Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL

Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL của Cục Điều tiết điện lực về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021
Cơ quan ban hành: Cục Điều tiết điện lựcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:123/QĐ-ĐTĐLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Quang Huy
Ngày ban hành:31/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Điện lực

TÓM TẮT VĂN BẢN

Mức trần của giá điện năng thị trường điện năm 2021 là 1503.5 đồng/kWh

Ngày 31/12/2020, Cục Điều tiết điện lực ban hành Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021.

Cụ thể, các nội dung chính của Kế hoạch như sau: Mức trần của giá điện năng thị trường điện áp dụng trong thị trường điện năm 2021 là 1503.5 đồng/kWh; Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 là nhà máy điện tốt nhất năm 2021; Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng trong năm 2021 áp dụng cho các nhà máy điện không có thỏa thuận với các Đơn vị mua điện về tỷ lệ anpha là 90% đối với các nhà máy thủy điện; 80% đối với các nhà máy nhiệt điện.

Bên cạnh đó, Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện về mức trần của giá điện năng thị trường điện, kết quả lựa chọn Nhà máy điện mới tốt nhất, giá công suất thị trường từng chu kỳ giao dịch, giá điện năng thị trường dự kiến, kết quả phân loại tổ máy nhiệt điện trong kế hoạch năm; Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, công bố Kế hoạch vận hành thị trường điện, tháng, tuần trong năm 2021;…

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021.

Xem chi tiết Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL tại đây

tải Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

__________

Số: 123/QĐ-ĐTĐL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

                                                                              

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021

______________

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

 

Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;

Căn cứ Quyết định số 3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021;

Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 8488/EVN-KH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021 và tại Văn bản số 8625/EVN-TTĐ ngày 31 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021 với các nội dung chính như sau:

1. Mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2021 là 1503.5 đ/kWh.

2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2021 là Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4.

3. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2021 được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ anpha) trong năm 2021 áp dụng cho các nhà máy điện không có thỏa thuận với các Đơn vị mua điện về tỷ lệ anpha, cụ thể như sau:

a) Đối với các nhà máy thủy điện là 90% (bao gồm các nhà máy thủy điện có hồ điều tiết dưới 02 ngày, từ 02 ngày đến 01 tuần, và trên 01 tuần);

b) Đối với các nhà máy nhiệt điện là 80% (bao gồm nhiệt điện than và nhiệt điện khí).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm:

a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021, bao gồm:

- Mức trần của giá điện năng thị trường điện;

- Kết quả lựa chọn Nhà máy điện mới tốt nhất;

- Giá công suất thị trường từng chu kỳ giao dịch;

- Giá điện năng thị trường dự kiến;

- Kết quả phân loại tổ máy nhiệt điện trong kế hoạch năm;

- Tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện);

b) Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, công bố Kế hoạch vận hành thị trường điện tháng, tuần trong năm 2021;

c) Kiểm tra, theo dõi và cập nhật tình hình cung cấp điện của hệ thống điện quốc gia, vận hành thị trường điện trong năm 2021; phối hợp với các đơn vị phát điện, Công ty Mua bán điện để nghiên cứu, báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam đề xuất Cục Điều tiết điện lực xem xét, điều chỉnh sản lượng hợp đồng của các nhà máy điện trong các trường hợp:

- Theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BCTThông tư số 24/2019/TT-BCT;

- Sản lượng điện bình quân nhiều năm (GO) của nhà máy điện được điều chỉnh theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền và được thỏa thuận chính thức trong hợp đồng mua bán điện trong năm 2021.

2. Các Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện (Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Các Tổng Công ty điện lực) có trách nhiệm tiếp tục thỏa thuận, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng, sản lượng hợp đồng và hệ số hiệu chỉnh sản lượng năm theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo và các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Thứ trưởng Đặng Hoàng An (để b/c);

- Cục trưởng (để b/c);

- EVN, NLDC, EPTC;

- TTPT, HTĐ, GP, CP;

- Lưu: VT, PC, TTĐ.

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Phạm Quang Huy

 

 

 
 
 

Phụ lục 1

GIÁ CÔNG SUẤT (CAN) ÁP DỤNG TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021

(Ban hanh kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

 

Đơn vị: đồng/kWh

Chu kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Tháng 1

Ngày l/v

118,7

116,6

115,4

114,2

113,8

113,3

113,4

113,4

114,8

116,3

120,5

124,8

130,1

135,3

144,6

153,9

157,1

160,3

159,6

158,9

158,3

157,7

150,2

142,6

Thứ 7

114,9

114,5

113,4

112,3

111,9

111,5

111,6

111,7

113,1

114,4

116,8

119,1

124,3

129,5

137,8

146,2

149,1

152,1

150,9

149,6

149,0

148,3

141,9

135,4

Chủ nhật

116,4

117,9

116,6

115,3

114,9

114,5

114,2

113,9

114,4

114,9

115,3

115,7

118,7

121,7

125,4

129,1

130,9

132,7

137,3

141,9

142,0

142,1

134,3

126,6

Tháng 2

Ngày l/v

125,2

122,7

121,2

119,6

119,2

118,8

118,7

118,7

120,1

121,5

125,7

129,8

135,1

140,3

149,3

158,3

161,3

164,4

163,9

163,4

162,4

161,4

155,6

149,7

Thứ 7

126,7

124,0

123,0

121,9

121,4

120,8

120,6

120,4

121,7

122,9

125,7

128,4

133,8

139,3

148,3

157,3

159,7

162,2

161,1

160,1

158,7

157,2

152,0

146,8

Chủ nhật

125,2

123,0

121,9

120,8

119,9

119,0

119,0

119,0

119,2

119,3

120,2

121,1

124,8

128,4

131,6

134,8

136,0

137,1

139,6

142,1

141,9

141,7

136,6

131,4

Tháng 3

Ngày l/v

118,6

116,2

115,0

113,7

113,2

112,6

112,5

112,3

113,3

114,4

118,7

123,1

126,8

130,5

141,7

152,9

156,7

160,6

159,5

158,4

157,6

156,8

149,4

142,0

Thứ 7

122,8

121,2

120,1

118,9

118,2

117,4

116,9

116,5

117,1

117,7

120,0

122,4

126,1

129,8

139,6

149,4

153,0

156,7

155,9

155,2

153,6

151,9

145,7

139,5

Chủ nhật

118,7

115,4

114,0

112,7

112,0

111,4

110,9

110,4

110,6

110,8

112,2

113,6

115,7

117,7

122,9

128,1

130,6

133,1

135,1

137,0

135,9

134,8

129,6

124,3

Tháng 4

Ngày l/v

138,8

135,9

134,5

133,0

132,0

131,0

130,6

130,1

130,5

131,0

133,3

135,7

139,0

142,4

155,2

168,0

173,2

178,5

178,3

178,0

177,0

176,0

169,9

163,9

Thứ 7

140,8

137,3

135,6

134,0

133,0

131,9

131,2

130,5

130,6

130,6

131,8

133,0

135,8

138,5

147,8

157,1

161,7

166,3

166,8

167,3

166,1

165,0

159,9

154,8

Chủ nhật

138,8

138,1

136,2

134,4

133,4

132,4

131,5

130,5

129,8

129,1

128,1

127,2

127,4

127,7

131,3

134,9

137,2

139,5

142,1

144,7

144,0

143,4

139,6

135,8

Tháng 5

Ngày l/v

144,0

142,0

140,2

138,5

137,4

136,4

135,8

135,2

135,7

136,1

137,8

139,5

143,9

148,2

161,9

175,6

180,6

185,6

185,0

184,5

183,1

181,7

176,5

171,3

Thứ 7

144,3

138,9

137,2

135,4

134,4

133,3

132,6

131,9

131,7

131,4

131,6

131,7

135,2

138,7

147,8

157,0

161,2

165,5

166,2

166,9

165,3

163,8

161,2

158,5

Chủ nhật

141,2

139,2

137,5

135,7

134,6

133,5

132,4

131,2

130,7

130,2

129,5

128,8

129,9

131,1

135,6

140,0

143,0

146,0

149,6

153,3

153,0

152,8

150,4

148,1

Tháng 6

Ngày l/v

156,2

153,3

150,9

148,4

146,8

145,1

143,9

142,6

142,0

141,3

141,4

141,4

146,2

150,9

165,3

179,7

186,3

192,8

193,5

194,2

191,9

189,6

186,0

182,4

Thứ 7

164,4

161,7

158,7

155,7

153,7

151,7

150,1

148,5

147,5

146,5

145,0

143,5

147,1

150,7

161,7

172,8

179,7

186,6

188,6

190,6

189,8

189,1

186,9

184,7

Chủ nhật

166,5

161,6

158,3

155,1

152,7

150,4

148,2

145,9

143,9

141,9

138,6

135,3

134,5

133,7

137,4

141,0

144,3

147,5

151,8

156,1

156,0

156,0

156,2

156,5

Tháng 7

Ngày l/v

140,1

137,9

136,2

134,5

133,0

131,6

130,4

129,3

128,5

127,6

128,4

129,1

133,1

137,1

148,5

159,9

164,1

168,3

169,5

170,7

169,6

168,4

164,7

160,9

Thứ 7

144,2

141,2

139,3

137,4

135,9

134,3

133,0

131,6

130,3

129,0

129,1

129,2

132,3

135,4

144,9

154,4

157,8

161,3

162,7

164,2

162,8

161,4

158,4

155,5

Chủ nhật

147,4

144,9

142,6

140,3

138,5

136,8

135,0

133,1

131,1

129,2

126,6

124,0

124,1

124,1

127,5

130,9

133,3

135,8

139,2

142,7

142,4

142,2

141,8

141,5

Tháng 8

Ngày l/v

142,4

141,4

140,1

138,9

138,1

137,2

136,8

136,3

136,2

136,1

137,3

138,4

141,0

143,5

151,9

160,2

162,6

165,0

165,5

165,9

164,7

163,5

160,9

158,2

Thứ 7

140,5

138,8

137,8

136,8

136,1

135,5

135,2

134,9

134,3

133,8

134,3

134,9

138,1

141,4

147,7

154,1

156,4

158,8

159,3

159,7

158,8

157,9

154,9

152,0

Chủ nhật

138,6

135,3

134,4

133,5

132,7

131,8

131,2

130,7

129,8

129,0

127,9

126,7

127,0

127,3

129,8

132,2

134,0

135,7

138,2

140,6

139,9

139,2

137,5

135,7

Tháng 9

Ngày l/v

133,4

131,6

130,2

128,7

127,9

127,2

126,8

126,4

126,8

127,1

129,4

131,6

134,2

136,8

147,9

159,1

163,2

167,3

168,3

169,3

167,7

166,1

160,7

155,4

Thứ 7

139,5

137,6

135,9

134,1

133,2

132,4

131,8

131,2

131,0

130,7

131,8

132,8

135,6

138,4

148,6

158,7

162,9

167,0

167,8

168,7

166,6

164,6

160,2

155,9

Chủ nhật

137,7

135,3

133,6

131,8

130,9

130,0

129,2

128,4

127,2

126,1

124,7

123,4

123,5

123,6

126,8

130,0

132,6

135,2

138,5

141,7

141,1

140,5

138,0

135,4

Tháng

10

Ngày l/v

126,6

125,4

124,3

123,2

122,6

122,0

122,0

122,0

122,8

123,7

126,0

128,3

130,9

133,6

142,8

152,1

155,2

158,4

159,0

159,6

158,3

156,9

151,5

146,1

Thứ 7

129,1

127,5

126,3

125,1

124,6

124,0

123,8

123,5

123,9

124,3

125,3

126,4

129,4

132,3

140,4

148,5

151,3

154,1

154,4

154,7

153,8

153,0

147,7

142,3

Chủ nhật

126,0

124,2

123,4

122,6

122,1

121,5

121,1

120,7

120,3

119,9

119,2

118,4

118,9

119,3

121,7

124,1

126,2

128,2

131,4

134,6

134,0

133,4

129,5

125,7

Tháng

11

Ngày l/v

128,8

126,9

126,0

125,0

124,7

124,4

124,5

124,7

125,8

126,9

130,6

134,3

137,6

140,8

150,1

159,4

162,0

164.6

165,2

165,8

164,8

163,8

156,9

150,0

Thứ 7

132,5

130,8

129,8

128,8

128,6

128,3

128,1

127,9

128,5

129,1

130,9

132,7

136,4

140,2

148,1

156,1

158,4

160,8

161,2

161,5

160,7

159,8

153,7

147,5

Chủ nhật

129,4

127,6

126,4

125,2

125,1

124,9

124,4

123,8

123,8

123,9

123,5

123,1

124,1

125,1

127,5

129,9

131,9

133,8

136,4

138,9

138,1

137,2

132,7

128,2

Tháng

12

Ngày l/v

126,5

125,1

124,0

122,9

122,7

122,5

122,7

122,8

124,4

126,0

130,0

134,0

138,6

143,2

152,0

160,9

163,4

166,0

166,2

166,3

165,6

164,8

157,2

149,5

Thứ 7

127,6

126,1

124,7

123,4

123,5

123,6

123,5

123,4

124,4

125,4

127,7

130,1

135,4

140,6

148,9

157,2

159,2

161,1

161,0

160,9

160,4

159,9

152,3

144,7

Chủ nhật

125,5

123,3

122,5

121,6

121,3

121,0

120,9

120,7

120,7

120,6

120,4

120,3

123,3

126,4

129,9

133,4

134,8

136,1

138,5

140,9

140,6

140,3

134,1

127,8

 

 

Chu kỳ

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

Tháng 1

Ngày l/v

145,9

149,1

154,2

159,4

161,1

162,9

164,6

166,3

165,3

164,4

169,4

174,4

169,9

165,4

161,0

156,7

154,9

153,1

147,0

140,9

135,7

130,5

125,9

121,4

Thứ 7

138,5

141,6

145,9

150,1

151,6

153,0

154,1

155,2

153,3

151,4

157,0

162,5

157,1

151,8

148,1

144,4

143,7

143,0

138,1

133,2

128,6

123,9

119,4

114,9

Chủ nhật

126,8

126,9

129,6

132,2

133,3

134,3

137,6

140,9

146,7

152,5

158,9

165,2

160,5

155,8

150,5

145,1

143,0

141,0

136,6

132,3

126,9

121,6

117,3

112,9

Tháng 2

Ngày l/v

153,3

156,8

161,6

166,3

168,2

170,1

171,5

172,9

171,9

170,8

176,3

181,9

178,6

175,2

170,6

165,9

164,3

162,6

157,0

151,4

145,5

139,6

134,7

129,9

Thứ 7

149,8

152,8

157,3

161,7

163,1

164,4

165,3

166,1

163,8

161,4

165,5

169,7

167,3

164,9

161,0

157,0

156,2

155,4

151,3

147,2

141,9

136,6

132,0

127,4

Chủ nhật

131,3

131,2

133,4

135,7

137,8

139,9

142,0

144,0

147,3

150,5

157,2

164,0

161,9

159,9

155,0

150,2

147,9

145,6

141,8

138,0

132,6

127,3

123,1

118,9

Tháng 3

Ngày l/v

146,7

151,4

156,8

162,2

164,0

165,8

166,7

167,5

164,6

161,6

162,6

163,6

162,6

161,7

158,3

154,9

153,5

152,1

146,7

141,3

136,2

131,2

127,1

123,0

Thứ 7

143,3

147,0

152,3

157,6

158,9

160,1

160,9

161,6

157,3

153,0

153,2

153,5

152,2

150,8

148,6

146,4

145,6

144,8

141,3

137,8

133,8

129,8

125,9

122,0

Chủ nhật

126,3

128,3

131,2

134,1

135,7

137,2

138,6

140,1

142,2

144,3

147,2

150,1

149,2

148,4

144,8

141,2

139,5

137,8

134,1

130,3

125,6

120,9

117,1

113,3

Tháng 4

Ngày l/v

169,9

175,9

180,8

185,8

186,9

188,0

187,5

187,0

182,3

177,6

176,4

175,1

176,4

177,7

174,8

172,0

172,0

172,0

168,4

164,7

159,6

154,5

149,7

144,9

Thứ 7

160,1

165,4

169,9

174,3

175,1

175,9

174,6

173,3

169,1

165,0

164,4

163,8

164,8

165,8

162,8

159,7

160,6

161,5

159,2

157,0

153,3

149,6

144,6

139,5

Chủ nhật

137,8

139,7

141,6

143,4

144,1

144,9

144,6

144,3

145,1

146,0

148,3

150,6

151,2

151,8

149,5

147,3

147,0

146,7

144,5

142,3

138,3

134,3

130,7

127,0

Tháng 5

Ngày l/v

176,5

181,6

185,9

190,1

190,7

191,3

190,5

189,7

184,2

178,7

177,1

175,5

176,6

177,8

175,2

172,6

172,9

173,2

170,0

166,8

162,6

158,4

153,5

148,6

Thứ 7

163,7

168,8

171,2

173,5

173,0

172,4

170,6

168,7

163,2

157,7

157,1

156,6

158,2

159,9

159,1

158,2

159,9

161,5

160,0

158,4

155,1

151,8

147,5

143,2

Chủ nhật

150,1

152,1

153,4

154,8

154,1

153,5

152,8

152,2

151,3

150,5

152,3

154,1

157,4

160,6

158,3

156,1

156,8

157,6

156,3

155,0

151,4

147,8

143,1

138,4

Tháng 6

Ngày l/v

190,1

197,7

201,7

205,6

204,7

203,8

200,9

198,0

187,0

176,1

172,8

169,6

172,6

175,6

175,8

175,9

179,1

182,2

181,2

180,1

176,7

173,2

167,4

161,6

Thứ 7

191,8

199,0

201,8

204,6

202,8

201,1

196,3

191,4

180,0

168,5

164,9

161,2

164,6

167,9

171,0

174,1

179,0

183,8

184,7

185,6

183,6

181,6

176,5

171,4

Chủ nhật

159,6

162,7

163,7

164,6

163,0

161,5

158,5

155,6

152,3

149,0

149,3

149,5

154,0

158,4

158,9

159,4

163,3

167,2

170,0

172,7

169,2

165,8

159,8

153,7

Tháng 7

Ngày l/v

166,6

172,3

175,1

177,9

177,5

177,2

175,5

173,8

167,1

160,3

157,9

155,5

157,2

158,8

158,2

157,5

159,6

161,7

161,0

160,3

157,3

154,3

149,8

145,2

Thứ 7

160,9

166,4

169,0

171,6

170,5

169,5

167,6

165,6

158,4

151,2

149,1

147,0

149,4

151,7

151,9

152,2

155,3

158,5

158,6

158,7

155,9

153,1

148,4

143,7

Chủ nhật

145,1

148,8

149,7

150,5

149,5

148,5

145,4

142,2

139,9

137,5

137,3

137,0

140,4

143,7

144,3

144,9

147,5

150,2

151,4

152,6

149,6

146,7

142,4

138,1

Tháng 8

Ngày l/v

161,9

165,6

167,9

170,2

170,0

169,8

169,0

168,2

164,1

160,1

159,0

157,9

158,7

159,5

158,5

157,5

158,5

159,5

158,1

156,8

154,4

152,1

148,9

145,7

Thứ 7

155,5

159,1

161,0

162,8

162,4

162,0

160,9

159,9

155,7

151,5

151,1

150,6

151,4

152,2

151,4

150,5

152,0

153,5

152,7

151,9

149,9

147,9

144,6

141,3

Chủ nhật

136,9

138,2

139,0

139,9

140,0

140,1

139,8

139,5

139,2

138,8

139,9

141,1

142,9

144,7

144,0

143,3

143,9

144,5

143,8

143,0

140,6

138,2

135,3

132,5

Tháng 9

Ngày l/v

159,5

163,7

167,2

170,8

171,4

171,9

172,0

172,2

168,7

165,2

166,8

168,3

165,5

162,8

160,2

157,5

158,2

159,0

156,1

153,3

149,8

146,2

142,0

137,7

Thứ 7

161,3

166,7

169,6

172,4

172,3

172,1

170,5

168,8

163,0

157,3

158,5

159,6

158,4

157,2

155,7

154,3

156,2

158,1

156,7

155,3

152,4

149,5

144,8

140,0

Chủ nhật

137,4

139,4

140,5

141,6

141,6

141,6

141,3

141,0

141,0

141,0

145,1

149,1

148,2

147,3

146,1

144,9

145,0

145,1

143,5

141,8

138,6

135,5

131,3

127,2

Tháng 10

Ngày l/v

149,7

153,3

157,1

160,9

161,6

162,3

162,8

163,4

161,9

160,5

164,2

167,9

161,0

154,1

152,1

150,0

150,0

150,0

146,8

143,6

140,7

137,9

134,4

130,9

Thứ 7

145,7

149,1

152,3

155,6

156,4

157,1

157,2

157,2

154,3

151,4

155,4

159,4

153,2

146,9

145,5

144,0

144,7

145,4

143,2

141,0

138,4

135,7

131,8

127,8

Chủ nhật

126,2

126,7

128,4

130,0

131,2

132,4

133,1

133,7

135,8

137,8

143,1

148,4

143,5

138,7

137,1

135,5

135,3

135,2

132,7

130,2

127,4

124,5

121,1

117,7

Tháng 11

Ngày l/v

153,3

156,7

161,3

165,9

167,3

168,6

170,1

171,6

171,8

172,0

176,6

181,1

172,6

164,0

161,6

159,1

157,5

155,9

151,8

147,7

144,2

140,7

137,0

133,3

Thứ 7

151,2

154,8

157,9

160,9

162,1

163,3

164,3

165,3

163,5

161,8

166,0

170,2

162,4

154,6

152,8

151,0

151,1

151,2

148,2

145,3

141,8

138,3

134,7

131,1

Chủ nhật

128,4

128,5

130,7

132,8

134,7

136,7

139,0

141,4

145,7

150,0

154,8

159,5

152,7

145,8

143,7

141,6

140,4

139,1

135,9

132,6

129,0

125,3

122,6

119,9

Tháng 12

Ngày l/v

152,8

156,1

161,1

166,1

167,9

169,6

171,7

173,8

174,3

174,9

179,8

184,7

176,2

167,6

164,2

160,7

158,3

155,8

150,9

145,9

141,9

137,8

133,8

129,9

Thứ 7

148,0

151,4

155,8

160,2

162,2

164,2

165,9

167,6

166,3

164,9

169,7

174,6

166,1

157,7

155,5

153,4

151,4

149,5

145,6

141,7

138,2

134,7

131,1

127,6

Chủ nhật

128,4

129,1

131,8

134,5

136,5

138,6

141,8

145,1

149,5

154,0

160,2

166,3

158,9

151,5

147,9

144,3

141,9

139,4

135,7

132,0

127,9

123,8

120,9

118,0

 

Ghi chú:

- Ngày l/v: Ngày làm việc.

 

 

Phụ lục 2
DỰ KIẾN LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ HỒ THỦY ĐIỆN BÌNH QUÂN TỪNG THÁNG CỦA CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

 

Đơn vị: m3/s

Nhà máy thủy điện / Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lai Châu

249,3

200,9

160,3

148,4

244,9

851,2

1888,3

2097,3

1287,9

868,3

514,4

334,4

Sơn La

513,1

479,0

479,2

531,4

677,1

1724,3

3267,5

3325,8

2041,5

1261,3

803,6

556,0

Sơn La nhánh

164,4

150,2

131,3

144,3

248,8

674,3

1250,3

1201,4

751,2

429,8

313,2

223,5

Hoà Bình

608,8

725,4

1028,1

1182,8

1373,6

2035,2

2688,6

2638,6

2160,5

1357,1

897,0

657,8

Hòa Bình nhánh

44,1

28,2

29,6

43,5

28,0

156,8

192,2

335,6

326,7

181,8

85,6

51,3

Thác Bà

57,7

53,5

60,6

67,3

93,9

178,2

327,3

373,2

288,0

155,9

96,5

64,0

Thác Bà nhánh

16,6

18,4

19,6

29,1

44,9

63,8

117,6

160,3

138,6

59,2

31,5

19,1

Tuyên Quang

86,5

78,7

71,0

80,9

163,0

427,0

632,0

604,0

393,0

226,5

149,8

105,7

Bản Chát

21,6

16,7

16,0

25,5

64,1

219,5

315,5

227,7

123,2

56,9

36,1

24,1

Huội Quảng

94,4

92,6

124,8

144,3

167,9

249,8

253,6

167,2

87,6

60,0

46,0

46,3

Huội Quảng nhánh

8,5

8,9

7,1

9,6

19,0

62,7

88,6

89,8

34,0

27,4

14,5

11,1

Bắc Hà

36,0

31,7

27,5

30,1

45,9

110,6

220,9

232,8

155,0

97,0

65,0

44,9

Nậm Chiến 1

4,3

3,5

1,9

2,3

4,9

11,7

31,9

42,6

32,9

25,1

13,7

10,0

Hủa Na

39,1

32,0

26,6

28,1

40,6

67,3

80,6

143,5

165,9

130,3

73,0

49,6

Bản Vẽ

47,6

39,6

34,4

36,5

55,1

96,2

136,0

257,0

258,0

162,0

90,2

58,9

Khe Bố

145,5

123,3

144,8

169,9

202,4

283,6

325,1

388,9

381,4

252,5

170,8

128,7

Khe Bố nhánh

49,3

40,8

37,9

39,9

63,6

122,7

202,8

282,9

288,7

170,2

95,2

64,9

Cửa Đạt

49,9

59,5

45,5

47,1

40,1

85,5

101,5

169,3

180,1

139,4

67,7

57,1

Cửa Đạt nhánh

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

11,8

42,2

57,7

49,7

16,6

9,2

Trung Sơn

93,4

80,9

73,1

76,2

92,7

191,5

306,8

460,7

415,9

226,5

154,8

115,0

Thượng KonTum

9,4

6,9

5,3

5,1

6,8

9,3

12,2

20,7

24,8

27,3

22,3

14,5

Pleikrong

48,6

34,7

29,7

29,7

42,2

75,4

136,6

240,0

246,0

195,0

123,0

77,9

Ialy

126,3

111,8

120,7

140,7

171,0

219,6

278,6

343,4

361,3

325,3

227,2

159,8

Ialy nhánh

58,2

35,6

27,7

35,6

58,0

81,6

119,9

173,3

237,5

229,9

157,1

79,7

Sê San 3 nhánh

9,9

2,5

2,1

2,1

3,0

12,8

41,3

83,3

106,0

27,7

22,6

5,5

Sê San 4 nhánh

13,2

10,8

6,9

6,9

10,4

46,7

78,0

117,8

138,1

120,0

118,6

25,4

Vĩnh Sơn B

5,6

3,1

1,7

1,4

2,9

3,6

3,4

3,8

7,1

19,8

24,9

10,9

Sông Hinh

35,3

21,4

15,1

11,7

11,6

10,4

8,9

8,7

15,7

46,1

94,9

66,0

Quảng Trị

4,1

3,0

2,6

2,1

3,1

3,3

4,4

8,7

10,7

16,3

10,9

6,3

A Vương

24,2

15,6

12,0

12,0

14,9

14,7

14,6

16,5

23,6

54,4

71,8

41,4

Sông Bung 2

12,0

7,6

5,1

4,0

5,2

4,8

4,4

5,6

8,4

25,9

36,3

27,0

Sông Bung 4

36,9

27,1

22,7

21,9

37,1

40,5

33,0

38,8

62,0

91,3

64,7

52,6

Sông Bung 4 nhánh

25,9

19,5

15,9

14,6

30,3

33,6

26,9

31,5

51,8

70,6

44,2

35,4

Bình Điền

28,0

15,6

11,0

10,0

14,8

16,3

11,8

11,5

25,6

73,3

87,7

53,5

Hương Điền

56,7

38,5

32,3

31,3

37,0

33,8

31,6

32,8

67,5

194,0

203,9

120,9

Hương Điền nhánh

36,0

23,2

18,2

16,3

20,7

17,8

16,5

17,4

39,4

131,1

138,5

76,7

Sông Tranh 2

79,3

46,8

31,9

24,5

33,7

30,7

25,1

30,8

58,6

165,0

289,4

152,1

Buôn Tua Srah

40,1

28,4

22,1

24,1

34,6

59,3

84,7

122,0

167,0

165,0

106,0

63,5

Buôn Kuốp

107,3

89,9

87,5

95,2

101,7

137,5

172,9

162,6

229,6

272,7

248,6

179,3

Buôn Kuốp nhánh

53,8

27,5

25,8

25,1

30,0

61,7

85,3

77,0

115,0

176,0

167,0

114,5

Srepok 3 nhánh

33,6

27,9

27,1

34,9

49,1

74,2

89,1

82,1

116,8

114,6

59,0

40,1

Krông H'Năng

4,1

4,7

3,5

4,3

5,9

6,7

22,1

37,8

51,3

52,7

45,7

27,6

Sông Ba Hạ

83,6

63,7

55,2

53,5

60,6

69,9

91,4

133,7

177,6

317,9

304,0

131,6

Sông Ba Hạ nhánh

75,6

55,5

47,4

45,8

52,9

61,0

72,8

105,2

144,5

278,9

271,1

115,5

Sông Côn 2 Bậc 1

2,7

0,7

0,5

0,5

0,7

1,0

0,8

1,1

3,3

11,5

8,6

4,8

Sông Côn 2 Bậc 2

7,1

2,5

1,7

1,7

2,1

2,5

2,5

3,3

9,1

30,4

21,4

14,6

Kanak

6,9

4,6

2,8

2,4

4,6

6,5

6,5

8,7

13,1

31,5

35,8

16,4

An Khê nhánh

4,7

3,2

2,7

1,3

3,4

6,3

4,3

5,4

12,0

33,1

28,6

11,7

Đak r'Tih

6,2

3,9

3,0

3,2

6,6

15,7

26,6

70,3

76,5

63,0

26,7

12,3

Đak Mi 4

47,9

32,7

23,7

18,9

23,8

21,4

22,3

25,9

39,7

93,2

141,4

101,8

A Lưới

12,6

8,6

5,9

5,8

10,3

8,8

7,8

8,1

18,0

44,6

53,0

31,7

Xekaman 3

10,0

7,3

5,9

5,9

9,1

16,3

26,9

47,6

47,6

38,4

25,0

16,4

Đồng Nai 2

12,7

8,0

6,0

6,9

13,7

32,6

60,9

101,4

114,2

107,5

49,3

24,8

Đồng Nai 3 nhánh

7,7

4,8

4,2

4,2

9,3

19,9

19,8

27,8

31,4

38,8

28,8

15,2

Đồng Nai 4 nhánh

1,7

1,7

1,7

1,7

2,3

5,6

7,4

6,5

12,5

12,5

3,7

3,7

Đồng Nai 5 nhánh

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Trị An

120,2

90,4

76,8

76,1

134,4

282,7

557,2

897,3

1009,0

972,9

446,4

208,5

Đại Ninh

7,0

2,8

2,0

2,8

8,6

13,0

16,4

15,8

30,7

42,6

29,1

16,5

Đa Nhím

11,4

7,8

6,0

7,6

14,9

18,1

17,6

19,3

29,0

41,7

37,5

22,6

Hàm Thuận

12,9

7,5

5,5

6,7

11,1

25,1

51,3

86,0

105,0

98,0

49,6

22,9

Đa Mi nhánh

1,7

0,5

1,5

1,9

2,5

3,7

5,4

6,2

6,9

5,0

3,0

1,3

Thác Mơ

17,1

11,2

17,9

27,8

37,8

75,5

135,6

229,5

248,8

222,9

89,8

35,4

Cần Đơn nhánh

35,0

25,0

19,0

15,0

13,0

49,2

59,4

65,3

62,7

62,8

46,1

31,9

Đambri

2,5

1,5

1,3

2,4

4,3

8,5

16,2

23,0

20,9

21,0

10,3

4,8

Đăk Rinh

23,5

12,0

7,3

5,1

5,3

5,6

4,4

3,8

7,4

37,8

103,7

51,8

Xekaman 1

56,5

41,2

33,9

31,3

49,1

87,6

129,5

246,5

292,4

233,2

169,5

105,0

Đăk Re

3,3

1,7

1,0

0,7

0,7

0,8

0,6

0,5

1,0

4,2

13,1

7,0

 

Ghi chú:

- Lưu lượng nước về tự nhiên các nhánh không bao gồm lưu lượng nước chạy máy và lưu lượng nước xả từ các hồ thủy điện bậc thang trên,

- Dự kiến lưu lượng nước về với tần suất 65% làm căn cứ điều chỉnh sản lượng hợp đồng theo quy định tại Điều 37 Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

 

 

 

Phụ lục 3

PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ CHẠY ĐỈNH TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THEO KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

 

STT

Nhà máy

Qkh

(GWh)

Qmax

(GWh)

Hệ số tải (%)

Phân loại

KDC

1

Vĩnh Tân 4

7199,64

9288

77,50%

nền

0%

2

Vĩnh Tân 4 MR

3599,84

4752

75,80%

nền

0%

3

Duyên Hải 3 MR

4127,82

5283,84

78,10%

nền

0%

4

Duyên Hải 3

7469,67

10308,6

72,50%

nền

0%

5

Cẩm Phả

3779,83

5281,2

71,60%

nền

0%

6

Mạo Khê

2639,08

3632,64

72,60%

nền

0%

7

Na Dương

635,91

878,69

72,40%

nền

0%

8

Thăng Long

3779,81

5431,2

69,60%

nền

0%

9

Mông Dương 1

6479,69

8929,44

72,60%

nền

0%

10

Sơn Động

1314,86

1763,52

74,60%

nền

0%

11

Quảng Ninh

7172,34

9950,4

72,10%

nền

0%

12

Uông Bí MR

3773,34

5133,6

73,50%

nền

0%

13

Vĩnh Tân 2

7432,83

9927,12

74,90%

nền

0%

14

Hải Phòng

7158,94

9417,6

76,00%

nền

0%

15

Vũng Áng

7177,5

9432

76,10%

nền

0%

16

Phả Lại 2

3586,17

4593,6

78,10%

nền

0%

17

Thái Bình

3581,33

4608

77,70%

nền

0%

18

Nghi Sơn 1

3584,62

4968

72,20%

nền

0%

19

Cao ngạn

669,66

940,8

71,20%

nền

0%

20

Duyên Hải 1

7307,19

9711

75,20%

nền

0%

21

An Khánh 1

580,22

979,8

59,20%

lưng

5%

22

Phú Mỹ 1

6908,71

8964,36

77,10%

nền

0%

23

Nhơn Trạch 2

4204,55

6486

64,80%

nền

0%

24

Phả Lại 1

816,46

2892,24

28,20%

lưng

5%

25

Phú Mỹ 4

2369,61

4047,26

58,50%

lưng

5%

26

Phú Mỹ 21

3700,94

7201,2

51,40%

lưng

5%

27

Nhơn Trạch 1

169,12

1652,4

10,20%

đỉnh

20%

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi