Quyết định 47/2018/QĐ-UBND Đồng Nai định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 47/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 47/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hòa Hiệp |
Ngày ban hành: | 05/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 47/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2018/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
_______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 208/TTr-LĐTBXH ngày 06/9/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề vận hành xe nâng: Phụ lục I.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2: Phụ lục II.
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C: Phụ lục III.
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C: Phụ lục IV.
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng C lên D: Phụ lục V.
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng D lên E: Phụ lục VI.
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa xe gắn máy: Phụ lục VIII.
h) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn điện: Phụ lục VIII.
i) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn trình độ 3G: Phụ lục IX.
k) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn trình độ 6G: Phụ lục X.
l) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp: Phụ lục XI.
m) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa điện lạnh: Phụ lục XII.
n) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề cắt may thời trang: Phụ lục XIII.
o) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề cắt uốn tóc chuyên nghiệp: Phụ lục XIV.
p) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trang điểm chuyên nghiệp: Phụ lục XV.
q) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề xăm phun thẩm mỹ (body art tatto): Phụ lục XVI.
r) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề kỹ thuật nhiếp ảnh: Phụ lục XVII.
s) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề đầu bếp chuyên nghiệp: Phụ lục XVIII.
t) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề pha chế thức uống: Phụ lục XIX.
u) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề thợ bánh chuyên nghiệp: Phụ lục XX.
v) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề bánh Việt Á Âu: Phụ lục XXI.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện việc xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo thực tế để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương) thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh”.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ nội quy định tại Điều 1 của Quyết định này, chủ trì phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề vận hành xe nâng
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề vận hành xe nâng, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành không quá 18 học viên, tích hợp không quá 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra | |||
1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 51 | 38 | 7 | 06 |
MĐ 01 | Vẽ kỹ thuật | 21 | 14 | 5 | 2 |
MĐ 02 | Điện kỹ thuật | 15 | 12 | 1 | 2 |
MĐ 03 | An toàn lao động, vệ sinh môi trường | 15 | 12 | 1 | 2 |
2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 309 | 22 | 275 | 12 |
MĐ 04 | Bảo dưỡng động cơ đốt trong | 20 | 6 | 12 | 2 |
MĐ 05 | Bảo dưỡng hệ thống điện | 20 | 4 | 14 | 2 |
MĐ 06 | Bảo dưỡng hệ thống thủy lực | 30 | 6 | 22 | 2 |
MĐ 07 | Bảo dưỡng phần gầm xe nâng | 25 | 6 | 17 | 2 |
MĐ 08 | Vận hành xe nâng | 214 | 0 | 210 | 4 |
| Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học | 50 |
|
| 50 |
| Tổng cộng | 410 | 60 | 282 | 68 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Dạy lý thuyết trình độ cao đẳng hoặc tương đương trở lên, dạy thực hành trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ: Cao đẳng trở lên | 78 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên | 282 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp |
|
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
9 | Phấn màu | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Trang | 06 |
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | Bản vẽ | Tờ | 50 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Động cơ xe nâng | Diesel, S4S - Mitsubishi | 20 |
2 | Xe nâng có đầy đủ các hệ thống | - Mitsubishi hoặc tương đương - Kiểu vận hành (Operation): Ngồi lái (Sit-on) - Tải trọng nâng/tâm tải (Capacity/Load center): 2500 kgs/500mm - Chiều cao nâng 3.0M với trục tiêu chuẩn - Chiều dài càng nâng (Fork length): 1.220 mm - Bánh xe (Tyres): Cao su hơi - Xuất xứ động cơ (Engine): S4S Mitsubishi - Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro III (Satisfy Euro III standard) - Bộ số (Transmission): Tự động AT (Power shift) - Bánh trước: 7.00-12; bánh sau: 6.00-9 | 289 |
3 | Máy vi tính xách tay | - Màn hình 14 inch HD - CPU: Intel, Core i3, 2.0 GHz - Ram: 4 GB, DDR 3L, 1600 Mhz - WGA: Intel HD Graphics Share | 60 |
4 | Máy chiếu | - Máy chiếu SONY VPL - EX 295 - CĐS: 3.800 Ansi lumen - Bóng đèn: 10.000 giờ - MSP: SOE 295 | 60 |
5 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại - Dụng cụ chuyên dùng | 289 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Tờ |
| 1 | 0 | 1 |
| Giấy A4 | Tờ |
| 10 | 0 | 10 |
| Bút chì | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bảng vẽ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Thước các loại | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Com pa | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Tẩy | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Dây dẫn điện có bọc cách điện | Mét | D = 1-1,6 mm | 5 | 0 | 5 |
| Cầu chì các loại | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Công tắc các loại | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Áptômát | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Khởi động từ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Rơ le điện từ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Pin khô | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Nước sạch | Lít |
| 30 |
| 30 |
| Xô chậu | Cái |
| 1 |
| 1 |
| Khăn lau sạch | Cái |
| 1 |
| 1 |
| Cát | m3 |
| 0,2 |
| 0,2 |
| Hóa chất chống cháy | Bình | MFZ4 | 1 |
| 1 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 2 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ zoăng đại tu | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
| Phụ tùng thay thế | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 2 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 2 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Dầu thủy lực | Lít | AW46 | 10 | 0 | 10 |
| Bộ zoăng xi lanh thủy lực | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ zoăng chỉ | Hộp |
| 1 | 0 | 1 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 1 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
8 | Modul 8 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 64 | 0 | 64 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 01 | 0 | 01 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 05 | 0 | 05 |
| Dầu thủy lực | Lít | AW46 | 10 |
| 10 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Cọc tiêu | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Vôi bột | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Thước đo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
9 | Modul 9 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 10 | 0 | 10 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu thủy lực | Lít | AW 46 | 5 | 0 | 5 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy vi tính xách tay | 300W | 60 | 18 |
2 | Máy chiếu | 1.000W | 60 | 60 |
3 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 196 | 22,5 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
PHỤ LỤC II
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng B2, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 05 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 88 | 0 | 2 |
Bài 2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 17 | 0 | 1 |
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 15 | 0 | 1 |
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 20 | 19 | 0 | 1 |
Bài 5 | Kỹ thuật lái xe | 24 | 23 | 0 | 1 |
Bài 6 | Thực hành lái xe | 404 | 0 | 400 | 4 |
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng cộng | 588 | 162 | 400 | 26 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái B2 có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 168 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 420 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Bản vẽ - tranh treo | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 168 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 168 |
3 | Mô hình ô tô hoặc ô tô | Mô hình ô tô học lái hạng B2 theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 18 |
4 | Ô tô tập lái hạng B2 | Xe học lái hạng B2 theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 420 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Xăng | Lít | A95, E5 | 605 | 0 | 605 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD - 50 | 4 | 0 | 4 |
3 | Ắc quy | Chiếc | 65 AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Chiếc | 185/R14 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 26 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 168 | 12,64 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
PHỤ LỤC III
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 06 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 88 | 0 | 2 |
Bài 2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 17 | 0 | 1 |
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 15 | 0 | 1 |
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 20 | 19 | 0 | 1 |
Bài 5 | Kỹ thuật lái xe | 24 | 23 | 0 | 1 |
Bài 6 | Thực hành lái xe | 736 | 0 | 733 | 3 |
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng cộng | 920 | 162 | 733 | 25 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng C có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 168 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 752 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 35 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 168 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 168 |
3 | Mô hình ô tô hoặc ô tô | Mô hình ô tô học lái hạng C theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 18 |
4 | Ô tô tập lái hạng C | Xe học lái hạng C theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 752 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 26 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 168 | 12,64 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
PHỤ LỤC IV
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | 144 | 0 | 144 |
|
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | 18 | 0 | 18 |
|
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng số giờ một khóa học | 192 | 48 | 162 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng C có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 48 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 178 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 48 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 48 |
3 | Ô tô tập lái hạng C | Xe học lái C theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 178 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 26 |
2 | Điện thắp sáng, quạt phòng học | 40 W, 75W | 48 | 5,5 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 48 | 14,4 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 48 | 48 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
PHỤ LỤC V
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng C lên D
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô nâng hạng C lên D.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô nâng hạng C lên D, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | 144 | 0 | 144 |
|
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | 18 | 0 | 18 |
|
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng số giờ một khóa học | 192 | 48 | 162 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng D có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 48 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 178 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 48 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 48 |
3 | Ô tô tập lái hạng D | Xe học lái hạng D theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 178 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 22,4 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 168 | 19,32 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50,4 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
PHỤ LỤC VI
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng D lên E
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô nâng hạng D lên E.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô nâng hạng D lên E, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | 144 | 0 | 144 |
|
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | 18 | 0 | 18 |
|
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng số giờ một khóa học | 192 | 48 | 162 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng E có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 48 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 178 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 48 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 48 |
3 | Ô tô tập lái hạng E | Xe học lái hạng E theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 178 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 22,4 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40 W, 75W | 168 | 19,32 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50,4 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
PHỤ LỤC VII
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa xe gắn máy
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa xe gắn máy.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 06 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề sửa chữa xe gắn máy, trong điều kiện lớp học tích hợp không quá 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | |||||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra |
| ||||
MĐ 01 | Sửa chữa động cơ xe gắn máy | 271 | 63 | 200 | 8 |
| |
Phần 1: Động cơ xe số | 104 | 25 | 75 | 4 |
| ||
Phần 2: Động cơ xe tay ga | 167 | 38 | 125 | 4 |
| ||
MĐ 02 | Sửa chữa hệ thống khung sườn xe gắn máy | 107 | 25 | 80 | 2 |
| |
MĐ 03 | Sửa chữa hệ thống nhiên liệu, đánh lửa, làm mát xe gắn máy | 43 | 8 | 33 | 2 |
| |
MĐ 04 | Sửa chữa hệ thống điện đèn còi xe gắn máy | 85 | 19 | 64 | 4 |
| |
Điện cơ bản | 35 | 8 | 24 | 2 |
| ||
Điện nâng cao (xe tay ga phun xăng điện tử) | 50 | 11 | 40 | 2 |
| ||
MĐ 05 | Sơn - tân trang xe gắn máy | 51 | 12 | 35 | 4 |
| |
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 10 |
|
| 10 |
| ||
Tổng cộng | 569 | 128 | 411 | 30 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 128 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 441 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 30 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 06 |
6 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
7 | Phấn màu | Hộp | 01 |
8 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
9 | Giấy thi | Tờ | 35 |
10 | Viết bảng trắng | Cây | 02 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Trang | 06 |
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | Bản vẽ hệ thống điện | Tờ | 10 |
5 | Tranh vẽ chi tiết động cơ | Tờ | 10 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Modul 1 | Sửa chữa động cơ |
|
I. ĐỘNG CƠ XE SỐ CỦA CÁC HÃNG XE: | |||
1 | Động cơ Honda Dream 2016 110 cm3, Honda Wave 110 cm3, | - Động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 109,1cm3 - Tỷ số nén: 9,0:1 - Công suất cực đại: 7,5 mã lực (5,64 kw) tại 7.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại: 8,3Nm tại 3.500 v/p - Dung tích dầu máy: 01 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay dầu - Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn - Hệ thống khởi động: Điện/đạp chân | 411 |
2 | Động cơ Honda Future 125cm3 | - Động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 124,8cm3 - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất cực đại: Future: 7,06kw/7.500 v/p/ Future FI: 7,08 kw/7.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại: 8,3Nm tại 3.500 v/p - Dung tích dầu máy: 01 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay dầu - Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn - Hệ thống khởi động: Điện/đạp chân | 411 |
3 | Động cơ Suzuki Smash, Revo 110cm3 | - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 109 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Bơm dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
4 | Động cơ Suzuki Shogun, Axelo 125 cm3 | - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 124,1 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Bơm dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
5 | Động cơ Yamaha sirius 110cm3 | - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 110,3 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu - Bộ chế hòa khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
6 | Động cơ Yamaha sirius Exciter 135 cm3 | - Loại động cơ: 4 thì, xy lanh đơn, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch - Bố trí xy lanh: Đơn, nghiêng phía trước - Dung tích xy lanh 135 cm3 - Đường kính và hành trình piston: 54mm x 58,7mm - Tỷ số nén 11,0:1 - Công suất tối đa 8,45 kw/8.500v/p - Mô men cực đại 11,65 Nm 5.500v/p - Hệ thống khởi động: Cần đạp và khởi động bằng điện - Hệ thống bôi trơn kiểu cácte ướt - Dung tích dầu máy 1,0 lít - Dung tích bình xăng 4,0 lít - Bộ chế hòa khí VM 21x1 - Hệ thống đánh lửa DC.CDI - Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.875/2.600 - Hệ thống ly hợp ly tâm loại ướt - Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn - Tỷ số truyền động 1,880 - 0,807 | 411 |
II. ĐỘNG CƠ XE TAY GA CỦA CÁC HÃNG XE: | |||
7 | 1. Động cơ xe tay ga Honda có dung tích từ 110 cm3 đến 150 cm3 như: Airblade, Vision, SH150i | 1. Xe Honda Vision 110 cm3, Honda Lead 110 cm3, Honda Airblade 110 cm3 - Động cơ xăng ESP 110 phân khối, xy lanh đơn, làm mát bằng không khí - Đường kính x hành trình piston: 50mm x 55,1mm - Dung tích xy lanh 108,2 cm3; tỷ số nén 9,5:1 - Công suất tối đa 6,63 kw tại vòng tua 7.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại 9,27 Nm tại vòng tua 5.500 v/p - Truyền động đai truyền, hộp số tự động biến thiên vô cấp - Hệ thống khởi động điện/cần khởi động - Xe Honda Airblade 125cm3, Honda SH125i. - Động cơ xăng ESP 125 phân khối, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch - Đường kính x hành trình piston 52,4mm x 57,9 mm · Dung tích xy lanh 124,9cm3; tỷ số nén 11:1 - Công suất tối đa 8,4 kw tại vòng tua 8.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại 11,26 Nm tại vòng tua 5.500 v/p - Truyền động đai truyền, hộp số tự động biến thiên vô cấp - Hệ thống khởi động điện/cần khởi động 2. Xe honda SH150i: - Động cơ xăng ESP 125 phân khối, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch - Đường kính x hành trình piston: 58 mm x 57,8 mm - Dung tích xy lanh 152,7 cm3, tỷ số nén 11:1 - Công suất tối đa 11,6 kw tại vòng tua 8.500 v/p - Truyền động đai truyền, hộp số tự động biến thiên vô cấp - Hệ thống khởi động điện | 411 |
8 | 2. Động cơ xe tay ga Suzuki: Hayate SS125CM3 | - Động cơ xe Suzuki Hayate 125cm3 - Loại xe: Xe tay ga - Hãng sản xuất: SUZUKI - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 124,1 cm3 - Tỷ số nén: 9,6:1 - Công suất tối đa: 6,9 kw/8000 rpm - Mô men cực đại: 9,2 Nm/6500 v/p - Hệ thống khởi động: Đạp chân, khởi động bằng điện - Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt - Dầu nhớt động cơ: 1,2 lít - Bộ chế hoà khí: Bơm xăng điện tử - Hệ thống ly hợp: Tự động, ma sát khô | 411 |
9 | 3. Động cơ xe tay ga Yamaha Nouvo, Nozza 110 cm3 | - Động cơ xe tay ga Yamaha Nouvo 4lx - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 125 cm3 - Tỷ số nén: 10,9:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
10 | 4. Động cơ xe tay ga SYM: Attila Victory Attila Elizabeth 110 cm3, Attila Venus 125 cm3 | 1. Động cơ xe tay ga Attila Victory 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 111,1 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu. - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI 2. Động cơ xe tay ga Attila Elizabeth, venus 125 cm3, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 124,6 cm3 - Tỷ số nén: 11.01:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 | 411 |
11 | 5. Động cơ xe tay ga Piaggio | - Động cơ xe Piaggio Liberty 125cm3, Vespa Lx 125 cm3 - Kiểu động cơ: L.E.A.R.D.E.R. 1 xy lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức - Hệ thống phân phối khí: Trục cam đơn, dẫn động bằng xích cam - Đường kính x hành trình piston: 57 x 48,6 mm - Thể tích buồng đốt: 124cm3 - Tỷ số nén: 10,1 - 11,1 :1 (10,6:1) - Tốc độ không tải: 1650v/p - Hệ thống khởi động: Điện. - Hệ thống đánh lửa: Điện tử (CDI) - Hệ thống điện: Máy phát xoay chiều, bình ắc quy 12V - 9Ah - Hệ thống bôi trơn: Bơm cưỡng bức với lọc thô và lọc tinh - Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử | 411 |
12 | Modul 2 | Sửa chữa hệ thống khung sườn xe gắn máy | 411 |
|
| - Xe nguyên chiếc của các hãng, Wave, Dream, Attila, Spacy, Hayate, Airblade - Bánh xe rời, đùm xe, căm hoa nan, phuộc nhún rời, bạc đạn chén cổ lái |
|
13 | Modul 3 | Sửa chữa hệ thống nhiên liệu, làm mát, đánh lửa xe gắn máy | 411 |
|
| - Xe tay ga nguyên chiếc của các hãng xe trang bị hệ thống đánh lửa, nhiên liệu, làm mát như các loại xe, Airblade, Hayate, Nouvo 5, Piaggio - Bộ 3 cảm biến, họng ga xe tay ga, quạt nước két nước rời |
|
14 | Modul 4 | - Sửa chữa hệ thống điện đèn còi xe gắn máy | 411 |
|
| - Xe tay ga nguyên chiếc của các hãng xe trang bị hệ thống điện đèn còi như các loại xe Honda dream, Wave, Airblade, Hayate, Nouvo 5, Piaggio - Bó dây điện của các loại xe Honda dream, Wave, Airblade, Hayate, Nouvo 5, Piaggio |
|
15 | Modul 5 | - Sơn - tân trang xe gắn máy | 411 |
|
| - Dàn mủ áo xe, bửng xe, đèn xe, ốp phuộc inox xe gắn máy |
|
16 | Máy vi tính xách tay | - Màn hình 14 inch HD - CPU: Intel, Core i3, 2.0 GHz - Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz - WGA: Intel HD Graphics Share | 128 |
17 | Ti vi | - Màn hình SONY 50 inches | 128 |
18 | Dụng cụ sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại - Máy nén khí | 411 |
19 | Máy hỗ trợ xác định đọc lỗi xe | Máy đọc lỗi 100 MST, máy kiểm tra bình ắc quy, máy sạc bình ắc quy, đồng hồ đo VOM | 70 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu bôi trơn | Lít | SE40W | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Keo làm kín | Hộp |
| 1 | 0 | 1 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Ron máy | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Vòng bi cổ lái | Lít | A92 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Căm nan hoa bánh xe | Bộ | 275 | 01 | 0 | 01 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ dàn mũ áo | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Phuộc nhún sau xe | Cặp | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Phuộc hơi nhún trước xe | Cặp | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Bộ vít bửng xe | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Vỏ ruột bánh xe | Cặp | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Keo vá xe | Miếng | Dạng tròn | 1 | 0 | 1 |
| Đá nạo vỏ xe | Viên | Dạng tròn | 1 | 0 | 1 |
| Dây thắng sau, trước, bố thắng | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Nước làm mát, giải nhiệt động cơ | Chai | Dạng lỏng | 1 | 0 | 1 |
| Lọc gió xe Honda Dream | Cái | Giấy khô | 1 | 0 | 1 |
| Ống dẫn nước làm mát | m | Nhựa PE | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu bôi trơn | Lít | SE40W | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Bugi | Cái | U20 | 01 | 0 | 01 |
| Két nước làm mát | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bơm nước Exciter | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bơm nhiên liệu | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Ron và keo làm kín bầu lọc nước | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu bôi trơn | Lít | SE40W | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Dây điện | m | 2x0,15 | 10 | 0 | 10 |
| Bóng đèn | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Rắc ghim dây điện | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Băng keo điện | Cuộn | Đen,vàng | 1 | 0 | 1 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Giấy nhám Nhật 180 -320 | Tờ | 180-320 | 1 | 0 | 1 |
| Xăng Nhật | Lít | Nhật | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Keo 2 thành phần | Kg | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Matíc | Kg | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Sơn màu xe gắn máy | Kg |
| 0,3 | 0 | 0,3 |
| Sơn phủ bóng | Kg |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
| Chất tẩy sơn Sumo | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy nén khí | 3Kw | 411 | 1.233 |
2 | Máy bơm nước | 1Kw | 120 | 120 |
3 | Máy dụng cụ cầm tay | 900W | 411 | 370 |
4 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 40W, 70W | 569 | 62,59 |
7. Định mức khác
Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
PHỤ LỤC VIII
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn điện
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Hàn điện.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề hàn điện, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/ MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | ||||
MĐ 01 | Chế tạo phôi hàn | 90 | 21 | 63 | 6 |
MĐ 02 | Hàn điện hồ quang tay | 180 | 16 | 151 | 13 |
MĐ 03 | Hàn trong môi trường khí bảo vệ | 90 | 17 | 63 | 10 |
II | Ôn thi và thi tốt nghiệp | 50 |
|
| 50 |
| Tổng cộng | 410 | 54 | 277 | 79 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 54 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 356 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 03 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập |
|
|
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | Bản vẽ | Bản | 500 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn điện DC 320 | Công xuất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5 kg, phụ kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm điện 03 pha | 170 giờ |
2 | Máy hàn Tig AC 400 | Công suất: TIG 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50/60Hz, dòng hàn TIG 5- 400A, điện áp không tải 62V, điện áp hàn 18V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 570x365 x560 (WxDxH), trọng lượng 34 kg, phụ kiện kèm theo: Mỏ hàn, đồng hồ kìm, mặt nạ hàn, cáp nguồn 05 m, phích cắm điện 03 pha | 25 giờ |
3 | Máy hàn Mag FX 300 | Công xuất: 15,5KVA, điện áp 380V, 03 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp không tải 18-40V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x 408 x756 (WxDxH), trọng lượng 138 kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0,8 - 1,2 mm, phụ kiện kèm theo: Đồng hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 03 pha | 50 giờ |
4 | Máy cắt sắt HKCF312 3HP | Kéo cắt sắt hồng 3HP 01 pha. Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350 mm. Công suất moto: 3HP - 01 pha | 10 giờ |
5 | Máy mài cầm tay | Công suất: 670 W | 08 giờ |
6 | Máy mài 02 đá E400 | Công suất: 3.500 W | 04 giờ |
7 | Mỏ cắt khí | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật | 24 giờ |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mô đun: Chế tạo phôi hàn | |||||
Thép tấm | Kg | Dày 05 (mm) | 18 | 0 | 18 | |
Đá cắt | Viên | E 125 | 01 | 0 | 01 | |
Khí Oxy | Bình | 50 lít | 02 | 0 | 02 | |
Khí ga | Bình | 12 kg | 01 | 0 | 01 | |
Mũi khoan E12 | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Đá mài | Viên | E 125 | 01 | 0 | 01 | |
Dây dẫn khí | Mét | E 12 | 04 | 04 | 04 | |
Mỏ cắt | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Đồng hồ ga | Cái |
| 01 | 01 | 01 | |
Đồng hồ Oxy | Cái |
| 01 | 01 | 01 | |
Găng tay da | Đôi |
| 01 | 0 | 01 | |
Khấu hao thiết bị cắt khí | % |
| 10% | 0 | 10% | |
2 | Mô đun: Hàn điện hồ quang tay | |||||
Thép tấm | Kg | Dày 05 (mm) | 40 | 0 | 40 | |
Que hàn E3,2 | Kg |
| 08 | 0 | 08 | |
Que hàn E2,5 | Kg |
| 05 | 0 | 05 | |
Kính trắng | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Kính màu | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Mỏ hàn | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Kìm hàn | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Dây hàn E12 | Mét | E12 | 08 | 0 | 08 | |
Búa gõ xỉ | Cái |
| 01 | 01 | 0 | |
Giầy bảo hộ | Đôi |
| 01 | 0 | 01 | |
Áo bảo hộ | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Khấu hao thiết bị | % |
| 10% | 0 | 10% | |
3 | Mô đun: Hàn trong môi trường khí bảo vệ | |||||
Que hàn Tig | Kg | E3 | 0,5 | 0 | 0,5 | |
Dây hàn Mag | Kg | 1,0 (mm) | 09 | 0 | 09 | |
Điện cực hàn Tig | Cái | E1 | 02 | 0 | 02 | |
Khí Ar | Bình | 50 lít | 01 | 0 | 01 | |
Khí CO2 | Bình | 50 lít | 01 | 0 | 01 | |
Thép trắng | Kg | Dày 03 (mm) | 03 | 0 | 03 | |
Đầu mỏ hàn | Cái | E1 | 01 | 0 | 01 | |
Mỏ chụp khí | Cái | E16 | 01 | 0 | 01 | |
Thép tấm | Kg | Dày 04 (mm) | 09 | 0 | 09 | |
Khấu hao thiết bị | % |
| 10% | 0 | 10% |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy hàn điện DC 320 | Công suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V - 2KW/1h | 170 | 340 |
2 | Máy hàn Tig AC 400 | Công suất: TIG 12KVA - 2KW/1h | 25 | 50 |
3 | Máy hàn Mag FX 300 | Công suất: 15,5 KVA - 2,5 KW/1h | 52 | 130 |
4 | Máy cắt sắt | 6,70 KVA - 1kw/1h | 10 | 10 |
5 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 250W/1bóng x 8 bóng = 2 kw/1h | 410 | 820 |
6 | Máy mài 02 đá E400 | - 3.500W/h | 12 | 42 |
7 | Máy mài cầm tay | Công suất: 670 w/1h - 0,6w/1h | 08 | 05 |
Tổng | 687 | 1.397KW |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị 10%.
b) Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
PHỤ LỤC IX
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn trình độ 3G
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề hàn trình độ 3G, trong điều kiện lớp học tích hợp không quá 20 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MĐ/MH | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra | |||
1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 30 | 20 | 10 |
|
| Vẽ kỹ thuật | 30 | 20 | 10 |
|
2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
| 270 |
|
MĐ 01 | Hàn hồ quang tay | 120 |
| 120 |
|
MĐ 02 | Hàn GMAW | 75 |
| 75 |
|
MĐ 03 | Hàn GTAW | 75 |
| 75 |
|
| Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học | 30 |
|
| 30 |
| Tổng cộng | 330 | 20 | 280 | 30 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của người học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Cao đẳng trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 4 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 20 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 310 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 5 |
2 | Phô tô tài liệu | Trang | 500 |
3 | Hồ sơ lao động | Túi | 20 |
4 | Bản vẽ kỹ thuật A0 | Trang | 200 |
5 | Sổ lên lớp, sổ điểm danh | Quyển | 1 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | KH | 1 |
2 | Sách giáo khoa cho người lao động | Quyển | 20 |
3 | Bản vẽ liên quan | Bản vẽ | 200 |
4 | Bài tập luyện kỹ năng | Bộ | 50 |
4. Định mức vật tư, nguyên liệu đào tạo thực hành cho 01 lớp học
a) Mô đun hàn hồ quang tay:
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Thép tấm các bon thấp |
|
|
S = 6 mm | Kg | 350 | |
S = 10 mm | Kg | 350 | |
2 | Que hàn SMAW (MMA) |
|
|
Que hàn VĐ N45 | Kg | 20 | |
Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | 80 | |
Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | 80 | |
3 | Khí Oxy | Chai | 80 |
4 | Khí ga (LPG) | Kg | 80 |
5 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | 40 |
6 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | 80 |
7 | Đá mài Ø 100 | Viên | 160 |
8 | Đá cắt Ø 100 | Viên | 160 |
9 | Chổi sắt | Chiếc | 80 |
10 | Kính hàn (mặt nạ hàn) | Chiếc | 20 |
11 | Kính bảo hộ | Chiếc | 20 |
b) Mô đun hàn GMAW:
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Thép tấm các bon thấp |
|
|
Kích thước (250x100x10) | Kg | 350 | |
Kích thước (200x100x6) | Kg | 340 | |
2 | Dây hàn ER 70S |
|
|
Dây hàn ER 70S Φ 0.8 | Kg | 90 | |
Dây hàn ER 70S Φ 1.1 | Kg | 90 | |
3 | Khí CO2 | Chai | 20 |
4 | Khí Oxy | Chai | 20 |
5 | Khí ga (LPG) | Kg | 60 |
6 | Chụp khí | Chiếc | 40 |
7 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | 40 |
8 | Đá mài Ø 100 | Viên | 160 |
9 | Đá cắt Ø 100 | Viên | 160 |
10 | Chổi sắt | Chiếc | 40 |
c) Mô đun hàn GTAW:
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Thép tấm các bon thấp. |
|
|
Kích thước (200x160x3)mm = 1,2 kg | Kg | 320 | |
KT (200x160x5)mm = 1,2kg | Kg | 320 | |
2 | Que hàn bù thép các bon thấp TIG |
|
|
Que hàn thép các bon TGS-50 Ø2,0 mm | Kg | 36 | |
Que hàn thép các bon TGS-50 Ø2,4 mm | Kg | 36 | |
3 | Điện cực hàn TIG hàn thép | Chiếc | 80 |
4 | Chụp sứ GTAW | Chiếc | 100 |
5 | Kẹp điện cực GTAW | Chiếc | 80 |
6 | Khí Ar | Chai | 20 |
7 | Khí Oxy | Chai | 20 |
8 | Khí ga (LPG) | Kg | 60 |
9 | Đá mài Ø100 | Viên | 100 |
10 | Đá cắt Ø100 | Viên | 100 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 20 |
12 | Găng tay hàn TIG | Đôi | 20 |
13 | Kính hàn | Chiếc |