Quyết định 5023/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành các Mẫu chứng chỉ của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5023/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5023/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5023/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 5023/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành các mẫu chứng chỉ của khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Mẫu chứng chỉ của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, bao gồm:
1. Chứng chỉ ngoại ngữ.
2. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề thi ngoại ngữ.
3. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ chấm thi nói và viết ngoại ngữ.
Điều 2. Nội dung và hình thức của các Mẫu chứng chỉ:
1. Nội dung các Mẫu chứng chỉ của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc in trên mặt ngoài và mặt trong theo quy định từ Phụ lục I đến Phụ lục III.
2. Chứng chỉ ngoại ngữ có kích thước 18 cm x 26 cm; Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề thi ngoại ngữ, Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ chấm thi nói và viết ngoại ngữ có kích thước 13 cm x 19 cm.
3. Các Mẫu chứng chỉ gồm hai (02) mặt: Mặt ngoài có màu đỏ đậm, có hình Quốc huy, các chữ in màu vàng. Mặt trong có nền màu trắng, hình Quốc huy chìm chính giữa và hoa văn viền màu vàng, tên chứng chỉ màu đỏ, các chữ khác màu đen.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Quyết định số 5023/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
(2) Ghi bậc theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
(3) Tên đơn vị cấp chứng chỉ.
(4) Họ tên người được cấp chứng chỉ.
(5) Ngày, tháng, năm sinh của người được cấp chứng chỉ.
(6) Ngày, tháng, năm tổ chức thi.
(7) Tổng điểm đạt được.
(8) Điểm của từng kỹ năng.
(9) Địa danh; ngày, tháng, năm cấp chứng chỉ
(10) Chữ ký và dấu của đơn vị cấp chứng chỉ.
(11) Ghi số quyết định cấp chứng chỉ.
(12) Ghi số hiệu chứng chỉ.
(13) Ghi số vào sổ cấp chứng chỉ.
PHỤ LỤC II
MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Quyết định số 5023/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
(2) Họ tên người được cấp chứng chỉ.
(3) Ngày, tháng, năm sinh của người được cấp chứng chỉ.
(4) Đơn vị công tác của người được cấp chứng chỉ.
(5) Ghi theo chương trình được bồi dưỡng.
(6) Thời gian tham gia chương trình bồi dưỡng.
(7) Đơn vị tổ chức bồi dưỡng.
(8) Điểm thi.
(9) Địa danh; ngày, tháng, năm cấp chứng chỉ.
(10) Chữ ký và dấu của đơn vị cấp chứng chỉ.
(11) Ghi số hiệu chứng chỉ.
(12) Ghi số vào sổ cấp chứng chỉ.
PHỤ LỤC III
MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
(Kèm theo Quyết định số 5023/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi ngôn ngữ được cấp chứng chỉ.
(2) Họ tên người được cấp chứng chỉ.
(3) Ngày, tháng, năm sinh của người được cấp chứng chỉ.
(4) Đơn vị công tác của người được cấp chứng chỉ.
(5) Ghi theo chương trình được bồi dưỡng.
(6) Thời gian tham gia chương trình bồi dưỡng.
(7) Đơn vị tổ chức bồi dưỡng.
(8) Điểm thi.
(9) Địa danh; ngày, tháng, năm cấp chứng chỉ.
(10) Chữ ký và dấu của đơn vị cấp chứng chỉ.
(11) Ghi số hiệu chứng chỉ.
(12) Ghi số vào sổ cấp chứng chỉ.