Quyết định 3012/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3012/QĐ-BTC

Quyết định 3012/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3012/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Chí
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/12/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3012/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3012/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3012/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3012/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------
Số: 3012/QĐ-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XUẤT GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA HỖ TRỢ HỌC SINH TẠI CÁC TRƯỜNG
Ở KHU VỰC CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
 
 
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ công văn số 9767/VPCP-KGVX ngày 18/11/2013 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Tổng cục Dự trữ Nhà nước xuất cấp không thu tiền 33.295.350 kg gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho 33 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để hỗ trợ cho học sinh trong thời gian học kỳ I năm học 2013 - 2014 theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (biểu tổng hợp kèm theo Quyết định).
Điều 2. Tổng cục Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm:
1. Phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức giao nhận gạo tại trung tâm huyện lỵ, theo kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh; việc giao nhận gạo bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của Nhà nước;
2. Tổng hợp dự toán chi phí xuất gạo hỗ trợ trình Bộ xem xét phê duyệt;
3. Ghi giảm vốn dự trữ Nhà nước số lượng gạo nói trên theo giá hạch toán đang theo dõi trên sổ kế toán và báo cáo quyết toán chi phí hỗ trợ theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Hành chính sự nghiệp; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý giá và Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ủy ban Dân tộc;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT (2b), TCDT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hữu Chí

 
 
 
 
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3012/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính)
 
ĐVT: Lượng (Kg)

STT
ĐỊA PHƯƠNG NHẬN GẠO
(Tỉnh, Thành phố)
Số gạo hỗ trợ trong học kỳ I
(5 tháng x 15kg/tháng/học sinh)
 
TỔNG CỘNG
33.295.350
1
Hòa Bình
571.725
2
Sơn La
3.336.375
3
Lai Châu
1.727.550
4
Lào Cai
2.034.825
5
Hà Giang
4.462.200
6
Tuyên Quang
693.825
7
Vĩnh Phúc
111.750
8
Phú Thọ
164.025
9
Bắc Giang
232.050
10
Lạng Sơn
1.508.625
11
Bắc Kạn
722.625
12
Cao Bằng
1.678.575
13
Quảng Ninh
354.750
14
Ninh Bình
15.525
15
Thanh Hóa
1.449.225
16
Nghệ An
6.052.725
17
Hà Tĩnh
432.975
18
Quảng Bình
255.000
19
Thừa Thiên Huế
107.700
20
Quảng Nam
888.000
21
Quảng Ngãi
1.003.950
22
Bình Định
156.225
23
Ninh Thuận
186.750
24
Bình Thuận
117.075
25
Gia Lai
1.103.100
26
Kon Tum
1.424.775
27
Lâm Đồng
932.400
28
Đắk Lắk
419.925
29
Đắk Nông
374.775
30
Bình Phước
400.800
31
Tây Ninh
975
32
Long An
271.875
33
Bà Rịa - Vũng Tàu
102.675

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi