Quyết định 300/QĐ-UBDT của Uỷ ban Dân tộc về việc phê duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai Len
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 300/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 300/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ksor Phước |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/06/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 300/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA UỶ BAN DÂN TỘC SỐ 300/QĐ-UBDT NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM
2005 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC Xà THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
CỦA CHÍNH PHỦ LIÊN HIỆP VƯƠNG QUỐC ANH VÀ BẮC AI LEN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC
-
Căn cứ Nghị định số 16/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc.
-
Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ- TTg ngày
-
Căn cứ văn bản số 326/TTg-QHQT ngày 31/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt thỏa thuận với Chính phủ Anh hỗ trợ Ngân sách thực hiện Chương trình 135;
thỏa thuận Quan hệ Đối với Đối tác hỗ trợ Chương trình 135 ký ngày 22/4/2005
giữa Chính Phủ Việt Nam thông qua Bộ kế hoạch và Đầu tư với Chính phủ Anh quốc
Anh và Bắc Ai len thông qua Bộ Phát triển Quốc tế (DFID);
-
Căn cứ đề nghị của các địa phương thuộc Chương trình
135;
-
Căn cứ văn bản số 3231/VPCP-VX ngày
13/6/2005 của Văn phòng Chính phủ về việc sử dụng nguồn vốn viện trợ (DFID) cho
Chương trình 135;
Thừa
ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ;
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được hỗ trợ đầu tư tằng nguồn vốn viện trợ không
hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len, cụ thể như sau:
- Hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng thuộc Chương trình 135 cho 280 xã của 35
tỉnh (Phụ lục danh sách kèm theo).
- Hỗ trợ thực hiện dự án đào tạo cán bộ xã,
bản, làng, phum, soóc cho tất cả các xã thuộc Chương trình
135 của 35 tỉnh có tên trong danh sách trên.
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh được hỗ trợ có trách nhiệm quản lý
nguồn vốn theo cơ chế quản lý đầu tư hiện hành của Chương trình 135 và sử dụng
đúng mục tiêu, đúng đối tượng; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Tổng kiểm toán Nhà nước, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân của 35 tỉnh trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC
Danh sách các xã được bổ sung vốn viện trợ
của DFID
thực hiện dự án CSHT năm 2005 kèm theo QĐ số 300/QĐ-UBDT
ngày 20 tháng 6 năm 2005 của Uỷ ban Dân
tộc
STT |
Tỉnh/ huyện |
Tên xã |
Công trình đầu tư |
1 |
2 |
3 |
5 |
1 |
Hà Giang |
11 |
|
1 |
1. Mèo Vạc |
Sủng Trà |
Thủy lợi |
2 |
|
Nậm Ban |
Giao thông |
3 |
|
Lũng Chinh |
Giao thông |
4 |
2. Đồng Văn |
Phố Cấp |
Giao thông |
5 |
|
Sảng Tủng |
Giao thông |
6 |
|
Lũng Thầu |
Giao thông, thủy lợi |
7 |
3. Yên Minh |
Thắng Mố |
Giao thông |
8 |
4. Quản bạ |
Nghĩa thuận |
Giao thông |
9 |
5. Xín Mần |
Thu Tà |
Giao thông, Thủy lợi |
10 |
|
Bản Díu |
Giao thông, thủy lợi |
11 |
6. Bắc Mê |
Phiêng Luông |
Giao thông, thủy lợi |
2 |
Tuyên Quang |
4 |
|
1 |
1. Na hang |
Sinh Long |
Giao thông, Thủy lợi |
2 |
|
Phúc Yên |
Giao thông, Thủy lợi |
3 |
2. Chiêm hóa |
Hà Lang |
Giao thông, Thủy lợi |
4 |
|
Bình Phú |
Giao thông, Thủy lợi |
3 |
Cao Bằng |
15 |
|
1 |
1. Bảo Lạc |
Bảo Toàn |
Giao thông, trường học, Thủy lợi |
2 |
|
Hưng Đạo |
Giao thông, trường học, Thủy lợi |
3 |
2. Hạ Lang |
Kim loan |
Giao thông |
4 |
|
Thắng lợi |
Thủy lợi, trường học |
5 |
3. Thông Nông |
Yên Sơn |
Giao thông, trường học |
6 |
|
Lương Can |
Thủy lợi, trường học |
7 |
4. Nguyên Bình |
Thành công |
Giao thông |
8 |
5. Hà Quảng |
Quý Quân |
Thủy lợi |
9 |
|
Sỹ Hai |
Trường học |
10 |
6. Trà Lĩnh |
Quang Vinh |
Giao thông, trường học |
11 |
6. Trùng khánh |
Đoài Côn |
Giao thông, trường học |
12 |
|
Trung Phúc |
GT |
13 |
7. Quảng Yên |
Quảng Hưng |
Giao thông |
14 |
8. Thạch An |
Đức thông |
Giao thông, Thủy lợi, trường học |
15 |
9. Bảo Lâm |
Vĩnh Quang |
Thủy lợi |
4 |
Lạng Sơn |
12 |
|
1 |
1. Tràng Định |
Khánh Long |
Giao thông, thủy lợi, trường học |
2 |
|
Tân Yên |
Giao thông, thủy lợi, trường học |
3 |
|
Cao Minh |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
4 |
2. Văn Lãng |
Bắc La |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
5 |
3. Cao Lộc |
Song Giáp |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
6 |
|
Xuân Long |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
7 |
4. Văn Quan |
Tri Lễ |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
8 |
5. Bình Gia |
Vĩnh Yên |
Giao thông, Thủy lợi, trường học |
9 |
|
Tân Hòa |
Giao thông, Thủy lợi, trường học |
10 |
6. Đình Lập |
Lâm Ca |
Giao thông, Thủy lợi, trường học |
11 |
7. Hữu Lũng |
Hưu Liên |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
12 |
|
Đồng Thắng |
Giao thông, Thủy lợi, trường học |
5 |
Lao Cai |
13 |
|
1 |
1. Si Ma Cai |
Lùng Sui |
Thủy lợi |
2 |
2. Bắc Hà |
Tả Cử Tỷ |
Thủy lợi |
3 |
|
Hoàng Thu Phố |
GT |
4 |
|
Na Hối |
Thủy lợi |
5 |
|
Lùng Phinh |
Thủy lợi |
6 |
3.Sa Pa |
Lao Chải |
Thủy lợi |
7 |
|
Trung Chải |
Thủy lợi |
8 |
4. Bát Xát |
Bản Xèo |
Thủy lợi |
9 |
|
Pa Cheo |
Thủy lợi |
10 |
5. Mường Khương |
Bản Xen |
Thủy lợi |
11 |
|
Nấm Lư |
Thủy lợi |
12 |
6. Bảo Yên |
Tân Tiến |
GT |
13 |
7. Bảo Thắng |
Phú Nhuận |
Thủy lợi |
6 |
Yên Bái |
11 |
|
1 |
1. Mù Cang Chải |
La Pán Tẩn |
Nâng cấp đường giao thông |
2 |
|
Nậm Có |
Nâng cấp đường giao thông |
3 |
|
Chế Tạo |
Nâng cấp đường giao thông |
4 |
|
Lao Chải |
Giao thông |
5 |
2. Trạm Tấu |
Tà Xi Láng |
Nâng cấp đường giao thông |
6 |
|
Xà Hồ |
Nâng cấp đường giao thông |
7 |
|
Pá Lau |
Nâng cấp đường giao thông |
8 |
|
Phình Hồ |
Giao thông |
9 |
3. Văn Yên |
Nà Hẩu |
Nâng cấp đường giao thông |
10 |
4. Văn Chấn |
Sùng Đô |
Nâng cấp đường giao thông |
11 |
|
Nậm Lành |
Nâng cấp đường giao thông |
7 |
Thái Nguyên |
6 |
|
1 |
1. Định Hóa |
Linh Thông |
Giao thông, trường học |
2 |
|
Bộc Nhiêu |
Giao thông |
3 |
|
Kim Phượng |
Giao thông, Thủy lợi |
4 |
|
Bình Thành |
Giao thông |
5 |
2. Võ Nhai |
Sảng Mộc |
Trường học, Thủy lợi |
6 |
|
Thượng Nung |
Giao thông |
8 |
Bắc Cạn |
14 |
|
1 |
1. Ngân Sơn |
Thượng Quan |
Thủy lợi |
2 |
|
Thuần Mang |
Giao thông |
3 |
|
Lãng Ngâm |
Thủy lợi |
4 |
2. Na Rì |
Kim Lư |
Thủy lợi |
5 |
3. Chợ Đồn |
Quảng Bạch |
Giao thông |
6 |
|
Bình Chung |
Giao thông |
7 |
4. Chợ Mới |
Mai Lạp |
Giao thông |
8 |
|
Yên Cư |
Giao thông |
9 |
|
Bình Văn |
Giao thông |
10 |
|
Tân Sơn |
Trường học |
11 |
5. Pắc Nậm |
An Thắng |
Trường học |
12 |
|
Bằng Thành |
Trường học |
13 |
|
Công Bằng |
Trường học |
14 |
|
Nghiêm Loan |
Trường học |
9 |
Phú Thọ |
6 |
|
1 |
1. Thanh Sơn |
Đồng Sơn |
Giao thông |
2 |
|
Lai Đồng |
Thủy lợi hoặc giao thông |
3 |
|
Xuân Viên |
Giao thông |
4 |
|
Thương Cửu |
Giao thông |
5 |
2.Yên Lập |
Mỹ Lung |
Giao thông |
6 |
|
Mỹ Lương |
Giao thông, Thủy lợi |
10 |
Bắc giang |
2 |
|
1 |
1. Sơn Động |
Lệ Viễn |
Giao thông |
2 |
2. Lục Ngạn |
Xa Lý |
Giao thông |
11 |
Quảng Ninh |
2 |
|
1 |
1. Hải Hà |
Quảng Sơn |
Thủy Lợi |
2 |
2. Bình Liêu |
Võ Ngự |
Thủy Lợi |
12 |
Hòa Bình |
13 |
|
1 |
1. Mai Châu |
Noong Luông |
Giao thông |
2 |
2. Tân Lạc |
Ngổ Luông |
Giao thông |
3 |
|
Lũng Vân |
Trường học |
4 |
|
Phú Vinh |
Giao thông |
5 |
3. Đà Bắc |
Trung Thành |
Giao thông |
6 |
|
Đoàn Kết |
Giao thông |
7 |
4. Lạc Thủy |
An Lạc |
Giao thông |
8 |
5. Lạc Sơn |
Bình Hẻm |
Trường học |
9 |
6. Lương Sơn |
Tiến Sơn |
Giao Thông |
10 |
7. Kỳ Sơn |
Độc Lập |
Trường học |
11 |
8.Yên Thủy |
Lạc Sỹ |
Giao thông |
12 |
|
Lạc Hưng |
Giao thông |
13 |
9. Cao Phong |
Yên Lập |
Giao thông |
13 |
Sơn La |
11 |
|
1 |
1. Sông Mã |
Nậm Mằn |
Trường học |
2 |
|
Chiềng Phung |
GT |
3 |
2. Thuận Châu |
Bản Lầm |
Giao thông, Thủy lợi |
4 |
|
Cò Mạ |
Trường học, Thủy lợi |
5 |
|
É Tòng |
Giáo thông, Thủy lợi |
6 |
3. Bắc Yên |
Phiêng Côn |
Trường học |
7 |
|
Xím Vàng |
Giao thông |
8 |
4. Mường La |
Ngọc Chiến |
Thủy lợi |
9 |
5. Phù Yên |
Mường Lang |
Trường học |
10 |
6. Mộc Châu |
Liên Hòa |
Trường học |
11 |
7. Sốp Cộp |
Púng Pánh |
Giao thông |
11 |
7. Mai Sơn |
Chiềng Nơi |
Trường học |
14 |
Điện Biên |
11 |
|
1 |
1. Tủa Chùa |
Huổi Só |
Trường học |
2 |
|
Sín Chải |
Thủy lợi |
3 |
2. Mường Nhé |
Mường Toong |
Giao thông |
4 |
|
Chung Chải |
Giao thông, Thủy lợi |
5 |
|
Nà Hỳ |
Giao thông, Thủy lợi |
6 |
3. Mường Lay |
Chà Tở |
Giao thông |
7 |
|
Mường Mơn |
Giao thông |
8 |
4. Điện Biên Đông |
Chiềng Sơ |
Giao thông, Thủy lợi |
9 |
|
Na Son |
Thủy lợi |
10 |
5. Tuần Giáo |
Búng Lao |
Thủy lợi |
11 |
|
Mùn Chung |
Thủy Lợi |
15 |
Lai Châu |
16 |
|
1 |
1. Mường Tè |
Bum Tở |
Thủy lợi |
2 |
|
Pa Vệ Sử |
GT |
3 |
|
Pa Ủ |
GT |
4 |
2. Sìn Hồ |
Pú Đao |
Trường học |
5 |
|
Nậm Tăm |
Thủy lợi |
6 |
|
Túa Sín Chải |
GT |
7 |
3. Phong Thổ |
Sin Suối Hồ |
GT |
8 |
|
Khổng Lào |
GT |
9 |
4. Tam Đường |
Sủng Phài |
GT |
10 |
|
Bản Hon |
Thủy lợi |
11 |
|
Nùng Nàng |
GT |
12 |
|
Hồ Thầu |
Thủy lợi |
13 |
|
Tả Lẻng |
Thủy lợi |
14 |
5. Than Uyên |
Mường Khoa |
Thủy lợi |
15 |
|
Hố Mít |
Đường GT |
16 |
|
Thân Thuộc |
Thủy lợi |
16 |
Thanh hóa |
13 |
|
1 |
1. Mường Lát |
Chung Lý |
Giao thông |
2 |
2. Quan Sơn |
Chung Thượng |
Giao thông |
3 |
3. Quan hóa |
Trung Thành |
Giao thông |
4 |
4. Bá Thước |
Lương Nội |
Giao thông |
5 |
5. |
Thanh Hòa |
Thủy lợi |
6 |
|
Thanh Quân |
Thủy lợi |
7 |
|
Thanh Phong |
Giao thông |
8 |
|
Thanh Lâm |
Giao thông |
9 |
6. |
Xuân Thái |
Giao thông |
10 |
7. Cẩm Thủy |
Cẩm Lương |
Thủy lợi |
11 |
|
Cẩm Quý |
Thủy lợi |
12 |
8. Thạch Thành |
Thạch Lâm |
Giao thông |
13 |
|
Thanh Yên |
Giao thông |
17 |
Nghệ An |
13 |
|
1 |
1. Kỳ Sơn |
Keng Đu |
Trường học |
2 |
|
Nậm Càn |
Trường học |
3. |
2. Tương Dương |
Nga My |
Thủy lợi, Giao thông |
4 |
|
Yên Hòa |
Thủy lợi, GT |
5 |
3. Con Cuông |
Thạch Ngàn |
Thủy lợi, Trường học |
6 |
4. Quế Phong |
Nậm Giải |
GT, Trường học |
7 |
|
Mường Nooc |
GT, Trường học |
8 |
|
Cắm Muộn |
Giao thông, Thủy lợi |
9 |
5. Quỳ Châu |
Châu Hoàn |
GT, Trường học |
10 |
|
Diên Lãm |
GT |
11 |
6. Nghĩa Đàn |
Nghĩa Lạc |
GT |
12 |
7. Quỳ Hợp |
Châu Cường |
GT, Trường học |
13 |
|
Châu Tiến |
GT, Thủy lợi |
18 |
Hà Tĩnh |
5 |
|
1 |
1. Hương Khê |
Hương Liên |
Giao thông |
2 |
2. Hương Sơn |
Sơn Kim II |
Giao thông |
3 |
3. Kỳ Anh |
Kỳ Lạc |
Giao thông |
4 |
4. Vũ Quang |
Đức Liên |
Giao thông |
5 |
|
Sơn Thọ |
Giao thông |
19 |
Quảng Bình |
8 |
|
1 |
1. Lệ Thủy |
Lâm Thủy |
Giao thông, Trường học |
2 |
2. Bố Trạch |
Thượng Trạch |
Trường học, Thủy lợi |
3 |
|
Trương Sơn |
Giao thông |
4 |
3. Minh Hóa |
Dân Hóa |
Giao thông, Thủy lợi |
5 |
|
Hóa Sơn |
Giao thông, Trường học |
6 |
|
Trọng hóa |
Giao thông, Trường học |
7 |
4. Tuyên hóa |
Lâm Hóa |
Giao thông, Thủy lợi |
8 |
|
Ngư Hóa |
Giao thông, Trường học |
20 |
Quảng trị |
8 |
|
1 |
1. Hướng Hóa |
Hướng Việt |
Giao thông, Thủy lợi |
2 |
|
Hướng Lộc |
Giao thông |
3 |
|
Hướng Sơn |
Giao thông |
4 |
2. Đắk Rông |
Ba Lang |
Giao thông |
5 |
|
Tà Long |
Giao thông, Thủy lợi |
6 |
3. Vĩnh Linh |
Vĩnh Hà |
Giao thông |
7 |
4. |
Vĩnh Ô |
Giao thông |
8 |
5. Do Linh |
Linh Thượng |
Giao thông |
21 |
Thừa Thiên Huế |
3 |
|
1 |
1. A Lưới |
Hương Nguyên |
Giao thông, Thủy lợi |
2 |
|
A Ngo |
Giao thông, Thủy lợi |
3 |
2. |
Thượng Quảng |
Giao thông, Thủy lợi |
22 |
Quảng |
8 |
|
1 |
1. Hiên |
Ga Ri |
Trường học |
2 |
|
Ch’ Ôm |
Thủy lợi |
3 |
2. |
La ê ê |
Giao thông, Thủy lợi |
4 |
|
Zuôih |
thủy lợi, trường học |
5 |
3. Phước Sơn |
Phước Kim |
Giao thông, Thủy lợi |
6 |
4. Trà My |
Tà Linh |
Thủy lợi, Trường học |
7 |
|
Trà |
Thủy lợi |
8 |
5. Hiệp Đức |
Phước Trà |
Giao thông, Thủy lợi |
23 |
Quảng Ngãi |
6 |
|
1 |
1. Sơn Tây |
Sơn Lập |
Giao thông |
2 |
|
Sơn Mùa |
Thủy lợi |
3 |
2. Trà Bồng |
Trà Chung |
Giao thông |
4 |
3. Minh Long |
Long Ngôn |
Giao thông |
5 |
4. Ba Tơ |
Ba Lế |
Thủy lợi |
6 |
5. Sơn Hà |
Sơn Cao |
Thủy lợi |
24 |
Bình Định |
3 |
|
1 |
1. An Lão |
An Vinh |
Giao thông |
2 |
2. Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Sơn |
Giao thông, Thủy lợi |
3 |
3. Tây Sơn |
Vĩnh An |
Giao thông, Trường học |
25 |
Phú Yên |
4 |
|
1 |
1. Sơn Hòa |
Phước Tân |
Giao thông |
2 |
|
Sơn Định |
Thủy lợi |
3 |
|
Cà Lúi |
Giao thông, Thủy lợi |
4 |
2. Sông Hinh |
E A
Lâm |
Trường học |
26 |
Ninh Thuận |
4 |
|
1 |
1. Bắc Ái |
Phước Đại |
Trường học, Thủy lợi |
2 |
|
Phước Thắng |
Giao Thông, Thủy lợi |
3 |
2. Ninh Phước |
Phước Hà |
Giao thông, Thủy lợi |
4 |
3. Ninh Sơn |
Ma Nới |
Thủy lợi |
27 |
Bình Thuận |
3 |
|
1 |
1. Tuy Phong |
Phan Dũng |
Thủy lợi |
2 |
2. Bắc Bình |
Phan Sơn |
Giao thông |
3 |
3. Hàm Thuận |
Mỹ Thạnh |
Giao thông |
28 |
Gia Lai |
12 |
|
1 |
1. Krông Ch’ro |
Đắk Tơ Pang |
Giao thông |
2 |
|
Đăk Song |
Giao thông |
3 |
|
Chư Krei |
Giao thông |
4 |
2. IaPa |
Ia Tui |
Thủy lợi |
5 |
|
Chư Mồ |
Trường học, Thủy lợi |
6 |
|
Kim Tân |
Giao thông, trường học |
7 |
3. Chư Sê |
Ayun |
Giao thông, trường học |
8 |
4. Krông Pa |
Ia Rmook |
Thủy lợi |
9 |
|
Ia Rsai |
Thủy lợi |
10 |
|
Chư Drăng |
Thủy lợi |
11 |
5. K’Bang |
Kroong |
Giao thông |
12 |
6. Đăk Đoa |
Hà Đông |
Thủy lợi |
29 |
Kon Tum |
8 |
|
1 |
1. Đăk Tô |
Tê Xăng |
Giao thông |
2 |
|
Măng Ri |
Thủy lợi |
3 |
2. Kon Plong |
Măng Bút |
Giao thông |
4 |
|
Đăkring |
Giao thông |
5 |
|
Măng Cành |
Giao thông |
6 |
|
Hiếu |
Giao thông |
7 |
|
Ngọc Tem |
Thủy lợi |
8 |
3. Kon Rẫy |
Đăk Kôi |
Giao thông |
30 |
Lâm Đồng |
5 |
|
1 |
1. Lâm Hà |
Liên Srong |
Giao thông, Thủy lợi |
2 |
2. Duy Linh |
Sơn Điền |
Giao thông |
3 |
3. Bảo Lâm |
Lộc Bắc |
Trường học |
4 |
|
Lộc Bảo |
Giao thông |
5 |
4. Đa Huoai |
Đoàn kết |
Giao thông |
31 |
Bình Phước |
4 |
|
1 |
1. Bù Dăng |
Đăk Nhau |
Giao thông, trường học |
2 |
2. Đồng Phú |
Đồng Tâm |
Giao thông |
3 |
3. Phước Long |
Phú Nghĩa |
Giao thông, Trường học |
4 |
4. Chơn Thành |
Tân Quan |
Trường học |
32 |
Trà Vinh |
5 |
|
1 |
1. Trà Phú |
Ngọc Biên |
Thủy lợi |
2 |
|
Long Hiệp |
Thủy lợi |
3 |
2. Diên Hải |
Ngũ Lạc |
Giao thông |
4 |
3. Châu Thành |
Đa Lộc |
Giao thông |
5 |
4. Cầu Ngang |
Kim Hòa |
Thủy lợi |
33 |
Sóc Trăng |
5 |
|
1 |
1. Thạnh Trị |
Lâm Tân |
Giao thông |
2 |
2. Vĩnh Châu |
Vĩnh Tân |
Giao thông, trường học |
3 |
3. Mỹ Xuyên |
Thanh Quới |
Giao thông, y tế |
4 |
4. Mỹ Tú |
Phú Tân |
Giao thông, Thủy lợi |
5 |
5. Kế Sách |
Kế Thành |
Giao thông, Thủy lợi |
34 |
Đắk Nông |
6 |
|
1 |
1. Krông Nô |
Nậm Dir |
Giao thông, Thủy lợi, Trường học |
2 |
2. Đăk Song |
Thuận Hạnh |
Giao thông, Thủy lợi |
3 |
3. Đắk Nông |
Quảng Khê |
Trường học |
4 |
4. Đắk Rlấp |
Quản Tân |
Giao thông, trường học, Thủy lợi |
5 |
5. Đắk Mil |
Đắk Gằn |
Giao thông, Thủy lợi |
6 |
6. Cư Jút |
Đắk Rông |
Thủy lợi |
35 |
Đắk Lắk |
10 |
|
1 |
1. MĐrak |
Krông Zing |
Giao thông, trường học, |
2 |
2. Lak |
Krông Nô |
Thủy lợi |
3 |
3. EaH’leo |
Ea Sol |
Giao thông, trường học |
4 |
4. Ea Kar |
Cư Bông |
Giao thông, trường học |
5 |
5. Krông Pắc |
Vụ Bổn |
GT, Thủy lợi |
6 |
6. Krông Bông |
Cư Pui |
Giao thông, trường học |
7 |
7. Krông Ana |
Băng A Dênh |
Giao thông, trường học |
8 |
8. Krông Năng |
Ea Tân |
Giao thông, trường học |
9 |
9. Cư M’ga |
Ea Kiết |
Giao thông, trường học |
10 |
Krông Búc |
Cư Pơng |
Giao thông, trường học |