Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 673/QĐ-UBND Khánh Hòa về mức chi cho công tác xóa mù chữ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 673/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 673/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Bắc |
Ngày ban hành: | 21/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 673/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số:673/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khánh Hòa, ngày21tháng03năm2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÓA MÙ CHỮ, CHỐNG TÁI MÙ CHỮ, PHỔ CẬP GIÁO DỤC TIỂU HỌC
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số593/STC-HCSN ngày23/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Quy định tạm thời mức chi cho công tác xóa mù chữ, chống táimùchữ, phổcập giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1. | Chi hỗ trợ hoạt động huy động ra lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ (Giáo dục tiếp tục sau biết chữ), phổ cập giáo dục tiểu học |
|
a) | Hỗ trợhoạt động huy động học viên ra các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | 90.000đ/học viên/ trình độ |
b) | Hỗ trợ giáo viên dạy các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học mua văn phòng phẩm (vở soạn giáo án, bút, phấn viết bảng...) | 100.000đ/lớp |
c) | Chi muasổ sáchtheo dõi quá trình học tập của học viên: Học bạ 01 quyển/học viên, sốđiểm, sốđầu bài, hồ sơ theo dõi ... | Chi theo thực tế |
d) | Chi thắp sáng đối với các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | 70.000/lớp/tháng (theo số tháng thực học) |
2. | Chi phụ cấp cho người làm công tác kiểm tra, tổng hợp, báo cáo, quản lý, công nhận kết quả... |
|
a) | Cấp tỉnh: Sở Giáo dục và Đào tạo (quản lý chung, kiểm tra, công nhận kết quả...) gồm 01 lãnh đạo Sở, 01 người phòng GDTX phụ trách công tác XMC, 01 người phòng Giáo dục tiểu học phụ trách công tác PCGDTH | Mức lương tối thiểux0,20x12 tháng |
b) | Cấp huyện: Phòng Giáo dục và ĐT: trực tiếp kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo gồm 01 lãnh đạo huyện, TX, TP; 01 lãnh đạo phòng Giáo dục; 01 người phòng Giáo dục phụ trách công tác XMC, PCGDTH | Mức lương tối thiểux0,20x12 tháng |
c) | Cấp xã: gồm 01 lãnh đạo xã, phường, TT; 01 lãnh đạo trường; 01 cán bộ chuyên trách | Mức lương tối thiểux0,15x12 tháng |
3 | Số học viên, học sinh lớp xóamù chữ, chống tái mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học. | ít nhất 05 học viên/lớp |
4 | Chi bồi dưỡng công tác điều tra,thống kê sốliệu người mù chữ, tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học vào hàng năm |
|
a) | Xã, phường, thị trấn trên 10.000 dân | 2.000.000đ/xã/ phường/thị trấn |
b) | Xã, phường, thị trấn dưới 10.000 dân | 1.500.000đ/xã/ phường/thị trấn |
5 | Chi hỗ trợ học phẩm, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các lớp xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | 150.000đ/học viên/trình độ |
6 | Chi bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên dạy lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục. | - Quyết định số 2389/QĐ-UBND, ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh - Quyết định số 26/QĐ- UBND, ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh - Quyết định số 2222/QĐ-UBND, ngày 07/9/2012 của UBND tỉnh |
7 | Chi trả thù lao đối với giáo viên dạy lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học. | Thông tư 07/2013/TTLT, ngày 08/3/2013 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính |
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòngỦy bannhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịchỦy bannhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |