Quyết định 2028/QĐ-BTNMT 2024 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa thủy điện

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2028/QĐ-BTNMT

Quyết định 2028/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa, của các công trình thủy lợi, thủy điện
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2028/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Châu Trần Vĩnh
Ngày ban hành:24/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Điện lực, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 736 đập, hồ

Ngày 24/7/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 2028/QĐ-BTNMT về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa, của các công trình thủy lợi, thủy điện. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

1. Dòng chảy tối thiểu 655 công trình thủy lợi, thủy điện, trong đó:

  • 686 đập, hồ chứa của 608 công trình thủy điện;
  • 50 đập, hồ chứa của 47 công trình thủy lợi.

2. Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 736 đập, hồ thủy điện thủy lợi:

- Khu vực Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng:

  • Thủy điện Hòa Thuận sau đập: 9,5 m3/s;
  • Thủy điện Tiên Thành sau đập: 9,5 m3/s;
  • Thủy điện Pác Khuổi sau đập: 3,08 m3/s;…

- Khu vực Sông Hồng - Thái Bình

  • Thủy điện Thác Giềng Bậc 1 sau đập: 3,0 m3/s;
  • Thủy điện Thác Giềng Bậc 2 sau đập: 3,4 m3/s;
  • Thủy lợi Hồ chứa nước Núi Cốc sau đập: 1,23 m3/s;…

- Khu vực Sông Mã:

  • Thủy điện Xuân Nha sau đập: 0,33 m3/s;
  • Thủy điện Mường Luân 1 sau đập: 5,8 m3/s;
  • Thủy điện Trung Sơn sau công trình: 66,7 m3/s;…

3. Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm:

  • Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa;
  • Xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
  • Định kỳ 6 tháng theo quy định rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2028/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 2028/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2028/QĐ-BTNMT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2028/QĐ-BTNMT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 2028/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa,

của các công trình thủy lợi, thủy điện

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình đập, hồ chứa thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 736 đập, hồ chứa của 655 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

1. Công trình thủy điện: 686 đập, hồ chứa của 608 công trình.

2. Công trình thủy lợi: 50 đập, hồ chứa của 47 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:

a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;

b) Định kỳ 6 tháng theo quy định rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các đập, hồ chứa được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 154/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để b/cáo);
- Thứ trưởng Lê Minh Ngân (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục KTTV;
- Vụ Môi trường;
- Trung tâm QHĐTTNNQG;
- Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- VP Bộ (để đăng tải trên cổng TTĐT Bộ);
- Lưu: VT, VP, TNN.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC




Châu Trần Vĩnh

 

 

Danh mục

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC ĐẬP, HỒ CHỨA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Tên công trình

Vị trí

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường / Xã

Huyện / Thị xã

Tỉnh / Thành phố

Sông/Suối khai thác

Chảy ra

Sau đập (m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

 

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

 

1

Hòa Thuận

 

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

 

17,0

Thủy điện

2

Tiên Thành

 

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

 

17,0

Thủy điện

3

Pác Khuổi

 

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

3,08

 

 

Thủy điện

4

Bạch Đằng

 

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

 

 

Thủy điện

5

Nà Lòa

 

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

 

 

Thủy điện

6

Khuổi Luông

 

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

 

1,2

 

Thủy điện

7

Nà Tẩu

 

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

 

 

Thủy điện

8

Khánh Khê

 

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

 

 

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

 

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

 

 

Thủy lợi

10

Thác Xăng

 

Hùng Việt, Hùng Sơn, Hồng Phong, Bắc La

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

 

15,5

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

 

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

 

 

Thủy điện

12

Pác Cáp

 

Lương Thành, Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

 

 

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

 

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

 

 

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

 

Trấn Ninh, Điềm He, Hồng Thái, Hoàng Việt

Văn Quan, Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

 

 

Thủy điện

15

Tràng Định 2

 

Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

9,15

 

 

Thủy điện

16

Thượng Ân

 

Thượng Ân

Ngân Sơn

Bắc Kạn

suối Nà Vải

sông Hiến

0,2

 

 

Thủy điện

17

Bình Long

 

Hồng Việt

Hoà An

Cao Bằng

Sông Dẻ Rào

Sông Bằng Giang

 

3,23

 

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

 

II.1

Sông Thái Bình

 

18

Thác Giềng Bậc 1

 

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,0

 

 

Thủy điện

19

Thác Giềng Bậc 2

 

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,4

 

 

Thủy điện

20

Hồ chứa nước Núi Cốc

 

Phúc Trìu

Đại Từ, TP. Phổ Yên, TP. Thái Nguyên

Thái Nguyên

Sông Công

Sông Thái Bình

1,23

 

 

Thủy lợi

21

Nậm Cắt

 

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Suối Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

 

 

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

 

 

Sông Thao

 

22

Tà Lơi 2

 

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

23

Tà Lơi 3

 

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,0

 

1,6

Thủy điện

24

Mường Hum

 

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát, Ngòi Hum)

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

25

Ngòi Phát

 

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Ngòi Phát

Sông Thao

2,6

 

 

Thủy điện

26

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi)

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi)

0,18

 

 

Thủy điện

27

Nậm Hô

 

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Nậm Hô (Nậm Ho)

Suối Sinh Quyền

0,46

 

 

Thủy điện

28

Nậm Pung

 

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát)

0,3

 

 

Thủy điện

29

Bản Xèo

 

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Ngòi Phát

0,2

 

 

Thủy điện

30

Phố Cũ

 

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

31

Sùng Vui

 

Bản Khoang, Phìn Ngan

Sa Pa

Lào Cai

Suối Phìn Hồ (Suối Quang Kim)

Sông Thao

0,2

 

 

Thủy điện

32

Vạn Hồ

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim (suối Ngòi Xan)

Sông Thao

1,32

 

 

Thủy điện

33

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ, Suối Mẩy Hồ

Sông Thao

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

 

 

Thủy điện

34

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

 

 

Thủy điện

Đập Suối Quang Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

 

 

Thủy điện

35

Ngòi Xan 2

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim (Ngòi Xan)

0,32

 

 

Thủy điện

36

Trung Hồ

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim (Ngòi Xan)

0,3

 

 

Thủy điện

37

Cốc San

 

Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

 

 

Thủy điện

38

Cốc San Hạ

 

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

 

 

Thủy điện

39

Ngòi Đường 1

 

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

 

 

Thủy điện

40

Ngòi Đường 2

 

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

 

0,16

 

Thủy điện

41

Lao Chải

 

Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

 

 

Thủy điện

42

Sử Pán 1

 

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

 

 

Thủy điện

43

Sử Pán 2

 

Sử Pán, Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

 

 

Thủy điện

44

Nậm Củn

 

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

 

8,69

Thủy điện

45

Bản Hồ

 

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

 

6,26

Thủy điện

46

Tà Thàng

 

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

 

10

Thủy điện

47

Séo Chong Hô

 

Bản Hồ, Tà Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

 

 

Thủy điện

48

Nậm Toóng

 

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

 

 

Thủy điện

49

Nậm Sài

 

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

Suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

 

 

Thủy điện

50

Suối Trát

 

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

 

 

Thủy điện

51

Nậm Xây Luông 3

 

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

 

 

Thủy điện

52

Nậm Xây Luông 4-5

 

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

 

1,30

Thủy điện

53

Nậm Xây Luông

 

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,1

 

2,60

Thủy điện

54

Minh Lương Thượng

 

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

 

 

Thủy điện

55

Minh Lương

 

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

 

 

Thủy điện

56

Suối Chăn 1

 

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

57

Suối Chăn 2

 

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

58

Nậm Xây Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Nọi

Suối Ngòi Nhù

0,2

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

 

 

Thủy điện

59

Nậm Mu

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

 

 

Thủy điện

60

Nậm Mu 2

 

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,35

 

 

Thủy điện

61

Nậm Mở 3

 

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

 

0,73

 

Thủy điện

62

Tu Trên

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

 

 

Thủy điện

63

Nậm Khóa 3

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

 

0,6

 

Thủy điện

64

Nậm Khắt

 

Dần Thàng, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

 

 

Thủy điện

65

Suối Chút 1

Đập chính

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Cáy

Suối Chút

 

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Phụ lưu suối Chút

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Chút

Suối Nậm Cáy

0,02

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Cáy

Phụ lưu suối Nậm Cáy

0,05

 

 

Thủy điện

66

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Bơ

0,22

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu

Suối Chút

0,03

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ

Suối Chút

0,01

 

 

Thủy điện

67

Phú Mậu I

 

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

 

0,12

 

Thủy điện

68

Nậm Tha 3

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

 

 

Thủy điện

69

Nậm Tha 4

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

 

 

Thủy điện

70

Nậm Tha 5

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

 

 

Thủy điện

71

Nậm Tha 6

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

 

 

Thủy điện

72

Nậm Tha Hạ

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

 

 

Thủy điện

73

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Ma Mọi

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Ma Mọi

Suối Nậm Nhùn

0,02

 

 

Thủy điện

74

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

0,12

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Nhùn

0,05

 

 

Thủy điện

75

Thào Sa Chải

 

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Có

Ngòi Hút

0,112/ 0,32

 

 

Thủy điện

76

Ngòi Hút 1

 

Phong Dụ Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

2,26

 

 

Thủy điện

77

Ngòi Hút 2

 

Tú Lệ, Nậm Có

Văn Chấn, Mù Cang Chải

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

1,45

 

 

Thủy điện

78

Ngòi Hút 2A

 

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

79

Làng Bằng

 

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Róm

Sông Thao

0,16

 

 

Thủy điện

80

Hát Lìu

 

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

81

Trạm Tấu

 

Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

 

 

Thủy điện

82

Noong Phai

 

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,4

 

1,70

Thủy điện

83

Văn Chấn

 

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,1

 

 

Thủy điện

84

Thác Cá 1

 

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

 

 

Thủy điện

85

Thác Cá 2

 

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

 

 

Thủy điện

86

Đồng Sung

 

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

 

 

Thủy điện

87

Pá Hu

 

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Nậm Tăng

Ngòi Thia

0,75

 

2,25

Thủy điện

88

Phình Hồ

 

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

 

 

Thủy điện

89

Nậm Đông 4

 

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

 

 

Thủy điện

90

Nậm Đông 3

 

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

 

 

Thủy điện

91

Nà Hẩu

 

Nà Hẩu, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

 

 

Thủy điện

92

Vực Tuần

 

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

 

 

Thủy điện

93

Hồ Ngòi Giành

 

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

 

 

Thủy lợi

94

Sài Lương

 

Sùng Đô

Văn Chấn

Yên Bái

Suối Sùng Đô

Ngòi Thia

0,08

 

0,13

Thủy điện

95

Nậm Tục Bậc 2

 

Nghĩa Sơn

Văn Chấn

Yên Bái

Nậm Túc (Nậm Tục)

Nậm Đông

0,44

 

 

thủy điện

96

Chàng Phàng

 

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

suối Phìn Hồ (Nậm Pạt)

Nậm So

0,16

 

 

Thủy điện

97

Móng Sến

 

Trung Chải

thị xã Sa Pa

Lào Cai

Mống Xến

Ngòi Đum

0,17

 

 

Thủy điện

98

Chí Lư

Đập chính

Tà Xi Láng, Làng Nhì, Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,24

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tà Xi Láng, Làng Nhì, Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,04

 

 

Thủy điện

99

Hạnh Phúc

Đâp chính

Đại Sơn

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thắt

sông Thao

0,56

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Đại Sơn

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thắt

sông Thao

0,07

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Đại Sơn

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thắt

sông Thao

0,04

 

 

Thủy điện

 

Sông Đà

 

100

Pắc Ma

 

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

101

Hòa Bình

 

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP, Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

102

Sơn La

 

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

103

Lai Châu

 

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

104

Nậm Củm 4

 

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

 

 

Thủy điện

105

Nậm Bụm 1

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

 

 

Thủy điện

106

Nậm Bụm 2

Đập chính

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Huổi Dỉn

Nậm Bum

0,15

 

 

 

107

Nậm Nghẹ

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

 

 

Thủy điện

108

Nậm Xí Lùng 1

 

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

 

 

Thủy điện

109

Nậm Sì Lường 1

 

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

 

 

Thủy điện

110

Nậm Sì Lường 1A

 

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

 

 

Thủy điện

111

Nậm Sì Lường 3

 

Pa Vệ Sử, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,0

 

 

Thủy điện

112

Nậm Sì Lường 4

 

Bum Tở, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,1

 

 

Thủy điện

113

Pa Hạ

Đập chính

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Suối Pá Hạ

Suối Nậm Sì Lường

0,25

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,02

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,01

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,04

 

 

Thủy điện

114

Nậm Cấu 1

 

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

 

 

Thủy điện

115

Nậm Cấu 2

 

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,0

 

 

Thủy điện

116

Nậm He

 

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Suối Nậm He

Nậm Lay

0,12

 

5

Thủy điện

117

Nậm Na 1

 

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

 

53

Thủy điện

118

Nậm Na 3

 

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

 

69

Thủy điện

119

Nậm Cát

 

Hoang Thèn

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Cát

Nậm Na

0,1

 

 

Thủy điện

120

Nậm So 1

 

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

 

 

Thủy điện

121

Nậm So 2

 

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

 

 

Thủy điện

122

Nậm Han

 

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

 

 

Thủy điện

123

Nậm Pạc 1

Đập 1- 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Phìn Hồ

Nậm Pạt

0,22

 

 

Thủy điện

Đập 1- 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Suối Phìn Hồ

0,34

 

 

Thủy điện

124

Nậm Pạc 2

Đập 2- 1

Sin Suối Hồ, Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Dền Sung

0,41

 

 

Thủy điện

Đập 2- 2

Sin Suối Hồ, Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Suối Phìn Hồ

0,75

 

 

Thủy điện

125

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

 

 

Thủy điện

126

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

 

 

Thủy điện

127

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

 

 

Thủy điện

128

Nậm Lụng

 

Khổng Lào

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

1,04

 

 

Thủy điện

129

Nậm Xe

 

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

 

 

Thủy điện

130

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

 

 

Thủy điện

131

Hua Bun

 

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

 

 

Thủy điện

132

Nậm Ban 1

 

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

133

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,15

 

 

Thủy điện

134

Nậm Ban 3

 

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

 

 

Thủy điện

135

Nậm Cuổi

 

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

 

 

Thủy điện

136

Huổi Vang

 

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

5,85

 

 

Thủy điện

137

Trung Thu

 

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

10,4

 

 

Thủy điện

138

Long Tạo

 

Pú Xi; Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

 

7,0

 

Thủy điện

139

Mùn Chung 2

 

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

 

2,26

 

Thủy điện

140

Nậm Pay

 

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Suối Nậm Bay

Sông Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

141

Chiềng Ngàm Thượng

 

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

 

0,79

Thủy điện

142

Nậm Giôn

 

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

 

 

Thủy điện

143

Bản Chát

 

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

 

 

(*)

Thủy điện

144

Huội Quảng

 

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5,0

 

(*)

Thủy điện

145

Nậm Đích 1

 

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

 

 

Thủy điện

146

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

 

 

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

 

 

Thủy điện

147

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

 

 

Thủy điện

148

Nậm Be

 

Phúc Khoa, Thị

trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

 

 

Thủy điện

149

Nậm Bon

 

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

 

 

Thủy điện

150

Hua Chăng

 

Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

 

 

Thủy điện

151

Hua Chăng 2

 

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

152

Mường Kim

 

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

153

Mường Kim 2

 

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,33

 

 

Thủy điện

154

Mường Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

 

 

Thủy điện

155

Hồ Bốn

 

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

1,0

 

 

Thủy điện

156

Khao Mang

 

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

157

Khao Mang Thượng

 

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

158

Ma Lừ Thàng

 

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

 

 

Thủy điện

159

Phìn Hồ

 

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

 

 

Thủy điện

160

Nậm Trai 4

 

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

 

 

Thủy điện

161

Mí Háng Tầu

 

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

 

 

Thủy điện

162

Nậm Khốt

 

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khốt

Suối Nậm Chiến

0,46

 

 

Thủy điện

163

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

 

 

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

 

 

Thủy điện

164

Nậm Chiến

 

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

 

 

Thủy điện

165

Chiềng Muôn

Đập chính

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Kìm

Suối Chiến

0,087

 

 

Thủy điện

Đập CN 1

Nậm Păm, Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

 

 

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

 

 

Thủy điện

166

Nậm Chiến 2

 

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

 

0,09

Thủy điện

167

Nậm Chiến 3

 

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

 

0,09

Thủy điện

168

Pá Chiến

 

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

169

Nậm Bú

 

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

 

1,7

 

Thủy điện

170

Nậm La

 

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

 

 

Thủy điện

171

Nậm Chanh

 

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

 

 

Thủy điện

172

Nậm Pia

 

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

 

 

Thủy điện

173

Chiềng Công 1

 

Chiềng Công, Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Pia

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

174

Chiềng Công 2

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Hồng

Nậm Pia

0,4

 

 

Thủy điện

175

Nậm Xá

 

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Pia (Nậm Xá)

Sông Đà

0,36

 

 

Thủy điện

176

Nậm Hồng 1

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

 

 

Thủy điện

177

Nậm Hồng 2

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

 

 

Thủy điện

178

Suối Lừm 1

 

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lừm

Sông Đà

0,34

 

 

Thủy điện

179

Suối Lừm 3

 

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lừm

Sông Đà

0,18

 

 

Thủy điện

180

Nậm Chim 1

 

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,57

 

 

Thủy điện

181

Nậm Chim 1A

 

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

 

 

Thủy điện

182

Nậm Chim 2

 

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim (Nậm Chim)

Sông Đà

0,85

 

 

Thủy điện

183

Nậm Chim 1B

 

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

 

 

Thủy điện

184

Xím Vàng 2

 

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

 

 

Thủy điện

185

Mường Sang 2

 

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

 

 

Thủy điện

186

Mường Sang 3

 

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

 

 

Thủy điện

187

Tắt Ngoẵng

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

188

Tà Niết

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,61

 

 

Thủy điện

189

Sập Việt

 

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

 

 

Thủy điện

190

To Buông

 

Lóng Phiêng, Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung (Suối To Buông)

Suối Sập Việt

0,2

 

 

Thủy điện

191

Đông Khùa

 

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

 

 

Thủy điện

192

Thủy lợi Suối Sập

 

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

 

 

1,42 (khi Q>2,4 2)

Thủy lợi

193

Suối Sập 1

 

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

 

 

Thủy điện

194

Suối Sập 3

 

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,0

1,0

 

Thủy điện

195

Háng Đồng A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

 

 

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

 

 

Thủy điện

196

Háng Đồng A

 

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

 

 

Thủy điện

197

Mường Bang

 

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

 

 

Thủy điện

198

Suối Nhạp A

 

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

 

 

Thủy điện

199

Sơ Vin

 

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

 

Thủy điện

200

Suối Tân 2

 

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

201

Chiềng Hắc 2

 

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Sập Việt

Sông Đà

1,5

 

 

Thủy điện

202

So Lo 1

 

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối Rút (Suối So Lo)

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

203

So Lo 2

 

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối Rút (Suối So Lo)

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

204

Suối Tráng

 

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

205

Nậm Mức

 

Pa Ham, Mường Mùn

Mường Chà, Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

 

 

Thủy điện

206

Suối Lĩnh

 

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

 

 

Thủy điện

207

Nậm Nghẹ 1A

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Suối Nậm Nghẹ

Suối Nậm Bum

0,25

 

 

Thủy điện

208

Đề Dính Máo

 

Chế Tạo

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Nha Tràng

Suối Phìn Hồ

0,17

 

 

Thủy điện

209

Mường Mít

 

Mường Mít, Phúc Than, Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

sông Nậm Mu

1,02

 

 

Thủy điện

210

Phiêng Côn

 

Phiêng Côn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,72

 

 

Thủy điện

211

Hồng Ngài

 

Hồng Ngài

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

2,0

 

 

Thủy điện

212

Huổi Chan 1

 

Mường Pồn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Mức

sông Đà

5,25

 

 

Thủy điện

213

Nậm Xe 2A

 

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

phân lưu Suối Nậm So

Sông Nậm Na

0,02

 

 

Thủy điện

214

Nậm Xe 2

 

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Pạt

Nậm So

1,2

 

 

Thủy điện

215

Van Hồ

 

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Nậm Pạt

0,29

 

 

Thủy điện

216

Pa Tần 1

 

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Tần

Sông Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

217

Nậm Chản

Đập chính

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Chản

Suối Nậm Khăm

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Phụ lưu Suối Nậm Chản

Suối Nậm Chản

0,01

 

 

Thủy điện

218

Phiêng Lúc

Đập số 1

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Sông Nậm Mu

sông Đà

7,82

 

 

Thủy điện

Đập số 2

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Cha

sông Nậm Mu

0,4

 

 

Thủy điện

219

Nậm Lằn

 

Ka Lăng

Mường Tè

Lai Châu

Suối Nậm Lằn

Sông Đà

0,44

 

 

Thủy điện

220

Nậm Củm 5

 

Pa ủ

Mường Tè

Lai Châu

Suối Thọ Gụ

Suối Nậm Củm

0,85

 

 

Thủy điện

221

Đề Bâu

 

Trung Thu

Tủa Chùa

Điện Biên

Suối Đề Bâu

sông Nậm Mức

0,32

 

 

Thủy điện

222

Huổi Văn

 

Nậm Hàng

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Nậm Nhùm

sông Đà

0,13

 

 

thủy điện

223

Nậm Củm 2

 

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Củm

sông Đà

1,2

 

 

thủy điện

224

Nậm Củm 3

 

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Củm

sông Đà

2,08

 

 

thủy điện

225

Kho Hà

Đập chính

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Ha Nế

suối Nậm Củm

0,42

 

 

thủy điện

Đập phụ

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

Khò Ma

suối Nậm Củm

0,24

 

 

thủy điện

226

Nậm Xí Lùng 2

 

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Sì Lường

Suôi Nậm Bum

0,95

 

 

thủy điện

227

Nậm Xí Lùng 2A

 

xã Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Sì Lường

Suôi Nậm Bum

1,24

 

 

thủy điện

228

Sông Lô 5

 

Quang Minh, Kim Ngọc

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Đà

44,23

 

 

thủy điện

229

Nậm Pì

Đập chính

Nậm Pì, Pú Đao

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Long

Nậm Khao

0,19

 

 

thủy điện

Đập phụ

Nậm Pì, Pú Đao

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Khao

Nậm Na

0,11

 

 

thủy điện

230

Nậm Pảng 2

Đập chính

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Pảng

Nậm ban

0,12

 

 

thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Hon

Nậm Pảng

0,08

 

 

thủy điện

231

Hố Mít

Đập chính

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

suối Nậm Mít

Nậm Mu

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

suối Đề Dâu Kỳ

suối Nậm Mít

0,01

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

suối Đề Chứ Giàng

suối Nậm Mít

0,01

 

 

Thủy điện

232

Nậm Be 2

 

Phúc Khoa, TT. Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

suối Nậm Be

suối Nậm Bon

0,63

 

 

Thủy điện

233

Nậm Bụm 1A

Đập chính

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Nậm Bum

sông Đà

0,31

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Dền Thàng

suối Nậm Bum

0,24

 

 

Thủy điện

234

Nậm Đích 2

 

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

suối Nậm Đích

sông Nậm Mu

0,39

 

 

Thủy điện

 

Sông Lô

 

235

Sông Lô 4

 

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23,0

 

36,8

Thủy điện

236

Sông Lô 6

 

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc; Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

 

 

Thủy điện

237

Sông Lô 8A

 

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

 

 

Thủy điện

238

Sông Lô 8B

 

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

 

62,15

 

Thủy điện

239

Nậm Má

 

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

 

 

Thủy điện

240

Thanh Thủy bậc 1

 

Xín Chải, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,57

 

 

Thủy điện

241

Thanh Thủy 2

 

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,87

 

 

Thủy điện

242

Suối Sửu 1

 

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

 

 

Thủy điện

243

Suối Sửu 2

 

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

 

 

Thủy điện

244

Thuận Hòa

 

Thuận Hòa, Thái An

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

 

 

Thủy điện

245

Thái An

 

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

246

Sông Miện

 

Bát Đại Sơn, Na Khê

Quản Bạ, Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

247

Sông Miện 5

 

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,6

 

 

Thủy điện

248

Sông Miện 5A

 

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

6,0

 

 

Thủy điện

249

Sông Miện 6

 

Quang Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

 

 

Thủy điện

250

Nậm An

Đập chính

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Phụ lưu của Suối Nậm Mu

Suối Nậm Mu

0,07

 

 

Thủy điện

251

Sông Chừng

 

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

 

2,05

 

Thủy điện

252

Nậm Ly 1

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

 

 

Thủy điện

253

Tả Quan 1

 

Nậm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nậm Ong

Suối Bạc

0,08

 

 

Thủy điện

254

Sông Bạc

 

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

 

 

Thủy điện

255

Tuyên Quang

 

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

256

Mông Ân

 

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

 

 

Thủy điện

257

Bảo Lạc B

 

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

 

7,45

 

Thủy điện

258

Bảo Lâm 1

 

Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn

Bảo Lâm, Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

 

19,3

 

Thủy điện

259

Bắc Mê

 

Yên Phong, Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

 

 

Thủy điện

260

Chiêm Hóa

 

Ngọc Hội, Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

2,35

 

Thủy điện

261

Yên Sơn

 

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12,0

 

 

Thủy điện

262

Nho Quế 1

 

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

 

 

8,4

Thủy điện

263

Nho Quế 2

 

Cán Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

 

 

Thủy điện

264

Nho Quế 3

 

Lũng Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

 

 

Thủy điện

265

Bảo Lâm 3

 

Niệm Tòng, Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

 

 

Thủy điện

266

Bảo Lâm 3A

 

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11,0

 

 

Thủy điện

267

Sông Nhiệm 3

 

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

 

 

Thủy điện

268

Sông Nhiệm 4

 

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

 

2,2

 

Thủy điện

269

Nậm Mạ 1

Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nậm Mạ

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

 

 

Thủy điện

270

Tà Làng

 

Đồng Phúc

Ba Bể

Bắc Cạn

Khuổi Chỏ Lèn

Suối Tà Điểng

0,12

 

 

Thủy điện

271

Sông Chảy 3

 

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

 

 

Thủy điện

272

Sông Chảy 5

 

Thèn Phàng, Ngán Chiên

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

 

 

Thủy điện

273

Sông Chảy 6

 

Cốc Pài, Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

 

 

Thủy điện

274

PaKe

 

Sán Chải, Pà Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

 

6,93

 

Thủy điện

275

Bắc Hà

 

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

 

53,4

 

Thủy điện

276

Bảo Nhai bậc 1

 

Bảo Nhai

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,8

42,0

 

Thủy điện

277

Bảo Nhai bậc 2

 

Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

8,4

44,0

 

Thủy điện

278

Nậm Lúc

 

Nậm Lúc, Cốc Lầu, Bản Cái

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

9,8

 

 

Thủy điện

279

Vĩnh Hà

 

Thượng Hà

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

 

6,2

25,0

Thủy điện

280

Phúc Long

 

Phúc Khánh

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

10,64

 

 

Thủy điện

281

Si Ma Cai

 

Bản Mế, Tả Gia Khâu

Si Ma Cai, Mường Khương

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

 

10,2

 

Thủy diện

282

Thác Bà

 

Thác Bà

Yên Bình

Yên Bái

Sông Chảy

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

283

Mường Khương

 

Dìn Chin, Nấm Lư

Mường Khương

Lào Cai

Suối Làn Tử Hồ

sông Chảy

0,96

 

 

Thủy điện

284

Nậm Yên

 

Chế Là, Nấm Dẩn

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Yên

sông Chảy

0,37

 

 

Thủy điện

285

Tà Lạt

 

Bản Lầu

Mường Khương

Lào Cai

Suối Nậm Sin

Suối Tòng Gia

0,3

 

 

Thủy điện

286

Nậm Khánh

 

Nậm Khánh

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Nậm Phàng

Sông Chảy

0,85

 

 

Thủy điện

287

Nậm Phàng B

 

Nậm Khánh

Bắc hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,63

 

 

Thủy điện

288

Nậm Phàng

 

Nậm Khánh, Nậm Đét

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,73

 

 

Thủy điện

289

Bắc Nà

 

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Bắc Nà

Nậm Phàng

1,08

 

 

Thủy điện

290

Bắc Nà 1

 

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Tùng Phi

Suối Bắc Nà

0,34

 

 

Thủy điện

291

Bắc Cuông

 

Xuân Hòa

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Bắc Cuông

Sông Chảy

3,0

 

 

Thủy điện

292

Nậm Mu

 

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô

0,56

 

 

Thủy điện

293

Sông Lô 2

 

Đạo Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

29,3

 

 

Thủy điện

294

Nậm Ngần 2

Đập chính

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Nậm Khiên

Suối Nậm Am

0,15

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Nậm Am

Sông Lô

0,17

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Bản Khoét

Suối Nậm Khiên

0,06

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Làng Vùi

Suối Nậm Khiên

0,03

 

 

Thủy điện

295

Quảng Nguyên

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Suối Nậm Li

Sông Con

0,97

 

 

Thủy điện

296

Nậm Là

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Suối Nậm Là

Suối Nậm Li (Suối Nậm Lỳ)

0,164

 

 

Thủy điện

297

Mận Thắng

Đập chính

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Thàng

Suối Lùng Chúa

0,13

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Pú

Suối Lùng Chúa

0,11

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Lùng Chúa

Suối Nậm Thàng

0,02

 

 

Thủy điện

298

Mận Thắng 2

Đập chính

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Thàng

sông Con

0,085

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

suối Nậm Pú

suối Nậm Thàng

0,08

 

 

Thủy điện

299

Suối Chùng

Đập chính

Tiên Nguyên, Tân Bắc

Quang Bình

Hà Giang

Suối Chùng

Sông Con

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tiên Nguyên, Tân Bắc

Quang Bình

Hà Giang

Suối Đôi

Suối Chùng

0,02

 

 

Thủy điện

300

Tân Lập

 

Tân Lập

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Ngòi Quang

Sông Lô

0,29

 

 

Thủy điện

301

Nậm Mít Luông

 

Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Mít

Nậm Mu

0,545

 

 

Thủy điện

302

Mường Mươn

 

Ma Thì Hồ, Na Sang

Mường Chà

Điện Biên

suối Nậm Chim

Nậm Mức

0,95

 

 

Thủy điện

303

Phìn Hồ 2

Đập chính

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

suối Phìn Hồ (suối Trai)

sông Nậm Mu

0,13

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

suối Nả Háng

suối Phìn Hồ

0,09

 

 

Thủy điện

304

Nậm Hóp

 

Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Hóp

Suối Bạc

1,57

 

 

Thủy điện

305

Sông Lô 7

 

Minh Dân, Yên Phú

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

58,6

 

 

Thủy điện

306

Xuân Minh

 

Xuân Minh, Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

4,36

 

 

Thủy điện

307

Thiên Hồ

 

Tân Lập, Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Nậm Mu

Sông Lô

0,2

 

 

Thủy điện

308

Thanh Thủy 1B

Đập chính

Lao Chải, Xín Chải

Vị Xuyên

Hà Giang

Thanh Thủy

Nậm Mu

0,31

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Lao Chải, Xín Chải

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Thả

Thanh Thủy

0,12

 

 

Thủy điện

309

Nậm Lang

Đập chính

Lũng Hồ, Du Tiến, Du Già, Ngọc Long

Yên Minh

Hà Giang

Bản An

sông Nhiệm

0,52

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Lũng Hồ, Du Tiến, Du Già, Ngọc Long

Yên Minh

Hà Giang

Bản Lè

Bản An

0,1

 

 

Thủy điện

III

Sông Mã

 

310

Xuân Nha

 

Chiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

Suối Quanh

Sông Mã

0,33

 

 

Thủy điện

311

Mường Luân 1

 

Mường Luân, Phì Nhừ

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,8

 

 

Thủy điện

312

Mường Hung

 

Mường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng Cang

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

21,2

 

 

Thủy điện

313

Trung Sơn

 

Trung Sơn

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

66,7

(*)

Thủy điện

314

Thành Sơn

 

Thành Sơn, Trung Thành

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

315

Cẩm Thủy 1

 

Cẩm Lương

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

316

Hồi Xuân

 

Hồi Xuân

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

317

Bá Thước 1

 

Thiết Kế

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

318

Bá Thước 2

 

Lương Ngoại, Điền Lư

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

44,8

(*)

Thủy điện

319

Na Son

 

Na Son

Điện Biên Đông

Điện Biên

Suối Lư

Sông Mã

0,69

 

 

Thủy điện

320

Nậm Hóa 1

 

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,31

 

 

Thủy điện

321

Nậm Hóa 2

 

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,93

 

 

Thủy điện

322

Tà Cọ

 

Sốp Cộp

Sốp Cộp

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,59

 

 

Thủy điện

323

Nậm Công 3

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,59

 

 

Thủy điện

324

Nậm Công

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,64

 

 

Thủy điện

325

Nậm Công 5

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,86

 

 

Thủy điện

326

Nậm Sọi

 

Mường Cai

Sông Mã

Sơn La

Nậm Sọi

Sông Mã

1,42

 

 

Thủy điện

327

Trung Xuân

 

Trung Xuân

Quan Sơn

Thanh Hóa

Sông Lò

Sông Mã

 

3,55

 

Thủy điện

328

Suối Mu

 

Tự Do

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Mu

Sông Ngang

1,25

 

 

Thủy điện

329

Hồ Cánh Tạng

 

Yên Phú

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Cái

Sông Bưởi

0,34

 

 

Thủy lợi

330

Hủa Na

 

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

8,0

 

(*)

Thủy điện

331

Đồng Văn

 

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

332

Xuân Minh

 

Xuân Cẩm, Xuân Cao

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

333

Trí Năng

 

Trí Nang

Lang Chánh

Thanh Hóa

Suối Hối

Suối Cảy

0,05

 

 

Thủy điện

334

Nậm Công 3A

 

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Suối Nậm Công

Sông Mã

1,63

 

 

Thủy điện

335

Cửa Đạt

 

Vạn Xuân

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

336

Mường Luân 2

 

Mường Luân

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,9

 

 

Thủy điện

337

Sông Mã 3

 

Phì Như, Mường Luân

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,6

 

 

Thủy điện

338

Bó Sinh

 

Bó Sinh, Pú Bẩu

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

 

11,7

 

Thủy điện

339

Mường Lầm

 

Chiềng En, Bó Sinh

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

 

12,25

 

Thủy điện

IV

Sông Cả

 

340

Bản Vẽ

 

Yên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

341

Khe Bố

 

Tam Quang

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

95,5

(*)

Thủy điện

342

Chi Khê

 

Chi Khê

Con Cuông

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

343

Nậm Nơn

 

Lượng Minh, Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

344

Bản Ang

 

Xá Lương

Tương Dương

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

 

18,1

(*)

Thủy điện

345

Nậm Mô

 

Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Sông Nậm Mô

Sông Cả

14,9

 

(*)

Thủy điện

346

Ca Nan 1

Đập chính

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Huổi Ca

Suối Ca Nan

0,076

 

 

Thủy điện

347

Ca Nan 2

Đập chính

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Khương

Suối Ca Nan

0,035

 

 

Thủy điện

348

Ca Lôi

 

Phà Đánh, Nậm Cắn

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Lôi

Nậm Mô

0,28

 

 

Thủy điện

349

Nậm Cắn 2

 

Nậm Cắn, Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Nậm Cắn

Sông Nậm Mô

0,29

 

 

Thủy điện

350

Xoỏng Con

 

Tam Thái

Tương Dương

Nghệ An

Suối Chà Lạp

Sông Cả

0,86

 

 

Thủy điện

351

Khe Thơi

 

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Thơi

Sông Cả

1,1

 

 

Thủy điện

352

Suối Choang

 

Châu Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Choang

Sông Cả

0,69

 

 

Thủy điện

353

Sao Va

 

Hạnh Dịch

Quế Phong

Nghệ An

Sông Hiếu

Sông Cả

0,71/ 0,87

 

 

Thủy điện

354

Châu Thôn

 

Châu Thôn

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Tột

Sông Quang

0,55

 

 

Thủy điện

355

Sông Quang

 

Tri Lễ

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

0,64

 

 

Thủy điện

356

Nhạn Hạc A

 

Quế Sơn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

1,71

 

(*)

Thủy điện

357

Châu Thắng

 

Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng

Quế Phong, Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

3,17

 

(*)

Thủy điện

358

Bản Cốc

 

Châu Kim

Quế Phong

Nghệ An

Nậm Giải

Sông Quang

1,6

 

 

Thủy điện

359

Nậm Giải

 

Nậm Giải

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Giải

Sông Quang

1,51

 

 

Thủy điện

360

Nậm Pông

 

Châu Hạnh, Châu Phong

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Nậm Pông

Sông Hiếu

 

1,5

 

Thủy điện

361

Hố Hô

 

Hương Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Bình

Sông Ngàn Sâu

Sông Cả

2,07

 

(*)

Thủy điện

362

Hồ Ngàn Trươi

 

Thị trấn Vũ Quang

Vũ Quang

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Trươi

Sông Ngàn Sâu

4,0

 

 

Thủy lợi

363

Hương Sơn

 

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

Suối Nậm Luông

Suối Nước Lạnh

0,5

 

 

Thủy điện

364

Hương Sơn 2

 

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

Sông Nước Sốt

Sông Ngàn Phố

0,65

 

 

Thủy điện

V

Sông Hương

 

365

Thượng Nhật

 

Thượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

 

(*)

Thủy điện

366

Thượng Lộ

 

Thượng Lộ, Hương Lộc

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Ba Ran

Sông Hương

1,4

4,0

(*)

Thủy điện

367

Bình Điền

 

Bình Điền

Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Hữu Trạch

Sông Hương

 

 

(*)

Thủy điện

368

Sông Bồ

 

Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương Phong

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

1,5

 

(*)

Thủy điện

369

Hương Điền

 

Hương Vân

Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

370

A Lin B2

 

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,24

 

(*)

Thủy điện

371

Rào Trăng 3

 

Phong Xuân

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,71

 

(*)

Thủy điện

372

Rào Trăng 4

 

Phong Xuân

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

1,16

 

(*)

Thủy điện

373

A Lin B1

A Lin 3

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A La

Sông A Sáp

2,0

 

(*)

Thủy điện

A Lin B1

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,17

 

(*)

Thủy điện

374

Hồ Tả Trạch

 

Dương Hòa

Hương Thủy

Thừa Thiên Huế

sông Hương

sông Hương

4,6

 

(*)

Thủy lợi

VI

Sông Vu Gia - Thu Bồn

 

VI.1

Sông Vu Gia

 

375

Đăk Mi 2

 

Phước Công, Phước Lộc

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,52

 

(*)

Thủy điện

376

Đak Mi 3

 

Phước Công, Phước Lộc, Phước Chánh

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,73 - 3,46

14

(*)

Thủy điện

377

Đăk Mi 4A

 

Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, TT. Khâm Đức

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

378

Nước Chè

Đập chính

Phước Mỹ

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Nước Chè

Sông Vu Gia

1,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phước Năng

Phước Sơn

Quảng Nam

Suối Đăk Rút

Sông Nước Chè

0,14

 

 

Thủy điện

379

Sông Bung 2

 

La ÊÊ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

1,0

 

(*)

Thủy điện

380

Sông Bung 4

 

Tà Pơơ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

3,71

 

(*)

Thủy điện

381

Sông Bung 5

 

Ma Cooi, Thạnh Mỹ

Đông Giang, Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

5,51

 

(*)

Thủy điện

382

Sông Bung 6

 

Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng

Nam Giang, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

5,52

 

(*)

Thủy điện

383

Tr'Hy

 

Tr'Hy

Tây Giang

Quảng Nam

Sông Kơ Ron

Sông Boung

1,32

 

 

Thủy điện

384

Đăk Pring

 

Chà Vàl

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Đắk P'Rinh

Sông Boung

2,1

 

 

Thủy điện

385

A Vương

 

Mà Cooi

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

 

(*)

Thủy điện

386

A Vương 3

 

Bha Lê

Tây Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

2,1

 

(*)

Thủy điện

387

Za Hung

 

Za Hung

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

3,13

(*)

Thủy điện

388

Sông Côn 2

Bậc 1

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

0,7

 

(*)

Thủy điện

Bậc 2

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

1,9

 

(*)

Thủy điện

389

An Điềm

 

Đại Hưng

Đại Lộc

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Con

1,13

 

 

Thủy điện

390

An Điềm 2

 

Đại Hưng, Ba

Đại Lộc, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

1,13

 

 

Thủy điện

391

Đăk Mi 1

 

Đắk Choong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Vu Gia

Sông Vu Gia - Thu Bồn

2,28

 

 

Thủy điện

392

Đăk Mi 1A

 

Đắk Choong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Choong (Sông Đắk Công)

Sông Vu Gia

0,69

 

 

Thủy điện

VI.2

Sông Thu Bồn

 

393

Nước Biêu

 

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

 

 

Thủy điện

394

Trà Linh 3

 

Trà Nam, Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Nô

Sông Thu Bồn

0,54

 

 

Thủy điện

395

Đăk Di 1

 

Trà Nam, Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,7

 

 

Thủy điện

396

Đăk Di 2

 

Trà Nam, Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,81

 

 

Thủy điện

397

Sông Tranh 2

 

Trà Tân, Trà Đốc

Bắc Trà Mi

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

5,7

 

(*)

Thủy điện

398

Sông Tranh 3

 

Tiên Lãnh, Phước Gia

Tiên Phước, Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

8,6

 

(*)

Thủy điện

399

Sông Tranh 4

 

Quế Lưu, Thăng Phước

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

9,85

 

(*)

Thủy điện

400

Đăk Mi 4B

 

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

401

Đak Mi 4C

 

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

0,9

 

(*)

Thủy điện

402

Tầm Phục

 

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

0,03

 

 

Thủy điện

403

Khe Diên

 

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

404

Tà Vi

 

Trà Giác

Bắc Trà My

Quảng Nam

Nước Ta Vin

Sông Thu Bồn

0,55

 

 

Thủy điện

405

Trà Linh 2

 

Trà Linh

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Nô

Sông Tranh

0,45

 

 

Thủy điện

406

Nước Bươu

Đập chính

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Bươu

sông Tranh

0,21

 

 

Thủy điện

407

Khe Tân

 

Đại Chánh

Đại Lộc

Quảng Nam

khe Đá Mài

Sông Thu Bồn

0,1

 

 

Hồ chứa nước

VII

Sông Trà Khúc

 

408

Đập Thạch Nham

 

Sơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10,0

 

(*)

Thủy lợi

409

Đăk Re

Đập Đăk Re

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Trà Khúc

Biển

0,5

 

(*)

Thủy điện

Đập Đăk So Rach

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Đăk Sô Rach

Sông Đắk Lô

0,28

 

(*)

Thủy điện

410

Đăk Re 2

Đập Nước Lang

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,285

 

 

Thủy điện

Đập Nước Leng

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Leng

Suối Nước Long

0,07

 

 

Thủy điện

411

Đăk Lô

Đập A

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,34

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL Sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

Đập B1

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL Sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

412

Sơn Trà 1C

 

Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

2,42

 

 

Thủy điện

413

Đăk Lô 2

 

Ngok Tem

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,83

 

 

Thủy điện

414

Sơn Trà 1A

 

Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

1,95

 

(*)

Thủy điện

415

Đakđrinh

 

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,04 - 1,82

 

(*)

Thủy điện

416

Sơn Tây

 

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

(***)

 

(*)

Thủy điện

417

Sông Riềng

 

Trà Phong

Tây Trà

Quảng Ngãi

Sông Riềng

Sông Tang

0,8

 

 

Thủy điện

418

Thượng Sơn Tây

 

Sơn Mùa Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

sông Đắk Lô

(****)

 

 

Thủy điện

419

Đăk Ba

Đập chính

Sơn Bua

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đăk Ba

suối Lay

0,61

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Suối Nước Tua

suối Lay

0,01

 

 

Thủy điện

420

Nước Long

Đập chính

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông La Ê

Sông Trà Khúc

0,08

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Long

Sông La Ê

0,03

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,1

 

 

Thủy điện

421

Nước Trong

 

Sơn Bao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Tang

Sông Đắk Drinh

 

 

(*)

Thủy lợi

422

Trà Phong 1A

 

Trà Sơn

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0,37

 

 

Thủy điện

423

Trà Phong 1B

 

Trà Xinh Trà Phong

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0,72

 

 

Thủy điện

424

Trà Khúc 1

 

Sơn Giang, Sơn Cao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Trà Khúc

Biển

21,6

 

 

Thủy điện

425

Đăk Robaye

 

Ngọc Tem, Sơn Lập

Kon Plông, Sơn Tây

Kon Tum, Quảng Ngãi

sông Đắk R’Baye

sông Đắk Lô

0,37

 

 

Thủy điện

426

Bo Ko 2

Đập chính

Hiếu, Pờ Ê

Kon Plông

Kon Tum

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,218

 

 

Thủy điện

Đập Chiron

Hiếu, Pờ Ê

Kon Plông

Kon Tum

Suối Nước Vui

Suối Nước Long

0,05

 

 

Thủy điện

427

Nam Vao 2

 

Đắk Nên

Kon Plông

Kon Tum

sông Đăk Tmeo

sông Trà Khúc

0,343

 

 

Thủy điện

428

Nước Long 1

 

Pờ Ê

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Xiêu

Sông Đăk Xe Rách

0,08

 

 

Thủy điện

429

Nước Long 2

 

Pờ Ê

Kon Plông

Kon Tum

Sông La Ê

Sông Trà Khúc

0,08

 

 

Thủy điện

VIII

Sông Kôn - Hà Thanh

 

430

Hồ Định Bình

 

Vĩnh Hảo; Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

 

(*)

Thủy lợi

431

Vĩnh Sơn

 

Vĩnh Kim, Vĩnh Son; Sơn Lang, Đắk Roong

Vĩnh Thạnh, KBang

Bình Định, Gia Lai

Sông Kôn

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

432

Vĩnh Sơn 5

 

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

3,4

 

(*)

Thủy điện

433

Ken Lút Hạ

Đập chính

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk KMơi

Sông Kôn

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk Klot

Đăk KMơi

0,05

 

 

Thủy điện

434

Trà Xom

 

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Đắk Trúc

Sông Trà Sơn

 

 

(*)

Thủy điện

IX

Sông Sê San (Mê Công)

 

435

Đăk Pô Cô

 

Pô Cô, Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

10,5

 

 

Thủy điện

436

Đăk Xú

 

Đắk Xú

Ngọc Hồi

Kon Tum

Suối Đăk Xú

Lào

0,27

 

 

Thủy điện

437

Plei Kần

 

Đắk Rơ Nga, Plei Kần

Ngọc Hồi, Đắk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

9,1

 

 

Thủy điện

438

Sê San 3A

 

Ia Khai, xã Ia Tơi

Ia Grai, Ia H'Drai

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

439

Sê San 4

 

Ia O, Ia Tơi

IaGrai, Ia H'Drai

Gia Lai, Kon Tom

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

440

Sê San 4A

 

Ia O, Mô Rai

Ia Grai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

441

Đăk Pru 1

 

Đăk Nhoong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Pru

Sông Sê San

0,2

 

 

Thủy điện

442

Đăk Piu 2

 

Đăk Ang

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Đắk Piu

Sông Sê San

0,452

 

 

Thủy điện

443

ĐăkRơSa

 

Đăk Trăm, Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Krông Pô Kô

0,95

 

 

Thủy điện

444

ĐăkRơSa 2

 

Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Krông Pô Kô

1,0

 

 

Thủy điện

445

Đăk Psi 1

 

Tê Xăng

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,65

 

 

Thủy điện

446

Đăk Psi bậc 1

 

Đắk Pxi, Đăk Hà

Đắk Hà, Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

 

(**)

Thủy điện

447

Đăk Psi bậc 2

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,1

 

 

Thủy điện

448

Đăk Psi 2B

Đập chính

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,58

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Nước P. Ca (suối Đắk Triêm)

Sông Sê San

0,15

 

 

Thủy điện

449

Đăk Psi 4

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Psi

Sông Sê San

2,8

 

 

Thủy điện

450

Đăk Psi 5

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

3,0

 

Thủy điện

451

Đăk Lây

 

Ngọc Lây

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Lây

Sông Đắk Psi

 

0,85

 

Thủy điện

452

Đăk Ter 1

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,2

 

 

Thủy điện

453

Đăk Ter 2

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,22

 

 

Thủy điện

454

Đăk Trưa 1

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,252

 

 

Thủy điện

455

Đăk Trưa 2

 

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,363

 

 

Thủy điện

456

Đak Uy

 

Đăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk Hà

Đăk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Uy

Sông Sê San

0,35

 

 

Hồ chứa nước

457

Thượng Kon Tum

 

Ngọc Tem, Đăk Kôi, Đăk Tăng

Kon Rẫy, Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

 

 

(*)

Thủy điện

458

Đăk Ne

 

Thị trấn Đăk Rve, Đăk Tơ Lung

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

1,29

 

 

Thủy điện

459

Đăk Nghé

 

Măng Cành, Đăk Kôi

Kon Plông, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

0,45

 

 

Thủy điện

460

Đăk Bla

 

Đăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà Tây

TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

7,16

19,2

 

Thủy điện

461

Đăk Bla 1

 

Đăk Ruồng

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

4,6

15,0

(*)

Thủy điện

462

Đăk Pia

 

Đăk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Blô

Sông Kon Keng

0,08

0,132

 

Thủy điện

463

Đăk Pône 2

 

Đăk Long, Đăk Pne

Kon Plong, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,32

 

 

Thủy điện

464

Hà Tây

 

Hà Tây

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

 

8,7

 

Thủy điện

465

Đăk Đoa

 

Đăk Sơ Mei

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

2,19

1,7

 

Thủy điện

466

Hồ Biển Hồ B

Đập Biển Hồ B

Biển Hồ

Thành phố PleiKu

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,17

 

 

Thủy lợi

Đập Ia Sao

Ia Sao

Ia Grai

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,32/ 0,17

 

 

Thủy lợi

467

Ry Ninh

 

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

1,3

 

 

Thủy điện

468

Ry Ninh II

 

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

0,75

 

 

Thủy điện

469

Chư Prông

 

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,53

 

 

Thủy điện

470

Ia H’Rung

 

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,5

 

 

Thủy điện

471

Ia Grai 1

 

Ia Tô, Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

 

1,8

 

Thủy điện

472

Ia Grai 2

 

Ia Krái, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,0

 

 

Thủy điện

473

Ia Grai 3

 

Ia Krai, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,11

 

 

Thủy điện

474

Đăk Psi 3

 

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,78

 

 

Thủy điện

475

Đăk Psi 6

 

Diên Bình

Đắk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San (Mê Công)

4,36

 

 

Thủy điện

476

Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ phụ

Đập 1

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Nước Chim

Sông Sê San (Mê Công)

0,069

 

 

Thủy điện

Đập 2

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Phụ lưu của Suối Nước Chim

Suối Nước Chim

0,075

 

 

Thủy điện

477

Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ chính

Đập

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Pu Chiang

Sông Sê San (Mê Công)

0,346

 

 

Thủy điện

Tường tràn

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Đăk Rôy

Sông Đăk Pu Chiang

0,034

 

 

Thủy điện

478

Đăk Grét

 

Đắk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Suối Đăk Gret

Sông Kon Keng

0,264

 

 

Thủy điện

479

Đăk Pô Ne 2AB

Đập A

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,38

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pne

sông Đắk Pơ Ne

0,73

 

 

Thủy điện

480

Ia Grăng 1

 

Ia Bă

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,76

 

 

Thủy điện

481

Đăk Pône

 

Thị trấn Măng Đen

Kon Plông

Kon Tum

sông Đắk Pơ Ne (tên gọi khác Đăk Pône)

sông Đắk Bla

0,25

 

 

Thủy điện

X

Sông Ba

 

482

Krông Pa 2

 

Đăk Rong

K’Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

 

 

Thủy điện

483

An Khê- Ka Nak

Ka Nak

Đông, Lơ Ku

Kbang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

An Khê

Cửu An, Thành An, Tú An; Tây Thuận

An Khê, Tây Sơn

Gia Lai, Bình Định

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

484

Đaksrông

 

Thị trấn Kông Chro

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,05

 

(*)

Thủy điện

485

ĐăkSrông 3A

 

Ia RTô

Thị xã Ayun Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,2

 

(*)

Thủy điện

486

Đăk Srông 3B

 

Ia Rsai, Ia Rsươm

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,24

 

(*)

Thủy điện

487

Sông Ba Hạ

 

Suối Trai

Sơn Hòa

Phú Yên

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

488

Đăk Ble

 

Đăk Rong, Krong

Kbang

Gia Lai

Sông Đắk B Le

Sông Ba

0,18

 

 

Thủy điện

489

Đắk Pi Hao 1

 

Kon Chiêng, Chơ Long

Mang Yang, Kông Chro

Gia Lai

Suối Đắk Pi Hao

Sông Ba

0,28

 

 

Thủy điện

490

Ayun Thượng 1A

 

HNol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,05

 

 

Thủy điện

491

Ayun Trung

 

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,39

 

 

Thủy điện

492

Hồ Ayun Hạ

 

Ayun Hạ

Phú Thiện

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy lợi

493

H' Mun

 

Bar Măih

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

494

H'Chan

 

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba Ayun

Sông Ba

 

2,3

 

Thủy điện

495

Plei Keo

 

Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar Măih

Mang Yang, Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

496

Đăk Hnol

 

Hnol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Đắk Hơ Noi

Sông Ba A Yun

0,14

 

 

Thủy điện

497

Hồ Ia Ring

Đập Ia Ring

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,035

 

 

Thủy lợi

Đập Greo Pét

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,12

 

 

Thủy lợi

498

Hồ Ia Mláh

 

Ia Mláh

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ea Mlách

Sông Ba

0,2/0,4 8

 

(*)

Thủy lợi

499

Hồ chứa Ia Thul

 

Ia Tul

Ia Pa

Gia Lai

Sông Ea Thul

Sông Ba

0,39

 

 

Thủy lợi

500

Krông Hin

 

Ea Mđoal, Cư Kroa

M'Đrăk

Đắk Lắk

Suối Ea Krong Hin

Sông Hinh

0,28

 

 

Thủy điện

501

Ea M'Đoal 2

 

Ea M'Đoal

M'Đrăk

Đắk Lắk

Sông Ea Mdoal

Sông Hinh

0,15

 

 

Thủy điện

502

Sông Hinh

 

Đức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Hinh

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

503

Sơn Giang

 

Sơn Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Con

Sông Ba

0,14

 

 

Thủy điện

504

Đăk Srông 2A

 

Đắk Kơ Ning

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,8 - 2,05

 

 

Thủy điện

505

Đăk Srông 2

 

Yang Nam

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,0 - 2,05

 

 

Thủy điện

506

715

 

Ea M’Đoal

M’Đrăk

Đắk Lắk

Ea Knáp

Ea Mdoal

0,04

 

 

Thủy điện

XI

Sông Srê Pốk (Mê Công)

 

507

Buôn Kuốp

 

Eana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

508

Hòa Phú

 

Tâm Thắng, Hòa Phú

Cư Jut Buôn Mê Thuột

Đắk Nông, Đăk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

509

Đrây H'Linh 1

 

Hòa Phú, Ea Pô

Buôn Mê Thuột, Cư Jút

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

510

Đrây H'linh 3

 

Hòa Phú

Buôn Mê Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

511

Srepok 3

 

Tân Hòa, Ea Nuôl, Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

512

Srêpôk 4

 

Ea Wer, Tân Hòa; Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

513

Srepok 4A

 

Ea Wer, Ea Huar, Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

514

Hồ Krông Pách Thượng

 

Cư Jang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Krông Pắk

Sông Srê Pốk

0,61

 

 

Thủy lợi

515

Hồ Ea Rớt

 

Cư ELang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Rok

Ea Krông Pắk

0,06

 

 

Thủy lợi

516

Ea Kar

 

Yang Mao

Krông Bông

Đắk Lắk

Suối Ea Ka

Sông Ea Krông Bông

0,11

 

 

Thủy điện

517

Krông K'Mar

 

Hòa Sơn, Khuê Ngọc Điền

Krông Bông

Đắk Lắk

Sông Ea Krông K'mar

Sông Srê Pốk

0,38

 

 

Thủy điện

518

Krông Nô 2

 

Đưng Knớ, Krông Nô

Lạc Dương, Lắk

Lâm Đồng, Đắk Lắk

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,5

8,3

(*)

Thủy điện

519

Krông Nô 3

 

Đạ Tông, Krông Nô

Đam Rông, Lắk

Lâm Đồng, Đắk Lắk

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,9

9,3

(*)

Thủy điện

520

Chư Pông Krông

 

Nam Ka; Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

521

Yan Tann Sien

Đập chính

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Yan Tann Sien

Suối Đăk Huer

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Đăk Huer

Sông Ea Krông Nô

0,15

 

 

Thủy điện

522

Buôn Tua Srah

 

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đăk Lắk, Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

523

Đăk Mê 1

 

Đạ Long

Đam Rông

Lâm Đồng

Sông Đắk Tar

Sông Ea Krông Nô

0,11

 

 

Thủy điện

524

Đắk Sor 2

 

Long Sơn, Nam Sơn

Đắk Mil, Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Sour

Sông Srê Pốk

1,1

 

 

Thủy điện

525

Ea Tul 4

 

Quảng Hiệp

Cư M'gar

Đắk Lắk

Sông EaTul

Sông Srê Pốk

1,17

 

 

Thủy điện

526

Đăk N'Teng

 

Quảng Sơn

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đăk N'Teng (sông D.Riol)

Sông Ea Krông Nô

0,2

 

 

Thủy điện

527

Nam Long

 

Nậm N’Dir, Đức Xuyên

Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Rí

sông Ea Krông Nô

0,49

 

 

Thủy điện

528

Ea Súp Thượng

 

Cư M’Lan

Ea Súp

Đắk Lắk

sông Ea Súp

sông Ia H’Leo

1,2

 

 

Hồ chứa nước

XII

Sông Đồng Nai

 

529

Đa Nhim

 

Dran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

 

(*)

Thủy điện

530

Đại Ninh

 

Ninh Gia, Phú Hội, Tà Hine

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*****)

Thủy điện

531

Đồng Nai 2

 

Tân Thanh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,94

 

 

Thủy điện

532

Đồng Nai 3

 

Lộc Lâm, Quảng Khê

Bảo Lâm, Đăk Glong

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

533

Đồng Nai 4

 

Lộc Bảo, Quảng Khê

Bảo Lâm, Quảng Khê

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

534

Đồng Nai 5

 

Đăk Sin, Lộc Bắc

Đắk R'lấp, Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4,43

 

(*)

Thủy điện

535

Trị An

 

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

536

Đa Khai

 

Đa Chay, Đa Nhim

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Khai

Sông Đồng Nai

0,25

 

(*)

Thủy điện

537

AnKroet

 

Lát

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,24

 

 

Thủy điện

538

An Phước

 

Đạ Đờn

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,5

 

 

Thủy điện

539

Đa Dâng 2

 

Tân Văn, Tân Thành

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

 

 

Thủy điện

540

Đa Dâng 3

 

Đan Phượng

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

5,6

(*)

Thủy điện

541

Sar Deung

 

Đạ Đờn, Phúc Thọ

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,91

 

 

Thủy điện

542

Sar Deung 2

 

Đạ K’ Nàng, Phúc Thọ

Đam Rông, Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,88

 

 

Thủy điện

543

Tà Nung

 

Tà Nung

tp Đà Lạt

Lâm Đồng

Sông Cam Ly

Sông Da Dâng

0,55

 

 

Thủy điện

544

Đa Kai

 

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Kai

Sông Đồng Nai

0,396

 

 

Thủy điện

545

Đăk Rung

 

Nậm N'Jang

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,62

 

 

Thủy điện

546

Đăk Rung 1

 

Trường Xuân

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,75

 

 

Thủy điện

547

Đăk R'Tih (bậc trên)

 

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,8

 

(*)

Thủy điện

548

Đăk R'Tih (bậc dưới)

 

Nhân Cơ, Đắk Nia, phường Nghĩa Tân

Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

1,2

 

 

Thủy điện

549

Nhân Cơ

 

Nhân Cơ

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,31

 

 

Thủy điện

550

Đăk Nông

 

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

 

0,72

 

Thủy điện

551

Đăk Nông 2

 

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

0,4

 

 

Thủy điện

552

Đa Siat

 

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đắk Stat

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

553

Đắk Sin 1

 

Hưng Bình

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Keh

Sông Đồng Nai

0,3

 

(*)

Thủy điện

554

Hồ Đạ Sị

 

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Lâm Đồng

Suối Đạ Sị

Sông Da R' Si

0,14

 

 

Thủy lợi

555

Đam Bol- Đạ Tẻh

Đập chính Đam Bol

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Da M' Bor

Sông Đa Tẻh

0,08

 

 

Thủy điện

Đập CN Đạ Tẻh

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đa Tẻh

Suối Da M' Bor

0,11

 

 

Thủy điện

556

Đa M’bri

 

Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải

Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

Sông Dac M' Rê

Sông Dac Hoai

1,4

 

(*)

Thủy điện

557

Đam Bri 1

 

Lộc Tân

Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông Đa Guoay

Sông Đồng Nai

0,67

 

 

Thủy điện

558

Đại Nga

 

Lộc Nga

Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

559

Bảo Lộc

 

Lộc Nam, Hòa Nam

Bảo Lâm, Di Linh

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,50

 

 

Thủy điện

560

Đại Bình

 

Lộc Thành

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,26

 

 

Thủy điện

561

Đan Sách

 

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Đan Sách

Sông La Ngà

 

0,32

 

Thủy điện

562

Hàm Thuận

 

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,9

 

(*)

Thủy điện

563

Đập Tà Pao

 

Đức Bình

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

5,5

 

(*)

Thủy lợi

564

Tân Lộc

 

Lộc An, Tân Lạc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Ri Am

Sông La Ngà

0,54

 

 

Thủy điện

565

La Ngâu

 

La Ngâu

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

0,79

 

Thủy điện

566

Đa Mi

 

Đa Mi, La Ngâu

Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

 

(*)

Thủy điện

567

Thác Mơ

 

Thác Mơ

Thị xã Phước Long

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

568

Cần Đơn

 

Thanh Bình

Bù Đốp

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

569

Srok Phu Miêng

 

Long Bình

Phú Riềng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

570

Đăk Glun

 

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,01

 

 

Thủy điện

571

Đăk Glun 2

 

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,04

 

 

Thủy điện

572

Quảng Tín

 

Quảng Tín

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,23

 

 

Thủy điện

573

Đắk Ru

 

Đắk Ru

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,32

 

 

Thủy điện

574

Bù Cà Mau

 

Phú Nghĩa

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Tà Niên

Sông Bé

0,3

 

 

Thủy điện

575

Hồ Cầu Mới tuyến VI

 

Thừa Đức, Bàu Cạn

Cẩm Mỹ, Long Thành

Đồng Nai

Sông Thị Vải

Biển

0,34

 

 

Thủy lợi

576

Đa Klong

 

Quảng Khê

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đắk Klong

Sông Đồng Nai

0,25

 

 

Thủy điện

577

Đắk Kar

 

Hưng Bình

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Suối Đắk Kar

Sông Đắk R' Keh

0,3

 

 

Thủy điện

578

Đắk U

 

Đak Ơ

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Đắk U

Sông Bé

0,07

 

 

Thủy điện

579

Đa Trou Kea

 

Liên Đầm

Di Linh

Lâm Đồng

Sông Da Trou Kaê

Sông Da Ri Am

0,22

 

 

Thủy điện

580

Đachomo

 

Phi Tô Mê Linh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0,2

 

 

Thủy điện

581

Đồng Nai 1

 

Đan Phượng, Gia Hiệp

Lâm Hà, Di Linh

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,22

 

 

Thủy điện

582

Đa Cho Mo 2

 

Phi Tô

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0,44

 

 

Thủy điện

583

Đa Nhim Thượng 3

 

Đạ Sar

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Nhim

Sông Đồng Nai

1,31

 

 

Thủy điện

584

Thống Nhất

 

Thống Nhất

Bù Đăng

Bình Phước

Da Ko

Sông Đồng Nai

0,12

 

 

Thủy điện

585

Phú Tân 2

 

Phú Vinh, Thanh Sơn

Định Quán

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

6,89

 

 

Thủy điện

586

Đạ Sar

 

Đạ Sar

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

0,71

 

 

Thủy điện

587

Dầu Tiếng

 

Định Thành, Phước Minh, Phước Ninh

Dầu Tiếng, Dương Minh Châu

Bình Dương, Tây Ninh

Sông Sài Gòn

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy lợi

XIII

Sông Mê Công (Cửu Long)

 

588

Nậm Núa

 

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

 

 

Thủy điện

589

Nậm Núa 2

 

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

 

3,51

 

Thủy điện

590

Thác Bay

 

Nà Nhạn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,5

 

 

Thủy điện

591

Nà Lơi

 

Nà Nhạn, Thanh Minh

Điện Biên Phủ

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,51

 

 

Thủy điện

592

La La

 

Tân Lập, Tân Long

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối La La

Nậm Sê Pôn

0,3

 

 

Thủy điện

593

A Lin Thượng

 

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Suối Hu

Sông A La

0,18

 

(*)

Thủy điện

594

A Lưới

 

Hồng Thái, Nhâm, Hồng Thượng, Sơn Thủy, Hồng Quảng, Phú Vinh, Hồng Hạ

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A Sáp

Lào

1,42

 

(*)

Thủy điện

595

Ea Drăng 2

Đập chính

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Drăng

Suối Ea H'Leo

0,3

 

 

Thủy điện

596

Ea Súp 3

 

Ea Tir

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Súp

Sông Ia H' Leo

0,5

 

 

Thủy điện

597

Hồ Plei Pai

 

Ia Lâu

ChưPrông

Gia Lai

Sông Ia Lô

Sông Ia Lốp

0,08

 

 

Thủy lợi

598

Hồ Ia Mơr

 

Ia Mơr; Ia Lốp

Chư Prông, Ea Soup

Gia Lai, Đắk Lắk

Sông Ia Meur

Sông Ia Lốp

1,55

 

 

Thủy lợi

B

CÁC SÔNG ĐỘC LẬP

 

I

Sông Quây Sơn

 

599

Thoong Cót 2

 

Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

 

 

Thủy điện

600

Bản Rạ

 

Đàm Thủy

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

 

2,73

 

Thủy điện

II

Sông Tiên Yên

 

601

Khe Soong

 

Phong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

 

 

Thủy điện

III

Sông Gianh

 

602

La Trọng

 

Trọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

 

 

Thủy điện

603

Hồ chứa Rào Trổ và đập dâng Lạc Tiến

 

Kỳ Thượng, Kỳ Tây, Kỳ Sơn, Kỳ Lâm, Kỳ Lạc, Kỳ Tân

Kỳ Anh, Kỳ Hoa, thị xã Kỳ Anh

Hà Tĩnh

Sông Rào Trổ

Sông Gianh

2.1

 

 

Thủy lợi

IV

Sông Thạch Hãn

 

604

Đa Krông 1

 

Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Đa Krông

Sông Thạch Hãn

1,31

 

 

Thủy điện

605

Đakrông 2

 

Đa Krông

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,8

 

 

Thủy điện

606

Đakrông 3

 

Tà Long

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,4

 

 

Thủy điện

607

Đakrông 4

 

Ba Nang, Tà Long, Đakrông

Đakrông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

608

La Tó

 

Húc Nghì

Đăk Rông

Quảng Trị

Khe A Chò

Sông Thạch Hãn

0,3

 

 

Thủy điện

609

Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị

Đập Rào Quán

Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Rào Quán

Sông Thạch Hãn

0,45

 

 

Thủy điện

Đập Pà Rông

Hướng Phùng

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối Pà Rông

Sông Sen

0,15

 

 

Thủy lợi kết hợp Thủy điện

610

Khe Giông

 

Húc

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Cu Giông

Sông Rào Quán

0,1

 

 

Thủy điện

611

Khe Nghi

 

Hướng Linh

Hướng Hóa

Quảng Trị

Khe Nghi

Sông Thạch Hãn

0,1

 

 

Thủy điện

612

Đập Sông Hiếu

 

phường Đông Thanh, Phường 3

TP Đông Hà

Quảng Trị

Sông Hiếu

Sông Thạch Hãn

1,0

 

 

Thủy lợi

613

Hạ Rào Quán

 

Tân Hợp

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Hạ Rào Quán

Sông Rào Quán

0,5

 

 

Thủy điện

614

Bản Mới

 

Đakrông, Tân Hợp

Đakrông, Hướng Hóa

Quảng Trị

sông Rào Quán

sông Thạch Hãn

0,53

 

 

Thủy điện

615

Đakrông 5

 

Tà Rụt, Húc Nghì

Đakrông

Quảng Trị

sông Đắk Rông (tên khác là sông Đakrông)

sông Thạch Hãn

1,24

 

 

Thủy điện

V

Sông Trà Bồng

 

616

Hà Nang

Đập Hà Nang

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

 

 

Thủy điện

Đập Trà Cân

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Trà Cân

Sông Trà Bồng

0,02

 

 

Thủy điện

617

Kà Tinh 1

 

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,14

 

 

Thủy điện

618

Kà Tinh 2

 

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,33

 

 

Thủy điện

619

Cà Đú

 

Trà Thủy

Trà Bồng

Quảng Ngãi

suối Cà Đú

sông Trà Bồng

0,13

 

 

Thủy điện

VI

Sông Vệ

 

620

Sông Liên 1

 

Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

VII

Sông Thoa

 

621

Hồ Núi Ngang

 

Ba Tơ

Ba Liên

Quảng Ngãi

Sông Thoa

Sông Trà Khúc

0,17

 

 

Hồ chứa nước

622

Hồ Liệt Sơn

 

Phổ Hòa

TX Đức Phổ

Quảng Ngãi

sông Mương Tố

Sông Thoa

0,07

 

 

Hồ chứa nước

VII

Sông Lại Giang

 

623

Nước Xáng

 

An Quang, An Nghĩa

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

 

 

Thủy điện

624

Hồ Đồng Mít

 

An Dũng, An Trung

An Lão

Bình Định

Sông Lại Giang

Biển

0,85

 

 

Thủy lợi

625

Nước Lương

Đập phụ 2

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Lương (Kim Sơn)

sông Lại Giang

0,25

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Roong

suối Nước Lương

0,1

 

 

Thủy điện

Đập chính

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Mang

suối Nước Lương

0,25

 

 

Thủy điện

VIII

Sông Kỳ Lộ

 

626

La Hiêng 2

 

Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

 

 

Thủy điện

IX

Sông Bàn Thạch

 

627

Đá Đen

 

Hòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

 

 

Thủy điện

628

Hồ Mỹ Lâm

 

Hòa Thịnh

Tây Hòa

Phú Yên

Sông Nước Trong

Sông Bàn Thạch

0,38

 

 

Thủy lợi

X

Sông Cái Nha Trang

 

629

EaKrông Rou

 

Ninh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

 

1,6

 

Thủy điện

630

Hồ Sông Chò 1

 

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Chò

Sông Cái Nha Trang

0,17/ 2,0

 

 

Thủy lợi

631

Sông Chò 2

 

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Ea Tar

Sông Chò

0,1

 

 

Thủy điện

632

Sông Giang 1

 

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,5

 

 

Thủy điện

633

Sông Giang 2

 

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,52

 

 

Thủy điện

XI

Sông Cái Ninh Hòa

 

634

Hồ Đá Bàn

 

Ninh Sơn

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Lốp

Sông Cái Ninh Hòa

0,033

 

 

Thủy lợi

XII

Sông Tân Phước

 

635

Hồ Hoa Sơn

 

Vạn Long

Vạn Ninh

Khánh Hòa

Sông Tân Phước

Biển

0,025

 

 

Thủy lợi

XIII

Sông Trâu

 

636

Hồ Sông Trâu

 

Phước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

 

 

Thủy lợi

XIV

Sông Cái Phan Rang

 

637

Hồ chứa Sông Sắt

 

Phước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan Rang

0,15

 

 

Thủy lợi

638

Thượng Sông Ông

 

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,56

 

 

Thủy điện

639

Sông Ông

 

Quảng Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,6

 

 

Thủy điện

640

Hạ Sông Pha 1

 

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,51

 

 

Thủy điện

641

Hạ Sông Pha 2

 

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,21

 

 

Thủy điện

642

Thượng Sông Ông 1

 

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,37

 

 

Thủy điện

643

Đập dâng Tân Mỹ

 

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

2,6

 

 

Thủy lợi

644

Đập dâng Lâm Cấm

 

Đô Vinh

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,35

 

 

Thủy lợi

645

Hồ chứa Lanh Ra

 

Phước Vinh

Ninh Phước

Ninh Thuận

Sông Quao

sông Cái Phan Rang

0,01

 

 

Thủy lợi

646

Mỹ Sơn

 

Quảng Sơn, Mỹ Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,56

 

 

Thủy điện

XV

Sông Luỹ

 

647

Hồ Sông Lũy

 

Phan Lâm, Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

 

 

Thủy lợi

648

Bắc Bình

 

Phan Lâm Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Suối Matin

sông Lũy

0,6

 

 

Thủy điện

XVI

Sông Cái Phan Thiết

 

649

Đan Sách 2

 

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

 

 

Thủy điện

650

Lòng Sông

 

Phong Phú

Tuy Phong

Bình Thuận

Sông Lòng Sông

Sông Cái Phan Thiết

0,03

 

 

Thủy lợi

651

Sông Quao

 

Hàm Trí

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Cái Phan Thiết

Biển

0,38

 

 

Thủy lợi

XVI I

Sông Ray

 

652

Sông Ray

 

Sơn Bình

Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sông Ray

Biển

0,14

 

 

Thủy lợi

XVI II

Sông Dinh

 

653

Sông Dinh 3

 

Thị trấn Tân Nghĩa

Hàm Tân

Bình Thuận

Sông Dinh

Biển

0,32

 

 

Thủy lợi

654

Hồ Đá Đen

 

Phú Mỹ, Suối Nghệ

Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sông Dinh

Biển

0,085

 

 

Thủy lợi

XIX

Sông Cà Ty

 

655

Ka Pét

Đập chính

Mỹ Thạnh

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

Suối Bà Bích

Sông Cà Ty

0,075

 

 

Thủy lợi

Công trình điều tiết

Mỹ Thạnh

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

Sông Cà Ty

Biển

0,028

 

 

Thủy lợi

Ghi chú:

- Danh sách công bố được tổng hợp đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024;

- (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

- (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

- (***): Đối với công trình thủy điện Sơn Tây, bảo đảm duy trì lưu lượng xả thường xuyên, liên tục sau đập không nhỏ hơn lưu lượng dòng chảy tối thiểu xả sau đập thủy điện Đakđrinh cộng với 1,4 m3/s;

- (****): Đối với công trình thủy điện Thượng Sơn Tây, bảo đảm duy trì lưu lượng xả thường xuyên, liên tục sau đập không nhỏ hơn lưu lượng dòng chảy tối thiểu xả sau đập thủy điện Đakđrinh cộng với 1,1 m3/s;

- (*****): Đối với công trình thủy điện Đại Ninh, bảo đảm duy trì lưu lượng xả thường xuyên sau đập không nhỏ hơn 2,5 m3/s. Trường hợp yêu cầu sử dụng nước thực tế ở hạ lưu sông Đa Nhim nhỏ hơn thì hồ Đại Ninh được phép giảm lưu lượng xả, nhưng không nhỏ hơn 0,7 m3/s sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thống nhất;

- a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

- a-b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi