Quyết định 1601/QĐ-TTg 2016 kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1601/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1601/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1601/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1601/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: -Như Điều 5; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Vụ KTN; - Lưu: VT, KTTH (3b), Mạnh. | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 534.863 |
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | | | | 3,326,329 | 3,326,329 |
| Nguồn thu từ khoản phí, lệ phí được để lại đầu tư | | | | 3,326,329 | 3,326,329 |
1 | Chuẩn bị đầu tư | | | | | |
(1) | Cơ sở Bồi dưỡng Sa Pa | Sa Pa | | | | |
(2) | Mở rộng KBNN 32 Cát Linh | Hà Nội | | | | |
(3) | KBNN Bình Dương | Bình Dương | | | | |
(4) | KBNN Thanh Miện | Hải Dương | | | | |
(5) | KBNN TX Kỳ Anh | Hà Tĩnh | | | | |
(6) | KBNN Long Mỹ | Hậu Giang | | | | |
(7) | KBNN Bắc Quang | Hà Giang | | | | |
(8) | KBNN Long Phú | Sóc Trăng | | | | |
(9) | KBNN Bến Cát | Bình Dương | | | | |
(10) | KBNN Lắk | Đắk Lắk | | | | |
(11) | KBNN Bà Rịa | Bà Rịa-Vũng Tàu | | | | |
(12) | KBNN Thái Hòa | Nghệ An | | | | |
(13) | KBNN Thiệu Hóa | Thanh Hóa | | | | |
(14) | KBNN Ngân Sơn | Bắc Kạn | | | | |
(1S) | KBNN Nghĩa Hưng | Nam Định | | | | |
(16) | KBNN Chư Prông | Gia Lai | | | | |
(17) | KBNN Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | | | | |
(18) | KBNN Hòa An | Cao Bằng | | | | |
(19) | KBNN Quảng Trị | Quảng Trị | | | | |
(20) | KBNN Đà Nẵng | Đà Nẵng | | | | |
2 | Thực hiện dự án | | | | 3,326,329 | 3,326,329 |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | | | | 9,986 | 9,986 |
| Dự án nhóm C | | | | 9,986 | 9,986 |
| KBNN Nông Sơn | Quảng Nam | 2011-2014 | 1203-30/10/2015 | 9,986 | 9,986 |
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 | | | | 11,216 | 11,216 |
| Dự án nhóm C | | | | 11,216 | 11,216 |
| KBNN Hoài Nhơn | Bình Định | 2010-2016 | 988-29/10/2009 | 11,216 | 11,216 |
c | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 | | | | 1,979,972 | 1,979,972 |
| Dự án nhóm A | | | | | |
| TT Đào tạo BDCB ngành Tài chính tại TP HCM | TP HCM | 2014-2017 | 800-22/4/13 | 1,979,972 | 1,979,972 |
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 | | | | 1,325,155 | 1,325,155 |
| Dự án nhóm B | | | | 902,565 | 902,565 |
(1) | KBNN Bình Thuận | Bình Thuận | 2016-2019 | 567-18/02/2016 | 92,308 | 92,308 |
(2) | KBNN Khánh Hòa | Khánh Hòa | 2016-2019 | 565-18/02/2016 | 96,452 | 96,452 |
(3) | KBNN Nghệ An | Nghệ An | 2016-2019 | 1043-14/3/2016 | 142,315 | 142,315 |
(4) | KBNN Hà Nội (18 GP) | Hà Nội | 2016-2020 | 668-25/02/2016 | 571,490 | 571,490 |
| Dự án nhóm C | 24 dự án | | | 422,590 | 422,590 |
(5) | KBNN Lục Nam | Bắc Giang | 2016-2018 | 540-17/02/2016 | 17,990 | 17,990 |
(6) | KBNN Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 2016-2018 | 548-17/02/2016 | 17,214 | 17,214 |
(7) | KBNN Bàu Bàng | Bình Dương | 2016-2018 | 537-17/02/2016 | 16,804 | 16,804 |
(8) | KBNN Quảng Uyên | Cao Bằng | 2016-2018 | 561-18/02/2016 | 13,845 | 13,845 |
(9) | Kho lưu trữ Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2016-2018 | 566-18/02/2016 | 19,965 | 19,965 |
(10) | KBNN Mường Chà | Điện Biên | 2016-2018 | 1293-29/3/2016 | 14,740 | 14,740 |
(11) | KBNN Yên Minh | Hà Giang | 2016-2018 | 558-18/02/2016 | 17,897 | 17,897 |
(12) | KBNN Lý Nhân | Hà Nam | 2016-2018 | 559-18/02/2016 | 17,988 | 17,988 |
(13) | KBNN Hương Khê | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 542-17/02/2016 | 20,120 | 20,120 |
(14) | Kho lưu trữ Lào Cai | Lào Cai | 2016-2018 | 534-16/02/2016 | 15,561 | 15,561 |
(15) | KBNN Bảo Lộc | Lâm Đồng | 2016-2018 | 538-17/02/2016 | 15,035 | 15,035 |
(16) | KBNN TX Ba Đồn | Quảng Bình | 2016-2018 | 550-17/02/2016 | 20,120 | 20,120 |
(17) | KBNN Núi Thành | Quảng Nam | 2016-2018 | 562-18/02/2016 | 14,442 | 14,442 |
(18) | KBNN Lý Sơn | Quảng Ngãi | 2016-2018 | 563-18/02/2016 | 15,615 | 15,615 |
(19) | KBNN Hướng Hóa | Quảng Trị | 2016-2018 | 549-17/02/2016 | 17,983 | 17,983 |
(20) | KBNN Lang Chánh | Thanh Hóa | 2016-2018 | 560-18/02/2016 | 17,978 | 17,978 |
(21) | KBNN Yên Bình | Yên Bái | 2016-2018 | 539-17/02/2016 | 17,853 | 17,853 |
(22) | KBNN Kỳ Anh (mới) | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 541-17/02/2016 | 18,000 | 18,000 |
(23) | KBNN Ia H’Drai | Kon Tum | 2016-2018 | 564-18/02/2016 | 13,869 | 13,869 |
(24) | KBNN Quảng Trạch | Quảng Bình | 2016-2018 | 552-17/02/2016 | 15,751 | 15,751 |
(25) | KBNN Vân Đồn | Quảng Ninh | 2016-2018 | 551-17/02/2016 | 21,700 | 21,700 |
(26) | KBNN Thái Thụy | Thái Bình | 2016-2018 | 543-17/02/2016 | 18,000 | 18,000 |
(27) | KBNN Bình Gia | Lạng Sơn | 2016-2018 | 883-23/10/2014 | 23,702 | 23,702 |
(28) | KBNN Dương Kinh | Hải Phòng | 2016-2018 | 882-23/10/2014 | 20,418 | 20,418 |