Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2914/QĐ-BGDĐT 2021 Danh sách bổ sung các cơ sở đào tạo tham gia Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2914/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2914/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: | 17/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 16 cơ sở đào tạo tham gia đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án 89
Ngày 17/9/2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Quyết định 2914/QĐ-BGDĐT về việc phê duyệt Danh sách bổ sung các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các ngành đào tạo theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030 (Đề án 89).
Theo đó, Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh sách bổ sung 16 cơ sở đào tạo trong nước tham gia đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án 89 bao gồm: Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội; Viện Tài nguyên và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội; Học viện Tài chính; Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam; Học viện Quân y; Trường Đại học Cần Thơ; Học viện Hành chính Quốc gia; Trường Đại học Dược Hà Nội;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2914/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 2914/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2914/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách bổ sung các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các
ngành đào tạo theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ
quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030 (đề án 89)
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 năm 2017 của phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24 tháng 5 năm 2021 thành lập Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng của Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách bổ sung các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các ngành đào tạo theo Đề án 89.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ sở đào tạo có tên trong danh sách kèm theo ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
DANH SÁCH BỔ SUNG
CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG NƯỚC THAM GIA ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ THEO ĐỀ ÁN 89
(Kèm theo theo Quyết định số 2941/QĐ-BGDĐT
ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Tên cơ sở đào tạo | Tên ngành đào tạo | Mã số |
1. | Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | Đo lường và Đánh giá trong giáo dục | 9140115 |
Quản lý giáo dục | 9140114 | ||
2. | Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học máy tính | 9480101 |
Cơ kỹ thuật | 9520101 | ||
3. | Viện Tài nguyên và Môi trường - ĐH Quốc gia Hà Nội | Môi trường và Phát triển bền vững |
|
4. | Học viện Tài chính | Tài chính - Ngân hàng | 9340201 |
Kế toán | 9340301 | ||
5. | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Khoa học cây trồng | 9620110 |
Di truyền và chọn giống cây trồng | 9620111 | ||
Khoa học đất | 9620103 | ||
Công nghệ sinh học | 9420201 | ||
6. | Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | 9440106 |
7. | Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam | Quản lý văn hóa | 9229042 |
Văn hóa học | 9229040 | ||
Văn hóa dân gian | 9229041 | ||
Lý luận và lịch sử Mỹ thuật | 9210101 | ||
Lý luận và lịch sử Sân khấu | 9210221 | ||
8. | Trường ĐH Bách khoa - Đại học Quốc gia TP. HCM | Kỹ thuật cơ khí | 9520103 |
Kỹ thuật điện tử | 9520203 | ||
Kỹ thuật điện | 9520201 | ||
Công nghệ thực phẩm | 9540101 | ||
Kỹ thuật dầu khí | 9520604 | ||
Kỹ thuật địa chất | 9520501 | ||
Kỹ thuật vật liệu | 9520309 | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | 9580211 | ||
9. | Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Toán ứng dụng | 9460112 |
Đại số và Lý thuyết số | 9460104 | ||
Hóa sinh học | 9420116 | ||
10. | Trường Đại học Khoa học xã hội nhân văn - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Văn hóa học | 9229040 |
11. | Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Kinh tế chính trị | 9310102 |
Kinh tế học | 9310101 | ||
12. | Viện Môi trường và Tài nguyên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật môi trường | 9520320 |
13. | Học viện Quân y | Khoa học y sinh | 9720101 |
Ngoại khoa | 9720104 | ||
Nội khoa | 9720107 | ||
Khoa học Thần kinh | 9720159 | ||
Y học dự phòng | 9720163 | ||
Quản lý y tế | 9720801 | ||
14. | Trường Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm | 9540101 |
Công nghệ sinh học | 9420201 | ||
Môi trường đất và nước | 9440303 | ||
15. | Học viện Hành chính Quốc gia | Quản lý công | 9340403 |
16. | Trường Đại học Dược Hà Nội | Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | 9720202 |
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất | 9720210 | ||
Tổ chức quản lý dược | 9720212 |
Danh sách này gồm 16 cơ sở đào tạo./.