Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND Kiên Giang điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:494/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Lê Hồng Thắm
Ngày ban hành:11/11/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

tải Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Số: 494/2020/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 192.914 triệu đồng, gồm: Tăng kế hoạch vốn 37 dự án, giảm kế hoạch vốn 73 dự án. Cụ thể như sau:

a) Vốn cân đối ngân sách 83.512 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

b) Vốn xổ số kiến thiết 74.302 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

c) Vốn thu từ sử dụng đất 35.100 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn trong nước):

a) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 28.766 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 05 danh mục dự án, tăng 02 danh mục dự án (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

b) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các địa phương thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 3.014 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 07 danh mục dự án, tăng vốn 05 danh mục dự án (Chi tiết tại Phụ lục IVa kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ kế hoạch vốn một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 307/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 và Nghị quyết số 467/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, kỳ họp thứ Hai mươi ba thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các Phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.

TM. CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH




Lê Hồng Thắm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

 

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

 

 

Tăng (+)

Gim (-)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

409,634

409,634

83,512

-83,512

1

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

59,779

58,150

15,170

-16,799

1

Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc

Huyện Phú Quc

2016-2017

Số 275/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang

8,725

 

300

150

 

-150

2

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên- An Minh

Huyện An Biên, An Minh

2010-2015

Số 2319/QĐ-UBND ngày 25/9/2008; Số 2173/QĐ-UBND ngày 05/9/2013; Số 3031/QĐ-UBND ngày 10/12/2015; Số 2926/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

255,000

29,330

3,500

1,800

 

-1,700

3

Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh- Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây - Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh

Huyện An Minh

2017-2020

Số 2591/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Số 1135/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

123,000

1,000

12,000

5,000

 

-7,000

4

Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)

Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành

 

Số 2356/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

306,639

65,752

43,530

36,030

 

-7,500

5

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau

Tỉnh kiên Giang

2017-2022

Số 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

230,966

 

449

0

 

-449

6

Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

Tỉnh Kiên Giang

2018-2023

Số 2409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

96,346

96,346

0

15,170

15,170

 

II

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

5,679

5,679

3,683

-3,683

1

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (Hợp phần vệ sinh).

Huyện An Biên, An Minh

2015-2017

Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015; Số 671/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

11,954

3,939

2,573

50

 

-2,523

2

Trạm cấp nước xã Tân Khánh Hòa (giai đoạn 2)

Huyện Giang Thành

2017-2019

Số 463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; số 26/QĐ-SKHĐT, 14/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

12,673

12,673

993

137

 

-856

3

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Huyện Gò Quao

2017-2020

Số 461/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

6,346

6,346

804

500

 

-304

4

Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,998

14,998

 

3,511

3,511

 

5

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên.

Huyện An Biên

2015-2016

Số 1023/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang

37,744

37,744

1,041

1,200

159

 

6

Hệ thống cấp nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

2016-2018

Số 462/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014; Số 512/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,726

14,726

268

281

13

 

III

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

 

 

 

5,303

1,348

0

-3,955

1

Trạm cấp nước xã Vĩnh Thạnh

Huyện Giồng Ring

 

Số 567/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

12,000

12,000

300

0

 

-300

2

Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc

Huyện Châu Thành

2017-2018

Số 307QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

6,500

6,500

441

400

 

-41

3

Trạm cấp nước xã Đông Yên

Huyện An Biên

2017-2018

Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

6,500

6,500

406

371

 

-35

4

Trạm cấp nước xã Thạnh Yên

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 306QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

2,717

2,717

108

49

 

-59

5

Trạm cấp nước xã Minh Thuận

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

7,800

7,800

591

528

 

-63

6

Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán.

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

11,074

11,074

3,457

0

 

-3,457

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

19,137

19,137

3,680

-3,680

1

Trường trung học cơ sở Bình An, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2017-2019

Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

5,986

5,986

6,861

5,061

 

-1.800

2

Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

41,846

41,846

3,209

1,998

 

-1,211

3

Trường trung học phổ thông U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 327/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

13,726

13,726

8,851

8,182

 

-669

4

Trường Tiểu học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2019

Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,480

10,800

216

3,896

3,680

 

V

Trường Cao đẳng Kiên Giang

 

 

 

 

 

15,674

12,641

0

-3,033

1

Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành

2016-2020

Số 2585/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang

48,200

48,200

15,674

12,641

 

-3,033

VI

Đài phát thanh truyền hình Kiên Giang

 

 

 

 

 

0

52

52

0

1

Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2017-2020

Số 2278/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

76,905

76,905

 

52

52

 

VII

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

4,500

7,856

3,356

0

1

Trạm Kiểm soát Bãi Thơm

Huyện Phú Quốc

2017-2018

Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 11/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

3,965

3,965

 

356

356

 

2

Trạm kim soát Giang Thành

Huyện Giang Thành

2020-2022

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

12,800

12,800

4,500

7,500

3,000

 

VIII

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

59,139

59,139

8,572

-8,572

1

Nhà làm việc Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang

Thành phố Rch Giá

 

Số 2589/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; Số 1796/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang

33,603

33,603

6,387

0

 

-6,387

2

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2017-2019

Số 530/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

3,000

3,000

1,032

567

 

-465

3

Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha)

Huyn U Minh Thượng

2017-2018

Số 532/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang

2,000

2,000

1,720

0

 

-1,720

4

Khu di lịch căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2020-2022

Số 723/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang

151,293

123,483

50,000

58,572

8,572

 

IX

SThông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

17,000

29,926

12,926

0

1

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 2485/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

20,000

20,000

10,000

19,999

9,999

 

2

Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên Giang (LGSP)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

9,927

9,927

7,000

9,927

2,927

 

X

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

125,782

132,490

26,900

-20,192

1

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - giải phóng mặt bằng + Rà phá bom mìn, vật nổ.

Tỉnh Kiên Giang

2017

Số 1118/QĐ-TCĐBVN ngày 31/3/2017 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

9,627

929

329

0

 

-329

2

Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 2688/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,910

14,910

13,025

12,825

 

-200

3

Đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

2018-2020

Số 309/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

8,297

8,297

3,201

2,894

 

-307

4

Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh

Huyện An Biên, An Minh

2019-2021

Số 2689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

63,307

63,307

33,226

30,000

 

-3,226

5

Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 2410/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,000

30,000

4,500

2,370

 

-2.130

6

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

Huyện Giồng Riềng

2019-2020

Số 2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

133,759

133,759

71,501

57,501

 

-14,000

7

Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng

Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng

2019-2023

Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

199,999

199,999

 

26,900

26,900

 

XI

Sở Y tế

 

 

 

 

 

10,342

8,042

0

-2,300

1

Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,342

30,342

10,342

8,042

 

-2,300

XII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

20,000

8,700

0

-11,300

1

Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang.

Tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

20,000

8,700

 

-11,300

XIII

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

14,352

14,352

6,184

-6,184

1

Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện U Minh Thượng.

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 2306/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thượng

14,352

14,352

14,352

8,168

 

-6,184

2

Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

5,605

5,605

 

3

Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; hạng mục: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc.

Huyện U Minh Thượng

2017-2019

Số 2431/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện U Minh Thượng

2,975

2,975

 

289

289

 

4

Trụ sở HĐND huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2016-2018

Số 5248/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh Thượng

2,995

2,995

 

290

290

 

XIV

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

7,851

9,952

2,565

-464

1

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

Thành phố Rạch Giá

2018-2019

Số 1065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá

6,020

6,020

1,436

1,365

 

-71

2

Trụ sở UBND phường An Hòa

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 1092/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá

11,000

11,000

4,451

4,058

 

-393

3

Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân.

Thành phố Rạch Giá

2016-2018

Số 619/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Rạch Giá

11,679

11,679

 

1,221

1,221

 

4

Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km1+590), thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 661/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND thành phố Rạch Giá

9,568

9,568

1,964

3,308

1,344

 

XV

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

6,400

6,340

0

-60

1

Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 4520/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, Số 5721/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND huyện;

10,000

10,000

6,400

6,340

 

-60

XVI

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

7,109

6,799

0

-310

1

Trường tiểu học Dương Tơ 2

Huyện Phú Quốc

2017-2019

Số 9865/QĐ-UBND ngày 27/10/2017của UBND huyện Phú Quốc

5,316

5,316

980

944

 

-36

2

Trường trung học cơ sở Dương Tơ

Huyện Phú Quốc

2017-2019

Số 9864/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc

5,284

5,284

765

716

 

-49

3

Trường tiểu học và trung học cơ sở Bãi Bốn (điểm chính)

Huyện Phú Quốc

2018-2020

Số 4341/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc

4,107

4,107

603

559

 

-44

4

Trường tiểu học và trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới)

Huyện Phú Quốc

2018-2020

Số 4349/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc

4,857

4,857

149

124

 

-25

5

Trường Mầm Non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở)

Huyện Phú Quốc

2019-2020

Số 4349/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc

698

698

604

599

 

-5

6

Sửa chữa các điểm trường năm 2020

Huyện Phú Quốc

2019-2021

Số 5089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc

1,830

1,830

1,216

1,197

 

-19

7

Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2019-2020

Số 172/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Quốc

3,500

3,500

2,792

2,660

 

-132

XVII

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

31,559

29,005

424

-2,978

1

Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa Phú

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3055/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

3,822

3,822

911

755

 

-156

2

Trường Tiểu học Minh Hòa 2

Huyện Châu Thành

2020-2021

Số 3849/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành

3,847

3,847

3,847

3,827

 

-20

3

Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3060/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

2,583

2,583

466

334

 

-132

4

Trường tiểu học Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3058/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

7,990

7,990

1,495

1,235

 

-260

5

Trường trung học cơ sở An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3059/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

7,996

7,996

4,000

3,896

 

-104

6

Trường tiểu học Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3057/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

9,491

9,491

5,203

4,961

 

-242

7

Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hang mục: cải tạo, mở rộng)

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3647/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Châu Thành

10,000

10,000

1,026

962

 

-64

8

Mở rộng đường Giục Tượng- Bàn Tân Định

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu Thành

14,959

14,959

13,500

11,500

 

-2,000

9

Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc

Huyện Châu Thành

2018-2020

Số 4574/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu Thành

4,456

4,456

443

466

23

 

10

Trường Mầm non Minh Lương

Huyện Châu Thành

2018-2020

Số 4575/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu Thành

7,170

7,170

653

1,052

399

 

11

Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018

Huyện Châu Thành

2018-2020

Số 4573/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu Thành

1,555

1,555

15

17

2

 

XVIII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

28

26

0

-2

1

Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018- 2020

Huyện An Biên

2018-2019

Sở 7820/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện An Biên

1,052

1,052

28

26

 

-2

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

 

 

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

 

Tăng (+)

Gim (-)

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

0

0

469,148

469,148

74,302

-74,302

 

 

1

Sở Y tế

 

 

 

 

 

296,189

303,419

47.507

-40,277

 

 

1

Bệnh viện Lao tnh

Thành phố Rch Giá

2010- 2020

Số 68/QĐ-UBND ngày 10/01/2011; Số 1115/QĐ-UBND ngày 12/5/2016; số 1065/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

329,134

205,369

12,900

11,912

 

•988

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 2279/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

190,000

190,000

39,289

0

 

-39,289

 

 

3

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

Thành phố Rch Giá

2019-2023

Số 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

761,195

761,195

244,000

291,507

47,507

 

 

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

91,668

84,962

8,638

-15,344

 

 

1

Đường Thứ Ba - Nam Yên

Huyện An Biên

 

Số 2636/QĐ-UBND ngày 11/10/2002 của UBND tỉnh Kiên Giang

7,338

 

375

31

 

-344

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+100 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)

Huyện Kiên Lương

2019-2023

Số 2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

320,000

320,000

30,000

20.000

 

-10,000

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sòi, QL.80, thành phố Rạch Giá)

Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành

2019-2023

Số 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

150,000

150,000

20,000

15,000

 

-5,000

 

 

4

Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng

2019-2023

Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

199,999

199,999

41.293

49,931

8,638

 

 

 

III

Sở Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

 

47,962

42,306

6.024

-11,680

 

 

1

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2014-2019

Số 2361/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; Số 981/QĐ-UBND ngày 05/5/2014; Số 2964/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; Số 619/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

158,529

75,909

16,784

16,594

 

-190

Số 1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

49,616

49,616

17,178

5,688

 

-11,490

Số 1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang

 

3

Trung tâm văn hoá thể thao huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2018-2020

Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

9,200

9,200

1,800

2,600

800

 

Số 1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang

 

4

Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa:

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.

+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.

+ Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

36,000

36,000

12,200

17,200

5,000

 

Số 1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang

 

5

Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc)

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

0

224

224

 

 

 

IV

Đài Phát thanh-Truyền hình

 

 

 

 

 

0

4

4

0

 

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước và hàng rào bảo vệ - Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

 

Số 381/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang

3,999

3,999

 

4

4

 

 

 

V

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

9,400

16,400

7,000

0

 

 

1

Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Huyn U Minh Thượng

2019-2021

Số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,000

30,000

4,700

8,200

3,500

 

 

 

2

Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.

Huyện Vĩnh Thuận

2019-2021

Số 2525/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

37,000

37,000

4,700

8,200

3,500

 

 

 

VI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

6,000

1.000

0

-5,000

 

 

1

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

2017-2020

Số 2281/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

120,000

 

6,000

1,000

 

-5,000

Số 518/TTr-SNNPTNT ngày 27/10/2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang

 

VII

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

5,874

5,874

691

-691

 

 

1

Trường mầm non Thanh Yên A1 (Điểm chính)

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh Thượng

3,998

3,998

398

178

 

-220

Số 199/TTr-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện U Minh Thượng

 

2

Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường tiểu học Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), tiểu học An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), tiểu học An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

Số 2313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thương

1,492

1,492

156

0

 

-156

Số 199/TTr-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện U Minh Thượng

 

3

Bổ sung Giao thông nông thôn (cầu nông thôn)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

320

5

 

-315

Số 199/TTr-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện U Minh Thượng

 

4

Huyên U Minh Thượng (giao thông nông thôn)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

5,000

5,691

691

 

 

 

VIII

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

9,468

9,523

738

-683

 

 

1

Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào

Huyện Hòn Đất

2017

Số 8105/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất

8,942

8,942

12

0

 

-12

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

2

Trường tiểu học Linh Huỳnh

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 4465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,889

2,889

1,617

1,526

 

-91

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

3

Trường trung học cơ sở Mỹ Lâm

Huyện Hòn Đất

2018

Số 4321/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Hòn Đất

4,611

3,900

72

15

 

-57

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

4

Trường tiểu học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào

Huyện Hòn Đất

2019-2022

Số 4627/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hòn Đất

4,129

4,129

2,560

2,138

 

-422

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

5

Trường Tiểu học Nam Thái

Huyện Hòn Đt

2019-2020

Số 4459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,608

2,608

1,173

1.142

 

-31

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

6

Trường tiểu học Hòa Tiến

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4458/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2.666

2,666

624

570

 

-54

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

7

Trung tâm văn hoá thể thao xã Mỹ Thái

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,000

2,000

1,060

1,044

 

-16

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

8

Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017

Huyện Hòn Đất

2017-2018

Số 8097/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất

2,074

2,074

125

145

20

 

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

9

Trường trung học cơ sở Sóc Sơn

Huyện Hòn Đt

2019-2021

Số 4513/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

5,106

5,106

1,177

1,844

667

 

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

10

Trung tâm văn hoá thể thao xã Linh Huỳnh

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,000

2,000

1,048

1,099

51

 

Số 200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất

 

IX

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

587

0

0

-587

 

 

1

Trung tâm văn hoá ththao xã An Sơn

Huyện Kiên Hi

2018-2019

Số 346/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Kiên Hải

2,000

2.000

587

0

 

-587

Số 158/BC-UBND ngày, 16/10/2020 của UBND huyện Kiên Hải

 

X

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

2,000

1,960

0

-40

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành

Huyn Châu Thành

2020-2021

Số 3852/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành

2,000

2,000

2.000

1,960

 

-40

 

 

2

Mở rộng đường Giục Tượng- Bàn Tân Định

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu Thành

14,959

14,959

 

 

 

 

 

 

XI

Thành phRạch Giá

 

 

 

 

 

0

3,700

3,700

0

 

 

1

Thành phố Rạch Giá (giao thông nông thôn)

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

3,700

3,700

 

Số 230/TTr-UBND ngày 23/10/2020 của UBDN thành phố Rạch Giá

 

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

 

 

Tăng (+)

Gim (-)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1,253,900

390,566

355,542

355,542

35,100

-35,100

1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

214,235

214,235

25,000

-25,000

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Đầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Huyện Phú Quốc

2019-2023

Số 1752/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; số 2803/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

919,628

919,628

110,450

100,450

 

-10,000

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

Số 2233/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

409,993

409,993

29,727

14,727

 

-15,000

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất

2019-2023

Số 2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019; Số 2499/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

952,960

952,960

74,058

99,058

25.000

 

II

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

18,100

18,100

9,000

-9,000

1

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2020-2022

Số 2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,000

30,000

18,100

9,100

 

-9,000

2

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đất

2020-2022

Số 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

59,453

59,453

 

3,000

3,000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14)

Huyện Hòn Đất

2020-2022

Số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

38,000

38,000

 

6,000

6,000

 

III

BQL Khu Kinh tế tỉnh

 

 

 

 

 

123,207

123,207

1,100

-1,100

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc

Huyện Châu Thành

2012-2019

Số 1773/QĐ-UBND ngày 21/8/2012; Số 1315/QĐ-UBND ngày 16/6/2017; Số 2291/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

835,848

316,562

123,207

122,107

 

-1,100

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên

Thành phố Hà Tiên

2007-2020

Số 1797/QĐ-UBND ngày 18/9/2007; Số 2292/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

418,052

74,004

 

1,100

1,100

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh kế hoạch 2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

 

 

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

 

 

Tăng (+)

Gim (-)

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

0

0

427,152

427,152

28,766

-28,766

 

 

I

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

37,000

25,000

0

-12,000

 

 

1

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

Huyện Phú Quốc

2017- 2020

Số 270/QĐ-BQLKKTPQ ngày 31/10/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc

45,000

45,000

19,000

15,000

 

-4,000

 

 

2

Dự án nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang

Huyện Hòn Đất

2020- 2022

Số 1367/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang

25,000

18,000

18,000

10,000

 

-8,000

 

 

II

Sở Nông nghiệp và phát triển nông nông

 

 

 

 

 

10,620

6,054

0

-4,566

 

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu

Huyện Phú Quốc

2016- 2020

Số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang

154,189

154,189

10,620

6,054

 

-4,566

 

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

60,000

47,800

0

-12,200

 

 

1

Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục: xây dựng 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)

Huyện Tân Hiệp

2017- 2020

Số 2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

87,323

80,000

45,000

37,000

 

-8,000

 

 

2

Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2017- 2020

Số 2277/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

100,000

63,000

15,000

10,800

 

-4,200

 

 

IV

Sở Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

 

30,000

46,766

16,766

0

 

 

1

Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang

Thành phRạch Giá

2017- 2020

Số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

129,615

80,000

30,000

46,766

16,766

 

 

 

V

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

289,532

301,532

12,000

0

 

 

1

Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc.

Huyện Phú Quốc

2016- 2020

Số 41/QĐ-BQLKKTPQ ngày 16/12/2015; Số 105/QĐ-BQLKKTPQ ngày 05/7/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc

730,000

730,000

289,532

301,532

12,000

 

 

 

 

PHỤ LỤC IVa

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Địa phương, tên danh mục dự án

Quy mô

Kế hoạch vốn năm 2020

Kế hoạch vốn năm 2020 điều chỉnh

Tăng (+)

Giảm (-)

Ghi chú

 

Tổng Cộng

 

8,544

8,544

3,014

3,014

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

2,616

2,616

2,616

2,616

 

I

Huyện Kiên Lương

 

2,616

2,616

2,616

2,616

 

1

Xã Bình An

 

2,616

2,616

2,616

2,616

 

1.1

Đường tổ 7 ấp Hòn Trẹm

 

2,616

 

 

2,616

Gặp khó khăn giải phóng mặt bằng

1.2

Nâng cấp đường vào nghĩa trang

 

 

2,616

2,616

 

Danh mục bổ sung

II

Huyện Tân Hiệp

 

5,928

5,928

398

398

 

1

Xã Tân Hiệp A

 

718

718

8

8

 

1.1

Nâng cấp sửa chữa Nhà Văn Hoá ấp Tân Thạnh

 

518

510

 

8

 

1.2

Nâng cấp sửa chữa Trạm y tế xã Tân Hiệp A

 

200

208

8

 

Danh mục bổ sung

2

Tân Hiệp B

 

1,360

1,360

170

170

 

2.1

Sửa chữa nhà văn hóa 06 ấp (Tân Phú, Tân An, Tân phước, Tân Hòa A, Tân phát A, Tân Hà A)

 

1,160

990

 

170

 

2.2

Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế Xã Tân Hiệp B

 

200

370

170

 

Danh mục bổ sung

3

Xã Thạnh Đông A

 

2,360

2,360

190

190

 

3.1

Sửa chữa đường giao thông nông thôn ấp 8B (trên nước)

5.000m x 2,5m

500

482

 

18

 

3.2

Cầu 300 p 7A giáp Ấp Đông Thọ

100m x 2,5m

300

231

 

69

 

3.3

Mở rộng 1 m Đường ấp 7B, ấp Thạnh Lợi và Ấp Thạnh An 2

6.000m x lm

1,370

1,267

 

103

 

3.4

Sửa chữa 04 nhà văn hóa ấp (Thạnh Lợi, Thạnh An 2, Kênh 8A, Đông Phước)

 

190

380

190

 

Danh mục bổ sung

4

Xã Thạnh Đông B

 

1,490

1,490

30

30

 

4.1

Trường Tiểu học Thạnh Đông B1 (xây dựng mới 02 phòng học)

 

1,000

970

 

30

 

4.2

Sửa chữa khuôn viên Nhà văn hóa Xã Thạnh Đông B

 

490

520

30

 

Danh mục bổ sung

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi