ở Việt Nam bằng tiếng Việt, hãy điền các thông tin dưới đây/If you have studied in Vietnam in Vietnamese, complete all following required information: |
||||||||||||
Tên các trường đã học/Names of institutions attended: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Tổng thời gian đã học/Total length of study: |
. . . . . giờ/hours . . . . . tháng/months . . . . năm/years |
|||||||||||
Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt/Certificate of Vietnamese language proficiency: |
□ Không/No □ Có/Yes Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
Loại văn bằng tốt nghiệp đã được cấp/Types of qualifications awarded: |
□ THPT/High school □ Cao đẳng/College □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/Doctor |
|||||||||||
17 |
Trình độ tiếng Anh/English Language Proficiency: |
|||||||||||
□ Không biết tiếng Anh/Zero English proficiency □ Biết tiếng Anh/Some English Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column: |
□ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced |
|||||||||||
18 |
Ngoại ngữ khác/Other foreign languages: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
19 |
Khóa học đăng ký/Proposed Study Program: |
|||||||||||
□ Tiểu học/Primary School □ Trung học cơ sở/Lower Secondary School □ Trung học phổ thông/Upper Secondary School |
||||||||||||
|
□ Trung cấp chuyên nghiệp/Secondary Professional and Technical School □ Cao đẳng/Associate □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/PhD □ Thực tập sinh/Research Fellowship □ Khóa học ngắn hạn/Short-term training course |
|||||||||||
20 |
Ngành học, lĩnh vực nghiên cứu đăng ký/Proposed field of study/research: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
21 |
Thời gian học đăng ký/Proposed period of study: Từ/From: . . . . . . . ngày/day . . . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . .. . . . năm/year. Đến/To: . . . . . . . . ngày/day . . . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . . . . . . năm/year. |
|||||||||||
22 |
Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed educational institution for study/research: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
23 |
Ngôn ngữ đăng ký sử dụng cho khóa học/Proposed language medium for study: □ Tiếng Việt/Vietnamese □ Tiếng Anh/English □ Ngôn ngữ khác/Other language: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||
24 |
Thành viên trong gia đình đang ở Việt Nam (nếu có)/Your family members living in Vietnam (if any): |
|||||||||||
|
Họ tên/Full name 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Quan hệ/Relationship . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Địa chỉ/Address . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||
25 |
Chi phí trong thời gian học tập tại Việt Nam/Source of funding for your study in Vietnam: □ Học bổng Chính phủ Việt Nam/Vietnamese Government Scholarship □ Học bổng khác/Other Scholarship □ Tự túc kinh phí/Self-funding |
|||||||||||
26 |
Tôi, người ký tên dưới đây, xin cam đoan tất cả thông tin tôi ghi trong Phiếu đăng ký này là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tôi xin cam kết tuân thủ Pháp luật của Việt Nam, Quy chế quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam và nội quy, quy định của cơ sở đào tạo, cơ sở nội trú trong suốt thời gian lưu học tại Việt Nam. I, the undersigned, hereby acknowledge that all the information on this Application Form is true and correct to the best of my knowledge. I hereby undertake to comply strictly with all the laws and the regulations of the Vietnamese Government, all regulations applicable to international students studying in Vietnam, all regulations of the educational institutions and accommodation providers throughout my stay in Vietnam. |
|||||||||||
Ngày/Day . . . . . . . . . . . .tháng/month . . . . . . . . . . . . năm/year . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên/Applicant’s signature: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||
Danh mục hồ sơ/Document Checklist Mỗi ứng viên cần nộp 01 bộ gồm các tài liệu (in trên giấy khổ A4) liệt kê dưới đây. Các văn bản giấy tờ ghi bằng ngôn ngữ khác với tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải đính kèm bản dịch hợp lệ sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Hồ sơ đăng ký không trả lại trong bất kỳ trường hợp nào. Each applicant should submit 01 set of documents (printed on A4-size paper) listed hereunder. Documents in languages other than English or Vietnamese must be attached with duly notarized translation into English or Vietnamese. The submitted documents will not in any case be returned to the applicants. |
□ 1. Phiếu đăng ký đã điền đầy đủ thông tin/Completed application form. □ 2. Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực văn bằng, kết quả học tập theo quy định đối với từng cấp học, trình độ đào tạo của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo. Copies and translation of degrees, diplomas and academic transcripts applicable for relevant levels of proposed study, duly notarized or certified by competent authorities of the sending country. □ 3. Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Medical examination certificate issued within 6 months from the date of application by competent health authorities of the sending country or by Vietnamese central, municipal or provincial medical bodies, clearly stating that the applicant is healthy and fit for overseas study. □ 4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ trình độ tiếng Việt do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp hoặc chứng chỉ quốc tế về ngôn ngữ sẽ sử dụng để học tập tại Việt Nam (nếu có). Duly certified copies of Vietnamese Proficiency Certificates issued by competent educational institutions or internationally recognized certificate of the foreign language to be used for study in Vietnam (if any). □ 5. Bản sao giấy tờ minh chứng về tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam. Copies of financial guarantee to support study, research and living in Vietnam. □ 6. Đề cương nghiên cứu (đối với nghiên cứu sinh) hoặc kế hoạch thực tập (đối với thực tập sinh). Research proposal (for PhD applicants) or Plan of practical training (for Internship applicants). □ 7. Thư giới thiệu của 02 nhà khoa học cùng lĩnh vực nghiên cứu có trình độ tiến sĩ (đối với nghiên cứu sinh). Letters of Recommendation provided by 02 researchers or academics who hold doctorate degrees and have similar fields of research (applicable to PhD applicants). □ 8. Bản sao hợp lệ các tài liệu, chứng chỉ về năng khiếu, chuyên môn, thành tích nghiên cứu,… (nếu có). Duly certified copies of documents and certificates about the applicant’s aptitude, expertise, research achievements, … (if any). □ 9. Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam. Copy of passport with a validity of the expected duration of study in Vietnam or at least 1 year from the expected arrival in Vietnam. |
Phụ lục II
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN [1] TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC [2] ---------- Số: /BC-..... [3] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- ........., ngày ....... tháng ...... năm 20.... |
BÁO CÁO
Về việc tiếp nhận người nước ngoài vào Việt Nam học tập
-------------
Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BGDĐT ngày ...... tháng ...... năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam, …….......[4] báo cáo về việc tiếp nhận người nước ngoài vào Việt Nam học tập như sau:
1. Tình hình chung về công tác tuyển sinh và số lượng người nước ngoài tiếp nhận vào Việt Nam học tập, tình trạng chuyển ngành, chuyển trường, lưu ban, thôi học …: .........................................................
(Chi tiết theo các Biểu kèm theo)
2. Những khó khăn vướng mắc:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Kiến nghị đề xuất:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trân trọng ./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
[1] Tên cơ quan chủ quản.
[2] Tên cơ sở giáo dục.
[3] Chữ viết tắt cơ sở giáo dục ban hành văn bản.
[4] Tên cơ quan/tổ chức báo cáo.
Biểu số 01
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN [1] TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC [2] -------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------
|
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LƯU HỌC SINH TIẾP NHẬN MỚI NĂM 20.... (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày ..... tháng ...... năm 20.....)
STT |
Quốc tịch |
Ngành học [3] |
Trình độ |
Nguồn kinh phí [4] |
Ghi chú |
||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Phổ thông |
Thực tập sinh |
Khác |
Học bổng Hiệp định |
Học bổng khác |
Tự túc |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số [5]: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC (Chữ ký, dấu) |
||||||||||||||
Ghi chú:
(*) Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau và gửi file vào địa chỉ: [email protected].
[1] Tên cơ quan chủ quản.
[2] Tên cơ sở giáo dục.
[3] Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/03/2009 của Thủ tướng quyết định ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
[4] Ghi rõ số lượng lưu học sinh theo từng nguồn kinh phí.
[5] Tổng số người theo từng trình độ.
Biểu số 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN [1] TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC [2] ------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LƯU HỌC SINH ĐANG HỌC TẬP NĂM 20.... (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày ..... tháng ...... năm 20.....)
STT |
Quốc tịch |
Ngành học [1] |
Trình độ |
Nguồn kinh phí [2] |
Ghi chú |
||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Phổ thông |
Thực tập sinh |
Khác |
Học bổng Hiệp định |
Học bổng khác |
Tự túc |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số [3]: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC (Chữ ký, dấu) |
Ghi chú:
(*) Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau và gửi file vào địa chỉ: [email protected].
[1] Tên cơ quan chủ quản.
[2] Tên cơ sở giáo dục.
[3] Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/03/2009 của Thủ tướng quyết định ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
[4] Ghi rõ số lượng lưu học sinh theo từng nguồn kinh phí.
[5] Tổng số người theo từng trình độ.
Biểu số 03
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN [1] TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC [2] ------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------
|
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LƯU HỌC SINH VỀ NƯỚC NĂM 20.... (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày ..... tháng ...... năm 20.....)
|
STT |
Quốc tịch |
Ngành học [1] |
Trình độ |
Nguồn kinh phí [2] |
Ghi chú [3] |
|||||||||||
|
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Phổ thông |
Thực tập sinh |
Khác |
Học bổng Hiệp định |
Học bổng khác |
Tự túc |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số [4]: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
|
Ghi chú:
(*) Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau và gửi file vào địa chỉ: [email protected].
[1] Tên cơ quan chủ quản.
[2] Tên cơ sở giáo dục.
[3] Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/03/2009 của Thủ tướng quyết định ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
[4] Ghi rõ số lượng lưu học sinh theo từng nguồn kinh phí.
[5] Ghi chú số tốt nghiệp về nước và số chưa tốt nghiệp về nước .
[6] Tổng số người theo từng trình độ.
Biểu số 04
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN [1] TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC [2] -------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------
|
DANH SÁCH LƯU HỌC SINH ĐANG HỌC NĂM 20.... (*)
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày ..... tháng ...... năm 20.....)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Số hộ chiếu |
Chỗ ở hiện nay |
Quốc tịch |
Trình độ đào tạo [1] |
Ngành học [2] |
Năm bắt đầu khóa học |
Năm kết thúc khóa học (dự kiến) |
Nguồn kinh phí [3] |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ..... người.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(*)Báo cáo toàn bộ danh sách lưu học sinh nước ngoài đang học tập tại cơ sở giáo dục. Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12 trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau và gửi file vào địa chỉ: [email protected].
[1] Tên cơ quan chủ quản.
[2] Tên cơ sở giáo dục.
[3] Ghi rõ: tiến sĩ (TS), thạc sĩ (ThS), đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ), cao đẳng nghề (CĐN), trung cấp nghề (TCN), trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), trung học phổ thông (THPT), trung học cơ sở (THCS), tiểu học (TH), thực tập sinh (TTS), khác.
[4] Tham khảo nhóm ngành học quy định tại Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/03/2009 của Thủ tướng quyết định ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
[5] Ghi rõ nguồn kinh phí: học bổng Hiệp định (HĐ), học bổng khác (HBK), tự túc (TT).