- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3012/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3012/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3012/QĐ-BTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3012/QĐ-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 3012/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban Dân tộc; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT (2b), TCDT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hữu Chí |
| STT | ĐỊA PHƯƠNG NHẬN GẠO (Tỉnh, Thành phố) | Số gạo hỗ trợ trong học kỳ I (5 tháng x 15kg/tháng/học sinh) |
| | TỔNG CỘNG | 33.295.350 |
| 1 | Hòa Bình | 571.725 |
| 2 | Sơn La | 3.336.375 |
| 3 | Lai Châu | 1.727.550 |
| 4 | Lào Cai | 2.034.825 |
| 5 | Hà Giang | 4.462.200 |
| 6 | Tuyên Quang | 693.825 |
| 7 | Vĩnh Phúc | 111.750 |
| 8 | Phú Thọ | 164.025 |
| 9 | Bắc Giang | 232.050 |
| 10 | Lạng Sơn | 1.508.625 |
| 11 | Bắc Kạn | 722.625 |
| 12 | Cao Bằng | 1.678.575 |
| 13 | Quảng Ninh | 354.750 |
| 14 | Ninh Bình | 15.525 |
| 15 | Thanh Hóa | 1.449.225 |
| 16 | Nghệ An | 6.052.725 |
| 17 | Hà Tĩnh | 432.975 |
| 18 | Quảng Bình | 255.000 |
| 19 | Thừa Thiên Huế | 107.700 |
| 20 | Quảng Nam | 888.000 |
| 21 | Quảng Ngãi | 1.003.950 |
| 22 | Bình Định | 156.225 |
| 23 | Ninh Thuận | 186.750 |
| 24 | Bình Thuận | 117.075 |
| 25 | Gia Lai | 1.103.100 |
| 26 | Kon Tum | 1.424.775 |
| 27 | Lâm Đồng | 932.400 |
| 28 | Đắk Lắk | 419.925 |
| 29 | Đắk Nông | 374.775 |
| 30 | Bình Phước | 400.800 |
| 31 | Tây Ninh | 975 |
| 32 | Long An | 271.875 |
| 33 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 102.675 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!