Quyết định 590/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 590/QĐ-BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 590/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Nhạn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 590/QĐ-BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề
phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 31/2010/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp;
Xét Tờ trình của các chủ tịch hội đồng nghiệm thu nghề (thành lập theo Quyết định số 2033/QĐ-BNN-TCCB ngày 24/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp cho 30 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp và khuyến nghị áp dụng đối với các cơ sở dạy nghề trong toàn quốc có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp, tham gia dạy nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đối với các nghề có tên dưới đây.
1. Nghề: Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) (Phụ lục 1);
2. Nghề: Nhân giống và trồng khoai tây (Phụ lục 2);
3. Nghề: Trồng bầu, bí, dưa (Phụ lục 3);
4. Nghề: Nuôi dê, thỏ (Phụ lục 4);
5. Nghề: Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ (Phụ lục 5);
6. Nghề: Trồng rau hữu cơ (Phụ lục 6);
7. Nghề: Trồng hoa lily, hoa loa kèn (Phụ lục 7);
8. Nghề: Trồng tre lấy măng (Phụ lục 8);
9. Nghề: Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu (Phụ lục 9);
10. Nghề: Trồng và sơ chế gừng, nghệ (Phụ lục 10);
11. Nghề: Trồng nho (Phụ lục 11);
12. Nghề: Trồng chuối (Phụ lục 12);
13. Nghề: Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong (Phụ lục 13);
14. Nghề: Chế biến hải sản khô (Phụ lục 14);
15. Nghề: Chế biến rau quả (Phụ lục 15);
16. Nghề: Trồng hồi, quế, sả lấy tinh dầu (Phụ lục 16);
17. Nghề: Trồng lúa cạn (Phụ lục 18);
18. Nghề: Nhân giống và trồng tràm trên đất ngập, phèn (Phụ lục 18);
19. Nghề: Trồng sầu riêng, măng cụt (Phụ lục 19);
20. Nghề: Nuôi tôm càng xanh (Phụ lục 20);
21. Nghề: Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy (Phụ lục 21);
22. Nghề: Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (song, mây, trám trắng, táo mèo) (Phụ lục 22);
23. Nghề: Nuôi cá rô đồng (Phụ lục 23);
23. Nghề: Nuôi cua đồng (Phụ lục 24);
25. Nghề: Đánh bắt hải sản bằng lưới rê (Phụ lục 25);
26. Nghề: Vận hành, bảo trì máy tàu cá (Phụ lục 26);
27. Nghề: Nuôi cá bống tượng (Phụ lục 27);
28. Nghề: Sản xuất giống tôm sú (Phụ lục 28);
29. Nghề: Câu vàng cá ngừ đại dương (Phụ lục 29);
30. Nghề: Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh (Phụ lục 30);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hiệu trưởng các trường thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ sở dạy nghề có đăng ký dạy nghề trình độ sơ cấp các nghề quy định tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |