Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT 2019 công nhận kết quả xét thăng hạng giáo viên năm 2019

Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 4607/QĐ-BGDĐT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hữu Độ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/11/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4607/QĐ-BGDĐT

Ngày 29/11/2019, Bộ Giáo dục và Đào tao ban hành Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019.

Theo đó, Bộ Giáo dục và Đào tao công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II đối với 73 giáo viên tại các đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Bộ.

Cụ thể, các giáo viên sau được công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp: Nguyễn Tuấn Anh, Phó Hiệu trưởng Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương; Lê Thị Ngọc Phượng, Bùi Tiến Dũng, Trần Thị Kim Thu, Tổ trường Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương; Dương Minh Nhuận, Phan Thị Tố Trinh, Lê Thị Hương Giang, Phùng Thị Minh Hồng, giáo viên Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương; Phan Văn Bảng, Nguyễn Thị Điệp, Hoàng Thị Thu Hương, giáo viên Trường Hữu Nghị T78…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT có hiệu lực kể từ ngày 29/11/2019

Tải Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-------------------

Số: 4607/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2019

 

                                                                           

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
từ hạng III lên hạng II năm 2019

--------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;

Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công nhận kết quả kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019 đối với giáo viên tại các đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (danh sách kèm theo).

Điều 2. Thời hạn bổ nhiệm và hưởng chế độ theo chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên đạt kết quả được tính từ ngày 01/12/2019. Căn cứ Quyết định công nhận kết quả của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các đơn vị có giáo viên dự xét tăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019 quyết định bổ nhiệm (hoặc trình cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm) vào chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II đối với giáo viên đạt kết quả, báo cáo kết quả bổ nhiệm về Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán Bộ quản lý giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ truởng (để báo cáo);

- Bộ Nội vụ (để biết);

- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;

- Lưu: VT, NGCBQLGD.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Độ

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỘI ĐỒNG XÉT THĂNG HẠNG

CDNN GIÁO VIÊN NĂM 2019

-------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

 

 

 

KẾT QUẢ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II NĂM 2019 ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ GD&ĐT

(Kèm theo Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019)

 

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ

Đơn vị công tác

Kết quả xét

Nam

Nữ

Tiêu

chuẩn về nhiệm vụ

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo

Tiêu chuẩn về năng lực CMNV

Điểm

tăng

thêm

Tổng

Điểm

Kết quả

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

1

Nguyễn Tuấn Anh

8/6/1984

 

Phó Hiệu

trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

3,5

103,5

Đạt

2

Lê Thị Ngọc Phượng

 

17/4/1982

Tổ trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

2

102

Đạt

3

Dương Minh Nhuận

11/12/1987

 

Giáo viên

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

4

Phan Thị Tố Trinh

 

7/2/1979

Giáo viên

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

5

Nguyễn Thị Ngân

 

22/10/1979

Tổ phó

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1

101

Đạt

6

Mai Thị Lan Anh

 

34/3/1979

Tổ phó

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

7

Bùi Tiến Dũng

14/6/1978

 

Tổ trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

8

Trần Thị Kim Thu

 

31/10/1979

Tổ trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

9

Tạ Xuân Phương

16/02/1983

 

Phó trưởng phòng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

2,5

102,5

Đạt

10

Nguyễn Thị Kim Chi

 

4/2/1984

Giáo viên

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1

101

Đạt

11

Trần Bá Điều

28//10/1974

 

Tổ phó

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1

101

Đạt

12

Lê Thị Hương Giang

 

26/3/1987

Giáo viên

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

13

Nguyễn Bá Thuận

18/5/1968

 

Tổ trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

15

75

2,5

97,5

Không đạt (Không có chứng chỉ NVSP)

14

Phùng Thị Minh Hồng

 

27/9/1979

Giáo viên

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1

101

Đạt

15

Lương Thị Hồng

Khuyên

 

3/9/1979

Trưởng

phòng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

16

Đàm Minh Đức

17/01/1983

 

Phó trưởng phòng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương

5

20

75

2

102

Đạt

17

Lê Hữu Thức

26/04/1974

 

Hiệu trưởng

Trường Dự bị Đại học TP.HCM

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

18

Nguyễn Thị Minh Thư

 

22/10/1974

Phó Hiệu trưởng

Trường Dự bị Đại học TP.HCM

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

19

Trần Trung Thiện

01/08/1979

 

Trưởng

phòng

Trường Dự bị Đại học

TP.HCM

5

20

75

2

102

Đạt

20

Lê Thị Tuyết Nhung

 

12/06/1979

Trưởng

phòng

Trường Dự bị Đại học TP.HCM

5

15

75

1,5

96,5

Không đạt (Không có chứng chỉ BD CDNN giáo viên DBĐH)

21

Lê Thị Kim Thùy

 

21/04/1972

Trưởng Bộ môn

Trường Dự bị Đại học TP.HCM

5

15

75

1,5

96,5

22

Phạm Thị Hương

 

31/10/1973

Tổ trưởng

Hữu Nghị 80

5

20

75

2

102

Đạt

23

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

28/11/1976

Tổ trưởng

Hữu Nghị 80

5

20

75

0

100

Đạt

24

Nguyễn Thu Hương

 

13/10/1977

Giáo viên

Hữu Nghị 80

5

20

75

0

100

Đạt

25

Nguyễn Thu Hiền

 

8/20/1983

Giáo viên

Hữu Nghị 80

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

26

Kim Thị Hạnh

 

21/11/1982

Giáo viên

Hữu Nghị 80

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

27

Nguyễn Thị Thanh

 

19/7/1973

Giáo viên

Hữu Nghị 80

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

28

Nguyễn Tiến Trọng

3/4/1977

 

Trưởng

phòng

Hữu Nghị 80

5

20

75

1

101

Đạt

29

Đặng Trường Giang

2/25/1978

 

Giáo viên

Hữu Nghị 80

5

20

75

2

102

Đạt

30

Đinh Văn Đông

19/5/1976

 

Tổ trưởng

Hữu Nghị 80

5

20

75

1

101

Đạt

31

Đoàn Thị Hạnh

 

6/7/1971

Tổ trưởng

CM

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

32

Nguyễn Thị Vân

 

4/1/1971

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

33

Lưu Thị Thanh Bình

 

1/3/2019

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

34

Nguyễn Thị Quỳnh

Xuân

 

23/11/1980

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

1

101

Đạt

35

Lê Thị Mai

 

14/6/1973

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

36

Bùi Thị Thu Hiền

 

20/01/1978

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

1

101

Đạt

37

Trần Thị Việt Hà

 

15/02/1982

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

1

101

Đạt

38

Nguyễn Thị Hương

 

11/11/1978

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

2

102

Đạt

39

Nguyễn Đức Toàn

18/5/1981

 

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

2,5

102,5

Đạt

40

Phạm Đình Thi

12/12/1977

 

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

41

Hồ Đức Hạnh

8/8/1976

 

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

42

Quách Văn Long

6/2/1980

 

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

2

102

Đạt

43

Phan Viết Bắc

15/9/1981

 

Giáo viên

Trường THPT Chuyên-Đại học Vinh

5

20

75

2

102

Đạt

44

Phan Văn Bảng

29/07/1980

 

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

45

Nguyễn Thị Điệp

 

10/5/1977

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

1

101

Đạt

46

Nguyễn Thị Lệ Hằng

 

11/8/1976

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

47

Hoàng Thị Hương

 

24/03/1982

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

48

Dương Thị Thu Hương

 

16/10/1977

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

49

Nguyễn Thị Anh Nguyên

 

10/1/1983

Tổ trưởng

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

50

Đinh Thị Hồng Nhung

 

21/10/1979

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0

100

Đạt

51

Nguyễn Thị Hồng Quyên

 

20/7/1977

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0

100

Đạt

52

Đỗ Thị Sáu

 

12/2/1983

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0

100

Đạt

53

Nguyễn Thị Hồng Thanh

 

3/9/1985

Giáo viên

Trường Hũu Nghị T78

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

54

Lê Văn Thịnh

1/11/1989

 

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

55

Nguyễn Thị Thơm

 

17/02/1977

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

1

101

Đạt

56

Nguyễn Mạnh Tuân

5/12/1982

 

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

1

101

Đạt

57

Khuất Thị Vân

 

4/10/1979

Giáo viên

Trường Hữu Nghị T78

5

20

75

0

100

Đạt

58

Trần Thị Thanh Huệ

 

01/9/1985

Giáo viên

Trường PT Vùng Cao Việt Bắc

5

20

75

2,5

102,5

Đạt

59

Trần Thị Thu Thủy

 

18/10/1985

Giáo viên

Trường PT Vùng Cao Việt Bắc

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

60

Phạm Quốc Quân

04/10/1985

 

Giáo viên

Trường PT Vùng Cao Việt Bắc

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

61

Ma Thị Thu Lệ

 

25/4/1989

Giáo viên

Trường PT Vùng Cao Việt Bắc

5

20

75

1

101

Đạt

62

Phạm Thị Phương

 

24/7/1974

Giáo viên

Trường PT Vùng Cao Việt Bắc

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

63

Hoàng Công Chức

20/3/1979

 

Tổ trưởng

Trường Trung học thực hành ĐHSP TP Hồ Chí Minh

5

20

75

2,5

102,5

Đạt

64

Đỗ Công Đoán

4/9/1977

 

Phó Hiệu trưởng

Trường Trung học thực hành ĐHSP TP Hồ Chí Minh

5

20

75

1

101

Đạt

65

Đặng Xuân Cảnh

10/8/1962

 

Hiệu trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn

5

20

75

2,5

102,5

Đạt

66

Trịnh Thị Hoa

 

24/10/1978

Phó Hiệu trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn

5

20

75

2,5

102,5

Đạt

67

Lê Lâm

9/4/1977

 

Phó Hiệu trưởng

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn

5

20

75

3,5

102,5

Đạt

68

Nguyễn Thanh Hồng

18/12/1981

 

Giáo viên

Trường THPT Chuyên - Đại học Sư phạm Hà Nội

5

20

75

2

102

Đạt

69

Đặng Thị Thúy Nhài

 

20/01/1982

Giáo viên

Trường THPT Chuyên - Đại học Sư phạm Hà Nội

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

70

Nguyễn Thanh Thúy

 

1/2/1982

Giáo viên

Trường THPT Thực hành Sư phạm - Đại học Cần Thơ

5

20

75

1

101

Đạt

71

Lê Thị Tuyết Phượng

 

2/10/1981

Giáo viên

Trường THPT Thực hành Sư phạm - Đại học Cần Thơ

5

20

75

0,5

100,5

Đạt

72

Lê Thị Thúy Vinh

 

30/12/1981

Giáo viên

Trường TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD - Viện KHGD Việt Nam

5

20

75

1,5

101,5

Đạt

73

Phạm Minh Châm

 

10/11/1983

Giáo viên

Trường TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD - Viện KHGD Việt Nam

5

20

75

1

101

Đạt

 

Danh sách này có 73 người./.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2019

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT

01

Nghị định 29/2012/NĐ-CP của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức

02

Thông tư 12/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức

03

Nghị định 69/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo

04

Thông tư 28/2017/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập

05

Nghị định 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×