Quyết định 3012/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 3012/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban Dân tộc; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT (2b), TCDT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hữu Chí |
STT | ĐỊA PHƯƠNG NHẬN GẠO (Tỉnh, Thành phố) | Số gạo hỗ trợ trong học kỳ I (5 tháng x 15kg/tháng/học sinh) |
| TỔNG CỘNG | 33.295.350 |
1 | Hòa Bình | 571.725 |
2 | Sơn La | 3.336.375 |
3 | Lai Châu | 1.727.550 |
4 | Lào Cai | 2.034.825 |
5 | Hà Giang | 4.462.200 |
6 | Tuyên Quang | 693.825 |
7 | Vĩnh Phúc | 111.750 |
8 | Phú Thọ | 164.025 |
9 | Bắc Giang | 232.050 |
10 | Lạng Sơn | 1.508.625 |
11 | Bắc Kạn | 722.625 |
12 | Cao Bằng | 1.678.575 |
13 | Quảng Ninh | 354.750 |
14 | Ninh Bình | 15.525 |
15 | Thanh Hóa | 1.449.225 |
16 | Nghệ An | 6.052.725 |
17 | Hà Tĩnh | 432.975 |
18 | Quảng Bình | 255.000 |
19 | Thừa Thiên Huế | 107.700 |
20 | Quảng Nam | 888.000 |
21 | Quảng Ngãi | 1.003.950 |
22 | Bình Định | 156.225 |
23 | Ninh Thuận | 186.750 |
24 | Bình Thuận | 117.075 |
25 | Gia Lai | 1.103.100 |
26 | Kon Tum | 1.424.775 |
27 | Lâm Đồng | 932.400 |
28 | Đắk Lắk | 419.925 |
29 | Đắk Nông | 374.775 |
30 | Bình Phước | 400.800 |
31 | Tây Ninh | 975 |
32 | Long An | 271.875 |
33 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 102.675 |