Quyết định 1175/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1175/2007/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1175/2007/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/10/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Mẫu văn bản thủ tục đầu tư - Ngày 10/10/2007, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. Ban hành kèm theo Quyết định này gồm 13 mẫu văn bản được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 1175/2007/QĐ-BKH tại đây
tải Quyết định 1175/2007/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ
1175/2007/QĐ-BKH
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU CÁC VĂN BẢN
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn
cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn
cứ Nghị định số 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về
việc đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn
cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài.
Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
Giấy
chứng nhận đầu tư ra nước ngoài được in trên giấy khổ A4, có hình hoa văn do Bộ
Kế hoạch và Đầu tư phát hành.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý Khu công
nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao và Khu kinh tế chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
Mẫu số 1
(Áp dụng đối với dự án diện đăng ký)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư đăng ký thực hiện
dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và
thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự
án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại nước ngoài, nếu có).
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án/ tổ chức kinh tế thành lập ở
nước ngoài: ................................................
[04] Tên
giao dịch:
............................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
.............................................................................
[07] 3. Mục tiêu hoạt động:
-
...............................................................................................................................
Quy mô dự
án:..........................................................................................................
[08] 4. Vốn đầu tư:
4.1 Tổng vốn đầu tư
của dự án đầu tư tại nước ngoài ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt
4.2 Vốn đầu tư ra
nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt
[10] Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra
nước ngoài: .........................................................
[12]
5. Thời hạn và tiến độ của dự án
[15] 6. Lao động
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có
........ lao động Việt
[16] Lao động sử dụng của dự án (Bảng mẫu – Phụ lục)
[19] 7. Kiến nghị về các ưu đãi đầu tư (nếu
có).................................................................
III. NHÀ
ĐẦU TƯ
1. Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
IV. HỒ
SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các
văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 13, Nghị định 78);
-
[21] 2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm
quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài
chính đối với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế
có thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng
dấu)
Mẫu số 2
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
và thông tin về nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông
tin về nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và
thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại
nước ngoài, nếu có).
II. DỰ
ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên
dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài:
..............................................................
[04] Tên giao dịch:
............................................................................................................
[05] 2. Địa
chỉ trụ sở:
...........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
.............................................................................
[07] 3. Mục
tiêu hoạt động:
-
................................................................................................................................
Quy mô dự án:
...........................................................................................................
[08] 4. Vốn
đầu tư:
4.1 Tổng vốn đầu tư
của dự án đầu tư tại nước ngoài ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương ..........
(bằng chữ) đồng Việt
4.2 Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt
[12] 5. Thời
hạn dự án:........................ (bằng chữ) năm.
[15] 6. Lao
động
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao
động Việt
[19] 7. Kiến
nghị về các ưu đãi đầu tư (nếu
có)....................................................................
III. NHÀ
ĐẦU TƯ
1. Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
IV. HỒ
SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các
văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 14, Nghị định 78);
+
................................................................................................................................
+
................................................................................................................................
[21] 2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm
quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu
tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài
chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có
thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23]
Các
nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 3
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
GIẢI TRÌNH
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư và giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[02] 1. Nhà
đầu tư
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- .... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
(Chỉ yêu cầu ghi tên, không cần ghi các thông
tin khác).
[03] 2. Tên
dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài:
..............................................................
[05] 3. Địa
chỉ trụ sở: ...........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
.............................................................................
[07] 4. Mục
tiêu hoạt động:
Quy mô dự án: ...........................................................................................................
[08] 5. Vốn
đầu tư:
5.1 Tổng vốn đầu tư
của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt
5.2 Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt
[10] Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra
nước ngoài: .........................................................
[11] 5.3. Giải
trình nhu cầu vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài:
[12] 6. Thời
hạn và tiến độ của dự án
[13] 7. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên,
vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt
.................................................................................................................................
[14] 8. Quy
trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:
[15] 9. Lao
động
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao
động Việt
[16] Số lao động sử dụng của dự án (Bằng
mẫu – Phụ lục)
10. Đánh giá hiệu
quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài
[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực
hiện nghĩa vụ tài chính (Bằng mẫu – Phụ lục)
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi
vốn đầu tư:
.........................................................................................................................
[19] 11. Kiến
nghị
Kiến nghị về ưu đãi đầu tư (nêu lý do/cơ sở pháp luật):
..........................................
Kiến nghị khác:
........................................................................................................
12. Nhà đầu tư cam
kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23]
Các
nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 4
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình đăng ký)
BẢN ĐĂNG KÝ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các
nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số ..... dự án đầu tư ra
nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và
thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại
nước ngoài, nếu có).
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/* số .... ngày .... tháng ....
năm ....; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm
....;
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ................................................
Đầu tư tại
(quốc gia hoặc vùng lãnh
thổ):.................................................................
[07]
Mục tiêu hoạt động: ................................................................................................
Quy mô dự án:
...........................................................................................................
[08] Tổng
vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương
đương .......... (bằng chữ) đồng Việt
Trong đó vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt
II. BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư
số ............. .... ngày .... tháng .... năm .... do.......... (tên cơ quan)
của nước ........ cấp.
1. Tình hình thực
hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư/*
....................................................................................................................................
2. Tình hình thực
hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
Đến ngày .... tháng .... năm .... đã thực hiện góp vốn như
sau:
[09] Vốn
góp của nhà đầu tư tại Việt
Giải trình thêm về thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài:...........................................
[12] 3. Thời hạn và tiến độ dự án.
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư
ở nước ngoài.
[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện
nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)
- Đánh giá hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu
hồi vốn đầu tư:
...................................................................................................................................
- Giải trình về việc sử dụng lợi nhận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với
nhà nước Việt
5. Tình hình liên
quan khác và đánh giá chung hoạt động đầu tư ở nước ngoài:
III. NỘI
DUNG ĐIỀU CHỈNH
[18] Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các
nội dung sau:
1. Về điều chỉnh
............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*:
...............................................................
- Nay đề nghị sửa thành: ..........................................................................................
- Giải trình:
................................................................................................................
2. Về điều chỉnh
............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*:
................................................................
- Nay đề nghị
sửa thành:
...........................................................................................
- Giải trình: ...............................................................................................................
IV. NHÀ
ĐẦU TƯ
1. Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt
V. HỒ
SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các
văn bản (theo quy định khoản 1 Điều 16, Nghị định 78);
+
................................................................................................................................
2. Văn bản chấp
thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao và dịch có công chứng).
[21] 3. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm
quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư/tái đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 4. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài
chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có
thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 5
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra)
BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các
nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số ..... dự án đầu tư ra
nước ngoài với các nội dung như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và
thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại
nước ngoài, nếu có).
Đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/* số .... ngày .... tháng .... năm
....;
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm ....;
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:
................................................
Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh
thổ):..................................................................
[07]
Mục tiêu hoạt động:................................................................................................
Quy mô dự án: ...........................................................................................................
II. NỘI
DUNG ĐIỀU CHỈNH
[18] Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh các
nội dung sau:
1. Về điều
chỉnh..........
- Nội dung đã
quy định tại Giấy CNĐT/*..................................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
..........................................................................................
2. Về điều
chỉnh..........
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*..................................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
..........................................................................................
III. NHÀ
ĐẦU TƯ
1. Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt
IV. HỒ
SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các
văn bản (theo quy định tại khoản 1 Điều 17, Nghị định 78);
+ ................................................................................................................................
[21] 2. Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm
quyền về sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài (nếu có).
[22] 3. Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài
chính với nhà nước (Báo cáo quyết toán thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế có
thẩm quyền).
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 6
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh theo quy trình thẩm tra)
GIẢI TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ/GIẤY PHÉP
ĐẦU TƯ
[01] Nhà/các
nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/* số .......... ngày ....
tháng .... năm .... dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung và giải trình như
sau:
[02] I. NHÀ
ĐẦU TƯ:
-
Tên nhà đầu tư thứ 1
-
Tên nhà đầu tư thứ 2
- .......
(Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
[03] Tên dự
án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:..................................................
Đầu
tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ):
................................................................
[18] II. CÁC
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO GỒM
1. Về điều chỉnh
............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*:
...............................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
..........................................................................................
- Giải trình:
................................................................................................................
2. Về điều chỉnh
............
- Nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/*:
................................................................
- Nay đề nghị
sửa thành: ...........................................................................................
-
Giải trình:
...............................................................................................................
3. ..........................
III. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu
trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 7
(Áp dụng đối với dự án đã được cấp giấy phép đầu tư nay đăng
ký lại)
BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ LẠI GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị đăng ký lại Giấy phép đầu tư và bổ sung các
thông tin, cụ thể như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và
thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại
nước ngoài, nếu có).
Đã được cấp Giấy phép đầu tư số .... ngày .... tháng .... năm ....;
Giấy phép điều chỉnh số .... ngày .... tháng .... năm .... (nếu có).
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở
nước ngoài: ................................................
[04] Tên giao
dịch:............................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ sở:
..........................................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
.............................................................................
[07]
3. Mục tiêu hoạt động:
- ..............................................................................................................................
Quy mô dự án: .......................................................................................................
[08]
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư
của dự án đầu tư tại nước ngoài ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương
.......... (bằng chữ) đồng Việt Nam
4.2. Vốn đầu tư ra
nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ,
tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn
góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu – Phụ lục)
[12] 5. Thời hạn và tiến độ dự án.
III. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đầu tư, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu
tư.
IV. HỒ
SƠ KÈM THEO
[20] 1. Các
văn bản (theo quy định tại khoản 2 Điều 19, Nghị định 78);
-
................................................................................................................................
2. Bản sao (công
chứng) Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu của các nhà đầu tư, người đại diện
-
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
Mẫu số 8
(Áp dụng cho dự án điều chỉnh Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư
diện thẩm tra,
dự án đăng ký lại và theo quy định Điều 22 Nghị định 78)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
........................................
Nhà/các nhà đầu tư báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại
nước ngoài đến ngày .... tháng .... năm ..... như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
nhà đầu tư thứ 1
2. Tên nhà đầu tư
thứ 2
3. .... (Tên nhà
đầu tư tiếp theo (nếu có))
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại
nước ngoài, nếu có).
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:
................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số
...................... Cấp
ngày .... tháng .... năm .........
Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh số ........... Cấp ngày ....
tháng .... năm .........
Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số
.................... ngày .... tháng .... năm .... do ........ (tên cơ quan)
của nước ......... cấp.
[08] Tổng
vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương
đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam;
Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ,
tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn
góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn đăng ký, Bảng mẫu – Phụ lục)
Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài
- Tên tổ
chức:............................................... Địa chỉ: ........................................
- Điện thoại:
............................ Fax: .......................... Email: ..................................
Địa chỉ đại diện tại Việt Nam
- Tên tổ
chức:............................................... Địa chỉ: ........................................
- Điện thoại:
............................ Fax: .......................... Email: ..................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC
NGOÀI
[12] 1. Thời
hạn và tiến độ thực hiện dự án
2. Tình
hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư
3. Tình
hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
Đến ngày .... tháng .... năm
.... đã thực hiện góp vốn như sau:
[09] Vốn
góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn thực hiện, Bảng mẫu – Phụ lục)
Giải trình thêm về thực hiện
vốn:
............................................................................
4. Đánh
giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài
[17] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực
hiện nghĩa vụ tài chính (Bằng mẫu – Phụ lục)
- Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và
thời gian thu hồi vốn đầu tư: ......................................................................................................................
- Giải trình về việc sử dụng lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ
tài chính với nhà nước Việt Nam, các văn bản liên quan:
...........................................................
5. Tình
hình liên quan khác và đánh giá hoạt động đầu tư ở nước ngoài:
III. KIẾN NGHỊ (nếu có)
-
................................................................................................................................
IV. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và hồ sơ.
V. HỒ
SƠ KÈM THEO
- Báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương
đương
- Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao, dịch có
công chứng)
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
[23] Các nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng
dấu)
Mẫu số 9
(Áp dụng theo quy định Điều 20 Nghị định 78)
THÔNG BÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
........................................
Nhà/các nhà đầu tư thông báo tình hình thực hiện dự án đầu tư tại nước
ngoài đến ngày .... tháng .... năm ..... như sau:
I. NHÀ
ĐẦU TƯ
[02] 1. Tên
các nhà đầu tư tại Việt Nam
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu
tư thứ 2
- .... (Tên
nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
(ghi cụ thể
cho từng nhà đầu tư tại Việt Nam, chỉ ghi tên)
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của .... (tên đối tác tại
nước ngoài, nếu có).
[03] 2. Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở
nước ngoài: ................................................
[01] Giấy chứng nhận đầu tư/* số
........................ Cấp ngày
.... tháng .... năm .........
II.
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC
NGOÀI
Dự án đã được cơ quan có thẩm quyền của nước/lãnh thổ tiếp nhận đầu tư
chấp thuận, với các nội dung cụ thể sau:
1. Giấy phép/Văn
bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số .................... ngày
.... tháng .... năm .... do ........ (tên cơ quan) của nước ......... cấp.
2. - Tên tổ chức
kinh tế ở nước ngoài: ..........................................................................
Địa chỉ trụ
sở chính:
.................................................................................................
- Tên chi
nhánh, văn phòng đại diện (nếu có):
.........................................................
- Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện:
..................................................................
- Địa điểm
thực hiện dự án đầu tư: ...........................................................................
[07] 3. Mục
tiêu hoạt động:
..................................................................................................
Quy mô dự án:
..........................................................................................................
[08] 4. Vốn
đầu tư
a) Vốn đăng ký theo Giấy
CNĐT/*:
-
Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ,
tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam;
- Vốn đầu tư
ra nước ngoài của nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương
đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
[09] Vốn
góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn đăng ký, Bảng mẫu – Phụ lục)
b) Tình hình thực hiện vốn
đầu tư ra nước ngoài:
Tính đến ngày ..... tháng
..... năm 200..
Vốn đầu tư ra nước ngoài đã thực hiện của các nhà đầu tư tại Việt Nam là
............ (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương ........ (bằng chữ) đồng Việt
Nam, trong đó:
[09] Vốn
góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Về vốn thực hiện, Bảng mẫu – Phụ lục)
Giải trình về thực hiện vốn:
......................................................................................
5. Thông
tin về người đại diện
5.1 Đại
diện cho tổ chức kinh tế/dự án đầu tư ở nước ngoài
- Họ và tên:
..................................................... Chức vụ: .......................................
- Chứng minh thư/Hộ chiếu số:
..................... Cơ quan cấp:
......... Ngày cấp: ......
- Địa chỉ thường trú tại Việt
Nam: ............................................................................
Điên thoại:
............................. Fax: .................................. Email:
..........................
- Địa chỉ tại nước ngoài:
...........................................................................................
- Điên thoại:
............................. Fax: .................................. Email:
.........................
5.2 Đại diện cho các nhà đầu tư tại Việt Nam
- Họ và tên:
..................................................... Chức vụ: .......................................
- Chứng minh thư/Hộ chiếu số:
..................... Cơ quan cấp:
......... Ngày cấp: ......
- Địa chỉ thường trú tại Việt
Nam:
............................................................................
Điện thoại:
............................. Fax: .................................. Email:
.........................
III. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ.
IV. HỒ
SƠ KÈM THEO
- Bản sao văn bản chấp thuận dự án đầu tư hoặc văn bản có giá trị tương
đương (bản sao, dịch có công chứng)
-
Làm tại ........., ngày ...... tháng
...... năm .......
Người đại diện cho nhà đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng
dấu)
Mẫu số 10
(Mẫu Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng cho dự án cấp mới)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[G-01] Số:...................../
BKH - ĐTRNN
Ngày
cấp ....... tháng ........ năm .........
- Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
- Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số
..... ngày ..... (nếu có);
- Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư ra
nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ...
năm ... và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có);
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà/các nhà đầu tư:
[G-03] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3.
..... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại ..... (tên quốc gia,
vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
Dự án có sự tham gia của..... (tên đối tác tại nước ngoài,
nếu có).
Điều 1:
[G-04] Tên dự án/Tổ chức kinh tế được thành lập
ở nước ngoài (chữ in hoa):............;
[G-05] Tên giao dịch (nếu
có):.........................................................................
[G-06] Địa chỉ trụ sở:
.......................................................................................
[G-07] Địa điểm nơi thực hiện dự án đầu tư (nếu
khác với trụ sở chính):.......
Điều 2:
[G-08] Mục tiêu, quy mô đầu tư:..(liệt kê các
mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)
Điều 3:
[G-09] Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài........ (bằng
chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam.
[G-10] Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam
là..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương ......... (bằng chữ) đồng Việt Nam,
trong đó:
- “TÊN NHÀ ĐẦU
TƯ” góp....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương..........(bằng chữ) đồng Việt
Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá..... đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị
giá..... đô la Mỹ và bằng...... trị giá........ đô la Mỹ.
- “'TÊN NHÀ ĐẦU
TƯ” góp..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương.......... (bằng chữ) đồng Việt
Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá...... đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị
giá...... đô la Mỹ và bằng....... trị giá ........ đô la Mỹ.
Điều 4:
[G-11] Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
là...... (bằng chữ) năm.
Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
.......................................................................
[G-12] Nhà đầu tư được hưởng các ưu đãi đầu tư
sau đây: (nếu có) ..............
Điều 5:
Nhà/các nhà đầu
tư phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005, Nghị
định 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về đầu tư
trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm
vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài.
[G-13] “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” (là doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn ngân
sách) phải chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn ngân sách Nhà nước
trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của
pháp luật.
Nhà/các nhà đầu
tư phải tuân thủ luật pháp của.... (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.
Điều 6:
Giấy chứng nhận đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận
đầu tư này được lập thành ........ (bằng chữ) bản gốc; ..... bản cấp cho
nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài
chính, Bộ Công Thương, Bộ Ngoại giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,..... (Bộ
quản lý ngành), .... (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy ban nhân dân....... (nơi
nhà đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc cư trú).
[G-14] BỘ
TRƯỞNG
Mẫu số 11
(Áp dụng với trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
[G-02] Số:...................../ BKH - ĐTRNN-ĐC......
Ngày điều chỉnh ....... tháng ........ năm .........
- Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
- Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số.....
ngày..... (nếu có);
- Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số......... ngà .........
tháng....... năm.........của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh số...... ngày ....... tháng ....... năm ...... (nếu có);
- Theo đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày...
tháng... năm... và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngà ... tháng... năm... (nếu có);
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận việc điều chỉnh.... (tóm tắt các nội dung điều chỉnh) Giấy
chứng nhận đầu tư số...... ngày....... tháng....... năm....... dự án đầu tư ra
nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư:
[G-03] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. ...... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu
có)
Dự án có sự tham gia của..... (tên đối tác tại nước ngoài,
nếu có).
Điều 1:
Điều..., Điều... và Điều.... của
Giấy chứng nhận đầu tư số... ngày... tháng... năm ... được sửa đổi như sau:
Điều
..................................................................................................................
Điều
..................................................................................................................
Điều 2:
Mọi điều khoản khác của Giấy chứng nhận đầu tư số.... ngày.... tháng.....
năm...... và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số số .... ngày .... tháng ....
năm .... (nếu có) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3:
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của Giấy
chứng nhận đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm.... và thay thế Giấy chứng nhận
đầu tư điều chỉnh số.... ngày .... tháng.... năm.... (nếu có).
Điều 4:
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này được lập thành..... (bằng chữ) bản
gốc; ..... bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và
Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công thương, Bộ Ngoại giao, Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam, .... (Bộ quản lý ngành), ... (cơ quan chủ quản, nếu có) và Ủy
ban nhân dân..... ( nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc cư trú).
[G-14] BỘ TRƯỞNG
Mẫu số 12
(Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép đầu tư)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘi CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
[G-02] Số:...................../GP- ĐTRNN-ĐC......
Ngày điều chỉnh ....... tháng ........ năm 20.........
- Căn
cứ Luật đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Căn
cứ Nghị định số 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về
đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
- Căn
cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng ,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn
cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số…ngày…(nếu có);
- Căn
cứ Giấy phép đầu tư số…ngày…tháng…năm…của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Giấy
phép điều chỉnh số…ngày…tháng…năm…(nếu có);
- Theo
đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án ra nước ngoài của… (tên nhà đầu tư)
kèm theo hồ sơ nộp ngày…tháng…năm…và hồ sơ sửa đổi bổ sung nộp ngày…tháng…năm…;
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận việc điều chỉnh…(Tóm tắt các nội dung điều chỉnh) Giấy phép
đầu tư số…ngày …tháng…năm 200…của nhà/các nhà đầu tư:
[G-03] 1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Dự án có sự tham gia của…(tên đối tác tại nước ngoài, nếu
có)
Điều 1:
Điều…, Điều… và Điều… của Giấy phép đầu tư số … ngày … tháng… năm… được sửa đổi như sau:
Điều…;
Điều…;
Điều 2:
Mọi điều khoản khác của Giấy phép đầu tư số… ngày…tháng…năm…và Giấy phép
điều chỉnh số…ngày …tháng…năm…(nếu có) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3:
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của Giấy
phép đầu tư số… ngày…tháng …năm…và thay thế Giấy phép điều chỉnh số…ngày…
tháng…năm…(nếu có).
Điều 4:
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành…(bằng chữ) bản gốc:
...bản cấp cho nhà/ các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư
và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công thương, Bộ ngoại giao, Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam,…(Bộ quản lý ngành),…(cơ quan chủ quản nếu có) và Ủy ban nhân dân…(nơi nhà
đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc cư trú).
[G-14] BỘ TRƯỞNG
Mẫu số 13
(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại dự án
đã cấp Giấy phép đầu tư)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘi
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do-
Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[G-02] Số:………../BKH-ĐTRNN
Ngày cấp Giấy phép: …tháng …năm…
Ngày đăng ký lại: …tháng…năm…
- Căn cứ Luật đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn
số…ngày…(nếu có);
- Căn cứ Giấy phép đầu tư số… ngày…tháng…năm…của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh số…ngày…tháng…năm…(nếu có);
- Theo đề nghị đăng ký lại Giấy phép đầu tư dự án đầu tư ra
nước ngoài của…(tên nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày…tháng…năm…và hồ sơ sửa
đổi bổ sung nộp ngày …tháng…năm…(nếu có);
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận việc đăng ký lại Giấy phép đầu tư số…ngày …tháng…năm…dự án đầu
tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư:
[G-03] 1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3….. (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
Đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại…(tên quốc gia, vùng
lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
Dự án có sự tham gia của…(tên đối tác tại nước ngoài, nếu
có).
Điều 1:
[G-04] Tên dự
án/ Tố chức kinh tế được thành lập ở nước ngoài (chữ in hoa): ………...;
[G-05] Tên giao
dịch (nếu có):………………………………………………..................;
[G-06] Địa chỉ
trụ sở:………………………………………………………................;
[G-07] Địa điểm
nơi thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):……….............;
Điều 2:
[G-08] Mục tiêu
quy mô đầu tư:….(liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)
Điều 3:
[G-09] Tổng vốn
đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài…..(bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương…
(bằng chữ) đồng Việt Nam.
[G-10] Vốn đầu
tư ra nức ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam là…(bằng chữ) đôla Mỹ, tương
đương …(bằng chữ) đồng Việt Nam, trong đó:
- “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương (bằng chữ) đồng
Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá… đôla Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị
giá… đôla Mỹ và bằng… trị giá…đô la Mỹ;
- “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương (bằng chữ) đồng
Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá…đôla Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị
giáo…đôla Mỹ và bằng… trị giá…đôla Mỹ;
Điều 4:
[G-11] Thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư là…(bằng chữ) năm kể từ ngày cấp Giấy phép đầu tư
(ngày…tháng…năm…)
Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: ……………………………………………….......
[G-12] Nhà đầu
tư được hưởng các ưu đãi đầu tư sau đây: (Nếu
có)………………
Điều 5:
Nhà/các nhà đầu tư phải tuân thủ các quy định của Luật
Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005, Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm
2006 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định
khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu
tư ra nước ngoài.
“TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” (là doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn
ngân sách) phải chịu trách nhiệm quản lý, sử
dụng và bảo toàn vốn ngân sách nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu
tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật.
Nhà/các nhà đầu tư phải tuân thủ luật pháp của… (tên quốc gia, vùng lãnh
thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.
Điều 6:
Giấy chứng nhận đầu tư có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy phép đầu tư số… ngày… tháng… năm… và các Giấy
phép điều chỉnh số… ngày… tháng … năm… (nếu có).
Điều 7:
Giấy chứng nhận đầu tư này được lập thành… (bằng chữ) bản gốc; …bản cấp
cho nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài
chính, Bộ Công thương, Bộ Ngoại giao, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, …(Bộ quản lý
ngành), …( cơ quan chủ quản, nếu có) và Uỷ ban nhân dân …(nơi nhà đầu tư đặt
trụ sở chính/hoặc nơi cư trú).
[G-14] BỘ TRƯỞNG
PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN CÁCH GHI
Phụ lục Hướng
dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư
|
[01] Vị trí/*: ghi phù hợp với loại văn
bản, thay cụm từ “Giấy Chứng nhận đầu tư” bằng “Giấy phép đầu tư”
[02] Tên và thông tin về nhà đầu tư
- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông
tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp như
sau:
a) Trường hợp nhà đầu tư và doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:…………………………(viết
chữ in hoa)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh / Giấy chứng nhận đầu
tư/Quyết định thành lập số: …………… Ngày cấp:……………Nơi cấp:………………..
Địa chỉ trụ
sở:……………………………………………………………...
(các địa chỉ
trụ sở, chỗ ở… ghi cụ thể số
nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện,
tỉnh/thành phố)
Điện thoại:…………….; Fax:………………; Email:……………….
Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:………………….; Ngày sinh…………………;
Chức vụ: …………………. Quốc tịch:……………………
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số……
ngày cấp:…………….nơi cấp:……….
(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp
không có CMND/hộ chiếu)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:…………………………………………….
Chỗ ở hiện
nay:………………………………………………………………
Điện thoại:…………………; Fax:…………… ; Email:……………...
b) Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:……………………….; Ngày sinh……………..;
Chức vụ:………………………. Quốc tịch:……………………...
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu*
số:……ngày cấp:…………nơi cấp:…………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:……………………………………………..
Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………………...
Điện thoại:………….........; Fax:………………..; Email:…………………..
Ghi chú khác
- Trường hợp nếu văn bản yêu cầu ghi tên nhà đầu tư thì ghi
tên mà không ghi các thông tin khác về nhà đầu tư.
- Nếu dự án ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam, có sự tham gia của đối tác
tại nước ngoài, thì sau phần liệt kê thông tin của các nhà đầu tư tại Việt Nam
có ghi thêm tên đối tác tại nước ngoài (kèm tên nước). Ví dụ: Ngoài ra, dự án
có sự tham gia của Công ty A (Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào).
[03] Tên dự
án/ tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
[04] Tên
giao dịch:……………………(ghi nếu có)
[05] Địa
chỉ trụ sở: ghi địa chỉ ở nước ngoài, tên địa phương, nước/vùng lãnh thổ.
Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.
[06] - Địa
điểm thực hiện dự án đầu tư: chỉ ghi nếu có địa điểm nhà máy/cơ sở sản xuất,
chi nhánh khác địa điểm trụ sở, cách ghi tương tự [05]
Địa
chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.
[07] Mục tiêu hoạt động: ghi cụ thể các hoạt động
sản xuất/hoặc dịch vụ thực hiện.
Quy mô dự án: ghi năng lực sản xuất
(/công suất), khả năng cung ứng dịch vụ.
[08] Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài: Vốn này
gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư tại Việt Nam và vốn của nhà đầu
tư nước ngoài (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam:
ghi tổng số vốn đầu tư ra nước ngoài
của tất cả các nhà đầu tư tại Việt Nam.
Phương thức góp vốn, nguồn vốn |
Nhà ĐTVN 1 (1) |
Nhà ĐTVN 2 (Đô la Mỹ ) (2) |
Tổng số (Đô la Mỹ) |
Tương đương (Đồng VN) |
1.
Bằng tiềm mặt -
Trong đó tiền vay tại VN |
||||
Tổng
cộng (1+2+3) |
(Ghi chú: - Nhà đất ĐTVN 1 là:………………. - Nhà ĐTVN 2 là:………………
Nếu
có thêm các nhà đầu tư thì bổ sung thêm cột)
[10] - Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước
ngoà:
Đối
với dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư
ra nước ngoài: nêu sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn nhà nước,
nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp
của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.
Đối
với dự án sử dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư cam kết về tính hợp pháp của
nguồn vốn đầu tư ra ngước ngoài.
Dự kiến nguồn vay: của tổ chức
(trong và ngoài nước), giá trị, thời hạn, lãi suất…..
[11] Giải
trình nhu cầu vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài:
Vốn đầu tư |
Đô la Mỹ |
(tương đương) Đồng Việt Nam |
- Vốn
cố định: Trong
đó: |
- |
- |
+ Xây
dựng công trình nhà xưởng, kho bãi: |
- |
- |
+ Máy
móc, thiết bị |
- |
- |
+
Trang thiết bị văn phòng |
- |
- |
+ Các
tài sản cố định khác |
- |
- |
- Vốn
lưu động: |
- |
- |
Tổng số: |
- |
- |
[12] Thời
hạn và tiến độ của dự án
Thời
hạn hoạt động của dự án:………………(bằng chữ) năm.
Tiến độ thực hiện dự án (dự kiến, kể từ
khi được cấp Giấy CN đầu tư):
-
Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài:
tháng thứ………
-
Khởi công xây dựng :
tháng thứ………
- Lắp đặt thiết bị, vận hành thử
: tháng thứ………
-
Sản xuất/kinh doanh thương mại
: tháng thứ………
[13] - Nếu
có sử dụng nguồn nguyên liệu từ Việt Nam thì giải trình thêm.
[14] Trình
bày ngắn gọn quy trình công nghệ hoặc sơ đồ quy trình công nghệ chủ yếu và
phương án mua sắm máy móc thiết bị.
[15] Lao
động: Ghi tổng số lao động dự kiến sử dụng của dự án, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.
[16]
Bảng - Lao động sử dụng của dự án
Chỉ tiêu |
Năm thứ 1 200… |
Năm thứ 2 200… |
Năm thứ 3 200… |
Tổng
số lao động sử dụng của dự án |
- |
- |
- |
Trong
đó lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài gồm: |
|
|
|
-
Cán bộ quản lý |
- |
- |
- |
- Kỹ
sư/cán bộ kỹ thuật |
- |
- |
- |
-
Công nhân/nhân viên |
- |
- |
- |
[17] Đánh
giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài
Bảng - Đánh giá
hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính
Chỉ tiêu |
Năm SX thứ 1 200… |
Năm SX thứ 2 200… |
Năm SX ổn định 200… |
-
Doanh thu (1+2+...) |
- |
- |
- |
1. Từ
hoạt động/SP… |
- |
- |
- |
2. Từ
hoạt động/SP… |
- |
- |
- |
- Lợi
nhuận trước thuế: |
- |
- |
- |
- Lợi
nhuận sau thuế: |
- |
|
- |
- Lợi
nhuận được chia của nhà ĐTVN Trong
đó: |
|
|
|
+ Sử
dụng đầu tư tiếp ở nước ngoài |
- |
- |
- |
+ Sử
dụng khác |
- |
- |
-- |
+ Thực
hiện nghĩa vụ với Nhà nước VN |
- |
- |
|
[18] Khi
điều chỉnh Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư đề nghị nêu cụ thể theo từng vấn đề điều
chỉnh, ghi nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư, nội dung nay đề
nghị sửa thành, giải trình lý do và nêu các văn bản liên quan (nếu có).
Với trường hợp dự án thuộc diện thẩm tra, phần văn bản đề nghị không cần
giải trình lý do. Phần giải trình này nêu ở văn bản Giải trình về điều chỉnh
Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư.
Trường hợp điều chỉnh thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài:
Phần giải trình đề nghị lập 2 bảng riêng về vốn góp của nhà đầu tư - như
mục [09], 1 bảng cho dự án trước khi điều chỉnh, 1 bảng cho dự án sau khi điều
chỉnh làm rõ vốn đầu tư ra nước ngoài thay đổi, vốn góp của từng nhà đầu tư,
phương thức và giá trị góp vốn.
Giải trình về tính hợp pháp sử dụng nguồn vốn tăng thêm:
- Đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước đầu tư ra nước ngoài: sự phù hợp với
quy định về quản lý và sử dụng vốn Nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp
pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.
- Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư tự cam kết về tính
hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.
[19] - Kiến
nghị về các ưu đãi đầu tư:
Ghi kiến nghị ưu đãi, lý do/tiêu chí pháp luật
áp dụng.
[20] - Các
văn bản:
+ Trường hợp dự án đăng ký đầu tư: liệt kê các tài liệu theo quy định tại
Khoản 1 Điều 13 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8 năm 2006.
Với dự án đăng ký, nội dung “Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư
ở nước ngoài” là một mục thuộc Mẫu số 4, không yêu cầu văn bản riêng.
+ Trường hợp dự án thẩm tra: liệt kê các tài liệu theo quy định tại Khoản
1 Điều 14 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP.
+ Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy CNĐT: liệt kê các tài liệu theo quy
định tại Khoản 1 Điều 16 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP.
+ Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy CNĐT: liệt kê các tài liệu theo quy
định tại Khoản 1 Điều 17 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP.
+ Trường hợp dự án đã được cấp cấp Giấy phép đầu tư nay đăng ký lại: liệt
kê các tài liệu theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 của Nghị định 78/2006/NĐ-CP.
[21] - Nếu
là doanh nghiệp có sử dụng vốn Nhà nước để đầu tư/tái đầu tư ra nước ngoài phải
có văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
Trường hợp không có văn bản này phải nêu căn cứ pháp lý, quy định, văn
bản liên quan và cam kết trách nhiệm về việc doanh nghiệp được tự quyết định về
sử dụng vốn Nhà nước đầu tư ra nước ngoài.
[22] - Văn
bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Nhà nước: là báo cáo quyết toán
thuế (năm gần nhất trước đó) hoặc xác nhận của cơ quan thuế (đến thời gian nộp
hồ sơ), ghi số văn bản…, cơ quan cấp…, ngày cấp…
[23] Các
nhà đầu tư ký tên:
Ký và ghi rõ họ tên; ghi chức danh và đóng dấu (nếu là tổ chức,
doanh nghiệp).
PHỤ LỤC
Hướng dẫn cách ghi các Mẫu Giấy chứng nhận
đầu tư
quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
[G-01] Số Giấy
chứng nhận đầu tư ra nước ngoài được đánh số từ 01 cho các Giấy chứng nhận đầu
tư cấp mới, ví dụ: 25/BKH-ĐTRNN
[G-02] - Số Giấy
chứng nhận đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh được lấy cùng số của Giấy CNĐT đã
cấp, sau chữ ĐC là số lần điều chỉnh, ví dụ 25/BKH-ĐTRNN-ĐC1
- Số Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp điều chỉnh
Giấy phép đã cấp lấy số trùng số Giấy phép đã cấp, sau chữ ĐC là số lần điều
chỉnh, ví dụ 2114/GP-ĐTRNN-ĐC3.
- Số Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp đăng ký lại Giấy phép đã
cấp lấy số mới theo thứ tự như của dự án mới cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
[G-03] Tên và
các thông tin về nhà đầu tư
- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và các
thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp
như sau:
a. Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:………………………..(viết chữ hoa)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định
thành lập số:…………………… Ngày cấp:………………………. Nơi cấp:………….
Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………….
(các địa chỉ ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã,
phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)
Điện thoại:…………………….; Fax:…………………..; Email:………………
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà:………………; Quốc tịch: …………; Chức
vụ:……………; Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số:…… ngày cấp:…… nơi
cấp:…………..
(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp
không có CMND/hộ chiếu)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………….;
Chỗ ở hiện nay:……………………….
Điện thoại:…………………; Fax:………………….; Email:………………
b) Trường hợp nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên:………………...; Quốc tịch………………..; Chức vụ:………………
Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu * số:…………ngày cấp:………nơi cấp:………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………..
Điện thoại:…………..;
Fax………………….; Email:…………………………..
Trường hợp dự án ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam còn có đối tác tại
nước ngoài khác tham gia.
Ghi thêm “tên đối tác (tên nước)”
Với giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
- Trường hợp các thông tin về nhà đầu tư không thay đổi thì chỉ cần ghi
tên nhà đầu tư (viết chữ in hoa).
[G-04] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở
nước nước ngoài: viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
[G-05] Tên giao dịch:…………………. (ghi nếu có)
[G-06] Địa chỉ trụ sở: ghi địa trụ sở dự án ở nước ngoài, tên địa
phương, nước/vùng lãnh thổ. Ghi địa chỉ bằng tiếng Anh.
[G-07] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: chỉ ghi
nếu có địa điểm nhà máy/cơ sở sản xuất, chi nhánh khác địa điểm trụ sở, cách
ghi tương tự [G-06].
Ghi địa chỉ bằng tiếng Anh.
[G-08] Mục
tiêu hoạt động: ghi cụ thể các hoạt động sản xuất/hoặc dịch vụ thực hiện. Quy
mô dự án: ghi năng lực sản xuất (/công suất), khả năng cung ứng dịch vụ.
[G-09] Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu
tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt
[G-10] - Vốn đầu tư ra
nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam: Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì
đây là tổng vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam, trong đó:
- Có quy định liệt kê theo từng nhà đầu tư về số vốn góp (giá trị theo đô
la Mỹ và tiền đồng); hình thức góp và giá trị (chỉ ghi theo đô la Mỹ).
- Tên nhà đầu tư viết chữ in hoa.
- Trường hợp chỉ có một nhà đàu tư, cách ghi như sau:
Vốn đầu tư ra nước ngoài của “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” là…. (bằng chữ) đô la Mỹ,
tương đương…. (bằng chữ) đồng Việt
[G-11] Thời hạn hoạt động của dự án;
ghi số năm (bằng số và chữ).
Tiến độ thực hiện dự án (kể từ khi cấp Giấy chứng nhận đầu
tư):
- Ghi các mốc cơ bản thực hiện dự án: tháng thứ…………. (xem
thêm mục [12])
[G-12] - Quy định về
các ưu đãi đầu tư: chỉ ghi nếu có.
[G-13] - Tên nhà đầu tư viết chữ in hoa, phần quy định này chỉ ghi
khi dự án có doanh nghiệp sử dụng vốn Nhà nước để đầu tư ra nước ngoài.
[G-14]
BỘ TRƯỞNG
Ký, ghi họ tên và đóng dấu.