Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2122/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở và thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện đê bao Mỹ Thanh - Phú Hữu tỉnh Sóc Trăng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2122/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2122/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 14/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2122/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2122/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở và thời gian thực hiện Dự án đầu tư
xây dựng công trình Hoàn thiện đê bao Mỹ Thanh - Phú Hữu tỉnh Sóc Trăng
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 của Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý đầu tư xây dựng công trình; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 và số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3180/QĐ-BNN-XD ngày 16/10/2008 phê duyệt dự án và số 2093/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện đê bao Mỹ Thanh – Phú Hữu tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 tại Tờ trình số 73/TTr-BQL10-TĐ ngày 25/8/2011 và Báo cáo thẩm định của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở và thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện đê bao Mỹ Thanh – Phú Hữu tỉnh Sóc Trăng như sau:
1. Điều chỉnh quy mô đê bao từ K22+102 ÷ K22+150:
- Chiều rộng mặt đê: 4,5m ÷ 6,0m;
- Cao trình mặt đê: (+2,20) ÷ (+2,50);
- Kết cấu đê: đoạn K22+102 ÷ K22+130 xây tường chắn phía bờ phải (hướng Tỉnh lộ 8 về phía Kf) bằng gạch thẻ vữa M75 dày 20cm, đoạn còn lại đắp áo bằng đất; lõi đê đắp bằng cát nền, mặt đê gia cố đá cấp phối 0x4 dày 15cm.
2. Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án:
Hoàn thành trước 30/12/2011.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh các quyết định số 3180/QĐ-BNN-XD ngày 16/10/2008 phê duyệt dự án và số 2093/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2010 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện đê bao Mỹ Thanh – Phú Hữu tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |