Quyết định 1770/QĐ-BGTVT 2023 xác lập quyền sở hữu toàn dân dự án BOT cầu Đồng Nai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1770/QĐ-BGTVT

Quyết định 1770/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được đầu tư, mua sắm mới của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh Thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1770/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:29/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
__________

Số: 1770/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản
được đầu tư, mua sắm mới của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến
hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa
theo hình thức hợp đồng BOT

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;

Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị tại Văn bản số 421/TCĐBVN-TC ngày 15/7/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản của dự án đầu tư xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT đã được Nhà đầu tư chuyển giao cho Cục Đường bộ Việt Nam;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất tại Văn bản số 13741/BTC-QLCS ngày 13/12/2023 của Bộ Tài chính về việc Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được đầu tư, mua sắm mới của Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa theo hình thức hợp đồng BOT. Cụ thể:

TT

Tên tài sản

Nguyên giá tài sản (đồng)

Giá trị còn lại (đồng)

 

Tổng số

2.276.422.359.778

1.825.608.673.628

I

Tài sản hình thành sau đầu tư

2.271.761.660.465

1.822.346.184.109

1

Công trình hầm, cầu, đường bộ

2.212.492.368.533

1.798.393.838.229

2

Cơ sở nhà, đất, công nghệ, trang thiết bị thu phí, nhà điều hành, cổng trạm thu phí

12.547.813.548

6.722.348.329

3

Công nghệ thu phí và trang thiết bị văn phòng

46.721.478.383

17.229.997.551

II

Tài sản hình thành trong giai đoạn kinh doanh khai thác

4.660.699.313

3.262.489.519

1

Tài sản thiết bị thu phí: Nâng cấp hạ tầng công nghệ phục vụ sao lưu dữ liệu thu giá dịch vụ đường bộ cầu Đồng Nai

4.660.699.313

3.262.489.519

(Chi tiết như phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đối với tài sản được xác lập sở hữu toàn dân tại Điều 1: giao Cục Đường bộ Việt Nam quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định tại Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ. Đối với các tài sản khác, Cục Đường bộ Việt Nam có trách nhiệm quản lý, bảo quản theo quy định; thực hiện rà soát và báo cáo Bộ Giao thông vận tải phương án xử lý phù hợp với quy định về tiêu chuẩn, định mức, chế độ về quản lý, sử dụng tài sản công. Cục Đường bộ Việt Nam chịu trách nhiệm về số liệu đã báo cáo.

Đối với tài sản chuyển giao cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án: Cục Đường bộ Việt Nam thực hiện việc tiếp nhận lại tài sản do Nhà nước chuyển giao cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư để quản lý, sử dụng và khai thác phù hợp theo quy định của pháp luật quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Tài chính, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;

- Lưu: VT, TC(H).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Duy Lâm

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHI TIẾT TÀI SẢN

(Kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2023)

 

Đơn vị tính đồng.

TT

Tên Tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Nguyên giá

 

Tổng Cộng

 

 

2.276.422.359.778

 

TÀI SẢN HÌNH THÀNH GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ

 

 

2.271.761.660.465

A

Đường, Cầu, Hầm đường bộ

 

 

2.212.492.368.533

I

Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường

 

15,338

611.026.383.424

I.1

Nút giao Tân Vạn

 

4,320

177.235.937.557

1

Tuyến chính (Km 1873+000 - Km1874+360 QL1)

 

1,329

107.050.307.746

2

Tuyến TV1 (Km 0+000 - Km 0+636.83)

Km

0,637

14.220.382.910

3

Tuyến TV2 (Km 0+000 - Km 0+450.15)

Km

0,450

8.376.522.996

4

Tuyến TV3 (Km 0+000 - Km 0+233.5)

Km

0,234

8.690.072.729

5

Tuyến TV4 (Km 0+000 - Km 0+110.31)

Km

0,110

2.052.680.777

6

Tuyến TV5 (Km 0+000 - Km 0+122.93)

Km

0,123

2.440.018.594

7

Tuyến TV6 (Km 0+000 - Km 0+181.71)

Km

0,182

3.381.312.881

8

Tuyến TV7 (Km 0+000 - Km 0+161.82)

Km

0,162

3.211.940.200

9

Tuyến TV8 (Km 0+000 - Km 0+94.64)

Km

0,095

1.761.088.829

10

Tuyến TV9 (Km 0+000 - Km 0+1000)

Km

1,000

26.051.609.894

I.2

Nút giao Vũng Tàu

0

4,243

247.781.849.836

1

Tuyến chính (Km 1871+150 - Km1872+320 QL1)

 

1,256

112.538.289.745

2

Tuyến QL51 (Km0+000 - Km0+842)

Km

0,842

69.740.971.651

3

Tuyến TL11 (Km0+000 - Km0+200)

Km

0,200

5.798.080.733

4

Tuyến khu phố 10 (Km0+000 - Km0+514,23)

Km

0,514

14.907.735.277

5

Tuyến N1 (Km0+ 000 - Km0+99,29)

Km

0,099

3.837.942.907

6

Tuyến N2 (Km0+000 - Km0+170,11)

Km

0,170

6.575.410.090

7

Tuyến N3 (Km0+000 - Km0+137,12)

Km

0,137

5.300.218.867

8

Tuyến N4 (Km0+000 - Km0+97,34)

Km

0,094

3.646.606.242

9

Tuyến BH2 (Km0+000 - Km0+744)

Km

0,744

21.568.860.327

10

Tuyến BH3 (Km0+000 - Km0+186,78)

Km

0,187

3.867.733.998

I.3

Nút giao Tam Hiệp

 

2,993

46.029.418.752

1

Tuyến chính (Km 1866+459 - Km 1867+225 QL1)

 

0,682

23.418.030.909

2

Gom phải (Km 0+000 - Km 0+500)

Km

0,500

3.852.296.094

3

Gom trái (Km 0+000 - Km 0+500)

Km

0,5

3.852.296.094

4

Nhánh QL15 (Km 0+000 - Km 0+380)

Km

0,38

7.416.954.079

5

Tuyến nhánh TH1 (Km 0+000 - Km 0+248)

Km

0,248

1.960.663.593

6

Tuyến nhánh TH2 (Km 0+000 - Km 0+287)

Km

0,287

2.065.673.075

7

Tuyến nhánh TH3 (Km 0+000 - Km 0+143)

Km

0,143

1.514.243.085

8

Tuyến nhánh TH4 (Km 0+000 - Km 0+253)

Km

0,253

1.949.261.824

I.4

Nút giao Amata

 

2,114

77.969.484.275

1

Tuyến chính (Km 1865+240 - Km 1866+170 QL1)

 

0,332

29.892.059.668

2

Gom phải (Km 0+000 - Km 0+ 621)

Km

0,621

12.926.021.332

3

Gom trái (Km 0+000 - Km 0+ 618)

Km

0,618

17.575.235.724

4

Nhánh Amata (Km 0+000 - Km 0+ 140)

Km

0,140

9.270.837.006

5

Tuyến nhánh Amata 1 (Km 0+000 - Km 0+113)

Km

0,113

2.738.362.831

6

Tuyến nhánh Amata 2 (Km 0+000 - Km 0+117)

Km

0,117

2.837.596.414

7

Tuyến nhánh Amata 3 (Km 0+00 - Km 0+089)

Km

0,089

1.407.398.447

8

Tuyến nhánh Amata 4 (Km 0+00 - Km +0+084)

Km

0,084

1.321.972.854

I.5

Tuyến nối QL1, QL51 với QL1K

 

1,667

62.009.693.004

1

Km0+000-Km2+153,75 ( điểm đầu trung Km0+900 đường Lâ Văn Duyệt; điểm cuối trung Km0+00 đường dẫn ra cầu Bữu Hòa)

 

1,667

62.009.693.004

II

Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ

 

39.065

1.234.515.699.736

1

Cầu Đồng Nai mới (Km 1873+275)

 

9.240

285.512.082.854

2

Cầu Đồng Nai cũ (Km 1873+275)

m2

7.261

67.978.653.946

3

Cầu vượt Tân Vạn (Km 1874+122)

m2

4.016

151.305.351.602

4

Cầu vượt thép ngã 3 Vũng Tàu (Km1872+37,5)

m2

3.814

238.476.329.717

5

Cầu vượt Amata (Km 1865+430)

m2

3.258

95.231.080.500

6

Cầu An Hảo

m2

10.925

395.132.477.591

7

Cầu Suối Linh (Km 1866+330)

m2

551

879.723.525

III

Hầm đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với hầm đường bộ

 

940

366.950.285.374

1

Hầm chui Tam Hiệp (Km1866+750-Km1867+225)

 

460

158.442.278.182

2

Hầm chui nút giao Vũng Tàu (Điểm đầu Km0+298,QL51, điểm cuối Km1871+668

md

480

208.508.007.191

B

Cơ sở nhà, đất, công nghệ, trang thiết bị thu phí, thiết bị nhà điều hành, cổng trạm thu phí

 

 

59.269.291.932

I

Khuôn viên đất Nhà điều hành trạm thu phí cầu Đồng Nai

m2

1.828,2

 

II

Nhà điều hành

 

 

12.547.813.548

1

Nhà điều hành trạm Sông Phan (Chi phí sửa chữa đã bàn giao cho BOT QL1 đoạn Phan Thiết - Đồng Nai)

m2

3.600

3.583.915.135

2

Nhà điều hành trạm Cầu Đồng Nai

m2

890,67

8.963.898.413

 

Nhà điều hành

 

287

 

 

Nhà giao ca

 

222

 

 

Nhà hội trường

 

242

 

 

Nhà xe

 

132

 

 

Nhà bảo vệ

 

7

 

 

Hàng rào

 

 

 

III

Công nghệ + trang thiết bị thu phí, thiết bị Nhà điều hành, cổng trạm

 

 

46.721.478.383

III.1

Thiết bị Trạm thu phí Sông Phan

 

 

3.646.484.506

I

Phần thiết bị thu phí

 

 

 

I.1

Thiết bị thu phí làn xe

 

 

 

1

Máy tính thu phí

Bộ

6

172.433.642

 

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA

Bộ

6

20.531.410

 

Hệ điều hành, phần mềm virút

 

6

25.521.827

 

Phần mềm virút

 

6

4.962.959

2

Màn hình máy tính thu phí 17"

Bộ

6

20.044.038

3

Card chụp hình

Bộ

6

43.808.579

4

Loa máy tính

Bộ

6

1.839.658

5

Thiết bị đọc mã vạch

Bộ

6

61.710.925

6

Tủ điều khiển làn

Bộ

6

173.918.754

7

Bàn điều khiển khẩn cấp

Bộ

6

13.769.980

8

Còi báo động

Bộ

6

2.629.064

9

Barrier tự động

Bộ

6

303.131.753

10

Thiết bị dò vòng từ

Bộ

6

25.123.692

11

Vòng từ

Bộ

18

60.862.143

12

Barrier thủ công

Bộ

6

44.611.713

13

Đèn cảnh báo đầu đảo phân làn

Bộ

6

8.504.987

14

Đèn báo tình trạng làn

Bộ

4

35.113.448

15

Đèn tín hiệu giao thông

Bộ

6

54.735.669

16

Bảng báo điện tử

Bộ

6

115.321.863

17

Trụ gắn bảng báo điện tử và camera

Bộ

6

21.609.120

I.2

Thiết bị camera giám sát

 

 

 

1

Camera quan sát toàn cảnh

Bộ

2

116.610.996

2

Camera quan sát làn xe

Bộ

6

57.170.813

3

Camera hồng ngoại quan sát biển số xe

Bộ

6

176.559.831

4

Camera quan sát phòng điều hành

Bộ

2

17.112.941

I.3

Thiết bị Nhà điều hành

 

 

 

1

Máy chủ dữ liệu thu phí

Bộ

1

67.923.204

2

Hệ điều hành, Cơ sở dữ liệu, quyền truy cập, diệt virút

 

1

107.703.527

3

Phần mềm diệt virút

 

1

827.160

4

Máy tính chồng tín hiệu

Bộ

1

27.411.824

5

Hệ điều hành

 

1

4.253.638

6

Phần mềm virút

 

1

827.160

7

Máy tính nhận dạng biển số

Bộ

1

37.239.351

8

Hệ điều hành

 

1

4.253.638

9

Phần mềm virút

 

 

827.160

9

Bộ chuyển đổi màn hình, bàn phím chuột 4 cổng và cáp nối

Bộ

1

4.957.238

10

Máy tính hậu kiểm, giám sát

Bộ

2

39.905.025

11

Hệ điều hành

 

2

8.507.276

12

Phần mềm virút

 

1

827.160

13

Màn hình giám sát LCD 19"

(Trạm trưởng 01; HK 03 cái)

Bộ

4

28.519.280

14

Thiết bị ghép kênh

Bộ

2

51.270.178

15

Thiết bị ghép dữ liệu lên tín hiệu video

Bộ

2

28.990.635

16

Thiết bị ghi hình kỹ thuật số 6 kênh

Bộ

1

53.476.395

17

Thiết bị đọc mã vạch

 

1

10.285.154

11

Máy in laser phục vụ công tác báo cáo

Bộ

1

3.672.452

12

Tủ Rack 19"

Bộ

1

13.972.479

13

Bộ lưu điện (UPS) online 5KVA

Bộ

1

58.985.760

I.4

Thiết bị Phòng Kế toán và bán vé

 

 

-

1

Máy tính kế toán bán vé

Bộ

2

39.905.025

2

Hệ điều hành

 

2

8.507.276

3

Phần mềm virút

 

2

1.654.320

4

Bảng hiển thị thông tin bán vé

Bộ

1

4.773.044

5

Thiết bị đọc mã vạch

Bộ

1

10.285.154

6

Máy in laser phục vụ công tác báo cáo

Bộ

1

3.672.452

7

Máy in thông tin lên vé trả tiền trước

Bộ

1

6.547.490

I.5

Thiết bị mạng

 

 

 

1

Bộ chuyển mạch mạng máy tính 8 cổng

Bộ

3

4.592.281

2

Hộp cắm mạng

Bộ

14

1.569.659

II

Phần thiết bị phụ trợ

 

 

 

II.1

Thiết bị chống sét lan truyền

 

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn 1 pha 63A

Bộ

1

39.000.069

2

Thiết bị chống sét trên đường truyền mạng máy tính

Bộ

14

23.240.559

3

Thiết bị chống sét trên đường truyền tín hiệu camera

Cái

28

61.537.027

4

Bảng đồng tiếp đất

Cái

2

2.594.742

5

Cọc tiếp đất bằng thép mạ đồng

Cọc

2

1.082.287

6

Đầu nối kiểm tra tiếp đất

Cái

2

361.525

7

Lắp đặt hóa chất giảm điện trở đất

Bao

6

5.402.280

8

Lắp đặt mối hàn CADWELD

Mối

2

505.677

9

Hộp xi măng kiểm tra nối đất

Cái

2

505.677

10

Cáp đồng trần thoát sét 50mm2

Mét

100

17.618.618

11

Cáp Ter thoát sét 25 mm2

Mét

30

2.539.827

12

Cáp PVC thoát sét 25 mm2

Mét

25

2.116.522

13

Giếng tiếp địa để thả cọc thép bọc đồng thoát sét

Mét

70

14.174.979

II.2

Thiết bị liên lạc nội bộ

 

 

 

1

Tổng đài liên lạc nội bộ

Bộ

1

6.547.490

2

Máy nhánh liên lạc nội bộ

Bộ

10

3.066.097

II.3

Cabin thu phí

 

 

 

1

Cabin thu phí Composite

Bộ

6

268.502.932

II.4

Máy lạnh và bàn ghế

 

 

 

1

Máy lạnh 2 cục - 12.000 BTU cho Nhà điều hành

Bộ

2

23.226.830

2

Bàn gỗ đặt thiết bị

Bộ

5

10.325.197

3

Ghế xoay cho nhân viên

Bộ

6

6.198.550

4

Ghế tựa dành cho khách mua vé tháng

Bộ

10

6.887.278

II.5

Cáp tín hiệu

 

 

 

1

Cáp camera RG59

Cuộn

4

14.117.776

2

Cáp mạng FPT

Bộ

1

5.402.280

3

Cáp mạng UPT

Cuộn

1

4.501.900

4

Cáp điện thoại outdoor

Cuộn

1

1.927.751

5

Đầu nối cáp camera BNG59

Cái

70

2.082.200

6

Đầu nối RJ45 UPT

Cái

100

800.846

II.6

Tủ điện nguồn, cáp điện

 

 

 

1

Tủ điện phân phối điện cho 06 cabin

Tủ

1

2.598.174

2

Tủ điện cabin

Bộ

6

4.873.722

3

Cáp điện CVV 2x22 mm2

Mét

60

9.335.579

4

Cáp điện CVV 2x16 mm2

Mét

50

5.720.330

5

Cáp điện CVV 2x6.0 mm2

Mét

150

7.722.446

6

Cáp điện CVV 2x1,5 mm2

Mét

600

13.728.793

7

Cáp điện CVV 2x1.0 mm2

Mét

100

1.144.066

8

Cáp điều khiển 8x0,75 mm2

Mét

100

4.347.451

9

Cáp điều khiển 2 x 0,75 mm2

Mét

300

6.177.957

III

Phần mềm quản lý

 

 

 

1

Cài đặt phần mềm thu phí

BQSD

 

240.253.881

2

Cài đặt phần mềm in vé giấy mã vạch

BQSD

 

36.610.115

3

Cài đặt phần mềm nhận dạng biển số

BQSD

 

80.084.627

IV

Phần mềm chuyển giao công nghệ

 

 

-

1

Đào tạo, vận hành hệ thống

TB

 

34.962.660

2

Đào tạo quản lý và bảo trì

TB

 

34.962.660

3

Chạy thử nghiệm

TB

 

17.160.991

4

Hướng dẫn vận hành

TB

 

65.532.106

V

Bảng điện tử cổng trạm

Cái

2

343.219.829

III.2

Thiết bị Thu phí Cầu Đồng Nai mới

 

 

43.074.993.878

I

Thiết bị Trung tâm nhà điều hành

 

 

564.766.730

1

Máy điều hòa 18000 BTU

máy

15

432.235.077

2

Máy điều hòa 12000 BTU

máy

6

114.649.588

3

Quạt đảo trần

cái

4

14.305.653

4

Quạt trần

cái

1

3.576.413

II

Hệ thống thu phí

 

 

42.510.227.147

1

Cổng trạm thu phí

cái

4

23.233.284.161

1,1

Móng cổng trạm

 

 

957.803.930

1,2

Kết cấu thép cổng trạm

 

04 cổng trạm

3.169.294.693

1,3

Kiến trúc cổng trạm

 

04 cổng trạm

2.873.488.948

1,4

Thoát nước và hệ thống ống luồn cáp cổng trạm

 

04 cổng trạm

1.237.433.662

1,5

Mặt đường trạm

 

 

14.086.014.670

1,6

Hạng mục khác

 

 

909.248.256

2

Thiết bị trạm thu phí

 

 

19.276.942.987

2,1

Thiết bị làn xe

làn

16

6.235.200.294

-

Máy tính thu phí

Bộ

16

 

-

Màn hình thu phí

Bộ

16

 

-

Loa máy tính

Bộ

16

 

-

Thiết bị đọc mã vạch

Bộ

16

 

-

Tủ điều khiển làn

Bộ

16

 

-

Bàn điều khiển thủ công

Bộ

16

 

-

Còi báo động

Bộ

16

 

-

Barrier tự động

Bộ

16

 

-

Thiết bị dò vòng từ

Bộ

32

 

-

Vòng từ

Bộ

48

 

-

Barrier thủ công

Bộ

16

 

-

Đèn cảnh báo đầu đảo

Bộ

16

 

-

Đèn báo tình trạng làn

Bộ

16

 

-

Đèn tín hiệu giao thông

Bộ

16

 

-

Bảng báo điện tử

Bộ

16

 

-

Trụ gắn bảng báo điện tử và camera

Bộ

16

 

-

Bộ lưu điện (UPS) 2 KVA

Bộ

16

 

-

Cabin thu phí

Bộ

16

 

-

Điều hòa nhiệt độ Cabin thu phí

Bộ

16

 

-

Khung chống va Cabin

Bộ

16

 

2,2

Thiết bị camera giám sát

TB

1

1.699.747.579

-

Camera quan sát toàn cảnh

Bộ

8

 

-

Camera quan sát làn xe

Bộ

16

 

-

Camera hồng ngoại quan sát biển số xe

Bộ

16

 

-

Camera quan sát trong phòng làm việc

Bộ

3

 

2,3

Thiết bị nhà điều hành, phòng điều khiển trung tâm

TB

1

931.437.979

-

Máy chủ dữ liệu thu phí

Bộ

2

 

-

Màn hình LCD (sử dụng cho máy chủ)

Bộ

1

 

-

Máy tính nhận dạng biển số

Bộ

2

 

-

Bộ chuyển đổi màn hình, bàn phím, chuột và cáp nối

Bộ

1

 

-

Máy tính hậu kiểm, giám sát, trưởng trạm

Bộ

4

 

-

Thiết bị đọc mã vạch

Bộ

4

 

-

Màn hình tivi quan sát camera (LED 46")

Bộ

2

 

-

Cáp HDMI

Sợi

2

 

-

Thiết bị ghi hình camera IP 16 kênh, 4x2TB

Bộ

2

 

-

Máy in laser A4 phục vụ công tác báo cáo

Bộ

1

 

-

Tủ Rack 19"

Bộ

2

 

-

Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA

Bộ

4

 

-

Bộ lưu điện (UPS) online 6 KVA

Bộ

1

 

2,4

Thiết bị phòng kế toán

TB

1

83.660.479

-

Máy tính kế toán

Bộ

2

 

-

Thiết bị đọc mã vạch

Bộ

2

 

-

Máy in laser A4 phục vụ công tác báo cáo

Bộ

1

 

-

Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA

Bộ

2

 

2,5

Thiết bị phòng bán vé tháng

TB

2

121.978.169

-

Máy tính bán vé

Bộ

1

 

-

Bảng hiển thị thông tin bán vé

Bộ

1

 

-

Thiết bị đọc mã vạch

Bộ

1

 

-

Máy in laser A4 phục vụ công tác báo cáo

Bộ

1

 

-

Máy in kim khổ A4 - in hóa đơn

Bộ

1

 

-

Bộ lưu điện (UPS) 1 KVA

Bộ

1

 

2,6

Thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn

TB

1

734.600.373

-

Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện 3 pha 63A

Bộ

3

 

-

Thiết bị chống sét lan truyền mạng máy tính

Bộ

8

 

-

Thiết bị lọc sét cho nguồn điện 1 pha 3A

Bộ

1

 

-

Tiếp địa cho chống sét lan truyền

Bộ

6

 

-

Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện 3 pha 80A

Bộ

1

 

-

Thiết bị cắt lọc sét cho nguồn điện 3 pha 63A

Bộ

3

 

2,7

Thiết bị chống sét trực tiếp tại mái cổng trạm và nhà điều hành

TB

1

539.407.876

-

Kim thu sét phóng điện sớm

Bộ

4

 

-

Bộ xử lý đầu trên cáp thoát sét

Bộ

4

 

-

Bộ xử lý đầu dưới cáp thoát sét

Bộ

4

 

-

ng sợi thủy tinh cách điện dài 2m

Bộ

4

 

-

Khớp nối ống sợi thủy tinh với cột đỡ

Bộ

4

 

-

Bộ kẹp và vít cố định dây dân cáp thoát sét

Bộ

4

 

-

Cột đỡ bằng sắt tráng kẽm

Bộ

4

 

-

Bộ dây neo cho cột đỡ

Bộ

16

 

-

Thiết bị đếm sét

Bộ

4

 

-

Cáp thoát sét chống nhiễu

m

80

 

-

Hệ thống tiếp địa < 10 Ohm

Bộ

4

 

2,8

Thiết bị mạng truyền dẫn

TB

1

363.066.020

-

Bộ chuyển đổi quang điện Gbps

Bộ

8

 

-

Bộ chuyển đổi quang điện 100 Mbps

Bộ

2

 

-

Bộ chuyển mạch Ethernet 24 cổng 10/100/1000

Bộ

1

 

-

Hộp phối quang 32 core

Bộ

2

 

-

Hộp cắm mạng

Bộ

40

 

-

Cáp mạng UTP

Cuộn

1

 

-

Cáp mạng FTP

Cuộn

4

 

-

Cáp quang Single-mode 4 core

m

1792

 

-

Hàn cáp quang

Mối

64

 

-

Dây hàn quang (pigtail)

Sợi

64

 

-

Dây nhảy quang (patch cord)

Sợi

64

 

-

Phụ kiện

Bộ

1

 

-

Bộ chuyển mạch Ethernet 8 cổng hỗ trợ PoE

Bộ

5

 

-

Bộ chuyển mạch Ethernet 24 cổng 10/100, 2 cổng Gb

Bộ

6

 

-

Hộp phối quang 12 core

Bộ

5

 

2,9

Thiết bị điện và cáp điện

TB

1

1.295.363.871

-

Tủ điện phân phối cổng trạm

Tủ

4

 

-

Tủ điện thiết bị thu phí phòng điều hành

Tủ

1

 

-

Tủ điện thiết bị phòng kế toán

Tủ

1

 

-

Tủ điện thiết bị phòng vé tháng

Tủ

1

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x50 mm2

m

100

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x35 mm2

m

480

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x16 mm2

m

91

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x6 mm2

m

410

 

-

Cáp điện Cu/PVC 6 mm2

m

410

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x10 mm2

m

60

 

-

Cáp điện Cu/PVC 10 mm2

m

20

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 3x1.5 mm2

m

2150

 

-

Cáp điều khiển 8x0.75 mm2

m

180

 

-

Cáp điều khiển 2x0.75 mm2

m

180

 

-

Vật tư và phụ kiện

Bộ

1

 

2,10

Bàn ghế phòng điều hành và phòng kế toán

TB

1

46.343.162

-

Bàn làm việc chuyên dụng phòng điều khiển giám sát

Bộ

4

 

-

Bàn làm việc quầy bán vé tháng, phòng kế toán

Bộ

3

 

-

Ghế xoay văn phòng

Bộ

7

 

-

Băng chờ phòng kế toán

Bộ

1

 

2,11

Hệ thống nhận dạng biển số xe đi vòng dưới chân cầu

TB

1

541.415.818

-

Camera hồng ngoại quan sát biển số xe

Bộ

2

 

-

Bộ chuyển mạch Internet 8 cổng 10/100

 

1

 

-

Bộ chuyển đổi quang điện Single mode

 

2

 

-

Tủ điện chứa thiết bị

 

1

 

-

Phụ kiện

 

1

 

-

Máy phát hành thẻ

Bộ

2

 

2,12

Phần mềm hệ thống

TB

1

313.678.513

-

Hệ điều hành Windows Server cho máy chủ dữ liệu

BQSD

2

 

-

Quyền người dùng truy cập vào máy chủ dữ liệu Windows Server

BQSD

10

 

-

Cơ sở dữ liệu SQL Server

BQSD

2

 

-

Quyền người dùng truy cập vào cơ sở dữ liệu SQL Server

BQSD

10

 

-

Hệ điều hành Windows

BQSD

25

 

-

Phần mềm diệt virus Kaspersky 1 năm

BQSD

1

 

2,13

Phần mềm thu phí

TB

1

738.784.777

-

Phần mềm quản lý hệ thống thu phí theo tiêu chuẩn thu phí một dừng của Cục đường bộ Việt Nam, gồm các phân hệ:

- Cơ sở dữ liệu trung tâm

- Quản trị hệ thống

- Báo cáo, thống kê

- Kế toán, bán vé trả trước

- Giám sát

- Hậu kiếm thông minh

- Soát vé Bán tự động

Cung cấp đầy đủ chức năng phục vụ chuyên môn nghiệp vụ của trạm, Công ty, Cục thuế, Tài chính kế toán. Giao diện tiếng Việt dễ dàng sử dụng, thiết lập trên nền tảng công nghệ mới, đáp ứng nhu cầu hiện tại của trạm và khả năng mở rộng thêm số làn. Phần mềm có bản quyền tác giả.Phần mềm quản lý hệ thống thu phí theo tiêu chuẩn thu phí một dừng của Cục đường bộ Việt Nam, gồm các phân hệ:

BQSD

1

 

-

Phần mềm in vé giấy mã vạch (sử dụng lại)

Phần mềm in vé giấy mã vạch (sử dụng lại)

BQSD

1

 

-

Phần mềm nhận dạng biển số (bao gồm khóa cứng)

BQSD

2

 

-

Phần mềm kiểm soát các xe đi không đi qua cầu (không thu tiền đối với các xe vòng dưới chân cầu)

BQSD

1

 

2,14

Lắp đặt thiết bị và thí nghiệm hệ thống

TB

1

1.256.299.820

2,15

Đào tạo, huấn luyện và chuyển giao công nghệ

TB

1

92.406.498

2,16

Thiết bị mạng truyền dẫn phòng vé tháng

TB

1

89.282.804

-

Bộ chuyn mạch Ethernet 24 cổng 10/100, 2 cổng Gb (Từ Bộ chuyn mạch Ethernet 16 cổng chuyến sang 24 cổng - vẫn giữ nguyên giá dự toán)

Bộ

2

 

-

Bộ chuyn đổi quang điện Gbps

Bộ

2

 

-

Hộp phối quang 32 core

Bộ

1

 

-

Cáp quang Single-mode 2 core

m

160

 

-

Phụ kiện

Bộ

1

 

2,17

Thiết bị điện và cáp điện (phần bổ sung)

TB

1

725.367.098

-

Máy phát điện 3 pha 200 KVA

Bộ

1

 

-

Tủ ATS 200 KVA

Bộ

1

 

-

Tủ điện phân phối tổng trạm thu phí 315 A

Bộ

1

 

-

Tủ điện thiết bị phòng vé tháng

Bộ

1

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x50 mm2

m

300

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x35 mm2

m

360

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x6 mm2

m

55

 

-

Cáp điện Cu/PVC 6 mm2

m

85

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x10 mm2

m

71

 

-

Cáp điện Cu/PVC/PVC 4x240 mm2

m

42

 

2,18

Tổng đài nội bộ

TB

1

158.928.921

-

Tổng đài IP-PBX iPECS-LIK50 gồm có:

- Chân đế Desk mount holder

- Call Server support 50 ports MFIM50A (4 CO, 4 VoIP, 6 Voice Mail, 2 Analog Extension)

- Hãng sản xuất: Ecricsson-LG

- Xuất sứ: Thái Lan

Cái

1

 

-

LIP-8024E |Mid-Range IP Phone (include adaptor)

- 4 line LCD/ 2 Gigabit LAN/ 24 Programmable Button with 2 colour LED/Full duplex speaker/Remote Update/PoE Support/Security [802.lx/EAP-MD5, EAPOL]/ Network [LLDP-MED , VLAN]

cái

1

 

-

LIP-8002EA | Entry IP Phone (not support PoE, include adaptor):

- 2 line LCD/ 2 LAN/ 4 Programmable Button with 2 colour LED/Hafl duplex speaker/ Network management [LLDP-MED]

cái

24

 

-

Vật tư, nhân công lắp đặt

bộ

 

 

2,19

Bảng quang báo điện tử

TB

1

3.309.972.936

-

Bảng Led lớn:

- Kích thước gồm cabin/bảng: 940 x 11.960

- Kích thước net LED/bảng: 840 x 11.760

- Kích thước module: 420 x 420 mm

- Khoảng cách đim ảnh: P 26,25mm

- Độ phân giải/bảng: 32 x 448

- Led/1điểm ảnh: 1R 1PG (1Red,1Pure Green)

- Cường độ sáng: ≥ 3.000cd/m2

- Xuất sứ Hàn Quốc (nhập khẩu nguyên bộ)

bảng

4

 

-

Bảng Led nhỏ:

- Kích thước gồm cabin/bảng: 2.500 x 600

- Kích thước net LED/bảng: 2.240 x 480

- Kích thước module: 320 x 160 mm

- Khoảng cách điểm ảnh: P 20mm

- Độ phân giải/bảng: 112 x 24

- Led/lđiểm ảnh: 1R 1PG (1Red,1Pure Green

- Cường độ sáng: ≥ 3.500cd/m2

- Xuất sứ Hàn Quốc (nhập khẩu nguyên bộ)

Bảng

14

 

 

TÀI SẢN HÌNH THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC

 

 

 

 

Tài sản thiết bị thu phí: Nâng cấp hạ tầng công nghệ phục vụ sao lưu dữ liệu thu giá dịch vụ đường bộ cầu Đồng Nai

hệ thống

TB

4.660.699.313

 

Thiết bị

 

 

3.988.864.535

 

Camera IP quan sát làn xe miễn phí

Bộ

2

51.959.653

 

Máy chủ ghi hình và chồng dữ liệu

Bộ

2

787.053.246

 

Thiết bị NAS lưu trữ video camera

Bộ

2

825.109.862

 

Thiết bị NAS lưu trữ dữ liệu hình ảnh, dữ liệu giao dịch

Bộ

1

211.137.637

 

Ổ cứng 10TB chuyên dùng cho ghi hình

Cái

48

1.046.262.399

 

Máy chủ dữ liệu thu phí

Bộ

2

876.126.937

 

KVM Switch 16 cổng

Bộ

1

87.954.378

 

Tủ rack chứa thiết bị

Bộ

1

22.857.534

 

Bảng hiển thị thông tin điện tử ngoài trời

Bộ

1

80.402.889

 

Phần mềm bản quyền

 

 

671.834.778

 

Phần mềm ghi hình và xử lý chồng hình

BQ

2

184.745.433

 

Microsoft Windows 10 Pro

BQ

2

12.112.137

 

Phần mềm soát vé, hậu kiểm (nâng cấp)

BQ

1

230.931.791

 

Hệ điều hành Microsoft Windows Server 2016 Std.

BQ

2

114.853.219

 

Quyền truy cập Windows Server 2016

BQ

10

11.487.678

 

6 Microsoft SQL Server 2016 Std

BQ

2

54.433.922

 

Quyền truy cập SQL Server 2016

BQ

10

63.270.598

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi