Quyết định 1121/2008/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá, xây lắp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1121/2008/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1121/2008/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1121/2008/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 1121/2008/QĐ-BKH
NGÀY 03 THÁNG 09 NĂM 2008
BAN
HÀNH MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
ĐỐI
VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP
BỘ
TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đấu thầu số
61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Điều 67 và khoản 3 Điều
76 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về việc
hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Quản lý Đấu thầu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm quyết định này “Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa, xây lắp”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và
thay thế Quyết định số 1102/2007/QĐ-BKH ngày 18/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
Điều 3. Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy
ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
BỘ
TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
MẪU
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU ĐỐI VỚI
GÓI
THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP
(Ban
hành kèm Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH
ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Mẫu
báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu này áp dụng cho việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ
dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị trực tiếp thực hiện công
tác đánh giá hồ sơ dự thầu (tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp,...)
đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp của các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh
của Luật Đấu thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế
trong nước và quốc tế. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu là căn cứ để chủ đầu tư lập
báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu trình người quyết định đầu tư hoặc người được
ủy quyền xem xét, quyết định việc lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
Khi
áp dụng Mẫu này cần căn cứ vào hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, văn bản yêu cầu và
giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu, văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ hồ sơ dự
thầu, ý kiến của các thành viên trực tiếp tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu và các
tài liệu liên quan nhằm đảm bảo tính trung thực, khách quan về kết quả đấu thầu.
Trong
Mẫu này, những chữ in nghiêng là nội
dung mang tính gợi ý, hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa tùy theo yêu
cầu của hồ sơ mời thầu. Khi lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, nội dung báo cáo
đánh giá cần được điền đầy đủ thông tin, trường hợp không có thông tin hoặc thông
tin không đầy đủ cũng phải ghi rõ. Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu bao gồm các
phần sau:
Phần thứ nhất: Nội dung báo
cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
I.
Thông tin cơ bản
II.
Tóm tắt quá trình đấu thầu
III.
Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
IV.
Kết quả đánh giá sơ bộ hồ
sơ dự thầu
V.
Kết quả đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu
VI.
Làm rõ hồ sơ dự thầu
VII.
Kết luận và kiến nghị
VIII.
Chữ ký xác nhận của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu
Phần thứ hai: Các văn bản
đính kèm
Phần
phụ lục: Các Mẫu
Trong
quá trình áp dụng Mẫu này, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và
tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời
xem xét, chỉnh lý.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
(tên gói thầu)
(tên dự án)
(tên chủ đầu tư)
MỤC LỤC
CÁC TỪ VIẾT TẮT |
05 |
PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU |
06 |
I.
THÔNG TIN CƠ BẢN |
06 |
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu |
06 |
2. Tổ chuyên gia đấu thầu |
07 |
II.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU |
07 |
1. Chuẩn bị đấu thầu |
07 |
2. Mở thầu |
08 |
III.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU |
09 |
IV.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HỒ SƠ DỰ THẦU |
09 |
1. Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu |
09 |
2. Kết quả đánh giá về tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu và đáp ứng các
điều kiện tiên quyết |
09 |
3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp
dụng sơ tuyển) |
09 |
4. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ |
10 |
V.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HỒ SƠ DỰ THẦU |
11 |
1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật |
11 |
2. Kết quả xác định giá đánh giá |
11 |
VI.
LÀM RÕ HỒ SƠ DỰ THẦU |
14 |
VII.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ |
14 |
VIII.
CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU |
14 |
PHẦN THỨ HAI: CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM |
15 |
PHẦN PHỤ LỤC: CÁC MẪU |
16 |
CÁC TỪ VIẾT TẮT |
||
|
|
|
- Kế hoạch đấu thầu |
|
KHĐT |
- Hồ sơ mời thầu |
|
HSMT |
- Hồ sơ dự thầu |
|
HSDT |
-
Tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu |
|
Tổ chuyên
gia đấu thầu |
PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HSDT
Căn
cứ trình tự và kết quả đánh giá của tổ chuyên gia đấu thầu, báo cáo đánh giá HSDT
bao gồm các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án và gói
thầu
Trong phần này cần nêu khái quát, giới thiệu chung về dự án, gói thầu và
các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:
-
Tên bên mời thầu, chủ đầu tư;
-
Tên dự án và tóm tắt về dự án;
-
Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu;
-
Nội dung các công việc chính của gói thầu được phê duyệt trong KHĐT.
Các văn bản pháp lý được liệt kê theo
bảng dưới đây:
TT |
Nội dung |
Số, ký hiệu và ngày, tháng văn bản |
|
(1) |
(2) |
1. |
Văn bản phê
duyệt dự án hoặc dự toán (đối với mua sắm thường xuyên) |
|
2. |
Văn bản phê
duyệt KHĐT/KHĐT điều chỉnh |
|
3. |
Văn bản phê
duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển (nếu có) |
|
4. |
Văn bản phê
duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế (nếu có) |
|
5. |
Văn bản phê
duyệt HSMT |
|
6. |
Tài liệu về
thiết kế kèm theo dự toán được duyệt (đối với gói thầu xây lắp) |
|
7. |
Văn bản thành
lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá
HSDT |
|
8. |
Văn bản phê
duyệt danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật |
|
9. |
Các văn bản
pháp lý khác có liên quan |
|
Tại
Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm
bản chụp các văn bản này.
2. Tổ chuyên gia đấu thầu
Trong
phần này cần mô tả về số lượng, họ và tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham
gia tổ chuyên gia đấu thầu (đối với tổ chức, đơn vị trực tiếp đánh giá HSDT cũng
cần mô tả về số lượng, họ tên, chức vụ cụ thể của các cá nhân tham gia đánh giá
HSDT), thời gian và cách thức làm việc của tổ chuyên gia đấu thầu (nêu rõ cách
thức làm việc theo nhóm hay độc lập trong quá trình đánh giá).
Phần
thứ hai của báo cáo cần
đính kèm bản chụp chứng chỉ về đấu thầu của từng cá nhân liên quan và văn bản
quy định cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu
có một hoặc một số thành viên có sự đánh giá khác biệt so với đa số các thành
viên còn lại.
II. TÓM TẮT
QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU
1. Chuẩn bị đấu thầu
Nêu tóm tắt về quá trình tổ chức đấu
thầu, bao gồm các nội dung sau:
1.1
Sơ tuyển nhà thầu (nếu có)
Nội dung cơ bản trong phần này bao gồm:
-
Số báo và thời gian đăng tải thông báo mời sơ tuyển trên Báo Đấu thầu. Trường hợp
đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng khác thì phải nêu rõ phương tiện và
thời gian đăng tải;
-
Thời gian cung cấp hồ sơ mời sơ tuyển cho các nhà thầu;
-
Thời điểm đóng sơ tuyển;
-
Gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có);
-
Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự sơ tuyển tại thời điểm đóng sơ tuyển;
-
Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;
-
Thời gian và số văn bản thông báo kết quả sơ tuyển;
-
Danh sách nhà thầu vượt qua bước sơ tuyển;
-
Số báo và thời gian đăng tải danh sách nhà thầu vượt qua bước sơ tuyển trên Báo
Đấu thầu.
Trong Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải thông báo
mời sơ tuyển và kết quả sơ tuyển nêu trên, bản chụp văn bản cho phép gia hạn thời
điểm đóng sơ tuyển và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển
(nếu có).
1.2
Mời thầu
1.2.1 Trường hợp đấu thầu rộng
rãi không tiến hành sơ tuyển, trong báo cáo cần nêu các nội dung sau:
-
Số báo và thời gian đăng tải KHĐT, thông báo mời thầu trên Báo Đấu thầu. Trường
hợp đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng khác thì phải nêu rõ phương
tiện và thời gian đăng tải;
-
Thời gian bán HSMT;
-
Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có);
-
Sửa đổi và làm rõ HSMT (nếu có);
-
Thời điểm đóng thầu;
-
Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có);
-
Danh sách nhà thầu mua HSMT và danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng
thầu.
Phần
thứ hai của báo cáo
cần đính kèm số báo đã đăng tải KHĐT, thông báo mời thầu nêu trên, văn bản sửa đổi,
làm rõ HSMT (nếu có), bản chụp văn bản cho phép gia hạn thời hạn đóng thầu và số
báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có).
1.2.2
Trường hợp tổ chức sơ tuyển hoặc đấu thầu
hạn chế, trong báo cáo cần nêu các nội dung sau:
-
Số báo và thời gian đăng tải KHĐT trên Báo Đấu thầu;
-
Thời gian gửi thư mời thầu tới các nhà thầu trong danh sách trúng sơ tuyển,
danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế;
-
Số báo và thời gian đăng tải danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế trên
Báo Đấu thầu;
-
Thời gian bán HSMT;
-
Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có);
-
Sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có);
-
Thời điểm đóng thầu;
-
Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có);
-
Danh sách nhà thầu mua HSDT và danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng
thầu.
Trong Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm số báo đăng tải KHĐT, danh sách
nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế nêu trên, văn bản sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có), bản chụp văn bản cho
phép gia hạn thời hạn đóng thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng
thầu (nếu có).
2. Mở thầu
Nội dung cơ bản trong phần này bao gồm:
-
Thời gian và địa điểm mở thầu;
-
Thành phần và đại biểu tham dự buổi mở thầu;
-
Tên nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu (nếu có);
-
Tình trạng niêm phong của các HSDT trước khi mở;
-
Các thông tin được đọc công khai và ghi vào biên bản mở thầu (tên nhà thầu, giá
dự thầu, thư giảm giá (nếu có), số lượng bản gốc, bản chụp, giá trị và thời hạn
của bảo đảm dự thầu...).
Biên bản mở thầu lập theo Mẫu số 1 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo.
III. PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ HSDT
Phần này cần nêu tóm tắt phương pháp đánh
giá (đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; đánh giá về mặt kỹ thuật;
xác định giá đánh giá) nêu trong HSMT được sử dụng để đánh giá HSDT và cần ghi
rõ tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại phần, chương, mục nào trong HSMT.
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HSDT
1. Danh sách nhà thầu nộp HSDT
Liệt kê tên nhà
thầu đã nộp và được mở HSDT theo biên bản mở thầu.
2. Kết quả đánh giá về tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên
quyết
Nội
dung chi tiết của phần này lập theo Mẫu
số 2 và được đính kèm tại Phần thứ
hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo nội
dung dưới đây:
2.1
Danh sách nhà thầu có HSDT hợp lệ, đáp ứng
điều kiện tiên quyết
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng điều
kiện tiên quyết nêu trong HSMT.
2.2
Danh sách nhà thầu có HSDT không hợp lệ,
không đáp ứng điều kiện tiên quyết
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp
ứng điều kiện tiên quyết nêu trong HSMT và kèm theo thuyết minh chi tiết về việc
không đáp ứng đó.
3. Kết quả đánh
giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)
Phần này cần tóm tắt kết quả đánh giá
về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, trong đó cần nêu rõ nhà thầu đáp ứng và
không đáp ứng yêu cầu của HSMT và lý do nhà thầu không đáp ứng yêu cầu. Nội
dung chi tiết của phần này lập theo Mẫu
số 3 hoặc Mẫu số 4 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng
hợp tại Biểu số 1 hoặc Biểu số 2 dưới đây:
Biểu số
1
(Áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
Tên nhà thầu |
Nội dung đánh giá |
Kết luận |
|||
Kinh nghiệm |
Năng lực sản
xuất kinh doanh |
Năng lực tài chính |
Yêu cầu khác
(nếu có) |
||
Nhà thầu A |
|
|
|
|
|
Nhà thầu B |
|
|
|
|
|
................................. |
|
|
|
|
|
Nhà thầu X |
|
|
|
|
|
Biểu số 2
(Áp dụng đối với gói thầu xây
lắp)
Tên nhà thầu |
Nội dung đánh giá |
Kết luận |
|||
Kinh nghiệm |
Năng lực kỹ
thuât |
Năng lực tài chính |
Yêu cầu khác
(nếu có) |
||
Nhà thầu A |
|
|
|
|
|
Nhà thầu B |
|
|
|
|
|
................................. |
|
|
|
|
|
Nhà thầu X |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp trong HSMT quy định việc đánh giá năng
lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực hiện sau khi xác định giá đánh giá thì nội
dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được chuyển xuống sau điểm 2.6 khoản 2
Mục V Phần thứ nhất (tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng). Việc đánh giá về năng
lực và kinh nghiệm chỉ cần thực hiện đối với nhà thầu được xếp hạng thứ nhất.
Trường hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm
thì đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu xếp hạng tiếp theo.
4. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ
Phần này tổng hợp những nhà thầu đáp ứng yêu cầu hoặc bị loại trong bước
đánh giá sơ bộ và được lập theo Biểu số 3
dưới đây:
Biểu số 3
TT |
Nội dung đánh
giá |
Nhà thầu A |
Nhà thầu B |
................. |
Nhà thầu X |
1.
|
Kết quả đánh giá về tính hợp lệ và đáp ứng các điều kiện tiên quyết
(1) |
|
|
|
|
2.
|
Kết quả đánh giá năng lực và kinh nghiệm nhà thầu (2) |
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3) |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nội dung này ghi theo khoản 2
Mục IV Phần thứ nhất (Kết quả kiểm tra tính
hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên quyết).
(2) Nội dung này ghi theo Biểu số 1 hoặc Biểu số 2. Trường hợp thông qua sơ tuyển thì cần cập nhật các thông
tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại bước sơ tuyển. Trường
hợp HSMT quy định đánh giá về năng lực và kinh nghiệm sau khi xác định giá đánh
giá thì bỏ nội dung về kết quả đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
trong phần này và chuyển xuống sau điểm 2.6 khoản 2 Mục V Phần thứ nhất (tổng hợp
giá đánh giá và xếp hạng).
(3) Kết luận nhà thầu là đáp ứng hay không đáp ứng
trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào: nội dung đánh giá tính hợp lệ của HSDT và
đáp ứng các điều kiện tiên quyết và đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu
(trường hợp HSMT quy định đánh giá năng lực và kinh nghiệm tại bước này). Đối với
nhà thầu bị loại trong bước đánh giá này thì ghi “KHÔNG ĐÁP ỨNG” (viết tắt là KĐƯ)
vào cột tương ứng của nhà thầu đó. Đối với nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong bước đánh
giá này thì ghi “ĐÁP ỨNG” (viết tắt là ĐƯ) vào cột tương ứng của nhà thầu đó.
V. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT
1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật
Phần này cần giải trình rõ về kết quả đánh giá HSDT về mặt kỹ thuật căn
cứ các yêu cầu và tiêu chuẩn đánh giá nêu trong HSMT. Nội dung chi tiết đánh giá
về mặt kỹ thuật lập theo các Mẫu số 5, 6,
7, 8 và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ sở đó,
kết quả đánh giá được tổng hợp theo nội dung dưới đây:
1.1
Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu
về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng
yêu cầu về mặt kỹ thuật.
1.2
Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng
yêu cầu về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp
ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và kèm theo nội dung thuyết minh chi tiết về việc
không đáp ứng đó.
Văn bản phê duyệt của chủ đầu tư đối
với những HSDT đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo.
2. Kết quả xác định giá đánh giá
Trong phần này chỉ xác định giá đánh
giá của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật nhằm so sánh, xếp hạng
các HSDT trên cơ sở các quy định trong HSMT. Nội dung của phần này được lập theo
trình tự sau:
2.1
Xác định giá dự thầu
Phần này chỉ tổng hợp giá dự thầu của
các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật và được lập theo Biểu số 4 dưới đây:
Biểu
số 4
Tên nhà thầu |
Giá trong đơn
dự thầu (chưa tính giảm giá) |
Giảm giá (nếu có) |
Giá dự thầu |
Nhà thầu A |
|
|
|
Nhà thầu B |
|
|
|
................................. |
|
|
|
Nhà thầu X |
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, trong quá trình đánh giá
HSDT, việc xác định giá dự thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu ghi
trong đơn dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá theo thư
giảm giá.
2.2 Sửa lỗi
Phần này cần tổng hợp các lỗi của từng
HSDT (nếu có) và việc sửa các sai sót đó. Nội dung chi tiết sửa lỗi số học lập
theo Mẫu số 9 và được đính kèm tại Phần thứ
hai của báo cáo. Kết quả việc sửa lỗi được tổng hợp theo Biểu số 5
dưới đây:
Biểu số 5
Tên nhà thầu |
Tổng giá trị lỗi số học |
Giá dự thầu
(trong đơn dự thầu) sau sửa lỗi |
Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học |
% tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá
dự thầu (trong đơn dự thầu) |
Nhà thầu A |
|
|
|
|
Nhà thầu B |
|
|
|
|
................................. |
|
|
|
|
Nhà thầu X |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với lỗi khác và lỗi nhầm
đơn vị cũng được nêu rõ trong phần này của báo cáo.
2.3
Hiệu chỉnh sai lệch
Những nội dung thiếu hoặc thừa trong HSDT
so với yêu cầu của HSMT; khác biệt giữa các phần của HSDT; giữa đề xuất kỹ thuật
và đề xuất tài chính; giữa con số và chữ viết; giữa nội dung trong đơn dự thầu
và các phần khác của HSDT cần phải hiệu chỉnh sai lệch. Việc hiệu chỉnh sai lệch
này cần được diễn giải, thuyết minh chi tiết và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Kết quả về hiệu
chỉnh sai lệch được tổng hợp theo Biểu số
6 dưới đây:
Biểu số 6
TT |
Kết quả hiệu chỉnh sai lệch |
Nhà thầu A |
Nhà thầu B |
.................. |
Nhà thầu X |
1. |
Hiệu chỉnh sai lệch về những nội dung thừa và thiếu trong HSDT so
với yêu cầu của HSMT |
|
|
|
|
2. |
Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của HSDT - Giữa đề xuất
kỹ thuật và đề xuất tài chính - Giữa con số
và chữ viết - Giữa nội
dung trong đơn dự thầu và các phần khác của HSDT - Những sai lệch
khác |
|
|
|
|
3. |
Hiệu chỉnh sai lệch khác |
|
|
|
|
4. |
Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch |
|
|
|
|
5. |
Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch |
|
|
|
|
6. |
% tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu
(trong đơn dự thầu) |
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp trong HSMT quy định nhà thầu được đề
xuất biện pháp thi công khác với biện pháp thi công nêu trong HSMT, phần sai khác
giữa khối lượng công việc theo biện pháp thi công nêu trong HSMT và khối lượng
công việc theo biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất sẽ không bị hiệu chỉnh
theo quy định tại Điều 30 Nghị định 58/CP. Phần sai khác này cũng không bị tính
vào sai lệch để loại bỏ HSDT.
2.4 Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng
tiền chung (nếu có)
Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu
chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề nghị trúng
thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch) sang một đồng tiền chung theo
tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ xác định giá đánh giá.
2.5
Đưa các chi phí về một mặt bằng
Phần này cần liệt kê các nội dung đưa
về một mặt bằng để xác định giá đánh giá theo quy định trong HSMT và các chi phí
tương ứng được quy đổi về cùng một mặt bằng. Nội dung cần chuyển đổi các chi phí
về một mặt bằng bao gồm: điều kiện về mặt kỹ thuật; điều kiện về tài chính, thương
mại; ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có); các yếu tố khác được xác định theo
nội dung trong HSMT.
Ghi chú: Đối với gói thầu quy mô nhỏ
không cần phải thực hiện nội dung đưa chi phí về cùng một mặt bằng để xác định
giá đánh giá.
2.6
Tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng
Căn cứ theo các kết quả đánh giá từ mục
2.1 đến 2.5 trong khoản 2 Mục V Phần này (Kết quả xác định giá đánh giá), việc
tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng được thực hiện theo Biểu số 7 dưới đây:
Biểu số 7
TT
|
Chỉ tiêu |
HSDT |
|||
Nhà thầu A |
Nhà thầu B |
... |
Nhà thầu X |
||
1. |
Giá dự thầu (sau giảm giá) |
|
|
|
|
2. |
Sửa lỗi |
|
|
|
|
3. |
Hiệu chỉnh sai lệch |
|
|
|
|
4. |
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh
sai lệch (4=1+2+3) |
|
|
|
|
5. |
Chuyển sang đồng tiền chung (nếu có)
(1) |
|
|
|
|
6. |
Đưa các chi phí về một mặt bằng |
|
|
|
|
|
- Các điều kiện về mặt kỹ thuật: + Tiến
độ thực hiện +
Chi phí quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng, tuổi thọ công trình + Các
yếu tố kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
- Điều
kiện tài chính và thương mại - Ưu đãi trong đấu thầu quốc tế - Các yếu tố khác |
|
|
|
|
7. |
Giá đánh giá (7=4+6) hoặc (7=5+6) |
|
|
|
|
8. |
Xếp hạng các HSDT |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tỷ giá quy đổi sang đồng Việt
Nam (VNĐ) được quy định trong HSMT
Đối với nhà thầu
vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật nhưng không được xếp hạng do có lỗi số học
hoặc sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối >10% giá dự thầu hoặc do không chấp
nhận lỗi do bên mời thầu phát hiện thì cần phải giải trình chi tiết.
VI. LÀM RÕ HSDT
Những nội dung làm rõ giữa bên mời thầu
và nhà thầu được yêu cầu làm rõ (nếu có) cần được giải trình, tổng hợp tại phần
này. Các văn bản yêu cầu và giải thích làm rõ HSDT được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo này.
VII. KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSDT,
tổ chuyên gia đấu thầu phải đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu. Trường
hợp có nhà thầu trúng thầu, nội dung đề nghị cần bao gồm:
1- Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu (kể cả tên nhà thầu phụ nếu cần thiết). Trường
hợp là nhà thầu liên danh phải nêu tên tất cả các thành viên trong liên danh.
2- Giá đề nghị trúng thầu (ghi rõ cơ cấu loại tiền, có bao gồm thuế hay không,
dự phòng...).
3- Hình thức hợp đồng.
4- Thời gian thực hiện hợp đồng.
5- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu
trúng thầu phải nêu rõ lý do và đề xuất phương án xử lý tiếp theo.
VIII. CHỮ KÝ
XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU
-
Tại phần này,
người đứng đầu và tất cả các thành viên của tổ chuyên gia đấu thầu ký và ghi rõ
họ tên.
-
Trường hợp có
ý kiến bảo lưu thì phải nêu rõ họ tên và nội dung bảo lưu (kèm theo chữ ký xác
nhận) của các cá nhân liên quan.
PHẦN THỨ HAI: CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM
Phần này cần đính kèm các văn bản được
nêu tại một số nội dung liên quan thuộc Phần
thứ nhất của báo cáo.
PHẦN PHỤ LỤC: CÁC MẪU
Mẫu số 1
[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
[TÊN BÊN MỜI THẦU] _______________________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________________ ..................., ngày ................. tháng ................. năm .................
|
BIÊN BẢN MỞ THẦU
Lễ
mở thầu được bắt đầu vào lúc [Ghi thời điểm
mở thầu] tại [Ghi địa điểm mở thầu]
A. CÁC THÔNG TIN CHUNG
I.
Tên dự án: [Điền tên dự án theo quyết định
đầu tư được duyệt]
II.
Tên gói thầu: [Điền tên gói thầu theo KHĐT
được duyệt]
III.
Bên mời thầu và các nhà thầu nộp HSDT:
1. Bên mời thầu:
[Điền tên bên mời thầu]
2. Các nhà thầu mua
HSMT: [Điền tên các nhà thầu mua HSMT]
3. Các nhà thầu nộp
HSDT theo đúng quy định: [Điền tên, địa
chỉ các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định]
4. Các nhà thầu
nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu: [Điền tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT sau
thời điểm đóng thầu]
IV. Thành phần tham dự lễ mở thầu [Điền tên các tổ chức, cá nhân liên quan tham dự lễ mở thầu]
B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG
LỄ MỞ THẦU
TT |
Các thông tin chủ yếu |
Nhà thầu A |
Nhà thầu B |
..... |
Nhà thầu X |
1.
|
Tình trạng
niêm phong của HSDT trước khi mở |
|
|
|
|
2.
|
Số lượng bản
gốc |
|
|
|
|
3.
|
Số lượng bản
chụp |
|
|
|
|
4.
|
Thời gian có
hiệu lực của HSDT |
|
|
|
|
5.
|
Giá dự thầu
ghi trong đơn dự thầu (chưa giảm giá) |
|
|
|
|
6.
|
Giảm giá (nếu
có) |
|
|
|
|
7.
|
Hình thức,
giá trị và thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu |
|
|
|
|
8.
|
Văn bản đề
nghị sửa đổi HSDT (nếu có) |
|
|
|
|
9.
|
Các thông
tin khác |
|
|
|
|
C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)
D. KÝ XÁC NHẬN
Lễ
mở thầu kết thúc vào: [Ghi thời điểm kết
thúc lễ mở thầu]
Chữ ký của các bên liên quan
tham dự lễ mở thầu [Đại diện bên mời thầu,
đại diện các nhà thầu, đại diện các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu ký]
Mẫu số 2
ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSDT VÀ ĐÁP ỨNG
CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
HSDT của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung đánh giá |
Kết quả đánh giá (1) |
Ghi chú |
|
Đáp ứng |
Không đáp ứng |
|||
1.
|
Có
tên trong danh sách mua HSMT |
|
|
|
2. |
Có
bản gốc HSDT |
|
|
|
3. |
Tư
cách hợp lệ của nhà thầu |
|
|
|
4.
|
Tính
hợp lệ của thỏa thuận liên danh |
|
|
|
5.
|
Đơn
dự thầu hợp lệ |
|
|
|
6. |
Bảo
đảm dự thầu hợp lệ |
|
|
|
7.
|
Hiệu
lực của HSDT đảm bảo yêu cầu |
|
|
|
8. |
HSDT
có tổng giá dự thầu cố định, không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc không có
giá kèm điều gây bất lợi cho chủ đầu tư |
|
|
|
9. |
Không
có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính |
|
|
|
10. |
Vi
phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của
Luật Đấu thầu |
|
|
|
11. |
Phụ
lục, tài liệu kèm theo |
|
|
|
12. |
Các
yêu cầu quan trọng khác (2) |
|
|
|
KẾT LUẬN (3) |
|
|
Ghi chú: - (1) Đối với từng nội dung đánh giá,
nếu được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào vào ô tương ứng của phần Đáp
ứng, nếu được đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của phần Không đáp
ứng trong cột Kết quả đánh giá và
nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương
ứng.
- (2)
Ghi các yêu cầu quan trọng khác nêu trong HSMT.
-
(3) Nhà thầu được kết luận là
ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận
là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 3
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
HSDT của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung đánh giá (1) |
Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
1. |
Kinh nghiệm: -
Số lượng các hợp đồng tương
tự (về tính chất, quy mô, giá trị...) như hợp đồng của gói thầu này đã và đang thực
hiện tại Việt Nam và ở nước ngoài trong thời gian ___ (2) năm gần đây -
Số năm hoạt động trong lĩnh
vực sản xuất, kinh doanh chính -
Các nội dung khác (nếu có) |
|
|
|
2. |
Năng lực sản xuất và kinh doanh: -
Số lượng, chủng loại, doanh
thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ____ (2) năm gần đây -
Cơ sở vật chất kỹ thuật -
Tổng số lao động, trong đó số
lượng cán bộ chuyên môn hiện có -
Các nội dung khác (nếu có) |
|
|
|
3. |
Năng lực tài chính |
|
|
|
3.1 |
Doanh thu |
|
|
|
3.2 |
Tình hình tài chính lành mạnh |
|
|
|
3.3 |
Lưu lượng tiền mặt |
|
|
|
4. |
Các yêu cầu khác (nếu có) |
|
|
|
KẾT LUẬN (3) |
|
|
|
Ghi chú: - (1) Nội dung đánh giá về năng lực
và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2)
Ghi số năm cụ thể theo yêu cầu nêu trong HSMT
-
(3) Nhà thầu được kết luận là
ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận
là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 4
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối với gói
thầu xây lắp)
HSDT của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung đánh giá (1) |
Mức yêu cầu được đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
1. |
Kinh nghiệm |
|
|
|
1.1 |
Kinh nghiệm chung về thi công
xây dựng |
|
|
|
1.2 |
Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự |
|
|
|
2. |
Năng
lực kỹ thuật |
|
|
|
2.1 |
Năng lực hành nghề xây dựng |
|
|
|
2.2 |
Nhân sự chủ chốt |
|
|
|
2.3 |
Thiết bị thi công chủ yếu |
|
|
|
3. |
Năng lực tài chính |
|
|
|
3.1 |
Doanh thu |
|
|
|
3.2 |
Tình hình tài chính lành mạnh |
|
|
|
3.3 |
Lưu lượng tiền mặt |
|
|
|
4. |
Các yêu cầu khác (nếu có) |
|
|
|
KẾT LUẬN(2) |
|
|
|
Ghi chú:
- (1)
Nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh
giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT
khi tất cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có
ít nhất một nội dung được đánh giá là “không
đạt”.
Mẫu số 5
ĐÁNH
GIÁ VỀ MẶT KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử
dụng phương pháp chấm điểm)
HSDT của nhà thầu.
.......................
TT |
Nội dung yêu cầu
|
Mức điểm theo yêu cầu của HSMT |
Điểm đánh giá (1) |
Ghi chú |
|
Điểm tối đa |
Điểm tối thiểu |
||||
1. |
Phạm
vi cung cấp |
|
|
|
|
2. |
Đặc
tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất |
|
|
|
|
3. |
Giải
pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa |
|
|
|
|
4. |
Khả
năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật |
|
|
|
|
5. |
Mức
độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành |
|
|
|
|
6. |
Khả
năng thích ứng về mặt địa lý |
|
|
|
|
7. |
Tác
động đối với môi trường và biện pháp giải quyết |
|
|
|
|
8. |
Khả
năng cung cấp tài chính |
|
|
|
|
9. |
Thời
gian thực hiện |
|
|
|
|
10. |
Đào
tạo chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
11. |
Các
nội dung khác |
|
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2) |
|
|
Ghi chú: -
(1) Điểm được xác định là điểm
trung bình cộng của các thành viên tham gia đánh giá HSDT; khi thực hiện chấm điểm,
trường hợp điểm của một thành viên tham gia chấm thầu cho nhà thầu quá cao hoặc
quá thấp so với các thành viên khác cần thảo luận để: (i) đề nghị thành viên đó
chấm lại; (ii) nếu thành viên đó bảo lưu ý kiến thì có thể không sử dụng kết quả
chấm điểm của thành viên đó để tính trung bình cộng.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm
yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm
đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật.
- Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử dụng
phương pháp chấm điểm để đánh giá về mặt kỹ thuật.
Mẫu số 6
ĐÁNH
GIÁ VỀ MẶT KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Áp
dụng tiêu chí “đạt”, “không
đạt”)
HSDT của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung yêu cầu
|
Mức độ đáp ứng theo yêu cầu HSMT |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1. |
Phạm vi cung cấp |
|
|
|
|
2. |
Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất |
|
|
|
|
3. |
Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa |
|
|
|
|
4. |
Khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật |
|
|
|
|
5. |
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành |
|
|
|
|
6. |
Khả năng thích ứng về mặt địa lý |
|
|
|
|
7. |
Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết |
|
|
|
|
8. |
Khả năng cung cấp tài chính |
|
|
|
|
9. |
Thời gian thực hiện |
|
|
|
|
10. |
Đào tạo chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
11. |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
KẾT LUẬN (1) |
|
|
Ghi chú: - (1) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu
cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít
nhất một nội dung được đánh giá là “không
đạt”
Mẫu số 7
ĐÁNH
GIÁ VỀ MẶT KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU XÂY LẮP
(Sử
dụng phương pháp chấm điểm)
HSDT
của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung yêu cầu
|
Mức điểm theo yêu cầu của HSMT |
Điểm đánh giá (1) |
Ghi chú |
|
Điểm tối đa |
Điểm tối thiểu |
||||
1.
|
Tính
khả thi về giải pháp kỹ thuật |
|
|
|
|
2.
|
Tính
khả thi về biện pháp tổ chức thi công |
|
|
|
|
3.
|
Bảo
đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác |
|
|
|
|
4.
|
Mức
độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành |
|
|
|
|
5.
|
Các
biện pháp bảo đảm chất lượng |
|
|
|
|
6.
|
Khả
năng cung cấp tài chính |
|
|
|
|
7. |
Tiến
độ thi công |
|
|
|
|
8. |
Các
nội dung khác |
|
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2) |
|
|
Ghi chú: - (1) Điểm được xác định là điểm trung bình cộng của các thành viên tham gia đánh
giá HSDT; khi thực hiện chấm điểm, trường hợp điểm của một thành viên tham gia
chấm thầu cho nhà thầu quá cao hoặc quá thấp so với các thành viên khác cần thảo
luận để: (i) đề nghị thành viên đó chấm lại; (ii) nếu thành viên đó bảo lưu ý kiến
thì có thể không sử dụng kết quả chấm điểm của thành viên đó để tính trung bình
cộng.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm
yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm
đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật
- Đối với
gói thầu quy mô nhỏ không sử dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá về mặt kỹ
thuật
Mẫu số 8
ĐÁNH
GIÁ VỀ MẶT KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐẤU THẦU XÂY LẮP
(Áp
dụng tiêu chí “đạt”, “không
đạt”)
HSDT của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung yêu cầu
|
Mức độ đáp ứng theo yêu cầu của HSMT |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1.
|
Tính khả thi về giải pháp kỹ thuật |
|
|
|
|
2.
|
Tính khả thi về biện pháp tổ chức thi công |
|
|
|
|
3.
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác |
|
|
|
|
4.
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành |
|
|
|
|
5.
|
Các biện pháp bảo đảm chất lượng |
|
|
|
|
6.
|
Khả năng cung cấp tài chính |
|
|
|
|
7. |
Tiến độ thi công |
|
|
|
|
8. |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
KẾT LUẬN (1) |
|
|
Ghi chú: (1) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả nội dung
yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMTđều được đánh giá là “đạt”,
các nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu
của HSMTđược đánh giá là “đạt”
hoặc “chấp nhận được”. Nhà thầu được
kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu số 9
SỬA
LỖI SỐ HỌC
HSDT
của nhà thầu ........................
TT |
Nội dung cần sửa lỗi (1) |
Cách thức sửa lỗi |
Giá trị lỗi số học |
Giá trị tuyệt đối lỗi số học |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
n. |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Ghi
chú: (1) Phần này nêu những mục cần sửa lỗi và nội
dung tương ứng nêu trong HSDT