Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND Hà Tĩnh Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 66/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Hoàng Trung Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/04/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 66/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Số: 66/2022/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 4 năm 2022

NGHỊ QUYẾT
Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh:

Đang theo dõi

a) Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo (sau đây gọi chung là kỳ thi) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; thi nghề phổ thông; hội thi giáo viên dạy giỏi, hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp huyện, cấp tỉnh;

Đang theo dõi

b) Các nội dung khác liên quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng:

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Đang theo dõi

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

Đang theo dõi

1. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

Đang theo dõi

2. Trường hợp các văn bản viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Đang theo dõi

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Đang theo dõi

1. Nguồn ngân sách Nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: Ngân sách tỉnh bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện; ngân sách huyện bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do cấp huyện chủ trì thực hiện.

Đang theo dõi

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động, nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 4. Nội dung, mức chi

Đang theo dõi

1. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

Đang theo dõi

a) Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi (nếu có);

Đang theo dõi

b) Chi thuê địa điểm thi, địa điểm chấm thi (nếu có);

Đang theo dõi

c) Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi;

Đang theo dõi

d) Các khoản chi phục vụ hoạt động của các Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi (nếu có).

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.

Đang theo dõi

2. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị.

Đang theo dõi

3. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban ra đề thi (Chủ tịch/Trưởng ban, Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban, Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong 24h/24h; Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài); Hội đồng/Ban in sao đề thi (Chủ tịch/Trưởng ban, Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban, Ủy viên, thư ký làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài) và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi; Ban chỉ đạo thi (Trưởng ban; Phó Trưởng ban, Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ); Hội đồng thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên); Ban Thư ký Hội đồng thi (Trưởng ban; Phó Trưởng ban; Ủy viên); Hội đồng/Ban coi thi (Chủ tịch/Trưởng ban; Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban; Ủy viên, thư ký, giám thị; Công an bảo vệ); Ban/Tổ làm phách (Trưởng ban/Tổ trưởng, Phó Trưởng ban/Tổ phó, Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài); Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi (Chủ tịch/Trưởng ban; Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban; Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ): Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Đang theo dõi

4. Tiền công ra đề thi, xây dựng ngân hàng câu hỏi thi; tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành; tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm; tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận, chấm thẩm định bài thi tự luận; tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi: Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Đang theo dõi

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Đang theo dõi

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 5 năm 2022./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Phụ lục I
CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN CỦA CÁC
BAN/HỘI ĐỒNG/TỔ THAM GIA TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI,
HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh)
_________________

1. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia.

TT

Chức danh

Đơn vị tính

Mức chi

1

Hội đồng/Ban ra đề

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Đồng/người/ngày

540 000

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Đồng/người/ngày

480 000

 

c) Ủy viên, Thư ký

Đồng/người/ngày

420 000

 

d) Bảo vệ vòng trong (24/24giờ)

Đồng/người/ngày

320 000

 

đ) Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Đồng/người/ngày

200 000

2

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Đồng/người/ngày

480 000

 

b) Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

Đồng/người/ngày

430 000

 

c) Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly

Đồng/người/ ngày

380 000

 

d) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Đồng/người/ ngày

320 000

 

đ) Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Đồng/người/ ngày

320 000

 

e) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Đồng/người/ ngày

200 000

3

Ban Chỉ đạo thi

 

 

 

a) Trưởng ban

Đồng/người/ ngày

600 000

 

b) Phó Trưởng ban

Đồng/người/ ngày

480 000

 

c) Ủy viên

Đồng/người/ ngày

420 000

 

d) Thư ký

Đồng/người/ ngày

360 000

 

đ) Nhân viên phục vụ

Đồng/người/ ngày

200 000

4

Hội đồng thi

 

 

 

a) Chủ tịch

Đồng/người/ ngày

540 000

 

b) Phó Chủ tịch

Đồng/người/ ngày

480 000

 

c) Ủy viên

Đồng/người/ ngày

360 000

5

Ban thư ký của Hội đồng thi

 

 

 

a) Trưởng ban

Đồng/người/ ngày

480 000

 

b) Phó trưởng ban

Đồng/người/ ngày

430 000

 

c) Ủy viên

Đồng/người/ ngày

380 000

6

Hội đồng coi thi/Ban coi thi

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Đồng/người/ ngày

480 000

 

b) Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

Đồng/người/ ngày

390 000

 

c) Ủy viên; thư ký; giám thị

Đồng/người/ ngày

330 000

 

d) Công an, bảo vệ

Đồng/người/ ngày

320 000

7

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

a) Trưởng ban/Tổ trưởng

Đồng/người/ ngày

480 000

 

b) Phó Trưởng ban/Tổ phó

Đồng/người/ ngày

430 000

 

c) Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly

Đồng/người/ ngày

380 000

 

d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

Đồng/người/ ngày

320 000

 

đ) Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Đồng/người/ ngày

200 000

8

Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi

 

 

 

a) Chủ tịch/Trưởng ban

Đồng/người/ ngày

540 000

 

b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Đồng/người/ ngày

420 000

 

c) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Đồng/người/ ngày

340 000

 

d) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Đồng/người/ ngày

200 000

2. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông: Căn cứ khả năng nguồn kinh phí và tình hình thực tế thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cụ thể nhưng tối đa không vượt quá 90% mức chi quy định tại mục 1 Phụ lục này.

3. Đối với các Kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác quy định tại Điều 1 của Nghị quyết: Căn cứ khả năng nguồn kinh phí và tình hình thực tế thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cụ thể nhưng tối đa không vượt quá 70% mức chi quy định tại mục 1 Phụ lục này./.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

Đang theo dõi

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Phụ lục II
TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI, XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI,
CHẤM BÀI THI
(Kèm theo Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh)
____________________

1. Tiền công làm đề thi

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Tiền công xây dựng ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

2

Tiền công phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

3

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi)

4

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

5

Tiền công soạn câu hỏi

6

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

2. Tiền công chấm bài thi

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

1. Tiền công chấm bài thi/chấm phúc khảo

2. Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Đối với các Kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết: 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 77/2022/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

04

Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

05

Luật Giáo dục của Quốc hội, số 43/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

image

Nghị quyết 144/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ và Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×