Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5070/LĐTBXH-VPQGGN dự án đầu tư dở dang thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững 2016-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5070/LĐTBXH-VPQGGN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5070/LĐTBXH-VPQGGN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: | 28/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chính sách |
tải Công văn 5070/LĐTBXH-VPQGGN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5070/LĐTBXH-VPQGGN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh…………………………
Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 3 Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, báo cáo danh mục dự án đầu tư dở dang thuộc đề án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (trừ danh mục dự án thuộc Chương trình 135) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và nhu cầu dự kiến bố trí vốn tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (trong tổng số vốn dự kiến của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo và An sinh xã hội giai đoạn 2021-2025) để làm cơ sở xây dựng kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 và chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan về tính chính xác của thông tin số liệu trong báo cáo theo quy định của pháp luật.
(Mẫu báo cáo kèm theo công văn)
Để đảm bảo tiến độ báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định tại Quyết định số 2185/QĐ-TTg , đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo, địa chỉ: ngõ số 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội, thư điện tử: [email protected]) trước ngày 15/01/2021 để tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền trước ngày 31/01/2021.
Đề nghị Quý Ủy ban chỉ đạo triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỈNH……
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHUYỂN TIẾP CÓ NHU CẦU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2021 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Công văn số 5070/LĐTBXH-VPQGGN ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công- hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020 |
Nhu cầu kế hoạch vốn năm 2021 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: vốn CTMTQG giảm nghèo |
Tổng số |
Trong đó: vốn CTMTQG Giảm nghèo và An sinh xã hội giai đoạn 2021- 2025 |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn CTMTQG giảm nghèo |
|||||||||||
TỔNG SỐ |
||||||||||||
1 |
||||||||||||
2 |
||||||||||||
… |
DANH SÁCH CÁC TỈNH BÁO CÁO DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NĂM 2020 VÀ CHUYỂN TIẾP HOÀN THÀNH NĂM 2021 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Công văn số 5070/LĐTBXH-VPQGGN ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I |
VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
Ghi chú |
1 |
Hà Giang |
|
2 |
Tuyên Quang |
|
3 |
Cao Bằng |
|
4 |
Lạng Sơn |
|
5 |
Lào Cai |
|
6 |
Yên Bái |
|
7 |
Bắc Kạn |
|
8 |
Bắc Giang |
|
9 |
Hoà Bình |
|
10 |
Sơn La |
|
11 |
Lai Châu |
|
12 |
Điện Biên |
|
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
13 |
Quảng Ninh |
|
14 |
Ninh Bình |
|
III |
MIỀN TRUNG |
|
15 |
Thanh Hoá |
|
16 |
Nghệ An |
|
17 |
Hà Tĩnh |
|
18 |
Quảng Bình |
|
19 |
Quảng Trị |
|
20 |
Thừa Thiên Huế |
|
21 |
Quảng Nam |
|
22 |
Quảng Ngãi |
|
23 |
Bình Định |
|
24 |
Phú Yên |
|
25 |
Khánh Hoà |
|
26 |
Ninh Thuận |
|
27 |
Bình Thuận |
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
|
28 |
Đăk Lăk |
|
29 |
Đăk Nông |
|
30 |
Gia Lai |
|
31 |
Kon Tum |
|
32 |
Lâm Đồng |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|
33 |
Long An |
|
34 |
Tiền Giang |
|
35 |
Bến Tre |
|
36 |
Trà Vinh |
|
37 |
Sóc Trăng |
|
38 |
Kiên Giang |
|
39 |
Bạc Liêu |
|
40 |
Cà Mau |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây