Quyết định 1770/QĐ-BGTVT 2023 xác lập quyền sở hữu toàn dân dự án BOT cầu Đồng Nai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1770/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1770/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1770/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1770/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản
được đầu tư, mua sắm mới của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến
hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa
theo hình thức hợp đồng BOT
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị tại Văn bản số 421/TCĐBVN-TC ngày 15/7/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản của dự án đầu tư xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT đã được Nhà đầu tư chuyển giao cho Cục Đường bộ Việt Nam;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất tại Văn bản số 13741/BTC-QLCS ngày 13/12/2023 của Bộ Tài chính về việc Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được đầu tư, mua sắm mới của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT. Cụ thể:
TT | Tên tài sản | Nguyên giá tài sản (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) |
| Tổng số | 2.276.422.359.778 | 1.825.608.673.628 |
I | Tài sản hình thành sau đầu tư | 2.271.761.660.465 | 1.822.346.184.109 |
1 | Công trình hầm, cầu, đường bộ | 2.212.492.368.533 | 1.798.393.838.229 |
2 | Cơ sở nhà, đất, công nghệ, trang thiết bị thu phí, nhà điều hành, cổng trạm thu phí | 12.547.813.548 | 6.722.348.329 |
3 | Công nghệ thu phí và trang thiết bị văn phòng | 46.721.478.383 | 17.229.997.551 |
II | Tài sản hình thành trong giai đoạn kinh doanh khai thác | 4.660.699.313 | 3.262.489.519 |
1 | Tài sản thiết bị thu phí: Nâng cấp hạ tầng công nghệ phục vụ sao lưu dữ liệu thu giá dịch vụ đường bộ cầu Đồng Nai | 4.660.699.313 | 3.262.489.519 |
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đối với tài sản được xác lập sở hữu toàn dân tại Điều 1: giao Cục Đường bộ Việt Nam quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định tại Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ. Đối với các tài sản khác, Cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm quản lý, bảo quản theo quy định; thực hiện rà soát và báo cáo Bộ Giao thông vận tải phương án xử lý phù hợp với quy định về tiêu chuẩn, định mức, chế độ về quản lý, sử dụng tài sản công. Cục Đường bộ Việt Nam chịu trách nhiệm về số liệu đã báo cáo.
Đối với tài sản chuyển giao cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án: Cục Đường bộ Việt Nam thực hiện việc tiếp nhận lại tài sản do Nhà nước chuyển giao cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư để quản lý, sử dụng và khai thác phù hợp theo quy định của pháp luật quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Tài chính, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, TC(H). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHI TIẾT TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2023)
Đơn vị tính đồng.
TT | Tên Tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá |
| Tổng Cộng |
|
| 2.276.422.359.778 |
| TÀI SẢN HÌNH THÀNH GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ |
|
| 2.271.761.660.465 |
A | Đường, Cầu, Hầm đường bộ |
|
| 2.212.492.368.533 |
I | Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường |
| 15,338 | 611.026.383.424 |
I.1 | Nút giao Tân Vạn |
| 4,320 | 177.235.937.557 |
1 | Tuyến chính (Km 1873+000 - Km1874+360 QL1) |
| 1,329 | 107.050.307.746 |
2 | Tuyến TV1 (Km 0+000 - Km 0+636.83) | Km | 0,637 | 14.220.382.910 |
3 | Tuyến TV2 (Km 0+000 - Km 0+450.15) | Km | 0,450 | 8.376.522.996 |
4 | Tuyến TV3 (Km 0+000 - Km 0+233.5) | Km | 0,234 | 8.690.072.729 |
5 | Tuyến TV4 (Km 0+000 - Km 0+110.31) | Km | 0,110 | 2.052.680.777 |
6 | Tuyến TV5 (Km 0+000 - Km 0+122.93) | Km | 0,123 | 2.440.018.594 |
7 | Tuyến TV6 (Km 0+000 - Km 0+181.71) | Km | 0,182 | 3.381.312.881 |
8 | Tuyến TV7 (Km 0+000 - Km 0+161.82) | Km | 0,162 | 3.211.940.200 |
9 | Tuyến TV8 (Km 0+000 - Km 0+94.64) | Km | 0,095 | 1.761.088.829 |
10 | Tuyến TV9 (Km 0+000 - Km 0+1000) | Km | 1,000 | 26.051.609.894 |
I.2 | Nút giao Vũng Tàu | 0 | 4,243 | 247.781.849.836 |
1 | Tuyến chính (Km 1871+150 - Km1872+320 QL1) |
| 1,256 | 112.538.289.745 |
2 | Tuyến QL51 (Km0+000 - Km0+842) | Km | 0,842 | 69.740.971.651 |
3 | Tuyến TL11 (Km0+000 - Km0+200) | Km | 0,200 | 5.798.080.733 |
4 | Tuyến khu phố 10 (Km0+000 - Km0+514,23) | Km | 0,514 | 14.907.735.277 |
5 | Tuyến N1 (Km0+ 000 - Km0+99,29) | Km | 0,099 | 3.837.942.907 |
6 | Tuyến N2 (Km0+000 - Km0+170,11) | Km | 0,170 | 6.575.410.090 |
7 | Tuyến N3 (Km0+000 - Km0+137,12) | Km | 0,137 | 5.300.218.867 |
8 | Tuyến N4 (Km0+000 - Km0+97,34) | Km | 0,094 | 3.646.606.242 |
9 | Tuyến BH2 (Km0+000 - Km0+744) | Km | 0,744 | 21.568.860.327 |
10 | Tuyến BH3 (Km0+000 - Km0+186,78) | Km | 0,187 | 3.867.733.998 |
I.3 | Nút giao Tam Hiệp |
| 2,993 | 46.029.418.752 |
1 | Tuyến chính (Km 1866+459 - Km 1867+225 QL1) |
| 0,682 | 23.418.030.909 |
2 | Gom phải (Km 0+000 - Km 0+500) | Km | 0,500 | 3.852.296.094 |
3 | Gom trái (Km 0+000 - Km 0+500) | Km | 0,5 | 3.852.296.094 |
4 | Nhánh QL15 (Km 0+000 - Km 0+380) | Km | 0,38 | 7.416.954.079 |
5 | Tuyến nhánh TH1 (Km 0+000 - Km 0+248) | Km | 0,248 | 1.960.663.593 |
6 | Tuyến nhánh TH2 (Km 0+000 - Km 0+287) | Km | 0,287 | 2.065.673.075 |
7 | Tuyến nhánh TH3 (Km 0+000 - Km 0+143) | Km | 0,143 | 1.514.243.085 |
8 | Tuyến nhánh TH4 (Km 0+000 - Km 0+253) | Km | 0,253 | 1.949.261.824 |
I.4 | Nút giao Amata |
| 2,114 | 77.969.484.275 |
1 | Tuyến chính (Km 1865+240 - Km 1866+170 QL1) |
| 0,332 | 29.892.059.668 |
2 | Gom phải (Km 0+000 - Km 0+ 621) | Km | 0,621 | 12.926.021.332 |
3 | Gom trái (Km 0+000 - Km 0+ 618) | Km | 0,618 | 17.575.235.724 |
4 | Nhánh Amata (Km 0+000 - Km 0+ 140) | Km | 0,140 | 9.270.837.006 |
5 | Tuyến nhánh Amata 1 (Km 0+000 - Km 0+113) | Km | 0,113 | 2.738.362.831 |
6 | Tuyến nhánh Amata 2 (Km 0+000 - Km 0+117) | Km | 0,117 | 2.837.596.414 |
7 | Tuyến nhánh Amata 3 (Km 0+00 - Km 0+089) | Km | 0,089 | 1.407.398.447 |
8 | Tuyến nhánh Amata 4 (Km 0+00 - Km +0+084) | Km | 0,084 | 1.321.972.854 |
I.5 | Tuyến nối QL1, QL51 với QL1K |
| 1,667 | 62.009.693.004 |
1 | Km0+000-Km2+153,75 ( điểm đầu trung Km0+900 đường Lâ Văn Duyệt; điểm cuối trung Km0+00 đường dẫn ra cầu Bữu Hòa) |
| 1,667 | 62.009.693.004 |
II | Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ |
| 39.065 | 1.234.515.699.736 |
1 | Cầu Đồng Nai mới (Km 1873+275) |
| 9.240 | 285.512.082.854 |
2 | Cầu Đồng Nai cũ (Km 1873+275) | m2 | 7.261 | 67.978.653.946 |
3 | Cầu vượt Tân Vạn (Km 1874+122) | m2 | 4.016 | 151.305.351.602 |
4 | Cầu vượt thép ngã 3 Vũng Tàu (Km1872+37,5) | m2 | 3.814 | 238.476.329.717 |
5 | Cầu vượt Amata (Km 1865+430) | m2 | 3.258 | 95.231.080.500 |
6 | Cầu An Hảo | m2 | 10.925 | 395.132.477.591 |
7 | Cầu Suối Linh (Km 1866+330) | m2 | 551 | 879.723.525 |
III | Hầm đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với hầm đường bộ |
| 940 | 366.950.285.374 |
1 | Hầm chui Tam Hiệp (Km1866+750-Km1867+225) |
| 460 | 158.442.278.182 |
2 | Hầm chui nút giao Vũng Tàu (Điểm đầu Km0+298,QL51, điểm cuối Km1871+668 | md | 480 | 208.508.007.191 |
B | Cơ sở nhà, đất, công nghệ, trang thiết bị thu phí, thiết bị nhà điều hành, cổng trạm thu phí |
|
| 59.269.291.932 |
I | Khuôn viên đất Nhà điều hành trạm thu phí cầu Đồng Nai | m2 | 1.828,2 |
|
II | Nhà điều hành |
|
| 12.547.813.548 |
1 | Nhà điều hành trạm Sông Phan (Chi phí sửa chữa đã bàn giao cho BOT QL1 đoạn Phan Thiết - Đồng Nai) | m2 | 3.600 | 3.583.915.135 |
2 | Nhà điều hành trạm Cầu Đồng Nai | m2 | 890,67 | 8.963.898.413 |
| Nhà điều hành |
| 287 |
|
| Nhà giao ca |
| 222 |
|
| Nhà hội trường |
| 242 |
|
| Nhà xe |
| 132 |
|
| Nhà bảo vệ |
| 7 |
|
| Hàng rào |
|
|
|
III | Công nghệ + trang thiết bị thu phí, thiết bị Nhà điều hành, cổng trạm |
|
| 46.721.478.383 |
III.1 | Thiết bị Trạm thu phí Sông Phan |
|
| 3.646.484.506 |
I | Phần thiết bị thu phí |
|
|
|
I.1 | Thiết bị thu phí làn xe |
|
|
|
1 | Máy tính thu phí | Bộ | 6 | 172.433.642 |
| Bộ lưu điện (UPS) 1KVA | Bộ | 6 | 20.531.410 |
| Hệ điều hành, phần mềm virút |
| 6 | 25.521.827 |
| Phần mềm virút |
| 6 | 4.962.959 |
2 | Màn hình máy tính thu phí 17" | Bộ | 6 | 20.044.038 |
3 | Card chụp hình | Bộ | 6 | 43.808.579 |
4 | Loa máy tính | Bộ | 6 | 1.839.658 |
5 | Thiết bị đọc mã vạch | Bộ | 6 | 61.710.925 |
6 | Tủ điều khiển làn | Bộ | 6 | 173.918.754 |
7 | Bàn điều khiển khẩn cấp | Bộ | 6 | 13.769.980 |
8 | Còi báo động | Bộ | 6 | 2.629.064 |
9 | Barrier tự động | Bộ | 6 | 303.131.753 |
10 | Thiết bị dò vòng từ | Bộ | 6 | 25.123.692 |
11 | Vòng từ | Bộ | 18 | 60.862.143 |
12 | Barrier thủ công | Bộ | 6 | 44.611.713 |
13 | Đèn cảnh báo đầu đảo phân làn | Bộ | 6 | 8.504.987 |
14 | Đèn báo tình trạng làn | Bộ | 4 | 35.113.448 |
15 | Đèn tín hiệu giao thông | Bộ | 6 | 54.735.669 |
16 | Bảng báo điện tử | Bộ | 6 | 115.321.863 |
17 | Trụ gắn bảng báo điện tử và camera | Bộ | 6 | 21.609.120 |
I.2 | Thiết bị camera giám sát |
|
|
|
1 | Camera quan sát toàn cảnh | Bộ | 2 | 116.610.996 |
2 | Camera quan sát làn xe | Bộ | 6 | 57.170.813 |
3 | Camera hồng ngoại quan sát biển số xe | Bộ | 6 | 176.559.831 |
4 | Camera quan sát phòng điều hành | Bộ | 2 | 17.112.941 |
I.3 | Thiết bị Nhà điều hành |
|
|
|
1 | Máy chủ dữ liệu thu phí | Bộ | 1 | 67.923.204 |
2 | Hệ điều hành, Cơ sở dữ liệu, quyền truy cập, diệt virút |
| 1 | 107.703.527 |
3 | Phần mềm diệt virút |
| 1 | 827.160 |
4 | Máy tính chồng tín hiệu | Bộ | 1 | 27.411.824 |
5 | Hệ điều hành |
| 1 | 4.253.638 |
6 | Phần mềm virút |
| 1 | 827.160 |
7 | Máy tính nhận dạng biển số | Bộ | 1 | 37.239.351 |
8 | Hệ điều hành |
| 1 | 4.253.638 |
9 | Phần mềm virút |
|
| 827.160 |
9 | Bộ chuyển đổi màn hình, bàn phím chuột 4 cổng và cáp nối | Bộ | 1 | 4.957.238 |
10 | Máy tính hậu kiểm, giám sát | Bộ | 2 | 39.905.025 |
11 | Hệ điều hành |
| 2 | 8.507.276 |
12 | Phần mềm virút |
| 1 | 827.160 |
13 | Màn hình giám sát LCD 19" (Trạm trưởng 01; HK 03 cái) | Bộ | 4 | 28.519.280 |
14 | Thiết bị ghép kênh | Bộ | 2 | 51.270.178 |
15 | Thiết bị ghép dữ liệu lên tín hiệu video | Bộ | 2 | 28.990.635 |
16 | Thiết bị ghi hình kỹ thuật số 6 kênh | Bộ | 1 | 53.476.395 |
17 | Thiết bị đọc mã vạch |
| 1 | 10.285.154 |
11 | Máy in laser phục vụ công tác báo cáo | Bộ | 1 | 3.672.452 |
12 | Tủ Rack 19" | Bộ | 1 | 13.972.479 |
13 | Bộ lưu điện (UPS) online 5KVA | Bộ | 1 | 58.985.760 |
I.4 | Thiết bị Phòng Kế toán và bán vé |
|
| - |
1 | Máy tính kế toán bán vé | Bộ | 2 | 39.905.025 |
2 | Hệ điều hành |
| 2 | 8.507.276 |
3 | Phần mềm virút |
| 2 | 1.654.320 |
4 | Bảng hiển thị thông tin bán vé | Bộ | 1 | 4.773.044 |
5 | Thiết bị đọc mã vạch | Bộ | 1 | 10.285.154 |
6 | Máy in laser phục vụ công tác báo cáo | Bộ | 1 | 3.672.452 |
7 | Máy in thông tin lên vé trả tiền trước | Bộ | 1 | 6.547.490 |
I.5 | Thiết bị mạng |
|
|
|
1 | Bộ chuyển mạch mạng máy tính 8 cổng | Bộ | 3 | 4.592.281 |
2 | Hộp cắm mạng | Bộ | 14 | 1.569.659 |
II | Phần thiết bị phụ trợ |
|
|
|
II.1 | Thiết bị chống sét lan truyền |
|
|
|
1 | Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn 1 pha 63A | Bộ | 1 | 39.000.069 |
2 | Thiết bị chống sét trên đường truyền mạng máy tính | Bộ | 14 | 23.240.559 |
3 | Thiết bị chống sét trên đường truyền tín hiệu camera | Cái | 28 | 61.537.027 |
4 | Bảng đồng tiếp đất | Cái | 2 | 2.594.742 |
5 | Cọc tiếp đất bằng thép mạ đồng | Cọc | 2 | 1.082.287 |
6 | Đầu nối kiểm tra tiếp đất | Cái | 2 | 361.525 |
7 | Lắp đặt hóa chất giảm điện trở đất | Bao | 6 | 5.402.280 |
8 | Lắp đặt mối hàn CADWELD | Mối | 2 | 505.677 |
9 | Hộp xi măng kiểm tra nối đất | Cái | 2 | 505.677 |
10 | Cáp đồng trần thoát sét 50mm2 | Mét | 100 | 17.618.618 |
11 | Cáp Ter thoát sét 25 mm2 | Mét | 30 | 2.539.827 |
12 | Cáp PVC thoát sét 25 mm2 | Mét | 25 | 2.116.522 |
13 | Giếng tiếp địa để thả cọc thép bọc đồng thoát sét | Mét | 70 | 14.174.979 |
II.2 | Thiết bị liên lạc nội bộ |
|
|
|
1 | Tổng đài liên lạc nội bộ | Bộ | 1 | 6.547.490 |
2 | Máy nhánh liên lạc nội bộ | Bộ | 10 | 3.066.097 |
II.3 | Cabin thu phí |
|
|
|
1 | Cabin thu phí Composite | Bộ | 6 | 268.502.932 |
II.4 | Máy lạnh và bàn ghế |
|
|
|
1 | Máy lạnh 2 cục - 12.000 BTU cho Nhà điều hành | Bộ | 2 | 23.226.830 |
2 | Bàn gỗ đặt thiết bị | Bộ | 5 | 10.325.197 |
3 | Ghế xoay cho nhân viên | Bộ | 6 | 6.198.550 |
4 | Ghế tựa dành cho khách mua vé tháng | Bộ | 10 | 6.887.278 |
II.5 | Cáp tín hiệu |
|
|
|
1 | Cáp camera RG59 | Cuộn | 4 | 14.117.776 |
2 | Cáp mạng FPT | Bộ | 1 | 5.402.280 |
3 | Cáp mạng UPT | Cuộn | 1 | 4.501.900 |
4 | Cáp điện thoại outdoor | Cuộn | 1 | 1.927.751 |
5 | Đầu nối cáp camera BNG59 | Cái | 70 | 2.082.200 |
6 | Đầu nối RJ45 UPT | Cái | 100 | 800.846 |
II.6 | Tủ điện nguồn, cáp điện |
|
|
|
1 | Tủ điện phân phối điện cho 06 cabin | Tủ | 1 | 2.598.174 |
2 | Tủ điện cabin | Bộ | 6 | 4.873.722 |
3 | Cáp điện CVV 2x22 mm2 | Mét | 60 | 9.335.579 |
4 | Cáp điện CVV 2x16 mm2 | Mét | 50 | 5.720.330 |
5 | Cáp điện CVV 2x6.0 mm2 | Mét | 150 | 7.722.446 |
6 | Cáp điện CVV 2x1,5 mm2 | Mét | 600 | 13.728.793 |
7 | Cáp điện CVV 2x1.0 mm2 | Mét | 100 | 1.144.066 |
8 | Cáp điều khiển 8x0,75 mm2 | Mét | 100 | 4.347.451 |
9 | Cáp điều khiển 2 x 0,75 mm2 | Mét | 300 | 6.177.957 |
III | Phần mềm quản lý |
|
|
|
1 | Cài đặt phần mềm thu phí | BQSD |
| 240.253.881 |
2 | Cài đặt phần mềm in vé giấy mã vạch | BQSD |
| 36.610.115 |
3 | Cài đặt phần mềm nhận dạng biển số | BQSD |
| 80.084.627 |
IV | Phần mềm chuyển giao công nghệ |
|
| - |
1 | Đào tạo, vận hành hệ thống | TB |
| 34.962.660 |
2 | Đào tạo quản lý và bảo trì | TB |
| 34.962.660 |
3 | Chạy thử nghiệm | TB |
| 17.160.991 |
4 | Hướng dẫn vận hành | TB |
| 65.532.106 |
V | Bảng điện tử cổng trạm | Cái | 2 | 343.219.829 |
III.2 | Thiết bị Thu phí Cầu Đồng Nai mới |
|
| 43.074.993.878 |
I | Thiết bị Trung tâm nhà điều hành |
|
| 564.766.730 |
1 | Máy điều hòa 18000 BTU | máy | 15 | 432.235.077 |
2 | Máy điều hòa 12000 BTU | máy | 6 | 114.649.588 |
3 | Quạt đảo trần | cái | 4 | 14.305.653 |
4 | Quạt trần | cái | 1 | 3.576.413 |
II | Hệ thống thu phí |
|
| 42.510.227.147 |
1 | Cổng trạm thu phí | cái | 4 | 23.233.284.161 |
1,1 | Móng cổng trạm |
|
| 957.803.930 |
1,2 | Kết cấu thép cổng trạm |
| 04 cổng trạm | 3.169.294.693 |
1,3 | Kiến trúc cổng trạm |
| 04 cổng trạm | 2.873.488.948 |
1,4 | Thoát nước và hệ thống ống luồn cáp cổng trạm |
| 04 cổng trạm | 1.237.433.662 |
1,5 | Mặt đường trạm |
|
| 14.086.014.670 |
1,6 | Hạng mục khác |
|
| 909.248.256 |
2 | Thiết bị trạm thu phí |
|
| 19.276.942.987 |
2,1 | Thiết bị làn xe | làn | 16 | 6.235.200.294 |
- | Máy tính thu phí | Bộ | 16 |
|
- | Màn hình thu phí | Bộ | 16 |
|
- | Loa máy tính | Bộ | 16 |
|
- | Thiết bị đọc mã vạch | Bộ | 16 |
|
- | Tủ điều khiển làn | Bộ | 16 |
|
- | Bàn điều khiển thủ công | Bộ | 16 |
|
- | Còi báo động | Bộ | 16 |
|
- | Barrier tự động | Bộ | 16 |
|
- | Thiết bị dò vòng từ | Bộ | 32 |
|
- | Vòng từ | Bộ | 48 |
|
- | Barrier thủ công | Bộ | 16 |
|
- | Đèn cảnh báo đầu đảo | Bộ | 16 |
|
- | Đèn báo tình trạng làn | Bộ | 16 |
|
- | Đèn tín hiệu giao thông | Bộ | 16 |
|
- | Bảng báo điện tử | Bộ | 16 |
|
- | Trụ gắn bảng báo điện tử và camera | Bộ | 16 |
|
- | Bộ lưu điện (UPS) 2 KVA | Bộ | 16 |
|
- | Cabin thu phí | Bộ | 16 |
|
- | Điều hòa nhiệt độ Cabin thu phí | Bộ | 16 |
|
- | Khung chống va Cabin | Bộ | 16 |
|
2,2 | Thiết bị camera giám sát | TB | 1 | 1.699.747.579 |
- | Camera quan sát toàn cảnh | Bộ | 8 |
|
- | Camera quan sát làn xe | Bộ | 16 |
|
- | Camera hồng ngoại quan sát biển số xe | Bộ | 16 |
|
- | Camera quan sát trong phòng làm việc | Bộ | 3 |
|
2,3 | Thiết bị nhà điều hành, phòng điều khiển trung tâm | TB | 1 | 931.437.979 |
- | Máy chủ dữ liệu thu phí | Bộ | 2 |
|
- | Màn hình LCD (sử dụng cho máy chủ) | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính nhận dạng biển số | Bộ | 2 |
|
- | Bộ chuyển đổi màn hình, bàn phím, chuột và cáp nối | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính hậu kiểm, giám sát, trưởng trạm | Bộ | 4 |
|
- | Thiết bị đọc mã vạch | Bộ | 4 |
|
- | Màn hình tivi quan sát camera (LED 46") | Bộ | 2 |
|
- | Cáp HDMI | Sợi | 2 |
|
- | Thiết bị ghi hình camera IP 16 kênh, 4x2TB | Bộ | 2 |
|
- | Máy in laser A4 phục vụ công tác báo cáo | Bộ | 1 |
|
- | Tủ Rack 19" | Bộ | 2 |
|
- | Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA | Bộ | 4 |
|
- | Bộ lưu điện (UPS) online 6 KVA | Bộ | 1 |
|
2,4 | Thiết bị phòng kế toán | TB | 1 | 83.660.479 |
- | Máy tính kế toán | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị đọc mã vạch | Bộ | 2 |
|
- | Máy in laser A4 phục vụ công tác báo cáo | Bộ | 1 |
|
- | Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA | Bộ | 2 |
|
2,5 | Thiết bị phòng bán vé tháng | TB | 2 | 121.978.169 |
- | Máy tính bán vé | Bộ | 1 |
|
- | Bảng hiển thị thông tin bán vé | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đọc mã vạch | Bộ | 1 |
|
- | Máy in laser A4 phục vụ công tác báo cáo | Bộ | 1 |
|
- | Máy in kim khổ A4 - in hóa đơn | Bộ | 1 |
|
- | Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA | Bộ | 1 |
|
2,6 | Thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn | TB | 1 | 734.600.373 |
- | Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện 3 pha 63A | Bộ | 3 |
|
- | Thiết bị chống sét lan truyền mạng máy tính | Bộ | 8 |
|
- | Thiết bị lọc sét cho nguồn điện 1 pha 3A | Bộ | 1 |
|
- | Tiếp địa cho chống sét lan truyền | Bộ | 6 |
|
- | Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện 3 pha 80A | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện 3 pha 63A | Bộ | 3 |
|
2,7 | Thiết bị chống sét trực tiếp tại mái cổng trạm và nhà điều hành | TB | 1 | 539.407.876 |
- | Kim thu sét phóng điện sớm | Bộ | 4 |
|
- | Bộ xử lý đầu trên cáp thoát sét | Bộ | 4 |
|
- | Bộ xử lý đầu dưới cáp thoát sét | Bộ | 4 |
|
- | Ống sợi thủy tinh cách điện dài 2m | Bộ | 4 |
|
- | Khớp nối ống sợi thủy tinh với cột đỡ | Bộ | 4 |
|
- | Bộ kẹp và vít cố định dây dân cáp thoát sét | Bộ | 4 |
|
- | Cột đỡ bằng sắt tráng kẽm | Bộ | 4 |
|
- | Bộ dây neo cho cột đỡ | Bộ | 16 |
|
- | Thiết bị đếm sét | Bộ | 4 |
|
- | Cáp thoát sét chống nhiễu | m | 80 |
|
- | Hệ thống tiếp địa < 10 Ohm | Bộ | 4 |
|
2,8 | Thiết bị mạng truyền dẫn | TB | 1 | 363.066.020 |
- | Bộ chuyển đổi quang điện Gbps | Bộ | 8 |
|
- | Bộ chuyển đổi quang điện 100 Mbps | Bộ | 2 |
|
- | Bộ chuyển mạch Ethernet 24 cổng 10/100/1000 | Bộ | 1 |
|
- | Hộp phối quang 32 core | Bộ | 2 |
|
- | Hộp cắm mạng | Bộ | 40 |
|
- | Cáp mạng UTP | Cuộn | 1 |
|
- | Cáp mạng FTP | Cuộn | 4 |
|
- | Cáp quang Single-mode 4 core | m | 1792 |
|
- | Hàn cáp quang | Mối | 64 |
|
- | Dây hàn quang (pigtail) | Sợi | 64 |
|
- | Dây nhảy quang (patch cord) | Sợi | 64 |
|
- | Phụ kiện | Bộ | 1 |
|
- | Bộ chuyển mạch Ethernet 8 cổng hỗ trợ PoE | Bộ | 5 |
|
- | Bộ chuyển mạch Ethernet 24 cổng 10/100, 2 cổng Gb | Bộ | 6 |
|
- | Hộp phối quang 12 core | Bộ | 5 |
|
2,9 | Thiết bị điện và cáp điện | TB | 1 | 1.295.363.871 |
- | Tủ điện phân phối cổng trạm | Tủ | 4 |
|
- | Tủ điện thiết bị thu phí phòng điều hành | Tủ | 1 |
|
- | Tủ điện thiết bị phòng kế toán | Tủ | 1 |
|
- | Tủ điện thiết bị phòng vé tháng | Tủ | 1 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x50 mm2 | m | 100 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x35 mm2 | m | 480 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x16 mm2 | m | 91 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x6 mm2 | m | 410 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC 6 mm2 | m | 410 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x10 mm2 | m | 60 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC 10 mm2 | m | 20 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 3x1.5 mm2 | m | 2150 |
|
- | Cáp điều khiển 8x0.75 mm2 | m | 180 |
|
- | Cáp điều khiển 2x0.75 mm2 | m | 180 |
|
- | Vật tư và phụ kiện | Bộ | 1 |
|
2,10 | Bàn ghế phòng điều hành và phòng kế toán | TB | 1 | 46.343.162 |
- | Bàn làm việc chuyên dụng phòng điều khiển giám sát | Bộ | 4 |
|
- | Bàn làm việc quầy bán vé tháng, phòng kế toán | Bộ | 3 |
|
- | Ghế xoay văn phòng | Bộ | 7 |
|
- | Băng chờ phòng kế toán | Bộ | 1 |
|
2,11 | Hệ thống nhận dạng biển số xe đi vòng dưới chân cầu | TB | 1 | 541.415.818 |
- | Camera hồng ngoại quan sát biển số xe | Bộ | 2 |
|
- | Bộ chuyển mạch Internet 8 cổng 10/100 |
| 1 |
|
- | Bộ chuyển đổi quang điện Single mode |
| 2 |
|
- | Tủ điện chứa thiết bị |
| 1 |
|
- | Phụ kiện |
| 1 |
|
- | Máy phát hành thẻ | Bộ | 2 |
|
2,12 | Phần mềm hệ thống | TB | 1 | 313.678.513 |
- | Hệ điều hành Windows Server cho máy chủ dữ liệu | BQSD | 2 |
|
- | Quyền người dùng truy cập vào máy chủ dữ liệu Windows Server | BQSD | 10 |
|
- | Cơ sở dữ liệu SQL Server | BQSD | 2 |
|
- | Quyền người dùng truy cập vào cơ sở dữ liệu SQL Server | BQSD | 10 |
|
- | Hệ điều hành Windows | BQSD | 25 |
|
- | Phần mềm diệt virus Kaspersky 1 năm | BQSD | 1 |
|
2,13 | Phần mềm thu phí | TB | 1 | 738.784.777 |
- | Phần mềm quản lý hệ thống thu phí theo tiêu chuẩn thu phí một dừng của Cục đường bộ Việt Nam, gồm các phân hệ: - Cơ sở dữ liệu trung tâm - Quản trị hệ thống - Báo cáo, thống kê - Kế toán, bán vé trả trước - Giám sát - Hậu kiếm thông minh - Soát vé Bán tự động Cung cấp đầy đủ chức năng phục vụ chuyên môn nghiệp vụ của trạm, Công ty, Cục thuế, Tài chính kế toán. Giao diện tiếng Việt dễ dàng sử dụng, thiết lập trên nền tảng công nghệ mới, đáp ứng nhu cầu hiện tại của trạm và khả năng mở rộng thêm số làn. Phần mềm có bản quyền tác giả.Phần mềm quản lý hệ thống thu phí theo tiêu chuẩn thu phí một dừng của Cục đường bộ Việt Nam, gồm các phân hệ: | BQSD | 1 |
|
- | Phần mềm in vé giấy mã vạch (sử dụng lại) Phần mềm in vé giấy mã vạch (sử dụng lại) | BQSD | 1 |
|
- | Phần mềm nhận dạng biển số (bao gồm khóa cứng) | BQSD | 2 |
|
- | Phần mềm kiểm soát các xe đi không đi qua cầu (không thu tiền đối với các xe vòng dưới chân cầu) | BQSD | 1 |
|
2,14 | Lắp đặt thiết bị và thí nghiệm hệ thống | TB | 1 | 1.256.299.820 |
2,15 | Đào tạo, huấn luyện và chuyển giao công nghệ | TB | 1 | 92.406.498 |
2,16 | Thiết bị mạng truyền dẫn phòng vé tháng | TB | 1 | 89.282.804 |
- | Bộ chuyển mạch Ethernet 24 cổng 10/100, 2 cổng Gb (Từ Bộ chuyển mạch Ethernet 16 cổng chuyến sang 24 cổng - vẫn giữ nguyên giá dự toán) | Bộ | 2 |
|
- | Bộ chuyển đổi quang điện Gbps | Bộ | 2 |
|
- | Hộp phối quang 32 core | Bộ | 1 |
|
- | Cáp quang Single-mode 2 core | m | 160 |
|
- | Phụ kiện | Bộ | 1 |
|
2,17 | Thiết bị điện và cáp điện (phần bổ sung) | TB | 1 | 725.367.098 |
- | Máy phát điện 3 pha 200 KVA | Bộ | 1 |
|
- | Tủ ATS 200 KVA | Bộ | 1 |
|
- | Tủ điện phân phối tổng trạm thu phí 315 A | Bộ | 1 |
|
- | Tủ điện thiết bị phòng vé tháng | Bộ | 1 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x50 mm2 | m | 300 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x35 mm2 | m | 360 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x6 mm2 | m | 55 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC 6 mm2 | m | 85 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x10 mm2 | m | 71 |
|
- | Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x240 mm2 | m | 42 |
|
2,18 | Tổng đài nội bộ | TB | 1 | 158.928.921 |
- | Tổng đài IP-PBX iPECS-LIK50 gồm có: - Chân đế Desk mount holder - Call Server support 50 ports MFIM50A (4 CO, 4 VoIP, 6 Voice Mail, 2 Analog Extension) - Hãng sản xuất: Ecricsson-LG - Xuất sứ: Thái Lan | Cái | 1 |
|
- | LIP-8024E |Mid-Range IP Phone (include adaptor) - 4 line LCD/ 2 Gigabit LAN/ 24 Programmable Button with 2 colour LED/Full duplex speaker/Remote Update/PoE Support/Security [802.lx/EAP-MD5, EAPOL]/ Network [LLDP-MED , VLAN] | cái | 1 |
|
- | LIP-8002EA | Entry IP Phone (not support PoE, include adaptor): - 2 line LCD/ 2 LAN/ 4 Programmable Button with 2 colour LED/Hafl duplex speaker/ Network management [LLDP-MED] | cái | 24 |
|
- | Vật tư, nhân công lắp đặt | bộ |
|
|
2,19 | Bảng quang báo điện tử | TB | 1 | 3.309.972.936 |
- | Bảng Led lớn: - Kích thước gồm cabin/bảng: 940 x 11.960 - Kích thước net LED/bảng: 840 x 11.760 - Kích thước module: 420 x 420 mm - Khoảng cách điểm ảnh: P 26,25mm - Độ phân giải/bảng: 32 x 448 - Led/1điểm ảnh: 1R 1PG (1Red,1Pure Green) - Cường độ sáng: ≥ 3.000cd/m2 - Xuất sứ Hàn Quốc (nhập khẩu nguyên bộ) | bảng | 4 |
|
- | Bảng Led nhỏ: - Kích thước gồm cabin/bảng: 2.500 x 600 - Kích thước net LED/bảng: 2.240 x 480 - Kích thước module: 320 x 160 mm - Khoảng cách điểm ảnh: P 20mm - Độ phân giải/bảng: 112 x 24 - Led/lđiểm ảnh: 1R 1PG (1Red,1Pure Green - Cường độ sáng: ≥ 3.500cd/m2 - Xuất sứ Hàn Quốc (nhập khẩu nguyên bộ) | Bảng | 14 |
|
| TÀI SẢN HÌNH THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC |
|
|
|
| Tài sản thiết bị thu phí: Nâng cấp hạ tầng công nghệ phục vụ sao lưu dữ liệu thu giá dịch vụ đường bộ cầu Đồng Nai | hệ thống | TB | 4.660.699.313 |
| Thiết bị |
|
| 3.988.864.535 |
| Camera IP quan sát làn xe miễn phí | Bộ | 2 | 51.959.653 |
| Máy chủ ghi hình và chồng dữ liệu | Bộ | 2 | 787.053.246 |
| Thiết bị NAS lưu trữ video camera | Bộ | 2 | 825.109.862 |
| Thiết bị NAS lưu trữ dữ liệu hình ảnh, dữ liệu giao dịch | Bộ | 1 | 211.137.637 |
| Ổ cứng 10TB chuyên dùng cho ghi hình | Cái | 48 | 1.046.262.399 |
| Máy chủ dữ liệu thu phí | Bộ | 2 | 876.126.937 |
| KVM Switch 16 cổng | Bộ | 1 | 87.954.378 |
| Tủ rack chứa thiết bị | Bộ | 1 | 22.857.534 |
| Bảng hiển thị thông tin điện tử ngoài trời | Bộ | 1 | 80.402.889 |
| Phần mềm bản quyền |
|
| 671.834.778 |
| Phần mềm ghi hình và xử lý chồng hình | BQ | 2 | 184.745.433 |
| Microsoft Windows 10 Pro | BQ | 2 | 12.112.137 |
| Phần mềm soát vé, hậu kiểm (nâng cấp) | BQ | 1 | 230.931.791 |
| Hệ điều hành Microsoft Windows Server 2016 Std. | BQ | 2 | 114.853.219 |
| Quyền truy cập Windows Server 2016 | BQ | 10 | 11.487.678 |
| 6 Microsoft SQL Server 2016 Std | BQ | 2 | 54.433.922 |
| Quyền truy cập SQL Server 2016 | BQ | 10 | 63.270.598 |