Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND Kiên Giang điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 520/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 23/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/2020/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm: Tăng kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:
a) Vốn cân đối ngân sách 73.029 triệu đồng (kèm theo Phụ lục I).
b) Vốn xổ số kiến thiết 91.515 triệu đồng (kèm theo Phụ lục II).
c) Vốn thu từ sử dụng đất 18.156 triệu đồng (kèm theo Phụ lục III).
2. Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn trong nước):
a) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 45.000 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 05 danh mục dự án, tăng 01 danh mục dự án (kèm theo Phụ lục IV).
b) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các địa phương thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia là 6.292 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 44 danh mục dự án, tăng 28 danh mục dự án (kèm theo Phụ lục V).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ kế hoạch vốn một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 307/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020; Nghị quyết số 467/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 và Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm | Kế hoạch năm 2020 | Điều chỉnh kế hoạch 2020 | Chênh lệch kế hoạch | Ghi chú |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư |
|
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương |
| Tăng (+) | Giảm (-) |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 248.432 | 248.432 | 73.029 | -73.029 |
|
|
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 72.276 | 36.919 | 3.185 | -38.542 |
|
|
1 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên - An Minh | Huyện An Biên, An Minh | 2010-2015 | Số 2319/QĐ-UBND, 25/9/2008; 2173/QĐ- UBND, 05/9/2013; 3031/QĐ-UBND, 10/12/2015; 2926/QĐ- UBND, 25/12/2018 của UBND tỉnh | 255.000 | 29.330 | 1.800 | 1.763 |
| -37 |
|
|
2 | Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng | 2016- 2018 | Số 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.484 | 5.484 | 265 | 258 |
| -7 |
|
|
3 | Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang. | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | Số 1853/QĐ-UBND, 15/8/2019 của UBND tỉnh | 44.000 | 44.000 | 23.581 | 23.411 |
| -170 |
|
|
4 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020 | Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên |
| Số 2358/QĐ-UBND, 24/10/2018 của UBND tỉnh | 187.748 | 10.299 | 9.450 | 4.231 |
| -5.219 |
|
|
5 | Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1 | Huyện Châu Thành | 2017-2019 | Số 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 95.166 | 1.485 | 2.600 | 0 |
| -2.600 |
|
|
6 | Hạt kiểm lâm Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2019-2020 | Số 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.500 | 1.500 | 1.350 | 1.205 |
| -145 |
|
|
7 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2019-2020 | Số 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.782 | 1.782 | 1.780 | 1.537 |
| -243 |
|
|
1 8 | Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; hạng mục: sân nền, thoát nước, bể chứa. | Huyện An Biên | 2.020 | Số 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.179 |
| -121 |
|
|
9 | Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long | Tỉnh Kiên Giang |
| Số 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng; 1693/QĐ-BNN- HTQT, 09/5/2016 của Bộ NNPTNT | 729.247 |
| 30.000 | 0 |
| -30.000 |
|
|
10 | Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc | Huyện Phú Quốc | 2016-2017 | Số 275/QĐ-UBND; 18/10/2010 của UBND tỉnh | 8.725 |
| 150 | 157 | 7 |
|
|
|
11 | Công trình hệ thống thủy lợi phục vụ Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang | Huyện Kiên Lương | 2007-2021 | Số 1243/QĐ-UBND, 09/7/2007; 3115/QĐ- UBND, 14/12/2009; 3053/QĐ-UBND, 27/12/2013; 832/QĐ- UBND, 27/4/2015; 210/QĐ-UBND, 23/01/2017; 2792/QĐ- UBND, 08/12/2020 của UBND tỉnh. | 559.348 | 5.400 |
| 3.178 | 3.178 |
|
|
|
II | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
| 57.501 | 52.501 | 0 | -5.000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bốn Nhứt - Giồng Riềng) | Huyện Giồng Riềng | 2019- 2020 | Số 2411/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND tỉnh | 133.759 | 133.759 | 57.501 | 52.501 |
| -5.000 |
|
|
III | Sở Du lịch |
|
|
|
|
| 11.658 | 3.872 | 0 | -7.786 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai | Huyện Kiên Lương, U Minh Thượng |
| Số 695/QĐ-UBND, 28/3/2016 của UBND tỉnh | 80.591 | 53.591 | 11.658 | 3.872 |
| -7.786 |
|
|
IV | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh |
|
|
|
|
| 821 | 756 | 0 | -65 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Huyện Gò Quao | 2017-2020 | Số 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.346 | 6.346 | 500 | 485 |
| -15 |
|
|
2 | Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016 | Tỉnh Kiên Giang | 2016-2017 | Số 100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.918 | 9.918 | 321 | 271 |
| -50 |
|
|
V | Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
|
|
| 1.040 | 0 | 0 | -1.040 |
|
|
1 | Trường Phổ thông trung học Minh Thuận (trả nợ - liên hiệp các tổ chức hữu nghị) | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
| 1.040 | 0 |
| -1.040 |
|
|
VI | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 18.009 | 8.900 | 0 | -9.109 |
|
|
1 | Ban chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (Giai đoạn 2) | Huyện U Minh Thượng |
| Số 2593/QĐ-UBND, 31/12/2013 của UBND tỉnh | 30.414 |
| 3.840 | 0 |
| -3.840 |
|
|
2 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (Giai đoạn 1) | Huyện Kiên Lương |
| Số 1793/QĐ-UBND, 18/7/2013 của UBND tỉnh | 132.633 | 19.232 | 1.908 | 0 |
| -1.908 |
|
|
3 | Bến cập tàu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thành phố Hà Tiên |
| Số 113/QĐ-UBND, 30/3/2016 của UBND tỉnh | 15.000 | 15.000 | 1.700 | 0 |
| -1.700 |
|
|
4 | Đầu tư Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn năm 2020. | Tỉnh Kiên Giang | 2.020 | Số 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.561 | 10.561 | 10.561 | 8.900 |
| -1.661 |
|
|
VII | Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
| 2.538 | 2.258 | 0 | -280 |
|
|
1 | Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020) | Thành phố Rạch Giá | 2018-2020 | Số 2244/QĐ-UBND, 26/10/2017 của UBND tỉnh | 21.094 | 21.094 | 2.538 | 2.258 |
| -280 |
|
|
VIII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 3.896 | 788 | 0 | -3.108 |
|
|
1 | Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng | 2018-2019 | Số 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14.480 | 10.800 | 3.896 | 788 |
| -3.108 |
|
|
IX | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
| 1.650 | 350 | 0 | -1.300 |
|
|
1 | Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, Thành phố. | Tỉnh Kiên Giang | 2018-2020 | Số 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.500 | 13.500 | 1.650 | 350 |
| -1.300 |
|
|
X | Sở Văn hóa thể thao |
|
|
|
|
| 9.090 | 13.699 | 4.609 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh | Thành phố Rạch Giá | 2018-2020 | Số 2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh | 130.000 | 50.000 | 9.090 | 13.699 | 4.609 |
|
|
|
XI | Huyện An Minh |
|
|
|
|
| 12.038 | 12.038 | 379 | -379 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Đông Hưng 1 | Huyện An Minh | 2019-2021 | Số 3316/QĐ-UBND, 16/9/2019 của UBND huyện | 3.800 | 3.800 | 3.200 | 3.155 |
| -45 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Danh Coi | Huyện An Minh | 2018-2020 | Số 3737/QĐ-UBND, 29/10/2018 của UBND huyện | 4.000 | 4.000 | 1.260 | 1.252 |
| -8 |
|
|
3 | Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; hạng mục: đường vào | Huyện An Minh | 2018-2020 | Số 3741/QĐ-UBND, 29/10/2018 của UBND huyện | 5.000 | 5.000 | 600 | 514 |
| -86 |
|
|
4 | Trường Mầm non Tân Thạnh, huyện An Minh (chuẩn bị đầu tư) | Huyện An Minh |
| Số 3514/QĐ-UBND, 14/10/2020 của UBND huyện | 640 | 640 | 640 | 400 |
| -240 |
|
|
5 | Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2 | Huyện An Minh | 2019-2021 | Số 3317/QĐ-UBND, 16/9/2019 của UBND huyện | 1.500 | 1.500 | 1.135 | 1.242 | 107 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh | Huyện An Minh | 2019-2021 | Số 3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, 16/9/2019 của UBND huyện | 14.950 | 14.950 | 5.203 | 5.475 | 272 |
|
|
|
XII | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 23.419 | 22.737 | 2.229 | -2.911 |
|
|
1 | Bảo trì sửa chữa trường chính trị huyện An Biên | Huyện An Biên | 2016-2018 | Số 5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện | 3.000 | 3.000 | 300 | 264 |
| -36 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và thiết bị) | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4476/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 2.118 | 2.118 | 2.118 | 1.818 |
| -300 |
|
|
3 | Trường Trung học cơ sở Tây Yên (phòng học và thiết bị) | Huyện An Biên | 2018-2020 | Số 4806/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 2.606 | 2.606 | 351 | 338 |
| -13 |
|
|
4 | Trường Mầm non Tây Yên (phòng học và TB) | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4477/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 475 | 475 | 475 | 421 |
| -54 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Đông Thái 4 (phòng học và thiết bị) | Huyện An Biên | 2018-2020 | Số 4808/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 2.117 | 2.117 | 318 | 153 |
| -165 |
|
|
6 | Trường Mầm non Đông Thái (điểm chính) | Huyện An Biên | 2018-2020 | Số 4809/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 1.799 | 1.799 | 100 | 84 |
| -16 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Đông Thái 5 | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4478/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 1.979 | 1.979 | 1.979 | 1.934 |
| -45 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Hưng Yên 2 | Huyện An Biên | 2017-2019 | Số 7826/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện | 2.210 | 1.569 | 187 | 183 |
| -4 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Tây Yên 2 (phòng học và thiết bị) | Huyện An Biên | 2017-2019 | Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện | 2.210 | 1.569 | 1.979 | 1.927 |
| -52 |
|
|
10 | Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị) | Huyện An Biên | 2017-2019 | Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện | 2.210 | 1.569 | 431 | 430 |
| -1 |
|
|
11 | Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,san lắp mặt bằng, phòng học, thiết bị) | Huyện An Biên | 2015-2017 | Số 3574/QĐ-UBND, 30/10/2015 của UBND huyện | 3.010 | 3.010 | 137 | 113 |
| -24 |
|
|
12 | Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (phòng học, thiết bị) | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4480/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 1.059 | 1.059 | 1.059 | 977 |
| -82 |
|
|
13 | Trường Tiểu học Nam Thái A2 (Phòng học, thiết bị) | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4481/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 1.412 | 1.412 | 1.412 | 1.392 |
| -20 |
|
|
14 | Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên. | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4465/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 4.200 | 4.200 | 4.200 | 4.080 |
| -120 |
|
|
| Trụ sở UBND xã Nam Yên; hạng mục: Xây dựng mới trụ sở và san lấp mặt bằng. | Huyện An Biên | 2015-2018 | Số 3487/QĐ-UBND, 27/10/2015 của UBND huyện | 7.500 | 7.500 | 729 | 95 |
| -634 |
|
|
16 | Trường Trung học cơ sở Nam Thái A (phòng học và thiết bị) | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 4482/QĐ-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện | 1.736 | 1.736 | 1.736 | 1.726 |
| -10 |
|
|
17 | Cải tạo sửa chữa bia chiến thắng Xẻo Rô | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 3755/QĐ-UBND, 18/9/2019 của UBND huyện | 2.477 | 2.476 | 2.476 | 2.321 |
| -155 |
|
|
18 | Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba) | Huyện An Biên | 2018-2020 | Số 4715/QĐ-UBND, 12/10/2018 của UBND huyện | 14.500 | 14.500 | 2.000 | 820 |
| -1.180 |
|
|
19 | Trường Tiểu học Tây Yên A1 (phòng học) | Huyện An Biên | 2014-2016 | Số 3305/QĐ-UBND, 26/7/2014 của UBND huyện | 6.408 | 6.408 | 235 | 243 | 8 |
|
|
|
20 | Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào) | Huyện An Biên |
| Số 5730/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện | 9.999 | 7.500 | 1.197 | 1.206 | 9 |
|
|
|
21 | Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020 | Huyện An Biên | 2015-2017 | Số 3568/QĐ-UBND, 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 1.800 | 1.800 |
| 24 | 24 |
|
|
|
22 | Trường Tiểu học Nam Thái 2 (phòng học, thiết bị, hàng rào, sân nền, san lắp mặt bằng) | Huyện An Biên | 2015-2017 | Số 3575/QĐ-UBND, 30/10/2015 của UBND huyện | 678 | 678 |
| 6 | 6 |
|
|
|
23 | Hội trường UBND huyện An Biên; hạng mục: Xây dựng mới hội trường. | Huyện An Biên | 2015-2018 | Số 3563/QĐ-UBND, 29/10/2015 của UBND huyện | 7.498 | 7.498 |
| 2.182 | 2.182 |
|
|
|
XIII | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
| 14.738 | 12.336 | 0 | -2.402 |
|
|
1 | Trường Mầm non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) | huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1984/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 1.999 | 1.800 | 1.000 | 968 |
| -32 |
|
|
2 | Trường Mầm non Vĩnh Điều (điểm HT2) | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1970/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 1.798 | 1.798 | 300 | 265 |
| -35 |
|
|
3 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm HT2) | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1986/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 5.199 | 4.300 | 1.161 | 767 |
| -394 |
|
|
4 | Trường Mầm non Phú Lợi (điểm HN2) | Huyện Giang Thành | 2.018 | Số 1274/QĐ-UBND, 26/10/2017 của UBND huyện | 1.999 | 1.900 | 184 | 183 |
| -1 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Tân Khánh Hoà (điểm Tân Khánh) | Huyện Giang Thành | 2.018 | Số 1273/QĐ-UBND, 26/10/2017 của UBND huyện | 1.449 | 1.449 | 143 | 136 |
| -7 |
|
|
6 | Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (điểm Khánh Hòa) | Huyện Giang Thành | 2018- 2020 | Số 1987/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 2.178 | 1.800 | 1.178 | 1.061 |
| -117 |
|
|
7 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1983/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 1.691 | 1.500 | 342 | 136 |
| -206 |
|
|
8 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (Điểm T4) | Huyện Giang Thành | 2.018 | Số 1267/QĐ-UBND, 24/10/2017 của UBND huyện | 3.231 | 3.231 | 500 | 343 |
| -157 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Phú Lợi (điểm Tà Teng) | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1966/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 1.663 | 1.663 | 120 | 28 |
| -92 |
|
|
10 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm Tà Êm) | Huyện Giang Thành | 2019-2021 | Số 1831/QĐ-UBND, 28/10/2019 của UBND huyện | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.850 |
| -150 |
|
|
11 | Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1834/QĐ-UBND, 12/9/2018 của UBND huyện | 3.195 | 3.195 | 800 | 608 |
| -192 |
|
|
12 | Đảng Ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1831/QĐ-UBND, 12/9/2018 của UBND huyện | 3.598 | 3.598 | 600 | 198 |
| -402 |
|
|
13 | Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1982/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 6.994 | 6.994 | 4.394 | 4.390 |
| -4 |
|
|
14 | Đường số 3, huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1624/QĐ-UBND, 17/8/2018 của UBND huyện | 11.806 | 11.806 | 500 | 36 |
| -464 |
|
|
15 | Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành. | Huyện Giang Thành | 2016-2020 |
|
|
| 497 | 486 |
| -11 |
|
|
| Sửa chữa 12 phòng trường Trung học cơ sở Phú Mỹ (điểm Trà Phô) -2020 | Huyện Giang Thành | 2020-2021 | Số 1847/QĐ-UBND, 29/10/2019 của UBND huyện | 497 | 497 |
|
|
| 0 |
|
|
16 | Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2016-2020 |
|
|
| 500 | 495 |
| -5 |
|
|
| Hàng rào Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020 | Huyện Giang Thành | 2020 | Số 1833/QĐ-UBND, 28/10/2019 của UBND huyện | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2016- 2020 |
|
|
| 19 | 0 |
| -19 |
|
|
| Hàng rào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020 | Huyện Giang Thành | 2019-2020 | Số 1974/QĐ-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
18 | Mở rộng đường HT2, huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | 1623/QĐ-UBND, 17/8/2018 của UBND huyện | 7.985 | 7.985 | 500 | 386 |
| -114 |
|
|
XIV | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
| 788 | 572 | 0 | -216 |
|
|
1 | Sửa chữa nhà làm việc huyện ủy Kiên Lương | Huyện Kiên Lương |
| Số 2977/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện | 3.000 | 3.000 | 538 | 332 |
| -206 |
|
|
2 | Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ | Huyện Kiên Lương | 2017-2019 | Số 3659/QĐ-UBND, 24/10/2017 của UBND huyện | 10.202 | 9.000 | 250 | 240 |
| -10 |
|
|
XV | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
| 3.742 | 5.067 | 1.325 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 | Thành phố Rạch Giá | 2018-2019 | Số 1073/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND Thành phố | 2.425 | 2.425 | 434 | 455 | 21 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), thành phố Rạch Giá | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | Số 661/QĐ-UBND, 03/9/2019 của UBND thành phố | 9.568 | 9.568 | 3.308 | 4.612 | 1.304 |
|
|
|
XVI | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
| 15.228 | 15.571 | 1.234 | -891 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Thạnh Trúc (điểm chính 10 phòng) | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4437/QĐ-UBND, 19/10/2018 của UBND huyện | 6.265 | 6.265 | 2.478 | 2.150 |
| -328 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Tân An 2 (4 phòng) | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4486/QĐ-UBND, 23/10/2018 của UBND huyện | 2.309 | 2.309 | 692 | 644 |
| -48 |
|
|
3 | Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 (10 phòng) | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện | 6.265 | 6.265 | 3.921 | 3.428 |
| -493 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 (6 phòng) | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4487/QĐ-UBND, 23/10/2018 của UBND huyện | 3.866 | 3.866 | 1.527 | 1.505 |
| -22 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10 phòng) | Huyện Tân Hiệp | 2019-2021 | Số 5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 của UBND huyện | 6.033 | 6.033 | 5.170 | 6.026 | 856 |
|
|
|
6 | Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2020 | Huyện Tân Hiệp |
| Số 5063/QĐ-UBND, 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND, 19/6/2020 của UBND huyện | 856 | 856 | 720 | 840 | 120 |
|
|
|
7 | Sửa chữa các trường năm 2020 | Huyện Tân Hiệp | 2.020 | Số 5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ- UBND, 13/11/2020 của UBND huyện | 1.000 | 1.000 | 720 | 978 | 258 |
|
|
|
XVII | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
| 0 | 60.068 | 60.068 | 0 |
|
|
1 | Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2019-2023 | Số 2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND huyện | 200.480 | 200.480 |
| 60.068 | 60.068 |
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm | Kế hoạch năm 2020 | Điều chỉnh kế hoạch 2020 | Chênh lệch kế hoạch | Ghi chú |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư |
|
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương |
| Tăng (+) | Giảm (-) |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 545.639 | 545.639 | 91.515 | -91.515 |
|
|
I | Sở Y tế |
|
|
|
|
| 388.500 | 434.648 | 82.648 | -36.500 |
|
|
1 | Bệnh viện Tâm thần | Thành phố Rạch Giá | 2010-2020 |
… 10/01/2011; 2629/QĐ- UBND, 04/12/2017 của UBND tỉnh | 166.192 | 104.296 | 24.000 | 1.000 |
| -23.000 |
|
|
2 | Hệ thống thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2020 | Số 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14.500 | 14.500 | 13.500 | 0 |
| -13.500 |
|
|
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | Thành phố Rạch Giá | 2016-2020 | Số 2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND, 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND, 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019 của UBND tỉnh | 4.113.078 | 1.890.000 | 351.000 | 431.698 | 80.698 |
|
|
|
4 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | huyện U Minh Thượng | 2018-2020 | Số 2279/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh | 190.000 | 190.000 | 0 | 1.950 | 1.950 |
|
|
|
II | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn |
|
|
|
|
| 400 | 97 | 0 | -303 |
|
|
1 | Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ | Huyện Giang Thành | 2019-2020 | Số 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.200 | 2.200 | 400 | 97 |
| -303 |
|
|
III | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 30.384 | 27.384 | 0 | -3.000 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc | Huyện Phú Quốc | 2019- 2020 | Số 1798/QĐ-UBND, 09/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49.995 | 49.995 | 30.384 | 27.384 |
| -3.000 |
|
|
IV | Sở Văn hóa, Thể thao |
|
|
|
|
| 39.140 | 18.953 | 0 | -20.187 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Giồng Riềng | Huyện Giồng Riềng | 2018-2020 | Số 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.900 | 9.900 | 1.700 | 1.600 |
| -100 |
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | 2018-2020 | Số 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.200 | 9.200 | 2.600 | 2.480 |
| -120 |
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Gò Quao | Huyện Gò Quao | 2017-2019 | Số 2467/QĐ-UBND, 31/10/2016 của UBND tỉnh | 16.999 | 16.999 | 3.065 | 2.385 |
| -680 |
|
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Thành phố Rạch Giá | 2019-2020 | Số 2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh | 49.616 | 49.616 | 5.688 | 301 |
| -5.387 |
|
|
5 | Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cọn - U Minh Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất. | Tỉnh Kiên Giang | 2018-2020 | Số 2282/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh | 36.000 | 36.000 | 17.200 | 5.850 |
| -11.350 |
|
|
6 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Kiên Hải | Huyện Kiên Hải | 2018-2019 | Số 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.959 | 9.959 | 5.437 | 3.437 |
| -2.000 |
|
|
7 | Bảo tồn và phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer | Huyện Châu Thành | 2010-2018 | Số 1856/QĐ-SKHĐT, 24/8/2010; 1167/QĐ- SKHĐT, 18/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.873 | 8.873 | 450 | 0 |
| -450 |
|
|
8 | Trùng tu tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2) | Huyện Châu Thành | 2019-2021 | Số 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.228 | 2.228 | 3.000 | 2.900 |
| -100 |
|
|
V | Sở Lao động Thương binh xã hội |
|
|
|
|
| 18.300 | 8.200 | 0 | -10.100 |
|
|
1 | Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải | Huyện Kiên Hải | 2015-2017 | Số 465/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.000 | 10.000 | 3.900 | 3.000 |
| -900 |
|
|
2 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh | Huyện An Minh | 2017-2018 | Số 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.500 | 1.500 | 450 | 350 |
| -100 |
|
|
3 | Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng | Huyện U Minh Thượng | 2019-2020 | Số 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.350 | 10.350 | 7.350 | 0 |
| -7.350 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2020 | Số 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.000 | 5.000 | 1.700 | 1.350 |
| -350 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh | Huyện An Minh | 2019-2020 | Số 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.000 | 7.000 | 3.100 | 2.600 |
| -500 |
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | 2018-2020 | Số 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.669 | 9.669 | 1.800 | 900 |
| -900 |
|
|
VI | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
| 9.111 | 8.346 | 0 | -765 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Tân Hiệp A. | Huyện Tân Hiệp | 2018-2019 | Số 4438/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND huyện | 4.500 | 4.500 | 1.221 | 1.200 |
| -21 |
|
|
2 | Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | 2017 | Số 2152/QĐ-UBND, 31/10/16 của UBND huyện | 3.699 | 3.699 | 890 | 770 |
| -120 |
|
|
3 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Thọ | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4584/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 2.988 |
| -12 |
|
|
4 | Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4587/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 1.654 |
| -346 |
|
|
5 | Xây dựng mới nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020 | Huyện Tân Hiệp | 2019-2020 | Số 4585/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND huyện | 5.000 | 4.000 | 2.000 | 1.734 |
| -266 |
|
|
VII | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
| 4.000 | 3.442 | 0 | -558 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Phú | Huyện Giang Thành | 2020 | Số 1834/QĐ-UBND, 28/10/2019 của UBND huyện | 4.247 | 2.000 | 2.000 | 1.940 |
| -60 |
|
|
2 | Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 2114f/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện | 1.999 | 1.999 | 200 | 163 |
| -37 |
|
|
3 | 03 cầu đường HT6 bờ nam | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 2113c/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện | 2.943 | 2.943 | 300 | 114 |
| -186 |
|
|
4 | Đường đê bao quốc phòng | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 1992/QĐ-UBND, 23/10/2018; 2113a/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện | 6.124 | 6.124 | 700 | 573 |
| -127 |
|
|
5 | 02 cầu đường đê bao quốc phòng | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | Số 2113b/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện | 5.108 | 5.108 | 800 | 652 |
| -148 |
|
|
VIII | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
| 31.600 | 11.600 | 0 | -20.000 |
|
|
1 | Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) | Thành phố Rạch Giá |
| Số 2506/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND Thành phố | 24.915 | 24.915 | 11.600 | 9.600 |
| -2.000 |
|
|
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng) | Thành phố Rạch Giá |
| Số 2507/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND thành phố | 53.469 | 53.469 | 10.000 | 1.000 |
| -9.000 |
|
|
3 | Đường Trần Văn Giàu (Khu dân cư Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng) | Thành phố Rạch Giá |
| Số 2508/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND thành phố | 64.818 | 64.818 | 10.000 | 1.000 |
| -9.000 |
|
|
IX | huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
| 1.581 | 1.501 | 0 | -80 |
|
|
1 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019 | Huyện Kiên Hải | 2019-2020 | Số 2970/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện | 700 | 700 | 981 | 961 |
| -20 |
|
|
2 | Sân vận động huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Hải | 2019-2020 | Số 2976/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện | 6.000 | 6.000 | 600 | 540 |
| -60 |
|
|
X | huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
| 2.390 | 2.368 | 0 | -22 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. | Huyện Kiên Lương | 2019-2020 | Số 955/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện | 3.960 | 3.960 | 1.960 | 1.943 |
| -17 |
|
|
2 | Trường Mầm non Sao Mai. | Huyện Kiên Lương | 2019-2020 | Số 956/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện | 2.430 | 2.430 | 430 | 425 |
| -5 |
|
|
XI | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 233 | 495 | 262 | 0 |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên | huyện An Biên | 2015-2017 | Số 3569/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND huyện | 2.115 | 2.115 | 0 | 5 | 5 |
|
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện An Biên | Huyện An Biên |
| Số 3557/QĐ-UBND, 29/10/2015 của UBND huyện | 9.942 | 9.942 | 233 | 490 | 257 |
|
|
|
XII | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
| 20.000 | 28.605 | 8.605 | 0 |
|
|
1 | Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2019-2023 | Số 2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh | 200.480 | 200.480 | 20.000 | 28.605 | 8.605 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm | Kế hoạch năm 2020 | Điều chỉnh kế hoạch 2020 | Chênh lệch kế hoạch | Ghi chú |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư |
|
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương |
| Tăng (+) | Giảm (-) |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 137.766 | 137.766 | 18.156 | -18.156 |
|
|
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 110.766 | 118.766 | 15.694 | -7.694 |
|
|
1 | Dự án Đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) | Huyện Châu Thành, thành phố Rạch Giá | 2019-2023 | Số 2070/QĐ-UBND, 11/9/2019 của UBND tỉnh | 1.410.719 | 1.410.719 | 11.708 | 4.014 |
| -7.694 |
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất | Huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá | 2019-2023 | Số 2232/QĐ-UBND, 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh | 952.960 | 952.960 | 99.058 | 114.752 | 15.694 |
|
|
|
II | Sở Du lịch |
|
|
|
|
| 12.100 | 2.388 | 0 | -9.712 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo) | Huyện Hòn Đất | 2019-2021 | Số 2504/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh | 30.000 | 30.000 | 9.100 | 388 |
| -8.712 |
|
|
2 | Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) | Huyện Hòn Đất | 2019-2022 | Số 2505/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh | 59.453 | 59.453 | 3.000 | 2.000 |
| -1.000 |
|
|
III | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 14.900 | 14.150 | 0 | -750 |
|
|
1 | Đường Thứ Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến) | Huyện An Biên | 2019-2021 | Số 3888/QĐ-UBND, 27/9/2019 của UBND huyện | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 14.150 |
| -750 |
|
|
IV | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
| 0 | 2.462 | 2.462 | 0 |
|
|
1 | Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2019-2023 | Số 2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh | 200.480 | 200.480 |
| 2.462 | 2.462 |
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm | Kế hoạch năm 2020 | Điều chỉnh kế hoạch 2020 | Chênh lệch kế hoạch | Ghi chú |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư |
|
|
| ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách địa phương |
| Tăng (+) | Giảm (-) |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 546.132 | 546.132 | 45.000 | -45.000 |
|
|
A | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
| 546.132 | 546.132 | 45.000 | -45.000 |
|
|
I | Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
|
|
|
| 146.600 | 124.570 | 0 | -22.030 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
| 146.600 | 124.570 | 0 | -22.030 |
|
|
1 | Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) | Các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao | 2017- 2020 | Số 2271/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | 309.000 | 265.800 | 98.800 | 80.070 |
| -18.730 |
|
|
2 | Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp | 2017-2020 | Số 2277/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | 100.000 | 63.000 | 10.800 | 10.000 |
| -800 |
|
|
3 | Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục: Xây dựng 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp) | Huyện Tân Hiệp | 2017-2020 | Số 2275/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | 87.323 | 80.000 | 37.000 | 34.500 |
| -2.500 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
| 250.821 | 241.821 | 23.000 | 22.260 | 0 | -740 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
| 250.821 | 241.821 | 23.000 | 22.260 | 0 | -740 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | 2014- 2017 | Số 2268/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 và Số 2552/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh | 250.821 | 241.821 | 23.000 | 22.260 |
| -740 |
|
|
III | Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
|
| 376.532 | 399.302 | 45.000 | -22.230 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
| 75.000 | 52.770 | 0 | -22.230 |
|
|
1 | Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã đảo Tiên Hải thành phố Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2016-2020 | Số 12/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh | 200.000 | 200.000 | 75.000 | 52.770 |
| -22.230 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
| 301.532 | 346.532 | 45.000 | 0 |
|
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | Địa phương, tên danh mục dự án | Quy mô | Kế hoạch vốn năm 2020 | Kế hoạch vốn năm 2020 điều chỉnh | Tăng | Giảm | Ghi chú |
| Tổng Cộng |
| 51.074 | 51.074 | 6.292 | 6.292 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
| 42.377 | 42.377 | 5.500 | 5.500 |
|
I | UBND huyện Phú Quốc |
| 4.007 | 4.007 | 4.007 | 4.007 |
|
1 | Xã Hàm Ninh |
| 0 | 858 | 858 | 0 |
|
1.1 | Đường giao thông nông thôn số 11 |
|
| 344 | 344 |
|
|
1.2 | Đường giao thông nông thôn số 12 |
|
| 168 | 168 |
|
|
1.3 | Đường giao thông nông thôn số 13 |
|
| 207 | 207 |
|
|
1.4 | Đường giao thông nông thôn số 14 |
|
| 139 | 139 |
|
|
2 | Xã Bãi Thơm |
|
| 1.277 | 1.277 |
|
|
1.1 | Đường giao thông nông thôn số 7 ấp Rạch Tràm |
|
| 989 | 989 |
|
|
1.2 | Xây dựng mới Cống ngang tại tổ 8, ấp Đá Chồng |
|
| 288 | 288 |
|
|
3 | Xã Cửa Dương |
|
| 920 | 920 |
|
|
3.1 | Đường điện thắp sáng ấp Cây Thông Trong |
|
| 920 | 920 |
|
|
4 | Xã Cửa Cạn |
|
| 952 | 952 |
|
|
4.1 | Đường giao thông nông thôn số 6 |
|
| 952 | 952 |
|
|
5 | Xã Dương Tơ |
| 1.227 |
|
| 1.227 |
|
5.1 | Xây dựng mới Nhà văn hóa xã Dương Tơ |
| 1.227 |
|
| 1.227 | Chưa có đất thực hiện |
6 | Xã Thổ Châu |
| 2.780 |
|
| 2.780 |
|
6.1 | Nâng cấp, cải tạo mở rộng chợ nông thôn Thổ Châu |
| 2.780 |
|
| 2.780 | Chưa có đất thực hiện |
II | Huyện An Minh |
| 19.437 | 19.437 | 295 | 295 |
|
1 | Xã Tân Thạnh | - | 5.793 | 5.793 | 100 | 100 |
|
1.1 | Đường Kênh Ngọn Nhỏ, Ấp Xẻo Ngát B | 1.700m x 2,5m | 1.000 | 1.100 | 100 |
|
|
1.2 | Đường Kênh Xáng Ngang Nông Trường, Ấp Thạnh Tiên | 500m x 2,5m | 1.000 | 992 |
| 8 |
|
1.3 | Đường Kênh Chống Mỹ (Bờ đông), Ấp Xẻo Nhàu B | 1.000m x 2m | 350 | 330 |
| 20 |
|
1.4 | Đường Kênh xẻo Lúa (Bờ bắc), Xẻo Lá A | 1.400m x 2,5m | 540 | 535 |
| 5 |
|
1.5 | Đường Kênh Xẻo Lá (Bờ bắc giáp Thạnh Tiên), Ấp Xẻo Lá B | 1.500m x 2m | 900 | 890 |
| 10 |
|
1.6 | Đường Bờ Bắc Kênh Giữa (Bờ bắc), Ấp Xẻo Ngát A | 500m x 2m | 833 | 824 |
| 9 |
|
1.7 | Đường Kênh Chống Mỹ (Bờ đông giáp Xẻo Ngát B), Ấp Xẻo Nhàu B | 15m x 25m | 270 | 267 |
| 3 |
|
1.8 | Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Thạnh Tiên | 15m x 25m | 300 | 290 |
| 10 |
|
1.9 | Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Xẻo Lá A | 15m x 25m | 300 | 285 |
| 15 |
|
1.10 | Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Xẻo Ngát A | 1.700m x 2,5m | 300 | 280 |
| 20 |
|
2 | Xã Đông Hưng B |
| 1.641 | 1.659 | 29 | 11 |
|
2.1 | Đường Kênh 25 (Bờ nam), Ấp Ngã Bát | 2.000m x 2m | 1.110 | 1.104 |
| 6 |
|
2.2 | Nâng Cấp Nhà Văn Hoá 6 Ấp |
| 230 | 259 | 29 |
|
|
2.3 | Đường Ngọn Ngã Bát (Bờ bắc), Ấp Ngã Bát | 520m x 2m | 301 | 296 |
| 5 |
|
3 | Xã Đông Hưng A |
| 4.931 | 4.962 | 60 | 29 |
|
3.1 | Đường Kênh Lung Dưới, Ấp Xẻo Đôi | 1.060m x 2m | 660 | 657 |
| 3 |
|
3.2 | Đường Kênh Thống Nhất, Ấp Ngọc Hải | 1.400m x 2m | 1.300 | 1.360 | 60 |
|
|
3.3 | Đường Kênh Xẻo Lúa, Ấp Thuồng Luồng | 1.650m x 2m | 1.022 | 1.016 |
| 6 |
|
3.4 | Đường Kênh Quản Vẹt | 1.300m x 2m | 776 | 773 |
| 3 |
|
3.5 | Đường Kênh Lung, Ấp Hưng Lâm | 1.200m x 2m | 707 | 702 |
| 5 |
|
3.6 | Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Đông Hưng A1 (Điểm Hưng Lâm) | 120m2 | 166 | 161 |
| 5 |
|
3.7 | Nâng cấp, sửa chữa Nhà Văn Hoá Ấp Thuồng Luồng | 25m x 10m | 300 | 293 |
| 7 |
|
4 | Xã Thuận Hòa |
| 4.773 | 4.847 | 106 | 32 |
|
4.1 | Kênh Chống Mỹ (Xẻo bần - Ngã tư Thứ 8) | 1.000m x 2m | 658 | 639 |
| 19 |
|
4.2 | Đường Bờ Bắc, Ấp 10 Biển | 3.000m x 2m | 2.136 | 2.242 | 106 |
|
|
4.3 | Đường Bờ Bắc, Ấp Bần B Ngọn | 1.800m x 2m | 1.152 | 1.145 |
| 7 |
|
4.4 | Đường Kênh Mương Củi, Ấp Bần B | 724m x 2m | 437 | 434 |
| 3 |
|
4.5 | Đường Kênh Cây Sài, Ấp 8II | 600m x 2m | 390 | 387 |
| 3 |
|
5 | Xã Đông Thạnh |
| 924 | 861 | 0 | 63 |
|
5.1 | Đường Kênh Nông Trường, Ấp Thạnh Tiên | 1.500m x 2m | 700 | 669 |
| 31 |
|
5.2 | Đường Kênh KT1, Ấp Thạnh Tây A | 300m x 2,5m | 224 | 192 |
| 32 |
|
6 | Xã Vân Khánh Đông | - | 1.375 | 1.315 | 0 | 60 |
|
6.1 | Cầu Kênh Chủ Vàng (Ngã tư Rạch Ông), Ấp Minh Giồng | 80m x 2,5m | 500 | 480 |
| 20 |
|
6.2 | Cầu Ngã Tư Rạch Ông, Ấp Minh Giồng | 60m x 3m | 350 | 340 |
| 10 |
|
6.3 | Cầu Kênh Miễu | 30m x 2m | 175 | 165 |
| 10 |
|
6.4 | Cầu Kênh Chủ Vàng | 60m x 3m | 350 | 330 |
| 20 |
|
III | An Biên |
| 14.913 | 14.913 | 218 | 218 |
|
1 | Xã Tây Yên |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Kinh Xáng 30 (bờ Tây) | 6.207m x 2,5m | 6.044 | 5.900 |
| 144 |
|
2 | Xã Nam Thái |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Thứ 5 (bờ Tây) | 4.500m x 2,5m | 3.070 | 3.118 | 48 |
|
|
2.2 | Sửa chữa nhà văn hóa 7/7 ấp |
| 309 | 405 | 96 |
|
|
3 | Xã Nam Yên |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Cầu Ngang kênh Thứ Hai (đê quốc phòng) | 24m x 2m | 506 | 486 |
| 20 |
|
3.2 | Đường kênh Kiểm | 815m x 2 m | 515 | 530 | 15 |
|
|
3.3 | Mở rộng đường Kênh Kiểm | 2.500m x 1m x 1,5m | 1.046 | 1.027 |
| 19 |
|
3.4 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng đường kênh kiểm (Bào Trâm - Yên Lợi) | 2.500m | 301 | 320 | 19 |
|
|
3.5 | Cầu ngang kênh Dân Quân |
|
| 5 | 5 |
|
|
4 | Xã Nam Thái A |
|
|
| 0 |
|
|
4.1 | Đường 7 Biển bờ Bắc | 4.204 m x 2 m | 2.928 | 2.933 | 5 |
|
|
4.2 | Cầu ngang kênh 7 Suôl nhà Triều | 45 m x 2 m | 43 | 38 |
| 5 |
|
5 | Ấp Xẻo Đôi |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xây dựng mới đoạn lộ và cầu ngang đê Canh Nông (bê tông cốt thép) | 1.360 m x 2 m | 87 | 117 | 30 |
|
|
6 | Ấp Đồng Giữa |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xây dựng mới cầu ngang kênh Đề Bô (bê tông cốt thép) | 1.475 m x 2 m | 64 | 34 |
| 30 |
|
IV | Thành phố Hà Tiên |
| 4.020 | 4.020 | 980 | 980 |
|
1 | Xã Tiên Hải |
| 2.430 | 2.380 | 80 | 130 |
|
1.1 | Xây mới nhà văn hóa 2 ấp |
| 1.830 | 1.700 |
| 130 |
|
1.2 | Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi |
| 600 | 680 | 80 |
|
|
2 | Xã Thuận Yên |
| 1.590 | 1.640 | 900 | 850 |
|
2.1 | Cải tạo nhà văn hóa 5 ấp |
| 1.590 | 740 |
| 850 |
|
2.2 | Hệ thống cấp nước xã, phường năm 2020 (giai đoạn 1) |
|
| 500 | 500 |
|
|
2.3 | Sửa chữa Trung tâm văn hóa xã Thuận Yên |
|
| 400 | 400 |
|
|
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
| 8.697 | 8.697 | 792 | 792 |
|
I | HUYỆN AN MINH |
| 6.065 | 6.065 | 369 | 369 |
|
1 | Xã Vân Khánh |
| 1.213 | 1.108 |
| 105 | - |
1.1 | Làm lộ phía Bờ Đông Kênh Chống Mỹ | 2.000m x 2m | 1.213 | 1.108 |
| 105 | Hoàn thành |
2 | Xã Vân Khánh Đông | - | 1.213 | 1.099 |
| 114 | - |
2.1 | Xây dựng mới hàng rào, sân trường, nhà vệ sinh điểm 10 thân Trường Tiểu học Vân Khánh Đông 2 | 40m x 22m | 1.213 | 1.099 |
| 114 | Hoàn thành |
2.2 | Xây dựng mới hàng rào, sân trường, nhà vệ sinh điểm rạch nam bếp Trường Tiểu học Vân Khánh Đông 2 | 55m x 35m | Hoàn thành | ||||
3 | Xã Vân Khánh Tây | - | 1.213 | 1.542 | 329 |
| - |
3.1 | Hàng rào, sân trường Trường tiểu học điểm tiểu dừa Ấp Cây Gõ (Nhà Cô 3 Kẽm) | 25 m | 1.213 | 1.542 | 329 |
|
|
3.2 | Sân trường tiểu học điểm chính kênh chống mỹ Ấp Phát Đạt | 30m x 25m | Đang thi công | ||||
3.3 | Công trình phụ nhà vệ sinh Trường tiểu học điểm chính | 32m | Đang thi công | ||||
3.4 | Xây mới lộ tuyến kênh chống mỹ cũ (Từ nhà Ông Đừng đến kênh Bàu Sấu) | 1.000m | Hoàn thành | ||||
4 | Xã Đông Hưng A | - | 1.213 | 1.063 |
| 150 | - |
4.1 | Xây dựng cầu ngã tư xẻo đôi ngang kênh Chống Mỹ | 45m x 2,8m | 1.213 | 1.063 |
| 150 | Đang thi công |
4.2 | Hàng rào, nâng cấp sân trường và hạng mục phụ Trường Tiểu học Đông Hưng A2 (Điểm lẻ Ấp Ngọc Thuận) | 30m x 18m | Hoàn thành | ||||
4.3 | Hàng rào, nâng cấp sân trường và hạng mục phụ Trường Mầm non Đông Hưng A (Điểm lẻ Ấp Thuồng Luồng) | 24m x 22m | Hoàn thành | ||||
5 | Xã Tân Thạnh | - | 1.213 | 1.253 | 40 |
| - |
5.1 | Hàng rào + sân Trường Tiểu học Ấp Xẻo Ngát A | 120m x 62m | 1.213 | 1.253 | 40 |
| Hoàn thành |
5.2 | Xây 02 phòng học Mầm non và Nâng cấp sân Trường Ấp xẻo Lá A | 160m | Hoàn thành | ||||
II | HUYỆN AN BIÊN |
| 2.415 | 2.415 | 206 | 206 |
|
II.1 | Chương trình 30a |
| 2.415 | 2.415 | 206 | 206 |
|
1 | Xã Tây Yên |
| 1.213 | 1.213 | 98 | 98 |
|
1.1 | Cầu ngang kênh Đê Quốc phòng | 36mx2,5m | 133 | 52 |
| 81 |
|
1.2 | Cầu ngang kênh Đê Quốc phòng (34 m x 2,3 m) | 34mx2,3m | 0 | 6 | 6 |
|
|
1.3 | Đường kênh Bảy Long | 15mx2m | 1.080 | 1.063 |
| 17 |
|
1.4 | Sửa chữa cầu ngang Trung tâm văn hóa xã Tây Yên |
| 0 | 92 | 92 |
|
|
2 | Xã Nam Yên |
| 1.202 | 1.202 | 108 | 108 |
|
2.1 | Cầu Ngang kênh Thứ 2 (ấp Hai Trong) | 27mx2m | 568 | 538 |
| 30 |
|
2.2 | Cầu Ngang kênh Thứ 2 (ấp Hai Biển) | 27mx2m | 634 | 556 |
| 78 |
|
2.3 | Cầu ngang kênh Dân Quân |
| 0 | 108 | 108 |
|
|
III | Huyện Vĩnh Thuận |
| 217 | 217 | 217 | 217 |
|
1 | Cầu Thầy Cai |
| 217 |
|
| 217 |
|
2 | Cầu Thủy Lợi |
|
| 217 | 217 |
|
|