Quyết định 5741/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5741/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5741/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5741/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- Số: 5741/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, Cục NGCBQLGD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Vinh Hiển |
Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương. | ||
Thủ tục Giao nhiệm vụ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục. | Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN….. CƠ SỞ ĐĂNG KÝ NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG…… | |
(Kèm theo Thông tư số: 28/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Chức danh khoa học | Học vị | Ngành, Chuyên ngành | Module dự kiến đảm nhiệm |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
Số TT | Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Chức danh khoa học | Học vị | Ngành, Chuyên ngành | Module dự kiến đảm nhiệm |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
Số TT | Loại phòng học, phòng chức năng | Số lượng | Diện tích (m2) | Danh mục thiết bị chính hỗ trợ bồi dưỡng | |
Tên thiết bị | Số lượng | ||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
Số TT | Tên giáo trình, tài liệu | Tên tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Số bản | Sử dụng cho đối tượng |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
Số TT | Tên sách chuyên khảo, tạp chí | Tên tác giả | Nhà xuất bản, số, tập, năm xuất bản | Số bản | Sử dụng cho đối tượng |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
| Thủ trưởng cơ sở đăng ký nhiệm vụ bồi dưỡng (Ký tên, đóng dấu) |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN….. CƠ SỞ ĐĂNG KÝ NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG…… | |
(Kèm theo Thông tư số: 28/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
Số TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp (Nhà nước, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
... | | | | |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | | | |
2 | | | |
3 | | | |
... | | | |
Xác nhận của cơ quan quản lý trực tiếp | Người khai ký tên (Ghi rõ chức danh, học vị) |
(Kèm theo Thông tư số: 28/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
-----------------------
Số TT | Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Chức danh khoa học, năm phong; Học vị, nước, năm tốt nghiệp | Chuyên ngành đào tạo | Năm, nơi tham gia giảng dạy | Đúng/không đúng với hồ sơ | Ghi chú |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
Số TT | Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Chức danh khoa học, năm phong; Học vị, nước, năm tốt nghiệp | Chuyên ngành đào tạo | Năm, nơi tham gia giảng dạy | Đúng/không đúng với hồ sơ | Ghi chú |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
Số TT | Loại phòng học, phòng chức năng | Số lượng | Diện tích (m2) | Danh mục thiết bị chính hỗ trợ bồi dưỡng | Đúng/không đúng với hồ sơ | Ghi chú | |
Tên thiết bị | Số lượng | | | ||||
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
.... | | | | | | | |
Số TT | Tên giáo trình, tài liệu | Tên tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Số bản | Sử dụng cho đối tượng | Đúng/không đúng với hồ sơ | Ghi chú |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
Số TT | Tên sách chuyên khảo, tạp chí | Tên tác giả | Nhà xuất bản, số, tập, năm xuất bản | Số bản | Sử dụng cho đối tượng | Đúng/không đúng với hồ sơ | Ghi chú |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
... | | | | | | | |
THƯ KÝ ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) | TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ký tên, đóng dấu) | THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC (Ký tên, đóng dấu) |